Đề tài Xây dựng nhóm làm việc đạt hiệu quả cao
Từng bước tập trung đầu tư vốn và nguồn nhân lực bằng việc dành riêng một quỹ đầu tư cho công nghệ NH và tổ chức cho các cán bộ ngân hàng đi học ở nước ngoài. Nghiên cứu thí điểm các chương trình phần mềm về thanh toán trong xử lý nghiệp vụ phải phù hợp với đặc thù của VN. Tiếp đến là hợp tác, liên kết và thuê các chuyên gia ngân hàng cùng máy móc thiết bị làm việc
30 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2988 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng nhóm làm việc đạt hiệu quả cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Xây dựng nhóm
hiệu quả cao
C H Ư Ơ N G
2 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Nhóm hiệu quả cao của Patchwork
Patchwork Traditional Food
Company, một công ty làm Patê và
một số đồ ăn cao cấp khác, phụ
thuộc vào các nhóm tụa quản.
“Theo ý tưởng là trong nhóm chẳng
ai có chức danh và mọi người đều
có quyền đưa ra quyết định của
mình“, người sáng lập Margaret
Carter giải thích.
Courtesy of Patchwork Traditional Food Co.
3 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Định nghĩa nhóm tự quản
Các đội chính thức hoàn
thành một công việc
hoàn chỉnh, đòi hỏi có
một vài nhiệm vụ tương
hỗ và có quyền tự quyết
cao khi thực hiện những
nhiệm vụ này. Courtesy of Patchwork Traditional Food Co.
4 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Nhóm tự quản
Hoàn thành một
công việc hoàn
chỉnh
Phân việc cho
các thành viên
Kiểm soát các
công việc đầu
vào và đầu ra
Nhận các thông
tin phản hồi và
phần thưởng ở
mức nhóm
Chịu trách nhiệm
giải quyết vấn đề
Các thuộc tính của nhóm tự quản
5 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các thành phần của hệ thống
kỹ thuật xã hội
Đơn vị làm việc sơ cấp Hoàn thành một quá trình làm việc hoàn chỉnh Tương đối độc lập với các đơn vị làm việc khác
Qui định tự quản lý theo thập thể Quyền tự quyết để phân chia và phối hợp công việc Tạo động lực cho các thànhd viên nhóm
Kiểm soát những bất đồng lớn Các yếu tố kiểm soát nhóm ảnh hưởng đến số lượng và
chất lượng công việc
Tối ưu hóa chung Cân bằng các hệ thỗng xã hội và kỹ thuật
6 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Nhóm tự quản tại Standard Motor
Products
Standard Motor Products đã
áp dụng thành công mô hình
nhóm tự quản (SDWTs) tại
nhà máy của công ty ở
Kansas, nhưng một vài đốc
công đã có một vài khó khăn
trong việc chuyển đổi từ kiểu
quản lý lệnh-và-kiểm soát
sang vị trí của nhân viên
hướng dẫn. Ảnh của Standard Motor Products
7 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các thách thức đối với nhóm tự quản
Vấn đề giao thoa văn hóa
Khó áp dụng tại một số nền văn hóa
Sự phản đối của đội ngũ quản lý
Lo sợ mất đi quyền lực, vị trí và công việc Chuyển từ lối làm việc lênh-và-kiểm soát sang vị thế cố
vấn/người hướng dẫn
Sự phản đối của các nhân viên và công đoàn
Các nhân viên không hài lòng với vai trò và kỹ năng mới Công đoàn lo lắng – nhiều áp lực hơn, các qui tắc làm việc
cũ phải loại bỏ
8 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Định nghĩa các nhóm ảo
Nhóm đa chức năng hoạt động xuyên
không gian, thời gian và ranh giới tổ chức
và các thành viên liên lạc với nhau thông
qua công nghệ thông tin để đạt được các
nhiệm vụ về tổ chức
9 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Tại sao lại thành lập các nhóm ảo?
