Mục lục
1. Số liệu tính toán thiết kế
2. Cấu tạo kết cấu nhịp
3. Tính toán hiệu ứng lực
4. Chọn bó cáp dự ứng lực
5.đặc trưng hình học của mặt cắt
6. Mất mát ứng suất
7. Kiểm toán theo các trạng thái giới hạn sử dụng
8. Kiểm toán theo trạng thái giới hạn cường độ
9. Kiểm toán theo trạng thái giới hạn mỏi
10. Tính toán bản mặt cầu
11. Tính toán dầm ngang
101 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 16887 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế cầu bê tông cốt thép dư ứng lực dầm T 28m kéo sau, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 - A5
1000.00
9.38
1000.04
A5 - A6
1000.00
11.47
1000.07
A6 - A7
1000.00
13.55
1000.09
A7 - A8
1000.00
15.64
1000.12
A8 - A9
1000.00
17.72
1000.16
A9 - A10
1000.00
19.81
1000.20
A10 - A11
1000.00
21.90
1000.24
A11 - A12
1000.00
23.98
1000.29
A12 - A13
1000.00
26.07
1000.34
A13 - A14
850.00
23.80
850.33
Tổng (mm)
13851.92
- Bảng tính 1/2 chiều dài của bó cáp 5 :
Đoạn cáp
∆ x
∆ y
Li
A0 - A1
1000.00
1.04
1000.00
A1 - A2
1000.00
3.13
1000.00
A2 - A3
1000.00
5.21
1000.01
A3 - A4
1000.00
7.30
1000.03
A4 - A5
1000.00
9.38
1000.04
A5 - A6
1000.00
11.47
1000.07
A6 - A7
1000.00
13.55
1000.09
A7 - A8
1000.00
15.64
1000.12
A8 - A9
1000.00
17.72
1000.16
A9 - A10
1000.00
19.81
1000.20
A10 - A11
1000.00
21.90
1000.24
A11 - A12
1000.00
23.98
1000.29
A12 - A13
1000.00
26.07
1000.34
A13 - A14
850.00
23.80
850.33
Tổng (mm)
13851.92
Chiều dài cáp :
Bó cáp
L (mm)
1
27761.41
2
27740.57
3
27724.02
4
27703.85
5
27703.85
4.3.4.Tính góc hợp bởi đường cáp so với phương nằm ngang tại các mặt cắt :
Bảng tính chi tiết góc anpha :
Mặt cắt
x=(mm)
Giá trị góc anpha (radian)
Cáp 1
Cáp 2
Cáp 3
Cáp 4
Cáp 5
A0
0
0.00417
0.00339
0.00261
0.00104
0.00104
A1
1000
0.01251
0.01017
0.00782
0.00313
0.00313
A2
2000
0.02085
0.01694
0.01303
0.00521
0.00521
A3
3000
0.02919
0.02372
0.01825
0.00730
0.00730
A4
4000
0.03753
0.03050
0.02346
0.00938
0.00938
A5
5000
0.04588
0.03727
0.02867
0.01147
0.01147
A6
6000
0.05422
0.04405
0.03389
0.01355
0.01355
A7
7000
0.06256
0.05083
0.03910
0.01564
0.01564
A8
8000
0.07090
0.05761
0.04431
0.01772
0.01772
A9
9000
0.07924
0.06438
0.04952
0.01981
0.01981
A10
10000
0.08758
0.07116
0.05474
0.02190
0.02190
A11
11000
0.09592
0.07794
0.05995
0.02398
0.02398
A12
12000
0.10426
0.08471
0.06516
0.02607
0.02607
A13
13000
0.11198
0.09098
0.06999
0.02799
0.02799
A14
13850
0.11198
0.09098
0.06999
0.02799
0.02799
4.3.5 Tính tọa độ trọng tâm của các bó cáp DƯL :
- Khoảng cách từ đáy dầm đến trọng tâm các bó cáp DƯL được tính toán theo công thức :
- Để phục vụ cho tính toán ta chỉ tính dps tại các mặt cắt cần kiểm tóan, kết quả tính toán như sau :
Mặt cắt
dps
Ltt/2
190.00
Ltt/4
304.97
Cách gối 1.08 m
580.23
mc gối
649.87
5. ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC CỦA MẶT CẮT
- Đặc trưng hình học sẽ được xác định theo các giai đoạn hình thành của tiết diện. Đối với dầm chữ T căng sau sẽ có 2 giai đoạn :
- Giai đoạn I: Vữa xi măng trong ống chứa cáp chứ đông cứng.
- Giai đoạn II: Vữa xi măng trong ống chứa cáp đã đông cứng.
5.1. Đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn I
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt dầm bị giảm yếu bởi các ống chứa cáp.
- Diện tích mặt cắt dầm giảm yếu:
Trong đó:
+ : Diện tích mặt dầm giảm yếu.
+ Anguyen: Diện tích nguyên của dầm.
+
+ Aong: Diện tích một ống bọc cáp,
+ ncap: Số cáp DƯL, ncap = 5 bó
Đặc trưng
hình học
Mặt cắt
L/2
Mặt cắt
L/4
Mặt cắt
x = 1.08m
Mặt cắt
Gối
Đơn
vị
Anguyen
8600
8600
11800
11800
cm2
ncap
5
5
5
5
bó
Aong
3316.6
3316.6
3316.6
3316.6
mm2
A0
845905
845905
1165905
1165905
mm2
- Mômen tĩnh của mặt cắt đối với trục đi qua đáy dầm:
Trong đó:
Đặc trưng
hình học
Mặt cắt
L/2
Mặt cắt
L/4
Mặt cắt
x=1.08m
Mặt cắt
gối
Đơn
vị
h
1500
1500
1500
1500
mm
h1
222
222
222
222
mm
b 1
2000
2000
2000
2000
mm
h 2
400
400
0
0
mm
b 2
600
600
600
600
mm
bw
200
200
600
600
mm
17628.3
17628.3
17628.3
17628.3
mm2
dps
190
304.97
580.23
649.87
mm2
S0
8.09E+08
8.07E+08
1.06E+09
1.056E+09
mm3
- Khoảng cách từ TTH 0-0 đến mép dưới của dầm.
- Khoảng cách từ TTH 0-0 đến mép trên của dầm.
- Mômen quán tính của mặt cắt với TTH 0-0:
Đặc trưng
hình học
Mặt cắt
L/2
Mặt cắt
L/4
Mặt cắt
x=1.08m
Mặt cắt
gối
Đơn
vị
Yod
960.63
958.22
909.15
908.09
mm
Yot
539.37
541.78
590.85
591.91
mm
I0
2.29E+11
2.32E+11
2.58E+11
2.588E+11
mm4
5.2. Đặc trưng hình học mặt cắt giai đoạn II
- Giai đoạn II: Khi vữa xi măng trong ống chứa cáp đã đông cứng.
- Diện tích mặt cắt giai đoạn II
Trong đó:
+ : Diện tích mặt dầm giảm yếu.
+ APS: Diện tích cốt thép DƯL.
+
- Mômen tĩnh của mặt cắt gđ II với trục 0-0 :
Khoàng cách từ trục 0-0 đến trục I-I là :
Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH I-I là :
- Khoảng cách từ TTH I-I đến mép trên của dầm.
Mômen quán tính của mc gđ II với trục I-I :
Vậy ta có :
Đặc trưng
hình học
Mặt cắt
L/2
Mặt cắt
L/4
Mặt cắt
x=1.08m
Mặt cắt
gối
Đơn
vị
A0
845905
845905
1165905
1165905
mm2
APS
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
mm2
n
5.18
5.18
5.18
5.18
A1
867652
867652
1187652
1187652
mm2
S0-0
19481517
16514282
8315223
6527819
mm3
C1
22.45
19.03
7.00
5.50
mm
YId
938.18
939.19
902.15
902.60
mm
YIt
561.82
560.81
597.85
597.40
mm
II
2.43E+11
2.42E+11
2.61E+11
2.604E+11
mm4
5.3.Tính toán độ lệch tâm bó cáp DƯL :
- ta tính toán độ lệch tâm e của các bó cáp DƯL tại các mặt cắt L/2, L/4 , x=1.08 m và mặt cắt gối nhằm phục vụ việc tính toán và kiểm toán :
- Do các bó cáp là giống nhau và coi rằng mất mát ứng suất trong các bó là như nhau như vậy ta có công thức tính độ lệch tâm của bó cáp DƯL như sau :
- Trong đó là độ lệch tâm của bó cáp thứ i.
- : là góc hợp với phương ngang của bó cáp thứ I tạo mặt căt đang xét.
