Tên xử lý: Tìm
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input: tên tên Nhân Viên
Output: các thông tin về khách hàng
Table liên quan: NHANVIEN
140 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
............................................
Stt Mã số Tên hàng ĐVT Số lượng Ghi chú
Cửa hàng trưởng Thủ kho Người nhận
Siêu thị Coop-Mart Số:................................
Cống Quỳnh
PHIẾU ĐỀ NGHỊ
Ngày.........tháng .........năm 200...
Quầy: ................................................................................................................
Ngày:.................................................................................................................
Stt Mã số Tên hàng ĐVT Đơn giá Số lượng Ghi chú
Ngày ........tháng .......năm 200...
Phụ trách quầy
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
11
Phiếu giao ca
Hoá đơn bán hàng:
Báo cáo doanh thu:
Siêu thị Coop-Mart Số:...........................
Cống Quỳnh
PHIẾU GIAO CA
Ngày ........tháng ........năm 200...
Ca: ....................................................................................................................
Quầy: ................................................................................................................
STT Mã số Tên hàng ĐVT Số lượng Ghi chú
Nhập Xuất bán Tồn
Người giao ca
Người nhận ca
Siêu thị Coop-Mart Số:...........................
Cống Quỳnh
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG
Ngày ........tháng..........năm 200...
Quầy: ................................................................................................................
STT Mã số Tên hàng Số lượng Đơn giá Thành tiền
Tổng cộng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
12
Báo cáo nhập xuất tồn:
Báo cáo thiếu hàng:
Siêu thị Coop-Mart
Cống Quỳnh
BÁO CÁO DOANH THU
Từ ngày .......................đến ngày..................
STT Mã số Tên hàng Thành tiền
Tổng cộng:
Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng
Siêu thị Coop-Mart
Cống Quỳnh
BÁO CÁO NHẬP XUẤT TỒN
Từ ngày.......................đến ngày ..........................
STT Mã số Tên hàng Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối
kỳ
Ghi
chú
Ngày...........tháng........năm 200...
Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
13
3. PHÂN TÍCH YÊU CẦU
3.1 Phát biểu bài toán
Hàng ngày, các nhân viên bán hàng phải tiếp nhận một số lượng lớn
các yêu cầu mua hàng của khách hàng. Hệ thống phải cho phép nhân viên
bán hàng lập hoá đơn tính tiền cho khách hàng một cách nhanh chóng .
Đối với các khách hàng mua lẻ thì hệ thống không can lưu thông tin của
khách hàng mà chỉ lưu lại hoá đơn để bộ phận kế toán thống kê. Đối với
khách hàng thân thiết thì nhân viên lưu lại thông tin của khách hàng và
cấp cho khách hàng thẻ khách hàng thân thiết với số điểm thưởng tương
ứng giá trị hoá đơn mua hàng.
Ngoài việc bán lẻ, siêu thị còn bán lỉ cho các đơn vị can mua với số
lượng nhiều. Với các đơn vị này thì hệ thống cần phải lập hoá đơn chi tiết
cho họ để thanh toán tiền. Khi nhận được đơn đặt hàng, bộ phận tiếp nhận
đơn đặt hàng kiểm tra khả năng đáp ứng đơn đặt hàng. Nếu đủ khả năng
đáp ứng đơn đặt hàng, bộ phận này sẽ nhập thông tin đơn đặt hàng vào hệ
thống
Siêu thị Coop-Mart
Cống Quỳnh
BÁO CÁO THIẾU HÀNG
Từ ngày ......................đến ngày..................
STT Mã số Tên hàng Thiếu đầu
kỳ
Nhập Xuất Thiếu cuối
kỳ
Ghi
chú
Ngày .........tháng ........năm 200...
Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
14
Trong siêu thị có rất nhiều quầy thu ngân, mỗi quầy được phụ trách
bởi một hay nhiều nhân viên bán hàng. Tại mỗi thời điểm chỉ có một nhân
viên phụ trách một quầy thu ngân. Hệ thống phải lưu lại phiên làm việc
của nhân viên để tiện cho việc quản lý sau này.
Vào cuối ngày, bộ phận kế toán sẽ thống kê tình hình bán hàng của
siêu thị, tính toán xem lượng hàng tồn, hàng hết để lên kế hoạch nhập
hàng mới hay thanh lý hàng tồn. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế toán
thống kê chi tiết về tình hình của siêu thị.
Vào cuối tháng hoặc khi được ban giám đốc yêu cầu, bộ phận kế
toán sẽ lập báo cáo thống kê về tình hình bán hàng của siêu thị gửi lên
ban gáim đốc. Hệ thống phải cho phép bộ phận kế toán làm báo cáo thống
kê về tình hỉnh bán hàng trong tháng hoặc trong khoang thời gian cho
trước.
Khi có hàng hết hoặc cần bổ sung hàng mới, siêu thị sẽ nhập hàng từ
các nhà cung cấp. Thông tin về hàng cần nhập phải được lưu lại để bộ
phận kế toán có thể thống kê tình hình mua bán trong siêu thị. Thông tin
này sẽ được trình lên ban giám đốc để duyệt xem có được phép nhập hàng
hay không. Khi nhập hàng mới bộ phận kho sẽ lập mã vạch, tính toán số
lượng rồi nhập hàng vào hệ thống. Hệ thống phải cho phép bộ phận kho
nhập hàng mới vào hay cập nhật hàng.
3.2 Phân tích các chức năng chính trong hệ thống quản lý
Quản lý nhân viên: Nhân viên của siêu thị được quản lý với những
thông tin:Mã số, Tên nhân viên,năm sinh, địa chỉ .
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
15
Quản lý khách hàng thân thiết: Khách hàng thân thiết khi mua
hàng ở siêu thị cần cung cấp thông tin : Tên khách hàng, năm sinh,
số điện thoại,địa chỉ .
Quản lý nhập, xuất kho:Khi nhập xuất hàng trong siêu thị cần lưu
thông tin:ngày tháng nhập xuất,tổng trị giá .
Quản lý mặt hàng trong siêu thị:Mặt hàng trong siêu thị được quản
lý dụa trên những thông tin:Mã mặt hàng,tên mặt hàng, loại, đơn vị
tính.
Quản lý tài chính thu chi của siêu thị: Bao gồm việc quản lý các
hóa đơn, phiếu chi để tiến hành kiểm kê thu chi theo định kì. Dựa
theo các hoá đơn thu, chi trong siêu thị để tính lãi suất và đóng
thuế kinh doanh hàng tháng.
a. Quản lý kho:
o Hàng nhập:
- Nhập hàng theo hoá đơn mua hàng của công ty.
- Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, chủng loại
hàng, nhóm hàng, số lượng, đơn vị tính, đơn giá…
- Báo cáo nhập hàng trong kỳ.
o Hàng xuất:
- Hàng xuất ra quầy cũng được theo dõi theo mã hàng,
nhóm hàng, chủng loại, số lượng xuất…
- Báo cáo lượng hàng xuất trong kỳ.
