Đồ án Hệ thống quản lý khách sạn sơn trúc
Quản lý tín dụng:
Quản lý hồ sơ tín dụng.
Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất.
Quản lý đối với từng khoản vay và toàn danh mục cho vay.
Thu thập thông tin bổ sung về khách hàng và khoản vay.
Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt.
67 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2960 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Hệ thống quản lý khách sạn sơn trúc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI:
HỆ THỐNG QUẢNG LÝ KHÁCH
SẠN SƠN TRÚC
2
A:MÔ TẢ BÀI TOÁN NGHIỆP VỤ
Mô tả bài toán bằng lời.
a Mô tả bài toán bằng lời.
Công việc quản lý khách sạn được thể hiện như sau:
hướng đi của khách sạn được định hướng theo nhưng mục tiêu chính đó la:hoạt
đọng kinh doang của khách sạn chu chủ yếu tập chung vào 3 loại hình dịch vụ
chính đó la:kinh doanh trong lĩnh vực phòng nghỉ,dịch vụ ăn uống và dịch vụ giải
trí.
Cơ cấu tổ chức của khách sạn được thể hiện như sau:người đúng đàu là giám
đốc.tiếp theo la bộ phận kế toán,lễ tân,quầy bar,bồi bàn,nhà bếp.
BỘ PHẬN GIÁM ĐỐC: giám đốc là người điều hành toàn bộ hoạt động của
khách sạn,nghiên cứu thị trường để rồi đưa ra những hướng đi có lợi cho khách
sạn.
BỘ PHẬN KẾ TOÁN: có trách nhiệm theo dõi chi tiết toàn bộ việc thu,chi hàng
ngày của khách sạn,từ đó lập các báo cáo thống kê ,doanh thu,…,trình ban giám
đốc hàng ngày,tháng,quý,năm.nắm bắt tình hình tài chính của khách sạn và là
người chịu trách nhiệm chính trong mọi vấn đề tài chính và nghĩa vụ thúe với nhà
nước
BỘ PHẬN LỄ TÂN:có nhiệm cụ đón tiếp khách,hướng dẫn khách làm mọi
thủ tục cần thiêt khi vào ở trong khách sạn, bố tri phòng cho khách,tiếp nhận các
đăng ký sử dụng dịch vụcủa khách để chuỷen đến các bộ phận khác .ngoài ra bộ
phận lễ tân còn phục vụ các dịch vụ vui chơi giải trí của khách, neeus như khách
có nhu cầu.
3
BỘ PHẬN BỒI BÀN:phục vụ việc dọn dẹp trong phòng ở của khách hàng
ngày,phục vụ các bàn ăn.
BỘ PHẬN NHÀ BẾP:có nhiệm vụ nấu ăn phục vụ khách theo thực đơn đưa
tới ,ngoài ra bộ phận nhà bếp con nấu ăn cho các nhân viên trong khách sạn
b Những công việc được thực hiện như sau:
A:đối với dich vụ ăn uống bao gồm nhưng hoạt động sau:
1_Hàng ngày khách sạn sẽ được rất nhiều các đại lý cung cấp nhiều thực phẩm
khác nhau (dựa vào phiếu yêu cầu từ bộ phận nhà bếp chuyển đến, được thực hiện
vào đầu buổi sáng).khi cung cấp thực phẩm cho khách sạn thì từ nhà cung cấp đẵ
có săn 1 phiếu ghi các mặt hàng của nhà cung cấp.Việc thanh toán tiền thực phẩm
cho các đại lý được thực hiện ngay hoặc vài ngày sau do bộ phận kế toán thanh
toán.
2_Thực phẩm nhập về được nhập về kho để bộ phận quản lý kho nhận và bảo
quản .
3_Khi khách hang vào cửa hàng ăn uống sẽ ghi các yêu cầu của mình vào phiếu
yêu cầu( tên món ăn,uống, số lượng, trọng lượng… ) có sẵn trên bàn ăn, từ đó các
phiếu yêu cầu được chuyển xuống nhà bếp .
4_Nhà bếp dựa vào phiếu yêu cầu của khách để từ đó định lượng ra các thành
phần cần thiết để chế biến món ăn cho khách và yêu cầu bộ phận thu kho xuất thực
phẩm theo yêu cầu .
5_Khách ăn uống xong thì sẽ nhận được hoá đơn thanh toán cho khách và dựa
vào hoá đơn đó thì khách sẽ thanh toán với bọ phận kế toán của nhà hàng .
B:Nếu như khách hàng co nhu cầu nghỉ ngơi thì khách sạn sẵn sàng phục vụ
nhu cầu của khách.khi đó khách hàng phải đăng ký với bộ phận lễ tân về ngu cầu
4
phòng nghỉ của mình để bộ phận lễ tân điều phối cho phù hợp vơi hiện trạng của
khách sạn khi đó.
Sau khi nhận được đầy đủ yêu càu của khách thì bộ phận lễ tân kiểm tra lại
xem số lượng phòng trông trong khách sạn để sắp xếp cho khách.
C: nếu như khách có nhu cầu thêm la vui chơi giai trí thì bộ phận lễ tân co
nhiêm vụ hướng dấn khách tân tình.khách hàng đăng ky với bộ phận lễ tân để bộ
phận này săp xép cho hợp ly.
Tên các hồ sơ.
