6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp 
     Với bộ truyền ngoài hộp khi làm việc sẽ dính bụi bặm do hộp không được che 
kín nên ta dùng phương pháp bôi trơn định kì bằng mỡ.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 65 trang
65 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 20293 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chi tiết máy Đề số 1: thiết kế hệ dẫn động xích tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  
  Tra bảng   
5.6
1
82
B => kđc = 1 
  kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng   
5.6
1
82
B , ta được kbt = 1,3 
  bộ truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi , chất lỏng bôi trơn đạt yêu       
cầu  
  kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng   
5.6
1
82
B , ta được kđ = 1  
- đặc tính va đập êm 
  kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra bảng   
5.6
1
82
B với số ca 
làm việc là 2 ta được kc = 1,25 
  k = k0kakđckbtkđkc = 1.1.1.1.1,3.1,25 = 1,63 
  Công suất cần truyền P = 12,03 (KW) 
  Do vậy ta có: 
  Pt = P.k.kz.kn = 12,03.1,63.1,0.1,10 = 21,57 (KW) 
  Tra bảng  
5.5
1
81
B với điều kiện 
 
01
21,57( )
400
tP KW P
n
  
ta được: 
 Bước xích: p = 31,75 (mm) 
 Đường kính chốt: dc = 9,55 (mm) 
 Chiều dài ống: B = 27,46 (mm) 
 Công suất cho phép: [P] = 32 (KW) 
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích 
  Chọn sơ bộ: 
  a= 40.p = 40.31,75 = 1270 (mm) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 9 
  Số mắt xích: 
   
2 2
2 11 2
2 2
73 25 31,752a 2.1270 25 73
130, 46
2 4 31,75 2 4 1270
Z Z pZ Z
x
p a 
  
        
  Chọn số mắt xích là chẵn: x = 130 
  Chiều dài xích L =x.p =130.31,75 = 4127.5 (mm). 
2 2
* 1 2 1 2 2 12
4 2 2
Z Z Z Z Z Zp
a x x
              
    
 
2 2
* 31,75 25 73 25 73 73 25130 130 2 1262,57( )
4 2 2
a mm
               
     
  Để xích không quá căng cần giảm a một lượng: 
  *0,003. 0,003.1262.57 3,79( )a a mm     
  Do đó: 
  * 1262,57 3,79 1258,78( )a a a mm      
  Số lần va đập của xích i: 
  Tra bảng   
5.9
1
85
B với loại xích ống con lăn, bước xích p = 31,75 (mm) => Số 
lần va đập cho phép của xích: [i] = 25 
   1 1
. 25.365
4,78 25
15.x 15.130
Z n
i i      
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền 
   
0.đ t V
Q
s s
k F F F
 
 
, với: 
  Q – Tải trọng phá hỏng: Tra bảng   
5.2
1
78
B với p = 31,75 (mm) ta được: 
 Q = 88.5 (KN) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 10 
 Khối lượng 1m xích: q = 3,8 (kg). 
  kđ – Hệ số tải trọng động: 
    Do làm việc ở chế độ trung bình => kđ = 1 
  Ft – Lực vòng: 
1000 1000.12,03
2490,68( )
4,83
t
P
F N
v
    
    Với:  1 1
. . 25.31,75.365
4,83( / )
60000 60000
Z p n
v m s    
  Fv – Lực căng do lực ly tâm sinh ra: 
  2 2. 3,8.4,83 88,65( )vF q v N    
  F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra: 
    0 9,81. . .fF k q a , trong đó: 
  kf  – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do @ =0
0  => kf = 6 
  30 9,81. . . 9,81.6.3,8.1258.78.10 281,548( )fF k q a N
    
  [s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng   
5.10
1
86
B với p = 31,75 (mm);  
n1 = 400 (v/ph) ta được [s] = 10,2 
  Do vậy:   
0
88650
30,99
. 1.2490,68 281,54 88,65đ t V
Q
s s
k F F F
   
   
2.6 Xác định thông số của đĩa xích 
  Đường kính vòng chia: 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 11 
1
1
2
2
31,75
253.32( )
sinsin
25
31,75
737.99( )
sinsin
73
p
d mm
Z
p
d mm
Z
      
       
   
    
      
  Đường kính đỉnh răng: 
1
1
2
2
0,5 cot g 31,75 0,5 cot g 267,2( )
25
0,5 cot 31,75 0,5 cot g 735,18( )
73
a
a
d p mm
Z
d p g mm
Z
 
 
      
          
     
      
         
    
  Bán kính đáy:  '10,5025d 0,05r   với 
'
1d tra theo bảng   
5.2
1
78
B ta được:   '1d 
19,05(mm) 
  '10,5025d 0,05 0,5025.19,05 0,05 9,62( )r mm      
  Đường kính chân răng: 
1 1
2 2
2 253,32 2.9, 26 234,8( )
2 737,99 2.9, 26 719, 47( )
f
f
d d r mm
d d r mm
    
    
  Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc: 
  1 v0, 47 ( )
.
H r t đ đ
đ
E
k F K F
A k
   , trong đó: 
  Kđ – Hệ số tải trọng động: Theo như mục trên ta đã tra được Kđ = 1,0 
  A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng   
5.12
1
87
B  với p = 31,75 (mm); 
  A = 262 (mm2) 
  kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích,  tra bảng ở  trang 87 tài  liệu [1] 
theo số răng Z1 = 25 ta được kr = 0,42 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 12 
  kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy  
  (nếu sử dụng 1 dãy xích => kđ = 1) 
  Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích: 
  7 3 7 3v 113.10 . . . 13.10 .365.31,75 .1 3,28( )đF n p m N
     
  E – Môđun đàn hồi: 
  51 2
1 2
2E E
2,1.10 ( )
E E
E MPa 
 do  E1  =  E2  =  2,1.10
5  MPa  :  Cả  hai  đĩa  xích  cùng 
làm bằng thép. 
  Do vậy: 
5
1 v
2,1.10
0, 47 ( ) 0,47 0, 42.(2490,68.1,0 3,28) 430,64( )
. 262.1
H r t đ đ
đ
E
k F K F MPa
A k
       
  Tra bảng   
5.11
1
86
B  ta chọn vật  liệu  làm đĩa xích  là  thép 45, với các đặc tính 
tôi cải thiện, có   500 430,64( )H H MPa     
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục 
  x.r tF k F  trong đó: 
  kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích: 
  kx =1,15 vì β ≤ 40
0. 
  =>  x. 1,15.2490,68 2865,09( )r tF k F N    
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích 
 
 
 
