Đồ án Sàn sườn bê công cốt thép toàn khối có bản dầm

Vậy ta xem bản sàn là bản dầm. Khi tính toán bản sàn cắt m ột dải bản rộng 1m theo phƣơng vuông góc với dầm phụ và ta tính nhƣ 1 dầm liên tục (do nhịp tính toán không chênh lệch nhau quá 10%).

pdf19 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 18581 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Sàn sườn bê công cốt thép toàn khối có bản dầm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM KHOA XÂY DỰNG BỘ MƠN KẾT CẤU CƠNG TRÌNH THUYẾT MINH TÍNH TỐN ĐỒ ÁN MƠN HỌC KẾT CẤU BÊ TƠNG CỐT THÉP SÀN SƢỜN BTCT TỒN KHỐI CĨ BẢN DẦM GVHD: NGUYỄN THANH NGHỊ SVTH: LƢƠNG TIẾN DŨNG LỚP : X05A3 MSSV: X050347. TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN SƯỜN BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI Đề Bài: Thiết kế dầm sàn BTCT đổ tồn khối cĩ sơ đồ mặt bằng như sau: Sơ Đồ 2: Bẳng số liệu tính tốn: STT: 8 L1 (m) L2 (m) (daN/m 2) Mác BT Loại thép: Sàn Dầm chính Dầm phụ 1,9 4 800 1,2 200 CI CII CI Vật liệu sử dụng: - Bê Tơng Mac 200:      2 k 2 n KG/cm7,5R KG/cm90R - Thép sàn, dầm phụ, cốt đai: CI         2 ad 2' a 2 a KG/cm1600R KG/cm2000R KG/cm2000R - Thép dầm chính: CII         2 ad 2' a 2 a KG/cm2100R KG/cm2600R KG/cm2600R A. TÍNH BẢN SÀN: * Xét tỷ số: = = = 2,1 > 2 Vậy ta xem bản sàn là bản dầm. Khi tính tốn bản sàn cắt một dải bản rộng 1m theo phƣơng vuơng gĩc với dầm phụ và ta tính nhƣ 1 dầm liên tục (do nhịp tính tốn khơng chênh lệch nhau quá 10%). 1.XÁC ĐỊNH SƠ ĐỒ VÀ TẢI TRỌNG TÍNH TỐN BẢN SÀN: a. Xác định sơ bộ kích thước cho các cấu kiện: *Chọn chiều dày bản sàn: bh = = .190 = 7,6 cm => Chọn bh = 8 cm. *Chọn kích thƣớc dầm phụ: (nhịp = = 400 cm) +  cm 33,320400 12 1 20 1 2 l 12 1 20 1 h dp              30cm300mm hChọn dp  *  cm157,530 2 1 4 1 h 2 1 4 1 b dpdp              15cmb dp Chon *Chọn kích thƣớc dầm chính: (Ldc = 3. = 3.190 = 570 cm) +  cm 71,2547,5570 8 1 12 1 L 8 1 12 1 h dcdc              60cm600mmhChon dc  *  cm301560 2 1 4 1 h 2 1 4 1 b dcdc              30cm bChọn dc  b. Xác định nhịp tính tốn của bản:  Nhịp biên: m 1,765l mm 1765 2 80 2 200 2 150 1900l 22 t 2 b ll 0b 0b dp 10b    hb  Nhịp giữa: m 1,75l mm 17501501900bll og dp1og    Chênh lệch giữa các nhịp: 10% 0,86% 1,75 1,751,765 .100% l ll og ogob     c. Xác định tải trọng tinh tốn: Lát gạch Ceramic Lớp vữa lót Đan BTCT Lớp vữa tô trần  =1,0cm ; =2000KG/cm ; n=1,12       =2,0cm ; =1800KG/cm ; n=1,2 =7,0cm ; =2500KG/cm ; n=1,1 =1,5cm ; =1800KG/cm ; n=1,1 2 2 2 + Tĩnh tải: theo cấu tạo sàn ta cĩ bảng tổng hợp sau. Các lớp cấu tạo sàn: TLR: γi [ KG/m 3 ] Chiều dày: δi, (m) Hệ số an tồn: n gi= n*γi * δi (kG/m2) - Gạch ceramics 2000 0,01 