Đồ án Chi tiết máy Đề số 4: thiết kế hệ dẫn động băng tải

Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục.Lỗ trụ lắp ở  thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối giữa nắp và  thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt định vị, nhờ các  chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài của ổ.

pdf48 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 9885 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Chi tiết máy Đề số 4: thiết kế hệ dẫn động băng tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
  Từ Pyc = 1,57  kW  & ndc =750 v/ph  Tra bảng phụ lục    1.3 238 P I  ta có động cơ điện   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 4 Kiểu động cơ  Pđc (KW)  dc ( / )v ph   4A112MA8Y3  2,2  705  1.2.Phân phối tỉ số truyền 1.2.1Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống Theo tính toán ở trên ta có:  dcn  705 (v/p)  nct   = 66,53(v/ph)        Tỉ số truyền chung của hệ thống là :  u = n n = 705 66,53 = 10,6  1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho hệ c dc tn     n 705 10,6 66,53 chu          Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền trong   bru  = 4  u = u u = 10,6 4 = 2,65  1.3.Tính các thông số trên các trục 1.3.1.Số vòng quay Theo tính toán ở trên ta có:  ndc = 705(vg/ph)  Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I qua đai là:  u = 2,65  n = n u = 705 2,65 = 266 (v/ph )  n = n u = 266 4 = 66,5 v/ph  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 5 Số vòng quay thực của trục công tác là:   n = n u = 66,5 1 = 66,5 v/ph  1.3.2.Công suất Công suất trên trục công tác (tính ở trên) là: Pct = 1,41( WK )  Công suất trên trục II là :  P = P η. η = 1,41 . = 1,42 kW   Công suất trên trục I là  :  P = P η. η = 1,42 0,99. = 1,48 kw   Công suất thực của động cơ là:   Pđ ∗ = P η. η. = 1,48 0,99.0,96 = 1,56 kW  1.3.3.Mômen xoắn trên các trục           Mômen xoắn trên trục I là :  T = 9,55. 10 . P η = 9,55. 10. 1,48 266 = 53135 N. mm  Mômen xoắn trên trục II là :  T = 9,55. 10 . P n = 9,55. 10. 1,42 66,5 = 203925 N. mm             Mômen xoắn trên trục công tác là:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 6 T = 9,55. 10 . P n = 9,55. 10. 1,41 66,5 = 202489 N. mm             Mômen xoắn thực trên trục động cơ là :  Tđ = 9,55. 10 . Pđ nđ = 9,55. 10. 1,56 705 = 21132 N. mm  1.3.4Bảng thông số động học Thông  số/Trục  Động Cơ  I  II  Công Tác  U  2,65dU    brU =4  knU =1  n(v/ph)  705  266  66,5  66,5  P(KW)  2,2  1,48  1,42  1,41  T(N.mm)  21132  53135  203925  202489  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 7 II.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI. Tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt. Các thông số yêu cầu:       * 1,56 21132 . 705 60 2,65 dc dc dc d P P KW T T N mm vn n p U                 2.1.Chọn loại đai và tiết diện đai.  Chọn đai vải cao su  2.2.Chọn đường kính hai đai:  1 2 và dd   Chọn  1d theo tiêu chuẩn theo bảng:   4.21 1 : 63 B d1=(5,2 6,4) =(5,2 6,4) 3 21132  =(143,8176,94)  chọn d=160 mm   Kiểm tra vận tốc đai:     1 ax. . 3,14.160.705 5,9 25 60 000 60 000 m d n m mv v s s       thỏa mãn.  Xác định  2d :       2 1. . 1 2,65.160. 1 0,02 415,52d U d mm        :Hệ số trượt,với  0,01 0,02    Chọn  0,02    Tra bảng    4.26 1 63 B ta chọn  2d  theo tiêu chuẩn:  2 400d mm   Tỷ số truyền thực:     2 1 400 2,55 . 1 160. 1 0,02 t d U d       Sai lệch tỷ số truyền : 2,55 2,65 .100% .100% 3,77% 4% 2,65 tU UU U              Thỏa mãn.  2.3.Xác định khoảng cách trục a.  Khoảng cách trục   1 2(1,5 2)( ) (1,5 2) 400 160 (840 1120)a d d          Vậy :chọn 900sba    Chiều dài đai :    2 2 11 22. . 2 4. sb sb d dd d L a a            2 400 160160 400 2.900 3,14. 2695 2 4.900 L mm         3   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 8 Dựa vào bảng   4.13 1 59 B ta chọn L theo tiêu chuẩn :Chọn  2800L mm   Số vòng chạy của đai trong  1 s .   ax5,9 1 12,1 3 5 2800 m v i i sL s            Thỏa mãn.  Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ:  2 1 1 400 160 180 57 . 180 57 . 164,8 150 900 d d a               Suy ra thỏa mãn 2.4 Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai Diện tích đai :    . . [ ] t d F F K A b      Trong đó :  tF  : lực vòng  1000.1,56 264, 41 (N) 5,9 tF     dK : hệ số tải trọng động. Tra bảng  4.7 [1] 55 B  ta được :  1,2dK     : chiều dày đai được xác định theo  1d   tra bảng  4.8 [1] 55 B  với loại đai vải cao su  ta chọn  ax 1 1 [ ] 40 m d     Do vậy :   1 ax 1 1 .[ ] 160. 4 (mm) 40 md d        Tra bảng  4.1 [1] 51 B  ta dùng loại đai  800b   và  820b  không có lớp lót, chiều dày đai  3,75 (mm)  ,  min 180 140 d    Kiểm tra :  1 min160d d     Thỏa mãn  Ứng suất cho phép :   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 9 0[ ] [ ]F F vC C C     2 0 1 1 [ ] K K d       Trong đó:  1K  và  2K  là hệ số phụ thuộc vào ứng suất căng ban đầu  0  và loại đai  Ta có : do góc nghiêng của bộ truyền  060  và định kỳ điều chỉnh khoảng cách trục  0 1,6 (Mpa)    Tra bảng  4.9 [1] 56 B  với  0 1,6 (Mpa)   ta được  1 2 2,3 9,0 k k    2 0 1 1 9,0.3,75 [ ] 2,3 2,089 (Mpa) 160 K K d          C : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm  1   0 0 0 11 0,003(180 ) 1 0,003(180 164,8 ) 0,954C          VC : hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ly tâm đến độ bán của đai trên bánh đai  21 (0,01 1)V VC k V     Do sử dụng đai vải cao su  0,04Vk    21 0,04(0,01.5,9 1) 1,026VC       0C : hệ số kể đến vị trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra bảng  4.12 [1] 57 B  với góc nghiêng của bộ truyền  060   ta được  0 1C    Do vậy :   0[ ] [ ] 2,089.0,954.1,026.1 2,045 (Mpa)F F vC C C       Chiều rộng đai:  264,41.1,0 34,48 (mm) [ ] 2,045.3,75 t t F F K b        Chiều rộng bánh đai B:  Tra bảng  4.1 [1] 51 B  với b=40 (mm) tra bảng B21.16 ta có B=50 (mm)  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 10 2.5 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục Lực căng ban đầu :  0 0. . 