LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay, công nghệ thông tin phát triển rất nhanh và được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. Công nghệ thông tin mang lại cho con người rất nhiều hữu ích, đặc biệt là trong lĩnh vực quản lý dữ liệu, truy cập thông tin, tra cứu thông tin Đối với các tổ chức, doanh nghiệp thì công tác quản lý đòi hỏi ngày càng gọn nhẹ nhưng phải đảm bảo được việc tra cứu, tìm kiếm, lưu trữ thông tin phải được thực hiện một cách nhanh chóng, tiện lợi và phải mang tính chính xác cao nhất. Đứng trước những yêu cầu trên, các tổ chức, doanh nghiệp ngày càng thấy được tầm quan trọng của việc tin học hóa các quy trình, nghiệp vụ liên quan đến hoạt động của mình.
Để đáp ứng được nhu cầu thực tế của các tổ chức, doanh nghiệp nhiều công ty đã xây dựng những phần mềm phục vụ cho việc quản lý, kinh doanh cho các tổ chức, doanh nghiệp. Không ngoài mục đích này, chương trình “Xây dựng và bảo mật hệ thống tích hợp” là chương trình được xây dựng nhằm để liên kết các phân hệ con:
phân hệ quản lý khách hàng (CRMS), phân hệ quản lý bán hàng (SMS), phân hệ quản lý lương – nhân sự (HMS), phân hệ quản lý kho (StMS), phân hệ quản lý tài sản cố định (FMS) thành một chương trình lớn, thống nhất về dữ liệu, giúp cho các cấp quản lý của các tổ chức, công ty truy xuất, kiểm tra các thông tin một cách nhanh chóng và chính xác. Các thao tác tìm kiếm thông tin, xuất báo cáo thực hiện rất nhanh chóng theo từng yêu cầu của người dùng.
Chương trình còn được xây dựng cơ chế bảo mật và phân quyền dữ liệu rất chi tiết, cụ thể, giúp cho nhà quản trị có thể quản lý được người sử dụng theo nhóm người dùng, quản lý dữ liệu thông qua việc cấp quyền cho từng người dùng, từng đối tượng dữ liệu.
153 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2744 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng và bảo mật hệ thống tích hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dữ liệu, có thể làm dữ
liệu cho chúng ta hữu ích hơn.
B. Những thành phần của một tài liệu XML
Khai báo: Mỗi một tài liệu XML có một chỉ thị khai báo
Định nghĩa tài liệu XML theo tiêu chuẩn của W3C và
đây là phiên bản “1.0‟
Chú thích: Được khai báo như sau:
Phần tử (Elements): Một tài liệu XML được cấu thành từ
những phần tử. Một phần tử có thẻ mở và thẻ đóng. iữa thẻ mở
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 76 - SVTT: Lê QuangTuyến
và thẻ đóng là nội dung của phần tử đó. Phần tử có thể chứa dữ
liệu hoặc lồng vào một phần tử khác.
Phần tử gốc (Root): Trong tài liệu XML chỉ có một phần tử
gốc, và phần tử này chứa tất cả những tài liệu mà phần tử XML
do chúng tạo ra.
Thuộc tính (Attributes): Như đã trình bày ở trên, một phần
tử có thể chứa dữ liệu hoặc phần tử khác hoặc cả hai. Bên cạnh
đó, phần tử có thể rỗng, khi đó có thể nó sẽ chứa thuộc tính. Một
thuộc tính chỉ là một sự lựa chọn để gắn dữ liệu đến phần tử. Một
thuộc tính đặt trong thẻ mở của phần tử và chỉ ra giá trị của nó
bằng cách sử dụng cặp “name=value”.
C. Lƣợc đồ XML (Schema XML)
Một lược đồ đơn giản chỉ là một tập những luật được định
nghĩa lại để mô tả nội dung dữ liệu của một tài liệu XML. Nó
tương tự như một định nghĩa cấu trúc bảng trong cơ sở dữ liệu
quan hệ. Trong lược đồ XML, chúng ta định nghĩa một tài liệu
XML, những phần tử của nó, những kiểu dữ liệu của phần tử và
những thuộc tính liên quan, và điều quan trọng nhất là mối quan
hệ “cha – con” giữa các phần tử. Chúng ta có thể tạo lược đồ
bằng nhiều cách khác nhau. Sau đây là một ví dụ về lược đồ
XML:
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 77 - SVTT: Lê QuangTuyến
VI. Tìm hiểu về Power Designer 12.5
A. Giới thiệu chung
Power Designer 12.5 là một công cụ thiết kế cơ sở dữ liệu. Với
Power Designer 12.5 bạn có thể :
Thiết kế Conceptual Data model (CDM) bằng sơ đồ thực thể
kết hợp.
Phát sinh Physical ata Model (P M) tương ứng trên một
MS được chọn.
Phát sinh kích bản tạo CSDL trên một MS đích.
Phát sinh ràng buột toàn vẹn tham chiếu (referential integrity
triggers) nếu chúng được hổ trợ bởi CS L đích.
Cho phép hiệu chỉnh và in các model.
Phát sinh ngược lại các atabase và các application đang tồn
tại.
Hình 11: Ví dụ lược đồ XML
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 78 - SVTT: Lê QuangTuyến
Định nghĩa các thuộc tính mở rộng có các đối tượng PDM.
B. Các mô hình dữ liệu trong Power Designer
a. Mô hình mức ý niệm (CDM)
Tạo CDM mới:
(1) Chọn File New …
Hình 12: Giao diện tạo mô hình mức ý niệm (CDM)
(2) Chọn Conceptual Data Model và click OK.
Khai báo thuộc tính CDM
(1) Chọn ModelModel Properties
Hình 13: Thuộc tính của thực thể trong mô hình CDM
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 79 - SVTT: Lê QuangTuyến
(2) Nhập tên (Name), diễn giải(Comment).
(3) Click Ok.
Lưu mô hình C M:
Chọn File Save, Nhập tên file, phần mở rộng mặc định là
CDM.
b. Chuyển đổi mô hình CMD sang mô hình vật lý – Physical
Data Model (PDM)
(1) Chọn Tools enerate Physical ata Model hoặc sử dụng
phím tắt Ctrl Shift P.
(2) Trang eneral, Chọn Hệ quản trị ( MS) dùng để lưu trữ
database sau này.
Hình 14: Bước 1 chuyển từ CDM sang PDM
(3) Trang Detail
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 80 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 15: Bước 2 chuyển từ CDM sang PDM
(4) Trang Selection, chọn các đối tượng cần chuyển đổi sang
PDM.
(5) Click OK để thực hiện.
Hình 16: Bước 3 chuyển từ CDM sang PDM
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 81 - SVTT: Lê QuangTuyến
CHƢƠNG III
PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ
VÀ CÀI ĐẶT CƠ SỞ DỮ LIỆU
I. Giới thiệu về công ty cổ phần phần mềm BRAVO
A. Giới thiệu chung
Tên công ty : Công ty cổ phần phần mềm BRAVO – Chi
nhánh TP. Hồ Chí Minh
Trụ sở: 97 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Điện thoại: +84.8 3914 2636
Fax: +84.8 3914 3870
Email: hcm@bravo.com.vn, bravo@hcm.fpt.vn
Website: www.bravo.com.vn
Công ty Cổ phần Phần mềm BRAVO thành lập ngày
18/10/1999 (Tên tiếng anh: BRAVO Software Joint
Stock Company).
BRAVO chuyên sâu trong việc nghiên cứu, phát triển và
triển khai ứng dụng các hệ thống phần mềm về công nghệ thông
tin vào quản lý sản xuất kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả điều
hành, quản trị cho các doanh nghiệp, các tổ chức kinh doanh – xã
hội (sản xuất phần mềm phục vụ các doanh nghiệp, các tổ chức
kinh doanh-xã hội). Sản phẩm chính của BRAVO là “Phần mềm
Quản trị tài chính kế toán”
“Bravo là một trong những nhà cung cấp phần mềm kế toán có
quy mô và uy tín của Việt nam đồng thời là công ty phần mềm
đầu tiên chuyên sâu vào lĩnh vực kế toán cho doanh nghiệp sản
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 82 - SVTT: Lê QuangTuyến
xuất, cũng như cung cấp các giải pháp về hệ thống Quản trị -
Tài chính - Kế toán và quản lý nguồn lực doanh nghiệp (ERP).
