- Khoảng cách giữa các cọc từ: 3d÷6d với d là chiều dài của cạnh cọc.
- Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài từ: 100mm÷150mm.
==>Khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương có môment (theo phương x):
S = 4d = 4x0.3 = 1.2 (m)
==>Khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương không có môment (theo phương y):
D = 4d = 4x0.3 =1.2 (m)
==>Kích thước đài:
L = d +4d+d = 0.3 + 4x0.3 + 0.3 = 1.8 (m)
B = d+4d+d = 0.3 + 4x0.3 + 0.3 = 1.8 (m)
73 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 5668 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nền móng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.5
1.205
1.45093
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
28.3
-0.995
0.99093
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
25.8
-3.495
12.2182
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
31.4
2.105
4.429112
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
26.9
-2.395
5.738202
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
31.7
2.405
5.781839
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
29.5
0.205
0.041839
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
28.9
-0.395
0.156384
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
28.4
-0.895
0.801839
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
32.9
3.605
12.99275
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
29.0
-0.295
0.087293
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
27
-2.295
5.269112
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
31.3
2.005
4.018202
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
29.4
0.105
0.01093
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
28.6
-0.695
0.483657
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
27.8
-1.495
2.236384
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
26.7
-2.595
6.736384
Nhận
Giá trị trung bình: Wtb =29.29545
Ước lượng độ lệch: scm =2.071336
V = 2.82 ( n=22 ) v*scm =5.841168
Độ lệch toàn phương trung bình:s=2.12008
Hệ số biến động:u =s/Wtb =0.072369 < [u]=0.15
Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 29.29545 (%)
b.Dung trọng tự nhiên ( gw ):
STT
Kh mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
(KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi
Chú
1
1_21
21.5-22.0
19.34
0.298
0.088912
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
19.38
0.338
0.114367
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
18.90
-0.142
0.020112
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
18.69
-0.352
0.123776
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
18.76
-0.282
0.079421
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
18.99
-0.052
0.002685
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
19.23
0.188
0.035412
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
19.66
0.618
0.382149
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
18.76
-0.282
0.079421
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
19.58
0.538
0.28964
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
18.58
-0.462
0.213276
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
18.64
-0.402
0.161458
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
18.73
-0.312
0.097231
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
18.84
-0.202
0.040731
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
18.53
-0.512
0.261958
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
19.12
0.078
0.006112
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
19.42
0.378
0.143021
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
18.80
-0.242
0.058476
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
18.96
-0.082
0.006694
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
19.19
0.148
0.021958
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
19.30
0.258
0.066658
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
19.52
0.478
0.228658
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 19.04182 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.338588
V = 2.82 ( n=22 ) V*scm = 0.954819
Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.346556
Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.0182 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =19.04182 (KN/m3)
Giá trị tính toán: với
Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=22)
Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.718
==>
==> (KN/m3)
Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.06
==>
==> (KN/m3)
c.Dung trọng đẩy nổi ( gs ):
STT
Kh mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
(KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi
Chú
1
1_21
21.5-22.0
9.57
0.330909
0.109501
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
9.50
0.260909
0.068074
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
9.06
-0.1791
0.032074
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
8.81
-0.4291
0.184119
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
8.91
-0.3291
0.108301
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
9.12
-0.1191
0.014183
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
9.40
0.160909
0.025892
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
9.81
0.570909
0.325937
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
8.95
-0.2891
0.083574
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
9.68
0.440909
0.194401
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
8.84
-0.3991
0.159274
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
9.02
-0.2191
0.048001
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
9.11
-0.1291
0.016664
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
9.20
-0.0391
0.001528
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
8.73
-0.5091
0.259174
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
9.29
0.050909
0.002592
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
9.59
0.350909
0.123137
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
8.98
-0.2591
0.067128
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
9.19
-0.0491
0.00241
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
9.36
0.120909
0.014619
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
9.47
0.230909
0.053319
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
9.67
0.430909
0.185683
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 9.239091 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.307452
V = 2.82 ( n=22 ) V*scm = 0.867013
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.314687
Hệ số biến động: :u =s/gtb = 0.03406 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb = 9.239091 (KN/m3)
Giá trị tính toán: với
Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=22)
Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.718
==>
==> (KN/m3)
Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.06
==>
==> (KN/m3)
d.Hệ số rỗng e:
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ei
ei-etb
(ei-etb)2
Ghi
Chú
1
1_21
21.5-22.0
0.759
-0.062864
0.003952
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
0.771
-0.050864
0.002587
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
0.856
0.034136
0.001165
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
0.907
0.085136
0.007248
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
0.885
0.063136
0.003986
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
0.843
0.021136
0.000447
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
0.789
-0.032864
0.00108
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
0.718
-0.103864
0.010788
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
0.877
0.055136
0.00304
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
0.740
-0.081864
0.006702
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
0.898
0.076136
0.005797
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
0.862
0.040136
0.001611
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
0.844
0.022136
0.00049
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
0.828
0.006136
3.77E-05
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
0.921
0.099136
0.009828
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
0.810
-0.011864
0.000141
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
0.755
-0.066864
0.004471
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
0.872
0.050136
0.002514
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
0.831
0.009136
8.35E-05
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
0.798
-0.023864
0.000569
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
0.776
-0.045864
0.002103
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
0.741
-0.080864
0.006539
Nhận
Giá trị trung bình: etb=0.821864
Ước lượng độ lệch: scm = 0.058457
V = 2.82 ( n=22 ) V*scm = 0.164848
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.059833
Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.072801
Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.821864
III.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ):
a. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =100 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_21
21.5-22.0
46.0
3.65
13.3225
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
46.9
4.55
20.7025
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
42.1
-0.25
0.0625
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
38.5
-3.85
14.8225
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
38.3
-4.05
16.4025
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
40.5
-1.85
3.4225
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
43.8
1.45
2.1025
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
49.6
7.25
52.5625
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
38.2
-4.15
17.2225
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
49.8
7.45
55.5025
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
37.1
-5.25
27.5625
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
38.4
-3.95
15.6025
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
38.6
-3.75
14.0625
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
41.0
-1.35
1.8225
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
37.0
-5.35
28.6225
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
44.4
2.05
4.2025
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
47.0
4.65
21.6225
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
38.5
-3.85
14.8225
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
41.8
-0.55
0.3025
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
44.1
1.75
3.0625
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
43.7
1.35
1.8225
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
46.4
4.05
16.4025
Nhận
ttb = 42.35
ĩcm = 3.965963
V=2.82
V*ĩcm = 11.18402
s =4.059293
u =s/ttb=0.095851
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 42.35 (KN/m2)
b. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =200 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_21