1,6.3,75.40 244,5(N)F b      Lực tác dụng lên trục:  0 1 0 164,8 2 .sin( ) 2.244,5.sin( ) 484,70 (N) 2 2 rF F       2.6 Bảng thông số Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Loại đai  b-800    Đường kính bánh đai nhỏ  1d   160(mm)  Đường kính bánh đai lớn  2d   400 (mm)  Chiều rộng đai  b  34,48(mm)  Chiều dày đai     3,75 (mm)  Chiều rộng bánh đai  B  50 (mm)  Chiều dài đai  L  2800 (mm)  Khoảng cách trục  a  900 (mm)  Góc ôm bánh đai nhỏ  1   0164,8   Lực căng ban đầu  0F   244,5 (N)  Lực tác dụng lên trục  rF   484,70 (N)  PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG Thông số đầu vào:                  P = PI= 1,48(kW)                 T1= TI=53135(Nmm)  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 11                n1= nI=266(vg/ph)                  u = ubr= 4  Lh= 18000 (giờ)  3.1 Chọn vật liệu bánh răng   Tra bảng  6.1 [1] 92 B , ta chọn:    Vật liệu bánh răng lớn:   Nhãn hiệu thép:  45   Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện    Độ rắn:  :192 240HB   Ta chọn HB2=230   Giới hạn bền σb2=750 (MPa)   Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)  Vật liệu bánh răng nhỏ:   Nhãn hiệu thép: 45   Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện   Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 245   Giới hạn bền σb1=850 (MPa)   Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)  3.2.Xác định ứng suất cho phép 3.2.1.Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] và ứng suất uốn cho phép [σF] 0 lim 0 lim [ ] [ ] H H R v xH HL H F F R S xF FL F Z Z K K S Y Y K K S            , trong đó:    Chọn sơ bộ:  1 1 R v xH R S xF Z Z K Y Y K    SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra  bảng  6.2 [1] 94 B với:   Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75   Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75    0 0lim lim,H F  - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 12 0 lim 0 lim 2 70 1,8 H F HB HB           =>    Bánh chủ động:  0 lim1 1 0 lim1 1 2 70 2.245 70 560( ) 1,8 1,8.245 441( ) H F HB MPa HB MPa               Bánh bị động:  0 lim2 2 0 lim2 1 2 70 2.230 70 530( ) 1,8 1,8.230 414( ) H F HB MPa HB MPa               KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ  tải   trọng của bộ truyền:  0 0 E H F Hm HL HE Fm FL F N K N N K N        , trong đó:  mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh răng  có   HB mH = 6 và mF = 6    NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất    uốn:  2,4 6 30. 4.10 HO HB HO N H N     2,4 2,4 6 1 1 2,4 2,4 6 2 2 6 O1 O2 30. 30.245 16,26.10 30. 30.245 13,97.10 4.10 HO HB HO HB F F N H N H N N              NHE, NFE – Số chu kỳ  thay đổi  ứng suất  tương đương: Do bộ  truyền chịu  tải  trọng  tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:    c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1    n – Vận tốc vòng của bánh răng    t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng   6 1 1 1 61 2 2 2 60. . . 60.1.266.18500 295, 26.10 266 60. . . 60. . . 60.1. .18500 73,81.10 4 HE FE HE FE N N c n t n N N c n t c t u                 Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1     NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1     NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1     NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1  Do vậy ta có:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 13 0 lim1 1 1 1 0 lim 2 2 2 2 0 lim1 1 1 1 0 lim2 2 2 2 560 [ ] .1.1 509,10 ) 1,1 530 [ ] .1.1 481,82( ) 1,1 441 [ ] .1.1 252( ) 1,75 414 [ ] .1.1 236,57( ) 1,75 H H R v xH HL H H H R v xH HL H F F R S xF FL F F F R S xF FL F Z Z K K MPa S Z Z K K MPa S Y Y K K MPa S Y Y K K MPa S                                  Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng   => 1 2min( , ) 481,82H H H    (MPa)  3.2.2.Ứng suất cho phép khi quá tải ax 1 2 1 ax 1 2 ax 2 [ ] 2,8. ax( , ) 2,8.580 1624( ) [ ] 0,8. 0,8.580 464( ) [ ] 0,8. 0,8.450 360( ) H m ch ch F m ch F m ch m MPa MPa MPa                   3.2.3. Xác định chiều dài côn ngoài     Theo công thức  (6.15a):      12 3 2 . 1 . .(1 ). . H e R be be H T K R K u K K u      Với   ▪T1 là mômen xoắn trên trục chủ động. T1= TI=53135(N.mm)  ▪[σH] - ứng suất tiếp xúc cho phép;  [σH] = 481,82( MPa).  ▪  KR– hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại bánh răng: Đối với bánh  răng côn răng thẳng làm bằng thép  => 1 350RK MPA   U-Tỉ số truyền u=4  beK - Hệ số chiều rộng vành răng : chọn sơ bộ  0, 25beK    => . 0, 25.4 0,57 2 2 0, 25 be be K u K     KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải  trọng trên chiều rộng vành răng    khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng  6.21 [1] 113 B  với   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 14 - . 2 be be K u K   0,57  -Sơ đồ bố trí là sơ đồ I  - HB <350  -Loại răng thẳng  -Ta được  1,12 1, 24 H F K K      Do vậy      12 2 33 2 2 . 53132.1,12 1 . 50. 4 1 144 0,25(1 0, 25).4.481,82.(1 ). . H e R be be H T K R K u K K u         3.4 Xác định các thông số ăn khớp. 3.4.1 Đường kính vòng chia ngoài 1 2 2 2. 