1
1
x
0
P  12,03  KW
T  81109  N.mm
n  365 v / ph
u   u 2,88
@    0
  
 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 13 
Thông số  Ký hiệu  Giá trị 
Loại xích  ----  Xích ống con lăn 
Bước xích  P  31,75 (mm) 
Số mắt xích  X  130 
Chiều dài xích  L  1427,5 (mm) 
Khoảng cách trục  A  1258,78 (mm) 
Số răng đĩa xích nhỏ  Z1  25 
Số răng đĩa xích lớn  Z2  73 
Vật liệu đĩa xích  Thép 45    500( )H MPa   
Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ  d1  253,32 (mm) 
Đường kính vòng chia đĩa xích lớn  d2  737.99 (mm) 
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ  da1  267.2 (mm) 
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn  da2  753.18 (mm) 
Bán kính đáy  R  9,62 (mm) 
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ  df1  234,8 (mm) 
Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ  df2  719,47 (mm) 
Lực tác dụng lên trục  Fr  2865,09 (N) 
PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG 
Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 14 
Thông số đầu vào: 
P=PI= 12,4 (KW) 
T1=TI= 81109 (N.mm) 
n1=nI= 1460 (v/ph) 
u=ubr=4 
Lh=18500 (h) 
3.1 Chọn vật liệu bánh răng 
  Tra bảng 
6.1
[1]
92
B , ta chọn: 
  Vật liệu bánh răng lớn: 
 Nhãn hiệu thép:  45 
 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện  
 Độ rắn:  :192 240HB   Ta chọn HB2=230 
 Giới hạn bền σb2=750 (MPa) 
 Giới hạn chảy σch2=450 (MPa) 
Vật liệu bánh răng nhỏ: 
 Nhãn hiệu thép: 45 
 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện 
 Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 245 
 Giới hạn bền σb1=850 (MPa) 
 Giới hạn chảy σch1=580 (MPa) 
3.2 Xác định ứng suất cho phép 
   a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép: 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 15 
0
lim
0
lim
[ ]
[ ]
H
H R v xH HL
H
F
F R S xF FL
F
Z Z K K
S
Y Y K K
S
 
, trong đó: 
  Chọn sơ bộ: 
1
1
R v xH
R S xF
Z Z K
Y Y K
SH, SF – Hệ số an  toàn khi  tính  toán về ứng suất  tiếp xúc và ứng suất uốn: 
Tra bảng 
6.2
[1]
94
B với: 
 Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75 
 Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75 
   0 0lim lim,H F  - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở: 
0
lim
0
lim
2 70
1,8
H
F
HB
HB
  
   => 
  Bánh chủ động: 
0
lim1 1
0
lim1 1
2 70 2.245 70 560( )
1,8 1,8.245 441( )
H
F
HB MPa
HB MPa
     
  
  Bánh bị động: 
0
lim2 2
0
lim2 1
2 70 2.230 70 530( )
1,8 1,8.230 414( )
H
F
HB MPa
HB MPa
     
  
  KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ 
tải   trọng của bộ truyền: 
0
0
E
H
F
Hm
HL
HE
Fm
FL
F
N
K
N
N
K
N
 
, trong đó: 
mH,  mF – Bậc của đường cong  mỏi khi  thử về  ứng suất  tiếp xúc. Do bánh 
răng có   HB mH = 6 và mF = 6 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 16 
  NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng 
suất   uốn: 
2,4
6
30.
4.10
HO HB
HO
N H
N
 
2,4 2,4 6
1 1
2,4 2,4 6
2 2
6
O1 O2
30. 30.245 16, 26.10
30. 30.245 13,97.10
4.10
HO HB
HO HB
F F
N H
N H
N N
   
  
 
  NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải 
trọng  tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó: 
  c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1 
  n – Vận tốc vòng của bánh răng 
  t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng 
 
6
1 1 1
61
2 2 2
60. . . 60.1.1460.18500 1620,6.10
1460
60. . . 60. . . 60.1. .18500 405,1510
4
HE FE
HE FE
N N c n t
n
N N c n t c t
u
 
    
    
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1 
   NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1 
   NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1 
   NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1 
Do vậy ta có: 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 17 
0
lim1
1 1
1
0
lim2
2 2
2
0
lim1
1 1
1
0
lim2
2 2
2
560
[ ] .1.1 509,10 )
1,1
530
[ ] .1.1 481,82( )
1,1
441
[ ] .1.1 252( )
1,75
414
[ ] .1.1 236,57( )
1,75
H
H R v xH HL
H
H
H R v xH HL
H
F
F R S xF FL
F
F
F R S xF FL
F
Z Z K K MPa
S
Z Z K K MPa
S
Y Y K K MPa
S
Y Y K K MPa
S
  
  
  
  
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng =>  
   1 2
2
H H
H
 
   
=>  
   1 2 509,09 481,82 495,46
2 2
H H
H
 
 
   (MPa) 
   b. Ứng suất cho phép khi quá tải 
ax 1 2
1 ax 1
2 ax 2
[ ] 2,8. ax( , ) 2,8.580 1624( )
[ ] 0,8. 0,8.580 464( )
[ ] 0,8. 0,8.450 360( )
H m ch ch
F m ch
F m ch
m MPa
MPa
MPa
  
 
 
  
  
   
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục 
      13w 2
.
1 .
[ ] . .
H
a
H ba
T K
a K u
u
 
   , với: 
  Ka –  hệ  số phụ  thuộc  vật  liệu  làm bánh  răng của cặp bánh  răng:  Tra bảng 
 
6.5
1
96
B    => Ka= 43 MPa
1/3. 
  T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 81109 (N.mm) 
  [σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 495,46 (MPa) 
  u – Tỷ số truyền: u = 4 
  ,ba bd   – Hệ số chiều rộng vành răng: 
  Tra bảng   
6.6
1
97
B với bộ truyền đối xứng, HB < 350 ta chọn được  0,4ba   
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 18 
  0,5 ( 1) 0,5.0,4(4 1) 1,0bd ba u       
  KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành 
răng   khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng 
6.7
[1]
98
B  với  1,0bd   và sơ đồ 
bố trí là sơ đồ 6 ta được: 
1,05
1,1
H
F
K
K
  Do vậy: 
  1 33w 2 2
. 81109.1,05
1 . 43(4 1) 129,17( )
[ ] . . 495, 46 .4.0, 4
H
a
H ba
T K
a K u mm
u
 
      
Chọn aw = 130 (mm) 
3.4 Xác định các thông số ăn khớp 
   a. Mô đun pháp 
  m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).130 = 1,3÷2,6 (mm) 
  Tra bảng 
6.8
[1]
99
B  chọn m theo tiêu chuẩn: m = 2 (mm). 
   b. Xác định số răng 
  Chọn sơ bộ β = 140 => cosβ = 0,970296 
  Ta có: 
0
w
1
2. cos 2.130.cos14
25,23
( 1) 2(4 1)
a
Z
m u
  
 
, lấy Z1= 25. 
    Z2= u.Z1= 4.25= 100 
  Tỷ số truyền thực tế:  2
1
100
4
25
t
Z
u
Z
    
