Đồ án Thiết kế đường nối pà dầu – Thạnh Mỹ
LỜI NÓI ĐẦU
Qua 5 năm học tập và nghiên cứu tại Khoa Xây Dựng Cầu – Đường, Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, chúng em đã được các thầy, cô truyền đạt cho những kiến thức cả về lý thuyết và thực hành, để chúng em áp dụng những kiến thức đó vào thực tế và làm quen công việc độc lập của một người kỷ sư tương lai, thông qua một công việc cụ thể.
Chính vì lý do đó mà chúng em đã nhận được đề tài tốt nghiệp rất thực tế “ Thiết kế đường nối PÀ DẦU – THẠNH MỸ ” thuộc huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam.
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp, chúng em đã tham khảo và áp dụng các tiêu chuẩn kỷ thuật, các hướng dẫn tính toán, các thông tư, định mức được ban hành gần đây nhất.
Nội dung thuyết minh đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần:
Phần 1: Thiết kế cơ sở, chịu trách nhiệm thiết kế Lê Xuân Ngôn, Võ Anh Tuấn
Phần 2: Thiết kế kỷ thuật, chịu trách nhiệm thiết kế Lê Xuân Ngôn, Võ Anh Tuấn
Phần 3a: Thiết kế tổ chức thi công nền đường và công trình, chịu trách nhiệm thiết kế Lê Xuân Ngôn
Phần 3b: Thiết kế tổ chức thi công mặt đường, chịu trách nhiệm thiết kế Võ Anh Tuấn.
Trong quá trình thực hiện đồ án chúng em chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy giáo GVC. Th.S Nguyễn Biên Cương, cùng với các thầy cô trong bộ môn Đường thuộc Khoa Xây Dựng Cầu – Đường.
Do trình độ và thông tin còn hạn chế đồ án không tránh khỏi sai sót vì vậy chúng em mong nhận được sự góp ý, đánh giá của các thầy cô để đồ án được hoàn thiện hơn.
Một lần nữa, chúng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo GVC. Th.S Nguyễn Biên Cương và các thầy cô trong bộ môn Đường thuộc Khoa Xây Dựng Cầu – Đường đã tạo mọi điều kiện tốt nhất giúp đỡ chúng em hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp được giao. Chúng em xin chúc thầy giáo GVC. Th.S Nguyễn Biên Cương, củng như các thầy cô luôn mạnh khỏe, hạnh phúc và thành công trong mọi công việc.
Đà nẵng, ngày 14 tháng 06 năm 2011.
MỤC LỤC
@ & ?
MỤC LỤC THUYẾT MINH
Trang
PHẦN 1: THIẾT KẾ CƠ SỞ 1
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 2
1.1. Vị trí tuyến đường – Chức năng và nhiệm vụ thiết kế. 2
1.2. Các điều kiện tự nhiên khu vực tuyến đi qua. 2
1.3. Các điều kiện xã hội. 6
1.4. Các điều kiện liên quan khác. 9
1.5. Sự cần thiết phải đầu tư xây dựng tuyến đường. 13
CHƯƠNG 2: XÁC ĐỊNH CẤP THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CỦA TUYẾN 15
2.1. Xác định cấp thiết kế. 15
2.2. Tính toán – chọn các chỉ tiêu kỹ thuật 15
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ TUYẾN 26
3.1. Xác định các điểm khống chế. 26
3.2. Quan điểm thiết kế và xác định bước compa. 26
3.3. Lập các đường dẫn hướng tuyến. 27
3.4. Các phương án tuyến. 27
3.5. So sánh sơ bộ - chọn 2 phương án tuyến. 29
3.6. Tính toán các yếu tố đường cong cho 2 phương án tuyến chọn. 29
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ QUY HOẠCH THOÁT NƯỚC 30
4.1. Rãnh thoát nước. 30
4.2. Tính toán công trình thoát nước. 30
