Đồ án môn học về Kinh tế xây dựng
Các nguồn vốn đầu tư đều đạt hiệu quả cao, thu được nhiều lợi nhuận, tạo ra được việc làm cho người lao động, đóng góp cho ngân sách nhà nước. An toàn về tài chính.
* Mức khai thác công suất và doanh thu hàng năm đều đạt được công suất lớn và đạt được công suất thiết kế.
* Các hiệu quả tài chính đều lớn hơn ngưỡng cho phép. Độ an toàn về tài chính cao.
* Hiệu quả kinh tế xã hội mà dự án đem lại lớn.
62 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án môn học về Kinh tế xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GBH = TBH*(GXDtt + GTBtt) = 1,6%*48.288,88 = 722,622 (triệu đồng).
Bảng 1.5.Chi phớ quản lý dự ỏn,tư vấn đầu tư xõy dựng và chi phớ khỏc
Đơn vị tớnh: triệu đồng
STT
Loại chi phớ
Phương phỏp tớnh
Giỏ trị tớnh toỏn
Định mức tỷ lệ (%)
Chi phớ trước thuế
Thuế VAT
Chi phớ sau thuế
1
2
3
4.000
5
6
7
8
1
Chi phớ quản lý dự ỏn
Theo ĐMTL
48288.881
1.68
811.253
0.10
892.379
2
Chi phớ lập dự ỏn khả thi
Theo ĐMTL
48288.881
0.375
181.083
0.05
190.137
3
Chi phớ khảo sỏt thiết kế
Theo ĐMTL
80.075
0.10
88.082
4
Chi phớ thiết kế
Theo ĐMTL
266.915
266.915
0.10
293.607
5
Chi phớ thẩm tra thiết kế
Theo ĐMTL
39382.623
0.113
44.502
0.10
48.953
6
Chi phớ thẩm tra dự toỏn
Theo ĐMTL
39382.623
0.109
42.927
0.10
47.220
7
Chi phớ tư vấn đấu thầu
Theo ĐMTL
Tư vấn thi cụng
39382.623
0.137
53.954
0.10
59.350
Tư vấn cung cấp vật tư
8906.258
0.138
12.291
0.10
13.520
8
Chi phớ giỏm sỏt thi cụng
Theo ĐMTL
39382.623
1.675
659.659
0.10
725.625
9
Chi phớ kiểm định sự phự hợp về chất lượng cụng trỡnh xõy dựng
Tạm tớnh
30.000
0.10
33.000
10
Chi phớ thẩm tra phờ duyệt quyết toỏn
Theo ĐMTL
48288.881
0.162
78.228
0.10
86.051
11
Chi phớ khởi cụng,khỏnh thành
Tạm tớnh
50.000
0.10
55.000
12
Chi phớ bảo hiểm cụng trỡnh
Theo ĐMTL
48288.881
1.6
772.622
0.10
849.884
Tổng cộng :
3083.510
3382.806
*
1.5. Dự trự vốn lưu động cho dự ỏn.
Dự trự vốn lưu động cho dự ỏn căn cứ vào dự trự vốn lưu động trong khõu dự trữ, trong sản xuất và trong lưu thụng hoặc cú thể căn cứ vào chi phớ hoạt động của từng năm và tỷ lệ vốn lưu động so với chi phớ hoạt động...Trong dự ỏn này sử dụng theo cỏch thứ hai.
* Căn cứ xỏc định :
- Chi phớ hoạt động trong năm, số vũng quay trong năm hoặc tỷ lệ % nhu cầu vốn lưu động so với chi phớ hoạt động trong năm.
Bảng 1.6. Nhu cầu vốn lưu động theo chi phớ hoạt động
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Chi phớ hoạt động
4238.82
4287.26
4326.01
4364.77
4384.15
4432.59
4451.97
4510.10
2
Tỷ lệ vốn lưu động so với chi phớ hoạt động
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
3
Nhu cầu vốn lưu động
508.66
514.47
519.12
523.77
526.10
531.91
534.24
541.21
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Chi phớ hoạt động
4432.59
4519.79
4500.41
4500.41
4529.48
4548.85
4432.59
2
Tỷ lệ vốn lưu động so với chi phớ hoạt động
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
0.12
3
Nhu cầu vốn lưu động
531.91
542.37
540.05
540.05
543.54
545.86
531.91
* Ghi chỳ : Dự trự vốn lưu động ban đầu trong tổng mức đầu tư của dự ỏn dự kiến lấy bằng nhu cầu vốn lưu động ở năm thứ nhất, nhưng khụng nhỏ hơn tổng lượng vốn lưu động dựng cho mua sắm cỏc dụng cụ, trang bị cho dự ỏn khụng thuộc tài sản cố định ( trang bị, dụng cụ khụng đủ tiờu chuẩn tài sản cố định theo quy định tối thiểu cho khỏch sạn, nhà nghỉ, nhà khỏch)
1.6 Tổng hợp vốn đầu tư chưa tớnh lói vay trong thời gian xõy dựng và dự phũng.
Bảng 1.7. Tổng hợp vốn đầu tư chưa cú lói trong xõy dựng và dự phũng
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Chi phớ trước thuế
Thuế VAT
Chi phớ sau thuế
1
Chi phớ xõy dựng
39382.62
0.10
43320.89
2
Chi phớ thiết bị
8906.26
0.10
9796.88
3
Chi phớ bồi thường giải phúng mặt bằng, tỏi định cư
7675.50
0.00
7675.50
4
Chi phớ quản lý dự ỏn,chi phớ tư vấn đầu tư xõy dựng và chi phớ khỏc
3083.51
0.10
3391.86
5
Vốn lưu động ban đầu
508.66
0.00
508.66
Tổng cộng :
59556.55
64693.79
1.7. Lập kế hoạch huy động vốn và tớnh lói vay trong thời gian xõy dựng.
a. Nguồn vốn :
- Vốn đầu tư ban đầu của dự ỏn gồm hai nguồn vốn là vốn tự cú chiếm : 40% và vốn vay chiếm 60% ; lói suất huy động vốn là 9,6% ghộp lói theo năm.
- Trả nợ vốn vay để đầu tư ban đầu theo phương thức trả đều cả gốc và lói trong thời hạn 6 năm kể từ năm hoạt động đầu tiờn.
- Phần vốn lưu động tăng trong năm so với vốn lưu động ban đầu sẽ vay ngắn hạn của Ngõn hàng thương mại với lói suất 12% năm ,vay vào đầu năm, trả vào cuối năm.
b. Kế hoạch huy động vốn của dự ỏn.
* Căn cứ xỏc định :
- Tiến độ thực hiện đầu tư của dự ỏn.
- Nguồn vốn của dự ỏn.
* Lập kế hoạch huy động vốn
Ghi chỳ :
- Chuẩn bị đầu tư bao gồm cỏc cụng việc : Lập dự ỏn khả thi .
- Chuẩn bị thực hiện đầu tư bao gồm cỏc cụng việc : Khảo sỏt thiết kế, thiết kế, thẩm tra thiết kế, thẩm tra dự toỏn, tư vấn đấu thầu.
- Cỏc cụng việc khỏc : Khởi cụng, khỏnh thành.
Trong kế hoạch huy động vốn chưa tớnh đến chi phớ dự phũng.
c. Dự trự lói vay vốn trong thời kỡ xõy dựng.
Căn cứ xỏc định :
Kế hoạch huy động vốn của dự ỏn.
Lói suất vay vốn 9,6% năm, vay theo quý( trong thời kỡ xõy dựng chưa trả nợ gốc và lói ).