Bảng thống kê góc tại các mặt cắt :
Góc (radian)
Bó cáp 1
Bó cáp 2
Bó cáp 3
Bó cáp 4
Bó cáp5
Mặt cắt L/2
0.00417
0.00339
0.00261
0.00104
0.00104
Mặt cắt L/4
0.06256
0.05083
0.03910
0.01564
0.01564
Mặt căt x =1.08
0.10426
0.08471
0.06516
0.02607
0.02607
Mặt cắt gối
0.11198
0.09098
0.06999
0.02799
0.02799
- Tính độ lệch tâm e :
a. Mặt cắt L/2 :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Đ vị
dpsi
400.00
250.00
100.00
100.00
100.00
mm
Y1d
938.18
938.18
938.18
938.18
938.18
mm
ei
538.18
688.18
838.18
838.18
838.18
mm
0.004171
0.003389
0.002607
0.0010426
0.001043
cos
0.999991
0.999994
0.999997
0.9999995
0.999999
Ei. cos
538.17
688.17
838.17
838.17
838.17
e
748.18
mm
b. Mặt cắt L/4 :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Đ vị
dpsi
595.69
409.00
222.31
148.92
148.92
mm
Y1d
939.19
939.19
939.19
939.19
939.19
mm
ei
343.50
530.19
716.88
790.27
790.27
mm
0.06256
0.05083
0.03910
0.01564
0.01564
cos
0.998044
0.998709
0.999236
0.9998777
0.999878
Ei. cos
342.83
529.51
716.33
790.17
790.17
e
634.34
mm
c. Mặt cắt x = 1.08 m :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Đ vị
dpsi
1064.22
789.68
515.13
266.05
266.05
mm
Y1d
902.15
902.15
902.15
902.15
902.15
mm
ei
-162.07
112.47
387.01
636.10
636.10
mm
0.10426
0.08471
0.06516
0.02607
0.02607
cos
0.99457
0.996414
0.997878
0.99966
0.99966
Ei. cos
-161.19
112.07
386.19
635.88
635.88
e
322.53
mm
d. Mặt cắt gối :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Đ vị
dpsi
1182.77
886.00
589.23
295.69
295.69
mm
Y1d
902.60
902.60
902.60
902.60
902.60
mm
ei
-280.17
16.60
313.37
606.91
606.91
mm
0.11198
0.09098
0.06999
0.02799
0.02799
cos
0.993737
0.995864
0.997552
0.999608
0.999608
Ei. cos
-278.41
16.53
312.60
606.67
606.67
e
253.50
mm
- Tổng hợp kết quả tính độ lệch tâm e :
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08m
Gối
Đ vị
e
748.18
634.34
322.53
253.50
mm
6. MẤT MÁT ỨNG SUẤT
- Tổng mất mát ứng suất trước trong các cấu kiện kéo sau được xác định theo điều:
Trong đó:
- Mất mát tức thời gồm:
+ Mất mát do ma sát Mpa
+ Mất mát do thiết bị neo Mpa
+ Mất mát do co ngắn đàn hồi Mpa
- Mất mát theo thời gian bao gồm:
+ Mất mát do co ngót Mpa
+ Mất mát do từ biến của bêtông Mpa
+ Mất mát do chùng cốt thép Mpa
6.1. Các mất mát ứng suất tức thời
6.1.1. Mất mát ứng suất do biến dạng neo
- Công thức xác định:
Trong đó:
+ : Biến dạng của neo (cho cả hai đầu neo), = 6mm.
+ EP: Môđun đàn hồi của thép DƯL, EP = 197000Mpa.
+ L: Chiều dài của bó cáp DƯL.
Bó cáp
1
2
3
4
5
6
6
6
6
6
L
27761.41
27740.57
27724.02
27703.85
27703.85
FpA
42.58
42.61
42.63
42.67
42.67
Tổng
213.15
- tính trung bình cho 1 bó cáp : 42,63 MPa
6.1.2. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
- Mất mát do co ngắn đàn hồi về bản chất là khi căng bó sau sẽ gây mất mát cho bó trước.
- Công thức xác định:
Trong đó:
+ N: Số lượng các bó cáp DƯL, N = ncap = 4 bó.
+ Ep: Môdun đàn hồi của thép DƯL, Ep = 197000MPa.
+ Eci: Môdun đàn hồi của bêtông lúc truyền lực, Eci = 36057 MPa.
+ fcgp: Ứng suất của bêtông tại trọng tâm bó cáp DƯL lúc truyền lực.
+ Pi: Lực nén trong bêtông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích.
=1488.4877.25 = 7257348 N.
+ e: Độ lệch tâm của cốt thép so với trọng tâm mặt cắt
+ A0: Diện tích mặt cắt giảm yếu.
+ I0: Mômen quán tính mặt cắt giảm yếu.
+ Mg: Mômen do trọng lượng bản thân dầm.
Mặt cắt
L/2
L/4
x= 1.08m
mc gối
A0
842371.74
842371.74
1162371.7
1162371.74
Mm2
Pi
7257348
7257348
7257348
7257348
N
e
748.18
634.34
322.53
253.50
Mm
Mg
2534.49
1900.86
383.85
0
kN.m
I0
2.288E+11
2.317E+11
2.58E+11
2.5875E+11
Mm4
fcgp
-18.08
-16.02
-8.69
-8.05
Mpa
FpES
39.52
35.00
18.99
17.58
Mpa
6.1.3. Mất mát ứng suất do ma sát
- Mất mát do ma sát giữa các bó cáp ứng suất trước và ống bọc được tính theo công thức sau:
Trong đó:
+ fpj: Ứng suất trong cốt thép khi kích.
+ m,K: Hệ số tra bảng phụ thuộc vào loại ống cáp.
Tra bản được K= 6.6.10-7 , m = 0.23
+ x: Chiều dài bó cáp tính từ đầu kích tới điểm đang xét.
+ a: Tổng giá trị tuyệt đối thay đổi góc của đường cáp ứng suất trước từ đầu kích gần nhất đến điểm đang xét.
- Chiều dài bó cáp DƯL từ đầu kích đến mặt cắt đang xét:
- Xác định góc a tại các mặt cắt :
Góc (radian)
Bó cáp 1
Bó cáp 2
Bó cáp 3
Bó cáp 4
Bó cáp5
Mặt cắt L/2
0.00417
0.00339
0.00261
0.00104
0.00104
Mặt cắt L/4
0.06256
0.05083
0.03910
0.01564
0.01564
Mặt căt x =1.08
0.10426
0.08471
0.06516
0.02607
0.02607
Mặt cắt gối
0.11198
0.09098
0.06999
0.02799
0.02799
- Tính mất mát ứng suất do ma sát :
a.Mặt cắt L/2 :
Bó cáp
1
2
3
4
5
a
0.10781
0.08759
0.06738
0.02695
0.02695
x
13880.71
13870.28
13862.01
13851.92
13851.92
-(Kx+m. a)
-0.03396
-0.02930
-0.02465
-0.01534
-0.01534
FpF
49.68
42.97
36.23
22.65
22.65
Trung bình FpF =
34.84
Mpa
b.Mặt cắt L/4 :
Bó cáp
1
2
3
4
5
a
0.04942
0.04015
0.03089
0.01236
0.01236
x
6876.75
6867.67
6860.46
6851.68
6851.68
-(Kx+m. a)
-0.01591
-0.01377
-0.01163
-0.00736
-0.00736
FpF
23.48
20.35
17.21
10.92
10.92
Trung bình FpF =
16.57
Mpa
c.Mặt cắt x = 1.08 m :
Bó cáp
1
2
3
4
5
a
0.00772
0.00627
0.00482
0.00193
0.00193
x
1237.48
1234.94
1232.93
1230.47
1230.47
-(Kx+m. a)
-0.00259
-0.00226
-0.00192
-0.00126
-0.00126
FpF
3.85
3.35
2.86
1.87
1.87
Trung bình FpF =
2.76
Mpa
d.Mặt cắt gối :
Bó cáp
1
2
3
4
5
a
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
0.00000
x
150.99
150.65
150.39
150.06
150.06
-(Kx+m. a)
-0.00010
-0.00010
-0.00010
-0.00010
-0.00010
FpF
0.1483
0.1479
0.1477
0.1474
0.1474
Trung bình FpF =
0.15
Mpa
6.2. Các mất mát ứng suất theo thời gian
6.2.1. Mất mát ứng suất do co ngót
- Co ngót của bêtông gây ra mất mát ứng suất phụ thuộc vào thời gian.
- Công thức xác định
Trong đó:
+H: Độ ẩm tương đối bao quanh, tính trung bình hàng năm, H=80%
6.2.2. Mất mát ứng suất do từ biến
- Công thức xác định
Trong đó:
+ fcgp: Ứng suất của bêtông tại trọng tâm bó cáp DƯL lúc truyền lực
+ fcdp: Thay đổi ứng suất trong bêtông tại trọng tâm cốt thép DƯL do các tải trọng thường xuyên gây ra. Tải trọng thường xuyên bao gồm: DC+DW
- Xác định fcgp:
Trong đó:
+ Pi: Lực nén trong bê tông do ứng suất trước gây ra tại thời điểm sau khi kích, tức là đã xảy ra mất mát ứng suất tức thời:
với
+ e: Độ lệch tâm của cốt thép so với trọng tâm mặt cắt.
+ A0: Diện tích mặt cắt giảm yếu.
+ M0: Là mô men do trọng lượng bản thân dầm.
Mặt cắt
L/2
L/4
x=1.08
mc gối
Fpi
1371.01
1393.80
1423.62
1427.64
Mpa
Pi
6686780
6797887
6943347
6962946
N
A0
842371.74
842371.74
1162371.7
1162371.74
mm2
e
748.18
634.34
322.53
253.50
Mm
Mg
2534.49
1900.86
383.85
0.00
kN.m
I0
2.288E+11
2.317E+11
2.58E+11
2.5875E+11
mm4
fcpg
-16.01
-14.67
-8.29
-7.72
Mpa
- Xác định Dfcdp:
Trong đó:
+ e Độ lệch tâm của cáp DƯL.