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
16
o Quản lý hàng tồn:
- Tổng hợp những phát sinh xuất nhập tồn trong kỳ.
- Báo cáo hàng tồn và giá trị tồn trong kỳ.
- Báo cáo thẻ kho từng mặt hàng.
b. Quản lý quầy:
o Điều chỉnh hàng tồn quầy:
- Điều chỉnh lại số lượng tồn quầy nếu phát hiện số lượng
tồn quầy thực tế khác với số lượng tồn trong phiếu giao
ca và in lại phiếu giao ca mới.
o Phiếu giao ca:
- Dựa trên số lượng tồn đầu ca và số lượng hàng bán trong
ca, cuối mỗi ca máy tính sẽ tự động xử lý và in ra phiếu
giao ca cho mỗi người nhận ca mới.
c. Quản lý bán lẻ:
- Lập các hoá đơn bán hàng.
- Báo cáo doanh thu theo từng ca, ngày, tháng...
d. Quản lý khách hàngthân thiết:
- Nhận hoá đơn từ khách hàng.
- Lập phiếu khách hàng thân thiết cho khách hàng.
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
17
e. Quản trị hệ thống dữ liệu:
- Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.
- Kết thúc chương trình.
4. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU
4.1. Phát hiện, mô tả thực thể
1. Thực thể NHANVIEN:Thực thể này mô tả thông tin về nhân viên
làm việc trong siêu thị.Gồm các thực thể:
- MSNV(Mã số nhân viên): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt nhân
viên này với nhân viên khác.
- TenNV(Tên nhân viên): Mô tả tên của nhân viên.
- NSINH(Ngày sinh): Cho biết ngày sinh của nhân viên .
- DiaChi(Địa chi): Cho biết địa chỉ nhà của nhân viên.
- SDT(Số điện thoại): Số điện thoại của nhân viên.
2. Thực thể CHUCVU(chức vụ): Đây là thực thể mô tả chức vụ của một
nhân viên.Gồm các thuộc tính:
- MACVU(Mã chức vụ): Đây là thuộc tính khóa dùng để phân biệt
chức vụ này với chức vụ khác.
- TenCVU(Tên chức vụ): Mô tả tên của chức vụ tương ứng với mã
chức vụ.
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
18
3. Thực thể KHTT:Đây là thực thể mô tả khách hnàg thân thiết của siêu
thị.Xác định các thực thể:
- MKHANG(Mã khách hàng): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt
được khách hàng này với khách hàng khác.
- TenKH(Tên khách hàng): Mô tả tên của khách hàng
- DiaChi(Địa chỉ): Địa chỉ liên laic của khách hàng.
-SDT(Số điện thoại):số điện thoại của khách hàng.
4. Thực thể MHANG(Mặt hàng): Gồm các thực thể:
- MSMH(Mã số mặt hàng): Đây là thuộc tính khóa, để phân biệt được
mặt hàng này với mặt hàng khác
- TenMH(Tên mặt hàng): cho biết tên mặt hàng tương ứng với mã mặt
hàng
- LoaiMH(Loại mặt hàng): Mã để phân loại nhóm hàng này với nhóm
hàng khác
- DVT(Đơn vị tính): Cho biết đơn vị tính của mặt hàng là gi (cái, hộp,
kg,lit, chai…)
5. Thực thể NCC(Nhà cung cấp): Nhà cung cấp là các công ty, nhà sản
xuất, những siêu thị khác hoặc các tiệm tạp hoá có quan hệ trao đổi
mua bán hàng hoá với siêu thị.Gồm các thực thể:
- MSNCC(Mã số nhà cung cấp): Thuộc tính khóa dùng để phân biệt
nhà cung cấp này với nhà cung cấp khác.
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
19
- TenNCC(Tên nhà cung cấp): cho biết tên nhà cung cấp tương ứng
với mã số nhà cung cấp.
- DiaChi(Địa chỉ nhà cung cấp): Địa chỉ liên lạc của nhà cung cấp.
- SDT(Số điện thoại nhà cung cấp): Số điện thoại của nhà cung cấp.
6. Thực thể KHOHANG(Kho hàng): Bao gồm những thông tin:
- MSKHO(Mã số kho): Đây là thuộc tính khoá để phân biệt kho hàng
này với kho hàng khác.
- TenKHO(Tên kho): Ghi lại tên kho hàng.
- DiaChi(Địa chỉ kho): địa chỉ của kho.
7. Thực thể NHAPKHO(Nhập kho): Gồm các thuộc tính:
- MSNKHO(Mã số nhập kho): Đây là thuộc tính khóa, có giá trị tự
động tăng khi cập nhật các thông tin về chứng từ nhập kho.
- NgayNHAP(Ngày nhập): Ngày lập chứng từ.
- TongTGia(Tổng trị giá): Thể hiện tổng trị giá chứng từ nhập.
8. Thực thể XUATKHO(Xuất kho): Gồm các thuộc tính:
- MSXKHO(Mã số xuất kho): Đây là thuộc tính khóa, có giá trị tự
động tăng khi cập nhật các thông tin về chứng từ xuất kho.
- NgayXUAT(Ngày xuất): Ngày lập chứng từ.
- TongTGia(Tổng trị giá): Thể hiện tổng trị giá chứng từ xuất.
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
20
9. Thực thể QHANG(Quầy hàng): Thực thể này mô tả thông tin về
quầy hàng.Gồm các thuộc tính:
- MAQUAY(Mã quầy): Đây là thuộc tính khóa, để phân biệt quầy
hàng này với quầy hàng khác.
- TenQUAY(Tên quầy): cho biết tên của quầy.
10. Thực thể QUAYTN(Quầy thu ngân): Thực thể này mô tả thông tin
về quầy thu ngân.Gồm các thuộc tính:
- MAQTN(Mã quầy thu ngân): Đây là thuộc tính khóa, để phân biệt
quầy thu ngân này với quầy thu ngân khác.
- TenQTN(Tên quầy thu ngân): cho biết tên của quầy thu ngân.
11. Thực thể HOADON(Hoá đơn): Gồm các thuộc tính:
- MSHDON(Mã số hoá đơn): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt háo
đơn này với háo đơn khác, có giá trị tự động tăng khi cập nhật thông
tin cho hóa đơn.
- NgayLap(ngày lập): ngày lập hóa đơn.
- GioLap(Giờ lập): Giờ lập hóa đơn.
- TenMH(Tên mặt hàng): Cho biết tên của mặt hàng.
- TongTGia(Tổng trị giá): Thể hiện tổng trị giá của hóa đơn.
12. Thực thể PDHANG(Phiếu đặt hàng): Mô tả yêu cầu đặt hàng của
khách hàng. Gồm các thực thể:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
21
- MAPDH(Mã phiếu đặt hàng): Đây là thuộc tính khóa để phân biệt
phiếu đặt hàng này với phiếu đặt hàng khác.
