Bản đồ án đã hoàn thành các nhiệm vụ đặt ra cho việc tính toán thiết kế
động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc công suất 37kW; 2p = 4. Kết quả
đạt được của bản đồ án thỏa mãn các tiêu chuẩn kỹ thuật như:
- cos= 0,889yêu cầu làCos= 0,9
- = 92,1 %yêu cầu là91%
- Bội số mômen khởi động mk= 1,85 ; yêu cầu là 1,4
- Bội số mômen max mmax= 2,26; yêu cầu là 2,2
- Bội số dòng điện khởi động ik= 6,74 ; yêu cầu là ik= 7
57 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 6549 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Máy điện Thiết kế động cơ không đồng bộ 3 pha, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.4807 [3263.41]
169.2425 [4298.76]
48.6689 [1236.19]
62.3694 [1584.18]
hr1
d1
d2
b41
h41
h 2
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
13
Diện tích có ích của rãnh
S r = S’ r - S cđ = 256,1 - 32,6 =223,5 mm2
Hệ số lấp đầy rãnh
k đ =
U r.n 1.d2 cđ
S r
= 57.2.1,2
2
223,5 = 0,734
13. Bề rộng răng stato
b’ Z1 =
(D+2h 41+d 1)
Z 1
- d 1 =
(23,5+2.0,05+0,91)
48 - 0,91
= 0,694 cm
b’’ Z1 =
(D+2(h 41+h 12))
Z1 - d
2 =
(23,5+2(0,05+2,19))
48 - 1,11
= 0,711 cm
b Z1 =
b’ Z1+b’’ Z1
2 =
0,694+0,711
2 = 0,703 cm
14. Chiều cao gông stato
h g1 =
D n-D
2 - h
r1 +
d 2
6 =
34,9-23,5
2 - 2,75 +
11,1
6
= 3,14 cm
15. Khe hở không khí
+ Theo kết cấu thì khe hở phụ thuộc vào kích thước đường kính ngoài rôto,
khoảng cách giữa hai ổ bi và đường kính trục.Nguyên nhân là đường kính D
ảnh hưởng đến dung sai lắp ghép của vỏ, nắp, lõi sắt, từ đó quyết định độ lệch
tâm cho phép và lực từ một phía của máy. Đường kính trục và khoảng cách
giữa hai ổ bi quyết định độ võng của trục
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
14
+ Nếu chọn khe hở không khí nhỏ thì dòng điện không tải và cos cao, nhưng
khe hở quá nhỏ làm cho việc chế tạo và lắp ráp thêm khó khăn, stato dể chạm
với rôto làm tăng thêm tổn hao phụ và điện kháng tản tạp của máy cũng tăng.
= D1200(1 +
9
2p ) =
235
1200(1 +
9
4 ) = 0,644 mm
Theo những máy đã chế tạo tra bảng 10.8 sách “TKMĐ” ta lấy :
= 0,7 mm = 0,07cm
B.TÍNH TOÁN THÔNG SỐ RÔTO
1. số rãnh rôto
Việc chọn số rãnh rôto lồng sóc Z2 là một vấn đề quan trọng vì khe hở không khí của
máy nhỏ, khi mở máy mômen phụ do từ thông sóng bậc cao gây nên ảnh hưởng đến
quá trình mở máy và ảnh hưởng cả đến đặc tính làm việc.
Tra bảng 10.6 sách “ TKMĐ” ta chọn số rãnh rôto:
Z 2 = 38
2. Đường kính ngoài rôto
D’ = D - 2 = 23,5 - 2.0,07 = 23,36 cm
Trong đó:
+ D: đường kính trong stato
+ : khe hở không khí
3. Bước răng rôto
t 2 =
D’
Z 2
= .23,3638 = 1,931 cm
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
15
4. Sơ bộ định chiều rộng của răng rôto
b Z2 =
B .L 2.t 2
B Z2.L 2.k c
= 0,765.17,6.1,9311,8.17,6.0,93 = 0,882 cm
Lấy B Z2 = 1,8 T theo bảng 10.5b sách “TKMĐ”
Trong đó :
+ BZ2: Mật độ từ thông ở răng rôto
+ kc : Hệ số ép chặt lõi sắt, kc = 0,93
+ Bδ : Mật độ từ thông khe hở không khí
+ t2 : Bước răng rôto
+ L2 : Chiều dài lõi sắt rôto
5. Đường kính trục rôto
D t = 0,3D = 0,3.23,5 = 7,05 cm
Lấy D t = 7 cm
6. Dòng điện trong thanh dẫn rôto
I td = I 2 = k I.I pđm
6.w 1.k d1
Z 2
= 0,94.39,63. 6.114.0,92538
= 620,25 A
Trong đó:
+ Hệ số kI lấy theo hình 10-5 lấy kI = 0.89
+ kd : Hệ số dây quấn stato
+ Z2 : Số rãnh rôto
7. Dòng điện trong vành ngắn mạch
I v = I td
1
2sin.pZ 2
= 620,5. 1
2sin.238
= 1884,17 A
Trong đó : + p : Số đôi cực
+ Z 2 : Số rãnh rôto
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
16
8. Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm
Trong động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc, tiết diện rãnh rôto đồng thời là tiết
diện thanh dẫn rôto, vì vậy phải làm sao cho mật độ dòng điện trong thanh dẫn rôto
thích hợp.
S’ td =
I td
J 2
= 620,253 = 206,75 mm
2
Với J 2 = 3
A
mm 2
J2 là mật độ dòng điện thanh dẫn rôto
9. Tiết diện vành ngắn mạch
Chọn J v = 80%J td = 2,4
A
mm 2
S v =
I v
J v
= 1884,172,4 = 785,07 mm
2
Với I v là dòng điện trong vành ngắn mạch
10. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch
Khi chiều cao tâm trục là h = 200mm ta cọn rãnh rôto hình ôvan
với đường kính d 1 = d 2 = 7,2mm
h 22 =
4.S’ td-
d2
4
d =
4.206,75-7,2
2
4
7,2 = 23,1 mm
h r2 = h 22 + h 42 + d
= 23,1 + 0,5 + 7,2 = 30,8mm
+ Chọn b 42 = 1,5mm
h 42 = 0,5mm
+ Các kích thước là :
h r2 = 30,8 mm
h 22 = 23,1mm
h 42 = 0,5mm
b 42 = 1,5 mm
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
17
a
a
3 1. 981 4 [8 12. 33]
b
Dv = 197 mm
hr2
h22
d2
h42b42
a = 1,2h r2 = 37mm , b =
S v
a =
785,07
37 = 21,3 mm
* Đường kính trong vành ngắn mạch
D v = D - (a + 1) = 235 - (37+1)= 197 mm
11. Diện tích rãnh rôto
S r2 =
4.d
2
+ h 22.d =
4.7,2
2
+ 23,1.7,2 = 207 mm2
12. Diện tích vành ngắn mạch
S v = a.b = 21,3.37 = 784,4 mm2
13. Cánh quạt trên vành ngắn mạch
+ Tra bảng 10.7 sách TKMĐ ta được : số cánh 14 cánh , và kích thước cánh
Như hình vẽ.
30mm
40,9 mm21,3 mm
3
6
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
18
14. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng
B Z2
1
3
=
(D’-2h 42-
4
3(h
22+d)-d)
Z 2
=
(23,36-2.0,05-43(2,31+0,72)-0,72)
38
= 0,869 cm
15. Chiều cao gông rôto
h g2 =
D’-D t
2 - h
r2 +
1
6.d
2 =
23,36-7
2 - 30,8 +
1
6.0,7 = 5,22 cm
16. Làm nghiêng rãnh rôto
Lấy độ nghiêng rãnh bằng 1 bước rãnh stato
b n = t 1 = 1,54 cm
III TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
1. Hệ số khe hở không khí
+ Hệ số khe hở không khí nói lên ảnh hưởng của răng stato và rato tới khe hở.