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ TRẮC DỌC 31
5.1. Nguyên tắc thiết kế. 31
5.2. Xác định các cao độ khống chế. 31
5.3. Xác định các cao độ mong muốn. 32
5.4. Quan điểm thiết kế. 32
5.5. Thiết kế đường đỏ - lập bảng cắm cọc hai phương án. 33
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ TRẮC NGANG 34
6.1. Thiết kế mặt cắt ngang tĩnh không. 34
6.2. Quan điểm thiết kế mặt cắt ngang. 34
6.3. Các dạng mặt cắt ngang chi tiết và điểm hình của hai phương án tuyến. 35
6.4. Tính toán khối lượng đào đắp cho 2 phương án. 35
CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ KẾT CẤU ÁO ĐƯỜNG 36
7.1. Cơ sở thiết kế kết cấu áo đường. 36
7.2. Tính toán cường độ của kết cấu áo đường mềm theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi. 42
7.3. Bảng tổng hợp giá thành xây dựng các phương án: 44
7.4. Phân tích – So sánh các phương án kết cấu áo đường đề xuất theo cấu tạo. 44
7.5. Tính toán theo tiêu chuẩn cân bằng giới hạn trượt. 45
7.6. Tính toán theo tiêu chuẩn kéo uốn. 49
7.7. So sánh chọn phương án kết cấu áo đường thi công. 51
CHƯƠNG 8: TÍNH TOÁN CÁC CHỈ TIÊU KHAI THÁC CỦA TUYẾN 52
8.1. Lập biểu đồ xe chạy lý thuyết. 52
8.2. Tính toán thời gian xe chạy trung bình. 54
8.3. Tính toán tốc độ xe chạy trung bình. 55
8.4. Tính toán lượng tiêu hao nhiên liệu - nhận xét. 55
8.5. Tính hệ số an toàn- nhận xét. 56
8.6. Tính toán hệ số tai nạn tổng hợp. 57
8.7. Tính toán mức độ phục vụ- nhận xét. 61
CHƯƠNG 9: LUẬN CHỨNG KINH TẾ - KỸ THUẬT, SO SÁNH CHỌN PHƯƠNG ÁN TUYẾN 65
9.1. xác định tổng chi phí xây dựng và khai thác tính đổi về năm gốc cho 2 phương án tuyến 65
9.2. Luận chứng - so sánh chọn phương án tuyến. 75
PHẦN 2: THIẾT KẾ KỸ THUẬT ĐOẠN TUYẾN 78
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 79
1.1. Giới thiệu đoạn tuyến thiết kế. 79
1.2. Xác định các đặc điểm, điều hiện cụ thể của đoạn. 79
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BÌNH ĐỒ 80
2.1. Lập bảng cắm cọc chi tiết 80
2.2. Thiết kế chi tiết đường cong nằm 80
2.3. Bố trí vuốt nối siêu cao. 81
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TRẮC DỌC CHI TIẾT 82
3.1. Các nguyên tắc thiết kế chung. 82
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TRẮC NGANG CHI TIẾT 83
4.1. Thiết kế trắc ngang chi tiết: 83
4.2. Tính toán khối lượng đào đắp. 83
4.3. Phương án kết cấu áo đường chọn: 83
CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CHI TIẾT CỐNG THOÁT NƯỚC 84
5.1. Thiết kế cấu tạo cống. 84
5.2. Xác định lưu lượng tính toán. 88
5.3. Thiêt kế kết cấu cống. 90
5.4. Tính toán khối lượng vật liệu cho các cống. 103
5.5 . Xác định khối lượng đất công tác. 110
CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN KHỐI LƯỢNG ĐÀO ĐẮP. 113
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC 113
6.1. Xác định khối lượng công tác. 113
LẬP DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH. 114
7.1. Các căn cứ lập dự toán. 114
7.2. Trình tự lập dự toán. 114
PHẦN 3a: THIẾT KẾ THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG 115