Thế mạnh của Bravo là hiểu biết chế độ kế toán Việt Nam, đặc
thù quản lý của các doanh nghiệp Việt nam cũng như kế toán
quốc tế và có kinh nghiệm triển khai phần mềm”
Tính chuyên nghiệp được BRAVO thể hiện bằng việc cam
kết cung cấp giải pháp và công cụ cho khách hàng với chất lượng
cao, dịch vụ hậu mãi chu đáo và uy tín. Các nhân viên khi giao
tiếp với khách hàng bằng thái độ hòa nhã, lịch thiệp, tôn trọng
nhau trong thương lượng và tranh luận để đi đến thống nhất. Hệ
thống văn bản, biểu mẫu, tài liệu khi gửi đến khách hàng đã được
công ty chuẩn hóa trong từng công đoạn.
B. Trụ sở và các chi nhánh
Hình 17: Trụ sở và các chi nhánh của công ty BRAVO
II. KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ NHU CẦU
A. Khảo sát hiện trạng
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 83 - SVTT: Lê QuangTuyến
1. Phần cứng
Công ty có 40 máy tính và 1 máy chủ đặt ở phòng công nghệ
thông tin có cấu hình như sau:
CPU 3.06Ghz
RAM 2GB
Graphics Card 8600GTS Inno3D
HDD 250GB
Mainboard Asus P5GV-MV
CD –ROM RW 52X
Công ty có 5 máy in (nhiều loại khác nhau).
2. Phần mềm
Tên phần mềm: phần mềm BRAVO
Chức năng phần mềm: phục vụ công tác quản trị tài chính
toàn diện với các phân hệ:
Vốn bằng tiền.
Mua hàng - Phải trả.
Bán hàng - Phải thu.
Hàng tồn kho.
Quản lý tài sản - công cụ dụng cụ.
Chi phí giá thành.
Tiền lương.
Kế toán tổng hợp.
Hệ thống.
Viết bằng ngôn ngữ: Visual Foxpro.
3. Mạng
Hệ thống mạng được thiết kế theo mô hình Client – Server.
Máy Server được đặt ở phòng triển khai dự án.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 84 - SVTT: Lê QuangTuyến
Tất cả các máy trong công ty đều có thể giao tiếp với nhau.
Các máy in trong công ty đều có hỗ trợ in mạng.
4. Dữ liệu
Được lưu trữ trên máy tính với sự hỗ trợ của hệ quản trị cơ
sở dữ liệu SQL Server 2005.
Dữ liệu được lưu trữ dưới dạng tập tin mục là file excel, các
báo cáo theo tháng, quý hay năm.
Lưu vào trong sổ.
5. Nhân sự
Hầu hết nhân viên trong công ty đã tốt nghiệp Cao đẳng/ Đại
học ngành Công nghệ thông tin.
Hầu hết nhân viên trong công ty thao tác và sử dụng tốt với
các phần mềm như: SQL Server 2008, Visual Studio 2010,
Visual oxpro 9.0, Microsoft Project…
6. Các quy trình nghiệp vụ
a. Quy trình đăng ký tài khoản người dùng
Người dùng Hệ thống
(2)
(1)
(3)
(4)
Hình 18: Quy trình đăng ký tài khoản người dùng
Mô tả nghiệp vụ đăng ký tài khoản ngƣời dùng
(1) Người dùng yêu cầu hệ thống tạo thông tin tài
khoản mới.
(2) Hệ thống yêu cầu người dùng nhập thông tin tài
khoản của mình vào hệ thống.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 85 - SVTT: Lê QuangTuyến
(3) Nếu như người dùng đồng ý tiếp tục thao tác tạo
tài khoản mới thì hệ thống sẽ tiếp tục xử lý. Ngược
lại, hệ thống sẽ hủy thao tác tạo thông tin tài khoản
mới và thoát khỏi hệ thống.
(4) Hệ thống kiểm tra việc trùng tên đăng nhập. Nếu
như trùng tên đăng nhập thì hệ thống sẽ trở lại
bước 2 và yêu cầu người dùng nhập thông tin tài
khoản khác. Nếu hệ thống kiểm tra không trùng
tên đăng nhập thì xuất hiện thông báo đã đăng ký
thành công.
b. Quy trình đăng nhập hệ thống
Người dùng Hệ thống(2)
(1)
(3)
Hình 19: Quy trình đăng nhập hệ thống
Mô tả nghiệp vụ đăng nhập hệ thống
(1) Người dùng nhập thông tin tài khoản cần đăng
nhập vào hệ thống.
(2) Hệ thống tiến hành kiểm tra tài khoản của người
dùng. Nếu như người dùng nhập đúng tài khoản thì
hệ thống sẽ báo thành công. Ngược lại báo không
thành công.
(3) Hệ thống thông báo kết quả cho người dùng.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 86 - SVTT: Lê QuangTuyến
c. Quy trình đăng xuất hệ thống
Người dùng Hệ thống(2)
(1)
(3)
Hình 20: Quy trình đăng xuất khỏi hệ thống
Mô tả nghiệp vụ đăng xuất hệ thống
(1) Người dùng yêu cầu hệ thống đăng xuất tài khoản
của mình.
(2) Hệ thống tiến hành kiểm tra tài khoản của người
dùng. Nếu không có lỗi thì hệ thống sẽ đăng xuất
tài khoản. Ngược lại hệ thống sẽ báo lỗi.
(3) Hệ thống thông báo kết quả cho người dùng.
7. Cơ cấu tổ chức
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 87 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hội đồng quản trị
Ban lãnh đạo công ty
Phòng quản lý tổng hợp (Kế
toán, Hành chính - Nhân sự tại
trụ sở chính Hà Nội)
Trụ sở Hà Nội
(Giám đốc, Phó giám đốc)
Chi nhánh Cty tại tp.Đà Nẵng
(Trưởng, phó chi nhánh)
Chi nhánh Cty tại tp.HCM
(Trưởng, phó chi nhánh)
Quản lý tổng hợp (Kế toán,
HC-NS)
Phòng kinh doanh
Phòng triển khai
- Nhóm triển khai 1
- Nhóm triển khai 2
- Nhóm triển khai 3
- Nhóm triển khai 4
- ...
Nhóm tư vấn hỗ trợ
công nghệ
Phòng phát triển và
test sản phẩm
Phòng bảo hành
Hành chính - Nhân sự
Phòng kinh doanh
Phòng triển khai
- Nhóm triển khai 1
- Nhóm triển khai 2
- Nhóm triển khai 3
- ...
Hành chính - Nhân sự
Phòng kinh doanh
Phòng triển khai
- Nhóm triển khai 1
- Nhóm triển khai 2
- Nhóm triển khai 3
- Nhóm triển khai 4
- ...
Phòng bảo hành
Phòng bảo hành
Phòng test sản phẩm Phòng test sản phẩm và
hỗ trợ kĩ thuật
Ghi chú
Thể hiện liên hệ trực tiếp
Thể hiện liên hệ hỗ trợ
Hình 21: Sơ đồ tổ chức công ty BRAVO
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 88 - SVTT: Lê QuangTuyến
B. Khảo sát nhu cầu
Để tích hợp các phân hệ con lại với nhau, em đã tiến hành khảo
sát tất cả các thông tin / thuộc tính của các phân hệ quản lý khách
hàng (CRMS), phân hệ quản lý bán hàng (SMS), phân hệ quản lý
lương – nhân sự (HMS), phân hệ quản lý kho (StMS), phân hệ
quản lý tài sản cố định (FMS).