+ k 1 =
t 1
t 1-υ 1
với υ 1 =
(b
41
)2
5+b
41
=
( 30,7)
5+ 30,7
= 1,978
+ k 2 =
t 2
t 1-υ 1
với υ 2 =
(b
42
)2
5+b
42
=
(1,50,7)
2
5+1,50,7
= 0,643
k 1 =
1,538
1,538-1,978.0,07 = 1,099
k 2 =
1,931
1,931-0,643.0,07 = 1,024
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
19
k = k 1.k 2 = 1,099.1,024 = 1,125
2. Chọn loại thép
Chọn loại thép kỹ thuật diện cán nguội loại 2212
3. Sức từ động khe hở không khí
F = 1,6.B .k .104 = 1,6.0,765.1,125.104 = 964 A
4. Mật độ từ thông ở răng stato
B Z1 =
B .L 1.t 1
b Z1.L 1.k c
= 0,765.1,5380,694.0,93 = 1,823 T
Trong đó :
+ B: Mật độ từ thông khe hở không khí
+ t1: Bước rãnh stato
+ bZ1 : Bề rộng răng stato
+ L1 : Chiều dài lõi sắt stato
5. Cường độ từ trường trên răng stato
Theo bảng V-6 phụ lục V ta có :
H Z1 = 29,5
A
cm
6. Sức từ động ở răng stato
F Z1 = 2.h’ Z1.H Z1 = 2.23,8.29,5 = 140,42 A
Trong đó : h’ Z1 = h Z1 -
d 2
3 = 27,5 -
11,1
3 = 23,8 mm
7. Mật độ tư thông răng rôto
B Z2 =
B .L 2.t 2
b Z2
1
3
.L 2.k c
= 0,765.17,6.1,9310,869.17,6.0,93 = 1,812 T
Trong đó : + B: Mật độ từ thông khe hở không khí
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
20
+ t2: Bước rãnh rôto
+ bZ21/3 : Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao rãnh
+ L2 : Chiều dài lõi sắt rôto
8. Cường độ từ trường trên răng rôto
Theo bảng V-6 phụ lục V ta có :
H Z2 = 30
A
cm
9. Sức từ động trên răng rôto
F Z2 = 2.h’ Z2.H Z2 = 2.2,84.30 = 170 A
Với : h’ Z2 = h r2 -
d
3 = 30,8 -
7,2
3 = 28,4 mm
10. Hệ số bão hoà răng
k Z =
F +F Z1+F Z2
F
= 964+140,42+170964 = 1,32
Trong đó:
- F : Sức từ động khe hở không khí.
- FZ1: Sức từ động trên răng stato.
- FZ2: Sức từ động trên răng rôto
11. Mật độ từ thông ở gông stato
B g1 =
.104
2.h g1.L 1.k c
= 0,0159.10
4
2.3,14.17,6.0,93 = 1,547 T
Trong đó:
+ : Từ thông khe hở không khí
+ hg1: Chiều cao gông stato
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
21
+ kC: Hệ số ép chặt lõi thép
12. Cường độ từ trường ở gông stato
Tra bảng V-9 phu lục V ta được :
H g1 = 10,6
13. Chiều dài mạch từ ở gông stato
L g1 =
(D n-h g1)
2p =
(34,9-3,14)
2.2 = 24,94 cm
14. Sức từ động ở gông stato
F g1 = L g1.H g1 = 24,94.10,6 = 264,4 A
15. Mật độ từ thông trên gông rôto
B g2 =
.104
2.h g2.L 2.k c
= 0,0159.10
4
2.5,22.17,6.0,93 = 0,93 T
Trong đó:
+ : Từ thông khe hở không khí
+ hg2: Chiều cao gông rôto
+ kC: Hệ số ép chặt lõi thép
16. Cường độ từ trường trên gông rôto
Tra bảng V-9 phụ lục V ta được :
H g2 = 2,43
A
cm
17. Chiều dài mạch từ của gông rôto
L g2 =
(D t+h g2)
2p =
(7+5,22)
4 = 9,6 cm
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
22
18. Sức từ động trên gông rôto
F g2 = L g2.H g2 = 9,6.2,43 = 23,3 A
19. Tổng sức từ động của mạch từ
F = F + F Z1 + F Z2 + F g1 + F g2
= 964 + 140,42 + 170 + 264,4 + 23,3
= 1562,12 A
Trong đó:
+ F : Sức từ động khe hở không khí
+ FZ1 : Sức từ động trên răng stato
+ FZ2: Sức từ động trên răng rôto
+ Fg1 : Sức từ động trên gông rôto
+ Fg2 : Sức từ động trên gông stato
20. Hệ số bão hoà toàn mạch
k µ =
F
F
= 1562,12964 = 1,62
Trong đó:
+ F : Tổng sức từ động của mạch từ.
+ F : Sức từ động khe hở không khí
21. Dòng điện từ hóa
I =
p.F
2,7.w 1.k d1
= 2.1562,122,7.114.0,925 = 11 A
22. Dòng điện từ hoá phần trăm
I % =
I
I đm
.100 = 1139,63 .100 = 28 %
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
23
III. THAM SỐ ĐỘNG CƠ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC
Nhận xét:
+ Điện trở và điện kháng của dây quấn là những tham số chủ yếu của máy
điện.
+ Điện kháng xác định bởi từ thông móc vòng của cảm ứng tương hổ xuyên
qua các khe hở không khí và móc vóng vào cả hai cuộn dây stato và roto động cơ,
sinh ra điện kháng cơ bản, đó là điện kháng hổ cảm. Từ thông móc vòng tản chỉ
móc vòng mỗi bản thân cuộn dây, sinh ra điện kháng tản x1 đối với stato và x2 đới
với roto, x1+x2 là điện kháng tổng của dây quấn động cơ.
+ Điện trở động cơ giúp xác định những tổn hao của dây quấn động cơ ở chế
độ xác lập và quá trình quá độ.
1. Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
24
l đ1 = k đ1.τ y + 2B
Với τ y là chiều rộng trung bình của phần tử
τ y =
(D+h r1)y
Z 1
= (23,5+2,75)1048 = 17,18 cm
k đ1 = 1,3 , B = 1 cm theo bảng 3.4 sách “TKMĐ”
l đ1 = 1,3.17,18 + 2.1 = 24,334 cm
2. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato
l tb = L 1 + l đ1 = 17,6 + 24,334 = 41,934 cm
3. Chiều dài dây quấn một pha stato
L 1p = 2.l tb.w 1.10-2 = 2.41,934.114.10-2 = 95,61 m
Trong đó : w 1 là số vòng dây nói tiếp cuả một pha
4. Điện trở tác dụng dây quấn stato
r 1 = 75
L 1p
n 1.a 1.S 1
= 146.