- NgayDH(Ngày đặt hàng): cho biết ngày lập phiếu đặt hàng.
- DCNHAN(địa chỉ nhận):cho biết địa chỉ nơi nhận.
- SDTNHAN(Số điện thoại nhận): số điện thoại của người nhận.
13. Thực thể PGHANG(Phiếu giao hàng):Gồm các thuộc tính:
- MSPGH(Mã số phiếu giao hàng):Đây là khóa chính để phân biệt
phiếu giao hàng này với phiếu gaio hàng khác.
- NgayGiao(Ngày giao): ngày giao hàng.
- DCGIAO(Địa chỉ giao): Địa chỉ của người được giao.
- SDTGIAO(Số điện thoại người giao): cho biết số điên thoại của
người được giao.
- ThanhTien(Thành tiền):Thể hiện thành tiền cho người đặt hàng .
14.Thực thể PKK(Phiếu kiểm kê): Gồm các thực thể:
- MSPKK(Mã số kiểm kê):Đây là thuộc tính khóa để phân biệt phiếu
kiểm kê này với phiếu kiểm kê khác.
- NgayLap(Ngày lập phiếu kiểm kê)
- TenMH(Tên mặt hàng): Tên mặt hàng được kiểm kê.
- SLuong(Số lượng):cho biết số lượng của từng loại mặt hàng.
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
22
15. Thực thể PHIEUGIAOCA(Phiếu giao ca):Gồm các thuộc tính:
- MSPGC(Mã số phiếu giao ca): Đây là thuộc tính khóa để phân
biệt phiếu giao ca này với phiếu giao ca khác, có giá trụ tự động tăng
khi cập nhật thông tin phiếu giao ca.
- Ngày (Ngày lập phiếu giao ca).
- Ca:Ghi lại ca làm việc.
4.2. Mô hình ERD
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
23
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
24
4.3 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
- MHANG(MSMH, TenMH, LoaiMH, DVT, MAQUAY)
- NCC(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)
- PHIEUGIAOCA(MSPGC, Ngay, Ca, MAQUAY, MSNV)
- CTPHIEUGIAOCA(MSPGC, MSMH, SLuong)
- KHOHANG(MSKHO, TenKHO, DiaChi)
- QHANG(MAQUAY, TenQUAY)
- NHANVIEN(MSNV, TenNV, DiaChi, NSINH, SDT, MACVU)
- NHAPKHO(MSNKHO, NgayNHAP, TongTGia, MSKHO, MSNCC,
MSNV)
- CTNHAPKHO(MSNKHO, MSMH, SLuong, DGia)
- XUATKHO(MSPXUAT, NgayXUAT, TongTGia,MSKHO, MSNV,
MAQUAY)
- CTXUATKHO(MSPXUAT, MSMH, SLuong)
- PDHANG(MAPDH, NgayDH, DCNHAN, SDTNHAN, MSNV)
- CTPDHANG(MAPDH, MSMH, SLuong, DGia)
- PGHANG(MAPGH, NgayGiao, DCGIAO, SDTGIAO, ThanhTien,
MSNV)
- CTPGHANG(MSPGHANG, MSMH, SLuong, DGia)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
25
- KHTT(MAKHANG, TenKH, DiaChi, SDT, MSHDON)
- CHUCVU(MACVU, TenCVU)
- PKK(MSPKK, NgayLap, TenMH, SLuong, MSNV, MSKHO)
- HOADON(MSHDON, NgayLap, GioLap, TenMH, TongTGia, MSNV)
- CTHOADON(MSHDON, MSMH, SLuong, DGia)
- QUAYTN(MAQTN, TenQTN, MSHDON)
4.4 Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
1.Quan hệ Mặt Hàng:
MHANG(MSMH, TenMH, LoaiMH, DVT, MAQUAY)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
26
Tên quan hệ: MHANG
5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng Buộc
1 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK
2 TenMH Tên mặt
hàng
C 30 B FK
3 LoaiMH Loại mặt
hàng
C 10 B FK
4 DVT Đơn vị tính S 10 B
5 MAQUAY Mã quầy C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 4000
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
27
Số dõng tối đa: 8000
Kích thước tối thiểu: 4000 x 100 byte =400 kb
Kích thước tối đa: 8000 x 100 byte = 800 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định, không unicode
TenMH: không cố định, mã unicode
LoaiMH: không cố định, mã unicode
MAQUAY: cố đinh, không unicode
2.Quan hệ nhà cung cấp:
NCC(MSNCC, TenNCC, DiaChi, SDT)
Tên quan hệ: NCC
Ngày: 30-5-2008
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
28
stt Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loaị DL Ràng
Buộc
1 MSNCC Mã nhà
cung cấp
C 10 B PK
2 TenNCC Tên nhà
cung cấp
C 30 B
3 DiaChi Địa Chỉ C 10 B
4 SDT Số điện
thoại
C 10 K
Tổng số 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dõng tối đa: 2000
Kích thước tối thiểu: 1000x60 byte =60 kb
Kích thước tối đa: 2000 x60 byte= 120 kb
Đối với kiểu chuỗi:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
29
MSNCC: cố định, không unicode
TenNCC: không cố định, unicode
ĐiaChi:không cố định, unicode
SDT:không cố đinh, Unicode
3.Quan hệ Phiếu Giao Ca:
PHIEUGIAOCA(MSPGC, Ngay, Ca, MAQUAY,MSNV)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
30
Tên quan hệ: PHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MSPGC Mã số phiếu C 10 B PK
2 Ngay Ngày lập N 10 B
3 Ca Ca trực S 5 B
4 MAQUAY Mã quầy C 30 B
5 MSNV Mã nhân viên C 10 B FK
Tổng số 65
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dõng tối đa: 4000
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
31
Kích thước tối thiểu: 2000 x 65 byte =130 kb
Kích thước tối đa: 4000 x 65byte = 260 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSPGC:cố định, không unicode
MAQUAY: cố đinh, không unicode
MNV: cố định, không Unicode
4.Quan hệ chi tiết Phiếu Giao Ca:
CTPHIEUGIAOCA(MSPGC, MSMH, SLuong)
Tên quan hệ: CTPHIEUGIAOCA
Ngày: 30-5-2008
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
32
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng Buộc
1 MSPGC Mã số
phiếu giao
C 10 B PK,FP
2 MSMH Mã mặt
hàng
C 10 B PK
3 SLuong Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 4000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 byte = 60 kb
Kích thước tối đa: 4000 x 30 byte = 120 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSPGC:cố định, không unicode
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
33
MSMH: không cố định, unicode
5.Quan hệ Kho:
KHOHANG(MSKHO, TenKHO, DiaChi)
Tên quan hệ: KHOHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MSKHO Mã số kho C 10 B PK
2 TenKHO Tên kho C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ
kho
C 30 B
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dõng tối đa: 1000
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
34
Kích thước tối thiểu: 500 x 70 byte = 35 kb
Kích thước tối đa: 1000 x 70 byte = 70 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHO:cố định, không unicode
TenKHO:không cố định, unicode
DiaChi: không cố định, unicode
6.Quan hệ Quầy Hàng:
QHANG(MAQUAY, TenQUAY)
Tên quan hệ: QHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MAQUAY Mã quầy C 10 B PK
2 TenQUAY Tên quầy C 30 B
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
35
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 40 byte = 20 kb
Kích thước tối đa: 1000 x 40 byte = 40 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MAQUAY:cố định, không unicode
TenQUAY: không cố định, Unicode
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
36
7.Quan hệ Nhân Viên:
NHANVIEN(MSNV, TenNV, DiaChi, NSINH, SDT, MACVU)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
37
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSNV Mã nhân
viên
C 10 B PK
2 TenNV Tên nhân
viên
C 30 B
3 DiaChi Địa chỉ C 30 B
4 NSINH Năm sinh N 10 K
5 SDT Số điện
thoại
C 10 K
6 MACVU Mã số CV C 10 B FK