Bảng tớnh lói vay trong thời gian xõy dựng ( lói suất 9.6% năm)
TT
Nội dung
Quý 3
Quý 4
Quý 1
Quý 2
Quý 3
Quý 4
Quý 1
quý 2
1
Vốn vay huy động theo quý
114.082
330.438
4348.589
4332.089
4332.089
4332.089
7271.15
7575.58
2
Lói suất (%)
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
2.318
3
Lói vay sinh ra trong quý
0.000
2.645
10.366
108.707
203.750
205.571
205.613
273.746
4
Vốn vay tớch lũy đến cuối quý
114.082
447.165
4689.393
8789.384
8867.927
8869.748
11808.856
15120.475
5
Lói vay tớch lũy đến cuối quý
0.000
2.645
13.011
121.717
325.467
531.038
736.652
1010.398
1.8. Tổng hợp tổng mức đầu tư của dự ỏn.
Chi phớ dự phũng tớnh bằng 10% theo hướng dẫn của Thụng tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ xõy dựng.
Bảng 1.9. Tổng hợp mức đầu tư của dự ỏn
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Chi phớ trước thuế
Thuế VAT (10%)
Chi phớ sau thuế
1
Chi phớ xõy dựng
39382.62
3938.26
43320.89
2
Chi phớ thiết bị
8906.26
890.63
9796.88
3
Chi phớ bồi thường giải phúng mặt bằng, tỏi định cư
7675.50
767.55
8443.05
4
Chi phớ quản lý dự ỏn,chi phớ tư vấn đầu tư xõy dựng và chi phớ khỏc
3083.51
308.35
3391.86
5
Lói vay vốn trong thời gian xõy dựng
531.04
53.10
584.14
6
Vốn lưu động ban đầu
508.66
50.87
559.52
7
Chi phớ dự phũng
5904.79
590.48
6495.27
Tổng cộng:
65992.38
72591.61
Tổng mức đầu tư của dự ỏn : 72.591,61 triệu đồng
2. XÁC ĐỊNH CHI PHÍ SẢN XUẤT – KINH DOANH CỦA DỰ ÁN TRONG CÁC NĂM VẬN HÀNH.
2.1.Chi phớ sử dụng điện, nước ( Khụng cú thuế VAT ).
* Căn cứ xỏc định :
Chi phớ sử dụng điện nước của dự ỏn là chi phớ tiờu hao điện nước cho quỏ trỡnh làm việc, sinh hoạt, điện thắp sang ban đờm cho bảo vệ, nước cho làm vệ sinh, tưới cõy và một số nhu cầu khỏc của dự ỏn. Điện, nước sử dụng trực tiếp cho người thuờ nhà do người thuờ nhà chi trả. Xỏc định chi phớ này cú thể căn cứ lượng điện , nước tiờu hao, giỏ điện, nước hoặc cũng cú thể căn cứ vào mức tiờu hao điện nước tớnh theo % so với doanh thu (Lấy bằng 2,5% so với doanh thu của dự ỏn ).
Bảng 1.10. Chi phớ sử dụng điện nước trong vận hành
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22337.10
23733.16
24291.59
25966.87
2
Chi phớ sử dụng điện nước (2,5%)
453.72
488.62
516.55
544.47
558.43
593.33
607.29
649.17
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu
23733.16
26246.09
25687.66
25687.66
26525.30
27083.73
23733.16
2
Chi phớ sử dụng điện nước (2,5%)
593.33
656.15
642.19
642.19
663.13
677.09
593.33
2.2. Chi phớ trả lương cho cỏn bộ, cụng nhõn quản lý dự ỏn.
* Căn cứ xỏc định :
- Căn cứ vào số lượng Cỏn bộ, cụng nhõn viờn quản lý dự ỏn
Căn cứ vào mức lương bao gồm cả phụ cấp của từng loại.
Hỡnh thức trả lương của dự ỏn ỏp dụng ( trả theo thỏng ) 2.3. Chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng tài sản.
Chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng nhà, cụng trỡnh kiến trỳc, trang thiết bị hàng năm. Chi phớ này thường lấy theo số liệu thống kờ bỡnh quõn tỷ lệ chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng (%) so với giỏ trị tài sản.
Bảng 1.12.Dự trự chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng trong cỏc năm vận hành.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Tờn tài sản
Giỏ trị tài sản
Tỷ lệ % chi phớ sửa chữa
Chi phớ sửa chữa hàng năm từ năm 1 đến năm 15
1
Nhà cửa
39382.623
2
787.652
2
Thiết bị
8906.258
3
267.188
Tổng cộng :
1054.840
2.4. Chi phớ bảo hiểm xó hội, y tế, trớch nộp kinh phớ cụng đoàn.
Lấy bằng 19% so với quỹ lương hàng năm của dự ỏn.
Bảng 1.13. Dự trự nộp bảo hiểm xó hội, y tế, trớch nộp kinh phớ cụng đoàn.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm 1 đến năm 15
1
Quỹ lương hàng năm của dự ỏn
1918.80
2
Chi phớ bảo hiểm xó hội,y tế, trớch nộp kinh phớ cụng đoàn (19%)
364.572
2.5. Chi phớ quản lý khỏc.
Bao gồm cỏc khoản chi phớ như : văn phũng phẩm, bưu điện phớ, cụng tỏc phớ, chố nước tiếp khỏch, giao dịch đối ngoại, lệ phớ cố định nộp hàng năm và một số chi phớ vặt khỏc
Dự trự chi phớ này thường theo số liệu thống kờ tớnh theo % so với doanh thu hàng năm.
Bảng 1.14. Dự trự chi phớ quản lý khỏc.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22337.10
23733.16
24291.59
25966.87
2
Chi phớ quản lý cố định
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
3
Cụng suất hoạt động
65
70
74
78
80
85
87
93
4
Chi phớ quản lý thay đổi
176.04
189.59
200.42
211.25
216.67
230.21
235.63
251.88
5
Tổng chi phớ quản lý khỏc
446.88
460.42
471.26
482.09
487.51
501.05
506.47
522.72
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
23733.16
26246.09
25687.66
25687.66
26525.30
27083.73
23733.16
2
Chi phớ quản lý cố định
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
270.84
3
Cụng suất hoạt động
85
94
92
92
95
97
85
4
Chi phớ quản lý thay đổi
230.21
254.59
249.17
249.17
257.30
262.71
230.21
5
Tổng chi phớ quản lý khỏc
501.05
525.42
520.01
520.01
528.13
533.55
501.05
2.6. Xỏc định chi phớ khấu hao cỏc tài sản của dự ỏn.
* Căn cứ xỏc định :
- Giỏ trị tài sản phải tớnh khấu hao.
- Thời gian khấu hao và phương phỏp khấu hao.