+ II : Mômen quán tính của mặt cắt gđ II.
+ MDC2: Mômen do tĩnh tải phần 2 (mối nối mặt cầu + dầm ngang )
+ MDW: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 2 (lớp phủ+lan can).
Mặt cắt
L/2
L/4
x=1.08
mc gối
MDC2
388.72
291.54
58.87
0
kN.m
MDW
1732.57
1299.43
262.40
0
kN.m
II
2.43E+11
2.42E+11
2.61E+11
2.604E+11
mm4
e
748.18
634.34
322.53
253.50
mm
6.94
4.36
0.40
0.00
Mpa
- Mất mát ứng suất do từ biến:
+ Lấy hiệu giá trị tuyệt đối của 12fcgp và 7Dfcdp:
mat cat
L/2
L/4
x=1.08
mc gối
DPpCR
143.56
145.57
96.70
92.64
Mpa
6.2.3. Mất mát ứng suất do chùng cốt thép
- Công thức xác định:
Trong đó:
+ : Mất mát ứng suất do chùng cốt thép tại thời điểm truyền lực.
+ : Mất mát ứng suất do chùng cốt thép sau khi truyền lực.
a. Tại thời điểm truyền lực
- Công thức xác định:
Trong đó:
+ t: Thời điểm kể từ khi truyền lực,có thể chọn t = 3 ngày .
+ fpy: Giới hạn chảy của cốt thép DƯL
+ fpi: Ứng suất ban đầu của cốt thép ở cuối giai đoạn căng,
- Đối với kết cấu kéo sau ta có thể coi
b. Sau khi truyền lực
- Công thức:
Mặt cắt
L/2
L/4
x=1.08
mc gối
34.84
16.57
2.76
0.15
Mpa
39.52
35
18.99
17.58
Mpa
25
25
25
25
Mpa
143.56
145.57
96.7
92.64
Mpa
23.41
25.47
31.57
32.22
Mpa
- Tổng mất mát ứng suất do chùng cốt thép như sau:
Mặt cắt
L/2
L/4
x=1.08
mc gối
23.41
25.47
31.57
32.22
Đơn vị : MPa
6.3. Tổng hợp các mất mát ứng suất :
- Mất mát ứng suất tức thời trong giai đoạn truyền lực:
- Tổng mất mát ứng suất :
Mặt cắt
L/2
L/4
x=1.08
mc gối
42.63
42.63
42.63
42.63
34.84
16.57
2.76
0.15
39.52
35.00
18.99
17.58
25.00
25.00
25.00
25.00
143.56
145.57
96.70
92.64
23.41
25.47
31.57
32.22
116.99
94.20
64.38
60.36
308.95
290.25
217.65
210.22
7. KIỂM TOÁN THEO CÁC TRẠNG THÁI GIỚI HẠN SỬ DỤNG
7.1. Các giới hạn ứng suất của bê tông
7.1.1. Trong giai đoạn tạo DƯL
- Kiểm tra giới hạn ứng suất kéo thớ trên của bêtông:
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén thớ dưới của bêtông:
Trong đó:
+ Pi: Lực DƯL trong cáp thép,
+ e: Độ lệch tâm của lực DƯL.
+ A0: Diện tích mặt cắt gđ I (mm2).
+ I0: Mômen quán tính của tiết diện gđ I (mm4).
+ yt0: Khoảng cách từ TTH đến thớ trên cùng của tiết diện gđ I.
+ yd0: Khoảng cách từ TTH đến thớ dưới cùng của tiết diện gđ I.
+: Cường độ bêtông lúc tạo ứng suất trước, =45MPa
+ DfpT: Mất mát ứng suất .
Kiểm tra giới hạn ứng suất kéo của bêtông:
Kí
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Đơn
hiệu
L/2
L/4
x = 1.08
goi
vị
DfpT
308.95
290.25
217.65
210.22
MPa
Pi
5750501
5841724
6195794
6232072
N
e
748.18
634.34
322.53
253.50
mm
A0
842372
842372
1162372
1162372
mm2
I0
2.3E+11
2.3E+11
2.6E+11
2.6E+11
mm4
Y0d
960.63
958.22
909.15
908.09
mm
Y0t
539.37
541.78
590.85
591.91
mm
fcpt
-1.46
-1.83
-1.46
-1.75
Mpa
fci'
45
45
45
45
Mpa
1.67705
1.67705
1.67705
1.67705
Mpa
Kết luận
OK
OK
OK
OK
Kiểm tra giới hạn ứng suất nén của bêtông
Kí
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Đơn
hiệu
L/2
L/4
1.08
goi
vị
DfpT
308.95
290.25
217.65
210.22
MPa
Pi
5750501
5841724
6195794
6232072
N
e
748.18
634.34
322.53
253.50
mm
A0
842372
842372
1162372
1162372
mm2
I0
2.3E+11
2.3E+11
2.6E+11
2.6E+11
mm4
Y0d
960.63
958.22
909.15
908.09
mm
fcpd
-24.89
-22.26
-12.37
-10.91
Mpa
| fcp d|
24.89
22.26
12.37
10.91
Mpa
fci'
45
45
45
45
Mpa
0.6.fci'
27
27
27
27
Mpa
Kết luận
OK
OK
OK
OK
7.1.2. Trong giai đoạn sử dụng
- Kiểm tra giới hạn ứng suất kéo thớ dưới của bêtông:
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén thớ trên của bêtông:
Trong đó:
+ P: Lực DƯL khi đã trừ đi các mất mát ứng suất, P = Aps.(fpj-)
+ e: Độ lệch tâm của lực DƯL.
+ Mb : Mômen do tĩnh tải bản than dầm gây ra (ở TTGH SD ).
+ Mmax: Mômen do tổ hợp tải trọng lớn nhất gây ra (ở TTGH SD ).
+ I0, II: Mômen quán tính của mặt cắt gđ I và mặt cắt gđ II (mm4).
+ : Khoảng cách từ TTH 0-0, TTH I-I đến thớ trên cùng của tiết diện.
+ Khoảng cách từ TTH 0-0, TTH I-I đến thớ dưới cùng của tiết diện.
+ DfpT: Tổng mất mát ứng suất.
- Kiểm tra ứng suất kéo thớ dứoi bê tông :
Kí
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Đơn
hiệu
L/2
L/4
1.08
goi
vị
fcpd
-24.89
-22.26
-12.37
-10.91
Mpa
Mmax
5859.75
4360.90
806.39
0.00
kN.m
Mb
2027.59
1520.69
307.08
0.00
kN.m
Y0d
960.63
958.22
909.15
908.09
mm
YId
938.18
939.19
902.15
902.60
mm
I0
2.29E+11
2.32E+11
2.58E+11
2.588E+11
mm4
II
2.43E+11
2.42E+11
2.61E+11
2.604E+11
mm4
fcd
-1.61
-4.96
-9.56
-10.91
Mpa
1.77
1.77
1.77
1.77
Mpa
Kết Luận
OK
OK
OK
OK
- Kiểm tra giới hạn ứng suất nén thớ trên của bêtông:
Kí
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Đơn
hiệu
L/2
L/4
1.08
goi
vị
fcpt
-1.46
-1.83
-1.46
-1.75
Mpa
Mmax
5859.75
4360.90
806.39
0.00
kN.m
Mb
2027.59
1520.69
307.08
0.00
kN.m
Y0t
539.37
541.78
590.85
591.91
mm
YIt
561.82
560.81
597.85
597.40
mm
I0
2.29E+11
2.317E+11
2.58E+11
2.6E+11
mm4
II
2.43E+11
2.422E+11
2.61E+11
2.6E+11
mm4
fct
-10.31
-8.40
-2.60
-1.75
Mpa
22.50
22.50
22.50
22.50
Mpa
Kết Luận
OK
OK
OK
OK
7.2. Tính toán độ võng và độ vồng
- Biến dạng do độ võng ở TTGHSD có thể gây ra sự hư hỏng trên bề mặt và vết nứt cục bộ trong bản bê tông mặt cầu. Độ võng thẳng đứng và độ rung do các phương tiện giao thông có thể ảnh hưởng xấu tới tâm lí người sử dụng, gây cảm giác không an toàn cho lái xe. Để hạn chế những ảnh hưởng này, tiêu chuẩn quy định độ võng không bắt buộc như sau:
- Khi tính độ võng do hoạt tải, độ võng phải được lấy giá trị lớn hơn của kết quả tính toán sau:
+ Tính với 1 xe tải thiết kế
+ Tính với 25% xe tải thiết kế + tải trọng làn
+ Hoạt tải tính toán có xét đến hệ số xung kích 1+IM
- Tất cả các làn xe thiết kế đều được xếp tải và các dầm đều chịu tải trọng như nhau. Do đó hệ số phân bố để tính độ võng ngược tính như sau:
Trong đó:
+ nlx: Số làn xe thiết kế.
+ n: Số dầm chủ.
