LỜI MỞ ĐẦU
Các thương hiệu mạnh như Disney, Starbucks, Apple thường chiếm một vị trí ưu
tiên độc nhất và bền vững trong tâm trí con người, nhưng làm thế nào để đạt
được ngôi vị độc tôn trên và những yếu tố nào quy định sự khác biệt giữa các
thương hiệu bình thường với một thương hiệu tầm cỡ như BMW?
Để làm được việc đó họ cần có một phương thức để sản phẩm của họ gây chú
ý đến khách hàng, và chất lượng sản phẩm được tôn vinh và đi sâu và tâm trí
của khách hàng, và khi tiêu dùng sản phẩm thì khách hàng luôn sử dụng các sản
phẩm của họ, và không bị nhằm lẫn vào bất cứ sản phẩm nào của đối thủ cạnh
tranh.
Phương thức đó là chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu.
NGUYỄN NGỌC MAI Trang 1 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ Ự PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU TẬP ĐOÀN MAI LINH
A. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
I.LÝ LUẬN CHUNG VỀ THƯƠNG HIỆU
1.KHÁI NIỆM THƯƠNG HIỆU
Quan điểm cũ:
Thương hiệu :’’là một tên gọi, thuật ngữ, kí hiệu, biểu tượng, hay thiết kế,
hay sự kết hợp giữa chúng, nhằm định dạng hàng hóa, dịch vụ của người bán
hay một nhóm người bán để phân biệt chúng với đối thủ cạnh tranh’’ (Hiệp
hội marketing Hoa Kì)
à Thương hiệu mang tính vật chất, hữu hình
Quan điểm mới:
Thương hiệu là:’’một tập hợp những liên tưởng (associations) trong tâm trí
người tiêu dùng, làm tăng giá trị nhận thức của một sản phẩm hoặc dịch
vụ’’. Những liên kết này phải độc đáo (sự khác biệt), mạnh (nổi bật) và tích
cực (đáng mong muốn) (Keller).
à Nhấn mạnh đến đặc tính vô hình của thương hiệu, yếu tố quan trọng đem
lại giá trị cho tổ chức
2. GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU(Brand value)
Giá trị thương hiệu là những lợi ích mà
công ty có được khi sở hữu thương hiệu
này. Có 6 lợi ích chính là: có thêm khách
hàng mới, gia duy trì khách hàng trung
thành, đưa chính sách giá cao, mở rộng
thương hiệu, mở rộng kênh phân phối,
tạo rào cản với đối thủ cạnh tranh.
Thứ nhất, công ty có thể thu hút thêm
được những khách hàng mới thông qua các
chương trình tiếp thị.
Một ví dụ là khi có một chương trình
khuyến mại nhằm khuyến khích mọi người
sử dụng thử hương vị mới hoặc công dụng
mới của sản phẩm thì số người tiêu dùng hưởng ứng sẽ đông hơn khi họ thấy
NGUYỄN NGỌC MAI Trang 2 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ Ự PHÁT TRIỂN THƯƠNG HIỆU TẬP ĐOÀN MAI LINH
đây là một thương hiệu quen thuộc. Lý do chính là người tiêu dùng đã tin tưởng
vào chất lượng và uy tín của sản phẩm.
Thứ hai, sự trung thành thương hiệu sẽ giúp công ty duy trì được những
khách hàng cũ trong một thời gian dài. Sự trung thành sẽ được tạo ra bởi 4 thành
tố trong tài sản thương hiệu là: sự nhận biết thương hiệu, chất lượng cảm
nhận, thuộc tính thương hiệu và các yếu tố sở hữu khác. Chất lượng cảm nhận
và thuộc tính thương hiệu cộng thêm sự nổi tiếng của thương hiệu sẽ tạo thêm
niềm tin và lý do để khách hàng mua sản phẩm, cũng như những thành tố này sẽ
ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng. Gia tăng sự trung thành về thương
hiệu đóng vai trò rất quan trọng ở thời điểm mua hàng khi mà các đối thủ cạnh
tranh luôn sang tạo và có những sản phẩm vượt trội. Sự trung thành thương hiệu
là một thành tố trong tài sản thương hiệu nhưng cũng bị tác động bởi tài sản
thương hiệu. Sự trung thành thương hiệu là một trong những giá trị mà tài sản
thương hiệu mang lại cho công ty.
Thứ ba, tài sản thương hiệu sẽ giúp cho công ty thiết lập một chính sách
giá cao và ít lệ thuộc hơn đến các chương trình khuyến mãi. Trong những trường
hợp khác nhau thì các thành tố của tài sản thương hiệu sẽ hỗ trợ công ty trong
việc thiết lập chính sách giá cao. Trong khi với những thương hiệu có vị thế
không tốt thì thường phải sử dụng chính sách khuyến mãi nhiều để hổ trợ bán
hàng. Nhờ chính sách giá cao mà công ty càng có thêm được lợi nhuận.
Thứ tư, tài sản thương hiệu sẽ tạo một nền tảng cho sự phát triển thông
qua việc mở rộng thương hiệu.
Ví dụ: Sony là một trường hợp điển hình, công ty đã dựa trên thương hiệu
Sony để mở rộng sang lĩnh vực máy tính xách tay với thương hiêu Sony Vaio,
hay sang lĩnh vực game như Sony Play Station Một thương hiệu mạnh sẽ làm
giảm chi phí truyền thông rất nhiều khi mở rộng thương hiệu.
Thứ năm, tài sản thương hiệu còn giúp cho việc mở rộng và tận dụng tối
đa kênh phân phối. Cũng tương tự như khách hàng, các điểm bán hàng sẽ e ngại
hơn khi phân phối những sản phẩm không nổi tiếng. Một thương hiệu mạnh sẽ
hỗ trợ trong việc có được một diện tích trưng bày lớn trên kệ. Bên cạnh đó
thương hiệu lớn sẽ dễ dàng nhận được hợp tác của nhà phân phối trong các
chương trình tiếp thị.
Cuối cùng, tài sản thương hiệu còn mang lại lợi thế cạnh tranh và cụ thể
là sẽ tạo ra rào cản để hạn chế sự thâm nhập thị trường của các đối thủ cạnh
tranh mới.
24 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2787 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đề tài Xây dựng và phát triển thương hiệu của tập đoàn Mai Linh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h ư BMW?
Đ làm đ c vi c đó h c n có m t ph ng th c đ s n ph m c a h gây chúể ượ ệ ọ ầ ộ ươ ứ ể ả ẩ ủ ọ
ý đ n khách hàng, và ch t l ng s n ph m đ c tôn vinh và đi sâu và tâm tríế ấ ượ ả ẩ ượ
c a khách hàng, và khi tiêu dùng s n ph m thì khách hàng luôn s d ng các s nủ ả ẩ ử ụ ả
ph m c a h , và không b nh m l n vào b t c s n ph m nào c a đ i th c nhẩ ủ ọ ị ằ ẫ ấ ứ ả ẩ ủ ố ủ ạ
tranh.
Ph ng th c đó là chi n l c xây d ng và phát tri n th ng hi u.ươ ứ ế ượ ự ể ươ ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 1 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
A. C S LÝ THUY TƠ Ở Ế
I.LÝ LU N CHUNG V TH NG HI UẬ Ề ƯƠ Ệ
1.KHÁI NI M TH NG HI UỆ ƯƠ Ệ
Quan đi m cũ:ể
Th ng hi u :’’là m t tên g i, thu t ng , kí hi u, bi u t ng, hay thi t k ,ươ ệ ộ ọ ậ ữ ệ ể ượ ế ế
hay s k t h p gi a chúng, nh m đ nh d ng hàng hóa, d ch v c a ng i bánự ế ợ ữ ằ ị ạ ị ụ ủ ườ
hay m t nhóm ng i bán đ phân bi t chúng v i đ i th c nh tranh’’ộ ườ ể ệ ớ ố ủ ạ (Hi pệ
h i marketing Hoa Kì)ộ
à Th ng hi u mang tính v t ch t, h u hìnhươ ệ ậ ấ ữ
Quan đi m m i:ể ớ
Th ng hi u là:’’ươ ệ m t t p h p nh ng liên t ng (associations) trong tâm tríộ ậ ợ ữ ưở
ng i tiêu dùng, làm tăng giá tr nh n th c c a m t s n ph m ho c d chườ ị ậ ứ ủ ộ ả ẩ ặ ị
v ’’. ụ Nh ng liên k t này ph i đ c đáo (s khác bi t), m nh (n i b t) và tíchữ ế ả ộ ự ệ ạ ổ ậ
c c (đáng mong mu n) (Keller). ự ố
à Nh n m nh đ n đ c tính ấ ạ ế ặ vô hình c a th ng hi u, y u t quan tr ng đemủ ươ ệ ế ố ọ
l i giá tr cho t ch cạ ị ổ ứ
2. GIÁ TR TH NG HI U(Brand value)Ị ƯƠ Ệ
Giá tr th ng hi u là nh ng l i ích màị ươ ệ ữ ợ
công ty có đ c khi s h u th ng hi uượ ở ữ ươ ệ
này. Có 6 l i ích chính là: có thêm kháchợ
hàng m i, gia duy trì khách hàng trungớ
thành, đ a chính sách giá cao, m r ngư ở ộ
th ng hi u, m r ng kênh phân ph i,ươ ệ ở ộ ố
t o rào c n v i đ i th c nh tranh. ạ ả ớ ố ủ ạ