Tổng số 100
Khối lượng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
38
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 100 byte =100 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 100 byte = 500 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSNV: cố định, không unicode
TenNV: không cố định, mã unicode
DiaChi:không cố định, unicode
MACVU:cố đinh, không unicode
8.Quan hệ Phiếu Nhập Kho:
NHAPKHO(MSNKHO, NgayNHAP, TongTGia, MSKHO,
MSNCC, MSNV)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
39
Tên quan hệ: NHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSNKHO Mã nhập
kho
S 10 B PK
2 NgayNHAP Ngày nhập
kho
N 10
3 TongTGIA Tổng trị giá S 20 B
4 MSKHO Mã số kho C 10 B FK
5 MSNCC Mã nhà cung
cấp
C 10 B FK
6 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
40
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dõng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 byte =70 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 70 byte = 350 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHO: cố định, không unicode
MSNCC: cố định,không unicode
MSNV:không cố định, unicode
9.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Nhập Kho:
CTNHAPKHO(MSNKHO, MSMH, SLuong, DGia)
Tên quan hệ: CTNHAPKHO
Ngày: 30-5-2008
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
41
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MSNKHO Mã số
phiêunhập
kho
C 10 B PK,FK
2 MSMH Mã số mặt
hàng
C 10 B PK,FK
3 SLuong Số lượng S 10 B
4 DGIA Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 40 byte = 40 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
42
Đối với kiểu chuỗi:
MSNKHO:cố định, không unicode
MSMH: cố định, không unicode
10.Quan hệ Phiếu Xuất Kho:
XUATKHO(MSPXUAT, NgayXUAT, TongTGia,MSKHO, MSNV,
MAQUAY)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
43
Tên quan hệ:XUATKHO
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSPXUAT Mã phiếu
xuất
S 10 B PK
2 NgayXUAT Ngày xuất
kho
N 10 B
3 TongTGIA Tổng trị giá S 20 B
4 MSKHO Mã số kho C 10 B FK
5 MAQUAY Mã quầy C 10 B FK
6 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
44
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 byte =70 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 70 byte = 350 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSKHO: cố định, không unicode
MAQUAY: cố định,không unicode
MSNV:cố định, không unicode
11.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Xuất:
CTXUATKHO(MSPXUAT, MSMH, SLuong)
Tên quan hệ: CTXUATKHO
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
45
1 MSPXUAT Mã phiếu xuất S 10 B PK,FK
2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK,FK
3 SLuong Số lượng S 10 B
Tổng số 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 10000x 30 byte = 30 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 30 byte = 150 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định, không unicode
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
46
12.Quan hệ Phiếu Đặt Hàng:
PDHANG(MAPDH, NgayDH, DCNHAN, SDTNHAN, MSNV)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
47
Tên quan hệ:PDHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MAPDH Mã phiếu
đặt hàng
S 10 B PK
2 NgayDH Ngày đặt
hàng
N 10 B
3 DCNHAN Địa chỉ
nhận
C 30 B
4 SDTNHAN Số điện
thoại nhận
C 10 K
5 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 70
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
48
Số dõng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 byte =70 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 70 byte = 350 kb
Đối với kiểu chuỗi:
DCNHAN: cố định, không unicode
MSNV:cố định,không unicode
13.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Đặt Hàng:
CTPDHANG(MAPDH, MSMH, SLuong, DGia)
Tên quan hệ: CTPDHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
49
1 MAPDH Mã phiếu
đặt hàng
C 10 B PK,FK
2 MSMH Mã mặt
hàng
C 10 B PK,FK
3 SLuong Số lượng S 10 B
4 DGia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dõng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định, không unicode
MADH: cố định, không unicode
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
50
14.Quan hệ Phiếu Giao Hàng:
PGHANG(MAPGH, NgayGiao, DCGIAO, SDTGIAO,
ThanhTien, MSNV)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
51
Tên quan hệ:PGHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại DL Ràng
Buộc
1 MAPGH Mã phiếu
giao hàng
S 10 B PK
2 NgayGH Ngày giao
hàng
N 10 B
3 DCGIAO Địa chỉ giao C 30 B
4 SDTGIAO Số điện thoại
giao
C 10 K
5 ThanhTien Thành tiền S 20 B
6 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 90
Khối lượng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
52
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 byte =90 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 90 byte = 450 kb
Đối với kiểu chuỗi:
DCGIAO: cố định, không unicode
MSNV:cố định,không unicode
15.Quan hệ Chi Tiết Phiếu Giao Hàng:
CTPGHANG(MSPGHANG, MSMH, SLuong, DGia)
Tên quan hệ: CTPGHANG
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
53
1 MAPGH Mã phiếu
giao hàng
C 10 B
PK,FK
2 MSMH Mã mặt
hàng
C 10 B PK,FK
3 SLuong Số lượng S 10 B
4 DGia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định, không unicode
MADH: cố định, không unicode
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
54
16.Quan hệ Phiếu Kiểm Kê:
PKK(MSPKK, NgayLap, TenMH, SLuong, MSNV, MSKHO)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
55
Tên quan hệ:PKK
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSPKK Mã phiếu
S 10 B PK
2 NgayLap Ngày lập N 10 B
3 TenMH Tên mặt hàng C 10 B
4 SLuong Số lượng S 10 B
5 MSKHO Mã số kho C 10 B
6 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 60
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
56
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 60 byte =60 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 60 byte = 300 kb
Đối với kiểu chuỗi:
TenMH: không cố định, unicode
MSKHO: cố định, không unicode
MSNV:cố định,không unicode
17.Quan hệ Hóa Đơn:
HOADON(MSHDON, NgayLap, GioLap, TenMH, TongTGia,
MSNV)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
57
Tên quan hệ:HOADON
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MSHDON Mã số hóa
đơn
S 10 B PK
2 NgayLap Ngày lập N 10 B
3 GioLap Giơ lập N 10 B
4 TenMH Tên mặt
hàng
C 20 B
5 TongTGia Tổng trị
giá
S 20 B
6 MSNV Mã số NV C 10 B FK
Tổng số 80
Khối lượng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
58
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dõng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 80byte =80 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 80 byte = 400 kb
Đối với kiểu chuỗi:
TenMH: không cố định, unicode
MSNV:cố định,không unicode
18.Quan hệ Khách Hàng Thân Thiết:
KHTT(MAKHANG, TenKH, DiaChi, SDT, MSHDON)
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
59
Tên quan hệ:KHTT
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loại
DL
Ràng
Buộc
1 MAKHACH Mã khách
hàng
C 10 B PK
2 TenKH Tên khách
hàng
C 30 B
3 DiaChi Địa Chỉ C 30 K
4 SDT Số điệ thoại C 10 K
5 MSHDON Mã số hóa
đơn
S 10 B FK
Tổng số 90
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
60
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 90byte =90 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 90 byte = 450 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MAKHACH: cố định, không unicode
TenKH: không cố định, unicode
DiaChi:cố định,không unicode
19.Quan hệ Chi Tiết Hóa Đơn:
CTHOADON(MSHDON, MSMH, SLuong, DGia)
Tên quan hệ: CTHOADON
Ngày: 30-5-2008
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
61
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MSMH: cố định, không unicode
MSHDON: cố định, không unicode
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MSHDON Mã số hóa đơn S 10 B PK,FK
2 MSMH Mã mặt hàng C 10 B PK,FK
3 SLuong Số lượng S 10 B
4 DGia Đơn giá S 10 B
Tổng số 40
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
62
20.Quan hệ Quầy Thu Ngân:
QUAYTN(MAQTN, TenQTN, MSHDON)
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Tên quan hệ: QUAYTN
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MAQTN Mã quầy thu
ngân
S 10 B PK
2 TenQTN Tên quầy thu
ngân
C 10 B
3 MSHDON Mã số hóa đơn S 10 B FK
Tổng số 30
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
63
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 10000x 30 byte = 30 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 30 byte = 150 kb
Đối với kiểu chuỗi:
TenQTN: không cố định, unicode
21.Quan hệ Chức Vụ:
CHUCVU(MACVU, TenCVU)
Tên quan hệ:CHUCVU
Ngày: 30-5-2008
stt Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
Byte
MGT Loaị
DL
Ràng
Buộc
1 MACVU Mã số chức
vụ
C 10 B PK
2 TenCVU Tên chức
vụ
C 30 B
Tổng số 40
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
64
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 10000x 40 byte = 40 kb
Kích thước tối đa: 5000 x 40 byte = 200 kb
Đối với kiểu chuỗi:
MACVU: cố định, không unicode
TenCVU: không cố định, unicode
5. MÔ TẢ BẢNG TỔNG KẾT
5.1 Tổng kết quan hệ
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối đa(kb)
1 CTPHIEUGIAOCA 30 120
2 CTHOADON 40 200
3 CTNHAPKHO 40 200
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
65
4 CTXUATKHO 30 150
5 CTPDHANG 40 200
6 CTPGHANG 40 200
7 CHUCVU 40 200
9 HOADON 80 400
10 KHTT 90 450
11 KHOHANG 70 70
12 MHANG 70 800
13 NHANVIEN 100 500
14 NCC 60 120
15 NHAPKHO 70 350
16 PDHANG 70 350
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
66
17 PGHANG 90 450
18 PHIEUGIAOCA 65 260
19 PKK 60 300
20 QUAYTN 30 150
21 QHANG 40 40
22 XUATKHO 70 350
Tổng 1225 6940
5.2 Tổng kết thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 Ca Ca trực trong ngày PHIEUGIAOCA
2 DCGIAO Địa chỉ giao hàng PGHANG
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
67
3 DCNHAN Địa chỉ người nhận PDHANG
4 DGia Đơn giá CTNHAPKHO, CTPGHANG,
CTPDHANG, CTHOADON
5 DiaChi Địa chỉ NCC, KHOHANG, NHANVIEN,
KHTT,
6 DVT Đơn vị tính MHANG
7 GioLap Giờ lập HOADON
8 LoaiMH Loại mặt hàng MHANG
9 MACVU Mã chức vụ CHUCVU, NHANVIEN
10 MAKHANG Mã số khách hàng KHTT
11 MAPDH Mã phiếu đặt hàng PDHANG, CTPDHANG
12 MAPGH Mã phiếu giao hàng PGHANG, CTPGHANG
13 MAQTN Mã quầy thu ngân QUAYTN
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
68
14 MAQUAY Mã quầy QHANG
15 MSHDON Mã số hóa đơn HOADON, CTHOADON
16 MSKHO Mã số kho KHOHANG, NHAPKHO,
XUATKHO, PKK
17 MSMH Mã số mặt hàng MHANG, CTPHIEUGIAOCA,
CTNHAPKHO, CTXUATKHO,
CTPDHANG, CTPGHANG,
CTHDON
18 MSNCC Mã số nhà cung cấp NCC, NHAPKHO
19 MSNKHO Mã số nhập kho NHAPKHO, CTNHAPKHO
20 MSNV Mã số nhân viên PHIEUGIAOCA, NHANVIEN,
NHAPKHO, XUATKHO, PDHANG,
PGHANG, PKK, HOADON
21 MSPGC Mã số phiếu giao
ca
PHIEUGIAOCA,
CTPHIEUGIAOCA
22 MSPKK Mã phiếu kiểm kê PKK
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
69
23 MSPXUAT Mã số phiếu xuất XUATKHO, CTXUATKHO
24 Ngay Ngày PHIEUGIAOCA
25 NgayDH Ngày đặt hàng PDHANG
26 NgayGIAO Ngày giao PGHANG
27 NgayLap Ngày lập PKK, HOADON
28 NgayNHAP Ngày nhập NHAPKHO
29 NgayXUAT Ngày xuất XUATKHO
30 NSINH Năm sinh NHANVIEN
31 SDT Số điện thoại NCC, NHANVIEN, KHTT
32 SDTGIAO Số điện thoại giao PGHANG
33 SDTNHAN Số điện thoại nhận PDHANG
34 SLuong Số lượng CTPHIEUGIAOCA, CTNHAPKHO,
CTXUATKHO, CTPDHANG,
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
70
CTPGHANG, PKK, CTHOADON
35 TenCVU Tên chức vụ CHUCVU
36 TenKH Tên khách hàng KHTT
37 TenKHO Tên kho KHOHANG
38 TenMH Tên mặt hàng MHANG
39 TenNCC Tên nhà cung cấp NCC
40 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
41 TenQTN Tên quầy thu ngân QUAYTN
42 TenQUAY Tên quầy QHANG
43 ThanhTien Thành tiền PGHANG
44 TongTGia Tổng trị giá NHAPKHO, XUATKHO, HOADON
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
71
6. THIẾT KẾ GIAO DIỆN:
6.1 Các menu chính của giao diện:
6.1 Các Menu
6.1.1 Menu hệ thống:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
72
6.1.2 Menu Lập Phiếu:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
73
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
74
6.1.3 Menu Danh Mục:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
75
6.1.4 Các Menu Báo Cáo:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
76
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
77
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
78
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
79
6.1.5 Menu Tra Cứu:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
80
6.1.6 Menu Trợ Giúp:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
81
6.2 Mô tả các Form:
6.1.1 Form Quản lý Nhân Viên:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
82
Tên
đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Ma so
nhan
vien
ComboBox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Ho ten TextBox Nhập từ
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
83
Keyboard
Nam
sinh
TextBox dd/mm/yy Nhập từ
Keyboard
So
dien
thoai
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Dia chi TextBox Nhập từ
Keyboard
Ma
chuc
vu
ComboBox Chọn từ
bảng
chức vụ
Them Button Thêm
nhân
viên
mới
Them_Click()
Xoa Button Xóa
nhân
viên
Xoa_Click()
Sua Button Sửa Sua_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
84
thông
tin
nhân
viên
Luu Button Lưu
nhân
viên
Luu_Click()
Tim Button Tìm
nhân
viên
Tim_Click()
Dong
Y
Button Đồng
ý lựa
chọn
và
thoát
DongY_Click()
Huy Button Hủy
lựa
chọn
và
thoát
.