* Lập bảng tớnh toỏn khấu hao :
STT
Tờn tài sản
Tổng giỏ trị tài sản
Thời hạn khấu hao
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 11
Năm 14
Năm 15
I
Nhà cửa, vật kiến trỳc
39382.62
25
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
1575.30
II
Thiết bị
1
Điều hũa Panasonic
1707.48
5
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
341.50
2
Bỡnh núng lạnh 30 L
146.25
5
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
29.25
3
Mỏy phỏt điện Kama KGE 12E
229.05
8
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
28.63
4
Mỏy giặt lồng đứng Toshiba 8.0kg
23.48
6
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
3.91
5
Mỏy hỳt bụi Philips FC8396
47.09
6
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
7.85
6
Hệ thống PCCC
320.00
10
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
32.00
7
Tổng đài Panasonic KX-TDA 200
61.58
8
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
7.70
8
Fax CANON L120
32.45
5
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
6.49
9
Điện thoại lẻ
255.00
5
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
51.00
10
Hệ thống lọc và bơm nước
103.20
6
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
17.20
11
Computer
432.00
5
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
86.40
12
Tivi Samsung 29Z40P,21 inch
593.87
6
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
98.98
13
Radiocassette Sanyo CD V68M
168.75
6
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
28.13
14
Vidio trung tõm và ăngten Parabol
320.00
8
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
40.00
15
Tủ lạnh 50L
190.08
6
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
31.68
16
Tủ lạnh Toshiba M12VT, 115lớt
577.50
6
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
96.25
17
Giường đệm
900.00
6
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
150.00
18
Salon nhỏ Bella
164.50
5
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
32.90
19
Salon to
288.00
5
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
57.60
20
Bộ bàn ăn Oval - DHB017
273.00
5
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
54.60
21
Bàn ghế văn phũng
104.50
7
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
14.93
22
Tủ ỏo và trang điểm Amore
360.00
5
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
72.00
23
ễtụ con 4 chỗ
1545.00
10
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
154.50
III
Giỏ trị quyền sử dụng đất
510.00
15
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
34.00
IV
Cỏc tài sản khỏc
450.00
5
90.00
90.00
90.00
90.00
90.00
TỔNG CỘNG :
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
* Khấu hao đều nờn giỏ trị khấu hao ở cỏc năm là như nhau.
2.7. Dự trự chi phớ trả tiền thuờ đất trong hoạt động kinh doanh.
* Căn cứ vào diện tớch đất thuờ hàng năm cho dự ỏn, giỏ thuờ một đơn vị diện tớch trong năm và chế độ ưu đói về thuế đất theo hiện hành.
* Lập bảng chi phớ thuờ đất trong vận hành :
Bảng 1.16 Chi phớ thuờ đất trong cỏc năm vận hành ( từ năm 1 đến năm 15)
Đơn vị tớnh : triệu đồng
STT
Nội dung
Diện tớch thuờ (m2)
Đơn giỏ thuờ (triệu đồng/m2)
Thành tiền
1
Đất dựng xõy dựng
17000
0.028
476
2
Ao hồ
0
0
0
Tổng cộng :
476
2.8. Chi phớ trả lói tớn dụng trong vận hành.
* Căn cứ xỏc định :
- Số vốn vay cho dự ỏn, lói suất vay, phương thức trả nợ, thời gian trả nợ quy định trong hợp đồng:
+ Vay đầu tư dài hạn trả nợ đều cả gốc lẫn lói trong 6 năm.
+ Vay vốn lưu động : Vay đầu năm, trả cuối năm.
A = P [ r(1+ r)n]/ [ (1+ r)n –1]
A - Số tiền trả nợ đều trong 6 năm
r - Lãi suất trong thời gian vận hành. ( r = 9,6% năm )
P - Nợ đầu năm.
Bảng 1.17. Chi phớ trả lói vay trong vận hành.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
I
Vay đầu tư dài hạn
1
Nợ đầu năm
33663.77
29256.43
24425.98
19131.81
13329.40
6969.95
2
Tổng số trả nợ trong năm
7639.07
7639.07
7639.07
7639.07
7639.07
7639.07
3
Tiền lói phải trả trong năm
3231.72
2808.62
2344.89
1836.65
1279.62
669.12
4
Tiền gốc phải trả trong năm
4407.34
4830.45
5294.17
5802.41
6359.44
6969.95
5
Nợ cuối năm
29256.43
24425.98
19131.81
13329.40
6969.95
0.00
II
Vay vốn lưu động
1
Vốn lưu động vay trong năm
305.19
308.68
311.47
314.26
315.66
319.15
320.54
324.73
2
Tiền lói phải trả trong năm
36.62
37.04
37.38
37.71
37.88
38.30
38.47
38.97
III
Tổng tiền lói phải trả
3268.35
2845.66
2382.27
1874.37
1317.50
707.41
38.47
38.97
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
I
Vay đầu tư dài hạn
1
Nợ đầu năm
2
Tổng số trả nợ trong năm
3
Tiền lói phải trả trong năm
4
Tiền gốc phải trả trong năm
5
Nợ cuối năm
II
Vay vốn lưu động
1
Vốn lưu động vay trong năm
319.15
325.42
324.03
324.03
326.12
327.52
319.15
2
Tiền lói phải trả trong năm
38.30
39.05
38.88
38.88
39.13
39.30
38.30
III
Tổng tiền lói phải trả
38.30
39.05
38.88
38.88
39.13
39.30
38.30
2.9. Tổng hợp chi phớ sản xuất kinh doanh trong cỏc năm vận hành.
Bảng 1.18. Tổng hợp chi phớ sản xuất kinh doanh trong cỏc năm vận hành.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Chi phớ điện, nước
453.72
488.62
516.55
544.47
558.43
593.33
607.29
649.17
2
Chi phớ trả lương
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
3
Chi phớ sửa chữa bảo dưỡng
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
4
Chi phớ bảo hiểm xó hội, y tế
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
5
Khấu hao tài sản cố định
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3052.79
3052.79
3052.79
6
Thuờ đất trong vận hành
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
7
Trả lói tớn dụng trong vận hành
3268.35
2845.66
2382.27
1874.37
1317.50
707.41
38.47
38.97
8
Chi phớ quản lý và chi phớ khỏc
446.88
460.42
471.26
482.09
487.51
501.05
506.47
522.72
9
Tổng chi phớ sản xuất kinh doanh
11125.95
10751.71
10327.08
9857.92
9320.44
8668.79
8019.22
8077.86
10
Chi phớ sản xuất kinh doanh tớnh cho 1 m2 diện tớch cho thuờ
2.119
1.901
1.727
1.564
1.442
1.262
1.141
1.075
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Chi phớ điện, nước
593.33
656.15
642.19
642.19
663.13
677.09
593.33
2
Chi phớ trả lương
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
1918.80
3
Chi phớ sửa chữa bảo dưỡng
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
4
Chi phớ bảo hiểm xó hội, y tế
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
364.57
5
Khấu hao tài sản cố định
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
6
Thuờ đất trong vận hành
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
7
Trả lói tớn dụng trong vận hành
38.30
39.05
38.88
38.88
39.13
39.30
38.30
8
Chi phớ quản lý và chi phớ khỏc
501.05
525.42
520.01
520.01
528.13
533.55
501.05
9
Tổng chi phớ sản xuất kinh doanh
7999.68
8087.63
8068.08
8068.08
8097.40
8116.95
7999.68
10
Chi phớ sản xuất kinh doanh tớnh cho 1 m2 diện tớch cho thuờ
1.165
1.065
1.085
1.085
1.055
1.036
1.165
3. DỰ TRÙ DOANH THU CHO DỰ ÁN ( KHễNG Cể VAT )
* Căn cứ xác định:
- Doanh thu của dự án cho thuê biệt thự ( thuê diện tích ) được xác định căn cứ vào diện tích cho thuê, giá thuê một đơn vị diện tích từng loại. Trong dự án này, các dịch vụ khác không tính đến bao gồm: dịch vụ đưa đón khách, dịch vụ ăn uống thể thao, giải trí...
Do chế độ khấu hao và quản lý chi phí ở nước ta có quy định khi tài sản cố định hết niên hạn sử dụng có thanh lý bán thu hồi tài sản thì khoản giá trị thu hồi này được xem như khoản doanh thu bất thường cho dự án.
Ghi chú: ( doanh thu tính trong bảng không tính đến doanh thu bất thường do bàn thanh lý tài sản hết thời hạn sử dụng ).
