1. Xác định bề rộng móng
Chọn sơ bộ B = 1 m
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
Df = 2 m
H = 4.1m ( chiều cao mực nước ngầm )
Dung trọng lớp đất trên đáy móng: Lớp A, = 20 KN/m¬¬¬3, ¬¬¬chiều cao lớp này là
0.7 m. Lớp1 = 19 KN/m¬¬¬3 , chiều cao lớp đất này là h = 1.3m.
Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 1) = 19 KN/m¬¬¬3, chiều cao lớp này h1 = 0.8 m
Với góc ma sát φ1 = 100 18’, tra bảng 1.20 và 1.22 sách “Nền Móng– Châu Ngọc Ẩn”
ta có
50 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3348 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Nền móng - Khoa kỹ thuật công trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I : THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 1A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất HK1, HK2.
Chiều sâu khoan khảo sát là 24m có các trạng thái của đất nền như sau :
B. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Giá trị nội lực tính toán
Cột
Lực dọc Ntt
(KN)
Lực ngang Htt
(KN)
Moment Mtt
(KNm)
A
253.8
100
33
B
676.8
140
59.4
C
930.6
180
66
D
846
200
52.8
E
423
120
39.6
Gía trị nội lực tiêu chuẩn
Cột
Lực dọc Ntc
(KN)
Lực ngang Htc
(KN)
Moment Mtc
(KNm)
A
220.7
86.96
28.7
B
588.52
121.74
51.65
C
809.22
156.52
57.39
D
735.65
173.91
45.91
E
367.83
104.35
34.43
II. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có Rbt= 0.9 Mpa (cường độ chịu kéo của bêtông); Rb = 11.5 Mpa (cường độ chịu nén của bêtông); môđun đàn hồi E= 26.5 103 Mpa = 26.5 106 KN/m2
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs= 280 Mpa
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa
Hệ số vượt tải n= 1.15
giữa bêtông và đất = 22 KN/m3 = 2.2 T/m3
III. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá yếu
Chiều sâu chôn móng
Chọn Df = 2 m
Chọn sơ bộ chiều cao h :
H = ( ¸ ) limax = ( ¸ ) 5700 = ( 475 ¸ 950 )
Þ chọn h = 700 mm
La = ( ¸ ) l1 = ( ¸ ) 1700 = ( 340 ¸ 566.7 )
Þ chọn La = 500 mm
Lb = ( ¸ ) l4 = ( ¸ ) 3700 = ( 740 ¸ 925 )
Þ chọn La = 800 mm
IV. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG ( B X L)
Tổng chiều dài móng băng là L=0.5+1.7+5.7+5.6+3.7+0.8 = 18 m
Xác định bề rộng móng
Chọn sơ bộ B = 1 m
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất
Df = 2 m
H = 4.1m ( chiều cao mực nước ngầm )
Dung trọng lớp đất trên đáy móng: Lớp A, = 20 KN/m3, chiều cao lớp này là
0.7 m. Lớp1 = 19 KN/m3 , chiều cao lớp đất này là h = 1.3m.
Dung trọng lớp đất dưới đáy móng (lớp 1) = 19 KN/m3, chiều cao lớp này h1 = 0.8 m
Với góc ma sát φ1 = 100 18’, tra bảng 1.20 và 1.22 sách “Nền Móng– Châu Ngọc Ẩn”
ta có
a/ Điều kiện ổn định nền đất đáy móng
Trong đó :
Rtc : cường độ (sức chịu tải) của nền đất dưới đáy móng
áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất
*Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
*Tổng hợp tải trọng theo phương đứng
=253.8+676.8+930.6+846+423 = 3130.2 (KN)
= 100+140+180+200-120 = 500 (KN)
Với :
33 + 59.4 + 66 + 52.8 – 39.6= 171.6 (KN.m)
= -253.8 x 8.5- 676.8 x 6.8 – 930.6 x 1.1+846 x 4.5 +423 x 8.2 = -507.6 (KN.m)
= 500 x 0.7 = 350 (KN.m)
Þ = 171.6 – 507.6 + 350 = 14 (KN.m)
Moment quay cùng chiều giả định ban đầu .
* Tải trọng tiêu chuẩn
(KN)
(KN)
(KN.m)
* Cường độ (sức chịu tải ) của đất nền dưới đáy móng :
Khoảng cách từ đáy móng tới MNN d = 2.1 m
kb< d Þ MNN ko ảnh hưởng tới g
=×(0.1914×1×19+1.7656× (0.7×20+1.3×19) +4.2057 x 19) =151.87 KN/m2
Ta có:
Þ
Chọn B = 1.8m
=x ( 0.1914 x 1.8 x 19+17656x(0.7x20+1.3x19) +4.2057 x 19) = 154.78KN/m2
Kiểm tra
thỏa điều kiện ổn định
b/ Điều kiện cường độ
Hệ số an toàn cường độ:
Ta có :
= 19 x 8.478 +(0.7x20+1.3x19)x 2.542 + 0.5 x 19x 1.8 x 1.286= 281.45KN/m2
= 140.76 KN/m2
(thỏa)
c/ Hệ số an toàn chống trượt:
Vậy thỏa điều kiện ổn định.
d/ Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có :
= 150– (0.7x20+1.3x19) =89.31 KN/m2
Độ lún
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 0.5 m
Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i :
Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng
Trong đó :
koi : hệ số phân bố ứng suất tra bảng SGK
Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Bảng tính toán độ lún
Lớp
Điểm
z(cm)
z/b
k0
p1i
p2i
e1i
e2i
si
1
0
2
1.11
0.507
45.28
38
44.65
79.93
0.6890
0.6700
0.0079
1
2.7
1.50
0.395
35.28
51.3
2
58.8
87.38
0.7167
0.7058
0.0044
2
3.4
1.89
0.32
28.58
66.3
3
73.13
96.98
0.7122
0.7021
0.0041
3
4.1
2.28
0.267
23.85
79.95
4
63.74
84.10
0.7148
0.7070
0.0032
4
4.8
2.67
0.228
20.36
47.52
5
52.36
70.04
0.6255
0.6179
0.0033
5
5.5
3.06
0.198
17.68
57.2
6
60.84
76.38
0.6218
0.6152
0.0028
6
6.2
3.44
0.174
15.54
64.48
7
68.12
81.96
0.6187
0.6128
0.0026
7
6.9
3.83
0.155
13.84
71.76
8
74.26
86.58
0.6167
0.6120
0.0020
8
7.6
4.22
0.138
12.32
76.76
9
0.03
Sau khi phân chia tới lớp đất thứ 9 ta có :
Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún.
V.CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
+Xác định kích thước cột
Chọn cột
+Xác định chiều cao móng
h = ( ¸ ) limax = ( ¸ ) 5.7 = (0.475 ¸ 0.95 )
Þ chọn h = 0.7 m
+Bề rộng móng B = 1.8m
+ Bề rộng dầm móng
Chọn bb= 0.4 m
+ Chiều cao bản móng hb
Ta có :
Chọn
+ Chọn chiều cao ha=0.2m
+Chiều dày lớp bêtông bảo vệ a = 0.07m
Chọn hb= 0.3m
Độ dốc của bản móng == 2 >1 thỏa
+Kiểm tra điều kiện xuyên thủng chân cột Nmax( cột C, vị trí cột giữa )
Dùng bêtông B20 có :
Rbt= 0.9 Mpa = 0.9 x 103 KN/m2
Ta có :
Chiều cao móng đã chọn thỏa mãn điều kiện chống xuyên.
