oán so sánh. 
Toán tử Công dụng 
& Thực hiện phép toán logic AND. 
 Thực hiện phép toán logic OR. 
~ Thực hiện phép toán logic NOT. 
2.2.4. Ký tự đặc biệt (Special Characters): 
Ký hiệu Công dụng 
[] Khai báo vector hoặc ma trận. 
() Thực hiện phép toán ưu tiên, khai báo các biến và các chỉ số của 
vector. 
= Thực hiện phép gán. 
40 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
„ Chuyển vị ma trận tìm lượng liên hiệp của số phức. 
. Điểm chấm thập phân. 
, Phân biệt các phần tử của ma trận và các đối số trong dòng lệnh. 
; Ngăn cách giữa các hàng khi khai báo ma trận. 
% Thông báo dòng chú thích. 
! Mở cửa sổ MS – DOS. 
2.2.5. Dấu ‘:’ 
Với chức năng tạo vector hoặc ma trận phụ và lặp đi lặp lại các giá trị. 
Khai báo Công dụng 
j : k Tạo ra chuỗi j, j+1, j+2,., k-1, k 
j : i : k Tạo ra chuỗi j, j+i, j+2I,.,k-i, k 
A(: , j) Chỉ cột thứ j của ma trận A 
A(i , :) Chỉ hàng thứ i của ma trận 
A(: , :) Chỉ toàn bộ ma trận A 
A(j , k) Chỉ phần tử A(j), A(j+1)A(k) 
A(: , j , k) Chỉ các phần tử A(:, j), A(:, j+1)A(:, k) 
A(:) Chỉ tất cả các thành phần của ma trận A 
2.2.6. Lệnh INPUT 
a) Công dụng: 
 Dùng để nhập vào 1 giá trị. 
b) Cú pháp: 
41 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
 tên biến = input („promt‟) 
 tên biến = input („promt‟, „s‟) 
c) Giải thích: 
 tên biến, là nơi lưu giá trị ngập vào. 
 „promt‟: chuỗi ký tự muốn nhập vào. 
 „s‟: cho biết giá trị nhập vào là nhiều ký tự. 
42 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
2.2.7. Lệnh IF ELSEIF ELSE 
a) Công dụng: 
 Thực hiện lệnh khi thỏa điều kiện. 
b) Cú pháp: 
 if biểu thức luận lý 1 
 thực hiện công việc 1; 
 elseif biểu thức luận lý 2 
 thực hiện công việc 2; 
 else 
 thực hiện công việc 3; 
 end 
c) Giải thích: 
 Khi biểu thức luận ký 1 đúng thì thực hiện công việc 1 tương tự cho biểu 
thức luận lý 2. Nếu cả hai biểu thức sai thì thực hiện công việc sau lệnh else. 
 Biểu thức luận lý là các phép so sánh ==, , = công việc chính là 
các lệnh cần thi hành, có thể có nhiều lệnh, kết thúc lệnh phải có dấu ; 
2.2.8. Một số hàm lượng giác: 
a) Cú pháp: 
 kq = hlg(x) 
b) Giải thích: 
 kq: tên biến chứa kết quả. 
 x: đơn vị radian. 
 hlg: tên hàm lượng giác. 
43 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Tên hàm lượng 
giác 
Giải thích 
2.2.9. Lệnh LOG 
a) Công dụng: 
 Tìm logarithm cơ số e. 
b) Cú pháp: 
 y = log(x) 
2.2.10. Lệnh LOG2 
a) Công dụng: 
 Tìm logarithm cơ số 2. 
b) Cú pháp: 
 y = log2(x) 
2.2.11. Lệnh LOG10 
a) Công dụng: 
 Tìm logarithm cơ số 10. 
b) Cú pháp: 
 y = log10(x) 
d) Ví dụ: 
 y = log10(10) 
 y = 1 
2.2.12. Lệnh ROUND 
a) Công dụng: 
44 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
 Làm tròn số sao cho gần số nguyên nhất. 
b) Cú pháp: 
 y = round(x) 
2.2.13. Lệnh SQRT 
a) Công dụng: 
 Tính căn bậc hai. 
b) Cú pháp: 
 y = sqrt(x) 
2.2.14. Lệnh FPLOT 
a) Công dụng: 
Vẽ đồ thị của hàm số. 
b) Cú pháp: 
fplot(„fun‟,[xmin,xmax] 
c) Giải thích: 
fun: tên hàm số. 
xmin, xmax: xác định khoảng cần vẽ. 
2.2.15. Lệnh NUM2STR 
a) Công dụng: 
 Chuyễn số thực sang dạng chuỗi. 
 Chuyển các ký tự trong một chuỗi sang số thứ tự tương ứng trong bảng mã 
ASCII. 
b) Cú pháp: 
 kq = num2str(n) 
c) Giải thích: 
45 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
 kq: biến chứa kết quả. 
 n: tên biến cần chuyển. 
 Nếu n là số thực thì kq là số tương ứng trong bảng mã ASCII. 
2.2.16. Lệnh STR2NUM 
a) Công dụng: 
 Chuyển chuỗi (dạng số) sang số thực. 
b) Cú pháp: 
 n = str2num(s) 
c) Giải thích: 
 s: chuỗi dạng số. 
 n: số thực. 
2.3. Xây dựng lƣu đồ thuật toán thiết kế động cơ không đồng bộ trong môi 
trƣờng matlab 
2.3.1. Lưu đồ thuật toán thiết kế động cơ không đồng bộ 
Trên cơ sở dựa vào các thông số do khách hàng yêu cầu để lựa chọn đưa 
ra các giá trị tính toán cụ thể cho động cơ, các bước tính toán cụ thể được giới 
thiệu ở các chương sau. 
Căn cứ vào yêu cầu thiết kế của đơn đặt hàng, người thiết kế phải xác định 
kích thước chú yếu của động cơ, đồng thời từng bước thiết kế và tính toán giá trị 
lựa chọn có phù hợp với các thông số lựa chọn hay không, nếu không phù hợp 
với các yêu cầu ban đầu của động cơ, hệ thống sẽ tự động tính toán hoặc người 
thiết kế phải nhập lại các giá trị lựa chọn mang tính giới hạn trước đó. Hình 1.7 
giới thiệu các bước tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ Roto lồng sóc. 
46 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Xác định kích thước 
cơ bản 
Thông số ban đầu 
Thiết kế rôto 
Tính toán mạch từ 
Đặc tính làm việc 
Tính toán vật liệu 
Thiết kế stato 
Tính toán nhiệt 
Đặc tính khởi động 
Tham số động cơ 
Tổn hao 
Hình: 2.2: Lưu đồ thuật toán thiết kế động cơ không đồng bộ 
47 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
2.3.2. Giải thích lưu đồ thuật toán 
2.3.2.1. Thông số ban đầu 
Các thông số ban đầu bao gồm các yêu cầu của khách hàng, tức là các 
thông số cơ bản của động cơ như : Công suất yêu cầu, điện áp, hiệu suất, hệ số 
công suất, bội số dòng khởi động, bội số momen khởi động và cực đại, số đôi 
cực hoặc tốc độ... 
2.3.2.2. Xác định kích thước cơ bản 
Bao gồm tính toán đường kính ngoài, đường kính trong, đường kính trục, 
dòng điện định mức, chiều dài tính toán lõi sắt stator... 
2.3.2.3. Thiết kế stator 
Phần này trình bày kết quả tính toán lựa chọn thông số cho stator, bao 
gồm số rãnh, bước rãnh, số thanh dẫn, tiết diện dây quấn, kiểu dây quấn, hệ số 
dây quấn, từ thông, chiều rộng răng... 
2.3.2.4. Thiết kế rotor 
Bao gồm tính toán các thông số rotor như : đường kính rotor, bước răng, 
chiều rộng răng, kích thước rãnh rotor, vành ngắn mạch, tiết diện thanh dẫn, và 
các thông số khác. 
2.3.2.5. Tính toán mạch từ 
Sau khi lựa chọn xong các thông số stator và rotor, bước tiếp theo là tính 
toán các thông số mạch từ như : mật độ từ thông, hệ số bão hòa, chiều dài mạch 
từ... 
2.3.2.6. Tính toán tham số động cơ 
Các tham số động cơ như điện trở, điện kháng, hệ số từ dẫn.. được tính 
toán trong phần này 
48 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
2.3.2.7. Tính toán tổn hao 
Sau khi đã thiết kế sơ bộ các kích thước và thông số động cơ, thì việc tính 
toán tổn hao là cần thiết để đảm bảo động cơ thiết kế có giá trị tổn hao nằm trong 
giới hạn cho phép. 
2.3.2.8. Tính toán đặc tính làm việc và đặc tính khởi động 
Để đảm bảo dòng điện, mô men khởi động nằm trong giá trị cho phép thì 
người tính toán cần phải xác nhận bằng việc tính toán các thông số đặc tính làm 
việc cũng như khởi động ở nội dung này. 
2.3.2.9. Tính toán nhiệt 
Lượng nhiệt phát ra của động cơ trong quá trình làm việc ảnh hưởng lớp 
đến hiệu suât cũng như giả trị tổn hao, ở phần này phải tính toán các thông số 
thoát nhiệt như cánh quạt, nắp động cơ phù hợp để nâng cao hiệu suât làm việc 
và giảm tổn hao do nhiệt độ gây ra. 
2.3.2.10. Tính toán vật liệu sử dụng 
Các loại vật liệu sử dụng trong thiết kế động cơ bao gồm đồng, thép hợp 
kim, thép từ tính, cách điện... để đảm bảo tính kinh tế khi thiết kế máy điện, 
người thiết kế cần đưa ra phương pháp hợp lý làm sao tổn hao vật liệu sử dụng 
nhỏ mà vẫn đạt được mục tiêu thiết kế. 
49 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
CHƢƠNG 3 : 
ỨNG DỤNG MATLAB XÂY DỰNG CHƢƠNG TRÌNH THIẾT KẾ 
ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 
3.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu đảm bảo việc tự động thiết kế máy điện không 
đồng bộ trong matlab 
Cơ sở dữ liệu thiết kế máy điện không đồng bộ được thể hiện bằng việc 
xây dựng và quy đổi các thông số và các công thức toán học quy đổi thành ngôn 
ngữ lập trình để phần mềm matlab có thể tính toán cũng như hiểu được các quy 
định và ký hiệu đưa vào, dưới đây là bảng cơ sở dữ liệu quy đổi trong đề tài thiết 
kế động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc. 
3.1.1. Cơ sở dữ liệu phần tính toán kích thước chú yếu 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Công suất định mức(Pdm) Pdm 
2 Điện áp định mức(Udm) Udm 
3 Tần số(f) TanSo 
4 Tốc độ đồng bộ(ndm) TocDoDB 
5 Chiều cao tâm trục HTamTruc 
6 Hiệu suât HieuSuat 
7 Hệ số công suất HSCongSuat 
8 Bội số dòng khởi động BSdongKD 
9 Bội số mô men khởi động BSmomenKD 
10 Bội số mô men cực đại BSmomenCD 
11 Số đôi cực SoDoiCuc 
12 Đường kính ngoài Stator DNgoai 
13 Đường kính trong Stator DTrong 
14 Công Suất tính toán CSTinhToan 
15 Chiều dài tính toán lõi sắt stator ChieuDaiTTStator 
16 Bước cực BuocCuc 
17 Lập Phương án so sánh(HS hình dáng) PhuongAnSS 
50 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
18 Dòng điện pha định mức(I1) IPhaDinhMuc 
3.1.3. Cơ sở dữ liệu phần tính toán thông số Stator 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Tỉ lệ đường kính trong/đường kính ngoài stator Kd 
2 Tỉ lệ suất điện động và điện áp(Ke) Ke 
3 Hệ số dây quấn HSDayQuan 
4 Hệ số cung cực từ(anpharo) HSCungCucTu 
5 Hệ số sóng(Ks) HSSong 
6 Mật độ từ thông khe hở không khí(Bro) MDTT 
7 Tải đường(A) TaiDuong 
8 So ranh stator(Z1) NRanhStator 
9 Bước rãnh stator(t1) BuocRanhStator 
10 Soố thanh dẫn một rảnh NThanhDan1Ranh 
11 Số vòng dây 1 pha(w1) NVongDay1Pha 
12 Tiết diện dây dan TietDienDay 
13 Dường kính dây d1 DuongKinhd1 
14 Dường kính dây d2 DuongKinhd2 
15 Kiểu dây quấn KieuDayQuan 
16 Hệ số dây quấn (Screen 2) HSDayQuanS2 
17 Từ thông khe hở không khí TTKHKK 
18 Mật độ từ thông khe hở không khí (Screen 2) MDTTS2 
19 Sơ bộ định chiểu rộng răng ChieuRongRangSoBo 
20 Sơ bộ định chiều cao gông ChieuCaoGongSoBo 
21 Kich thước rãnh và cách điện KKRanh 
22 Bề rộng răng Stator BeRongRangStator 
23 Chiều cao gông roto ChieuCaoGongRotor 
24 Khe hở không khí KHKK 
25 Lua chon q1 de tinh so ranh q1 
26 Số mạch nhánh song song(a1) MachNhanhSongSong 
27 Tích số AJ AJ 
28 
Tải đường (mục tiết diện và đường kính dây 
dẫn)(A) TaiDuong1 
51 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
29 Mật độ dòng điện(J1) MDDongDien 
30 Số sợi song song(n1) SoSoin1 
31 Sơ bộ tính tiết diện dây dẫn SDayDan1 
32 Hệ số bước ngắn (y=10) BuocNgany 
33 Hệ số bước ngắn(ky) HSBuocNganky 
34 Hệ số bước rải(kr) HSBuocRaikr 
35 Góc anpha Anpha 
36 Mật độ từ thông răng Bz Bz 