Th nh t, công ty có th thu hút thêmứ ấ ể
đ c nh ng khách hàng m i thông qua cácượ ữ ớ
ch ng trình ti p th . ươ ế ị
M t ví d là khi có m t ch ng trìnhộ ụ ộ ươ
khuy n m i nh m khuy n khích m i ng iế ạ ằ ế ọ ườ
s d ng th h ng v m i ho c công d ngử ụ ử ươ ị ớ ặ ụ
m i c a s n ph m thì s ng i tiêu dùng h ng ng s đông h n khi h th yớ ủ ả ẩ ố ườ ưở ứ ẽ ơ ọ ấ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 2 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
đây là m t th ng hi u quen thu c. Lý do chính là ng i tiêu dùng đã tin t ngộ ươ ệ ộ ườ ưở
vào ch t l ng và uy tín c a s n ph m.ấ ượ ủ ả ẩ
Th hai, s trung thành th ng hi u s giúp công ty duy trì đ c nh ngứ ự ươ ệ ẽ ượ ữ
khách hàng cũ trong m t th i gian dài. S trung thành s đ c t o ra b i 4 thànhộ ờ ự ẽ ượ ạ ở
t trong tài s n th ng hi u là: s nh n bi t th ng hi u, ch t l ng c mố ả ươ ệ ự ậ ế ươ ệ ấ ượ ả
nh n, thu c tính th ng hi u và các y u t s h u khác. Ch t l ng c m nh nậ ộ ươ ệ ế ố ở ữ ấ ượ ả ậ
và thu c tính th ng hi u c ng thêm s n i ti ng c a th ng hi u s t o thêmộ ươ ệ ộ ự ổ ế ủ ươ ệ ẽ ạ
ni m tin và lý do đ khách hàng mua s n ph m, cũng nh nh ng thành t này sề ể ả ẩ ư ữ ố ẽ
nh h ng đ n s hài lòng c a khách hàng. Gia tăng s trung thành v th ngả ưở ế ự ủ ự ề ươ
hi u đóng vai trò r t quan tr ng th i đi m mua hàng khi mà các đ i th c nhệ ấ ọ ở ờ ể ố ủ ạ
tranh luôn sang t o và có nh ng s n ph m v t tr i. S trung thành th ng hi uạ ữ ả ẩ ượ ộ ự ươ ệ
là m t thành t trong tài s n th ng hi u nh ng cũng b tác đ ng b i tài s nộ ố ả ươ ệ ư ị ộ ở ả
th ng hi u. S trung thành th ng hi u là m t trong nh ng giá tr mà tài s nươ ệ ự ươ ệ ộ ữ ị ả
th ng hi u mang l i cho công ty.ươ ệ ạ
Th ba, tài s n th ng hi u s giúp cho công ty thi t l p m t chính sáchứ ả ươ ệ ẽ ế ậ ộ
giá cao và ít l thu c h n đ n các ch ng trình khuy n mãi. Trong nh ng tr ngệ ộ ơ ế ươ ế ữ ườ
h p khác nhau thì các thành t c a tài s n th ng hi u s h tr công ty trongợ ố ủ ả ươ ệ ẽ ỗ ợ
vi c thi t l p chính sách giá cao. Trong khi v i nh ng th ng hi u có v thệ ế ậ ớ ữ ươ ệ ị ế
không t t thì th ng ph i s d ng chính sách khuy n mãi nhi u đ h tr bánố ườ ả ử ụ ế ề ể ổ ợ
hàng. Nh chính sách giá cao mà công ty càng có thêm đ c l i nhu n.ờ ượ ợ ậ
Th t , tài s n th ng hi u s t o m t n n t ng cho s phát tri n thôngứ ư ả ươ ệ ẽ ạ ộ ề ả ự ể
qua vi c m r ng th ng hi u. ệ ở ộ ươ ệ
Ví d : Sony là m t tr ng h p đi n hình, công ty đã d a trên th ng hi uụ ộ ườ ợ ể ự ươ ệ
Sony đ m r ng sang lĩnh v c máy tính xách tay v i th ng hiêu Sony Vaio,ể ở ộ ự ớ ươ
hay sang lĩnh v c game nh Sony Play Station… M t th ng hi u m nh s làmự ư ộ ươ ệ ạ ẽ
gi m chi phí truy n thông r t nhi u khi m r ng th ng hi u.ả ề ấ ề ở ộ ươ ệ
Th năm, tài s n th ng hi u còn giúp cho vi c m r ng và t n d ng t iứ ả ươ ệ ệ ở ộ ậ ụ ố
đa kênh phân ph i. Cũng t ng t nh khách hàng, các đi m bán hàng s e ng iố ươ ự ư ể ẽ ạ
h n khi phân ph i nh ng s n ph m không n i ti ng. M t th ng hi u m nh sơ ố ữ ả ẩ ổ ế ộ ươ ệ ạ ẽ
h tr trong vi c có đ c m t di n tích tr ng bày l n trên k . Bên c nh đóỗ ợ ệ ượ ộ ệ ư ớ ệ ạ
th ng hi u l n s d dàng nh n đ c h p tác c a nhà phân ph i trong cácươ ệ ớ ẽ ễ ậ ượ ợ ủ ố
ch ng trình ti p th .ươ ế ị
Cu i cùng, tài s n th ng hi u còn mang l i l i th c nh tranh và c thố ả ươ ệ ạ ợ ế ạ ụ ể
là s t o ra rào c n đ h n ch s thâm nh p th tr ng c a các đ i th c nhẽ ạ ả ể ạ ế ự ậ ị ườ ủ ố ủ ạ
tranh m i.ớ
Ví d : Khi nhìn v khía c nh thu c tính th ng hi u thì Tide là lo i b tụ ề ạ ộ ươ ệ ạ ộ
gi t dành cho các gia đình ph i gi t giũ nhi u và đây chính là m t thu c tínhặ ả ặ ề ộ ộ
ng m đ nh r t quan tr ng cho phân khúc th tr ng này. Chính vìầ ị ấ ọ ị ườ v y mà m tậ ộ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 3 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
th ng hi u khác s khó có th c nh tranh đ c v i Tide phân khúc “gi t giũươ ệ ẽ ể ạ ượ ớ ở ặ
nhi u”. ề
3. CÁC PH NG PHÁP Đ NH GIÁ TH NG HI UƯƠ Ị ƯƠ Ệ
Tr i qua nhi u th p k phát tri n thì vi c đ nh giá th ng hi u tr thành m tả ề ậ ỷ ể ệ ị ươ ệ ở ộ
công vi c vô cùng quan tr ng trong các h at đ ng kinh doanh. Sau đây là cácệ ọ ọ ộ
ph ng pháp đ đ nh giá c a m t th ng hi u.ươ ể ị ủ ộ ươ ệ
-Khi đ nh giá doanh nghi p c n g p t t c tài s n c a doanh nghi p đó,ị ệ ầ ộ ấ ả ả ủ ệ
k c th ng hi u.ể ả ươ ệ
-Có r t nhi u ph ng pháp đ c s d ng đ đánh giá thành tích và giá trấ ề ươ ượ ử ụ ể ị
c a th ng hi u nh ng ph bi n v n là nghiên c u c l ng tài s n th ngủ ươ ệ ư ổ ế ẫ ứ ướ ượ ả ươ
hi u ho c thu n khi t s d ng các ch s tài chính.ệ ặ ầ ế ử ụ ỉ ố
N u ch s d ng m t trong hai cách trên, vi c đánh giá giá tr c a th ng hi uế ỉ ử ụ ộ ệ ị ủ ươ ệ
không th tr n v n và chính xác vì thi u m t trong hai y u t ho c là c a tàiể ọ ẹ ế ộ ế ố ặ ủ
chính, ho c là c a marketing. ặ ủ
Đi u đó bu c ng i ta ph i nghĩ ra m t cách có th k t h p c hai u đi m trên,ề ộ ườ ả ộ ể ế ợ ả ư ể
g i là ph ng pháp kinh t ọ ươ ế (do Interbrand đ ra năm 1988)ề Ph ng pháp nàyươ
giúp tính ra giá tr c a th ng hi u không ch phù h p v i các nguyên lí tài chínhị ủ ươ ệ ỉ ợ ớ
hi n nay mà còn có th dùng nó đ so sánh v i t t c tài s n khác c a doanhệ ể ể ớ ấ ả ả ủ
nghi p. Vì v y gi đây nó đ c đ c p và ch p nh n r ng rãi nh t. ệ ậ ờ ượ ề ậ ấ ậ ộ ấ
Th ng hi u đ c đ nh giá b ng cách xác đ nh thu nh p trong t ng lai có thươ ệ ượ ị ằ ị ậ ươ ể
ki m đ c nh th ng hi u, sau đó qui s ti n này v giá tr hi n t i b ng cáchế ượ ờ ươ ệ ố ề ề ị ệ ạ ằ
s d ng lãi su t chi t kh u (lãi su t chi t kh u ph n ánh m c đ r i ro c a sử ụ ấ ế ấ ấ ế ấ ả ứ ộ ủ ủ ố
ti n lãi trong t ng lai).ề ươ
- khía c nh marketing, ng i ta quan tâm đ n kh năng t o ra l i nhu nỞ ạ ườ ế ả ạ ợ ậ
c a th ng hi u đ i v i các ho t đ ng kinh doanh. ủ ươ ệ ố ớ ạ ộ
+ Đ u tiên th ng hi u giúp kh i d y nhu c u c n mua ng i tiêuầ ươ ệ ơ ậ ầ ầ ở ườ
dùng – ng i tiêu dùng đây có th là cá nhân ho c doanh nghi p,ườ ở ể ặ ệ
t p đoàn. Nhu c u c a ng i tiêu dùng th hi n thông qua doanh thuậ ầ ủ ườ ể ệ
d a trên s l ng mua, giá c và m c đ th ng xuyên.ự ố ượ ả ứ ộ ườ
+ Th hai, th ng hi u thu hút đ c lòng trung thành c a ng i tiêuứ ươ ệ ượ ủ ườ
dùng trong dài h n.ạ
- khía c nh tài chính, giá tr th ng hi u chính là giá tr qui v hi n t iỞ ạ ị ươ ệ ị ề ệ ạ
c a thu nh p mong đ i trong t ng lai có đ c nh th ng hi u. ủ ậ ợ ươ ượ ờ ươ ệ
+ Theo lí thuy t tài chính qu c t , dòng ti n m t đ c chi t kh uế ố ế ề ặ ượ ế ấ
(discounted cash flow - DCF) và giá tr hi n t i ròng (net presentị ệ ạ
value- NPV) c a thu nh p trong t ng lai là nh ng khái ni m thíchủ ậ ươ ữ ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 4 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
h p đ đo l ng giá tr c a b t kì lo i tài s n nào. K c nh ng tàiợ ể ườ ị ủ ấ ạ ả ể ả ữ
s n h u hình v n đ c đ nh giá theo chi phí thì nay đ c đ nh giáả ữ ố ượ ị ượ ị
m t cách chuyên môn h n theo DCF. Ph ng pháp qui v giá tr hi nộ ơ ươ ề ị ệ
t i ròng lúc đ u d a trên dòng ti n m t đ c chi t kh u nh ng ngàyạ ầ ự ề ặ ượ ế ấ ư
nay nhi u công ty xem nó nh mô hình l i nhu n kinh t dùng đ dề ư ợ ậ ế ể ự