Kiểm tra xuyên thủng tại cột biên (cột A)
-
=> Thỏa
VI.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG
Hệ số nền
Sử dụng phần mềm SAP2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm :
+ Betong có cấp độ bền B20(M250) có Rbt = 0.9 Mpa ( cường độ chịu kéo của bêtông); Rb = 11.5 Mpa ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E= 2.7 x 103 Mpa = 2.7 x 106 (T/m2)
+ Dầm làm việc trên nền đàn hồi, nên ta xem dầm làm việc trên những lò xo có độ cứng K trong Sap2000.
+ Chia đều các nút trên dầm có khoảng cách 0.1m, tại vị trí 2 đầu mút ta có độ cứng lò xo K được gán.
TABLE: Element Joint Forces - Frames
Frame
Joint
OutputCase
CaseType
F3
M2
Text
Text
Text
Text
KN
KN-m
1
1
DEAD
LinStatic
9.551
1.579E-11
1
2
DEAD
LinStatic
-9.551
-0.9551
2
2
DEAD
LinStatic
28.634
0.9551
2
3
DEAD
LinStatic
-28.634
-3.8185
3
3
DEAD
LinStatic
47.699
3.8185
3
4
DEAD
LinStatic
-47.699
-8.5884
4
4
DEAD
LinStatic
66.746
8.5884
4
5
DEAD
LinStatic
-66.746
-15.263
5
5
DEAD
LinStatic
-142.224
73.263
5
6
DEAD
LinStatic
142.224
-59.0405
6
6
DEAD
LinStatic
-123.215
59.0405
6
7
DEAD
LinStatic
123.215
-46.719
7
7
DEAD
LinStatic
-104.226
46.719
7
8
DEAD
LinStatic
104.226
-36.2964
8
8
DEAD
LinStatic
-85.258
36.2964
8
9
DEAD
LinStatic
85.258
-27.7706
9
9
DEAD
LinStatic
-66.31
27.7706
9
10
DEAD
LinStatic
66.31
-21.1396
10
10
DEAD
LinStatic
-47.383
21.1396
10
11
DEAD
LinStatic
47.383
-16.4012
11
11
DEAD
LinStatic
-28.477
16.4012
11
12
DEAD
LinStatic
28.477
-13.5535
12
12
DEAD
LinStatic
-9.591
13.5535
12
13
DEAD
LinStatic
9.591
-12.5944
13
13
DEAD
LinStatic
9.274
12.5944
13
14
DEAD
LinStatic
-9.274
-13.5218
14
14
DEAD
LinStatic
28.118
13.5218
14
15
DEAD
LinStatic
-28.118
-16.3336
15
15
DEAD
LinStatic
46.942
16.3336
15
16
DEAD
LinStatic
-46.942
-21.0278
16
16
DEAD
LinStatic
65.746
21.0278
16
17
DEAD
LinStatic
-65.746
-27.6024
17
17
DEAD
LinStatic
84.529
27.6024
17
18
DEAD
LinStatic
-84.529
-36.0553
18
18
DEAD
LinStatic
-504.708
140.4553
18
19
DEAD
LinStatic
504.708
-89.9845
19
19
DEAD
LinStatic
-485.972
89.9845
19
20
DEAD
LinStatic
485.972
-41.3873
20
20
DEAD
LinStatic
-467.263
41.3873
20
21
DEAD
LinStatic
467.263
5.339
21
21
DEAD
LinStatic
-448.581
-5.339
21
22
DEAD
LinStatic
448.581
50.1971
22
22
DEAD
LinStatic
-429.926
-50.1971
22
23
DEAD
LinStatic
429.926
93.1897
23
23
DEAD
LinStatic
-411.298
-93.1897
23
24
DEAD
LinStatic
411.298
134.3195
24
24
DEAD
LinStatic
-392.695
-134.3195
24
25
DEAD
LinStatic
392.695
173.589
25
25
DEAD
LinStatic
-374.116
-173.589
25
26
DEAD
LinStatic
374.116
211.0007
26
26
DEAD
LinStatic
-355.561
-211.0007
26
27
DEAD
LinStatic
355.561
246.5567
27
27
DEAD
LinStatic
-337.026
-246.5567
27
28
DEAD
LinStatic
337.026
280.2593
28
28
DEAD
LinStatic
-318.51
-280.2593
28
29
DEAD
LinStatic
318.51
312.1103
29
29
DEAD
LinStatic
-300.011
-312.1103
29
30
DEAD
LinStatic
300.011
342.1114
30
30
DEAD
LinStatic
-281.525
-342.1114
30
31
DEAD
LinStatic
281.525
370.264
31
31
DEAD
LinStatic
-263.051
-370.264
31
32
DEAD
LinStatic
263.051
396.569
32
32
DEAD
LinStatic
-244.584
-396.569
32
33
DEAD
LinStatic
244.584
421.0275
33
33
DEAD
LinStatic
-226.122
-421.0275
33
34
DEAD
LinStatic
226.122
443.6397
34
34
DEAD
LinStatic
-207.662
-443.6397
34
35
DEAD
LinStatic
207.662
464.4059
35
35
DEAD
LinStatic
-189.198
-464.4059
35
36
DEAD
LinStatic
189.198
483.3257
36
36
DEAD
LinStatic
-170.729
-483.3257
36
37
DEAD
LinStatic
170.729
500.3986
37
37
DEAD
LinStatic
-152.249
-500.3986
37
38
DEAD
LinStatic
152.249
515.6235
38
38
DEAD
LinStatic
-133.755
-515.6235
38
39
DEAD
LinStatic
133.755
528.999
39
39
DEAD
LinStatic
-115.242
-528.999
39
40
DEAD
LinStatic
115.242
540.5232
40
40
DEAD
LinStatic
-96.706
-540.5232
40
41
DEAD
LinStatic
96.706
550.1939
41
41
DEAD
LinStatic
-78.143
-550.1939
41
42
DEAD
LinStatic
78.143
558.0082
42
42
DEAD
LinStatic
-59.548
-558.0082
42
43
DEAD
LinStatic
59.548
563.963
43
43
DEAD
LinStatic
-40.917
-563.963
43
44
DEAD
LinStatic
40.917
568.0547
44
44
DEAD
LinStatic
-22.245
-568.0547
44
45
DEAD
LinStatic
22.245
570.2792
45
45
DEAD
LinStatic
-3.527
-570.2792
45
46
DEAD
LinStatic
3.527
570.6319
46
46
DEAD
LinStatic
15.241
-570.6319
46
47
DEAD
LinStatic
-15.241
569.1078
47
47
DEAD
LinStatic
34.065
-569.1078
47
48
DEAD
LinStatic
-34.065
565.7013
48
48
DEAD
LinStatic
52.947
-565.7013
48
49
DEAD
LinStatic
-52.947
560.4066
49
49
DEAD
LinStatic
71.894
-560.4066
49
50
DEAD
LinStatic
-71.894
553.2171
50
50
DEAD
LinStatic
90.91
-553.2171
50
51
DEAD
LinStatic
-90.91
544.1261
51
51
DEAD
LinStatic
109.999
-544.1261
51
52
DEAD
LinStatic
-109.999
533.1262
52
52
DEAD
LinStatic
129.166
-533.1262
52
53
DEAD
LinStatic
-129.166
520.2096
53
53
DEAD