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 19 
  Sai lệch tỷ số truyền: 
4 4
.100% .100% 0
4
tu uu
u
 
    <4% thoả mãn. 
   c. Xác định góc nghiêng răng 
 1 2
w
0
2 25 100( )
os 0.96
2 2.130
ar os( os ) ar os(0,96) 15,94
m Z Z
c
a
cc c cc
 
  
  
   d. Xác định góc ăn khớp αtw 
0
0
w
20
ar ar 20,73
os 0,96
t t
tg tg
ctg ctg
c
 
  
     
   
  Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb: 
      0 0 0ar os . ar ( os20,73 . 15,94 ) 14,96b tctg c tg ctg c tg      
3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học 
  Tỷ số truyền thực tế: ut= 4 
  Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:  
w
w1
w2 w w1
2. 2.130
52( )
1 4 1
2. 2.130 52 208( )
t
a
d mm
u
d a d mm
  
 
     
  Vận tốc trung bình của bánh răng:  w1 1
. .52.1460
3,98( / )
60000 60000
d n
v m s
 
    
  Tra bảng 
6.13
[1]
106
B  với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 3,98 (m/s) ta được 
cấp   chính xác của bộ truyền là: CCX= 9 
  Tra phụ lục 
2.3
[1]
250
PL  với: 
 CCX= 9 
 HB < 350 
 Răng thẳng 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 20 
 V =3,98 (m/s) 
Nội suy tuyến tính ta được: 
1,05
1,14
Hv
Fv
K
K
Hệ số tập trung tải trọng: 
1,05
1,1
H
F
K
K
KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về 
ứng suất tiếp xúc, uốn: Tra bảng   
6.14
1
107
B với 
3,98( / )
X = 9
v m s
CC
nội suy ta được: 
1,15
1,39
H
F
K
K
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng 
   a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc 
 1
2
w w1
2 1
Z Z [ ]
. .
H t
H M H H
t
T K u
Z
b u d
 
   
[ ]H  - Ứng suất tiếp xúc cho phép: 
    [ ] [ ]. Z K 495,460,95.1 470,69( )H H R v xHZ MPa     
  ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng 
6.5
[1]
96
B  
=>   ZM = 274 MPa
1/3  
  ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc: 
0
0
w
2 os 2 os14,96
1,708
sin(2 ) sin(2.20,73 )
b
H
t
c c
Z
    
  Z  – Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang εα 
và   hệ số trùng khớp dọc εβ: 
  εα – Hệ số trùng khớp ngang: 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 21 
    0
1 2
1 1 1 1
1,88 3, 2 . os 1,88 3, 2 . os15,94 1,654
25 100
c c
Z Z
 
     
           
    
  εβ – Hệ số trùng khớp dọc: 
0
w sin 52.sin15,94 2,274
. 2.
b
m
 
    
1 1
Z 0,778
1,654
     
KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc: 
    K K K 1,15.1,05.1,05 1,268H H H HvK      
  bw – chiều rộng vành răng: 
    w w. 0,4.130 52( )bab a mm   lấy bw = 56(mm). 
  Thay vào ta được: 
   1
2 2
w w1
2 1 2.81109.1, 268 4 1
Z Z 274.1,708.0,778 468, 44( )
. . 56.4.52
H t
H M H
t
T K u
Z MPa
b u d
 
     
  Ta có  468,44 [ ] 470,69( )H H MPa      
=> Thoả mãn 
   b. Kiểm nghiệm độ bền uốn 
1 1
1 1
w w1
1 2
2 2
1
2. . .
[ ]
. .
.
[ ]
F F
F F
F F
F F
F
T K Y Y Y
b d m
Y
Y
  
 
 
  
  1 2[ ],[ ]F F    - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động: 
    1 1
2 1
[ ] [ ]. 252.095.1 239,4( )
[ ] [ ]. 236,57.0,95.1 224,74( )
F F R S xF
F F R S xF
Y Y K MPa
Y Y K MPa
 
 
  
  
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 22 
  KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn 
    . . 1,39.1,1.1,14 1,743F F F FvK K K K     
  Yε – Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: 
1 1
0,605
1,654
Y
    
  Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: 
0 0
0 0
15,94
1 1 0,886
140 140
Y
      
  YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2: 
1
1 3 3 0
2
2 3 3 0
25
28,12
cos cos 15,94
100
112,48
cos cos 15,94
v
v
Z
Z
Z
Z
  
   
  Tra bảng   
6.18
1
109
B với: 
 Zv1 =28,12  
 Zv2 = 112,48 
 x1 = 0 
 x2 =0 
Ta được: 
  1
2
3,80
3,60
F
F
Y
Y
  Thay vào ta có: 
1 1
1 1
w w1
1 2
2 2
1
2. . . 2.81109.1,743.0,605.0,886.3,8
106,5( ) [ ] 252( )
. . 56.52.2
. 106,5.3,60
100,89( ) [ ] 236,75( )
3,8
F F
F F
F F
F F
F
T K Y Y Y
MPa MPa
b d m
Y
MPa MPa
Y
  
 
    
     
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 23 
   c. Kiểm nghiệm về quá tải: 
 
 
 
ax ax
ax1 1 1 ax
ax2 2 2 ax
.
.
Hm H qt H m
Fm qt F F m
Fm qt F F m
K
K
K
  
  
  
  
 
 
  Kqt – Hệ số quá tải: 
    ax ax 2, 2m mqt
dn
T T
K
T T
    
  Do vậy: 
 
 
 
ax ax
ax1 1 1 ax
ax2 2 2 ax
492,35 2, 2 730,27( ) 1624( )
. 2, 2.106,5 234,3( ) 464( )
. 2,2.100,89 221,96( ) 360( )
Hm H qt H m
Fm qt F F m
Fm qt F F m
K MPa MPa
K MPa MPa
K MPa MPa
  
  
  
     
    
    
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng 
  Đường kính vòng chia: 
1
1 0
2
2 0
.Z 2.25
52( )
os os15,94
.Z 2.100
208( )
os os15,94
m
d mm
c c
m
d mm
c c
  
   
  Khoảng cách trục chia:  
    1 20,5( ) 0,5(52 208) 130( )a d d mm      
  Đường kính đỉnh răng: 
    1 1
2 2
2 52 2.2 56( )
2 208 2.2 212( )
a
a
d d m mm
d d m mm
    
    
  Đường kính đáy răng: 
1 1
2 2
2,5. 52 2,5.2 47( )
2,5. 208 2,5.2 203( )
f
f
d d m mm
d d m mm
    
    
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 24 
  Đường kính vòng cơ sở: 
0
1 1
0
2 2
os 52 os20 46,86( )
os 208 os20 195, 46( )
b
b
d d c c mm
d d c c mm
   
  
  Góc prôfin gốc: α = 200. 
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng 
 
 
 
