Hệ thống phần mềm đạt được nhiều kết quả thành công như sau:
Với Người quản lý – Admin: người quản lý có thể cập nhật thông tin về sản phẩm, nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, loại mặt hàng và đồng thời có thể quản lý các thông tin liên quan. Người quản lý còn có thể Thống kê doanh thu, hàng bán chạy, hàng nhập, hàng tồn theo từng tháng, ngày, quý, năm Ngoài ra người quản lý cũng có thể nhập thông tin Nhập hàng hay Xuất hàng, Tra cứu thông tin cần thiết.
Với Nhân viên: Có thể nhập thông tin vào phiếu Nhập hàng trong danh mục Nhập hàng, nhập hóa đơn bán hàng trong danh mục Xuất hàng, ngoài ra nhân viên cũng có thể Tra cứu các thông tin về sản phẩm, nhân viên, loại mặt hàng, nhà cung cấp, khách hàng .và in ra để sử dụng.
65 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2710 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý nhập hàng.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý nhập hàng.
a. Thêm hóa đơn: Người dùng muốn thêm hóa đơn mới.
a.3. Người dùng chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin hóa đơn cần thêm.
a.5. Người dùng nhập thông tin hóa đơn cần thêm.
a.6. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin hóa đơn [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm hóa đơn.
Ngoại lệ d: Người dùng không muốn thêm hóa đơn mới.
d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua.
d.6. Người dùng không muốn thêm hóa đơn nữa, kết thúc use case thêm hóa đơn.
Ngoại lệ e: Thông tin hóa đơn không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin hóa đơn cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một hóa đơn được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật hóa đơn: Người dùng muốn cập nhật thông tin hóa đơn.
b.3. Người dùng chọn hóa đơn cần cập nhật.
b.4. Người dùng nhập lại thông tin hóa đơn.
b.4. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ f]
b.5. Hệ thống kiểm tra thông tin hóa đơn. [Ngoại lệ g]
b.6.Cập nhật thành công, use case Cập nhật hóa đơn kết thúc.
Ngoại lệ f: Người dùng không muốn cập nhật thông tin hóa đơn nữa.
f.3. Người dùng không cập nhật hóa đơn nữa người dùng chọn nút bỏ qua.
f.4. Kết thúc use case Cập nhật hóa đơn.
Ngoại lệ g: Thông tin hóa đơn không hợp lệ.
g.5. Hệ thống thông báo thông tin hóa đơn cần thêm không hợp lệ, yêu cầu nhập lại.
g.6. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một hóa đơn trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa hóa đơn: Người dùng muốn xóa hóa đơn.
c.3. Người dùng chọn hóa đơn cần xóa.
c.4 Người dùng chọn nút Xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa không.
c.6. Người dùng xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra ràng buộc.[Ngoại lệ g]
c.8. Hóa đơn được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa hóa đơn kết thúc.
Ngoại lệ h: Người dùng không muốn xoá hóa đơn
h.6. Người dùng xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa hóa đơn, use case Xóa hóa đơn kết thúc.
Ngoại lệ g: có ràng buộc
g.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một hóa đơn bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Bán hàng
Mô tả: Chức năng này cho phép nhân viên bán hàng tiến hành bán hàng bao gồm: thêm, sửa xóa,..thông tin hóa đơn bán hàng.
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là người quản lý.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý bán hàng.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý bán hàng.
a. Thêm hóa đơn: Người dùng muốn thêm hóa đơn mới.
a.3. Người dùng chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin hóa đơn cần thêm.
a.5. Người dùng nhập thông tin hóa đơn cần thêm.
a.6. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin hóa đơn [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm hóa đơn.
Ngoại lệ d: Người dùng không muốn thêm hóa đơn mới.
d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua.
d.6. Người dùng không muốn thêm hóa đơn nữa, kết thúc use case thêm hóa đơn.
Ngoại lệ e: Thông tin hóa đơn không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin hóa đơn cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một hóa đơn được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật hóa đơn: Người dùng muốn cập nhật thông tin hóa đơn.
b.3. Người dùng chọn hóa đơn cần cập nhật.
b.4. Người dùng nhập lại thông tin hóa đơn.
b.4. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ f]
b.5. Hệ thống kiểm tra thông tin hóa đơn. [Ngoại lệ g]
b.6.Cập nhật thành công, use case Cập nhật hóa đơn kết thúc.
Ngoại lệ f: Người dùng không muốn cập nhật thông tin hóa đơn nữa.
f.3. Người dùng không cập nhật hóa đơn nữa người dùng chọn nút bỏ qua.
f.4. Kết thúc use case Cập nhật hóa đơn.
Ngoại lệ g: Thông tin hóa đơn không hợp lệ.
g.5. Hệ thống thông báo thông tin hóa đơn cần thêm không hợp lệ, yêu cầu nhập lại.
g.6. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một hóa đơn trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa hóa đơn: Người dùng muốn xóa hóa đơn.
c.3. Người dùng chọn hóa đơn cần xóa.
c.4 Người dùng chọn nút Xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa không.
c.6. Người dùng xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra ràng buộc.[Ngoại lệ g]
c.8. Hóa đơn được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa hóa đơn kết thúc.
Ngoại lệ h: Người dùng không muốn xoá hóa đơn
h.6. Người dùng xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa hóa đơn, use case Xóa hóa đơn kết thúc.
Ngoại lệ g: có ràng buộc
g.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một hóa đơn bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Quản lý Sản phẩm
Mô tả: Chức năng này cho phép người quản lý quản lý sản phẩm bao gồm thêm, cập nhật, xóa thông tin sản phẩm.
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là người quản lý.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý sản phẩm.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý sản phẩm.
a. Thêm sản phẩm: Người dùng muốn thêm sản phẩm mới.
a.3. Người dùng chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin sản phẩm cần thêm.
a.5. Người dùng nhập thông tin sản phẩm cần thêm.
a.6. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin sản phẩm [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm sản phẩm.
Ngoại lệ d: Người dùng không muốn thêm sản phẩm mới.
d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua.
d.6. Người dùng không muốn thêm sản phẩm nữa, kết thúc use case thêm sản phẩm.
Ngoại lệ e: Thông tin sản phẩm không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin sản phẩm cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một sản phẩm được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật sản phẩm: Người dùng muốn cập nhật thông tin sản phẩm.
b.3. Người dùng chọn sản phẩm cần cập nhật.
b.4. Người dùng nhập lại thông tin sản phẩm.
b.4. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ f]
b.5. Hệ thống kiểm tra thông tin sản phẩm. [Ngoại lệ g]
b.6.Cập nhật thành công, use case Cập nhật sản phẩm kết thúc.
Ngoại lệ f: Người dùng không muốn cập nhật thông tin sản phẩm nữa.
f.3. Người dùng không cập nhật sản phẩm nữa người dùng chọn nút bỏ qua.
f.4. Kết thúc use case Cập nhật sản phẩm.
