Trong đó:
+
1
v
: Vận tốc lắng của cặn,
1
v
= 0,0001 m/s (Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước
thải, Lâm Vĩnh Sơn, 2008),
+ t : Thời gian lắng ứng với thời gian lưu cặn trong bể, Chọn t = 10h ( Theo
Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp, Lâm Minh Triết).
Chiều cao phần hình nón với góc nghiêng 45
0
, đường kính bể D = 4,6 m và
đường kính đáy bể dD = 0,5 m sẽ bằng:
m
d D
h
D
05 , 2
1 2
5 , 0 6 , 4
45 cot 2
0 2
Chiều cao phần cặn đã được nén:
m h h h h
th c 35 , 1 3 , 0 4 , 0 05 , 2
0 2
Trong đó:
+ h0: Khoảng cách từ đáy ống loe đến tâm tấm chắn, h0 = 0,25-0,5 m lấy bằng
0,4 m
+ hth: Chiều cao lớp nước trung hoà, hth = 0,3 m.
Chiều cao tổng cộng của bể nén bùn:
H = h1 +h2 +h3 = 3,6 + 2,05 + 0,4 = 6,05 m
Với: h3 : Chiều cao bảo vệ, h3 = 0,4 m.
Nước được tách ra sau quá trình nén bùn được dẩn trở lại bể điều hoà để tiếp tục
xử lí.
109 trang |
Chia sẻ: tienthan23 | Lượt xem: 4776 | Lượt tải: 5
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lổ
4 Đường kính lổ d mm 100
5 Rộng b mm 3000
6 Cao h mm 2700
7 Dài l mm 14000
8 Thời gian lưu nước t s 56,75
Bể tiếp xúc: Kiểu bể ngoằn nghèo
9 Thời gian lưu nước t phút 24,9
10 Số bể n bể 2
11 Rộng b mm 7500
12 Cao h mm 3500
13 Dài l mm 34000
14 Số vách ngăn hướng dòng
9
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 58
3.8. Xử lý bùn
Hình 7. Sơ đồ xử lý bùn phương án 1
3.8.1. Các hạng mục tính toán
+ Tính toán hố gom bùn,
+ Tính toán bể nén bùn,
+ Tính sân phân bùn.
3.8.2. Tính toán chi tiết
3.8.2.1. Hố gom bùn
a. Xác định lượng cặn vào hố gom bùn.
Tổng cặn.
Tổng lượng cặn được tính theo công thức:
)3,08,0( BODSS CCQG )2,03,013,08,0(133291 = 21859,7 kg/ng.đ
Trong đó:
+ Q: Lưu lượng nước thải, Q = 133291 m3/ng.đ,
+ CSS: Hàm lượng cặn lơ lửng, CSS = 130 (mg/l) = 0,13 (kg/m3),
+ CBOD: Hàm lượng BOD, CBOD = 200 (mg/l) =0,2 (kg/m3).
Cặn từ bể tuyển nổi.
Lượng cặn từ bể tuyển nổi:
58,65840988,0%50133291 SSC CEQG kg/ng.đ
Trong đó:
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 59
+ Q: Lưu lượng nước thải, Q = 133291 (m3/ng.đ),
+ CSS : Hàm lượng cặn lơ lửng vào bể tuyển nổi, CSS = 98,8 (mg/l) = 0,0988
(kg/m3),
+ E: Hiệu suất xử lý của bể tuyển nổi lấy theo SS, E = 50%.
Lượng chất khô trong cặn tươi.
đngkgPGC CCk ./23,32905,058,6584
Trong đó:
+ Tỷ trọng cặn tươi: SC = 1,02 T/m3. ( Bảng 13-1, [3])
+ Nồng độ cặn: PC = 5% = 0,05. ( Bảng 13-5, [3])
Chu kỳ xả cặn 12 tiếng.
Cặn từ bể lắng đợt 2 ( bùn hoạt tính dư).
Lượng bùn hoạt tính dư từ bể lắng đợt 2 được tính theo công thức:
12,1527558,65847,21859 CB GGG kg/ng.đ
Lượng chất khô trong cặn ở bể lắng đợt 2.
đngkgPGB BBk ./58,198013,012,15275
Trong đó:
+ Tỷ trọng bùn hoạt tính dư: SB = 1,005 T/m3. ( Bảng 13-1, [3])
+ Nồng độ bùn hoạt tính dư: PB = 1,3% = 0,013. ( Bảng 13-5, [3])
Chu kỳ xả cặn 24 tiếng.
b. Xác định nồng và tỷ trọng hỗn hợp cặn
Nồng độ hỗn hợp cặn:
%100
7,21859
58,19823,329
%100
G
BC
P Kk 2,41%
Tỷ trọng hỗn hợp cặn:
b
b
c
c
S
G
S
G
S
G
009,1
005,1
12,15275
02,1
58,6584
58,21859
b
b
c
c
S
G
S
G
G
S tấn/m3,
Thể tích hổn hợp cặn:
đngm
PS
G
V ./900
0241,0009,1
1012,21859 3
3
c. Tính toán hố gom bùn
+ Thể tích cặn chứa: V = 900 m3/ngày,
+ Kích thức hố gom bùn: mCRD 51215 ,
+ Sử dụng 2 bơm bùn để bơm bùn từ hố gom.
4.8.2.2. Bể nén bùn
Cặn từ gom bùn được đưa vào bể nén bùn trọng lực kiểu bể đứng. Cặn sau khi
nén có nồng độ bằng 5%.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 60
Diện tích bể nén bùn đứng:
236
25
900
m
L
V
FT
Trong đó:
+ V: Lưu lượng bùn, đngmV ./900 3
+ L: Tải trọng bề mặt bể nén bùn từ 24-30 m3/m2.ng.đ, chọn L = 25
m3/m2.ng.đ [3]
Vậy thiết kế 2 bể nén bùn với các thông số mỗi bể như sau:
Diện tích mỗi bể:
18
2
36
1
n
F
F T m2.
Diện tích ống trung tâm:
2
3
2
3
2 18,0
243600292
10900
243600
10
m
vn
V
F
Trong đó:
+ 2v : Tốc độ chuyển động của bùn trong ống trung tâm ( 28-30 mm/s) ( Giáo
trình Kỹ thuật xử lý nước thải, Lâm Vĩnh Sơn, 2008), Chọn 2v = 29 mm/s.
+ t: Thời gian vận hành bể, Chọn t = 24 h.
Diện tích tổng cộng của bể:
F = F1 + F2 = 18 + 0,18 = 18,18 m2.
Đường kính của bể:
m
F
D 8,4
14,3
18,1844
Đường kính ống trung tâm:
m
F
d 48,0
14,3
18,044 2
Đường kính phần loe trung tâm:
d2 = 1,35 d = 1,35 0,48 = 0,658 m
Đường kính tấm chắn:
dc = 1,3 d2 =1,3 0,658 = 0,84 m.
Chiều cao phần lắng của bể nén bùn:
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 61
mtvh 6,33600100001,0360011
Trong đó:
+ 1v : Vận tốc lắng của cặn, 1v = 0,0001 m/s (Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước
thải, Lâm Vĩnh Sơn, 2008),
+ t : Thời gian lắng ứng với thời gian lưu cặn trong bể, Chọn t = 10h ( Theo
Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp, Lâm Minh Triết).
Chiều cao phần hình nón với góc nghiêng 450 , đường kính bể D = 4,8 m và
đường kính đáy bể dD = 0,5 m sẽ bằng:
m
dD
h D 15,2
12
5,08,4
45cot2 0
2
Chiều cao phần cặn đã được nén:
mhhhh thc 45,13,04,015,202
Trong đó:
+ h0 : Khoảng cách từ đáy ống loe đến tâm tấm chắn, h0 = 0,25-0,5 m lấy bằng
0,4 m
+ hth : Chiều cao lớp nước trung hoà, hth = 0,3 m.
Chiều cao tổng cộng của bể nén bùn:
H = h1 +h2 +h3 = 3,6 + 2,15 + 0,4 = 6,15 m
Với: h3 : Chiều cao bảo vệ, h3 = 0,4 m.
Nước được tách ra sau quá trình nén bùn được dẩn trở lại bể điều hoà để tiếp tục xử lí.
4.8.2.3. Sân phơi bùn
Thể tích cặn sau khi nén với nồng độ cặn P = 5%.