 
1
1
t
h
P 12,4 KW
T 81109 N.mm
n 1460  v / ph
u u 4
L 18500  h
  
 
Thông số  Ký hiệu  Giá trị 
Khoảng cách trục chia  a  130(mm) 
Khoảng cách trục  aw  130(mm) 
Số răng  Z1  25 
Z2  100 
Đường kính vòng chia  d1  52(mm) 
d2  208(mm) 
Đường kính vòng lăn  dw1  52(mm) 
dw2  208(mm) 
Đường kính đỉnh răng  da1  56(mm) 
da2  212(mm) 
Đường kính cơ sở  db1  46,86(mm) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 25 
db2  195,46(mm) 
Hệ số dịch chỉnh  x1  0 
x2  0 
Góc prôfin gốc  α  200 
Góc prôfin răng  αt  20,73
0 
Góc ăn khớp  αtw  20,73
0 
Hệ số trùng khớp ngang  εα  1,654 
Hệ số trùng khớp dọc  εβ  2,274 
Môđun pháp  m  2 
Góc nghiêng của răng  β  15,940 
PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 
4.1 Tính toán khớp nối 
  Thông số đầu vào: 
Mô men cần truyền: T = Tđc = 81894,52 (N.mm) 
Đường kính trục động cơ: dđc = 48 (mm) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 26 
   4.1.1 Chọn khớp nối: 
  Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục: 
  Ta chọn khớp theo điều kiện: 
cf
t kn
cf
t kn
T T
d d
 
  Trong đó: 
    dt – Đường kính trục cần nối: dt = dđc =48 (mm) 
    Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với: 
    k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng    
   
16.1
2
58
B  ta lấy k = 1,7 
    T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục: 
    T = Tđc = 81894,52(N.mm) 
  Do vậy: 
    Tt = k.T = 1,7.81894,52= 139220,68 (N.mm) 
  Tra bảng   
16.10a
2
68
B  với điều kiện: 
139220,68( . )
48( )
cf
t kn
cf
t kn
T N mm T
d mm d
  
 
  Ta được các thông số khớp nối như sau: 
0
500( . )
50( )
8
130( )
cf
kn
cf
kn
T N m
d mm
Z
D mm
 
 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 27 
  Tra bảng   
16.10b
2
69
B  với:  500( . )cfknT N m  ta được: 
1
3
0
34( )
28( )
14( )
l mm
l mm
d mm
 
   4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối 
  a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi: 
     
0 0 3
2. .
. . .
d d
k T
Z D d l
   , trong đó: 
   d  - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy    (2 4)d MPa   ; 
  Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi: 
     
0 0 3
2. . 2.1,7.81894,52
0,68( )
. . . 8.130.14.28
d d
k T
MPa
Z D d l
      
  b. Điều kiện bền của chốt: 
     13
0 0
. .
0,1. . .
u u
k T l
d D Z
   , trong đó: 
   u - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy    (60 80) ;u MPa    
  Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:  
     13 3
0 0
. . 1,7.81894,52.34
16, 43( )
0,1. . . 0,1.14 .130.8
u u
k T l
MPa
d D Z
         
   4.1.3 Lực tác dụng lên trục 
  Ta có: (0,1 0,3)kn tF F  ; lấy  0,2kn tF F  trong đó: 
2 2.81894,52
1259,92( )
130
t
o
T
F N
D
    
    0,2 0,2.1259,92 251,98( )kn tF F N    
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 28 
 4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi: 
Thông số  Ký hiệu  Giá trị 
Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được  cfknT   500 (N.m) 
Đường kính lớn nhất có thể của trục nối  cfknd   50 (mm) 
Số chốt  Z  8 
Đường kính vòng tâm chốt  D0  130 (mm) 
Chiều dài phần tử đàn hồi  l3  28 (mm) 
Chiều dài đoạn công xôn của chốt  l1  34 (mm) 
Đường kính của chốt đàn hồi  d0  14 (mm) 
4.2. Thiết kế trục 
   4.2.1 Chọn vật liệu 
  Chọn vật  liệu chế  tạo  trục  là  thép 45 có σb = 600 MPa, ứng suất xoắn cho 
phép 
   [τ] = 12 ÷ 30 Mpa. 
 4.2.2 Xác định lực tác dụng 
 a, Sơ đồ lực tác dụng lên các trục: 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 29 
TrụcI
Trục II 
  b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng: 
  Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích: Fx = 2865,09 (N) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 30 
  Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 251,98 (N) 
  Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng: 
  - Lực vòng:  1 2
w1
2 2.81109
3119,58
52
I
t t
T
F F
d
     (N) 
  - Lực hướng tâm: 
1 w
1 2
. ( )
os
t t
r r
F tg
F F
c
   
0
1 2 0
3119,58. (20,73 )
1227,87( )
os(15,94 )
r r
tg
F F N
c
    
  - Lực dọc trục:  1 2 1.a a tF F F tg   
0
1 2 3119,58. (15,94 ) 890,99( )a aF F tg N    
 4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục 
  - Với trục I: 
 
31
0, 2.
I
sb
T
d
 , trong đó: 
  TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: TI = 81109(N.mm) 
  [τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc 
ta   chọn [τ] = 15 (MPa)  
    31
81109
30,01
0, 2.15
sbd   (mm) 
  - Với trục II: 
 
32
0, 2.
II
sb
T
d
  
  TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII = 314757 (N.mm) 
  [τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc 
ta   chọn [τ] = 25 (MPa)  
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 31 
    32
314757
39,87
0,2.25
sbd    (mm) 
  Ta chọn:  1
2
40( )
45( )
sb
sb
d mm
d mm
 4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 
  a. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục 
  Tra bảng   
10.2
1
189
B  với:  1
2
40( )
45( )
d mm
d mm
  Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục:  01
02
23( )
25( )
b mm
b mm
  b. Xác định khoảng cách trục 
  Trục I: 
  Tra bảng   
10.3
1
189
B  ta được: 
4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 
Vì hộp giảm tốc 1 cấp, nên ta có: 
Chiều dài may ơ của khớp nối 
(1,4 2,5)mc tl d   
                    1 1(1,4 2,5) (1,4 2,5)40 56 100( )mcl d mm       
          Chọn lmc1 = 60 mm 
Chiều dài may ơ bánh răng trụ 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 32 
 lm=(1,2…1,5)dsb 
             lm1 =(1,2…1,5)d1=(1,2…1,5)40=(48…60 ) mm 
Chọn lm13= 60 mm 
l   = (1,2 ÷ 1,5)d  = (1,2 ÷ 1,5)45 = 54 ÷ 67,5 
          Chọn  2 67,5( )ml mm  
Chiều dài may ơ đĩa xích: 
(1,2 1,5)ml d   
2 2 2(1,2 1,5) (1,2 1,5)45 54 67,5( )mc ml l d mm        
Chọn    2 2 67,5( )mc ml l mm   
Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng   
10.3
1
189
B 
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng 
cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm; 
-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 mm; 
-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=5mm; 
-Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20mm 
4.3.1. Với trục I 
l1c = 0,5.(lmc1 + b01) + k3 + hn = 0,5.(60 +23)+5+20=66,5 mm 
l12= 0,5.(lm1+b01)+k1 + k2=0,5.( 60 +23)+10+10=61,5  mm 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 33 
l11 = 2.l12 = 2. 61,5  = 123mm  
4.3.2. Với trục II 
L11 = l21 =123 mm ; 
l22 = l12 = 61,5 mm ; 
l2c= 0,5.(lmc2+b02)+k3 + hn=0,5.(67,5+25) +5+20= 71,25 mm 
4.2.5 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ 
  Thông số đầu vào: 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 34 
  - Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối:  Fkn = 251,98 (N) 
  - Lực tác dụng lên trục II từ bộ truyền xích:  Fx = 2865,09 (N) 
  - Lực tác dụng lên bánh răng:   Ft = Ft1 = Ft2 = 3119,58 (N) 
            Fr = Fr1 = Fr2 = 1227,87 (N) 
Fa = Fa1 = Fa2 =890,99 (N) 
  Trục II: 
  Từ hệ phương trình cân bằng lực: 
0
. 0
i
i i i
F
M F l
 
