Định giá công ty - Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP HCM - CII
Price/sales = Profit margin * payout ratio *
(1+g)/(CE –g) =2.07
Profit margin 2010 = 42.0%
Payout ratio = 34.10%
Giả sử g=5 %
Ce
= 12.25%
=>Equity value = price/sales * forecasted
sales for next year = 859.282,44
23 trang |
Chia sẻ: aquilety | Lượt xem: 2345 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Định giá công ty - Công ty cổ phần đầu tư hạ tầng kỹ thuật TP HCM - CII, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỊNH GIÁ CÔNG TY
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG
KỸ THUẬT TPHCM - CII
Các phương pháp thường sử dụng
• Phương pháp thị trường
• Phương pháp chi phí
• Phương pháp thu nhập
Phương pháp thu nhập
1. Tính trọng số chi phí vốn WACC
2. Tính dòng tiền tự do qua các giai
đoạn phát triển của công ty
3. Tính tổng giá trị công ty
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dự kiến
Năm 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F
Tổng doanh thu 363,392 414,267 472,264 538,381 699,680
Chi phí hoạt động -182,555 -208,877 -238,995 -273,456 -358,000
EBITDA 259,578 264,816 292,695 324,352 401,106
Chi phí khấu hao -78,741 -59,427 -59,427 -59,427 -59,427
EBIT 180,837 205,390 233,269 264,925 341,680
Thu nhập lãi vay 936 2,471 8,551 419 1,847
Chi phí lãi vay 26,111 24,163 28,303 15,880 16,573
Thu nhập ròng trước thuế 207,885 232,023 270,123 281,224 360,100
Thuế thu nhập doanh nghiệp -29,711 -58,006 -67,531 -70,306 -90,025
Thu nhập ròng sau thuế 178,174 174,017 202,592 210,918 270,075
Bảng cân đối kế toán dự kiến
Năm 2009F 2010F 2011F 2012F 2013F
Lợi tức thương mại 0 0 0 0 0
Giá trị TSCĐ, máy móc 420.256 360.829 264.000 167.170 48.944
Các khoản thu dài hạn 1.554.254 1.641.599 1.871.423 2.133.422 2.432.102
Các khoản phải thu và phải thu
khác, tài sản lưu động
111.018 84.479 96.306 109.789 125.160
Tiền mặt và tiền gửi Ngân hàng 17.394 19.894 22.679 25.854 29.474
Tổng tài sản 2.102.923 2.106.802 2.254.409 2.436.237 2.635.053
Vốn chủ sỡ hữu 1.090.798 888.173 938.297 1.002.266 1.071.242
Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
22.762 15.323 17.468 19.913 22.701
Nợ vay 913.214 1.045.565 1.118.819 1.209.057 1.308.037
- Vay nợ ngắn hạn 90.225 137.046 146.648 158.476 171.409
- Vay nợ dài hạn 822.990 908.519 972.171 1.050.581 1.136.587
Phải trả và phải trả khác 76.149 157.741 179.825 205.000 233.700
Tổng vốn chủ sỡ hữu 2.102.923 2.106.802 2.254.409 2.436.237 2.635.680
Bước 1: tính trọng số WACC
WACC= {E/(D+E)} x Ce + {D/(D+E) x Cd (1-T)
– E/ (D+E) = 0.450090138
– D/ (D+E) = 0.549909862
– Ce = 7% + 1.5 x 3,5%=12,25%
– Cd =11.75%
– T: tax = 25%
WACC= 10.36%
Bước 2: ước tính thuế
Năm 2010F 2011F 2012F 2013F
Thuế từ BCKQHĐ KD 58,006 67,531 70,306 84.431
+ Thuế từ chi phí lãi vay -6,041 -7,076 -3,970 -7.076
- Thuế trả trên thu nhập lãi vay -618 -2,138 -105 -2.138
- Thuế trả trên thu nhập không hoạt động 0 0 0 0
Tiền thuế trên EBIT 51,347 58,317 66,231 75.217
Bước 3: ước tính khấu hao
Năm 2010F 2011F 2012F 2013F
Khấu hao 59.427 59.427 59.427 58.800
Bước 5: ước tính chi phí vốn đầu tư
Năm 2010F 2011F 2012F 2013F
Tăng TSCĐ -59,427 -96,829 -96,829 -118.226
+ chi phí khấu hao 59,427 59,427 59,427 58.800
Chi phí dầu tư TSCĐ 0 -37,403 -37,403 -59.427
Bước 6: ước tính tăng vốn lưu động
Năm 2010F 2011F 2012F 2013F
+ Tiền gửi Ngân hàng 2.500 2.785 3.175 3.620
+ Các khoản phải thu và hàng tồn kho -26.539 11.827 13.483 15.371
- Các khoản phải trả 81.592 22.084 25.175 28.700
Thay đổi trong nguồn vốn lưu động -105.631 -7.471 -8.517 -9.710
Bước 7: ước tính dòng tiền trong
giai đoạn phát triển ổn định
Năm 2010F 2011F 2012F 2013F
EBITDA 264.816 292.695 324.352 359.669
Khấu hao -59.427 -59.427 -59.427 -58.800
EBIT 205.390 233.269 264.925 300.869
Thuế tính cho EBIT -51.347 -58.317 -66.231 -75.217