21.5-22.0
72.4
5.809091
33.74554
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
72.7
6.109091
37.32099
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
66.1
-0.490909
0.240992
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
60.6
-5.990909
35.89099
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
61.0
-5.590909
31.25826
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
63.6
-2.990909
8.945537
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
68.8
2.209091
4.880083
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
76.4
9.809091
96.21826
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
60.3
-6.290909
39.57554
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
76.2
9.609091
92.33463
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
59.2
-7.390909
54.62554
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
61.1
-5.490909
30.15008
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
61.7
-4.890909
23.92099
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
65.0
-1.590909
2.530992
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
59.1
-7.490909
56.11372
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
69.4
2.809091
7.890992
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
73.4
6.809091
46.36372
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
61.2
-5.390909
29.0619
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
65.8
-0.790909
0.625537
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
69.1
2.509091
6.295537
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
69.1
2.509091
6.295537
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
72.8
6.209091
38.55281
Nhận
ttb = 66.59091
ĩcm = 5.571185
V=2.82
V*ĩcm = 15.71074
s =5.702289
u =s/ttb=0.085632
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 66.59091 (KN/m2)
c. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =300 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_21
21.5-22.0
98.7
7.890909
62.26645
Nhận
2
1_23
23.5-24.0
98.6
7.790909
60.69826
Nhận
3
1_25
25.5-26.0
90.1
-0.709091
0.50281
Nhận
4
1_27
27.5-28.0
82.8
-8.009091
64.14554
Nhận
5
1_29
29.5-30.0
83.6
-7.209091
51.97099
Nhận
6
1_31
31.5-32.0
86.7
-4.109091
16.88463
Nhận
7
1_33
33.0-33.5
93.7
2.890909
8.357355
Nhận
8
1_35
34.5-35.0
103.2
12.39091
153.5346
Nhận
9
2_13
13.5-14.0
82.5
-8.309091
69.04099
Nhận
10
2_21
21.5-22.0
102.5
11.69091
136.6774
Nhận
11
2_27
27.5-28.0
81.4
-9.409091
88.53099
Nhận
12
2_29
29.5-30.0
83.7
-7.109091
50.53917
Nhận
13
2_31
31.5-32.0
84.8
-6.009091
36.10917
Nhận
14
2_33
34.5-35.0
89.0
-1.809091
3.27281
Nhận
15
3_15
15.5-16.0
81.3
-9.509091
90.42281
Nhận
16
3_17
17.5-18.0
94.3
3.490909
12.18645
Nhận
17
3_21
21.5-22.0
99.7
8.890909
79.04826
Nhận
18
3_27
27.5-28.0
83.8
-7.009091
49.12736
Nhận
19
3_29
29.5-30.0
89.8
-1.009091
1.018264
Nhận
20
3_31
31.5-32.0
94.0
3.190909
10.1819
Nhận
21
3_33
33.0-33.5
94.5
3.690909
13.62281
Nhận
22
3_35
34.5-35.0
99.1
8.290909
68.73917
Nhận
ttb = 90.80909
ĩcm = 7.156936
V=2.82
V*ĩcm = 20.18256
s =7.325358
u =s/ttb=0.080668
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 90.80909 (KN/m2)
d. Bảng thống kê C và j :
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
46.0
100
72.4
200
98.7
300
46.9
100
72.7
200
98.6
300
42.1
100
66.1
200
90.1
300
38.5
100
60.6
200
82.8
300
38.3
100
61.0
200
83.6
300
40.5
100
63.6
200
86.7
300
43.8
100
68.8
200
93.7
300
49.6
100
76.4
200
103.2
300
38.2
100
60.3
200
82.5
300
49.8
100
76.2
200
102.5
300
37.1
100
59.2
200
81.4
300
38.4
100
61.1
200
83.7
300
38.6
100
61.7
200
84.8
300
41.0
100
65.0
200
89.0
300
37.0
100
59.1
200
81.3
300
44.4
100
69.4
200
94.3
300
47.0
100
73.4
200
99.7
300
38.5
100
61.2
200
83.8
300
41.8
100
65.8
200
89.8
300
44.1
100
69.1
200
94.0
300
43.7
100
69.1
200
94.5
300
46.4
100
72.8
200
99.1
300
Tính trên Excel với hàm LINEST ta được:
tgj =
0.242295
j =
13.62
c =
18.12424
stgj =
0.008749
sc =
1.890108
uc =sc/c =
0.104286
utgj =stgj /tgj =
0.036109
0.242295
18.12424
0.008749
1.890108
0.922973
5.803761
766.8742
64
25831.12
2155.753
Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng:
uc =0.104286 < 0.3
utgj =0.036109 < 0.3
Tính theo trang thái giới hạn I: a =0.95
n-2 = 66-2 = 64 ==> Ta =1.67
==> rc =uc x Ta = 0.104286 x 1.67 =0.01742
==> rtgj = utgj x Ta = 0.036109 x 1.67 =0.06030
Sau cùng ta có:
C1 =18.12424x (1 ± 0.01742) = [17.80852 ÷ 18.43996]
TgjI =0.242295x (1 ± 0.06030) = [0.22768 ÷ 0.25691]
==> jI =[12.82645 ÷ 14.40826]
Tính theo trang thái giới hạn II: a =0.85
n-2 = 66-2 = 64 ==> Ta =1.05
==> rc =uc x Ta = 0.104286 x 1.05 = 0.10950
==> rtgj = utgj x Ta = 0.036109 x 1.05 = 0.03791
Sau cùng ta có:
CII =18.12424 x (1 ± 0.10950 ) = [16.13964 ÷ 20.10884]
TgjII =0.242295x (1 ±0.03791 ) = [0.23311 ÷ 0.25148]
==> jII =[13.12189 ÷ 14.11603]
IV.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT SỐ 2C:
IV.1. Các chỉ tiêu vật lý( W, gw , gs ,e):
a.Độ ẩm (W):
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
Wi
(%)
(Wi-Wtb)
(%)
(Wi-Wtb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
25.5
0.3375
0.11390625
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
21.0
-4.1625
17.32640625
Loại
3
2_15
15.5-16.0
26.5
1.3375
1.78890625
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
24.0
-1.1625
1.35140625
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
25.9
0.7375
0.54390625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
26.7
1.5375
2.36390625
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
26.0
0.8375
0.70140625
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
25.7
0.5375
0.28890625
Nhận
Giá trị trung bình: Wtb =25.1625 (%)
Ước lượng độ lệch: scm =1.749241
V = 2.27 ( n=8) v*scm =3.970777
Độ lệch toàn phương trung bình:s=1.870017
Hệ số biến động:u =s/Wtb =0.074318 < [u]=0.15
Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 25.1625 (%)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
Wi
(%)
(Wi-Wtb)
(%)
(Wi-Wtb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
25.5
-0.25714
0.06612
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
26.5
0.74286
0.55184
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
24.0
-1.75714
3.08755
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
25.9
0.142857
0.02041
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
26.7
0.942857
0.88898
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
26.0
0.242857
0.05898
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
25.7
-0.05714
0.00327
Nhận
Giá trị trung bình: Wtb =25.75714 (%)
Ước lượng độ lệch: scm =0.817413
V = 2.27 ( n=8) v*scm =1.855526
Độ lệch toàn phương trung bình:s=0.882906
Hệ số biến động:u =s/Wtb =0.034278 < [u]=0.15
Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 25.75714 (%)
b.Dung trọng tự nhiên( gw ):
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
(KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
19.88
0.06
0.0036
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
20.34
0.52
0.2704
Loại
3
2_15
15.5-16.0
19.71
-0.11
0.0121
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
19.80
-0.02
0.0004
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
19.74
-0.08
0.0064
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
19.60
-0.22
0.0484
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
19.71
-0.11
0.0121
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
19.81
-0.01
0.0001
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 19.82 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.210208
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.477173
Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.224722
Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.011336 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =19.82 (KN/m3)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
(KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
19.88
0.13
0.0169
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
19.71
-0.04
0.0016
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
19.80
0.05
0.0025
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
19.74
-0.01
0.0001
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
19.60
-0.15
0.0225
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
19.71
-0.04
0.0016
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
19.81
0.06
0.0036
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 19.75 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.083495
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.189534
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.083495
Hệ số biến động: :u =s/gtb = 0.004228 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =19.75 ( KN/m3 )
Giá trị tính toán: với
Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=7)
Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.94
==>
==> (KN/m3)
Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.13
==>
==> (KN/m3)
c.Dung trọng đẩy nổi:( gs ):
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
(KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
9.95
-0.00125
1.5625E-6
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
10.58
0.62875
0.39532656
Loại
3
2_15
15.5-16.0
9.78
-0.17125
0.02932656
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
10.03
0.07875
0.00620156
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
9.84
-0.11125
0.01237656
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
9.71
-0.24125
0.05820156
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
9.82
-0.13125
0.01722656
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
9.90
-0.05125
0.0026656
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 9.95125 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.255266
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.579455
Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.272891
Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.027423 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =9.95125 (KN/m3)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
(KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi chú
1
1_15
15.5-16.0
9.95
0.088571
0.007844898
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
9.78
-0.08143
0.006630612
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
10.03
0.168571
0.028416327
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
9.84
-0.02143
0.000459184
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
9.71
-0.15143
0.022930612
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
9.82
-0.04143
0.001716327
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
9.90
0.038571
0.001487755
Nhận
Giá trị trung bình: gtb = 9.861428571 ( KN/m3 )
Ước lượng độ lệch : scm = 0.099631976
V = 2.27 ( n=8 ) V*scm = 0.226164585
Độ lệch toàn phương trung bình: s =0.107614833
Hệ số biến động: :u =s/gtb =0.010912702 <[u] = 0.05
Giá trị tiêu chuẩn : gtc = gtb =9.861428571 (KN/m3)
Giá trị tính toán: với
Trong đó: n : số lần thí nghiệm (n=7)
Ta: Hệ số tra bảng ,tuỳ thuộc vào n.