* Đối với hệ thống tích hợp:
1. Thông tin tài khoản người dùng
2. Thông tin nhóm người dùng
* Đối với phân hệ quản lý khách hàng(CRMS):
3. Thông tin khách hàng
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã tài khoản
2 Tên đăng nhập
3 Mật khẩu
4 Mô tả tài khoản
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã nhóm người dùng
2 Tên nhóm người dùng
3 Mô tả nhóm người dùng
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Tên khách hàng
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 89 - SVTT: Lê QuangTuyến
4. Thông tin danh mục hợp đồng
2 Tên khách hàng viết tắt
3 Tên khách hàng tiếng Anh
4 Điện thoại
5 Fax
6 Email
7 Website
9 Địa chỉ
10 Mã số thuế
11 Số tài khoản
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã hợp đồng
2 Số hợp đồng
3 Tiêu đề hợp đồng
4 Nội dung hợp đồng
5 Tiền đặt cọc
6 Hình thức thanh toán
7 Ngày ký hợp đồng
9 Ngày hiệu lực thanh toán
10 Ngày bắt đầu bảo hành
11 Ngày thanh toán
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 90 - SVTT: Lê QuangTuyến
5. Thông tin bảng báo giá
6. Thông tin dự kiến giao dịch
12 hi chú hợp đồng
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã báo giá
2 Tiêu đề báo giá
3 Ngày hiệu lực
4 Nội dung thông tin
5 Tỉ giá US
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã giao dịch
2 Ngày bắt đầu đăng ký
3 Ngày bắt đầu giao dịch
4 Ngày kết thúc đăng ký
5 Ngày kết thúc giao dịch
6 Nội dung đăng ký
7 Nội dung giao dịch
8 Mục đích đăng ký
9 Mục đích giao dịch
10 Loại giao dịch
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 91 - SVTT: Lê QuangTuyến
* Đối với phân hệ quản lý lương – nhân sự (HMS):
7. Thông tin lý lịch nhân viên
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã nhân viên
2 Họ tên nhân viên
3 Phái
4 Ngày sinh
5 CMND
6 Ngày cấp
7 Nơi cấp
8 Quê quán
9 Địa chỉ liên lạc
10 Email
11 Điện thoại
12 Điện thoại di động
13 ân tộc
14 Tôn giáo
15 Trình độ văn hóa
16 Trình độ chuyên môn
17 Chuyên môn
18 Tình trạng gia đình
19 Thành phần
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 92 - SVTT: Lê QuangTuyến
8. Thông tin hợp đồng lao động
9. Thông tin bảng lương
20 ộ phận
21 Chức vụ
22 Phụ cấp chức vụ
23 Ngày vào làm
24 Hình nhân viên
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số hợp đồng
2 Họ tên nhân viên
3 Loại hợp đồng
4 Ngày ký
5 Từ ngày
6 Đến ngày
7 Ghi chú
8 Số hợp đồng
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Họ tên nhân viên
2 ộ phận
3 Tháng
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 93 - SVTT: Lê QuangTuyến
10. Thông tin hồ sơ lương
4 Năm
5 Hệ số lương
6 Lương căn bản
7 Tổng lương
8 Tạm ứng
9 ảo hiểm xã hội
10 ảo hiểm y tế
11 ảo hiểm thất nghiệp
12 Thuế thu nhập cá nhân
13 Phụ cấp chức vụ
14 Phụ cấp phương tiện
15 Phụ cấp ăn trưa
16 Phụ cấp điện thoại di động
17 Phụ cấp thu hút
18 Thực lãnh
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Tên nhân viên
2 ậc lương
3 Ngạch lương
4 Hệ số lương
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 94 - SVTT: Lê QuangTuyến
11. Thông tin quá trình công tác
12. Thông tin quyết định điều động
5 Ngày thay đổi
6 Tên nhân viên
7 ậc lương
8 Tạm ứng
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Tên nhân viên
2 Tên chức vụ
3 Thời gian
4 Đơn vị
5 Địa chỉ
6 Điện thoại đơn vị
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số quyết định
2 Tên nhân viên
3 Ngày ký
4 Ngày bắt đầu điều động
5 Ngày kết thúc điều động
6 Chức vụ mới
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 95 - SVTT: Lê QuangTuyến
13. Thông tin quyết định khen thưởng
14. Thông tin quyết định kỷ luật
15. Thông tin thuế thu nhập cá nhân
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số quyết định khen thưởng
2 Tên nhân viên
3 Ngày ký
4 Ngày thực hiện khen thưởng
5 Hình thức khen thưởng
6 Số tiền
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số quyết định kỷ luật
2 Tên nhân viên
3 Ngày ký
4 Ngày thực hiện kỷ luật
5 Hình thức kỷ luật
6 Lý do kỷ luật
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Ngày áp dụng
2 Từ mức áp dụng
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 96 - SVTT: Lê QuangTuyến
* Đối với phân hệ quản lý bán hàng (SMS):
16. Thông tin hàng hóa
17. Thông tin nhà cung cấp
3 Đến mức áp dụng
4 Phần trăm
5 Áp dụng từ ngày
6 Áp dụng đến ngày
7 Ghi chú
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã hàng hóa
2 Tên hàng hóa
3 Quy cách
4 Giá bán
5 Đơn vị tính
6 Tên chất liệu
7 Loại nhóm hàng
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã nhà cung cấp
2 Tên nhà cung cấp
3 Loại nhà cung cấp
4 Địa chỉ nhà cung cấp
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 97 - SVTT: Lê QuangTuyến
18. Thông tin hóa đơn
19. Thông tin đơn đặt hàng
20. Thông tin phiếu thu
5 Điện thoại nhà cung cấp
6 Fax nhà cung câp
7 Email nhà cung cấp
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số hóa đơn
2 Nhân viên lập hóa đơn
3 Tên hàng hóa
4 Ngày lập hóa đơn
5 Trị giá hóa đơn
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số đơn đặt hàng
2 Ngày lập
3 Ngày giao đơn đặt hàng
4 Ngày lập hóa đơn
5 Trị giá đơn đặt hàng
STT Tên thông tin/ thuộc tính
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 98 - SVTT: Lê QuangTuyến
21. Thông tin phiếu chi
* Đối với phân hệ quản lý kho (StMS):
22. Thông tin kho hàng
23. Thông tin phiếu xuất kho
1 Số phiếu thu
2 Nhân viên lập phiếu thu
3 Ngày lập phiếu thu
4 iễn giải phiếu thu
5 Số tiền thu
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số phiếu chi
2 Nhân viên lập phiếu chi
3 Ngày lập phiếu chi
4 iễn giải phiếu chi
5 Số tiền chi
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Mã kho hàng
2 Tên kho hàng
3 Nhân viên phụ trách kho
4 Địa chỉ kho
5 Điện thoại kho
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 99 - SVTT: Lê QuangTuyến
24. Thông tin phiếu nhập kho
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số phiếu xuất
2 Tên kho
3 Nhân viên lập phiếu xuất
4 Ngày xuất
5 Tên hàng hóa
6 Số lượng xuất
7 Kho nhập
8 hi chú phiếu xuất
STT Tên thông tin/ thuộc tính
1 Số phiếu nhập
2 Tên kho
3 Nhân viên lập phiếu nhập
4 Ngày nhập
5 Tên hàng hóa
6 Số lượng nhập
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 100 - SVTT: Lê QuangTuyến
C. PHÂN TÍCH
1. Các thực thể và thuộc tính liên quan cần lưu trữ
Tài khoản: lưu trữ thông tin thuộc tính mã tài khoản, mã
nhóm người dùng, tên đăng nhập, mật khẩu, ngày đăng ký, mô tả
tài khoản.
Nhóm ngƣời dùng: lưu trữ thông tin thuộc tính mã nhóm
người dùng, tên nhóm người dùng, mô tả nhóm người dùng.
Đối tƣợng: lưu trữ thông tin thuộc tính mã đối tượng, mã
loại đối tượng, tên đối tượng, mô tả đối tượng.