đngmV ./3,433
05,0009,1
1012,21859 3
3
Chỉ tiêu thiết kế sân phơi bùn:
+ Nồng độ cặn đầu vào: Pv = 5%
+ Nồng độ cặn đầu ra: Pr = 25%
Chọn chiều dày bùn 25% là 10 cm sau 28 ngày 1m2 sân phơi được lượng cặn.
0258,025,029,108,0 psvg tấn= 25,8 kg
Trong đó :
+ 308,008,01 mv ,
+ s: Tỷ trọng cặn khô.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 62
29,1
25,1
12,15275
4,1
58,6584
58,21859
s
+ p: Nồng độ bùn, p = 25% = 0,25
Lượng bùn cần phơi trong 28 ngày:
G = 21 21859,12 = 459041,5 kg.
Diện tích sân phơi:
F= 17792
8,25
5,459041
g
G
m2.
Có thể bố trí 63 ô, diện tích mỗi ô:
2282
63
17792
mf
Mỗi ô có kích thước : D x R = 30 x 10 m.
Chiều cao sân phơi:
H = h1 + h2 + h3 + h4 = 0,2 + 0,2 + 0,5 + 0,3 = 1,2 m.
Trong đó:
+ h1: Chiều cao lớp sỏi, h1 = 0,2 m,
+ h2: Chiều cao lớp cát, h2 = 0,2 m,
+ h3: Chiều cao dung dịch bùn, m
f
V
h 5,0
2823
3,433
3
3
+ h4: Chiều cao bảo vệ, h4 =0,3 m.
Bảng 27. Thống kê các thông số thiết kế hệ thống xử lý bùn
Kích thước hố gom bùn
Số đơn nguyên 1
Chiều dài 15 (m)
Chiều rộng 12 (m)
Chiều cao xây dựng 5 (m)
Kích thước bể nén bùn
Số đơn nguyên 1
Đường kính 4,8 (m)
Chiều cao xây dựng 6,15 (m)
Sân phơi bùn
Số đơn nguyên 63
Chiều dài 30 (m)
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 63
Chiều rộng 10 (m)
CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ CHO PHƯƠNG ÁN 2
4.1. Khái quát các công trình giống phương án 1
Các công của phương án được sử dụng lại của phương án 1 là:
+ Song chắn rác,
+ Bể điều hòa thổi khí,
+ Bể lắng kết hợp tuyển nổi dạng ly tâm,
+ Khử trùng bằng clo.
4.2. Bể lắng cát thổi khí
Bể lắng cát đặt sau song chắn rác, đặt trước bể điều hòa lưu lượng và chất lượng,
đặt trước bể lắng đợt I. Đôi khi người ta đặt bể lắng cát trước song chắn rác, tuy nhiên
việc đặt sau song chắn rác có lợi cho việc quản lý bể lắng cát hơn. Trong bể lắng cát
các thành phần cần loại bỏ, lắng xuống nhờ trong lượng bản thân của chúng. Chúng ta
cần phải tính toán làm thế nào các hạt cát và cá hạt vô cơ cần giỡ lại sẽ lắng xuống còn
các chất lơ lửng hữu cơ khác trôi đi.
Nhiệm vụ của bề lắng cát là toại bỏ cặn thô, nặng như cát, sỏi, mảnh vỡ thủy
tình, mảnh kim loại, tro tàn, than vun,để bảo vệ các thiết bị cơ khí dễ bị mài mòn,
lắng cặn trong các kênh hoặc ống dẫn. Có nhiều loại bể lắng cát tùy thuộc vào đặc tính
dòng chảy như bể lắng cát có dòng chảy ngang trong mương tiết diện hình chữ nhật,
bể lắng cát có dòng chảy dọc theo máng tiết diện hình chữ nhật đặt theo chu vi của bể
tròn, bể lắng cát sục khí, bể lắng cát có dòng chảy xoáy, bề lắng cát ly tâm. Ở đây chọn
bề lắng cát thổi khí để tính toán thiết kế.
Bể lắng cát thổi khí có hình dạng chữ nhật có hệ thống sục khí bằng ống nhựa
khoan lỗ, lấy cát ra khỏi bể bằng bơm phun tia để dồn cát về mương thu cát.
4.2.1. Các hạng mục tính toán
+ Tính toán kích thước bể,
+ Tính toán hệ thống thổi khí,
+ Lựa chọn bơm cát.
4.2.2. Tính toán chi tiết
4.2.2.1. Kích thước bể lắng cát thổi khí
Bảng 28. Các thông số tiêu biểu để thiết kế bể lắng cát
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 64
TT Thông số thiết kế Khoảng giá trị Giá trị đặc
trưng
1 Thời gian lưu nước tính theo lưu lượng giờ lớn
nhất (phút)
2 – 5 3
2 Kích thước:
Chiều cao (m)
Chiều dài (m)
Chiều rộng (m)
2 – 5
7,5 – 20
2,4 – 7
3 Tỉ số giữa chiều rộng và chiều cao 1:1 – 5:1 1,5:1
4 Tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng 3:1 – 5:1 4:1
5 Lượng không khí cung cấp (m3/phút. Mét dài) 0,2 – 0,5
6 Lượng cát lắng trong bể, m3/103 m3 nước thải 0,004 – 0,2 0,15
(Sách “Xử lý nước thải đô thị & công nghiệp”,NXB ĐH Quốc gia TPHCM, Lâm Minh
Triết)
a. Thể tích bề lắng cát thổi khí:
60
.max tQW h
bê
407,05 (m3)
Trong đó:
+ Qmax-h – Lưu lượng giờ lớn nhất, Qmax-h = 8141m3/h,
+ t – Thời gian lưu nước trong bể, t = 3 phút.
Tính toán bề lắng cát thổi khí theo bảng TK-6 (sách Lâm Minh Triết) chọn tỉ lệ
giữa chiều rộng với chiều cao B:H = 1,5:1 và chọn chiều cao công tác của bể là H =
2,5m.
Chọn 3 đơn nguyên công tác và một đơn nguyên dự phòng.
b. Chiều rộng của bể lắng cát thổi khí
75,35,25,15,1 HB (m)
c. Chiều dài của bể lắng cát thổi khí
5,275,33
05,407
HBn
W
L bê = 14,5 (m)
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 65
Trong đó:
+ n: Số đơn nguyên công tác, n = 3,
+ B: Chiều ngang mỗi đơn nguyên, B = 3,75 m,
+ H: Chiều cao công tác của bề lắng cát thổi khí, H = 2,5 m.
Độ dốc ngang của đáy bề i = 0,4 (i = 0,2-0,4 TCXD 51-2008) dốc về phía mương
thu cát.
d. Thể tích cát sinh ra trong một ngày:
Mỗi ngày sẽ xả cát một lần. Ta có thể tích cát là:
1000
15,0133291
1000
otbc
qQ
W = 20 (m3/ngày đêm)
Trong đó:
+ Qtb = 133.291 m3/ngđ,
+ qo =lượng cát trong 1000 m3 nước thải, qo = 0,15 m3 cát /1000 m3 nước thải.
e. Chiều cao lớp cát trong bể lắng cát ngang trong một ngày đêm
375,35,14
20
nBL
W
h cc 0,12 (m)
g. Chiều cao xây dựng của bể lắng cát ngang
Hxd = H + hc + hbv = 2,5 + 0,12 + 0,4 = 3,02 (m)
Trong đó:
+ H: Chiều cao công tác, H = 2,5m,
+ hc: Chiều cao lớp cát, hc = 0,12m,
+ hbv : Chiều cao bảo vệ, hbv = 0,4m.
4.2.2.2. Tính toán hệ thống thổi khí
a. Tính toán lưu lượng khí
Lưu lượng khí cần cung cấp cho mỗi đơn nguyên tính theo công thức:
25,75,05,14 ILQkk (m
3/phút)
Trong đó:
+ L: Chiều dài của bể lắng cát thổi khí,
+ I: Cường độ không khí cung cấp trên một mét chiều dài bể, I =
0,5m3/phút.mét dài.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 66
Lưu lượng không khí tổng cộng cần cung cấp cho bể lắng cát tình theo công
thức:
75,21325,7 nQQ kk
tc
kk
(m3/phút)
Trong đó:
+ Qkk: Lưu lượng không khí cung cấp cho một đơn nguyên, Qkk = 7,25
m3/phút,
+ n: Số đơn nguyên công tác, n=3.
b. Chọn máy thổi khí cho mỗi đơn nguyên.