D1:thực đơn
D2:phiếu yêu cầu mua thực phẩm
D3:phiếu thanh toán cho dại ly
D4:phiếu nhập kho
D5:phiếu yêu cầu món ăn
D6:phiếu yêu cầu xuất thực phẩm
D7:hoá đơn thanh toán
D8:phiếu thu tiền của khách hàng
D9:danh sách dịch vụ giải trí
D10:phiếu yêu cầu được tham gia các dịc vụ giải trí
D11:phiếu cho phép tham gia các dịch vụ giải trí
D12:hoá đơn thanh toán tiền dịch vụ
5
D13:thông tin khách hàng khi đăng ký dịch vụ
D14:phiếu yêu cầu dịch vụ phòng nghỉ
D15:phiếu chấp nhận yêu cầu của khách
D16:hoá đơn thanh toán tiền phòng
D17:báo cáo
B MÔ HÌNH NGHIỆP VỤ
Bảng phân tích xác định chức năng,tác nhân và hồ sơ
6
Động từ+Bổ ngữ Danh từ Nhận xét
phiếu yêu cầu mua
thực phẩm
thanh toán tiền cho đại lý
nhập hàng vào kho
xuất hàng ra kho
yêu cầu của khách hàng
yêu cầu xuất thực phẩm
thanh toán tiền cho
khách
phiếu yêu cầu
nhà bếp
các đại lý
phiếu thanh toán
kế toán
phiếu nhập kho
quản lý kho
phiếu xuất
khách hàng
phiếu yêu cầu
món ăn
bộ phận phục vụ
phiếu yêu cầu
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
tác nhân ngoài
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
hồ sơ dữ liệu
tác nhân ngoài
hố sơ dữ liệu
tác nhân trong
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
7
yêu cầu được tham gia
các dịch vụ giải trí
chấp nhận yêu cầu của
khách hàng
thanh toán tiền dịch vụ
khách yêu cầu được nghi
ngơi
phục vụ yêu cầu của
khách
hoá đơn thanh toán tiên
phòng
lập báo cáo
xuất thực phẩm
bộ phận thủ kho
nhà bếp
khách hàng
kế toán
phiếu thanh toán
lễ tân
khách hàng
phiếu yêu cầu dịch vụ
lễ tân
khách hàng
phiếu tham gia các dịch
vụ
lễ tân
khách hàng
phiếu thanh toán
phiếu yêu cầu nghi ngơi
tác nhân trong
tác nhân ngoài
tác nhân trong
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
tác nhân ngoài
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
tác nhân ngoài
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
tác nhân ngoài
hồ sơ dữ liệu
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
tác nhân ngoài
8
lễ tân
khách hàng
lễ tân
khách hàng
phiếu thanh toán tiên
phòng
lễ tân
khách hàng
ban lãnh đạo
báo cáo
tác nhân trong
tác nhân ngoài
hồ sơ dữ liệu
tác nhân trong
tác nhân ngoài
tác nhân trong
hồ sơ dữ liệu
C :thiết lập biểu đồ ngữ cảnh
9
a.sơ đồ
Hoá đơn thanh toán d/v nghỉ ngơi
đồng ý yêu cầu nghỉ ngơi của khách
phiếu yêu cầu được nghỉ ngơi
d/scác dịch vụ-_ghi lại
phiếu yêu cầu giải trí
O
Hệ thống
quản lý
khách sạn
Nhà cung cấp Khách Hàng
Fhgf®gfs
Yêu cầu các món ăn
Đưa thực dơn-ghi lại
Hoá đơn tt tiền tp
Thanh toán tiền
Yêu cầu thanh toán
Hoá đơn thanh toán
y/c mua thực phẩm pham
10
y/c được thanh toán
hoá đơn được thanh toán
yêu cầu thanh toán dịch vụ nghi ngơi
b,Mô tả bằng lời.
Khách:Khi khách yêu cầu hệ thống cung cấp các món ăn.khi đó hệ thống sẽ đưa
thực đơn và ghi lại yêu cầu của khách.khi khách yêu cầu được thanh toán thì hệ
thống đưa ra hoá đơn thanh toán.
Ban lãnh đạo
Báo
cáo
Yêu
cầu
báo
cáo
11
Nếu như khách yêu cầu được tham gia các dịch vụ giải trí thi hệ thống sẽ cung cấp
danh sách các dịch vụ giải trí và ghi lại,khi khach co yêu cầu được thanh toán thi
hệ thong sẽ đưa ra hoá đơn thanh toán dịch vụ cho khách.
Nếu như khách yêu cầu được nghi ngơi thì hệ thống đáp ứng yêu cầu của
khách.và khi khách yêu cầu được thanh toán thi hệ thống sẽ đưa ra hoá đơn thanh
toán cho khách.
Nhà Cung Cấp:khi hệ thống yêu cầu đại lý cung cấp thực phẩm thì đại lý cung
cấp.khi đại lý yêu cầu thanh toán thi hệ thóng thanh toán cho đại lý.
Lãnh Đạo:lãnh đạo yêu cầu báo cáo thì hệ thống sẽ báo cáo lại cho lãnh đạo.
c:Lập biểu đồ phân rã chức năng.
Hệ thống quản lý khách sạn
1 nhập hàng
2.bán hàng 6.báo cáo
1.1 y/c nhập
1.2 thanh
toan tiền
2.1 ghi phiếu
y/c món ăn
2.2 chuyển
y/c tới nbếp
6.1 lập
báo cáo
5.giải quyết sự
cố
5.1 xem xét sự
cố
5.2 giả quyết
sự cố
3d/vnghỉ
ngơi
3.1 phiếu
y/c nghi
3.2 phiếu
đồng ý
4.dịch vụ giải trí
4.1 phiếu y/cdịch
vụ
4.2 danh sách các
dịch vụ
12
d:Mô tả chức năng lá:
1.1 yêu cầu nhập:khi nhận được yêu cầu mua thực phẩm của nhà hàng ,các đại lý
sẽ cung cấp thực phẩm cho nhà hàng.
1.2 Thanh toán tiền :khi nhận được thực phẩm nhà hàng thanh toán tiền cho các
đại lý thông qua bộ phận kế toán.
1.3 Nhâp hàng vào kho:thực phẩm mua về đươc nhập vào kho và được bộ phận
quản lý kho quản lý.
2.1 ghi phiếu yêu cầu mon ăn:khách ăn trong khách sạn sẽ ghi yêu cầu các món ăn
của mình vào phiếu yêu cầu của khách sạn.
1.3 nhập vào
kho
2.3 ghi phieu
y/c t phẩm
2.4 xuất thực
phẩm
2.5 thanh
toán tiền
3.3 thanh
toán cho
khách 4.3 p chấp nhận
yc của khách 5.3 thanh toan
tiền
4.4 thanh toán
tiền dịch vụ
13
2.1 chuển yêu cầu tới nhà bếp:khi khách ghi xong yêu cầu thi bộ phân phục vụ sẽ
chuyển tới nhà bếp.
