Vậy ta xem bản sàn là bản dầm. Khi tính toán bản sàn cắt m ột dải bản rộng 1m theo phƣơng
vuông góc với dầm phụ và ta tính nhƣ 1 dầm liên tục (do nhịp tính toán không chênh lệch nhau
quá 10%).
19 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 18581 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Sàn sườn bê công cốt thép toàn khối có bản dầm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MƠN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH
THUYẾT MINH TÍNH TỐN
ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP
SÀN SƢỜN BTCT TỒN KHỐI CĨ BẢN DẦM
GVHD: NGUYỄN THANH NGHỊ
SVTH: LƢƠNG TIẾN DŨNG
LỚP : X05A3
MSSV: X050347.
TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN SƯỜN
BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
Đề Bài: Thiết kế dầm sàn BTCT đổ tồn khối cĩ sơ đồ mặt bằng như sau:
Sơ Đồ 2:
Bẳng số liệu tính tốn:
STT:
8
L1
(m)
L2
(m)
(daN/m
2)
Mác
BT
Loại thép:
Sàn Dầm chính Dầm phụ
1,9 4 800 1,2 200 CI CII CI
Vật liệu sử dụng:
- Bê Tơng Mac 200:
2
k
2
n
KG/cm7,5R
KG/cm90R
- Thép sàn, dầm phụ, cốt đai: CI
2
ad
2'
a
2
a
KG/cm1600R
KG/cm2000R
KG/cm2000R
- Thép dầm chính: CII
2
ad
2'
a
2
a
KG/cm2100R
KG/cm2600R
KG/cm2600R
A. TÍNH BẢN SÀN:
* Xét tỷ số: = = = 2,1 > 2
Vậy ta xem bản sàn là bản dầm. Khi tính tốn bản sàn cắt một dải bản rộng 1m theo phƣơng
vuơng gĩc với dầm phụ và ta tính nhƣ 1 dầm liên tục (do nhịp tính tốn khơng chênh lệch nhau
quá 10%).
1.XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TỐN BẢN SÀN:
a. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện:
*Chọn chiều dày bản sàn:
bh
= = .190 = 7,6 cm
=> Chọn
bh
= 8 cm.
*Chọn kích thƣớc dầm phụ: (nhịp = = 400 cm)
+
cm 33,320400
12
1
20
1
2
l
12
1
20
1
h dp
30cm300mm hChọn
dp
*
cm157,530
2
1
4
1
h
2
1
4
1
b dpdp
15cmb dp Chon
*Chọn kích thƣớc dầm chính: (Ldc = 3. = 3.190 = 570 cm)
+
cm 71,2547,5570
8
1
12
1
L
8
1
12
1
h dcdc
60cm600mmhChon dc
*
cm301560
2
1
4
1
h
2
1
4
1
b dcdc
30cm bChọn
dc
b. Xác định nhịp tính tốn của bản:
Nhịp biên:
m 1,765l
mm 1765
2
80
2
200
2
150
1900l
22
t
2
b
ll
0b
0b
dp
10b
hb
Nhịp giữa:
m 1,75l
mm 17501501900bll
og
dp1og
Chênh lệch giữa các nhịp:
10% 0,86%
1,75
1,751,765
.100%
l
ll
og
ogob
c. Xác định tải trọng tinh tốn:
Lát gạch Ceramic
Lớp vữa lót
Đan BTCT
Lớp vữa tô trần
=1,0cm ; =2000KG/cm ; n=1,12
=2,0cm ; =1800KG/cm ; n=1,2
=7,0cm ; =2500KG/cm ; n=1,1
=1,5cm ; =1800KG/cm ; n=1,1
2
2
2
+ Tĩnh tải: theo cấu tạo sàn ta cĩ bảng tổng hợp sau.
Các lớp cấu tạo sàn:
TLR: γi
[ KG/m
3
]
Chiều dày:
δi, (m)
Hệ số an tồn: n
gi= n*γi * δi
(kG/m2)
- Gạch ceramics
2000 0,01 1,1 22
- Vữa lĩt. 1800 0,02 1,2 43,2
- Bản BTCT 2500 0,07 1,1 192,5
- Vữa tơ trần 1800 0,015 1,1 29,7
Tổng tĩnh tải tính tốn: 287,4
+ Hoạt tải: p = . = 800.1,2 = 960 (kG/m2).