LinStatic
148.415
-520.2096
53
54
DEAD
LinStatic
-148.415
505.3681
54
54
DEAD
LinStatic
167.75
-505.3681
54
55
DEAD
LinStatic
-167.75
488.5931
55
55
DEAD
LinStatic
187.176
-488.5931
55
56
DEAD
LinStatic
-187.176
469.8755
56
56
DEAD
LinStatic
206.697
-469.8755
56
57
DEAD
LinStatic
-206.697
449.2059
57
57
DEAD
LinStatic
226.315
-449.2059
57
58
DEAD
LinStatic
-226.315
426.5743
58
58
DEAD
LinStatic
246.036
-426.5743
58
59
DEAD
LinStatic
-246.036
401.9707
59
59
DEAD
LinStatic
265.863
-401.9707
59
60
DEAD
LinStatic
-265.863
375.3844
60
60
DEAD
LinStatic
285.799
-375.3844
60
61
DEAD
LinStatic
-285.799
346.8045
61
61
DEAD
LinStatic
305.847
-346.8045
61
62
DEAD
LinStatic
-305.847
316.2198
62
62
DEAD
LinStatic
326.01
-316.2198
62
63
DEAD
LinStatic
-326.01
283.6189
63
63
DEAD
LinStatic
346.29
-283.6189
63
64
DEAD
LinStatic
-346.29
248.9898
64
64
DEAD
LinStatic
366.691
-248.9898
64
65
DEAD
LinStatic
-366.691
212.3207
65
65
DEAD
LinStatic
387.214
-212.3207
65
66
DEAD
LinStatic
-387.214
173.5993
66
66
DEAD
LinStatic
407.861
-173.5993
66
67
DEAD
LinStatic
-407.861
132.8132
67
67
DEAD
LinStatic
428.634
-132.8132
67
68
DEAD
LinStatic
-428.634
89.9498
68
68
DEAD
LinStatic
449.534
-89.9498
68
69
DEAD
LinStatic
-449.534
44.9964
69
69
DEAD
LinStatic
470.562
-44.9964
69
70
DEAD
LinStatic
-470.562
-2.0598
70
70
DEAD
LinStatic
491.718
2.0598
70
71
DEAD
LinStatic
-491.718
-51.2315
71
71
DEAD
LinStatic
513.002
51.2315
71
72
DEAD
LinStatic
-513.002
-102.5318
72
72
DEAD
LinStatic
534.415
102.5318
72
73
DEAD
LinStatic
-534.415
-155.9733
73
73
DEAD
LinStatic
555.956
155.9733
73
74
DEAD
LinStatic
-555.956
-211.5689
74
74
DEAD
LinStatic
577.623
211.5689
74
75
DEAD
LinStatic
-577.623
-269.3313
75
75
DEAD
LinStatic
599.416
269.3313
75
76
DEAD
LinStatic
-599.416
-329.2729
76
76
DEAD
LinStatic
-442.668
445.2729
76
77
DEAD
LinStatic
442.668
-401.0061
77
77
DEAD
LinStatic
-420.641
401.0061
77
78
DEAD
LinStatic
420.641
-358.9419
78
78
DEAD
LinStatic
-398.507
358.9419
78
79
DEAD
LinStatic
398.507
-319.0913
79
79
DEAD
LinStatic
-376.267
319.0913
79
80
DEAD
LinStatic
376.267
-281.4646
80
80
DEAD
LinStatic
-353.925
281.4646
80
81
DEAD
LinStatic
353.925
-246.0721
81
81
DEAD
LinStatic
-331.481
246.0721
81
82
DEAD
LinStatic
331.481
-212.924
82
82
DEAD
LinStatic
-308.939
212.924
82
83
DEAD
LinStatic
308.939
-182.0301
83
83
DEAD
LinStatic
-286.299
182.0301
83
84
DEAD
LinStatic
286.299
-153.4002
84
84
DEAD
LinStatic
-263.562
153.4002
84
85
DEAD
LinStatic
263.562
-127.0439
85
85
DEAD
LinStatic
-240.731
127.0439
85
86
DEAD
LinStatic
240.731
-102.9709
86
86
DEAD
LinStatic
-217.804
102.9709
86
87
DEAD
LinStatic
217.804
-81.1905
87
87
DEAD
LinStatic
-194.784
81.1905
87
88
DEAD
LinStatic
194.784
-61.7121
88
88
DEAD
LinStatic
-171.669
61.7121
88
89
DEAD
LinStatic
171.669
-44.5452
89
89
DEAD
LinStatic
-148.462
44.5452
89
90
DEAD
LinStatic
148.462
-29.699
90
90
DEAD
LinStatic
-125.161
29.699
90
91
DEAD
LinStatic
125.161
-17.1829
91
91
DEAD
LinStatic
-101.767
17.1829
91
92
DEAD
LinStatic
101.767
-7.0062
92
92
DEAD
LinStatic
-78.28
7.0062
92
93
DEAD
LinStatic
78.28
0.8219
93
93
DEAD
LinStatic
-54.7
-0.8219
93
94
DEAD
LinStatic
54.7
6.2918
94
94
DEAD
LinStatic
-31.025
-6.2918
94
95
DEAD
LinStatic
31.025
9.3943
95
95
DEAD
LinStatic
-7.257
-9.3943
95
96
DEAD
LinStatic
7.257
10.1201
96
96
DEAD
LinStatic
16.605
-10.1201
96
97
DEAD
LinStatic
-16.605
8.4595
97
97
DEAD
LinStatic
40.562
-8.4595
97
98
DEAD
LinStatic
-40.562
4.4033
98
98
DEAD
LinStatic
64.614
-4.4033
98
99
DEAD
LinStatic
-64.614
-2.058
99
99
DEAD
LinStatic
88.76
2.058
99
100
DEAD
LinStatic
-88.76
-10.9341
100
100
DEAD
LinStatic
113.002
10.9341
100
101
DEAD
LinStatic
-113.002
-22.2343
101
101
DEAD
LinStatic
137.34
22.2343
101
102
DEAD
LinStatic
-137.34
-35.9682
102
102
DEAD
LinStatic
161.772
35.9682
102
103
DEAD
LinStatic
-161.772
-52.1455
103
103
DEAD
LinStatic
186.3
52.1455
103
104
DEAD
LinStatic
-186.3
-70.7755
104
104
DEAD
LinStatic
210.924
70.7755
104
105
DEAD
LinStatic
-210.924
-91.8679
105
105
DEAD
LinStatic
235.642
91.8679
105
106
DEAD
LinStatic
-235.642
-115.4321
106
106
DEAD
LinStatic
260.455
115.4321
106
107
DEAD
LinStatic
-260.455
-141.4775
107
107
DEAD
LinStatic
285.361
141.4775
107
108
DEAD
LinStatic
-285.361
-170.0136
108
108
DEAD
LinStatic
310.36
170.0136
108
109
DEAD
LinStatic
-310.36
-201.0496
109
109
DEAD
LinStatic
335.451
201.0496
109
110
DEAD
LinStatic
-335.451
-234.5947
110
110
DEAD
LinStatic
360.632
234.5947
110
111
DEAD
LinStatic
-360.632
-270.6579
111
111
DEAD
LinStatic
385.902
270.6579
111
112
DEAD
LinStatic
-385.902
-309.248
112
112
DEAD
LinStatic
-424.742
402.048
112
113
DEAD
LinStatic
424.742
