Đồ án môn Kinh tế xây dựng

Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ( lợi nhuận trước thuế) . Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghiệp cho gói thầu đang xét và tỉ lệ lợi nhuận thực tế đạt được trong các năm gần đây. Lợi nhuận dự kiến cho gói thầu tính theo tỷ lệ % so với giá dự thầu trước thuế giá trị gia tăng hoặc tính theo tỷ lệ % so với chi phí dự thầu

doc98 trang | Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án môn Kinh tế xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oàn bộ gói thầu. Qi : Khối lượng công tác xây lắp loại i. ĐMVLij: Định mức sử dụng vật liệu loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác xây lắp loại i Bảng 2.5: Khối lượng hao phí vật liệu chính cho gói thầu STT Mã số Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng vật liệu 1 TT Vữa sika chống thấm bể m2 3632,31 2 TT Gia công lan can săt hộp m2 657,45 3 TT Soi chỉ âm tường rộng 30 sâu 10 m 3172,54 4 TT Sản xuất gia công lan can sắt cầu thang m2 536,36 5 TT Sản xuất, lắp dựng trụ cầu thang cái 102,00 6 TT Sản xuất và lắp dựng tay vịn cầu thang bằng gỗ nhóm II m 665,48 7 TT Sản xuất khuôn cửa đơn gỗ chò chỉ m 12203,84 8 TT Sản xuất cửa đi pano gỗ chò chỉ,dổi m2 3635,27 9 TT Sản xuất cửa sổ pano kính gỗ chò chỉ,dổi m2 1631,77 10 TT Rọ thu nước mái cái 120,00 11 A.0052 Bản lề cái 2579,00 12 A.0216 Bật sắt d= 10mm cái 3439,00 13 A.0217 Bật sắt f6 cái 25692,00 14 A.0366 Bu lông M18x20 cái 1296,00 15 A.0506 Cát đen m3 2069,17 16 A.0509 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 1465,13 17 A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 2101,15 18 A.0516 Cát vàng m3 440,25 19 A.0641 Côn nhựa miệng bát d=90mm cái 120,00 20 A.0800 Cồn rửa kg 5,42 21 A.0800 Cồn rửa kg 3,78 22 A.0884 Cột chống thép ống kg 7113,92 23 A.1275 Dây thép kg 6738,77 24 A.1355 Đá dăm 1x2 m3 265,87 25 A.1357 Đá dăm 4x6 m3 392,05 26 A.1433 Đất đèn kg 214,96 27 A.1451 Đinh kg 11,49 28 A.1451 Đinh kg 613,99 29 A.1454 Đinh đỉa cái 88,00 30 A.1454 Đinh đỉa cái 248,00 31 A.1512 Flinkote kg 428,79 32 A.1527 Gạch 2 lỗ tuynel viên 1950151,00 33 A.1523 Gạch Ceramic 120x500 m2 744,48 34 A.1542 Gạch Ceramic 200x250 m2 1511,89 35 A.1543 Gạch Ceramic 250x250 m2 836,34 36 A.1545 Gạch Ceramic 300x300 m2 2261,96 37 A.1545 Gạch Ceramic 400x250 m2 3443,92 38 A.1549 Gạch Ceramic 500x500 m2 16727,59 39 A.1557 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 989653,00 40 A.1739 Gỗ chống m3 39,39 41 A.1736 Gỗ đà nẹp m3 7,07 42 A.1737 Gỗ đà, chống m3 7,68 43 A.1760 Gỗ ván m3 37,97 44 A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 0,48 45 A.1763 Gỗ ván cầu công tác m3 4,79 46 A.1769 Gỗ xẻ m3 21,68 47 A.1825 Keo dán kg 1,14 48 A.1875 Lưới thép B40 m2 1749,54 49 A.2078 Nút bịt nhựa d=100mm cái 91,00 50 A.2062 Nước (lít) lít 1005718,33 51 A.2041 Ngói 22v/m2 viên 115731,00 52 A.2059 Nhựa dán kg 1,17 53 A.2059 Nhựa dán kg 1,30 54 A.2097 Ô xy chai 156,00 55 A.2381 ống nhựa miệng bát d=90mm, L=6m m 1315,10 56 A.2608 Que hàn kg 3772,45 57 A.1512 sika kg 2185,72 58 A.2671 Sơn JYMEC cao cấp ngoài nhà kg 6970,63 59 A.2669 Sơn JYMEC sơn lót chống kiềm kg 4840,71 60 A.2652 Sơn tổng hợp (sơn gỗ) kg 2249,14 61 A.2654 Sơn tổng hợp (sơn sắt thép) kg 195,42 62 A.2839 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm tấm 4563,00 63 A.2888 Thép đệm kg 533,52 64 A.2897 Thép góc kg 2709,45 65 A.2907 Thép hình kg 35495,21 66 A.2922 Thép tấm kg 12121,13 67 A.2930 Thép tròn kg 2167,56 68 A.2933 Thép tròn d<=10mm kg 68952,05 69 A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 34137,87 70 A.2937 Thép tròn D>10mm kg 106152,93 71 A.2939 Thép tròn D>18mm kg 238441,83 72 A.3007 Vôi cục kg 2529,41 73 C2324 Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 14 - 17cm m3 2822,13 74 C2124 Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 2 - 4cm m3 22,57 75 A.3164 Xăng kg 102,49 76 A.3172 Xi măng PCB30 kg 1268550,58 77 A.3174 Xi măng trắng kg 2944,10 3.2.2. Xác định tổng khối lượng hao phí lao động cho gói thầu (ngày công) Trong đó: Hj: Hao phí lao động để hoàn thành toàn bộ gói thầu tương ứng với cấp bậc công việc j Qi: Khối lượng công tác loại i ĐMLĐij: Định mức lao động để hoàn thành đơn vị công tác i tương ứng với bậc thợ loại j Bảng 2.6: Nhu cầu lao động cho gói thầu STT Loại lao động Đơn vị Khối lượng Phân loại Hao phí từng loại công nhân gói thầu Hao phí công nhân nhà thầu 1 Nhân công bậc 3,0/7 nhóm - I công 1.887 CN bê tông thương phầm 877,00 614 Công nhân thường 1.010,09 909 2 Nhân công bậc 3,5/7 nhóm - I công 32.561 CN bê tông thương phầm 6.028,00 4.220 Công nhân thường 26.533,43 23.880 3 Nhân công bậc 3,5/7 nhóm - II công 167 Công nhân thường 167,10 150 4 Nhân công bậc 4,0/7 nhóm - I công 38.045 Công nhân thường 38.044,75 34.240 5 Nhân công bậc 4,5/7 nhóm - I công 4.155 Công nhân thường 4.155,25 3.740 Tổng nhân công 67.753 3.2.3. Xác định nhu cầu ca máy thi công Xác định nhu cầu số ca máy làm việc Trong đó: Mj: Tổng số ca máy loại j để hoàn thành toàn bộ gói thầu. Qi: Khối lượng công tác loại i. ĐMMij: Định mức sử dụng máy loại j để hoàn thành 1 đơn vị công tác i Bảng 2.7a: Khối lượng ca máy thi công cho gói thầu STT Mã số Loại máy Đơn vị Khối lượng Ghi chú 1 M.0051 Cần trục ôtô 10T ca 9 2 M.0123 Máy bơm vữa 32/63-40kW ca 16 3 M.0139 Máy cắt gạch đá 1,7kW ca 1.627 4 M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 97 5 M.0088 Máy đào 0,8m3 ca 13 6 M.0108 Máy đầm bàn 1kW ca 33 7 M.0107 Máy đầm bánh hơi tự hành 9T ca 3 8 M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 27 9 M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 382 10 M.0159 Máy hàn 23 KW ca 869 11 M.0249 Máy trộn bê tông 250l ca 63 12 M.0252 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 16 13 M.0253 Máy trộn vữa 80l ca 328 14 M.0222 Máy ủi 108CV ca 2 15 M.0255 Máy vận thăng 0,8T ca 179 16 M.0018 Ô tô tự đổ 10T ca 3 17 M.0328 Vận thăng 0,8T ca 56 18 M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h ca 82 b). Xác định nhu cầu số ca máy ngừng việc Căn cứ vào tiến độ và phương án tổ chức thi công đã có để xác định số ca máy