Tính theo trang thái giới hạn I:a =0.95 ==>Ta =1.94
==>
==> (KN/m3)
Tính theo trang thái giới hạn II:a =0.85 ==>Ta =1.13
==>
==> (KN/m3)
d.Hệ số rỗng e:
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ei
ei-etb
(ei-etb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
0.697
-0.00088
7.6563E-07
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
0.604
-0.09388
0.00881252
Loại
3
2_15
15.5-16.0
0.725
0.027125
0.00073577
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
0.683
-0.01488
0.00022127
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
0.714
0.016125
0.00026002
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
0.736
0.038125
0.00145352
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
0.718
0.020125
0.00040502
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
0.706
0.008125
6.6016E-05
Nhận
Giá trị trung bình: etb=0.697875
Ước lượng độ lệch: scm = 0.038657
V = 2.27 ( n=7 ) V*scm = 0.087751
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.041326
Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.059217
Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.697875
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ei
ei-etb
(ei-etb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
0.697
-0.01429
2.0408E-04
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
0.725
0.013714
1.8808E-04
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
0.683
-0.02829
8.0008E-04
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
0.714
0.002714
7.3673E-06
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
0.736
0.024714
6.1080E-04
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
0.718
0.006714
4.5082E-05
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
0.706
-0.00529
2.7939E-05
Nhận
Giá trị trung bình: etb=0.711286
Ước lượng độ lệch: scm = 0.016403
V = 2.27 ( n=7 ) V*scm = 0.037235
Độ lệch toàn phương trung bình: s = 0.017717
Hệ số biến động: :u =s/etb = 0.024909
Giá trị tính toán: ett = etc =etb =0.711286
IV.2. Các chỉ tiêu cơ học ( C,j ):
a. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =100 (KN/m2) :
STT
Kh mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
57.6
0.525
0.275625
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
65.8
8.725
76.125625
Loại
3
2_15
15.5-16.0
54.8
-2.275
5.175625
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
56.4
-0.675
0.455625
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
54.5
-2.575
6.630625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
53.1
-3.975
15.800625
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
55.6
-1.475
2.175625
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
58.8
1.725
2.975625
Nhận
ttb = 57.075
ĩcm = 3.701604
V=2.27
V*ĩcm = 8.402642
s =3.957182
u =s/ttb=0.069333 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 57.075 (KN/m2)
Vì mẫu thứ 2 (1_17) bị loại nên ta bỏ mẫu này,ta có lại bảng số liệu mới như sau:
STT
Kh mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
57.6
1.771429
3.137959184
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
54.8
-1.02857
1.057959184
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
56.4
0.571429
0.326530612
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
54.5
-1.32857
1.765102041
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
53.1
-2.72857
7.445102041
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
55.6
-0.22857
0.052244898
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
58.8
2.971429
8.829387755
Nhận
ttb = 55.82857
ĩcm = 1.79739
V=2.27
V*ĩcm = 4.080076
s =1.941404
u =s/ttb=0.034774 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 55.82857 (KN/m2)
b. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =200 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
86.2
1.075
1.155625
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
95.4
10.275
105.575625
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
81.6
-3.525
12.425625
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
86.0
0.875
0.765625
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
81.7
-3.425
11.730625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
79.9
-5.225
27.300625
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
82.8
-2.325
5.405625
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
87.4
2.275
5.175625
Nhận
ttb = 85.125
ĩcm = 4.603463
V=2.27
V*ĩcm = 10.44986
s =4.921309
u =s/ttb=0.057813 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 85.125 (KN/m2)
c. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =300 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_15
15.5-16.0
114.9
1.65
2.7225
Nhận
2
1_17
17.5-18.0
125.1
11.85
140.4225
Nhận
3
2_15
15.5-16.0
108.4
-4.85
23.5225
Nhận
4
2_17
17.5-18.0
115.7
2.45
6.0025
Nhận
5
2_23
23.5-24.0
109.0
-4.25
18.0625
Nhận
6
2_25
25.5-26.0
106.7
-6.55
42.9025
Nhận
7
3_23
23.5-24.0
110.1
-3.15
9.9225
Nhận
8
3_25
25.5-26.0
116.1
2.85
8.1225
Nhận
ttb = 113.25
ĩcm = 5.608921
V=2.27
V*ĩcm = 12.73225
s =5.996189
u =s/ttb=0.052946 <[0.3]
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 113.25 (KN/m2)
d. Bảng thống kê C và j :
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
57.6
100
86.2
200
114.9
300
54.8
100
95.4
200
125.1
300
56.4
100
81.6
200
108.4
300
54.5
100
86.0
200
115.7
300
53.1
100
81.7
200
109.0
300
55.6
100
79.9
200
106.7
300
58.8
100
82.8
200
110.1
300
87.4
200
116.1
300
Tính trên Excel với hàm LINEST ta được:
tgj =
0.286971
j =
16.01194
c =
27.34942
stgj =
0.011911
sc =
2.616696
uc =sc/c =
0.095676
utgj =stgj /tgj =
0.041506
0.286971
27.34942
0.011911
2.616696
0.965084
4.606498
580.4496
21
12317.04
445.6164
Ta có các hệ số biến đổi đặc trưng:
uc =0.095676 < 0.3
utgj =0.041506 < 0.3
Tính theo trang thái giới hạn I: a =0.95
n-2 = 23-2 = 21 ==> Ta =1.718
==> rc =uc x Ta = 0.095676 x 1.718 =0.16437
==> rtgj = utgj x Ta = 0.041506 x 1.718 =0.07131
Sau cùng ta có:
C1 =27.34942 x (1 ± 0.16437) = [22.85399 ÷ 31.84484]
TgjI =0.286971 x (1 ± 0.07131) = [0.26651 ÷ 0.30743]
==> jI =[14.92304 ÷17.089 ]
Tính theo trang thái giới hạn II: a =0.85
n-2 = 23-2 = 21 ==> Ta =1.06
==> rc =uc x Ta = 0.095676 x 1.06 = 0.10142
==> rtgj = utgj x Ta = 0.041506 x 1.06 = 0.04399
Sau cùng ta có:
CII =27.34942 x (1 ± 0.10142) = [24.57564 ÷ 30.12320]
TgjII =0.286971 x (1 ± 0.04399) = [0.27435 ÷ 0.29959]
==> jII =[15.34162 ÷16.67769 ]
V.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT: LỚP ĐẤT THẤU KÍNH:
V.1. Các chỉ tiêu vat lý(W, gw, gs , e):
a.Độ ẩm (W) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
Wi
(%)
(Wi-Wtb)
(%)
(Wi-Wtb)2
Ghi
Chú
1
1_19
19.5-20.0
20.3
2
2_19
19.5-20.0
22.3
3
3_19
19.5-20.0
21.7
Giá trị trung bình: Wtb =21.43333
Giá trị tính toán:Wtt =Wtc = Wtb = 21.43333 (%)
b.Dung trọng tự nhiên ( gw ):
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gw
(KN/m3)
(gwi - gwtb)
( KN/m3 )
(gwi - gwtb)2
Ghi
Chú
1
1_19
19.5-20.0
19.87
2
2_19
19.5-20.0
19.19
3
3_19
19.5-20.0
19.55
Giá trị trung bình: gtb = 19.53667 ( KN/m3 )
Giá trị tính toán: gtt = gtb =19.53667 ( KN/m3 )
c.Dung trọng đẩy nổi ( gs ):
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
gs
(KN/m3)
(gsi - gstb)
( KN/m3 )
(gsi - gstb)2
Ghi
Chú
1
1_19
19.5-20.0
10.37
2
2_19
19.5-20.0
9.83
3
3_19
19.5-20.0
10.06
Giá trị trung bình: gtb = 10.08667 ( KN/m3 )
Giá trị tính toán: gtt = gtb =10.08667 ( KN/m3 )
d.Hệ số rỗng e:
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ei
ei-etb
(ei-etb)2
Ghi
Chú
1
1_19
19.5-20.0
0.625
2
2_19
19.5-20.0
0.706
3
3_19
19.5-20.0
0.667
Giá trị trung bình: etb =0.666
Giá trị tính toán:ett =etc = etb = 0.666
V.2. Các chỉ tiêu cơ học: ( C,j )
a. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =100 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_19
19.5-20.0
54.1
2
2_19
19.5-20.0
37.9
3
3_19
19.5-20.0
45.3
Giá trị trung bình: ttb = 45.76667 (KN/m2)
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 45.76667 (KN/m2)
b. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =200 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_19
19.5-20.0
81.9
2
2_19
19.5-20.0
61.9
3
3_19
19.5-20.0
73.1
Giá trị trung bình: ttb = 72.3 (KN/m2)
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 72.3 (KN/m2)
c. Ứng suất t ứng với lực cắt ĩ =300 (KN/m2) :
STT
Kh
mẫu
Chiều sâu
lấy mẫu (m)
ti
(KN/m2)
tI - ttb
(KN/m2)
(ti-ttb)2
Ghi
Chú
1
1_19
19.5-20.0
109.6
2
2_19
19.5-20.0
85.9
3
3_19
19.5-20.0
100.8
Giá trị trung bình: ttb = 98.76667 (KN/m2)
Giá trị tiêu chuẩn:ttc =ttb = 98.76667 (KN/m2)
d. Bảng thống kê C và j :
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
t (KN/m2)
ĩ (KN/m2)
54.1
100
81.9
200
109.6
300
37.9
100
61.9
200
85.9
300
45.3
100
73.1
200
100.8
300
Tính trên Excel với hàm LINEST ta được:
tgj =
0.265
j =
14.84223
c =
19.2778
stgj =
0.038407
sc =
8.296958
uc =sc/c =
0.430389
utgj =stgj /tgj =
0.144932
0.265
19.2778
0.038407
8.296958
0.871809
9.407866
47.6059
7
4213.5
619.5556
VI. BẢNG TỔNG HỢP THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT:
Lớp
Các chỉ tiêu
Trạng thái
Giá trị
1
W (%)
81.8842
e
2.21742
gw (KN/m3)
TC
14.75579
TTGH 1
[14.593¸14.918]
TTGH 2
[14.665¸14.856]
gS (KN/m3)
TC
5.00
TTGH 1
[4.8715¸5.1285]
TTGH 2
[4.9205¸5.0795]
C (KN/m2)
TC
8.1544
TTGH 1
[7.55936¸8.74941]
TTGH 2
[7.78084¸8.52793]
j(0)
TC
4.124
TTGH 1
[2.55141¸5.69073]
TTGH 2
[3.13724¸5.10809]
2a
W (%)
35.4
e
0.971
gw (KN/m3)
18.4
gs (KN/m3)
8.52
C (KN/m2)
14.53333
j (0)
10.48122
2b
W (%)
29.29545
e
0.821864
gw (KN/m3)
TC
19.04182
TTGH 1
[18.91481¸19.16883]
TTGH 2
[18.96356¸19.12008]
gs (KN/m3)
TC
9.239091
TTGH 1
[9.12379¸9.35439]
TTGH 2
[9.16684¸9.31134]
C (KN/m2)
TC
18.12424
TTGH 1
[17.80852¸18.43996]
TTGH 2
[16.13964¸20.10884]
j(0)
TC
13.62
TTGH 1
[12.82645¸14.40826]
TTGH 2
[13.12189¸14.11603]
2c
W (%)
25.75714
e
0.711286
gw (KN/m3)
TC
19.75
TTGH 1
[19.68878¸19.81112]
TTGH 2
[19.71425¸19.78574]
gs (KN/m3)
TC
9.86143
TTGH 1
[9.07251¸10.65034]
TTGH 2
[9.40179¸10.32107]
C (KN/m2)
TC
27.34942
TTGH 1
[22.85399¸31.84484]
TTGH 2
[24.57564¸30.12320]
j(0)
TC
16.01194
TTGH 1
[14.92304¸17.089]
TTGH 2
[15.34162¸16.67769]
TK
W (%)
21.43333
e
0.666
gw (KN/m3)
19.53667
gs (KN/m3)
10.08667
C (KN/m2)
19.2778
j (0)
14.84223
Phần 3
Thiết kế móng BĂNG
Công trình: KHU PHỐ THƯƠNG MẠI LIÊN KẾ 25 CĂN
Địa điểm: Đường 30-4, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh.
************************************************************************************************
MẶT BẰNG MÓNG SỐ 3
Móng được đặt tại hố khoan 1 và đặt trên lớp đất 2a.
Số liệu địa chất lớp đất 3a:
-Trạng thái dẻo cứng.
-Độ ẩm : W=21.4 %
-Dung trọng tự nhiên : gm=18.85 (KN/m3)
-Sức chịu nén đơn vị : Qu=121.1 (KN/m2)
-Lực dính đơn vị : C=15.1 (KG/m2)
-Góc ma sát trong : j=14030’
I.CÁC DỮ LIỆU ĐỂ TÍNH TOÁN:
1.1. Tải trọng tác dụng lên các cột (giá trị tính toán):
Cột
Lực dọc N (KN)
Moment (KNm)
Lực cắt (KN)
3-A
889
80
219
3-B
772
102
212
3-C
761
75
154
3-D
745
64
192
3-E
821
76
213
1.2. Chọn chiều sâu chôn móng:
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, trên mực nước ngầm và tránh đặt trên rễ cây, lớp đất mới đắp, lớp đất quá yếu.
=>Chọn chiều sâu chôn móng là: Df = 2m và vị trí đặt móng tại HK2.
Chiều dài công trình là: 4+6+6+4 =20 m.
Chọn kích thước mỗi đầu thừa:
=>Chọn c = 2 (m)
=>Chiều dài móng là: L = 19+2x2= 24 (m)
Chiều sâu đặt móng là : Df = 2.0 m
Chiều cao móng là :
=>Chọn hs = 0.6 (m).
