Đố án môn học Cung cấp điện cho xưởng may
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Đèn được bốtrí thoảmản yêu cầu vềkhoản cách tối đa giữa các dãy (Ldọcmax= 1,4 htt ) và giữa các đèn trong một dãy (Lngang= 1,75 htt ). Khoảng cách giữa các dãy đèn Lngang< Lngangmaxvà khoảng cách giữa các dãy đèn trong một dãy Ldọc< Ldọcmax. Khoảng cách giữa từcác dãy đèn ngồi cùng đến tường bằng 1/2 khoảng cách giữa các dãy đèn.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 31 trang
31 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2840 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đố án môn học Cung cấp điện cho xưởng may, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đố án Môn học 
Cung cấp điện cho xưởng may 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 1 
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN 
I. Tổng quan về thiết kế cấp điện 
• Trong quá trình thiết kế cấp điện, một phương án lựa chọn được coi là hợp lý khi 
nó thoả mãn các yêu cầu : 
- Vốn đầu tư nhỏ. 
- Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện tùy theo mức độ tính chất phụ tải. 
- Chi phí vận hành hàng năm thấp. 
- Đảm bảo an tồn cho người và thiết bị. 
- Thuận tiện cho vận hành và sửa chữa. 
- Đảm bảo chất lượng điện nhất là đảm bảo độ lệch và độ dao động điện áp 
bé nhất và nằm trong giới hạn cho phép so với định mức. 
• Ngồi ra khi thiết kế cung cấp điện cũng cần chú ý tới các yêu cầu phát triển phụ tải 
tương lai, giảm ngắn thời gian thi công lắp đặt và tính mỹ quan công trình. 
• Các bước chính của việc thiết kế bao gồm: 
- Khảo sát đối tượng cung cấp điện. 
- Tính phụ tải tính tốn của phân xưởng . 
- Thiết kế mạng hạ áp của phân xưởng . 
- Thiết kế hệ thống chiếu sáng phân xưởng . 
II. Tổng quan về phân xưởng may 
1) Giới thiệu về phân xưởng 
Phân xưởng may là một trong những phân xưởng trực thuộc nhà máy dệt Đông Á , 
có nhiệm vụ may những sản phẩm dệt theo nhu cầu của thị trường và đơn đặt hàng trong 
và ngồi nước . 
Phân xưởng này được bố trí thành 8 khu vực : 
¾ Khu vực 1 : 50 máy may 
¾ Khu vực 2 : 50 máy may 
¾ Khu vực 3 : 50 máy may 
¾ Khu vực 4 : 50 máy may 
¾ Khu vực 5 : 50 máy may 
¾ Khu vực 6 : 30 máy vắt sổ và 4 máy thửa khuy 
¾ Khu vực 7 : 8 máy đóng nút và 3 máy cắt 
¾ Khu vực 8 : 25 bàn ủi 
2) Bảng kê thiết bị của phân xưởng 
Bảng 1 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 2 
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ SOÁ LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Maùy May 5 0.35 1.75
2 Maùy May 5 0.35 1.75
3 Maùy May 5 0.35 1.75
4 Maùy May 5 0.35 1.75
5 Maùy May 5 0.35 1.75
6 Maùy May 5 0.35 1.75
7 Maùy May 5 0.35 1.75
8 Maùy May 5 0.35 1.75
9 Maùy May 5 0.35 1.75
10 Maùy May 5 0.35 1.75
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ SOÁ LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Maùy May 5 0.35 1.75
2 Maùy May 5 0.35 1.75
3 Maùy May 5 0.35 1.75
4 Maùy May 5 0.35 1.75
5 Maùy May 5 0.35 1.75
6 Maùy May 5 0.35 1.75
7 Maùy May 5 0.35 1.75
8 Maùy May 5 0.35 1.75
9 Maùy May 5 0.35 1.75
10 Maùy May 5 0.35 1.75
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ SOÁ LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Maùy May 5 0.35 1.75
2 Maùy May 5 0.35 1.75
3 Maùy May 5 0.35 1.75
4 Maùy May 5 0.35 1.75
5 Maùy May 5 0.35 1.75
6 Maùy May 5 0.35 1.75
7 Maùy May 5 0.35 1.75
8 Maùy May 5 0.35 1.75
9 Maùy May 5 0.35 1.75
10 Maùy May 5 0.35 1.75
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 1
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 2
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 3
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 3 
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ 
SOÁ 
LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Maùy May 5 0.35 1.75
2 Maùy May 5 0.35 1.75
3 Maùy May 5 0.35 1.75
4 Maùy May 5 0.35 1.75
5 Maùy May 5 0.35 1.75
6 Maùy May 5 0.35 1.75
7 Maùy May 5 0.35 1.75
8 Maùy May 5 0.35 1.75
9 Maùy May 5 0.35 1.75
10 Maùy May 5 0.35 1.75
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ 
SOÁ 
LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Maùy May 5 0.35 1.75
2 Maùy May 5 0.35 1.75
3 Maùy May 5 0.35 1.75
4 Maùy May 5 0.35 1.75
5 Maùy May 5 0.35 1.75
6 Maùy May 5 0.35 1.75
7 Maùy May 5 0.35 1.75
8 Maùy May 5 0.35 1.75
9 Maùy May 5 0.35 1.75
10 Maùy May 5 0.35 1.75
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ 
SOÁ 
LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Maùy Vaét Soå 5 0.35 1.75
2 Maùy Vaét Soå 5 0.35 1.75
3 Maùy Vaét Soå 5 0.35 1.75
4 Maùy Vaét Soå 5 0.35 1.75
5 Maùy Vaét Soå 5 0.35 1.75
6 Maùy Vaét Soå 5 0.35 1.75
7 Maùy Thöûa Khuy 2 2.2 4.4
8 Maùy Thöûa Khuy 2 2.2 4.4
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ 
SOÁ 
LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Maùy Ñoùng Nuùt 4 1.5 6
2 Maùy Ñoùng Nuùt 4 1.5 6
1 1.5 1.5
2 0.75 1.5
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 4
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 5
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 6
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 7
3 Maùy Caét
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 4 
NHAÙNH TEÂN THIEÁT BÒ SOÁ LÖÔÏNG 
COÂNG SUAÁT 
Pñ ( KW )
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT
1 Baøn Uûi 5 1 5
2 Baøn Uûi 5 1 5
3 Baøn Uûi 5 1 5
4 Baøn Uûi 5 1 5
5 Baøn Uûi 5 1 5
STT TUÛ ÑIEÄN
1 Tuû ñoäng löïc 1
2 Tuû ñoäng löïc 2
3 Tuû ñoäng löïc 3
4 Tuû ñoäng löïc 4
5 Tuû ñoäng löïc 5
6 Tuû ñoäng löïc 6
7 Tuû ñoäng löïc 7
8 Tuû ñoäng löïc 8
9 Tuû phaân phoái
17.5
17.5
17.5
19.3
15
25
146.8
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 8
TOÅNG HÔÏP
TOÅNG COÂNG SUAÁT ÑAËT (KW)
17.5
17.5
CHƯƠNG II : XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN 
I. Phân nhóm thiết bị : 
Các thiết bị của phân xưởng được phân nhóm theo yêu cầu gồm 08 nhóm chính ( 8 
tủ động lực ) , trong mỗi tủ động lực chia làm nhiều nhánh khác nhau , mỗi nhánh cung 
cấp cho các nhóm thiết bị có cùng công suất nằm gần nhau. 