Máy thổi khí Longtech LT – 080
+ Q = 7,37 m3/phút,
+ H = 2 m,
+ La = 4,08 kW,
+ RPM = 1600.
c. Hệ thống ống khí
Hệ thống sục khí nằm dọc theo một phía của tường bể. chiều dài ống gió chính là
14000 mm (14 m) cách tường mỗi đầu 250 mm.
Ống thổi khí đặt ở độ sâu: 0,7H = 0,7x2,5 = 1,75 m
Dàn phân phối khí làm bằng ống đục lỗ, đường kính 3,5 mm và nối vào các ống
có chiều dài 150 mm. Khoảng cách giữa các lỗ là 250 mm
Số lỗ trên ống chính:
1122
250
14000
2
250
L
n (lỗ)
4.2.2.3. Hố thu cát
Thiết kế hố thu cát: góc nghiêng của đáy thu cát không nhỏ hơn 600 theo phương
ngang (8.3.6,7957:2008), chọn góc 600. Hố cát có dạng hình chóp cụt đều. Đáy có
hình vuông, cạnh 0,5m.
Chiều cao hố thu cát:
24,1
25,006,1425,006,143
2033
2121
SSSSn
W
h c m (m)
Trong đó:
+ S1: Diện tích đáy lớn: S1 = B2 = 3,752 = 14,06 (m2),
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 67
+ S2: Diện tích đáy bé: S2 = 0,52 = 0,25 m2.
4.2.2.4. Chọn máy bơm cát
Cát được đưa về đầu hố thu cát bằng thiết bị cào cát cơ giới, tốc độ quay 0,5-1
vòng/phút.Thời gian mỗi lần xả cát dài 30 phút. Lượng cát cần xả mỗi phút:
667,0
30
20
m3/phút.
Lấy cát ra khỏi bể bằng máy bơm cát DGPN-4-55, mỗi đơn nguyên 1 máy bơm
với thông số mỗi bơm như sau:
+ Đường kính ống 100mm,
+ Động cơ 5,5Kw,
+ Đẩy cao 10m,
+ Công suất 1m3/phút,
+ Trọng lượng 120kg.
4.2.2.5. Sân phơi cát
Diện tích hữu ích của sân phơi cát:
834
51000
36503,0380830
100
365
h
PN
F (m2)
Trong đó:
+ P: lượng cát giữ lại trong bể lắng cát, P = 0,03 l/người/ngày,
+ h: chiều cao lớp bùn cát trong năm, h = 3-5 m/năm (8.3.8, 7957:2008),
+ N: số dân tính toán.
Chọn sân phơi cát gồm 4 ô, mỗi ô có diện tích bằng 834 ÷ 4 = 208,5 (m2). Kích
thước mỗi ô trong mặt bằng L x B = 20 x 10,5 m.
Bảng 29. Thống kê thông số thiết kế bể lắng cát thổi khí
Kích thước bể lắng cát
Số đơn nguyên 4
Chiều dài 14,5 (m)
Chiều rộng 3,75 (m)
Chiều cao làm việc 3,02 (m)
Chiều cao hố thu cát 1,24 (m)
Kích thước sân phơi cát
Số đơn nguyên 4
Chiều dài 20 (m)
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 68
Chiều rộng 10,5 (m)
Thiết bị
Tên thiết bị Số lượng Tên sản phẩm Đặc tính
Bơm cát 4 (cái) DGPN-4-55 + Đường kính ống 100mm
+ Động cơ 5,5Kw
+ Đẩy cao 10m
+ Công suất 1m3/phút
+ Trọng lượng 120kg
Mô tơ giảm tốc 4 (cái) Teco- Đài Loan + Công suất: 22 Kw
+ Tỉ số truyền: 1/5 ÷ 1/600.
Thiết bị cào cát 4 (bộ) -
-
Máy thổi khí 4 (cái) Longtecth LT 80 + Công suất: 4,03 Kw,
+ Q = 7,37 m3/phút,
+ H = 2 m,
4.3. Tháp lọc sinh học nhỏ giọt
4.3.1. Các hạng mục tính toán
+ Xác định kích thước bể lọc, số lượng,
+ Tính toán lượng không khí cần cấp và lựa chon bơm khí,
+ Tính toán hệ thống tưới phản lực.
4.3.2. Tính toán chi tiết
4.3.2.1. Chất lượng nước đầu vào
Bảng 30. Chất lượng nước đầu vào của bể lọc sinh học
1 Lưu lượng trung bình (Qtb) 133291 m3/d
2 BOD5 đầu vào (So) 145 mg/l
3 BOD5 đầu ra (S) 30 mg/l
4 Nhiệt độ (T) 27 0C
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 69
4.3.2.2. Lựa chọn vật liệu lọc
Vật liệu lọc:
+ Kích thước: (500 x 500 x 500) mm,
+ Nhiệt độ làm việc: 45oC,
+ Bề mặt riêng: ≥200 - 220 m2/m3,
+ Độ rỗng xốp: ≥93%,
+ Áp suất làm việc: 1 bar,
+ Vật liệu chế tạo: Nhựa PVC,
+ Xuất xứ: Việt Nam.
4.3.2.3. Tính tải trọng BOD5 cho phép
Do BOD5 đầu vào của bễ lọc sinh học là 145 mg/l < 300 mg/l nên sử dụng công
thức của Liên Xô để tính tải trọng chất hữu cơ BOD5 cho phép trên 1 m2 bề mặt lớp
vật liệu lọc:
Co = P.H.KT. = 58,64 (gr BOD5/m2.ngày)
Trong đó:
+ H: chiều cao của lớp vật liệu lọc (4 – 9m); H = 4 m,
+ P: độ rỗng của lớp vật liệu lọc; P = 93 %,
+ KT: hằng số nhiệt độ:
KT = K20.1,047(T-20) = 0,276
Với
K20: là hằng số nhiệt độ ở 20OC; K20 = 0,2,
T: là nhiệt độ của nước thải; T = 27OC.
+ : hệ số phụ thuộc vào hàm lượng BOD5 trong nước thải đã được xử lý; =
1,75.
Bảng 31: Hệ số lấy theo giá trị BOD5 đầu ra
BOD5 đầu ra 10 15 20 25 30 35 40 45 50
ƞ 3,3 2,6 2,25 2 1,75 1,6 1,45 1,3 1,2
(“Tính toán thiết kế công trình xử lý nước thải,Trịnh Xuân Lai, trang 184”)
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 70
4.3.2.4. Tải trọng thủy lực cho phép trên 1 m3 vật liệu lọc
qo =
o
ao
S
FC .
80,9 (m3/m3.ngày)
Trong đó:
+ Co: tải trọng BOD5 cho phép trên 1 m2 diện tích bề mặt lớp vật liệu lọc; Co =
58,64 (gr BOD5/m2.ngày),
+ Fa: diện tích bề mặt lớp vật liệu lọc trong một đơn vị thể tích lớp vật liệu lọc;
Fa = 200 (m2/m3),
+ So: hàm lượng BOD5 trong nước thải đầu vào; So = 145 (mg/l).
4.3.2.5. Thể tích cần thiết của khối vật liệu lọc
W =
o
tb
q
Q
= 1648 (m3)
Trong đó:
+ Qtb: lưu lượng nước thải trung bình trong ngày; Qtb = 133291 (m3/ngày),
+ qo: tải trọng thủy lực cho phép; qo = 80,9 (m3/m3.ngày).
4.3.2.6. Kích thước của bể lọc sinh học
Chọn bể lọc hình tròn.
a. Diện tích mặt bằng cần thiết
F =
H
W
412 (m2)
Trong đó:
+ W: thể tích cần thiết của lớp vật liệu lọc; W = 1648 (m3),
+ H: Chiều cao của lớp vật liệu lọc; H = 4 (m).
b. Đường kính của bể lọc
D =
n
F
14,3
4
= 9,4 (m)
Trong đó:
+ F: là diện tích mặt bằng cần thiết; F = 412 (m2),
+ n: số bể lọc sinh học; n = 6.
c. Chiều cao xây dựng của bể lọc
Hx = H + H1 + H2 + H3 = 5,3 m
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 71
Trong đó:
+ H: chiều cao của lớp vật liệu lọc; H = 4 m,
+ H1: chiều cao bảo vệ; H1 = 0,5 m,
+ H2: chiều cao của hệ thống tưới phản lực so với bề mặt vật liệu lọc, H2 = 0,2
m,
+ H3: chiều cao của đáy thu nước; H3 = 0,6 m.