-359.5739
113
113
DEAD
LinStatic
-399.308
359.5739
113
114
DEAD
LinStatic
399.308
-319.643
114
114
DEAD
LinStatic
-373.801
319.643
114
115
DEAD
LinStatic
373.801
-282.2629
115
115
DEAD
LinStatic
-348.222
282.2629
115
116
DEAD
LinStatic
348.222
-247.4408
116
116
DEAD
LinStatic
-322.573
247.4408
116
117
DEAD
LinStatic
322.573
-215.1834
117
117
DEAD
LinStatic
-296.856
215.1834
117
118
DEAD
LinStatic
296.856
-185.4978
118
118
DEAD
LinStatic
-271.073
185.4978
118
119
DEAD
LinStatic
271.073
-158.3906
119
119
DEAD
LinStatic
-245.224
158.3906
119
120
DEAD
LinStatic
245.224
-133.8682
120
120
DEAD
LinStatic
-219.311
133.8682
120
121
DEAD
LinStatic
219.311
-111.9371
121
121
DEAD
LinStatic
-193.334
111.9371
121
122
DEAD
LinStatic
193.334
-92.6037
122
122
DEAD
LinStatic
-167.294
92.6037
122
123
DEAD
LinStatic
167.294
-75.8742
123
123
DEAD
LinStatic
-141.192
75.8742
123
124
DEAD
LinStatic
141.192
-61.755
124
124
DEAD
LinStatic
-115.028
61.755
124
125
DEAD
LinStatic
115.028
-50.2521
125
125
DEAD
LinStatic
-88.802
50.2521
125
126
DEAD
LinStatic
88.802
-41.3719
126
126
DEAD
LinStatic
-62.515
41.3719
126
127
DEAD
LinStatic
62.515
-35.1204
127
127
DEAD
LinStatic
-36.166
35.1204
127
128
DEAD
LinStatic
36.166
-31.5038
128
128
DEAD
LinStatic
-9.755
31.5038
128
129
DEAD
LinStatic
9.755
-30.5283
129
129
DEAD
LinStatic
16.717
30.5283
129
130
DEAD
LinStatic
-16.717
-32.2
130
130
DEAD
LinStatic
43.251
32.2
130
131
DEAD
LinStatic
-43.251
-36.5251
131
131
DEAD
LinStatic
69.846
36.5251
131
132
DEAD
LinStatic
-69.846
-43.5097
132
132
DEAD
LinStatic
96.503
43.5097
132
133
DEAD
LinStatic
-96.503
-53.16
133
133
DEAD
LinStatic
123.221
53.16
133
134
DEAD
LinStatic
-123.221
-65.4821
134
134
DEAD
LinStatic
150
65.4821
134
135
DEAD
LinStatic
-150
-80.4821
135
135
DEAD
LinStatic
176.841
80.4821
135
136
DEAD
LinStatic
-176.841
-98.1662
136
136
DEAD
LinStatic
203.742
98.1662
136
137
DEAD
LinStatic
-203.742
118.5404
137
137
DEAD
LinStatic
-149.297
48.9404
137
138
DEAD
LinStatic
149.297
-34.0106
138
138
DEAD
LinStatic
-122.28
34.0106
138
139
DEAD
LinStatic
122.28
-21.7826
139
139
DEAD
LinStatic
-95.207
21.7826
139
140
DEAD
LinStatic
95.207
-12.2619
140
140
DEAD
LinStatic
-68.078
12.2619
140
141
DEAD
LinStatic
68.078
-5.4541
141
141
DEAD
LinStatic
-40.892
5.4541
141
142
DEAD
LinStatic
40.892
-1.365
142
142
DEAD
LinStatic
-13.65
1.365
142
143
DEAD
LinStatic
13.65
3.122E-12
TABLE: Joint Displacements
Joint
OutputCase
CaseType
U3
Text
Text
Text
m
1
DEAD
LinStatic
-0.026256
2
DEAD
LinStatic
-0.026231
3
DEAD
LinStatic
-0.026206
4
DEAD
LinStatic
-0.026182
5
DEAD
LinStatic
-0.026157
6
DEAD
LinStatic
-0.02613
7
DEAD
LinStatic
-0.026102
8
DEAD
LinStatic
-0.026073
9
DEAD
LinStatic
-0.026045
10
DEAD
LinStatic
-0.026016
11
DEAD
LinStatic
-0.025988
12
DEAD
LinStatic
-0.02596
13
DEAD
LinStatic
-0.025931
14
DEAD
LinStatic
-0.025903
15
DEAD
LinStatic
-0.025875
16
DEAD
LinStatic
-0.025847
17
DEAD
LinStatic
-0.025819
18
DEAD
LinStatic
-0.025791
19
DEAD
LinStatic
-0.025754
20
DEAD
LinStatic
-0.025717
21
DEAD
LinStatic
-0.02568
22
DEAD
LinStatic
-0.025642
23
DEAD
LinStatic
-0.025606
24
DEAD
LinStatic
-0.025571
25
DEAD
LinStatic
-0.025537
26
DEAD
LinStatic
-0.025506
27
DEAD
LinStatic
-0.025477
28
DEAD
LinStatic
-0.025451
29
DEAD
LinStatic
-0.025429
30
DEAD
LinStatic
-0.02541
31
DEAD
LinStatic
-0.025394
32
DEAD
LinStatic
-0.025384
33
DEAD
LinStatic
-0.025377
34
DEAD
LinStatic
-0.025376
35
DEAD
LinStatic
-0.025379
36
DEAD
LinStatic
-0.025388
37
DEAD
LinStatic
-0.025402
38
DEAD
LinStatic
-0.025422
39
DEAD
LinStatic
-0.025447
40
DEAD
LinStatic
-0.025479
41
DEAD
LinStatic
-0.025516
42
DEAD
LinStatic
-0.02556
43
DEAD
LinStatic
-0.02561
44
DEAD
LinStatic
-0.025666
45
DEAD
LinStatic
-0.025729
46
DEAD
LinStatic
-0.025798
47
DEAD
LinStatic
-0.025874
48
DEAD
LinStatic
-0.025956
49
DEAD
LinStatic
-0.026044
50
DEAD
LinStatic
-0.026138
51
DEAD
LinStatic
-0.026239
52
DEAD
LinStatic
-0.026346
53
DEAD
LinStatic
-0.026459
54
DEAD
LinStatic
-0.026578
55
DEAD
LinStatic
-0.026702
56
DEAD
LinStatic
-0.026832
57
DEAD
LinStatic
-0.026968
58
DEAD
LinStatic
-0.027108
59
DEAD
LinStatic
-0.027253
60
DEAD
LinStatic
-0.027403
61
DEAD
LinStatic
-0.027557
62
DEAD
LinStatic
-0.027715
63
DEAD
LinStatic
-0.027877
64
DEAD
LinStatic
-0.028042
65
DEAD
LinStatic
-0.02821
66
DEAD
LinStatic
-0.028381
67
DEAD
LinStatic
-0.028554
68
DEAD
LinStatic
-0.028728
69
DEAD
LinStatic
-0.028904
70
DEAD
LinStatic
-0.02908
71
DEAD
LinStatic
-0.029257
72
DEAD
LinStatic
-0.029434
73
DEAD
LinStatic
-0.029609
74
DEAD
LinStatic
-0.029783
75
DEAD
LinStatic
-0.029956
76
DEAD
LinStatic
-0.030125
77
DEAD
LinStatic
-0.030277
78
DEAD
LinStatic