 
 
  
  Trong đó: 
  Fi – Lực thành phần 
  Mi – Mômen uốn 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 35 
  li – Cánh tay đòn 
  Ta có : 
     2y C D r XYF Y Y F F    =0 
2.194.25 .132.5 .66.25 .104 0
D
x xy c r aM F Y F F      
  2
.194.25 .61.5 .104
123
xy r a
yC
F F F
F
 
   
2865,09.194,25 1227,87.61,5 890,99.104
4385,32( )
123
cY N
 
    
2 1227,87 2865,09 4385,32 292,36( )D r xy cY F F Y N        
  2 0xD xC tx F F F F     
  2.123 .61.5 0y xC t
D
M F F     
2.61,5 3119,58.61,5 1559,79( )
123 123
t
xc
F
F N
 
      
  2 3119,58 1559,79 1559,79( )xD t xCF F F N          
4.5 Tính thiết kế trục 
4.5.1. Tính sơ bộ trục I 
+Với d2sb = 30mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục: 
-Tại tiết diện lắnp bánh răng:   d12 =30 mm 
-Tại tiết diện lắp ổ lăn:             d11  = d13=25mm 
-Tại tiết diện lắp khớp nối  :   d10  =20 mm 
+Chọn then: 
Tra bảng 9.1a/173 [I] với d11 = 25 mm ta chọn được then có các thông số sau: 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 36 
b = 8 (mm) 
h =7(mm)  
t1=4(mm) 
t2=2,5 (mm) 
rmin=0,25 (mm) 
rmax=0,4 (mm) 
Chiều dài then bằng : lt=(0,80,9) lm22= (48,454,45)  chọn lt=50(mm) 
Sơ đồ trục I  
4.5.2.Tính chi tiết trục II 
Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj  ứng với các tiết diện j đươc tính 
theo công thức:      =     
  +    
   
        đ  =    
  + 0,75  
   
  M   = 0 
   M đ   =  0,75. T 
  =  0,75. 314757  = 272587,56 (Nmm) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 37 
  M   =  0
  + 204137,6  = 204137,6 (Nmm) 
         M đ   =  204137,6
  + 0,75. 314757  = 340552,7 (Nmm)  
  M   =  110643,1
  + 95927,09  = 146437,31 (Nmm) 
  M đ   =  146437,31
  + 0,75. 314757  = 309431,5 (Nmm) 
 M   = 0 
  M đ   =  0,75. 0
  =0 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 38 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 39 
-Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng khi tính sơ bộ. 
với   =63N/mm2     tra bảng 10.5/195 
-Tại tiết diện bánh xích  
      d   =  
  đ  
 , .[ ]
 
=  
      ,  
 , .  
 
= 37,91mm 
-Tại tiết diện lắp ổ lăn: 
d   =  
M đ  
0,1. [σ]
 
=  
340552,69
0,1.50
 
= 40,84 mm 
-Tại tiết diện bánh răng: 
d   =  
M đ  
0,1. [σ]
 
=  
309431,51
0,1.50
 
= 39,55 mm 
-Tại tiết diện lắp ổ lăn: 
d   =  
M đ  
0,1. [σ]
 
=  
0
0,1.50
 
= 0 mm 
Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép: 
d20<d23= d21  < d22   
Suy ra ta chọn được:     d22=45 mm 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 40 
d23= d21  = 40 mm 
                                 d20= 35mm 
Sơ đồ trục 2 tại các tiết diện : 
Chọn then: 
+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính 
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục. 
Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như 
sau: 
Tiết 
diện 
Đường 
kính trục 
Kích thước tiết 
diện 
Chiều sâu 
rãnh then 
Bán kính góc lượn của 
rãnh 
b 
h 
t1 
t2 
Nhỏ nhất 
Lớn nhất 
2-0 
35 
10 
8 
5 
3,3 
0.25 
0.4 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 41 
2-2  45  14  9  5,5  3,8  0,25  0,4 
+Kiểm nghiệm độ bền của then: 
a. Tại tiết diện 2-2 (tiết diện lắp bánh răng) 
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm12= 
(0,8…0,9)67,5 = 56 mm. 
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được  
  MPad 100  
  MPac 30...20  
Công thức (9.1) ta có: 
σ  =
2T
dl (h − t )
=
2.314757
45.56. (9 − 5,5)
= 71,37 MPa < 100     
Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):                  
       τ  =
  
    
=
 .      
  .  .  
= 17,84 MPa < [τ ] 
=> thỏa mãn 
b. Tại tiết diện 2-0 (tiết diện lắp bộ truyền ngoài) 
-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn 
lt=(0,8…0,9)lm10=(0,8…0,9)67,5 = 63 mm. 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 42 
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được  
  MPad 100  
  MPac 30...20  
Công thức (9.1) ta có:  
σ  =
2T
dl (h − t )
=
2.314757
38.63. (8 − 5)
= 87,65 MPa < 100    
=> thỏa mãn 
Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):  
τ  =
2T
dl b
=
2.314757
38.63.10
= 26,3 < [τ ] 
=> thỏa mãn 
4.6.Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi. 
Với thép 45 có:  MPab 600 ,  MPab 6,261600.436,0.436,01    
MPa728,1516,261.58,0.58,0 11    và theo bảng  10.7 ta có: 
05,0 ,  0  
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta 
có :  
j
j
jaj
W
M
 max và  0mj   ; với
 
j
jj
j
d
tdbtd
W
.2
.
32
.
2
11
3 
(trục có một rãnh then)  
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 43 
Nên:  
 