Loại đối tƣợng: lưu trữ thông tin thuộc tính mã loại đối
tượng, tên loại đối tượng, mô tả loại đối tượng.
Quyền: lưu trữ thông tin thuộc tính mã quyền, mã loại
quyền, tên quyền, mô tả quyền.
Loại quyền: lưu trữ thông tin thuộc tính mã loại quyền, tên
loại quyền, mô tả loại quyền.
Phân quyền: lưu trữ thông tin thuộc tính mã quyền, mã đối
tượng, mã nhóm người dùng, ghi chú.
2. Phân tích
QT_TAIKHOAN QT_NHOMNGUOIDUNGThuộc
(1,n) (1,1)
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 101 - SVTT: Lê QuangTuyến
Mô tả: Mỗi tài khoản chỉ thuộc một nhóm người dùng. Một
nhóm người dùng có ít nhất một tài khoản. Quan hệ giữa tài
khoản và nhóm người dùng là 1-n (1-nhiều).
QT_DOITUONG QT_LOAIDOITUONGThuộc
(1,n) (1,1)
Mô tả: Mỗi đối tượng chỉ thuộc một nhóm đối tượng. Một
nhóm đối tượng có ít nhất một đối tượng. Quan hệ giữa đối
tượng và nhóm đối tượng là 1-n (1-nhiều).
QT_QUYEN QT_LOAIQUYENThuộc
(1,n) (1,1)
Mô tả: Mỗi quyền chỉ thuộc một loại quyền. Một loại
quyền có ít nhất một quyền. Quan hệ giữa quyền và loại
quyền là 1-n (1-nhiều).
QT_DOITUONG QT_NHOMNGUOIDUNGThuộc
(1,n) (1,n)
QT_QUYEN
QT_PHANQUYEN
(1,n)
Thuộc
Thuộc
Mô tả: Mỗi phân quyền chỉ thuộc một loại quyền,
đối tượng hoặc nhóm người dùng. Một loại quyền, đối
tượng hoặc nhóm người dùng có ít nhất một phân quyền.
Quan hệ giữa đối tượng và phân quyền là 1-n (1-nhiều).
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 102 - SVTT: Lê QuangTuyến
Quan hệ giữa nhóm người dùng và phân quyền là 1-n (1-
nhiều). Quan hệ giữa quyền và phân quyền là 1-n (1-nhiều).
QT_TAIKHOAN LN_NHANVIENCó
(1,n) (1,1)
Mô tả: Mỗi nhân viên có thể có nhiều tài khoản. Một tài
khoản chỉ thuộc một nhân viên. Quan hệ giữa tài khoản và
nhân viên là 1-n (1- nhiều).
2. Ràng buộc toàn vẹn
Trong thế giới thực ràng buộc toàn vẹn là các quy định, quy
tắc làm việc. Trong phân tích thiết kế cơ sở dữ liệu, ràng buộc
toàn vẹn là mối quan hệ ràng buộc giữa các quan hệ, các thuộc
tính trong quan hệ. Ràng buộc toàn vẹn gồm hai loại là ràng buộc
tĩnh và ràng buộc động.
Ràng buộc tĩnh áp đặt trên giá trị thuộc tính, quan hệ. Ràng
buộc tĩnh gồm ràng buộc thuộc tính, ràng buộc miền giá trị, ràng
buộc liên thuộc tính, ràng buộc quan hệ, ràng buộc biển số
Ràng buộc động áp đặt trên các biến đổi giá trị thuộc tính,
quan hệ. Ràng buộc động thường xảy ra trong quá trình cập nhật
dữ liệu.
Trong thực thể tài khoản (QT_TAIKHOAN) có ràng
buộc tĩnh trên thuộc tính TENDANGNHAP.
R1: “Tên đăng nhập của tài khoản là duy nhất và không
được phép Null”.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 103 - SVTT: Lê QuangTuyến
Trong thực thể nhóm ngƣời dùng
(QT_NHOMNGUOIDUNG) có ràng buộc tĩnh trên thuộc
tính TENNHOMND.
R2: “Tên nhóm người dùng là duy nhất và không được phép
Null”.
Trong thực thể quyền (QT_QUYEN) có ràng buộc tĩnh
trên thuộc tính TENQUYEN.
R3: “Tên quyền là duy nhất và không được phép Null”.
Trong thực thể loại quyền (QT_LOAIQUYEN) có ràng
buộc tĩnh trên thuộc tính TENLOAIQUYEN.
R4: “Tên loại quyền là duy nhất và không được phép Null”.
III. THIẾT KẾ
A. Thiết kế mô hình mức quan niệm
1,n 1,n
1,n
QT_TaiKhoan
MaTK
TenDangNhap
Matkhau
MoTaTK
Characters (16)
Characters (64)
Characters (64)
Characters (128)
QT_NhomNguoiDung
MaNhomND
TenNhomND
MoTaNhomND
Characters (16)
Characters (64)
Characters (128)
QT_LoaiDoiTuong
MaLoaiDT
TenLoaiDT
MoTaLoaiDT
Characters (16)
Characters (64)
Characters (128)
QT_DoiTuong
MaDT
TenDT
MoTaDT
Characters (16)
Characters (64)
QT_Quyen
MaQuyen
TenQuyen
MoTaQuyen
Characters (16)
Characters (64)
Characters (128)
QT_LoaiQuyen
MaLoaiQuyen
TenLoaiQuyen
MoTaLoaiQuyen
Characters (16)
Characters (64)
Characters (128)
QT_PhanQuyen
GhiChu Characters (128)
LN_NhanVIen
MaNV
HoNV
TenNV
Characters (10)
Variable characters (50)
Variable characters (100)
Hình 22: Mô hình mức quan niệm
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 104 - SVTT: Lê QuangTuyến
B. Thiết kế mô hình mức logic
Chuyển lƣợc đồ mức quan niệm ở trên (ER-D) xuống
thành lƣợc đồ quan hệ (R-D). Các quan hệ đƣợc mô tả nhƣ
sau:
QT_TAIKHOAN (MaTK, MaNV, MaNhomND,
TenDangNhap, MatKhau, MoTaTK)
QT_NHOMNGUOIDUNG (MaNhomND, TenNhomND,
MoTaNhomND)
QT_DOITUONG (MaDT, MaLoaiDT, TenDT, MoTaDT)
QT_LOAIDOITUONG (MaLoaiDT, TenLoaiDT,
MoTaLoaiDT)
QT_QUYEN (MaQuyen, TenQuyen, MoTaQuyen)
QT_LOAIQUYEN (MaLoaiQuyen, MaQuyen, TenLoaiQuyen,
MotaLoaiQuyen)
QT_PHANQUYEN (MaDT, MaNhomND, MaQuyen, GhiChu)
* Ràng buộc khóa ngoại
QT_TAIKHOAN [MaNhomND] C QT_NHOMNGUOIDUNG
[MaNhomND]
QT_DOITUONG [MaLoaiDT] C QT_LOAIDOITUONG
[MaLoaiDT]
QT_QUYEN [MaLoaiQuyen] C QT_LOAIQUYEN
[MaLoaiQuyen]
C. Thiết kế mô hình mức vật lý
Mô hình ở mức vật lý đƣợc thiết kế trong phần mềm
Power designer với các dữ liệu của SQL Server 2008.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 105 - SVTT: Lê QuangTuyến
QT_TaiKhoan
MaTK
MaNV
MaNhomND
TenDangNhap
Matkhau
MoTaTK
char(16)
char(10)
char(16)
char(64)
char(64)
char(128)
not null
not null
not null
not null
not null
null
QT_NhomNguoiDung
MaNhomND
TenNhomND
MoTaNhomND
char(16)
char(64)
char(128)
not null
not null
null
QT_LoaiDoiTuong
MaLoaiDT
TenLoaiDT
MoTaLoaiDT
char(16)
char(64)
char(128)
not null
not null
null
QT_DoiTuong
MaDT
MaLoaiDT
TenDT
MoTaDT
char(16)
char(16)
char(64)
not null
not null
not null
null
QT_Quyen
MaQuyen
MaLoaiQuyen
TenQuyen
MoTaQuyen
char(16)
char(16)
char(64)
char(128)
not null
not null
not null
null
QT_LoaiQuyen
MaLoaiQuyen
TenLoaiQuyen
MoTaLoaiQuyen
char(16)
char(64)
char(128)
not null
not null
null
QT_PhanQuyen
MaDT
MaNhomND
MaQuyen
GhiChu
char(16)
char(16)
char(16)
char(128)
not null
not null
not null
null
LN_NhanVIen
MaNV
HoNV
TenNV
char(10)
varchar(50)
varchar(100)
not null
null
null
Hình 23: Mô hình mức vật lý
* Mô tả lớp đối tƣợng và các thuộc tính liên quan
Ghi chú: B:bắt buộc, K:không bắt buộc, KC:khóa chính; KN:khóa ngoại.