-0.030425
79
DEAD
LinStatic
-0.03057
80
DEAD
LinStatic
-0.030711
81
DEAD
LinStatic
-0.03085
82
DEAD
LinStatic
-0.030986
83
DEAD
LinStatic
-0.03112
84
DEAD
LinStatic
-0.031253
85
DEAD
LinStatic
-0.031384
86
DEAD
LinStatic
-0.031514
87
DEAD
LinStatic
-0.031643
88
DEAD
LinStatic
-0.031772
89
DEAD
LinStatic
-0.0319
90
DEAD
LinStatic
-0.032028
91
DEAD
LinStatic
-0.032157
92
DEAD
LinStatic
-0.032285
93
DEAD
LinStatic
-0.032413
94
DEAD
LinStatic
-0.032542
95
DEAD
LinStatic
-0.032671
96
DEAD
LinStatic
-0.0328
97
DEAD
LinStatic
-0.03293
98
DEAD
LinStatic
-0.033061
99
DEAD
LinStatic
-0.033191
100
DEAD
LinStatic
-0.033322
101
DEAD
LinStatic
-0.033453
102
DEAD
LinStatic
-0.033585
103
DEAD
LinStatic
-0.033716
104
DEAD
LinStatic
-0.033847
105
DEAD
LinStatic
-0.033977
106
DEAD
LinStatic
-0.034107
107
DEAD
LinStatic
-0.034235
108
DEAD
LinStatic
-0.034363
109
DEAD
LinStatic
-0.034489
110
DEAD
LinStatic
-0.034613
111
DEAD
LinStatic
-0.034735
112
DEAD
LinStatic
-0.034855
113
DEAD
LinStatic
-0.03496
114
DEAD
LinStatic
-0.035062
115
DEAD
LinStatic
-0.03516
116
DEAD
LinStatic
-0.035256
117
DEAD
LinStatic
-0.03535
118
DEAD
LinStatic
-0.035441
119
DEAD
LinStatic
-0.035531
120
DEAD
LinStatic
-0.035619
121
DEAD
LinStatic
-0.035707
122
DEAD
LinStatic
-0.035793
123
DEAD
LinStatic
-0.035879
124
DEAD
LinStatic
-0.035964
125
DEAD
LinStatic
-0.036049
126
DEAD
LinStatic
-0.036134
127
DEAD
LinStatic
-0.036219
128
DEAD
LinStatic
-0.036303
129
DEAD
LinStatic
-0.036388
130
DEAD
LinStatic
-0.036473
131
DEAD
LinStatic
-0.036557
132
DEAD
LinStatic
-0.036642
133
DEAD
LinStatic
-0.036726
134
DEAD
LinStatic
-0.03681
135
DEAD
LinStatic
-0.036894
136
DEAD
LinStatic
-0.036977
137
DEAD
LinStatic
-0.03706
138
DEAD
LinStatic
-0.037137
139
DEAD
LinStatic
-0.037214
140
DEAD
LinStatic
-0.037291
141
DEAD
LinStatic
-0.037369
142
DEAD
LinStatic
-0.037446
143
DEAD
LinStatic
-0.037525
Biểu đồ Moment:
Biểu đồ lực cắt:
Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng
Chọn a=70mm
m
Xác định vị trí trục trung hòa
So sánh Mf và bảng kết quả giá trị moment cho các nhịp và gối ta thấy Mf>Mmax ( gối và nhịp). Vậy ta có trục trung hòa qua cánh cho cả dầm và móng
Thanh thép số 1 : dùng momen tại mặc cắt 2-2;. 4-4; 6-6; 8-8.
Tính thép với tiết diện hình chữ T lật ngược. Do Mf > Mmax => Tiết diện tính là hình chữa nhật lớn có kích thước 1.8 x 0.7 m
-Tính cho MC 4-4
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt
Hàm lượng thép
-Chọn As =220+425 (As=25.92 cm2)
-Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng sau:
Bảng tính toán thanh thép số 1 :
MẶT CẮT
MOMENT(KN.m)
As (cm2)
Chọn thép
As chọn(cm2)
Hàm lượng %
[M](KN.m)
2_2
13.55
0.00123
0.00123
0.66
220
6.28
0.058
162
4_4
375.75
0.0457
0.0468
2179.7
220+425
25.91
0.23
455
6_6
251.65
0.0306
0.0311
14.49
220+422
21.48
0.19
377.7
8_8
90.92
0.0111
0.0112
5.22
220
6.28
0.055
110.75
*Thanh thép số 2 : Dùng momen tại mặt cắt 1-1; 3-3;5-5;7-7;9-9.
Tính toán theo tiết diện chữ nhật b x h = 0.35 x 0.7 m
-Tại mặt cắt 5-5
Diện tích cốt thép tại các mặt cắt
Hàm lượng thép
-Chọn As =425+222 (As=27.23cm2)
-Tương tự ta có thể tính cho các mặt cắt còn lại được thể hiện trong bảng.
Bảng tính toán thanh thép số 2 :
MẶT
CẮT
MOMENT (KN.m)
As (cm2)
Chọn thép
As chọn (cm2)
Hàm lượng %
[M] (KN.m)
1_1
18.56
0.0102
0.0103
1.07
222
7.6
0.302
126.9
3_3
198.21
0.1086
0.1152
11.92
422
15.2
0.6
240.8
5_5
413.06
0.2262
0.26
26.91
222+425
27.23
1.08
418.1
7_7
372.3
0.204
0.231
23.86
222+425
27.23
1.08
418.1
9_9
101.35
0.0555
0.0571
5.91
222
7.6
0.302
126.9
Thanh thép số 3 : cốt xiên và cốt đai
Từ bảng kết quả ta thấy Qmax = 465.89 KN
Ta có h0=0.63 m, bêtông B20 có Rb=11.5 Mpa, Rbt=0.9 Mpa
Kiểm tra điều kiện khống chế :
Vậy 119.07KN < Qmax = 465.89KN < 887.5 KN
Suy ra :bêtông không đủ khả năng chịu cắt cần tính cốt đai cho dầm :
chọn 10, số nhánh n = 2, as = 0.7854 cm2
Tính bước cốt đai :
Vậy chọn cốt đai 10@120 , số nhánh là 2 , bố trí trong đoạn L/4 đầu dầm
Khả năng chống cắt của cốt đai và bê tông
cốt đai đủ khả năng chịu lực cắt
+ Giữa nhịp ta chọn
chọn S=200(mm)
vậy bố trí cốt đai 10@140 cho đoạn L/4 gối, 10@200 cho đoạn L/2 nhịp
Thanh thép số 4:
Diện tích cốt thép :
Chọn 10 => as=0.7854 cm2
Số thanh thanh
Chọn 4 thanh 10
Khoảng cách
Vậy chọn thép 10 @200
*Thanh thép số 5 chọn cấu tạo 10@200
*Thanh cốt giá số 6 chọn 212
PHẦN II : THIẾT KẾ MÓNG CỌC
A.THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT HK12
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất có 1vị trí khoan khảo sát địa chất HK12. Chiều sâu khoan khảo sát là 55m các trạng thái của đất nền như sau :
Lớp 1 : Bùn sét, màu xám nâu, xám xanh, xen kẹp cát hạt mịn.