Bảng 1.19.Doanh thu của dự ỏn trong cỏc năm vận hành
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Tổng diện tớch cho thuờ
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
2
Cụng suất cho thuờ
65
70
74
78
80
85
87
93
3
Diện tớch cho thuờ tớnh toỏn
5251.42
5655.37
5978.53
6301.70
6463.28
6867.24
7028.82
7513.56
4
Đơn giỏ cho thuờ (triệu đồng/thỏng.m2)
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
5
Doanh thu cho thuờ diện tớch
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22337.10
23733.16
24291.59
25966.87
6
Giỏ trị thu hồi thanh lý tài sản
0.00
0.00
0.00
0.00
132.19
108.79
5.23
24.43
7
Tổng doanh thu
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22469.29
23841.96
24296.82
25991.30
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Tổng diện tớch cho thuờ
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
8079.10
2
Cụng suất cho thuờ
85
94
92
92
95
97
85
3
Diện tớch cho thuờ tớnh toỏn
6867.24
7594.35
7432.77
7432.77
7675.15
7836.73
6867.24
4
Đơn giỏ cho thuờ (triệu đồng/thỏng.m2)
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
0.288
5
Doanh thu cho thuờ diện tớch
23733.16
26246.09
25687.66
25687.66
26525.30
27083.73
23733.16
6
Giỏ trị thu hồi thanh lý tài sản
0.00
225.44
0.00
108.79
0.00
5.23
2495.90
7
Tổng doanh thu
23733.16
26471.53
25687.66
25796.45
26525.30
27088.95
26229.06
4.DỰ TRÙ LÃI ( LỖ ) TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH.
* Căn cứ xác định:
- Doanh thu hàng năm, chi phí sản xuất kinh doanh, thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định.
TTNDN = ( DTkhông VAT - CFkhông VAT) ´ Thuế suất
Đối với thuế thu nhập doanh nghiệp, thiế suất lấy theo quy định hiện hành bằng 28%
LNròng = LNtrước thuế - Thuế TNDN
Bảng 1.20.Dự trự lói ( lỗ )
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu khụng cú thuế VAT
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22469.29
23841.96
24296.82
25991.30
2
Chi phớ SXKD khụng cú VAT
11125.95
10751.71
10327.08
9857.92
9320.44
8668.79
8019.22
8077.86
3
Thu nhập chịu thuế
7022.94
8793.25
10334.74
11920.74
13148.85
15173.17
16277.59
17913.44
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1966.42
2462.11
2893.73
3337.81
3681.68
4248.49
4557.73
5015.76
5
Lợi nhuận rũng
5056.52
6331.14
7441.01
8582.94
9467.17
10924.68
11719.87
12897.68
6
Lợi nhuận rũng cộng dồn
5056.52
11387.66
18828.67
27411.60
36878.77
47803.45
59523.32
72421.00
7
Lợi nhuận rũng bỡnh quõn
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu khụng cú thuế VAT
23733.16
26471.53
25687.66
25796.45
26525.30
27088.95
26229.06
2
Chi phớ SXKD khụng cú VAT
7999.68
8087.63
8068.08
8068.08
8097.40
8116.95
7999.68
3
Thu nhập chịu thuế
15733.49
18383.90
17619.58
17728.37
18427.90
18972.01
18229.38
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4405.38
5147.49
4933.48
4963.94
5159.81
5312.16
5104.23
5
Lợi nhuận rũng
11328.11
13236.41
12686.09
12764.43
13268.09
13659.84
13125.16
6
Lợi nhuận rũng cộng dồn
83749.11
96985.52
109671.61
122436.04
135704.13
149363.97
162489.13
7
Lợi nhuận rũng bỡnh quõn
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
10832.61
* Một số tỷ lệ tài chớnh :
+ Lợi nhuận bình quân so với vốn đầu tư (mức doanh lợi một đồng vốn đầu tư):
Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng vốn dự án bỏ ra trong một năm thu được.
+ Lợi nhuậnbình quân so với vốn cố định (mức doanh lợi một đồng vốn cố định).
+ Lợi nhuận bình quân so với doanh thu bình quân (tỉ suất lợi nhuận của doanh thu).Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng doanh thu thu được 0,377 đồng.
5. PHÂN TÍCH TÍNH ĐÁNG GIÁ CỦA DỰ ÁN.
5.1. Đỏnh giỏ bằng chỉ tiờu giỏ trị hiện tại của hiệu số thu chi (NPV).
* Căn cứ xác định:
- Dòng tiền hiệu số thu chi của dự án trong thời gian hoạt động.
- Lãi suất tối thiểu chấp nhận được r ( r= 9,6 % năm ).
- Thời gian tính toán( 15 năm ).
- Trong dự án này chọn gốc tính toán là thời điểm đưa DA vào hoạt động.
+ Theo chỉ tiêu NPV:
Bt : Khoản thu nhập hàng năm t của dự án ở năm thứ t. Bt có thể thuần tuý chỉ là DT ở năm t, đồng thời có thể thêm giá trị thu hồi tài sản, hoặc là thu hồi VLĐ ở năm t ( nếu có ).
Ct : Chi phí bỏ ra ở năm t, chi phí ban đầu của dự án bao gồm : Đầu tư cho dự án ở năm t,đầu tư thay thế tài sản,chi phí kinh doanh tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ không có khấu hao tài sản.
* Gốc tớnh toỏn là thời điểm đưa dự ỏn vào hoạt động.
Bảng 1.21. Xỏc định hiện giỏ hiệu số thu chi (NPV)
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
I
Dũng lợi ớch (Bt)
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
18148.890
19544.959
20661.814
21778.668
22337.096
23733.164
24291.592
2
Thu hồi giỏ trị thanh lý tài sản
0.000
0.000
0.000
0.000
132.190
108.794
5.225
3
Giỏ trị tài sản chưa khấu hao hết
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
4
Thu hồi vốn lưu động
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Tổng cộng :
0.000
18148.890
19544.959
20661.814
21778.668
22469.286
23841.958
24296.817
II
Dũng chi phớ (Ct)
1
Đầu tư ban đầu
65992.377
2
Đầu tư thay thế tài sản
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
3658.675
2603.958
3
Chi phớ vận hành dự ỏn
4238.816
4287.260
4326.014
4364.769
4384.147
4432.590
4451.968
4
Chi phớ thuờ đất
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1966.423
2462.110
2893.727
3337.808
3681.678
4248.486
4557.726
Tổng cộng :
65992.377
6681.239
7225.370
7695.741
8178.578
8541.824
12815.752
12089.652
III
Dũng tiền hiệu số thu chi (Bt-Ct)
-65992.38
11467.65
12319.59
12966.07
13600.09
13927.46
11026.21
12207.16
IV
Hệ số chiết khấu (r = 9.6%)
1.000
0.912
0.832
0.760
0.693
0.632
0.577
0.526
V
Dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu
-65992.38
10463.19
10255.93
9848.65
9425.40
8806.82
6361.55
6426.00
VI
Cộng dồn dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu
-65992.38
-55529.19
-45273.26
-35424.61
-25999.21
-17192.39
-10830.84
-4404.84
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
I
Dũng lợi ớch (Bt)
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
25966.874
23733.164
26246.087
25687.660
25687.660
26525.301
27083.729
23733.164
2
Thu hồi giỏ trị thanh lý tài sản
24.425
0.000
225.440
0.000
108.794
0.000
5.225
132.190
3
Giỏ trị tài sản chưa khấu hao hết
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
6346.861
4
Thu hồi vốn lưu động
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
531.911
Tổng cộng :
25991.299
23733.164
26471.528
25687.660
25796.454
26525.301
27088.954
30744.126
II
Dũng chi phớ (Ct)
1
Đầu tư ban đầu
2
Đầu tư thay thế tài sản
104.500
610.625
0.000
5523.675
0.000
2603.958
0.000
104.500
3
Chi phớ vận hành dự ỏn
4510.100
4432.590
4519.789
4500.411
4500.411
4529.477
4548.855
4432.590
4
Chi phớ thuờ đất
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp
5015.764
4405.376
5147.492
4933.481
4963.944
5159.812
5312.162
5104.228
Tổng cộng :
10106.364
9924.592
10143.280
15433.567
9940.355
12769.247
10337.017
10117.318
III
Dũng tiền hiệu số thu chi (Bt-Ct)
15884.94
13808.57
16328.25
10254.09
15856.10
13756.05
16751.94
20626.81
IV
Hệ số chiết khấu (r = 9.6%)
0.480
0.438
0.400
0.365
0.333
0.304
0.277
0.253
V
Dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu
7629.59
6051.37
6528.81
3740.94
5278.00
4177.89
4642.13
5215.23
VI
Cộng dồn dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu
3224.75
9276.12
15804.93
19545.87
24823.88
29001.76
33643.89
38859.12
* Ghi chỳ : Cỏc khoản đầu tư , doanh thu, chi phớ trong bảng khụng xột đến VAT.