37 Hệ số ép chặt lõi thép(Kc) Kc 
38 Diện tích rãnh trừ nêm SRanhTruNem 
39 Diện tích cách điện rãnh SCachDienRanh 
40 Diện tích có ích của rãnh SCoIchRanh 
41 Hệ số lấp đầy HSLapDay 
42 Đường kính dây d1 DuongKinhd1 
43 Đường kính dây d2 DuongKinhd2 
3.1.3. Cơ sở dữ liệu phần tính toán thông số Rotor 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Chon Số rãnh rotor NRanhRotor 
2 Đường kính ngoài Rotor DNgoaiRotor 
3 Chiều rộng răng rotor sơ bộ ChieuRongRangRotorSB 
4 Chiều cao gông roto Sơ bộ HGongRotorSB 
5 Đường kính trục rotor DuongKinhTrucRotor 
6 Dòng điện thanh dẫn rotor DongDienThanhDan 
7 Dòng điện vành ngắn mạch Rotor DongDienVanhNM 
8 Tiết diện thanh dẫn sơ bộ TietDienTDSB 
9 Tiết diện vành ngắn mạch sơ bộ TietDienVanhNMSB 
10 Diện tích rãnh rô tô DienTichRanhRotor 
11 Bề rộng răng rô to BeRongRangRotor 
12 Chiều cao gông roto HGongRotor 
13 Độ nghiêng rãnh rô to DoNghiengRanhRotor 
14 Bước răng Rotor BuocRangRotor 
52 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
15 Chọn mật độ từ thông răng Rotor(Bz2) MDTTRangRotor 
16 Chọn mật độ từ thông gông rotor MDTTGongRotor 
17 He so Ki Ki 
18 Kiích thước h42 rotor h42 
19 Kich thước b24 rotor b42 
20 đường kính răng rotor d1d2 
21 Kích thước hr2 rotor hr2 
22 Kích thước h22 rotor h22 
23 Đường kính vòng ngắn mạch DuongKinhVNM 
24 Kích thước a KichThuoca 
25 Kích thước b KichThuocb 
26 Diện tích vành ngắn mạch SVanhNganMach 
3.1.4. Cơ sở dữ liệu phần tính toán thông số mạch từ 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Hệ số khe hở không khí HSKHKKMT 
2 Sức từ động KHKK SucTuDongKHKK 
3 Mật độ từ thông răng Stator MDTTRangStator 
4 Cường độ từ trường răng stator CDTTruongRangStator 
5 Sức từ động răng stator SucTuDongrangStator 
6 Mật độ từ thông răng rotor MDTTRangRotorMT 
7 Cường độ từ trường răng rotor CDTTruongRangRotor 
8 Sức từ động răng rotor SucTuDongRangRotor 
9 Hệ số bão hòa răng(kz) HSBaoHoaRang 
10 Mật độ từ thông gông stator MDTTGongStator 
11 Cường độ từ trường gông stator CDTTruongGongStator 
12 Chiều dài mạch từ gông stator HMachTuGongStator 
13 Sức từ động gông stator SucTuDongGongStator 
14 Mật độ từ thông gông rotor MDTTGongRotor 
15 Cường độ từ trường gông rotor CDTTruongGongRotor 
16 Chiều dài mạch từ gông rotor HMachTuGongRotor 
17 Sức từ động gông rotor SucTuDongGongRotor 
53 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
18 Tổng sức từ động mạch tưd TongSTDmachTu 
19 Hệ sô bão hòa HSBaoHoa 
20 Dòng điện từ hóa ITuHoa 
21 Dòng điện từ hóa % ITuHoaPhanTram 
22 Hệ sôố v1 mạch từ v1(mt) 
23 Hệ sôố v2 mạch từ v2(mt) 
24 k(ro1) he so khe ho khong khi 1 HSKHKK1 
25 k(ro2) he so khe ho khong khi 2 HSKHKK2 
3.1.5. Cơ sở dữ liệu phần tính toán tham số động cơ chế độ định mức 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Chiều dài phần đầu nối dây quấn Stator LDauNoidqStator 
2 Chiều dài trung bình nửa vòng dây quấn Stator LTBNuaVongDaydqStator 
3 Chiều dài dây quấn một pha Stator LdqMotPhaStator 
4 Điện trở tác dụng dây quấn Stator RTacDungdqStator 
5 Điện trở tác dụng dây quấn Stator tương đối TTacDungTuongDoidqStator 
6 Điện trở tác dụng dây quấn Rotor RTacDungdqRotor 
7 Điện trở vành ngắn mạch RVanhNganMach 
8 Điện trở Rotor Rrotor 
9 Hệ số quy đổi HSQuyDoi 
10 Điện trở Rotor đã quy đổi RRotorDaQuyDoi 
11 
Điện trở Rotor đã quy đổi tính theo đơn vị 
tương đối RRotorTuongDoiDaQuyDoi 
12 Hệ số từ dẫn tản rãnh Stator HSTuDanTanRanhStator 
13 Hệ số từ dẫn tạp rãnh Stator HSTuDanTapRanhStator 
14 Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối Stator HSTuDanTanDauNoiStator 
15 Tổng hệ số từ dẫn tản Stator TongHSTuDanTanStator 
16 Điện kháng dây quấn Stator XdqStator 
17 Điện kháng dây quấn Stator tương đối XdqStatorTuongDoi 
18 Hệ số từ dẫn tản rãnh Rotor HSTuDanTanRanhRotor 
19 Hệ số từ dẫn tạp rãnh Rotor HSTuDanTapRanhRotor 
20 Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối Rotor HSTuDanTanDauNoiRotor 
21 Heệ số từ dẫn tản do rãnh nghiêng HSTuDanTanRanhNghieng 
54 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
22 Tổng hệ số từ dẫn tản Rãnh Rotor TongHSTuDanTanRotor 
23 Điện kháng dây quấn Rotor XdqRotor 
24 Điện kháng Rotor đã quy đổi XRotorQuyDoi 
25 
Điện kháng Rootor đã quy đổi tính theo đơn vị 
tương đối XRotorQuyDoiTuongDoi 
26 Điện kháng hỗ cảm XHoCam 
27 Điện kháng hỗ cảm đã quy đổi XHoCamQuyDoi 
28 Tính lại hệ số Ke KeTinhLai 
3.1.6. Cơ sở dữ liệu phần tính toán tham số động cơ chế độ định mức 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Trọng lượng Răng Stator TLRangStator 
2 Trọng lượng gông Stator TLGongStator 
3 Tổn hao thép răng Stator TonHaoThepRangStator 
4 Tổn hao thép gông Stator TonHaoThepGongStator 
5 Tổng tổn hao Stator TongTonHaoStator 
6 Tổn hao bề mặt răng Rotor TonHaoBeMatRangRotor 
7 Tổn hao đập mạch răng Rotor TonHaoDapMachRangRotor 
8 Tổng tổn hao thép TongTonHaoThep 
9 Tổn hao cơ TonHaoCo 
10 Tổn hao không tải TonHaoKhongTai 
3.1.7. Cơ sở dữ liệu phần tính toán đặc tính làm việc 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Thông số C1 C1 
2 Thông số C1 bình thường C1binhphuong 
3 Dòng điện Idmx Idbx 
4 Dòng điện Idmr Idbr 
5 Suức điện động E1 E1 
6 Hệ số Ki HSKiDacTinh 
7 Dòng điện I'r2 I2 
8 Hệ số trượt định mức sdm 
9 Hệ số trượt cực đại smax 
55 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
10 Bội số momen cực đại mmax 
56 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.1.8. Cơ sở dữ liệu phần tính toán đặc tính khởi động 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Điện trở Rotor khi s = 1 RRotorsbang1 
2 Điện trở Rootor đã quy đổi RRotorsbang1quydoi 
3 Hệ số từ dẫn tản Rotor khi s = 1 HStudantanRotorsbang1 
4 Tổng hệ số từ dẫn tản Rotor khi s = 1 xicmaHStudantansbang1 
5 Điện kháng Rotor khi s = 1 Xrotorsbang1 
6 Toổng trở ngắn mạch TongTroNganMach 
7 Dòng điện ngắn mạch Inganmach 
8 
Dòng điện ngắn mạch khi s = 1 và xét đến 
chế độ bão hòa Inganmachbaohoa 
9 Sức từ động trung bình rãnh Stator Inganmachbaohoa 
10 
Hệ số từ dẫn tản Stator khi xét đên chế độ 
bão hòa HSTuDanTanStatorkhibaohoa 
11 
Hệ số từ dẫn tạp Stator khi xét đến chế độ 
bão hòa HSTuDanTapStatorkhibaohoa 
12 Tổng hệ số từ dẫn tản Stator xicmaHSTuDanTanStator 
13 Điện kháng Stator bão hòa XStatorBaoHoa 
14 Điện kháng Rotor bão hòa Xrotorbaohoa 
15 Tham số ngắn mạch ThamSoNganMach 
16 Dòng điện khởi động Ikd 
17 Bội số dòng khởi động BoiSoIkd 
18 Điện kháng hỗ cảm Xhocam 
19 Dòng điện bão hòa Ibaohoa 
20 Bội số momen khởi động BoiSoMkd 
21 Hệ số Epsilon HSEpxilon 
22 Bội số momen cực đại BoiSoMcd 
3.1.9. Cơ sở dữ liệu phần tính toán nhiệt 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Tổn hao đồng trên stato Qcu1 
2 Tổn hao sắt trên stato Qfe 
3 Tổn hao trên rôto Qr 
57 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
4 Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stato Rfe 
5 Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stato NhietTroDauNoiStator 
6 
Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh nhiệt 
giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ 
máy Ralphatrong 
7 Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy Ralpha 
8 Hệ số tản nhiệt trên các gân có chiều dày b Alphag 
9 
Hệ số tản nhiệt Ở nắp sau tốc độ cánh quạt 
không bị suy giảm Alphan1 
10 Hệ số tản nhiệt trên nắp không có gió thổi Alphan2 
11 Diện tích vỏ máy kể cả các gân tản nhiệt Svo 
12 Số gân Ngan 
13 Diện tích nắp Snap 
14 Nhiệt trở lớp cách điện rãnh Rcachdien 
15 
Độ chênh nhiệt độ của vỏ máy với môi 
trường Dochenhnhietdo 
16 Độ tăng nhiệt của dây quấn stato Dotangnhietdo 
3.1.10. Cơ sở dữ liệu phần tính toán vật liệu tác dụng và chỉ tiêu sử dụng 
TT Thông số tính toán lý thuyết Chuyển đổi 
1 Trọng lượng theo silic cần chuẩn bị Gfe 
2 Chi tieu kinh te Thép kỹ thuật điện gfe1 
3 
Trọng lượng đồng của dây quấn stato Khi 
không có cách điện Gphaycu 
4 
Trọng lượng đồng của dây quấn stato Khi 
có cách điện Gcu 
5 Chỉ tiêu kinh tế đồng gcu1 
6 Trọng lượng nhôm ở thanh dẫn Gtd 
7 Trọng lượng nhôm ở vành ngắn mạch Gv 
8 Trọng lượng nhôm ở rôto Gal 
9 Chi tieu kinh te Nhôm gal1 
58 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
59 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.2. Chƣơng trình chính và các chƣơng trình con xác định các tham số kết 
cấu 
(Bạn nào cần file lập trình& file chạy liên hệ mail mình: 
[email protected] hoặc sđt 0973.652.625) 
60 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.5. Kết quả thử nghiệm cho một số loại công suất 
 Tính toán thiết kế động cơ không đồng bộ với công suất định mức P =30 
kw, điện áp 380/220 Y/ , tần số 50 HZ, tốc độ đồng bộ n1 = 1500 vòng/phút. 
Máy kiểu kín IP44, cách điện cấp B, chế độ làm việc liên tục, chiều cao tâm trục 
h = 200 mm,  =91%, cos =0,89, 7
đm
K
I
I
 ; 4,1
đm
K
M
M
 ; 2,2max 
đmM
M
A. Động cơ điện không đồng bộ rôto lồng sóc 
(*) Giao diện nhập thông số trên Matlab 
Hình 3.1 – Giao diện nhập thông số trên matlab 
(Bạn nào cần file lập trình& file chạy liên hệ mail mình: 
[email protected] hoặc sđt 0973.652.625) 
3.5.1. Xác định khích thước chủ yếu 
3.5.1.1. Tính toán lý thuyết 
61 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
1. Số đôi cực: 
 2
1500
50.60.60
1
1 
n
f
p 
 2. Đường kính ngoài stato 
 Với chiều cao tâm trục h = 200mm, tra bảng 1.2 có đường kính ngoài stato 
tiêu chuẩn Dn = 34,9 cm. 
3. Đường kinnhs trong stato 
Theo bảng 1.1. có KD = 0,64  0,68 
D = KD.Dn = (0,64  0,68).34,9 = 22,34  23,73cm 
Lấy D = 23,5 cm 
4. Công suất tính toán 
3,36
89,0.91,0
30.98,0
cos
., 
Pk
P E kVA 
Trong đó kE = 0,98 lấy theo bảng 1.4. 
5. Chiều dài tính toán của lõi sắt stato 
Sơ bộ chọn kd =0,92, lấy  = 0,64; ks =1,11. Theo bảng 1.5 lấy A= 370 A/cm, 
B =0,77 T 
35,14
1500.5,23.77,0.370.92,0.11,1.64,0
3,36.10.1,6
.....
.10.1,6
2
7
2
,7
dbds nDBAkk
p
l
 cm 
Lấy l = 14,4 cm 
Do lõi sắt ngắn nên làm thành một khối. 
Chiều dài lõi sắt stato, rôto bằng 
lll  21 = 14,4 cm 
6. Bước cực 
64,18
4
5,23.
.2
..2
p
D
 cm 
62 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
7. Lập phương án so sánh 
 Hệ số 78,064,18
4,14
 