7.2.1. Tính độ vồng (xét tại mặt cắt giữa nhịp)
a.. Độ võng do trọng lượng bản thân dầm lúc truyền lực căng
- Độ võng do trọng lượng bản thân dầm chủ:
Trong đó:
+ Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực căng.
+ I0: Mômen quán tính mặt cắt gđ I.
+ qdc: Trọng lượng dải đều của bản thân dầm.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán.
Ta có :
Eci
=
36056.6
Mpa
I0
=
2.29E+11
mm4
qDC
=
22.74
N/mm
Ltt
=
27400
mm
DDC1 ↓
=
20.23
mm
b. Độ vồng ngược do lực DƯL lúc truyền lực căng
- Sơ đồ tính như sau:
Sơ đồ tính độ vồng do bó cáp bố trí cong
- Độ vồng ngược do lực căng tại lúc truyền lực,
Trong đó:
+ W: Tải trọng phân bố quy đổi,
+ Eci: Môdun đàn hồi của bê tông lúc truyền lực căng.
+ I0: Mômen quán tính mặt cắt gđ I.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán.
+ P: Lực căng trong mỗi bó cáp tại lúc truyền lực căng P = fpi.Abo
+ Abo: Diện tích một bó cáp DƯL.
+ fpi: Ứng suất trong bó cáp DƯL sau khi xét đến các mất mát tức thời
+ e’: Khoảng cách từ điểm đặt DƯL đến tọa độ bó cáp tại giữa dầm.
- Độ vồng ngược đàn hồi do lực căng trước gây ra tại lúc truyền lực căng bằng tổng độ vồng ngược do từng bó cáp gây ra.
Bó cáp 1
Bó cáp
2
Bó cáp 3
Bó cáp 4
Bó cáp 5
Abo
mm2
975.45
975.45
975.45
975.45
975.45
fpi
MPa
1371.01
1371.01
1371.01
1371.01
1371.01
P
N
1337356
1337356
1337356
1337356
1337356
e'
mm
1200
900
600
300
300
L
mm
27400
27400
27400
27400
27400
W
N/mm
15.7
9.3
7.1
2.9
2.9
Eci
MPa
36057
36057
36057
36057
36057
Ig
mm4
2.3E+11
2.3E+11
2.3E+11
2.3E+11
2.3E+11
Vi
mm
13.9
8.2
6.3
2.5
2.5
V1 ↑
mm
33.60
=> độ vồng do lực DƯL lúc truyền lực căng:
c. Độ võng do dầm ngang ,mối nối mặt cầu,lan can và lớp phủ mặt cầu :
- Độ võng đàn hồi do dầm ngang ,ván khuân và bản mặt cầu tính như sau:
Trong đó:
+ Ec: Môdun đàn hồi của bê tông.
+ II: Mômen quán tính mặt cắt gđ II.
+ qDC2:tải trọng rải đều dầm ngang+mối nối bản mặt cầu.
+ qDW: Trọng lượng dải đều của lớp phủ mặt cầu + lan can.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán.
Ec
=
38006.99
Mpa
II
=
2.43E+11
mm4
qDC2 + qDW
=
16.44
N/mm
Ltt
=
27400
mm
DDC2+DW ↓
=
13.05
mm
Vậy, độ vồng của dầm là:
= 33,60 – 20,23 - 13,05 = 0,32mm.
7.2.2. Tính độ võng do hoạt tải :
a. Tính độ võng do tải trọng làn
- Độ võng do tải trọng làn được tính như sau:
Trong đó:
+ Ec: Môdun đàn hồi của bê tông.
+ II: Mômen quán tính mặt cắt gđ II.
+ qlan: Tải trọng làn, qlan = 9,3N/mm.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán.
Ta có :
Ec
=
38007
Mpa
II
=
2.4E+11
mm4
qlan
=
9.30
N/mm
Ltt
=
27400
mm
Dlan
=
7.38
mm
b. Tính độ võng do xe tải thiết kế
- Đối với tải trọng xe thì khi tính toán độ võng ta phải xếp tải ở vị trí bất lợi để có thể tính độ võng lớn nhất tại mặt cắt tính toán.
- Đối với kết cấu nhịp giản đơn thì độ võng của dầm do tải trọng tập trung P gây ra có thể tính theo công thức:
Trong đó:
+ Ec: Môdun đàn hồi của bê tông.
+ II: Mômen quán tính mặt cắt gđ II.
+ Ltt: Chiều dài nhịp tính toán, Ltt = 19400mm.
+ 1+IM: Hệ số xung kích, 1+IM =1,25
+ gv: Hệ số phân bố ngang của hoạt tải, gv = 0,5
+ a: Khoảng cách từ trọng tâm đến gối bên trái
+ x: Khoảng cách tính từ mặt cắt tính toán đến gối bên trái. Ở đây ta tính độ võng tại mặt cắt giữa nhịp nên x = Ltt/2.
- Xếp xe bất lợi để tính độ võng lớn nhất tại mặt cất giữa nhịp và áp dụng công thức trên để tính độ võng do từng trục xe gây ra ta có bảng sau:
Các đại lượng
Kí hiệu
P3 (kN)
P2 (kN)
P1 (kN)
Đơn vị
Tải trọng trục
P
145
145
35
kN
Khoảng cách trục đến gối trái
a
9400
13700
18000
mm
Độ võng do trục thứ i
Δpi
3.51335
4.1987
0.87939
mm
Tổng độ võng do xe tải thiết kế
ΔLL
8.59
mm
=> Kiểm toán độ võng do hoạt tải
+ Độ võng cho phép của hoạt tải là:
+ Độ võng do xe tải thiết kế: = 8,59 mm
+ Độ võng do 25% xe tải thiết kế + làn
= 0,25.8,59 + 7,38 = 9,53mm.
+ Độ võng do hoạt tải gây ra tại mặt cắt giữa nhịp
max(; ) = 9,53 mm <
Kết luận: Đạt
8. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN CƯỜNG ĐỘ
- TTGHCĐ phải được xét đến để đảm bảo cường độ và sự ổn định cục bộ và ổn định tổng thể được dự phòng để chịu được các tổ hợp tải trọng quan trọng theo thống kê được định ra để cầu chịu được trong phạm vi tuổi thọ thiết kế của nó.
8.1. Kiểm toán cường độ chịu uốn
- Các giả thiết tính toán:
+ Đối với các cấu kiện có cốt thép hoặc thép DƯL dính bám hoàn toàn, hoặc trong chiều dài dính bám của các tao thép DƯL không dính bám cục bộ hoặc được bọc thì ứng biến tỷ lệ thuận với khoảng cách tính từ trục trung hoà.
+ Đối với các cấu kiện có các bó tao cáp dự ứng lực không dính bám hoàn toàn hay không dính bám một phần nghĩa là các tao thép trong ống bọc hay mất dính bám, sự chênh lệch về ứng biến giữa bó thép và mặt cắt bê tông cũng như ảnh hưởng của độ võng đối với yếu tố hình học của bó thép phải đưa vào tính toán ứng suất trong bó thép.
+ Nếu bê tông không bị kiềm chế, ứng biến thích dụng lớn nhất ở thớ chịu nén ngoài cùng không được lớn quá 0,003.
+ Bỏ qua sức kháng kéo của bê tông
+ Giả thiết biểu đồ biến dạng là hình tam giác
+ Giả thiết biểu đồ ứng suất của bê tông là hình chữ nhật có:
Giá trị 1 cạnh là : 0.85f'c
Chiều cao của biểu đồ: a = β1c
- Sức kháng uốn của dầm phải đảm bảo
Trong đó:
+ : Hệ số sức kháng uốn theo quy định, = 1
+ Mumax: Mômen uốn lớn nhất (kN.m)
+ Mn: Mômen kháng uốn danh định (kN.m)
+ Mr: Mômen kháng uốn tính toán (kN.m)
- Công thức tính toán sức kháng uốn:
- Bỏ qua lượng cốt thép thường ta có:
- Nếu tính với mặt cắt chữ nhật:
Trong đó:
+ Aps: Diện tích cốt thép DƯL (mm2)
+ fps: Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức kháng uốn danh định của dầm (Mpa)
+ dp: Khoảng cách từ thớt chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm cốt thép DƯL (mm)
+ b: Bề rộng của mặt chịu nén của bản cấu kiện (mm).
+ bw: Chiều dày bản bụng (mm).
+ hf: Chiều dày bản cánh chịu nén của dầm I, hf = ts (mm).
+ : Chiều dày khối ứng suất tương đương (mm).
+ : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất theo quy định:
với
với
với
Do đó:
- Ứng suất trung bình trong cốt thép DƯL ở sức khang uốn danh định có thể được xác định theo công thức sau:
với
Ta có:
Nếu bỏ qua lượng cốt thép thường:
+ Trường hợp trục trung hòa đi qua sườn (chiều dày bản cánh chịu nén hf < c). Khi đó coi là mặt cắt chữ T.
+ Trường hợp trục trung hòa không đi qua sườn (chiều dày bản cánh chịu nén hf > c). Khi đó coi là mặt cắt chữ nhật nhưng phải thay bw bằng b.
