Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ, vì vận tốc bánh răng thấp, không thể dùng
phương pháp bắn toé để hắt dầu vào trong hộp vào bôi trơn bộ phận ổ. Có thể dùng mỡ loại
T ứng với nhiệt độ làm việc từ 60 ÷ 100
0
C và vận tốc dưới 1500 vòng/phút (bảng 8-28)[5]
Lượng mỡ chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để mỡ không chảy ra ngoài và ngăn
không cho dầu rơi vào bộ phận ổ, nên làm vòng chắn dầu.
59 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2756 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chi tiết máy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 2240mm
Xácđịnh lạikhoảng cách trục a
2 28
4
k k
a
4.5a[1]
Với
1 2
2
d d
k L
125 500
2240 1258, 25
2
k mm
2 1
500 125
187,5
2 2
d d
mm
2 21258, 25 1258, 25 8.187,5
599,8 600
4
a mm mm
Vậy a =600mm được chọn thõa
5. Tính góc ôm đai nhỏ
Vì góc ôm bánh đai nhỏ trong trường hợp này luôn nhỏ hơn góc ôm bánh đai lớn nên nếu
góc ôm bánh đai nhỏ thõa thì góc ôm bánh đai lớn cũng được thõa
2 11
500 125
180 57 180 57 144,375
600
od dα
a
- -
= - = - =
Vì 1 min 120
oα α> = Þ thỏa mãn điều kiện không trượt trơn.
6. Tính số đai z
Ta có:
[ ]
dc
o u α v r zo
p
Z
p C C C C C
³
Với: dcP : công suất trên trục bánh dẫn trường hợp này cũng chính là công suất
động cơ, kW( dcP =5,5kW)
[ ]op : công suất có ích cho phép được xác định theo đồ thị hình 4.21[1]
[po] = 3,05kw
:vC : Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc
vC =1 – 0,05(0,01
2
1v – 1) = 1 – 0,05(0,0118,98
2 -1) = 0,87 trang 151[1]
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 13
αC : Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm
1
1101,24 1C e
=
144,375
1101, 24 1 0,91e
4.53[1]
uC : Hệ số xét đến ảnh hưởng của tỉ số truyền, chọn 1,14uC = ( tra bảng 4.9 [1])
LC : hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai L
66
0
2240
1,047
1700
L
L
C
L
trang 152
Với L0 là chiều dài thực nghiệm L0 = 1700mm
zC : hệ số ảnh hưởng đến sự phân bố không đều của tải trọng giữa các dây đai
Z 2 3 46 Z >6
Cz 0,95 0,9 0,85
Chọn Cz = 0,9
Cr : Hệ số xét đến ảnh hưởng tải trọng, theo bảng 4.8[1]
Chọn Cr = 0,7 do cơ cvau61 phải làm việc 2 ca nên Cr = 0,7 – 0,1 = 0,6
Thay các thông số vào ta có:
5,5
3,53
3,05.0,91.1,14.1,047.0,9.0,6.0,87
Z ³ =
Þ chọn 4Z =
7. Định các kích thước chủ yếu của bánh đai
7.1 Chiều rộng bánh đai
Chiều rộng bánh đai: ( 1) 2B z t e= - + 4.17[2]
Với t và e tra bảng 4.21[2]
t = 15mm
e = 10mm
3,3oh = mm
thay số vào ta được:
B = (4 – 1 ).15 + 2.10 = 65mm
7.2 Đường kính ngoài hai bánh đai:
1 1 2n oD d h= + 4.18[2]
2 2 2n oD d h= +
1 125 2.3,3 131,6nD mm= + =
2 500 2.3,3 506,6nD mm= + =
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 14
8. Lực tác dụng lên trục Fr, và lực căng ban đầu Fo.
Lực căng trên 1 đai:
0
1
780 .
. .
dc d
v
α
p k
F F
v C Z
= +
Với Kd : hệ số tải trọng động tra bảng 4.7[2] với loại truyền động xích tải lam việc 1ca ta
chọn
Kd = 1,25 trường hợp này làm việc 2 ca nên
Kd = 1,25 + 0,15 = 1,4
C = 0,91 (đã tính ở trên)
Fv : lực căng do lực li tâm sinh ra.
21v mF q v 4.20[2]
qm : khối lượng trên 1m chiều dài đai tra bảng 4.22[2] ta được
qm = 0,105 kg/m
Fv = 0,105.18,98
2 = 37,83 kgm/s2
0
780.5,5.1,4
37,83 124,8
18,98.0,91.4
F N
Lực tác dụng lên trục: trục được tính như sau:
1
144,375
2. . .sin 2.4.124,8.sin 951
2 2
r o
α
F Z F N
æ ö æ ö÷ ÷ç ç= = =÷ ÷ç ç÷ ÷çç è øè ø
9. Đánh giá đai
Để đảm bảo cho đai hoạt động có lợi nhất (khả năng tải tương đối lớn , không sảy ra hiện
tượng trượt trơn và hiệu suất truyền động cao nhất), công suất trên bánh đai chủ động phải
đảm bảo:
dc
d
Z p
p p
K
8.23[3]
Với 0 . . . . 3,05.0,91.1,14.1,047.0,9 2,98u L Zp p C C C C kw
Suy ra
4.2.98
5,5 8,5
1,4
p
Vậy bộ truyền bánh đai được thõa.
10. Tuổi thọ đai
Lực vòng có ích:
1
1000 1000.5,5
290
18,98
t
P
F N
v
= = = 4.9[2]
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 15
Hệ số ma sát tương đương:
Từ công thức
'
'
0
1
2. . 1
f
t
f
F e
Z F e
4.31[1]
Suy ra
1
2. .1 1 2.4.124,8 290
' ln ln 0, 24
2. . 2,52 2.4.124,8 290
o t
o t
Z F F
f
α Z F F
+ +
= = =
- -
Hệ số ma sát nhỏ nhất để bộ truyền không bị trượt trơn:
36
'.sin 0, 24.sin 0,074
2 2
γ
f f= = = 4.1[1]
Ứng suất lớn nhất trong mỗi đai:
ax 10,5m o t v uσ σ σ σ σ= + + +
Với - oσ : ứng suất do lực căng ban đầu gây ra, 1, 2oσ MPa£ ta chọn 0 1, 2MPa
- tσ : ứng suất có ích
290
0,9( )
4.81
t
t
F
σ MPa
ZA
= = =
- vσ : ứng suất do lực căng phụ gây nên
2 6 2 61
1
.10 1200.18,98 .10 0, 43( )vv
F
σ ρv MPa
A
- -= = = =
31200 /ρ kg m= : là khối lượng riêng của đai (đai vải cao su)
- 1
1
2 2.2,8
.100 4,48
125
o
u
y
σ E MPa
d
= = =
E : môđun đàn hồi của đai, 100E MPa=
Þ Z ax 1,2 0,5.0,9 0, 43 4, 48 6,56( )mσ MPa= + + + =
Tuổi thọ đai:
8
7 7
ax
9
.10 .10
6,56
2058,2
2.3600 2.3600.8,47
m
r
m
h
σ
σ
L
i
æ ö æ ö÷ç ÷ç÷ç ÷ç÷ç ÷÷ç çè ø è ø
= = = giờ
Trong đó:
rσ : Giới hạn mỏi của đai thang, 9rσ MPa=
m : Chỉ số mũ của đường cong mỏi
Đối với đai thang 8mÞ =
i : số vòng chạy của đai trong 1 giây,
18,98
8, 47
2,24
i = = (l/s)
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 16
Vậy trong bảy năm làm việc, số lần thay đai là N =
7.300.2.8
16,3 17
2058, 2
lần
Phần IV :Thiết kế bộ truyền bánh răng.