4.3.2.7. Tính toán lượng không khí cần cấp
Dùng quạt gió để cung cấp oxi cho quá trình xử lý.
Qkk =
68,0.21
. otb SQ = 1353445 (m3 /ngày)
Trong đó:
+ So: hàm lượng BOD5 trong nước thải vào bể lọc sinh học; So = 145 (mg/l),
+ Qtb: lưu lượng nước thải trung bình trong ngày; Qtb = 133291 (m3).
Lựa chọn máy thổi khí:
Mỗi bể sẽ bố trí 2 máy thổi khí để cung cấp oxi cưỡng bức cho quá trình xử lý
nước thải.
+ Số lượng máy: 12 cái.
+ Công suất mỗi máy: 79 m3/phút
+ Áp suất quạt lấy bằng 6 m;
Máy thổi Godentech (đài loan)
Tên sản phẩm: GT-300
Q = 82,62 (m3/phút),
Áp lực từ 6 m.
Công suất 103 kw
4.3.2.8. Tính toán thiết bị tưới phản lực
a. Thông số thiết kế
+ Đường kính lỗ tưới; d = 15 mm,
+ Lưu lượng nước đi vào mỗi bề; Qs = 0,26 (m3/s),
+ Vận tốc nước chảy trong uống nhánh; vn = 1 (m/s)
b. Đường kính tưới
Dt = D -200 = 9200 (mm)
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 72
Với D: đường kính của bể lọc, D = 9400 (mm)
c. Đường kính ống nhánh
Chọn 4 ống nhánh phân phối nước trên bề mặt bể lọc.
Dpp =
n
s
v
Q
.4.14,3
4
= 300 (mm)
Trong đó:
+ Qs: Lưu lượng nước đi vào mỗi bể; Qs = 0,26 (m3/s),
+ vn: Vận tốc nước chảy trong uống nhánh; vn = 1 (m/s)
Chọn Dpp = 300 (mm), kiểm tra lại vận tốc vn = 0,92 (m/s) nằm trong khoảng
0,6 – 1 m/s.
d. Đường kính ống dẫn nước chính
Dc =
c
s
v
Q
14,3
4
= 600 (mm)
Trong đó:
+ Qs: Lưu lượng nước đi vào mỗi bể; Qs = 0,26 (m3/s),
+ vc :Vận tốc nước chảy trong uống chính; vc = 1 (m/s).
e. Tính toán số lỗ tưới trên mỗi ống nhánh phân phối
m =
2
80
11
1
tD
= 58 (lỗ)
Với Dt: là đường kính tưới; Dt = 9200 (mm)
g. Tổn thất áp lực qua hệ thống tưới
Htb =
324
6
24
62
10.
.29410.81
.
10.256
.
2 k
D
Dmd
Q t
pp
n 1,6 m
Trong đó:
+ Qn: lưu lượng nước thải vào 1 ống nhánh; Qn = 65 (l/s)
+ d: đường kính lỗ tưới; d = 15 (mm),
+ m: số lượng lỗ tưới; m = 58,
+ Dt: đường kính tưới; Dt = 9200 (mm),
+ Dpp: đường kính của ống nhánh phân phối nước; Dpp = 300 (mm),
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 73
+ k: là mô đun lưu lượng, k = 40000 (l/s):
k = 40000
4
...14,3 2
RCDpp
(l/s)
Với:
C = 65,2, tra theo bảng 4.7 của N.N.Pavlopxki,
R: bán kính thủy lực; R = 75.
h. Tính số vòng quay
nq =
t
s
Ddm
Q
...4.4
.10.348
2
6
= 47 (vòng/phút)
Trong đó:
+ Qs: lưu lượng nước thải vào 1 bể; Qs = 390 (l/s),
+ d: đường kính lỗ tưới; d = 15 (mm),
+ m: số lượng lỗ tưới; m = 58,
+ Dt: đường kính tưới; Dt = 9200 (mm).
i. Khoảng cách giữa các lỗ tưới
Khoảng cách từ 1 lỗ hở bất kỳ tới tâm:
ri =
m
iDt .
2
=
Trong đó:
+ i: thứ tự các lỗ tưới trên ống; i = 1, 2, 3 ....
+ m: số lượng lỗ tưới; m = 58,
+ Dt: đường kính tưới; Dt = 9200 (mm).
Bảng 32: Khoảng cách giữa các lỗ tới tâm của hệ thống tưới
STT Đơn vị Độ dài STT Đơn vị Độ dài
1 mm 604 31 mm 3363
2 mm 854 32 mm 3417
3 mm 1046 33 mm 3470
4 mm 1208 34 mm 3522
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 74
5 mm 1351 35 mm 3573
6 mm 1480 36 mm 3624
7 mm 1598 37 mm 3674
8 mm 1708 38 mm 3723
9 mm 1812 39 mm 3772
10 mm 1910 40 mm 3820
11 mm 2003 41 mm 3868
12 mm 2092 42 mm 3914
13 mm 2178 43 mm 3961
14 mm 2260 44 mm 4007
15 mm 2339 45 mm 4052
16 mm 2416 46 mm 4097
17 mm 2490 47 mm 4141
18 mm 2563 48 mm 4185
19 mm 2633 49 mm 4228
20 mm 2701 50 mm 4271
21 mm 2768 51 mm 4313
22 mm 2833 52 mm 4356
23 mm 2897 53 mm 4397
24 mm 2959 54 mm 4439
25 mm 3020 55 mm 4479
26 mm 3080 56 mm 4520
27 mm 3139 57 mm 4560
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 75
28 mm 3196 58 mm 4600
29 mm 3253
30 mm 3308
4.3.1.9. Tính toán công trình phụ
a. Ống dẫn nước sang bể lắng
)(3,572
86400.14,3..
.4
m
vn
Q
D
Trong đó:
+ Q: lưu lượng nước thải, Q = 133291 (m3/ngày),
+ V: Vận tốc nước thải chảy trong ống, v = 1 m/s (giới hạn từ 0,7 – 1,1 m/s),
+ n: số bể lọc sinh học; n = 6.
=> Chọn ống dẫn nước thải bằng thép; đường kính là 600 mm.
b. Tính toán mương thu nước
+ Chọn độ dốc của đáy bể lọc là 5%,
Chiều cao độ dốc là: 5%.4,7 = 235 mm
+ Thiết kế máng thu nước, 700x700 mm,
+ Ống tròn thu nước trung tâm với D = 2000 mm.
Bảng 33. Thống kê thông số thiết kế tháp lọc sinh học
Kích thước tháp lọc sinh học
Số đơn nguyên 6
Đường kính 9,4 (m)
Chiều cao xây dựng 5,3 (m)
Thiết bị
Tên thiết bị Số lượng Tên sản phẩm Đặc tính
Đệm vi sinh 1648 (m3) -
+ Kích thước: 500x500x500
+ Bề mặt riêng: ≥200 - 220
m2/m3,
+ Độ rỗng xốp: ≥93%,
+ Vật liệu chế tạo: Nhựa
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 76
PVC,
Máy thổi khí 4 (cái) Goldentech GT-
300
+ Công suất: 103 Kw,
+ Q = 79 m3/phút,
+ H = 6 m,
4.4. Bể lắng ngang (lắng 2)
4.4.1. Các hạng mục tính toán
+ Xác định tải trọng thủy lực cho bể lắng,
+ Xác định kích thước bể.
4.4.2. Tính toán chi tiết
a. Xác định tải trọng thủy lực
Xác định tải trọng tính toán bể lắng ngang đợt II sau bể tháp lọc sinh học nhỏ
giọt:
016,24,04,16,36,3 oso uKq (m
3/m2.h)
Trong đó:
+ Ks: Hệ số sử dụng dung tích đối với bể lắng ngang, Ks = 0,4,
+ uo: Độ lớn thủy lực của màng sinh học khi xử lý sinh học hoàn toàn, uo =
1,4mm/s.
b. Diện tích mặt thoáng của bể lắng ngang
016,2
5554.
o
htb
q
Q
F 2755 (m2)
Trong đó:
+ htbQ . : lưu lượng nước thải trung bình giờ, htbQ . = 5554 (m
3/h),
c. Diện tích mặt cắt ướt của bể:
3600005,0
5554
3600v
Q
f tb 309 (m2)
Trong đó:
+ htbQ . : lưu lượng nước thải trung bình giờ, htbQ . = 5554 (m
3/h),
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 77
+ Vận tốc chảy trong bể: v = 5 mm/s = 0,005 m/s.
d. Chiều rộng của bể lắng:
5,3
309
H
f
B 88 (m)
Với: Chiều cao tính toán của vùng lắng: H = 3,5m
e. Chiều rộng của mỗi đơn nguyên:
Chọn số đơn nguyên công tác: n = 6.