Ngoại lệ g: Thông tin sản phẩm không hợp lệ.
g.5. Hệ thống thông báo thông tin sản phẩm cần thêm không hợp lệ, yêu cầu nhập lại.
g.6. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một sản phẩm trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa sản phẩm: Người dùng muốn xóa sản phẩm.
c.3. Người dùng chọn sản phẩm cần xóa.
c.4 Người dùng chọn nút Xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa không.
c.6. Người dùng xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra ràng buộc.[Ngoại lệ g]
c.8. Sản phẩm được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa sản phẩm kết thúc.
Ngoại lệ h: Người dùng không muốn xoá sản phẩm
h.6. Người dùng xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa sản phẩm, use case Xóa sản phẩm kết thúc.
Ngoại lệ g: có ràng buộc
g.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một sản phẩm bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Quản lý Khách hàng
Mô tả: Chức năng này cho phép người quản lý quản lý khách hàng bao gồm thêm, cập nhật, xóa thông tin khách hàng.
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là người quản lý.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý khách hàng.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý khách hàng.
a. Thêm khách hàng: Người dùng muốn thêm khách hàng mới.
a.3. Người dùng chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin khách hàng cần thêm.
a.5. Người dùng nhập thông tin khách hàng cần thêm.
a.6. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin khách hàng [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm khách hàng.
Ngoại lệ d: Người dùng không muốn thêm khách hàng mới.
d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua.
d.6. Người dùng không muốn thêm khách hàng nữa, kết thúc use case thêm khách hàng.
Ngoại lệ e: Thông tin khách hàng không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin khách hàng cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một khách hàng được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật khách hàng: Người dùng muốn cập nhật thông tin khách hàng.
b.3. Người dùng chọn khách hàng cần cập nhật.
b.4. Người dùng nhập lại thông tin hóa đơn.
b.4. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ f]
b.5. Hệ thống kiểm tra thông tin khách hàng. [Ngoại lệ g]
b.6.Cập nhật thành công, use case Cập nhật khách hàng kết thúc.
Ngoại lệ f: Người dùng không muốn cập nhật thông tin khách hàng nữa.
f.3. Người dùng không cập nhật khách hàng nữa người dùng chọn nút bỏ qua.
f.4. Kết thúc use case Cập nhật khách hàng.
Ngoại lệ g: Thông tin khách hàng không hợp lệ.
g.5. Hệ thống thông báo thông tin khách hàng cần thêm không hợp lệ, yêu cầu nhập lại.
g.6. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một khách hàng trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa khách hàng: Người dùng muốn xóa khách hàng.
c.3. Người dùng chọn khách hàng cần xóa.
c.4 Người dùng chọn nút Xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa không.
c.6. Người dùng xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra ràng buộc.[Ngoại lệ g]
c.8. Khách hàng được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa khách hàng kết thúc.
Ngoại lệ h: Người dùng không muốn xoá khách hàng
h.6. Người dùng xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa khách hàng, use case Xóa khách hàng kết thúc.
Ngoại lệ g: có ràng buộc
g.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một khách hàng bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Quản lý Nhân viên
Mô tả: Chức năng này cho phép quản trị viên quản lý thông tin nhân viên bao gồm thêm, cập nhật và xóa người dùng thông tin nhân viên.
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là người quản trị (Admin).
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý nhân viên.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý nhân viên.
a. Thêm nhân viên: Quản trị viên muốn thêm nhân viên mới.
a.3. Quản trị viên chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin người dùng cần thêm.
a.5. Quản trị viên nhập thông tin nhân viên cần thêm.
a.6. Quản trị viên chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin nhân viên. [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case Thêm nhân viên.
Ngoại lệ d: Quản trị viên không muốn thêm nũa.
d.6. Quản trị viên không chọn nút Bỏ qua.
d.7. Nhân viên không được thêm, use case Thêm nhân viên kết thúc.
Ngoại lệ e: Thông tin nhân viên không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin nhân viên cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một nhân viên được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật nhân viên: Quản trị viên muốn cập nhật thông tin nhân viên.
b.3. Quản trị viên chọn nhân viên cần cập nhật.
b.4. Quản trị viên nhập lại thông tin nhân viên cần cập nhật.
b.5. Quản trị viên chọn nút Lưu.[Ngoại lệ f]
b.6. Hệ thống kiểm tra thông tin nhân viên. [Ngoại lệ g]
b.7.Cập nhật thành công, use case Cập nhật nhân viên kết thúc.
Ngoại lệ f: Quản trị viên không muốn cập nhật thông tin nhân viên nữa.
f.5. Quản trị viên chọn nút Bỏ qua.
f.6. Quản trị viên không cập nhật nhân viên nữa, use case Cập nhật nhân viên kết thúc.
Ngoại lệ g: Thông tin nhân viên không hợp lệ.
g.6. Hệ thống thông báo thông tin nhân viên cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
g.7. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một nhân viên trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa nhân viên: Quản trị viên muốn xóa nhân viên.
c.3. Quản trị viên chọn nhân viên cần xóa.
c.4. Quản trị viên chọn nút xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa hay không.
c.6. Quản trị viên xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra các mối ràng buộc. [Ngoại lệ i]
c.8 Người dùng được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa nhân viên kết thúc.
Ngoại lệ h:
h.6. Quản trị viên xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa nhân viên, use case Xóa nhân viên kết thúc.
Ngoại lệ i: Có sự ràng buộc
i.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một nhân viên bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Quản lý Nhà cung cấp
Mô tả: Chức năng này cho phép người quản lý quản lý nhà cung cấp bao gồm: thêm, sửa xóa,..thông tin nhà cung cấp.
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là người quản lý.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý nhà cung cấp.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý nhà cung cấp.
a. Thêm hóa đơn: Người dùng muốn thêm nhà cung cấp.
a.3. Người dùng chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin nhà cung cấp thêm.
a.5. Người dùng nhập thông tin nhà cung cấp thêm.
a.6. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà cung cấp [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm nhà cung cấp.
Ngoại lệ d: Người dùng không muốn thêm nhà cung cấp mới.
d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua.
d.6. Người dùng không muốn thêm nhà cung cấp nữa, kết thúc use case thêm nhà cung cấp.
Ngoại lệ e: Thông tin nhà cung cấp không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin nhà cung cấp cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một nhà cung cấp được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật nhà cung cấp: Người dùng muốn cập nhật thông tin nhà cung cấp.
b.3. Người dùng chọn nhà cung cấp cần cập nhật.
b.4. Người dùng nhập lại thông tin nhà cung cấp.
b.4. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ f]
b.5. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà cung cấp. [Ngoại lệ g]
b.6.Cập nhật thành công, use case Cập nhật nhà cung cấp kết thúc.
Ngoại lệ f: Người dùng không muốn cập nhật thông tin nhà cung cấp nữa.
f.3. Người dùng không cập nhật nhà cung cấp nữa người dùng chọn nút bỏ qua.
f.4. Kết thúc use case Cập nhật nhà cung cấp.