l
Tra bảng 1.  nằm trong phạm vi cho phép. 
8. Dòng điện pha định mức 
 1,56
89,0.91,0.220.3
10.30
cos...3
10. 3
1
3
1 
U
P
I
 A 
3.5.1.2. Kết quả tính toán trên phần mềm Matlab 
Hình 3.2 – Tính toán kích thước chú yếu 
3.5.2. Dây quấn, rãnh stato và khe hở không khí 
3.5.2.1. Tính toán lý thuyết 
9. Số rãnh stato 
Lấy q1 =4. 
Z1 = 2.m.p.q1 =2.3.2.4 =48 
63 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
10. Bước rãnh stato: 
538,1
48
5,23..
1
1
Z
D
t cm 
11. Số thanh dẫn tác dụng trong một rãnh bằng: 
Chọn số mạch nhánh song song a1 = 4 
 5,40
1,56
4.538,1.370..
1
11
1 
I
atA
Ur 
Lấy ur1 = 40 
12. Số vòng dây của một pha bằng: 
80
4
40
.4.2.
1
1
11 
a
U
qpw r 
13. Tiết diện và đường kính dây dẫn 
 Theo bảng1.6 chọn A.J =1880 A2/cm.mm2 
Tải đường 9,364
5,23.
1,56.80.3.2
.
...2 11 
 D
Iwm
A A/cm 
Mật độ dòng điên 15,5
9,364
18801
1 
A
AJ
J A/mm
2
Sơ bộ tính tiết diện dây dẫn thành phần bằng: 
 361,1
15,5.2.4
1,56
. 111
1,
1 
Jna
I
s mm
2
Ở đây lấy n1 =2 sợi 
Tra bảng 1.7 chọn dây đồng tráng men PETV có đường kính d/dcđ =1,32/1,405, s 
=1,368 mm
2 
14. Kiểu dây quấn 
Chọn dây quấn hai lớp bước ngắn với y = 10 
833,0
12
10
y
15. Hệ số dây quấn 
64 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Hệ số bước ngắn 966,0
2
.
12
10
sin
2
.sin 
yk 
Hệ số bước rải 958,0
2
15
sin.4
2
15
.4sin
2
sin.
2
.sin
q
q
kr 
Trong đó: 0
1
0
15
48
360.2360.
Z
p
 