j
jj
j
j
j
jaj
d
tdtbd
M
W
M
.2
..
32
.
2
11
3max 
  
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có : 
oj
jj
ajmj
W
T
.22
max
 với
 
j
jj
j
d
tdbtd
W
.2
.
16
.
2
11
3
0
nên 
 
 
j
jj
j
oj
jj
ajmj
d
tdbtd
T
W
T
.2
.
16
.
.2
.22 2
11
3
max
Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có: 
Tiết 
diện 
Đường 
kính trục 
b*h 
t1 
W  
W0 
a 
a 
2-0  35  10*8  5  4667,87  7771,36  0  20,25 
2-1  40  0  0  6280  12560  32,51  12,53 
2-2  45  14*9  5,5  7606,76  16548,4  19,25  9,51 
Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục. 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 44 
 Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục I ta thấy các tiết diện nguy 
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2 và tiết diện lắp ổ lăn 1.Kết cấu trục vừa thiết kế 
đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn điều 
kiện sau:  
 sss/s.ss 22    
      Trong đó: [s] – hệ số an toàn cho ,[s] = 1,5...2,5 
s , s - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất 
tiếp, được tính theo công thức sau: 
Trong đó :-1, -1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng   a, avà  m, 
m  là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên 
xét  . 
Chọn sơ bộ kiểu lắp 
7
6
H
r
 theo bảng   
10 11
1
198
B
 ta có 
2,75
K
  2,05
K
  
Ứng suất uốn biên : a
u
M
W
 
Ứng suất xoắn biên 
2.
o
a
x
M
W
   
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là :  1
.
. a m
s
K 
  
 
; 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 45 
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là   1
.
. a m
K 
  
 
Trong đó  1   - hệ số bề mặt 
0,05
0
 tra bảng   
10 7
1
197
B
 với   600b MPa   
Hệ số an toàn tổng   sss/s.ss 22    
Mặt 
cắt 
W  Wo  a   m   S   a   m   S   S 
2-0  4667.67  7771,36  0  0  10^6  20,25  20,25  3,65  3,65 
2-1  6280  12560  32,51  0  2,93  12,53  12,53  5,91  2,63 
2-2  7606,67  16548,4  19,25  0  4,94  9,51  9,51  7,78  4,17 
PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN 
5.1. Chọn ổ lăn cho trục I 
Để có kết cấu đơn giản nhất, giá thành thấp nhất. chọn ổ bi đỡ chặn .Chọn kết cấu 
ổ lăn theo khả năng tải động.Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn : d= 25 mm.  
Tra phụ lục 2.12/264 với ổ cỡ trung hẹp ta chọn ổ bi đỡ có kí hiệu 46305, có các 
thông số sau : 
d = 25mm ; D= 62 mm ; b= 17 mm ; r= 2 mm ;  
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 46 
C= 21,10 kN ; C0 =14,90 kN. 
5.2.Chọn ổ lăn cho trục II 
5.2.1.Chọn loại ổ lăn 
a.  Phản lực hướng tâm lên các ổ là : 
+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng 
F   =  F   
  +F   
  =  292,36  + 1559,79  = 1586,95 N 
+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng  
F   =  F   
  + F   
  =  4385,32  + 1559,79  = 4654,46 N 
Lực dọc trục: Fa1 =890,99 N 
Xét tỷ số :Fa1 / Fr1 = 890,99/1586,95 = 0,56  > 0,3 
 Để đảm bảo tính đồng bộ của ổ lăn ta chọn ổ bi đỡ chặn. Vì hệ thống  các ổ lăn 
trong  hộp  giảm  tốc  nên  ta  chọn cấp chính xác bình  thường  và độ đảo  hướng 
tâm 20 micrô mét. 
5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn 
Chọn theo khả năng tải động. Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn : 
D21= d23  = 40 mm. 
Tra bảng P2.12/264, với loại ổ cỡ trung hẹp, ta chọn được loại ổ bi đỡ chặn có kí 
hiệu là 46308 có các thông số sau : 
d= 40 mm ; D= 90 mm ; b = 23 mm ; r= 2,5mm ; 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 47 
 C= 39,2 kN ; C0 =30,7 kN. 
Tính tỉ số : i.Fa1 / C0  với : +i : số dãy con lăn, i= 1 
+C0 =30,7 kN 
+ Fa1 =890,99 N 
=> 1
3
890,99
0,028
30,7.10
a
o
F
i
C
   
tra bảng   
14 4
1
216
B
 , nội suy ta được e= 0,34 ; góc tiếp xúc 
α = 12 (độ) 
5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn 
Bố trí dạng chữ O  
5.2.4.Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ 
Fs0  =e.Fr0   = 0,3. 1586,95 = 476,09 (N) 
Fs1  =e.Fr1   = 0,3.4654,46 =1396,34 (N) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 48 
1
  ao S atF F F =1396,34+890,99 = 2287,33 (N) > Fs0  nên F0a  =2287,33N 
1 0
  a S atF F F  = 476,09- 890,99 = -414,9 (N) < Fs1  nên  F1a  =1396,34 N 
5.2.5. Tính tỷ số 
+Xét  F0a / V. Fr0  = 2287,33/ 1.1586,95= 1,44 > e  
Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được :      X0  = 0,45 
Y0  = 1,62 
+Xét F1a / V. Fr1  = 1396,34/1.4654,46 = 0,3  < e 
Suy ra ta có : X1  = 1 
Y1  = 0 
5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn. 
Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ) kt .kd  =(0,45.1.1586,95+1,62.2287,33).1.1=4419,6 ( N) 
Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ) kt .kd  =(1.1.4654,46 + 0.1396,34).1.1=4654,46 (N) 
Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 4654,46 N 
5.2.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động 
Ta có: 
m
d LQC .  
Với : 
m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ; 
L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với  Lh= 18500  giờ  
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 49 
Tuổi thọ của ổ lăn: 
             L = Lh.n1.60.10
-6 = 18500. 1460. 60. 10-6 = 405,15 (triệu vòng) 
         Q = 4654,46 N 
Cd = 4654,46. 405,15
 