95,61
2.4.0,985 = 0,2638 Ω
75 : Điện trở suất của đồng ở 75o C
Tính theo đơn vị tương đối :
r 1* = r 1
I 1
U 1
= r 1
I pđm
U 1
= 0,263839,63380 = 0,0275
5. Điện trở tác dụng dây quấn rôto
r td = Al
L 2.10-2
S r2
= 123
17,6.10-2
207 = 0,3967.10
-4
Ω
Trong đó + Al : Điện trở suất của nhôm
+ S r2 : Tiết diện thanh dẫn rôto
6. Điện trở vành ngắn mạch
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
25
r V = Al
D v.10-2
Z 2.S v
= 123
.19,7.10-2
38.784,4 = 0,00903.20
-4
Ω
Trong đó : + D v : Đường kính vành ngắn mạch
S v : Diện tích vành ngắn mạch
7. Điện trở rôto
r 2 = r td +
2r V
Δ2
Trong đó : Δ = 2sin.pZ 2
= 2sin2.18038 = 0,329
r 2 = (0, 3967 +
2.00903
0,3292
).10-4 = 0,5635.10-4 Ω
Với : + r v : Điện trở vành ngắn mạch
+ r td : Điện trở dây quấn rôto
8. Hệ số quy đổi
= 4.m
1(w 1.k d1)2
Z 2
= 4.3.(114.0,925)
2
38 = 3511
Trong đó : + m 1 : Số pha
+ w 1 : Số vòng dây nối tiếp của một pha
+ k d1 : Hệ số dây quấn stato
+ Z 2 : Số rãnh rôto
9. Điện trở rôto đã quy đổi
r 2’ = .r 2 = 3511.0,5635.10-4 = 0,1978 Ω
Tính theo đơn vị tương đối :
r 2* = r 2’.
I 1
U 1
= r 2’.
I pđm
U 1
= 0,1978. 39,63380 = 0,021
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
26
10. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato
r1 =
h 1
3b.k
+ (0,785-
b 41
2b -
h 2
b +
h 41
b 41
)k’
Với = 0,833 , k ’ =
1+3
4 = 0,875
k =
1
4(1+3k
’) =
1
4(1+3.0,875) = 0,906
h 1 = h r1 - 0,1d 2 - 2c - c’
= 27,5 - 0,1.11,1 - 2.0,4 - 0,5 = 25,08 mm
h 2 = -(
d 1
2 - 2c - c’) = -(
9,1
2 - 2.0,4 - 0,5) = - 3,25 mm
r1 =
25,08
3.9 . 0,906 + (0,785 -
3
2.9,1 -
3,2
9,1 +
0,5
3 ).0,875 = 1,208
11. Hệ số từ dẫn tạp stato
t1 = 0,9
t 1(q.k d)2 . t1.k 41
k .
.σ 1
Với : k 41 = 1 - 0,03
b 412
t 1.
= 1 - 0,03. 0,3
2
1,538.0,07 = 0,9724
1t = 0,72 và σ 1 = 0,0062 theo bảng 5.3 và bảng 5.2b sách “TKMĐ”
t1 = 0,9
1,538(4.0,925)2 .0,72.0,9724
1,125.0,07 . 0,0062 = 1,045
12. Hệ số từ tản phần đầu nối
đ1 = 0,34.
q 1
L
(l đ1 - 0,64.τ)
= 0,34 417,6 (24,256 - 0,64.0,833.18,46) = 1,114
Trong đó : + q 1: Số rãnh của một pha dưới một cực
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
27
+ L : Chiều dài tính toán của lõi sắt stato
+ L đ1 : Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato
+ : Tỉ số giữa y và bước cực τ
13. Hệ số từ dẫn tản stato
1 = r1 + t1 + đ1
= 1,208 + 1,045 + 1,114 = 3,367
Trong đó: + r1 : Hệ số từ dẫn tản
+ t1 : Hệ số từ dẫn tạp
+ đ1 : Hệ số từ tản dầu nối
14. Điện kháng dây quấn stato
x 1 = 0,158.
f 1
100 (
w 1
100 )
2
.
L
p.q 1
1
= 0,158. 50100 (
114
100 )
2
.
17,6
2.4 .3,392 = 0,760 Ω
Tính theo đơn vị tương đối :
x 1* = x 1
I 1
U 1
= x 1
I pđm
U 1
= 0,760 39,63380 = 0,0793
Trong đó : + f 1 : Tần số lưới điện đưa vào
+ w 1 : Số vòng dây nối tiếp của một pha
+ L : Chiều dài tính toán của lõi sắt stato
+ p : Số đôi cực
+ q : Số rãnh của một pha dưới một cực
+ I 1 : Dòng điện pha định mức
15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto
r2 =
h 1
3b(1-
.b2
8.h r
)+0,66-b
42
2b .k +
h 42
b 42
Với : h 1 = h r2 = 30,8 mm
k = 1 do rãnh ôvan
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
28
b = d r = 7,2 mm
S r = S r2 = 207 mm2 (tiết diện thanh dẫn rôto)
r2 =
30,8
3.7,2(1-
.7,22
8.207)
2
+0,66-
1,5
2.7,2 .1 +
0,5
1,5 = 2,048
16. Hệ số từ dẫn tạp rôto
t2 =
0,9.t 2(q 2.k d2)2 . t2.k 42
k .
.σ 2
Trong đó : + k d2 = 1 do dây quấn lồng sóc
+ q 2 =
Z 2
m.2p = 1
+ t2 = 1 , k 42 = 1 do rãnh nửa kín
+ 2 = 0,0092 theo bảng 5.2c sách “TKMĐ”
t2 = 0092,0.07,0.125,1
1.1.1.931,1.9,0 2 = 2,036
17. Hệ số từ tản phần đầu nối
đ2 =
2,3.D V
Z 2.L 2.Δ2
.lg4,7.D
V
a+2b
Trong đó : Δ = 2sinpZ 2
= 0,329
đ2 =
2,3.19,7
38.17,6.0,3292
lg 4,7.19,73,7+2.2,13 = 0,667
18. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng
rn = 0,5. t2(
b n
Z 2
)2 = 0,5.2,036(
1,54
1,931 )
2
= 0,647
Với b n là đoạn rãnh nghiêng
19. Hệ số từ tản rôto
2 = r2 + t2 + đ2 + rn
= 2,048 + 2,036 + 0,667 + 0,647 = 5,398
20. Điện kháng tản dây quấn rôto
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
29
x 2 = 7,9.f 1.L 2.2.10-8 = 7,9.50.17,6.5,398.10-8
= 3,753.10-4 Ω
21. Điện kháng rôto đã quy đổi
x 2’ = .x 2 = 3511.3,753.10-4 = 1,3177
Tính theo đơn vị tương đối :
x 2’* = x 2’.
I 1
U 1
= x 2’.
I pđm
U 1
= 1,3177. 39,63380 = 0,137
22. Điện kháng hỗ cảm
x 12 =
U 1-I µ.x 1
I µ
= 380-11.0,76611 = 33,79 Ω
Tính theo đơn vị tương đối :
x 12’ = x 12
I 1
U 1
= x 12
I pđm
U 1
= 33,79 39,63380 = 3,52
23. Tính lại k E
k E =
U 1-I µ.x 1
U 1
= 380-11.0,76380 = 0,978
Do trị số này không khác nhiều so với giả thiết ban đầu (0,98)
nên không cànn phải tính lại
V.TÍNH TOÁN TỔN HAO
Tổn hao trong máy động cơ điện có thể phân thành những loại sau:
+ Tổn hao trong sắt ở stato và rôto do từ trễ và dòng điện xoáy khi từ thông
chính biến thiên. Ngoài ra trong tổn hao sắt còn tính đến các tổn hao phụ gọi là
tổn hao bề mặt và tổn hao đập mạch do sự thay đổi từ trễ và sự thay đổi lần
lượt vị trí tương đối của rãnh stato và rôto.
+ Tổn hao trong đồng do hiệu ứng Jun gây nên trong dây quấn và ở nơi tiếp
xúc giữa chổi than và vành góp hoặc vành trượt.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
30
+ Tổn hao phụ khi có tải do sự đập mạch của từ thông tản ở động cơ điện
xoay chiều hoặc do sự biến dạng của từ trường phản ứng phần ứng và từ
trường của phần tử đổi chiều ở động cơ điện một chiều.
+ Tổn hao cơ: do ma sát ở vòng bi, ma sát giữa chổi than với vành góp hay
vành trượt và ma sát giữa không khí với các bộ phận quay. Tổn hao trên quạt
gió cũng kể vào tổn hao cơ.
