Đồ án Cơ sở thiết kế máy: trạm dẩn động băng tải
Chiều rộng bánh đai:
B=(Z-1)t +2S ;t,S (bảng 10-3 tkctm) 52mm 45mm
Đường kính ngoài cùng của bánh đai: Dn1=D1+2h0 ;h0 tra bảng 10-3(tkctm) 147mm 190mm
Bánh bị dẩn :Dn2=D2+2ho 507mm 640mm
Tính lực căng ban đầu : S0= o.F (N)
97,2 165.6
Lực tác dụng lên trục: R=3SoZsin( 1/2)
824,6N 933.7N
8 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3053 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Cơ sở thiết kế máy: trạm dẩn động băng tải, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang1
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN.
1.Chọn sơ đồ động (đề bài thiết kế cho sẳn)
+1 động cơ điện
+2 bộ truyền đai
+3 hộp giảm tốc
+4 bộ truyền xích
+5 băng tải
Sử dụng 4 cặp ổ lăn
2.Chọn động cơ điện.
Ta có số vòng quay trục tang:
-Momen cực đại của băng tải:
-Momen đẳng trị trên băng tải:
-Công suất đẳng trị trên băng tải:
Trang2
-Công suất cần thiết của động cơ:
Với:
Tra bảng 2-1 (tkctm),ta có:
=0,96: hiệu suất bộ truyền đai hở.
=0,97: hiệu suất bộ truyền cặp bánh răng nón răng thẳng kín.
=0,98: hiệu suất bộ truyền cặp bánh răng trụ kín.
=0,99: hiệu suất cặp ổ lăn.
=0,97: hiệu suất của bộ truyền xích.
è Nct=5,67 KW
Động cơ làm việc ở chế độ dài hạn và phụ tải thay đổi nên ta chọn động cơ có công suất định mức lớn hơn Nct= 5,67 KW.Tra phụ lục động cơ điện (bảng 2P-TKCTM) ta chọn động cơ số hiệu A02-51-2 có công suất Nđm=7,5 KW, tốc độ động cơ nđc=2910 vòng/ phút, hiệu suất động cơ là 88%, là động cơ điện không đồng bộ ba pha, rôto đoãn mạch, điện áp 220/380V che kín quạt gió.Vì nó có giá thành hợp lý và tỉ số truyền chung có thể phân phối hợp lý cho các bộ truyền trong hệ dẫn động.
3.Phân phối tỷ số truyền.
-Tỉ số truyền động chung:
ich== 91,42 vòng/phút
-Ta có: ich=iđai.ihộp.ixích= iđai.inón.itrụ.ixích
-Chọn: iđai=3,46
ixích=2,2 (theo bảng 2-2 TKCTM)
è ihộp=12= inón.itrụ
-Mà: inón=(0,22- 0,28).ihộp<=3
=0,24.ihộp=2,88èitrụ=4,17
Trang3
*Vậy:
+ Tỉ số truyền của bộ truyền đai hở là 3,46
+ Tỉ số truyền của bộ truyền cặp bánh răng nón là 2,88
+ Tỉ số truyền của bộ truyền xích là 2,2
+ Tỉ số truyền của cặp bánh răng trụ là 4,17
4.Công suất trên các trục động cơ.
-Công suất trên trục (trục dẫn)
NI=Nđc..=5,67.0,96.0,99=5,39 KW
-Công suất trên trục II
NII=NI.. =5,2 KW
-Công suất trên trục III
NIII=NII.. =5,02 KW
-Công suất trên trục IV
NIV=NIII.. =4,82 KW
5.Tốc độ quay trên các trục
- Trục I:
nI=nđc/iđai=841 vòng/phút
-Trục II
nII= nI/inón=292 vòng/phút
-Trục III
nIII=nII/itrụ=70,03 vòng/phút
-Trục IV
nVI=nIII/ixích=31,83 vòng/phút
6. Momen xoắn trên các trục.
-Trục động cơ
Mđc=9,55.106.Nđc/nđc=18607,7 Nmm
-Trục I
Trang4
MI=9,55.106 .NI.nI=61206,3 Nmm
-Trục II
MII=9,55.106.NII/nII=170068,5 Nmm
-Trục III
MIII=9,55.106.NIII/nIII=684578,04 Nmm
-Trục IV
MIV=9,55.106.NIV/nIV=1446151,43 Nmm
BẢNG THÔNG SỐ 1
Trục
Thông số
Động cơ
I
II
III
IV
Tỉ số truyền
3,46
2,88
4,17
2,2
Công suất (KW)
5,67
5,39
5,2
5,02
4,82
Vận tốc vòng (vòng /phút)
2910
841
292
70,03
31,83
Momen xoắn
(Nmm)
18607,7
61206,3
170068,5
684578,04
1446151,43
Trang5
PHẦN 2 : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
***Thông số thiết kế:
+Công suất cần truyền :N=5,67 kW
+Số vòng quay của trục dẩn:
+Tỷ số truyền:i=3,46
+Tải trọng thay đổi, làm việc ở chế độ dài hạn.
+Làm việc 16h/ngày, 300ngày /, năm thời hạn sử dụng 5 năm.
+Sử dụng động cơ không đồng bộ.
+Truyền động thường
-Chọn loại đai: giả thiết chọn vận tốc đai v > 5m/s ,ta có thể dung 2 loại đai A và Б (bảng 5-13 TKCTM). Ta tính toán thiết kế cho cả 2 phương án rồi chọn phương an tối ưu hơn.
******Bảng thiết kế bộ truyền đai:
Tiết diện đai
A
Б
Kích thước tiết diện đai a x h (mm) bảng 5-11 (tkctm)
13x8
17x10.5
Diện tích tiết diện đai F (mm2 )
81
138
Đường kính bánh đai nhỏ:
D1 mm (bảng 5-14 tkctm)
140
180
Kiểm nghiệm vận tốc đai:
v= 0,152D1 (m/s)
vmax =30 -35 (m/s)
21,28m/s (thỏa)
27.36m/s (thỏa)
Đường kính bánh lớn :
D2 =2910.(1-0,02).D1/841 =3,39D1 (mm)
474,6
610,2
Lấy theo tiêu chuẩn (bảng 5-15 tkctm)
500mm
630mm
Số vòng quay thực n2 của trục bị dẩn:
n2’= (1-0,02).2910.D1/D2 (vòng/phút)
799
814.4
Kiểm nghiệm sai số
4,99% <5%
3,1%
<5%
Tỷ số truyền i=n1/ n2’
3,64
3.57
Chọn sơ bộ khoảng cách trục A (theo bảng 5-16 tkctm):A=D2 mm
500
630
Tính chiều dài đai L theo A sơ bộ: L=2A+.(D1+D2) /2 + (D2 –D1)2/(4A)
2070,1mm
2612.7mm
Lấy L theo tiêuchuẩn, mm (bảng 5-12)
2120mm
2650mm
Kiểm nghiệm số vòng chạy u trong 1giây : u=v/L
10
10.3
Xác định chính xác A theo L tiêu chuẩn:
526,6mm
649.9mm
Kiểm tra theo điều kiện:
0,55(D1+D2)+h<= A <=2(D1+D2)
với h theo bảng 5-11
Thỏa
Thỏa
Khoảng cách lớn nhất cần thiết để tạo lực căng:
Amax=A+0,03.L (mm)
590,2
729.4
Khoảng cách nhỏ nhất cần thiết để mắc đai :
Amin= A-0,015.L (mm)
494,8
610.15
Góc ôm :1=1800 -(D2 –D1).57o/A
140>1200
140>1200
Xác định số đai Z cần thiết. chọn o =1,2 N/mm2 và theo D1, tra bảng 5-17(tkctm) tìm được [P]o N/mm2
1,7
1.74
Ct (bảng 5-6 tkctm)
0,9
0.9
(bảng 5-18tkctm)
0,89
0.89
Cv (bảng 5-19)
0,85
0.6
Số đai :
Z >= 1000N /(v[P]oF Ct . Cv.C)
2,83
1.79
Lấy số đai:
3
2
Chiều rộng bánh đai:
B=(Z-1)t +2S ;t,S (bảng 10-3 tkctm)
52mm
45mm
Đường kính ngoài cùng của bánh đai: Dn1=D1+2h0 ;h0 tra bảng 10-3(tkctm)
147mm
190mm
Bánh bị dẩn :Dn2=D2+2ho
507mm
640mm
Tính lực căng ban đầu : S0=o.F (N)
97,2
165.6
Lực tác dụng lên trục: R=3SoZsin(1/2)
824,6N
933.7N
**Kết luận : ta chọn loại đai A vì kết cấu nhỏ gọn hơn,vận tốc đai bé….
BẢNG THÔNG SỐ 2
Trục
Thông số
Động cơ
I
II
III
IV
Tỉ số truyền
3,64
2,74
4,17
2,2
Công suất (KW)
5,67
5,39
5,2
5,02
4,82
Vận tốc vòng (vòng/phút)
2910
799
292
70,024
31,83
Momen xoắn
(Nmm)
18607,7
64423,65
170068,5
684578,04
1446151,43
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chon_dong_co_thke_dai_phan1_2_2468.doc