CHƯƠNG 1: CÁC VẤN ĐỀ CHUNG 116
1.1. Giới thiệu chung về tuyến đường. 116
1.2. Tính chất các hạng mục công trình của đoạn tuyến thiết kế. 116
1.3. Các điều kiện thi công: 116
1.4. Xác định các thông số cơ bản để thiết kế tổ chức thi công. 119
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ. 120
2.1. Phân đoạn thi công công tác chuẩn bị 120
2.2. Xác định trình tự thi công chung. 121
2.3. Xác định kỹ thuật thi công. 121
2.4. Xác lập công nghệ thi công. 126
2.5. Xác định khối lượng công tác chuẩn bị 126
2.6. Các định mức sử dụng năng lực, tính toán năng suất máy móc. 127
2.7. Tính toán số công ca máy hoàn thành các thao tác. 130
2.8. Xác định phương pháp thi công và biên chế tổ máy, nhân công thi công công tác chuẩn bị 130
2.9. Tính toán thời gian hoàn thành các thao tác. 131
2.10. Xác định hướng thi công, lập tiến độ thi công. 131
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG 132
3.1. Xác định trình tự thi công cống. 132
3.2. Xác định kỹ thuật thi công 132
3.3. Xác lập công nghệ thi công. 135
3.4. Tính toán năng suất máy móc, xác định các định mức sử dụng nhân lực và vật liệu 136
3.5. Tính toán số công, số ca máy và thời gian hoàn thành các thao tác. 140
3.6. Biên chế tổ đội thi công cống. 140
3.7. Lập tiến độ thi công cống. 141
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG 142
4.1. Xác định khối lượng đất nền đường, vẽ biểu đồ phân phối đất và đường cong tích lũy đất. 142
4.2. Giới thiệu các loại máy thi công nền đường hiện có tại đơn vị thi công. 142
4.3. Quan điểm thiết kế điều phối và phân đoạn thi công. 143
4.4. Thiết kế phân đoạn thi công, chọn máy chủ đạo và xác định trình tự, kỷ thuật thi công. 144
4.5. Xác định khối lượng công tác và cự ly vận chuyển trung bình trên từng đoạn tuyến. 151
4.6. Xác định Khối lượng công tác phụ trợ . 152
4.6. Xác định năng suất các loại máy chính thi công trên từng đoạn tuyến. 153
4.7. Xác định năng suất các loại máy phụ trợ thi công trên từng đoạn tuyến. 156
4.7.8. Các công tác đào rãnh biên, vỗ, bạt mái taluy : 158
4.8. Công tác hoàn thiện cuối cùng: 159
4.9. Tính số công ca hoàn thành các công việc. 159
4.10. Thiết kế sơ đồ hoạt động của các loại máy thi công: 159
4.11. Biên chế tổ đội, tính thời gian hoàn thành các thao tác và lập tiến độ thi công. 159
PHẦN 3b: THIẾT KẾ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG 162
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 163
1.1. Giới thiệu chung về đoạn tuyến. 163
1.2. Xác định các điều kiện thi công. 163
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CÔNG TÁC CHUẨN BỊ. 164
2.1. Liệt kê công việc. 164
2.2. Trình tự thi công. 166
2.3. Xác đinh kỹ thuật thi công từng công việc. 166
2.4. Xác định khối lượng công tác. 172
2.5. Xác định phương pháp tổ chức thi công. 173
2.6. Tính toán năng suất – xác định các định mức sử dụng năng lực. 173
2.7. Tính toán số công –ca máy hoàn thành các thao tác. 176
2.8. Biên chế các Tổ-đội thi công. 176
2.9. Tính toán thời gian hoàn thành các thao tác. 177