ngừng việc trên công trường cho từng máy xây dựng. Trong đó: Mnj : Số ca ngừng việc trên công trường của máy j Nj : Số ngày máy j có mặt trên công trường Nlvj : Số ngày máy j làm việc trên công trường Trong phạm vi đồ án môn học không có phần tổ chức và tiến độ thi công nên có thể sử dụng định mức ca máy ngừng việc của doanh nghiệp để xác định Theo quy ước ta có: Thời gian máy ngừng việc trên công trường là: Máy hàn: 2 ca máy/ 1 hạng mục xây dựng Máy trộn bê tông: 5 ca máy/hạng mục xây dựng Máy vận thăng: 4 ca máy/ hạng mục xây dựng Tổng số hạng mục trong công trình là: Hạng mục Nhà A Nhà B Nhà C Nhà D Số lượng 11 6 6 11 Tổng 34 Bảng 2.7b: Số ca máy ngừng việc STT Loại máy Đơn vị T.g ngừng việc /1 h.mục Tổng hạng mục (tổng số nhà) Tổng tg ngừng việc 1 Máy hàn ca máy 2 34 68 2 Máy trộn bê tông ca máy 5 170 3 Máy vận thăng ca máy 4 136 Xác định chi phí dự thầu Xác định chi phí vật liệu ( Cvl) CVL = CVLKLC + CVLLC Trong đó: CVLKLC: Chi phí vật liệu chủ yếu không luân chuyển và vật liệu khác CVLLC: Chi phí vật liệu luân chuyển Xác định chi phí vật liệu chủ yếu không luân chuyển và vật liệu khác (Cvlklc) Chi phí vật liệu chủ yếu không luân chuyển và vật liệu khác cho gói thầu được xác định căn cứ vào khối lượng vật liệu sử dụng và giá vật liệu nhà thầu có thể khai thác theo kế hoạch tính tại hiện trường xây dựng của gói thầu. Trong đó: CVL : Tổng chi phí vật liệu trong giá dự thầu . ĐGvlj : Giá 1 đơn vị vật liệu loại j chủ yếu tại hiện trường xây dựng, giá thị trường tại thời điểm đấu thầu . VLj : Số lượng vật liệu không luân chuyển chủ yếu loại j (theo bảng 2.5) : là tỉ lệ phần trăm bình quân vật liệu khác so với giá trị vật liệu chủ yếu các công tác xây dựng ( = 1% ) Bảng 2.8: Tính toán chi phí vật liệu chủ yếu và vật liệu khác Kết quả tính được thể hiện ở bảng 2.8 STT Mã số Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng vật liệu Giá vật liệu tại hiện trường Thành tiền 1 TT Vữa sika chống thấm bể m2 3632,31 39.500 143476087 2 TT Gia công lan can săt hộp m2 657,45 550.000 361596125 3 TT Soi chỉ âm tường rộng 30 sâu 10 m 3172,54 30.200 95810656,66 4 TT Sản xuất gia công lan can sắt cầu thang m2 536,36 550.000 295000365 5 TT Sản xuất, lắp dựng trụ cầu thang cái 102,00 450.000 45900000 6 TT Sản xuất và lắp dựng tay vịn cầu thang bằng gỗ nhóm II m 665,48 1.000.000 665483550 7 TT Sản xuất khuôn cửa đơn gỗ chò chỉ m 12203,84 230.000 2806883775 8 TT Sản xuất cửa đi pano gỗ chò chỉ,dổi m2 3635,27 1.025.000 3726151750 9 TT Sản xuất cửa sổ pano kính gỗ chò chỉ,dổi m2 1631,77 1.025.000 1672560714 10 TT Rọ thu nước mái cái 120,00 490.000 58800000 11 A.0052 Bản lề cái 2579,00 17.800 45906200 12 A.0216 Bật sắt d= 10mm cái 3439,00 2.500 8597500 13 A.0217 Bật sắt f6 cái 25692,00 2.000 51384000 14 A.0366 Bu lông M18x20 cái 1296,00 19.720 25557120 15 A.0506 Cát đen m3 2069,17 54.563 112900356,8 16 A.0509 Cát mịn ML=0,7-1,4 m3 1465,13 63.471 92993513,13 17 A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 2101,15 63.471 133361950,4 18 A.0516 Cát vàng m3 440,25 177.050 77946909,62 19 A.0641 Côn nhựa miệng bát d=90mm cái 120,00 14.000 1680000 20 A.0800 Cồn rửa kg 5,42 14.000 75943 21 A.0800 Cồn rửa kg 3,78 14.000 52864,84 22 A.0884 Cột chống thép ống kg 7113,92 17.000 120936678,1 23 A.1275 Dây thép kg 6738,77 25.000 168469371 24 A.1355 Đá dăm 1x2 m3 265,87 222.789 59232073,74 25 A.1357 Đá dăm 4x6 m3 392,05 184.937 72503758,39 26 A.1433 Đất đèn kg 214,96 15.500 3331833,113 27 A.1451 Đinh kg 11,49 16.500 189612,6375 28 A.1451 Đinh kg 613,99 16.500 10130771,31 29 A.1454 Đinh đỉa cái 88,00 3.500 308000 30 A.1454 Đinh đỉa cái 248,00 3.500 868000 31 A.1512 Flinkote kg 428,79 45.500 19509927,94 32 A.1527 Gạch 2 lỗ tuynel viên 1950151,00 1.400 2730211400 33 A.1523 Gạch Ceramic 120x500 m2 744,48 200.000 148896312 34 A.1542 Gạch Ceramic 200x250 m2 1511,89 73.000 110368146,3 35 A.1543 Gạch Ceramic 250x250 m2 836,34 98.000 81961599,79 36 A.1545 Gạch Ceramic 300x300 m2 2261,96 132.370 299415050,9 37 A.1545 Gạch Ceramic 400x250 m2 3443,92 128.000 440821851,5 38 A.1549 Gạch Ceramic 500x500 m2 16727,59 114.960 1923004022 39 A.1557 Gạch chỉ 6,5x10,5x22 viên 989653,00 1.299 1285559247 40 A.1825 Keo dán kg 1,14 116.000 132240 41 A.1875 Lưới thép B40 m2 1749,54 33.170 58032350,43 42 A.2078 Nút bịt nhựa d=100mm cái 91,00 27.300 2484300 43 A.2062 Nước (lít) lít 1005718,33 5 4525732,475 44 A.2041 Ngói 22v/m2 viên 115731,00 14.000 1620234000 45 A.2059 Nhựa dán kg 1,17 85.000 99605,125 46 A.2059 Nhựa dán kg 1,30 85.000 110223,75 47 A.2097 Ô xy chai 156,00 45.000 7020000 48 A.2381 ống nhựa miệng bát d=90mm, L=6m m 1315,10 33.000 43398309,74 49 A.2608 Que hàn kg 3772,45 19.800 74694523,17 50 A.1512 sika kg 2185,72 40.000 87428880 51 A.2671 Sơn JYMEC cao cấp ngoài nhà kg 6970,63 61.845 431098420,6 52 A.2669 Sơn JYMEC sơn lót chống kiềm kg 4840,71 38.903 188318262,7 53 A.2652 Sơn tổng hợp (sơn gỗ) kg 2249,14 90.300 203097617,4 54 A.2654 Sơn tổng hợp (sơn sắt thép) kg 195,42 91.000 17783404,73 55 A.2839 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm tấm 4563,00 112.300 512424900 56 A.2888 Thép đệm kg 533,52 13.493 7198785,36 57 A.2897 Thép góc kg 2709,45 13.393 36287662,18 58 A.2907 Thép hình kg 35495,21 13.393 475387280,8 59 A.2922 Thép tấm kg 12121,13 14.000 169695802,6 60 A.2930 Thép tròn kg 2167,56 13.200 28611790,68 61 A.2933 Thép tròn d<=10mm kg 68952,05 13.300 917062198,5 62 A.2935 Thép tròn D<=18mm kg 34137,87 13.680 467006061,6 63 A.2937 Thép tròn D>10mm kg 106152,93 13.680 1452172019 64 A.2939 Thép tròn D>18mm kg 238441,83 13.780 3285728417 65 A.3007 Vôi cục kg 2529,41 1.650 4173520,321 66 C2324 Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 14 - 17cm m3 2822,13 980.000 2765685950 67 C2124 Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 2 - 4cm m3 22,57 730.000 16477213,25 68 A.3164 Xăng kg 102,49 17.950 1839659,51 69 A.3172 Xi măng PCB30 kg 1268550,58 1.200 1522260695 70 A.3174 Xi măng trắng kg 2944,10 2.075 6109014,14 Tổng cộng VL 32.304.415.875 Kể đến vật liệu phụ (Kvlp=1%) =VL*(1+ ) 32.627.460.034 4.1.2 Xác định