Chọn mác bêtông móng là M#300
=>Rn = 130 (KG/cm2) = 13000 (KN/m2)
=>Rk = 100 (KG/cm2) = 1000 (KN/m2)
Chọn cốt thép cho móng: AI
=>Ra = 2300 (KG/cm2) = 230000 (KN/m2).
Thiết kế móng băng dưới cột có sườn.
1.3. Xác định sơ bộ kích thước móng:
1.3.1. Xác định vùng ảnh hưởng dưới đáy móng:
-Chọn sơ bộ chiều rộng móng: B0 =1 (m).
-Góc ma sát trong lớp đất đặt móng: j =14030’
=>Vùng ảnh hưởng dưới đáy móng:
B0 x tg(450+j/2) = 1 x tg(450+14030’/2) = 1.29 (m)
1.3.2. Tổng lực dọc tác dụng lên móng băng:
(KN)
Trong đó: n =1.15 – Hệ số vượt tải.
1.3.3. Xác định chiều rộng móng B:
Ta có: Rtc =m.(Ab0g + BDfg* + Dctc) (1)
Với: j =14030’ ==>Tra bảng + Nội suy ta có được:
A=0.3089
B=2.2354
D=4.7679
g = g* = 1.885 (g/cm3)=18.85 (KN/m3) (vì có MNN =-5.5 (m)).
m =1
b0 =1
Df = 2 (m)
Ctc = 15.1 (KN/m2)
Thay vào công thức (1),ta được:
Rtc =1.(0.3089x1x18.85+2.2354x2x18.85+4.7679x15.1)
= 162.093 (KN/m2)
Diện tích đáy móng sơ bộ:
(m2)
=>Chọn F=B x L ≥ F0
=> (m)
=>Chọn B =2 (m)
=>F =B x L = 2 x 24 = 48 (m2)
II.TRÌNH TỰ THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN:
II.1. Kiểm tra sự ổn định của nền dưới đáy móng:
Quy các tải dưới các chân cột về tại trọng tâm đáy móng. Có tải tổng hợp:
(KN)
Trong đó:
(KNm)
(KNm)
(KNm)
=>(KNm)
Kiểm tra sự ổn định của nền dưới đáy móng với 3 điều kiện sau:
(1)
(2)
(3)
Áp lực gần đúng tại đáy móng:
(KN/m2)
Độ lệch tâm:
(m)
Ta có:
(KN/m2)
(KN/m2)
So sánh với điều kiện:
(KN/m2) ≤(KN/m2)
=>Thoả điều kiện (1).
(KN/m2) > 0
=>Thoả điều kiện (2).
(KN/m2) <(KN/m2)
=>Thoả điều kiện (3).
ÞVậy nền đất dưới đáy móng ổn định, nền đất làm việc như vật liệu đàn hồi.
II.2. Kiểm tra biến dạng của nền đất dưới đáy móng:
Điều kiện:
Độ lún lệch tại tâm đáy móng S0 <Độ lún giới hạn Sgh. (4)
Độ lún lệch tương đối giữa các cột ≤ Độ lún lệch giới hạn.(5)
II.2.1. Độ lún lệch tại tâm móng:
Áp lực gây lún tại tâm móng:
(KN/m2)
Chia các lớp đất dưới đáy móng thành nhiều lớp nhỏ dày:
(m)
Tổng độ lún:
Ta lập được bảng tính lún như sau:
Lớp
Điểm
Z
(m)
K0
sgl
(KN/m2)
sbt
(KN/m2)
P1
(KN/m2)
P2
(KN/m2)
e1
e2
S
(m)
1
0
0
1.0000
78.546
37.70
43.355
118.563
0.663
0.630
0.0119
1
0.6
0.915
71.870
49.01
2
1
0.6
0.915
71.870
49.01
54.665
117.819
0.657
0.619
0.0138
2
1.2
0.744
58.438
60.32
3
2
1.2
0.744
58.438
60.32
65.975
118.012
0.651
0.630
0.0073
3
1.8
0.581
45.635
71.63
4
3
1.8
0.581
45.635
71.63
77.285
118.443
0.655
0.63.
0.0091
4
2.4
0.467
36.681
82.94
5
4
2.4
0.467
36.681
82.94
88.595
121.781
0.706
0.694
0.0038
5
3.0
0.378
29.690
94.25
6
5
3.0
0.378
29.690
94.25
99.905
127.396
0.7
0.692
0.0028
6
3.6
0.322
25.292
105.56
7
6
3.6
0.322
25.292
105.56
111.215
134.701
0.697
0.670
0.0095
7
4.2
0.276
21.679
116.87
S0= =5.82 (cm)<Sgh =8(cm)
Ta nhận thấy sbt =115. 56 (KN/m2) ≥ 5xsgl = 5x21.679 (KN/m2) =>Ta tạm dừng tính lún tại lớp thứ 7.
Ta thấy:S0 = =4.82 (cm) Thoả điều kiện (4).
Cụ thể:
Ứng suất gây lún từng lớp:
(trong đó: K0 được tra bảng dựa vào tỉ số (L/B;z/B))
Ứng suất bản thân:
P1i = ( sbt1i + sbt2i )/ 2
P2i = P1i + sgltb = P1i + (sgl1i + sgl2i )/ 2 .
Trong đó:
sbt1i, sbt2i -Ưng suất bản thân tại đầu và cuối lớp thứ i.
sgl1i, sgl2i -Ưng suất gây lún do tải trọng ngoài tại đầu và cuối lớp i.
Hố khoan 2, dựa vào thí nghiệm nén cố kết của mẫu số 2-3 (độ sâu 3.5m-4.0m),ta có:
Biểu đồ lún:
II.2.2. Độ lún lệch tương đối giữa các cột :
Độ lún lệch tương đối giữa cột A và cột B:
=>Độ lún lệch tương đối giữa cột A và B thoả điều kiện (5).
Độ lún lệch tương đối giữa cột B và cột C:
=>Độ lún lệch tương đối giữa cột B và C thoả điều kiện (5).
Độ lún lệch tương đối giữa cột C và cột D:
==>Độ lún lệch tương đối giữa cột C và D thoả điều kiện (5).
Độ lún lệch tương đối giữa cột D và cột E:
=>Độ lún lệch tương đối giữa cột D và E thoả điều kiện (5).
Chú thích: Ta có được độ lún lệch tương đối giữa các cột sau khi giải bài toán bài toán bằng chương trình SAP2000 ở trang 55, 56.
II.3. Xác định bề dày của cánh móng:
II.3.1. Xác định kích thước cột và kích thước sườn:
- Chọn bê tông mác #300 có:
Rn = 13000 (KN/m2)
Rk = 1000 (KN/m2)
- Tại chân cột C có =670 (KN). Chọn cột có kích thước thoả mãn điều kiện: (m2) =786.4 cm2
=>Chọn cột có kích thước 35cm x 35cm (có Fc = 1225 cm2).
- Kiểm tra lại:
(KN) > (KN)
- Chọn : h =0.6 (m)
abv =0.05 (m)
=>h0 = h-abv =0.6-0.05=0.55 (m)
=>bs = bc+2x5=35+10=45 (cm) = 0.45 (m)
II.3.2. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng:
Điều kiện để cánh không bị xuyên thủng:Pxt ≤ Pcx
Xét tính đại diện trên 1 m dài của móng:
Tính Pxt =?
Sđáy móng ngoài tháp xuyên
Trong đó:
(KN/m2)
Sđáy móng ngoài tháp xuyên = (m2)
=>Sđáy móng ngoài tháp xuyên =136.9029x0.325 =44.49 (KN/m2)
Tính Pcx =?