2.10. Lập tiến độ thi công công tác chuẩn bị 177
CHƯƠNG 3: TỔ CHỨC THI CÔNG TỔNG THỂ 178
3.1. Đặc điểm và điều kiện tuyến thiết kế. 178
3.2. Xác định trình tự thi công chính. 178
3.3. Đề xuất phương án TCTC tổng thể. 179
3.4. Biện pháp thi công. 180
3.5. Xác định khối lượng công tác . 183
3.6. Tính toán năng suất, xác định số công, ca hoàn thành các công tác. 186
3.7. Biên chế các tổ đội thi công. 186
3.9. Chi phí thi công xây dựng các lớp kết cấu áo đường: 187
CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG CHI TIẾT MẶT ĐƯỜNG 188
4.1. Nêu đặc điểm, chọn phương pháp tổ chức thi công. 188
4.2. Xác định tốc độ thi công – hướng thi công. 188
4.3. Xác định trình tự thi công. 188
4.4. Xác định quy trình – kỹ thuật thi công các lớp mặt đường. 189
4.5. Xác lập công nghệ thi công. 200
4.6. Thiết lập sơ đồ hoạt động của các loại máy móc thi công. 200
4.7. Khối lượng công tác cho đoạn tuyến. 200
4.8. Tính toán năng suất máy móc, xác định các định mức sử dụng năng lực. 200
4.9. Tính toán số công – số ca máy cần thiết hoàn thành các thao tác trong công nghệ thi công 202
4.10. Biên chế tổ - đội thi công. 202
4.11. Xác lập sơ đồ công nghệ thi công. 202
4.12. Xác lập bình đồ dây chuyền. 202
4.13. Lập tiến độ thi công chi tiết mặt đường theo giờ. 203
4.14. Chi phí thi công các lớp mặt đường: 203
10 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2748 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Thiết kế đường nối pà dầu – Thạnh Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC LỤC
@ & ?
MỤC LỤC THUYẾT MINH
Trang
DANH MỤC BẢNG BIỂU
@ & ?
Trang
Bảng 1.1.1: Khoảng cách các trạm thủy văn tới vị trí tuyến. 5
Bảng 1.1.2: Bảng thống kê đạc điểm, mật độ dân số 7
Bảng 1.2.1. Bảng tính độ dốc dọc cho phép theo diều kiện sức kéo 16
Bảng 1.2.2: Bảng tính độ dốc dọc cho phép theo điều kiện sức bám 16
Bảng 1.2.3 Bảng chọn độ dốc siêu cao theo tiêu chuẩn. 19
Bảng 1.2.4: Độ mở rộng phần xe chạy hai làn xe trong đường cong nằm 20
Bảng 1.2.5 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu kĩ thuật của tuyến 25
Bảng 1.3.1 Bảng so sánh các chỉ tiêu của các phương án tuyến như sau: 29
Bảng 1.7.1 Kết quả thí nghiệm tại các đơn vị cung cấp vật liệu. 36
Bảng 1.7.2 Kết quả thí nghiệm vật liệu thi công nền mặt đường 37
Bảng 1.7.4. Bảng các thông số tính toán các lớp vật liệu 41
Bảng 1.7.5: phương án1. 41
Bảng 1.7.6: phương án2. 42
Bảng 1.7.7. Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi p.a 1.a 42
Bảng 1.7.8 Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi p.a 1.b 43
Bảng 1.7.9 Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi p.a 1.c……..43
Bảng 1.7.10. Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi p.a 2.a 43
Bảng 1.7.11 Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi p.a 2.b 44
Bảng 1.7.12 Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn độ võng đàn hồi p.a 2.c 44
Bảng 1.7.13: Tổng các chi phí xây dựng mặt đường phương án 1 44
Bảng 1.7.14: Tổng các chi phí xây dựng mặt đường phương án 2 44
Bảng 1.7.15. Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn cân bằng giới hạn trượt 45