Kết luận : Dự ỏn cú NPV = 38859,12 triệu đồng , NPV > 0 dự ỏn đỏng giỏ.
5.2. Đỏnh giỏ bằng chỉ tiờu suất thu lợi nội tại (IRR).
* Căn cứ xỏc định :
- Dựa vào dũng tiền hiệu số thu chi của dự ỏn trong suốt thời gian vận hành.
- Dựa vào giả định cỏc suất thu lợi nội tại khỏc nhau để dựng khi nú chiết khấu dũng tiền hiệu số thu chi về gốc và cộng chỳng lại thỏa món điều kiện bằng khụng.
* Lập bảng suất thu lợi nội tại :
Ghi chỳ : Cỏc khoản đầu tư, doanh thu, chi phớ trong bảng là khụng xột đến VAT.
* Chọn IRR1 = 18,2% năm ; IRR2 = 18,3% năm.
Kết luận : Dự ỏn cú suất thu lợi nội tại IRR = 18,24% năm > lói suất r = 9,6% năm.
→ Dự ỏn đỏng giỏ
( Số liệu tớnh toỏn ở bảng 1.22 dưới đõy )
Bảng 1.22. Xỏc định suất thu lợi nội tại IRR
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 0
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
I
Dũng lợi ớch (Bt)
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22337.10
23733.16
24291.59
2
Thu hồi giỏ trị thanh lý tài sản
0.000
0.000
0.000
0.000
132.190
108.794
5.225
3
Giỏ trị tài sản chưa khấu hao hết
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
4
Thu hồi vốn lưu động
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Tổng cộng :
0.00
18148.89
19544.96
20661.81
21778.67
22469.29
23841.96
24296.82
II
Dũng chi phớ (Ct)
1
Đầu tư ban đầu
65992.38
2
Đầu tư thay thế tài sản
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
3658.675
2603.958
3
Chi phớ vận hành dự ỏn
4238.82
4287.26
4326.01
4364.77
4384.15
4432.59
4451.97
4
Chi phớ thuờ đất
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1966.42
2462.11
2893.73
3337.81
3681.68
4248.49
4557.73
Tổng cộng :
65992.38
6681.239
7225.37
7695.741
8178.578
8541.824
12815.75
12089.65
III
Dũng tiền hiệu số thu chi (Bt-Ct)
-65992.38
11467.65
12319.59
12966.07
13600.09
13927.46
11026.21
12207.16
IV
Hệ số chiết khấu với IRR1=0.161
1.000
0.846
0.716
0.606
0.512
0.433
0.367
0.310
V
Dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 1
-65992.38
9701.905
8817.821
7851.561
6967.418
6036.491
4043.163
3786.975
VI
Cộng dồn dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 1
-65992.38
-56290.47
-47472.65
-39621.09
-32653.67
-26617.18
-22574.02
-18787.04
VII
Hệ số chiết khấu với IRR2=0.162
1.000
0.845
0.715
0.604
0.511
0.432
0.365
0.308
VIII
Dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 2
-65992.38
9693.704
8802.92
7831.667
6943.89
6011.021
4022.7
3764.624
IX
Cộng dồn dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 2
-65992.38
-56298.67
-47495.75
-39664.09
-32720.20
-26709.18
-22686.48
-18921.85
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 8
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
I
Dũng lợi ớch (Bt)
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
25966.87
23733.16
26246.09
25687.66
25687.66
26525.30
27083.73
23733.16
2
Thu hồi giỏ trị thanh lý tài sản
24.425
0.000
225.440
0.000
108.794
0.000
5.225
132.190
3
Giỏ trị tài sản chưa khấu hao hết
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
6346.861
4
Thu hồi vốn lưu động
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
531.911
Tổng cộng :
25991.30
23733.16
26471.53
25687.66
25796.45
26525.30
27088.95
30744.13
II
Dũng chi phớ (Ct)
1
Đầu tư ban đầu
2
Đầu tư thay thế tài sản
104.500
610.625
0.000
5523.675
0.000
2603.958
0.000
104.500
3
Chi phớ vận hành dự ỏn
4510.10
4432.59
4519.79
4500.41
4500.41
4529.48
4548.85
4432.59
4
Chi phớ thuờ đất
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
476.00
5
Thuế thu nhập doanh nghiệp
5015.76
4405.38
5147.49
4933.48
4963.94
5159.81
5312.16
5104.23
Tổng cộng :
10106.36
9924.592
10143.28
15433.57
9940.355
12769.25
10337.02
10117.32
III
Dũng tiền hiệu số thu chi (Bt-Ct)
15884.94
13808.57
16328.25
10254.09
15856.10
13756.05
16751.94
20626.81
IV
Hệ số chiết khấu với IRR1=0.182
0.262
0.222
0.188
0.159
0.134
0.114
0.096
0.081
V
Dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 1
4169.132
3066.137
3067.36
1629.69
2131.997
1564.828
1612.205
1679.461
VI
Cộng dồn dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 1
-14617.91
-11551.77
-8484.41
-6854.72
-4722.73
-3157.90
-1545.69
133.77
VII
Hệ số chiết khấu với IRR2=0.183
0.261
0.220
0.186
0.157
0.133
0.113
0.095
0.080
VIII
Dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 2
4141.021
3042.889
3041.53
1614.6
2110.471
1547.719
1593.23
1658.291
IX
Cộng dồn dũng tiền hiệu số thu chi triết khấu 2
-14780.83
-11737.94
-8696.41
-7081.81
-4971.34
-3423.62
-1830.39
-172.10
6. PHÂN TÍCH ĐỘ AN TOÀN TÀI CHÍNH.
6.1. Phõn tớch thời gian hoàn vốn theo phương phỏp tĩnh.
* Căn cứ xỏc định : Dựa vào lợi nhuận, khấu hao, vốn đầu tư ban đầu của dự ỏn trong cỏc năm vận hành.