+ Tải trọng tồn phần (tính trên giải bản rộng b=1m).
q= (p + g).1 = (960 + 287,4).1 = 1247,4 (kG/m)
Sơ đồ cấu tạo và sơ đồ tính tốn bản sàn:
2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN SÀN:
+ Mơmen ở nhịp biên và gối biên:
= 1/11*(q. ) = = 353,27 = 353
(kG.m)
+ Mơmen ở nhịp giữa và gối giữa:
= = = 238.76 = 239
(kG.m)
3.TÍNH TỐN CỐT THÉP BẢN SÀN:
a/ Tính cốt thép: Vì bản sàn đƣợc coi nhƣ dầm liên tục cĩ tiết diện chữ nhật (100 x 8)
-Chiều cao tính tốn của bản: ho = hb – a = 8 – 1,5 = 6,5 cm. (Chọn a = 1,5 cm)
-Bê tơng mác 200,điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo là A Ad = 0,3.
- Tính cốt thép theo bảng dƣới đây:
Tiết diện M
(kG.m)
A=
γ =
0,5(1+
=
Chọn thép µ
(%)
a(mm) (cm2)
Nhịp biên,
gối biên
353 0,093 0,951 2,86 6 100 2,83 0.44
Nhịp giữa,
gối giữa
239 0,063 0,967 1.9 6 150 1,89 0.29
*Để tiết kiệm thép, ở các ơ bản mà 4 phía là dầm: các ơ bản ở nhịp giữa,gối giữa trong trục 2
và 3 thì đƣợc phép giảm 20% hàm lƣợng cốt thép tính tốn,tức là cĩ:
Fa’ = Fa*(100% - 20%) = 1,89 . 0,8 = 1,51 (cm2).
Suy ra, chọn thép
6 , a = 180 (Fa = 1,57 cm2).
b. Bố trí thép: Xem bản vẽ
+ ta cĩ: tỷ số = = 3,34 Đoạn thẳng từ mút cốt thép mũ đến mép dầm
lấy bằng 0,33L = 0,33. 1750 = 578 (mm); lấy trịn bằng 600 mm.
+ Cốt thép chịu momen âm theo cấu tạo: (vị trí dọc theo các gối biên khi bản đƣợc chèn
cứng vào tƣờng mà chúng ta đã bỏ qua khi tính tốn), cần 5
6 và Fa ≥ 50% Fa max
Fa = 2,86. 0,5 = 1,43 (cm2) chọn
6
a = 200 (Fa =
1,41 cm2).
+ Chọn cốt thép cấu tạo (phân bố): do 2 < = = 2,1 < 3
F cấu tạo = 20% . Fa biên = 0,2 . 2,86 = 0,57 (cm2);
chọn
6
a = 300 (Fa=0,94cm2)
B. TÍNH DẦM PHỤ:
Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp, với các gối tựa là dầm chính.
Nhịp tính tốn:
-Nhịp biên: 3,8m3800mm2
200
2
300
2
300
4000
2
c
2
h
2
b
ll tdc2b
-Nhịp giữa: 3,7m3700mm3004000bll dc2g
-Chênh lệch giữa các nhịp:
%7,2%100.
7,3
7,38,3
%100.
og
ogob
l
ll
3) Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
a.Hoạt tải: Pdp = n. . = 1,2 . 800. 1,9 = 1824 (kG/m)
b.Tĩnh tải: = . + n. . .( - ) = 287.1,9 + 1,2. 2500.0,15.(0,3-0,08) = 644
(kG/m).
c.Tải trọng tồn phần: = Pdp + = 1824 + 644 = 2468 (kG/m).
* Xét tỷ số: = = 2,83; tra bảng phụ lục III => k = 0,28
4) Tính biểu đồ bao nội lực:
a. Lực cắt:
Tung độ biểu đồ lực cắt đƣợc xác định nhƣ sau:
QA = 0,4 = 0,4. 2468. 3,8 = 3751 kG
QB,tr = 0,6. = 0,6.2468. 3,8 = 5627 KG
QB,ph = QC = 0,5. = 0,5. 2468.3,7 = 4566 kG.
b. Mơmen:
-Mơmen dƣơng triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
+Tại nhịp biên: x = 0,15 . =0,15.3800 = 570 mm
+ Tại nhịp giữa: x = 0,15. = 0,15. 3700 = 555 mm.