2.3 ghi phiếu yêu cầu thực phẩm:nhà bêp dụa vào phiếu yêu cầu của khách để yêu
cầu bộ phận nhà kho xuất thực phẩm.
2.4 xuất thực phẩm:nhân được yêu cầu của nhà bếp bộ phận nhà kho xuất thực
phẩm theo yêu cầu.
2.5 thanh toan tiền:khi ăn xong khách sẽ nhận được phiếu thanh toán và sẽ thanh
toán cho bộ phận lễ tân rồi bộ phận lễ tân có nhiệm vụ chuyển tiền cho kế toán.
3.1 ghi phiếu yêu cầu nghi ngơi:khách trong khách sạn co nhu cầu nghỉ ngơi sẽ ghi
yêu cầu của mình vào phiếu yêu cầu của khách sạn.
3.2 chấp nhân yêu cầu.khi nhận được yêu cầu của khách thì bộ phân lễ tân có
nhiêm vụ xem xet xem o trong khách sạn co dủ để đáp ứng nhu cầu của khách hay
khong?sau đó đưa cho khách phiếu châp nhận và đưa khách tới phòng theo yêu
cầu của khách.
3.3 thanh toán tiền cho khách.khi kết thúc ngỉ ngơi thì khách sẽ yêu cầu được
thanh toán.khi đó khách sẽ nhận được phiếu thanh toán.
4.1 ghi phiếu yêu cầu tham gia các loại hinh giai trí:khách co nhu cầu tham gia
loại hinh giải trí nao thi sẽ ghi vào phiếu yêu cầu cua khách sạn.
4.2 khi nhận được phiếu yêu cầu của khách thi bbọ phận lễ tân xem sét.nếu loại
hình giả trí co trong khách sạn thi đưa cho khách phiếu chấp nhận.
4.3 khach yêu cầu được thanh toán thì bộ phận lễ tân sẽ đưa cho khách phiêu thanh
toán.
5.1 xem xét sự cố:khi có sự cố xày ra(thay đổi phòng,thay đổi món ăn…….)
14
Khách sạn phải xem xét sự cố.
5.2 khách sạn phải đưa ra cách giải quyêt sự cố trong từng trường hợp khác nhau.
5.3.thanh toán tiền cho khách.tuỳ theo thừng sự cố mà có cách tính tiền cho khách
một cách hợp lý.
6.1 hàng ngày các bộ phận của kháh sạn phải tổng kết,lập báo cáo gửi cho ban
lãnh đạo của khách sạn.
e Liệt kê hồ sơ sử dụng:
1 phiếu yêu cầu mua thực phẩm
2 phiếu thanh toán cho đại lý
3 sổ nhập kho
4 phiếu yêu cầu các mon ăn
5 phiếu yêu cầu xuất thực phẩm
6 hoá đơn thanh toán
7 phiếu yêu cầu các dịch vụ giải trí
8 phiếu cho phép tham gia các dịch vụ
9 hóa đơn thanh toán tiền dịch vụ
10 phiếu yêu cầu được nghi ngơi
11 phiếu chấp nhận yêu cầu của khách
12 hoá đơn thanh toán dịch vụ nghi ngơi
15
13 phiếu thu tiền của khách (giải quyết sự cố)
14 thực đơn
15 danh sach dịch vụ giải trí
16 danh sach phong nghỉ
17 báo cáo
f Lập ma trận thực thể chức năng
Các thực thể
1 phiếu yêu cầu mua
thực phẩm
16
2 phiếu t .toán cho các
đại lý
3 sổ nhập kho
4 phiếu yêu cầu các món
ăn
5 phiếu yêu cầu xuất t.
phẩm
6 Hoá đơn thanh toán
7 phiếu y /c các d/v giải
trí
8 phiếu c/p tham gia d/v
9 Hoá đơn thanh toan dv
10 Phiếu y/c nghỉ ngơi
11 phiếu c/ n y/c của
khách
17
12 Hoá đơn t. toán d/v
nghỉ n
13 phiếu thu tiền của
khách
14 thực đơn
15 danh sách dịch vụ
giải trí
16 danh sách phòng nghỉ
17 báo cáo
Các chức năng nghiệp
vụ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
a nhập hàng C C U
b Bán hàng C C C R
c dịch vụ nghỉ ngơi C C C R
d dịch vụ giải tri C C C R
18
e giải quyết sự cố C
f Báo cáo R R R R R C
D Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 0
1 phiếu yc mua thực
phẩm
2 phiếu thanh t cho nhà cc
3 sổ nhập kho
1.0
NHẠP
HÀNG
NH ÀCC
phiếu yc nhập hàng
Thanh toán
Hoá đơn tt tiền tp
19
4 phiếu yc các món ăn
5 phiếu yc xuất thực
phẩm
6 Hoá đơn thanh toán
7 phiếu yc các dv giải trí
8 phiếu cn tham gia dv
9 phiếu thanh toán tiền dv
3.0
DV
NGHỈ
NGƠI
4.0
DV
GIẢITRÍ
KHÁCHHÀNG
2.0
BÁN
HÀNG
y/c
các
món
ăn
ghi
y/c
các
món
ăn
Th
toán
phiếu yc nghỉ
ngơi
phiếu chấp nhận yc
Yc dv giải trí
phiếu chấp nhận dv
Danh sach dv
20
phiếu yc nghi
ngơi
10
chấp nhận yc 11
P Thanh toán tiền 12
phiếu thu tiền 13