báo tài chính. Theo đ nh nghĩa, c thu t ng DCF l n l i nhu n khiị ả ậ ữ ẫ ợ ậ
qui v giá tr hi n t i ròng s có giá tr t ng t nhau. ề ị ệ ạ ẽ ị ươ ự
* Sau đây là 5 b c c n xem xét đ đ nh giá m t th ng hi u:ướ ầ ể ị ộ ươ ệ
B c1. Phân khúc th tr ng – Th ng hi u nh h ng đ n s l a ch n c aướ ị ườ ươ ệ ả ưở ế ự ự ọ ủ
ng i tiêu dùng, song có s khác bi t m i th tr ng. Th tr ng c a th ngườ ự ệ ở ỗ ị ườ ị ườ ủ ươ
hi u đ c chia thành nhi u nhóm khách hàng t ng đ i đ ng nh t v i nhau theoệ ượ ề ươ ố ồ ấ ớ
nh ng tiêu chu n nh s n ph m hay d ch v , kênh phân ph i, b ng sáng ch , khuữ ẩ ư ả ẩ ị ụ ố ằ ế
v c đ a lí, khách hàng hi n t i và khách hàng m i v.v… Th ng hi u đ c đ nhự ị ệ ạ ớ ươ ệ ượ ị
giá theo m i phân khúc và t ng giá tr c a các phân khúc s c u thành t ng giá trỗ ổ ị ủ ẽ ấ ổ ị
c a th ng hi u. ủ ươ ệ
B c 2. Phân tích tài chính – Ti p theo b c 1, m i phân khúc, xác đ nh và dướ ế ướ ở ỗ ị ự
báo doanh thu l n thu nh p t các tài s n vô hình có đ c nh th ng hi u.ẫ ậ ừ ả ượ ờ ươ ệ
Kho n ả
thu nh p vô hình b ng doanh thu th ng hi u tr đi chi phí h at đ ng, các kho nậ ằ ươ ệ ừ ọ ộ ả
thu liên quanế và lãi vay. Có th nói khái ni m này cũng gi ng nh khái ni m l iể ệ ố ư ệ ợ
nhu n v m t kinh t .ậ ề ặ ế
B c 3. Phân tích nhu c u – Ch s “ Vai trò c a xây d ng th ng hi u” thướ ầ ỉ ố ủ ự ươ ệ ể
hi n ph n trăm đóng góp c a thu nh p vô hình có đ c nh th ng hi u. Nóệ ầ ủ ậ ượ ờ ươ ệ
đ c tính b ng cách xác đ nh nh ng nhánh nhu c u khác nhau c a vi c kinhượ ằ ị ữ ầ ủ ệ
doanh d i cùng th ng hi u, sau đó đo l ng m c đ nh h ng c a th ngướ ươ ệ ườ ứ ộ ả ưở ủ ươ
hi u. Thu nh p c a th ng hi u b ng ch s “Vai trò c a xây d ng th ngệ ậ ủ ươ ệ ằ ỉ ố ủ ự ươ
hi u” nhân v i thu nh p vô hình.ệ ớ ậ
B c 4. Tiêu chu n c nh tranh – Phân tích nh ng th m nh và đi m y u c aướ ẩ ạ ữ ế ạ ể ế ủ
th ng hi u nh m xác đ nh Lãi su t kh u tr th ng hi u (lãi su t này ph n ánhươ ệ ằ ị ấ ấ ừ ươ ệ ấ ả
đ r i ro c a thu nh p kỳ v ng trong t ng lai có đ c nh th ng hi u), đ cộ ủ ủ ậ ọ ươ ượ ờ ươ ệ ượ
đo l ng b i “Đi m s s c m nh th ng hi u”. Đ có đ c k t qu này,ườ ở ể ố ứ ạ ươ ệ ể ượ ế ả
ng i ta k t h p xem xét các tiêu chu n c nh tranh và t p h p k t qu đánh giáườ ế ợ ẩ ạ ậ ợ ế ả
v th tr ng c a th ng hi u, m c đ n đ nh, v trí lãnh đ o, xu h ng phátề ị ườ ủ ươ ệ ứ ộ ổ ị ị ạ ướ
tri n, h tr , đ ph th tr ng v.v…ể ỗ ợ ộ ủ ị ườ
B c 5. Tính toán giá tr th ng hi u – Giá tr th ng hi u là giá tr hi n th iướ ị ươ ệ ị ươ ệ ị ệ ờ
(NPV) c a thu nh p d đoán có đ c nh th ng hi u, b kh u tr b i T lủ ậ ự ượ ờ ươ ệ ị ấ ừ ở ỉ ệ
kh u tr th ng hi u. K t qu NPV không ch rút ra th i đi m d đoán màấ ừ ươ ệ ế ả ỉ ở ờ ể ự
còn th i đi m xa h n n a đ có th ph n ánh kh năng t o ra ngu n thu nh pở ờ ể ơ ữ ể ể ả ả ạ ồ ậ
liên t c trong t ng lai c a th ng hi u.ụ ươ ủ ươ ệ
4. T I U HÓA T H P TH NG HI UỐ Ư Ổ Ợ ƯƠ Ệ (Brand portfolio)
R t nhi u công ty năng đ ng và thành công hi n nay th ng xuyên th c hi nấ ề ộ ệ ườ ự ệ
chi n l c xóa b nhãn hi u trong danh m c th ng hi u c a mình nh m t i đaế ượ ỏ ệ ụ ươ ệ ủ ằ ố
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 5 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
hóa l i nhu n. Và v i t cách nhà qu n tr , n u b n làm t t ph ng châm này,ợ ậ ớ ư ả ị ế ạ ố ươ
ch c ch n công ty s ph c v khách hàng t t h n, và đ ng nhiên s phát tri nắ ắ ẽ ụ ụ ố ơ ươ ẽ ể
b n v ng h n...ề ữ ơ
-Đánh giá nhãn hàng qua phân khúc th tr ngị ườ
-“Thanh lý” th ng hi u:ươ ệ
-H p nh t th ng hi uợ ấ ươ ệ
-Bán th ng hi u-Khai thác th ng hi u:ươ ệ ươ ệ
-Lo i b hoàn toàn th ng hi u:ạ ỏ ươ ệ
-Phát tri n nh ng th ng hi u ch ch tể ữ ươ ệ ủ ố
II. XÂY D NG TH NG HI U(BRANDING)Ự ƯƠ Ệ
1. KHÁI QUÁT V XÂY D NG TH NG HI UỀ Ự ƯƠ Ệ
Xây d ng th ng hi u là quá trình l a ch n và k t h p các thu c tính h uự ươ ệ ự ọ ế ợ ộ ữ
hình cũng nh vô hình v i m c đích đ khác bi t hóa s n ph m, d ch v ho cư ớ ụ ể ệ ả ẩ ị ụ ặ
t p đoàn m t cách th c thú v , có ý nghĩa và h p d n. ậ ộ ứ ị ấ ẫ
1.1. T i sao doanh nghi p ph i xây d ng th ng hi u? ạ ệ ả ự ươ ệ
- Tr c h t, xây d ng th ng hi u là nói đ n vi c t o d ng m t bi u t ng,ướ ế ự ươ ệ ế ệ ạ ự ộ ể ượ
m t hình t ng v doanh nghi p, v s n ph m c a doanh nghi p trong tâm tríộ ượ ề ệ ề ả ẩ ủ ệ
ng i tiêu dùng qua s nh n bi t v nhãn hi u hàng hoá, tên g i c a doanhườ ự ậ ế ề ệ ọ ủ
nghi p, tên xu t x c a s n ph m và ch d n đ a lý cũng nh bao bì hàng hoá. . ệ ấ ứ ủ ả ẩ ỉ ẫ ị ư
- Xây d ng th ng hi u chính là t o d ng uy tín c a doanh nghi p đ i v i ng iự ươ ệ ạ ự ủ ệ ố ớ ườ
tiêu dùng; t o ra m t s tin t ng c a ng i tiêu dùng đ i v i hàng hoá c aạ ộ ự ưở ủ ườ ố ớ ủ
doanh nghi p và ngay c b n thân doanh nghi p. Đi u đó giúp cho doanh nghi pệ ả ả ệ ề ệ
r t nhi u trong vi c m r ng th tr ng cho hàng hoá c a mình. ấ ề ệ ở ộ ị ườ ủ
- M t th ng hi u thành công, đ c ng i tiêu dùng bi t đ n và m n m sộ ươ ệ ượ ườ ế ế ế ộ ẽ
mang l i nh ng l i ích to l n cho doanh nghi p. ạ ữ ợ ớ ệ
- Bên c nh đó, khi đã có đ c th ng hi u n i ti ng, các nhà đ u t cũng khôngạ ượ ươ ệ ổ ế ầ ư
e ng i khi đ u t vào doanh nghi p; b n hàng c a doanh nghi p cũng s s nạ ầ ư ệ ạ ủ ệ ẽ ẵ
sàng h p tác kinh doanh, cung c p nguyên li u và hàng hoá cho doanh nghi p. ợ ấ ệ ệ
- Th ng hi u luôn là tài s n vô hình và có giá c a doanh nghi pươ ệ ả ủ ệ
Nh v y s t o ra m t môi tr ng thu n l i cho doanh nghi p trong kinh doanh,ư ậ ẽ ạ ộ ườ ậ ợ ệ
góp ph n gi m giá thành s n ph m và nâng cao s c canh tranh c a hàng hoá. ầ ả ả ẩ ứ ủ
1.2. Các b c xây d ng th ng hi uướ ự ươ ệ
Đ có th xây d ng th ng hi u phát tri n b n v ng trong dài h n, cácể ể ự ươ ệ ể ề ữ ạ
doanh nghi p có th tham kh o năm b c sau: ệ ể ả ướ
(1) Xác đ nh c u trúc n n móng th ng hi u; ị ấ ề ươ ệ
(2) Đ nh v th ng hi u; ị ị ươ ệ
(3) Xây d ng chi n l c th ng hi u; ự ế ượ ươ ệ
(4) Xây d ng chi n l c truy n thông;ự ế ượ ề
(5) Đo l ng và hi u ch nh.ườ ệ ỉ
2. XÁC Đ NH C U TRÚC N N MÓNG TH NG HI UỊ Ấ Ề ƯƠ Ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 6 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
Các y u t nh n di n th ng hi uế ố ậ ệ ươ ệ : Các y u t nh n di n h u hình: C sế ố ậ ệ ữ ơ ở
b o v th ng hi u tr c pháp lu t (có th i h n)ả ệ ươ ệ ướ ậ ờ ạ
2.1. Các nh n bi t c b n c a th ng hi u (Brand Attributes):ậ ế ơ ả ủ ươ ệ
2.1.1 Thi t k nhãn hàngế ế
* Tên th ng hi u( ươ ệ Naming): Đ t tên th ng hi u là m t trong nh ngặ ươ ệ ộ ữ
quy t đ nh quan tr ng nh t trong đ m b o s t n t i và phát tri n th ng hi u.ế ị ọ ấ ả ả ự ồ ạ ể ươ ệ
Y u t quan tr ng n m b t ch đ trung tâm hay nh ng liên t ng thenế ố ọ ắ ắ ủ ề ữ ưở
ch t c a m t s n ph mố ủ ộ ả ẩ
6 tiêu chu n ch n tên th ng hi u:ẩ ọ ươ ệ
+ D ghi nhễ ớ
+ Có ý nghĩa (liên t ng m nh đ n lo i s n ph m hay l i ích s n ph m)ưở ạ ế ạ ả ẩ ợ ả ẩ
+ Đ c a thích (Hài h c hay h p d n)ượ ư ướ ấ ẫ
+ Có th chuy n đ i (Có ti m năng sáng t o, có th chuy n đ i sangể ể ổ ề ạ ể ế ổ
ch ng lo i s n ph m ho c đ a lý khác)ủ ạ ả ẩ ặ ị
+ Có tính thích ng (Ý nghĩa b n v ng và thích ng v i th i gian)ứ ề ữ ứ ớ ờ