1. Khối lượng răng stato
G Z1 = Fe.Z1.bz1.h,z1..kc1. L 1.103
Với : h Z1’ = h r1 -
d 2
3 = 2,75 -
1,11
3 = 2,377 cm
Fe = 7,8
G Z1 = 7,8.48.0,703.2,377.17,6.0,93.10-3 = 10,24 kg
Trong đó: + Z1 : Số răng stato
+ bZ1 : Chiều rộng răng stato
+ kc : Hệ số ép chặt lõi thép
2. Khối lượng gông từ stato
G g1 = Fe.L 1.L g1.h g1.2p.k c.10-3
= 7,8.17,6.24,94.3,14.2.2.0,93.10-3 = 40 kg
Trong đó: + l1 : Chiều dài lõi sắt
+ Lg1: Chiều dài mạch từ ở gông stato
+ hg1 : Chiều cao gông stato
+ kc : Hệ số ép chặt lõi théP
+ p : Số đôi cực từ
3. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato
+ Tổn hao chính trong thép vì từ trễ và dòng điện xoáy xuất hiện đồng thời.
Nguyên nhân là do dòng điện từ hoá chạy trong thép khi từ trường biến đổi .
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
31
+ Tổn hao phụ trong thép sinh ra bởi dòng điện xoáy và hiện tượng từ trễ
trong máy trong thép ở phần răng và trên bề mặt stato và rôto tạo nên bởi các sóng
điều hoà bậc cao và sóng điều hoà răng của từ trường stato và rôto
a. Trong răng
P Fe Z1 = k gcr.p FeZ 1.B Z12 .G Z1.10-3
Với : k gc Hệ số gia công đối với máy không đồng bô lấy hệ số gia
công lấy k gcr = 1,8 trong gông lấy k gcg = 1,6
p FeZ1 Suất tổn hao của thép tra bảng V-14 phụ lục V tra được
p FeZ1 = 2,5 W/kg
p FeZ1 = 1,8.2,5.1,8232 .10,24.10-3 = 0,153 kW
b. Trong gông
P Feg1 = k gc.p Feg1.B g12 .G g1.10-3
= 1,6.2,5.1,5472 .40.10-3 = 0,383 kW
Tổn hao trong cả lõi sắt stato :
p’ Fe = p FeZ1 + p Feg1 = 0,153 + 0,383 = 0,536 kW
4. Tổn hao bề mặt trên răng rôto
+ Khi máy điện quay, đối diện với răng roto của máy không đồng bộ lần lượt
xuất hiện sự dao động của mật độ từ thông, biên độ dao động của từ thông càng
lớn thì khe hở không khí càng nhỏ và miệng rãnh càng to. Tần số dao động phụ
thuộc vào số răng và tốc độ quay .
+ Vì tần số dao động cao nên các dòng điện xoáy cảm ứng trong thép đều tập
trung lên lớp mỏng trên bề mặt lõi thép, vì vậy tổn hao gây nên bởi các dòng điện
xoáy này được gọi là tổn hao bề mặt.
+ Ở máy điện không đồng bộ, tổn hao bề mặt lớn vì khe hở không khí nhỏ.
Tổn hao chủ yếu đập trung trên bề mặt roto còn trên bề mặt stato ít hơn do miệng
rãnh roto bé.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
32
p bm = 2pτ
t 2-b 42
t 2
. L 2.p’ bm.10-7
Với p’ bm = 0,5k 0.(
Z 1.n 1
10000)
1,5
(10B ot 1)2
B 0 = 0.k .B = 0,24.1,125.0,765 = 0,2066
Khi b
41
= 30,7 = 4,285 thì
0 = 0,24 theo hình 6-1 sách “TKMĐ”
k 0 = 0,85 là hệ số kinh nghiệm
p’ bm = 0,5.1,85(
48.1500
10000 )
1,5
(10.0,2066.1.538)2 = 180,43 W
p bm = 2.4.18,46
1,931-0,15
1,931 .180,43.17,6.10
-7
= 0,043 kW
5. Tổn hao đập mạch trên răng rôto
+ Ở động cơ điện không đồng bộ ngoài tổn hao bề mặt còn có tổn hao đập
mạch do hiện tượng đập mạch đáng kể của mật độ từ thông trong các răng.
Nguyên nhân của sự đập mạch này là do dao động của từ trường trong vùng liên
thông răng hoặc rãnh stato và rôto theo vị trí tương đối của rãnh stato và rôto.
p đm = 0,11(
Z 1.n 1
10000 .10B
đm)2 . G Z2.10-3
Với B đm =
υ 1.
2t 2
. B Z2 =
1,987.0,07
2.1,931 .1,828 = 0,066 T
υ 1 = 1,987 Tính ở III.1
G Z2 = Fe.Z 2.h’ Z2.b Z2
1
3
.L 2.k c.10-3
h’ Z2 = h r2 -
d 2
3 = 2,84 cm
B Z2
1
3
Là bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng
p đm = 0,11 (
48,1500
10000 .10.0,066)
2
.11,97.10-3 = 0,030 kw
6. Tổng tổn hao thép
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
33
P Fe = p’ Fe + p bm + p đm = 0,536 + 0,0430 + 0,030 = 0,609 kw
trong đó: + P'Fe: Tổn hao cả lõi sắt stato
+ Pbm : Tổn hao bề mặt trên răng rôto
+ Pđm : Tổn hao đập mạch trên răng rôto
7. Tổn hao cơ
+ Tổn hao cơ (tổn hao ma sát ) phụ thuộc vào áp suất trên bề mặt ma sát, hệ số
ma sát và tốc độ chuyển động tương đối của bề mặt ma sát.
P cơ = k (
n 1
1000 )
2
(
D n
10 )
4
.10-3 = 1 (
1500
1000 )
2
(
34,9
10 )
4
.10-3 = 0,344 kw
Trong đó :
+ k : Xác định theo phần ứng Dn tính ở IV-15
+ n1 : Tốc độ đồng bộ
+ Dn : Đường kính ngoài stato
8. Tổn hao không tải
p 0 = p Fe + p cơ = 0,609 + 0,334 = 0,943 kw
VI. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH
A. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC
+ Sau khi đã chọn các kích thước và dây quấn của động cơ điện, tính toán
các tham số, dòng điện từ hoá và các tổn hao, có thể tìm được đặc tính của máy ở
chế độ làm việc bình thường.
Các thông số đã tính được : r 1 = 0,2638 Ω , x 1 = 0,76 Ω
r’ 2 = 0,1978 Ω , x’ 2 = 1.3177 Ω
x 12 = 33,79 Ω
1. Thành phần phản kháng và tác dụng của dòng điện ở tốc độ
đồng bộ
Các hệ số :
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
34
C 1 = 1 +
x 1
x 12
= 1 + 0,7633,79 = 1,0225
C21 = 1,046
I đbx = I µ = 11 A
I đbr =
p Fe.103 +3I µ2 .r 1
3U 1
= 609+3.11
2
.0,2638
3.380 = 0,62 A
E 1 = U 1 - I µ.x 1 = 380 - 11.0,76 = 371,64 V
k I =
6.w 1.k d1
Z 2
= 6.114.0,92538 = 16,65
I’ 2 =
I 2
k I
= I
td
k I
= 620,2516,65 = 37,25 A
Hệ số trượt định mức :
s đm =
I’ 2.r’ 2
E 1
= 37,25.0,1978371,64 = 0,0198
Hệ số trượt cực đại :
s m =
r’ 2
x 1
c 1
+x’ 2
= 0,19780,76
1,0225+1,3177
= 0,096
2. Bảng đặc tính làm việc
s Đơn
vị
0,005
0,01
0,015
0,0198
0,025
0,096
s
r
C
rCrns 2
'
.