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
85
6.2.2 Form Quản Lý Nhà Cung Cấp:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
86
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
Ma so
nha
cung
cap
ComboBox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Ten nha
cung
cap
TextBox Nhập từ
Keyboard
Dia chi TextBox Nhập từ
Keyboard
So dien
thoai
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Them Button Thêm mới
nhà cung
cấp
Them_Click()
Xoa Button Xóa nhà
cung cấp
Xoa_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
87
Sua Button Sửa thông
tin nhà
cung cấp
Sua_Click()
Luu Button Lưu thong
tin nhà
cung cấp
Luu_Click()
Tim Button Tìm nhà
cung cấp
trong
bảng
NCC
Tim_Click()
Dong Y Button Đồng ý
lựa chọn
và thoát
DongY_Click()
Huy Button Hủy lựa
chọn và
thoát
Huy_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
88
6.2.3 Form Quản Lý Khách Hàng Thân Thiết:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
89
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Ma so
khach
hang
ComboBox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Ten
khach
TextBox Nhập từ
Keyboard
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
90
hang
Dia chi TextBox Nhập từ
Keyboard
So dien
thoai
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Them Button Thêm
khách
hàng
mới
Them_Click()
Sua Button Sửa
thông
tin
khách
hàng
Sua_Click()
Luu Button Lưu
thông
tin
khách
hàng
Luu_Click()
Tim Button Tìm
khách
Tim_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
91
hàng
Dong Y Button Đồng ý
lựa
chọn và
thoát
DongY_Click()
Huy Button Hủy lựa
chọn và
thoát
Huy_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
92
6.2.4 Form Quản Lý Hàng Hóa:
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
93
Ma so
mat
hang
ComboBox 8 ký tự Nhập từ
Keyboard
Ten
mat
hang
TextBox Nhập từ
KeyBoard
Loai
mat
hang
TextBox Nhập từ
Keyboard
Don vi
tinh
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
So
luong
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Don gia TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Them Button Thêm
hàng
hóa
mới
Them_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
94
Xoa Button Xóa 1
mặt
hàng
Xoa_Click()
Sua Button Sửa
thông
tin 1
mặt
hàng
Xoa_Click()
Luu Button Lưu
thông
tin mặt
hàng
Luu_Click()
Dong Y Button Đồng ý
lựa
chọn và
thoát
DongY_Click()
Huy Button Hủy lựa
chọn và
thoát
Huy_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
95
6.2.5 Form Quản Lý Nhập Kho:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
96
Tên
đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
So
phieu
TextBox Kiểu số Tự động
tăng
thêm 1
mỗi khi
chọn nút
Them
Ngay
lap
TextBox dd/mm/yy Tự cập
nhật ngày
theo máy
Ma so
nha
cung
cap
ComboBox 8 ký tự Lấy từ
table
NCC
Chọn
nhà
cung
cấp đã
tồn tại
MaNCC_Click()
Ten
nha
cung
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã nhà
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
97
cap cung cấp
Dia
chi
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã nhà
cung cấp
So
dien
thoai
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã nhà
cung cấp
Ma so
mat
hang
ComboBox Lấy từ
table
MHANG
Chọn
mặt
hàng
đã tồn
tại
MSMH_Click()
Ten
mat
hang
TextBox Tự cập
nhật nhờ
Ma so
mat hang
Loai
mat
hang
TextBox Tự cập
nhật nhờ
Ma so
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
98
mat hang
Don vi
tinh
TextBox Tự cập
nhật nhờ
Ma so
mat hang
So
luong
TextBox Số dương Nhập từ
Keyboard
Don
gia
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Thanh
tien
TextBox Kiểu số Tính toán
từ số
lượng và
đơn giá
Tính
tiền
của
các
mặt
hàng
cần
nhập
về kho
TinhTien()
Tong
cong
TextBox Kiểu số Tự cập
nhật từ
Thanh
Tính
tổng
tiền
của 1
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
99
tien phiếu
nhập
So tien
bang
chu
TextBox Lấy từ
tổng
cộng
Viết
lại
bằng
chữ
tổng
tiền đã
nhập
Them Button Thêm
1
phiếu
nhập
kho
Them_Click()
Luu Button Luu
thông
tin
phiếu
nhập
Luu_Click()
Dong
Y
Button Đồng
ý lựa
chọn
và
DongY_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
100
thoát
In Button In
phiếu
In_Click()
Huy Button Hủy
lựa
chọn
và
thoát
Huy_Click()
6.2.6 Form Xuất Kho:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
101
Tên
đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
So
phieu
TextBox Kiểu số Tự động
tăng
thêm 1
khi chọn
Them
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
102
Ngay TextBox dd/mm/yy Tự cập
nhật ngày
theo máy
Ma
quay
ComboBox Chọn từ
table
QHANG
Chọn
quầy
đã tồn
tại
MaQuay_Click()
Ten
Quay
TextBox Tự cập
nhật nhờ
Mã quầy
Ma
mat
hang
ComboBox Lấy từ
table
MHANG
Chọn
mặt
hàng
đã tồn
tại
MaHang_Click()
Ten
mat
hang
TextBox Tự động
cập nhật
nhờ Mã
mat hàng
Loai
mat
TextBox Tự động
cập nhật
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
103
hàng nhờ Mã
mat hàng
So
luong
TextBox Nhập từ
Keyboard
Don
vi tinh
TextBox Tự động
cập nhật
nhờ Mã
mat hàng
Them Button Thêm
1
phiếu
xuất
Them_Click()
Luu Button Luu
phiếu
xuất
Luu_Click()
Dong
Y
Button Đồng
ý lựa
chọn
và
thoát
DongY_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
104
In Button In
phiếu
In_Click()
Huy Button Hủy
lựa
chọn
và
thoát
Huy_Click()
6.2.7 Form Phiếu Giao Ca:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
105
Tên
đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
So
phieu
TextBox Kiểu số Tự động
tăng 1 khi
chọn Them
Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập nhật
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
106