+ Có th đ c b o v (Ch ng l i c nh tranh và vi ph m b n quy n) ể ượ ả ệ ố ạ ạ ạ ả ề
Tên th ng hi u ph i b o đ m s nh n th c th ng hi u:ươ ệ ả ả ả ự ậ ứ ươ ệ
+ Đ n gi n, d phát âm (Coca-cola, Honda)ơ ả ễ
+ Quen thu c và có ý nghĩa (Neon, Ocean)ộ
+Đ c đáo (Apple Computers, Toys ‘’R’’ Us)ộ
Tên th ng hi u ph i c ng c nh ng liên t ng l i ích hay thu c tínhươ ệ ả ủ ố ữ ưở ợ ộ
quan tr ng t o nên đ nh v cho s n ph m:ọ ạ ị ị ả ẩ
+T o ra liên t ng hi u năng (máy tính xách tay Powerbook c a Apple)ạ ưở ệ ủ
+T o ra liên t ng c m xúc (Caress Soap, Obsession Perfumes)ạ ưở ả
* Ý nghĩa: Tên g i không bao hàm nghĩa x u khi trong n c và ra n cọ ấ ở ướ ướ
ngoài. Ph i tránh không b “ch i ch ” thành m t nghĩa x u, không b gây khó ch uả ị ơ ữ ộ ấ ị ị
n c ngoài.ở ướ
* Ti n trình đ t tên th ng hi u(Interbrand)ế ặ ươ ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 7 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
2.1.2. Logo: là m t thi t k đ c bi t c a đ h a, đ c cách đi u t chộ ế ế ặ ệ ủ ồ ọ ượ ệ ừ ữ
vi t ho c hình v mang tính đ c tr ng c a ch th và nh m nêu rõ m c đích sế ặ ẽ ặ ư ủ ủ ể ằ ụ ử
d ng c a ch th . ụ ủ ủ ể
Logo đu c th hi n qua hình v , hoa văn, ki u ch ho c m t d u hi u đ c bi tợ ể ệ ẽ ể ữ ặ ộ ấ ệ ặ ệ
đ t o s nh n bi t qua m t nhìn c a khách hàng. Logo c n ph i t o đu c sể ạ ự ậ ế ắ ủ ầ ả ạ ợ ự
khác bi t, d nh n bi t và phân bi t v i các logo khác, có kh năng làm choệ ễ ậ ế ệ ớ ả
ngu i xem nh đ n nó và liên tu ng đ n s n ph m c a công ty. Logo c n đu cờ ớ ế ở ế ả ẩ ủ ầ ợ
thi t k đ n gi n đ d tái t o chính xác trên các hình th c in n, b ng hi u,ế ế ơ ả ể ễ ạ ứ ấ ả ệ
băng rôn, bi u tu ng khác nhau. Khác v i tên g i c a nhãn hi u, logo có th đu cể ợ ớ ọ ủ ệ ể ợ
thay đ i theo th i gian đ phù h p h n v i th i đ i.ổ ờ ể ợ ơ ớ ờ ạ
* M t s xu h ng thi t k logo th ng hi uộ ố ướ ế ế ươ ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 8 of 23
MSSV: 854011433
H ng d nướ ẫ dự án
Báo cáo chi n l c đ t ế ượ ặ
tên
Tổ chức nhóm làm việc
Phát tri n đ nh h ng tể ị ướ ừ
Phát triển khái
Nhóm th tr ng m c ị ườ ụ
tiêu
Chuyên gia kĩ Phát triển tên Ngân hàng tên
L a ch n tên đ u tiênự ọ ầ
Danh sách ng n các tên th ng hi uắ ươ ệ
Nghiên cứu hợp pháp
Ki m đ nh ng i tiêu dùngể ị ườ
Lựa chọn tên cuối cùng
Tiêu chu n: Chi n ẩ ế
l c/h p pháp/ngôn ngượ ợ ữ
Đ u vào khách hang: l a ầ ự
ch n danh sách ng nọ ắ
Đ u vào khách hàng: phê chu n ầ ẩ
chi n l cế ượ
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
2.1.3. Kh u hi uẩ ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 9 of 23
MSSV: 854011433
Các gi t màu (Droplets): ọ s h i t vàự ộ ụ
liên k t, hòa h p(1)ế ợ
Kh năng ch t l c (Refinement): M cả ắ ọ ộ
m c, gi n d , c m nh n th giác(2)ạ ả ị ả ậ ị
Phong cách bình dân (Pop): Tr , kh e vàẻ ỏ
d d iữ ộ
Nh ng vòng xo n t nhiên (Naturalữ ắ ự
spirals): c m nh n v s cùng t n t i vàả ậ ề ự ồ ạ
hòa h p gi a tr t t và t do (4)ợ ữ ậ ự ự
Hình nh đ ng v t (Animorphic)(5)ả ộ ậ
Xu h ng xô nghiêng (Canted):ướ đã làm
cho các logo không có chi u sâu tr nênề ở
s ng đ ng h nố ộ ơ
G ng m t c a nh ng ch cái (Alpha-ươ ặ ủ ữ ữ
face): thân thi n và g n gũi h n (7)ệ ầ ơ
T o bóng (Shadows): c m nh n rõ r tạ ả ậ ệ
v v trí. V ng ch c(8)ề ị ữ ắ
Hi u ng đ i màu trong su tệ ứ ổ ố
(Transperancy) T o ra hi u ng màuạ ệ ứ
s c, h p d n(9)ắ ấ ẫ
Xu h ng “Xanh” (Green) Không đ cướ ộ
h i, thân thi n v i môi tr ng(10)ạ ệ ớ ườ
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
- Ph i ng n đ truy n đ t nh ng thông tin thuy t ph c và mô t v th ngả ắ ể ề ạ ữ ế ụ ả ề ươ
hi uệ
- Giúp ng i tiêu dùng hi u đ c th ng hi u và l i ích nó đem l iườ ể ượ ươ ệ ợ ạ
- Thi t k kh u hi u: tăng c ng nh n th c và hình nh th ng hi uế ế ẩ ệ ườ ậ ứ ả ươ ệ
- C p nh t kh u hi u: thay đ i đ phù h p v i công chúngậ ậ ẩ ệ ổ ể ợ ớ
2.1.4. Bao bì
- Bao g m nh ng ho t đ ng thi t k và s n xu t bao gói cho s n ph mồ ữ ạ ộ ế ế ả ấ ả ẩ
- Yêu c u đ i v i bao gói:ầ ố ớ
+ Đ nh d ng s n ph mị ạ ả ẩ
+ Chuy n t i nh ng thông tin thuy t ph c và mô tể ả ữ ế ụ ả
+ Làm d dàng cho b o qu n và v n chuy nễ ả ả ậ ể
+ Có th l u kho nhàể ư ở
+ H tr cho tiêu dùng s n ph mỗ ợ ả ẩ
- Nhân t quan tr ng cho nh n bi t th ng hi u ố ọ ậ ế ươ ệ
- Cung c p thu c tính s n ph mấ ộ ả ẩ
- Tác đ ng m nh đ n doanh sộ ạ ế ố
2.1.5 Thông đi p âm nh cệ ạ
− Nh c n n c a th ng hi uạ ề ủ ươ ệ
− Kh u hi u âm nh c m r ng, đóng vai trò quan tr ng trong g n th ngẩ ệ ạ ở ộ ọ ắ ươ
hi uệ
− D nh , t t cho nh n th cễ ớ ố ậ ứ
− Khó chuy n đ iể ổ
2.2. Các L i ích th ng hi u (Brand Benefits):ợ ươ ệ là l i ích th c tính l i ích c mợ ự ợ ả
tính và l i ích c m xúc c a th ng hi u đó mang l i cho ng i tiêu dùng.ợ ả ủ ươ ệ ạ ườ
2.3. Ni m tin th ng hi u (Brand Beliefs):ề ươ ệ Ni m tin nào ch ng t r ng th ngề ứ ỏ ằ ươ
hi u s mang l i l i ích cho ng i dùng. ệ ẽ ạ ợ ườ
2.4. Tính cách th ng hi u (Brand personalization):ươ ệ N u th ng hi u đó bi nế ươ ệ ế
thành ng i thì ng i đó s nh th nào, tính cách ng i đó ra sao?ườ ườ ẽ ư ế ườ
2.5. Tinh ch t th ng hi u( Brand Essence)ấ ươ ệ : là tóm t t y u t t o s khácắ ế ố ạ ự
bi t và đ c tr ng, th ng đ c s nh câu slogan c a th ng hi u.ệ ặ ư ườ ượ ử ư ủ ươ ệ
3. Đ NH V TH NG HI UỊ Ị ƯƠ Ệ
3.1 Đ nh nghĩaị : Đ nh v th ng hi u: ị ị ươ ệ ''Hành đ ng thi t k s n ph m và hìnhộ ế ế ả ẩ
nh c a th ng hi u đ nó gi m t v trí khác bi t và có giá tr trong tâm tríả ủ ươ ệ ể ữ ộ ị ệ ị
khách hàng m c tiêu''ụ . (Kotler)
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 10 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
3.2 Ti n trình thi t l p đ nh v : ế ế ậ ị ị
Khi ti n hành đ nh v th ng hi u thì c n đ t ra các câu h i:ế ị ị ươ ệ ầ ặ ỏ
- Ng i tiêu dùng m c tiêu là ai?ườ ụ
- Đ i th c nh tranh chính là ai?ố ủ ạ
- Th ng hi u gi ng v i đ i th c nh tranh nh th nào?ươ ệ ố ớ ố ủ ạ ư ế
- Th ng hi u khác đ i th c nh tranh nh th nào?ươ ệ ố ủ ạ ư ế
3.2.1. Phân đo n và l a ch n th tr ng m c tiêuạ ự ọ ị ườ ụ
- Tiêu th c phân đo n: Hành vi, nhân kh u h c, tâm lý hình, đ a lýứ ạ ẩ ọ ị
- Tiêu chu n l a ch n th tr ng m c tiêu: ẩ ự ọ ị ườ ụ
+ Có th nh n d ngể ậ ạ
+ Qui mô đ l nủ ớ
+ Có th ti p c nể ế ậ
+ Ph n ng thu n l i.ả ứ ậ ợ
3.2.2. Xác đ nh đ i th c nh tranhị ố ủ ạ
- Các y u t c a c nh tranhế ố ủ ạ
- C p đ c nh tranh: Theo ki u, ch ng lo i và l p s n ph mấ ộ ạ ể ủ ạ ớ ả ẩ
- C nh tranh x y ra trên góc đ l i ích h n là thu c tínhạ ả ộ ợ ơ ộ
3.2.3. Xác đ nh nh ng đi m khác bi t (Poins of difference-PODs)ị ữ ể ệ
Là nh ng liên t ng (thu c tính hay l i ích) m nh, thu n l i, đ c đáoữ ưở ộ ợ ạ ậ ợ ộ đ iố
v i m t th ng hi u trong tâm trí ng i tiêu dùng. ớ ộ ươ ệ ườ
- Đ ngh bán hàng đ c đáo (USP) và l i th c nh tranh b n v ngề ị ộ ợ ế ạ ề ữ
(SCAs) g n gi ng v i PODs.ầ ố ớ
- Nhi u ki u PODs khác nhau: giá, ch t l ng, d ch v , côngề ể ấ ượ ị ụ
ngh ,...ệ
PODs t o nên s khác bi t, v t tr i so v i đ i th c nh tranhạ ự ệ ượ ộ ớ ố ủ ạ
3.2.4. Xác đ nh nh ng đi m gi ng nhau (Points of parity, POPs)ị ữ ể ố
Là nh ng liên t ng không nh t thi t là duy nh t, đ c chia s v i cácữ ưở ấ ế ấ ượ ẻ ớ
th ng hi u khácươ ệ .