Ngoại lệ g: Thông tin nhà cung cấp không hợp lệ.
g.5. Hệ thống thông báo thông tin nhà cung cấp cần thêm không hợp lệ, yêu cầu nhập lại.
g.6. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một nhà cung cấp trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa nhà cung cấp: Người dùng muốn xóa nhà cung cấp.
c.3. Người dùng chọn nhà cung cấp cần xóa.
c.4 Người dùng chọn nút Xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa không.
c.6. Người dùng xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra ràng buộc.[Ngoại lệ g]
c.8. Nhà cung cấp được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa nhà cung cấp kết thúc.
Ngoại lệ h: Người dùng không muốn xoá nhà cung cấp
h.6. Người dùng xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa nhà cung cấp, use case Xóa nhà cung cấp kết thúc.
Ngoại lệ g: có ràng buộc
g.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một nhà cung cấp bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Quản lý Nhà sản xuất
Mô tả: Chức năng này cho phép người quản lý quản lý nhà sản xuất bao gồm: thêm, sửa xóa,..thông tin nhà sản xuất.
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là người quản lý.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý nhà sản xuất.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý nhà sản xuất.
a. Thêm nhà sản xuất: Người dùng muốn thêm nhà sản xuất mới.
a.3. Người dùng chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin nhà sản xuất cần thêm.
a.5. Người dùng nhập thông tin nhà sản xuất cần thêm.
a.6. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà sản xuất [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm nhà sản xuất.
Ngoại lệ d: Người dùng không muốn thêm nhà sản xuất mới.
d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua.
d.6. Người dùng không muốn thêm nhà sản xuất nữa, kết thúc use case thêm nhà sản xuất.
Ngoại lệ e: Thông tin nhà sản xuất không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin sản xuất cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một nhà sản xuất được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật nhà sản xuất: Người dùng muốn cập nhật thông tin nhà sản xuất.
b.3. Người dùng chọn nhà sản xuất cần cập nhật.
b.4. Người dùng nhập lại thông tin nhà sản xuất.
b.4. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ f]
b.5. Hệ thống kiểm tra thông tin nhà sản xuất. [Ngoại lệ g]
b.6.Cập nhật thành công, use case Cập nhật sản xuất kết thúc.
Ngoại lệ f: Người dùng không muốn cập nhật thông tin nhà sản xuất nữa.
f.3. Người dùng không cập nhật nhà sản xuất nữa người dùng chọn nút bỏ qua.
f.4. Kết thúc use case Cập nhật nhà sản xuất.
Ngoại lệ g: Thông tin nhà sản xuất không hợp lệ.
g.5. Hệ thống thông báo thông tin nhà sản xuất cần thêm không hợp lệ, yêu cầu nhập lại.
g.6. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một nhà sản xuất trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa nhà sản xuất: Người dùng muốn xóa nhà sản xuất.
c.3. Người dùng chọn nhà sản xuất cần xóa.
c.4 Người dùng chọn nút Xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa không.
c.6. Người dùng xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra ràng buộc.[Ngoại lệ g]
c.8. Nhà sản xuất được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa nhà sản xuất kết thúc.
Ngoại lệ h: Người dùng không muốn xoá nhà sản xuất
h.6. Người dùng xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa nhà sản xuất, use case Xóa nhà sản xuất kết thúc.
Ngoại lệ g: có ràng buộc
g.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một nhà sản xuất bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Quản lý Loại sản phẩm
Mô tả: Chức năng này cho phép người quản lý quản lý loại sản phẩm bao gồm: thêm, sửa xóa,..thông tin loại sản phẩm.
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là người quản lý.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn quản lý loại sản phẩm.
Hệ thống hiển thị giao diện quản lý loại sản phẩm.
a. Thêm loại sản phẩm: Người dùng muốn thêm loại sản phẩm mới.
a.3. Người dùng chọn nút Thêm Mới.
a.4. Hệ thống yêu cầu nhập thông tin loại sản phẩm cần thêm.
a.5. Người dùng nhập thông tin loại sản phẩm cần thêm.
a.6. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ d]
a.7. Hệ thống kiểm tra thông tin loại sản phẩm [Ngoại lệ e]
a.8. Thêm thành công, kết thúc use case thêm loại sản phẩm.
Ngoại lệ d: Người dùng không muốn thêm loại sản phẩm mới.
d.5. Người dùng chọn nút Bỏ qua.
d.6. Người dùng không muốn thêm loại sản phẩm nữa, kết thúc use case thêm loại sản phẩm.
Ngoại lệ e: Thông tin loại sản phẩm không hợp lệ.
e.7. Hệ thống thông báo thông tin loại sản phẩm cần thêm không hợp lệ, yêu cầu người dùng nhập lại.
e.8. Trở lại bước a.5.
Kết quả: Một loại sản phẩm được thêm vào hệ thống.
b. Cập nhật loại sản phẩm: Người dùng muốn cập nhật thông tin loại sản phẩm.
b.3. Người dùng chọn loại sản phẩm cần cập nhật.
b.4. Người dùng nhập lại thông tin loại sản phẩm.
b.4. Người dùng chọn Lưu. [Ngoại lệ f]
b.5. Hệ thống kiểm tra thông tin loại sản phẩm. [Ngoại lệ g]
b.6.Cập nhật thành công, use case Cập nhật loại sản phẩm kết thúc.
Ngoại lệ f: Người dùng không muốn cập nhật thông tin loại sản phẩm nữa.
f.3. Người dùng không cập nhật loại sản phẩm nữa người dùng chọn nút bỏ qua.
f.4. Kết thúc use case Cập nhật loại sản phẩm.
Ngoại lệ g: Thông tin loại sản phẩm không hợp lệ.
g.5. Hệ thống thông báo thông tin loại sản phẩm cần thêm không hợp lệ, yêu cầu nhập lại.
g.6. Trở lại bước b.4.
Kết quả: Thông tin của một loại sản phẩm trong hệ thống được cập nhật.
c. Xóa loại sản phẩm: Người dùng muốn xóa loại sản phẩm.
c.3. Người dùng chọn loại sản phẩm cần xóa.
c.4 Người dùng chọn nút Xoá.
c.5. Hệ thống yêu cầu xác nhận lại có thật sự muốn xóa không.
c.6. Người dùng xác nhận là muốn xóa. [Ngoại lệ h]
c.7. Hệ thống kiểm tra ràng buộc.[Ngoại lệ g]
c.8. Loại sản phẩm được chọn bị xóa ra khỏi hệ thống, use case Xóa loại sản phẩm kết thúc.
Ngoại lệ h: Người dùng không muốn xoá loại sản phẩm
h.6. Người dùng xác nhận là không muốn xóa.
h.7. Không xóa loại sản phẩm, use case Xóa loại sản phẩm kết thúc.
Ngoại lệ g: có ràng buộc
g.7. Hệ thống thông báo có sự ràng buộc, không thể xoá, use case xoá kết thúc.
Kết quả: Một Loại sản phẩm bị xóa khỏi hệ thống.
Chức năng Thống kê
Mô tả: Chức năng này cho phép người quản lý thống kê sản phẩm, doanh thu,….