1
12
1
41,65
20,96
14,06
10,72
8,55
2,49
2
'.
1
12
1 x
C
xCxns
2,156
2,156
2,156
2,156
2,156
2,156
22 nsnsns xrZ
41,71
21,07
14,22
10,93
8,81
3,29
A
nsZ
UCI 11
'
2 . A
9,32
18,44
27,30
35,55
44,10
118,10
nsZ
nsrCos '2
0,9986
0,9948
0,9887
0,9799
0,9705
0,7568
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
35
ns
Z
ns
x
Sin '2
0,0517
0,1023
0,1516
0,1973
0,2447
0,6553
A
C
I
II dbrr
'
2
1
'
2
1 cos. A
9,72
18,56
27,01
34,69
42,48
88,03
A
C
I
II dbXX
'
2
1
'
2
1 sin.
A
11,47
12,84
15,05
17,86
21,55
86,68
AIII Xr 21211 A
15,03
22,57
30,92
39,02
47,41
123,54
1
1
I
ICos r
0,647
0,822
0,874
0,889
0,896
0,713
KWIUP r 3111 10...3 kW
11,081
21,158
30,791
39,547
48,427
100,354
KWRIPCu 31211 10...3 kW
0,179
0,403
0,757
1,205
1,779
12,078
KWRIPCu 3'2
2'
22 10..3
kW
0,052
0,201
0,442
0,750
1,154
8,227
Pf =0,005,P1 [KW] kW
0,055
0,106
0,154
0,197
0,241
0,499
P0 =PFe +Pc¬ [KW]
kW
0,943
0,943
0,943
0,943
0,943
0,943
P=PCu1+ PCu2+Pf+P0
[KW]
kW
1,229
1,653
2,326
3,095
4,117
21,797
P2=P1- P kW
9,852
19,505
28,465
36,452
44,010
77,930
η =
p 2
p 1
.100
%
88,91
91,18
92,44
92,10
90,88
78,14
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
36
3. Đồ thị đặc tính làm việc
0
0,2
0,4
0,6
0,8
1
10
20
30
40
50
0,5
1
1,5
2
s(%)
10 20 30 37 p (kW)
I (A)
cos
COS
I
s
1
1
2
HÌNH A_Đồ thị biểu thị đặc tính làm việc
của động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc 37kW , 2p = 4
+ Bội số mômen cực đại
m max =
M max
M đm
=( I’
2m
I’ 2đm
)2 .
s đm
s m
= (118,135,55)
2
.
0,0198
0,096 = 2,26
B. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG
1. Tham số động cơ khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1
Chiều cao tương đối của rãnh rôto
ξ = 0,067a s Trong đó : a = h r2 - h 42 = 30,8 - 0,5 = 30,3mm
ξ = 0,067.30,3 = 2 mm
Theo hình 10-3 với
ξ = 2 Ta tra được : ψ = 0,75 , = 1
Hệ số : k r = 1 + = 1 + 1 =2
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
37
* Điện trở tác dụng trên dây quấn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt
Ngoài :
r tdξ = k r.r td = 2.0,3967.10-4 =o,7934.10-4 Ω
Điện trở trên cả rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1
r 2ξ = r tdξ +
2r V
Δ2
= (0,7934 + 2.0,009030,3292
) = 0,9602.10-4 Ω
Điện trở rôto đã quy đổi :
r’ 2ξ = r 2ξ = 3511.0,9602.10-4 = 0,337 Ω
Hệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1
42
4242
22
1
2 ..2
66,0
.8
.1.
.3 b
h
b
b
S
b
b
h
C
r
=
30,8
3.7,2(1-
.7,22
8.207)
2
+0,66-
1,5
2.7,2 .0,75 +
0,5
1,5 = 1,602
Trong đó:
+ Sc = Sr2 : Diện tích rãnh rôto
+ b = d1r : Đường kính phần đầu rãnh
+ h42 : Bề dày miệng rãnh
+ b42 : Bề rộng miệng rãnh
Tổng hệ số từ dẫn rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s =1
2 = r2 + t2 + đ2 = 1,620 + 2,036 + 0,329 + 0,647
= 4,632
Trong đó : + t2 : Hệ số từ dẫn tạp rãnh rôto
+ đ2 : Hệ số từ dẫn phần đầu nối dây quấn rôto
Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
38
x’ 2ξ = x 2 2
2
= 1,3177.
4,632
5,398 = 1,1307 Ω
Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài khi s = 1
r nξ = r 1 + r’ 2ξ = 0,2638 + 0,337 = 0,6008 Ω
x nξ = x 1 + x’ 2ξ = 0,76 + 1,1307 = 1,8907 Ω
z nξ = r nξ2 +x nξ2 = 0,60082 +1,89072 = 1,9839 Ω
Trong đó:
+ r1 : Điện trở tác dụng của dây quấn stato
+ x1: Điện kháng dây quấn stato
Dòng điện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
I nξ =
U 1
Z nξ
= 3801,9839 = 192 A
2. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và
sự bão hoà của mạch từ tản với s =1
Sơ bộ của hệ số bão hoà kbh = 1,4 [1] trang 259 sách “TKMĐ”
Dòng điện ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hoà
của mạch từ tản :
Inbh = kbh . In = 1,4.192 = 268,8 A
Sức từ động trung bình của một rãnh stato:
1 1
2
.
0, 7 . .nbh rZbh y d
I u ZF k k k
a Z
= 0,7. 268,8.574 (0,85 + 0,96 6.0,925.
48
38)
= 5305,4 A
Trong đó : + k = 0,85 tra hình 10-14 là hệ số tính đến sức từ động
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
39
nhỏ do bước ngắn.
+ ky : Hệ số bước ngắn
+ kd : Hệ số dây quấn
+ ur1 : Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh
Cbh = 0,64 + 2,5 .
1 2t t
= 0,64 + 2,5 0,071,538+1,931
= 0,995
Mật độ từ thông quy đổi trong khe hở không khí :
B =
F Zbh.10-4
1,6.C bh.
= 5305,4.10
-4
1,6.0,995.0,07 = 4,761 T
Hệ số tỉ số giữa từ thông tản khi bão hoà và không bão hoà tra
hình 10-5 ta có : δ = 0.43
C1 = (t1 – b41) . (1 - δ) = (1,538-0,3)(1-0,43) = 0,706
Hệ số từ thông tản do bão hoà đối với rãnh stato
Δh 1bh =
h 41+0,58h 3
b 41
. C
1
C 1+1,5b 41
Trong đó h 3 =
d 1
3 =
0,91
3 = 0,3
1bh =
0,05+0,58.0,3
0,3 .
0,706
0,706+1,5.0,3 = 0,101
Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hoà mạch từ tản:
r1bh = r1 - Δ 1bh = 1,208 - 0,101 =1,107
Hệ số từ dẫn tạp stato khi xét đến bão hoà mạch từ tản:
t1bh = t1.δ = 1,045.0,43 = 0,450
Tổng hệ số từ tản stato khi xét đến bão hoà mạch từ tản
1bh = r1bh + t1bh + đ1 = 1,107 + 0,450 + 1,114 = 2,671
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
40
Trong đó : + r1bh : Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hoà mạch từ tản
+ t1bh : Hệ số từ dẫn tạp stato khi xét đến bảo hòa mạch từ tản
+ đ1 : Hệ số từ tản phần đầu nối
Điện kháng stato khi xét đến bão hoà mạch từ tản
x 1bh = x 1.