* POPs ch ng lo i: ủ ạ nh ng liên t ng mà ng i tiêu dùng coi là c n thi tữ ưở ườ ầ ế
v m t pháp lý và đáng tin c y khi cung ng s n ph m trong m t ch ngề ặ ậ ứ ả ẩ ộ ủ
lo i s n ph m hay d ch v .ạ ả ẩ ị ụ Hai lo i POPs:ạ
- POPs ch ng lo i có th thay đ i theo th i gianủ ạ ể ổ ờ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 11 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
- POPs ch ng lo i có tính quy t đ nh khi m r ng th ng hi u sang m tủ ạ ế ị ở ộ ươ ệ ộ
ch ng lo i s n ph m m i. (ví d , Nivea c ng c các PODs v đ m nhủ ạ ả ẩ ớ ụ ủ ố ề ộ ạ
c a ch t kh mùi, màu s c m ph m đ i v i các lo i s n ph m c a nóủ ấ ử ắ ỹ ẩ ố ớ ạ ả ẩ ủ
tr c khi đ a ra nh ng đi m khác bi t)ướ ư ữ ể ệ
* POPs c nh tranh:ạ nh ng liên t ng đ c thi t k đ ph nh n nh ngữ ưở ượ ế ế ể ủ ậ ữ
đi m khác bi t c a đ i th c nh tranh.ể ệ ủ ố ủ ạ POPs t o ra kh năng ''san ph ng''ạ ả ẳ
s khác nhau nh ng lĩnh v c mà đ i th c nh tranh c g ng tìm ki mự ở ữ ự ố ủ ạ ố ắ ế
l i th .ợ ế
POPs t o ra ni m tin ạ ề đ t tủ ố (ng ng) so v i tiêu chu n c a m t ch ngưỡ ớ ẩ ủ ộ ủ
lo i s n ph m ho c các th ng hi u khác, nh là đi u ki n c n đ đ cạ ả ẩ ặ ươ ệ ư ề ệ ầ ể ượ
ng i tiêu dùng ch p nh n.ườ ấ ậ
3.3 Kh u hi u đ nh vẩ ệ ị ị: Là s ăn kh p gi a ''trái tim và tâm h n'' c a th ngự ớ ữ ồ ủ ươ
hi u. Các câu kh u hi u th ng ng n, t 3 đ n 5 t , n m b t th c ch t tinhệ ẩ ệ ườ ắ ừ ế ừ ắ ắ ự ấ
th n c a đ nh v th ng hi u và giá tr th ng hi u. ầ ủ ị ị ươ ệ ị ươ ệ
Ví d :Disney:’ụ ’Gi i trí gia đình vui v ’’ả ẻ
Thi t k kh u hi u đ nh v : ế ế ẩ ệ ị ị
- Ch c năng th ng hi uứ ươ ệ
- T b nghĩa mô từ ổ ả
- T b nghĩa c m xúcừ ổ ả
Th c hi n kh u hi u đ nh vự ệ ẩ ệ ị ị
- Truy n thông: ph m vi và đ c đáoề ạ ộ
- Đ n gi n hoá: ng n g n, chính xác, sinh đ ng (3 t ) ơ ả ắ ọ ộ ừ
- Truy n c m h ng: thuy t ph c, h p d n, t ng thích v i giá tr cá nhân.ề ả ứ ế ụ ấ ẫ ươ ớ ị
K t lu n: Đ nh v th ng hi u nh m truy n thông tinh ch t c a th ng hi uế ậ ị ị ươ ệ ằ ề ấ ủ ươ ệ
m t cách đ ng nh t trên m i ph ng ti n truy n thông t đó xây d ng tàiộ ồ ấ ọ ươ ệ ề ừ ự
s n c a th ng hi u (Brand Equity).ả ủ ươ ệ
4. XÂY D NG CHI N L C TH NG HI UỰ Ế ƯỢ ƯƠ Ệ
Sau khi đã đ nh v đ c th ng hi u, doanh nghi p c n xây d ng chi n l cị ị ượ ươ ệ ệ ầ ự ế ượ
th ng hi u trong dài h n (3 năm tr lên)bao g m.ươ ệ ạ ở ồ
M c tiêu c a th ng hi u trong t ng nămụ ủ ươ ệ ừ
M c chi tiêu cho khu ch tr ng th ng hi u trong t ng năm.ứ ế ươ ươ ệ ừ
K ho ch tung s n ph m m i theo t ng năm. …vvế ạ ả ẩ ớ ừ
5. XÂY D NG CHI N D CH TRUY N THÔNG Ự Ế Ị Ề
Sau khi đ ng ý chi n l c v th ng hi u, ng i qu n lý th ng hi u d aồ ế ượ ề ươ ệ ườ ả ươ ệ ự
trên ngân sách c a năm th nh t đ lên k ho ch truy n thông cho c năm.ủ ứ ấ ể ế ạ ề ả
K ho ch bao g m tháng nào tiêu bao nhiêu ti n, qu ng cáo thông đi p nào,ế ạ ồ ề ả ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 12 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
trên các kênh nào…v...v.
Các ho t đ ng truy n thôngạ ộ ề
+ Qu ng cáoả
+ Khuy n mãiế
+ Marketing s ki n và tài trự ệ ợ
+ Quan h công chúng và báo chíệ
+ Bán hàng cá nhân
6. ĐO L NG VÀ HI U CH NH K HO CH TRUY N THÔNGƯỜ Ệ Ỉ Ế Ạ Ề
Sau m i giai đo n truy n thông, c n có s đo l ng hi u qu c a chi n d chỗ ạ ề ầ ự ườ ệ ả ủ ế ị
truy n thông đ có s hi u ch nh p th i.ề ể ự ệ ỉ ị ờ
Các thông tin th ng ph i đ c thu th p bao g m:ườ ả ượ ậ ồ
• Có bao nhiêu % ng i bi t th ng hi u (brand awareness)?ườ ế ươ ệ
• H nh đ c nh ng y u t nào c a th ng hi u đó?ọ ớ ượ ữ ế ố ủ ươ ệ
• H có m i liên h /nh n xét v th ng hi u đó th nào?ọ ố ệ ậ ề ươ ệ ế
• Có bao nhiêu % ng i dùng th th ng hi u đó?ườ ử ươ ệ
• Có bao nhiêu % ng i ti p t c dùng sau l n dùng th ?ườ ế ụ ầ ử
• Có bao nhiêu % ng i gi i thi u cho ng i khác v th ng hi u?ườ ớ ệ ườ ề ươ ệ
III. CHI N L C PHÁT TRI N TH NG HI UẾ ƯỢ Ể ƯƠ Ệ
1. M r ng th ng hi uở ộ ươ ệ
M r ng th ng hi u (Brand Extension) là gi i thi u m t s n ph m m iở ộ ươ ệ ớ ệ ộ ả ẩ ớ
thu c m t ngành hàng khác v i ngành hàng hi n h u nh ng l i s d ngộ ộ ớ ệ ữ ư ạ ử ụ
cùng tên (nhãn hàng) v i các s n ph m thu c dòng s n ph m hi u h uớ ả ẩ ộ ả ẩ ệ ữ
M r ng th ng hi u g n nh là d a vào ở ộ ươ ệ ầ ư ự tài s n m t th ng hi uả ộ ươ ệ để
bán s n ph m m i ho c d ch v m iả ẩ ớ ặ ị ụ ớ
Đ thành công trong vi c m r ng th ng hi uể ệ ở ộ ươ ệ
M r ng ph i d a trên liên t ng v m t thu c tính, tính năngở ộ ả ự ưở ề ộ ộ
m nh m nào đóạ ẻ
M r ng ph i d a trên m t liên t ng v m t l i ích n i tr i nàoở ộ ả ự ộ ưở ề ộ ợ ổ ộ
đó
M r ng d a trên b n s c th ng hi uở ộ ự ả ắ ươ ệ
2. C ng c th ng hi uủ ố ươ ệ
Sau quá trình xây d ng và phát tri n th ng hi u thì đã cho th ng hi u m nhự ể ươ ệ ươ ệ ạ
thi vi t làm k ti p là ph i gi v ng và c ng c th ng hi u đó. Đ u th ngệ ế ế ả ữ ữ ủ ố ươ ệ ề ươ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 13 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
hi u đó không ch phát tri n trong n c mà còn c trên th tr ng th gi i. Sâuệ ỉ ể ướ ả ị ườ ế ớ
đây là các ph ng pháp đ cũng c th ng hi u:ươ ể ố ươ ệ
- Đ i m iổ ớ
- Nhanh ho c thua cu cặ ộ
- Không ph i tiêu th nhi u siêu th hàng đ u là t tả ụ ề ở ị ầ ố
- T n d ng các kênh thông tinậ ụ
- T duy ph quátư ổ
3. Nhóm d ch v Truy n thông (Communication Services)ị ụ ề
Đ qu n tr Truy n thông - Th ng hi u, r t c n m t t duy chi n l c đ xácể ả ị ề ươ ệ ấ ầ ộ ư ế ượ ể
đ nh l trình, có đích đ n, có tính toán, và trên con đ ng tính toán đó s l a ch nị ộ ế ườ ẽ ự ọ
đâu là cách ng n nh t, sáng t o và ti t ki m nh t mà v n t i đích...ắ ấ ạ ế ệ ấ ẫ ớ
- Truy n thông ti p th hình nh doanh nghi p | Public Relationsề ế ị ả ệ
+ T ch c các chi n d ch thông tin báo chí (xác đ nh thông đi p, biên so n,ổ ứ ế ị ị ệ ạ
quan h báo chí…)ệ
+ T ch c các ho t đ ng quan h khách hàng, c ng đ ng ổ ứ ạ ộ ệ ộ ồ
- Truy n thông n i b - quan h c đông | Internal Communication, IRề ộ ộ ệ ổ
+ T v n và t ch c các chi n d ch thông tin xây d ng quan h n i bư ấ ổ ứ ế ị ự ệ ộ ộ
doanh nghi p (gi i lãnh đ o và nhân viên)ệ ớ ạ
+ T v n và t ch c các chi n d ch thông tin, xây d ng quan h v i cư ấ ổ ứ ế ị ự ệ ớ ổ
đông
- Tháo g kh ng ho ng thông tin th t thi t | Crisis Managementỡ ủ ả ấ ệ
+ T v n và t ch c th c hi n các chi n d ch thông tin báo chí nh m gi iư ấ ổ ứ ự ệ ế ị ằ ả
quy t các v vi c thông tin b t l i cho doanh nghi p.ế ụ ệ ấ ợ ệ
- Đ i di n truy n thông – báo chí | Communication Managementạ ệ ề
+ Đ i di n phát ngôn báo chí ạ ệ
+ T v n, Qu n tr toàn b các ho t đ ng báo chí – thông tin c a doanh nghi pư ấ ả ị ộ ạ ộ ủ ệ
+ Giám sát th c hi n các ho t đ ng PRự ệ ạ ộ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 14 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
1. L ch s hình thành:ị ử
Công ty C ph n Mai Linh, ti n thân là Công ty TNHH Mai Linh, đ c thành l pổ ầ ề ượ ậ
vào ngày 12/07/1993, v i 100% v n trong n c. D i s đi u hành c a Ông Hớ ố ướ ướ ự ề ủ ồ
Huy, Ch t ch H i đ ng qu n tr kiêm T ng Giám đ c và là ng i sáng l p,ủ ị ộ ồ ả ị ổ ố ườ ậ
Công ty đã liên t c g t hái đ c nhi u thành qu t t đ p trong ho t đ ng s nụ ặ ượ ề ả ố ẹ ạ ộ ả
xu t kinh doanh.ấ
V i các c đông chi n l c hi n có nh nhóm c đông Indochina Capital, Côngớ ổ ế ượ ệ ư ổ
ty c ph n c đi n l nh REE, Pheim Aizawa Trust, Công ty c ph n đ u t &ổ ầ ơ ệ ạ ổ ầ ầ ư
phát tri n xây d ng Investco, Arisaig Asean Fund Ltd, Nis Group Co. Ltd, Nhómể ự
c đông Vinacapital, b c sang năm 2008, MLG đ t m c tiêu hoàn thành kổ ướ ặ ụ ế
ho ch doanh thu 3.680 t đ ng c a toàn h th ng; riêng Công ty C ph n T pạ ỷ ồ ủ ệ ố ổ ầ ậ
đoàn Mai Linh đ t 1.118 t đ ng doanh thu và 176 t đ ng l i nhu n. Ph n đ uạ ỷ ồ ỷ ồ ợ ậ ấ ấ
đ n cu i năm 2008, MLG s nâng t ng s đ u xe trong h th ng lên con sế ố ẽ ổ ố ầ ệ ố ố
8.300.