=34440,90 N= 34,44 kN < C = 39,2 kN 
Thoả mãn điều kiện tải động. 
5.2.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh 
0 0 1 0 1. .r aQ X F Y F   
Tra bảng 11.6 ta được  0
0
0,5
0,47
X
Y
1 0 1 0 1. . 0,5.4654,46 0,47.1396,34 2983,60t r aQ X F Y F      
0 0 0 0 0. . 0,5.1586,95 0,47.2287,33 1868,52t r aQ X F Y F      
 max 0 1 1,t t tQ Max Q Q Q   
 max 1, 4654,46t tQ Q Q Q   < Co=30,7kN 
Như vậy, ổ bi đỡ chặn có kí hiệu là 46308 thoả mãn khả năng tải động và tải tĩnh  
PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 50 
6.1.VỎ HỘP 
6.1.1Tính kết cấu của vỏ hộp 
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để đúc 
hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32. 
Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục. 
6.1.2 Kết cấu nắp hộp 
Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32. 
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc  
Tên gọi  Tính toán 
Chiều dày:    Thân hộp, δ 
                     Nắp hộp, δ1 
δ = 0,03a + 3 = 0,03.130 + 3 = 7 (mm)  
Chọn δ = 8 (mm) 
δ1 = 0,9.7 = 0,9.8 = 7,2 (mm) chọn  1 7   
Gân tăng cứng:    Chiều dày, e 
                            Chiều cao, h 
                            Độ dốc 
e = (0,8÷1)δ = 5,6÷ 7 mm  Chọn e = 8 (mm) 
h < 58 mm = 5. =5.7=35   
khoảng 20 
Đường kính: 
     Bulông nền, d1 
     Bulông cạnh ổ, d2  
     Bulông ghép bích nắp và thân, d3 
     Vít ghép nắp ổ, d4 
d1 > 0,04a + 10 = 0,04.130 + 10 = 15,2 (mm) 
Chọn d1 = 16 (mm) 
d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8 mm chọn d2 = 12(mm) 
d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8 mm chọn d3 = 10 (mm) 
d2 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8 (mm) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 51 
     Vít ghép nắp của thăm, d5  d2 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d2 = 6 (mm) 
Mặt bích ghép nắp và thân: 
     Chiều dày bích thân hộp, S3 
     Chiều dày bích nắp hộp, S4 
     Chiều rộng bích nắp và thân, K3 
S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 16(mm) 
S4 = (0,9÷1)S3 = 15,3÷17 mm chọn S4 = 16 (mm) 
K3 = K2 - (3÷5) = 38- (3÷5)= 34÷36 mm  
chọn K3 = 35  (mm) 
Kích thước gối trục: 
     Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, D3, D2 
     Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2 
     Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (k là 
     khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ) 
     Chiều cao, h 
Trục I: D2 = 78 (mm), D3 = 97(mm) 
Trục II: D2 = 110(mm), D3 = 135 (mm) 
K2 = E2+R2+(3÷5)=19+16+3=38 (mm) 
E2 = 1,6d2 = 1,6.12=19,2(mm) chọn E2 = 19 (mm) 
R2 = 1,3d2 =1,3.12=15,6 (mm) chọn R2 = 16 (mm) 
Chọn h = 45 (mm) 
Mặt đế hộp: 
     Chiều dày: khi không có phần lồi S1 
     khi có phần lồi: Dd, S1 và S2 
     Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q 
Chọn  S1  =  (1,3  1,8)d1  =(20,8  24)  chọn  =S1 
=24(mm) 
S2=(1,01,1)d2=(1617,6) chọn S2=17 (mm)  
K1 = 3d1 = 3.16=48 (mm),  
q ≥ K1 + 2δ =48+2.7= 62 (mm) 
Khe hở giữa các chi tiết: 
     Giữa bánh răng với thành trong hộp 
     Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp 
     Giữa mặt bên của các bánh răng với 
     Nhau 
Δ ≥ (1÷1,2)δ = (11,2).7=(7÷8,4) chọn Δ = 8 (mm) 
Δ1 ≥ (3÷5)δ = (35).7=(21÷35) chọn Δ = 30 (mm) 
Δ2   =7 chọn   2=8 (mm) 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 52 
Số lượng bulông nền, Z 
L: chiều dài vở hộp  
B:chiều rộng vỏ hộp 
Z=4 
6.2.2 .Kết cấu nắp ổ và cốc lót 
 6.2.2.1 Nắp ổ 
Đường kính nắp ổ được xác định theo công  thức : 
 
3 4
2 4
4.4
1.6 2
D D d
D D d
  
   
Trong đó D là đường kính lắp ổ lăn 
Căn cứ vào bảng   
18.2
2
88
 ta có: 
Vị trí    D mm    2D mm    3D mm    4D mm    4d mm   Z   h 
Trục I  62  78  100  52  M8  4  8 
Trục II  90  110  135  85  M8  4  10 
6.2.2.2 Cốc lót 
Dùng cho ổ bố trí hình chữ “ O “ 
6.2.3.Cửa thăm 
Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp, trên 
đỉnh hộp có làm cửa thăm.Dựa vào bảng   
18.5
2
92
B  ta chọn được kích thước cửa 
thăm như hình vẽ sau. 
D4
D2D3
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 53 
A 
(mm) 
B 
(mm) 
1A  
(mm) 
1B  
(mm) 
C 
(mm) 
1C  
(mm) 
K 
(mm) 
R 
(mm) 
Vít 
(mm) 
Số 
lượng 
100  75  150  100  125  -  87  12  M8×22  4 
6.2.4.Nút thông hơi 
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm áp suất và điều hòa không khí 
bên trong và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.Nút thông hơi thường được 
lắp trên nắp cửa thăm. Tra bảng   
18.6
2
93
B  ta có kích thước nút thông hơi 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 54 
A  B  C  D  E  G  H  I  K  L  M  N  O  P  Q  R  S 
M27×2  15  30  15  45  36  32  6  4  10  8  22  6  32  18  36  32 
6.2.5.Nút tháo dầu 
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và do 
hạt mài), hoặc bị biết chất, do đó cần phải thay dầu mới.Để thay dầu cũ, ở đáy hộp 
có lỗ tháo dầu.Lúc làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa vào bảng 
 