-Mơmen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
x= k. = 0,28. 3800 = 1064 mm.
-Tung độ biểu đồ bao mơmen tính theo cơng thức:
2
d.lβ.qM
,theo bảng sau:
Nhịp Tiết diện Hệ số β . Tung độ M,(kG.m)
Mmax Mmin (kG.m) Mmax Mmin
Biên
0
1
2
0,425.L
3
4
5
0
0.065
0.090
0.091
0.075
0.020
-0,0715
35638
-
-
-
-
-
-
0
2316
3207
3243
2673
713
-2548
Giữa
6
7
0,5L
0.018
0.058
0.0625
-0.0343
-0.0147
33787
-
-
608
1960
2112
-1159
-497
c.Biểu đồ bao mơmen và lực cắt:
5.Tính cốt thép dọc:
Rn = 90 kG/cm2; Ra = Ra’ = 2000 kG/cm2.
a) Kiểm tra kích thƣớc tiết diện dầm:
* Theo điều kiện mơmen: = 2. = 2. = 40cm
Giả thiết a= 4cm => hdp = 40 + 4 = 44 cm > hdp đã chọn
*Theo điều kiện lực cắt: [Q] = ko.Rn.b.ho = 0,35.90.15.(30-4) = 12285kG > Qmax =5627kG
Nhƣ vậy tiết diện đã chọn (150x300)mm là hợp lý/
b.Tiết diện chịu mơmen âm: coi dầm làm việc theo tiết diện chữ nhật (15x30) cm
giả thiết a = 4cm => ho = h – a = 26 cm;
Tại các gối B,C tiết diện chịu mơmen âm, ta sử dụng các cơng thức tính cốt thép nhƣ sau:
A = tra bảng : γ
Suy ra, Fa = = ; giá trị ghi trong bảng bên.
c.Tiết diện chịu mơmen dƣơng: Coi tiết diện làm việc là chữ T (hc = 8; bc ; h = 30; b= 15)cm.
-Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén: Sc,chiều rộng 1 bên cánh
Sc ≤ . = 1/2 . 175 = 88cm
Sc ≤ . = 1/6. 370 = 62 cm => chọn Sc = 60 cm
Sc ≤ 9 = 9.8 = 72cm.
- Bề rộng bản cánh là: bc = + 2Sc = 15 + 2.60 =135 cm;
- Giả thiết a = 4cm => ho = h – a = 30 – 4 = 26cm
*Vị trí trục trung hịa:
Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5hc) = 90.135.8.(26 – 0,5.8) = 2138400 kGcm
Ta thấy: Mmax = 324300 kGcm Trục trung hịa đi qua nhánh của
tiết diện chữ T; ta tính tiểt diện nhƣ tiết diện chữ nhật (135 x 30)cm
d.Tính chọn cốt thép: trong bảng dƣới đây. (BT mac 200: A ≤ Ad = 0,3)
Tiết diện M
(kG.cm)
A=
γ =
0,5(1+
=
Chọn thép µ
(%)
,cm2 Δ ,
%
Gối B
(15x30)
254800 0,279 0,832 5,89 3
16 6,03 2,4 1,5
Nhịp biên
(135x30)
324300 0,039 0,980 6,36 2
12
+2
16
6,28 -1,3 0,2
Nhịp giữa
(135x30)
211200 0,026 0,987 4,12 1
16
+2
12
4,27 3,7 0,12
6) Bố trí cốt thép: (chi tiết trên bản vẽ)
7) Tính cốt ngang và cốt xiên:
+ Kiểm tra điều kiện tính tốn:
Q = k1.Rk.b.ho = 0,6. 7,5.15.26 = 1755 kG < Qmax = 5627 kG; _phải tính cốt đai.
+ Xét mặt cắt cĩ lực cắt lớn nhất: Qmax = 5627 kG , ho = 26cm
-Chọn đai
6, Fd = 0,283cm2, đai 2 nhánh => n = 2; u = 150mm
-Tính bƣớc đai cực đại: = = = 155mm
-Chọn bƣớc đai u =150 mm, bảo đảm u min{ / 2 ; ; 150} = min{150;155;150}mm
-Lực cắt cốt đai chịu đƣợc:
KG/cm 6
15
831600.2.0,2
u
.n.FR
q
đađ
đ
4,0
-Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên:
KG .60,468.7,5.15.2qbh8RQ
2
đ
2
okđb
6062
> Qmax
=5627 kG; vậy khơng cần phải đặt cốt xiên cho dầm phụ.
8) Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
Tiết diện Cốt thép Fa
(cm2)
a
(cm)
ho
(cm2)
α=
γ =1-
(Tm)=
Ra.Fa.ho
16
12
Nhịp
biên
(135x30)
2
2
2
6,28
2,26
3,23
3,1
26,77
26.9
0,039
0,014
0,981
0,993
3,30
1,21
Gối B
(30x60)
3
2
6,03
4,02
3,3
3,3
26,7
26,7
0,167
0,112
0,916
0,944
2,95
2,03
Nhịp
giữa
(135x30)
1 2
2
4,27
2,26
3,19
3,1
2,81
26.9
0,026
0,014
0,987
0,993
2,26
1,21
-Biểu đồ bao vật liệu:
9.Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế: (xem chi tiết cách tính ở dầm chính).
Ta cĩ bảng tính tốn nhƣ sau:
Ký hiệu x (cm) Q (kG) d (cm) 20d (cm)
W= . +5d;(cm)
L=(cm)
Nhịp
biên
Xnb_2A 262,7 20080 1,6 32 141 403,7
Nhịp
giữa
Xng_2C 55,3 163009 1,6 32 116 171,3
Gối
B
Xg_1B 21,6 23947 1,6 32 166,6 188,2
C. TÍNH TỐN DẦM CHÍNH:
1) Sơ đồ tính: Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp với các gối tựa là cột. Tính theo sơ đồ đàn hồi.
2)Nhịp tính tốn: chiều dài nhịp đều nhau L = 3 = 3. 190 = 570 cm.
3) Tải trọng tác dụng:
- Hoạt tải tập trung: P = . = 1824. 4 = 7296 kG.
-Tĩnh tải:G = . + n. . .( - ). = 644. 4 +1,1.2500.0,3.(0,6 – 0,08).1,9 = 3391
kG
4) Tính và vẽ biểu đồ bao mơmen:
a)Tính biểu đồ mơmen cho từng trƣờng hợp chất tải: M = .P.L ( tra bảng theo sơ đồ tải).
S
T
T
Sơ đồ chất tải.
Tiết
diện:
, M
1 2 Gối B 3
4 Gối C
1
G G
A B
G GG G GG
C
1 2 3 4
M
0,238
4600
0,143
2764
-0,286
-5228
0,079
1527
0,111
2145
-0,190
-3672
2
P P
C
P P
A B
M
0,286
11894
0,238
9898
-0,143
-5947
-0,127
-5282
-0,111
-4616
-0,095
-3951
3
P P
C
P P
A B
M
-0,048
-1996
-0,095
-3951
-0,143
-5947
0,206
8567
0,222
9232
-0,095
-3951
4
P P
C
P P P P
A B
M
9448
5034
-0,321
-13349
4337
8055
-0,048
-1996
5
P P
C
P P
A B
M
-0,031
-1289
-0,063
-2620
-0,095
-3951
7264
4662
-0,286
-11894
6
C
P PP P
A B
M
11260
8658
-0,190
-7902
-3934
-62
0,095
3951
7
C
P P
A B
M
480
960
1440
-1007
-3454
-0,143
-5947
Mmax 16494 12662 -3788 10094 11377 279
Mmin 2604 -1187 -18577 -3755 -2471 -15566
b)Vẽ biểu đồ mơmen cho từng trƣờng hợp chất tải trên là: (kGm)
c) Biểu đồ bao mơmen:
5) Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
a) Tính biểu đồ lực cắt cho từng trƣờng hợp chất tải:
S
T
T
Tiết diện:
Sơ đồ chất tải
Phải gối A
Giữa
nhịp
biên
Trái
gối B
Phải
gối B
Giữa
nhịp
giữa.