Hi n nay, Mai Linh đã m r ng ho t đ ng kinh doanh t i 52 t nh thành trong cệ ở ộ ạ ộ ạ ỉ ả
n c v iướ ớ trên 100 công ty thành viên thu c 8ộ lĩnh v cự ngành ngh ,ề Mai Linh đã
thu hút đ c trên 15 000 cán b nhân viên làm vi c t iượ ộ ệ ạ 6 khu v c trong c n cự ả ướ
và n c ngoài.ướ
2. M t s y u t th ng hi u trong hi n t i có nh h ng t iộ ố ế ố ươ ệ ệ ạ ả ưở ớ
vi c xác l p chi n l c th ng hi u c a Mai Linh: ệ ậ ế ượ ươ ệ ủ
2.1. Lĩnh v c ho t đ ngự ạ ộ
V n t i, Du l ch, Đào t o, Tài chính, Xây d ng,Th ng M i, T v n &ậ ả ị ạ ự ươ ạ ư ấ
qu n lý, CNTT & truy n thông.ả ề
2.2. Lĩnh v c s d ngự ử ụ
− D ch v v n t i hành khách công c ng b ng taxi;ị ụ ậ ả ộ ằ
− D ch v cho thuê Xe ph c v Văn phòng và khách du l ch;ị ụ ụ ụ ị
− D ch V Tài Chính ị ụ
− D ch V T V n Qu n Lý Ch t L ng ị ụ ư ấ ả ấ ượ
− D ch v b o hành và s a ch a ôtô; ị ụ ả ử ữ
− D ch v du l ch l hành n i đ a và qu c t ;ị ụ ị ữ ộ ị ố ế
− D ch v bán vé máy bay, tàu th y, tàu l a;ị ụ ủ ử
− D ch V Truy n Thông và Cung C p Công Ngh Thông Tin ị ụ ề ấ ệ
− D ch V B o V ị ụ ả ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 15 of 23
MSSV: 854011433
B. CÔNG TY C PH N T P ĐOÀN MAI LINHỔ Ầ Ậ
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
− D ch V Y t Và chăm Sóc S c Kh e ị ụ ế ứ ỏ
− D ch V Thi t K & In Bao Bìị ụ ế ế
− D ch v nhà đ t và môi gi i b t đ ng s nị ụ ấ ớ ấ ộ ả
− Tr ng Trung H c DL K Thu t Nghi p V Mai Linh ườ ọ ỹ ậ ệ ụ
− Trung tâm D y Ngh :đào t o nghi p v taxi, k thu t s a ch aạ ề ạ ệ ụ ỹ ậ ử ữ
ôtô;
− Trung Tâm T V n Du H c Mai Linh ư ấ ọ
− Trung tâm th ng m i: cung c p v t t , trang thi t b , đ ng c vàươ ạ ấ ậ ư ế ị ộ ơ
xe ôtô các lo i;ạ
2.3. Khu v c ho t đ ngự ạ ộ
o N c ngoàiướ
o Đông B c bắ ộ
o B c Trung bắ ộ
o Nam Trung b & Tây nguyênộ
o Đông Nam bộ
o Tây Nam bộ
o TP. H Chí Minhồ
o Trong m i khu v c Mai Linh có r t nhi u công ty thành viên.ỗ ự ấ ề
2.4 T m nhìn & S m ng c a t p đoàn Mai Linhầ ứ ạ ủ ậ
T m nhìn (Vision)ầ
"Tr thành nhà cung c p d ch v t t nh t n i chúng tôi có m t”ở ấ ị ụ ố ấ ơ ặ
S m ng (Mission)ứ ạ
"Mang s hài lòng đ n cho m i ng i, vì cu c s ng t t đ p h n!"ự ế ỗ ườ ộ ố ố ẹ ơ
Giá tr c t lõi (Core Values)ị ố
Hi u quệ ả
Làm chủ
D n đ uẫ ầ
Chuyên nghi pệ
Chung s c,chung lòngứ
Tiêu chí ph c v khách hàngụ ụ
“ An toàn - Nhanh chóng - Uy tín - Ch t l ng" ấ ượ
05 đi u tuyên th c a Mailinhề ệ ủ :
“V i Công ty: Tuy t đ i trung thànhớ ệ ố
V i khách hàng: Tôn tr ng l phépớ ọ ễ
V i đ ng nghi p: Thân tình giúp đớ ồ ệ ỡ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 16 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
V i công vi c: T n tu sáng t oớ ệ ậ ỵ ạ
V i gia đình: Th ng yêu trách nhi mớ ươ ệ ”.
2.5. S đ t ch c:ơ ồ ổ ứ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 17 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
I. MAI LINH V I XÂY D NG TH NG HI U: KHÔNGỚ Ự ƯƠ Ệ
PH I CHUY N NGÀY M T NGÀY HAI Ả Ệ Ộ
Nhi u ng i cho r ng ch c n đ a ra m t cái tên, m t hình nh s n ph m thìề ườ ằ ỉ ầ ư ộ ộ ả ả ẩ
nghi m nhiên doanh nghi p đã có th ng hi u. Hi u nh th th t sai l m. B iễ ệ ươ ệ ể ư ế ậ ầ ở
xây d ng th ng hi u là m t chi n l c kinh doanh liên t c, đòi h i s đ u tự ươ ệ ộ ế ượ ụ ỏ ự ầ ư
c v th i gian, ti n b c và s n l c không ng ng c a m i thành viên. ả ề ờ ề ạ ự ỗ ự ừ ủ ỗ
Xây d ng th ng hi u c n ph i đ c đ u t liên t c, tuy nhiên, tùy t ng th iự ươ ệ ầ ả ượ ầ ư ụ ừ ờ
đi m mà có th tăng c ng qu ng bá k c khi vi c kinh doanh đang “nh di uể ể ườ ả ể ả ệ ư ề
g p gió” hay khi b đình tr , phát tri n ch m, b i đi u này đ m b o cho doanhặ ị ệ ể ậ ở ề ả ả
nghi p có đ c khách hàng hi n t i cũng nh khách hàng ti m năng. ệ ượ ệ ạ ư ề
Th ng hi u là các giá tr , các tr i nghi m c a khách hàng v m t s n ph m,ươ ệ ị ả ệ ủ ề ộ ả ẩ
m t công ty c th . Chính vì th , th ng hi u đ n t khách hàng, do khách hàngộ ụ ể ế ươ ệ ế ừ
th m đ nh và đánh giá. Đ xây d ng m t th ng hi u m nh, ngoài nh ng chi nẩ ị ể ự ộ ươ ệ ạ ữ ế
l c qu ng bá hi u qu , doanh nghi p ph i luôn s d ng t i đa 5 công c khácượ ả ệ ả ệ ả ử ụ ố ụ
là: logo, hình t ng, kh u hi u, nh c hi u, bao bì và quan tr ng nh t: t o nên sượ ẩ ệ ạ ệ ọ ấ ạ ự
khác bi t.ệ
1. S khác bi t: th m nh c a doanh nghi pự ệ ế ạ ủ ệ
S khác bi t giúp th ng hi u làm nên s c m nh c nh tranh v i đ i th . Sự ệ ươ ệ ứ ạ ạ ớ ố ủ ự
khác bi t làm nên d u n riêng c a th ng hi u. S khác bi t cũng làm nên nétệ ấ ấ ủ ươ ệ ự ệ
văn hóa đ c tr ng c a th ng hi u. T o nên s khác bi t chính là t o ra y u tặ ư ủ ươ ệ ạ ự ệ ạ ế ố
quan tr ng làm nên s thành công c a th ng hi u và là th m nh c a doanhọ ự ủ ươ ệ ế ạ ủ
nghi p.ệ
Trong chi n l c xây d ng và phát tri n th ng hi u c a mình, các doanhế ượ ự ể ươ ệ ủ
nghi p r t chú tr ng đ n nét khác bi t, nét đ c tr ng. Ng i ta có th nh n bi tệ ấ ọ ế ệ ặ ư ườ ể ậ ế
doanh nghi p qua nét riêng bi t y. Nh ng doanh nghi p cũng ph i đ m b oệ ệ ấ ư ệ ả ả ả
r ng khách hàng hi n t i và khách hàng ti m năng c a mình hi u vì sao l i có sằ ệ ạ ề ủ ể ạ ự
khác bi t y, khác bi t nh th nào so v i đ i th c nh tranh. B i xây d ngệ ấ ệ ư ế ớ ố ủ ạ ở ự
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 18 of 23
MSSV: 854011433
CHI N L C XÂY D NG TH NG HI U C A MAI LINHẾ ƯỢ Ự ƯƠ Ệ Ủ
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
th ng hi u là nói đ n s nh n th c c a khách hàng v công ty và s n ph mươ ệ ế ự ậ ứ ủ ề ả ẩ
c a doanh nghi p. ủ ệ
T p đoàn Mai Linh (MLG),m i ng i nghĩ t i ngay đ n màu xanh lá r t riêngậ ọ ườ ớ ế ấ
c a m t doanh nghi p c u chi n binh. Nói nh ông Tr ng Quang M n, Phóủ ộ ệ ự ế ư ươ ẫ
Ch t ch MLG, thì “Chúng tôi có m t b n s c văn hóa riêng mà không ph i doanhủ ị ộ ả ắ ả
nghi p nào cũng có đ c. Ngay trong nh ng ngày đ u thành l p chúng tôi đã có ýệ ượ ữ ầ ậ
t ng ph i t o cho mình m t nét riêng trong ngành kinh doanh v n t i, c th làưở ả ạ ộ ậ ả ụ ể
th hi n qua màu xanh. Ph ng châm c a chúng tôi là “Mai Linh - Màu xanhể ệ ươ ủ
cu c s ng”. Chúng tôi mu n t o cho hành khách hình nh c a chi c taxi v i màuộ ố ố ạ ả ủ ế ớ
xanh d ch u, ch p nh n đ c, m c dù trên th gi i hi n nay ng i ta th ng sễ ị ấ ậ ượ ặ ế ớ ệ ườ ườ ử
d ng màu vàng cho taxi”. ụ
2. Xây d ng th ng hi u Mai Linhự ươ ệ
Các liên k t hi n h u v th ng hi u c a Mai Linhế ệ ữ ề ươ ệ ủ
*Ý nghĩa logo
Ngày nay, Mai Linh đ c m i ng i bi t đ n không còn đ n thu n là tên c aượ ọ ườ ế ế ơ ầ ủ
m t công ty, mà nó đã là tên c a m t th ng hi u n i ti ng trên đ t n c Vi tộ ủ ộ ươ ệ ổ ế ấ ướ ệ
Nam. V ý nghĩa c a th ng hi u ề ủ ươ ệ Mai Linh, thì t ừ "MAI" nói lên hình nh c aả ủ