2.144 69,85 1 1 4 e e R d u      (mm)  Tra bảng B  6.22 114 [1] với  1ed =69,85 và tỉ số truyền là u=4 . ta được số răng  1 17pZ    Ta có HB Z1=1,6.17=27.2 chọn  Z1=27  Đường kính vòng trung bình và môdun trung bình   1 1(1 0,5. ). (1 0,5.0, 25)69,85 61,12m be ed K d     (mm)  mtm = dm1/Z1 = 61,12/27 = 2,26  Môdun vòng ngoài   Mte =    tm be m 1  –  0,5.K  =    2, 26   2,58 1  –  0,5.0, 25  (mm)  Tra bảng B 6.8 99 [1] chọn  teM theo tiêu chuẩn  teM =2,5(mm)  Môdun vòng trung bình  (1 0,5. ) (1 0,5.0, 25).2,5 2,19tm be teM K m     (mm)  3.4.2 Xác định số răng : 11 61,12 27,91 2,19 m tm d Z m     chọn   1Z =27  2 1. 4.27 108Z u Z     Suy ra tỉ số truyền thực tế :  u = Z Z = 108 27 = 4  ΔU = u − u u . 100% = 4 − 4 4 . 100% = 0%   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 15 Vì U =0%< 4% , suy ra thoả mãn.  3.4.3        Xác định góc côn   1 (27 /108) 14,04 oarctg     2 90 14,04 75,96         3.4.4 xác định hệ số dịch chỉnh :  Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:  1 2 0X X    Tra bảng B 6.20 112 [1] với  1Z =27 ; tU =4 , ta được x1=0,36 ; x1=-x2=0,36  3.4.5 xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài :  Đường kính trung bình       1 1 2 2 . 2,19.27 59,13 mm . 2,19.108 236,52 mm m tm m tm d m Z d m Z        Chiều dài côn ngoài :  2 2 2 2 e 1 2 2,5 R . 27 108 139,15 2 2 tem Z Z     (mm)  3.5. Xác định các hệ số và một số thông số động học Tỷ số truyền thực tế: ut= 4  Vận tốc trung bình của bánh răng:   v = πd n 60000 = 3,14.59,13.266 0,82 60000  (m/s)  Với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 0,82(m/s) tra bảng  .  [1] ta đựoc cấp chính  xác của vbộ truyền là: CCX=9.  Tra phụ lục 2.3/250[1], với: + CCX=9                                                +HB<350                                                +v= 0,82(m/s)  Nội suy tuyến tính ta được:  KHv= 1,01    KFv= 1,03  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 16 Với cấp độ chính xác 9, khi đó cần gia công đạt độ nhámRa  =2,5 ...1,25  (m) ZR =   0,95.  HB<350 , v= 0,82(m/s) <5 m/s; suy ra ZV =  1.  với dm2 = 237(mm)< 700mm suy ra KxH=1  Chọn YR= 1  YS= 1,08- 0,0695.ln(m)= 1,08-0,0695.ln(3)= 1,0036  Do bộ truyền bánh răng là bánh răng côn răng thẳng nên   HK =1  FK =1  Hệ số tập trung tải trọng: HK =  1,12;  FK =1,24(chọn ở mục 2.3).  3.6.Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.  3.6.1.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn 2 1 2 1 2. . . 1 . . . [ ]. 0,85 . . H t H M H H t m T K u Z Z Z b u d        ZM –Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu bánh răng  Bảng 6.5-T96:   ZM= 274[MPa] 1/3.  ZH –hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng  6.12 [1] 106 B Với x1+x2=0 và được  suy ra ZH=1.76  Zε-hệ số xét đến sự trùng khớp của hai bánh răng :  4 3 Z    .  và hệ số trùng khớp ngang εα  có thể tính gần đúng theo công thức:  ε = 1,88 − 3,2 1 Z + 1 Z = 1,88 − 3,2 1 27 + 1 108 = 1,73  Suy ra:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 17 4 4 1,73 0,87 3 3 Z         KH –hệ số tải trọng khi tính toán tiếp xúc  ... HvHHH KKKK    K=1,12.1.1,01=1.13  Chiều rộng vành răng  .be eb K R =0,25.140=35  Thay vào ta được:  2 2 2.53135.1,13. 4 1 274.1,76.0,87. 457,68 0,85.35.4.59,13 H      Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép ;  Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] được tính theo công thức         481,82 457,68 .100% .100% 5% 10% 481,82 H H H          Đủ bền và Thỏa mãn  3.6.2. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn . Công thức :   1. 11 1 1 2. . . . . 0,85. . . F F F F m tm T K Y Y Y b d m       ][ 2 1 21 2 F F FF F Y Y     1 2[ ],[ ]F F    - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:      1 1 2 1 [ ] [ ]. 252.1,006.1 252( ) [ ] [ ]. 236,57.1, 006.1 237( ) F F R S xF F F R S xF Y Y K MPa Y Y K MPa            trong đó  Y = 1 ε = 1 1,73 = 0,58  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 18 Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:  1Y   Do là bánh răng thẳng  (hệ số kể đến độ nghiêng của răng).  21 , FF YY  - hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 phụ thuộc vào số răng tương đương  1 1 1 27 27,83 os os14,04 V o Z Z c c      2 2 2 108 445,18 os os75,96 V o Z Z c c      .Tra bảng:   6.18 1 109 B ,với hệ số dịch chỉnh   X1=  YF1= 3,45; YF2 = 3,53  FK  - hệ số tải trọng khi tính về uốn.  FvFFF KKKK ..  .  K =1,24.1.1,03= 1,28  Vậy:  σ = 1 1 1 2. . . . . 2.53135.1, 28.0,58.3, 45 70,65 0,85 . . 0,85.35.59,13.2,19 F F m tm T K Y Y Y b d m     σ = 70,65.3,53 3,45 = 72,29  Do :  F1=70,65MPa< [F1] =252Mpa;  F2=72,29MPa < [F2] = 237 Mpa  Do vậy bánh răng đảm bảo điều kiện bền về uốn.  3.6.3.Kiểm nghiệm về quá tải:       ax ax ax1 1 1 ax ax2 2 2 ax . . Hm H qt H m Fm qt F F m Fm qt F F m K K K                     Kqt – Hệ số quá tải:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 19     ax ax 2, 2m mqt dn T T K T T        Do vậy:        ax ax ax1 1 1 ax ax2 2 2 ax 463,71 2, 2 687,79( ) 1624( ) . 2, 2.70,65 155, 43( ) 464( ) . 2,2.72, 29 159,04( ) 360( ) Hm H qt H m Fm qt F F m Fm qt F F m K MPa MPa K MPa MPa K MPa MPa                            3.7. Các thông số hình học của cặp bánh răng: - Đường kính vòng chia :  1 1 2 2 . 2,5.27 67,5( ) . 2,5.108 270( ) e te e te d m Z mm d m Z mm       - chiều cao răng ngoài   2,2. 2, 2.2,5 5,5( )e teh m mm     -chiều cao đầu răng ngoài :    1 1 2 2 ( ) (1 0,38).2,5 3, 45( ) ( ) (1 0,38).2,5 1,55( ) ae te te ae te te h h X m mm h h X m mm              Chiều cao chân răng ngoài   1 1 2 2 (5,5 3, 45) 2,05( ) (5,5 1,55) 3,95( ) fe te ae fe te ae h h h mm h h h mm            Đường kính đỉnh răng ngoài       1 1 1 1 2 2 2 2 2 . os 67,5 2.3, 45. os14,04 74,19 2 . os 270 2.1,55. os75,96 270,80 ae e ae ae e ae h d h c c mm h d h c c mm              3.