h1 = 13 m
= 15.4 KN/m3
= 5.5 KN/m3
c1 = 6 kN/cm2
φ1 = 20 51’
Mực nước ngầm nằm ở độ sâu 0.25m cách mặt đất
Lớp 1a: Sét xen kẹp cát, lẫn vỏ sò, hến, màu xám xanh, trạng thái dẻo chảy.
h2 = 3.5 m
= 15.8 KN/m3
= 6 KN/m3
c2 = 6.5 kN/cm2
φ2 = 30 27’
Lớp 2 : Sét xen kẹp cát pha, màu xám xanh, xám vàng trạng thái dẻo cứng.
h3 = 3 m
= 19.5 KN/m3
= 9.7 KN/m3
c3 = 20.1 kN/cm2
φ3 = 160 29’
Lớp 2a : Sét xen kẹp cát pha, màu xám vàng, xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo cứng.
h4 = 11.5 m
= 19.4KN/m3
= 9.7 KN/m3
c4 = 17.4 kN/cm2
φ4 = 160 48’
Lớp CP1 : Cát pha, màu xám vàng, xám nâu, trạng thái dẻo.
h5 = 9 m
= 19.4 KN/m3
= 10.1 KN/m3
c5 = 10.6 kN/cm2
φ5 = 240 42’
Lớp 2b : Sét đôi chỗ xen kẹp cát pha, màu nâu xám, xám vàng, xám xanh, trạng thái nửa cứng.
h6 = 11.5 m
= 19.3KN/m3
= 9.4 KN/m3
c6 = 26.8 kN/cm2
φ6 = 180 42’
Lớp 2c : Sét xen kẹp cát, màu xám xanh, trạng thái dẻo đến nửa cứng.
h7 = 9.5 m
= 19 KN/m3
= 9.2 KN/m3
c7 = 26.6 kN/cm2
φ7 = 180 44’
GT
LÔÙP 1
LÔÙP 1a
LÔÙP 2
LÔÙP 2a
LÔÙP CP1
LÔÙP 2b
LÔÙP 2c
15.4
15.8
19.5
19.4
19.4
19.3
19
5.5
6
9.7
9.7
10.1
9.4
9.2
2.64
2.64
2.68
2.68
2.67
2.69
2.7
e
1.974
1.73
0.736
0.736
0.648
0.804
0.844
C
6
6.5
20.1
17.4
10.6
26.8
26.6
2051’
3027’
16029’
16048’
24042’
18042’
18044’
LÔÙP 1
P
25
50
100
200
400
e
1.786
1.639
1.478
1.363
…
LÔÙP 1a
P
0
50
100
200
400
e
1.577
1.456
1.31
1.193
…
LÔÙP 2
P
25
50
100
200
400
e
…
0.71
0.691
0.669
0.654
LÔÙP 2a
P
25
50
100
200
400
e
…
0.714
0.698
0.675
0.66
LÔÙP CP1
P
25
50
100
200
400
e
…
0.628
0.613
0.594
0.582
LÔÙP 2b
P
25
50
100
200
400
e
…
0.78
0.761
0.742
0.73
LÔÙP 2c
P
25
50
100
200
400
e
…
0.821
0.803
0.783
0.771
B. THIẾT KẾ MÓNG CỌC
B1. CHỌN DỮ LIỆU TÍNH TOÁN CHO MÓNG CỌC
Số liệu tải trọng:
B2. TÍNH TOÁN MÓNG CỌC.
Chọn chiều sâu chôn đài :
Chọn chiều sâu chôn đài Df = 2.0 m
Chọn các thông số cho cọc
1/ Chọn vật liệu làm cọc
Chọn hệ số điều kiện làm việc của bêtông
Móng được đút bằng bêtông B25 có (cường độ chịu kéo của bêtông); ( cường độ chịu nén của bêtông); mođun đàn hồi E = 29.103Mpa = 2.9.106 T/m2
Cốt thép trong móng loại CII,AII có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280 Mpa.
Cốt thép trong móng loại CI,AI có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa.
Hệ số vượt tải n = 1.15
Chọn chiều dày lớp bảo vệ móng a = 0.15 m
2/Chọn sơ bộ kích thước cọc và đoạn cọc
2.1/ Chọn chiều dài đoạn cọc Lc
* Dựa vào thí nghiệm SPT ta chọn :
+chiều dài đoạn cọc trong đất là 29.5m, đoạn neo và đập đầu cọc là 50cm
chiều dài đoạn cọc Lc = 29.5 + 0.5 = 30 m
chọn Lc = 30m
chiều dài tính toán cọc = 30– 0.5 =29.5m
2.2/ Chọn cọc tiết diện vuông 35 x 35 (cm)
Diện tích tiết diện ngang cọc Ap = 0.35 x 0.35 = 0.1225 m2
Chu vi tiết diện ngang cọc u = 4 x 0.35 = 1.4 m
2.3/ Chọn cường độ bêtông
Chọn bêtông B25 có Rb = 14500 (KN/m2) , Rbt = 1050 (KN/m2)
2.4/ Chọn cốt thép làm cọc
Chọn thép AII : Rs = Rsc = 280000 (KN/m2)
Chọn 428 ( Fa = 24.63 cm2) , cốt đai 8
Xác định sức chịu tải của cọc
1/ Sức chịu tải của cọc theo vật liệu
Trong đó :
Rs = 280000 (KN/m2)
Rb = 14500 (KN/m2)
As = 24.63 10-4 (m2)
Ap = 0.1225 (m2)
Ab = Ap - As = 0.1225 – 24.6310-4 =0.120037 (m2)
*Trường hợp làm việc trong đất
*Trường hợp thi công cọc:
Chọn
2/ Sức chịu tải của cọc theo đất nền
2.1/ Dựa vào các đặt trưng cơ học của nền đất
Sức chịu tải cực hạn của cọc Qu
Qu = Qs + Qp
Qs : thành phần chịu tải do ma sát
Qp : thành phần chịu mũi
Sức chịu tải cho phép
a/ Thành phần chịu tải do ma sát
Trong đó :
u : chu vi tiết diện ngang cọc
li : chiều dài đoạn cọc trong lớp đất i
fsi : ma sát đơn vị trung bình đoạn cọc trong lớp đất i
Với:
Koi : hệ số áp lực ngang của đất ở trạng thái tĩnh
: ứng suất có hiệu do trọng lượng bản thân tại điểm tính fsi
: góc ma sát trong và lực dính lớp đất i
OCR : tỷ số cố kết trước
* Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ nhất: L=11m
* Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ hai: L=3.5m
* Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ ba: L=3m
* Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ tư: L=8.5 m
* Lực ma sát đơn vị cho lớp thứ năm: L=3.5 m
b/ Thành phần chịu mũi của cọc
Ap : diện tích tiết diện ngang cọc
Ap = 0.1225 m2
d :cạnh cọc vuông
d = 0.35 m
,c : góc ma sát trong và lực dính
c =10.6 KN/m2
qp: sức chịu mũi đơn vị
Trong đó:
Vậy ta có cường độ của nền tác dụng ngay dưới mũi cọc ( phản lực của đất nền lên mũi cọc ) là:
=> Sức chịu tải cực hạn của cọc Qu
Sức chịu tải cho phép cọc dựa vào đặc trưng cơ học nền đất
2.2/ Dựa vào đặc trưng vật lý của nền đất
Sức chịu tải của cọc đóng ép
Trong đó:
Hệ số điều kiện làm việc của cọc:
+ Dưới mũi cọc:=1
+ Dưới mũi cọc:=1
Sức chịu tải đơn vị của đất ở mũi cọc:
(tra bảng 3.20/240)
Lực ma sát bên của cọc:
tra bảng 3.21/240
,tra bảng 3.19/239
Chia lớp đất có cọc đi qua thành nhiều lớp dày 2m và lập bảng tính toán
Lớp
Z
(m)
1
3
2
1.26
5
1
10
5
2
6
1
12
7
2
6
1
12
9
2
6
1
12
11
2
6
1
12
12.5