1,1 22 - Vữa lĩt. 1800 0,02 1,2 43,2 - Bản BTCT 2500 0,07 1,1 192,5 - Vữa tơ trần 1800 0,015 1,1 29,7 Tổng tĩnh tải tính tốn: 287,4 + Hoạt tải: p = . = 800.1,2 = 960 (kG/m2). + Tải trọng tồn phần (tính trên giải bản rộng b=1m). q= (p + g).1 = (960 + 287,4).1 = 1247,4 (kG/m) Sơ đồ cấu tạo và sơ đồ tính tốn bản sàn: 2.XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG BẢN SÀN: + Mơmen ở nhịp biên và gối biên: = 1/11*(q. ) = = 353,27 = 353 (kG.m) + Mơmen ở nhịp giữa và gối giữa: = = = 238.76 = 239 (kG.m) 3.TÍNH TỐN CỐT THÉP BẢN SÀN: a/ Tính cốt thép: Vì bản sàn đƣợc coi nhƣ dầm liên tục cĩ tiết diện chữ nhật (100 x 8) -Chiều cao tính tốn của bản: ho = hb – a = 8 – 1,5 = 6,5 cm. (Chọn a = 1,5 cm) -Bê tơng mác 200,điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo là A Ad = 0,3. - Tính cốt thép theo bảng dƣới đây: Tiết diện M (kG.m) A= γ = 0,5(1+ = Chọn thép µ (%)  a(mm) (cm2) Nhịp biên, gối biên 353 0,093 0,951 2,86 6 100 2,83 0.44 Nhịp giữa, gối giữa 239 0,063 0,967 1.9 6 150 1,89 0.29 *Để tiết kiệm thép, ở các ơ bản mà 4 phía là dầm: các ơ bản ở nhịp giữa,gối giữa trong trục 2 và 3 thì đƣợc phép giảm 20% hàm lƣợng cốt thép tính tốn,tức là cĩ: Fa’ = Fa*(100% - 20%) = 1,89 . 0,8 = 1,51 (cm2). Suy ra, chọn thép  6 , a = 180 (Fa = 1,57 cm2). b. Bố trí thép: Xem bản vẽ + ta cĩ: tỷ số = = 3,34 Đoạn thẳng từ mút cốt thép mũ đến mép dầm lấy bằng 0,33L = 0,33. 1750 = 578 (mm); lấy trịn bằng 600 mm. + Cốt thép chịu momen âm theo cấu tạo: (vị trí dọc theo các gối biên khi bản đƣợc chèn cứng vào tƣờng mà chúng ta đã bỏ qua khi tính tốn), cần 5  6 và Fa ≥ 50% Fa max  Fa = 2,86. 0,5 = 1,43 (cm2) chọn 6 a = 200 (Fa = 1,41 cm2). + Chọn cốt thép cấu tạo (phân bố): do 2 < = = 2,1 < 3  F cấu tạo = 20% . Fa biên = 0,2 . 2,86 = 0,57 (cm2); chọn 6 a = 300 (Fa=0,94cm2) B. TÍNH DẦM PHỤ: Sơ đồ tính: Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp, với các gối tựa là dầm chính. Nhịp tính tốn: -Nhịp biên: 3,8m3800mm2 200 2 300 2 300 4000 2 c 2 h 2 b ll tdc2b  -Nhịp giữa: 3,7m3700mm3004000bll dc2g  -Chênh lệch giữa các nhịp: %7,2%100. 7,3 7,38,3 %100.     og ogob l ll 3) Tải trọng tác dụng lên dầm phụ: a.Hoạt tải: Pdp = n. . = 1,2 . 800. 1,9 = 1824 (kG/m) b.Tĩnh tải: = . + n. . .( - ) = 287.1,9 + 1,2. 2500.0,15.(0,3-0,08) = 644 (kG/m). c.Tải trọng tồn phần: = Pdp + = 1824 + 644 = 2468 (kG/m). * Xét tỷ số: = = 2,83; tra bảng phụ lục III => k = 0,28 4) Tính biểu đồ bao nội lực: a. Lực cắt: Tung độ biểu đồ lực cắt đƣợc xác định nhƣ sau: QA = 0,4 = 0,4. 2468. 3,8 = 3751 kG QB,tr = 0,6. = 0,6.2468. 3,8 = 5627 KG QB,ph = QC = 0,5. = 0,5. 