Bảng 1.7.16. Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn cân bằng giới han trượt 46
Bảng 1.7.17. Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn cân bằng giới han trượt 47
Bảng 1.7.18. Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn cân bằng giới han trượt 49
Bảng 1.7.19. Bảng tính toán cường độ theo tiêu chuẩn cân bằng giới hạn trượt 50
Bảng 1.8.1: Kết quả tính toán đoạn tăng tốc giảm tốc phương án 1........ ...………..54
Bảng 1.8.2: Hệ số xét đến ảnh hưởng của lưu lượng xe chạy 57
Bảng 1.8.3: Hệ số xét đến bề rộng phần xe chạy và cấu tạo lề đường 57
Bảng 1.8.4: Hệ số xét đến ảnh hưởng của bề rộng lề đường. 57
Bảng 1.8.5: Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ dốc dọc. 57
Bảng 1.8.6: Hệ số xét đến ảnh hưởng của bán kính đường cong nằm 58
Bảng 1.8.7: Hệ số xét đến ảnh hưởng của bán kính đường cong nằm của 2 p. án. 58
Bảng 1.8.8: Hệ số K xét đến tầm nhìn trên mặt đường 58
Hình 1.8.1: Sơ đồ đảm bảo tầm nhìn ban ngày trên đường cong đứng. 58
Bảng 1.8.9: Hệ số xét đến tầm nhìn thực tế của 2 phương án trên trắc dọc. 59
Bảng 1.8.10: xác định được K6 trên trắc dọc 59
Bảng 1.8.11: Xác định được K6 trên trắc dọc 2 phương án 60
Bảng 1.8.12:Hệ số xét đến ảnh hưởng của bề rộng phần xe chạy mặt cầu 60
Bảng 1.8.13: Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đoạn thẳng 60
Bảng 1.8.14: Hệ số xét đến ảnh hưởng của số làn xe trên phần xe chạy 61
Bảng 1.8.15: Hệ số xét đến ảnh hưởng hệ số bám của mặt đường và tình trạng mặt đường 61
Bảng 1.8.16. Hệ số kể tới ảnh hưởng của tầm nhìn. 62
Bảng 1.8.17. Xác định b5 trong đường cong đứng lõm 62
Bảng 1.8.18. Xác định b5 trong đường cong đứng lồi. 62
Bảng 1.8.19. Xác định b5 trong đường cong nằm 2 phương án. 63
Bảng 1.8.20. Hệ số xét đến bán kính đường cong nằm 63
Bảng 1.8.21. Hệ số xét đến bán kính đường cong nằm 2 phương án 63
Bảng 1.9.1 Bảng so sánh hai phương án tuyến 75
Bảng 1.9.2.Ưu nhược điểm của hai phương án 77
Bảng 2.5.1: Bảng tính chiều cao của tường chống xói: 87
Bảng 2.5.2: Bảng tổng hợp tính chất cống. 89
Bảng 2.5.3: Bảng tổng hợp mome do xe và tải trọng đất đắp trên cống gây ra: 93
Bảng 2.5.4: Bảng tổng hợp mome do áp lực thẳng đứng áp lực hoạt tải thẳng đứng và do trọng lượng bản thân cống: 94
Bảng: 2.5.5 Bảng tính momen của đốt cống. 95
Bảng: 2.5.6 Bảng tính bề rộng khe nứt 2 cống. 96
Bảng 2.5.7: Kích thước hình học tường cánh 2 cống. 97
Bảng 2.5.8: Kết quả tính toán hệ số áp lực chủ động: 98
Bảng 2.5.9: Kết quả tính toán trị số lực đẩy E: 98
Bảng 2.5.10. Bảng tính các giá trị pi, ai, bi, ci.cống 1 99
Bảng 2.5.11. Bảng tính các giá trị pi, ai, bi, ci.cống 2 99
Bảng 2.5.12: Bảng thống kê thể tích lớp đệm CPĐD 103
Bảng 2.5.13: Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết 103
Bảng 2.5.14: Bảng thống kê thể tích móng tường đầu, tường cánh 104
Bảng 2.5.15 : Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết: 104
Bảng 2.5.16: Bảng thống kê thể tích móng thân cống 105
Bảng 2.5.17 :Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết: 105