1
6
1
6
1b
14
2
0.92
7
1
14
15.75
1.5
7
1
10.5
2
17.5
2
34
47.9
1
95.8
19
1
49.2
1
49.2
2a
20.5
2
0.39
42.82
1
85.64
22
2
44.1
1
88.2
24.5
2
45.4
1
90.8
26.5
2
46.7
1
93.4
27.75
0.5
47.5
1
23.75
5
29
2
0.32
61.3
1
122.6
30.75
1.5
62.8
1
94.2
832.09
sức chịu tải cho phép của cọc dựa vào đặc trưng vật lý nền đất
3/ Sức chịu tải của cọc theo tiêu chuẩn Nhật Bản
=> sức chịu tải của cọc
IV/ Chọn số lượng cọc và bố trí cọc
Chọn số lượng cọc
hệ số xét đến trọng lượng bản thân của đài và đất trên đài,moment
Chọn 9 cọc
2/ Kiểm tra tiết diện cọc
Chọn mép đài cách cọc ngoài cùng là 0.175m và tiết diện của cọc là 350x350
Chọn tiết diện cho cột
Vậy chọn cột có tiết diện 600600 (mm)
Bố trí cọc
Kiểm tra sức chịu tải cọc
1/ Tổng tải trọng tác dụng lên trọng tâm hệ cọc và trọng tâm đáy đài cọc
Trong đó :
: diện tích đài cọc
: dung trọng trung bình bêtông và đất
2/ Tổng momen tính toán tác dụng lên đáy đài:
3/ Khoảng cách từ tâm cọc tới trọng tâm đáy đài
4/ Lực tác dụng lên cọc số 1,4,7
5/ Lực tác dụng lên cọc số 2,5,8
6/ Lực tác dụng lên cọc số 3,6,9
Thỏa mãn khả năng chịu lực của cọc
7/ Kiểm tra sức chịu tải của cọc làm việc trong nhóm
Với là hệ số nhóm
Trong đó :
m = 3 : số hàng cọc
n = 3 : số cọc trong 1 hàng
Sức chịu tải của cọc làm việc trong nhóm:
thỏa điều kiện
VI.Tính kích thước đáy móng qui ước và kiểm tra
* Diện tích khối móng qui ước:
Đáy đài qui ước đặt ở mũi cọc có:
Dung trọng bình quân của khối móng đất qui ước
- Thể tích đài
- Thể tích cọc
Thể tích đất
- Trọng lượng đất trên khối móng qui ước
- Trọng lượng Bê tông
* Kiểm tra điều kiện ổn định của đất nền dưới đáy móng khối qui ước
Vậy đất dưới mũi cọc đảm bảo điều kiện ổn định.
* Kiểm tra lún khối móng qui ước
-Ứng suất đáy móng tại tâm đáy:
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có :
Độ lún
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ hi = 1.5m
Áp lực ban đầu do trọng lượng bản thân đất gây ra tại lớp đất i :
Áp lực tại giữa lớp đất I sau khi xây dựng móng
Trong đó :
koi : hệ số phân bố ứng suất tra bảng SGK
Tính lún : ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún :
50
100
200
400
Hệ số rỗng e
0.628
0.613
0.594
0.582
Biểu đồ quan hệ e-p
Bảng tính tóan độ lún cho móng cho lớp CP1:
Lớp
Lớp phân tố
Z(m)
Hi
(m)
z/b
(m)
CP1
1
0
10.1
1.5
0.224
0.947
95.6
247
342.6
0.5912
0.5857
0.05
1.5
2
1.5
1.5
0.448
0.752
75.91
262.1
338
0.5903
0.5859
0.004
3
3
3
1.5
0.672
0.544
54.92
277.3
332.2
0.5894
0.5863
0.003
4.5
0.012
Sau khi phân chia tới lớp đất thứ 3 ta có :
Vậy ta có bài toán thỏa mãn về điều kiện lún.
VII. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài:
*Xác định vị trí cọc (nằm trong phần chống xuyên hay xuyên thủng)
Chọn h=1m ,
a=015m
Tháp xuyên thủng không bao trùm hết tất cả đầu cọc
=> Kiểm tra xuyên thủng
Ta có:
Phần diện tích tiết diện cọc nằm ngòai tháp xuyên thủng
Lực gây xuyên thủng
Ta có:
Vậy chọn h=1m để đảm bảo điều kiện xuyên thủng.
VIII. Xác định nội lực và bố trí cốt thép trong đài:
1. Xác định bố trí cốt thép theo phương dài của đài cọc:
* Xét MC I-I
P6(net)
P9(net)
M I_I
1750
P3(net)
Với : Phản lực ròng của cột lên đài
Chọn
Chọn thép 20
Số thanh thép
Chọn 36 thanh
Khoảng cách giữa các thanh
Vậy chọn thép ∅120@120 để bố trí thép theo phương cạnh dài của đài cọc.
Xác định bố trí cốt thép theo phương ngắn của đài cọc:
* Xét MC II-II
P2(net)
P3(net)
M II_II
1750
P1(net)
Với : Phản lực ròng của cột lên đài
Chọn
Chọn thép 20
Số thanh thép
Chọn 31 thanh
Khoảng cách giữa các thanh
Vậy chọn thép ∅20@120 để bố trí thép theo phương cạnh ngắn của đài cọc.
IX. Kiểm tra cọc khi vận chuyển và thi công cọc:
-Khi vận chuyển cọc bằng hai neo đặt sẵn trên thân cọc, do tác dụng của trọng lượng bản thân cọc, trên tiết diện cọc sẽ có thớ chịu nén và chịu kéo. Do đó để tiết diện bê tông cốt thép làm việc có lợi nhất thì ta phải tìm vị trí đặt neo sao cho moment chịu kéo và nén bằng nhau.
1. Tính cốt thép dọc trong cọc khi lắp cọc dùng 2 móc cẩu:
-Sơ đồ tính:
-Trọng lượng cọc phân bố trên 1m dài
-Tính cốt thép chịu lực bố trí theo chiều dài cọc
-Các công thức tính tóan
Trong đó
Vậy thép chọn thỏa điều kiện.
2/ Tính cốt thép dọc trong cọc khi lắp cọc dùng 1 móc cẩu
Sơ đồ tính
Trọng lượng cọc phân bố trên 1m dài:
Tính cốt thép chịu lực bố trí theo chiều dài cọc
Các công thức tính toán
Trong đó :
b = 0.35m
a = 0.04m
h0=0.31m
Vậy thép chọn thỏa điều kiện
3/ Tính thép móc cẩu để vận chuyển và lắp dựng cọc:
Trọng lượng bản thân cọc
Tại vị trí móc cẩu, móc cẩu chịu 1 lực P = q = 30.63KN
Vì thép móc có 2 nhánh nên
Vậy ta chọn thép móc cẩu là 12(As=1.131cm2)
X. Kiểm tra cọc khi cọc chịu tải trọng ngang
Xác định chuyển vị ngang cọc do lực ngang dưới chân cọc gây ra nhằm đảm bảo thỏa điều kiện khống chế của công trình về chuyển vị ngang. Đồng thời xác định các biểu đồ moment, lực cắt, ứng suất nhằm kiểm tra cốt thép trong cọc đủ khả năng chịu lực, cũng như vị trí cần cắt cốt thép.