Hệ số dây quấn 925,0958,0.966,0.  ryd kkk 
16. Từ thông khe hở không khí 
0131,0
80.50.925,0.11,1.4
220.98,0
...4
.
11
1 
wKK
UK
ds
E wb 
17. Mật độ từ thông khe hở không khí 
77,0
4,14.46,18.64,0
10.0131,0
10.
..
4
4 
l
B
 T 
18. Sơ bộ định chiều rộng răng: 
712,0
95,0.4,14.75,1
538,1.4,14.77,0
..
..
11
11'
1 
cZ
Z
klB
tlB
b  cm 
Tra bảng 1.9 lấy BZ1 = 1,75 T, tra bảng 1.11 lấy hệ số ép chặt lõi thép kc = 0,95 
19. Sơ bộ chiều cao gông stato: 
 3
95,0.4,14.55,1.2
10.0131,0
...2
10. 4
11
4
'
1 
cg
Z
klB
h cm 
Tra bảng 1.8 lấy Bg1 = 1,55 T 
20. kích thước rãnh và cách điện 
Lấy h41 =0,5 mm, b41 = 3 mm 
99,8
48
48.12,7)5,0.2235.(.)2.(
1
1
'
141
1 
Z
ZbhD
d Z mm 
11
48
48.12,7)30.2349.(.)2.(
1
1
'
1
'
2 
Z
ZbhD
d
Zgln mm 
65 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
2730
2
235349
2
'
1 
 gl
n
r h
DD
h mm 
215,0
2
11
27
2
41
2
112  h
d
hh r mm 
Lấy chiều dài cách điện rãnh là c= 0,4 mm, của nêm là c‟ = 0,5 mm 
Diện tích rãnh trừ nêm: 
3,244)
2
9
21.(
2
)119(
8
)119.(
)
2
.(
2
)(
8
).( 221
12
21
2
2
2
1' 
 d
h
dddd
Sr mm
2
Diện tích cách điện rãnh 
    77,385,0.
2
9.
4,0.11921.2
2
11.
'.
2
.
..2
2
. 1
2112
2 
c
d
cddh
d
Scđ 
mm
2
Diện tích có ích của rãnh: 
Sr = Sr
‟
 - Scđ = 244,3 - 38,77 = 205,53 mm
2 
Hệ số lấp đầy rãnh 
768,0
53,205
405,1.2.40.. 2211 
r
cđr
d
S
dnu
k 
21. Bề rộng răng stato: 
762,09,0
48
)9,05,0.25,23.()2.(
1
1
141'
1 
d
Z
dhD
bZ cm 
72,01,1
48
))1,205,0.(25,23.()).(2.(
2
1
1241''
1 
d
Z
hhD
bZ cm 
 741,0
2
72,0762,0
2
''
1
'
1
1 
 ZZZ
bb
b cm 
22. Chiều cao gông stato 
8,3111
6
1
27
2
235349
6
1
2
21 
 dh
DD
h r
n
gl mm 
23. Khe hở không khí 
66 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
636,0)
4
9
1(
1200
235
)
2
9
1(
1200
p
D
 mm 
Tham khảo những máy đã chế tạo (bảng1.14) lấy  = 0,7 mm 
67 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.5.2.2. Kết quả tính toán trên phần mềm Matlab 
Hình 3.3 – Kết quả tính toán Stator trên matlab 
68 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.5.3. Dây quấn, rãnh và gông rôto 
3.5.3.1. Tính toán lý thuyết 
24. Số rãnh rôto chọn theo bảng 1.13 
Z2 = 38 rãnh 
25. Đường kính ngoài rôto 
D
‟
 = D - 2. = 23,5 - 2.0,07 = 23,36 cm 
26. Bước răng rôto: 
931,1
38
36,23..
2
'
2 
Z
D
t cm 
27. Sơ bộ định chiều rộng răng rôto 
89,0
95,0.4,14.75,1
931,1.4,14.77,0
..
..
22
22'
2 
cZ
Z
klB
tlB
b  cm 
Ở đây lấy BZ2 = 1,75 T 
19. Sơ bộ chiều cao gông rôto: 
 3,3
95,0.4,14.45,1.2
10.0131,0
...2
10. 4
11
4
'
2 
cg
Z
klB
h cm 
Tra bảng 1.8 lấy Bg1 = 1,45 T 
28. Đường kính trục rôto 
Dt = 0,3D = 0,3.23,5 =7,05 cm 
Lấy Dt =7 cm 
2.9. Dòng điện thanh dẫn bằng: 
 616
38
925,0.80.6
.1,56.94,0
..6
..
..
..
..
2
11
1
222
111
12 
Z
Kw
IK
Kwm
Kwm
IKII dI
d
d
Itd A 
Trong đó: KI = 0,94 tra ở bảng 1.12. 
30. Dòng điện trong vành ngắn mạch bằng: 
69 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
1872
38
2.180
sin.2
616
.
sin.2
0
2
Z
p
I
I tdV 
 A 
31. Tiết diện sơ bộ của thanh dẫn Std và vành ngắn mạch SV bằng: 
3,205
3
616
td
td
td
J
I
S mm
2 
Trong đó chọn Jtd = 3 A/mm
2
32.Tiết diện sơ bộ của vành ngắn mạch SV bằng: 
chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch Jv = 2,5 A/mm
2
749
5,2
1872
V
V
V
J
I
S mm
2
33. Kích thước rô to và vành ngắn mạch 
 Lấy h42 =0,5 mm, b42 = 1,5 mm; 
Chọn d1 = d2 = 6 mm 
Ta có: Std Sr2 hay dhd .
4
3,205 22
2 
 => h22  29,5 mm 
hr2 = h22 + d + h42 = 29,5 + 6 + 0,5 =36 mm 
Chọn a = 38 mm, b =20 mm 
Dv = D - (a+1) = 235 - (38+1) = 196 mm 
34. Diện tích rãnh rôto 
3,2056.5,296
4
.
4
2
22
2
2 
dhdSr mm
2
35. Diện tích vành ngắn mạch 
a . b = 38 .20 = 760 mm
2
36. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng 
93,06,0
38
))6,095,2(
3
4
05,0.236,23.())(
3
4
2.(
2
2242
'
'
3
1
2
d
Z
dhhD
b
Z
 cm 
70 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
37. Chiều cao gông rôto 
68,46,0
6
1
6.3
2
736,23
6
1
2
2
'
2 
 dh
DD
h r
t
g cm 
38. Làm nghiêng rãnh rôto: 
Độ nghiêng bằng một bước rãnh stato 
bn = t1 =1,538 cm 
3.5.3.2. Kết quả tính toán trên matlab 
71 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Hình 3.4 – Kết quả tính toán Rotor trên matlab 
72 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.5.4. Tính toán mạch từ 
3.5.4.1. Tính toán lý thuyết 
39. Hệ số khe hở không khí 
099,1
07,0.978,1538,1
538,1
.11
1
1 
vt
t
K 
Trong đó 978.1
7,0
3
5
)
7,0
3
(
5
)(
2
41
241
1 
b
b
v 
024,1
07,0.643,0931,1
931,1
.22
2
2 
vt
t
K 
Trong đó 643,0
7,0
5,1
5
)
7,0
5,1
(
5
)(
2
42
242
2 
b
b
v 
125,1024,1.099,1. 21   kkK 
Dùng thép kỹ thuật điện cán nguội loại 2212 
40. Sức từ động khe hở không khí 
 2,97010.07,0.125,1.77,0.6,110...6,1 44   kBF A 
41. Mật độ từ thông ở răng stato 
 745,1
95,0.714,0
538,1.77,0
..
..
11
11
1 
cZ
Z
klb
tlB
B  T 
42. Cường độ từ trường trên răng stato tra bảng 
HZ1 =21,8 A/cm 
43. Sức từ động trên răng stato 
 7,1018,21.333,2.2..2 1
'
11  ZZZ HhF A 
Trong đó 33,23
3
11
27
3
2
1
'
1 
d
hh rZ mm 
44. Mật độ từ thông ở răng stato 
73 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
 682,1
95,0.93,0
931,1.77,0
..
..
22
22
2 
cZ
Z
klb
tlB
B  T 
45. Cường độ từ trường trên răng rôto tra bảng 
HZ2 =21,8 A/cm 
46. Sức từ động trên răng stato 
 2,1488,21.4,3.2..2 2
'
22  ZZZ HhF A 
Trong đó 4,3
3
6,0
6,3
3
2
'
2 
d
hh rZ cm 
47. Hệ số bão hòa răng 
257,1
2,970
2,1487,1012,97021 
F
FFF
k ZZZ 
48. Mật độ từ thông trên gông stato 
 5,1
95,0.4,14.18,3.2
10.0131,0
...2
10. 4
11
4
1 
cg
g
klh
B T 
49. Cường độ từ trường trên gông stato tra bảng 
Hg1 =10 A/cm 
50. Chiều dài mạch từ ở gông stato 
 9,24
4
)18,39,34.(
.2
).( 1
1 
p
hD
L
gn
g cm 
51. Sức từ động trên gông stato 
 24910.9,24111  ggg HLF A 
52.Mật độ từ thông trên gông rôto 
 02,1
95,0.4,14.68,4.2
10.0131,0
...2
10. 4
212
4
2 
cg
g
klh
B T 
53. Cường độ từ trường trên gông rôto tra bảng 
Hg2 =2,31 A/cm 
74 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
54. Chiều dài mạch từ ở gông rôto 
 17,9
4
)68,47.(
.2
).( 2
2 
p
hD
L
gt
g cm 
55. Sức từ động trên gông stato 
 2,2131,2.17,9222  ggg HLF A 
56. Tổng sức từ động của mạch từ 
 14902,212492,1487,1012,9702121  ggZZ FFFFFF  A 
57. Hệ số bão hòa toàn mạch 
53,1
2,970
1490
F
F
k 
58. Do dòng điện từ hóa bằng: 
9,14
925,0.80.3.9,0
1490.2
...9,0
.
111
Kwm
FP
I
d
 A 
59. Dòng điện từ hóa phần trăm 
%26
1,56
9,14
% 
đmI
I
I
 