Bảng 2.5.18: Bảng thống kê thể tích bê tông cố định ống cống 105
Bảng 2.5.19: Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết 106
Bảng 2.5.20: Bảng thống kê thể tích cát hạt lớn) 106
Bảng 2.5.21: Bảng thống kê thể tích tường đầu, tường cánh 107
Bảng 2.5.22 : Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết 108
Bảng 2.5.23: Bảng thống kê thể tích chân khay, sân cống, gia cố 108
Bảng 2.5.24: Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết 109
Bảng 2.5.25: Bảng thống kê thể tích hố chống xói 109
Bảng 2.5.27 : Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết 110
Bảng2.5.28: Bảng thống kê thể tích đất sét phòng nước (m3) 110
Bảng 2.5.29: Bảng tính toán khối lượng vật liệu và nhân công cần thiết 110
Bảng 2.5.30 : Bảng tính toán khối lượng đất đào và nhân công cần thiết 110
Bảng 2.5.31 : Tổng hợp khối lượng đất đào móng cống bằng máy 111
Bảng 2.5.32: Tổng hợp khối lượng đất đào móng tường đầu, tường cánh 111
Bảng 2.5.33 : Tổng hợp khối lượng đất đào phần gia cố, chân khay, sân cống 111
Bảng2.5.34: Tổng hợp khối lượng đất đào hố chống xói 111
Bảng 2.5.35 :Bảng tổng hợp khối lượng vật liệu khi đắp đá mạt trên cống 112
Bảng 2.5.36 : Bảng tổng hợp khối lượng ván khuôn tường đâu, tường cánh 112
Bảng 3a.3.1 :Bảng tính năng suất xe theo thể tích. 137
Bảng 3a.3.2 :Bảng tính năng suất xe theo khối lượng. 137
Bảng 3a.3.3. Bảng tính năng suất và cá máy xe bồn chở nước. 138
Bảng 3a.3.4:Bảng tính toán thời gian cho một chu kỳ vận chuyển ống cống. 138
Bảng 3a.3.5 :Bảng tính năng suất và số ca xe tải vận chuyển ống cống. 139
Bảng 3a.3.6 :Bảng tính năng suất và số ca của cần trục bốc dỡ ống cống. 139
Bảng 3a.3.7: Bảng tính năng suất cần trục lắp đặt ống cống. 140
Bảng 3a.4.1: Trị số góc đẩy, góc cắt khi san rải đất và san mặt bằng 148
Bảng 3a.4.2: Bảng tổng hợp trình tự thi công trên các đoạn tuyến. 151
Bảng 3a.4.3: Bảng tính toán hợp công tác đào rãnh biên . 153
Bảng 3a.4.4: Hệ số ảnh hưởng của độ dốc 154
Bảng 3a.4.5 : Khoảng cách các đống đất trên các đoạn thi công. 155
Bảng 3b.2.1: Năng suất máy lu thi công công tác chuẩn bị 174
Bảng 3b.2.2: Năng suất ô tô vận chuyển đất thi công công tác chuẩn bị 175
Bảng 3b.2.3: Năng suất máy san thi công công tác chuẩn bị 175
Bảng 3b.3.1: Trình tự các bước thi công 179
Báng 3b.3.2: tính khối lượng vật liệu CPTN và CPĐD cho toàn tuyến 183
Bảng 3b.3.3: tổng kết khối lượng đá rải cho toàn tuyến 184
Bảng 3b.3.4: tổng kết khối lượng nước và nhựa cho toàn tuyến 184
Báng 3b.3.5: tính khối lượng vật liệu cho đoạn thi công 185
Bảng 3b.3.6: tổng kết khối lượng đá rải cho đoạn thi công 185
Bảng 3b.3.7: Khối lượng khối lượng nước và nhựa cho đoạn thi công 185
Bảng 3b.3.8 : chi phí thi công các lớp kết cấu áo đường 187
Bảng 3b.4.1. Nghiệm thu kích thước hình học và độ bằng phẳng của lớp móng bằng vật liệu CPĐD 194
Bảng 3b.4.2: Nghiệm thu mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa và láng nhựa 198
Bảng 3b.4.3: Chi phí thi công các lớp kết cấu áo đường: 203
DANH MỤC HÌNH VẼ
@ & ?