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng nghiêng Như vậy ta có bảng thông số chính của bộ truyền:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 20 Thông số  Kí hiệu  Giá trị  Chiều dài côn ngoài  eR   139,5  Môdun vòng ngoài  tem   2,5  Chiều rộng vành răng  b  35  Tỉ số truyền  tu   4  Góc nghiêng của răng     0  Số răng của bánh răng  1Z   27  2Z   108  Hệ số dịch chỉnh chiều  cao  1X   0,38  2X   -0,38  Đường kính vòng chia  ngoài  1ed   67,5  2ed   270  Góc chia côn  1   14,04  2   75,96  Chiều cao răng ngoài  eh   he = 2htemte + c ; mte = 2,5  hte = cosβ = 1 (mm); c = 0,2mte = 0,5  (mm)  → he = 2×1×2,5 + 0,5 = 5,5 (mm)  Chiều cao đầu răng ngoài  eah   hae1 = (hte + xn1cosβ)mte = 3,45 (mm)  xn1 = x1 = 0,38  hae2 = 2htemte – hae1 = 1,55 (mm)  Chiều cao chân răng ngoài  1feh   2,05  2feh   3,95  Đường kính đỉnh răng  ngoài  1ead   74,19  2ead   270,80 Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 21 PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 4.1 Tính toán khớp nối   Thông số đầu vào:     4.1.1 Chọn khớp nối:    Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:    Ta chọn khớp theo điều kiện:  cf t kn cf t kn T T d d       Trong đó:    33 203925 40,81 0,2 0, 2.15 II sb T d           Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:      k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng         16.1 2 58 B  ta lấy k = 1,2      T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:      T = TII = 203925(N.mm)    Do vậy:      Tt = k.T = 1,2.203925= 244710 (N.mm)    Tra bảng    16.10a 2 68 B  với điều kiện:  244710( . ) 32( ) cf t kn cf t kn T N mm T d mm d         Ta được các thông số khớp nối như sau:  0 250( . ) 32( ) 6 105( ) cf kn cf kn T N m d mm Z D mm           Tra bảng    16.10b 2 69 B  với:  250( . )cfknT N m  ta được:  1 3 0 34( ) 28( ) 14( ) l mm l mm d mm         4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối    a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:        0 0 3 2. . . . . d d k T Z D d l    , trong đó:     d - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy    (2 4)d MPa   ;  Mô men cần truyền: T = TII =203925 (N.mm)  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 22   Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:        0 0 3 2. . 2.1, 2.203925 1,98( ) . . . 6.105.14.28 d d k T MPa Z D d l          b. Điều kiện bền của chốt:       13 0 0 . . 0,1. . . u u k T l d D Z    , trong đó:     u - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy   (60 80) ;u MPa       Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:        13 3 0 0 . . 1, 2.203925.34 48,12( ) 0,1. . . 0,1.14 .105.6 u u k T l MPa d D Z           4.1.3 Lực tác dụng lên trục    Ta có: (0,1 0,3)kn tF F  ; lấy  0,2kn tF F  trong đó:  2 2.203925 3884,29( ) 105 t o T F N D          0,2 0, 2.3884,29 776,86( )kn tF F N        4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:  Thông số  Ký hiệu  Giá trị  Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được  cfknT   250 (N.m)  Đường kính lớn nhất có thể của trục nối  cfknd   32 (mm)  Số chốt  Z  6  Đường kính vòng tâm chốt  D0  105 (mm)  Chiều dài phần tử đàn hồi  l3  28 (mm)  Chiều dài đoạn công xôn của chốt  l1  34 (mm)  Đường kính của chốt đàn hồi  d0  14 (mm)  4.2. Thiết kế trục    4.2.1 Chọn vật liệu    Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có σb = 600 MPa, ứng suất xoắn cho phép     [τ] = 12 ÷ 30 Mpa.     4.2.2 Xác định lực tác dụng    b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:    Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền đai: Fd = 484,70 (N)(N)    Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 776,86 (N)    Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 23   - Lực vòng:  1 2 m1 2 2.53135 1797, 22 59,13 I t t T F F d      (N)    - Lực hướng tâm  1 2 1 1. tan . os 1797, 22. tan 20. os14,04 634,59r r tF F F c c         - Lực dọc trục  1 2 1 2. tan . os 1797, 22. tan 20. os75,96 158,96( )a a tF F F c c N          4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục    - Với trục I:    31 0, 2. I sb T d   , trong đó:    TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: TI =53135(N.mm)    [τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc ta    chọn [τ] = 15 (MPa)       31 53135 26,07( ) 0,2.15 sbd mm      - Với trục II:    32 0, 2. II sb T d       TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII = 203925 (N.mm)    [τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc ta    chọn [τ] = 25 (MPa)       32 203925 34,42 0, 2.25 sbd    (mm)    Ta chọn:  1 2 30( ) 35( ) sb sb d mm d mm       4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực    a. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục    Tra bảng    10.2 1 189 B  với:  1 2 30( ) 35( ) d mm d mm      Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục:  01 02 19( ) 21( ) b mm b mm      b. Xác định khoảng cách trục    Trục I:    Tra bảng    10.3 1 189 B  ta được:    4.