II. Phương pháp lắp đặt tủ điện : 
1) Tủ phân phối 
Đối với những phân xưởng có công suất lớn, cần chọn vị trí thích hợp để đặt tủ 
phân phối.Việc lắp đặt vừa phải đảm bảo tính an tồn vừa thể hiện cách bố trí hợp 
lý. Thông thường tại tâm phụ tải là nơi lắp đặt hợp lý nhất. Tuy nhiên tùy theo 
từng sơ đồ mặt bằng cụ thể, mà cần chọn những vị trí khác sau cho thật hợp lý. 
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bố trí các thiết bị, ta cần đặt một tủ 
phân phối, tủ cấp điện cho tồn bộ khu vực được lắp đặt kế tường và gần tâm phụ 
tải nhất. Tủ phân phối được chọn lựa có số ngõ ra phụ thuộc vào số lượng tủ động 
lực và tủ chiếu sáng bố trí trong phân xưởng. Ngõ vào tủ phân phối được nối với 
thanh góp đặt tại nhà phân phối . 
2) Tủ động lực 
Đối với phân xưởng có nhiều thiết bị được bố trí rải đều trên mặt bằng hoặc bố 
trí theo nhiệm vụ chức năng của từng nhóm thiết bị , ta chia các thiết bị thành các 
nhóm nhỏ , các nhóm này được cấp điện từ các tủ phân phối .Trong mỗi động lực 
được phân thành nhiều nhánh mỗi nhánh cung cấp cho một nhóm thiết bị đặt gần 
nhau . Tương tự như tủ phân phối các tủ động lực cũng được lắp đặt ở các vị trí 
vừa đảm bảo kỹ thuật vừa đảm bảo tính mỹ quan chung cho tồn phân xưởng . Các 
tủ động lực có số ngõ ra phụ thuộc vào số nhóm thiết bị mà tủ điện cấp 
3) Tủ chiếu sáng 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 5 
Dựa vào sơ đồ mặt bằng nhà xưởng và cách bố trí các đèn chiếu sáng , ta cần 
đặt một tủ chiếu sáng cấp điện cho tồn bộ khu vực được lắp đặt kế tường và gần 
tâm phụ tải nhất. Tủ chiếu sáng được chọn lựa có số ngõ ra phụ thuộc vào số dãy 
đèn chiếu sáng bố trí trong phân xưởng. Ngõ vào tủ chiếu sáng được nối với thanh 
góp đặt tại tủ phân phối . 
III. Xác định tâm phụ tải 
 Việc xác định tâm phụ tải nhằm chọn ra phương án , vị trí đặt tủ điện thích hợp 
nhằm cung cấp điện với tổn thất điện áp và tổn thất công suất nhỏ nhất , chi phí kim loại 
màu hợp lý và đảm bảo mỹ quan . 
 Tâm phụ tải được tính theo công thức : 
 Với : 
 n số thiết bị của nhóm 
 Pđmi công suất định mức của thiết bị thứ i 
∑
∑
=
== n
i
dmi
n
i
dmii
P
Px
X
1
1 
∑
∑
=
==
1
1
i
dmi
n
i
dmii
P
Py
Y 
 Bảng 2 
x (m) y (m)
1 Tuû ñoäng löïc 1 17.50 30 7.5
2 Tuû ñoäng löïc 2 17.50 30 22.5
3 Tuû ñoäng löïc 3 17.50 30 30
4 Tuû ñoäng löïc 4 17.50 30 37.5
5 Tuû ñoäng löïc 5 17.50 0 37.5
6 Tuû ñoäng löïc 6 19.30 0 30
7 Tuû ñoäng löïc 7 15.00 0 22.5
8 Tuû ñoäng löïc 8 25.00 0 7.5
9 Tuû chieáu saùng 21.12 0 30
10 Tuû phaân phoái 167.92 13 24
STT ÑOÁI TÖÔÏNG
TOÅNG 
COÂNG SUAÁT 
(KW)
TAÂM PHUÏ TAÛI
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 6 
 Căn cứ theo sơ đồ bố trí các thiết bị trong phân xưởng chọn toạ độ lắp đặt các tủ 
động lực và tính tốn tọa độ đặt tủ phân phối theo bảng số liệu trên . 
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
40
40 
40
40
40
41
41
41 
41 
41
41
41
41 
41 
41 
41
41
41 
41 
41 
41
41
41 
41 
41 
41
41
41 
41 
41
41
41
41
41
41 
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41 
42
42
42
42 
42
42
42
42
42 
42 
42
42
42
42 
42 
42
42
42
42 
42 
42
42
42
42 
42
42
42
42
42 
42
42
42
42
42 
42 
42
42
42
42 
42 
42
42
42
42 
42 
42
42
42
42 
42
43
43
43
43
43 
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43
43 
43
43
43
43 
43
43
43
43
43 
43
43
43
43
43 
43
43
43
43
43 
43
43
43
43
43 
43
45
45
45
45 
45
45
45
45
45 
45 
45
45
45
45 
45
45
45
45
45 
45 
45
45
45
45 
45 
45
45
45
45 
45
44
44
44
44
44 
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44
44 
44
44
44
44 
44
44
44
44
44 
44
44
44
44
44 
44
44
44
44
44 
44
44
44
44
44 
44
46
46
46 
46
4747 47 47
4948 49
4747 47 47
505050 50 50
50 5050 50 50 
505050 50 50
50 5050 50 50 
50 5050 50 50 
TĐL.4 
( 30 ; 42,5 ) 
TĐL.3 
( 30 ; 37,5 ) 
TĐL.2 
( 30 ; 22,5 ) 
TĐL.1 
( 30 ; 7,5 ) 
TĐL.5 
( 0 ; 42,5 ) 
TĐL.6 
( 0 ; 37,5 ) 
TĐL.7 
( 0 ; 22,5 ) 
TĐL.8 
( 0 ; 7,5 ) 
x 
y 
TPP 
( 0 ; 24 ) 
TCS 
( 0 ; 30 ) 
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ PHÂN XƯỞNG MAY 
0 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 7 
 Chọn tọa độ đặt tủ phân phối ( 0 ; 24 ) . 