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống với quyền là quản lý.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn Thống Kê.
Hệ thống hiển thị giao diện Thống Kê.
Người dùng chọn thông tin cần thống kê.
Người dùng chọn nút xem. [Ngoại lệ a]
Kết thúc usce case Thống Kê.
Ngoại lệ a: Người dùng không muốn thống kê.
a.4. Người dùng không muốn thống kê
a.5. Kết thúc use case Thống Kê
Kết quả: Hiển thị danh sách thống kê.
Chức năng Tìm kiếm
Mô tả: Chức năng này cho phép người dùng tìm kiếm thông tin sản phẩm, khách hàng, nhà cung cấp,….
Điều kiện tiên quyết: Người dùng phải đăng nhập vào hệ thống.
Trình tự thực hiện:
Từ giao diện chính người dùng chọn Tìm Kiếm.
Hệ thống hiển thị giao diện Tìm Kiếm.
Người dùng nhập thông tin tìm kiếm và chọn nút Đồng ý.[Ngoại lệ a]
Hệ thống trả về kết quả tìm kiếm.
Ngoại lệ a: Người dùng không muốn tìm kiếm
a.3. Người dùng không muốn tiếp tục tiếp kiếm.
a.4. Kết thúc use case Tìm kiếm.
Kết quả: Kết quả tìm kiếm
Các yêu cầu phi chức năng
Yêu cầu về hiệu năng
Thời gian phản hồi nhanh nhất có thể.
Yêu cầu về sự logic của cơ sở dữ liệu
Dữ liệu phải được đảm bảo tính toàn vẹn, tính nhất quán, bảo mật cao.
Các ràng buộc thiết kế
- Hệ thống được xây dựng trên mã nguồn đóng
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là SQL
- Công cụ phát triển là Microsoft visual.NET, Visual Paradigm UML.
- Phân tích và thiết kế được thực hiện theo chuẩn UML
- Các công cụ hổ trợ không tính bản quyền, thư viện hổ trợ khác phải là mã nguồn mở.
- Hệ thống được thiết kế theo hướng có khả năng phát triển trong tương lai với việc
thêm bớt các module, hoặc tích hợp hệ thống vào một hệ thống khác dễ dàng.
Các đặc tính của hệ thống phần mềm
- Yêu cầu về độ tin cậy: Độ tin cậy cao, yêu cầu chính xác trong xử lý các nghiệp vụ của
thƣ viện.
- Yêu cầu về tính khả dụng: Tính khả dụng cao. Đáp ứng các yêu cầu nghiệp vụ của thƣ
viện.
- Yêu cầu về bảo mật: Có tính bỏa mật cao, các thông tin phải đƣợc mã hóa, các chức
năng phải đƣợc phân quyền cụ thể.
- Yêu cầu về bảo trì: Hệ thống có khả năng bảo trì, có chức năng sao lƣu phục hồi dữ
liệu, có khả năng nâng cấp về sau.
Các giao tiếp (Interfaces)
Giao tiếp người dùng
- Font chữ:Tahoma 10
- Kích thƣớc Form:Luôn cố gắng đảm bảo tỷ lệ 4x3: Form rộng 4 thì cao 3 để đảm bảo
cân xứng với màn hình.
· Hệ thống đáp ứng các yêu cầu:
- Giao diện mang tính chuyên nghiệp, có tính thẩm mỹ
- Font chữ Unicode 6909
- Giao diện thiết kế trên màn hình độ phân giải tối thiểu 800x600, chế độ màu tối thiểu
high color (16 bits). Ngôn ngữ sử dụng trong toàn bộ hệ thống là tiếng việt
- Định dạng ngày đƣợc sử dụng trong hệ thống là: MM/DD/YYYY
- Định dạng số đƣợc sử dụng trong hệ thống là: 000.000.000
Giao tiếp phần cứng
<Phần này xác định giao tiếp phần cứng mà phần mềm hỗ trợ, bao gồm cấu trúc logic, physical addresses, expected behavior, ....
Các yêu cầu được liệt kê hoặc điền N/A nếu không tồn tại yêu cầu loại này.>
Giao tiếp phần mềm
<Phần này mô tả giao tiếp phần mềm với những thành phần khác của hệ thống. Chúng có thể là module mua ngoài, thành phần tái sử dụng từ ứng dụng khác hay thành phần được phát triển cho hệ thống con nằm ngoài phạm vi của tài liệu này những ứng dụng này lại có giao tiếp tới.
THIẾT KẾ HỆ THỐNG HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Biểu đồ lớp
Danh sách các lớp đối tượng
STT
Tên lớp
Mô tả
1
SanPham
Sản phẩm
2
HoaDonNhap
Hoá đơn nhập sản phẩm
3
HoaDonXuat
Hoá đơn xuất sản phẩm
4
NhaCungCap
Nhà cung cấp sản phẩm
5
NhanVien
Nhân viên
6
KhachHàng
Khách hàng
7
NhaSanXuat
Nhà sản xuất
8
TaiKhoan
Tài khoản
9
LoaiSanPham
Loại sản phẩm
10
CTHoaDonNhap
Chi tiết hóa đơn nhập
11
CTHoaDonXuat
Chi tiết hóa đơn xuất
Chi tiết hóa các lớp đối tượng
Sản Phẩm
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Masp
String
Not null
Mã sản phẩm
2
Tensp
String
Null
Tên sản phẩm
3
Maloai
String
Not null
Mã loại sản phẩm
4
Mansx
String
Not null
Mã nhà sản xuất
5
Giaban
Float
Null
Giá bán
6
Tgbh
String
Null
Thời gian bảo hành
7
Ngaysx
Datetime
Null
Ngày sản xuất
8
Hansd
Datetime
Null
Hạn sử dụng
9
Tinhtrang
String
Null
Tình trạng
10
Ghichu
String
Null
Ghi chú
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Hóa Đơn Nhập
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdn
String
Not null
Mã hoá đơn nhập
2
Mancc
String
Not null
Mã nhà cung cấp
3
Manv
String
Not null
Mã sản phẩm
4
Ngaynhap
Datetime
Null
Ngày nhập
5
Datra
Float
Null
Đã trả
6
Ghichu
String
Null
Ghi chú
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Hóa Đơn Xuất
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdb
String
Not null
Mã hoá đơn xuất
2
Makh
String
Not null
Mã khách hàng
3
Manv
String
Not null
Mã nhân viên
4
Dathu
Float
Null
Đã thu
5
Ngayban
Datetime
Null
Ngày bán
6
Ghichu
String
Null
Ghi chú
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Nhà Cung Cấp
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mancc
String
Not null
Mã nhà cung cấp
2
Tenncc
String
Null
Tên nhà cung cấp
3
Diachi
String
Null
Địa chỉ
4
Sdt
String
Null
Số điện thoại
5
Email
String
Null
Thư điện tử
6
Sotk
String
Null
Số tài khoản
7
Ghichu
String
Null
Ghi chú
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Nhân Viên
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Manv
String
Not null
Mã nhân viên
2
Tennv
String
Null
Tên nhân viên
3
Chucvu
String
Null
Chức vụ
4
Phongban
String
Null
Phòng ban
5
Gioitinh
String
Null
Giới tính
6
Ngaysinh
Datetime
Null
Ngày sinh
7
Diachi
String
Null
Địa chỉ
8
Sdt
String