3.5.4.2. Kết quả tính toán trên matlab 
75 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Hình 3.5 – Kết quả tính toán mạch từ trên matlab 
3.5.5. Tham số của động cơ điện ở chế độ định mức 
3.5.5.1. Tính toán lý thuyết 
60. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato 
28,241.214,17.3,1.2.11  Bkl yđd  cm 
Trong đó: hệ số kđ1 = 1,3, B=1 tra bảng 1. 
14,17
48
10)7,25,23().(
1
1 
Z
yhD r
y
 
61. Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato 
68,3828,244,1411  dtb lll cm 
62. Chiều dài dây quấn một pha của stato 
L1 =2.ltb.w1.10
-2
 = 2.38,68.80.10
-2
 = 61,88 m 
 63. Điện trở tác dụng của dây quấn stato 
 123,0
368,1.4.2
88,61
.
46
1
..
.
111
1
1 
san
L
r Cu  
Tính theo đơn vị tương đối 
 0313,0
220
123,0.1,56.
1
11*
1 
đm
đm
U
rI
r 
64. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto 
 4
2
2
2
2 10.305,0
3,205
10.4,14
.
23
110.
. 
S
L
r
r
Altd   
 65. Điện trở vành ngắn mạch 
 4
22
10.00927,0
760.38
10.196.
.
23
1
.
10..
. 
SZ
D
r
v
v
AlV
  