(KN/m2)
=>Pxt =44.49 (KN/m2) < Pcx =300 (KN/m2).
=>Vậy cánh móng không bị xuyên thủng.
II.4. Tính toán và bố trí cốt thép chịu uốn cho móng:
II.4.1.Tính thép theo phương cạnh ngắn:
Xét tính đại diện trên 1 m dài của móng.
Ta xem cánh móng như một dầm consol, có mép móng là đầu tự do,còn đầu ngàm là tại mặt phẳng đi qua mép sườn móng, consol chịu tác dụng của tải là phản lực của nền xem như phân bố đều có cường độ là (thiên về an toàn).
- Giá trị moment uốn lớn nhất tại mặt ngàm:
(KNm)
- Diện tích cốt thép cần:
(m2) =5.074 (cm2)
=>Chọn 7q10 (As =5.49 (cm2)).với a =.140 mm
II.4.2.TÍNH THÉP THEO PHƯƠNG CẠNH DÀI:
II.4.2.1. Tính nội lực trong dầm móng:
- Hệ số nền:
(KN/m3)
- Dùng chương trình SAP2000 để tìm các nội lực: moment uốn và lực cắt.
Ta có kết quả như 2 biểu đồ nội lực sau:
BIỂU ĐỒ MONENT
BIỂU ĐỒ LỰC CẮT
II.4.2.2.TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP:
- Chọn bê tông mác #300 có Rb = 1300 (T/m2), Rbt = 100 (T/m2)
==>ỵ= 0.58 ==> a0 =0.412.
- Chọn thép AI có Rs =2300 (KG/cm2) = 23000 (T/m2)
II.4.2.2.1. Tại các tiết diện có moment gây căng thớ dưới (tại các chân cột):
Momen tại các chân cột làm căng thớ dưới, do đó tiết diện cần tính là tiết diện chữ T cánh kéo.
Ta có: (m) ; (m)
==>
==> (kNm)
Tại mặt cắt (1-1) (tại chân cột A):
- Tại chân cột A có MA = 502.21 (kNm) Trục trung hòa qua cánh ==>tiết diện tính toán là HCN nhỏ có kích thước b1xh=0.45x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =47.88(cm2)
==>Chọn:8Æ28 (As= 49.264cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>==>Thỏa.
- Sai số cho phép:==>Thoả.
Tại mặt cắt (3-3) (tại chân cột B):
- Tại chân cột B có MB = 245.21 (kNm) Trục trung hòa qua cánh ==>tiết diện tính toán là HCN nhỏ có kích thước b1x h=0.45x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =20.95(cm2)
==>Chọn:2Æ28+2Æ24 (As =21.364cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
Sai số cho phép:
Tại mặt cắt (5-5) (tại chân cột C):
- Tại chân cột C có MC =31.43 (kNm) Trục trung hòa qua cánh ==>tiết diện tính toán là HCN nhỏ có kích thước b1xh=0.45x0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =2.507(cm2)
==>Chọn:2Æ28 (Fa =12.316 cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
Ta thấy sai số không đáng kể, kết qủa trên có thể chấp nhận được.
Tại mặt cắt (7-7) (tại chân cột D):
- Tại chân cột D có MD = 236.96 (KNm) Trục trung hòa qua cánh =>tiết diện tính toán là HCN nhỏ có kích thước bx h=0.45x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =20.19(cm2)
==>Chọn:2Æ28 + 2Æ24 (As =21.364cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
Sai số cho phép:
Tạm chấp nhận đươc
Tại mặt cắt (9-9) (tại chân cột E):
- Tại chân cột E có ME = 467.29 (kNm) Trục trung hòa qua cánh ==>tiết diện tính toán là HCN nhỏ có kích thước bx h=0.45x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =44.82(cm2)
==>Chọn:4Æ28 +4Æ24 (As =42.728cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
Sai số cho phép:
II.4.2.2.2. Tại các tiết diện có moment gây căng thớ trên (giữa các nhịp):
Tại mặt cắt 2-2) (nhịp giữa cột A và cột B):
- Nhịp giữa cột B và cột C có MA-B = 66.11 (kNm) Trục trung hòa qua cánh ==>tiết diện tính toán là HCN lớn có kích thước bfx h=2x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =5.25(cm2)
=>Chọn:2Æ22 ( As=7.602cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
=>Sai số trên không đáng kể, kết quả trên có thể chấp nhận được.
Tại mặt cắt (4-4) (nhịp giữa cột B và cột C):
- Nhịp giữa cột B và cột C có MB-C = 554.21 (kNm) Trục trung hòa qua cánh ==>tiết diện tính toán là HCN lớn có kích thước bfx h=2x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =45.44(cm2)
=>Chọn:12Æ22 ( As =45.612cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
Sai số cho phép:
=>Sai số trên không đáng kể, kết quả trên có thể chấp nhận được.
Tại mặt cắt (6-6) (nhịp giữa cột C và cột D):
- Nhịp giữa cột C và cột D có MC-D = 506.74(kNm) Trục trung hòa qua cánh =>tiết diện tính toán là HCN lớn có kích thước bfx h=12x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =41.43(cm2)
=>Chọn:8Æ22+2Æ28 ( As=42.724cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
Sai số cho phép:
Tại mặt cắt (8-8) (nhịp giữa cột D và cột E):
- Nhịp giữa cột D và cột E có MD-E = 42.62(kNm) Trục trung hòa qua cánh =>tiết diện tính toán là HCN lớn có kích thước bfx h=12x 0.6
- Tính thép cho móng:
(m2) =3.38(cm2)
=>Chọn:2Æ22 ( As=7.602cm2)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
==>=>Thỏa.
II.4.2.3.TÍNH CỐT ĐAI CHO DẦM MÓNG BĂNG:
- Chọn thép AI có Ra =2300 (KG/cm2) = 23000 (T/m2)
- Chọn đai có: Æ8; số nhánh đai: n=4 nhánh; fđai =0.503 (cm2)
- Kiểm tra điều kiện hạn chế để tính cốt đai:
>0.5
Ta chọn
(kN)
(kN)
Vậy cần bố trí cốt đai
Chọn cốt đai có dsw = 8 mm
Aws =0.503 cm2
Rsw = 0.8xRs = 0.8x230000=184000 (kN/m2)
nếu h >450 mm
=>
+ kiểm tra điều kịên chịu cắt của cốt đai
Vậy không cần bố trí cốt xiên
=> Ta bố trí đai: S = 200 mm trong phạm vi ¼ nhịp kể từ gối tựa.
Ud = 300 trong phạm vi giữa nhịp còn lại.
Phần 4
I. DỮ LIỆU ĐỂ TÍNH TOÁN MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP:
1.1. Tải trọng tác dụng:
Giá trị tính toán
Giá trị tiêu chuẩn
Lực dọc (kN)
889
773.043
Moment (kNm)
80
69.565
Lực ngang (kN)
219
190.435
*1.2. Chọn vật liệu:
- Chọn bê tông mác #300:
- Chọn thép chịu lực là AI: Rs = 2300 KG/cm2 = 23000 T/m2.
1.3. Chọn sơ bộ tiết diện và chiều dài cọc:
- Chọn cọc BTCT có tiết diện 30cmx30cm
- Chọn 2 đoạn cọc, mỗi đoạn dài 11 m.
=>Chiều dài của cọc là L=2x11=22 m.
- Chọn đoạn ngàm vào đài: 10 cm.
- Chọn phần đập đầu cọc là: 40 cm.
=>Chiều dài thực tế cọc cắm vào đất: 22 - ( 0.1 +0.4 ) = 21.5 m.