chi phí vật liệu luân chuyển (Cvllc) CVLLC = CVLLCTHÉP +CVLLCGỗ Trong đó: CVLLCTHÉP: Chi phí vật liệu luân chuyển bằng thép CVLLCGỗ: Chi phí vật liệu luân chuyển bằng gỗ Hệ ván khuôn cho công tác bê tông thương phẩm đổ bằng máy bơm hoặc cần trục (CVLLCTHÉP) Đối với loại công tác này do tải trọng thi công lớn nên phải dùng hệ ván khuôn sử dụng cho công trình là ván khuôn thép, cột chống giáo PAL tổ hợp, xà gồ thép hình hộp Công thức xác định: Trong đó: KLi: Khối lượng vật liệu loại i dùng vào tổ hợp cốp pha Csci: Chi phí sửa chữa dự kiến trong suốt thời gian sử dụng; Với chi phí sửa chữa vật liệu ván khuôn tính bằng 30% nguyên giá; hệ chống giáo PAL và xà gồ thép tính bằng 20% Ti: Thời gian sử dụng loại vật liệu thứ i theo quy định của doanh nghiệp; ti: Thời gian sử dụng loại vật liệu thứ i vào công trình; lấy theo số liệu đầu bài; ĐGi: Đơn giá loại vật liệu thứ i; m : Số loại vật liệu sử dụng làm tổ hợp cốp pha * Khối lượng ván khuôn (KLi): + Ván khuôn sàn các tầng, lấy bằng diện tích sàn tầng cộng lại; + Diện tích ván khuôn thành dầm lấy khoảng 40% diện tích ván khuôn sàn; + Diện tích ván khuôn cột lấy khoảng 30% diện tích ván khuôn sàn; Với hệ chống giào PAL: Tổ hợp thành chuồng vuông 1,2x1,2m, đặt cách chuồng 1,2m, vì vậy số chuồng giáo tính theo 2 phương là: + Số chuồng giáo đặt theo phương dọc nhà: d = + 1 + Số chuồng giáo đặt theo phương ngang nhà: n = + 1 + Tổng số chuồng giáo 1 sàn là: KLgiáo chống = d*n Bảng A1: Xác định khối lượng giáo chống Nhà A Nhà B Nhà C Nhà D Tổng cộng d n d*n d n d*n d n d*n d n d*n T1 7 4 28 6 5 30 5 5 25 8 4 32 T2 6 4 24 6 5 30 5 5 25 8 4 32 T3 0 0 0 6 5 30 5 5 25 8 4 32 Tầng tum 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 tổng d*n 52 90 75 96 Tổng nhân số nhà 572 540 450 1056 2618 Khối lượng hệ xà gồ đỡ ván khuôn: Có thể sử dụng xà gồ thép hình hộp, chiều dài xà gồ cần thiết cho một sàn được tính như sau: + Số lượng hàng xà gồ đặt theo phương dọc nhà: dXG = + 1 + Số hàng xà gồ đặt theo phương ngang nhà: nXG = +1 + Tổng chiều dài xà gồ 1 sàn là: Bảng A2: Xác định khối lượng xà gồ STT Nhà A d(xg) n(xg) D R =d(xg)*D+n(xg)*R T1 8.25 13.21 14.65 8.70 T2 8.25 12.17 13.40 8.70 Sau làm tròn T1 8.00 13.00 14.65 8.70 230.30 T2 8.00 12.00 13.40 8.70 211.60 Tổng 441.90 Tổng nhân số nhà A (11 nhà) 4860.90 STT Nhà B d(xg) n(xg) D R =d(xg)*D+n(xg)*R T1 10.58 12.67 14.00 11.50 T2 10.58 12.67 14.00 11.50 T3 10.58 12.67 14.00 11.50 Sau làm tròn T1 11.00 13.00 14.00 11.50 303.50 T2 11.00 13.00 14.00 11.50 303.50 T3 11.00 13.00 14.00 11.50 303.50 Tổng 910.50 Tổng nhân số nhà B (6 nhà) 5463.00 STT Nhà C d(xg) n(xg) D R =d(xg)*D+n(xg)*R T1 9.33 9.35 10.02 10.00 T2 9.33 9.35 10.02 10.00 T3 9.33 9.35 10.02 10.00 Sau làm tròn T1 9.00 9.00 10.02 10.00 180.18 T2 9.00 9.00 10.02 10.00 180.18 T3 9.00 9.00 10.02 10.00 180.18 Tổng 540.54 Tổng nhân số nhà C (6 nhà) 3243.24 STT Nhà D d(xg) n(xg) D R =d(xg)*D+n(xg)*R T1 7.75 17.33 19.60 8.10 T2 7.75 17.33 19.60 8.10 T3 6.83 17.33 19.60 7.00 Sau làm tròn T1 8.00 17.00 19.60 8.10 294.50 T2 8.00 17.00 19.60 8.10 294.50 T3 7.00 17.00 19.60 7.00 256.20 Tổng 845.20 Tổng nhân số nhà D (11 nhà) 9297.20 Nhà A Nhà B Nhà C Nhà D Tổng cộng Khối lượng xà gồ đỡ VK 4860.90 5463.00 3243.24 9297.20 22864.34 Bảng A3: Xác định khối lượng cây chống STT Nhà A Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tổng số cây chiều dài 1 cây(m) Tổng chiều dài(m) Số cột 2 cây chống 4 4 0 16 2.7 43.2 Số cột 3 cây chống 6 6 0 36 2.7 97.2 Số cột 4 cây chống 4 4 0 32 2.7 86.4 Tổng 226.8 Tổng nhân số nhà A (11 nhà) 2494.8 STT Nhà B Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tổng số cây chiều dài 1 cây(m) Tổng chiều dài(m) Số cột 2 cây chống 8 8 8 48 2.5 120 Số cột 3 cây chống 6 6 6 54 2.5 135 Số cột 4 cây chống 6 6 6 72 2.5 180 Tổng 435 Tổng nhân số nhà B (6 nhà) 2610 STT Nhà C Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tổng số cây chiều dài 1 cây(m) Tổng chiều dài(m) Số cột 2 cây chống 6 6 6 36 2.5 90 Số cột 3 cây chống 7 7 7 63 2.5 157.5 Số cột 4 cây chống 3 3 3 36 2.5 90 Tổng 337.5 Tổng nhân số nhà C (6 nhà) 2025 STT Nhà D Tầng 1 Tầng 2 Tầng 3 Tổng số cây chiều dài 1 cây(m) Tổng chiều dài(m) Số cột 2 cây chống 6 6 6 36 2.6 93.6 Số cột 3 cây chống 4 4 4 36 2.6 93.6 Số cột 4 cây chống 3 3 3 36 2.6 93.6 Tổng 280.8 Tổng nhân số nhà D (11 nhà) 3088.8 STT Nhà A Nhà B Nhà C Nhà D Tổng cộng Số lượng cây chống (m) 2494.8 2610 2025 3088.8 10218.6 Bảng 2.8* : Bảng tính toán chi phí vật liệu luân chuyển cho công tác bê tông thương phẩm STT Loại vật liệu Đơn vị Khối lượng đã nhân số nhà(Kli:m2) Giá vật liệu (Gi) Thời gian sử dụng (Ti: ngày) Thời gian sd vào công trình (ti:ngày) Chi phí sửa chữa (Csci) Thành tiền I Công tác VK sàn,mái m2 1 Ván khuôn thép 15245.28 550000 1500 25 30%Gi 181672920 2 Giáo chống chuồng 2.1 Nhà A 572 1017000 1500 25 20%Gi 11634480 2.2 Nhà B 540 1017000 1500 25 20%Gi 10983600 2.3 Nhà C 450 1017000 1500 25 20%Gi 9153000 2.4 Nhà D 1056 1017000 1500 25 20%Gi 21479040 3 Xà gồ thép hình 80*40*2 m 3.1 Nhà A 4860.9 33000 600 25 20%Gi 8020485 3.2 Nhà B 5463 33000 720 25 20%Gi 7511625 3.3 Nhà C 3243.24 33000 720 25 20%Gi 4459455 3.4 Nhà D 9297.2 33000 720 25 20%Gi 12783650 II Công tác ván khuôn dầm m2 1 Ván khuôn thép 5335.8 550000 1500 25 30%Gi 63585522 III Công tác ván khuôn cột 1 Ván khuôn thép m2 4573.6 550000 1500 5 30%Gi 10900375.2 2 Cây chống đơn m 10218.6 33000 1500 5 20%Gi 1348855.2 Tổng cộng 343533007 Hệ ván khuôn cho công tác bê tông trộn bằng máy tại chỗ, đổ thủ công (Cvllc gỗ) CVLLCGỗ = KLi .