* Tính toán bề rộng bản cánh hữu hiệu của dầm :
- Đối với dầm trong : Bề rộng bản cánh hữu hiệu của dầm trong bi lấy giá trị nhỏ nhất của các giá trị sau:
+ 1/4 chiều dài nhịp, Ltt/4 = 6850 mm.
+ = 3400 mm
+ Khoảng cách trung bình giữa các dầm kề nhau: S = 2400mm.
=> Vậy chọn bi = 2400mm.
- Đối với dàm biên : Bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu của dầm biên be được lấy bằng 1/2 bi + trị số nhỏ nhất của:
+ 1/8 chiều dài nhịp hữu hiệu, Ltt/8 = 3425 mm.
+ = 1700 mm
- Chiều dài cánh hẫng, de = 1000 mm.
=> Vậy chọn be = 2400/2 + 1000 = 2200 mm.
* Cường độ chịu uốn tại các mặt cắt:
+ Sau khi tính được sức kháng uốn danh định của các mặt cắt ta đi kiểm toán cường độ chịu uốn cho các mặt cắt , ta chỉ tính toán sức kháng uốn cho dầm biên là dàm có Mu lớn hơn và bề rộng cánh tính toán nhỏ hơn ( dầm nguy hiểm hơn ):
- Kiểm toán cường độ chịu uốn:
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08
Gối
Đ vị
Aps
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
Mm2
fpu
1860
1860
1860
1860
Mpa
0.69
0.69
0.69
0.69
fc’
50
50
50
50
MPa
Be
2200
2200
2200
2200
mm
Bw
200
200
600
600
mm
hf
222
222
200
200
mm
dps
190.00
304.97
580.23
649.87
mm
dp
1310.0
1195.0
919.8
850.1
mm
C
135.96
135.59
134.31
133.86
mm
Vị trí TTH
qua cánh
qua cánh
qua cánh
qua cánh
a
94.20
93.94
93.06
92.75
mm
fps
1915.67
1921.03
1939.29
1945.79
MPa
Mn
11808.33
10765.34
8268.21
7636.35
kN.m
Mr
11808.33
10765.34
8268.21
7636.35
kN.m
Mu
8796.51
6538.04
1190.37
0
kN.m
Kiểm toán
OK
OK
OK
OK
8.2. Kiểm toán lượng cốt thép tối đa, lượng cốt thép tối thiểu :
8.2.1. Kiểm toán lượng cốt thép tối đa:
- Công thức kiểm tra:
Trong đó:
+ c: Khoảng cách từ TTH đến thớ bê tông chịu nén ngoài cùng (mm).
+ de: Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng đến trọng tâm của cốt thép chịu kéo (mm):
+ Bỏ qua lượng cốt thép thường: de = dp
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08
Gối
C
135.96
135.59
134.31
133.86
mm
de=dp
1310.0
1195.0
919.8
850.1
mm
c/de=
0.10
0.11
0.15
0.16
Kiểm toán
OK
OK
OK
OK
8.2.2. Kiểm toán lượng cốt thép tối thiểu:
- Trừ khi có các quy định khác, còn ở bất kỳ một mặt cắt nào đó của cấu kiện chịu uốn, lượng cốt thép thường và cốt thép DƯL chịu kéo phải đủ để phát triển sức kháng uốn tính toán Mr, ít nhất bằng 1 trong 2 giá trị sau, lấy giá trị nhỏ hơn:
+ 1,2 lần sức kháng nứt được xác định trên cơ sở phân tích ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo khi uốn fr của bê tông
+ 1,33 lần mômen tính toán cần thiết dưới tổ hợp tải trọng và cường độ thích hợp
- Biểu thức kiểm toán:
Trong đó:
+ Mcr: Sức kháng nứt của bê tông được tính dựa trên cơ sở phân tích ứng suất đàn hồi và cường độ chịu kéo khi uốn fr của bêtông.
+ fr: Cường độ chịu kéo khi uốn của bêtông:
=
+ yId: Khoảng cách từ TTH đến thớ chịu kéo lớn nhất.
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08 m
Gối
II
2.43377E+11
2.42161E+11
2.6071E+11
2.60404E+11
mm4
fr
4.45
4.45
4.45
4.45
Mpa
YId
938.18
939.19
902.15
902.60
mm
Mcr
1155.64
1148.62
1287.37
1285.22
kN.m
1.2.Mcr
1386.76
1378.35
1544.85
1542.27
kN.m
Mu
8796.51
6538.04
1190.37
0
kN.m
1.3.Mu
11435.47
8499.46
1547.48
0.00
kN.m
min(1.2Mcr,1.33Mu)
1386.76
1378.35
1544.85
0.00
kN.m
Mr
11808.33
10765.34
8268.21
7636.35
kN.m
Kiểm toán
OK
OK
OK
OK
8.3. Kiểm toán sức kháng cắt :
8.3.1. Công thức kiểm toán :
- Sức kháng cắt của dầm phải đảm bảo:
Trong đó:
+ : Hệ số sức kháng cắt theo quy định.
+ Vumax: Lực cắt lớn nhất (kN).
+ Vn: Sức kháng cắt danh định (kN).
+ Vr: Sức kháng cắt tính toán (kN).
- Xác định sức kháng cắt danh định:
+ Sức kháng cắt danh định Vn phải được xác định bằng trị số nhỏ hơn của:
Vn = Vc + Vs + Vp và
Trong đó:
+ Vc: Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông (A.5.8.3.3)
+ Vs: Sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt (TCN 5.8.3.3)
+ dv: Chiều cao chịu cắt hữu hiệu (mm).
+ bv: Chiều cao bản bụng hữu hiệu lấy bằng chiều rộng nhỏ nhất trong chiều cao dv (mm).
+ : Hệ số chỉ khả năng của bê tông bị nứt chéo truyền lực kéo.
+ : Góc nghiêng của ứng suất nén chéo (độ).
+ : Góc nghiêng của của cốt thép đai đối với trục dọc (độ),
+ Av: Diện tích cốt thép đai chịu cắt trong cự ly S (mm2).
+Vp: Thành phần lực dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược chiều lực cắt (N).
+ S: Cự ly cốt thép đai (mm).
8.3.2. Xác định chiều cao chịu cắt hữu hiệu dv
- Chiều cao chịu cắt hữu hiệu, được lấy bằng cự ly đo thẳng góc với trục trung hoà giữa hợp lực kéo và lực nén do uốn, nhưng không cần lấy ít hơn trị số lớn hơn của 0,9 de hoặc 0.72h (mm).
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08
Gối
dps
190.00
304.97
580.23
649.87
de
1310.00
1195.03
919.77
850.13
a
94.20
93.94
93.06
92.75
h
1500.00
1500.00
1500.00
1500.00
de - a/2
1262.90
1148.06
873.25
803.75
0.9*de
1179.00
1075.53
827.80
765.11
0.72h
1080.00
1080.00
1080.00
1080.00
dv
1262.90
1148.06
1080.00
1080.00
8.3.3. Xác định Vp
- Vp: Thành phần lực dự ứng lực hữu hiệu trên hướng lực cắt tác dụng, là dương nếu ngược chiều lực cắt (N)
Trong đó:
+ fe: Ứng suất hữu hiệu trong cốt thép DƯL (sau tất cả các mất mát).
+ : Góc nghiêng của cáp DƯL so với phương ngang.
+ Aps: Diện tích 1 bó cáp DƯL.
- Góc nghiêng của cáp DƯL so với phương ngang dầm(tính bằng radian ) :
Mặt cắt
cáp 1
cáp 2
cáp 3
cáp 4
cáp 5
L/2
0.00417
0.00339
0.00261
0.00104
0.00104
L/4
0.06256
0.05083
0.03910
0.01564
0.01564
X =1.08 m
0.10426
0.08471
0.06516
0.02607
0.02607
Gối
0.11198
0.09098
0.06999
0.02799
0.02799
Tính tại các mặt cắt :
+ mặt cắt L/2 :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Aps
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
0.00417
0.00339
0.00261
0.00104
0.00104
sin
0.004171
0.003389
0.002607
0.00104263
0.001043
Aps .sin
20.34
16.53
12.71
5.09
5.09
59.75
+ mặt cắt L/4 :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Aps
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
0.06256
0.05083
0.03910
0.01564
0.01564
sin
0.062517
0.050806
0.039089
0.015639
0.015639
Aps .sin
304.91
247.80
190.65
76.27
76.27
895.90
+ mặt cắt x = 1.08 m :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Aps
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
0.10426
0.08471
0.06516
0.02607
0.02607
sin
0.104074
0.084612
0.065118
0.02606281
0.026063
Aps .sin
507.60
412.68
317.60
127.11
127.11
1492.10
+ mặt cắt gối :
Bó cáp
1
2
3
4
5
Aps
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
0.11198
0.09098
0.06999
0.02799
0.02799
sin
0.111745
0.090857
0.069929
0.027991
0.027991
Aps .sin
545.01
443.13
341.06
136.52
136.52
1602.24
- fe: Ứng suất hữu hiệu trong cốt thép DƯL (sau tất cả các mất mát).