(1) QT_LOAIDOITUONG: (Loại đối tượng)
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 106 - SVTT: Lê QuangTuyến
(2) QT_DOITUONG: (Đối tượng)
(3) QT_LOAIQUYEN: (Loại quyền)
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Chiều
dài
Ghi
chú
MaLoaiDT Mã loại đối tượng B Char 16 KC
TenLoaiDT Tên loại đối
tượng
B Nvarchar Unique 64
MoTaLoaiDT Mô tả loại đối
tượng
K Nvarchar 128
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Chiều
dài
Ghi
chú
MaDT Mã đối tượng B Char 16 KC
MaLoaiDT Mã loại đối tượng B Char 16 KN
TenDT Tên đối tượng B Nvarchar Unique 64
MoTaDT Mô tả đối tượng K Nvarchar 128
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 107 - SVTT: Lê QuangTuyến
(4) QT_QUYEN: (Quyền)
(5) QT_NHOMNGUOIDUNG: (Nhóm người dùng)
Tên thuộc tính Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Chiều
dài
Ghi
chú
MaLoaiQuyen Mã loại quyền B Char 16 KC
TenLoaiQuyen Tên loại quyền B Nvarchar Unique 64
MoTaLoaiQuyen Mô tả loại
quyền
K Nvarchar 128
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Chiều
dài
Ghi
chú
MaQuyen Mã quyền B Char 16 KC
MaLoaiQuyen Mã loại quyền B Char 16 KN
TenQuyen Tên quyền B Nvarchar Unique 64
MoTaQuyen Mô tả quyền K Nvarchar 128
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 108 - SVTT: Lê QuangTuyến
(6) QT_TAIKHOAN: (Tài khoản)
Tên thuộc tính Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Chiều
dài
Ghi
chú
MaNhomND Mã nhóm người
dùng
B Char 16 KC
TenNhomND Tên nhóm người
dùng
B Nvarchar Unique 64
MoTaNhomND Mô tả nhóm
người dùng
K Nvarchar 128
Tên thuộc tính Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Chiều
dài
Ghi
chú
MaTK Mã tài khoản B Char 16 KC
MaNV Mã nhân viên B Char 16 KN
MaNhomND Mã nhóm người
dùng
B Char 16 KN
TenDangNhap Tên đăng nhập B Nvarchar Unique 64
MatKhau Mật khẩu B Nvarchar 64
MoTaTK Mô tả tài khoản K Nvarchar 128
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 109 - SVTT: Lê QuangTuyến
(7) QT_PHANQUYEN: (Phân quyền)
D. CÀI ĐẶT
1. Các bƣớc cài đặt dữ liệu chi tiết mô hình vật lý xuống SQL
Server 2008
Kết quả dữ liệu lưu trữ
Tên thuộc tính Diễn giải
Loại
giá trị
Kiểu dữ
liệu
Miền giá
trị
Chiều
dài
Ghi
chú
MaDT Mã đối tượng B Char 16 KC
MaNhomND Mã nhóm người
dùng
B Char 16 KC
MaQuyen Mã quyền B Char 16 KC
GhiChu Ghi chú K Nvarchar 128
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 110 - SVTT: Lê QuangTuyến
2. Cài đặt ràng buộc toàn vẹn
Ghi chú: +: ảnh hưởng , - : không ảnh hưởng
R1: “Tên đăng nhập của tài khoản là duy nhất và không được
phép Null”.
Bối cảnh:QT_TAIKHOAN
Diễn biến:
V tk € QT_TAIKHOAN
(tk.Tendangnhapnull V unique)
Hình 24: Các bảng trong cơ sở dữ liệu SQL Server 2008
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 111 - SVTT: Lê QuangTuyến
Quan hệ R1 Thêm Xóa Sửa
QT_TAIKHOAN + - -
R2: “Tên nhóm người dùng của nhóm người dùng là duy nhất
và không được phép Null”.
Bối cảnh:QT_NHOMNGUOIDUNG
Diễn biến:
V nnd € QT_NHOMNGUOIDUNG
(nnd.Tennhomndnull V unique)
Quan hệ R2 Thêm Xóa Sửa
QT_NHOMNGUOIDUNG + -
-
(TennhomND)
R3: “Tên quyền của quyền là duy nhất và không được phép
Null”.
Bối cảnh:QT_QUYEN
Diễn biến:
V q € QT_QUYEN
(q.Tenquyennull V unique)
Quan hệ R3 Thêm Xóa Sửa
QT_QUYEN + - -
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 112 - SVTT: Lê QuangTuyến
R4: “Tên loại quyền của nhóm quyền là duy nhất và không
được phép Null”.
Bối cảnh:QT_NHOMQUYEN
Diễn biến:
V nq € QT_NHOMQUYEN
(nq.Tenloaiquyennull V unique)
Quan hệ R4 Thêm Xóa Sửa
QT_NHOMQUYEN + - -
E. TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Miền
giá trị
Chiều
dài
Tên đối tƣợng/Lớp
đối tƣợng
1 MaLoaiDT Mã loại đối
tượng
Char 16 QT_LOAIDOITUO
NG
2 TenLoaiDT Tên loại đối
tượng
Nvarchar Unique 64 QT_LOAIDOITUO
NG
3 MoTaLoaiDT Mô tả loại đối
tượng
Nvarchar 128 QT_LOAIDOITUO
NG
4 MaDT Mã đối tượng Char 16 QT_DOITUONG
5 MaLoaiDT Mã loại đối
tượng
Char 16 QT_DOITUONG
6 TenDT Tên đối tượng Nvarchar Unique 64 QT_DOITUONG
7 MoTaDT Mô tả đối Nvarchar 128 QT_DOITUONG
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 113 - SVTT: Lê QuangTuyến
tượng
8 MaLoaiQuyen Mã loại quyền Char 16 QT_LOAIQUYEN
9 TenLoaiQuyen Tên loại quyền Nvarchar Unique 64 QT_LOAIQUYEN
10 MoTaLoaiQuye
n
Mô tả loại
quyền
Nvarchar 128 QT_LOAIQUYEN
11 MaQuyen Mã quyền Char 16 QT_QUYEN
12 MaLoaiQuyen Mã loại quyền Char 16 QT_QUYEN
13 TenQuyen Tên quyền Nvarchar Unique 64 QT_QUYEN
14 MoTaQuyen Mô tả quyền Nvarchar 128 QT_QUYEN
15 MaNhomND Mã nhóm
người dùng
Char 16 QT_NHOMNGUOI
DUNG
16 TenNhomND Tên nhóm
người dùng
Nvarchar Unique 64 QT_NHOMNGUOI
DUNG
17 MoTaNhomND Mô tả nhóm
người dùng
Nvarchar 128 QT_NHOMNGUOI
DUNG
18 MaTK Mã tài khoản Char 16 QT_TAIKHOAN
19 MaNV Mã nhân viên Char 16 QT_TAIKHOAN
20 MaNhomND Mã nhóm
người dùng
Char 16 QT_TAIKHOAN
21 TenDangNhap Tên đăng nhập Nvarchar Unique 64 QT_TAIKHOAN
22 MatKhau Mật khẩu Nvarchar 64 QT_TAIKHOAN
23 MoTaTK Mô tả tài khoản Nvarchar 128 QT_TAIKHOAN
24 MaDT Mã đối tượng Char 16 QT_PHANQUYEN
25 MaNhomND Mã nhóm
người dùng
Char 16 QT_PHANQUYEN
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 114 - SVTT: Lê QuangTuyến
F. MÔ HÌNH CHỨC NĂNG (BFD – Bussiness Flow Diagram)
Hệ thống
Đăng nhập hệ thống
Đăng xuất hệ thống
Quản lý người dùng
Đăng ký tài khoản
Đổi mật khẩu
Phân hệ quản lý bán hàng
Phân hệ quản lý khách hàng
Phân hệ quản lý kho
Phân hệ quản lý lương nhân sự