Gối C
1
G G
A B
G GG G GG
C
1 2 3 4
-2429 962 4353 -3702
-311
3080
2
P P
C
P P
A B
-6261 1035 8331 -334
-334
-334
3
P P
C
P P
A B
1035 1035 1035 -7630
-334
6962
4
P P
C
P P P P
A B
-4973 2323 9619 -9252
-1956
5340
5
P P
C
P P
A B
701 701 701 -5926
1370
8666
6
C
P PP P
A B
-5926 1370 8666 -2038
-2038
-2038
7
C
P P
A B
-253 -253 -253 1288
1288
1288
Qmax = QG + -1393 3286 13973 -2414
1059 11746
Qmin = QG + -8689 710 4101 -12954
-2349 1042
b) Biểu đồ bao lực cắt: (kG)
6) Tính cốt thép dọc:
a. Tiết diện chịu mơmen âm: Ta tính theo tiết diện chữ nhật (30x60)cm
- Xác định mơmen tại mép gối B: Theo biểu đồ bao mơmen, nhận thấy rằng phía bên phải gối
B biểu đồ Mmin ít dốc hơn bên trái ,tính mơmen mép bên phải sẽ cĩ trị tuyệt đối lớn hơn .
ΔM = . = . = 1170 kGm.
Mmg = 18577 – 1170 = 17407 kGm;
-Do tại gối, ngồi cốt thép dọc của dầm chính cịn cĩ cốt thép dọc của dầm phụ, thép bản sàn,
nên trị số của a cần phải tăng lên. Giả thiết a = 7cm ho = h – a = 60 – 7 = 53cm;
b. Tiết diện chịu mơmen dƣơng: Tính theo tiết diện chữ T quy đổi.
-Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén:
Sc ≤ (400 – 30) = 185cm
Sc ≤ . = 1/6. 570 = 95 cm => chọn Sc = 72 cm
Sc ≤ 9 = 9.8 = 72cm.
- Bề rộng bản cánh là: bc = + 2Sc = 30 + 2. 72 = 174cm.
*Xác định vị trí truc trung hịa: Giả thiết a = 5cm ho = h – a = 60 – 5 = 55cm;
Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5hc) = 90. 174.8.(55 – 0,5.8) = 6389280 kGcm
Ta cĩ: Mmax = 1649400 kGcm < Mc = 6389280kGcm Trục trung hịa qua cánh.
Tiết diện đƣợc tính nhƣ tiết diện chữ nhật (174x60)cm
c) Tính chọn cốt thép: Thép CII Ra = 2600kG/cm2; thể hiện trong bảng sau.
Sử dụng bê tơng mac 200, tính theo sơ đồ đàn hồi điều kiện hạn chế: A Ao = 0,428.
Tiết diện M
(kG.cm)
A=
γ =
0,5(1+
=
Chọn thép µ
(%)
,cm2 Δ ,
%
Gối B 1857700 0,245 0,857 15,73 3
18 15,26 -3 0,96
(30x60) +3
18
Nhịp biên
(174x60)
1649400 0,035 0,982 11,75 3
18
+2
16
11,65 -0,85 0,12
Nhịp giữa
(174x60)
1137700 0,024 0,988 8,05 4
16 8,04 -0,12 0,08
Gối C
(30x60)
1556600 0,205 0,884 12,78 5
18 12,72 -0,47 0,8
7. Bố trí cốt thép dọc: chi tiết trên bản vẽ.
8. Tính cốt ngang:
*Kiểm tra điều kiện tính tốn:
Q = k1.Rk.b.ho = 0,6. 7,5. 30. 53 = 7155 kG < Qmax = 13972 kG Cần phải tính cốt đai.
*Xét mặt cắt cĩ lực cắt lớn nhất: Qmax = 13972kG; ho = 60 – 7 = 53cm (mép trái gối B).
-Chọn đai
8 , Fđ = 0,503cm2, đai 2 nhánh (n = 2)
-Bƣớc đai cực đại: = = = 679 mm
-Chọn bƣớc đai u = 200mm, đảm bảo u min{hdc/3; ; 300}mm = min{200; 679;
300}mm.
-Tính lực cắt cốt đai chịu đƣợc:
KG/cm
20
0,503 1600.2.
u
.n.FR
q
đađ
đ
5,80
-Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên:
KG .80,538.7,5.30.5qbh8RQ
2
đ
2
okđb
20175
>
Qmax = 13972kG.
Khơng cần tính cốt xiên cho dầm chính.
9)Tính cốt treo:
Để gia cố chổ dầm phụ kê lên dầm chính ngƣời ta sử dụng cốt treo:
+Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
P1 = P + G = 7296 + 3391 = 10687 kG;
+Cốt treo đặt dƣới dạng cốt đai cĩ đƣờng kính phải thỏa mãn diện tích cần thiết:
Ftr = P/Ra = 10687/2000 = 5,3 (cm2).