II. Xác định phụ tải tính tốn mạch động lực 
1) Phụ tải tính tốn cho một nhánh 
 Căn cứ vào vị trí , công suất của các máy móc bố trí trên mặt bằng phân xưởng 
được chia làm 8 khu vực phụ tải . 
Xác định phụ tải tính tốn theo kmax và công suất trung bình 
• Với nhóm động cơ n = 1 : dmtt PP = 
 Qtt = Pdm* tg 
• Với nhóm động cơ n ≤ 3 : ∑
=
=
n
i
dmitt PP
1
 ∑
=
Φ=
n
i
dmidmitt tgPQ
1
* 
• Với nhóm động cơ n ≥ 4 : ∑
=
=
n
i
dmisdtt PkkP
1
max ** 
 Trong đó : 
ksd : Hệ số sử dụng của nhóm thiết bị ( Tra bảng A1- trang 8 Hướng 
dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện ) 
 kmax : Hệ số cực đại , tra theo hai đại lượng ksd và nhq 
nhq : số thiết bị dùng điện hiệu quả , tra theo hai đại lượng n* và P* ( 
Bảng A4 - trang 11 - Hướng dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện) 
ta được nhq* 
 nhq = n.nhq* 
n
nn 1* = 
Σ
=
P
PP 1* 
Với : n1 : số thiết bị có công suất lớn hơn hay bằng 1/2 công 
suất của thiết bị có công suất lớn nhất . 
 n : tổng số thiết bị trong nhóm . 
 ∑= 1
1
1
n
dmiPP : công suất của n1 thiết bị trên . 
 ∑
=
Σ =
n
dmiPP
11
 : tổng công suất của nhóm . 
 Nếu nhq < 4 thì : ∑
=
=
n
i
dmititt PkP
1
* ; ∑
=
Φ=
n
i
tidmidmitt ktgPQ
1
**
 kti : hệ số tải 
 kt = 0,9 với thiết bị làm việc ở chế độ dài hạn . 
kt = 0,75 với thiết bị làm việc ở chế độ ngắn hạn 
lặp lại. 
 Nếu nhq ≥ 4 thì : ∑
=
=
n
i
dmisdtt PkkP
1
max ** 
 ∑
=
Φ=
n
i
dmidmitt tgPkQ
1
max **1,1 
 Tóm lại : 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện 
Trang 8 
¾ Với n ≤ 3 : 
∑
=
=
n
i
dmittnh PP
1
∑
=
Φ=
n
i
dmidmittnh tgPQ
1
* 
( ) ( )22 ttnhttnhttnh QPS += 
380*3
10* 3ttnh
ttnh
SI = 
¾ Với n ≥ 4 : 
• Trường hợp nhq< 4 
( ) ( )
380*3
10*
**
*
3
22
1
1
ttnh
ttnh
ttnhttnhttnh
n
i
dmidmitittnh
n
i
dmitittnh
S
I
QPS
tgPkQ
PkP
=
+=
Φ=
=
∑
∑
=
=
• Trường hợp nhq ≥ 4 
( ) ( )
380*3
10*
**1,1
*
3
22
1
max
1
max
ttnh
ttnh
ttnhttnhttnh
dmi
n
i
dmittnh
n
i
dmisdttnh
S
I
QPS
tgPkQ
PkkP
=
+=
Φ=
=
∑
∑
=
=
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên 
SVTH : Đặng Hồng Long Trang 9 
KHU VỰC I 
Tên 
nhánh 
Tên 
 thiết bị 
điện 
Số 
lượng 
n 
Ký 
hiệu 
mặt 
bằng 
Công 
suất 
đặt 
P(KW)
Hệ 
số 
sử 
dụng
ksd 
cos tg 
Số thiết bị 
 hiệu quả nhq 
Hệ 
số 
cực 
đại 
kmax
Iđm 
(A) 
thiết 
bị 
Phụ tải tính tốn 
n1 n* P1 P∑ P* nhq* nhq Pttnh (KW) 
Qttnh 
(KVAr)
Sttnh 
(KVA)
Ittnh 
(A) 
N1 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N2 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N3 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N4 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N5 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N6 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N7 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N8 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N9 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N10 Máy may 5 40 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
Tổng khu vực 1 18.90 19.49 27.15 
KHU VỰC II 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên 
SVTH : Đặng Hồng Long Trang 10 
Tên 
nhánh 
Tên 
 thiết bị 
điện 
Số 
lượng 
n 
Ký 
hiệu 
mặt 
bằng 
Công 
suất 
đặt 
P(KW)
Hệ 
số 
sử 
dụng
ksd 
cos tg 
Số thiết bị 
 hiệu quả nhq 
Hệ 
số 
cực 
đại 
kmax
Iđm 
(A) 
thiết 
bị 
Phụ tải tính tốn 
n1 n* P1 P∑ P* nhq* nhq Pttnh (KW) 
Qttnh 
(KVAr)
Sttnh 
(KVA)
Ittnh 
(A) 
N1 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N2 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N3 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N4 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N5 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N6 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N7 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N8 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N9 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N10 Máy may 5 41 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
Tổng khu vực 2 18.90 19.49 27.15 
KHU VỰC III
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên 
SVTH : Đặng Hồng Long Trang 11 
Tên 
nhánh 
Tên 
 thiết bị 
điện 
Số 
lượng 
n 
Ký 
hiệu 
mặt 
bằng 
Công 
suất 
đặt 
P(KW)
Hệ 
số 
sử 
dụng
ksd 
cos tg 
Số thiết bị 
 hiệu quả nhq 
Hệ 
số 
cực 
đại 
kmax
Iđm 
(A) 
thiết 
bị 
Phụ tải tính tốn 
n1 n* P1 P∑ P* nhq* nhq Pttnh (KW) 
Qttnh 
(KVAr)
Sttnh 
(KVA)
Ittnh 
(A) 
N1 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N2 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N3 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N4 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N5 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N6 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N7 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N8 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N9 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N10 Máy may 5 42 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
Tổng khu vực 3 18.90 19.49 27.15 
KHU VỰC IV
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên 
SVTH : Đặng Hồng Long Trang 12 
Tên 
nhánh 
Tên 
 thiết bị 
điện 
Số 
lượng 
n 
Ký 
hiệu 
mặt 
bằng 
Công 
suất 
đặt 
P(KW)
Hệ 
số 
sử 
dụng
ksd 
cos tg 
Số thiết bị 
 hiệu quả nhq 
Hệ 
số 
cực 
đại 
kmax
Iđm 
(A) 
thiết 
bị 
Phụ tải tính tốn 
n1 n* P1 P∑ P* nhq* nhq Pttnh (KW) 
Qttnh 