hoa mai trong ngày t t c truy n, c a s may m n và ni m h nh phúc đ u Xuân,ế ổ ề ủ ự ắ ề ạ ầ
đ ng th i cũng là m t t dùng đ ch v t ng lai, v m t ngày mai t t đ p. Cònồ ờ ộ ừ ể ỉ ề ươ ề ộ ố ẹ
t ừ "LINH" là mang ý nghĩa c a t tinh nhanh, s linh ho t, linh đ ng trong gi iủ ừ ự ạ ộ ả
quy t công vi c. ế ệ
Và đ tô đi m cho th ng hi u c a mình, ể ể ươ ệ ủ ông H Huyồ - ng i sáng l p ra nó -ườ ậ
đã ch n màu xanh lá cây vì đó là màu c a hy v ng,ọ ủ ọ c a hòa bình, h i nh p, màuủ ộ ậ
c a mùa xuân trên đ t n c, màu c a môi tr ng t i đ p và trên h t là màu áoủ ấ ướ ủ ườ ươ ẹ ế
c a ng i lính C H . ủ ườ ụ ồ
Đ n v i ế ớ Mai Linh, Quý khách có th c m nh n đ c m t thiên nhiên t i đ p,ể ả ậ ượ ộ ươ ẹ
m t giá tr nhân nghĩa đích th c mà ộ ị ự Mai Linh tâm ni m và xây d ng thành m tệ ự ộ
logo làm bi u tr ng cho th ng hi u c a mình. Đó là hình nh c a nh ng ng nể ư ươ ệ ủ ả ủ ữ ọ
núi hùng vĩ đ c t o nên b i 2 ch ượ ạ ở ữ ML v cách đi u, là m t dòng sông hi n hoàẽ ệ ộ ề
đ c t o thành t 3 nét v n m ngang và cũng là ý nghĩa c a s hòa h p gi aượ ạ ừ ẽ ằ ủ ự ợ ữ
Thiên, Đ a, Nhânị . Phía trên là hình nh c a chim h c, là n i ả ủ ạ ơ "đ t lành chimấ
đ u"ậ , n i an lành h nh phúc c a m i ng i. ơ ạ ủ ọ ườ
K t h p t t c các hình nh, màu s c và ý nghĩa trên l i v i nhau, ế ợ ấ ả ả ắ ạ ớ Mai Linh
mu n h ng đ n m t ý nghĩa sâu s c: ố ướ ế ộ ắ "T t c vì ngày mai t i đ p c a conấ ả ươ ẹ ủ
em chúng ta, vì s phát tri n v ng b n và l i ích c a Công ty, khách hàng vàự ể ữ ề ợ ủ
xã h i".ộ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 19 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
* S d ng h th ng nh nử ụ ệ ố ậ
di n th ng hi u chung c aệ ươ ệ ủ
Mai Linh
Tr i qua nhiêu năm xây d ng vàả ự
phát tri n thì T p đoàn Mai Linh đãể ậ
kh ng đ nh th ng hi u c a mìnhẳ ị ươ ệ ủ
qua m t h th ng nh n di n riêngộ ệ ố ậ ệ
bi t c a mình. D nh n th y nh tệ ủ ễ ậ ấ ấ
là áp d ng các h ng m c chính c aụ ạ ụ ủ
b c m nang th ng hi u nh :ộ ẩ ươ ệ ư
logo, hình nh nh n di n, câu kh uả ậ ệ ẩ
hi u, b ng hi u… M t s h ng m c ch a tri n khai áp d ng nh : đ ng ph cệ ả ệ ộ ố ạ ụ ư ể ụ ư ồ ụ
c a nhân viên, …ủ
o Logo: có màu xanh thân thi n, g n gũi,…ệ ầ
o Câu kh u hi u: MAI LINH MÀU XANH CU C S NG!ẩ ệ Ộ Ố
o Tiêu chí ph c v khách hàng: ụ ụ
“ An toàn - Nhanh chóng - Uy tín - Ch t l ng"ấ ượ
o B ng hi u: Ân t ng v i màu xanh ch đ oả ệ ượ ớ ủ ạ
o Đ ng ph c nh n viên: Màu xanhồ ụ ậ
o T t c các y u t trên t o nên tính cách cho th ng hi u Mai Linhấ ả ế ố ạ ươ ệ
* Liên k t th ng hi u c a các đ n v thành viên tr c thu c và cácế ươ ệ ủ ơ ị ự ộ
d ch v c a Mai Linhị ụ ủ
Trong quá trình ho t đ ng c a mình, các đ n v thành viên c a Mai Linh (ví dạ ộ ủ ơ ị ủ ụ
nh Công ty C Ph n Đ a c Mai Linh) cũng đã tri n khai m t s h th ng nh nư ổ ầ ị Ố ể ộ ố ệ ố ậ
di n th ng hi u riêng và h u nh không có liên k t v i nhau ho c không liênệ ươ ệ ầ ư ế ớ ặ
k t v i th ng hi u m là Mai Linh (Hình 3). ế ớ ươ ệ ẹ
Logo c a ủ CÔNG TY C PH N Đ A C MAI LINH Ổ Ầ Ị Ố
Bên c nh đó do nhu c u phát tri n các d ch v m i, Mai Linh cũng đã áp d ngạ ầ ể ị ụ ớ ụ
m t s bi u t ng d ch v khác n a nh ng hình th c áp d ng, kích c , màuộ ố ể ượ ị ụ ữ ư ứ ụ ỡ
s c… mang tính ch t chung c a T p đoàn Mai Linh. Nhi u d ch v m i ra đ i cóắ ấ ủ ậ ề ị ụ ớ ờ
đ nh h ng chung đ đ m b o th ng nh t trong m t t ng th chung. Có tênị ướ ể ả ả ố ấ ộ ổ ể
b ng ti ng Anh (MAILINHEXPRESS, MAILINHTOURISM, …)ằ ế
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 20 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
3. Đ nh v th ng hi u ị ị ươ ệ
- Th i gian qua, T p đoàn Mai Linh đã ch n chi n l c th ng hi u – s n ph mờ ậ ọ ế ượ ươ ệ ả ẩ
đ làm m c tiêu phát tri n th ng hi u c a mình. Qua đó, T p đoàn phân khúcể ụ ể ươ ệ ủ ậ
th tr ng ra thành 03 dòng s n ph m: ch t l ng cao, tiêu chu n và ph thông. ị ườ ả ẩ ấ ượ ẩ ổ
- Phát tri n chu i s n ph m b ng cách liên k t các s n ph m, d ch v h ngể ỗ ả ẩ ằ ế ả ẩ ị ụ ướ
đ n nhu c u c a khách hàng, phát tri n l i th c nh tranh (ế ầ ủ ể ợ ế ạ Taxi – Express – xe
cho thuê – du l ch và d ch vị ị ụ). Đi n hình là các khóa hu n luy n, đào t o nhânể ấ ệ ạ
viên nh m th c hi n ch ng trình “ằ ự ệ ươ M i lái xe taxi là m t h ng d n viên duỗ ộ ướ ẫ
l ch, nhân viên tr c ti p kinh doanh, nhân viên k thu t lành ngh ”.ị ự ế ỹ ậ ề
4. Giá tr th ng hi uị ươ ệ
Nhi u ng i nghĩ r ng giá tr c a m t th ng hi u ph i đ c đánh giá b ng giáề ườ ằ ị ủ ộ ươ ệ ả ượ ằ
tr ti n m t, đó là m t cách hi u sai.ị ề ặ ộ ể
Giá tr th ng hi u đ c c u thành t nhi u y u t nh vi c khách hàng nh n raị ươ ệ ượ ấ ừ ề ế ố ư ệ ậ
th ng hi u c a doanh nghi p m t cách mau chóng; s trung thành c a kháchươ ệ ủ ệ ộ ự ủ
hàng đ i v i th ng hi u; ch t l ng s n ph m hay d ch v cung c p c a doanhố ớ ươ ệ ấ ượ ả ẩ ị ụ ấ ủ
nghi p trong nh n th c c a khách hàng và nh ng liên t ng c a khách hàng khiệ ậ ứ ủ ữ ưở ủ
nghe ho c nhìn th y th ng hi u.ặ ấ ươ ệ
Đã t lâu, cùng v i màu xanh đ c tr ng là cung cách ph c v t n tình, chuyênừ ớ ặ ư ụ ụ ậ
nghi p, chu đáo c a đ i ngũ nhân viên đã mang đ n cho khách hàng c a Mai Linhệ ủ ộ ế ủ
m t c m nh n m i m , đ y s c thuy t ph c v m t doanh nghi p tr , năngộ ả ậ ớ ẻ ầ ứ ế ụ ề ộ ệ ẻ
đ ng và luôn sáng t o. ộ ạ
Khi nói đ n Mai Linh, ng i ta không ch nghĩ ngay đ n màu xanh mà còn nhế ườ ỉ ế ớ
đ n văn hóa Mai Linh, đ n nh ng doanh nhân tr đã m t th i khoác áo lính.ế ế ữ ẻ ộ ờ
Ng i tiêu dùng khi có nhu c u s d ng d ch v taxi đ u nh c máy g i ườ ầ ử ụ ị ụ ề ấ ọ (08)38 26
26 26 đ đ c Mai Linh ph c v vì h bi t ch c mình s nh n đ c s ân c n,ể ượ ụ ụ ọ ế ắ ẽ ậ ượ ự ầ
chu đáo, “t t c vì khách hàng” nh ph ng châm ph c v c a Mai Linh. Nétấ ả ư ươ ụ ụ ủ
khác bi t trong văn hóa ph c v y c a Mai Linh chính là th m nh giúp doanhệ ụ ụ ấ ủ ế ạ
nghi p “không l n vào đâu đ c” so v i các doanh nghi p v n t i khác, làm nênệ ẫ ượ ớ ệ ậ ả
giá tr c a th ng hi u Mai Linh.ị ủ ươ ệ
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 21 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
Mai Linh kh ng đ nh th ng hi u qua cung cách ph c v chuyênẳ ị ươ ệ ụ ụ
nghi p,ệ t n tình và màu xanh r t đ c tr ng c a mìnhậ ấ ặ ư ủ
PHÁT TRI N TH NG HI U C A MAI LINHỂ ƯƠ Ệ Ủ
Trong các giai đo n phát tri n v a qua T p đoàn Mai Linh đã có quá trìnhạ ể ừ ậ
phát tri n th ng hi u b ng các bi n pháp c th :ể ươ ệ ằ ệ ụ ể
- Là m t t p đoàn đa d ng ngành ngh mà ch đ o là lĩnh v c v n t iộ ậ ạ ề ủ ạ ự ậ ả
- Đã qu ng bá th ng hi u c a mình b ng các hình th c c th quaả ươ ệ ủ ằ ứ ụ ể
+ Báo chí, truy n thông ề