1bh
1
= 0,76 2,6713,367 = 0,603
+ Hệ số biến đổi tương đương miêng rãnh rôto:
C 2 = (t 2 - b 42 )(1 - δ ) = (1,931 - 0,15)(1 - 0,43) = 1,015
+ Đối với rãnh ½ kín sự giảm nhỏ từ dẫn tản rãnh rôto do bão hoà là :
Δ 2bh =
h 42
b 42
C
2
C 2+b 42
= 0,50,15
1,015
1,015+0,15 = 0,2904
Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto khi xét đến bão hoà mạch từ tản và hiệu ứng
mặt ngoài :
r2ξbh = r2ξ - Δ 2bh = 1,620 - 0,2904 = 1,3296
Hệ số từ dẫn tạp rãnh rôto khi xét đến bão hoà mạch từ tản :
t2bh = t2.χ = 2,036.0,43 = 0,875
Hệ số từ tản do rãnh nghiêng rôto khi xét đến bão hoà mạch từ tản
rnbh = rn.χ = 0,647.0,43 = 0,278
Tổng hệ số từ tản rôto khi xét đến bão hoà mạch từ tản và hiệu ứng mặt
ngoài:
2ξbh = r2ξbh + t2bh + đ2 + rnbh
= 1,3296 + 0,875 + 0,329 + 0,278 = 2,8116
Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hoà của mạch
từ tản :
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
41
x’ 2ξbh = x’ 2
2ξbh
2
= 1,3177 2,81165,398 = 0,686 Ω
Trong đó:
+ x'2 : Điện kháng rôto đã quy đổi
+ 2 : Hệ số từ tản rôto
3. Các tham số ngăn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão
hoà của mạch từ tản
r nξ = r 1 + r’ 2ξ = 0,2638 + 0,337 = 0,6008 Ω
x nξbh = x 1bh + x’ 2ξbh = 0,603 + 0,686 = 1,289 Ω
z nξbh = r nξ2 +x nξbh2 = 0,60082 +1,2892 = 1,422 Ω
Dòng điện khởi động
I k =
U 1
z nξbh
= 3801,422 = 267,2 A
Trị số này không sai khác nhiều với I nξbh tính ở VII-2 nên không cần tính
lại
Bội số dòng điện khởi động
i k =
I k
I đm
= 267,239,63 = 6,74
Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hoà
x 12n = x 12.k = 33,79.1,62 = 54,740 Ω
k là hệ số bão hoà toàn mạch
C 2ξbh = 1 +
x’ 2ξbh
x 12n
= 1 + 0,68654,74 = 1,0125
I’ 2k =
I k
C 2ξbh
= 267,21,0125 = 263,9 A
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
42
Bội số Mômen khởi động
m k = (
I’ 2k
I’ 2đm
)2
r’ 2ξ
r’ 2
.s đm = (
263,9
35,55 )
2
.
0,337
0,1978.0,0198 = 1,85
Trong đó :
+ sđm : Tính ở bảng đặc tính làm việc.
+ r'2: Điện trở đã quy đổi khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài
+ r'2 : Điện trở đã quy đổi
VII . TÝNH TO¸N NHIÖT
+ Khi là việc trong máy điện sinh ra các tổn hao, năng lượng tiêu tốn
biến thành nhiệt năng và làm nóng các bô ph của máy. Khi trạng thái nhiệt trong
máy đã ổn định thì toàn bộ nhiệt lượng phát ra từ máy đều toả ra môi trường xung
quanh nhờ sự chênh lệch nhiệt độ giữa các bộ phận của máy bị đốt nóng với môi
trường
+ Nguồn nhiệt chú yếu trong máy điện là tổn hao trong dây quấn và lõi sắt……
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
43
Sơ đồ thay thế nhiệt của động cơ như sau :
p p
R
R
R
R
Q
Q
Q
R
Q
Cu Fe
Fe
Fe
d'd'
Fe
Cu
cd
cdCu
pr
p
TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ :
1. Các nguồn nhiệt trên sơ đồ thay thế
1.1 Tổn hao đồng trên stato
Q cu1 = P cu1 + 0,5P f = 1205 + 0,5.197 = 1303,5 W
Trong đó : P cu1 : Tổn hao đồng trên dây quấn stato
P f : Tổn hao phụ
Các giá trị tổn hao được tính toán ở phần đặc tính (s=s đm)
1.2 Tổn hao sắt trên stato
Q Fe = P’ Fe = 536 W
1.3 Tổn hao trên rôto
Q R = P cu2 + 0,5P f + P cơ + P bm + P đm
= 750 + 0,5.197 + 344 + 43 + 30 = 1265,5 W
1.4 Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stato
R Fe = R Feg + R g =
1
S D1
( 1
g1
+ 1
g
)
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
44
Trong đó : S D1 = D n.L 1 = .34,9.17,6 = 1930 cm2
g1 =
Fe
h g1
= 26.10
-2
3,14 = 0,083
W
cm2 o C
Fe là hệ số dẫn nhiệt của lõi thép tra bảng 8.2 sách “TKMĐ”
(chọn loại thép kỹ thuật điện có mật độ silic trung bình)
g = 0,09
w
cm2o C
là hệ số truyền nhiệt kinh nghiệm thường lấy từ (0.09-0,1)
R Fe =
1
1930(
1
0,083 +
1
0,09 ) = 1,2.10
-2
o
C
W
1.5 Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stato
R đ =
c
c.S đ
+ 1
đ.S đ
c = 0,02 cm (Cách điện đầu nối bằng vải)
Với cách điện cấp B tra bảng 8-1 sách “TKMĐ” ta tra được :
c = 0,16.10-2
w
o
C
đ = (1 + 0,54V R2 ).10-3
Trong đó : V R là tốc độ đường phần ứng
V R =
.D.n
6000 =
.D.(1-s đm)n đm
6000
= .23,5(1-0,0198)15006000 = 18,09
m
s
đ = (1 + 0,54.18,092 ).10-3 = 0,178
W
cm2o C
Và : S đ = 2Z 1.C b.l đ
Trong đó : C b là chu vi bối dây
C b = C 1 + C 2
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
45
C 2 =
d 2
2 =
1,11
2 = 1,744 cm
d 2 = 1,1 cm là đường kính lớn rãnh stato
đặt : b’ = h12 -
d 1
2 = 2,19 +
0,91
2 = 2,645 cm
c’ = d
1+d 2
2 =
1,11+0,91
2 = 1,01 cm
a’ = b’+c’ = 2,645+1,01 = 1,912 cm
C 1 = d 1 + 2.a’ = 0,91 + 2.1,912 = 4,734 cm
C b = C 1 + C 2 = 4,734 + 1,744 = 6,478 cm
l đ = 24,334 cm ( chiều dài phần đầu nối dây quấn)
S đ = 2.48.6,478.24,334 = 15233 cm2
Vậy ta có : R đ =
0,02
1,6.10-2 .15233
+ 10,178.15233 = 4,51.10
-4
o
C
W
1.6 Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh nhiệt độ giữa không khí nóng
bên trong máy và vỏ máy
R’ =
1
.S’
Trong đó : = 0(1 + k 0.v R)10-3
k 0 : Hệ số tính đến sự dịch chuyển dòng không khí
thường lấy k 0 = 0,05-0,07 ta lấy k 0 = 0,06
+ 0 : hệ số bề mặt ở môi trường tĩnh theo bảng 8-3 ta
Tra được : 0 = 1,42.10-3
W
o
C.cm2
( Mặt ngang thép có trát
phủ chỗ gồ ghề và sơn)
V R = 18,09
m
s
= 1,42(1 + 0,06.18,09).10-3 = 0,296.10-2
W
cm2o C
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
46
Và : S’ Là bề mặt bên trong máy bao gồm những phần không tiếp xúc
với bề mặt ngoài lõi sắt stato và bề mặt trong của hai nắp máy
S’ = (2f..Dn) + ( 2..Dn.2 + 4
2.D. 2n )
Với : f = kf . y + B
y = 17,12 cm : là chiều rộng trung bình của phần tử (III.1)
B = 1 , k f = 0,4 theo bảng 3-4 trang 69 sách “TKMĐ”
f = 0,4.17,12 + 1 = 7,848 cm
Vậy S’ = (2.7,848..34,9) + (2.34,9.2 +
.34,92 .2
4 )
= 4073 cm2
R’ =
1
0,303.10-3 .4073
= 0,81 Wcm2 o C
1.7 Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy
R =
1
V.S V+’ nS’ n+’’ n.S’’ n
Ở đây : v = K g.’ v ( hệ số tản nhiệt)
K g =
c
b+c +
g
’ v
. bb+c
Trong đó : c = 1,5-2 cm ( khoảng
cách trung bình giữa các gân)
+ Chọn c = 1,5 cm
+ b 3 mm đối với nhôm đúc .