ĐGi .KLC Trong đó: Klc: Hệ số chuyển giá trị, được xác định theo công thức: Trong đó: h :Tỷ lệ bù hao hụt từ lần luân chuyển thứ 2 trở đi:15% n: Số lần luân chuyển vật liệu:7 lần Tính toán được tổng hợp vào bảng sau: STT Tên vật liệu Đơn vị Khối lượng (Klj) Đơn giá (ĐGj) Hệ số chuyển giá trị (Klc) Thành tiền 1 Gỗ chống m3 41,5 2.000.000 0,21 17.414.124 2 Gỗ đà nẹp m3 7,4 2.000.000 0,21 3.125.682 3 Gỗ đà, chống m3 8,1 2.000.000 0,21 3.395.028 4 Gỗ ván m3 40,0 2.000.000 0,21 16.785.006 5 Gỗ ván cầu công tác m3 0,5 2.000.000 0,21 213.360 6 Gỗ ván cầu công tác m3 5,0 2.100.000 0,21 2.222.728 7 Gỗ xẻ m3 22,8 2.100.000 0,21 10.062.032 Tổng cộng 53.217.961 Chi phí vật liệu luân chuyển : CVLLC = CVLLCTHÉP +CVLLCGỗ CVLLC = 343.533.007 + 53.217.961= 396.750.968 (đồng) Chi phí vật liệu: CVL = CVLKLC + CVLLC CVL = 32.627.460.034 + 396.750.968 = 33.024.211.002 (đồng) Xác định chi phí nhân công Xác định đơn giá ngày công: Căn cứ vào giá cả thị trường lao động hiện hành của địa phương, chế độ tiền lương của doanh nghiệp để lập đơn giá ngày công cho từng bậc thợ gồm thợ xây dựng và thợ lái máy. Bảng 2.9: Bảng xác định đơn giá ngày công (đơn vị tính: đ) STT Nhân công bậc Đơn giá (đ/công) ĐGnc 1 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I 200.000 2 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I 220.000 3 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II 240.000 4 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I 230.000 5 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I 252.000 Chi phí nhân công xác định theo đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc của từng loại thợ và tổng số ngày công tương ứng để thực hiện gói thầu. Trong đó: CNC: Chi phí nhân công trong giá dự thầu. Hj: Số ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j để thực hiện gói thầu (bảng 2.6) Đncj: Đơn giá 1 ngày công tương ứng với cấp bậc thợ loại j (theo bảng 2.9) Kết quả tính được thể hiện ở bảng sau: Bảng 2.10: Tính toán chi phí nhân công STT Công nhân bậc Đơn vị Hao phí lao động Đơn giá nhân công Thành tiền 1 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I ngày công 1.523 200.000 304.600.000 2 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I ngày công 28.100 220.000 6.182.000.000 3 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm II ngày công 150 240.000 36.093.730 4 Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm I ngày công 34.240 230.000 7.875.263.602 5 Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm I ngày công 3.740 252.000 942.410.224 Tổng 15.107.883.030 Xác định chi phí sử dụng máy thi công Căn cứ xác định: Đơn giá ca máy theo quy định nội bộ của doanh nghiệp Số ca máy làm việc và ngừng việc theo từng loại máy. Xác định đơn giá ca máy: Sử dụng Thông tư 06/2010/TT-BXD để xác định giá ca máy Bảng2.11a: Bảng giá ca máy đi thuê: STT Mã số Loại máy thiết bị Đơn giá đi thuê (đ/ca) 1 M.0123 Máy bơm vữa 32/63-40kW 358.000 2 M.0139 Máy cắt gạch đá 1,7kW 200.000 3 M.0088 Máy đào 0,8m3 2.900.000 4 M.0107 Máy đầm bánh hơi tự hành 9T 1.580.000 5 M.0252 Máy trộn dung dịch 750 lít 226.000 6 M.0222 Máy ủi 108CV 2.265.000 7 M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h 3.500.000 Bảng 2.11b: Bảng xác định giá ca máy( máy tự có) STT MSVT LOẠI MÁY, THIẾT BỊ SỐ CA/ NĂM ĐỊNH MỨC KHẤU HAO, SỬA CHỮA, CHI PHÍ KHÁC / NĂM (%/GIÁ TÍNH KH) ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG 1 CA (CNL) HỆ SỐ NHIÊN LIỆU PHỤ THÀNH PHẦN CẤP BẬC THỢ ĐIỀU KHIỂN MÁY NGUYÊN GIÁ (GIÁ TÍNH KHẤU HAO) CHI PHÍ KHẤU HAO (CKH) CHI PHÍ SỬA CHỮA (CSC) CHI PHÍ NHIÊN LIỆU, NĂNG LƯỢNG (CNL) CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG (CTL) CHI PHÍ KHÁC (CCPK) ĐVT: đồng/ca GIÁ CA MÁY (CCM) Khấu hao Hệ số thu hồi khi thanh lý Sửa chữa CP # [1] [2] [3] [4] [5] [6] [7] [8] [9] [10] [11] [12] [13] [14] [15] [16] [17] [18] 1 M0051 Cần trục ô tô 10 T 220 14,00 0,95 4,28 5,00 37,00 lít diezel 1,05 1x1/4+1x3/4 Loại 7,5-16,5 tấn 450.000.000 272.045 87.545 759.323 537.788 102.273 1.758.975 2 M0146 Máy cắt uốn cắt thép 5Kw 220 14,00 0,95 4,08 4,00 9,00 kWh 1,07 1x3/7 13.000.000 7.859 2.411 15.620 195.231 2.364 223.485 4 M0159 Máy hàn điện 23Kw 180 24,00 0,95 4,84 5,00 48,30 kWh 1,07 1x4/7 8.800.000 11.147 2.366 83.829 230.481 2.444 295.017 5 M0110 Đầm dùi 1,5Kw 110 20,00 1,00 8,75 4,00 6,75 kWh 1,07 1x3/7 3.500.000 6.364 2.784 11.715 195.231 1.273 217.367 6 M0108 Đầm bàn 1Kw 110 25,00 1,00 8,75 4,00 4,50 kWh 1,07 1x3/7 2.600.000 5.909 2.068 7.810 195.231 945 211.964 8 M0253 Máy trộn vữa 80l 120 20,00 0,95 6,80 5,00 5,28 kWh 1,07 1x3/7 6.700.000 10.608 3.797 9.164 195.231 2.792 221.592 9 M0249 Máy trộn bê tông 250l 110 20,00 0,95 6,50 5,00 10,80 kWh 1,07 1x3/7 17.500.000 30.227 10.341 18.744 195.231 7.955 262.498 10 M0255 Máy vận thăng 0,8T 280 18,00 0,95 4,32 5,00 21,00 kWh 1,07 1x3/7 110.000.000 67.179 16.971 36.447 195.231 19.643 335.471 12 M0018 Ô tô tự đổ 10 tấn 260 17,00 0,95 7,30 6,00 56,70 lít diezel 1,05 1x2/4 loại 7.5÷16.5 tấn 614.000.000 381.388 ###### ####### 265.731 141.692 2.124.815 Chi phí sử dụng máy: Trong đó: CM : Tổng chi phí sử dụng máy trong giá dự thầu Mj : Tổng số ca máy loại j để thi công công trình; Đmj :Đơn giá ca máy loại j khi làm việc; Mnj : Tổng số ca máy loại j phải ngừng việc ở công trường; Đnj : Đơn giá ca máy loại j khi ngừng việc; Xác định giá ca máy ngừng việc và chi phí máy ngừng việc: Giá ca máy ngừng việc = Chi phí khấu hao Kết quả tính toán được tập hợp ở bảng 2.12. Bảng 2.12: Tính toán chi phí sử dụng máy STT Mã số Loại máy Đơn vị Khối lượng Đơn giá ca máy Thành tiền I Máy làm việc a Máy tự có 1 M.0051 Cần trục ôtô 10T ca 9 1.758.000 16.138.440 2 M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 97 223.000 21.572.306 3 M.0108 Máy đầm bàn 1kW ca 33 212.000 7.068.976 4 M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 27 217.000 5.833.951 5 M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 382 217.000 82.861.672 6 M.0159 Máy hàn 23 KW ca 869 295.000 256.380.215 7 M.0249 Máy trộn bê tông 250l ca 63 262.000 16.447.932 8 M.0253 Máy trộn vữa 80l ca 328 221.000 72.481.359 9 M.0255 Máy vận thăng 0,8T ca 179 335.000 59.975.469 10 M.0018 Ô tô tự đổ 10T ca 3 2.125.000 6.728.281 11 M.0328 Vận thăng 0,8T ca 56 335.000 18.702.579 b Máy đi thuê 1 M.0123 Máy bơm vữa 32/63-40kW ca 16 358.000 5.659.371 2 M.0139 Máy cắt gạch đá 1,7kW ca 1.627 200.000 325.428.416 3 M.0088 Máy đào 0,8m3 ca 13 2.900.000 37.641.290 4 M.0107 Máy đầm bánh hơi tự hành 9T ca 3 1.580.000 5.108.503 5 M.0252 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 16 226.000 3.572.676 6 M.0222 Máy ủi 108CV ca 2 2.265.000 3.661.633 7 