15
6
88
n
B
b (m)
g. Chiều dài bể lắng:
31
88
2755
B
F
L (m)
h. Thể tích vùng chứa cặn:
48,118
610001000)5,98100(
10038008328
10001000)100(
100
np
Na
W ttc (m
3)
Trong đó:
+ a = 28 g/ngđ: Tiêu chuẩn bùn hoạt tính sau bể lọc sinh học,
+ p = 98,5%: D965 ẩm bùn hoạt tính,
+ n = 6: Số đơn nguyên,
+ Nt t= 380830 người: Dân số tính toán
i. Chiều cao xây dựng bể lắng ngang đợt II
HXD = H + hbv + hth + hc = 4,6 (m)
Trong đó:
+ hbv: Chiều cao bảo vệ; hbv = 0,5 (m),
+ hth: Chiều cao lớp nước trung hòa; hth = 0,4 (m),
+ hc: Chiều cao lớp cặn lắng lấy từ 0,2 – 0,5m; hc = 0,2 (m),
+ H: Chiều cao công tác; H = 3,5 (m).
Bảng 34. Thống kê thông số thiết kế bể lắng 2
Kích thước bể lắng 2
Số đơn nguyên 6
Chiều dài 31 (m)
Chiều rộng 15 (m)
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 78
Chiều cao xây dựng 4,6 (m)
Thiết bị
Tên thiết bị Số lượng Tên sản phẩm Đặc tính
Bơm bùn 6 (cái) Mastra MAF-
5500P
+ Công suất 5,5 kW
+ Nguồn điện 380 V
+ Cột áp tối đa 27(m)
+ Lưu lượng tối đa 144 (m3/h)
Mô tơ giảm tốc 6 (cái) Teco- Đài Loan
+ Công suất: 22 Kw,
+ Tỉ số truyền: 1/5 – 1/600.
Thiết bị cào bùn 6 (bộ) -
-
4.5. Xử lý bùn
Hình 8: Sơ đồ công nghệ xử lý cặn phương án 2
4.5.1. Các hạng mục tính toán
+ Tính toán hố gom bùn,
+ Tính toán bể nén bùn,
+ Lựa chịn máy ép bùn.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 79
4.5.2. Tính toán chi tiết
4.5.2.1. Hố gom bùn
a. Xác định lượng cặn vào hố gom bùn.
Tổng cặn
Tổng lượng cặn được tính theo công thức:
)3,08,0( BODSS CCQG )2,03,013,08,0(133291 = 21859,7 kg/ng.đ
Trong đó:
+ Q: Lưu lượng nước thải, Q = 133291 m3/ng.đ,
+ CSS: Hàm lượng cặn lơ lửng, CSS = 130 (mg/l) = 0,13 (kg/m3),
+ CBOD: Hàm lượng BOD, CBOD = 200 (mg/l) =0,2 (kg/m3).
Cặn từ bể tuyển nổi
Lượng cặn từ bể tuyển nổi:
58,65840988,0%50133291 SSC CEQG kg/ng.đ
Trong đó:
+ Q: Lưu lượng nước thải, Q = 133291 (m3/ng.đ),
+ CSS: Hàm lượng cặn lơ lửng vào bể tuyển nổi, CSS = 98,8 (mg/l) = 0,0988
(kg/m3),
+ E: Hiệu suất xử lý của bể tuyển nổi lấy theo SS, E = 50%.
Lượng chất khô trong cặn tươi.
đngkgPGC CCk ./23,32905,058,6584
Trong đó:
+ Tỷ trọng cặn tươi: SC = 1,02 T/m3. ( Bảng 13-1, [1]),
+ Nồng độ cặn: PC = 5% = 0,05. ( Bảng 13-5, [1]).
Chu kỳ xả cặn 12 tiếng.
Cặn từ bể lắng đợt 2 ( bùn hoạt tính dư).
Lượng bùn hoạt tính dư từ bể lắng đợt 2 được tính theo công thức:
12,1527558,65847,21859 CB GGG kg/ng.đ
Lượng chất khô trong cặn ở bể lắng đợt 2.
đngkgPGB BBk ./13,229015,012,15275
Trong đó:
+ Tỷ trọng bùn hoạt tính dư: SB = 1,025 T/m3. ( Bảng 13-1, [1])
+ Nồng độ bùn hoạt tính dư: PB = 1,5% = 0,015. ( Bảng 13-5, [1])
Chu kỳ xả cặn 24 tiếng.
b. Xác định nồng và tỷ trọng hỗn hợp cặn.
Nồng độ hỗn hợp cặn:
%100
7,21859
13,22923,329
%100
G
BC
P Kk 2,55 %
Tỷ trọng hỗn hợp cặn:
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 80
B
B
C
C
S
G
S
G
S
G
0235,1
025,1
12,15275
02,1
58,6584
58,21859
B
B
C
C
S
G
S
G
G
S tấn/m3,
Thể tích hỗn hợp cặn:
đngm
PS
G
V ./838
0255,00235,1
1012,21859 3
3
c. Tính toán hố gom bùn
Thể tích cặn chứa: V = 840 m3/ngày.
Kích thức hố gom bùn: mCRD 55,1016 .
Sử dụng 2 bơm bùn để bơm bùn từ hố gom
4.5.2.2. Bể nén bùn
Cặn từ gom bùn được đưa vào bể nén bùn trọng lực kiểu bể đứng. Cặn sau khi
nén có nồng độ bằng 5%.
Diện tích bể nén bùn đứng
22,32
26
838
m
L
V
FT
Trong đó:
+ V: Lưu lượng bùn, đngmV ./838 3
+ L: Tải trọng bề mặt bể nén bùn từ 24-30 m3/m2.ng.đ, chọn L = 26
m3/m2.ng.đ [1]
Vậy thiết kế 2 bể nén bùn với các thông số mỗi bể như sau:
Diện tích mỗi bể:
1,16
2
2,32
1
n
F
F T m2.
Diện tích ống trung tâm:
2
3
2
3
2 17,0
243600292
10838
243600
10
m
vn
V
F
Trong đó:
+ 2v : Tốc độ chuyển động của bùn trong ống trung tâm ( 28-30 mm/s) ( Giáo
trình Kỹ thuật xử lý nước thải, Lâm Vĩnh Sơn, 2008), Chọn 2v = 29 mm/s.
+ t: Thời gian vận hành bể, Chọn t = 24 h.
Diện tích tổng cộng của bể:
F = F1 + F2 = 16,1 + 0,17 = 16,27 m2.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 81
Đường kính của bể:
m
F
D 6,4
14,3
27,1644
Đường kính ống trung tâm:
m
F
d 47,0
14,3
17,044 2
Đường kính phần loe trung tâm:
d2 = 1,35 d = 1,35 0,47 = 0,635 m
Đường kính tấm chắn:
dc = 1,3 d2 =1,3 0,635 = 0,826 m.
Chiều cao phần lắng của bể nén bùn:
mtvh 6,33600100001,0360011
Trong đó:
+ 1v : Vận tốc lắng của cặn, 1v = 0,0001 m/s (Giáo trình Kỹ thuật xử lý nước
thải, Lâm Vĩnh Sơn, 2008),
+ t : Thời gian lắng ứng với thời gian lưu cặn trong bể, Chọn t = 10h ( Theo
Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp, Lâm Minh Triết).
Chiều cao phần hình nón với góc nghiêng 450, đường kính bể D = 4,6 m và
đường kính đáy bể dD = 0,5 m sẽ bằng:
m
dD
h D 05,2
12
5,06,4
45cot2 0
2
Chiều cao phần cặn đã được nén:
mhhhh thc 35,13,04,005,202
Trong đó:
+ h0: Khoảng cách từ đáy ống loe đến tâm tấm chắn, h0 = 0,25-0,5 m lấy bằng
0,4 m
+ hth: Chiều cao lớp nước trung hoà, hth = 0,3 m.
Chiều cao tổng cộng của bể nén bùn:
H = h1 +h2 +h3 = 3,6 + 2,05 + 0,4 = 6,05 m
Với: h3 : Chiều cao bảo vệ, h3 = 0,4 m.