+ Chọn b = 3 mm = 0,3 cm
’ v = 3,6.d-0,2 .v0,8 .10-4
+ với đường kính tương đương : d
= 2,4 cm = 0,024 m
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
47
1,5 cm
0,3 cm
2,
5
cm
1
cm
+ v v : tốc độ gió thổi ngoài
vỏ máy đã tính đến sự suy giảm
50% theo chiều dài gân tản nhiệt
. Đường kính ngoài cánh quạt lấy
bằng: D n + 2cm
Suy ra : v v =
0,5..(D n+2)n
6000 =
0,5..(34,9+2)1470
6000 = 14,2
m
s
Suy ra : ’ v = 3,6.0,024-0,2 .14,20,8
.10-4
= 6,34.10-3
W
cm2o C
180 mm
+ g = .th(h)
Trong đó : + = 4.10-2
W
o
C
( Hệ số dẫn nhiệt)
+ b = 0,3 cm
+ h = 2,5 cm ( chiều cao gân)
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
48
= 2’
v
.b =
2.6,5.10-3
0,3.4.10-2
= 1
th(.h) = sh(.h)ch(.h) =
e.h -e-.h
e.h +e-.h
= 0,986
Vậy : g = 1.4.10-2 .0,986 = 3,95.10-2
W
cm2 o C
K g =
1,5
1,5+0,3 +
3,95.10-2
6,34.10-3
. 0,30,3+1,5 = 1,87
v = k g.’ v = 1,87.6,5.10-3 = 12,155.10-3
W
cm2 o C
+ Ở nắp sau tốc dộ gió của cánh quạt không bị suy giảm nên hệ số tản nhiệt
Trên nắp có gió thổi bằng :
’ n = 3,6.d-0,2 .v0,8 .10-4
= 3,6.0,024-2 .270,8 .10-4 = 10,5.10-3
W
cm2o C
Hệ số tản nhiệt trên nắp không có gió thổi :
’’ n = 3,6.d-0,2 .10-4 = 3,6.0,024-2 .10-4 = 1,42.10-3
W
cm2o C
Diện tích tản nhiệt của nắp :
S’ n = S’’ n =
.(D n+2a)2
4 + Ln(D
n+2) =
(34,9+2.1)2
4 ln(34,9+2 )
= 1128 cm2
+ Ở đây chọn chiều dày vỏ : a = 1 cm
Diện tích tản nhiệt của vỏ máy :
S v = L vỏ(b+c+h.N gân ) + 2S’ n
+ Trong đó : + L vỏ = 30,5 cm tra theo bảng 1.1 phụ lục I
+ N gân =
.(D n+2.a)
b+c .85% = 56 gân
S v = 30,5(1,5+0,3+56.2,5) + 2.1128 = 6581 cm2
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
49
Vậy R =
1
V.S V+’ nS’ n+’’ n.S’’ n
= 112,155.10-3 .6518+10,5.10-3 .1128+1,42.10-3 .1128
= 1,1.10-2
o
C
W
1.8 Nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh
R c =
c
c.S c
Trong đó : c = 0,03 cm
c = 0,85 .10-2
W
o
C
( Theo bảng 8.1 sách “TKMĐ” )
S c = Z 1.C b.L 1 = 48.6,478.17,6 = 5701 cm2
C b chu vi bối dây
R c =
0,03
0,85.10-2 .5701
= 0,62.10-2
o
C
W
1.9 Độ chênh nhiệt độ giữa vỏ máy và môi trường
= (Q cu1+Q Fe+Q R)R = (1303,5+536+1265,5)1,1.10-2
= 34,15o C
1.10 Độ tăng nhiệt độ của dây quấn stato
1 =
Q cu1(R Fe+R c)+Q Fe.R Fe+Q R.R’
R Fe+R c
R đ+R’
1+R
Fe+R c
R đ+R’
+
Trong đó : R Fe + R C = 1,2.10-2 + 0,62.10-2 = 0,744.10-2
o
C
W
Q cu1(R Fe+R c) = 1303,5.0,744.10-2 = 9,70 o C
Q Fe.R Fe = 536.1,2.10-2 = 6,432 o C
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
50
Q R.R’
R Fe+R c
R đ+R’
= 1265,5.0,81.1,2.10
-2
+0,62.10-2
4,51.10-4 +0,81
= 23,02
1 + R
Fe+R c
R đ+R’
= 1 + 1,2.10
-2
+0,62.10-2
4,51.10-4 +0,81
= 1,0225
Vậy : 1 =
9,7+6,432+23,02
1,0225 + 34,37 = 73
o
C
1.11 Độ tăng nhiệt độ của lõi thép stato
Fe =
P’ Fe.R Fe+( 1- )
1+ R
c
R Fe
+
Trong đó : P’ Fe = 536 W Là tổn hao sắt trên stato
+ R Fe= 1,2.10-2
o
C
W Là nhiệt trở trên lõi sắt stato
+ R c = 0,62.10-2
o
C
W Là nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh
Fe =
536.1,2.10-2 +(73-34,15)
1+0,621,2
+ 34,15 = 64o C
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
51
KẾT LUẬN
Bản đồ án đã hoàn thành các nhiệm vụ đặt ra cho việc tính toán thiết kế
động cơ không đồng bộ ba pha rôto lồng sóc công suất 37kW; 2p = 4. Kết quả
đạt được của bản đồ án thỏa mãn các tiêu chuẩn kỹ thuật như:
- cos = 0,889 yêu cầu là Cos = 0,9
- = 92,1 % yêu cầu là 91 %
- Bội số mômen khởi động mk = 1,85 ; yêu cầu là 1,4
- Bội số mômen max mmax = 2,26 ; yêu cầu là 2,2
- Bội số dòng điện khởi động i k = 6,74 ; yêu cầu là i k = 7
Các chỉ tiêu về vật liệu tác dụng đạt được cũng nằm trong phạm vi cho
phép so với các máy đã chế tạo ở Việt Nam.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
52
MỤC LỤC
I. TÍNH TOÁN CÁC KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU
1. Xác định tốc độ quay đồng bộ……………………………………. 4
2. Đường kính ngoài stato……………………………………………. 4
3. Đường kính trong stato……………………………………………. 4
4. Công suất tính toán………………………………………………… 5
5. Chiều dài tính toán…………………………………………………. 5
6. Bước cực …………………………………………………………. 6
7. Lập phương án so sánh ……………………………………………. 6
8. Dòng điện pha định mức…………………………………………... 6
II. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ STATO-RÔTO
A. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ STATO
1. Số rãnh stato……………………………………………………… 7
2. Bước rãnh stato……………………………………………………… 7
3. Số cạnh tác dụng của một rãnh…………………………………….. 7
4. Số vòng dây nối tiếp của một pha…………………………………. 8
5. Tiết diện và đường kính dây dẫn…………………………………… 8
6. Kiểu dây quấn………………………………………………………. 9
7. Hệ số dây quấn…………………………………………………… 9
8. Từ thông khe hở không khí………………………………………… 10
9. Mật độ từ thông khe hở không khí………………………………... 10
10. sơ bộ định chiều rộng của răng……………………………………. 10
11. sơ bộ định chiều cao gông stato……………………………………. 11
12. Kích thước rãnh và cách điện…………………………………… 11
13. Bề rộng răng stato…………………………………………………. 13
14. Chiều cao gông stato………………………………………………. 13
15. Khe hỏ không khí……………………………………………………13
B. TÍNH TOÁN THÔNG SỐ RÔTO
1. Số rãnh rôto ………………………………………………………..... 14
2. Đường kính ngoài rôto ……………………………………………… 14
3. Bước răng rôto ……………………………………………………… 14
4. Sơ bộ định chiều rộng của răng rôto ……………………………….. 14
5. Đường kính trục rôto ………………………………………………. 15
6. Dòng điện trong thanh dẫn rôto ……………………………………...15
7. Dòng điện trong vòng ngắn mạch …………………………………... 15
8. Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm ……………………………………... 15
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
53
9. Tiết diện vành ngắn mạch .................... ……………………………...16
10. Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch ………………………… 16
11. Diện tích rãnh rôto ………………………………………………… 17
12. Diện tích vành ngắn mạch………………………………………….. 17