M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h ca 82 3.500.000 287.334.723 II Máy ngừng việc 1 M.0159 Máy hàn 23 KW ca 68 11.000 748.000 2 M.0252 Máy trộn bê tông 250l ca 170 30.000 5.100.000 3 M.0328 Vận thăng 0,8T ca 136 67.000 9.112.000 Tổng cộng 1.247.557.792 Xác định chi phí chung trong chi phí dự thầu Chi phí chung được xác định và tổng hợp từ bộ phận chi phí chung cấp công trường và bộ phận chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu. Xác định chi phí chung cấp doanh nghiệp (C1) Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu PDN = f2% .T Trong đó : PDN : Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu đang xét ; f2% : Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp  lấy 2.5%. T : Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu. Xác định chi phí chung ở cấp công trường (C2) Chi phí chung ở cấp công trường ( chi phí quản lý công trường) có thể xác định theo một số cách khác nhau: Tính theo tỷ lệ phần trăm so với chi phí trực tiếp hoặc so với chi phí nhân công; hoặc tiến hành thiết kế bộ máy công trường rồi tính dự toán từng khoản mục chi phí. Ở đây xác định C2 bằng cách lập dự toán chi tiết những khoản chi phí tại công trường như: lán trại, công trình tạm, điện nước phục vụ thi công, chi phí trả lương và phụ cấp cho cán bộ quản lý công trường, chí phí dự thầu, trả lãi tín dụng, khấu hao dụng cụ phương tiện thi công Những khoản khác phải chi tại công trường như: nước uống, tiếp khách, văn phòng phẩm được dự trù theo tỷ lệ % so với chi phí nhân công của gói thầu. 4.4.2.1 Chi phí tiền lương và phụ cấp của bộ phận quản lý gián tiếp trên công trường TLgt = x Lthi x Tc Trong đó: + TLgt: Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường; + Sgti: Số lượng cán bộ, viên chức làm việc tại công trường có mức lương loại i; + Lthi: Lương tháng kể cả phụ cấp của 1 người có mức lương loại i; + Tc: Thời hạn thi công tính bằng tháng; + n : Số loại cán bộ gián tiếp. Diễn giải và kết quả tính toán ở bảng sau: Bảng 2.13: Tính toán tiền lương và phụ cấp cho bộ phận gián tiếp của công trường STT Loại viên chức Đơn vị Số lượng Lương và phụ cấp 1 tháng Thời gian thi công (tháng) Thành tiền 1 Chủ nhiệm công trình người 1 9.000.000 11 99.000.000 2 Phó chủ nhiệm công trình người 1 8.000.000 11 88.000.000 3 Cán bộ kỹ thuật người 2 5.000.000 11 110.000.000 4 Nhân viên kinh tế người 2 4.500.000 11 99.000.000 5 Nhân viên khác người 1 4.500.000 11 49.500.000 6 Bảo vệ công trường người 3 4.000.000 11 132.000.000 Tổng cộng 533.500.000 4.4.2.2 Chi phí bảo hiểm xã hội, y tế, nộp hình thành quỹ công đoàn cho cán bộ công nhân viên xây dựng làm việc trong suốt thời gian thi công công trình Trong đó: + TLgt: Tiền lương và phụ cấp lương của bộ phận gián tiếp trên công trường + Kgt: Tỷ lệ chuyển đổi từ lương và phụ cấp của bộ phận gián tiếp trên công trường sang tiền lương theo cấp cơ bản ( Kgt = 0,6 ) + NCdth: Chi phí nhân công dự thầu + Knc: Tỷ lệ chuyển đổi từ lương và phụ cấp của công nhân sang lương cơ bản ( Knc=0,6) + KBH: Tỷ lệ lao động theo hợp đồng dài hạn, có đóng bảo hiểm của bộ phận trực tiếp ( KBH = 25% ) + MBH: Mức bảo hiểm xã hội, y tế, trích lập quĩ công đoàn mà doanh nghiệp (công trường) phải chi nộp cho người lao động, M = 24% (Trong đó: BHXD 18%, BHYT 3%, KPCĐ 2%, BHTN 1%) Diễn giải và kết quả tính thể hiện ở bảng sau: Bảng 2.14: Bảng tính toán tiền nộp bảo hiểm TT Loại lao động TLgt Kgt NCdth Knc KBH MBH Thành tiền 1 Gián tiếp 517.000.000 0,6 24% 74.448.000 2 Trực tiếp 15.107.883.030 0,6 25% 24% 453.236.491 Tổng cộng 527.684.491 4.4.2.3 Chi phí khấu hao, phân bổ giá trị công cụ, dụng cụ phục vụ thi công Kc = ti Trong đó: + Gi: Tổng giá trị các công cụ, dụng cụ loại i phục vụ cho quá trình thi công (giáo công cụ, xe cải tiến, tời, palăng, ); + Ti: Thời hạn sử dụng tối đa của dụng cụ, công cụ loại i; + ti: Thời gian mà dụng cụ, công cụ loại i tham gia vào quá trình thi công; + m: Số loại công cụ, dụng cụ. Diễn giải và kết quả tính toán thể hiện ở bảng sau: Bảng 2.15: Bảng tính toán chi phí khấu hao, phân bổ giá trị các công cụ dụng cụ phục vụ thi công STT Loại công cụ lao động Đơn vị Số lượng Giá Gi 1 Giáo công cụ bộ 510 230.000 117.300.000 2 Xe cải tiến cái 34 700.000 23.800.000 STT Loại công cụ lao động Gi Ti ti Thành tiền 1 Giáo công cụ 117.300.000 1.800 60 3.910.000 2 Xe cải tiến 23.800.000 360 50 3.305.556 Tổng cộng 7.215.556 4.4.2.4 Chi phí trả lãi tín dụng Căn cứ vào hồ sơ mời thầu, phương án tài chính thương mại, khả năng huy động vốn tự có, dự kiến áp dụng cho gói thầu sẽ dự trù được lượng vốn lưu động đi vay và chi phí trả lãi tín dụng cho phần vốn vay. Vay vốn lưu động để thi công là loại vay ngắn hạn (vay 03 tháng, 06 tháng, ) và hết thời hạn vay phải trả cả gốc và lãi. Trong đó: + Tl: Tiền lãi ngân hàng của đợt thi công thức j; + rj: Lãi suất vay vốn tương ứng với đợt vay j. Lãi suất ngắn hạn vay của ngân hàng thương mại với lãi suất 10% năm. (lãi suất thực) rtháng= = 0.79% /tháng + tj: Thời gian vay của đợt vay thứ j theo tháng. + : Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình phải chịu lãi trong suất đợt thi công thứ j; Nếu vay đều hàng tháng trong hợp đồng vay của đợt j thì lượng vốn phải chịu lãi tính trung bình trong suốt thời gian đợt j có thể tính theo công thức : =1/2*Vldj + : Lượng vốn lưu động yêu cầu để đảm bảo cho thi công của đợt j. Xác định lượng vốn lưu động yêu cầu để thi công đợt j có thể dự trù chi tiết hoặc có thể lấy theo tỷ lệ % so với tổng chi phí sản xuất xây dựng để đưa vào bàn giao thanh toán của đợt thi công thứ j. + : Lượng vốn lưu động tự có của doanh nghiệp huy động cho gói thầu để thi công đợt j chiếm 10% nhu cầu vốn lưu động + : Lượng vốn được chủ đầu tư cho nhà thầu tạm ứng theo quy định huy động để thi công đợt j; * Bắt đầu khởi công, nhà thầu được tạm ứng 10% giá trị hợp đồng * Khi nhà thầu thực hiện được khoảng 30% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán 100% giá trị sản lượng xây dựng hoàn thành nghiệm thu theo giai đoạn (trừ đi phần tạm ứng tính theo tỷ lệ; thời gian thi công khoảng 3 tháng). * Khi nhà thầu