Nước được tách ra sau quá trình nén bùn được dẩn trở lại bể điều hoà để tiếp tục
xử lí.
4.5.2.3. Máy ép bùn băng tải
Thể tích cặn sau khi nén với nồng độ cặn P = 5%.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 82
đngmV ./427
05,00235,1
1012,21859 3
3
Chỉ tiêu thiết kế:
+ Nồng độ cặn đầu vào: Pv = 5%,
+ Nồng độ cặn đầu ra: Pr = 25%,
+ Tải trọng cặn trên 1 mét rộng từ 90 – 680 kg/m,
+ Chiều rộng băng tải phổ biến từ 0,5 – 3,5 m.
Lượng cặn cần ép trong 1 giờ:
hkgG /8,910
24
12,21859
hmq /8,17
24
427 3
Chiều rộng băng tải nếu chọn tải trọng cặn 250 kg/m rộng giờ:
mb 6,3
250
8,910
Chọn 3 máy ép bùn làm việc đồng thời và một máy dự phòng với thông số như sau:
+ Máy ép bùn băng tải Chishun NBD-E 125,
+ Chiều rộng băng tải: 1,25 m,
+ Năng suất 250 kg/m.h,
+ Lưu lượng bùn: 6 m3/h.
Bảng 35. Thống kê thông số thiết hệ thống xử lý bùn
Kích thước hố gom bùn
Số đơn nguyên 1
Chiều dài 16 (m)
Chiều rộng 10,5 (m)
Chiều cao xây dựng 5 (m)
Kích thước bể nén bùn
Số đơn nguyên 1
Đường kính 4,6 (m)
Chiều cao xây dựng 6,05 (m)
Thiết bị
Tên thiết bị Số lượng Tên sản phẩm Đặc tính
Máy ép bùn
băng tải
4 (bộ)
Chishun NBD-E + Chiều rộng băng tải: 1,25
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 83
125,
m,
+ Năng suất 250 kg/m.h,
+ Lưu lượng bùn: 6 m3/h.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 84
CHƯƠNG 5. TÍNH TOÁN KINH TẾ
5.1. Tính toán kinh tế cho phương án 1
5.1.1. Chi phí đầu tư xây dựng
5.1.1.1. Xây dựng côn trình chính
Bảng 36: Thống kê chi phí đầu tư xây dựng của phương án 1
STT Hạng mục công trình Khối
lượng
hạng mục
Đơn giá
(VND)
Thành tiền (VND)
1 SCR Ngăn tiếp nhận 24 (m3) 6.000.000 135.000.000
Mương SCR 60 (m3) 6.000.000 360.000.000
2 Xử lý cát Bể lắng cát 133 (m3) 6.000.000 798.000.000
Sân phơi cát 556 (m2) 500.000 278.000.000
3 Bể điều hòa 3448 (m3) 6.000.000 20.688.000.000
4 Bể tuyển nổi 981 (m3) 6.000.000 5.886.000.000
5 Aerotank
5225 (m3)
6.000.000 31.350.000.000
6 Bể lắng 2 li tâm 4369 (m3) 6.000.000 26.214.000.000
7 Khử trùng Trạm clo 30 (m2) 4.000.000 120.000.000
Máng trộn 53 (m3) 6.000.000 318.000.000
Bể tiếp xúc 369(m3) 6.000.000 2.214.000.000
8 Xử lý bùn Hồ chứa bùn 211 (m2) 6.000.000 1.263.600.000
Bể nén cặn 170 (m3) 2.500.000 422.750.000
Sân phơi bùn 17792
(m2)
500.000 8.896.000.000
TỔNG T1=98.943.350.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 85
5.1.1.2. Xây dựng nhà trạm
Bảng 37. Thống kê kinh tế xây dựng nhà trạm phương án 1
STT Hạng mục công trình Số lượng Đơn giá (VND) Thành tiền (VND)
1 Nhà điều hành 500 (m2) 6.000.000. 3.000.000.000
2 Đèn cao áp 20 (cây) 18.000.000 360.000.000
3 Hố ga thoát nước mưa 100 (hố) 5.000.000 500.000.000
4 Họng chữa cháy 20 (cái) 15.000.000 300.000.000
TỔNG T2 = 4.160.000.000
5.1.1.3. Chi phí thiết bị xử lý
Bảng 38. Thống kê chi phí thiết bị xử lý cho phương án 1
STT Thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Ngăn tiếp
nhận nước
thải
Bơm nước
thải
9 (cái) 162.000.000 1.458.000.000
2 SCR SCR 3 (cái) 20.000.000 60.000.000
Máy cào rác 3 (cái) 30.000.000 90.000.000
Băng tải 3 (cái) 15.000.000 45.000.000
3 Bể lắng cát Bơm cát 4 (cái) 10.000.000 40.000.000
Thiết bị cào
cát
4 (bộ) 10.000.000 40.000.000
Mô tơ giảm
tốc
4 (cái) 21.000.000 84.000.000
4 Bể điều hòa Đĩa thổi khí 510 (đĩa) 300.000.000 45.000.000
Máy thổi khí 4 (cái) 30.000.000 120.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 86
Bơm nước
thải
6 (cái) 40.000.000 24.000.000
5 Bể lắng kết
hợp tuyển
nổi
Bồn tạo áp
(thép CT3)
6 (cái)
73008 kg
50.000 3.650.800.000
Máy nén khí 6 (cái) 27.000.000 162.00.000
Bơm nước
cho bồn tạo áp
1 (cai 230.000.000 230.000.000
Mô tơ giảm
tốc
6 (cái) 21.000.000 126.000.000
Thiết bị cào
bùn và bọt
váng
6 (cái) 10.000.000 60.000.000
6 Aerotank Đĩa thổi khí 10440
(đĩa)
300.000 3.132.000.000
Máy thổi khí 10 (cái) 120.000.000 1.200.000.000
Ống thép
ø200
56376 (kg) 24.000.000 1.253.024.000
Ống thép
ø400
149520
(kg)
24.000.000 3.588.480.000
7 Lắng 2 li
tâm
Bơm tuần
hoàn
8 (cái) 18.000.000 144.000.000
Thiết bị cào
bùn
8 (cái) 10.000.000 80.000.000
Mô tơ giảm
tốc
8 (cái) 21.000.000 168.000.000
8 Khử trùng Hệ thống
châm clo
6 (cái) 30.000.000 180.000.000
9 Hố gom bùn Bơm bùn 3 (cái) 50.000.000 150.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 87
10 Bể nén cặn Bơm bùn 3 (cái) 50.000.000 150.000.000
TỔNG T3=16.118.304.000
5.1.1.4. Tổng chi phí xây dựng cơ bản
X = T1 + T2 + T3 = 119.221.654.000 (đ)
5.1.2. Chi phí quản lý và vận hành trạm xử lý
5.1.2.1. Chi phí quản lý
Bảng 39. Thống kê chi phí quản lý của phương án 1
STT Loại chi phí Giá trị Thành tiền
1 Lập dự án 1%X 1.192.216.540
2 Chi phí thiết kế 3%X 3.576.649.620
3 Chi phí đấu thầu + tư vấn giám sát 1%X 1.192.216.540
4 Chi phí hướng dẫn vận hành 1,5%X 1.788.324.810
TỔNG Q1=7.749.407.510
5.1.2.2. Chi phí vận hành
a. Chi phí nhân lực
Bảng 40. Thống kê chi phí nhân lực của phương án 1
Chức vụ Số lượng Số giờ làm
việc
Mức lương (tháng)
VND
Thành tiền
VND
Giám đốc 1 8h 12.000.000 12.000.000
Phó giám đốc 1 8 h 10.000.000 10.000.000
Kế toán 2 8 h 9.000.000 18.000.000
Thủ kho 1 8 h 7.000.000 9.000.000
Kỹ sư môi
trường
2 8 h 8.000.000 16.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 88
Kỹ sư bảo trì 1 8 h 8.000.000 8.000.000
Bảo vệ 2 12 h 5.000.000 12.000.000
Công nhân 8 8 h 4.000.000 32.000.000
Tổng Q2 = 117.000.000
b. Chi phí điện năng
Bảng 41. Thống kê chi phí điện năng cho phương án 1
STT Thiết bị Số
lượng
Công
suất
(Kw/h)
Thời
gian
hoạt
động
Đơn giá
(đồng/kw
h)
Thành tiền
1 Bơm nước thải ở
ngăn tiếp nhận
6 30 24h 1388 5.996.160
2 Máy cào rác 2 30 24h 1388 1.998.720
3 Bơm cát 3 5,5 24h 1388 549.648
4 Mô tơ giảm tốc 17 22 24h 1388 12.458.688
5 Bơm nước thải ở bể
điều hòa
6 45 24h 1388 8.994.240
6 Máy thổi khí cho
bể điều hòa
4 57,4 24h 1388 7.648.435
7 Máy nén khí cho
bồn tạo áp
6 41 24h 1388 8.194.752
8 Máy bơm cấp nước
cho bồn tạo áp
1 160 24h 1388 5.329.920
10 Máy thổi khí cho
aerotank
10 131 24h 1388 43.638.720
11 Bơm bùn tuần hoàn 8 3,7 24h 1388 9.866.035
TỔNG 95.795.318
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 89
=> Chi phí điện năng cho 1 tháng: Q3 = 94.809.283x30 = 2.873.859.552 (đ)
c. Khấu hao tài sản
Khấu hao xây dựng cơ bản theo tháng:
Tính thời gian khấu hao 20 năm.