13. Cánh quạt trên vành ngắn mạch…………………………………….. 17
14. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng …………………………… 17
15. Chiều cao gông rôto………………………………………………… 17
16. Làm nghiêng rãnh rôto……………………………………………… 17
III. TÍNH TOÁN MẠCH TỪ
1. Hệ số khe hở không khí…………………………………………… 18
2. Chọ loại thép……………………………………………………… 18
3. Sức từ động khe hở không khí……………………………………… 18
4. Mật độ từ thông ở răng stato……………………………………… 18
5. Cường độ từ trường trên răng stato………………………………… 19
6. Sức từ động ở răng stato…………………………………………… 19
7. Mật độ từ thông ở răng rôto………………………………………… 19
8. Cường độ từ trường trên răng rôto………………………………… 19
9. Sức từ động ở răng rôto…………………………………………… 19
10. Hệ số bão hoà răng……………………………………………… 20
11. Mật độ từ thông ở gông stato……………………………………… 20
12. Cường độ từ trường ở gông stato………………………………… 20
13. Chiều dài mạch từ ở gông stato…………………………………… 20
14. Sức từ động ở gông stato………………………………………… 20
15. Mật độ từ thông ở gông rôto……………………………………… 21
16. Cường độ từ trường ở gông rôto………………………………….. 21
17. Chiều dài mạch từ gông rôto……………………………………… 21
18. Sức từ động ở gông rôto…………………………………………… 21
19. Tổng sức từ động của mạch từ…………………………………… 21
20. Hệ số bão hoà toàn mạch………………………………………… 22
21. Dòng điện từ hoá ………………………………………………… 22
22. Dòng điện từ hoá phần trăm……………………………………… 22
III. THAM SỐ ĐỘNG CƠ Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC
1. Chiều dài phần đầu nối dây quấn stato…………………………… 23
2. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato…………… 23
3. Chiều dài dây quấn một pha stato………………………………… 23
4. Điện trở tác dụng dây quấn stato………………………………… 24
5. Điện trở tác dụng dây quấn rôto………………………………….. 24
6. Điện trử vành ngắn mạch………………………………………… 24
7. Điện trở rôto……………………………………………………… 24
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
54
8. Hệ số quy đổi…………………………………………………………..... 25
9. Điện trơ rôto đã quy đổi…………………………………….. …………. 25
10. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato……………………………………………... 25
11. Hệ số từ dẫn tạp stato………………………………………..………… 26
12. Hệ số từ tản phần đầu nối……………………………………………… 26
13. Hệ số từ dẫn tản stato………………………………………………….. 26
14. Điện kháng dây quấn stato…………………………….………………... 26
15. Hệ số từ dẫn tản rôto…………………………………………….……….. 27
16. Hệ số từ dẫn tạp rôto……………………………………………………... 27
17. Hệ số từ tản phần đầu nối………………………………………………… 28
18. Hệ số từ tản do rãnhn ghiêng…………………………………................... 28
19. Hệ số từ tản rôto………………………………………………………….. 28
20. Điện kháng tản dây quấn rôto…………………………………………….. 28
21. Điện kháng rôto đã quy đổi……………………………………………….. 28
22. Điện kháng hỗ cảm………………………………………………………… 28
30. Tính lại k E ………………………………………………………………… 28
V. TÍNH TOÁN TỔN HAO
1. Khối lượng răng stato……………………………………………….………… 29
2. Khhối lượng gông từ stato……………………………………………………..30
3. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato………………………………………………….30
4. Tổn hao bề mặt trên răng rôto………………………………………………….31
5. Tổn hao đập mạch trên răng rôto………………………………………………31
6. Tổng tổn hao thép…………………………………………………………… 32
7. Tổn hao cơ……………………………………………………………………..32
8. Tổn hao không tải…………………………………………………………… 32
VI. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH
A. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC
1. Thành phần phản kháng và tác dụng của dòng điện ở tốc độ đồng bộ………. 33
2. Bảng dặc tính làm việc………………………………………………………. 34
3. Đồ thị đặc tính làm việc……………………………………………………... 35
B. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞ ĐỘNG
1. Tham số động cơ khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s =1………………… 36
2.. Tham số động cơ khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hoà của mạch từ
tản………………………………………………………………………………. 37
3. Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hoà của
mạch từ tản……… ……………………………………………………… … 40
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
55
VII. TÍNH TOÁN NHIỆT
1. Các nguồn nhiệt trên sơ đồ thay thế………………………………………..….. 42
1.1 Tổng tổn hao đồng trên stato………………………………………... 43
1.2 Tổn hao sắt trên stato……………………………………………...… 43
1.3 Tổn hao trên rôto……………………………………………………… 43
1.4 Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stato………………………………………… 43
1.5 Nhiệt trở phần đầu nối dâyquấn stato………………………………… 43
1.6 Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh nhiệt độ giữa không khí nóng
Bên trong máy và vỏ máy ……….……………….…………........................ 44
1.7 Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy …………..……………………………… 45
1.8 Nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh ……………………………………….. 48
1.9 Độ chênh nhiệt độ giữa vỏ máy và môi trường ………………………… 48
1.10 Độ tăng nhiệt độ của dây quấn stato…………………………………… 48
1.11 Độ tăng nhiệt độ của lõi thép stato……………………………………… 49
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH ĐỒ ÁN MÁY ĐIỆN
SINH VIÊN: NGUYỄN VĂN NGỌC GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
56
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Trần Khánh Hà, Nguyễn Hồng Thanh; Thiết kế máy điện; Nhà xuất bản
khoa học kỹ thuật, Hà nội, 2006.
2. Trần Khánh Hà; Động cơ không đồng bộ một pha và ba pha công suất
nhỏ; Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, Hà nội, 1993.
3. Nguyễn Đức Sỹ; Công nghệ chế tạo máy điện và máy biến áp; Nhà xuất
bản khoa học kỹ thuật, Hà nội, 1995.
4. Vũ Gia Hanh, Trần Khánh Hà, Phan tử thụ, Nguyễn Văn Sáu; Máy điện 1;
Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật, Hà nội, 2003.
5. Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh; Kỹ Thuật Điện; Nhà xuất bản khoa học kỹ
thuật, Hà nội, 2007.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_dong_co_37kwmoiduocin_1194.pdf