Từ lực ngang và moment tác dụng ở đầu cọc, ta phân tích chuyển vị ngang, moment và lực cắt dọc theo chiều dài cọc.
+ Tính hệ số biến dạng
Trong đó :
K : hệ số nền qui ước (tra bảng hệ số nền trang 317 )
+ Lớp 1 : Bùn sét, màu xám nâu, xám xanh, xen kẹp cát hạt mịn.
K = 650
+ Lớp 1a: Sét xen kẹp cát, lẫn vỏ sò, hến, màu xám xanh, trạng thái dẻo chảy.
K = 2240
+ Lớp 2 : Sét xen kẹp cát pha, màu xám xanh, xám vàng trạng thái dẻo cứng.
K =5690
+ Lớp 2a : Sét xen kẹp cát pha, màu xám vàng, xám nâu, xám xanh, trạng thái dẻo cứng
K = 5660
+ Lớp CP1 : Cát pha, màu xám vàng, xám nâu, trạng thái dẻo.
K = 6080
ta có: d0.8m
+ Chiều dài cọc qui đổi
+ Xác định chuyển vị tại đầu cọc do các lực đơn vị
-Chuyển vị ngang đầu cọc do lực đơn vị Ho=1
Với:
Góc xoay đầu cọc do lực đơn vị M0=1 ; H0=1
- Góc xoay đầu cọc do moment chuyển vị M0=1
+ Moment uốn và lực cắt của cọc tại cao trình ở đáy đài :
+ Chuyển vị ngang và góc xoay tại cao trình đáy đài
+ Xác định moment, lực cắt và áp lực dọc theo chiều dài cọc
-Moment
Lực cắt
- Áp lực
phụ thuộc vào (tra bảng 4.3 SGK)
*Bảng tính moment uốn dọc thân cọc
Z(m)
Ze
A3
B3
C3
D3
Mz(KNm)
0
0,0
0,000
0,000
1,000
0,000
96
0.16
0,1
0,000
0,000
1,000
0,100
106.61
0.48
0,3
-0,004
-0,001
1,000
0,300
126.52
0.8
0,5
-0,021
-0,005
0,999
0,500
141.97
1.11
0,7
-0,057
-0,020
0,996
0,699
152.99
1.43
0,9
-0,121
-0,055
0,985
0,897
158.34
1.75
1,1
-0,222
-0,122
0,960
1,090
157.37
2.07
1,3
-0,365
-0,238
0,907
1,273
151.91
2.39
1,5
-0,559
-0,420
0,811
1,437
141.62
2.71
1,7
-0,808
-0,691
0,646
1,566
128.45
3.02
1,9
-1,118
-1,074
0,385
1,640
113.02
3.34
2,1
-1,487
-1,590
-0,010
1,627
96.24
3.66
2,3
-1,912
-2,263
-0,582
1,486
79.04
3.98
2,5
-2,379
-3,109
-1,379
1,165
62.5
4.3
2,7
-2,865
-4,137
-2,452
0,598
47.32
4.62
2,9
-3,331
-5,340
-3,852
-0,295
33.87
4.93
3,1
-3,722
-6,690
-5,621
-1,603
21.92
5.25
3,3
-3,955
-8,127
-7,785
-3,424
12.56
5.57
3,5
-3,919
-9,544
-10,340
-5,854
5.59
5.89
3,7
-3,471
-10,776
-13,235
-8,979
-0.08
6.21
3,9
-2,427
-11,585
-16,346
-12,854
-3.06
*Bảng tính lực cắt Q dọc thân cọc
Z
Ze
A4
B4
C4
D4
Q(KN)
0
0,0
0,000
0,000
0,000
1,000
66.67
0.16
0,1
-0,005
0,000
0,000
1,000
65.37
0.48
0,3
-0,045
-0,009
-0,001
1,000
56.83
0.8
0,5
-0,125
-0,042
-0,008
0,999
42.58
1.11
0,7
-0,245
-0,114
-0,030
0,994
25.08
1.43
0,9
-0,404
-0,243
-0,082
0,980
7.18
1.75
1,1
-0,603
-0,443
-0,183
0,946
-10.25
2.07
1,3
-0,838
-0,730
-0,356
0,876
-25.22
2.39
1,5
-1,105
-1,116
-0,630
0,747
-37.41
2.71
1,7
-1,396
-1,613
-1,036
0,529
-46.05
3.02
1,9
-1,699
-2,227
-1,608
0,181
-51.52
3.34
2,1
-1,992
-2,956
-2,379
-0,354
-54.33
3.66
2,3
-2,243
-3,785
-3,379
-1,104
-53.02
3.98
2,5
-2,407
-4,683
-4,632
-2,161
-50.09
4.3
2,7
-2,420
-5,591
-6,143
-3,580
-45.45
4.62
2,9
-2,200
-6,420
-7,892
-5,423
-39.71
4.93
3,1
-1,638
-7,034
-9,822
-7,739
-33.36
5.25
3,3
-0,599
-7,243
-11,819
-10,549
-26.37
5.57
3,5
1,074
-6,789
-13,692
-13,826
-19.63
5.89
3,7
3,563
-5,338
-15,151
-17,472
-13.09
6.21
3,9
7,059
-2,473
-15,779
-21,279
-7.01
*Bảng tính ứng suất σ theo phương ngang của mặt bên cọc
Z
Ze
A1
B1
C1
D1
0
0,0
1,000
1,000
0,000
0,000
0.00
0.16
0,1
1,000
1,000
0,100
0,005
3.25
0.48
0,3
1,000
1,000
0,300
0,045
12.46
0.8
0,5
1,000
1,000
0,500
0,125
26.10
1.11
0,7
0,999
0,999
0,700
0,245
45.14
1.43
0,9
0,995
0,995
0,899
0,405
70.44
1.75
1,1
0,987
0,987
1,095
0,604
102.76
2.07
1,3
0,969
0,969
1,287
0,841
142.60
2.39
1,5
0,937
0,937
1,468
1,115
190.01
2.71
1,7
0,882
0,882
1,633
1,421
244.31
3.02
1,9
0,795
0,795
1,770
1,752
303.66
3.34
2,1
0,662
0,662
1,863
2,098
364.56
3.66
2,3
0,470
0,470
1,892
2,443
421.55
3.98
2,5
0,202
0,202
1,830
2,765
466.21
4.3
2,7
-0,162
-0,162
1,643
3,030
485.97
4.62
2,9
-0,640
-0,640
1,290
3,196
464.13
4.93
3,1
-1,251
-1,251
0,723
3,207
378.34
5.25
3,3
-2,011
-2,011
-0,122
2,991
198.74
5.57
3,5
-2,928
-2,928
-1,272
2,463
-105.43
5.89
3,7
-4,000
-4,000
-2,813
1,520
-578.42
6.21
3,9
-5,210
-5,210
-4,784
0,047
-1263.80
Dựa vào kết quả tính toán M trên ta có Mmax = 158.34 KN.m
chọn
Vậy thép chọn thỏa điều kiện.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- da_mong_019.doc