2468.3,7 = 4566 kG. b. Mơmen: -Mơmen dƣơng triệt tiêu cách mép gối B một đoạn: +Tại nhịp biên: x = 0,15 . =0,15.3800 = 570 mm + Tại nhịp giữa: x = 0,15. = 0,15. 3700 = 555 mm. -Mơmen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn: x= k. = 0,28. 3800 = 1064 mm. -Tung độ biểu đồ bao mơmen tính theo cơng thức: 2 d.lβ.qM  ,theo bảng sau: Nhịp Tiết diện Hệ số β . Tung độ M,(kG.m) Mmax Mmin (kG.m) Mmax Mmin Biên 0 1 2 0,425.L 3 4 5 0 0.065 0.090 0.091 0.075 0.020 -0,0715 35638 - - - - - - 0 2316 3207 3243 2673 713 -2548 Giữa 6 7 0,5L 0.018 0.058 0.0625 -0.0343 -0.0147 33787 - - 608 1960 2112 -1159 -497 c.Biểu đồ bao mơmen và lực cắt: 5.Tính cốt thép dọc: Rn = 90 kG/cm2; Ra = Ra’ = 2000 kG/cm2. a) Kiểm tra kích thƣớc tiết diện dầm: * Theo điều kiện mơmen: = 2. = 2. = 40cm Giả thiết a= 4cm => hdp = 40 + 4 = 44 cm > hdp đã chọn *Theo điều kiện lực cắt: [Q] = ko.Rn.b.ho = 0,35.90.15.(30-4) = 12285kG > Qmax =5627kG Nhƣ vậy tiết diện đã chọn (150x300)mm là hợp lý/ b.Tiết diện chịu mơmen âm: coi dầm làm việc theo tiết diện chữ nhật (15x30) cm giả thiết a = 4cm => ho = h – a = 26 cm; Tại các gối B,C tiết diện chịu mơmen âm, ta sử dụng các cơng thức tính cốt thép nhƣ sau: A = tra bảng : γ Suy ra, Fa = = ; giá trị ghi trong bảng bên. c.Tiết diện chịu mơmen dƣơng: Coi tiết diện làm việc là chữ T (hc = 8; bc ; h = 30; b= 15)cm. -Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén: Sc,chiều rộng 1 bên cánh Sc ≤ . = 1/2 . 175 = 88cm Sc ≤ . = 1/6. 370 = 62 cm => chọn Sc = 60 cm Sc ≤ 9 = 9.8 = 72cm. - Bề rộng bản cánh là: bc = + 2Sc = 15 + 2.60 =135 cm; - Giả thiết a = 4cm => ho = h – a = 30 – 4 = 26cm *Vị trí trục trung hịa: Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5hc) = 90.135.8.(26 – 0,5.8) = 2138400 kGcm Ta thấy: Mmax = 324300 kGcm Trục trung hịa đi qua nhánh của tiết diện chữ T; ta tính tiểt diện nhƣ tiết diện chữ nhật (135 x 30)cm d.Tính chọn cốt thép: trong bảng dƣới đây. (BT mac 200: A ≤ Ad = 0,3) Tiết diện M (kG.cm) A= γ = 0,5(1+ = Chọn thép µ (%)  ,cm2 Δ , % Gối B (15x30) 254800 0,279 0,832 5,89 3  16 6,03 2,4 1,5 Nhịp biên (135x30) 324300 0,039 0,980 6,36 2  12 +2  16 6,28 -1,3 0,2 Nhịp giữa (135x30) 211200 0,026 0,987 4,12 1  16 +2  12 4,27 3,7 0,12 6) Bố trí cốt thép: (chi tiết trên bản vẽ) 7) Tính cốt ngang và cốt xiên: + Kiểm tra điều kiện tính tốn: Q = k1.Rk.b.ho = 0,6. 