* Lập bảng tớnh thời hạn thu hồi vốn :
Bảng 1.23.Xỏc định thời hạn hoàn vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Vốn đầu tư ở đầu năm
65992.38
0.00
0.00
0.00
0.00
3658.68
2603.96
104.50
2
Lợi nhuận rũng
5056.52
6331.14
7441.01
8582.94
9467.17
10924.68
11719.87
12897.68
3
Khấu hao
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3142.79
3052.79
3052.79
3052.79
4
Lợi nhuận và khấu hao
8199.31
9473.93
10583.80
11725.73
12609.96
13977.47
14772.66
15950.47
5
Vốn đầu tư cũn ở cuối năm
57793.07
48319.14
37735.34
26009.61
13399.65
3080.86
-9087.84
-24933.81
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Vốn đầu tư ở đầu năm
610.63
0.00
5523.68
0.00
2603.96
0.00
104.50
2
Lợi nhuận rũng
11328.11
13236.41
12686.09
12764.43
13268.09
13659.84
13125.16
3
Khấu hao
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
3052.79
4
Lợi nhuận và khấu hao
14380.90
16289.20
15738.88
15817.22
16320.88
16712.63
16177.95
5
Vốn đầu tư cũn ở cuối năm
-38704.08
-54993.28
-65208.49
-81025.70
-94742.62
-111455.26
-127528.70
Từ bảng 1.23 sử dụng phương phỏp nội suy để tớnh thời gian hoàn vốn đầu tư của dự ỏn là 6 năm 3 thỏng ( < 10 năm ) → Dự ỏn cú độ an toàn cao về thời gian hoàn vốn.
6.2. Phõn tớch thời gian hoàn vốn theo phương phỏp động.
* Tớnh thời gian thu hồi vốn theo phương phỏp động là cú tớnh đến hệ số triết khấu.
* Căn cứ bảng 1.21 phần VI : cộng dồn dũng tiền hiệu số thu chi.
- Năm thứ 7 là : - 4404,84 triệu đồng.
- Năm thứ 8 là : 3224,75 triệu đồng.
Dựng phương phỏp nội suy : thời hạn thu hồi vốn Th = 7 năm 7 thỏng.
Kết luận : Dự ỏn cú thời gian thu hồi vốn nhanh.
6.3 Phõn tớch khả năng trả nợ của dự ỏn.
6.3.1. Theo chỉ tiờu hệ số khả năng trả nợ.
* Căn cứ xỏc định :
- Căn cứ vào nguồn tài chớnh dựng để trả nợ gồm : lợi nhuận, phần trớch cho lói vay trong vận hành và khấu hao tài sản cố định hàng năm ký hiệu là B
- Căn cứ vào số nợ phải trả trong năm gồm cả nợ gốc và trả lói ký hiệu là A
* Xỏc định hệ số khả năng trả nợ ở năm t theo cụng thức :
Lập thành bảng tớnh :
Bảng 1.24.Bảng tớnh hệ số khả năng trả nợ.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm trả nợ
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
1
Lợi nhuận trong năm
5056.516
6331.140
7441.012
8582.936
9467.171
10924.679
2
Khấu hao trong năm
3142.790
3142.790
3142.790
3142.790
3142.790
3052.790
3
Chi phớ trả lói vay trong năm
3231.722
2808.617
2344.894
1836.654
1279.622
669.115
4
Nguồn trả nợ trong năm
11431.028
12282.547
12928.696
13562.379
13889.583
14646.584
5
Tổng số phải trả nợ trong năm
7639.067
7639.067
7639.067
7639.067
7639.067
7639.067
6
Hệ số khả năng trả nợ
1.496
1.608
1.692
1.775
1.818
1.917
Kết luận: Khả năng trả nợ của dự ỏn cao tương ứng dự ỏn cú độ an toàn cao.
6.3.2. Theo chỉ tiờu thời hạn cú khả năng trả nợ.
Quan điểm tớnh thời hạn cú khả năng trả nợ theo quan điểm tĩnh:
* Căn cứ xỏc định :
- Dựa vào nguồn tài chớnh dựng trả nợ của tựng năm gồm lợi nhuận và khấu hao tài sản cố định.
- Dựa vào tổng số vốn nợ ở thời điểm bắt đầu của thời kỡ trả nợ.
* Lập bảng xỏc định thời hạn cú khả năng trả nợ :
Bảng 1.25.Xỏc định thời hạn cú khả năng trả nợ của dự ỏn.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm trả nợ
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
1
Số nợ đầu năm
33663.775
29256.431
24425.981
19131.809
13329.396
6969.951
2
Khấu hao, lợi nhuận trong năm
8199.306
9473.930
10583.801
11725.725
12609.961
13977.469
3
Cõn đối nợ cuối năm
25464.469
19782.501
13842.180
7406.083
719.435
-7007.518
Từ bảng 1.25 dựng phương phỏp nội suy tỡm được thời hạn cú khả năng trả nợ của dự ỏn là 5 năm 2 thỏng.( < 6 năm là thời hạn phải trả nợ )
Kết luận : Dự ỏn cú khả năng trả nợ cao, tương ứng cú độ an toàn cao.
6.4. Phõn tớch độ an toàn của tài chớnh theo phõn tớch hũa vốn.
* Căn cứ xác địnhđiểm hoà vốn:
- Dựa vào doanh thu hàng năm.
- Chi phí cố định hàng năm trong sản xuất kinh doanh (FC )
- Chi phí biến đổi trong sản xuất kinh doanh ( VC )
Dh : Doanh thu hoà vốn của dự án :
Mh: Mức hoạt động hoà vốn của dự án :
Vậy dự án có mức hoạt động hoà vốn lớn nhất ở năm đầu tiên dự án đi vào vận hành
Mh =57,806%
Dự án có mức hoạt động hoà vốn nhỏ nhất ở năm thứ 14 của dự án.
Mh =21,323%
Mức hoạt động trung bình là: Mh = 30,643%.
Kết luận: Dự án có độ an toàn cao.
Bảng 1.26 Xỏc định chi phớ cố định và chi phớ biến đổi.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
I
Chi phớ cố định
1
Chi phớ bảo dưỡng
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
2
Chi phớ khấu hao tài sản cố định
3142.790
3142.790
3142.790
3142.790
3142.790
3052.790
3052.790
3052.790
3
Chi phớ thuờ đất trong vận hành
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
4
Chi phớ quản lý cố định
270.837
270.837
270.837
270.837
270.837
270.837
270.837
270.837
5
Chi phớ trả lói vay vốn dài hạn
3231.722
2808.617
2344.894
1836.654
1279.622
669.115
0.000
0.000
Tổng cộng :
8176.190
7753.084
7289.361
6781.121
6224.089
5523.582
4854.467
4854.467
II
Chi phớ biến đổi
1
Chi phớ sửa chữa
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
2
Chi phớ điện nước
453.722
488.624
516.545
544.467
558.427
593.329
607.290
649.172
3
Chi phớ trả lương
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
4
Chi phớ bảo hiểm xó hội, y tế
364.572
364.572
364.572
364.572
364.572
364.572
364.572
364.572
5
Chi phớ trả lói vay vốn ngắn hạn
36.623
37.042
37.377
37.712
37.879
38.298
38.465
38.967
6
Chi phớ quản lý thay đổi
176.044
189.586
200.420
211.253
216.670
230.212
235.628
251.879
Tổng cộng :
4004.602
4053.464
4092.554
4131.644
4151.188
4200.051
4219.595
4278.230
STT
Nội dung
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
I
Chi phớ cố định
1
Chi phớ bảo dưỡng
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
2
Chi phớ khấu hao tài sản cố định
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3
Chi phớ thuờ đất trong vận hành
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
4
Chi phớ quản lý cố định
270.837
270.837
270.837
270.837
270.837
270.837
270.837
5
Chi phớ trả lói vay vốn dài hạn
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
Tổng cộng :
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
II
Chi phớ biến đổi
1
Chi phớ sửa chữa
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
2
Chi phớ điện nước
593.329
656.152
642.192
642.192
663.133
677.093
593.329
3
Chi phớ trả lương
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
1918.800
4
Chi phớ bảo hiểm xó hội, y tế
364.572
364.572
364.572
364.572
364.572
364.572
364.572
5
Chi phớ trả lói vay vốn ngắn hạn
38.298
39.051
38.884
38.884
39.135
39.302
38.298
6
Chi phớ quản lý thay đổi
230.212
254.587
249.170
249.170
257.295
262.712
230.212
Tổng cộng :
4200.051
4288.002
4268.458
4268.458
4297.775
4317.320
4200.051
Bảng 1.27. Xỏc định doanh thu và mức hoạt động hũa vốn.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu
18148.890
19544.959
20661.814
21778.668
22337.096
23733.164
24291.592
25966.874
2
Chi phớ cố định
8176.190
7753.084
7289.361
6781.121
6224.089
5523.582
4854.467
4854.467
3
Chi phớ biến đổi
4004.602
4053.464
4092.554
4131.644
4151.188
4200.051
4219.595
4278.230
4
Doanh thu hũa vốn
10491.073
9781.736
9089.810
8368.764
7644.825
6711.275
5874.988
5812.043
5
Mức hoạt động hũa vốn (%)
57.806
50.047
43.993
38.426
34.225
28.278
24.185
22.383
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu
23733.164
26246.087
25687.660
25687.660
26525.301
27083.729
23733.164
2
Chi phớ cố định
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
4854.467
3
Chi phớ biến đổi
4200.051
4288.002
4268.458
4268.458
4297.775
4317.320
4200.051
4
Doanh thu hũa vốn
5898.285
5802.454
5821.874
5821.874
5793.096
5775.047
5898.285
5
Mức hoạt động hũa vốn (%)
24.853
22.108
22.664
22.664
21.840
21.323
24.853
CHƯƠNG II
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Phõn tớch hiệu quả của dự ỏn đầu tư cú thể được thực hiện theo phương phỏp phõn tớch một số chỉ tiờu đơn giản sau :
1. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM GIA TĂNG DO DỰ ÁN TẠO RA.