1. Tính toán cấp chậm.
1.1 Chọn vật liệu:
Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất nhỏ ( 5,5dcdmP kW= ), chỉ
cần chọn vật liệu nhóm I. Vì nhóm I có độ rắn HB<350, bánh răng được tôi cải thiện. Nhờ
có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt luyện, đồng thời bộ truyền có
khả năng chạy mòn. Dựa theo bảng 3.8 ( [1] ) chọn Thép 45C loại thép này rất thông dụng
, rẻ tiền.Với phương pháp tôi cải thiện tra bảng 6.1, 6.2 ta được các thông số sau:
Bánh nhỏ: 2 21 1 1250, 850 / , 580 /b chHB σ N mm σ N mm= = =
Bánh lớn: 2 22 2 2220, 750 / , 360 /b chHB σ N mm σ N mm= = =
1.2 Xác định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép:
1.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép:
lim
.0,9
.OHH HL
H
K
S
6.33[1]
Trong đó:
H -ứng suất tiếp xúc cho phép,
2( / )N mm .
limOH - Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kì cơ sở
limOH = 2HB + 70
2( / )N mm
Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kì cơ sở bánh nhỏ
lim1OH = 2.250 + 70 = 570
2( / )N mm
Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kì cơ sở bánh lớn
lim2OH = 2.220 + 70 = 510
2( / )N mm
SH - Hệ số an toàn tra bảng 6.13[1]
SH = 1,1
KHL – hệ số tuổi thọ phụ thuộc vào NHE, NHO, NFO, NFE
NHE – số chu kì làm việc tương đương của đường mỏi tiếp xúc.
NHE =
3
'60 i i i
T
c n t
T
6.36[1]
c – số lần an khớp ở trường hợp này c = 1
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 17
T – Mô men xoắn lớn nhất trong các mô men Ti
Ti – Mô men xoán ở chế độ làm việc thứ i
t 'i - thời gian làm việc tính bằng giờ
ni – số vòng quay
t '1 =
1
1 2 3
15
.7.300.2.8 6720
75
lv
t
t
t t t
giờ
t '2 =
2
1 2 3
48
.7.300.2.8 21504
75
lv
t
t
t t t
giờ
t '3 =
3
1 2 3
12
.7.300.2.8 5376
75
lv
t
t
t t t
giờ
Số chu kì làm việc tương đương bánh nhỏ
NHE1= 3 3 3 760.1.203 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 30.10 chu kì
Số chu kì làm việc tương đương bánh lớn
NHE2= 3 3 3 760.1.62,1 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 9, 2.10 chu kì
NFE – số chu kì làm việc tương đương của đường cong mỏi uốn
NHE =
6
'60 i i i
T
c n t
T
Số chu kì làm việc tương đương bánh nhỏ
NFE1 = 6 6 6 760.1.203 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 23,3.10 chu kì
Số chu kì làm việc tương đương bánh lớn
NFE2 = 6 6 6 760.1.62,1 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 7,12.10
NHO - số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc.
NHO = 30HB
2,4 T220[1]
số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc của bánh nhỏ:
NHO1 = 30.250
2,4 =1,7.10 7 chu kì
số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc của bánh lớn:
NHO2 = 30.220
2,4 =1,26.10 7 chu kì
NFO - số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi uốn. Đối với tất cả các loại
thép thì : NFO = NFO1 = NFO2 = 5.10
6 chu kì .
Vì NHE1 > NHO1 NFE1 > NFO1
NHE2 > NHO2 NFE2 > NFO2
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 18
Nên KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
Với : KFL, KHL – Hệ số tuổi thọ
Vậy: ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ:
1
570.0,9
.1 466
1,1
H N/mm
2
ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn :
2
510.0,9
.1 417,3
1,1
H N/mm
2
Do bánh lớn co ứng suất tiếp xúc cho phép bé hớn nên ta chọn bánh lớn để tính toán điều
kiện tiếp xúc.
1.2.2 Ứng suất uốn cho phép.
Răng làm việc một mặt (răng chịu ứng suất thay đổi mạch động) nên ứng suất uốn
được tính theo công thức sau:
[ ] lim . .OFF FL FC
F
σ
σ K K
s
= 6.47[1]
FCK : Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi. Ở
đây quay một chiều nên FCK = 1.
Fs - Hệ số an toàn tra bảng 6.13[1] ta được:
Fs = 1,75
limOF - giới hạn mỏi uốn tra bảng 6.13 ta được:
lim1OF = 1,8HB = 1,8.250 = 450
lim2OF = 1,8HB = 1,8.220 = 396
Vậy : [ ] lim11 1
450
. . .1.1 257
1,75
OF
F FL FC
F
σ
σ K K
s
= = = N/mm 2
[ ] lim 22 2
396
. . .1.1 226,3
1,75
OF
F FL FC
F
σ
σ K K
s
= = = N/mm 2
1.3 Các thông số bánh răng.
Do các bánh răng không đối xứng các ổ trục nên ta chọn baψ = 0,3 theo 6.15[1]
Với baψ - hệ số chiều rộng vành răng.
( )2 1 0,64
2
bd ba
u
ψ ψ
+
= =
Theo bảng 6.7[2] ta chọn hệ số phân bố không đều của tải trọng
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 19
1,05HK
1,12FK
1.3.1 Xác định khoảng cách trục aw
Ta xác định độ bền tiếp xúc theo độ bền tiếp xúc của bánh bị dẫn
( )
( )
( )
2
2
332 2 2
2
243690.1,05
50( 1) 50 3, 27 1 244
0,3. 417,3 .3, 27
Hβ
w
ba H
T K
a u mm
ψ σ u
= + = + =
Theo tiêu chuẩn ta chọn aw = 250 mm
1.3.2 Môđun bánh răng.
m = 0,01 0,02 2,5 5wa
chọn m = 4 mm theo tiêu chuẩn
1.3.3 Số răng của bánh răng.
1 2
2. 2.250
125
4
waZ Z
m
răng
Số răng bánh dẫn Z1 và bánh bị dẫn Z2:
Z1 = 1 2
2
125
29
1 3, 27 1
Z Z
u
răng
Z2 = 1125 125 29 96Z răng
Tỉ số truyền sau khi chọn răng:
'2
96
3.31
29
u
Sai số tỉ số truyền:
'
2 2
2
2
3,31 3, 27
0,012% 2%
3, 27
u u
u
u
Vậy số răng cặp bánh răng được thõa.
1.3.4 Kích thước bộ truyền bánh răng
Chiều rộng bánh răng lớn:
2 0,3.250 75w ba wb ψ a mm= = =
Chiều rộng bánh răng nhỏ:
1 2 5 75 5 80w wb b mm= + = + =
Đường kính vòng chia:
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 20
d 1w = Z1.m = 29.4 = 116 mm
d 2w = Z2.m = 96.4 = 384 mm
đường kính vòng đỉnh:
d 1a = dw1 + 2.m = 116 + 2.4 = 124 mm
d 2a = dw2 + 2.m = 384 + 2.4 = 392 mm
Đường kính vòng chân răng :
df = dw – 2,5m
df1 = dw1 – 2,5m = 116 – 2,5.4 = 106 mm
df1 = dw2 – 2,5m = 384 – 2,5.4 = 374 mm
vận tốc bánh răng:
1
. .116.203
1,23 / 2
60000 60000
w IId nv m
Theo bảng 6.13[2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 9
Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5[1] chọn:
KHV = 1,06
KFV = 1,11
1.4 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
'2 1
'
1 2 2
2. . .. .
.
II H FV uH
H
w w
T K KZ Z Z
d b u
Với : ZH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH = 0
2 2
1,76
sin 2 s in40wa
Z - Hệ số xét đến ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc
Z =
4
3
6.61[1]
Với - hệ số trùng khớp có giá trị từ 1,2 – 1,9 ta chọn = 1,5
Z =
4 1,5
0,91
3
Z - Hệ số xét đến cơ tính vật liệu làm bánh răng
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 21
Z =
1 2
2 2
2 1 1 2
2.