Trang
Hình 1.1.1.: Đường tụ thủy thực tế 3
Hình 1.1.3: Địa hình sông Nam Giang 5
Hình 1.1.4: Hướng nước chảy thủy điện A Vương 6
Hình 1.1.5: Bản đồ vị trí huyện Nam Giang 6
Hình 1.1.6: Cửa hàng vật liệu xây dựng 10
Hình 1.1.7: Mỏ khai thác cát Thạnh Mỹ 10
Hình 1.1.8: Mỏ khai thác đá Đại Lộc 11
Hình 1.1.9: Mặt bằng mỏ khai thác đá Đại Lộc 11
Hình 1.1.10: Công ty cung cấp máy xây dựng mỏ cát Thạnh Mỹ 12
Hình 1.1.11: Đại lý cung cấp nhiên liệu cho máy móc thi công 12
Hình 1.1.12: Đơn vị cung cấp điện cho quá trình thi công 12
Hình 1.1.13: Chợ Thạnh Mỹ 13
Hình 1.1.14: Trung tâm y tế huyện Nam Giang 13
Hình 1.2.1 Sơ đồ tầm nhìn một chiều 17
Hình 1.2.2 : Sơ đồ tầm nhìn khi hai xe chạy ngược chiều cùng trên một làn. 17
Hình 1.2.3 : Sơ đồ tầm nhìn vượt xe. 18
Hình 1.2.4 : Sơ đồ cấu tạo siêu cao 20
Hình 1.2.5 : Sơ đồ đam bảo tầm nhìn ban đêm trên đường cong đứng lõm 22
Hình 1.2.6: Sơ đồ xếp xe của Zamakhaép 22
Hình 1.3.1: Đường cong tròn 29
Hình 1.4.1: Cấu tạo rãnh biên 30
Hình 1.6.1: Khoảng không gian khống chế 34
Hình 1.7.1 Sơ đồ các tầng, lớp của kết cấu áo đường mềm và kết cấu nền - áo đường 38
Hình 1.8.1: Sơ đồ đảm bảo tầm nhìn ban ngày trên đường cong đứng. 58
Hình 1.8.2: Sơ đồ đảm bảo tầm nhìn ban đêm trên đường cong đứng lõm. 59
Hình 1.8.3: Sơ đồ đảm bảo tầm nhìn trên đường cong nằm 59
Hình 2.2.2 Dốc dọc phụ sinh ra khi chuyển sang mặt cắt một mái 81
Hình 2.5.1 : Các kích thước tính toán chiều dài cống. 85
Hình 2.5.2 : Dạng biểu đồ mômem của cống tròn. 85
Hình 2.5.3 : Mối nối giữa các ống cống. 86
Hình 2.5.4 : Sơ đồ xếp xe H30. 91
Hình 2.5.5 : Sơ đồ xếp xe XB80. 92
Hình 2.5.6 : Sơ đồ xếp xe H30. 92
Hình 2.5.7 : Sơ đồ xếp xe XB80. 92
Hình 2.5.8a : Sự phân bố áp lực đất và áp lực do hoạt tải trên cống tròn 93
Hình 2.5.8b:Sự phân bố áp lực dotrọng lượng bản thân gây ra. 93
Hình 2.5.9: Sơ đồ tổng hợp momen 93
Hình 2.5.10: Sơ đồ bố trí cốt thép cống 1 95
Hình 2.5.11: Sơ đồ bố trí cốt thép cống 2 95
Hình 2.5.12 : Sơ đồ tính toán tường cánh cống 1 97
Hình 2.5.13 : Sơ đồ tính toán tường cánh cống 2. 97
Hình 2.5.15 : Sơ đồ móng thân cống số 1 và số 2 105
Hình 2.5.16 : Sơ đồ đổ bê tông cố định ống cống số 1 và số 2 105
Hình 2.5.17 : Sơ đồ cát hạt lớn cố định ống cống số 1 106
Hình 2.5.17 : Sơ đồ cát hạt lớn cố định ống cống số 1 106
Hình 2.5.18 : Tường đầu, tường cánh và mặt cắt chính diện cống số1 107
Hình 2.5.19 : Tường đầu, tường cánh và mặt cắt chính diện cống số2 107