Giỏ trị sản phẩm ra tăng càng lớn thỡ dự ỏn đúng gúp tạo nờn tổng sản phẩm quốc dõn càng nhiều, hiệu quả kinh tế xó hội càng lớn.
*Cơ sở xỏc định :
Căn cứ vào doanh thu hàng năm và cỏc chi phớ đầu vào vật chất ( nguyờn vật liệu, khấu hao ) hàng năm.
Lập bảng tớnh cỏc chi phớ đầu vào vật chất cho từng năm vận hành : Bảng 2.1.
Lập bảng xỏc định sản phẩm gia tăng do dự ỏn tạo ra : Bảng 2.2.
Kết luận :
* Giỏ trị sản phẩm gia tăng của dự ỏn tạo ra tớnh cho cả thời kỡ phõn tớch là : 69588.871 triệu đồng.
* Giỏ trị sản phẩm gia tăng bỡnh quõn là 9519,21 triệu đồng.
* Đỏnh giỏ : Dự ỏn cú giỏ trị sản phẩm gia tăng cao.
Bảng 2.1. Bảng xỏc định chi phớ đầu vào vật chất.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Chi phớ điện nước
453.722
488.624
516.545
544.467
558.427
593.329
607.290
649.172
2
Khấu hao tài sản cố định
3142.790
3142.790
3142.790
3142.790
3142.790
3052.790
3052.790
3052.790
3
Chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
Tổng cộng :
4651.352
4686.254
4714.175
4742.097
4756.057
4700.959
4714.920
4756.802
STT
Nội dung
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Chi phớ điện nước
593.329
656.152
642.192
642.192
663.133
677.093
593.329
2
Khấu hao tài sản cố định
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3052.790
3
Chi phớ sửa chữa, bảo dưỡng
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
1054.840
Tổng cộng :
4700.959
4763.782
4749.821
4749.821
4770.762
4784.723
4700.959
Bảng 2.2. Xỏc định giỏ trị sản phẩm ra tăng.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Doanh thu
18148.890
19544.959
20661.814
21778.668
22337.096
23733.164
24291.592
25966.874
2
Chi phớ đầu vào vật chất.
4651.352
4686.254
4714.175
4742.097
4756.057
4700.959
4714.920
4756.802
3
Giỏ trị sản phẩm gia tăng
13497.538
14858.705
15947.638
17036.572
17581.038
19032.205
19576.672
21210.072
4
Giỏ trị sản phẩm ra tăng cộng dồn
13497.538
28356.243
44303.881
61340.453
78921.492
97953.697
117530.369
138740.441
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Doanh thu
23733.164
26246.087
25687.660
25687.660
26525.301
27083.729
23733.164
2
Chi phớ đầu vào vật chất.
4700.959
4763.782
4749.821
4749.821
4770.762
4784.723
4700.959
3
Giỏ trị sản phẩm gia tăng
19032.205
21482.305
20937.839
20937.839
21754.539
22299.005
19032.205
4
Giỏ trị sản phẩm ra tăng cộng dồn
157772.646
179254.951
200192.790
221130.629
242885.167
265184.173
284216.378
2.MỨC THU HÚT LAO ĐỘNG VÀO LÀM VIỆC.
Tổng số lao động được thu hỳt vào làm việc hàng năm là : 120 người.
Tỷ lệ giữa số lao động vào làm việc trong dự ỏn so với vốn dự ỏn : 0,00165 người / 1 triệu đồng tiền vốn đầu tư.
Đỏnh giỏ : Dự ỏn thu hỳt lao động ở mức trung bỡnh, lượng vốn đầu tư cho một lao động lớn.
3. MỨC ĐểNG GểP CỦA DỰ ÁN VÀO NGÂN SÁCH .
* Chỉ tiờu này càng lớn thỡ hiệu quả kinh tế - xó hội càng cao. Cỏc khoản nộp ngõn sỏch chủ yếu là thuế cỏc loại, tiền thuờ đất trong kinh doanh.
* Lập bảng tớnh thuế giỏ trị gia tăng :
Bảng 2.3.Xỏc định thuế VAT nộp ngõn sỏch.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
I
Thuế VAT đầu ra
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
18149
19545
20662
21779
22337
23733
24292
25967
2
Thuế VAT đầu ra
1814.89
1954.50
2066.18
2177.87
2233.71
2373.32
2429.16
2596.69
II
Thuế VAT đầu vào
1
Chi phớ điện
453.72
488.62
516.55
544.47
558.43
593.33
607.29
649.17
Thuế VAT
45.37
48.86
51.65
54.45
55.84
59.33
60.73
64.92
2
Chi phớ nước
453.72
488.62
516.55
544.47
558.43
593.33
607.29
649.17
Thuế VAT
22.68611
24.4312
25.82727
27.22334
27.92137
29.66646
30.36449
32.45859
3
Sửa chữa, bảo dưỡng
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
Thuế VAT
105.484
105.484
105.484
105.484
105.484
105.484
105.484
105.484
4
Tổng thuế VAT đầu vào
173.54
178.78
182.97
187.15
189.25
194.48
196.58
202.86
III
Thuế VAT nộp ngõn sỏch
1641.35
1775.72
1883.22
1990.71
2044.46
2178.83
2232.58
2393.83
STT
Nội dung
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
I
Thuế VAT đầu ra
1
Doanh thu cho thuờ diện tớch
23733
26246
25688
25688
26525
27084
23733
2
Thuế VAT đầu ra
2373.32
2624.61
2568.77
2568.77
2652.53
2708.37
2373.32
II
Thuế VAT đầu vào
1
Chi phớ điện
593.33
656.15
642.19
642.19
663.13
677.09
593.33
Thuế VAT
59.33
65.62
64.22
64.22
66.31
67.71
59.33
2
Chi phớ nước
593.33
656.15
642.19
642.19
663.13
677.09
593.33
Thuế VAT
29.66646
32.80761
32.10958
32.10958
33.15663
33.85466
29.66646
3
Sửa chữa, bảo dưỡng
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
1054.84
Thuế VAT
105.484
105.484
105.484
105.484
105.484
105.484
105.484
4
Tổng thuế VAT đầu vào
194.48
203.91
201.81
201.81
204.95
207.05
194.48
III
Thuế VAT nộp ngõn sỏch
2178.83
2420.70
2366.95
2366.95
2447.58
2501.32
2178.83
* Lập bảng cỏc khoản nộp ngõn sỏch :
Bảng 2.4.Cỏc khoản nộp ngõn sỏch chủ yếu.