1 1
E E
E E
Cả hai bánh đều bằng thép nên môđun đàn hồi của vật liệu làm bánh răng E1 = E2 =
2,1.105 N/mm2
Hệ số poisson của vật liệu làm bánh răng 1 2 0,3
Vậy Z =
5
1
2 2
1
2,1.10
271
1 1 0,3
E
(N/mm2 )1/2
2.243690.1,05.1,11. 3,31 1271.1,76.0,91
348
124 75.3,31
H MPa
lim
. . . .r v l XH HL
H OH
H
Z Z K K K
s
6.39[1]
Trong đó : Zr – Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt. Ta chọn độ nhám
bề mặt bánh răng Ra = 2,5 khi đó Zr = 0,95
Zv – Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
Zv = 0,85.v
0,1
=0,85.1,23
0,1 = 0,87
Kl –Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thường Kl = 1
KXH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng
KXH = 41,05 110
ad
1
0,95.0,87.1.1.1
570 428
1,1
H N/mm
2
2
0,95.0,87.1.1.1
510 383
1,1
H N/mm
2
2H = 383 > H = 348
Vậy độ bền tiếp xúc được thõa
1.5 tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn
1.5.1 Hệ số dạng răng
YF1 =
1
13, 2 13, 2
3, 47 3, 47 3,925
29Z
6.80[1]
YF1 =
2
13, 2 13, 2
3, 47 3, 47 3,6
96Z
Đặc tính so sánh độ bền các răng:
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 22
Bánh dẫn :
1
1
257
65,5
3,925
F
FY
Bánh bi dẫn :
2
2
226,3
62,9
3,6
F
FY
Do đó độ bền bánh bị dẫn thấp hơn, nên ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn
1.5.2 Ứng suất uốn tính toán:
22
1 2
2. . . . 2.3,6.243690.1,12.1.11
62,7
. . 116.75.4
F II F FV
F
w w
Y T K K
d b m
N/mm2
Vì : 2 262,7 226,3F F N/mm
2
Nên độ bền uốn được thõa mãn.
2 Tính toán cấp nhanh.
2.1 Chọn vật liệu:
So với bộ truyền bánh răng cấp chậm, bộ truyền cấp chậm có tỉ số truyền cao hơn, nhưng
chênh lệch không lớn nên ta chọn vật liệu cấp nhanh giống cấp chậm.
Bánh nhỏ: 2 21 1 1250, 850 / , 580 /b chHB σ N mm σ N mm= = =
Bánh lớn: 2 22 2 2220, 750 / , 450 /b chHB σ N mm σ N mm= = =
2.2 Xác định ứng suất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép:
2.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép:
lim
.0,9
.OHH HL
H
K
S
6.33[1]
Trong đó:
H -ứng suất tiếp xúc cho phép,
2( / )N mm .
limOH - Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kì cơ sở
limOH = 2HB + 70
2( / )N mm
Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kì cơ sở bánh nhỏ
lim1OH = 2.250 + 70 = 570
2( / )N mm
Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kì cơ sở bánh lớn
lim2OH = 2.220 + 70 = 510
2( / )N mm
SH - Hệ số an toàn tra bảng 6.13[1]
SH = 1,1
KHL – hệ số tuổi thọ phụ thuộc vào NHE, NHO, NFO, NFE
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 23
NHE – số chu kì làm việc tương đương của đường mỏi tiếp xúc.
NHE =
3
'60 i i i
T
c n t
T
6.36[1]
c – số lần an khớp ở trường hợp này c = 1
T – Mô men xoắn lớn nhất trong các mô men Ti
Ti – Mô men xoán ở chế độ làm việc thứ i
t 'i - thời gian làm việc tính bằng giờ
ni – số vòng quay
t '1 =
1
1 2 3
15
.7.300.2.8 6720
75
lv
t
t
t t t
giờ
t '2 =
2
1 2 3
48
.7.300.2.8 21504
75
lv
t
t
t t t
giờ
t '3 =
3
1 2 3
12
.7.300.2.8 5376
75
lv
t
t
t t t
giờ
Số chu kì làm việc tương đương bánh nhỏ
NHE1= 3 3 3 760.1.725 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 107.10 chu kì
Số chu kì làm việc tương đương bánh lớn
NHE2= 3 3 3 760.1.203 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 30.10 chu kì
NFE – số chu kì làm việc tương đương của đường cong mỏi uốn
NHE =
6
'60 i i i
T
c n t
T
Số chu kì làm việc tương đương bánh nhỏ
NFE1 = 6 6 6 760.1.725 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 83,2.10 chu kì
Số chu kì làm việc tương đương bánh lớn
NFE2 = 6 6 6 760.1.203 1 .6720 0,9 .21504 0,75 .5376 23,3.10
NHO - số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc.
NHO = 30HB
2,4 T220[1]
số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc của bánh nhỏ:
NHO1 = 30.250
2,4 =1,7.10 7 chu kì
số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi tiếp xúc của bánh lớn:
NHO2 = 30.220
2,4 =1,26.10 7 chu kì
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 24
NFO - số chu kì làm việc cơ sở của đường mỏi uốn. Đối với tất cả các loại
thép thì : NFO = NFO1 = NFO2 = 5.10
6 chu kì .
Vì NHE1 > NHO1 NFE1 > NFO1
NHE2 > NHO2 NFE2 > NFO2
Nên KHL1 = KHL2 = KFL1 = KFL2 = 1
Với : KFL, KHL – Hệ số tuổi thọ
Vậy: ứng suất tiếp xúc cho phép bánh nhỏ:
1
570.0,9
.1 466
1,1
H N/mm
2
ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn :
2
510.0,9
.1 417,3
1,1
H N/mm
2
Do bánh lớn co ứng suất tiếp xúc cho phép bé hớn nên ta chọn bánh lớn để tính toán điều
kiện tiếp xúc.
2.2.2 Ứng suất uốn cho phép.
Răng làm việc một mặt (răng chịu ứng suất thay đổi mạch động) nên ứng suất uốn
được tính theo công thức sau:
[ ] lim . .OFF FL FC
F
σ
σ K K
s
= 6.47[1]
FCK : Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi. Ở
đây quay một chiều nên FCK = 1.
Fs - Hệ số an toàn tra bảng 6.13[1] ta được:
Fs = 1,75
limOF - giới hạn mỏi uốn tra bảng 6.13 ta được:
lim1OF = 1,8HB = 1,8.250 = 450
lim2OF = 1,8HB = 1,8.220 = 396
Vậy : [ ] lim11 1
450
. . .1.1 257
1,75
OF
F FL FC
F
σ
σ K K
s
= = = N/mm 2
[ ] lim 22 2
396
. . .1.1 226,3
1,75
OF
F FL FC
F
σ
σ K K
s
= = = N/mm 2
2.3 Các thông số bánh răng.
Do các bánh răng không đối xứng các ổ trục nên ta chọn baψ = 0,3 theo 6.15[1]
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 25
Với baψ - hệ số chiều rộng vành răng.
( )1 1 3,57 10,3. 0,7
2 2
bd ba
u
ψ ψ
+ +
= = = tr 228[1]
Theo bảng 6.7[2] ta chọn hệ số phân bố không đều của tải trọng
1,03HK
1,08FK
2.3.1 Xác định khoảng cách trục aw
Do hộp giảm tốc đồng trục nên khoảng cách trục cấp nhanh ta chọn bằng khoảng cách trục
cấp chậm aw = 250 mm
2.3.2 Môđun bánh răng.
m = 0,01 0,02 2,5 5wa
chọn m = 4 mm theo tiêu chuẩn
2.3.3 Số răng của bánh răng.
1 2
2. 2.250
125
4
waZ Z
m
răng
Số răng bánh dẫn Z1 và bánh bị dẫn Z2:
Z1 = 1 2
1
125
27
1 3,57 1
Z Z
u
răng
Z2 = 1125 125 27 98Z răng
Tỉ số truyền sau khi chọn răng:
'1
98
3.63
27
u
Sai số tỉ số truyền:
'
1 1
1
1
3,63 3,57
0,02% 2%
3,57
u u
u
u
Vậy số răng cặp bánh răng được thõa.