Null
Số điện thoại
9
Email
String
Null
Thư điện tử
10
Tienluong
String
Null
Tiền lương
11
Ghichu
String
Null
Ghi chú
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Khách hàng
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Makh
String
Not null
Mã khách hàng
2
Tenkh
String
Null
Tên khách hàng
3
Diachi
String
Null
Địa chỉ
4
Sdt
String
Null
Số điện thoại
5
Email
String
Null
Thư điện tử
6
Sotk
String
Null
Số tài khoản
7
Ghichu
String
Null
Ghi chú
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Nhà sản xuất
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mansx
String
Not null
Mã nhà sản xuất
2
Tennsx
String
Null
Tên nhà sản xuất
3
Nuocsx
String
Null
Nước sản xuất
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Tài khoản
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Taikhoan
String
Null
Tên tài khoản
2
Manv
String
Not null
Mã nhân viên
3
Matkhau
String
Mật khẩu
4
Phanquyen
String
Phân quyền
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Loại sản phẩm
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Maloai
String
Not null
Mã loại sản phẩm
2
Tenloai
String
Null
Tên loại sản phẩm
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Chi tiết Hóa Đơn Nhập
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdn
String
Not null
Mã hóa đơn nhập
2
Masp
String
Not null
Mã sản phẩm
3
Gianhap
Float
Null
Giá nhập
4
Soluong
Int
Null
Số lượng
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Chi tiết Hóa Đơn Xuất
Danh sách thuộc tính
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdb
String
Not null
Mã hóa đơn xuất
2
Masp
String
Not null
Mã sản phẩm
3
Soluong
Int
Null
Số lượng
4
Giaban
Float
Null
Giá bán
Danh sách phương thức
STT
Tên phương thức
Kiểu dữ liệu
Mức truy cập
Mô tả
1
Them()
Void
Public
Thêm
2
Sua()
Void
Public
Sửa
3
Xoa()
Void
Public
Xoá
Mô hình hóa các lớp đối tượng
Biểu đồ tuần tự
Chức năng Đăng nhập
Chức năng Nhập hàng
Chức năng Xuất hàng
Chức năng Quản lý (Nhân Viên, Nhà Cung Cấp, Khách Hàng)
Chức năng Thống kê
Chức năng Tra cứu
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Thiết kế bảng cơ sở dữ liệu
Bảng: Sản Phẩm
Mô tả
Lưu trữ thông tin của sản phẩm.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Masp
Varchar
Khóa chính
Mã sản phẩm
2
Tensp
Nvarchar
Null
Tên sản phẩm
3
Maloai
Varchar
Khóa ngoại
Mã loại sản phẩm
4
Mansx
Varchar
Khóa ngoại
Mã nhà sản xuất
5
Giaban
Float
Null
Giá bán
6
Tgbh
Nvarchar
Null
Thời gian bảo hành
7
Ngaysx
Datetime
Null
Ngày sản xuất
8
Hansd
Datetime
Null
Hạn sử dụng
9
Tinhtrang
Nvarchar
Null
Tình trạng
10
Ghichu
Nvarchar
Null
Ghi chú
Bảng: Hoá Đơn Nhập
Mô tả
Lưu trữ thông tin của hoá đơn nhập
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdn
Varchar
Khóa chính
Mã hoá đơn nhập
2
Mancc
Varchar
Khóa ngoại
Mã nhà cung cấp
3
Manv
Varchar
Khóa ngoại
Mã sản phẩm
4
Ngaynhap
Datetime
Null
Ngày nhập
5
Datra
Float
Null
Đã trả
6
Ghichu
Nvarchar
Null
Ghi chú
Bảng: Hoá Đơn Xuất
Mô tả
Lưu trữ thông tin của hoá đơn xuất.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdb
Varchar
Khóa chính
Mã hoá đơn xuất
2
Makh
Varchar
Khóa ngoại
Mã khách hàng
3
Manv
Varchar
Khóa ngoại
Mã nhân viên
4
Dathu
Float
Null
Đã thu
5
Ngayban
Datetime
Null
Ngày bán
6
Ghichu
Nvarchar
Null
Ghi chú
Bảng: Nhà Cung Cấp
Mô tả
Lưu trữ thông tin của các nhà cung cấp.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mancc
Varchar
Khóa chính
Mã nhà cung cấp
2
Tenncc
Nvarchar
Null
Tên nhà cung cấp
3
Diachi
Nvarchar
Null
Địa chỉ
4
Sdt
Varchar
Null
Số điện thoại
5
Email
Varchar
Null
Thư điện tử
6
Sotk
Varchar
Null
Số tài khoản
7
Ghichu
Nvarchar
Null
Ghi chú
Bảng: Nhân Viên
Mô tả
Lưu trữ thông tin của nhân viên.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Manv
Varchar
Khóa chính
Mã nhân viên
2
Tennv
Nvarchar
Null
Tên nhân viên
3
Chucvu
Nvarchar
Null
Chức vụ
4
Phongban
Nvarchar
Null
Phòng ban
5
Gioitinh
Char
Null
Giới tính
6
Ngaysinh
Datetime
Null
Ngày sinh
7
Diachi
Nvarchar
Null
Địa chỉ
8
Sdt
Varchar
Null
Số điện thoại
9
Email
Varchar
Null
Thư điện tử
10
Tienluong
Float
Null
Tiền lương
11
Ghichu
Nvarchar
Null
Ghi chú
Bảng: Khách Hàng
Mô tả
Lưu trữ thông tin của khách hàng.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Makh
Varchar
Khóa chính
Mã khách hàng
2
Tenkh
Nvarchar
Null
Tên khách hàng
3
Diachi
Nvarchar
Null
Địa chỉ
4
Sdt
Varchar
Null
Số điện thoại
5
Email
Varchar
Null
Thư điện tử
6
Sotk
Varchar
Null
Số tài khoản
7
Ghichu
Nvarchar
Null
Ghi chú
Bảng: Nhà Sản Xuất
Mô tả
Lưu trữ thông tin của nhà sản xuất.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mansx
Varchar
Khóa chính
Mã nhà sản xuất
2
Tennsx
Nvarchar
Null
Tên nhà sản xuất
3
Nuocsx
Nvarchar
Null
Nước sản xuất
Bảng: Tài Khoản
Mô tả
Lưu trữ thông tin của các tài khoản.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Taikhoan
Varchar
Khóa chính
Tên tài khoản
2
Manv
Varchar
Khóa ngoại
Mã nhân viên
3
Matkhau
Varchar
Null
Mật khẩu
4
Phanquyen
Varchar
Null
Phân quyền
Bảng: Loại Sản Phẩm
Mô tả
Lưu trữ thông tin của các loại sản phẩm.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Maloai
Varchar
Khóa chính
Mã loại sản phẩm
2
Tenloai
Nvarchar
Null
Tên loại sản phẩm
Bảng: Chi tiết Hóa Đơn Nhập
Mô tả
Lưu trữ thông tin của chi tiết hóa đơn nhập.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdn
Varchar
Khóa chính
Mã hóa đơn nhập
2
Masp
Varchar
Khóa ngoại
Mã sản phẩm
3
Gianhap
Float
Null
Giá nhập
4
Soluong
Int
Null
Số lượng
Bảng: Chi tiết Hóa Đơn Xuất
Mô tả
Lưu trữ thông tin của chi tiết hóa đơn xuất.