M1 =
12
20
21
TT
=
12
20
0.000103.103.35
= 429.597.292(đ)
Khấu hao thiết bị xử lý theo tháng;
Tính thời gian khấu hao cho 2 năm.
M2 =
12
2
3
T
=
12
2
.00016.118.304
= 671.596.000(đ)
=> Q4 = M1 + M2 = 1.101.193.292 (đ)
d. Chi phí hóa chất
Bảng 42. Thống kê chi phí hóa chất của phương án 1
STT Tên hoá chất Khối lượng (kg/ tháng) Đơn giá Thành tiền
1 Clo 11.995,2 25.000 Q5 = 299.880.000
5.1.2.3. Lãi suất ngân hàng
Bảng 43. Tổng số tiền vay ngân hàng để xây dựng và vận hành trạm xử lý trong 2 năm
của phương án 1
STT Khoản vay Thời gian
(Tháng)
Tổng tiền
1 Xây dựng công trình chính - 98.943.350.000
2 Xây dựng nhà trạm - 4.160.000.000
3 Thiết bị xử lý - 16.118.304.000
4 Chi phí quản lý - 7.749.407.510
5 Chi phí nhân lực 24 2.808.000.000
6 Chi phí điện năng 24 68.972.629.248
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 90
=> Tổng số tiền cần phải vay ngân hàng cho dự án là: 210.000.000.000 (đ)
Để đầu tư cho dự án thì vay vốn ngân hàng trong vòng 5 năm. Lãi suất vay là
18%/năm. Vay theo gói dư nợ giảm dần.
Bảng 44. Lãi suất ngân hàng của phương án 1
Triệu
(VNĐ)
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tháng 1 3.150 2.467,5 1.837,5 1.207,5 557,5
Tháng 2 3.045 2.415 1.785 1.155 525
Tháng 3 2.992,5 2.362,5 1.732,5 1.102,5 472,5
Tháng 4 2.940 2.310 1.680 1.050 420
Tháng 5 2.887,5 2.257,5 1.627,5 997,5 367,5
Tháng 6 2.835 2.205 1.575 945 315
Tháng 7 2.782,5 2.152,5 1.522,5 892,5 262,5
Tháng 8 2.730 2.100 1.470 840 210
Tháng 9 2.677,5 2.047,5 1.417,5 787,5 157,5
Tháng 10 2.625 1.995 1.365 735 105
Tháng 11 2.572,5 1.942,5 1.312,5 682,5 52,5
Tháng 12 2.520 1.890 1.260 630 0
Tổng 33.757,5 26.145 18.585 11.025 3.465
Tổng lãi trong 5 năm 92.977.500.000 (đ)
Vậy lãi suất phải trả tính trung bình cho 1 tháng là:
Q6 = 92.977.500.000/(5x12) = 1.549.625.000 (đ)
7 Chi phí hóa chất 24 7.197.120.000
Tổng 205.948.810.758
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 91
5.1.2.4. Tổng chi phí vận hành và quản lý trạm xử lý
Q = Q1 + Q2 +Q3 +Q4 + Q5 + Q6 = 13.662.370.333 (đ)
5.1.3. Chi phí xử lý 1 m3 nước thải
G =
30133291
XQ
30133291
4.000119.221.65 .33313.662.370
33.232 (đ)
5.2. Tính toán kinh tế cho phương án 2
5.2.1. Chi phí đầu tư xây dựng
5.2.1.1. Công trình chính
Bảng 45. Thống kê chi phí xây dựng công trình xử lý phương án 2.
STT Hạng mục công trình Khối
lượng
hạng mục
Đơn giá
(VND)
Thành tiền (VND)
1 SCR Ngăn tiếp nhận 24 (m3) 6.000.000 135.000.000
Mương SCR 60 (m3) 6.000.000 360.000.000
2 Xử lý cát Bể lắng cát 150 (m3) 6.000.000 900.000.000
Sân phơi cát 834 (m2) 500.000 417.000.000
3 Bể điều hòa 3448 (m3) 6.000.000 20.688.000.000
4 Bể tuyển nổi 981 (m3) 6.000.000 5.886.000.000
5 Tháp lọc sinh học 343 (m
3)
6.000.000 2.058.000.000
6 Bể lắng ngang (lắng 2) 2475 (m3) 6.000.000 14.850.000.000
7 Khử trùng Trạm clo 30 (m2) 4.000.000 120.000.000
Máng trộn 53 (m3) 6.000.000 318.000.000
Bể tiếp xúc 369(m3) 6.000.000 2.214.000.000
8 Xử lý bùn Hồ chứa bùn 201 (m3) 6.000.000 1.206.000.000
Bể nén cặn 154 (m3) 2.500.000 385.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 92
TỔNG T1=49.537.000.000
5.2.1.2. Xây dựng nhà trạm
Bảng 46. Thống kê chi phí xây dựng nhà trạm của phương án 2
STT Hạng mục công trình Số lượng Đơn giá (VND) Thành tiền (VND)
1 Nhà điều hành 500 (m2) 6.000.000. 3.000.000.000
2 Đèn cao áp 20 (cây) 18.000.000 360.000.000
3 Hố ga thoát nước mưa 100 (hố) 5.000.000 500.000.000
4 Họng chữa cháy 20 (cái) 15.000.000 300.000.000
TỔNG T2 = 4.160.000.000
5.2.1.3. Chi phí thiết bị
Bảng 47. Thống kê chi phí thiết bị xử lý cho phương án 2
STT Thiết bị Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Ngăn tiếp
nhận nước
thải
Bơm nước
thải
9 (cái) 162.000.000 1.458.000.000
2 SCR SCR 3 (cái) 20.000.000 60.000.000
Máy cào rác 3 (cái) 30.000.000 90.000.000
Băng tải 3 (cái) 15.000.000 45.000.000
3 Bể lắng cát
thổi khí
Bơm cát 4 (cái) 10.000.000 40.000.000
Thiết bị cào
cát
4 (bộ) 10.000.000 40.000.000
Mô tơ giảm
tốc
4 (cái) 21.000.000 84.000.000
Máy thổi khí 4 (cái) 30.000.00 120.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 93
4 Bể điều hòa Đĩa thổi khí 510 (đĩa) 300.000.000 45.000.000
Máy thổi khí 4 (cái) 30.000.000 120.000.000
Bơm nước
thải
6 (cái) 40.000.000 240.000.000
5 Bể lắng kết
hợp tuyển nổi
Bồn tạo áp
(thép CT3)
6 (cái)
73008 kg
50.000 3.650.800.000
Máy nén khí 6 (cái) 27.000.000 162.00.000
Bơm nước
cho bồn tạo
áp
1 (cai 230.000.000 230.000.000
Mô tơ giảm
tốc
6 (cái) 21.000.000 126.000.000
Thiết bị cào
bùn và bọt
váng
6 (cái) 10.000.000 60.000.000
6 Tháp lọc sinh
học
Đệm vi sinh 1648 (m3) 8.000.000 13.184.000.000
Máy thổi khí 12 (cái) 120.000.000 14.400.000.000
Ống thép
ø300
3667 (kg) 24.000 88.008.000
Ống thép
ø600
1393 (kg) 24.000 33.432.000
7 Lắng ngang
(lắng 2)
Thiết bị cào
bùn
6 (cái) 20.000.000 120.000.000
Mô tơ giảm
tốc
6 (cái) 21.000.000 126.000.000
Bơm bùn 6 (cái) 13.500.000 81.000.000
8 Khử trùng Hệ thống
châm clo
6 (cái) 30.000.000 180.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 94
9 Hố gom bùn Bơm bùn 3 (cái) 50.000.000 150.000.000
10 Bể nén cặn Bơm bùn 3 (cái) 50.000.000 150.000.000
11 Máy ép bùn băng tải 4 (cái) 850.000.000 3.400.000.000
TỔNG T3=38.341.240.000
5.2.1.4. Tổng chi phí xây dựng cơ bản
X = T1 + T2 + T3 = 92.018.240.000(đ)
5.2.2. Chi phí quản lý và vận hành trạm xử lý
5.2.2.1. Chi phí quản lý
Bảng 48. Thống kê chi phí quản lý cho phương án 2
STT Loại chi phí Giá trị Thành tiền
1 Lập dự án 1%X 920.182.400
2 Chi phí thiết kế 3%X 2.760.547.200