Hình 2.5.20 : Đất sét chống thấm nước cống 1 và cống 2 110
Hình 2.5.21 : Mặt cắt ngang đắp đá mạt trên cống cống 1 và cống 2 112
Hình 3a.1.1 Bảng phân cấp đất 117
Hình 3a.2.1: Chặt cây. 124
Hình 3a.2.2: Sơ đồ lên Gabarit nền đường đắp. 126
Hình 3a.2.3: Sơ đồ lên Gabarit nền đường đào 126
Hình 3a.2.4: Sơ đồ lên Gabarit nền đường nữa đào, nữa đắp. 126
Hình 3a.2.5: Máy cưa STIHL 280I 127
Hình 3a.3.1: Xe HINO ZM500D và bố trí cống trên xe 134
Hình3a.3.2 : Sơ đồ minh hoạ mặt bằng lắp đặt các đốt ống cống 134
Hình 3a.3.3 : Định vị tim cống 136
Hình 3a.3.4 : Mặt bằng bố trí vật liệu 140
Hình 3a.4.1: Biểu đồ phân phối đất theo cọc 20m và đường cong tích lũy đất 142
Hình 3a.4.2: Sơ đồ tính ltb khi trường hợp vận chuyển ngang 143
Hình 3a.4.3: Các góc định vị của lưỡi san khi hoạt động. 148
Hình 3a.4.4: Máy ủi xén đất theo hình răng cưa. 149
Hình 3a.4.5: Máy ủi đào và vận chuyển ngang 149
Hình 3a.4.5: Máy đào thi công đất. 150
Hình3a.4.6: Mặt cắt ngang rãnh biên 153
Hình 3b.2.1: Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đào hoàn toàn. 165
Hình 3b.2.2: Mặt cắt ngang khuôn đường dạng đắp hoàn toàn. 165
Hình 3b.3.1. Sơ đồ thi công tổng thể 179
Hình 3b.4.1:Cắt dọc rãnh xương cá 192
MỤC LỤC BẢN VẼ
@ & ?
Giới thiệu về tuyến và nhiệm vụ thiết kế (bản vẽ số 01).
Thiết kế bình đồ và chọn tuyến (bản vẽ số 02).
Bình đồ lưu vực thoát nước (bản vẽ số 03).
Trắc dọc sơ bộ phương án 1 (bản vẽ số 04).
Trắc dọc sơ bộ phương án 2 (bản vẽ số 05).
Thiết kế trắc ngang điển hình (bản vẽ số 06).
Thiết kế kết cấu nền - áo đường (bản vẽ số 07).
Các chỉ tiêu khai thác tuyến phương án 1 (bản vẽ số 08).
Các chỉ tiêu khai thác tuyến phương án 2 (bản vẽ số 09).
Luận chuấn kinh tế - kỹ thuật và so sánh chọn phương án (bản vẽ số 10).
Bình đồ kỹ thuyật (bản vẽ số 11).
Trắc dọc kỹ thuật (bản vẽ số 12).
Bố trí đường cong -cắm cong chi tiết (bản vẽ số 13).
Thiết kế cống tròn BTCT 3Φ200 (bản vẽ số 14).
Thiết kế cống tròn BTCT 1Φ200 (bản vẽ số 15).
Dự toán công trình ( bản vẽ số 16).
Thiết kế thi công đất nền đường (bản vẽ số 17).
Sơ đồ hoạt động máy thi công (bản vẽ số 18).
Tiến độ tổng thể nền đường và công trình (bản vẽ số 19).
Sơ đồ hoạt động của máy móc thi công nền đường (bản vẽ số 20).
Tiến độ công tác chuẩn bị (bản vẽ số 21).
Tiến độ thi công tổng thể mặt đường (bản vẽ số 22).
Tiến độ thi công chi tiết mặt đường theo giờ (bản vẽ số 23)