7,5.15.26 = 1755 kG < Qmax = 5627 kG; _phải tính cốt đai. + Xét mặt cắt cĩ lực cắt lớn nhất: Qmax = 5627 kG , ho = 26cm -Chọn đai  6, Fd = 0,283cm2, đai 2 nhánh => n = 2; u = 150mm -Tính bƣớc đai cực đại: = = = 155mm -Chọn bƣớc đai u =150 mm, bảo đảm u min{ / 2 ; ; 150} = min{150;155;150}mm -Lực cắt cốt đai chịu đƣợc: KG/cm 6 15 831600.2.0,2 u .n.FR q đađ đ 4,0 -Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên: KG .60,468.7,5.15.2qbh8RQ 2 đ 2 okđb 6062 > Qmax =5627 kG; vậy khơng cần phải đặt cốt xiên cho dầm phụ. 8) Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu: Tiết diện Cốt thép Fa (cm2) a (cm) ho (cm2) α= γ =1- (Tm)= Ra.Fa.ho  16  12 Nhịp biên (135x30) 2 2 2 6,28 2,26 3,23 3,1 26,77 26.9 0,039 0,014 0,981 0,993 3,30 1,21 Gối B (30x60) 3 2 6,03 4,02 3,3 3,3 26,7 26,7 0,167 0,112 0,916 0,944 2,95 2,03 Nhịp giữa (135x30) 1 2 2 4,27 2,26 3,19 3,1 2,81 26.9 0,026 0,014 0,987 0,993 2,26 1,21 -Biểu đồ bao vật liệu: 9.Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế: (xem chi tiết cách tính ở dầm chính). Ta cĩ bảng tính tốn nhƣ sau: Ký hiệu x (cm) Q (kG) d (cm) 20d (cm) W= . +5d;(cm) L=(cm) Nhịp biên Xnb_2A 262,7 20080 1,6 32 141 403,7 Nhịp giữa Xng_2C 55,3 163009 1,6 32 116 171,3 Gối B Xg_1B 21,6 23947 1,6 32 166,6 188,2 C. TÍNH TỐN DẦM CHÍNH: 1) Sơ đồ tính: Dầm chính là dầm liên tục 4 nhịp với các gối tựa là cột. Tính theo sơ đồ đàn hồi. 2)Nhịp tính tốn: chiều dài nhịp đều nhau L = 3 = 3. 190 = 570 cm. 3) Tải trọng tác dụng: - Hoạt tải tập trung: P = . = 1824. 4 = 7296 kG. -Tĩnh tải:G = . + n. . .( - ). = 644. 4 +1,1.2500.0,3.(0,6 – 0,08).1,9 = 3391 kG 4) Tính và vẽ biểu đồ bao mơmen: a)Tính biểu đồ mơmen cho từng trƣờng hợp chất tải: M = .P.L ( tra bảng theo sơ đồ tải). S T T Sơ đồ chất tải. Tiết diện:  , M 1 2 Gối B 3 4 Gối C 1 G G A B G GG G GG C 1 2 3 4  M 0,238 4600 0,143 2764 -0,286 -5228 0,079 1527 0,111 2145 -0,190 -3672 2 P P C P P A B  M 0,286 11894 0,238 9898 -0,143 -5947 -0,127 -5282 -0,111 -4616 -0,095 -3951 3 P P C P P A B  M -0,048 -1996 -0,095 -3951 -0,143 -5947 0,206 8567 0,222 9232 -0,095 -3951 4 P P C P P P P A B  M 9448 5034 -0,321 -13349 4337 8055 -0,048 -1996 5 P P C P P A B  M -0,031 -1289 -0,063 -2620 -0,095 -3951 7264 4662 -0,286 -11894 6 C P PP P A B  M 11260 8658 -0,190 -7902 -3934 -62 0,095 3951 7 C P P A B  M 480 960 1440 -1007 -3454 -0,143 -5947 Mmax 16494 12662 -3788 10094 11377 279 Mmin 2604 -1187 -18577 -3755 -2471 -15566 b)Vẽ biểu đồ mơmen cho từng trƣờng hợp chất tải trên là: (kGm) c) Biểu đồ bao mơmen: 5) Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt: a) Tính biểu đồ lực cắt cho từng trƣờng hợp chất tải: S T T Tiết diện: Sơ đồ chất tải Phải gối A Giữa nhịp biên Trái gối B Phải gối B Giữa nhịp giữa. Gối C 1 G G A B G GG G GG C 1 2 3 4 -2429 962 4353 -3702 -311 3080 2 P P C P P A B -6261 1035 8331 -334 -334 -334 3 P P C P P A B 1035 1035 1035 -7630 -334 6962 4 P P C P P P P A B -4973 2323 9619 -9252 -1956 5340 5 P P C P P A B 701 701 701 -5926 1370 8666 6 C P PP P A B -5926 1370 8666 -2038 -2038 -2038 7 