- Chọn độ sâu đặt đài là: Df =2.5 m.
-Chiều cao đài là :0.6m
Chọn vị trí đặt cọc o hố khoan số 1
1.4. Số liệu địa chất:
Lớp
Các chỉ tiêu
Trạng thái
Giá trị
1
W (%)
81.8842
e
2.21742
gw (KN/m3)
TC
14.75579
TTGH 1
[14.593¸14.918]
TTGH 2
[14.665¸14.856]
gS (KN/m3)
TC
5.00
TTGH 1
[4.8715¸5.1285]
TTGH 2
[4.9205¸5.0795]
C (KN/m2)
TC
8.1544
TTGH 1
[7.55936¸8.74941]
TTGH 2
[7.78084¸8.52793]
j(0)
TC
4.124
TTGH 1
[2.55141¸5.69073]
TTGH 2
[3.13724¸5.10809]
2a
W (%)
35.4
e
0.971
gw (KN/m3)
18.4
gs (KN/m3)
8.52
C (KN/m2)
14.53333
j (0)
10.48122
2b
W (%)
29.29545
e
0.821864
gw (KN/m3)
TC
19.04182
TTGH 1
[18.91481¸19.16883]
TTGH 2
[18.96356¸19.12008]
gs (KN/m3)
TC
9.239091
TTGH 1
[9.12379¸9.35439]
TTGH 2
[9.16684¸9.31134]
C (KN/m2)
TC
18.12424
TTGH 1
[17.80852¸18.43996]
TTGH 2
[16.13964¸20.10884]
j(0)
TC
13.62
TTGH 1
[12.82645¸14.40826]
TTGH 2
[13.12189¸14.11603]
2c
W (%)
25.75714
e
0.711286
gw (KN/m3)
TC
19.75
TTGH 1
[19.68878¸19.81112]
TTGH 2
[19.71425¸19.78574]
gs (KN/m3)
TC
9.86143
TTGH 1
[9.07251¸10.65034]
TTGH 2
[9.40179¸10.32107]
C (KN/m2)
TC
27.34942
TTGH 1
[22.85399¸31.84484]
TTGH 2
[24.57564¸30.12320]
j(0)
TC
16.01194
TTGH 1
[14.92304¸17.089]
TTGH 2
[15.34162¸16.67769]
TK
W (%)
21.43333
e
0.666
gw (KN/m3)
19.53667
gs (KN/m3)
10.08667
C (KN/m2)
19.2778
j (0)
14.84223
II. TRÌNH TỰ TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ:
II.1. Kiểm tra móng cọc làm việc đài thấp:
Điều kiện: Df ≥ 0.7xhmin
Ta có: (m)
==> (m)
(m) thỏa
II.2. Xác định sức chịu tải của cọc Pc:
II.2.1. Theo vật liệu làm cọc:
Trong đó:hệ số ảnh hưởng bởi độ mảnh cọc, phụ thuộc tỷ số l0/d.
==>Tra bảng 3.2/ trang 108 (Sách Nền móng-Châu Ngọc Ẩn) và nội suy ta được: j = 0.7553.
Fa : Tổng diện tích mặt cắt ngang cốt thép cọc.
Fa = 10.18x10-4 (m2) (do chọn 4f18)
Fb : Tổng diện tích mặt cắt ngang bê tông cọc.
Fb = Ac - Fa
Fb = 0.3x0.3 – 10.18x10-4 =0.089 (m2)
==>(T)
(kN)
II.2.2. Theo điều kiện đất nền:
Theo chỉ tiêu cơ học:
Trong đó:
FSs: Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên: 1.5÷2.0. Chọn FSs = 2.0
FSp: Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc: 2.0÷3.0. Chọn FSp = 3.0
Thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc:
Trong đó:
fsi : Ma sát đơn vị của lớp đất thứ I lên cọc.
Asi : Diện tích mặt bên của cọc phần nằm trong lớp đất thứ i.
Xét thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc ở lớp 1:
Ta có: (m2)
(với được tính theo trạng thái giới hạn I, lấy giá trị cận trên).
(KN/m2)
(với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
(KN/m2) (với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
==>(KN/m3)
==>(KN)
Xét thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc ở lớp 2a:
Ta có: (m2)
(với được tính theo trạng thái giới hạn I, lấy giá trị cận trên).
(KN/m2)
(với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
(KN/m2) (với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
==>(KN/m3)
==>(KN)(T)
Xét thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc ở lớp 2c:
Ta có: (m2)
(với được tính theo trạng thái giới hạn I, lấy giá trị cận trên).
(KN/m2).
(với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
(KN/m2) (với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
==>(KN/m3)
==>(KN)(T)
Xét thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc ở lớp thấu kính:
Ta có: (m2)
(với được tính theo trạng thái giới hạn I, lấy giá trị cận trên).
(KN/m2).
(với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
(KN/m2) (với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
==>(KN/m3)
==>(KN)(T)
Xét thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc ở lớp 2b:
Ta có: (m2)
(với được tính theo trạng thái giới hạn I, lấy giá trị cận trên).
(KN/m2).
(với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
(KN/m2) (với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
==>(KN/m3)
==>(KN)
==>
==>(kN)
Thành phần sức chịu mũi của đất dưới mũi cọc:
Trong đó:
Ap: Diện tích mặt cắt ngang của cọc: (m2)
qp: Sức chống đơn vị của đất dưới mũi cọc (đất từ dưới có sức chống trên một đơn vị m2 của cọc.)
Theo Terzaghi:
Trong đó:
==>Tra bảng 3.5/ trang 174 (Sách Nền móng-Châu Ngọc Ẩn) và nội suy ta có được:(với j được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
(KN/m2) (với C được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới)
(m) – cạnh cọc.
(KN/m2).
(KN/m2) (với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới)
==>
==> (KN/m2)
==> (KN) ==> (KN)
Theo TCXD 205-1998:
Trong đó:
==>Tra bảng 1.23/ trang 61 (Sách Nền móng-Châu Ngọc Ẩn) và nội suy ta có được:(với j được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới).
(KN/m2) (với C được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới)
(m) – cạnh cọc.
(KN/m2).
(KN/m2) (với được tính theo trạng thái giới hạn 1, lấy giá trị cận dưới)
==>
==> (KN/m2)
==> (KN)
- Trọng lượng bản thân cọc:
(KN)
==> (KN)
==>Sức chịu tải của cọc:
(KN)
II.3. Chọn số lượng cọc và bố trí cọc:
II.3.1. Số lượng cọc:
Ta có: ==>Chọn 4 cọc.
Trong đó: hệ số xét đến sự ảnh hưởng của moment, có giá trị từ 1.2÷1.6.
==>Chọn
II.3.2. Bố trí cọc:
- Khoảng cách giữa các cọc từ: 3d÷6d với d là chiều dài của cạnh cọc.
- Khoảng cách từ mép cọc đến mép đài từ: 100mm÷150mm.
==>Khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương có môment (theo phương x):
S = 4d = 4x0.3 = 1.2 (m)
==>Khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương không có môment (theo phương y):
D = 4d = 4x0.3 =1.2 (m)
==>Kích thước đài:
L = d +4d+d = 0.3 + 4x0.3 + 0.3 = 1.8 (m)
B = d+4d+d = 0.3 + 4x0.3 + 0.3 = 1.8 (m)
II.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc:
- Ta có:
Trong đó:
tổng tải trọng thẳng đứng tác dụng tại đáy đài cọc.
(KN)
tổng môment quy về tại đáy đài cọc.