ngày theo
máy
Ca 1 RadioButton Click chuột Chọn
ca
lập
phiếu
Ca1_Click
Ca 2 RadioButton Click chuột Ca2_Click()
Ca 3 RadioButton Click chuột Ca3_Click()
Ma so
quay
ComboBox Lầy từ table
QHANG
Ten
quay
TextBox Tự cập nhật
nhờ Ma
quay
Ma so
mat
hang
ComboBox Lấy từ table
MHANG
Chọn
mặt
hàng
đã
tồn
tại
MaMatHang_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
107
Ten
mat
hang
TextBox Tự cập nhật
nhờ mã số
mặt hàng
Loai
mat
hang
TextBox Tự cập nhật
nhờ mã số
mặt hàng
Don
vi
tinh
TextBox Tự cập nhật
nhờ mã số
mặt hàng
So
luong
TextBox Kiểu số Tự cập nhật
nhờ mã số
mặt hàng
Nhập
số
lượng
còn
lại
trên
quầy
Người
giao
ca
ComboBox Lấy từ table
NHANVIEN
Chọn
nhân
viên
đã
tồn
tại
GiaoCa_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
108
Họ
tên
người
giao
ca
TexrBox Lấy tự động
nhờ table
nhờ mã nhân
viên giao ca
Người
nhận
ca
ComboBox Lấy từ table
NHANVIEN
Chọn
nhân
viên
đã
tồn
tại
NHANcA_Click()
Họ
tên
người
nhận
ca
TextBox Lấy tự động
nhờ table
nhờ mã nhân
viên nhận ca
Them Button Thêm
phiếu
Them_Click()
Luu Button Lưu
phiếu
Luu_Click()
Dong Button Đồng DongY_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
109
Y ý lựa
chọn
và
thoát
Huy Button Hủy
lựa
chọn
và
thoát
Huy_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
110
6.2.8 Form Hóa Đơn Bán Hàng:
Tên
đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị
Default
So
phieu
TextBox Kiểu số Tự động
tăng
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
111
thêm 1
khi chọn
nút Thêm
Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập
nhật ngày
theo máy
Gio TextBox Tự cập
nhật giờ
từ máy
Ma so
khach
hang
ComboBox 8 ký tự Lấy từ
table
KHTT
Chọn
khách hàng
đã tồn tại
ChonKH_Click()
Ho
ten
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã số
khách
hàng
Dia
chi
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã số
khách
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
112
hàng
So
dien
thoai
TextBox Kiểu số Tự cập
nhật nhờ
mã số
khách
hàng
Ma
quay
ComboBox 8 ký tự Lấy từ
table
QHANG
Chọn mã
quầy đã
tồn tại
MaQuay_Click()
Ten
quay
TextBox Tự động
cập nhật
nhờ mã
quầy
Ma so
mat
hang
ComboBox Lấy tự
động nhờ
table
MHANG
Ten
mat
hang
TextBox Lấy tự
động nhờ
table
MHANG
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
113
Loai
mat
hang
TextBox Lấy tự
động nhờ
table
MHANG
Don
vi tinh
TextBox Lấy tự
động nhờ
table
MHANG
So
luong
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Don
gia
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Thanh
tien
TextBox Kiểu số Tính toán
từ số
lượng và
đơn giá
Tính tiền
cho 1 mặt
hàng
Tinhtien()
Tong
cong
TextBox Kiểu số Tính toán
từ thành
tiền
Tính tổng
tất cả mặt
hàng được
bán trên
hóa đơn
TinhTong()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
114
So
tien
bang
chu
TextBox Lấy từ
tổng
cộng
Viết lại
bằng chữ
số tiền
tổng cộng
Them Button Thêm 1
phiếu nhập
Them_Click()
Luu Button Lưu thông
tin phiếu
nhập
Luu_Click()
In Button In phiếu In_Click()
Dong
Y
Button Đồng ý lựa
chọn và
thoát
DongY_Click()
Huy Button Hủy lựa
chọn và
thoát
Huy_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
115
6.2.9 Form Đơn Đặt Hàng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
116
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá
trị
Defa
ult
So
phieu
TextBox Kiểu số Tự động
tăng thêm
1 khi
chọn
Thêm
Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập
nhật ngày
theo máy
Ma so
khach
hang
ComboBox Chọn từ
table
NCC
Chọn
nhà
cung
cấp đã
tồn tại
MaNCC_Click()
Ho ten TextBox Lấy tự
động nhờ
mã số
khách
hàng
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
117
Dia chi TextBox Lấy tự
động nhờ
mã số
khách
hàng
So dien
thoai
TextBox Lấy tự
động nhờ
mã số
khách
hàng
Ma mat
hang
ComboBox Lấy từ
table
MHANG
Chọn
mặt
hàng
đã tồn
tại
MaMatHang_Click()
Ten
mat
hang
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã mặt
hàng
Loai
mat
hang
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã mặt
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
118
hàng
Don vi
tinh
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã mặt
hàng
So
luong
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Don
gia
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Thanh
tien
TextBox Kiểu số Tính toán
từ số
lượng và
đơn giá
Tính
tiền
các
mặt
hàng
TinhTien_Click()
Tong
cong
TextBox Kiểu số Lấy từ
tổng cộng
Tính
tổng
tiền
TinhTong()
So tien
bang
chu
TextBox Lấy từ
tổng cộng
Viết
lại
bằng
chữ
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
119
tổng
tiền
Them Button Thêm
đơn
đặt
hàng
Them_Click()
Xoa Button Xóa
đơn
đặt
hàng
Xoa_Click()
Sua Button Sửa
đơn
đặt
hàng
Sua_Click()
Luu Button Luu
đơn
đặt
hàng
Luu_Click()
Dong
Y
Buuton Đồng
ý lựa
chọn
và
DongY_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
120
thoát
In Button In và
thoát
In_Click()
Huy Button Hủy
lựa
chọn
và
thoát
Huy_Click()
6.2.10 Form Phiếu Giao Hàng:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
121
Tên
đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên quan Giá trị
Default
So
phieu
TextBox Kiểu số Máy tự
động tăng
thêm 1
khi chọn
Thêm
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
122
Ngay TextBox Dd/mm/yy Tự cập
nhật ngày
theo máy
Ma so
KH
ComboBox 8 ký tự Chọn từ
table
KHTT
Chọn
khách
hàng
đã tồn
tại
MaNCC_Click()
Ten
KH
TextBox Tự động
lấy nhờ
mã số
KH
Dia
chi
TextBox Tự động
lấy nhờ
mã số
KH
So
dien
thoai
TextBox Tự động
lấy nhờ
mã số
KH
Ma ComboBox 8 ký tự Lấy từ Chọn MaMatHang_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