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 24 Bánh răng côn - trên trục I:      13 11, 2 1, 4 (1,2...1, 4)30 36 42ml d       Chọn   13 40mL mm   - trên trục II    23 21, 2 1, 4 (1,2...1, 4)35 42 49ml d       Do đó chọn   23 45( )ml mm   Giả sử có bánh răng trụ   - bánh răng trụ : +trên trục II  22 2(1,2..1, 4) (1, 2..1, 4).35 42..52,5( )ml d mm     Do đó chọn   22 50ml mm   + khớp đàn hồi :       12 1, 2..2,5 1 1,2..2,5 30 36..75ml d mm     Do đó chọn   12 45ml mm   + Đĩa xích :      31 21, 2..1,5 1, 2..2,5 35 42..52,5ml d mm     Do đó chọn   31 45ml mm   Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực   Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng    10.3 1 189 B   -Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng  cách giữa các chi tiết quay: k1=8 mm; -Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=5 mm;  -Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=15mm;  -Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20mm  Suy ra     12 12 12 01 30,5 0,5 45 19 15 20 67c m nl l l b k h mm             Chọn 70mm   11 12,5..3 (2,5..3).30 75..90l d mm     Do đó Chọn  11 80l mm   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 25    13 11 1 2 13 01 13 10,5 . os 80 8 5 40 0,5 19 40. os14,04 132,98ml l k k l b b c c mm               Chọn  12 133l mm   Trục II      22 22 02 1 20,5 0,5 50 21 5 8 48,5ml l b k k mm           Chọn  22 50l mm      23 22 22 13 2 10,5 . os 50 0,5 50 43.cos 75,96 8 88ml l l b c k mm           21 22 23 02 1 23 2 50 45 21 3.8 2.5 150m ml l l b k k mm                31 31 02 30,5 0,5 45 21 15 20 70c m nl l b k h mm           Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 26 Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 27   4.2.5 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ    Thông số đầu vào:    - Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối:  Fkn = 776,86 (N)    - Lực tác dụng lên trục II từ bộ truyền đai:   Fd = 484,70 (N)    - Lực tác dụng lên bánh răng:   Ft = Ft1 = Ft2 = 1797,22(N)              Fr = Fr1 = Fr2 = 634,59 (N)              Fa = Fa1 = Fa2 =158,96 (N)  Trục II:    Từ hệ phương trình cân bằng lực:  0 . 0 i i i i F M F l             Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 28   Trong đó:    Fi – Lực thành phần    Mi – Mômen uốn    li – Cánh tay đòn    Ta có :  20 2 21 0ky Y r YF F F F       0 2 2 22 21 23. . . 0 2 m x r y a d M F l F l F      21 236,52 634,59.50 158,96. 2 574,18 88 yF N       20 21 2 574,18 634,59 60,41y y rF F F N         0 2 22 21 23 21 2 21 20 . . . 0 0 y t x kn kx t x x kn M F l F l F l F F F F F                2 21 .150 .50 776,86.150 1797, 22.50 303,05( ) 88 88 kn t x F F F N         20 2 21 1797, 22 303,05 776,86 1323, 41( )x t x knF F F F N           4.5 Tính thiết kế trục 4.5.1. Tính sơ bộ trục I +Với d1sb= 30mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:  -Tại tiết diện lắp bánh răng:  d22=21 mm  -Tại tiết diện lắp ổ lăn:            d20=d21=25mm  -Tại tiết diện lắp khớp  :    d23    =21mm  +Chọn then:  Trên trục I then được lắp tại vị trí bánh răng (vị trí 1) và khớp nối (vị trí 4)    Tra bảng 9.1a [173/TL1] với d1 = d4 = 21 mm ta chọn then có:  1 b 8mm h 7mm t 4mm      Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 29 4.5.2.Tính chi tiết trục II Mômen uốn tổng và mômen tương đương MjMtđj  ứng với các tiết diện j đươc tính  theo công thức:  = +         đ = + 0,75     M = 0    Mđ = 0,75. 203925 = 176604 (Nmm)    M = √0 + 48165 = 48165(Nmm)    Mđ = 48165 + 0,75. 203925 = 183054,42 (Nmm)    M = √21819 + 66171 = 69675(Nmm)    Mđ = 69675 + 0,75. 203925 = 189852(Nmm)  M = 0    Mđ = 0,75. T = 0,75. 0 = 0 (Nmm)s  Sơ đồ mômen lực tác dụng lên trục 2:  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 30 Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 31 -Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng khi tính sơ bộ. với   =50N/mm2     tra bảng 10.5/195  -Tại tiết diện lắp khớp nối:        d = đ ,.[] = ,. = 32,81mm  -Tại tiết diện lắp ổ lăn:  d = Mđ 0,1. [σ] = 183,054 0,1.50 = 33,20 mm  -Tại tiết diện bánh răng:  d = Mđ 0,1. [σ] = 189852 0,1.50 = 33,61 mm  -Tại tiết diện lắp ổ lăn:  d = Mđ 0,1. [σ] = 0 0,1.50 = 0 mm  Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:  Suy ra ta chọn được:      Tại tiết diện lắp bánh răng: d22= 40 mm  Tai tiết diện lắp ổ lăn :d23= d21  =35 mm  Tại tiết diện lắp bộ truyền ngoài d20=30mm  Sơ đồ trục 2 tại các tiết diện :  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 32 Chọn then:  +Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính  công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.  Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như sau:  Tiết  diện  Đường  kính trục  Kích thước tiết  diện  Chiều sâu  rãnh then  Bán kính góc lượn của  rãnh  b  h  t1  t2  Nhỏ nhất  Lớn nhất  2-0  30  8  7  4  2,8  0,25  0,4  2-2  40  12  8  5  3,3  0,25  0,4  +Kiểm nghiệm độ bền của then:  Chọn số then bằng 1 tại các vị trí lắp bánh răng và bộ truyền ngoài.  a. Tại tiết diện 2-2 (tiết diện lắp bánh răng) -Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm22=  (0,8…0,9).50 =40…45 mm. chọn  tl =45 mm  Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được     MPad 100     MPac 30...20   Công thức (9.1) ta có:  σ = 2T dl(h − t) = 2.203925 40.45. (8 − 5) = 75,53 MPa < 100   Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 33 τ = 2T dlb = 2.203925 40.45.12 = 21,38 MPa < [τ]  b. Tại tiết diện 2-0 (tiết diện lắp bộ truyền ngoài) -Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn  lt=(0,8…0,9)lmc2=(0,8…0,9)60 = 48…54 mm. chọn lt=50mm  Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được     MPad 100     MPac 30...20   Công thức (9.1) ta có:   σ = 2T dl(h − t) = 2.203925 30.50. (7 − 4) = 90,63 MPa < 100  =>thỏa mãn  Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):   τ = 2T dlb = 2.203925 30.50.8 = 29,13 < [τ]  =>thỏa mãn  4.6.Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi. Với thép 45 có:  MPab 600 ,  MPab 6,261600.436,0.436,01     MPa728,1516,261.58,0.58,0 11    và theo bảng  10.7 ta có:  05,0 ,  0   Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta có :   j j jaj W M  max và  0mj   ; với   j jj j d tdbtd W .2 . 32 . 2 11 3    (trục có một rãnh then)   Nên:     j jj j j j jaj d tdtbd M W M .2 .. 32 . 2 11 3max        Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 34 oj jj ajmj W T .22 max    với   j jj j d tdbtd W .2 . 16 . 2 11 3 0    nên               j jj j oj jj ajmj d tdbtd T W T .2 . 16 . .2 .22 2 11 3 max    Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:  Tiết  diện  Đường  kính trục  b*h  t1  W   W0  a  a  2-0  30  8*7  4  2288,84  4938,21  0  20,64  2-1  35  0 0  4207,11  12560  11,45  8,12  2-2  40  12*8  5  5361,25  11641,25  13  8,76  Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.   Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục I ta thấy các tiết diện nguy  hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2 và tiết diện lắp ổ lăn 1.Kết cấu trục vừa thiết kế đảm  bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn điều kiện  sau:    sss/s.ss 22           Trong đó: [s] – hệ số an toàn cho ,[s] = 1,5...2,5  s , s - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất tiếp,  được tính theo công thức sau:  Trong đó :-1, -1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng   a, avà  m, m   là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên xét  .  Chọn sơ bộ kiểu lắp  7 6 H r theo bảng    10 11 1 198 B   ta có  2,75 K       2,05 K       Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 35 Ứng suất uốn biên : a u M W   Ứng suất xoắn biên  2. o a x M W     Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là : 1 . . a m s K            ;  Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là   1 . . a m K             Trong đó  1   - hệ số bề mặt  0,05 0        tra bảng    10 7 1 197 B   với   600b MPa    Hệ số an toàn tổng   sss/s.ss 22     Mặt  cắt  W  Wo  a   m   S   a   m   S   S  2-0  2288,84  4938,21  0  0  10^6  20,64  20,64  3,6  3,6  2-1  4207,11  12560  11,45  0  8,3  8,12  8,12  9,11  6,14  2-2  5361,25  11641,25  13  0  7,3  8,76  8,76  8,45  6,19  PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN 5.1. Chọn ổ lăn cho trục I Để có kết cấu đơn giản nhất, giá thành thấp nhất. chọn ổ bi đỡ chặn .Chọn kết cấu ổ  lăn theo khả năng tải động.Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn : d= 25 mm.   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 36 Tra phụ lục 2.12/264 với ổ cỡ trung ta chọn ổ bi đũa côn có kí hiệu 7305 có các thông  số sau :  d= 25mm ; D=62 mm;   13,50     C= 29,6 kN ; C0 =20,9 kN.  5.2.Chọn ổ lăn cho trục II 5.2.1.Chọn loại ổ lăn Phản lực hướng tâm lên các ổ là :  + phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng  F = F + F = 60,41 + 1323,41 = 1324,79 N  + phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng   F = F + F = 574,18 + 303,05 = 763,82 N  Lực dọc trục: Fa1 =158,96N  Do yêu cầu độ cứng cao, độ chính xác giữa vị trí trục và bánh răng côn chọn ổ đũa  côn 1 dãy .tra bảng P2.11 và dựa vào đường kính ngõng trục là d=40mm ta chọn sơ  bộ đũa côn cỡ trung   5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn Đường kính trục tại chỗ lắp ổ: d= 35 mm.   Tra phụ lục 2.12/264 với ổ cỡ trung ta chọn ổ bi đũa côn có kí hiệu 7307 có các thông  số sau :  d= 35mm ; D=80 mm;   12     C= 48,1 kN ; C0 =35,3 kN.  5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn Bố trí dạng chữ O   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 37 Tính và kiểm nghiệm khả năng tải trọng của ổ  Theo bảng 11.4 với ổ đũa đỡ chặn  e 1,5.tan 1,5.tan12 0,32     Theo 11.7 lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ   0 0 1 1 0,83. . 0,83.0,32.1324,79 352,66 0,83. . 0,83.0,32.649,25 172, 44 s r s r F e F N F e F N       1    ao S atF F F =-172,44 +158,96 = -13,48 (N) <Fs0 nên Fa0  =352,66 N  1 0   a S atF F F  = 352,66 + 158,96 = 511,62 (N) > Fs1 nên  Fa1  = 511,62 N  5.2.5. Tính tỷ số +Xét  Fa0 / V. Fr0  = 352,66 /1.1324,79= 0,27< e   Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được :        X0  = 1  Y0  = 0  +Xét Fa1 / V. Fr1  = 511,62/1.763,82 = 0,66> e  Nội Suy ra ta được : X1  = 0,4  Y1  =0,4.cotan 12=1,88  5.2.6. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn. Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ) kt .kd  =(1.1.1324,79+0.352,66).1.1=1324,79 ( N)  Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ) kt .kd  =(0,4.1.763,82 1,88.511,62).1.1=1267,37 (N)  Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 1267,37 N  5.2.7. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 38 Ta có:  m d LQC .   Với :  m: bậc của đường cong mỏi, m=10/3 do tiếp xuc điểm ;  L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với  Lh= 18500  giờ   Tuổi thọ của ổ lăn:               L = Lh.n1.60.10 -6 = 18500. 266. 60. 10-6 = 295,26 (triệu vòng)           Q = 1551,42 N  Cd =  10 31551, 42 295, 26 8546,55N < C = 61kN  Thoả mãn điều kiện tải động.  5.2.8.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh 0 0 1 0 1. .r aQ X F Y F    Tra bảng 11.6 ta được  0 0 0,5 0, 22. otan 1,03 X Y c      1 0 1 0 1. . 0,5.763,82 1,03.511,62 908,88t r aQ X F Y F       0 0 0 0 0. . 0,5.1324,79 1,03.352,66 1025,63t r aQ X F Y F        max 0 1,t t toQ Max Q Q Q     max 1 0 1, 1551, 42t tQ Q Q Q   < Co=46kN  Thỏa mãn tải tĩnh.  PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP 6.1.VỎ HỘP 6.1.1Tính kết cấu của vỏ hộp Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để đúc hộp  giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.  Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.  6.1.2 Kết cấu nắp hộp Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 39 Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.  Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc : Tên gọi  Tính toán  Chiều dày:    Thân hộp, δ                       Nắp hộp, δ1  δ = 0,03Re + 3 = 0,03.139,5 + 3 = 7,2 (mm)   Chọn δ = 8 (mm)  δ1 = 0,9.7 = 0,9.8 = 7,2 (mm) chọn  1 7    Gân tăng cứng:    Chiều dày, e                              Chiều cao, h                              Độ dốc  e = (0,8÷1)δ = 5,6÷ 7 mm  Chọn e = 8 (mm)  h< 58 mm = 5. =5.7=35    khoảng 20  Đường kính:       Bulông nền, d1       Bulông cạnh ổ, d2       Bulông ghép bích nắp và thân, d3       Vít ghép nắp ổ, d4       Vít ghép nắp của thăm, d5  d1> 0,04a + 10 = 0,04.130 + 10 = 15,2 (mm)  Chọn d1 = 16 (mm)  d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8 mm chọn d2 = 12(mm)  d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8 mm chọn d3 = 10 (mm)  d2 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8 (mm)  d2 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d2 = 6 (mm)  Mặt bích ghép nắp và thân:       Chiều dày bích thân hộp, S3       Chiều dày bích nắp hộp, S4       Chiều rộng bích nắp và thân, K3  S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 16(mm)  S4 = (0,9÷1)S3 = 15,3÷17 mm chọn S4 = 16 (mm)  K3 = K2 - (3÷5) = 38- (3÷5)= 34÷36 mm   chọn K3 = 35  (mm)  Kích thước gối trục:       Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, D3, D2       Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2       Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (k là       khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ)       Chiều cao, h  Trục I: D2 = 85 (mm), D3 = 110(mm)  Trục II: D2 = 110(mm), D3 = 135 (mm)  K2 = E2+R2+(3÷5)=19+16+3=38 (mm)  E2 = 1,6d2 = 1,6.12=19,2(mm) chọn E2 = 19 (mm)  R2 = 1,3d2 =1,3.12=15,6 (mm) chọn R2 = 16 (mm)  Chọn h = 45 (mm)  Mặt đế hộp:       Chiều dày: khi không có phần lồi S1       khi có phần lồi: Dd, S1 và S2       Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q  Chọn  S1  =  (1,31,8)d1  =(20,824)  chọn  =S1  =24(mm)  S2=(1,01,1)d2=(1617,6) chọn S2=17 (mm)  K1 = 3d1 = 3.16=48 (mm),   q ≥ K1 + 2δ =48+2.7= 62 (mm)  Khe hở giữa các chi tiết:       Giữa bánh răng với thành trong hộp       Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp       Giữa mặt bên của các bánh răng với       Nhau  Δ ≥ (1÷1,2)δ = (11,2).7=(7÷8,4) chọn Δ = 8 (mm)  Δ1 ≥ (3÷5)δ = (35).7=(21÷35) chọn Δ = 30 (mm)  Δ2  =7 chọn  2=8 (mm)  Số lượng bulông nền, Z  Z=4  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 40 6.2.2 .Kết cấu nắp ổ và cốc lót 6.2.2.1 Nắp ổ Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức :    3 4 2 4 4.4 1.6 2 D D d D D d          Trong đó D là đường kính lắp ổ lăn  Căn cứ vào bảng    18.2 2 88  ta có:  Vị trí    D mm    2D mm    3D mm    4D mm    4d mm   Z   h  Trục I  72  85  110  65  M8  4  10  Trục II  90  110  135  85  M8  4  10  6.2.3.Cửa thăm Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp, trên  đỉnh hộp có làm cửa thăm.Dựa vào bảng    18.5 2 92 B  ta chọn được kích thước cửa thăm  như hình vẽ sau:  A  (mm)  B  (mm)  1A   (mm)  1B   (mm)  C  (mm)  1C   (mm)  K  (mm)  R  (mm)  Vít  (mm)  Số  lượng  100  75  150  100  125  -  87  12  M8×22  4  `  D4 D2D3 Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 41 6.2.4.Nút thông hơi  Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm áp suất và điều hòa không khí bên  trong và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.Nút thông hơi thường được lắp trên  nắp cửa thăm. Tra bảng    18.6 2 93 B  ta có kích thước nút thông hơi  A  B  C  D  E  G  H  I  K  L  M  N  O  P  Q  R  S  M27×2  15  30  15  45  36  32  6  4  10  8  22  6  32  18  36  32  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 42 30   18  12  6  6  12  6.2.5.Nút tháo dầu Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và do hạt  mài), hoặc bị biết chất, do đó cần phải thay dầu mới.Để thay dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ  tháo dầu.Lúc làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa vào bảng    18.7 2 93 B  ta  có kích thước nút tháo dầu   D  b  m  f  L   c  q  D  S  oD   M20×2  15  9  3  28  2,5  17,8  30  22  25,4  6.2.6.Kiểm tra mức dầu   Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như hình  vẽ.  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 43 6.2.7.Chốt định vị. Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục.Lỗ trụ lắp ở  thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối giữa nắp và  thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt định vị, nhờ các  chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài của ổ.  Thông số kĩ thuật của chốt định vị là   d=4  c=0,6  l=38  6.2.8.Ống lót và lắp ổ        Ống lót được dùng để đỡ ổ lăn, để thuận tiện khi lắp và điều chỉnh bộ phận ổ đồng  thời trái cho ổ khỏi bụi băm, chất bẩn ống lót được làm bằng vật liệu GX15-32 ta  chọn kích thước của ống lót như sau.   Chiều dày:  6 8( )mm   , ta chọn  8( )mm    Chiều dày vai  1 và chiều dày bích  2   1 2 8( )mm       Đường kính lỗ lắp ống lót  ' 2D D   6.3.