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 1
Năm 2
Năm 3
Năm 4
Năm 5
Năm 6
Năm 7
Năm 8
1
Thuế mụn bài
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
1966.423
2462.110
2893.727
3337.808
3681.678
4248.486
4557.726
5015.764
3
Thuế giỏ trị gia tăng
1641.347
1775.718
1883.216
1990.713
2044.461
2178.833
2232.582
2393.828
4
Tiền thuờ đất
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
Tổng cộng :
4086.770
4716.828
5255.942
5807.521
6205.139
6906.319
7269.308
7888.591
Đơn vị tớnh : triệu đồng.
STT
Nội dung
Năm vận hành
Năm 9
Năm 10
Năm 11
Năm 12
Năm 13
Năm 14
Năm 15
1
Thuế mụn bài
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
3.000
2
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4405.376
5147.492
4933.481
4963.944
5159.812
5312.162
5104.228
3
Thuế giỏ trị gia tăng
2178.833
2420.702
2366.953
2366.953
2447.576
2501.325
2178.833
4
Tiền thuờ đất
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
476.000
Tổng cộng :
7063.209
8047.193
7779.434
7809.897
8086.388
8292.487
7762.061
Tổng cỏc khoản nộp ngõn sỏch trong cả đời dự ỏn là : 102977,088 triệu đồng.
Tổng cỏc khoản nộp ngõn sỏch bỡnh quõn hàng năm là 6865,139 triệu đồng.
Tỷ lệ cỏc khoản nộp ngõn sỏch bỡnh quõn hàng năm so với vốn dự ỏn : 0,094
4. THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG LÀM VIỆC TRONG DỰ ÁN.
Tớnh chỉ tiờu mức thu nhập bỡnh quõn năm của người lao động làm việc trong dự ỏn :
(Triệu đồng/người năm)
5. CÁC LỌI ÍCH VÀ ẢNH HƯỞNG KHÁC.
* Phù hợp với đường lối phát triển chung của đất nước.
* Tạo ra cơ sở hạ tầng để phát triển ngành du lịch, dịch vụ, cải thiện chất lượng tiêu dùng cho xã hội, hiệu quả về văn hoá, y tế, giáo dục. Cải thiện môi sinh, chống ô nhiễm môi trường....
* Góp phần phát triển kinh tế địa phương nơi đặt dự án.
Bảng tổng hợp cỏc chỉ tiờu kinh tế kĩ thuật của dự ỏn
STT
Cỏc chỉ tiờu
Đơn vị
Trị số
I. Cỏc chỉ tiờu về giỏ trị sử dụng và cụng năng
1
Cấp cụng trỡnh
Cấp
II
2
Mức độ tiện nghi và trang thiết bị
Tiờu chuẩn
3 sao
3
Tuổi thọ
Năm
15
4
Diện tớch chiếm đất
m2
17000
5
Số nhà cho thuờ
Nhà
31
6
Diện tớch cho thuờ để ở
m2
8079.100
II. Cỏc chỉ tiờu tài chớnh
7
Vốn đầu tư
Triệu đồng
72591.614
8
Vốn cố định
Triệu đồng
46241.844
9
Vốn lưu động
Triệu đồng
508.658
10
Suất vốn đầu tư
Triệu đồng
2.600
11
Tổng lợi nhuận rũng
Triệu đồng
162489.127
12
Lợi nhuận rũng bỡnh quõn năm
Triệu đồng
10832.608
13
Mức doanh lợi vốn đầu tư
0.132
14
Mức doanh lợi vốn cố định
0.258
15
Tỷ lệ lợi nhuận so với doanh thu
0.377
16
Lói suất tối thiểu chấp nhận được
0.096
17
Giỏ trị hiện tại rũng
Triệu đồng
38859.125
18
Suất thu lợi nội tại IRR
%
0.1824
19
Thời gian thu hồi vốn nhờ lợi nhuận và khấu hao
Năm
6.25
20
Thời gian thu hồi vốn cú tớnh đến giỏ trị tiền tệ theo thời gian
Năm
7.58
21
Doanh thu khi đạt cụng suất thiết kế
Triệu đồng
23677.321
22
Doanh thu hoà vốn
Triệu đồng
6972.362
23
Tỷ lệ hoà vốn năm thứ 6
%
28.278
24
Khả năng trả nợ
Lần
1.917
III. Cỏc chỉ tiờu hiệu quả kinh tế - xó hội
25
Tổng giỏ trị sản phẩm thuần tuý gia tăng
Triệu đồng
284216.378
26
Giỏ trị sản phẩm thuần tuý gia tăng bỡnh quõn năm
Triệu đồng
18947.759
27
Số lao động thu hỳt vào dự ỏn
Người
120
28
Thu nhập bỡnh quõn của người lao động
Triệu đồng/người năm
15.990
29
Tổng mức đúng gúp cho ngõn sỏch
Triệu đồng
102977.088
30
Mức đúng gúp cho ngõn sỏch bỡnh quõn
Triệu đồng
6865.139
Kết luận và kiến nghị
1. Kết luận
* Các nguồn vốn đầu tư đều đạt hiệu quả cao, thu được nhiều lợi nhuận, tạo ra được việc làm cho người lao động, đóng góp cho ngân sách nhà nước. An toàn về tài chính.
* Mức khai thác công suất và doanh thu hàng năm đều đạt được công suất lớn và đạt được công suất thiết kế.
* Các hiệu quả tài chính đều lớn hơn ngưỡng cho phép. Độ an toàn về tài chính cao.
* Hiệu quả kinh tế xã hội mà dự án đem lại lớn.
Dự báo những nhân tố ảnh hưởng đến tính hiệu quả của dự án
-Khủng hoảng tài chính tiền tệ.
- Cơ sở hạ tầng xã hội còn lạc hậu.
- Môi trường bị ô nhiễm
- An ninh không đảm bảo.
- Chất lượng phục vụ du lịch thấp kém....
2. Kiến nghị
* Các giải pháp hỗ trợ dự án trong khai thác vận hành để đảm bảo hiệu quả theo dự kiến và đề xuất các biện pháp đảm bảo cho dự án khai thác vận hành có hiệu quả.
* Nhà nước phải có những chính sách ưu đãi về thuế, cơ sở dịch vụ phục vụ du lịch.
* Các chính sách hành chính phải đơn giản, mở rộng luật đầu tư.
* Quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, giảm giá đặc biệt.
* Nâng cao chất lượng phục vụ.
* Giữ gìn vệ sinh môi trường.
* Xây dựng cơ sở hạ tầng đầy đủ hiện đại.
* Nên đầu tư xây dựng nhiều khu biệt thư như kiểu này với hướng đi thích hợp.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_mon_hoc_ve_kinh_te_xay_dung.doc