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08
Gối
fpj
1488
1488
1488
1488
Mpa
fpt
308.95
290.25
217.65
210.22
Mpa
fe
1179.05
1197.75
1270.35
1277.78
Mpa
Tính VP :
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08
Gối
59.75
895.90
1492.10
1602.24
Mm2
fe
1179.05
1197.75
1270.35
1277.78
Mpa
VP
70448.74
1073064.74
1895483.04
2047317.49
N
8.3.4. Tính toán ứng suất cắt v
- Công thức:
Trong đó:
+: Hệ số sức kháng cắt theo,
+ Vu: Lực cắt ở TTGHCĐ
- Xác định tỷ số : Yêu cầu < 0,25
Các đại lượng
tính toán
Kí
hiệu
Mặt cắt
L/2
Mặt cắt
L/4
Mặt cắt
L/2
Mặt cắt
gối
Đơn
vị
Lực cắt lớn nhất
Vu
307.16
783.60
1231.42
1319.97
kN.m
Thành phần lực DƯL hữu hiệu
Vp
70.45
1073.06
1895.48
2047.32
kN.m
Hệ số sức kháng cắt
φv
0.90
0.90
0.90
0.90
Bề rộng bản bụng hữu hiệu
bv
200.00
200.00
600.00
600.00
Mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu
dv
1262.90
1148.06
1080.00
1080.00
Mm
Ứng suất cắt
v
1.07
-0.88
-0.81
-0.90
MPa
Tỷ số kiểm tra
v/fc’
0.02
-0.02
-0.02
-0.02
Kiểm tra tỷ số
OK
OK
OK
OK
8.3.5. Xác định q, b :
- Tính biến dạng dọc trong cốt thép chịu kéo uốn:
- Nếu giá trị của εx tính từ phương trình trên là âm thì giá trị tuyệt đối của nó phải được giảm đi bằng cách nhân với hệ số Fε:
Trong đó:
+ Nu: Lực dọc tính toán, là dương nếu chịu nén (Được lấy bằng lực dọc trong cốt thép DƯL sau tất cả các mất mát), Nu = fpi.Aps
+ Mu: Mômen tính toán (Nmm)
+ Vu: Lực cắt tính toán (N)
+ fpo: Ứng suất trong cốt thép DƯL khi ứng suất trong bê tông xung quanh bằng không (Mpa)
+ Ac: Diện tích bê tông ở phía chịu kéo uốn của cấu kiện (mm2)
+ Aps: Diện tích cốt thép DƯL trong phía chịu kéo uốn (mm2)
+ As: Diện tích cốt thép không DƯL trong phía chịu kéo uốn của cấu kiện (mm2). Bỏ qua cốt thép thường, As = 0.
- Xác định fpo
+ Ứng suất trong thép DƯL khi ứng suất trong bê tông xung quanh cốt thép DƯL = 0 (Mpa) gồm 2 thành phần:
+ fpe: Ứng suất có hiệu trong cốt thép DƯL sau mất mát (Mpa) (kéo)
+ fpc: Ứng suất ban đầu của bê tông tại trọng tâm đám cốt thép DƯL (nén)
Trong đó:
+ Ep: Môdun đàn hồi của thép của cốt thép DƯL
+ Ec: Môdun đàn hồi của bê tông dầm chủ
+ Pi: Lực DƯL trong cốt thép DƯL (sau khi trừ đi tất cả các mất mát ứng suất)
Pi = fpi.Aps
+ A: Diện tích mặt cắt , A = AI
m/c L/2
m/c L/4
m/c
x =1.08m
m/c gối
Ec
38007
38007
38007
38007
Mpa
Ep
197000
197000
197000
197000
Mpa
fpj
1488
1488
1488
1488
Mpa
ΔfpT
308.95
290.25
217.65
210.22
Mpa
fpe = fpi
1179.05
1197.75
1270.35
1277.78
Mpa
Aps
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
Mm2
A
867652
867652
1187652
1187652
Cm2
Pi
5750501
5841724
6195794
6232072
N
fpc
0.07
0.07
0.05
0.05
Mpa
Fpo
1179.39
1198.10
1270.62
1278.06
Mpa
- Các bước xác định như sau:
+ Bước 1: Giả sử góc
+ Bước 2: Tính tại các mặt cắt
+ Bước 3: Căn cứ vào giá trị , tra bảng được giá trị .
So sánh với giả định ban đầu.
Nếu sai số <1o thì dựa vào , tra bảng được b.
Nếu sai số >1o thì tính lại theo bước 3.
- Tính ex tại các mặt cắt :
Mặt cắt
L/2
L/4
X=1.08m
Gối
Mu
8796.51
6538.04
1190.37
0.00
kN.m
Vu
307.16
783.60
1231.42
1319.97
kN
Nu
5750501
5841724
6195794
6232072
N
q
45
45
45
45
độ
Ac
4271.93
4271.17
4268.62
4267.72
cm2
Ec
38007
38007
38007
38007
mpa
Aps
4877.25
4877.25
4877.25
4877.25
mm2
Ep
197000
197000
197000
197000
Mpa
Fx
0.0559
0.0559
0.0559
0.0559
ex
0.002
0.002
0.002
0.002
Tra bảng ta có q, b như sau:
Số lần lặp
Mặt cắt L/2
Mặt cắt L/4
Mặt cắt x =1.08 m
Mặt cắt gối
ex
q (độ)
b
ex
q (độ)
b
ex
q (độ)
b
ex
q (độ)
b
Lần lặp thứ 1
0.0200
43.000
0.0200
43.000
0.020
22.800
0.020
23.000
Lần lặp thứ 2
0.0200
43.000
1.740
0.0200
43.000
1.740
0.020
23.300
3.490
0.020
23.100
3.496
8.3.6. Tính Vc , Vn và kiểm toán :
Ta có:
+ Vc: Sức kháng cắt danh định do ứng suất kéo trong bê tông.
+ Vs: Sức kháng cắt của cốt thép chịu cắt.
- Chọn cốt đai:
+ Để dễ dàng thi công, chọn cốt đai có đường kính không đổi, nhưng khoảng cách giữa các cốt đai thì phải thay đổi theo sự giảm lực cắt theo chiều dài dầm.
+ Diện tích cốt thép đai tối thiểu.
Các đại lượng tính toán
Kí hiệu
Mặt cắt L/2
Mặt cắt L/4
Mặt cắt x=1.08m
Mặt cắt L/2
Đơn
vị
Bước cốt thép đai
S
300.00
200.00
200.00
200.00
mm
Bề rộng bản bụng hữu hiệu
bv
200.00
200.00
600.00
600.00
mm
Chiều cao chịu cắt hữu hiệu
dv
1262.90
1148.06
1080.00
1080.00
mm
Góc nghiêng của ưs nén chéo
q
43.00
43.00
23.30
23.10
độ
Diện tích cốt thép đai tối thiểu
Avmin
83.84
55.90
167.69
167.69
mm2
Đường kính cốt thép đai
D
12
12
12
12
mm
Diện tích cốt thép đai thiết kế
Av
226.2
226.2
226.2
226.2
mm2
Hs chỉ kn BT truyền lực kéo
b
1.740
1.740
3.490
3.496
Sức kháng kéo trong bê tông
Vc
257.94
234.48
1327.28
1329.56
kN
Sức kháng cắt của cốt thép đai
Vs
428.87
584.80
1191.19
1202.73
kN
Tphần DƯL hữu hiệu
Vp
70.45
1073.06
1895.48
2047.32
kN
Vn1 = Vc + Vs + Vp
Vn1
757.25
1892.35
4413.96
4579.62
kN
Vn2 =0.25.fc'.bv.dv + Vp
Vn2
3227.69
3943.22
9995.48
10147.32
kN
Sức kháng cắt danh định
Vn = min(Vn1; Vn2)
Vn
757.25
1892.35
4413.96
4579.62
kN
Sức kháng cắt tính toán
fVn
681.53
1703.11
3972.56
4121.65
kN
Lực cắt tính toán
Vu
307.16
783.60
1231.42
1319.97
kN
Kiểm tra: fVn > Vu
OK
OK
OK
OK
9. KIỂM TOÁN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN MỎI :
9.1. Xác định nội lực do tải trọng mỏi
- Tải trọng tính mỏi gồm một xe tải có khoảng cách đến trục sau là 9.0m.
- Công thức tính toán nội lực :
Trong đó:
+ , : Mômen uốn tiêu chuẩn, tính toán do hoạt tải.
+ gh: Hệ số phân bố ngang của hoạt tải.
+ 1+IM: Hệ số xung kích của hoạt tải, 1+IM = 1,15
+ : Tung độ đường ảnh hưởng mômen và lực cắt tại ví trí trục thứ i.
+: Hệ số điều chỉnh tải trọng.