+Dùng đai
8, Fđ = 0,503 cm2; 2 nhanh (n=2).
+Số cốt treo cần thiết là: N = = = 5,3 (đai), chọn theo cấu tạo 8 đai/
+Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 đai, trong đoạn = hdc – hdp = 60 – 30 = 30cm
+Khoảng cách giữa các đai: h1/4 = 30/4 = 7,5cm
h1 h1hdp
8Ø8a7513
10) Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu:
Tiết diện Cốt thép Fa
(cm2)
a
(cm)
ho
(cm2)
α=
γ =1-
(Tm)=
Ra.Fa.ho
18
16
Nhịp
biên
(174x60)
3
2
2
2
2
11,65
9,11
4,02
3,37
3,36
3,3
56,63
56,64
56,7
0,034
0,027
0,012
0,983
0,987
0,994
16,86
13,24
5,89
Gối B
(30x60)
6
5
3
2
15,26
12,72
7,63
5,09
5,8
5,32
3,4
3,4
54,2
54,68
56,6
56,6
0,271
0,224
0,130
0,087
0,864
0,888
0,935
0,957
18,59
16,06
10,50
7,17
Gối C
(30x60)
5
4
2
12,72
10,17
5,09
5,32
5,81
3,4
54,68
54,19
56,6
0,224
0,181
0,087
0,888
0,910
0,957
16,06
13,04
7,17
Nhịp
giữa
(174x60)
4
2
8,04
4,02
3,3
3,3
56,7
56,7
0,024
0,012
0,988
0,994
11,74
5,89
- Biểu đồ bao vật liệu: (thể hiện chi ttrên bản vẽ)
11.Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế:
*Bên trái gối B khi cắt đi 4 thanh
18 khả năng chịu lực của 2
18 cịn lại sẽ là Mtd = 7,17Tm,
theo hình bao mơmen thì tiết diện cĩ M = 7,17 (Tm) nằm trong đoạn gần gối ,ở đĩ cĩ độ dốc của hình
bao mơmen là:
153,9
9,1
187,1577,18
i
; vậy tiết diện cách tâm gối 1 đoạn là:
mX B 246,1
153,9
17,7577,18
4
-Đoạn kéo dài W5: (trong đĩ Q lấy bằng độ dốc biểu đồ mơmen, qđ = 80,5 (KG/cm2);
cmdcmd
q
Q
W
đ
36.2048,548,1.5
5,80.2
91 3.8,0
5
2
.8,0
4
,lấy bằng 54,48cm.
-Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế:
L = + = 1,246 + 0,54 = 1,786 m.
*Bên trái gối B khi cắt đi 3 thanh
18 khả năng chịu lực của 3
18 cịn lại sẽ là Mtd = 10,5Tm,
theo hình bao mơmen thì tiết diện cĩ M = 10,5 (Tm
Tiết diện cách tâm gối 1 đoạn là:
mX B 882,0
153,9
5,10577,18
3
-Đoạn kéo dài W3: (trong đĩ Q lấy bằng độ dốc biểu đồ mơmen, qđ = 80,5 (KG/cm2);
cmdcmd
q
Q
W
đ
36.205,548,1.5
5,80.2
91 3.8,0
5
2
.8,0
3
,lấy bằng 54,5cm.
-Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế:
L = + = 0,882 + 0.55 = 143,2cm.
*Tính điểm cắt thực tế cho tiết diện ở nhịp cũng tƣơng tự, song ta tính khoảng Xi sẽ là khoảng
các h từ trục tƣờng (hay gối C) đến mặt cắt thực tế ở giữa nhịp.
Với
i
MtdM
X i
9,1
; L = Xi – W; ta cĩ bảng dƣới đây:
Ký hiệu x (cm) Q (kG) d (cm) 20d (cm)
W= . +5d;(cm)
L=x+W;
cm
Nhịp
biên
Xnb_1A 152,5 8681 1,8 36 52,1 100,4
Xnb_3A 67,8 8681 1,8 36 52,1 15,7
Nhịp
giữa
Xng_2C 96,1 5841 1,6 32 37,0 59,1
Gối
B
Xg_1B 27,6 9158 1,8 36 54,5 82,1
Gối
C
Xg_1C 36,7 6892 1,8 36 43,2 79,9
Xg_3C 121,8 6892 1,8 36 43,2 165,1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- THUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM.pdf