2.3.4 Kích thước bộ truyền bánh răng
Chiều rộng bánh răng lớn:
2 0,3.250 75w ba wb ψ a mm= = =
Chiều rộng bánh răng nhỏ:
1 2 5 75 5 80w wb b mm= + = + =
Đường kính vòng chia:
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 26
d 1w = Z1.m = 27.4 = 108 mm
d 2w = Z2.m = 98.4 = 392 mm
đường kính vòng đỉnh:
d 1a = dw1 + 2.m = 108 + 2.4 = 116 mm
d 2a = dw2 + 2.m = 392 + 2.4 = 400 mm
Đường kính vòng chân răng :
df = dw – 2,5m
df1 = dw1 – 2,5m = 108 – 2,5.4 = 98 mm
df1 = dw2 – 2,5m = 392 – 2,5.4 = 382 mm
vận tốc bánh răng:
1
. .116.725
4,1 /
60000 60000
w Id nv m s
Theo bảng 6.13[2] ta chọn cấp chính xác của cặp bánh răng là cấp 8
Hệ số tải trọng động theo bảng 6.5[1] chọn:
KHV = 1,1
KFV = 1,19
2.4 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc.
'1 1
'
1 2 1
2. . .. .
.
I H FV uH
H
w w
T K KZ Z Z
d b u
Với : ZH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH = 0
2 2
1,76
sin 2 s in40wa
Z - Hệ số xét đến ảnh hưởng tổng chiều dài tiếp xúc
Z =
4
3
6.61[1]
Với - hệ số trùng khớp có giá trị từ 1,2 – 1,9 ta chọn = 1,5
Z =
4 1,5
0,91
3
Z - Hệ số xét đến cơ tính vật liệu làm bánh răng
Z =
1 2
2 2
2 1 1 2
2.
1 1
E E
E E
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 27
Cả hai bánh đều bằng thép nên môđun đàn hồi của vật liệu làm bánh răng E1 = E2 =
2,1.105 N/mm2
Hệ số poisson của vật liệu làm bánh răng 1 2 0,3
Vậy Z =
5
1
2 2
1
2,1.10
271
1 1 0,3
E
(N/mm2 )1/2
22.71842.1,06.1,19. 3,63 1271.1,76.0,91 226,3 /
108 75.3,63
H N mm
lim
. . . .r v l XH HL
H OH
H
Z Z K K K
s
6.39[1]
Trong đó : Zr – Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt.
bề mặt bánh răng Ra = 0,63 m khi đó Zr = 1
Zv – Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
Zv = 0,85.v
0,1
=0,85.4,1
0,1 = 0,98
Kl –Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn, thường Kl = 1
KXH – Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng
KXH = 41,05 110
ad
1
1.0,98.1.1.1
570 508
1,1
H N/mm
2
2
1.0,98.1.1.1
510 500
1,1
H N/mm
2
2H = 500 > H = 226,3 N/mm
2
Vậy độ bền tiếp xúc được thõa
2.5 tính toán kiểm tra giá trị ứng suất uốn
2.5.1 Hệ số dạng răng
YF1 =
1
13, 2 13, 2
3, 47 3, 47 3,96
27Z
6.80[1]
YF1 =
2
13, 2 13, 2
3, 47 3, 47 3,6
98Z
Đặc tính so sánh độ bền các răng:
Bánh dẫn :
1
1
257,1
65
3,96
F
FY
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 28
Bánh bi dẫn :
2
2
226,3
63
3,6
F
FY
Do đó độ bền bánh bị dẫn thấp hơn, nên ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh bị dẫn
2.5.2 Ứng suất uốn tính toán:
22
1 2
2. . . . 2.3,6.71842.1,15.1.11
20, 2
. . 108.75.4
F I F FV
F
w w
Y T K K
d b m
N/mm2
Vì : 2 220,2 226,3F F N/mm
2
Nên độ bền uốn được thõa mãn.
Bảng thông số bộ truyền bánh răng
Thông số
Cấp nhanh Cấp chậm
Bánh nhỏ Bánh lớn Bánh nhỏ Bánh lớn
Môđun m 4 4 4 4
Đường kính vòng chia dw 108 392 116 384
Đường kính vòng đỉnh da 116 400 124 392
Đường kính chân răng df 98 382 106 374
Chiều rộng vành răng bw 80 75 80 75
Số răng Z 27 98 29 96
Khoảng cách trục aw 250
Phần V Tính toán thiết kế trục và chọn then
1. Thiết kế trục
1.1 Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép C45 có b = 600 MPa (N/mm
2), ứng suất
xoắn cho phép [ ] = 20…25 MPa với trục vào và lấy trị số nhỏ đối với trục vào của hộp
giảm tốc, lấy trị số lớn đối với trục ra của hộp giảm tốc.
1.2 – Tính sơ bộ trục
Tính đường kính sơ bộ của các trục theo công thức:
3
P
d C
n
với P: công suất trục (kW); n: số vòng quay (vòng/phút)
Ta chọn C = 120
Đối với trục I:
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 29
3 3
5.454
120 23.5 ( )
725
I
P
d C mm
n
Đối với trục II:
3 3
5.18
120 35.3 ( )
203
II
P
d C mm
n
Đối với trục III:
3 3
5.93
120 54.85 ( )
62.1
III
P
d C mm
n
Để thỏa mãn độ ăn khớp giữa các bánh răng, độ bền của bánh răng ta chọn:
dI = 30 mm
dII = 40 mm
dIII = 60 mm
1.3. Tính gần đúng trục:
Từ đường kính trục ở trên ta xác định chiều dày ổ lăn:
dI = 35 mm => B01 = 21 mm
dII = 40 mm => B02 = 23 mm
dIII = 60 mm => B03 = 31 mm
Tra bảng ta có các thông số như sau:
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành hộp: k1 = 10 mm
Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn quay đến thành trong của hộp: k2 = 10 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k3 = 15 mm
Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn = 20 mm
Chiều dài mayơ bánh đai: lm12 = B = 65 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ nhất trên trục I: lm13 = bw1 = 80 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ hai trên trục II: lm22 = bw2 + 5 = 75 + 5 = 80 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ thứ ba trên trục II: lm23 = bw1 = 80 mm
Chiều dài mayơ bánh răng trụ trên trục III: lm32 = bw2 + 5 = 75 + 5 = 80 mm
Chiều dài mayơ khớp nối:
lmkn = (1,4 2,5)dIII = (1,4 2,5).60 = 84-150 mm
Ta chọn lmkn = 100 mm
Khoảng cách giữa các gối đỡ và khoảng cách và khoảng cách giữa các gối đỡ và
điểm đặt lực của đai hoặc khớp nối:
Trục I:
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 30
Khoảng cách từ đai ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ:
12 01
12 3
64 21
15 20 77,5 ( )
2 2
m
n
l B
l k h mm
Khoảng cách từ gối đỡ B01 đến bánh răng lm13 trên trục I:
01 02
13 22
21 23
71,5 70,5 ( )
2 2
B B
l l mm
Khoảng cách giữa các gối đỡ trên trục I:
11 132. 2.70,5 141 ( )l l mm
Trục II:
Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II:
22 02
22 1 2
80 23
10 10 71,5 ( )
2 2
ml Bl k k mm
Khoảng cách từ ổ trên trục II đến bánh răng thứ 2 trên trục II:
Với:
32 0332 1 2
23 80
10 10 71,5 ( )
2 2
ml Bl k k mm
=>l23=
23 22
1 2 01 03 223 2
2
m ml lk k B B l
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 31
80 80
3.10 2.10 19 31 71,5 251,5
2
(mm)
Vậy khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ II là:
l21 = l23 + l32 = 351,5 + 71,5 = 323 (mm)
Trục III:
Khoảng cách giữa 2 ổ lăn trên trục thứ III là:
31 32 03 022. 2.71,5 31 23 151 ( )l l B B mm
Chọn khoảng cách từ ổ lăn đến điểm đặt lực của bộ truyền xích tải: lx = 100 mm
Vậy khoảng cách từ ổ lăn đặt ở vị trí đầu đến điểm đặt lực của bộ xích tải:
l33 = l31 + lx = 151 + 100 = 251 (mm)
Các lực tác dụng lên trục:
- Lực do đai tác dụng lên trục: Rđ = 951 (N)
- Bánh răng cấp nhanh:
Lực vòng: )(4,1330
108.725
454,5.10.55,9.22 6
N
d
M
P x
Lực hướng tâm: )(2,48420. 0 NtgPPr
Lực vòng trục: )(0 NPa
- Bánh răng cấp chậm:
Lực vòng: )(5,4201
116.203
18,5.10.55,9.22 6
N
d
M
P x
Lực hướng tâm: )(2,152920. 0 NtgPPr
75,5 75,5 l x
l13 = 151
g
F
E
g
X
Y
Z
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 32
Lực vòng trục: )(0 NPa
Sơ đồ lực không gian:
1.4 Tính toán trục:
1.4.1 Trục I
Ta có: R đ = 951 (N)
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 33
P1 = 1330,4 (N)
Pr1 = 484,2 (N)
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mAy = - 77,5R đ - 141RBy + 70,5Pr1 = 0
70,5.484, 2 77,5.951
280,6( )
141
ByR N
RBy = 280,6 (N)
mBy = - 218,5Rđ – 70,5Pr1 + 141RAy = 0
218,5.951 70,5.484,2
1716( )
141
AyR N
AxmR = 141RBx – 70,5P1 = 0
70,5.1330,4
665, 2 ( )
141
BxR N
AxR = P1 – RBx = 665,2 (N)
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện a-a:
Mu a-a = Rđ.77,5 = 951.77,5 = 73702,5 (Nmm)
Tiết diện b-b:
Mu b-b =
22
uxuy MM
Trong đó:
.70,5 280,6.70,5 19782 ( )
.70,5 665, 2.70,5 46897 ( )
uy By
ux Bx
M R Nmm
M R Nmm
2 219782 46897 50898 ( )u b bM Nmm
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện a-a và b-b theo công thức:
3
1,0
tdMd
)/(50 2mmN
Điều kiện trục ở tiết diện a-a:
22 .75,0 xutd MMM
= 2 273702,5 0,75.71842 = 96452 (Nmm)
3
96452
26,8 ( )
0,1.50
a ad mm
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 34
Điều kiện trục ở tiết diện b-b:
22 .75,0 xutd MMM
= 2 250898 0,75.71842 = 80384 (Nmm)
3
80384
25, 2 ( )
0,1.50
b bd mm
Vậy điều kiện ở tiết diện a-a lấy 35 (mm) và tiết diện b-b lấy 39 (mm).
