Đồ án Môn học Tính toán kết cấu động cơ ôtô

1. Tính toán các thông số động học, động lực học. 2. Vẽ sơ đồ chung của động cơ. 3. Lập bảng và vẽ đồ thị các thông số động học, động lực học thay đổi theo góc quay .

doc12 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Môn học Tính toán kết cấu động cơ ôtô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 17 Xe Ford Fiela 4 xy lanh thẳng hàng Các thông số ban đầu Khối lượng KTT2/Công suất Hệ số kết cấu Yêu cầu Tính toán các thông số động học, động lực học. Vẽ sơ đồ chung của động cơ. Lập bảng và vẽ đồ thị các thông số động học, động lực học thay đổi theo góc quay . Bài làm 1. Các thông số cần tính a. Diện tích đỉnh piston b. Tốc độ quay của khuỷu trục c. Thể tích một xy lanh d. Công suất một xy lanh e. Bán kính khuỷu trục f. Chiều dài thanh truyền g. Khối lượng thanh truyền Có h. Khối lượng chuyển động tịnh tiến i. Khối lượng chuyển động quay 2. Tính toán động học a. Độ dịch chuyển pison (1) Với tra bảng 1, ta được giá trị của . b. Tốc độ dịch chuyển piston (2) Với tra bảng 2, ta được giá trị của . c. Gia tốc j , tra bảng 3 ta được giá trị của . d.Góc lắc thanh truyền với ta được các giá trị của e. Tốc độ lắc của thanh truyền với ta được các giá trị của ;; f. Gia tốc lắc thanh truyền với ta được giá trị của . Bảng giá trị 0 0 0 15450 0 144 0 30 6,14 13,01 12213 7,2 125 -39804 60 22,06 20,85 4621 12,5 72 -72360 90 41,80 21,40 -3081 14,5 0 -85652 120 59,21 16,21 -7702 12,5 -72 -72360 150 70,48 8,38 -9132 7,2 -125 -39804 180 74,3 0 -9243 0 -144 0 210 70,48 8,38 -9132 7,2 -125 39804 240 59,21 16,21 -7702 12,5 -72 72360 270 41,80 21,40 -3081 14,5 0 85652 300 22,06 20,85 4621 12,5 72 72360 330 6,14 13,01 12213 7,2 125 39804 360 0 0 15450 0 144 0 Đồ thị biểu diễn các thông số động học. 3. Tính toán động lực học a. Lực quán tính tịnh tiến với với giá trị của tra trong bảng (0- 3), ta được giá trị của b. Lực quán tính chuyển động quay với . c. Lực tổng hợp tác dụng lên cơ cấu khuỷu trục thanh truyền Trong đó và giá trị đã tính ở trên, ta có giá trị của d. Các lực thành phần + Lực pháp tuyến với giá trị của tra trong bảng 4, ta có giá trị của . + Lực tiếp tuyến với giá trị của tra trong bảng 5, ta có giá trị của . Bảng giá trị 0 55,26 59,48 59,48 0 30 43,81 48,03 38,57 29,25 60 16,58 20,80 6,43 20,30 90 -11,05 -6,84 1,75 -6,84 120 -27,63 -23,42 16,18 -17,71 150 -32,76 -28,55 26,52 -11,16 180 -33,16 -28,95 28,95 0 210 -32,76 -28,55 26,52 11,16 240 -27,63 -23,42 16,18 17,71 270 -11,05 -6,84 1,75 6,84 300 16,58 20,80 6,43 -20,30 330 43,81 48,03 38,57 -29,25 360 55,26 59,48 59,48 0 Đồ thị biểu diễn các thông số động lực học 4. Sơ đồ chung của động cơ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • doctinhtoandong co.doc
  • doccanbang dc.doc
  • docTRANG BIA.doc