Danh sách các trường
STT
Tên thuộc tính
Kiểu dữ liệu
Ràng buộc
Mô tả
1
Mahdb
Varchar
Khóa chính
Mã hóa đơn xuất
2
Masp
Varchar
Khóa ngoại
Mã sản phẩm
3
Soluong
Int
Null
Số lượng
4
Giaban
Float
Null
Giá bán
Mô hình dữ liệu quan hệ
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Thiết kế giao diện cho module
Danh sách các chức năng của module
STT
Tên chức năng
Tên form
Cách chọn từ chương trình
1
CN Đăng Nhập
Form Đăng nhập
Chạy chương trình
2
CN Đổi mật khẩu
Form Đổi mật khẩu
Chọn từ hệ thống
3
CN Quản lý tài khoản
Form Quản lý tài khoản
Chọn từ hệ thống
4
CN Sao lưu dữ liệu
Form Sao lưu dữ liệu
Chọn từ hệ thống
5
CN Phục hồi dữ liệu
Form Phục hồi dữ liệu
Chọn từ hệ thống
6
CN Nhập hàng
Form Nhập hàng
Chọn biểu tượng trên menu chính
7
CN Bán hàng
Form Bán hàng
Chọn biểu tượng trên menu chính
8
CN QL Sản phẩm
Form Sản phẩm
Chọn biểu tượng trên menu chính
9
CN QL Nhân viên
Form Nhân viên
Chọn biểu tượng trên menu chính
10
CN QL Nhà cung cấp
Form Nhà cung cấp
Chọn biểu tượng trên menu chính
11
CN QL Khách hàng
Form Khách hàng
Chọn biểu tượng trên menu chính
12
CN Báo cáo doanh thu
Form Báo cáo doanh thu
Chọn biểu tượng trên menu chính
13
CN Thống kê bán chạy
Form Thống kê bán chạy
Chọn trong thống kê
14
CN Thống kê tồn kho
Form Thống kê tồn kho
Chọn trong thống kê
15
CN Tìm kiếm
Form Tìm kiếm
Chọn biểu tượng trên menu chính
Chi tiết hóa các giao diện của module Hệ thống
Chức năng Đăng Nhập
Mục đích
Để có tính bảo mật chỉ người trong công ty có nhiệm vụ mới được sử dụng.
Phạm vi
Chỉ là người của công ty mới được sử dụng.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Nhập vào tài khoản và mật khẩu.
Dữ liệu đầu ra
Nếu đúng cho phép sử dụng các chức năng của chương trình nếu sai đưa ra thông báo và không cho phép sử dụng chức năng của chương trình.
Giao diện
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Tài khoản
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tài khoản
2
Mật khẩu
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mật khẩu
3
Lưu mật khẩu
CheckBox
Tích vào để lưu mật khẩu
4
Nơi nhập tài khoản
TextBox
Là nơi nhập tài khoản
5
Nơi nhập mật khẩu
TextBox
Là nơi nhập mật khẩu
6
Đăng nhập
Button
Click vào để đăng nhập
7
Hủy bỏ
Button
Click vào để hủy bỏ đăng nhập
Giao diện chính
Mục đích
Hiển thị giao diện và các chức năng của chương trình.
Giao diện chính
Chức năng Đổi mật khẩu
Mục đích
Để đổi mật khẩu tài khoản.
Phạm vi
Chỉ người trong công ty mới được sử dụng.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Nhập mật khẩu cũ và mật khẩu mới.
Dữ liệu đầu ra
Thông báo mật khẩu đã được đổi thành công hoặc không thành công.
Giao diện
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Tài khoản
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tài khoản
2
Mật khẩu cũ
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mật khẩu cũ
3
Mật khẩu mới
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mật khẩu mới
4
Nhập lại mật khẩu
Label
Hướng dẫn là nơi nhập lại mật khẩu mới
5
Đồng ý
Button
Click vào để đồng ý
6
Nhập lại
Button
Click vào để nhập lại
7
Thoát
Button
Click vào để thoát
8
Các textbox nhập dữ liệu cho các label trên
TextBox
Nơi nhập dữ liệu được hướng dẫn
Chức năng Quản lý tài khoản
Mục đích
Quản lý tài khoản và phân quyền.
Phạm vi
Chỉ có giám đốc mới được sử dụng.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Tên tài khoản, mật khẩu.
Dữ liệu đầu ra
Thông tin tài khoản được phân quyền.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Tài khoản
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tài khoản
2
Mật khẩu
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mật khẩu
3
Nhân viên
Label
Hướng dẫn là nơi chọn tên nhân viên
4
Phân quyền
Label
Hướng dẫn là nơi chọn loại quyền
5
ComboBox nhân viên
ComboBox
Hiện ra danh sách tên các nhân viên
6
ComboBox phân quyền
ComboBox
Hiện ra danh sách các loại quyền
7
Thêm
Button
Click vào để thêm
8
Sửa
Button
Click vào để sửa
9
Xóa
Button
Click vào để xóa
10
Thoát
Button
Click vào để thoát
11
Thông tin các tài khoản
DataGridView
Hiển thị danh sách về thông tin của các tài khoản
12
Các textbox nhập dữ liệu cho các label trên
TextBox
Nơi nhập dữ liệu được hướng dẫn
Chức năng Sao lưu dữ liệu
Mục đích
Sao lưu dữ liệu đề phòng trường hợp chương trình bị mất dữ liệu.
Phạm vi
Chỉ người của công ty mới được sử dụng.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Đường dẫn đến thư mục chứa sao lưu
Dữ liệu đầu ra
Thông báo sao lưu thành công hoặc không thành công.
Chi tiết hóa các giao diện của module Quản lý
Chức năng Quản lý Nhập hàng
Mục đích
Quản lý thông tin các mặt hàng nhập vào.
Phạm vi
Áp dụng cho nhân viên nhập hàng.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thông tin của từng mặt hàng.