- Xếp tải lên đường ảnh hưởng mômen:
Xếp xe tải mỏi lên ĐAH mômen
- Mặt cắt L/2
Các đại lượng
Xe tải thiết kế
Ví trí đặt tải
x1
x2
x3
9400
13700
18000
Tung độ ĐAH
y1
y2
y3
4.700
6.850
2.350
Tải trọng trục
Ptr1
Ptr2
Ptr3
35
145
145
Nội lực do tải trọng trục
164.50
993.25
340.75
Tổng
1498.50
kN.m
Hệ số PBN lực cắt
gm =
Truck
0.700
Do hoạt tải tiêu chuẩn
1258.74
kN.m
Do hoạt tải tính toán
1031.38
kN.m
Mặt cắt L/4
Các đại lượng
Xe tải thiết kế
Ví trí đặt tải
x1
x2
x3
2550
6850
11150
Tung độ ĐAH
y1
y2
y3
1.913
5.138
2.888
Tải trọng trục
Ptr1
Ptr2
Ptr3
35
145
145
Nội lực do tải trọng trục
66.94
744.94
418.69
Tổng
1230.56
kN.m
Hệ số PBN lực cắt
gm =
Truck
0.700
Do hoạt tải tiêu chuẩn
1033.67
kN.m
Do hoạt tải tính toán
846.965
kN.m
- Mặt cắt x = 1.08m:
Các đại lượng
Xe tải thiết kế
Ví trí đặt tải
x1
x2
x3
0
1080
5380
Tung độ ĐAH
y1
y2
y3
0.000
1.037
0.683
Tải trọng trục
Ptr1
Ptr2
Ptr3
35
145
145
Nội lực do tải trọng trục
0.00
150.43
98.99
Tổng
249.42
kN.m
Hệ số PBN lực cắt
gm =
Truck
0.700
Do hoạt tải tiêu chuẩn
209.51
kN.m
Do hoạt tải tính toán
171.667
kN.m
9.2. Tính ứng suất trong bêtông
- Tính ứng suất của bê tông thớ dưới do:
+ Tải trọng thường xuyên
+ Lực DƯL
+ 2 lần tổ hợp tải trọng mỏi
Công thức xác định:
Trong đó:
+ Ff: Lực DƯL (đã xét tất cả các mất mát)
+ e: Độ lệch tâm của cáp DƯL.
+ I0: Mômen quán tính của mặt cắt dầm gđ I (mm4).
+ II: Mômen quán tính của mặt cắt gđ II (mm4).
+ Mbeam : Mô men do trọng lượng bản thân dầm gây ra.
+ MDC2: Mômen do dầm ngang, mối nối mặt cầu gây ra.
+ MDW: Mômen do tĩnh tải giai đoạn 2 (lớp phủ mặt cầu + lan can) .
+ Mmoi: Mômen do tổ hợp tải trọng mỏi.
+: Khoảng cách từ TTH mặt cắt gđ I tới thớ chiu kéo lớn nhất .
+: Khoảng cách từ TTH mặt cắt gđ II tới thớ chịu kéo lớn nhất.
Các đại lượng
Kí
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Mặt cắt
Đơn
tính toán
hiệu
L/2
L/4
X=1.08
Gối
vị
Lực DƯL sau tất cả các mất mát
Ff
5750501
5841724
6195794
6232072
N
Diện tích mặt gđ I
A0
842372
842372
1162372
1162372
mm2
MMQT mặt cắt gđ I
I0
2.29E+11
2.3E+11
2.6E+11
2.6E+11
mm4
MMQT mặt cắt gđ II
II
2.4E+11
2.4E+11
2.6E+11
2.6E+11
mm5
Độ lệch tâm cáp DƯL
e
748.18
634.34
322.53
253.50
mm
Mô men do trọng lượng bản thân dầm
M beam
2534.49
1900.86
383.85
0.00
kN.m
Mô men do dầm ngang +mối nối
M DC 2
388.72
291.54
58.87
0.00
kN.m
Mô men do tĩnh tải gđ II
M DW
1732.57
1299.43
262.40
0.00
kN.m
Mô men do tải trọng mỏi
Mmoi
1031.38
847.0
171.7
0.0
kN.m
Kc TTH 0-0 đến thớ chịu kéo lớn nhất
Y0d
960.63
958.22
909.15
908.09
mm
Kc TTH I-I đến thớ chịu kéo lớn nhất
YId
938.18
939.19
902.15
902.60
mm
Ứng suất BT thớ dưới cùng
fb
-2.10
-4.94
-9.31
-10.91
Mpa
Nhận xét:
fb <0: Không phải kiểm toán mỏi.
10. TÍNH TOÁN BẢN MẶT CẦU
10.1. Cấu tạo bản mặt cầu
- Bản bêtông mặt cầu là bản cánh của dầm T, các mối nối cánh dầm có chiều dày = chiều dày cánh dầm= ts = 200 mm.Mối nối cánh chế tạo = bê tông có fc’ = 50 MPa.
- Kiểm tra chiều cao tối thiểu:
=> Thỏa mãn.
10.2. Tính nội lực bản mặt cầu
10.2.1. vệt bánh xe và tải trọng trục:
- Để phục vụ tính toán ta quan tâm đến chiều dài vệt bánh xe theo phương ngang cầu có b =510 mm theo 22TCN 272-05.
vệt bánh xe
Tải trọng trục :
+ Với xe tải thiết kế P/2 = 72,5 kN
+ Với xe 2 trục P/2 = 55 kN
- trong tính toán theo sơ đồ phẳng tác dụng của tải trọng bánh xe đước quy về một tải trọng rải đều theo phương ngang cầu và có giá trị :
Trong dó : hf = ts + 2.hlp = 200 + 2.145 = 490 mm.
Hlp : chiều dày trung bình lớp phủ mặt cầu.
E : chiều rộng của dải bản tương đương.
10.2.2. Tính nội lực bản hẫng
a.Chiều rộng bản tương đương :
E = 1140 + 0,833.x (mm)
x là khoảng cách từ tâm gối đến điểm đặt tái,
x = de0 – blancan - 300 = 1000-500-300 = 200 mm.
=> E = 1140 + 0,833.200 = 1307 mm.
b. Các tải trọng tác dụng
Xác định tải trọng tác dụng lên bản hẫng
- Tĩnh tải tác dụng cho dải bản rộng b = 1m bao gồm:
+ Trọng lượng bản thân của bản mặt cầu (Tải trọng phân bố đều).
DC1 = gc.ts.b = 25.0,2.1 = 5 kN/m.
+ Trọng lượng lan can (Lực tập trung).
Plc = qlc.b
Với: qlc: Trọng lượng lan can đải đều trên 1m chiều dài dầm.
qlc = 5,73kN/m.
Do đó: Plc = 5,73.1 = 5,73 kN.
+ Trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
DWlp = ga.hlp.b = 22,5.0,145.1 = 3,3 kN/m.
- Quy trình 22TCN272-05 quy định: Khi thiết kế bản mặt cầu hẫng có chiều dài hẫng không quá 1800mm tính từ trục tim của dầm ngoài cùng đến măt của lan can bằng bê tông liên tục về kết cấu, tải trọng bánh xe dãy ngoài cùng có thể được thay bằng một tải trọng tuyến phân bố đều với cường độ 14,6N/mm đặt cách bề mặt lan can 300mm.
Sơ đồ tính bản hẫng
c.Nội lực trong bản hẫng
Tải trọng
Hệ số
tải trọng
Giá trị
Hs xung kích
1+IM
Mhẫng
Đơn vị
DC1
1,25
5 kN/m
-
-1.875
kN.m
Plc
1,5
5.73 kN
-
-6.45
kN.m
DWlp
1,5
3,3 kN/m
-
-0,62
kN.m
LL
1,75
14,6 kN/m
1.25
-0.64
kN.m
- Tổng hợp nội lực tại ngàm:
Nội lực
Mhẫng
Đơn vị
M
- 9,585
kN.m
10.2.3. Tính nội lực bản kê hai cạnh
a. Xác định tải trọng :
* Điều kiện áp dụng:
+ Bản chỉ kê trên hai cạnh.
+ Tỷ kệ hai cạnh ≥ 1,5.
+ Nhịp bản (theo phương ngang) ≤ 4600mm thì xếp bánh xe và không xếp tải trọng làn.
+ Nhịp bản (theo phương ngang) ≥ 4600mm thì xếp bánh và tải trọng làn.
Kiểm tra điều kiện: S = 2400mm<4600mm nên không xếp tải trọng làn.
* Xác định chièu rộng dải bản tương đưong :
+ Khi tính cho mômen dương :
E = 660 + 0,55.S = 660 + 0,55.2400 = 1980 mm.
+ Khi tính cho mômen âm :
E = 1220 + 0,25.S = 1220 + 0,25.2400 = 1820 mm.
* Tĩnh tải tác dụng lên bản kê hai cạnh
- Tĩnh tải tác dụng cho dải bản rộng b = 1m bao gồm:
+ Trọng lượng bản thân của bản mặt cầu (tải trọng phân bố đều).
DC1 = gc.ts.b = 25.0,2.1 = 5 kN/m.
+ Trọng lượng lớp phủ mặt cầu:
DWlp = ga.hmc.b = 22,5.0,145.1 = 3,3 kN/m.