1.4.2 Trục II
Ta có: P2 = 1330,4 (N)
Pr2 = 484,2 (N)
P3 = 4201,5 (N)
Pr3 = 1529,2 (N)
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mCy = 71,5Pr2 + 251,5Pr3 – 323RDy = 0
71,5.484, 2 251.1529,2
1296( )
323
DyR N
CyR = Pr2 + Pr3 – RDy
= 484,2 + 1529,2 – 1296 = 717,4 (N)
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 35
mCx = 251,5P3 + 71,5Pr2 – 323RDx = 0
251,5.4201,5 71,5.1330, 4
3566( )
323
DxR N
CxR = P2 + P3 – RDx
= 1330,4 + 4201,5 – 3566 = 1966 (N)
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện e-e:
Mu e-e =
22
uxuy MM
Trong đó:
.71,5 717, 4.71,5 51294 ( )
.71,5 1966.71,5 140569 ( )
uy Cy
ux Cx
M R Nmm
M R Nmm
2 251294 140569 149635 ( )u e eM Nmm
Tiết diện i-i:
Mu i-i =
22
uxuy MM
Trong đó:
.71,5 1296.71,5 92664 ( )
.71,5 3566.71,5 254969 ( )
uy Dy
ux Dx
M R Nmm
M R Nmm
2 292664 254969 271285( )u i iM Nmm
Tính điều kiện trục ở 2 tiết diện e-e và i-i theo công thức:
3
1,0
tdMd
)/(50 2mmN
Điều kiện trục ở tiết diện e-e:
22 .75,0 xutd MMM
= 2 2149635 0,75.243690 = 258707 (Nmm)
3
258707
37,3 ( )
0,1.50
e ed mm
Điều kiện trục ở tiết diện i-i:
22 .75,0 xutd MMM
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 36
= 2 2271285 0,75.243690 = 343685 (Nmm)
3
343685
41 ( )
0,1.50
i id mm
Vậy điều kiện ở tiết diện e-e lấy 43 (mm) và tiết diện i-i lấy 46 (mm).
1.4.3 Trục III
Ta có: P4 = 4201,5 (N)
Pr4 = 1529,2 (N)
Phản lực ở các gối đỡ trục:
mEy = 151RFy – 75,5Pr4 = 0
75,5.1529, 2
764,6( )
151
FyR N
EyR = Pr4 – RFy = 1529,2 – 764,6 = 764,6 (N)
xmE = 151RFx – 75,5P4 = 0
75,5.4201,5
2100,75 ( )
151
FxR N
ExR = P4 – RFx = 4201,5 – 2100,75 = 2100,75 (N)
Tính mômen uốn ở các tiết diện nguy hiểm:
Tiết diện g-g:
Mu g-g =
22
uxuy MM
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 37
Trong đó:
.75,5 764,6.75,5 57727,3 ( )
.75,5 2100,75.75,5 158607 ( )
uy Fy
ux Fx
M R Nmm
M R Nmm
2 257727,3 158607 168785 ( )u g gM Nmm
Tính điều kiện trục ở tiết diện g-g theo công thức:
3
1,0
tdMd
)/(50 2mmN
Điều kiện trục ở tiết diện g-g:
22 .75,0 xutd MMM
= 2 2168785 0,75.758156 = 677930 (Nmm)
3
677930
51, 4 ( )
0,1.50
g gd mm
Vậy điều kiện ở tiết diện g-g lấy 65 (mm).
1.5 - Tính chính xác trục:
Tính chính xác trục nên tiến hành cho các tiết diện chịu tải lớn có ứng suất tập trung.
Tính chính xác trục theo hệ số an toàn:
n
nn
nn
n
22
.
1.5.1 Đối với trục I
Tiết diện a-a:
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất pháp(uốn) biến đổi theo chu kì đối xứng:
w
M u
a minmax ; 0m
ama
KK
n
11
Vì trục quay làm việc theo 1 chiều nên ứng suất tiếp(xoắn) biến đổi theo chu kì mạch
động:
0
max
22 w
M x
ma
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 38
ma
K
n
1
Thép C45 có )/(600 2mmNb
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(150600.25,025,0 21 mmNb
Tra bảng 7.3b có w,w0
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
273702,5 22,1 ( / )
3330
u
a
M
N mm
w
)/(99,4
7190.2
71842
2
2
0
mmN
w
M x
ma
Chọn hệ số và theo vật liệu, đối với thép C trung bình 1,0 và 05,0
Hệ số tăng bền: 1
Chọn các hệ số: ,,, KK
Theo bảng 7-4 lấy: 77,0;88,0
Theo bảng 7-8 lấy: 5,1;63,1 KK
Tỉ số: 85,1
K
; 95,1
K
Tập trung ứng suất do lắp căng, với kiểu lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt ghép
30 N/mm2, tra bảng 7-10 ta có:
6,2
K
96,1)16,2.(6,011.6,01
KK
1
1
270
4,7
2,6.22,1
150
14,95
1,96.4,99 0,05.4,99
a
a m
n
K
n
K
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 39
2 2
14,95 . 4,7
4,5
4,7 14,95
n n
Hệ số an toàn cho phép [n] thường lấy bằng 1,5-2,5 ở điều kiện làm việc thông thường.
Tiết diện a-a thỏa điều kiện.
Tương tự ở tiết diện b-b:
Ta có:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(150600.25,025,0 21 mmNb
Tra bảng 7.3b có w,w0
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
250898 13,9 ( / )
3660
u
a
M
N mm
w
)/(56,4
7870.2
71842
2
2
0
mmN
w
M x
ma
Các hệ số: 1 ; 1,0 ; 05,0
Tra bảng 7-10 ta có:
6,2
K
96,1)16,2.(6,011.6,01
KK
1
1
270
7,5
2,6.13,9
150
16, 4
1,96.4,56 0,05.4,56
a
a m
n
K
n
K
2 2
7,5 .16,4
6,83
7,5 16, 4
n n
Tiết diện b-b thỏa điều kiện.