 66. Điện trở rôto 
76 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
4
2
4
4
22
10.476,0
329,0
10.00927,0.2
10.305,0
.2 
 
r
rr vtd  
Trong đó: 329,0
38
2.180
sin.2
.
sin.2
0
2
Z
p
67. Hệ số quy đổi 
1730
38
)925,0.80.(3.4)..(.4 2
2
2
111 
Z
kwm d  
68. Điện trở rôto đã quy đổi 
0823,010.476,0.1730. 42
'
2 
rr   
Tính theo đơn vị tương đối 
021,0
220
0823,0.1,56.
1
,
21,*
2 
đm
đm
U
rI
r 
69. Hệ số từ dẫn tản rãnh stato 
2,1875,0)
3
5,0
9
2,3
9.2
3
785.0(906,0.
9.3
6,24
)
.2
785.0(.
3
'
41
412411
1   k
b
h
b
h
b
b
k
b
h
r
Trong đó: 875,0
4
833,0.31
4
.31' 
k 
906,0
4
875,0.31
4
.31 '
k
k 
 6,245,04,0.211.1,027.2.1,0 '211  ccdhh r mm 
2,3)5,04,0.2
2
9
().2
2
( '12  cc
d
h mm 
Với b = d1 =9 mm, h41 = 0,5 mm, b41 = 3 mm 
70. Hệ số từ dẫn tản tạp stato 
045,10062,0.
07,0.125,1
9728,0.72,0.)925,0.4.(538,1.9,0
.
.
..)..(.9,0 2
1
11
2
111
1  
k
kkqt ttd
t
Trong đó: 972,0
07,0.538,1
3,0
.033,01
.
.033,01
2
1
2
41
1 
t
b
kt 
77 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
1t =0,89 tra bảng , 1 = 0,0062 tra bảng 
71. Hệ số từ tản phần đầu nối stato 
375,1)46,18.833,0.64,028,24.(
4,14
4
.34,0)..64,0.(.34,0 1
1
1  
đđ l
l
q
72. Hệ số từ dẫn tản stato 
62,3375,1045,12,11111  đtr  
73. Điện kháng dây quấn stato 
329,062,3.
4.2
4,14
.)
100
80
.(
100
50
.158,0.
.
.)
100
.(
100
.158,0 21
1
211
1  
qp
lwf
x  
Tính theo đơn vị quy đổi 
0838,0
220
329,0.1,56.
1
11*
1 
đm
đm
U
xI
x 
74. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto 
4,2
5,1
5,0
1.
6.2
5,1
66,0)
3,205.8
6.
1.(
6.3
9,31
.
.2
66,0)
.8
.
1.(
3
2
2
42422
2
1
2 
b
h
k
b
b
S
b
b
h
c
r
Trong đó: k =1; b = d = 6 mm , h42 = 0,5 mm, b42 = 1,5 mm 
 9,316.1,0
2
6
5,29.1,0
2
221  d
d
hh mm 
75. Hệ số từ dẫn tản tạp rôto 
036,20092,0.
07,0.125,1
1.1.)
4.3
38
.(931,1.9,0
.
.
..)..(.9,0
2
1
22
2
222
2  
k
kkqt ttd
t
Trong đó: kd2 =1, kt2 =1 
2t =1 tra bảng , 1 = 0,0092 tra bảng 
76. Hệ số từ tản phần đầu nối rôto 
595,0
2.28,3
6,19.7,4
lg.
329,0.4,14.38
6,19.3,2
2
.7,4
lg.
..
.3,2
22
22
2 
ba
D
lZ
D vv
đ 
77. Hệ số từ tản do rãnh nghiêng 
78 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
645,0)
931,1
538,1
.(036,2.5,0).(5,0 22
2
2 
t
bn
trn  
78. Hệ số từ dẫn tản rôto 
676,5645,0595,0036,24,22222  rnđtr  
79. Điện kháng dây quấn rôto 
388
2222 10.32,010.676,5.4,14.50.9,710....9,7
  lfx  
80. Điện kháng rôto đã quy đổi 
553,010.32,0.1730. 32
'
2 
xx   
Tính theo đơn vị quy đổi 
14,0
220
553,0.1,56.
1
11*
2 
đm
đm
U
xI
x 
81. Điện kháng hỗ cảm 
 43,14
9,14
329,0.9,14220. 11
12 
I
xIU
x  
Tính theo đơn vị quy đổi 
67,3
220
43,14.1,56.
1
121*
12 
đm
đm
U
xI
x 
82. Tính lại kE 
977,0
220
329,0.9,14220.
1
11
U
xIU
kE
Trị số này không khác xa nhiều so với giả thiết ban đầu nên không cần tính lại. 
79 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.5.5.2. Kết quả tính toán trên Matlab 
Hình 3.6 – Kết quả tính toán động cơ ở chế độ định mức trên matlab 
 3.5.6. Tổn hao thép và tổn hao cơ 
3.5.6.1. Tính toán lý thuyết 
83. Trọng lượng răng stato 
85,810.95,0.4,14.333,2.741,0.48.8,710...... 3311
'
1111 
cZZFeZ klhbZG  kg 
84. Trọng lượng gông stato 
79,3310.95,0.4.4,14.18,3.9,24.8,710...2.... 3311111 
cggFeg kplhLG  kg 
85. Tổn hao trong lõi sắt stato 
- Tổn hao thép trong răng stato 
121,010.85,8.745,1.5,2.8,110... 3231
2
11 
ZZFeZgczFeZ GBpkp kw 
- Tổn hao thép trong gông stato 
80 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
304,010.79,33.5.1.5,2.6,110... 323
2
1 
glgFeggcgFeg GBpkp kw 
- Trong cả lõi thép 
425,0304,0121,011
'  FegFeZFe ppp kw 
86. Tổn hao bề mặt trên răng rôto 
025,010.259.4,14.
931,1
15,0931,1
.46,18.410......2 772
2
422 
 bmbm Pl
t
bt
pP  kw 
Trong đó:     259538,1.238,0.10.
10000
1500.48
.2.5,0..10.
10000
.
..5,0
2
5,1
2
)1(20
5,1
11
0 
 tB
nZ
kpbm 
kw 
25,077,0.125,1.29,0..00   BkB 
0 = 0,29 khi b41/ =3/0,7 =4,285 
87. Tổn hao đập mạch trên răng rôto 
0263,010.82,12.06,0.10.
10000
1500.48
.11,010...10.
1000
.
.11,0 3
2
3
2
2
11 
 Zđmđm GB
nZ
p kw 
Trong đó: 06,0682,1.
931,1.2
07,0.978,1
.
.2
.
2
2
1
)2(1  Zđm B
t
V
B
 T 
82,1210.95,0.4,14.93,0.4,3.38.8,710...... 3322
'
1222 
cZgFeZ klbhZG  kg 
88. Tổng tổn hao thép 
476,00263,0025,0425,0'  đmbmFeFe pppP kw 
89. Tổn hao cơ 
334,010.)
100
9,34
.()
1000
1500
.(110.)
100
.()
1000
.( 3423421  ncoCo
Dn
kp kw 
Ở đây 4)
1000
1.(3,1 nCo
D
k  khi 2p= 2 và kco =1 khi 2p4. 
90. Tổn hao không tải 
 81,0334,0476,00  coFe PPP kw 
81 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.5.6.2. Kết quả tính toán trên matlab 
Hình 3.7 – Kết quả tính toán tổn hao trên matlab 
3.4.7. Đặc tính làm việc 
3.4.7.1. Tính toán lý thuyết 
r1 = 0,123  ; x1 = 0,329  ; x12 = 14,43  ; r2
‟
 =0,0823  ; x2
‟
 = 0,553  
 022,1
43,14
329,0
11
12
1
1 
x
x
C ; 046,1
2
1
C ; 9,14 IIđbx A 
845,0
220.3
123,0.9,14.310.476,0
.3
.310. 23
1
1
23
U
rIP
I
Fe
đbr
 A 
1,215329,0.9,14220. 11  xIUE  V 
68,11
38
925,0.80.6..6
2
11 
Z
kw
k dI 
72,52
68,11
6162'
2 
Ik
I
I A 
0202,0
1,215
0823,0.72,52.
1
'
2
'
2 
E
rI
sđm 
82 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
094,0
553,0
022,1
329,0
0823,0
'
2
1
1
'
2 
x
C
x
r
sm 
91. Bội số mômen cực đại 
38,2
094,0
0202,0
.)
29,50
7,167
(.)( 22
'
2
'
2max
max 
m
đm
đm
m
đm s
s
I
I
M
M
m 
Bảng đặc tính làm việc của động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc 
s Đơn 
vị 
0,005 0,01 0,015 0,0202 0,025 0,094 
)(
'
2
1
12
1
s
r
C
r
Crns  
 17,34 8,73 5,86 4,38 3,56 0,99 
)( '2
1
12
1 x
C
x
Cxns  
 0,915 0,915 0,915 0,915 0,915 0,915 
22
nsnsns xrZ   17,36 8,77 5,93 4,47 3,67 1,34 
nsZ
U
CI 11
'
2 . 
A 12,95 25,63 37,9 50,29 61,2 167,7 
ns
ns
Z
r
Cos '2 
 0,998 0,995 0,988 0,979 0,97 
ns
ns
Z
x
Sin '2 
 0,052 0,104 0,154 0,204 0,249 
'
2
1
'
2
1 cos
C
I
II đbrr  
A 13,49 25,79 37,48 49,01 58,93 
'
2
1
'
2
1 sin
C
I
II đbxx  
A 15,55 17,5 20,61 24,93 29,81 
2
1
2
11 xr III  A 20,58 31,16 42,77 54,98 65,2 
83 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
1
1
I
I
Cos r 
 0,65 0,82 0,87 0,89 0,9 
3
111 10...3
 rIUP kw 8,9 17,09 24,7 32,34 38,89 
3
2
2
11 10...3
 rIPCu kw 0,156 0,358 0,675 1,115 1,568 
3'
2
2'
22 10...3
 rIPCu kw 0,041 0,162 0,354 0,624 0,924 
1005,0 PPf  kw 0,044 0,085 0,123 0,161 0,194 
0P kw 0,81 0,81 0,81 0,81 0,81 
021 ppppP fCuCu 
kw 1,051 1,415 1,962 2,71 3,496 
 ppp 12 kw 7,849 15,67 22,73 29,63 35,39 
100.
1
2
p
p
 