Dữ liệu đầu ra
Đưa ra các thông tin của từng mặt hàng, loại hàng.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Số phiếu
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mã số phiếu
2
Nhân viên
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên nhân viên nhập hàng
3
Nhà cung cấp
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên nhà cung cấp
4
Ngày nhập
Label
Hướng dẫn là nơi nhập ngày nhập hàng
5
Đã trả
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số tiền đã trả
6
Mặt hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên mặt hàng
7
Giá nhập
Label
Hướng dẫn là nơi nhập giá nhập mặt hàng
8
Số lượng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số lượng
9
Giá bán
Label
Hướng dẫn là nơi nhập giá bán
10
Tổng tiền
Label
Hướng dẫn là nơi hiện tổng tiền
Hướng dẫn là nơi nhập Ghi chú
11
Phiếu mới
Button
Click vào để tạo phiếu mới
12
Lưu
Button
Click vào để lưu phiếu
13
Sửa phiếu
Button
Click vào để sửa phiếu
14
Xóa phiếu
Button
Click vào để xóa phiếu
15
Thêm
Button
Click vào để thêm sản phẩm vào phiếu
16
Sửa
Button
Click vào để sửa sản phẩm trong phiếu
17
Xóa
Button
Click vào để xóa sản phẩm trong phiếu
18
Chi tiết hóa đơn
DataGridView
Để hiển thị chi tiết hóa đơn nhập
19
Các textbox nhập dữ liệu cho các lable trên
TextBox
Là nơi nhập các thông tin được hướng dẫn
Chức năng Quản lý Bán hàng
Mục đích
Quản lý thông tin của các mặt hàng được bán ra.
Phạm vi
Áp dụng cho nhân viên bán hàng.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thông tin của mặt hàng được bán và khách hàng mua mặt hàng đó.
Dữ liệu đầu ra
Hiển thị những thông tin của mặt hàng được bán và khách hàng mua mặt hàng đó vào hóa đơn chi tiết.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Số phiếu
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mã số phiếu
2
Nhân viên
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên nhân viên nhập hàng
3
Khách hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên khách hàng
4
Ngày bán
Label
Hướng dẫn là nơi nhập ngày bán hàng
5
Đã thu
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số tiền đã thu
6
Mặt hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên mặt hàng
7
Số lượng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số lượng
8
Giá bán
Label
Hướng dẫn là nơi nhập giá bán
9
Tổng tiền
Label
Hướng dẫn là nơi hiện tổng tiền
Hướng dẫn là nơi nhập Ghi chú
10
Phiếu mới
Button
Click vào để tạo phiếu mới
11
Lưu
Button
Click vào để lưu phiếu
12
Sửa phiếu
Button
Click vào để sửa phiếu
13
Xóa phiếu
Button
Click vào để xóa phiếu
14
Thêm
Button
Click vào để thêm sản phẩm vào phiếu
15
Sửa
Button
Click vào để sửa sản phẩm trong phiếu
16
Xóa
Button
Click vào để xóa sản phẩm trong phiếu
17
Chi tiết hóa đơn
DataGridView
Để hiển thị chi tiết hóa đơn bán
18
Các textbox nhập dữ liệu cho các lable trên
TextBox
Là nơi nhập các thông tin được hướng dẫn
Chức năng Quản lý Sản phẩm
Mục đích
Quản lý thông tin các mặt hàng mà công ty có.
Phạm vi
Áp dụng cho người của công ty.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thông tin của từng mặt hàng.
Dữ liệu đầu ra
Đưa ra các thông tin của từng mặt hàng, loại hàng.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Mã mặt hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mã mặt hàng
2
Tên mặt hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên mặt hàng
3
Loại mặt hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập loại mặt hàng
4
Ngày sản xuất
Label
Hướng dẫn là nơi nhập ngày sản xuất
5
Hạn sử dụng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập hạn sử dụng
6
Thời gian BH
Label
Hướng dẫn là nơi nhập thời gian bảo hành
7
Tình trạng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tình trạng
8
Giá bán
Label
Hướng dẫn là nơi nhập giá bán
9
Ghi chú
Label
Hướng dẫn là nơi nhập ghi chú
10
Thêm
Button
Click vào để nhập mặt hàng
11
Lưu
Button
Click vào để lưu mặt hàng
12
Sửa
Button
Click vào để sửa mặt hàng
13
Xóa
Button
Click vào để xóa mặt hàng
14
Thông tin mặt hàng
DataGridView
Để hiển tất cả thị thông tin mặt hàng của công ty
15
Các textbox nhập dữ liệu cho các lable trên
TextBox
Là nơi nhập các thông tin được hướng dẫn
Chức năng Quản lý Nhân viên
Mục đích
Quản lý thông tin nhân viên.
Phạm vi
Áp dụng cho quản đốc hay giám đốc.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thông tin của các nhân viên.
Dữ liệu đầu ra
Đưa ra hiển thị thông tin các nhân viên.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Mã nhân viên
label
Hướng dẫn là nơi nhập mã nhân viên
2
Tên nhân viên
label
Hướng dẫn là nơi nhập tên nhân viên
3
Phòng ban
label
Hướng dẫn là nơi nhập phòng ban
4
Chức vụ
label
Hướng dẫn là nơi nhập chức vụ
5
Giới tính
label
Hướng dẫn là nơi tích chọn giới tính
6
Ngày sinh
label
Hướng dẫn là nơi nhập ngày sinh
7
Địa chỉ
label
Hướng dẫn là nơi nhập địa chỉ
8
Số điện thoại
label
Hướng dẫn là nơi nhập số điiện thoại
9
Email
label
Hướng dẫn là nơi nhập email
10
Tiền lương
label
Hướng dẫn là nơi nhập tiền lương
11
Ghi chú
label
Hướng dẫn là nơi nhập ghi chú
12
Thêm
Button
Click vào để thêm nhân viên
13
Lưu
Button
Click vào để lưu nhân viên
14
Sửa
Button
Click vào để sửa nhân viên
15
Xóa
Button
Click vào để xóa nhân viên
16
Nam
RadioButton
Click để chọn nam
17
Nữ
RadioButton
Click để chọn nữ
18
Thông tin nhân viên
DataGridView
Để hiển tất cả thị thông tin nhân viên của công ty
19
Các textbox nhập dữ liệu cho các lable trên
TextBox
Là nơi nhập các thông tin được hướng dẫn
Chức năng Nhà cung cấp
Mục đích
Lưu trữ thông tin của các những đơn vị mà công ty nhập hàng về.
Phạm vi
Áp dụng cho thủ phòng kinh doanh quản lý.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thông tin của các đơn vị phân phối hàng cho công ty.
Dữ liệu đầu ra
Hiển thị thông tin của các đơn vị phân phối hàng cho công ty.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Mã nhà cung cấp
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mã nhà cung cấp
2
Tên nhà cung cấp
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên nhà cung cấp
3
Số điện thoại
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số điện thoại
4
Địa chỉ
Label
Hướng dẫn là nơi nhập địa chỉ
5
Số tài khoản
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số tài khoản
6
Ghi chú
Label
Hướng dẫn là nơi nhập ghi chú
7
Thêm
Button
Click vào để nhập
8
Lưu
Button
Click vào để lưu
9
Sửa
Button
Click vào để sửa
10
Xóa
Button
Click vào để xóa
11
Danh sách nhà cung cấp
DataGridView
Để hiển tất cả thị thông tin nhà cung cấp của công ty
12
Các textbox nhập dữ liệu cho các label trên
TextBox
Là nơi nhập các thông tin được hướng dẫn
Chức năng Khách hàng
Mục đích
Quản lý thông tin của khách hàng tới mua hàng tại công ty, khách hàng quen, khách hàng mua hàng được bảo hành.