(KVAr)
Sttnh 
(KVA)
Ittnh 
(A) 
N1 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N2 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N3 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N4 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N5 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N6 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N7 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N8 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N9 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N10 Máy may 5 43 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
Tổng khu vực 4 18.90 19.49 27.15 
KHU VỰC V
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên 
SVTH : Đặng Hồng Long Trang 13 
Tên 
nhánh 
Tên 
 thiết bị 
điện 
Số 
lượng 
n 
Ký 
hiệu 
mặt 
bằng 
Công 
suất 
đặt 
P(KW)
Hệ 
số 
sử 
dụng
ksd 
cos tg 
Số thiết bị 
 hiệu quả nhq 
Hệ 
số 
cực 
đại 
kmax
Iđm 
(A) 
thiết 
bị 
Phụ tải tính tốn 
n1 n* P1 P∑ P* nhq* nhq Pttnh (KW) 
Qttnh 
(KVAr)
Sttnh 
(KVA)
Ittnh 
(A) 
N1 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N2 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N3 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N4 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N5 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N6 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N7 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N8 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N9 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N10 Máy may 5 44 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
Tổng khu vực 5 18.90 19.49 27.15 
KHU VỰC VI
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên 
SVTH : Đặng Hồng Long Trang 14 
Tên 
nhánh 
Tên 
 thiết bị 
điện 
Số 
lượng 
n 
Ký 
hiệu 
mặt 
bằng 
Công 
suất 
đặt 
P(KW)
Hệ 
số 
sử 
dụng
ksd 
cos tg 
Số thiết bị 
 hiệu quả nhq 
Hệ 
số 
cực 
đại 
kmax
Iđm 
(A) 
thiết 
bị 
Phụ tải tính tốn 
n1 n* P1 P∑ P* nhq* nhq Pttnh (KW) 
Qttnh 
(KVAr)
Sttnh 
(KVA)
Ittnh 
(A) 
N1 Máy vắt sổ 5 45 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N2 Máy vắt sổ 5 45 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N3 Máy vắt sổ 5 45 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N4 Máy vắt sổ 5 45 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N5 Máy vắt sổ 5 45 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N6 Máy vắt sổ 5 45 0.35 0.80 0.80 0.75 5 1 1.75 1.75 1.00 0.95 4.75 1.35 3.32 1.89 1.95 2.71 4.12 
N7 Máy thửa khuy 2 46 2.2 0.80 0.80 0.75 8.36 4.40 3.30 5.50 8.36 
N8 Máy thửa khuy 2 46 2.2 0.80 0.80 0.75 8.36 4.40 3.30 5.50 8.36 
Tổng khu vực 6 20.14 18.29 27.29 
KHU VỰC VII 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hồng Liên 
SVTH : Đặng Hồng Long Trang 15 
Tên 
nhánh 
Tên 
 thiết 
bị 
 điện 
Số 
lượng 
n 
Ký 
hiệu 
mặt 
bằng 
Công 
suất 
đặt 
P(KW)
Hệ 
số 
sử 
dụng
ksd 
cos tg
Số thiết bị 
 hiệu quả nhq 
Hệ 
số 
cực 
đại 
kmax
Iđm 
(A) 
thiết 
bị 
Phụ tải tính tốn 
n1 n* P1 P∑ P* nhq* nhq Pttnh (KW) 
Qttnh 
(KVAr)
Sttnh 
(KVA)
Ittnh 
(A) 
N1 
Máy 
đóng 
 nút 
4 47 1.50 0.80 0.80 0.75 4 1 6 6 1.0 0.95 3.80 1.08 11.40 5.18 5.35 7.45 11.31
N2 
Máy 
đóng 
nút 
4 47 1.50 0.80 0.80 0.75 4 1 6 6 1.0 0.95 3.80 1.08 11.40 5.18 5.35 7.45 11.31
N3 Máy cắt 1 48 1.50 0.80 0.80 0.75 2.85 1.50 1.13 1.88 2.85 
Máy cắt 2 49 0.75 0.80 0.80 0.75 2.85 1.50 1.13 1.88 2.85 
Tổng khu vực 7 13.37 12.94 18.64 
KHU VỰC VIII 
N1 Bàn ủi 5 50 1.00 0.80 0.95 0.33 5 1 5.0 5.0 1.0 0.95 4.75 1.35 8.00 5.40 2.45 5.93 9.01 
N2 Bàn ủi 5 50 1.00 0.80 0.95 0.33 5 1 5.0 5.0 1.0 0.95 4.75 1.35 8.00 5.40 2.45 5.93 9.01 
N3 Bàn ủi 5 50 1.00 0.80 0.95 0.33 5 1 5.0 5.0 1.0 0.95 4.75 1.35 8.00 5.40 2.45 5.93 9.01 
N4 Bàn ủi 5 50 1.00 0.80 0.95 0.33 5 1 5.0 5.0 1.0 0.95 4.75 1.35 8.00 5.40 2.45 5.93 9.01 
N5 Bàn ủi 5 50 1.00 0.80 0.95 0.33 5 1 5.0 5.0 1.0 0.95 4.75 1.35 8.00 5.40 2.45 5.93 9.01 
Tổng khu vực 8 27.00 12.25 29.65 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 16 
2) Phụ tải tính tốn cho một khu vực 
∑
=
=
n
i
ttnhsttkv PkP
1
∑
=
=
n
i
ttnhsttkv QkQ
1
( ) ( )22 ttnhttnhttkv QPS += 
380*3
10* 3ttnh
ttkv
SI = 
 Hệ số đồng thời ks được chọn : 
 5 ÷ 10 nhánh ks = 0,85 
 1 ÷ 4 nhánh ks = 1 
BẢNG TỔNG HỢP PHỤ TẢI KHU VỰC 
KHU VỰC 
SỐ 
LƯỢNG 
NHÁNH 
HỆ SỐ 
ĐỒNG 
THỜI 
KS 
∑ Pttnh 
(KW) 
∑ Qttnh 
(KVAr) 
Pttkv 
(KW) 
Qttkv 
(KVAr) 
Sttkv 
(KVA) 
Ittkv 
(A) 
I 10 0.85 18.90 19.49 16.07 16.57 23.08 35.06
II 10 0.85 18.90 19.49 16.07 16.57 23.08 35.06 
III 10 0.85 18.90 19.49 16.07 16.57 23.08 35.06 
IV 10 0.85 18.90 19.49 16.07 16.57 23.08 35.06 
V 10 0.85 18.90 19.49 16.07 16.57 23.08 35.06 
VI 8 0.85 20.14 18.29 17.12 15.55 23.13 35.14 
VII 3 1.00 13.37 12.94 13.37 12.94 18.61 28.27
VIII 5 0.85 27.00 12.25 22.95 10.41 25.20 38.29 
III. Tính tốn mạch chiếu sáng 
 1). Kích thước: 
 Chiều dài : a = 60 (m ) 
 Chiều rộng : b = 30 (m ) 
 Chiều cao : H = 4,8 (m ) 
 Diện tích : S = 1800 (m2 ) 
 2). Màu sơn: 
 Trần : Trắng Hệ số phản xạ trần : tr = 0,80 
 Tường : Vàng creme Hệ số phản xạ tường :tg = 0,70 
 Sàn : Vàng xậm Hệ số phản xạ sàn :lv = 0,30 
 3). Độ rọi yêu cầu 
 Chọn : Etc = 500 (lux) 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 17 
4). Chọn bộ đèn 
 Chọn đèn huỳnh quang ống của Công ty Bóng đèn Điện quang có : 
Mã hiệu :Daylight FL04SD. 