123
mat
hang
table
MHANG
mặt
hàng
đã tồn
tại
Ten
mat
hang
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã mặt
hàng
Loai
mat
hang
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã mặt
hàng
Don vi
tinh
TextBox Tự cập
nhật nhờ
mã mặt
hàng
So
luong
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Don
gia
TextBox Kiểu số Nhập từ
Keyboard
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
124
Thanh
tien
TextBox Kiểu số Tính toán
từ số
lượng và
đơn giá
Tính
tiền
của
các
mặt
hàng
TinhTien_Click()
Tong
cong
TextBox Kiểu số Lấy tự
động từ
thành tiền
Tính
tổng
tiền
TinhTong_Click()
So tien
bang
chu
TextBox Lấy từ
tổng cộng
Viết
lại
bằng
chữ
tổng
tiền
Them Button Thêm
phiếu
mới
Them_Click()
Xoa Button Xóa
phiếu
Xoa_Click()
Sua Button Sửa Sua_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
125
phiếu
Luu Buttton Lưu
phiếu
Luu_Click()
In Button In
phiếu
In_Click()
Dong
Y
Button Đồng
ý lựa
chọn
và
thoát
DongY_Click()
Huy Button Hủy
lựa
chọn
và
thoát
Huy_Click()
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
126
6.2.11 Form Đăng Nhập :
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục
đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Defualt
Ten
dang
nhap
TextBox Nhập từ
Keyboard
Mat
khau
PasswordBox ≥ 6 ký
tự
Nhập từ
Keyboard
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
127
Dang
nhap
Button Đăng
nhập
vào hệ
thống
DangNhap()
Huy bo Button Thoát,
không
đăng
nhập hệ
thống
Huy()
7. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ:
Ô xử lý Thêm của form Quản Lý Nhân Viên:
Tên xử lý: Thêm
From: Quản Lý Nhân Viên
Input: MSNV, TenNV, DiaChi, NSINH, SDT, MACVU
Output: thông báo kết quả thực hiện có thành công không
Table liên quan:NHANVIEN
GIẢI THUẬT:
MSCV:mscv
TenNV:tennv
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
128
7.2 Ô xử lý Thêm của form Quản Lý Nhân Viên:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
129
Ô xử lý Xóa của form Quản Lý Nhân Viên:
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input: MSNV
Output:thông báo kết quả thực hiện
GIẢI THUẬT:
S
Đ
Đ
S
MSNV:msnv
Mở table NHANVIEN
Đọc chưa
hết dữ liệu Đọc dòng x
Đóng table NHANVIEN
x.MSNV=msnv
Xóa dòng x
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
130
Ô xử lý Sửa của form Quản Lý Hàng Hóa
Tên xử lý: Sửa
Form:Quản Lý Hàng Hóa
Input: Mã số mặt hàng, Tên mặt hàng, Loại mặt hàng, Đơn vị tính, Số lượng, Đơn giá
Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa
Table liên quan: MHANG
GIẢI THUẬT:
S
Đ
Đ
S
MSMH:msmh
TenMH:tenmh
LoaiMH:loaimh
DVT:dvt
SLuong:sluong
DGia:dgia
Mở table MHANG
Khi chưa
hết dữ liệu Đọc dòng x
x.MSMH:msmh
Sửa dòng x
x.MSMH:msmh
x.TenMH:tenmh
x.LoaiMH:loaimh
x.DVT:dvt
x.SLuong:sluong
x.DGia:dgia
Xóa dòng x
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
131
Ô xử lý Lưu của form Hóa Đơn Bán Hàng
Tên xử lý: Lưu
Form: Hóa Đơn Bán Hàng
Input: Số phiếu, Ngày, Giờ, Mã số khách hàng, Mã quầy, Mã số mặt hàng, Số lượng, Đơn giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: HOADON, KHTT,CTHOADON
GIẢI THUẬT:
S
Đ
Số phiếu, Ngày, Giờ,
Mã số khách hàng, Mã
quầy, Mã số mặt hàng,
Số lượng, Đơn giá
Mở table HOADON,CTHOADON
Lưu các giá trị trên form Hoa Đon Ban
Hang
Xóa dòng x
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
132
7.5 Ô xử lý Tìm của form Quản Lý Khách Hàng Thân Thiết
Tên xử lý: Tìm
Form: Quản Lý Khách Hàng Thân Thiết
Input: tên khách hàng
Output: các thông tin về khách hàng
Table liên quan: KHTT
GIẢI THUẬT:
Ten KH:x
Mở table KHTT
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
133
7.6 Ô xử lý Tìm của form Quản Lý Nhân Viên
Tên xử lý: Tìm
Form: Quản Lý Nhân Viên
Input: tên tên Nhân Viên
Output: các thông tin về khách hàng
Table liên quan: NHANVIEN
GIẢI THUẬT:
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
134
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
135
7.7 Ô xử lý Lưu của form Phiếu Nhập Kho
Tên xử lý: Lưu
Form: Phiếu Nhập Kho
Input: Số phiếu, Ngày lập, Mã số khách hàng, Mã số mặt hàng, Số lượng, Đơn giá
Output: Lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NHANPKHO, CTNHAPKHO, NCC
GIẢI THUẬT:
S
Đ
Số phiếu, Ngày lập, Mã
số khách hàng, Mã số
mặt hàng, Số lượng,
Đơn giá
Mở table NHAPKHO, CTNHAPKHO
Lưu các giá trị trên form Phiếu Nhập
Kho
Lưu các giá trị chi tiết trên Danh Muc
Hang Nhap
Đóng 2 table NHAPKHO,
CTNHAPKHO
Xóa dòng x
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
136
8. ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM:
Uư điểm
-Phân tích thành công mô hình quản lý siêu thị vừa và nhỏ
-Thiết kế dữ liệu cho hệ thống
-Xử lý dữ liệu của các quan hệ, giải thuật cho các ô xử lý chức năng.
-Tạo được một nền tảng để phát triển thành một ứng dụng hoàn chỉnh
Khuyết điểm
-Mô tả giao diện chưa được đẹp.
-Một số ràng buộc dữ liệu chưa rõ ràng.
-Trình bày không đươc đẹp
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
137
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
138
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
139
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
KHOA TOÁN-TIN HỌC
Môn: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đồ án: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ SIÊU THỊ
Giảng viên: ThS Nuyễn Gia Tuấn Anh
Sinh viên: Huỳnh Thị Ngọc Hạnh-0411038
Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị
140
Lê Thị Ngọc Hạnh-0411039
Năm học: 2007-2008
Tháng 6-2008
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Phân tích thiết kế hệ thống siêu thị.pdf