Khả năng được tăng lên do :
Công nghệ thông tin phát triển Information
technologies
Công việc dựa trên tri thức
Sự cần thiết tăng lên do:
Sự quản lý kiến thức
Toàn cầu hóa
10 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các nhóm ảo hiệu quả cao
Các nhiệm vụ
của nhóm
Qui mô nhóm
• Các nhiệm vụ được tổ chức cấu
trúc
• Tương hỗ một cách ôn hòa
• Nhóm ảo nên có kích thước nhỏ
hơn nhóm thông thường khi
thực hiện nhiệm vụ giống nhau
Môi trường
của nhóm
• Kết hợp một cách sang tạo các
kênh thông tin liên lạc
Các nhóm ảo hoạt động tốt hơn với :
more
11 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các qui trình
nhóm
Niềm tin trong
nhóm
• Một số cuộc họp trực tiếp trợ
giúp sự phát triển của nhóm
• Rất quan trọng đối với các
nhóm, đặc biệt là với nhóm ảo
Thành phần
nhóm
• Thông tin liên lạc và giao thoa
văn hóa tốt giữa các thành viên
của nhóm
Các nhóm ảo hoạt động tốt hơn với:
Các nhóm ảo hiệu quả cao (tiếp)
12 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Định nghĩa lòng tin
Là một trạng thái tâm lý bao gồm ý
định chấp nhận nguy cơ bị thiệt thòi
dựa trên mong muốn tích cực về ý
định hoặc hành vi của người khác
13 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Ba cấp độ của lòng tin
Dựa trên sự tương đồng
Dựa trên sự hiểu biết
Dựa trên tính toán
Cao
Thấp
14 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Ba cấp độ của lòng tin (tiếp tục)
Lòng tin dựa trên tính toán
Dẽ dàng bị đổ vỡ do sự mong đợi bị phá hủy
Không thể duy trì một quan hệ của nhóm
Lòng tin dựa trên sự hiểu biết
Ổn định hơn so với lòng tin dựa trên tính toán
Phát triển theo thời gian
Lòng tin dựa trên sự tương đồng
Dựa trên lý thuyết về sự tương đồng xã hội
Có xu hướng tha thứ hành vi vi phạm vì nhóm là một
phần của sự tương đồng cá nhân của chúng ta
15 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các cản trở của quá trình ra quyết
định của nhóm
Cản trở về thời gian
Cần có thời gian để tổ chức/phối hợp
Hạn chế năng suất
E ngại bị đánh giá
Tin rằng các thành viên khác của nhóm đang
ngầm đánh giá bạn
Tuân theo áp lực hòa nhập
Quan điểm cá nhân đối lập với các qui tắc của
nhóm bị ngăn cản
16 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các cản trở nhóm: “group think”
Xu hướng trong nhóm có tính gắn kết cao đề
cao sự đồng thuận bất chấp chất lượng của
quyết định
Phổ biến hơn khi nhóm:
Có tính liên kết cao
Cô lập với người ngoài
Trưởng nhóm là người có quan điểm cứng rắn
Đối mặt với các đe dọa từ bên ngoài
Vừa gặp phải thất bại
Thiếu các chỉ dẫn mạch lạc
17 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các cản trở của nhóm: Phân cực
Xu hướng khi nhóm đưa ra quyết định thái
quá hơn khi cá nhân ra quyết định
Các quan điểm rủi ro hơn thường được chọn
lựa do ảo tưởng của các tay cờ bạc – họ tin
rằng họ có thể thắng rủi ro
18 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các chỉ dẫn chung cho việc ra quyết
định của nhóm
Đảm bảo rằng cả người trưởng nhóm lẫn
các thành viên đều không chiếm ưu thế
Duy trì qui mô nhóm lý tưởng
Các qui tắc nhóm khuyên khích cách tư
duy tích cực
Áp dụng cấu trúc nhóm hiệu quả
19 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Tạo ra các xung đột mang tính xây dựng
Thành lập các nhóm ra quyết định không
đồng nhất
Đảm bảo rằng nhóm hội họp thường
xuyên để đối phó với các vấn đề gây tranh
cãi
Các thành viên đảm trách vai trò tranh luận
khác nhau
20 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Trí tuệ tập thể tại IDEO
Các nhân viên tại IDEO, một