+ Các ch ng trình khuy n m iươ ế ạ
+ Các d ch v ti n ích, chăm sóc khách hàngị ụ ệ
+ …v.v
- M r ng th ng hi u ra th tr ng n c ngoài, đ t bi t v i s cóở ộ ươ ệ ị ườ ướ ặ ệ ớ ự
m t trên 10 n c, và Châu Âu và B c M ặ ướ ắ ỹ
- Ngoài vi c phát tri n thì trong giai đo n v a qua Mai Linh cũng c ngệ ể ạ ừ ủ
c th ng hi u c a mình b ng cách đ u t them c s v t ch t, đàoố ươ ệ ủ ằ ầ ư ơ ở ậ ấ
t o nhân viên, …v.vạ
D U N Đ L I C A TH NG HI U MAI LINHẤ Ấ Ể Ạ Ủ ƯƠ Ệ
M t đ n v vì c ng đ ngộ ơ ị ộ ồ
Trong quá trình tr ng thành và phát tri n, Mai Linh luôn kiên đ nh ch tr ngưở ể ị ủ ươ
ho t đ ng kinh doanh g n bó v i c ng đ ng, h ng t i s g n gũi, giao thoaạ ộ ắ ớ ộ ồ ướ ớ ự ầ
r ng rãi v i các t ng l p c n lao, nh t là đ i t ng chính sách, ng i nghèo,ộ ớ ầ ớ ầ ấ ố ượ ườ
ng i có hoàn c nh khó khăn...ườ ả
Đ c bi t, trong các phong trào l n, c n s góp công, góp c a c a c ng đ ng DN,ặ ệ ớ ầ ự ủ ủ ộ ồ
ng i ta th ng th y có đ i di n T p đoàn Mai Linh và đi u đó cũng tr thànhườ ườ ấ ạ ệ ậ ề ở
m t nét đ p truy n th ng đáng ghi nh n. M i đây thôi, đ t rét đ m rét h i kéoộ ẹ ề ố ậ ớ ợ ậ ạ
dài k l c v a qua, đã gây ra nh ng h u qu r t nghiêm tr ng trên di n r ng ỷ ụ ừ ữ ậ ả ấ ọ ệ ộ ở
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 22 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
mi n B c. Bà con nhi u vùng, nhi u t nh v n đã nghèo nay l i nghèo h n, b đeề ắ ề ề ỉ ố ạ ơ ị
d a th t s tr c cu c m u sinh, b đ y vào nguy c m t mùa, đói rét. Hàngọ ậ ự ướ ộ ư ị ẩ ơ ấ
ngàn h gia đình có trâu, bò ch t rét. ộ ế
Tr c m t h , khó khăn ch ng lên khó khăn. Trong hoàn c nh y, d lu n th tướ ắ ọ ồ ả ấ ư ậ ậ
s đ ng c m chia s v i ho t đ ng “L a m v các mi n quê” do báoự ồ ả ẻ ớ ạ ộ ử ấ ề ề
Hàn im i và T p đoàn Mai Linh kh i x ng, t ch c, huy đ ng công s c, v tộ ớ ậ ở ướ ổ ứ ộ ứ ậ
ch t c a nh ng DN, cá nhân h o tâm trong xã h i giúp đ nông dân. Ng n l aấ ủ ữ ả ộ ỡ ọ ử
m y đã nhanh chóng lan t a đ n nh ng h gia đình đang g p khó khăn. Th iấ ấ ỏ ế ữ ộ ặ ờ
ti t l nh nh ng lòng ng i m l i và trên h t, ai cũng th y cái đ c, mà đ cế ạ ư ườ ấ ạ ế ấ ượ ượ
r t nhi u: y là cái tình ng i trao cho nhau. ấ ề ấ ườ
Có m t tri t lý kinh doanh, đang th nh hành nh ng không ph i là lý thuy t b tộ ế ị ư ả ế ắ
bu c trong các ch ng trình đào t o kinh doanh v i đ i ý là: c n đ u t , h trộ ươ ạ ớ ạ ầ ầ ư ỗ ợ
tr l i cho chính khu v c đ a lý n i mình kinh doanh, cho nh ng đ i t ng kháchở ạ ự ị ơ ữ ố ượ
hàng c a mình. Tri t lý đó đang đ c th hi n sinh đ ng Mai Linh.ủ ế ượ ể ệ ộ ở
Thành tích đ t đ cạ ượ
Trong năm 2007 T p đoàn Mai Linh đón nh n tin vui khi th ng hi u Maiậ ậ ươ ệ
Linh Express đ c bình ch n và trao gi i th ng “Th ng hi u m nh Vi t Namượ ọ ả ưở ươ ệ ạ ệ
2007”, và m i đây, hai ngành hàng trong kh i V n t i c a T p đoàn Mai Linh làớ ố ậ ả ủ ậ
Taxi Mai Linh và Mai Linh Express m t l n n a l i có tên trong danh sách nh ngộ ầ ữ ạ ữ
th ng hi u n i ti ng t i Vi t Nam. Đây là gi i th ng do Phòng Th ng m iươ ệ ổ ế ạ ệ ả ưở ươ ạ
và Công nghi p Vi t Nam (VCCI) ph i h p cùng Công ty Nghiên c u th tr ngệ ệ ố ợ ứ ị ườ
AC Nielsen th c hi n d a trên vi c kh o sát ý ki n bình ch n c a 3000 ng iự ệ ự ệ ả ế ọ ủ ườ
tiêu dùng kh p c n c đ ch n ra danh sách 500 Th ng hi u n i ti ng t iắ ả ướ ể ọ ươ ệ ổ ế ạ
Vi t Nam.ệ
Nhân k ni m 15 thành l p ỷ ệ ậ xây d ng và phát tri n (12.7.1993 – 12.7.2008)ự ể
ngày 11.7.2008 T p đoàn Mai Linh đã ậ nh n c truy n th ng c a UBND TP.HCMậ ờ ề ố ủ
trao t ng.ặ
Và trong năm 2008 Mai Linh đo t gi i Sao Vàng Đ t Vi t 2008ạ ả ấ ệ
G n đây nh t, trong năm 2009 Mai Linh đ t đ c các gi i th ng sau:ầ ấ ặ ượ ả ưở
Taxi Mai Linh đ t danh hi u ạ ệ “D ch v đ c hài lòng nh t 2009”ị ụ ượ ấ 28\04\2009 do
Báo Sài Gòn Ti p Th đã t ch cế ị ổ ứ
Mai Linh đo t cúp vàng ạ “Vì s phát tri n c ng đ ng”ự ể ộ ồ 23-03-2009
Nh n gi i th ngậ ả ưở “Cup Vàng s n ph m, d ch v xu t s c năm 2008”ả ẩ ị ụ ấ ắ 04-03-2009
Mai Linh là Th ng hi u Vàng đ c yêu thích nh tươ ệ ượ ấ 11-02-2009
Công ty cung c p d ch v taxi đ u tiên c a Vi t Nam đ t đ c gi y ch ngấ ị ụ ầ ủ ệ ạ ượ ấ ứ
nh n H th ng Qu n lý Ch t l ng phù h p tiêu chu n Qu c t ISO 9001:2000. ậ ệ ố ả ấ ượ ợ ẩ ố ế
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 23 of 23
MSSV: 854011433
XÂY D NG VÀ PHÁT TRI N TH NG HI UỰ Ể ƯƠ Ệ T P ĐOÀN MAI LINHẬ
CHI N L C PHÁT TRI N TH NG HI U S P T IẾ ƯỢ Ể ƯƠ Ệ Ắ Ớ
C A MAI LINHỦ
Đ nh h ng chi n l c phát tri n đ n năm 2010, Mai Linh s không d ng l i ị ướ ế ượ ể ế ẽ ừ ạ ở
con s 6000 xe nh hi n có, mà s phát tri n lên 10.000 xe, và không ch d ng l iố ư ệ ẽ ể ỉ ừ ạ
52 t nh thành mà s ph kín 64 t nh thành trong c n c.ở ỉ ẽ ủ ỉ ả ướ
Ti p t c đ nh h ng chi n l c phát tri n thành m t t p đoàn đa ngành ngh ,ế ụ ị ướ ế ượ ể ộ ậ ề
trong đó ch l c là v n t i. Mai Linh ti p t c đ u t vào các d án l n, t pủ ự ậ ả ế ụ ầ ư ự ớ ậ
trung cho các ngành ngh , d ch v khác nh du l ch, th ng m i, đào t o, tàiề ị ụ ư ị ươ ạ ạ
chính, xây d ng, truy n thông... Hi n nay, n c ngoài, Mai Linh đang xúc ti nự ề ệ ở ướ ế
đ u t và chu n b khai tr ng các công ty Mai Linh Moscow (Nga), Tokyoầ ư ẩ ị ươ ở
(Nh t B n) và M và v n t i m r ng th tr ng :Singapore,Thái Lan, Lào,ậ ả ở ỹ ươ ớ ở ộ ị ườ
Campuchia, Trung Qu c, Nh t B n, Hàn Qu c, Úc, Châu Âu và B c M .ố ậ ả ố ắ ỹ
Trong n c, Mai Linh đang xây d ng các toà nhà văn phòng cho thuê Hà N i,ướ ự ở ộ
góp v n đ u t nhà máy ô tô Tr ng S n - Ngh An, tr m d ng chân Laoố ầ ư ở ườ ơ ệ ạ ừ ở
B o, Đà N ng, Cà Ná...; phát tri n h th ng xe buýt, các công trình thu đi n ả ẵ ể ệ ố ỷ ệ ở
Qu ng Tr . Đ c bi t d án xe buýt ph c v Seagames 25 t i Lào. ả ị ặ ệ ự ụ ụ ạ
K T LU N Ế Ậ
Trong th i kỳ h i nh p hi n nay vi c kh ng đ nh v th c a th ng hi u là m tờ ộ ậ ệ ệ ẳ ị ị ế ủ ươ ệ ộ
vi c vô cùng qua tr ng. Mà quá trình xây d ng và phát tri n th ng hi u là m tệ ọ ự ể ươ ệ ộ
vi c vô cùng quan tr ng trong ti n trình kh ng đ nh th ng th ng c a công tyệ ọ ế ẳ ị ươ ươ ủ
trên th tr ng trong n c cũng nh th tr ng n c ngoài.ị ườ ướ ư ị ườ ướ
B ng ch ng c th là vi c T p đoàn Mai Linh đã có m t v trí trên th tr ngằ ứ ụ ể ệ ậ ộ ị ị ườ
v n t i trong n c cũng nh đã t o đ c ch đ ng trên th tr ng n c ngoài.ậ ả ướ ư ạ ượ ỗ ứ ị ườ ướ
Mai Linh đã áp d ng các bi n pháp c th c a ti n trình xây d ng th ng hi u:ụ ệ ụ ể ủ ế ự ươ ệ
logo, tên th ng hi u, kh u hi u, …Và đã phát tri n đ c th ng hi u c aươ ệ ẩ ệ ể ượ ươ ệ ủ
mình.
NGUY N NG C MAIỄ Ọ Trang 24 of 23
MSSV: 854011433
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Xây dựng và phát triển thương hiệu của tập đoàn Mai Linh.pdf