C P P A B -253 -253 -253 1288 1288 1288 Qmax = QG + -1393 3286 13973 -2414 1059 11746 Qmin = QG + -8689 710 4101 -12954 -2349 1042 b) Biểu đồ bao lực cắt: (kG) 6) Tính cốt thép dọc: a. Tiết diện chịu mơmen âm: Ta tính theo tiết diện chữ nhật (30x60)cm - Xác định mơmen tại mép gối B: Theo biểu đồ bao mơmen, nhận thấy rằng phía bên phải gối B biểu đồ Mmin ít dốc hơn bên trái ,tính mơmen mép bên phải sẽ cĩ trị tuyệt đối lớn hơn . ΔM = . = . = 1170 kGm.  Mmg = 18577 – 1170 = 17407 kGm; -Do tại gối, ngồi cốt thép dọc của dầm chính cịn cĩ cốt thép dọc của dầm phụ, thép bản sàn, nên trị số của a cần phải tăng lên. Giả thiết a = 7cm ho = h – a = 60 – 7 = 53cm; b. Tiết diện chịu mơmen dƣơng: Tính theo tiết diện chữ T quy đổi. -Xác định bề rộng cánh tham gia chịu nén: Sc ≤ (400 – 30) = 185cm Sc ≤ . = 1/6. 570 = 95 cm => chọn Sc = 72 cm Sc ≤ 9 = 9.8 = 72cm. - Bề rộng bản cánh là: bc = + 2Sc = 30 + 2. 72 = 174cm. *Xác định vị trí truc trung hịa: Giả thiết a = 5cm ho = h – a = 60 – 5 = 55cm; Mc = Rn.bc.hc.(ho – 0,5hc) = 90. 174.8.(55 – 0,5.8) = 6389280 kGcm Ta cĩ: Mmax = 1649400 kGcm < Mc = 6389280kGcm Trục trung hịa qua cánh. Tiết diện đƣợc tính nhƣ tiết diện chữ nhật (174x60)cm c) Tính chọn cốt thép: Thép CII Ra = 2600kG/cm2; thể hiện trong bảng sau. Sử dụng bê tơng mac 200, tính theo sơ đồ đàn hồi điều kiện hạn chế: A Ao = 0,428. Tiết diện M (kG.cm) A= γ = 0,5(1+ = Chọn thép µ (%)  ,cm2 Δ , % Gối B 1857700 0,245 0,857 15,73 3  18 15,26 -3 0,96 (30x60) +3  18 Nhịp biên (174x60) 1649400 0,035 0,982 11,75 3  18 +2  16 11,65 -0,85 0,12 Nhịp giữa (174x60) 1137700 0,024 0,988 8,05 4  16 8,04 -0,12 0,08 Gối C (30x60) 1556600 0,205 0,884 12,78 5  18 12,72 -0,47 0,8 7. Bố trí cốt thép dọc: chi tiết trên bản vẽ. 8. Tính cốt ngang: *Kiểm tra điều kiện tính tốn: Q = k1.Rk.b.ho = 0,6. 7,5. 30. 53 = 7155 kG < Qmax = 13972 kG Cần phải tính cốt đai. *Xét mặt cắt cĩ lực cắt lớn nhất: Qmax = 13972kG; ho = 60 – 7 = 53cm (mép trái gối B). -Chọn đai  8 , Fđ = 0,503cm2, đai 2 nhánh (n = 2) -Bƣớc đai cực đại: = = = 679 mm -Chọn bƣớc đai u = 200mm, đảm bảo u min{hdc/3; ; 300}mm = min{200; 679; 300}mm. -Tính lực cắt cốt đai chịu đƣợc: KG/cm 20 0,503 1600.2. u .n.FR q đađ đ 5,80 -Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên: KG .80,538.7,5.30.5qbh8RQ 2 đ 2 okđb 20175 > Qmax = 13972kG. Khơng cần tính cốt xiên cho dầm chính. 