thực hiện đến 60% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán đợt 2. Giá trị thanh toán đợt 2 là 100% giá trị sản lượng thực hiện nghiệm thu đợt 2 (30% giá trị hợp đồng, trừ đi phần tạm ứng tính theo tỷ lệ; thời gian thi công khoảng 4 tháng tiếp theo ) * Khi thực hiện đến 90% giá trị hợp đồng sẽ được thanh toán tiếp đợt 3. Giá trị thanh toán đợt 3 bằng 100% giá trị xây lắp thực hiện được nghiệm thu đợt 3 (30% giá trị hợp đồng, nhưng trừ nốt giá trị tạm ứng, thời gian thi công khoảng 3 tháng tiếp theo) * Khi kết thúc hợp đồng được thanh toán phần còn lại nhưng có giữ lại 5% giá trị hợp đồng trong thời gian bảo hành. * Nhu cầu vốn lưu đồng của từng quý được phân bổ lần lượt bằng 30% - 30% - 30% và 10% cho các quý + Vốn lưu động tự có của doanh nghiệp là 40% tổng nhu cầu vốn lưu động. + G : là giá được bên mời thầu và nhà trúng thầu thống nhất sau khi thương thảo nội dung hợp đồng phù hợp với kết quả trúng thầu. * Xác định giá trị hợp đồng: Do chưa xác định được giá trị hợp đồng nên theo kinh nghiệm lấy bằng 90% giá gói thầu kiểm tra - Giá trị hợp đồng sau thuế: Ghđ =90%Ggth=90%* 66.446.039.871= 59.801.435.884 (đồng) - Vậy lúc này vốn tạm ứng ban đầu để dùng cho nhu cầu vốn lưu động là: Gtư=10%Ghđ= 10% x 59.801.435.884 = 5.980.143.588 đồng -Việc khấu trừ tạm ứng được thông qua đợt thanh toán,và kết thúc khấu trừ tại lần thanh toán thứ 3,cụ thể tỷ lệ khấu trừ theo đợt thanh toán 1 là: 30%,đợt 2: 30%,đợt 3:40%Gtư -Giá trị khối lượng hoàn thành từng đợt lần lượt là: 30%,30%,30%,10%Ghđ Ght1=30%Ghđ = 17.940.430.765 Ght2=30%Ghđ = 17.940.430.765 Ght3=30%Ghđ = 17.940.430.765 Ght4=10%Ghđ = 5.980.143.588 - Lượng vốn lưu động yêu cầu được tính bằng: Vlđ1y/c = 90% Ght1 = 16.146.387.689 Vlđ2y/c = 90% Ght2 = 16.146.387.689 Vlđ3y/c = 90% Ght3 = 16.146.387.689 Vlđ4y/c = 90% Ght4 =5.382.129.230 - Lượng vốn lưu động tự có được tính bằng: Vlđ1t/c= 40% Vlđ1y/c = 7.176.172.306 Vlđ2t/c = 40% Vlđ2y/c = 7.176.172.306 Vlđ3t/c= 40% Vlđ3y/c = 7.176.172.306 Vlđ4t/c = 40% Vlđ4y/c = 2.392.057.435 - Giá trị thanh toán từng đợt: + Đợt 1: G1 = 100% x 30% x Ghđ - Gtư *0,3 + Đợt 2: G2 = 100% x 30% x Ghđ- Gtư *0,3 + Đợt 3: G3 = 100% x 30% x Ghđ - Gtư 0,4 + Đợt 4: G4= Ghđ- (G1+G2+G3+ 5%Gtt+Gtư) - Vốn lưu động đi vay các đợt sẽ là: + Đợt 1: V1=Vốn lđ yêu cầu đợt 1- Gtư -Vốn tự có đợt 1 + Đợt 2: V2=Vốn lđ yêu cầu đợt 2 + (Vốn vay đợt 1+ Lãi vay đợt 1- G1 ) -Vốn tự có đợt 2 + Đợt 3: V3=Vốn lđ yêu cầu đợt 3+ (Vốn vay đợt 2+ Lãi vay đợt 2-G2)- Vốn tự có đợt 3 + Đợt 4: V4=Vốn lđ yêu cầu đợt 4+ (Vốn vay đợt 3+ Lãi vay đợt 3-G3)-Vốn tự có đợt 4 Ta có bảng sau: STT Loại tiền vốn (trong đó Ghđ= 59.801.435.884đ) Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Tổng cộng (3 tháng) (3 tháng) (3 tháng) (2 tháng) 1 Giá trị khối lượng hoàn thành mỗi đợt (Ghtj) 30%Ghđ 30%Ghđ 30%Ghđ 10%Ghđ 17940430765 17940430765 17940430765 5.980.143.588,4 2 Lượng vốn lưu động yêu cầu của từng đợt (Vycj=90%Ghtj) 16146387689 16146387689 16146387689 5382129230 3 Lượng vốn lưu động tự có của từng đợt (Vtcj=40% Vycj) 7176172306 7176172306 7176172306 2392057435 4 Lượng vốn được tạm ứng của từng đợt (Vtuj=10%*Ghđ) 5980143588 0 0 0 5 Giá trị khấu trừ tạm ứng 30%Gtư 30%Gtư 40%Gtư 1794043077 1794043077 2392057435 6 Giá trị thanh toán từng đợt (Gtti=Ghti-%khấu trừ*Gtư) 16146387689 16146387689 15548373330 2990071794 5 Lượng vốn phải đi vay (Vvayj=Vycj-Vtcj-Vtuj) 2990071794 -4150668161 -11326840467 -23885142003 6 Lượng vốn lưu động vay ở đợt j tính trung bình (Vtbj=Vvayj/2) 1495035897 -2075334081 -5663420234 -11942571001 7 Tiền lãi phải trả (TLj=Vtbj*rj*tj) 35432350,76 0 0 0 35432351 4.4.2.5 Chi phí công trình tạm, cấp điện, cấp nước phục vụ thi công * Chi phí cấp điện phục vụ thi công, cho sinh hoạt, làm việc trên công trường (không kể điên cho máy xây dựng hoạt động). Cđ =Qđ x gđ Trong đó: + Cđ: Tổng chi phí cấp điện phục vụ thi công trên công trường (trừ cấp điện cho máy xây dựng hoạt động ).; + Qđ: Tổng công suất tiêu thụ trong suốt quá trình thi công 330 ngày (kw); Mỗi ngày đêm tiêu thụ khoảng 20kw/ngày + gđ: Giá 1 kw điện năng không có VAT. 1.622 đồng/kw ) * Chi phí cấp nước cho sinh hoạt (Cn ): Cn = Qn x gn Trong đó: + Cn: Tổng chi phí cấp nước sinh hoạt chỉ bao gồm lượng cho sinh hoạt của công nhân viên công trường l/người/ngày (không bao gồm lượng nước để trộn vật liệu). + Qn: Tổng lượng nước tiêu thụ trong suốt qúa trình thi công (m3); + gn= 9000 đồng : Giá 1m3 nước không có thuế VAT. STT Chi phí Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền 1 Chi phí điện sinh hoạt kWh 20kwh/ngày*330 ngày 6.600 1.622 10.705.200 2 Chi phí nước sinh hoạt m3 Cho công nhân (0.1*số công=0.1*67.753) 6.775 9.000 60.977.755 Cho cán bộ ql công trường (0.1*số công=0.1*3.300) 330 9.000 2.970.000 Tổng cộng 74.652.955 * Chi phí xây dựng kho tàng nhà làm việc, sân bãi, đường đi lại, hệ thống cấp điện nước, nhà ở tạm...phục vụ cho thi công trên công trường: Ct = å (Fj x gj- Fj x gthj ) Trong đó: + Ct:Tổng chi phí xây dựng lán trại công trình tạm có trừ giá trị thu hồi; + Fj : Quy mô xây dựng công trình tạm loại j (m2, m, m3); + gj : Giá trị xây dựng tính cho 1 đơn vị quy mô xây dựng của hạng mục công trình tạm j (đ/m2, đ/m3 , đ/m ) không có thuế GTGT; + gthj : Giá trị thu hồi công trình tạm loại j (đ/m2, đ/m3 , đ/m ) không có thuế GTGT. Bảng xác định diện tích kho vật liệu STT Loại kho,bãi vật liệu Tên vật liệu Đơn vị Tổng khối lượng Khối lượng dự trữ (=1.2*Tổng Kl*số ngày dự trữ/số ngày sd vliệu) Định mức xếp(../m2) Diện tích kho bãi cần (m2) 1 Kho kín,nhà kho lợp Phibroximăng tường gạch,nền láng vữa XM,vì kèo thép hình Xi Măng kg 1.271.494,68 32.365 1300kg/m2 25 2 Sân bãi lộ thiên chứa vật liệu Cát m3 6.075,71 155 3.5m3/1m2 44 Đá m3 657,91 28 3.5m3/1m2 8 Gạch viên 2.939.804,00 74.831 700v/1m2 107 Tổng 0 184 3 Sân bãi bán lộ thiên chứa vật liệu Thép hình kg 35.495,21 7.454 1200kg/1m2 6 Thép thanh kg 378.732,63 79.534 4200kg/1m2 19 Thép cuộn kg 71.119,60 14.935 1500kg/1m2 10 Tổng 35 Tổng hợp ta có bảng sau: STT Loại công việc Đơn vị Đơn giá Quy mô Thành tiền Tỷ lệ thu hồi Giá trị thu hồi