1.5.2 Đối với trục II
Tiết diện e-e:
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 40
ama
KK
n
11
ma
K
n
1
Giới hạn mỏi và xoắn:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(150600.25,025,0 21 mmNb
Tra bảng 7.3b có w,w0
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
2149635 20,6 ( / )
7250
u
a
M
N mm
w
)/(8,7
15610.2
243690
2
2
0
mmN
w
M x
ma
Các hệ số: 1 ; 1,0 ; 05,0
Tra bảng 7-10 ta có:
3,3
K
38,2)13,3.(6,011.6,01
KK
1
1
270
4
3,3.20,6
150
7,9
2,38.7,8 0,05.7,8
a
a m
n
K
n
K
2 2
4.7,9
3,6
4 7,9
n n
Tiết diện e-e thỏa điều kiện.
Tương tự ở tiết diện i-i:
Ta có:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 41
Giới hạn mỏi xoắn: )/(150600.25,025,0 21 mmNb
Tra bảng 7.3b có w,w0
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
2271285 34,8 ( / )
7800
u
a
M
N mm
w
)/(28,7
16740.2
243690
2
2
0
mmN
w
M x
ma
Các hệ số: 1 ; 1,0 ; 05,0
Tra bảng 7-10 ta có:
3,3
K
38,2)13,3.(6,011.6,01
KK
1
1
270
2,35
3,3.34,8
150
8, 48
2,38.7,28 0,05.7,28
a
a m
n
K
n
K
2 2
2,35.8, 48
2,26
2,35 8, 48
n n
Tiết diện i-i thỏa điều kiện.
1.5.3 Đối với trục III
Tiết diện g-g:
Ta có:
Giới hạn mỏi uốn: )/(270600.45,045,0 21 mmNb
Giới hạn mỏi xoắn: )/(150600.25,025,0 21 mmNb
Tra bảng 7.3b có w,w0
Ứng suất pháp và tiếp sinh ra:
2182199 7,5 ( / )
24300
u
a
M
N mm
w
)/(4,7
51200.2
758156
2
2
0
mmN
w
M x
ma
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 42
Các hệ số: 1 ; 1,0 ; 05,0
Tra bảng 7-10 ta có:
3,3
K
38,2)13,3.(6,011.6,01
KK
1
1
270
10,9
3,3.7,5
150
7,11
2,38.7,4 0,05.7,4
a
a m
n
K
n
K
2 2
10,9. 7,11
6
10,9 7,11
n n
Tiết diện g-g thỏa điều kiện.
2. Tính then:
2.1Trục I:
Đường kính trục I chỗ lắp then là 39 mm. Tra bảng 7-23 [5] ta chọn then có:
b = 12 mm; h = 8 mm ; t = 4,5 mm; tl = 3,6 mm; k = 4,4 mm, r = 0,2mm
Đường kính trục I chỗ lắp then là 30 mm. Tra bảng 7-23 [5] ta chọn then có
b = 8 mm; h = 7 mm ; t = 4 mm; tl = 3,1 mm; k = 43,5 mm, r = 0,2mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
lt1 = 0,8.lm1 = 0,8.80 = 64 (mm)
Chiều dài then lắp bánh đai:
ltd = 0,8.lm1 = 0,8.64 = 51,2 (mm)
Tải va đập nhẹ nên: 2/100 mmNd
2/87 mmNc
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then lắp bánh răng theo công thức:
dkl
M x
d
2
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 43
Với:
1
71842
39
4, 4
64
x
t
M Nmm
d mm
k mm
l mm
2/100 mmNd
2
2.71842
13 /
39.4,4.64
d d
N mm
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
cxc
dbl
M
2
Với: b = 12 mm, các thông số còn lại như trên
2/87 mmNc
2.71842
4,8
39.12.64
c c
Vậy then lắp bánh răng thỏa điều kiện.
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then lắp bánh đai theo công thức:
dkl
M x
d
2
Với:
1
71842
30
3,5
51,2
x
t
M Nmm
d mm
k mm
l mm
2/100 mmNd
2
2.71842
26,7 /
30.3,5.51, 2
d d
N mm
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
cxc
dbl
M
2
Với: b = 8 mm, các thông số còn lại như trên
2/87 mmNc
2.71842
11,7
30.8.51, 2
c c
Vậy then lắp bánh răng thỏa điều kiện.
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 44
2.2 Trục II:
Đường kính trục II chỗ lắp bánh răng tại tiết diện e-e là 43 mm và tại tiết diện i-i là 46 mm.
Tra bảng 7-23 ta chọn 2 then có:
Tiết diện e-e : b = 14 mm; h = 9 mm ; t = 5 mm; tl = 4,1 mm; k = 5 mm, r = 0,2 mm
Tiết diện i-i : b = 14 mm; h = 9 mm ; t = 5 mm; tl = 4,1 mm; k = 5 mm, r = 0,2 mm
Chiều dài then ở chỗ bánh răng thứ 2 trên trục II:
lt2 = 0,8.lm22 = 0,8.80 = 64 (mm)
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then theo công thức:
dkl
M x
d
2
Với:
2
243690
43
5
64
x
t
M Nmm
d mm
k mm
l mm
2/100 mmNd
2
2.243690
35,4 /
43.5.64
d d
N mm
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
cxc
dbl
M
2
Với: b = 14 mm, các thông số còn lại như trên
2/87 mmNc
2.243690
12,65
43.14.64
c c
Vậy then thỏa điều kiện.
Chiều dài then ở chỗ bánh răng thứ 3 trên trục II:
lt3 = 0,8.lm3 = 0,8.80 = 64 (mm)
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then theo công thức:
dkl
M x
d
2
Với:
3
243690
46
5
64
x
t
M Nmm
d mm
k mm
l mm
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 45
2/100 mmNd
2
2.243690
33,8 /
46.5.64
d d
N mm
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
cxc
dbl
M
2
Với: b = 14 mm, các thông số còn lại như trên
2/87 mmNc
2.243690
11,8
46.14.64
c c
Vậy then thỏa điều kiện.
2.3 Trục III:
Đường kính chọn trục chỗ lắp bánh răng tại tiết diện g-g là 65 mm.
Tra bảng 7-23[5] ta chọn then có:
b = 18 mm; h = 11 mm ; t = 5,5 mm; tl = 5,6 mm; k = 6,8 mm, r = 0,4 mm
Đường kính đoạn trục chỗ lắp khớp nối :
b = 18 mm; h = 11 mm ; t = 5,5 mm; tl = 5,6 mm; k = 6,8 mm, r = 0,4 mm
Chiều dài then lắp bánh răng:
lt4 = 0,8.lm4 = 0,8.80 = 64 (mm)
Chiều dài then lắp khớp nối:
lt4’ = 0,8.lm4 = 0,8.100 = 80 (mm)
Kiểm nghiệm về sức bền dập của then theo công thức:
dkl
M x
d
2
Với then lắp bánh răng:
4
758156
65
6,8
64
x
t
M Nmm
d mm
k mm
l mm
2/100 mmNd
2
2.758156
53,6 /
65.6,8.64
d d
N mm
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 46
Với then lắp khớp nối:
4'
758156
65
6,8
80
x
t
M Nmm
d mm
k mm
l mm
2/100 mmNd
2
2.758156
42,9 /
65.6,8.80
d d
N mm
Kiểm nghiệm về sức bền cắt của then theo công thức:
cxc
dbl
M
2
Với: b = 18 mm, các thông số còn lại như trên
2/87 mmNc
Đối với bánh răng :
2.758156
20, 25
65.18.64
c c
Đối với khớp nối :
2.758156
16,2
65.18.80
c c
Vậy then thỏa điều kiện.