9)Tính cốt treo: Để gia cố chổ dầm phụ kê lên dầm chính ngƣời ta sử dụng cốt treo: +Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính: P1 = P + G = 7296 + 3391 = 10687 kG; +Cốt treo đặt dƣới dạng cốt đai cĩ đƣờng kính phải thỏa mãn diện tích cần thiết: Ftr = P/Ra = 10687/2000 = 5,3 (cm2). +Dùng đai  8, Fđ = 0,503 cm2; 2 nhanh (n=2). +Số cốt treo cần thiết là: N = = = 5,3 (đai), chọn theo cấu tạo 8 đai/ +Đặt mỗi bên mép dầm phụ 4 đai, trong đoạn = hdc – hdp = 60 – 30 = 30cm +Khoảng cách giữa các đai: h1/4 = 30/4 = 7,5cm h1 h1hdp 8Ø8a7513 10) Tính và vẽ biểu đồ bao vật liệu: Tiết diện Cốt thép Fa (cm2) a (cm) ho (cm2) α= γ =1- (Tm)= Ra.Fa.ho  18  16 Nhịp biên (174x60) 3 2 2 2 2 11,65 9,11 4,02 3,37 3,36 3,3 56,63 56,64 56,7 0,034 0,027 0,012 0,983 0,987 0,994 16,86 13,24 5,89 Gối B (30x60) 6 5 3 2 15,26 12,72 7,63 5,09 5,8 5,32 3,4 3,4 54,2 54,68 56,6 56,6 0,271 0,224 0,130 0,087 0,864 0,888 0,935 0,957 18,59 16,06 10,50 7,17 Gối C (30x60) 5 4 2 12,72 10,17 5,09 5,32 5,81 3,4 54,68 54,19 56,6 0,224 0,181 0,087 0,888 0,910 0,957 16,06 13,04 7,17 Nhịp giữa (174x60) 4 2 8,04 4,02 3,3 3,3 56,7 56,7 0,024 0,012 0,988 0,994 11,74 5,89 - Biểu đồ bao vật liệu: (thể hiện chi ttrên bản vẽ) 11.Xác định điểm cắt lý thuyết và đoạn cắt thực tế: *Bên trái gối B khi cắt đi 4 thanh  18 khả năng chịu lực của 2  18 cịn lại sẽ là Mtd = 7,17Tm, theo hình bao mơmen thì tiết diện cĩ M = 7,17 (Tm) nằm trong đoạn gần gối ,ở đĩ cĩ độ dốc của hình bao mơmen là: 153,9 9,1 187,1577,18   i ; vậy tiết diện cách tâm gối 1 đoạn là: mX B 246,1 153,9 17,7577,18 4    -Đoạn kéo dài W5: (trong đĩ Q lấy bằng độ dốc biểu đồ mơmen, qđ = 80,5 (KG/cm2); cmdcmd q Q W đ 36.2048,548,1.5 5,80.2 91 3.8,0 5 2 .8,0 4  ,lấy bằng 54,48cm. -Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế: L = + = 1,246 + 0,54 = 1,786 m. *Bên trái gối B khi cắt đi 3 thanh  18 khả năng chịu lực của 3  18 cịn lại sẽ là Mtd = 10,5Tm, theo hình bao mơmen thì tiết diện cĩ M = 10,5 (Tm Tiết diện cách tâm gối 1 đoạn là: mX B 882,0 153,9 5,10577,18 3    -Đoạn kéo dài W3: (trong đĩ Q lấy bằng độ dốc biểu đồ mơmen, qđ = 80,5 (KG/cm2); cmdcmd q Q W đ 36.205,548,1.5 5,80.2 91 3.8,0 5 2 .8,0 3  ,lấy bằng 54,5cm. -Chiều dài từ trục gối B đến điểm cắt thực tế: L = + = 0,882 + 0.55 = 143,2cm. *Tính điểm cắt thực tế cho tiết diện ở nhịp cũng tƣơng tự, song ta tính khoảng Xi sẽ là khoảng các h từ trục tƣờng (hay gối C) đến mặt cắt thực tế ở giữa nhịp. Với i MtdM X i   9,1 ; L = Xi – W; ta cĩ bảng dƣới đây: Ký hiệu x (cm) Q (kG) d (cm) 20d (cm) W= . +5d;(cm) L=x+W; cm Nhịp biên Xnb_1A 152,5 8681 1,8 36 52,1 100,4 Xnb_3A 67,8 8681 1,8 36 52,1 15,7 Nhịp giữa Xng_2C 96,1 5841 1,6 32 37,0 59,1 Gối B Xg_1B 27,6 9158 1,8 36 54,5 82,1 Gối C Xg_1C 36,7 6892 1,8 36 43,2 79,9 Xg_3C 121,8 6892 1,8 36 43,2 165,1

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTHUYẾT MINH TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP SÀN SƯỜN BTCT TOÀN KHỐI CÓ BẢN DẦM.pdf