18.7
2
93
B  ta có kích thước nút tháo dầu  
D  b  m  f  L   c  q  D  S 
oD  
M20×2  15  9  3  28  2,5  17,8  30  22  25,4 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 55 
30 
1
8 
1
2 
6 
6 12 
6.2.6.Kiểm tra mức dầu  
Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như 
hình vẽ. 
6.2.7.Chốt định vị. 
Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục.Lỗ trụ 
lắp ở thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối 
giữa nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt 
định vị, nhờ các 
chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài của ổ.   
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 56 
Thông số kĩ thuật của chốt định vị là  
d=4 
c=0,6 
l=38        
6.2.8.Ống lót và lắp ổ  
     Ống lót được dùng để đỡ ổ lăn, để thuận tiện khi lắp và điều chỉnh bộ phận ổ 
đồng thời trái cho ổ khỏi bụi băm, chất bẩn ống lót được làm bằng vật liệu GX15-
32 ta chọn kích thước của ống lót như sau. 
     Chiều dày:  6 8( )mm   , ta chọn  8( )mm   
     Chiều dày vai  1 và chiều dày bích  2  
1 2 8( )mm      
     Đường kính lỗ lắp ống lót 
' 2 68 2.8 84( )D D mm      
6.2.9.Bulông vòng  
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 57 
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thường lắp thêm bulong 
vòng. Kích thước bulong vòng được chọn theo khối lượng hộp giảm tốc. Với a= 
105 mm , hộp giảm tốc bánh răng trụ 1 cấp, tra bảng   
18.3
2
89
b
B  ta có Q = 40(Kg), 
ta chọn bulông vòng M8. 
Ren d  1d   2d   3d   4d   5d   h   1h   2h  
M8  36  20  8  20  13  18  6  5 
l    f   b   c   x   r   1r   2r   Q(Kg) 
18  2  10  1,2  2,5  1  4  4  40 
6.3. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP 
6.3.1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc 
     Do bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đều có  12( / )v m s nên ta chọn 
phương pháp bôi trơn ngâm dầu. Với vận tốc vòng của bánh răng nghiêng  v  = 
2,05 m/s < 12 m/s tra bảng   
18.11
2
100
B  ta được độ nhớt của dầu 186/16 ứng với 
100oC 
     Tra bảng   
18.11
2
100
B ta chọn được loại dầu là: AK-15 có độ nhớt là 20 Centistic. 
6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp 
     Với bộ truyền ngoài hộp khi làm việc sẽ dính bụi bặm do hộp không được che 
kín nên ta dùng phương pháp bôi trơn định kì bằng mỡ. 
Bảng thống kê dành cho bôi trơn 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 58 
Tên dầu hoặc 
mỡ 
Thiết bị cần bôi 
trơn 
Lượng dầu hoặc 
mỡ 
Thời giant hay dầu 
hoặc mỡ 
Dầu ôtô máy 
kéo 
AK-15 
Bộ truyền trong  0,6 lít/KW  5 tháng 
Mỡ T 
Tất cả các ổ và bộ 
truyền ngoài 
2/3 chỗ hổng bộ 
phận 
1 năm 
6.3.3. Điều chỉnh sự ăn khớp 
Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then với bánh lớn và chọn kiểu lắp là 
H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc 
bánh răng trụ này ta chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng lên 10% so với chiều rộng 
bánh răng lớn. 
 6.3.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai: 
Tại các tiết diện lắp bánh răng không yêu cầu tháo lắp thường xuyên ta chọn kiểu 
lắp H7/k6, tiết diện lắp trục với ổ lăn, khớp nối, đĩa xích được chọn trong bảng 
sau : 
Trục 
Vị trí lắp 
Kiểu lắp      ES    es  
    EI       ei  
Trục-vòng trong ổ bi  ∅25k6 
  +15 
  +2 
 m  m
 m  m
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 59 
I 
Vỏ-lắp ổ  H7
62
d11
  
+30  -100 
0  -290 
  Vòng phớt trục I  8
25
6
D
k
  
+98  +15 
+65  +2 
Bạc chặn trục I   
8
20
6
D
k
  
+98  +15 
+65  +2 
II 
Bạc chặn trục II  
∅35
7
6
H
k
+25  +15 
0  +2 
ổ lăn   ∅40k6    +18 
  +2 
Bánh răng  
∅45
7
6
H
k
+25  +50 
0  +34 
  Vỏ và ổ lăn  ∅90H7  +35   
0   
Then bánh răng 
 14 9
9
N
h
0  0 
-43  -43 
Then đĩa xích 
9
9
10
N
h
  
0  0 
-36  -36 
Vỏ và nắp ổ 
∅90
7
11
H
d
+35  -120 
0  -340 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 60 
Mục lục 
  Trang 
Phần 1: Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền  1 
1.1 Công suất làm việc  1 
1.2 Hiệu suất hệ dẫn động  1 
1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ  1 
1.4 Số vòng quay trên trục công tác  1 
1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ  1 
1.6 Số vòng quay trên trục động cơ  2 
1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ  2 
1.8 Chọn động cơ  2 
1.9 Phân phối tỷ số truyền  2 
1.10 Tính các thông số trên trục  2 
1.11 Lập bảng thông số  3 
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 
2.1 Chọn loại xích 
2.2 Chọn số răng đĩa xích 
2.3 Xác định bước xích 
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích 
5 
6 
6 
6 
8 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 61 
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền 
2.6 Xác định thông số của đĩa xích 
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục 
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích 
PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG 
3.1 Chọn vật liệu bánh răng 
3.2 Xác định ứng suất cho phép 
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục 
3.4 Xác định các thông số ăn khớp 
3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học 
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng 
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng 
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng 
PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC  
4.1 Tính toán khớp nối 
4.1.1 Chọn khớp nối: 
4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối 
4.1.3 Lực tác dụng lên trục 
4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi: 
4.2. Thiết kế trục 
4.2.2 Xác định lực tác dụng  
9 
9 
11 
11 
13 
14 
16 
17 
18 
18 
19 
22 
23 
24 
24 
26 
26 
26 
27 
27 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 62 
4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục 
4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 
4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 
4.3.1. Với trục I 
4.3.2. Với trục II 
4.2.5 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ 
4.5 Tính thiết kế trục 
4.5.1. Tính sơ bộ trục I 
4.5.2.Tính chi tiết trục II 
4.6.Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi. 
PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN 
5.1. Chọn ổ lăn cho trục I 
5.2.Chọn ổ lăn cho trục II 
5.2.1.Chọn loại ổ lăn  
5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn 
5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn 
5.2.4.Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ 
5.2.5. Tính tỷ số 
5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn. 
29 
30 
30 
31 
32 
32 
34 
34 
35 
35 
41 
44 
44 
45 
45 
45 
45 
45 
47 
47 
47 
47 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 63 
5.2.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động 
5.2.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh 
PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP 
6.1.VỎ HỘP 
6.1.1Tính kết cấu của vỏ hộp 
6.1.2 Kết cấu nắp hộp 
6.2.2 .Kết cấu nắp ổ và cốc lót  
6.2.2.1 Nắp ổ  
6.2.3.Cửa thăm 
6.2.2.2 Cốc lót  
6.2.4.Nút thông hơi 
6.2.5.Nút tháo dầu  
6.2.6.Kiểm tra mức dầu  
6.2.7.Chốt định vị. 
6.2.8.Ống lót và lắp ổ  
6.2.9.Bulông vòng  
6.3. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP  
6.3.1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc  
6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp  
47 
48 
49 
49 
49 
49 
51 
51 
54 
52 
52 
53 
53 
54 
54 
54 
55 
55 
56 
56 
56 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 64 
6.3.3. Điều chỉnh sự ăn khớp 
 6.3.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai: 
57 
57 
Tài liệu tham khảo 
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 1 + 2) – Trịnh chất, Lê Văn Uyển 
2. Chi tiết máy (tập 1 + 2) – Nguyễn Trọng Hiệp 
3. Dung sai và lắp ghép – Ninh Đức Tốn 
Đồ án chi tiết máy đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải 
Giáo viên hướng dẫn: Trịnh Đồng Tính Trang 65 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 hai_bkhn_1854.pdf hai_bkhn_1854.pdf