6.0
B ÁO
C ÁO
phiếu thanh toán dv n
phiếu thanh toán dv
5.0
G/Q SỰ
CỐ
Thông
Tin về
sự cố
G q Thanh
toán
tiền
cho
khách
Yc
báo
cáo
lập
báo
cáo
21
E Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 1
a biểu đồ của tiến trình 1.0 nhập hàng
3 sổ nhập kho
1 phiếu yc mua thực
phẩm
2 phiếu thanh t cho nhà cc
BAN LÃNH
ĐẠO
1.1
viết phiếu
Yc nhập
2.1
Thanh toán
tiền
3.1
nhập vào
kho
NHÀ CUNG CẤP phiếu yc nhập tp
Hoá đơn thanh toán tp
Cung cấp tp
nhập mặt hàng đẫ
chọn
22
b Biểu đồ của tiến trình 2.0 BÁN HÀNG
Các sp đã mua
KHÁCH HÀNG Yc các món ăn
Yc thanh toán
23
c Biểu đồ
4 phiếu yc các món ăn
6 Hoá đơn thanh toán
5 phiếu yc xuất thực
phẩm
2.1
Ghi phiếu
yc các món
ăn
2.2
chuyển yc
tới nhà bếp
2.4
xuất thực
phẩm
2.3
Ghi phiếu
yc tp
2.5
Thanh toán
tiền
Các mon ăn
đã được chọn
chọn các
thực phẩm
Các thực phẩm đã được chọn
Hoá đơn
thanh toán
24
của tiến trình 3.0 DỊCH VỤ NGHỈ NGƠI
3.1
phiếu yc
nghỉ ngơi
3.2
phiếu chấp
nhân yc
3.3
Thanh toán
cho khách
KHÁCH HÀNG
Y/ c nghỉ ngơi
Đáp ứng yêu cầu
dịch vụ đã
được chọn
y/c thanh toán
phiếu thanh toán dv
nghỉ ngơi
25
d Biểu đồ tiến trình 4.0 DỊCH VỤ GIẢI TRÍ
P Thanh toán tiền 12
chấp nhận yc 11
phiếu yc nghi
ngơi
10
7 phiếu yc các dv giải trí
9 phiếu thanh toán tiền dv
KHÁCH HÀNG
y/c tham gia các dv giải trí
Danh sách các dv giải trí
y/c thanh toán các dv giải trí
Thanh toán tiền dv giải trí
26
e Biểu đồ của tiến trình 5.0 GIẢI QUYẾT SỰ CỐ
8 phiếu cn tham gia dv
phiếu thu tiền 13
4.1
phiếu yc
các dịch vụ
giải trí
4.2
Danh sách
các dịch vụ
giải trí
4.3
phiếu chấp
nhận yêu
cầu của
khách
4.4
Thanh toán
tiền dịch
vụ
Các dịch vụ
sẽ được
chọn
Các dịch vụ
đã được
chọn
KHÁCH HÀNG
y/c giải quyết sự cố
Thanh toán tiền sự cố
27
f Biểu đồ tiến trinh 6.0 BÁO CÁO
P Thanh toán tiền 12
2 phiếu thanh t cho nhà cc
5.1
Xem xét sự
cố
5.2
giải quyết
sự cố
5.3
Thanh toán
tiến sự cố
Các sự cố đã
xảy ra
6.1
Lập báo
cáo
BAN LÃNH ĐẠO
y/c
báo
cáo báo
cáo
cho
lãnh
đạo
28
F LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài tập lớn này , chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo
Vũ Anh Hùng đã tận tình hướng dẫn và giup đỡ chúng em chúng em.Cảm ơn
ban giám đốc,đội ngũ nhân viên trong khách sạn Sơn Trúc đã cung cấp một số
thông tin để có thể hoàn thành bài tập lớn này.
Tuy nhiên ,bài tập lớn của chúng em vẫn còn một số thiếu sót,chúng em sẽ
bổ sung thêm,chúng em rất mong nhận được sự giúp đỡ của thầy.
Nhóm 8 lớp CT 701
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
phiếu thu tiền 13
6 Hoá đơn thanh toán
9 phiếu thanh toán tiền dv
29
CHƯƠNG 8
NHỮNG ĐỊNH NGHĨA KHOÁ
Giai Đoan thiết kế
Thiết kế để xây dựng hệ thống như thế nào
Tạo những yêu cầu của hệ thống để mô tả kỹ thuật các chi tiết cho
quá trình xây dựng hệ thống.
Trình bày hệ thống
Chuyển giao chung cuộc từ giai đoạn thiết kế.
Chuyên trở chính xác nhóm giai đoan thiết kế hệ thống nào sẽ được
thực hiện trong suốt giai đoạn thực hiện.
Những bước trong giai đoạn thiết kế
Giới thiệu thiết kế thay thế(làm,mua,mã nguồn mở)
Quá trình chuyển đổi logic và những mô hình dữ liệu vào trong những mô
hình vật lý
Thiết kế kiến trúc cho hệ thống
Làm phần cứng và những phần mềm có chọn lọc
Thiết kế hệ thống nhiều đầu vào và nhiều đầu ra
Thiết kế những phương pháp dữ liệu sẽ được chương trình cất giữ
Thiết kế những chương trình cho những quá trình nằm ở bên dưới
30
Tạo hệ thống chi tiết
Những lỗi thiết kế cổ điển
Giảm bớt thời gian thiết kế
Feature creep
Silver bullet syndrome
Chuyển những công cụ trong nửa dự án.