 Cấp bộ đèn :D 
 Hiệu suất : 0.61D 
 Số đèn / 1 bộ : 2 đèn 
 Quang thông các bóng / 1 bộ : 2650 (lm) 
 Công suất : 2 x 40 (w) 
 Ldọc max = 1,4 htt 
 Lngang max = 1,75htt 
 5). Chiều cao treo đèn 
 Đèn được lắp sát trần ( h’ = 0 m ). 
Độ cao treo đèn so với bề mặt làm việc ( hlv = 0,8 m ) 
 htt = H - h’ – hlv 
 htt = 4,8 – 0 – 0,8 = 4 ( m ) 
6). Các thông số kỹ thuật ánh sáng 
 - Chỉ số địa điểm : 
 5
)3060(*4
30*60
)(
* =+=+= bah
baK
tt
 - Hệ số bù : 
Chọn giá trị hệ bù d = 1,25 ( Tra bảng 6 - trang 36 Hướng dẫn Đồ 
Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện ) 
 - Hệ số có ích: 
Độ rọi một mặt của điểm chiếu sáng phụ thuộc vào quang thông 
trực tiếp mà mặt nhận được cũng như mặt phản xạ bởi các mặt khác theo 
hướng này, là hàm số các hệ số phản xạ, hệ số hình dáng hình học của điểm 
chiếu sáng. 
Căn cứ vào tỷ số treo: 0
'
' =+= tthh
hj và chỉ số địa điểm K = 5 , hệ 
số phản xạ ( Bảng 1- trang 34 Hướng dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung 
cấp điện ) chọn giá trị hệ số có ích theo bảng 7 ( Trang 37 Hướng dẫn Đồ 
Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện ) 
 - Hệ số sử dụng: 
 Bộ đèn có cấp hiệu suất là 0,61D 
 Hệ số sử dụng U = 0,61 *nd 
7). Quang thông tổng 
 )(1541096
73,0
25,1*)30*60(*500** lm
U
dSE
tong ===Φ 
8). Xác định số bộ đèn 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 18 
 77,290
5300
1541096
1/
==Φ
Φ=
bocacbong
tong
bdN 
 Chọn số bộ đèn : Nbộđèn = 264 bộ đèn 
 Đèn được phân bố : 24 dãy 11 bộ đèn 
Bảng số liệu 
Trần 
ρtr
Tường 
ρtg
Sàn 
ρlv
(a*b)
htt*(a+b)
h'
h' + htt
Tài liệu 
tham 
khảo 
bảng 7
 0,61*ud
60 30 4 5.00 0 0.8 0.7 0.3 120 0.73
HỆ SỐ 
CÓ
 ÍCH 
ud
HỆ SỐ 
SỬ
 DỤNG
U
Dài
(m)
Rộng
(m)
Độ 
cao 
treo 
đèn 
htt 
(m)
Tài liệu 
tham khảo 
bảng 1
KÍCH THƯỚC CHỈ SỐ 
ĐỊA 
ĐIỂM 
K
TỶ 
SỐ 
TREO
j
HỆ SỐ PHẢN XẠ
9). Bố trí các đèn 
Đèn được bố trí thoả mản yêu cầu về khoản cách tối đa giữa các dãy 
(Ldọcmax = 1,4 htt ) và giữa các đèn trong một dãy (Lngang = 1,75 htt ). 
Khoảng cách giữa các dãy đèn Lngang < Lngangmax và khoảng cách giữa các 
dãy đèn trong một dãy Ldọc < Ldọcmax. 
Khoảng cách giữa từ các dãy đèn ngồi cùng đến tường bằng 1/2 khoảng 
cách giữa các dãy đèn. 
Để thoả mản các điều kiện trên cần chọn số lượng đèn để bố trí thuận tiện 
với: 
• Tổng số đèn trong một dãy ∑đèn = n*m 
• n = 24 số dãy đèn 
• m = 11 số đèn trong một dãy phòng 
• a = 60 ( m ) chiều dài phòng 
• b = 30 ( m ) chiều rộng phòng 
• Ldọc = 50,224
60 ==
n
a 
• Lngang = 73,211
30 ==
m
b 
 Lngangmax = 7 > Lngang = 2,73 
 Ldocmax = 5,6 > Ldọc = 2,50 
 Lngang > Ldọc : Thoả điều kiện 
 10). Kiểm tra sai số quang thông 
 %21,9
1541096
15410965300*264*% 1/ −=−=Φ
Φ−Φ=ΛΦ
tong
tongbocacbongbodenN 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 19 
 BỐ TRÍ ĐÈN CHIẾU SÁNG PHÂN XƯỞNG 
 11). Kiểm tra độ rọi trung bình trên bề mặc làm việc 
 )(567
1800
73,0*5300*264** 1/ lux
S
Ubocacbongboden
tb ==ΦΝ=Ε 
 12). Độ rọi trung bình làm việc sau một năm 
 )(454
25,1*1800
73,0*5300*264
*
** 1/ lux
dS
Ubocacbongboden
tb ==ΦΝ=Ε 
Qua kết quả kiểm tra ta thấy sai số quang thông , độ rọi trung bình trên bề 
mặt làm việc và độ rọi trung bình làm việc sau 1 năm thoả điều kiện ( -10 % ÷ 20 
% ) độ rọi tiêu chuẩn cho phép. 