3 Chi phí đấu thầu + tư vấn giám sát 1%X 920.182.400
4 Chi phí hướng dẫn vận hành 1,5%X 1.380.273.600
TỔNG Q1=5.981.185.600
5.2.2.2. Chi phí vận hành
a. Chi phí nhân lực
Bảng 49. Thống kê chi phí nhân lực của phương án 2
Chức vụ Số lượng Số giờ làm
việc
Mức lương (tháng)
VND
Thành tiền
VND
Giám đốc 1 8h 12.000.000 12.000.000
Phó giám đốc 1 8 h 10.000.000 10.000.000
Kế toán 2 8 h 9.000.000 18.000.000
Thủ kho 1 8 h 7.000.000 9.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 95
Kỹ sư môi
trường
2 8 h 8.000.000 16.000.000
Kỹ sư bảo trì 1 8 h 8.000.000 8.000.000
Bảo vệ 2 12 h 5.000.000 12.000.000
Công nhân 5 8 h 4.000.000 20.000.000
Tổng Q2=105.000.000
b. Chi phí điện năng
Bảng 50. Chi phí tiêu thụ điện năng trong một ngày của phương án 2
STT Thiết bị Số
lượng
Công
suất
(Kw/h)
Thời gian
hoạt động
Đơn giá
(đồng/k
wh)
Thành tiền
1 Bơm nước thải ở
ngăn tiếp nhận
6 30 24h 1388 5.996.160
2 Máy cào rác 2 30 24h 1388 1.998.720
3 Bơm cát 3 5,5 24h 1388 549.648
4 Bơm thổi khí chi bể
lắng cát
3 4,08 24h 1388 407.739
5 Mô tơ giảm tốc 13 22 24h 1388 9.527.232
6 Bơm nước thải ở bể
điều hòa
6 45 24h 1388 8.994.240
7 Máy thổi khí cho
bể điều hòa
4 54,7 24h 1388 7.288.666
8 Máy nén khí cho
bồn tạo áp
6 41 24h 1388 8.194.752
9 Máy bơm cấp nước
cho bồn tạo áp
1 160 24h 1388 5.329.920
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 96
10 Máy thổi khí cho
tháp lọc sinh học
12 103 24h 1388 41.173.632
11 Bơm bùn cho bể
lắng 2
6 5,5 24h 1388 1.099.296
TỔNG 90.560.004
=> Chi phí điện năng cho 1 tháng: Q3 = 90.560.004x30 = 2.716.800.134(đ)
c. Chi phí khấu hao tài sản
Khấu hao xây dựng cơ bản theo tháng:
Tính thời gian khấu hao 20 năm.
M1 =
12
20
21
TT
=
12
20
.00096.178.240
= 400.742.667(đ)
Khấu hao thiết bị xử lý theo tháng;
Tính thời gian khấu hao cho 2 năm.
M2 =
12
2
3
T
=
12
2
.00016.118.304
= 1.596.718.333(đ)
=> Q4 = M1 + M2 = 1.997.461.000 (đ)
d. Chi phí hóa chất
Bảng 51. Thống kê chi phí hóa chất cho phương án 2
STT Tên hoá chất Khối lượng (kg/ tháng) Đơn giá Thành tiền
1 Clo 11.995,2 25.000 Q5 = 299.880.000
5.2.2.3. Lãi suất ngân hàng
Bảng 52. Tổng số tiền vay ngân hàng để xây dựng và vận hành trạm xử lý trong 2 năm
của phương án 2
STT Khoản vay Thời gian
(Tháng)
Tổng tiền
1 Xây dựng công trình chính - 49.537.000.000
2 Xây dựng nhà trạm - 4.160.000.000
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 97
=> Tổng số tiền cần phải vay ngân hàng cho dự án là: 124.000.000.000 (đ)
Để đầu tư cho dự án thì vay vốn ngân hàng trong vòng 5 năm. Lãi suất vay là
18%/năm. Vay theo gói dư nợ giảm dần.
Bảng 53. Lãi suất ngân hàng của phương án 2
Triệu
(VNĐ)
Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Tháng 1 1.860 1.457 1.085 713 341
Tháng 2 1.798 1.426 1.054 682 310
Tháng 3 1.767 1.395 1.023 651 279
Tháng 4 1.736 1.364 992 620 248
Tháng 5 1.705 1.333 961 589 217
Tháng 6 1.674 1.302 930 558 186
Tháng 7 1.643 1.271 899 527 155
Tháng 8 1.612 1.240 868 496 124
Tháng 9 1.581 1.209 837 465 93
Tháng 10 1.550 1.178 806 434 62
Tháng 11 1.519 1.147 775 403 31
Tháng 12 1.488 1.116 744 372 0
3 Thiết bị xử lý - 38.341.240.000
4 Chi phí quản lý - 5.981.185.600
5 Chi phí nhân lực 24 2.520.000.000
6 Chi phí điện năng 24 65.203.203.216
7 Chi phí hóa chất 24 7.197.120.000
Tổng 123.402.748.817
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 98
Tổng 19.933 15.438 10.974 6.510 2.046
Tổng lãi trong 5 năm 54.901.000.000 (đ)
Vậy lãi suất phải trả tính trung bình cho 1 tháng là:
Q6 = 92.977.500.000/(5x12) = 915.016.667 (đ)
5.2.2.4. Tổng chi phí vận hành và quản lý trạm xử lý
Q = Q1 + Q2 +Q3 +Q4 + Q5 + Q6 = 12.105.903.405 (đ)
5.2.3. Chi phí xử lý 1 m3 nước thải
G =
30133291
XQ
30133291
.00092.018.240 .73410.800.446
26.039 (đ)
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 99
CHƯƠNG 6. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1. Kết luận
Đồ án môn học xử lý nước thải đô thị đã giúp cho chúng em có thêm nhiều kiến
thức mới, có thêm nhiều kỹ năng làm việc nhóm cũng như cá nhân. Nó giúp cho chúng
em khái quát và hoàn thiện lại các kiến thức đã được học từ môn xử lý nước thải đô thị
cũng như kiến thức từ các môn học khác. Đồ án môn học xử lý nước thải đô thị đã
giúp cho chúng em làm quen với nhiều công việc mới như: tính toán kinh tế cho các
công trình xử lý, cách quy hoạch mặt bằng...
6.2. Kiến nghị
Do đây là lần đầu thực hiện đồ án xử lý nước thải đô thị với khá nhiều công việc
mới mẻ, nên không tránh khỏi nhiều thiếu sót và hạn chế. Kính mong được sự chỉ bảo
từ phía giảng viên hướng dẫn.
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư 300.000 người 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Hoàng Văn Huệ. Thóat nước tập 2: Xử lý nước thải. Nhà xuất bản Khoa học và
Kỹ thuật, Hà Nội.
2. Lâm Minh Triết (Ctv, 2008). Xử lý nước thải đô thị và công nghiệp, tính toán và
thiết kế công trình. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Hồ
Chí Minh.
3. Trịnh Xuân Lai (2011). Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải. Nhà
xuất bản Xây dựng. Hà Nội.
4. Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga (2002). Giáo trình công nghệ xứ lý nước thải. Nhà
xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà Nội.
5. Lưu Đức Phẩm. Công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học. Nhà
xuất bản Giáo dục.
6. TCXDVN 51:2008, Thoát nước – Mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu
chuẩn thiết kế, Bộ Xây Dựng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_xu_ly_nuoc_thai_do_thi_nhom_03_hc_8217.pdf