Phân hệ quản lý tài sản cố định
Tìm kiếm
In báo cáo
Hình 25: Mô hình chức năng
26 MaQuyen Mã quyền Char 16 QT_PHANQUYEN
27 GhiChu Ghi chú Nvarchar 128 QT_PHANQUYEN
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 115 - SVTT: Lê QuangTuyến
G. MÔ HÌNH DÒNG DỮ LIỆU (DFD – Data Flow Diagram)
Ghi chú
1. Mức ngữ cảnh
Người dùng Hệ thống
Đăng xuất
Tạo tài khoản
Đăng nhập
Hình 26: Mô hình dòng dữ liệu mức ngữ cảnh (mức 0)
2. Phân rã chức năng quản lý hệ thống
Mức 1
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 116 - SVTT: Lê QuangTuyến
Người dùng
1. Quản lý tài khoản
2. Đăng nhập
Thông báo
Yêu cầu
hi nhận
Yêu
cấu
3. Đăng xuất
Thông báo
Yêu cầu
Ki
ểm
tr
a
Tài khoảnKiểm tra
Hình 27: Phân rã chức năng quản lý hệ thống
3. Phân rã chức năng quản lý tài khoản
Mức 1.1
Người dùng
1.2 Đổi mật khẩu
1.1 Đăng ký tài khoản
Thô
ng
báo
Yêu
cầu
Kiểm tra
Yêu cấu
1.3 Xóa tài khoản
Thông báo
Yêu cầu
Ki
ểm
tr
a
Tài khoản
Kiểm tra
h
i n
hậ
n
hi nhận
hi nhận
Hình 28: Phân rã chức năng quản lý người dùng
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 117 - SVTT: Lê QuangTuyến
4. Phân rã chức năng đăng nhập hệ thống
Mức 1.2
Người dùng 2. Đăng nhập
Kiểm traYêu cầu
Tài khoản
hi nhậnThông báo
Hình 29: Phân rã chức năng đăng nhập hệ thống
5. Phân rã chức năng đăng nhập hệ thống
Mức 1.3
Người dùng 3. Đăng xuất
Kiểm traYêu cầu
Tài khoản
hi nhậnThông báo
Hình 30: Phân rã chức năng đăng xuất hệ thống
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 118 - SVTT: Lê QuangTuyến
CHƢƠNG IV
KẾT QUẢ VÀ KẾT LUẬN
A. KẾT QUẢ
Chương trình đã thực hiện được các chức năng sau:
Chức năng quản lý hệ thống
Đăng ký tài khoản người dùng với mật khẩu được mã hóa.
Đăng nhập hệ thống.
Đăng xuất hệ thống.
Ghi tập tin nhật ký đăng nhập.
Ghi tập tin nhật ký lỗi.
Đổi mật khẩu đăng nhập.
Cập nhật nhóm người dùng.
Chức năng phân quyền
Phân quyền người dùng mức cơ sở dữ liệu.
Phân quyền người dùng trên Menu.
Chức năng thao tác dữ liệu
Sao lưu dữ liệu.
Phục hồi dữ liệu.
Chức năng tìm kiếm
Tìm kiếm tài khoản người dùng theo các tiêu chí:
Tìm theo tên nhân viên.
Tìm theo nhóm người dùng.
Tìm theo ngày tạo tài khoản.
Tìm kiếm các phân quyền trên đối tượng theo các tiêu chí:
Tìm theo bảng dữ liệu.
Tìm theo thủ tục dữ liệu.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 119 - SVTT: Lê QuangTuyến
Chức năng xuất báo cáo
áo cáo nhân viên đã đăng ký tài khoản theo nhóm người
dùng. Xuất báo cáo theo các định dạng:
Excel.
Pdf.
Word.
Chức năng phân hệ
Tích hợp phân hệ quản lý lương nhân sự.
Tích hợp phân hệ quản lý kho.
Tích hợp phân hệ quản lý bán hàng.
Chức năng cập nhật danh mục
Cập nhật dân tộc.
Cập nhật tôn giáo.
Cập nhật trình độ.
Cập nhật thành phần.
Cập nhật ngoại ngữ.
Cập nhật quốc gia.
Cập nhật diện chính sách.
Cập nhật chuyên môn.
Cập nhật hợp đồng lao động.
Cập nhật hình thức khen thưởng.
Cập nhật hình thức kỷ luật.
Cập nhật hồ sơ lương.
Cập nhật bộ phận.
Cập nhật chức vụ.
Cập nhật nhân viên.
Cập nhật hàng hóa.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 120 - SVTT: Lê QuangTuyến
Cập nhật khách hàng.
Cập nhật nhà cung cấp.
Cập nhật đơn vị tính.
Cập nhật nhóm hàng.
Cập nhật loại khách hàng.
Cập nhật kho hàng.
Cài đặt các thủ tục trong SQL Server 2008
Thủ tục tạo mới users Login trong SQL Server 2008.
Thủ tục xóa users Login trong SQL Server 2008.
Thủ tục đổi mật khẩu của users Login trong SQL Server
2008.
Thủ tục thêm (nhóm người dùng, tài khoản đăng nhập, phân
quyền menu….).
Thủ tục sửa (nhóm người dùng, tài khoản đăng nhập, phân
quyền menu….).
Thủ tục xóa (nhóm người dùng, tài khoản đăng nhập, phân
quyền menu….).
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 121 - SVTT: Lê QuangTuyến
1. THIẾT KẾ MENU
Hình 31: Giao diện menu hệ thống
Diễn giải:
Người dùng nhấn
(phím tắt Ctrl A) để mở giao diện đăng nhập hệ thống.
Người dùng nhấn để mở
giao diện đổi mật khẩu người dùng.
Người dùng nhấn
để mở quản trị hệ thống bao gồm:
Người dùng nhấn để
mở giao diện phân nhóm và quyền hạn.
Người dùng nhấn để mở
giao diện quản lý người dùng.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 122 - SVTT: Lê QuangTuyến
Người dùng nhấn (phím
tắt 4) để đăng xuất khỏi hệ thống.
Người dùng nhấn (phím
tắt Ctrl Q) để thoát khỏi hệ thống.
Hình 32: Giao diện menu dữ liệu
Diễn giải:
Người dùng nhấn để mở giao
diện sao lưu dữ liệu.
Người dùng nhấn để mở giao diện
phục hồi dữ liệu.
Hình 33: Menu phân hệ
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 123 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 34: Menu danh mục chung
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 124 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 35: Menu danh mục báo cáo
Hình 36: Menu tìm kiếm
Hình 37: Menu về chương trình
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 125 - SVTT: Lê QuangTuyến
2. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
Giao diện đăng nhập hệ thống
Hình 38: Giao diện đăng nhập hệ thống
Diễn giải:
Nhấn để đăng nhập.
Nhấn để bỏ qua.
Lưu ý: Nếu dữ liệu nhập không đầy đủ thì báo lỗi
Hình 39: Giao diện báo lỗi đăng nhập
Giao diện quản lý ngƣời sử dụng
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 126 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 40: Giao diện quản lý người dùng
Nhấn để lưu tài khoản đăng ký vào cơ sở dữ
liệu.