NOPLAT 154.042 174.952 198.694 225.652
Khấu hao 59.427 59.427 59.427 58.800
Gross cash flow 213.469 234.378 258.120 284.451
Chi phí vốn (Đầu tư tài sản cố định) 0 37.403 37.403 59.427
Thay đổi nguồn vốn hoạt động 105.631 7.471 8.517 9.710
Free cash flow 319.100 279.252 304.041 353.588
WACC 10,36% 10,36% 10,36% 10,36%
Yếu tố chiết khấu (1/(1+WACC)^n) 90,61% 82,10% 74,40% 67,41%
Hiện giá dòng tiền FCF 289.142 229.280 226.196 238.360
Bước 8: tính FCF trong giai đoạn phát
triển cao
Dự đoán FCF năm 2013 chúng ta ước tính tốc độ tăng trưởng Gross
cash flow sẽ tăng với tỷ lệ g1 = 10,04%
Gross cash flow 2014 = gross cash flow 2013* (1+
5%) = 313.010
Capital expenditures 2014 được điều chỉnh ở mức trung bình là 50%
EBIT 165.538
Changes in working capital 2014 = working capital
2013*(1+5%) = -10.685
FCF 2014 = gross cash flow 2014 - capital expenditure 2014 -
changes in WC 2014 = 158.157
Năm 2014F 2015F 2016F 2017F 2018F
Tốc độ tăng dòng tiền
FCF 10,04% 10,04% 10,04% 10,04% 10,04%
Free cash flow 158.157 174.036 191.509 210.737 231.895
WACC 10,36% 10,36% 10,36% 10,36% 10,36%
Yếu tố chiết khấu
(1/(1+WACC)^n) 61% 55% 50% 45% 41%
Hiện giá dòng tiền
FCF 96.607 96.326 96.046 95.766 95.488 480.233
Ước tính terminal value
Tốc độ tăng trưởng của FCF các giai đoạn cuối
G2 = 5%
FCF 2019 = FCF 2018*(1+g2) = 243.489
Terminal value 2019 = FCF 2019/(WACC - g2) = 4.541.805
Terminal value 2009 = Terminal value 2019/(1+WACC)^9 = 1.870.189
STT Giá trị của mô hình DCF SỐ TIỀN ĐVT
1 Chi phí vốn bình quân có trọng số 10,36% %
2 Hiện giá dòng tiền trong giai đoạn bắt đầu đến doanh thu cao 982.977 Triệu đồng
3 Hiện giá dòng tiền trong giai đoạn doanh thu phát triển cao 441.940 Triệu đồng
4 Hiện giá dòng tiền trong giai đoạn cuối tăng trưởng 1.870.189 Triệu đồng
5 Hiện giá của tất cả dòng tiền (Giá trị công ty) 3.295.106 Triệu đồng
6 Giá trị nợ 913.214 Triệu đồng
7 Giá trị VCSH 2.420.184 Triệu đồng
8 Số lượng CP đang lưu hành 38.100.965 Cổ phiếu
9 Giá mỗi CP theo lý thuyết 63.520 Đồng/cp
10 Giá trị thị trường hiện của CP kết thúc phiên 23/11/2009 61.500 đồng
Bước 8: tính giá trị công ty theo các kịch bản
DCF valuation Valuation
ROC
spread
ROE
Spread P/E
Phát triển thấp (g2=4,5%) 2.252.495,01 10,36% 12,25% 4,57
Phát triển trung bình (g2 =5%) 2.420.184,21 10,36% 12,25% 4,70
Phát triển cao (g3=6%) 2.870.916,79 10,36% 12,25% 4,96
Kiểm định
ROC = (NOPAT*g)/invest= 10,93%
NOPAT = FCF (2019) + invest (2019) =448.926
ROE = g/(1-P) = 7,59%
Price/Earnings = P/(CE – g) = 4,70
Price/Book = P/E – ROE =4,63
1. Price/sales :
Price/sales = Profit margin * payout ratio *
(1+g)/(CE – g) = 2.07
Profit margin 2010 = 42.0%
Payout ratio = 34.10%
Giả sử g=5 %
Ce= 12.25%
=>Equity value = price/sales * forecasted
sales for next year = 859.282,44
Multiple-based Valuation
2. EV/EBITDA :
EV/EBITDA 2010= {(ROIC- g)/[ROIC*(WACC-g)]}*(1-
T)*(1-DA) = 9,77
- T= 25%,
- DA 2010 = DA/EBITDA = 22,44%
- ROIC = NOPAT/invested capital = 50%
NOPAT 2010= EBIT – cash taxes on EBIT =154.042
=> EV= (EV/EBITDA 2010) * EBITDA 2010 = 2.586.593,5
Multiple-based Valuation
3.Chỉ số hoạt động :
Vd: EV/customer
EV/customer = {(ROIC-g)/[ROIC*(WACC-
g)]}*(NOPAT/customer) = 0.28
=> EV= 2.586.593,5
Multiple-based Valuation
Bước 9: so sánh với một số chỉ số khác
So sánh các trường hợp
2.252.495,01
859.282,44
2.586.593,502.420.184,212.586.593,50
2.870.916,79
2.262.677,57
-
500.000,00
1.000.000,00
1.500.000,00
2.000.000,00
2.500.000,00
3.000.000,00
3.500.000,00
G
iá
tr
ên
D
oa
nh
th
u
EV
/cu
sto
m
er
s
EV
/E
BI
TD
A
Bì
nh
q
uâ
n
chỉ số
gi
á
t
rị
Kết luận
Chân thành cảm ơn sự theo dõi
của thầy cô và các bạn
Nhóm thực hiện:
• Lê Tuấn Cương
• Nguyễn Lê Thuỳ Dương
• Nguyễn Kim Ngọc Hà
• Nguyễn Thu Hiền
• Trần Thị Quế Ngân
• Lâm Ngọc Tố Uyên
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dinh_gia_cong_ty_8454.pdf