Bảng thông số trục I
Thông số Trị số (mm)
Đường kính trục dI 30
Đường kính tiết diện nguy hiểm
a-a : 35
b-b : 39
Chiều dài mayơ bánh trên trục 80
Khoảng cách từ trung điểm mayơ bánh đai và ổ lăn thứ I l12 77,5
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ I và bánh răng l13 70,5
Khoảng cách từ trung điểm mayơ hai ổ lăn thứ I và II l11 141
Chiều dày ổ lăn trên trục B01 21
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 47
Bảng thông số trục II
Thông số Trị số (mm)
Đường kính trục dII 40
Đường kính tiết diện nguy hiểm
e-e : 43
i-i : 46
Chiều dài mayơ bánh răng trên trục
Bánh lớn: 80
Bánh nhỏ: 80
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng II: l22 71,5
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ III và bánh răng IV: l23 251,5
Khoảng cách từ trung điểm mayơ ổ lăn thứ IV và bánh răng III: l32 75,5
Chiều dày ổ lăn trên trục B02 23
Bảng thông số trục III
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 48
Thông số Trị số (mm)
Đường kính trục dIII 60
Đường kính tiết diện nguy hiểm g-g : 65
Chiều dài mayơ bánh răng trên trục 80
Khoảng cách từ trung điểm cặp ổ lăn trên trục : l31 163
Khoảng cách từ ổ lăn đến điểm đặt lực của bộ xích tải lx 100
Chiều dày ổ lăn trên trục B02 31
Bảng thông số then trên các trục
Trục I TrụcII Trục III
Bánh đai Bánh răng Bánh
răng
Bánh
răng
Bánh
răng
Khớp nối
b 8 12 14 14 18 18
h 7 8 9 9 11 11
t 4 4,5 5 5 5,5 5,5
t1 3,1 4,4 4,1 4,1 5,6 5,6
r 0,2 0,2 0,2 0,2 0.4 0,4
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 49
Phần VI: chọn ổ lăn và khớp nối trục
1. Chọn ổ lăn
1.1 Các thông số của ổ lăn.
Trên mỗi trục ta chọn cùng một loại ổ lăn và được lấy theo ổ lăn lớn nhất;
Trên trục I
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:
2 2 2 2
AX
2 2 2 2
BX
1771,2 665, 2 1892( )
336 665,2 745( )
A AY
B BY
R R R N
R R R N
Đường kính cần chọn ổ lăn d=35mm
Ta có RA >RB nên ta tính gối đỡ tại A
Tải trọng tương đương ( . . )V t n tQ K R M A K K
Trong đó: Kt = 1 tải trọng tĩnh
Kn = 1 nhiệt độ làm việc dưới 100
0C
Kv = 1 khi vòng trong của ổ quay
Vì lực dọc trục At = 0 nên Q = RA = 1892 (N) = 1,892 (kN)
Với số vòng quay của trục n = 725 (vg/ph); h = 33600 (giờ)
C = Q. 3 3 3
6 6
60. . 60.725.33600
1,892 1,892 24,5
10 10
hn LL (kN)
A B
RA RB
b
h
t t1r
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 50
Tra bảng P2.7 chọn ổ lăn cỡ trung, kí hiệu 307 với Cbảng = 26,2 kN; d = 35mm;
B = 21mm đường kính ngoài D = 80 mm chỗ vát r = 2,5 mm
Trên trục II
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:
2 2 2 2
CX
2 2 2 2
DX
717,4 1966 2093( )
1296 3566 3794( )
C CY
D DY
R R R N
R R R N
Đường kính cần chọn ổ lăn d=40mm
Ta có RD >RC nên ta tính gối đở tại D
Tải trọng tương đương ( . . )V t n tQ K R M A K K (N)
Trong đó: Kt = 1 tải trọng tỉnh
Kn = 1 nhiệt độ làm việc dưới 100
0C
Kv = 1 khi vòng trong của ổ quay
Vì lực dọc trục At = 0 nên Q = RD = 3794 N
Với số vòng quay của trục n = 203 (vg/ph); h=33600 (giờ)
C = Q. 3 3 3
6 6
60. . 60.203.33600
3,794 3,794 28, 2
10 10
hn LL (kN)
Tra bảng P2.7 [2] chọn ổ lăn cỡ trung, kí hiệu 308 với Cbảng = 31,9 kN; d = 40 mm ;
B = 23 mm; đường kính ngoài D = 90 mm chỗ vát r = 2,5 mm
Trên trục III:
Tổng hợp lực tác dụng lên các gối đỡ:
2 2 2 2
EX
2 2 2 2
FX
764,6 2100,75 2236( )
764,6 2100,75 2236( )
E EY
F FY
R R R N
R R R N
Đường kính cần chọn ổ lăn d = 60mm
C D
RC RD
E F
RE RF
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 51
Ta có RE = RF nên ta tính gối đở tại E hoặc F
Tải trọng tương đương ( . . )V t n tQ K R M A K K (N)
Trong đó: Kt = 1 tải trọng tỉnh
Kn = 1 nhiệt độ làm việc dưới 100
0C
Kv = 1 khi vòng trong của ổ quay
Vì lực dọc trục At = 0 nên Qb = RA = 2236 N
Với số vòng quay của trục n = 62,1 (vg/ph); h=33600 (giờ)
C = Q. 3 3 3
6 6
60. . 60.62,1.33600
2, 236 2,236 11, 2
10 10
hn LL (kN)
Tra bảng P2.7 chọn ổ lăn cỡ trung kí hiệu 312 với Cbảng = 64,1;
d = 60mm; B = 31 mm đường kính ngoài D = 130mm chỗ vát r = 3,5 mm
1.2. Chọn kiểu lắp ổ lăn:
Để ổ lăn làm việc tốt, đảm bảo không trượt khi trục làm việc, ta chọn lắp ổ vào trục
theo hệ lỗ, vào vỏ hộp theo hệ trục.
1.3. Bôi trơn ổ lăn:
Bộ phận ổ được bôi trơn bằng mỡ, vì vận tốc bánh răng thấp, không thể dùng
phương pháp bắn toé để hắt dầu vào trong hộp vào bôi trơn bộ phận ổ. Có thể dùng mỡ loại
T ứng với nhiệt độ làm việc từ 60 ÷ 1000C và vận tốc dưới 1500 vòng/phút (bảng 8-28)[5]
Lượng mỡ chứa 2/3 chỗ rỗng của bộ phận ổ. Để mỡ không chảy ra ngoài và ngăn
không cho dầu rơi vào bộ phận ổ, nên làm vòng chắn dầu.
1.4. Che kín ổ lăn:
Để che kín các đầu trục ra, tránh sự xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ, cũng
như ngăn mỡ chảy ra ngoài, ở đây dùng loại vòng phớt là đơn giản nhất :
Dựa vào bảng 8.29[5] ta chọn được các thông số sau:
Vòng phớt ở trục d d1 d2 D a b S0
I 35 36 34 48 9 6,5 12
III 60 61,5 59 79 9 6,5 12
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 52
1.5. Vòng chắn dầu
Kích thước vòng chắn dầu
Các trục d 1d 2d t a b
Trục I 30 35 79,6 3 9 5
Trục II 40 40 89,6 3 9 6
Trục III 60 60 129,6 3 9 9
2. Chọn khớp nối trục
Nối trục đàn hồi dùng để nối hai trục III và trục IV để truyền chuyển động mà giảm
được rung động
Công suất truyền: p= 4,92 (KW)
Số vòng quay: n= 61 vg/ph
Đường kính ra của hộp giảm tốc d= 60 mm
Mômen xoắn truyền qua trục nối:
758156( ) 758,56( )xM Nmm Nm
Chọn hệ số tải động k=1,6
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, dể chế tạo và giá rẻ:
Theo trị số momen và đường kính trục ta chọn kích thước trục nối (bảng 9-11)[5]
M = 1100 (Nm)
d = 60 mm; D = 220 mm; do = 36 mm ; l = 142 mm; c = 4 mm;
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 53
o oD D d (10 20) 150mm
Kích thước chốt
dc = 18mm; lc = 42mm; ren M12
số chốt Z = 10
kích thước vòng đàn hồi
Đường kính ngoài 35mm
Chiều dài toàn bộ của vòng đàn hồi lv = 36mm
Số vòng quay lớn nhất max 2650( )n v ph
Chọn vật liệu
Nối trục : gang
Chốt : thép CT45 thường hóa
Vòng đàn hồi bằng cao su
Ứng suất dập cho phép của vòng cao su:
22,5 /
d
N mm
Ứng suất uốn của chốt
270 /
u
N mm
Đều kiện về sức bền dập của vòng cao su
2 2
2
1,675( ) 2,5( )td d
O V C
M
N mm N mm
ZD L D
Đều kiện kiểm nghiệm về sức bền uốn của chốt
2 23
.