13). Xác định phụ tải tính tốn mạch chiếu sáng 
 Pttcs = Nbộ đèn* Pbộ đèn = 264*( 2* 40 ) = 21120 ( W ) = 21,12 ( KW ) 
 Qttcs = Pttcs* tg = 21,12*1,33 = 28,16 ( KVAr ) ( cos = 0,6 ) 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 20 
( ) ( ) ( ) ( )
)(48,53
38,0*3
16,2812,21
*3
2222
A
U
QP
I
dm
ttcsttcs
ttcs =+=+= 
IV. Xác định phụ tải tính tốn cho phân xưởng 
[ ]95,2237,1312,17)5*07,16(7,012,21
1
++++=+= ∑
=
n
i
ttkvsttcsttpx PkPP 
 = 114,77 (KW) 
[ ]41,1094,1255,15)5*57,16(7,016,28
1
++++=+= ∑
=
n
i
ttkvsttcsttpx QkQQ 
 = 113,39 (KVAr) 
( ) ( ) ( ) ( ) )(12,16139,11377,114 2222 KVAQPS ttpxttpxttpx =+=+= 
)(80,244
380*3
10*12,161
380*3
10* 33
A
S
I ttpxttpx === 
Hệ số đồng thời ks cho tủ phân phối 
Số mạch Hệ số ks 
2 đến 3 tủ ( Tủ được kiểm nghiệm tồn bộ ) 0,9
4 đến 5 0,8
6 đến 9 0,7
10 và lớn hơn 0,6
Tủ được thí nghiệm từng phần trong mỗi trường hợp được chọn 1,0
 Theo bảng trên chọn ks = 0,7 
CHƯƠNG III : CHỌN MÁY BIẾN ÁP 
Chọn máy biến áp 3 pha của THIBIDI có : 
 Dung lượng 160KVA 
 Cấp điện áp 22 – 12,7/0,4 – 0,23 KV 
 Tổn thất không tải Po = 280 W 
 Tổn thất có tải ở 75oC Pn = 1945 W 
 Điện áp ngắn mạch Un = 4% 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 21 
CHƯƠNG IV : CHỌN DÂY 
Chọn dây dẫn cáp bằng đồng 3 lỏi + trung tính và cáp đồng 4 lỏi vỏ cách điện PVC do 
hãng LENS chế tạo cho trường hợp dây không chôn đất và trường hợp dây chôn ngầm 
trong đất , với hệ số hiệu chỉnh sau theo tiêu chuẩn IEC 
¾ Khc1 = K1*K2*K3 = 0,95*1*0,93 = 0,88 
¾ Khc2 = K4*K5*K6*K7 = 0,8*1*1*0,96 = 0,77 
 Trong đó : K1 = 0,95 ( Hình thức lắp đặt : treo trên trần ) 
K2 = 1 (Thể hiện số dây đặt kề nhau : hàng đơn trên tường) 
K3 = 0,93 ( Nhiệt độ môi trường 35 0C ) 
K4 = 0,8 ( Hình thức lắp đặt : trong ống ngầm ) 
K5 = 1 ( Thể hiện số dây đặt kề nhau : 1 mạch trong ống ) 
K6 = 1 ( Aûnh hưởng của đất chôn cáp : Đất khô ) 
K7 = 0,96 ( Nhiệt độ của đất 25 0C ) 
1. Chọn cáp từ máy biến thế về tủ phân phối 
Chọn dây cáp đồng có )(18,278
88,0
80,244
1
A
K
I
I
hc
ttpx
cp ==≥ 
Theo bảng 8.3 ( Trang 44 - Hướng dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện ) với 
Icp = 278,18 (A) chọn cáp ( 3x95 + 1x50 ) 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 22 
2. Chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực và tủ chiếu sáng 
Chọn dây cáp đồng có 
1hc
ttpx
cp K
I
I ≥ 
Theo bảng 8.4 ( Trang 45 - Hướng dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện ) 
cho kết quả chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực 
Tuyeán Caùp Itt (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2) Maõ hieäu
PP - ÑL1 35.06 0.88 39.84 2.25 4G 4
PP - ÑL2 35.06 0.88 39.84 2.25 4G 4
PP - ÑL3 35.06 0.88 39.84 2.25 4G 4
PP - ÑL4 35.06 0.88 39.84 2.25 4G 4
PP - ÑL5 35.06 0.88 39.84 2.25 4G 4
PP - ÑL6 35.14 0.88 39.93 2.25 4G 4
PP - ÑL7 28.27 0.88 32.12 2.25 4G 4
PP - ÑL8 38.29 0.88 43.51 2.25 4G 4
PP - CS 53.48 0.88 60.77 3.80 4G 10 
3. Chọn cáp từ tủ động lực đến từng nhóm thiết bị 
Chọn dây cáp đồng có 
2,1hc
ttpx
cp K
I
I ≥ 
Theo bảng 8.4 ( Trang 45 - Hướng dẫn Đồ Aùn môn học Thiết kế cung cấp điện ) 
cho kết quả chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 23 
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL1 - N1 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N2 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N3 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N4 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N5 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N6 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N7 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N8 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N9 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL1 - N10 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL2 - N1 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N2 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N3 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N4 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N5 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N6 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N7 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N8 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N9 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL2 - N10 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL3 - N1 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N2 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N3 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N4 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N5 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N6 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N7 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N8 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N9 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL3 - N10 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