Chi phí 1 Kho kín,nhà kho lợp Phibroximăng tường gạch,nền láng vữa XM,vì kèo thép hình đ/m2 600.000 25 14.937.839,62 0,5 7.468.920 7.468.920 2 Sân bãi lộ thiên chứa vật liệu đ/m2 70.000 184 12.871.619,98 0 0 12.871.620 3 Sân bãi bán lộ thiên chứa vật liệu đ/m2 100.000 35 3.510.503,68 0 0 3.510.504 4 Giếng khoan ngầm+ máy bơm đ/giếng 3.500.000 5 17.500.000,00 0,5 8.750.000 8.750.000 5 Đắp đường cấp phối để thi công đ/m2 100.000 600 60.000.000,00 0 0 60.000.000 6 Đường cấp điện 3 pha phục vụ thi công (cột,dây,cầu giao) đ/m 100.000 500 50.000.000,00 0,5 25.000.000 25.000.000 7 Bể chứa nước thi công 10 m3 đ/bể 2.700.000 5 13.500.000,00 0,3 4.050.000 9.450.000 8 Đường cấp điện nước sinh hoạt+phụ kiện đi kèm với quy mô xây dựng (3000m2 sân) đ/công trường 50.000.000 2 100.000.000,00 0,5 50.000.000 50.000.000 Tổng cộng 177.051.043 4.4.2.6 Chi phí chung khác ở cấp công trường: - Chi phí thuê bao điện thoại, chi phí nước uống, tiếp khách, công tác phí văn phòng phẩm cho làm việc, chi phí bảo vệ tại công trường v,v Ck =fl% x T Trong đó : + Ck : Chi phí chung khác của gói thầu dự kiến chi ở cấp công trường + f1% : Tỷ lệ chi phí chung khác theo quy định của doanh nghiệp để chi phí tại công trường , lấy f1% = 0,5% + T : Chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu TT Loại chi phí Kí hiệu Thành tiền (Đồng) 1 Chi phí trực tiếp Tdth  49.379.651.824 Vật liệu dự thầu VLdth 33.024.211.002 Nhân công dự thầu NCdth 15.107.883.030 Máy dự thầu Mdth 1.247.557.792 Tỷ lệ cpc khác f (%) 0,50% 2 Chi phí chung khác 246.898.259 * Chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu - Là những khoản chi phí chung phải chi phí ở cấp doanh nghiệp, những khoản chi phí này phải phân bổ vào chi phí dự thầu của từng gói thầu khi lập giá dự thầu PDN = f2%´T Trong đó : +PDN : Tổng chi phí chung ở cấp doanh nghiệp phân bổ vào chi phí dự thầu của gói thầu đang xét. + f2% : Tỷ lệ chi phí chung ở cấp doanh nghiệp theo quy định nội bộ của doanh nghiệp. Lấy f2% = 2% + T : chi phí trực tiếp trong chi phí dự thầu. CHI PHÍ CHUNG CHO CẤP DOANH NGHIỆP STT Nội dung Giá trị(Đồng) 1 Chi phí trực tiếp 49.379.651.824 2 Tỷ lệ chi phí chung cấp doanh nghiệp so với chi phí trực tiếp 2,50% 3 Chi phí chung cấp doanh nghiệp 1.234.491.296 Tổng hợp chi phí chung dự kiến cho gói thầu: Bảng 2.16: Tổng hợp chi phí chung STT Nội dung chi phí Đơn vị Cách tính Ký hiệu Giá trị I Chi phí chung cấp doanh nghiệp phân bổ cho gói thầu đồng C1 1.234.491.296 II Chi phí chung ở cấp công trường đồng II=1++8 C2 1.585.934.654 1 Chi phí tiền lương bộ máy quản lý công trường đồng TLgt 517.000.000 2 Chi phí bảo hiểm xã hội,y tế cho công nhân viên đồng BH 527.684.491 3 Chi phí công trình tạm phục vụ thi công đồng Ct 177.051.043 4 Chi phí trả lãi tín dụng đồng Tl 35.432.351 5 Khấu hao và phân bổ giá trị công cụ dụng cụ thi công đồng Kc 7.215.556 6 Chi phí cấp điện cho thi công đồng Cđ 10.705.200 7 Chi phí cấp nước cho thi công đồng Cn 63.947.755 8 Chi phí chung khác ở cấp công trường đồng Ck 246.898.259 III Tổng cộng chi phí chung cho gói thầu đồng C 2.820.425.950 IV Tổng chi phí trực tiếp đồng T=Cvl+Cnc+Cm 49.379.651.824 Tỷ lệ chi phí chung của gói thầu so với chi phí trực tiếp % C*100%/T 5,7 Tổng hợp chi phí dự thầu Bảng 2.17: Tổng hợp chi phí dự thầu STT Nội dung chi phí Đơn vị Ký hiệu Giá trị 1 Chi phí vật liệu đồng Cvl 33.024.211.002 2 Chi phí nhân công nt Cnc 15.107.883.030 3 Chi phí sử dụng máy nt Cm 1.247.557.792 4 Chi phí chung nt Pdth 2.820.425.950 Trong đó -chi phí chung ở công trường nt Pct 1.585.934.654 -chi phí chung ở cấp doanh nghiệp nt Pdn 1.234.491.296 Tổng cộng chi phí dự thầu nt Zdth 52.200.077.774 Dự trù lợi nhuận cho gói thầu Lợi nhuận dự kiến của gói thầu là lợi nhuận chưa nộp thuế thu nhập doanh nghiệp ( lợi nhuận trước thuế) . Lợi nhuận này được dự kiến căn cứ vào chiến lược tranh thầu của doanh nghiệp cho gói thầu đang xét và tỉ lệ lợi nhuận thực tế đạt được trong các năm gần đây. Lợi nhuận dự kiến cho gói thầu tính theo tỷ lệ % so với giá dự thầu trước thuế giá trị gia tăng hoặc tính theo tỷ lệ % so với chi phí dự thầu Ldk = fL% xZdth Trong đó : + fL% : Tỷ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu tính theo % so với tổng chi phí dự thầu. Do tình hình cạnh tranh doanh nghiệp sử dụng chiến lược giảm giá dự thầu so với giá gói thầu dự đoán với mức cạnh tranh trung bình nên ta lấy fL% = 5% + Zdth : Tổng chi phí dự thầu của gói thầu. Đơn vị: đ STT Nội dung Giá trị 1 Chi phí dự thầu 52.200.077.774 2 Tỉ lệ lợi nhuận dự kiến của gói thầu 5% 3 Lợi nhuận dự kiến của gói thầu 2.610.003.889 6 Xác định chi phí hạng mục chung: GHMC = (CNT +CKKL)x(1+T) +CK Trong đó: CNT: Chi phí nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công. CKKL:Chi phí một số công việc thuộc hạng mục chung nhưng không xác định được khối lượng từ thiết kế. CK:Chi phí hạng mục chung còn lại : Bao gồm chi phí di chuyển máy ,thiết bị thi công và lực lượng thi công và lực lượng lao động đến và ra khỏi công trường ,chi phí đảm bảo an toàn giao thông .. T: Thuế giá trị gia tăng theo quy định: 10% 6.1Xác định chi phí khác:CKKL Các chi phí khác gồm chi phí bơm nước,vét bùn,chi phí thí nghiệm,chi phí các biện pháp bảo đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường Có thể sử dụng định mức tỉ lệ % so với tổng chi phí vật liệu ,nhân công,máy thi công hoặc tiến hành lập dự toán chi phí theo từng khoảng mục để tính ra. Ở đây ta lấy theo tỷ lệ % để tính chi phí khác :TL=2% CKKL=TL%(VL+NC+MTC) Bảng: Chi phí khác TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Kí hiệu Thành tiền 1 Chi phí vật liệu Đ CVL 33.024.211.002 2 Chi phí nhân công Đ CNC 15.107.883.030 3 Chi phí sử dụng máy Đ CM 1.247.557.792 4 Tỷ lệ 2% Chi phí khác( CKKL) 987.593.036 6.2 Chi phí xây dựng nhà tạm để ở và điều hành thi công: * Căn cứ vào quy mô diện tích, đặc điểm kết cấu của nhà tạm, giá xây dựng một mét vuông nhà tạm và tỷ lệ thu hồi vật liệu dự kiến để tính toán ra. ĐVT: đồng CHI PHÍ XÂY DỰNG NHÀ TẠM Loại nhà tạm ĐVT Định mức Số người Diện tích Đơn giá Tỉ lệ thu hồi Thành tiền Nhà làm việc của ban chỉ huy m2/người 4 1 4 1.000.000 70 1.200.000 Nhà ở ban chỉ huy m2/người 6 1 6 1.000.000 70 1.800.000 Nhà ở cho công nhân m2/người 4 246 985 900.000 70 266.084.747 Nhà ăn m2/người 0,1 246 24,6 900.000 70 6.642.000 Nhà thay quần áo m2/người 0,1 246 24,6 900.000 70 6.642.000 Nhà tắm m2/người 0,1 246 24,6 900.000 70 6.642.000 Nhà vệ sinh m2/người 0,1 246 24,6 900.000 70 6.642.000 Tổng chi phí xây dựng nhà tạm CNT 295.652.747 6.3 Chi phí hạng mục chung còn lại STT Tên vật tư Đơn vị Số lượng Đơn giá máy Thành tiền Chi phí 1 lần 1 Vận chuyển máy hàn và máy trộn BT bằng ôtô loại 7 tấn ca 2 2.125.000 4.250.000 2 Vận chuyển máy vận thăng bằng ôtô loại 7 tấn ca 4 2.125.000 8.500.000 3 Tháo máy vận thăng Bậc 3,5/7 công 5 212.000 1.060.000 Cần trục bánh lốp ca 1 1.758.000 1.758.000 4 Lắp máy và neo buộc Bậc 3,5/7 công 8 212.000 1.696.000 Cần trục bánh lốp ca 1 1.758.000 1.758.000 Tổng Ck 19.022.000 Bảng: tổng hợp chi phí hạng mục chung Chi phí Đơn vị Thành tiền CKKL đồng 987.593.036 CNT đồng 295.652.747 Ck đồng 19.022.000 TGTGT % 10 GHMC 1.430.592.362 7.Tổng hợp giá dự thầu Tổng hợp giá dự thầu trước thuế giá trị gia tăng và sau thuế giá trị gia tăng theo chi phí của gói thầu là cơ sở để so sánh với “ Giá gói thầu là căn cứ xét thầu”. Khi so sánh giá dự thầu với “ Giá gói thầu là căn cứ xét thầu” thỏa mãn được mục tiêu đấu thầu của doanh nghiệp đặt ra thì quá trình xác định giá dự thầu kết thúc. Nếu không thỏa mãn mục tiêu đấu thầu đặt ra thì phả lập lại hoặc có thể phải từ chối không tham gia nộp hồ sơ dự thầu. Lập bảng tổng hợp giá dự thầu Bảng 2.18: Tổng hợp giá dự thầu STT Nội dung các khoản mục chi phí Đơn vị tính Ký hiệu Trị số 1 Chi phí dự thầu  đồng Zdth 52.200.077.774 2 Lợi nhuận dự kến  đồng Ldk 2.610.003.889 3 Gía trị dự toán trước thuế giá trị gia tăng  đồng Gdth(tr GTGT) 54.810.081.663 4 Thuế giá trị gia tăng (với thuế suất 10%) đồng  GTGT 5.481.008.166 5 Chi phí hạng mục chung đồng  Ghmc 1.430.592.362 6 Giá dự thầu dự kiến đồng  Gdth(dk) 61.721.682.191 So sánh và quyết định giá dự thầu chính thức ghi trong hồ sơ dự thầu Trong đó: +: Giá dự thầu dự kiến; +: Giá gói thầu làm căn cứ xét thầu; +f %: Tỷ lệ phần trăm giảm giá so với “ Giá gói thầu làm căn cứ xét thầu” => Ta có: => Như vậy ta thấy mức độ cạnh tranh của gói thầu này là cao nên f % = 7,11 % là hợp lý. Do đó quyết định sử dụng giá bỏ thầu trong hồ sơ dự thầu là: Lấy : 61.721.682.191 đồng Thể hiện giá dự thầu theo đơn giá đầy đủ Chiết tính đơn giá dự thầu STT Mã số Thành phần hao phí Đơn vị Định mức Đơn giá Hệ số Thành tiền 7 AF.31114 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, M250 m3 a.) Vật liệu 1.004.647 C2324 Vữa XMPCB30, cát vàng, đá 1x2 M250 - Độ sụt 14 - 17cm m3 1,015 980000 994.700 Z999 Vật liệu khác % 1 9947 9.947 Cộng 1.004.647 b.) Nhân công 165.750 N.0007 Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm I công 0,85 195000 165.750 c.) Máy thi công 136.161 M.0331 Xe bơm BT, tự hành 50m3/h ca 0,033 3500000 115.500 M.0110 Máy đầm dùi 1,5kW ca 0,089 217000 19.313 M999 Máy khác % 1 1348,13 1.348 Cộng 136.161 Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M) T 1.306.558 CHI PHÍ CHUNG ( T x 5,7% ) C 5,70% 74.474 THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5% TL 5% 69.052 Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) G 1.450.083 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 0,1 145.008 Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt 1.595.092 TỔNG CÔNG 1.595.092 38 AF.61412 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn a.) Vật liệu 13.902.000 A.2933 Thép tròn d<=10mm kg 1005 13300 13.366.500 A.1275 Dây thép kg 21,42 25000 535.500 Cộng 13.902.000 b.) Nhân công 3.235.120 N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 15,26 212000 3.235.120 c.) Máy thi công 106.204 M.0146 Máy cắt uốn cắt thép 5kW ca 0,4 223000 89.200 M.0255 Máy vận thăng 0,8T ca 0,04 335000 13.400 Phân bổ chi phí ngừng việc cho máy vận thăng 1.552 M999 Máy khác % 2 2052 2.052 Cộng 106.204 Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M ) T 17.243.324 CHI PHÍ CHUNG ( T x 5,7% ) C 5,70% 982.869 THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5% TL 5% 911.310 Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) G 19.137.503 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 0,1 1.913.750 Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt 21.051.253 TỔNG CỘNG 21.051.253 57 AE.22263 Xây tường nhà VXM mác 50,gạch rỗng bề rộng 220mm m3 a.) Vật liệu 923.262 A.1527 Gạch 2 lỗ tuynel viên 550 1400 770.000 A.3172 Xi măng PCB30 kg 66,7058 1200 80.047 A.0511 Cát mịn ML=1,5-2,0 m3 0,3248 63471 20.615 A.2062 Nước (lít) lít 75,4 4,5 339 Z999 Vật liệu khác % 6 52260,1 52.260 Cộng 923.262 b.) Nhân công 417.640 N.0010 Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm I công 1,97 212000 417.640 c.) Máy thi công 23.015 M.0253 Máy trộn vữa 80l ca 0,036 221000 7.956 M.0255 Máy vận thăng 0,8T ca 0,04 335000 13.400 Phân bổ chi phí ngừng việc cho máy vận thăng 1.552 M999 Máy khác % 0,5 106,78 107 Cộng 23.015 Cộng chi phí trực tiếp ( VL+NC+M) T 1.363.916 CHI PHÍ CHUNG ( T x 5,7% ) C 5,70% 77.743 THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC (T+C) x 5% TL 5% 72.083 Chi phí xây dựng trước thuế (T+C+TL) G 1.513.743 THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ( G x 10% ) GTGT 0,1 151.374 Chi phí xây dựng sau thuế (G+GTGT) Gxdcpt 1.665.117 TỔNG CỘNG 1.665.117 Thể hiện giá dự thầu STT Mã hiệu Tên công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền . .. 7 AF.31114 Bê tông sản xuất qua dây chuyền trạm trộn tại hiện trường hoặc thương phẩm, đổ bằng bơm bê tông, bê tông móng, chiều rộng móng <=250 cm, M250 m3 863,70 1.595.092 1.377.680.732 .. .. . 38 AF.61412 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 4,77 21.051.253 100.414.478 .. .. 57 AE.22263 Xây tường nhà VXM mác 50,gạch rỗng bề rộng 220mm m3 3.545,73 1.665.117 5.904.054.970 .. .. CHI PHÍ HẠNG MỤC CHUNG 1.430.592.362 TỔNG CÔNG 61.721.682.191

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docdo_an_mon_kinh_te_xay_dung.doc