Thiết kế chiến lược
Thiết kế chiến lược
Phát triển từ cái chung nhất (xây dựng từ đầu) in-house
Mua những phần mềm lưu động đóng gói (và tuỳ biến nó)
Chấp nhậnPhát triển tới đối tượng thứ 3
Phát triển chung
31
Thư viện phần mềm
Sẵn có cho nhiều doanh nghiệp co nhu cầu chung
Được kiểm tra, được chứng minh,tiết kiệm tiền của và thời gian
Hiếm khi một thích hợp hoàn hảo với những doanh nghiệp cân
Có thể cho phép với những nhu cầu của khách hàng
Thao tác của những tham số hệ thống
Thay đổi đặc tính làm việc
Đồng bộ hoá với những ứng dụng giao diện khác nhau
Có thể yêu cầu những công việc xung quanh
Những hệ thống đồng nhất
32
Xây dựng những hệ thống bởi sự kết hợp những thư viện lưu động,những
hệ thống kế thừa và những mảnh chung
Đồng nhất dữ liệu là khoá
Tác nhân ngoài
Mượn một nhà cung cấp ngoài,người phát triển hoặc là nhà cung cấp dịch
vụ
Có thể giảm bớt nhiều giá hoặc thêm giá trị
Những dủi do có thể
Mất thông tin bí mật
Mất điều khiên cho sự phát triển tương lai
Mất những cơ hội học hỏi
Những hợp đồng bên ngoài
Thời gian va trình tự sắp đặt
Giá cố định
33
Thêm giá trị
Những nguyên tắc chỉ đạo đối tượng ngoài
giữ cho những kênh thông tin mở
Dịnh nghĩa và ổn định trước khi ra hợp đồng
Xem mối quan hệ như một quan hệ đối tác
Lụa chọn nhà cung cấp,nguời phát triển hoặc nhà cung cấp tin cậy
cử người nào đó quản lý mối quan hệ
Đừng chấp nhận những gì mà bạn không hiểu
Nhấn mạnh linh hoạt những yêu cầu.những mối quan hệ dài hạn và những
hợp đồng ngắn hạn
Chiến lược thiết kế
Lựa chọn chiến lược thiết kế
34
Xem xét từng cái sau khi quyết định xử dụng chiến lược gì tới người sử
dụng:
Doanh nghiệp cần
Kinh nghiệm vốn có
Những kỹ năng cho Lập dự án
Quản lý dự án
Khung thời gian
Lựa chọn chiến lược thiết kế
sự phát triển
chung
hệ thông thư
viện lưu động
Chấp nhận
Doanh nghiệp
cần
Doanh nghiệp
cần là duy nhất
Doanh nghiệp
cần
chung
Những doanh nghiệp cần không phải la lòng
cốt của doanh nghiệp
Kinh nghiệm
vốn có
Chức năng vốn
có và tồn tại kỹ
năng,kinh
nghiêm
Kinh nghiệm
vốn có,chức
năng tồn tại
Trong chức năng của mình thi kinh
nghiệm,kỹ năng phải tồn tại
Những kỹ
năng cho Lập
Mong muôn xd
những vấn đề
Những vấn đề
không chiến
Chấp nhận là một quyết định chiến lươc
35
dự án của mình lược
Quản lý dự án Có giám đốc dự
án lành nghề
cao và nhưng
xphương pháp
đã được kiểm
thử
Giám đốc dự
áncó thể kết
hợp với công
sức nhà cung
cấp
Có giám đốc dự án lành nghề cao và ở cấp
độ tổ chức thích hợp
Khung thời
gian
Khung thời gian
là linh hoạt
Khung thời
gian là ngắn
Khung thời gian là ngắn hoặc linh hoạt
Lựa chọn chiến lược thiết kế
Phát triển một ma trận thay thế
Những công cụ và những công nghệ nào mà dự án cần cho sự phat triển
chung?
Nhà cung cấp làm những sản phẩm gi để địa chỉ của những dự án cần?
Những nhà cung cấp cần những dịch vụ gì để xây dựng những ứng dụng
này nếu chấp nhận?
Phát triển một ma trận thay thế
Kết hợp vài tính phân tích khả vi vào trong ma trận
Bao gồm có kỹ thuật,dự chi ngân quỹ và những tổ chức khả thi
36
Gán thên những chỉ đinh tương dối quan trọng của tiêu chuẩn
Gán những điểm chỉ định gặp tiêu chuẩn tốt như thế nào
Phát triển một ma trận thay thế
Yêu cầu cho những đề xuất (RFP)
Thu hút những đề nghị tù nhà cung cấp,người phát triển hoặc nhà cung cáp
dịch vụ
Giải thích hệ thống sẽ được xd và tiêu chuẩn cho sự lụa chon giữa những
người xin viêc
Yêu cầu cho thônh tin (RFI) -- một phiên bản ngắn hơn và ít chi tiết hơn
Yêu cầu cho những nội dung đề xuất
Mô tả của hệ thống mong muốn
kỹ thuật đặc biệt cần hoặc hoàn cảnh
37
Tiêu chuẩn ước lượng
Những chỉ dẫn để trả lời như thế nào?
Chương trình mong muốn
Những thông tin khác sẽ được giúp đỡ trình bày để làm đầy đủ hơn hoặc đề
ngị chính xác hơn
Biến chuyển của bạn
Nếu trường đại học của bạn là một sự gò bó trong một hệ thống đăng ký
trực tuyến bạn cần giới thiệu__
Xây dựng nó?
Mua một thư viện lưu động?
Chấp nhận dự án?
Cơ sở gì cho sự giới thiệu của bạn?
Chuyển từ mô hình logic sang mô hình vật lý
Định nghĩa khoá
Những mô hình quá trình vật lý và những mô hình dữ liệu vật lý
chỉ ra việc thực hiện những chi tiết,giải thích hệ thống sẽ làm việc
như thế nào?bao gôm:
Thực tế,công nghệ dặc biệt
Khuôn dạng của thông tin
38
sự tương tác của con người với hệ thống
CRUD (tạo, đọc, cập nhật, xoá) matrix
kỹ thuật để đảm bảo rằng dữ liệu được bảo quả là có liên hệ với
những quá trình đúng
The Physical DFD
Chứa đựng những thành phần như la logic DFD
Những quy tắc gắn liền với sự cân bằng và áp dung phân rã
Chúa đựng mô tả những chi tiết bổ sung hệ thống sẽ xd như thế nào
Những bước để tạo ra DFD vật lý
Thực hiện tham khảo thêm
Vạch ra danh giới giữa người và máy
Thêm những kho dữ liệu có liên quan đến hệ thống ,những luồng dữ liệu và
những quá trình
Cập nhật những phần tử dữ liệu trong những luông dữ liệu
Cập nhật siêu dữ liệu trong kho chứa riêng
sự trái ngược của logic và vật lý DFDs
39
The Physical ERD
Cùng chứa đựng nhiều thành phần như là ERD logic
Những nguyên tắc đều gắn liền vơisợ chủ yếu tới và thể thức áp dụng
Chứa đựng bổ sung những chi tiết mô tả,dữ liệu sẽ được bảo quản như thế
nào trong hồ sơ hoặc trong bảng cơ sở dữ liệu.
Nội dung siêu dữ kiện được yêu cầu bổ sung thêm
40
Những bước để tạo ERD vật lý
Thay đổi ngững thực thể tới những bảng hoặc những hồ sơ
Thay đổi những thuộc tính tới nhiều lĩnh vực
Thêm những khoá chính
Thêm những khoá phụ
Thêm những thàn phần có liên quan tới hệ thống
Những mục siêu dữ kiện cho một vùng
41
Giải thích:
1The key sinifies that CUST_ID is a primarykey // chìa khóa biểu hiện CUST_ID
là khóa chính.