KHU VÖÏC I
KHU VÖÏC II
KHU VÖÏC III
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 24 
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL4 - N1 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N2 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N3 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N4 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N5 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N6 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N7 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N8 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N9 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL4 - N10 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL5 - N1 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N2 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N3 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N4 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N5 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N6 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N7 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N8 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N9 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL5 - N10 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL6 - N1 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL6 - N2 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL6 - N3 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL6 - N4 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL6 - N5 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL6 - N6 4.12 0.77 5.36 1.8 4G 2.5
ÑL6 - N7 8.36 0.77 10.85 3.8 4G 10
ÑL6 - N8 8.36 0.77 10.85 3.8 4G 10
KHU VÖÏC IV
KHU VÖÏC V
KHU VÖÏC VI
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 25 
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL7 - N1 11.31 0.77 14.69 4.5 4G 15
ÑL7 - N2 11.31 0.77 14.69 4.5 4G 15
ÑL7 - N3 5.70 0.77 7.40 2.25 4G 4
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
ÑL8 - N1 9.01 0.77 11.70 1.4 4G 1.5
ÑL8 - N2 9.01 0.77 11.70 1.4 4G 1.5
ÑL8 - N3 9.01 0.77 11.70 1.4 4G 1.5
ÑL8 - N4 9.01 0.77 11.70 1.4 4G 1.5
ÑL8 - N5 9.01 0.77 11.70 1.4 4G 1.5
Tuyeán Caùp Ittnh (A) Khc Icp (A) Fcaùp (mm
2 ) Maõ hieäu
CS - N1 8.91 0.88 10.13 1.4 4G 1.5
CS - N2 8.91 0.88 10.13 1.4 4G 1.5
CS - N3 8.91 0.88 10.13 1.4 4G 1.5
CS - N4 8.91 0.88 10.13 1.4 4G 1.5
CS - N5 8.91 0.88 10.13 1.4 4G 1.5
CS - N6 8.91 0.88 10.13 1.4 4G 1.5
KHU VÖÏC VII
KHU VÖÏC VIII
CHIEÁU SAÙNG
CHƯƠNG V : CHỌN THIẾT BỊ BẢO VỆ 
Chọn CB do Merlin Gerin chế tạo với các điều kiện sau : 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 26 
• Dòng định mức của CB ( In ) theo dòng tải của dây ( Icp dây ) 
• Phần tử bảo vệ ( Trip Unit ) phù hợp với tải 
• Chỉnh định dòng điện bảo vệ quá tải ( Ir ) thoả điều kiện 
Ilvmax ≤ Ir ≤ Icp dây*Khc 
• Chỉnh định dòng khởi động ( Im ) thoả điều kiện 
Inm ≤ Im = Km* Ir ≤ Inm min 
• Dòng ngắn mạch CB thoả điều kiện 
IN ≥ Inm 3pha 
Maõ In ( A ) IN ( KA ) Ir ( A ) Im ( A ) Im Ir Io
Tuû PP 278.18 298 NS400L 400 150 280 1680 STR22SE 6 1 0.7
Tuû ÑL1 39.84 53 NS100H 100 70 40 240 STR22SE 6 0.8 0.5
Tuû ÑL2 39.84 53 NS100H 100 70 40 240 STR22SE 6 0.8 0.5
Tuû ÑL3 39.84 53 NS100H 100 70 40 240 STR22SE 6 0.8 0.5
Tuû ÑL4 39.84 53 NS100H 100 70 40 240 STR22SE 6 0.8 0.5
Tuû ÑL5 39.84 53 NS100H 100 70 40 240 STR22SE 6 0.8 0.5
Tuû ÑL6 39.93 53 NS100H 100 70 40 240 STR22SE 6 0.8 0.5
Tuû ÑL7 32.12 53 NS100H 100 70 40 240 STR22SE 6 0.8 0.5
Tuû ÑL8 43.51 53 NS100H 100 70 50 300 STR22SE 6 1 0.5
Tuû CS 60.77 67 NS100H 100 70 56 336 STR22SE 6 0.8 0.7
N1 5.36 41 C60a 40 4.5
N2 5.36 41 C60a 40 4.5
N3 5.36 41 C60a 40 4.5
N4 5.36 41 C60a 40 4.5
N5 5.36 41 C60a 40 4.5
N6 5.36 41 C60a 40 4.5
N7 5.36 41 C60a 40 4.5
N8 5.36 41 C60a 40 4.5
N9 5.36 41 C60a 40 4.5
N10 5.36 41 C60a 40 4.5
TRIP
UNIT
HEÄ SOÁ CHÆNH
PHAÂN XÖÔÛNG
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 1
ÑOÁI
 TÖÔÏNG 
Ilvmax
( A )
Icp
( A )
CB
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 27 
Maõ In ( A ) IN ( KA ) Ir ( A ) Im ( A ) Im Ir Io
N1 5.36 41 C60a 40 4.5
N2 5.36 41 C60a 40 4.5
N3 5.36 41 C60a 40 4.5
N4 5.36 41 C60a 40 4.5
N5 5.36 41 C60a 40 4.5
N6 5.36 41 C60a 40 4.5
N7 5.36 41 C60a 40 4.5
N8 5.36 41 C60a 40 4.5
N9 5.36 41 C60a 40 4.5
N10 5.36 31 C60a 40 4.5
N1 5.36 41 C60a 40 4.5
N2 5.36 41 C60a 40 4.5
N3 5.36 41 C60a 40 4.5
N4 5.36 41 C60a 40 4.5
N5 5.36 41 C60a 40 4.5
N6 5.36 41 C60a 40 4.5
N7 5.36 41 C60a 40 4.5
N8 5.36 41 C60a 40 4.5
N9 5.36 41 C60a 40 4.5
N10 5.36 41 C60a 40 4.5