% 88 91,6 92 91,6 91 
3.4.7.2. Kết quả tính toán trên matlab 
Hình 3.8 – Kết quả tính toán đặc tính làm việc của động cơ trên matlab 
84 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
HÌnh 3.9 – Kết quả tính toán bảng đặc tính làm việc của động cơ trên matlab 
(Bạn nào cần file lập trình& file chạy liên hệ mail mình: 
[email protected] hoặc sđt 0973.652.625) 
85 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Hình 3.10 – Đồ thị đặc tính làm việc của động cơ trên matlab 
3.5.8. Tính toán đặc tính khởi động 
3.5.8.1. Tính toán lý thuyết 
92. Tham số của động cơ khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s =1: 
37,21.5,35.067,0.067,0  sa 
Trong đó: a = (hr2 - h42 ) = 36 - 0,5 =35,5 mm 
Khi  = 2,37 thì 37,1137,21  
37,2137,11  Rk 
44 10.72,010.305,0.37,2.   tdRtd rkr   
Điện trở rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 
4
2
4
4
22
10.89,0
329,0
10.00927,0.2
10.72,0
.2 
 
 vtd
r
rr   
Điện trở rôto đã quy đổi 
15,010.89,0.1730. 42
'
2 
  rr  
86 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Hệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 
78,1
5,1
5,0
7,0.
6.2
5,1
66,0)
3,205.8
6.
1.(
6.3
9,31
.
.2
66,0)
.8
.
1.(
3
2
2
42422
2
1
2 
 
b
h
b
b
S
b
b
h
c
r 
Tổng hệ số từ dẫn rãnh rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 
056,5645,0595,0036,278,12222  rnđtr   
Điện kháng rôto khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài: 
49,0
676,5
056,5
553,0
2
2'
2
'
2 
 
 xx  
Tổng trở ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 
273,015,0123,0'21   rrrn  
819,049,0329,0'21   xxxn  
86,0819,0273,0 2222   nnn xrZ  
Dòng điện ngắn mạch khi chỉ xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s=1 
8,255
86,0
2201 
n
n
Z
U
I A 
93. Tham số của động cơ điện khi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa 
của mạch từ tản khi s = 1: 
Sơ bộ chọn hệ số bão hòa kbh =1,4 
Dòng điện ngắn mạch khi xét đến cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch 
từ tản: 
3588,255.4,1.   nbhnbh IkI A 
Sức từ động trung bình của một rãnh stato 
2,5115)
38
48
.925,0.966,09125,0(
4
40.358
.7,0)..(
.
.7,0
2
1
1
1
Z
Z
kkk
a
uI
F dy
rnbh
Zbh 
 A 
995,0
931,1538,1
07,0
.5,264,0.5,264,0
21
tt
Cbh
87 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
 59,407,0.995,0.6,1
10.2,5115
..6,1
10. 44
bh
Zbh
C
F
B T 
Tra bảng có  = 0,51 
6,0)51,01).(3,0538,1()1).(( 4111  btC 
592,0
3,0.5,16,0
6,0
.
3,0
2
9,0
.58,005,0
.5,1
.2
.58,0
.5,1
.
.58,0
411
1
41
1
41
411
1
41
341
1 
bC
C
b
d
h
bC
C
b
hh
bh
Hệ số từ dẫn tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
608,0592,02,1111  bhrbhr  
Hệ số từ tản tạp rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
532,051,0.045,1.11   tbht 
Tổng hệ số từ tản rãnh stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
515,2375,1532,0608,01111  đbhtbhrbh  
Điện kháng stato khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
22,0
62,3
515,2
.329,0.
1
1
11 
 bh
bh xx  
87,0)51,01).(15,0931,1()1).(( 4222  btC 
284,0
15,087,0
87,0
.
15,0
05,0
.
422
2
42
42
2 
bC
C
b
h
bh 
Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
496,1284,078,1222  bhrbhr   
Hệ số từ tản tạp rãnh rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
038,151,0.036,2.22   tbht 
Hệ số từ tản tạp do rãnh nghiêng rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
328,051,0.645,0.   rnrnbh 
88 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Tổng hệ số từ tản rãnh rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
457,3328,0595,0038,1496,12222  rnbhđbhbhrbh   
Điện kháng rôto khi xét đến bão hòa mạch từ tản 
336.0
676,5
45,3
.553,0.
2
2'
2
'
2 
 
bh
bh xx  
94. Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và bão hòa của mạch 
từ tản 
273,015,0123,0'21   rrrn  
556,0336,022,0'21  bhbhbhn xxx   
62,0556,0273,0 2222  bhnnbhn xrZ   
95. Dòng điện khởi động 
8,354
62,0
2201 
bhn
k
Z
U
I
 A 
Trị số này không sai khác nhiều so với trị số giả thiết 358nbhI nên không phải 
giả thiết lại 
96. Bội số dòng điện khởi động 
46,6
89,54
8,354
đm
k
k
I
I
i 
Điện kháng hỗ cảm khi xét đến bão hòa 
2253,1.43,14.1212  kxx n  
015,1
22
336,0
11
12
'
2
2 
n
bh
bh
x
x
C
 