((KNm)
- Cọc số 1, số 2:
(KN)
- Cọc số 3, số 4:
(KN)
Trong đó:
==>(KN)
- Hệ số nhóm cọc:
Trong đó:
d: Cạnh cọc :d = 30 cm = 0.3 m.
s: Khoảng cách từ tim cọc này tới tim cọc kế cận nó: s = 1.2 m
m: Số hàng cọc trong một nhóm cọc: m = 2
n: Số cọc trong một hàng: n = 2
==>
==>Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc:
(thoả)
- Sức chịu tải của cả nhóm cọc:
> (thỏa)
==> Vậy cọc đủ khả năng chịu tải.
II.5. Kiểm tra ứng suất dưới mũi cọc (móng khối quy ước):
Xác định góc a :
với góc ma sát trung bình của các lớp đất trong phạm vi của cọc.
==> (với các được tính theo trạng thái giới hạn II, lấy giá trị can dưới)
==>
- Đáy móng khối quy ước có kích thước:
(m)
- Diện tích đáy móng khối quy ước :
(m2)
Thể tích cọc:
(m3)
==>Trọng lượng cọc:
(T)
Thể tích đài:
(m3)
==>Trọng lượng đài:
(T)
Thể tích đất:
==> (m3)
- Ta có:
==>
==>(KN/m3)
==>Trọng lượng đất:
(KN)
==>Trọng lượng của khối móng quy ước:
(kN)
- Điều kiện để kiểm tra sự ổn định:
- Ta có độ lệch tâm eL:
- Ta có:
(kN/m2)(kN/m2)
(kN/m2)
-Xác định :
Trong đó:
Lớp đất dưới mũi cọc là lớp đất 2b nên==>Tra bảng1.21/trang 53 (Sách Nền móng- Châu Ngọc Ẩn) và nội suy, ta được:
: hệ số điều kiện làm việc của nền đất.
: hệ số điều kiện làm việc của công trình tác động qua lạivới nền đất.
: Hệ số tin cậy.
(KN/m3): Trọng lượng riêng của đất dưới mũi cọc.
(KN/m3): Trọng lượng riêng của đất từ đáy móng quy ước lên mặt đất.
(m) : độ sâu từ mặt đất đến mũi cọc.
(KN/m2): lực dính đơn vị của đất đáy móng trở xuống.
==>
==>(KN/m2)
-Kiểm tra điều kiện sự ổn định:
(kN/m2) (thỏa)
==>Vậy nền đất dưới đáy móng khối quy ước làm việc trong điều kiện đàn hồi.
II.6. Kiểm tra lún dưới đáy móng khối quy ước:
- Áp lực gây lún tại tâm móng:
(KN/m2)
- Chia các lớp đất dưới mũi cọc thành nhiều lớp nhỏ, mỗi lớp dày:
(m)(m).
- Ta có bảng tính lún như sau:
Lớp
Điểm
Z
(m)
K0
sgl
(KN/m2)
sbt
(KN/m2)
P1
(KN/m2)
P2
(KN/m2)
e1
e2
Si
(m)
1
0
0
1
245.376
164.7115
171.5866
333.2267
0.7675
0.7307
0.0312
1
1.5
0.6979
171.245
178.4618
2
1
1.5
0.6979
171.245
178.4618
185.3370
289.0384
0.7610
0.7391
0.0187
2
3.0
0.3914
96.040
192.2121
3
2
3.0
0.3914
96.040
192.2121
199.0873
255.2927
0.7563
0.7455
0.0092
3
4.5
0.159
39.014
205.9624
S0= =0.0591 (m)
Ta thấy (KN/m2) >(KN/m2)
==>Tính lún đến lớp thứ 3 thì ngưng.
==> (cm) < (cm) (thỏa)
II.6. Kiểm tra theo điều kiện xuyên thủng của đài cọc:
- Chọn kích thước cột :
(m2)(cm2)
==>Chọn cột có kích thước: (cm)
- Chọn khoảng cách đặt lưới thép: 0.03 m.
==>Chọn h0 = 0.6 - 0.1 - 0.03 = 0.47 (m).
- Lực gây xuyên thủng (Pxt):
(kN)
- Lực chống xuyên thủng (Pcx):
(kN)
==>(kN) < (kN) (thỏa).
==>Vậy đài cọc không bị xuyên thủng.
II.7. Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang:
Moment quán tính tiết diện ngang cọc:
(m4)
Độ cứng tiết diện ngang của cọc:
(Tm2)
Chiều rộng quy ước bc của cọc:
(m)
(Theo TCXD 205: Khi d < 0.8 thì bc = 1.5d+0.5 (m)
Khi d > 0.8 thì bc = 1.5d+1 (m)
Hệ số tỷ lệ :
Với K1, K2a, K2c, Ktk, K2b được tra bảng 4.1/ trang243 (Sách Nền móng-Châu Ngọc Ẩn).
Hệ số biến dạng :
Chiều dài tính đổi của phần cọc trong đất:
(m)
Các chuyển vị của cọc ở cao trình mặt đất, do các ứng lực đơn vị đạt tại cao trình này.
Tra bảng 4.2/ trang 253 (Sách Nền móng-Châu Ngọc Ẩn) ta được:
Ta có:
(m/T)
(m/T)
(m/T)
Moment uốn và lực cắt của cọc tại cao trình mặt đất:
(t)
™(kNm)
Chuyển vị ngang và góc xoay tại cao trình mặt đất:
(m) (cm)
(rad)
So với chuyển vị ngang cho phép, ta thấy: (cm) < (cm) (thỏa).
So với góc xoay cho phép, ta thấy: < (thỏa).
II.7.1. Chuyển vị và góc xoay của cọc ở cao trình đặt lực ngang:
Chuyển vị:
Đối với đài thấp, ta có:
==>(m).
Góc xoay:
Đối với đài thấp, ta có:
==>
II.8. Chọn và bố trí cốt thép trong cọc:
Theo phương 1-1 (cọc 1 và cọc 2), phương có moment:
==>Chọn 9f18 a200
Theo phương 1-1 (cọc 1 và cọc 2), phương có moment:
==>Chọn 7f18 a250
II.9. Kiểm tra cọc làm việc theo cẩu ,lắp:
II.9.1. Kiểm tra cọc làm việc theo cẩu:
Tính thép trong cọc: Dựa vào sơ đồ cẩu cọc khi vận chuyển, sắp xếp cọc trong bãi, cẩu cọc khi đóng cọc để tính cốt thép trong cọc. Tải tác dụng lên cọc chủ yếu là do ttrọng lượng bản thân cọc.
- Trọng lượng bản thân cọc trên 1 m dài:
Trong đó:
: Diện tích tiết diện ngang của cọc. (m2)
: Khối lượng riêng của bê tông. (T/m3)
: Hệ số vượt tải.
==>(T/m)
Ta có biểu đồ môment trong quá trình cẩu lắp, vận chuyển:
Ta có:
==>==>(m)
==>
II.9.2. Kiểm tra cọc làm việc theo dựng lắp:
Ta có biểu đồ môment khi dựng lắp cọc:
Mmax = 0.043xqxL2
= 0.043x0.315x112= 1.64T.m
Khi có kể đến hệ số động Kđ = 2 nên giá trị moment tính toán lớn nhất:
Mmax = 1.64x2 = 3.28 Tm
Theo như ta chọn 2Æ20 có Fa=6.28cm2.
Tính thép móc cẩu:
Thép làm móc cẩu thỏa điều kiện
cọc = q*L= 0.315*11 = 3.465T
Þ== 0.013m = 1.3cm
Chọn 2 móc cẩu Þ= =0.65cm.Chọn Æ14.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_mong_tui_5493.doc