2 Naming conventions for fields: 4 digits of table name followed by the field
name.//những quy ước dặt tên cho những lĩnh vực sau:
4 chữ số đi theo tên bảng bởi tên lĩnh vực.
3 Notice that this will be implemented in Oarcle //những chú í này sẽ được thực
hiện trong Oarcle.
4 No null ỏ blank ,values will be accepted into the Cust_id field //để trống, các
thiết bị sẽ được chấp nhận tới phần Cust_id.
5 char (10):Char stands for “character”data type :the 10 stands for the number or
character // phần vị trí char cho character nhập dữ liệu,10 vị trí cho số của
character.
6 defaut :the analyst can spacity adefaut value that appears for this field //người
phân tích có thể giải thíchdefaut đặc biệt bằng sự xuất hiện các vùng này.
7 valib the analyst can develop a validation nule to be applied to this
field.//những người phân tích có thể phân tích một giá trị Nule sẽ được ứng dụng
tới vùng này.
Ma trận CRUD
42
kỹ thuật để cân bằng những quá trình vật lý và những mô hình dữ liệu với
từng cái khác
Tóm tắt
Giai đoạn thiết kế nơi hiển thị bản in của hệ thống là sự phát triển
Chiến lược thiết kế được xem xét và được chọn từ:
ứng dụng để phát triển chung,
Mua một thư viện lưu động tuỳ biến và chấp nhận nó
những DFD và ERD vật lý thêm những chi tiết về sự thực hiện của hệ
thống “cảnh quan doanh nghiệp”
hệ thống sẽ thuyết minh biên tập tất cả những phần thiết kế để sử dụng bởi
những người xây dựng hệ thống
Copyright © 2003
John Wiley & Sons, Inc.
43
giữ mọi bản quyền.tái sản xuất hoặc bản dịch của hệ thống làm viêc bên
ngoài trong khu vực cho phép 117 của 1976 hợp chủng quốc Hoa Kỳ
không cho phép thi hành bản quyền của chu nhân bản quyền là bất hợp
pháp
Những yêu cầu thông tin cao hơn nữa cần phai được hướng vào những sự
cho phép của bộ , John Wiley & Sons, Inc.
Những người mua có thể sao chép lại từ đầu cho cá nhân nam/nữ sử dụng
duy nhất và không cho phân phối lại hoặc bán lại hàng.
giả thiết nhà sản xuất không có trách nhiêm trong những lỗi,những thiếu sót
hoặc những thiệt hại,gây ra bởi những chương trình người sử dụng nh hoặc
từ người sử dụng của những thông tin được chưa đựng ở đây.
44
I. KHẢO SÁT, XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG CỦA ĐỀ TÀI
1. MÔ TẢ BÀI TOÁN :
Quy trình cho vay được bắt đầu từ khi các bộ tín dụng tiếp nhận hồ sơ
khách hàng và kết thúc khi kế toán viên thanh lý hợp đồng tín dụng, được tiến
hành theo 3 bước:
Thẩm định trước khi cho vay.
Kiểm tra, giám sát trong khi cho vay.
Kiểm tra, giám sát, tổ chức thu hồi nợ sau khi cho vay.
1) Các đối tượng khách hàng
a) Khách hàng là doanh nghiệp:
Các pháp nhân là doanh nghiệp Nhà nước, Hợp tác xã, Công ty
Trách nhiệm hữu hạn, Công ty Cổ phần, Doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài và các tổ chức có đủ điều kiện theo quy định.
Doanh nghiệp tư nhân.
Công ty hợp danh.
b) Khách hàng là dân cư:
Cá nhân.
Hộ gia đình.
Tổ hợp tác.
2) Các nguyên tắc và điều kiện vay vốn:
45
Nguyên tắc:
Sử dụng vốn vay đúng mục đích trong hợp đồng tín dụng.
Phải hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đúng hạn đã thỏa thuận trong
hợp đồng tín dụng.
Tiền vay được phát bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản theo mục
đích sử dụng tiền vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.
Điều kiện vay vốn:
Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu
trách nhiệm dân sự theo qui định của pháp luật.
Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
Có dự án, phương án đầu tư, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi,
có hiệu quả.
Thực hiện các qui định đảm bảo tiền vay theo qui định của chính
phủ, Ngân hàng Nhà nước và hướng dẫn của Ngân Hàng Nông
Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn.
3) Các phương thức cho vay:
Ngân hàng INCOMBANK áp dụng các hình thức cho vay sau:
Cho vay từng lần
Cho vay theo hạn mức tín dụng
46
Cho vay theo dự án đầu tư
Cho vay trả góp
Cho vay thông qua nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng
Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng
Cho vay họp vốn
Cho vay theo hạn mức thấu chi
Cho vay lưu vụ cho vay theo các phương thức khác
4) Các phương thức hoạt động:
a) Qui trình cho vay:
Tiếp nhận và hướng dẫn khách hàng về điều kiện tín dụng và hồ
sơ vay vốn.
Kiểm tra hồ sơ và mục đích vay vốn.
Điều tra, thu thập, tổng hợp thông tin về khách hàng và phương án
vay vốn.
Kiểm tra, xác minh thông tin.
Phân tích ngành.
Phân tích thẩm định khách hàng vay vốn
Dự kiến lợi ích cho Ngân hàng nếu khoản vay được phê duyệt.
Phân tích, thẩm định phương án vay vốn/ dự án đầu tư.
47
Thẩm định biện pháp bảo đảm tiền vay.
Lập báo cáo thẩm định cho vay.
Tái thẩm định khoản vay.
Xác định phương thức và nhu cầu vay vốn.
Xem xét khả năng nguồn vốn và điều kiện thanh toán của chi
nhánh.
Phê duyệt khoản vay.
Ký kết hợp đồng tín dụng / sổ vay vốn, hợp đồng bảo đảm tiền
vay,giao nhận giấy tờ và tài sản bảo đảm.
Tuân thủ thời gian thẩm định và xét duyệt cho vay.