* Hoạt tải tác dụng lên bản kê hai cạnh
- Tính cho mômen dương : E = 1980 mm =1.98 m ta có thể xếp xe tải hoặc xe 2 trục :
36,62 kN/m
55,56 kN/m
- Tính cho mômen âm : E = 1820 mm =1.82 m ta có thể xếp xe tải hoặc xe 2 trục :
39,84 kN/m
60,44 kN/m
b. Nội lực trong bản kê hai cạnh
*Tính cho mômen âm :
Các tung độ cần tính toán : y1 = y3=0.35
y2 = 0,6
Tải trọng
Hệ số
tải trọng
Giá trị
Hs xung kích
1+IM
M0,5
Đơn vị
DC1
1.25
5 kN/m
-
4,5
kN.m
DWlp
1.5
3.3 kN/m
-
3.56
kN.m
LLtruck
1.75
36,62 kN/m
1.25
38.05
kN.m
LLtandem
1.75
55,56 kN/m
1.25
57.73
kN.m
TH1 : DC1+DWlp + LLtruck
46.11
kN.m
TH2 : DC1+DWlp + LLtandem
65.79
kN.m
Max (TH1 , TH2)
65.79
kN.m
Ta có : 0,5.65,79 = 32,9 kN.m
* Tính cho mômen dương :
Các tung độ cần tính toán : y1 = y3=0.35
y2 = 0,6
Tải trọng
Hệ số
tải trọng
Giá trị
Hs xung kích
1+IM
M0,5
Đơn vị
DC1
1.25
5 kN/m
-
4,5
kN.m
DWlp
1.5
3.3 kN/m
-
3.56
kN.m
LLtruck
1.75
39,84 kN/m
1.25
41.40
kN.m
LLtandem
1.75
60,44 kN/m
1.25
62.80
kN.m
TH1 : DC1+DWlp + LLtruck
49.46
kN.m
TH2 : DC1+DWlp + LLtandem
70.86
kN.m
Max (TH1 , TH2)
70.86
kN.m
Ta có : -0,8.70,86 = -56,7 kN.m
10.2.4. Tổng hợp nội lực bản mặt cầu :
Mô men âm
Mhẫng
-9.585
kN.m
M-gối
-56.7
kN.m
Mômen dương
M+0,5L
32.9
kN.m
10.3. Bố trí cốt thép cho bản mặt cầu
10.3.1. Bố trí cốt thép phía trên của bản mặt cầu theo phương ngang cầu
- Mặt cắt tính toán:
+ Chiều rộng: b = 1000mm.
+ Chiều cao: h = ts =200mm.
- Sử dụng cốt thép thường ASTM A706M D19 có:
+ Đường kính f = 19,1mm.
+ Diện tích 1 thanh: Av =283,5 mm2
+ Giới hạn chảy của cốt thép: fy = 420Mpa.
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép là: 35 mm.
=> Chọn ntr = 5 thanh @200mm, với As = 5.283,5 = 1417,64 mm2
10.3.2. Bố trí cốt thép phía dưới của bản mặt cầu theo phương ngang cầu
- Mặt cắt tính toán:
+ Chiều rộng: b = 1000mm.
+ Chiều cao: h = ts =200mm.
- Sử dụng cốt thép thường ASTM A706M D16 có:
+ Đường kính f = 15,9mm
+ Diện tích 1 thanh: Av =199 mm2
+ Giới hạn chảy của cốt thép: fy = 420Mpa.
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép là: 50mm.
=> Chọn nd = 5 thanh @200mm với = 5.199 = 995 mm2
10.4. Kiểm toán
10.4.1. Công thức kiểm toán
- Tính sức kháng mômen:
Trong đó:
+ f : Là hệ số sức kháng, f = 0,9.
+ Mn: Mômen kháng danh định.
+ As : Là diện tích cốt thép.
+ d: Là khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến mép trên cùng của mặt cắt.
+ a : Chiều cao vùng chịu nén thực tế của bê tông: a = β1.c.
+ c: Khoảng cách từ thớ chịu nén ngoài cùng tới trục trung hòa.
Kiểm toán theo trạng thái dưới hạn cường độ:
Mr = f.Mn ≥ Mumax
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
+ Lượng cốt thép tối đa:
+ Lượng cốt thép tối thiểu:
10.4.2. Kiểm cho mặt cắt chịu mô men dương :
- Mặt cắt chịu mô men dương lớn nhất: Mặt cắt giữa nhịp của sơ đồ bản kê hai cạnh có MU= M+0,5L =32.9 kN.m
- Mặt cắt kiểm toán là mặt cắt chữ nhật:
+ Chiều cao: h = ts = 200mm.
+ Bề rộng: b = 1000mm.
- Bỏ qua ta có:
Trong đó:
+ As, : Diện tích cốt thép chịu kéo, chịu nén (mm2).
+ : Cường độ chịu nén của bêtông bản, = 50MPa.
+ : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất theo quy định:
với
với
với
Do đó:
Thay số: mm
- Chiều cao vùng chịu nén thực tế :
- Mômen kháng tính toán :
= 55,11 kN.m > 1,33 Mumax = 1,33.32,9 = 43,8 kN.m => Đạt.
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
+ Lượng cốt thép tối đa:
=> Đạt.
+ Lượng cốt thép tối thiểu:
=> => Đạt.
10.4.3. Kiểm cho mặt cắt chịu mô men âm :
- Mặt cắt chịu mô men âm lớn nhất: Mặt cắt ngàm của sơ đồ bản kê hai cạnh có MU= M-gối =56,7 kN.m
- Mặt cắt kiểm toán là mặt cắt chữ nhật:
+ Chiều cao: h = ts = 200mm.
+ Bề rộng: b = 1000mm.
- Bỏ qua ta có:
Trong đó:
+ As, : Diện tích cốt thép chịu kéo, chịu nén (mm2).
+ : Cường độ chịu nén của bêtông bản, = 50MPa.
+ : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất theo quy định:
với
với
với
Do đó:
Thay số: mm
- Chiều cao vùng chịu nén thực tế :
- Mômen kháng tính toán :
= 84,66 kN.m > 1,33 Mumax = 1,33.56,7 = 75,44 kN.m => Đạt.
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
+ Lượng cốt thép tối đa:
=> Đạt.
+ Lượng cốt thép tối thiểu:
=> => Đạt.
11. TÍNH TOÁN DẦM NGANG :
11.1. Sơ đò tính toán dầm ngang :
- Trên 1 nhịp có 5 mặt phẳng dầm ngang , tổng số dầm ngang klà 25 dầm. dầm ngang có sơ đồ tính là dầm liên tục nhiều nhịp kê trên các dầm chủ.
- Trong tính toán ta tính toán trên dầm giản đơn sau đó xét đén tính liên tục.
11.2 . Tác dụng của tải trọng cục bộ ( hoạt tải ) lên dầm ngang :
- Chiều dài nhịp tính toán dầm ngang : l2 = S = 2,4 m.
- Khoảng cách giữa các dầm ngang : l1 = Ltt/4 = 6,85 m.
- Áp lực do một bánh xe tác dụng lên dầm ngang :
Trong đó : Pi là áp lực của 1 trục xe.
Yi là tung dộ đường ảnh hưởng.
- Xếp tải lên đah.
- Ta có :
Khi xếp xe tải :
Tải trọng trục
145
145
35
kN
tung độ Y
0.015351
1
0.015351
73.88
kN
Khi xếp xe 2 trục :
Tải trọng trục
110
110
kN
tung độ Y
1
0.656859
91.13
kN
=> Kết luận dầm ngang chịu lực bất lợi hơn khi xếp xe 2 trục , ta lấy A = 91,13 kN làm giá trị tính toán.
11.3. Tính toán nội lưc trong dàm ngang :
- Tải trọng tác dụng gồm tác dụng xe và trọng lượng bản than dầm.
- Trọng lượng bàn thân dầm rải đều :
DC =
- Tính toán với sơ đò giản đơn :
- Tung độ đah : Y= 0,6
M0 = 1,25.A.Y + DC.(0,5.Y.S) =1,25. 91,13 .0,6 + 5. (0,5 . 0,6 .2,4 ) = 71,95 kN.m
- Mômen tính toán trong dầm ngang được tính theo công thức :
Trong đó
- Vậy ta có :
max
88.13
kN.m
min
-37.77
kN.m
max
25.18
kN.m
min
-113.31
kN.m
11.4. Thiết kế và kiểm toán dầm ngang :
11.4.1. Thiết kế dầm ngang :
- Mặt cắt dầm ngang :
B = 200 mm
H = 1000 mm
- Bê tông chế tạo dầm :
fc = 30 MPa
- Cốt thép :
fy = 420 Mpa
Es = 200000 Mpa
- Bố trí cốt thép chiu lực :
+ Dừờng kính cốt thép D = 16 mm.
+ Số thanh n = 4 thanh.
+ Diện tích 1 thanh A = 201.6 mm2
+ Tổng diện tích cốt thép : AS = 804.25 mm2
11.4.2. Kiểm toán cường độ chịu uốn :
- chiều cao vùng chịu nén quy đổi :
Trong đó:
+ As: Diện tích cốt thép = 804.25 mm2
+ : Cường độ chịu nén của bêtông, = 30 MPa.
+ : Hệ số chuyển đổi biểu đồ ứng suất theo quy định:
với
với
với
Do đó:
Thay số:
- Chiều cao vùng chịu nén thực tế :
- Mômen kháng tính toán :
= 274,18 kN.m > Mumax = 113,31 kN.m => Đạt.
11.4.3. Kiểm toán hàm lượng cốt thép:
+ Lượng cốt thép tối đa:
=> Đạt.
+ Lượng cốt thép tối thiểu:
=> => Đạt.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bt.Hieu.doc
- CAD.dwg