Phạm vi
Áp dụng cho nhân viên bán hàng.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thông tin của khách hàng, mã, số điện thoại, tên, địa chỉ, số tài khoản nếu có, email nếu có và một số thông tin ghi chú nếu có của khách hàng.
Dữ liệu đầu ra
Đưa ra hiển thị thông tin của khách hàng.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Mã khách hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập mã khách hàng
2
Tên khách hàng
Label
Hướng dẫn là nơi nhập tên khách hàng
3
Địa chỉ
Label
Hướng dẫn là nơi nhập địa chỉ
4
Số điện thoại
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số điện thoại
5
Email
Label
Hướng dẫn là nơi nhập email
6
Số tài khoản
Label
Hướng dẫn là nơi nhập số tài khoản
7
Ghi chú
Label
Hướng dẫn là nơi nhập ghi chú
8
Thêm
Button
Click vào để thêm khách hàng
9
Lưu
Button
Click vào để lưu khách hàng
10
Sửa
Button
Click vào để sửa khách hàng
11
Xóa
Button
Click vào để xóa khách hàng
12
Thông tin khách hàng
DataGridView
Để hiển tất cả thị thông tin khách hàng của công ty
13
Các textbox nhập dữ liệu cho các lable trên
TextBox
Là nơi nhập các thông tin được hướng dẫn
Chi tiết hóa các giao diện của module Thống kê – Báo cáo
Chức năng báo cáo Doanh thu
Mục đích
Báo cáo doanh thu của công ty.
Phạm vi
Áp dụng cho thủ kho.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thời gian.
Dữ liệu đầu ra
Đưa ra doanh thu theo thời gian đó.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Chọn
Label
Hướng dẫn là nơi chọn loại báo cáo
2
Tháng
Label
Hướng dẫn là nơi chọn tháng
3
Năm
Label
Hướng dẫn là nơi chọn năm
4
Combobox chọn
ComboBox
Hiện ra các loại báo cáo
5
Combobox tháng
ComboBox
Hiện ra các tháng
6
Textbox năm
TextBox
Là nơi nhập năm
7
Xem
Button
Click vào để xem thống kê
8
Xuất ra Excell
Button
Click vào để xuất ra excel
9
Thông tin thu
DataGridView
Nơi hiển thị báo cáo doanh thu của công ty
Chức năng Thống kê mặt hàng bán chạy
Mục đích
Thống kê các mặt hàng bán chạy.
Phạm vi
Áp dụng cho thủ kho.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Thời gian.
Dữ liệu đầu ra
Thông tin các mặt hàng bán chạy theo thời gian đó.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Thống kê
Label
Hướng dẫn là nơi chọn loại thống kê
2
Tháng
Label
Hướng dẫn là nơi chọn tháng
3
Năm
Label
Hướng dẫn là nơi chọn năm
4
Combobox thống kê
ComboBox
Hiện ra các loại thống kê
5
Combobox tháng
ComboBox
Hiện ra các tháng
6
Textbox năm
TextBox
Là nơi nhập năm
7
Xem
Button
Click vào để xem thống kê
8
Xuất ra Excell
Button
Click vào để xuất ra excel
9
Thông tin thống kê
DataGridView
Nơi hiển thị danh sách các sản phẩm bán chạy
Chi tiết hóa các giao diện của module Tìm kiếm
Chức năng Tìm kiếm
Mục đích
Tìm kiếm theo loại hoặc từ khóa.
Phạm vi
Áp dụng cho người của công ty.
Ràng buộc
Dữ liệu đầu vào
Từ khóa cần tìm.
Dữ liệu đầu ra
Đưa ra kết quả sau khi tìm kiếm.
Đặc tả giao diện
STT
Tên thành phần
Kiểu
Mô tả
1
Tìm kiếm với
Label
Hướng dẫn là nơi chọn loại tìm kiếm
2
Từ khóa
Label
Hướng dẫn là nơi nhập từ khóa tìm kiếm
3
Theo mã
RadioButton
Click để chọn tìm kiếm theo mã
4
Theo tên
RadioButton
Click để chọn tìm kiếm theo tên
5
Textbox từ khóa
TextBox
Nới nhập từ khóa tìm kiếm
6
Tìm
Button
Click để thực hiện tìm kiếm
7
Thông tin sản phẩm
DataGridView
Nơi hiển thị thông tin sản phẩm vừa tìm kiếm
CÀI ĐẶT VÀ SỬ DỤNG PHẦN MỀM
Cài đặt
Yêu cầu về hệ thống máy tính tối thiểu:
Hệ điều hành: Windows
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server 2005, Microsoft Visual Studio 2010
Máy tính cài MS Office bản thấp nhất là Office 2007
Đánh giá
Xét về cơ bản, hệ thống đã thỏa mãn đầy đủ các yêu cầu ban đầu đặt ra, cung cấp đủ các chức năng phù hợp phục vụ cho quá trình bán hàng,cập nhật các thông tin, quản lý các thông tin như thông tin về Sản phẩm, nhân viên, nhà cung cấp, doanh thu… trong công ty.
Những kết quả đạt được sau khi chạy thử chương trình
Hệ thống phần mềm đạt được nhiều kết quả thành công như sau:
Với Người quản lý – Admin: người quản lý có thể cập nhật thông tin về sản phẩm, nhân viên, nhà cung cấp, khách hàng, loại mặt hàng… và đồng thời có thể quản lý các thông tin liên quan. Người quản lý còn có thể Thống kê doanh thu, hàng bán chạy, hàng nhập, hàng tồn theo từng tháng, ngày, quý, năm… Ngoài ra người quản lý cũng có thể nhập thông tin Nhập hàng hay Xuất hàng, Tra cứu thông tin cần thiết.
Với Nhân viên: Có thể nhập thông tin vào phiếu Nhập hàng trong danh mục Nhập hàng, nhập hóa đơn bán hàng trong danh mục Xuất hàng, ngoài ra nhân viên cũng có thể Tra cứu các thông tin về sản phẩm, nhân viên, loại mặt hàng, nhà cung cấp, khách hàng….và in ra để sử dụng.
Các hướng phát triển thêm cho phần mềm
Hoàn thiện một số chức năng chưa làm được, sửa các lỗi xảy ra trong quá trình sử dụng
KẾT LUẬN
Kết quả đạt được:
Thực hiện phân tích hệ thống, lập được các biểu đồ thể hiện mối quan hệ của các chức năng có trong phần mềm.
Phân tích dữ liệu của chương trình.
Thiết kế, xây dựng cơ sở dữ liệu.
Thiết kế được giao diện phù hợp với yêu cầu đặt ra, có đầy đủ các chức năng chính cần thiết.
Hạn chế còn gặp:
Chưa thể hiện hết các khả năng mà máy tính có thể sử dụng.
Các thao tác khi xử lý vẫn còn chậm, chưa đáp ứng nhu cầu đề ra.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_9997.doc