Giải ngân.
Kiểm tra, giám sát cho vay.
Thu nợ gốc, lãi và xử lý những phát sinh.
Thanh lý hợp đồng tín dụng.
Giải tỏa tài sản bảo đảm.
Từ quy trình tín dụng trên đây ta thu được sơ đồ quy trình tín dụng chung
dược mô tả trong sơ đồ hình
b) Quản lý tín dụng:
Quản lý hồ sơ tín dụng.
48
Đánh giá lại các khoản nợ định kỳ và giữa kỳ hoặc đột xuất.
Quản lý đối với từng khoản vay và toàn danh mục cho vay.
Thu thập thông tin bổ sung về khách hàng và khoản vay.
Thay đổi hạn mức tín dụng và phê duyệt.
2. XÂY DỰNG MÔ HÌNH CHỨC NĂNG
2.1 Biểu đồ ngữ cảnh, Sơ đồ phân rã mức đỉnh
a) Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Hồ sơ
Phản hồi đồng ý/từ chối
Hợp đồng
Phiếu chuyển tiền
thông báo đến hạn
phiếu nhận tiền
quyết định miễn giảm
quyết định gia hạn
KHÁCH
HÀNG
0
HỆ THỐNG
CHO VAY
TẠI NGÂN
HÀNG
49
đơn xin miễn giảm
đơn xin gia hạn
đơn xin thanh lý hợp đồng
biên bản thanh lý hợp đồng
Hình 1. Biểu đồ ngữ cảnh
b)Sơ đồ phân rã chức năng
HỆ THỐNG QUẢN LÝ VAY VỐN
50
Hình 2. Sơ đồ phân rã chức năng
1. CHO VAY
1.1. Nhận hồ sơ
1.2. Kiểm tra hồ sơ
1.6. Chuyển tiền
1.3. Thẩm định khách
1.4. Duyệt hồ sơ
1.5. Lập hợp đồng
2.6. Thanh lý hợp đồng
2.5. Giải quyết đơn
2.4. Nhận, kiểm tra đơn
2.3. Thông báo đến hạn
2.2. Báo cáo giám sát
2.1. Sửa đổi hợp đồng
3.3. Báo cáo tổng hợp
3.2 Lập quyết toán
3.1. Thanh toán nợ
3. THANH TOÁN
BÁO CÁO
2. QUẢN LÝ HỢP
ĐỒNG
51
b) Ma trận thực thể chức năng
Đặc điểm:
(Trong bảng C: hoạt động tao, U: hoạt động cập nhật, R : hoạt động đọc)
Các thực thể
D1.Hồ sơ xin vay vốn
D2.Hợp đồng vay vốn
D3.Phiếu chuyển tiền
D4.Biên lai nhận tiền
D5.Ngày báo kỳ hạn trả nợ
D6.Đơn xin gia hạn
D7. Đơn xin miễn giảm nợ/lãi
D8.Quyết định gia hạn
52
D9.Quyết định miễn giảm
D10.Đơn thanh lý hợp đồng
D11.Quyết định thanh lý hợp đồng
D12.Báo cáo hoạt động sử dụng vốn
D13.Bảng quyết toán
D14.Báo cáo tổng hợp
Các chức năng D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 D10 D11
D12 D13 D14
1. Cho vay R C C
2. Quản lý hợp đồng U C R R C C R C R
3. Quyết toán, tổng hợp R R C R R R R R R U C
Hình 3. Ma trận thực thể chức năng
53
3. Mô hình chức năng của đề tài
Sơ đồ chức năng
- Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Hợp đồng
Phiếu chuyển tiền
1.0
Cho vay
2.0
Quản lý hợp
đồng
D1 Hồ sơ khách hàng
D2 Hợp
đồng vay
vốn
D8 Quyết định
gia hạn
D3 Phiếu chi
Hố sơ
D11 Quyết định
thanh lý hợp
đồng
D4 Thông báo kỳ
hạn trả nợ/lãi
D9 Quyết định
miễn giảm
D12 Báo cáo hoạt
động sử dụng
vốn
D5 Đơn xin gia hạn
D10 Đơn thanh lý
hợp đồng
D7 Đơn xin miễn
giảm nợ/lãi
54
3.0
Thanh toán,
tổng hợp
Khách hàng
Khách hàng
Quyết định thanh lý
hợp đồng
Thông báo tới kỳ hạn
trả nợ
Quyết định miễn giảm
Quyết định gia hạn
Quyết định thanh lý hợp đồng
Thông báo tới kỳ hạn trả nợ
Quyết định miễn giảm
Quyết định gia hạn
Phiếu thu
D4 Phiếu thu
D14 Báo cáo tài chính
D3 Phiếu chi
55
Hình 4. Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
2.2.1.2. Biểu đồ của tiến trình "1.0 cho vay"
D2 Hợp đồng vay vốn
D13 Bảng quyết toán
D
1
Hồ sơ
khách hàng
KHÁCH
1.2
Kiểm tra hồ sơ
1.1
Nhận hồ sơ
i chấp nhận/không
Hồ sơ
Thông tin hồ sơ
1.4
1.6
Chuyển tiền
Thông tin khách hàng
đúng
Chấp
nhận
D
2
Hợp đồng
vay vốn
hồ sơ được duyệt
D
3
Phiếu
chuyển tiền
KHÁCH Phiếu chuyển tiền
Hợp đồng
1.3
Thẩm định
khách
Lập hợp đồng
Lập hợp đồng
1.5
Duyệt hồ sơ
sai
hồ sơ được duyệt
56
2.2.1.3. Biểu đồ của tiến trình "2.0 quản lý hợp đồng"
Hình 2.5: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: Cho vay
D
7
Đơn xin miễn
giảm nợ/lãi
yêu cầu sửa HĐ
D
1
0
Đơn thanh
lý hợp đồng
D
5
Đơn xin gia
hạn
D
9
Quyết định
miễn giảm
D
6
Quyết định
gia hạn
D
11
Quyết định thanh
lý hợp đồng
D
3
Báo cáo sử
dụng vốn
2.2
Thông báo
đến hạn
2.1
Sửa đổi
hợp đồng
2.3
Báo cáo
giám sát
2.4
Nhận kiểm
tra đơn
2.5
Giải quyết
đơn
KHÁCH
thông báo
thông tin khách
hợp đồng sửa
D
2
Hợp đồng
vay vốn
2.6
Thanh lý
hợp đồng
QĐmiễn
giảm
QĐ gia
hạn
57
2.2.1.4 Biểu đồ của tiến trình "3.0 Thanh toán"
D
2 Hợp đồng
KHÁCH
3.2
Lập quyết toán
3.1
Thanh toán
nợ/lãi
Phiếu thu
D
4 Phiếu thu
D
1
2
Bảng quyết
toán
D
3 Phiếu chi
D
1
3
Báo cáo tài
chính
Báo cáo tài
chính
3.3
Báo cáo tổng
hợp
3.4
quyết toán
D
8 QĐ gia hạn
D
1 hồ sơ khách
KHÁCH
Hình 2.6: Biểu đồ dữ liệu mức 1: quản lý hợp đồng
Đơn xin thanh lý
Quyết định thanh lý
Đơn xin miễn giảm
Đơn xin gia hạn
58
Mô tả các chức năng
- Mô tả chi tiết các chức năng lá của hệ thông
1. Các chức năng cho vay:
Nhận hồ sơ của khách hàng
- Mục đích : Kiểm tra xem 1 bộ hồ sơ vay vốn xem đã đầy đủ các yếu tố
chưa.