N1 5.36 41 C60a 40 4.5
N2 5.36 41 C60a 40 4.5
N3 5.36 41 C60a 40 4.5
N4 5.36 41 C60a 40 4.5
N5 5.36 41 C60a 40 4.5
N6 5.36 41 C60a 40 4.5
N7 5.36 41 C60a 40 4.5
N8 5.36 41 C60a 40 4.5
N9 5.36 41 C60a 40 4.5
N10 5.36 41 C60a 40 4.5
N1 5.36 41 C60a 40 4.5
N2 5.36 41 C60a 40 4.5
N3 5.36 41 C60a 40 4.5
N4 5.36 41 C60a 40 4.5
N5 5.36 41 C60a 40 4.5
N6 5.36 41 C60a 40 4.5
N7 5.36 41 C60a 40 4.5
N8 5.36 41 C60a 40 4.5
N9 5.36 41 C60a 40 4.5
N10 5.36 41 C60a 40 4.5
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 2
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 3
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 4
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 5
TRIP
UNIT
HEÄ SOÁ CHÆNHÑOÁI
 TÖÔÏNG 
Ilvmax
( A )
Icp
( A )
CB
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 28 
Maõ In ( A ) IN ( KA ) Ir ( A ) Im ( A ) Im Ir Io
N1 5.36 41 C60a 40 4.5
N2 5.36 41 C60a 40 4.5
N3 5.36 41 C60a 40 4.5
N4 5.36 41 C60a 40 4.5
N5 5.36 41 C60a 40 4.5
N6 5.36 41 C60a 40 4.5
N7 10.85 67 C60N 63 6
N8 10.85 67 C60N 63 6
N1 14.69 113 NS100N 100 25 90 540 STR22SE 6 0.98 0.9
N2 14.69 113 NS100N 100 25 90 540 STR22SE 6 0.98 0.9
N3 7.40 53 C60N 50 6
N1 11.70 31 C60a 16 4.5
N2 11.70 31 C60a 16 4.5
N3 11.70 31 C60a 16 4.5
N4 11.70 31 C60a 16 4.5
N5 11.70 31 C60a 16 4.5
N1 10.13 31 C60a 16 4.5
N2 10.13 31 C60a 16 4.5
N3 10.13 31 C60a 16 4.5
N4 10.13 31 C60a 16 4.5
N5 10.13 31 C60a 16 4.5
N6 10.13 31 C60a 16 4.5
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 6
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 7
TUÛ ÑOÄNG LÖÏC 8
TUÛ CHIEÁU SAÙNG
TRIP
UNIT
HEÄ SOÁ CHÆNHÑOÁI
 TÖÔÏNG 
Ilvmax
( A )
Icp
( A )
CB
CHƯƠNG VI : TÍNH TỐN ĐỘ SỤT ÁP 
¾ Độ sụt áp của dây 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 29 
dmU
XQRP
U
** ∑∑ +=Δ 
Trong đó : 
 P∑ : Tổng công suất tác dụng của đoạn dây 
 Q∑ : Tổng công suất phản kháng của đoạn dây 
 R = l*ro : Điện trở trên đoạn dây 
 X = l*xo : Trở kháng trên đoạn dây 
¾ Kết quả kiểm tra độ sụt áp 
Tuyeán Caùp
P∑ 
( KW )
Q∑
( KVAR )
Chieàu daøi 
l (m )
r o 
( Ω/Km )
xo
( Ω/Km )
R (Ω ) X (Ω )
ΔU
( V )
ΔU%
PP - ÑL1 18.90 19.49 53.5 4.61 0.08 246.6 4.28 12.49 3.29
PP - ÑL2 18.90 19.49 38.5 4.61 0.08 177.5 3.08 8.99 2.36
PP - ÑL3 18.90 19.49 50.5 4.61 0.08 232.8 4.04 11.79 3.10
PP - ÑL4 18.90 19.49 55.5 4.61 0.08 255.9 4.44 12.95 3.41
PP - ÑL5 18.90 19.49 25.5 7.41 0.08 189 2.04 9.50 2.50
PP - ÑL6 20.14 18.29 20.5 1.83 0.08 37.52 1.64 2.07 0.54
PP - ÑL7 13.37 12.94 8.5 0.727 0.08 6.18 0.68 0.24 0.06
PP - ÑL8 27.00 12.25 23.5 4.61 0.08 108.3 1.88 7.76 2.04
PP - CS 21.12 28.16 13 1.83 0.08 23.79 1.04 1.40 0.37
ÑL1 - N5 1.89 1.95 19.5 7.41 0.08 144.5 1.56 0.73 0.19
ÑL2 - N5 1.89 1.95 19.5 7.41 0.08 144.5 1.56 0.73 0.19
ÑL3 - N5 1.89 1.95 19.5 7.41 0.08 144.5 1.56 0.73 0.19
ÑL4 - N5 1.89 1.95 19.5 7.41 0.08 144.5 1.56 0.73 0.19
ÑL5 - N5 1.89 1.95 19.5 7.41 0.08 144.5 1.56 0.73 0.19
ÑL6 - N3 1.89 1.95 19.5 7.41 0.08 144.5 1.56 0.73 0.19
ÑL6 - N4 4.40 3.30 17 1.83 0.08 31.11 1.36 0.37 0.10
ÑL7 - N1 3.00 2.25 17 1.15 0.08 19.55 1.36 0.16 0.04
ÑL7 - N3 5.18 5.35 19 4.61 0.08 87.59 1.52 1.22 0.32
ÑL8 - N1 5.40 2.45 18 12.10 0.08 217.8 1.44 3.10 0.82
CS - N1 3.52 4.68 63 12.10 0.08 762.3 5.04 7.12 1.87 
CHƯƠNG VII : TÍNH NGẮN MẠCH 
¾ Khả năng ngắn mạch 3 pha 
 ( )( ) ( )Ω==Δ= 0122.010*160400*1945* 23
2
2
2
dm
dm
nB S
UPr 
Đồ Aùn Môn Học Cung Cấp Điện GVHD : Nguyễn Thị Hoàng Liên
SVTH : Đặng Hoàng Long Trang 30 
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )22
2222
3
22
*3
0381.00122.004.0
04.0
10*160*100
400*4
*100
*%
tuMBABtuMBAB
dm
NM
BBB
dm
dmn
B
XXRr
UI
rZX
S
UUZ
−− +++
=
Ω=−=−=
Ω===
¾ Xét ngắn mạch tại các tủ 
Ñoái Töôïng 
Uñm
( V )
r B
( Ω )
XB
( Ω )
r o
( Ω )
Xo
( Ω )
INM
( KA )
PP - ÑL1 400 0.0122 0.0381 396.44 4.28 0.582
PP - ÑL2 400 0.0122 0.0381 285.29 3.08 0.809
PP - ÑL3 400 0.0122 0.0381 374.21 4.04 0.617
PP - ÑL4 400 0.0122 0.0381 411.26 4.44 0.561
PP - ÑL5 400 0.0122 0.0381 188.96 2.04 1.222
PP - ÑL6 400 0.0122 0.0381 37.52 1.64 6.148
PP - ÑL7 400 0.0122 0.0381 9.78 0.68 23.53
PP - ÑL8 400 0.0122 0.0381 108.34 1.88 2.131
PP - CS 400 0.0122 0.0381 23.79 1.04 9.693
ÑL1 - N5 400 0.0122 0.0381 144.50 1.56 1.598
ÑL2 - N5 400 0.0122 0.0381 144.50 1.56 1.598
ÑL3 - N5 400 0.0122 0.0381 144.50 1.56 1.598
ÑL4 - N5 400 0.0122 0.0381 144.50 1.56 1.598
ÑL5 - N5 400 0.0122 0.0381 144.50 1.56 1.598
ÑL6 - N3 400 0.0122 0.0381 144.50 1.56 1.598
ÑL6 - N4 400 0.0122 0.0381 125.97 1.36 1.833
ÑL7 - N1 400 0.0122 0.0381 19.55 1.36 11.78
ÑL7 - N3 400 0.0122 0.0381 87.59 1.52 2.636
ÑL8 - N1 400 0.0122 0.0381 217.80 1.44 1.06
CS - N1 400 0.0122 0.0381 762.30 5.04 0.303 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Đố án Môn học cung cấp điện cho xưởng may.pdf Đố án Môn học cung cấp điện cho xưởng may.pdf