5,349
015,1
8,354
2
'
2 
bh
k
k
C
I
I
 A 
97. Bội số mômen khởi động 
89 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
77,10202,0.
0823,0
15,0
.)
29,50
5,349
(..)( 2
'
2
'
22
'
2
'
2  đm
đm
k
k s
r
r
I
I
m
 
3.5.8.2. Kết quả tính toán trên matlab 
HÌnh 3.12 – Kết quả tính toán đặc tính khởi động trên matlab 
90 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
3.5.9. Tính toán nhiệt 
3.5.9.1. Tính toán lý thuyết 
98. Các nguồn nhiệt bao gồm 
Tổn hao đồng trên stato 
5,1195161.5,011155,011  fCuCu ppQ W 
Tổn hao sắt trên stato 
425 FeFe pQ W 
Tổn hao trên rôto 
8,10893,2625334161.5,06245,02  đmbmcofCuR pppppQ W 
99. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stato 
014,0)
09,0
1
09,0
1
.(
1578
1
)
11
.(
1
ggDn
gFegFe
S
RRR
0
C/W 
Trong đó: SDn =  .Dn.l1 = 3,14.34,9.14,4= 1578 cm
2 
09,0
18,3
10.30 2
gl
Fe
g
h
 W/cm
2 0
C 
09,0g W/cm
2 0
C 
100. Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stato 
3
2
10.46,1
12353.177,0
1
12353.10.16,0
02,0
.
1
.
đđđc
c
đ
SS
R
0
C/W 
Trong đó: bề dày cách điện đầu nối dây 02,0c cm 
210.16,0 C W/cm
2 0
C 
177,010).08,18.54,01(10).54,01( 3232  Rđ v W/cm
2 0
C 
 08,18
6000
1470.5,23.
6000
..
 nD
vR m/s 
Sđ = 2.Z1.Cb.lđ = 2.48.5,3.24,28= 12353 cm
2 
Chu vi bối dây Cb = d1+d2+2.hr = 1,1+0,9+2.1,65= 5,3 cm
2 
91 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
101. Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh nhiệt giữa không khí nóng bên trong máy 
và vỏ máy 
096,0
3492.10.298,0
1
.
1
2'
' 
 S
R 
0
C/W 
Trong đó 23300 10.298,010).33,18.06,01.(42,110)..1.(
  Rvk W/cm
2 0
C 
 34929,34.4,14.4
9,34..2
8,28.9,34...
4
..2
..
22
'  
  n
n
n Dl
D
LDS cm
2
 8,284,14.2.2  lL cm 
102. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy 
3
3''''
10.1,6
2636.10.42,12636.011,011312.0116,0
1
...
1 
nnnnvv SSS
R
 
0
C/W 
Ở đây 92,1
5,13,0
3,0
.
10.4,6
10.95,3
5,13,0
5,1
.
3
2
'
cb
b
cb
c
k
v
g
g
 348,02,048,02,0, 10.4,610.4,13.018,0.6,310..6,3   vdv 
W/cm
2 0
C 
Trong đó 
 8,1
5,15,2
5,1.5,2.2..2
ch
ch
d cm 
 4,13
6000
1470.9,34.
5,0
6000
..
.5,0 
 nD
v n m/s 
 Hệ số tản nhiệt trên các gân có chiều dày b 
22 10.95,3)5,2.1(.10.4.1)(..   thhthg  W/cm
2 0
C 
Ở đây 1
3,0.10.4
10.4,6.2
.
.2
2
3'
b
v
 
0116,010.4,6.82,1. 3'  vgv k  W/cm
2 0
C 
Ở nắp sau tốc độ cánh quạt không bị suy giảm 
011,010.8,26.018,0.6,310..6,3 48,02,048,02,0,   vdn W/cm
2 0
C 
92 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Hệ số tản nhiệt trên nắp không có gió thổi 
3
0
,, 10.42,1 n W/cm
2 0
C 
Chiều cao cánh h =2,5 cm, khoảng cách trung bình giữa các gân c =1,5 cm, chiều 
dày gân 
b =0,3 cm, chiều dày vỏ máy a = 0,5 cm 
Diện tích vỏ máy kể cả các gân tản nhiệt 
    113128,28.)3,05,2.2.(563,0.56)5,0.29,34.(.)2.(.).2.(   LbhnbnaDS ggnv
 cm
2
Số gân: 56
5,15,0
)5,0.29,34.().2.(
cb
aD
n ng 
Diện tích nắp 
2636)5,0.29,34.(.4,14
4
)5,0.29,34.(
).2.(.
4
).2.( 22''' 
 
aDl
aD
SS nr
n
nn 
cm
2
103. Nhiệt trở lớp cách điện rãnh 
3
2
10.1,5
36,3663.10.16,0
03,0 
CR 
0
C/W 
Trong đó: Sc = Z1.Cb.l1 = 48.5,3.14,4= 3663,36 cm
2 
104. Độ chênh nhiệt độ của vỏ máy với môi trường 
53,1610.1,6).8,10894255,1195().( 31 
 RQQQ RFeCu 
0
C 
105. Độ tăng nhiệt của dây quấn stato 
 
'
'
'
1
1
...).(
RR
RR
RR
RR
RPRPRRP
d
CFe
d
CFe
RFeFeCFeCul
93 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
74,5753,16
096,010.46,1
10.1,5014,0
1
096,010.46,1
10.1,5014,0
.096,0.8,1089014,0.425)10.1,5014,0.(5,1195
3
3
3
3
3
0
C 
3.5.9.2. Kết quả tính toán trên matlab 
Hình 3.13 – Kết quả tính toán nhiệt trên matlab 
(Bạn nào cần file lập trình& file chạy liên hệ mail mình: 
[email protected] hoặc sđt 0973.652.625) 
3.5.10. Trọng lƣợng vật liêu tác dụng và chỉ tiêu sử dụng 
3.5.10.1. Tính toán lý thuyết 
106. Trọng lượng theo silic cần chuẩn bị 
13510.8,7.95,0.4,14.)7,09,34(10....)( 3231
2  FecnFe klDG  kg 
107. Trọng lượng đồng của dây quấn stato 
- Khi không có cách điện 
1,1810.9,8.68,38.368,1.2.40.4810...... 55111
'  CutbrCu lsnuZG  kg 
94 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
- Khi kể cả cách điện 
4,181,18.
32,1
405,1
.124,0876,0..124,0876,0
2
'
2
 Cu
cđ
Cu G
d
d
G kg 
Trọng lượng nhôm rôto (không kể cánh quạt ở vành ngắn mạch). 
- Trọng lượng nhôm ở thanh dẫn 
92,210.6,2.4,14.3,205.3810.... 5522 
Altdtd lSZG  kg 
- Trọng lượng nhôm ở vành ngắn mạch 
43,210.6,2.760.6,19..210.....2 55    Alvvv SDG kg 
- Trọng lượng nhôm ở rôto 
GAl = Gtd + Gv =2,92 + 2,43 = 5,35 kg 
Trọng lượng dây quấn rôto 
1.3.8.2. Chỉ tiêu kinh tế về vật liệu tác dụng 
Thép kỹ thuật điện: 5,4
30
135
p
G
g FeFe kg/kw 
Đồng: 613,0
30
4,18
p
G
g cuCu kg/kw 
Nhôm: 178,0
30
35,5
p
G
g AlAl kg/kw 
3.5.10.2. Kết quả tính toán trên matlab 
95 Đồ án tốt nghiệp: Sử dụng GUIDE thiết kế động cơ không đồng 
bộ 
[email protected] 
Hình 3.14 – Kết quả tính toán vật liệu tác dụng trên matlab