Nhấn để xóa tài khoản trong cơ sở dữ liệu.
Nhấn để tiếp tục đăng ký tài khoản.
Nhấn để tắt giao diện.
Lưu ý:
Nếu tên nhân viên đã đăng ký tài khoản khi nhấn ghi lại sẽ
báo lỗi.
Nếu tên đăng nhập đã đăng ký khi nhấn ghi lại sẽ báo lỗi.
Nếu tên đăng nhập là kiểu số khi nhấn ghi lại sẽ báo lỗi.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 127 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nếu tên đăng nhập có chữ cái đầu tiên là số khi nhấn ghi lại
sẽ báo lỗi.
Nếu tên đăng nhập có chữ cái đầu tiên là ký tự đặc biệt khi
nhấn ghi lại sẽ báo lỗi.
Nếu tên đăng nhập để trống khi nhấn ghi lại sẽ báo lỗi.
Nếu mật khẩu bỏ trống khi nhấn ghi lại sẽ báo lỗi.
Nếu độ dài mật khẩu nhỏ hơn 8 khi nhấn ghi lại sẽ báo lỗi.
Nếu xác nhận mật khẩu không chính xác khi nhấn ghi lại sẽ
báo lỗi.
Nếu đăng ký thành công thì hệ thống sẽ thông báo.
Giao diện quản lý nhóm ngƣời dùng
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 128 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 41: Giao diện nhóm người dùng
Nhấn để lưu thông tin nhóm người dùng vào
cơ sở dữ liệu.
Nhấn để sửa thông tin nhóm người dùng
trong cơ sở dữ liệu.
Nhấn để xóa thông tin nhóm người dùng từ
cơ sở dữ liệu.
Nhấn để tiếp tục thêm nhóm người dùng vào cơ
sở dữ liệu.
Nhấn để tắt giao diện.
Lưu ý: Nếu dữ liệu nhập không đầy đủ thì báo lỗi
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 129 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 42: Giao diện báo lỗi nhóm người dùng
Giao diện đổi mật khẩu ngƣời dùng
Hình 43: Giao diện đổi mật khẩu người dùng
Nhấn để lưu thông tin vào cơ sở dữ liệu.
Nhấn để thực hiện lại.
Lưu ý:
Nếu mật khẩu bỏ trống khi nhấn đồng ý sẽ báo lỗi.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 130 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nếu độ dài mật khẩu nhỏ hơn 8 khi nhấn đồng ý sẽ báo lỗi.
Nếu xác nhận mật khẩu không chính xác khi nhấn đồng ý sẽ
báo lỗi.
Nếu mật khẩu cũ xác nhận không đúng khi nhấn đồng ý sẽ
báo lỗi.
Nếu đổi mật khẩu thành công thì hệ thống sẽ thông báo.
Giao diện quản lý nhóm và quyền hạn
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 131 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 44: Giao diện quản lý nhóm và quyền hạn mức dữ liệu
Đối với phân quyền dữ liệu trên bảng
Nhấn
để chọn tên tài khoản cần cấp quyền.
Nhấn
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 132 - SVTT: Lê QuangTuyến
để chọn loại đối tượng cần cấp quyền.
Nhấn
để chọn đối tượng cần cấp quyền.
Nhấn
để chọn các quyền cần cấp cho đối tượng.
Nhấn để tiến hành cấp quyền cho tài khoản.
Nhấn để tiến hành xóa quyền tài khoản đang
có.
Nhấn để tiến hành sửa quyền tài khoản đang
có.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 133 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nhấn để thực hiện lại thao tác.
Lưu ý:
Nếu chưa chọn loại quyền để cấp thì khi nhấn nút cấp quyền
sẽ báo lỗi.
Nếu quyền đó đã cấp cho tài khoản khoản thì hiện báo lỗi
(tùy theo loại quyền và bảng dữ liệu đã chọn).
Nếu khi nhấn nút xóa mà quyền đó chưa được cấp thì báo lỗi
(tùy theo loại quyền và bảng dữ liệu đã chọn).
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 134 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nếu cấp quyền thành công thì hiện thông báo (tùy theo loại
quyền và bảng dữ liệu đã chọn).
Đối với phân quyền dữ liệu trên thủ tục
Nhấn
để chọn tên tài khoản cần cấp quyền.
Nhấn
để chọn loại đối tượng cần cấp quyền.
Nhấn
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 135 - SVTT: Lê QuangTuyến
để chọn đối tượng cần cấp quyền.
Nhấn để tiến hành cấp quyền cho tài khoản.
Nhấn để tiến hành xóa quyền tài khoản đang
có.
Lưu ý:
Nếu chưa chọn loại quyền để cấp thì khi nhấn nút cấp quyền
sẽ báo lỗi.
Nếu quyền đó đã cấp cho tài khoản khoản thì hiện báo lỗi
(tùy theo loại quyền và bảng dữ liệu đã chọn).
Nếu khi nhấn nút xóa mà quyền đó chưa được cấp thì báo lỗi
(tùy theo loại quyền và bảng dữ liệu đã chọn).
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 136 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nếu cấp quyền thành công thì hiện thông báo (tùy theo loại
thủ tục đã chọn).
Đối với phân quyền menu
Hình 45: Quản lý nhóm và quyền hạn trên menu
Nhấn
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 137 - SVTT: Lê QuangTuyến
để chọn nhóm người dùng cần cấp quyền.
Nhấn để cấp quyền menu cho người dùng.
Nhấn để xóa quyền menu cho người dùng.
Nhấn để thêm nhóm người dùng.
Lưu ý:
Nếu nhóm người dùng này chưa phân quyền menu khi xóa
quyền sẽ báo lỗi.
Nếu phân quyền thành công thì xuất thông báo.
Giao diện sao lƣu dữ liệu
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 138 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 46: Giao diện sao lưu dữ liệu
Nhấn để tiến hành sao lưu dữ liệu.
Nhấn để thực hiện lại.
Lưu ý: Nếu dữ liệu nhập không đầy đủ thì báo lỗi
Nếu thực hiện sao lưu thành công thì xuất thông báo.
Giao diện phục hồi dữ liệu
Hình 47: Giao diện phục hồi dữ liệu
Nhấn để tiến hành phục hồi dữ liệu.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 139 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nhấn để thực hiện lại.
Lưu ý: Nếu dữ liệu nhập không đầy đủ thì báo lỗi
Nếu thực hiện phục hồi thành công thì xuất thông báo.
Giao diện tìm kiếm thông tin tài khoản
Hình 48: Giao diện tìm kiếm tài khoản người dùng
Nhấn
để tìm theo tiêu chí lựa chọn.
Nhấn (phím tắt F) để tìm kiếm thông tin tài
khoản.
Nhấn để tắt giao diện.
Lưu ý:
Nếu chưa tiêu chí tìm thì khi nhấn nút Tìm sẽ báo lỗi.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 140 - SVTT: Lê QuangTuyến
Giao diện in báo cáo tài khoản nhân viên
Chọn thiết lập để xuất báo cáo.
Chọn kiểu file để in theo định dạng file.
Nhấn để xem báo cáo.
Nhấn để xuất ra báo cáo.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 141 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 49: Giao diên in báo cáo tài khoản nhân viên
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 142 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 50: Giao diện báo cáo in sang MS.Word
Hình 51: Giao diện báo cáo in sang MS.Excel
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 143 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 52: Giao diện báo cáo in sang PDF
Giao diện xem nhật ký đăng nhập
Hình 53: Giao diện xem nhật ký đăng nhập
Nhấn để xóa nội dung tập tin.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 144 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nhấn để thoát khỏi giao diện.
Giao diện xem nhật ký lỗi
Hình 54: Giao diện xem nhật ký lỗi
Nhấn để xóa nội dung tập tin.
Nhấn để thoát khỏi giao diện.
Giao diện tìm kiếm thông tin phân quyền
Hình 55: Giao diện tìm kiếm thông tin phân quyền
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 145 - SVTT: Lê QuangTuyến
Nhấn
để tìm theo tiêu chí lựa chọn.