công ty thiết kế tại Silicon
Valley, tiến hành hành rất nhiều
các buổi tư duy trí tuệ tập thể
hàng năm. Một buổi như thế
thường kéo dài khoảng 1 giờ
và có các nhóm thiết kế và các
kỹ sư của IDEO với các kỹ
năng phù hợp tham gia. E. Luse. San Francisco Chronicle
21 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Qui tắc tư duy Trí tuệ tập thể
1. Phát biểu tự do
2. Không chỉ trích
3. Cung cấp càng nhiều
ý tưởng càng tốt
4. Xây dựng thêm trên ý
tưởng của người
khác E. Luse. San Francisco Chronicle
22 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Đánh giá tư duy Trí tuệ tập thể
Điểm mạnh
Sản sinh ra nhiều các ý tưởng
mang tính cách tân
Tăng cường sự chấp nhận các
quyết định và sự gắn kết nhóm
Chia sẻ các xúc cảm tích cực để
khuyến khích sự sáng tạo
Tạo ra sự hài lòng của khách
hàng
Điểm yếu
Còn hạn chế trong số lượng ý
tưởng
Tâm lý sợ, e ngại đánh giá
Tạo ra ít ý tưởng hơn khi làm
việc độc lập (cá nhân)
E. Luse. San Francisco Chronicle
23 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Tư duy tập thể điện tử
Các thành viên chia sẽ ý tưởng thông qua phần
mềm máy tính
Thường các thành viên ngồi chung một phòng,
nhưng cũng có khi phân tán
Vấn đề được đưa lên, sau đó các thành viên nhập
ý tưởng và những ý kiến của mình vào máy tính
Các ý kiến/ý tưởng được ghi nặc danh trên màn
hình máy tính hoặc chiếu lên bảng
24 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Đánh giá trí tuệ tập thể điện tử
Lợi ích
Ít kìm hãm sản xuất hơn
Ít e ngại sự đánh giá hơn
Sự hợp tác mang tính sáng tạo hơn
Thỏa mãn hơn đối với quá trình
Vấn đề
Quá phức tạp
Lệ thuộc vào công nghệ
Các phản hồi vô tư bị đe dọa
Không thể áp dụng cho tất cả các quyết định
25 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Mô tả
vấn đề
Hoạt động
của cá nhân
Hoạt động
của nhóm
Họa động
của cá nhân
Viết ra những
giải pháp
khả thi
Các giải pháp
khả thi được
mô tả cho các
thành viên khác
Bỏ phiếu về
các giải pháp
được trình bày
Kỹ thuật đội mang tính danh nghĩa
26 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Xây dựng nhóm tại Ericsson Cyberlabs
Nhân viên tại Ericsson
Cyberlab ở Singapore đã trèo
qua một bức tường đá, bò từng
cm qua tấm ván, tấm lưới và
thực hiện các nhiệm vụ nguy
hiểm khác để tăng cường động
lực của nhóm
© Straits Times
27 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Xây dựng nhóm
Bất kỳ sự can thiệp chính
thức nào tới việc tăng
cường sự phát triển và
chức năng hóa của môth
nhóm làm việc
Tăng tốc sự phát triển của
nhóm
Áp dụng cho các nhóm
đang tồn tại có trì trệ trong
việc phát triển nhóm
© Straits Times
28 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Các kiểu xây dựng nhóm
Định nghĩa vai trò
Đặt mục tiêu
Giải quyết vấn đề
Quá trình giữa các cá
nhân
© Straits Times
29 BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
I e
M
B
A
I e
M
B
A
Làm cho việc xây dựg nhóm có hiệu quả
Các hoạt động xây dựng nhóm cần phải hướng vào
các vấn đề cụ thể của nhóm
Sự xây dựng nhóm là một quá trình liên tục, không
giống như một mũi tiêm chủng chóng vánh
Sự xây dựng nhóm cần được diễn ra trong công
việc hàng ngày chứ không chỉ qua các bài tập ở một
nơi xa nơi làm việc
Một số hoạt động xây dựng nhóm rất thành
công, nhưng cũng có không ít hoạt động khác
thất bại bởi vì:
BUS 540 Organizational Behaviour (OB) HNMcShane/Von Glinow OB 3e © 2005 The McGraw-Hill Companies, Inc.
Xây dựng nhóm
hiệu quả cao
C H Ư Ơ N G
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng nhóm làm việc đạt hiệu quả cao.pdf