33, 276( ) 70( )
0,1. .
t c
u u
c O
M l
N mm N mm
Z d D
PHẦN VII : THIẾT KẾ VỎ HỘP, CÁC CHI TIẾT PHỤ VÀ DUNG SAI LẮP
GHÉP.
1. Thiết kế vỏ hộp giảm tốc
Tên gọi Biểu thức tính toán
Chiều dầy
- Thân hộp
-Nắp hộp 1
=0,025aw +3=8,25 chọn 8mm
1=0,9 = 7,2 chọn 8mm
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 54
Gân tăng cứng
-Chiều dầy e
-Chiều cao h
-Độ dốc
e=(0,8-1) = 6,4 – 8mm chọn e = 8
h<58 chọn 40 mm
Khoảng 20
- Đường kính
- bu lông nền d1
- bu lông cạnh ổ d2
- bu lông nắp bích và thân d3
- Bu lông nắp ghép ổ d4
- Bu lông ghép nắp cửa thăm d5
- Vít
Tra bảng 10.3[5] ta được d1 = 20 mm
d2=(0,7-0,8 )d1=14 – 16 mm, chọn d2 = 14mm
d3=(0,8-0,9)d2=11,2 – 12,6 mm , chọn d3 = 12mm
d4=(0,4 – 0,5)d1=8 – 10 mm, chọn d4 = 8 mm
d5=(0,5 – 0,6)d 2=7 – 8,4 mm, chọn d5 = 8 mm
d6 = 12 mm
Mặt bích ghép nắp và thân
-chiều dày bích thân hộp s3
-chiều dầy bích nắp hộp s4
-bề rông nắp bích và thân k3
s3=(1,4-1,8)d3=16,8 – 21,6 mm chọn s3 = 20 mm
s4=(0,9-1)S3=18 – 20 mm chọn s4 = 18mm
k3=k2-(3-5)mm=40mm
Chốt định vị hình côn
Tra bảng 18-4b[4]
L = 40 mm , d = 8 mm , 1:50 d1 = 9,6 mm
Kích thước gối trục
đường kính ngoài và tâm lỗ vít
tra bảng 18.2[4]
trục 1
trục 2
trục 3
D=80mm;D3=125 mm;D2=100 mm
D=90mm;D3=135 mm;D2=110 mm
D=130mm;D3=180 mm;D2=150 mm
Mặt đế hộp
Chiều dày khi không có phần lồi S1
Khi có phần lồi : Dd, S1, S2
Bề rộng mặt đế hộp K1 và q
S1 = (1,3 – 1,5)d1 = 26 – 30 mm, chọn S1 = 26 mm
Dd được xác định theo đường kính dao khoét
S1 = (1,4 – 1,7)d1 = 28 – 34 mm chọn S1 = 30 mm
S2 = (1 – 1.1 )d1 = 20 – 22 mm chọn S2 = 20 mm
K1 = 3d1 = 60 mm ; q K1 + 2. = 76
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 55
Khoảng cách từ tâm bu lông cạnh ổ
đến mép lổ
K 1,2d2 = 16,8 mm , chọn K = 18
Bề rộng mặt ghép bu lông cạnh ổ K2
Tâm lỗ bu lông cạnh ổ E2
K2=E2+R2+(3-5)mm=44 mm
E2=1,6 d2= 22,4 mm chon 22mm
R2=1.3d2=18,2 mm chọn R2 = 18 mm
Khe hở giữa các chi tiết
Bánh răng với thành trong hộp
=(1- 1,2)=10mm
1=(3-5)=32 mm
Số lượng bu lông nền
Z=
( ) 416 682
6
(200 300) (200 300)
B L
L ,B:là chiều dài và chiều rộng của hộp
2. Các chi tiết phụ
+ Bulông vòng (bảng 18-3a, [2]): dùng để di nâng hộp giảm tốc khi lắp ráp cũng
như khi di chuyển hộp từ nơi này sang nơi khác. Chọn bulông M10
+ Cửa thăm (bảng 18-5, [2]): A1 = 150, vít : M8x22
Để thuận tiện trong khi sử dụng quan sát các phần trong hộp giảm tốc cũng như khi
lắp và để đổ dầu vào hộp, ta làm cửa thăm trên đỉnh hộp, trên nắp có nút thông hơi
+ Nút thông hơi (bảng 18-6, [4]): M10x2
Khi máy làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên, áp suất trong hộp cũng tăng theo. Để
giảm áp suất và không khí trong hộp ta dùng nút thông hơi, đồng thời cũng là điều hòa
không khí bên trong và bên ngoài hộp
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 56
+ Nút tháo dầu trụ (bảng 18-7, [5]) : M16x2
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn trong hộp bị bẩn hoặc biến chất, làm ảnh
hưởng đến hiệu quả bôi trơn, do đó cần thay dầu mới và xả hết dầu cũ, để làm việc này cần
có nút tháo dầu.
+ Que thăm dầu: (bảng 18-9, [5])
Dùng để kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc, để đảm bảo mức dầu luôn ở mức cho
phép để các chi tiết được bôi trơn tốt
3. Dung sai lắp ghép
Kiểu lắp
Trục I Trục II Trục III
Kiểu lắp
Dung sai
(m)
Kiểu lắp
Dung
sai
(m)
Kiểu lắp
Dung sai
(m)
Bánh răng-trục
H7
39
k6
+25
0
H7
43
k6
+25
0
+30
0
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 57
+18
+2
+18
+2
H7
65
k6
+21
+2
H7
46
k6
+25
0
+18
+2
Nối trục – trục 60k6
+21
+2
Chắn dầu – trục
F8
35
k6
+64
+25 F8
40
k6
+64
25
F8
60
k6
+76
30
+18
+2
+18
+2
+21
+2
Bánh đai – trục
+18
+2
+18
+2
+21
+2
Ổ lăn – trục 35k6
+18
+2
40k6
+18
+2
60k6
+21
+2
Nắp ổ lăn – vỏ
hộp
H7
80
e8
+30
0
H7
90
e8
+30
0
H7
130
e8
+40
0
-60
-106
-72
-126
-85
-143
PHẦN VIII. XÍCH TẢI
Lực vòng trên xích tải:
F= 3500 N
Vận tốc xích tải:
1,25 m/s
Số răng đĩa xích tải dẫn:
z1 = 11
Bước xích tải dẫn :
p = 110
Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn (công thức 5.17 – [2])
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 58
1
1
110
390
180
sin sin
11
p
d mm
z
Khoảng cách trục:
a = (30÷50)p = 3300÷5500 mm
Đồ án Chi Tiết Máy GVHD:AO HÙNG LINH
Trang 59
Tài liệu tham khảo
[1]. Nguyễn Hữu Lộc - Cơ Sở Thiết Kế Máy – NXB ĐHQG TPHCM
[2]. Trịnh Chất, Lê Văn Uyên – Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí T1 – NXBGD
[3]. Trịnh Chất - Cơ sở thiết kế máy và chi tiết máy - Nhà xuất bản Khoa Học và Kĩ Thuật.
[4]. Trịnh Chất, Lê Văn Uyên – Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí T2 – NXBGD
[5]. Nguyễn Trọng Hiệp, Nguyễn Văn Lẫm - Thiết Kế Chi Tiết Máy - NXBGD
[6]. Trần Hữu Quế - vẽ kĩ thuật cơ khí tập 1 – nhà xuất bản giáo dục – năm 2006.
[7]. Lê Hoàng Tuấn – Bùi Cônng Thành – Sức bền vật liệu tập 1- Nhà xuất bản Khoa Học
và Kĩ Thuật.
[8]. Lê Hoàng Tuấn – sức bền vật liệu tập 2- Nhà xuất bản Khoa Học và Kĩ Thuật.
[9]. Ninh Đức tốn – Dung sai và lắp ghép – Nhà xuất bản Giáo Dục
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet_minh_lqy9v_20130509095152_15188_808.pdf