Nhấn (phím tắt F) để tìm kiếm thông tin tài
khoản.
Nhấn để tắt giao diện.
Lưu ý:
Nếu chưa tiêu chí tìm thì khi nhấn nút Tìm sẽ báo lỗi.
Giao diện in báo cáo tài khoản nhân viên
Chọn thiết lập để xuất báo cáo.
Nhấn
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 146 - SVTT: Lê QuangTuyến
để chọn tên tài khoản cần tìm.
Chọn kiểu file để in theo định dạng file.
Nhấn để xem báo cáo.
Nhấn để xuất ra báo cáo.
Hình 56: Giao diện in báo cáo quyền được cấp
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 147 - SVTT: Lê QuangTuyến
B. KẾT LUẬN
Đề tài “Xây dựng và bảo mật hệ thống tích hợp” nhằm giúp cho các nhà quản
trị có thể xem nhiều thông tin của từng phân hệ chỉ trên một hệ thống, giúp cho các nhà
quản trị đạo đưa ra những quyết định một các nhanh chóng và chính xác dựa trên số
liệu truy xuất của hệ thống thông qua các báo cáo, bảng biểu tìm kiếm. Bên cạnh đó, hệ
thống còn được mã hóa và phân quyền cho người dùng nhằm bảo mật được dữ liệu của
mình. Kiểm soát được quyền truy xuất dữ liệu của nhân viên theo từng phòng ban để
bảo mật được thông tin dữ liệu.
Chương trình đã thực hiện được các chức năng sau:
Chức năng quản lý hệ thống
Đăng ký tài khoản người dùng với mật khẩu được mã hóa.
Đăng nhập hệ thống.
Đăng xuất hệ thống.
Ghi tập tin nhật ký đăng nhập.
Ghi tập tin nhật ký lỗi.
Đổi mật khẩu đăng nhập.
Cập nhật nhóm người dùng.
Chức năng phân quyền
Phân quyền người dùng mức cơ sở dữ liệu.
Phân quyền người dùng trên Menu.
Chức năng thao tác dữ liệu
Sao lưu dữ liệu.
Phục hồi dữ liệu.
Chức năng tìm kiếm
Tìm kiếm tài khoản người dùng theo các tiêu chí:
Tìm theo tên nhân viên.
Tìm theo nhóm người dùng.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 148 - SVTT: Lê QuangTuyến
Tìm theo ngày tạo tài khoản.
Chức năng xuất báo cáo
áo cáo nhân viên đã đăng ký tài khoản theo nhóm người
dùng. Xuất báo cáo theo các định dạng:
Excel.
Pdf.
Word.
Chức năng phân hệ
Tích hợp phân hệ quản lý lương nhân sự.
Tích hợp phân hệ quản lý kho.
Tích hợp phân hệ quản lý bán hàng.
Chức năng cập nhật danh mục
Cập nhật dân tộc.
Cập nhật tôn giáo.
Cập nhật trình độ.
Cập nhật thành phần.
Cập nhật ngoại ngữ.
Cập nhật quốc gia.
Cập nhật diện chính sách.
Cập nhật chuyên môn.
Cập nhật hợp đồng lao động.
Cập nhật hình thức khen thưởng.
Cập nhật hình thức kỷ luật.
Cập nhật hồ sơ lương.
Cập nhật bộ phận.
Cập nhật chức vụ.
Cập nhật nhân viên.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 149 - SVTT: Lê QuangTuyến
Cập nhật hàng hóa.
Cập nhật khách hàng.
Cập nhật nhà cung cấp.
Cập nhật đơn vị tính.
Cập nhật nhóm hàng.
Cập nhật loại khách hàng.
Cập nhật kho hàng.
Cài đặt các thủ tục trong SQL Server 2008
Thủ tục tạo mới users Login trong SQL Server 2008.
Thủ tục xóa users Login trong SQL Server 2008.
Thủ tục đổi mật khẩu của users Login trong SQL Server
2008.
Thủ tục thêm (nhóm người dùng, tài khoản đăng nhập, phân
quyền menu….).
Thủ tục sửa (nhóm người dùng, tài khoản đăng nhập, phân
quyền menu….).
Thủ tục xóa (nhóm người dùng, tài khoản đăng nhập, phân
quyền menu….)
* Hƣớng phát triển trong tƣơng lai
Trong tƣơng lai em sẽ hoàn thiện một số chức năng nhƣ:
Phân quyền trên các Control của giao diện.
Tích hợp các phân hệ lại theo dạng chuẩn mới đa dạng hơn
về giao diện, dữ liệu….
Tích hợp được nhiều phân hệ hơn trong một hệ thống.
Ghi file lỗi vào cơ sở dữ liệu SQL Server 2008 để làm tài
liệu khi bảo trì hệ thống.
Xây dựng chương trình chạy ứng dụng trên môi trường mạng
để có thể truy xuất đồng thời.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 150 - SVTT: Lê QuangTuyến
PHỤ LỤC
1. Các bƣớc ánh xạ từ mô hình mức ý niệm (CDM) xuống cơ sở dữ liệu SQL
Server 2008 bằng phần mềm Power Designer 12.5
Bước 1
Từ mô hình CDM trong Power Designer 12.5 chọn Tool
Generate Physical Dat Model (phím tắt Ctrl+Shift+P). Hộp thoại PDM
Generation Options xuất hiện.
Hình 57: Hộp thoại PDM Generation Options
DBMS: Chọn Microsoft SQL Server 2005.
Trong trường hợp muốn ánh xạ một số bảng đã được chọn.
vào thẻ Selection vào chọn đối tượng cần ánh xạ.
Nhấn OK để tiến hành.
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 151 - SVTT: Lê QuangTuyến
Bước 2
Sau khi ánh xạ xuống mức vật lý (PDM). Nhấn Tool
Check Model ( 4) để kiểm tra có lỗi hay không. Nếu không ta có lỗi
vào Database Generate Database. Hộp thoại Database Generation
xuất hiện.
Hình 58: Hộp thoại PDM Generation Options
Directory: Chọn đường dẫn để lưu trữ *.sql.
ile name: đặt tên file.
Generation type: Chọn Script generation. Nhấn check model
để kiểm tra.
Nhấn OK để tiến hành.
Bước 3
Mở file script vừa tạo bằng SQL Server 2008. Tạo Database
mới và chạy file script trên Database vừa tạo. Kết quả ánh xạ xuống
SQL Server 2008:
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 152 - SVTT: Lê QuangTuyến
Hình 59: Danh sách bảng sau khi ánh xạ từ Power Designer 12.5 xuống SQL Server
2008
2. Danh sách các biểu mẫu
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 153 - SVTT: Lê QuangTuyến
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 154 - SVTT: Lê QuangTuyến
ĐỀ TÀI XÂY DỰNG VÀ BẢO MẬT HỆ THỐNG TÍCH HỢP
GVHD: ThS. Trần Minh Tùng - Trang 155 - SVTT: Lê QuangTuyến
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Nguyễn Ngọc ình Phương – Lê Trần Nhật Quỳnh (2008), Các giải pháp lập trình
Visual Basic.Net, NXB Minh Khai
[2] Trần Đức Quang (2009), Các khái niệm cơ bản của SQL Server 2008, NX Thống
Kê
[3] Phạm Hữu Khang (2006), Lập trình hướng đối tượng, NX Lao động Xã hội
[4] Phạm Hữu Khang (2006), Lập trình cơ sở dữ liệu và report, NX Lao động Xã hội
[5] Ths. Trần Minh Tùng (2008), Tập bài giảng VB.Net1, Khoa Tin học quản lý –
trường Đại Học Tài Chính – Marketing
[6] Ths. Trần Minh Tùng (2008), Tập bài giảng VB.Net2, Khoa Tin học quản lý –
trường Đại Học Tài Chính – Marketing
Các Website
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng và bảo mật hệ thống tích hợp.pdf