Kiểm tra hồ sơ
- mục đích : Kiểm tra các yếu tố trên một hồ sơ
Thẩm định khách hàng
- Mục đích : Kiểm tra khách hàng, mục đích xin vay, Tính khả thi của dự
án, Khả năng tài chính của khách hàng …
Duyệt hồ sơ
- Mục đích : Duyệt hồ sơ vay vốn của khách hàng sau khi đã được cán bộ
tín dụng đồng ý cho vay và hồ sơ đã được thẩm định.
Lập hợp đồng
D
1
4
Các Báo cáo
tổng hợp
D
9
QĐ gia miến
giảm
Hình 2.7: Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1: thanh toán
59
- Mục đích : thỏa thuận giữa hai bên về khoản vay
Chuyển tiền
- Mục đích : Chi tiền cho khách hàng.
2. Chức năng quản lý hợp đồng:
2.1 Sửa đổi hợp đồng
- Mục đích : khi khách hàng hoặc ngân hàng có yêu cầu bổ sung hoặc có
sự thay đổi về một số nội dung trong hợp đồng.
2.2 Báo cáo giám sát
- Mục đích : Giám sát việc sử dụng vốn vay
2.3 Thông báo đến hạn
- Mục đích : thông báo cho khách hàng biết số tiền vay đã đến hạn trả nợ
2.4 Quyết định gia hạn
- Mục đích : cho gia hạn nợ món vay đã đến hạn nhưng không trả nợ được
2.5 Quản lý vốn khách hàng
- Mục đích theo dõi kế hoạch trả lãi cũng như trả nợ gốc của khách hàng
2.6 Thanh lý hợp đồng
- Mục đích : thanh lý hợp đồng khi hợp đồng đó đến hạn hoặc khách hàng
đến trả trước hạn
3. Chức năng thanh toán , báo cáo
60
3.1 Thanh toán nợ
- Mục đích : Thu nơ, lãi khi khách hàng đến trả
3.2 Báo cáo tổng hợp
- Mục đích : Tổng hợp khách hàng vay vốn , trả nợ , lãi …
3.3 LIỆT KÊ CÁC HỒ SƠ DỮ LIỆU SỬ DỤNG TRONG HỆ THỐNG
a) Hồ sơ xin vay vốn:
- Số hồ sơ (trường dữ liệu)
- Đơn xin vay (giấy tờ)
- Giấy tờ về tài sản thế chấp
- Biên bản cầm cố
b) Hợp đồng vay vốn
- Số khế ước
- Số hồ sơ
- Ngày vay
- Ngày trả
- Mã khách hàng
- Thông tin khách hàng gồm: Họ tên, Số CMND, ngày cấp, nơi cấp…
- Mục đích sử dụng
61
- Số tiền
- Loại vay (ngắn hạn, dài hạn, trung hạn) (loại vay quy định lãi suất)
- Cam kết
c) Phiếu chuyển tiền
- Số
- Số khế ước
- Số tiền bằng chữ
- Số tiền bằng số
- Ngày chi
d) Biên lai nhận tiền
- Số
- Số khế ước
- Số tiền bằng chữ
- Số tiền bằng số
- Ngày thu
e) Thông báo kỳ hạn nợ
- Số
- Số khế ước
62
- Ngày hẹn trả
- Số tiền nợ
f) Đơn xin gia hạn
- Số khế ước
- Thời gian gia hạn
- Ngày gia hạn
- Số tiền gia hạn
- Lý do
g) Đơn xin miễn giảm nợ/lãi
- Số khế ước
- Ngày xin miễn
- Lý do
- Số tiền miễn giảm
h) Quyết định gia hạn
- Số khế ước
- Thời gian gia hạn
- Ngày hết hạn
- Số tiền gia hạn
63
- Lý do
i) Quyết định miễn giảm
- Số khế ước
- Ngày quyết định miễn giảm
- Lý do
- Số tiền
k) Đơn thanh lý hợp đồng
- Số khế ước
- Lý do
- Ngày
- Số tiền thanh lý
m) Quyết định thanh lý hợp đồng
- Số khế ước
- Ngày
- Số tiền thanh lý
- Lý do
n) Báo cáo hoạt động sử dụng vốn
- Số khế ước
64
- Mục đích sử dụng vốn có đúng không?
- Tài sản đảm bảo có đúng không?
- Đánh giá sơ bộ về hoạt động của khách hang
f. Giao diện cập nhật khách hàng
65
g. Giao diện cập nhập đơn gia hạn
h. Giao diện Lập quyết định gia hạn
i. Giao diện Lập hợp đồng vay vốn
66
k. Giao diện cập nhật phiếu thu chi
l. Giao diện cập nhật nhân viên
67
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - HỆ THỐNG QUẢN LÝ KHÁCH SẠN SƠN TRÚC.pdf