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai: Tại các tiết diện lắp bánh răng không yêu cầu tháo lắp thường xuyên ta chọn kiểu lắp  H7/k6, tiết diện lắp trục với ổ lăn, khớp nối, đĩa xích được chọn trong bảng sau   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 44 Trục  Vị trí lắp  Kiểu lắp      ES    es       EI       ei   I  Trục-vòng trong ổ bi  ∅25k6    +15    +2  Vỏ-lắp ổ  H7 78 k6    +30  +21  0  +2  Trục-bánh răng   ∅21 7 6 H k +21  +15  0  +2  Bạc chặn trục I    8 21 6 D k    +98  +15  +65  +2  II  Khớp nối  ∅30 7 6 H r +21  +15  0  +2  ổ lăn   ∅35k6    +18    +2  Bánh răng   ∅40 7 6 H k +25  +18  0  +2    Vỏ và ổ lăn  ∅80H7  +30    0    Then bánh răng  12 9 9 N h 0  0    -43  -27   m  m  m  m Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 45 MỤC LỤC PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN . 1.1.Chọn động cơ điện…………………………………………………........................  1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ………………………………  1.1.2.Xác định số vòng quay của động cơ…………………………………………  1.1.3.Chọn động cơ………………………………………………………………..  1.2.Phân phối tỉ số truyền…………………………………………………………….  1.2.1Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống……………………………………  1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho hệ………………………………………………..  1.3.Tính các thông số trên các trục……………………………………………………  1.3.1.Số vòng quay…………………………………………………………………  1.3.2.Công suất………………………………………………………........................  1.3.3.Mômen xoắn trên các trục……………………………………………………  1.3.4Bảng thông số động học……………………………………………………….  PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI 2.1.chọn vật liệu bánh răng…………………………………………………………  2.2.xác định ứng suất cho phép…………………………………...........................  2.3.Xác định sơ bộ khoảng cách trục…………………………..........................  2.4.xác định thông số ăn khớp…………………….……………………….………  2.5.xác định các hệ số và thông số hình học………………………… ………….  2.6.kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng…………………………  ……………….  2.7.một vài thông số hình học của bánh răng………………………………….  2.8.Tổngkết các thông số của bộ truyền bánh răng…………………………….  PHẦN 3 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG. 3.1.Chọn vật liệu bánh răng…………………………………….……………………..  3.2.Xác định ứng suất cho phép………………………………………………………  3.3.Xác định chiều dài côn ngoài theo công thức sau………………………………..  Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 46 3.4.Xác định các thông số ăn khớp…………………………………………………….  3.4.1. Xác định mô đun pháp……………………………………………………… 3.4.2. Xác định số răng …………………….…….….…………………………….  3.4.3. Xác định góc nghiêng của răng……………………………………………..  3.5.Xác định các hệ số và một số thông số động học…………………...…………   3.6.Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng ……………………………………………  3.6.1 Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc ………………………………………….  3.6.1 Chiều rộng vành răng……………………………………………………..….  3.6.2 Kiểm nghiệm độ bền uốn…………………………………………………….  3.6.3 Kiểm nghiệm về quá tải ……………………………………………………..  3.7.Một vài thông số hình học của cặp bánh răng……………  ………………….  3.8.Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng…………………………  PHẦN 4 : CHỌN KHỚP NỐI & THIẾT KẾ TRỤC 4.1. Chọn khớp nối  4.1.1.Chọn khớp nối …………………………………………….…………………  4.1.2.Chọn vật liệu ……………………………………………………………..…..   4.2.Tính trục …………………………………………………........................................  4.2.1Sơ đồ đặt lực ………………………………………………………………….  4.2.2.Chọn vật liệu chế tạo trục……………………………………………………  4.2.3.Xác định sơ bộ đường kính trục………………………… ................................  4.2.4Chọn sơ bộ ổ lăn………………………………………………………………  4.2.5.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ & điểm đặt lực………………………  4.2.6Tính phản lực và vẽ biểu đồ mô men ………………………………………..  4.2.7.Tính mô men tổng tương đương………………………………………………  4.2.8.Xác định đường kính các đoạn trục……………………  ……………………  4.2.9.Chọn then và kiểm nghiệm độ bền của then…………………….……………  4.2.10.Kiểm nghiêm trục về độ bền mỏi……………………………..…………….    PHẦN 5 : TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 47 5.1.Chọn loại ổ lăn ………………………………………………… ……………..  5.2.Chọn cấp chính xác ổ lăn ……………………………………… ………………  5.3.Chọn kích thước theo khả năng tải động…………………….. ………………  PHẦN 6: TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC 6.1.Tính toán vỏ hộp giảm tốc……………………………………………..………......  6.2.Tính toán kết cấu các chi tiết khác…………………………………………………  6.2.1.Kết cấu bánh răng…………………………………………………………………  6.2.2.Cửa thăm………………………………………………………………..……..  6.2.3.Nút thông hơi………………………………………………............................  6.2.4.Nút tháo dầu …………………………………………………………….…….  6.2.5.Kiểm tra mức dầu ……………………………………………………….…….  6.2.6.Chốt định vị………………………………………………………………..…..  6.2.7.Ống lót và lắp ổ……………………………………………………………..…  6.2.8.Bulông vòng ………………………………….……………………………….  6.3.Bôi trơn và điều chỉnh ăn khớp  6.3.1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc.. ………………………..…………………… …  6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp ……………………………………………………………   6.3.3.Điểu chỉnh ăn khớp ……………………………………… ..… ……………...  6.4. Bảng thốn kê các kiểu lắp và dung sai.  Mục lục………………………………………….……………………………………  .  Tài liệu tham khảo………………………………………………………………………   Đồ Án Chi Tiết Máy                                                                 Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải    Trang 48 TÀI LIỆU THAM KHẢO  1.Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1,2 –  NXB KH&KT, Hà Nội,2007  2.Nguyễn Trọng Hiệp – Chi tiết máy, tập 1,2 – NXB GD, Hà Nội,2006  3.Ninh Đức Tốn – Dung sai và lắp ghép – NXB GD, Hà Nội, 2004 

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfle_duc_canh_1605.pdf