Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Một mũi chống được 
kẹp trên mân cặp của đầu chia độ. 
- Kẹp chặt bằng tốc kẹp. 
Do trong quá tình phay, trục hơi dài nên dễbịuốn, đểhạn chếchi tiết bịuốn, 
cong chúng ta dùng một chốt tỳ phụ, đỡphía duới.
4. Trình tự các bước gia công - Tra chế độcắt.
-Bước 1: Phay đầu then kích thước dài 105,7mm. 
 Tra chế độcắt:
+ Chiều sâu cắt: t = 1,5mm 
+ Lượng chạy dao: [Bảng 5-82. 6T2. Tr 165] 
Sr = 0,01mm/răng, Sv
= 0,4mm/vg 
+ Vận tốc cắt: [Bảng 5-83. 6T2. Tr166] 
V = 72m/ph 
Chọn: n= 500vòng/ phút 
- Bước 2: Phay đầu còn lại 
chế độcắt giống Bước 1.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 134 trang
134 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3730 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế Mô hình máy tiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0m/ph 
1000. 1000.500
3980 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
+ Phay tinh: V = 700m/ph. 
1000. 1000.700
5573 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1100 v/ph. 
1100.3,14.40
138 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Bước 4: Phay mặt (3). 
1.Định vị và kẹp chặt. 
Chúng ta chọn mặt (1) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (2) hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) đối diện mặt 
(2), có hướng vuông góc với mặt (4). 
2.Chọn dao: 
 Chọn dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng [Bảng 4-95. 6T1. Tr376]. 
Có các kích thước của dao như sau: D = 40mm, số răng Z = 10 răng. 
3. Lượng dư gia công. 
 Z4 = Zo – Z1 = 2,8mm 
4. Chế độ cắt: 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 2,6mm. 
+ Phay tinh: t = 0,2mm. 
- Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170]. 
+ Phay thô: S = 0,2mm/răng = 1,6mm/vòng 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 76 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
+ Phay tinh: S = 0.3mm/vòng. 
- Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] 
+ Phay thô: V = 500m/ph 
1000. 1000.500
3980 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
+ Phay tinh: V = 700m/ph. 
1000. 1000.700
5573 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n =1100 v/ph. 
1100.3,14.40
138 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Bước 5: Phay mặt đầu (5). 
1.Định vị và kẹp chặt. 
Mặt đầu (5) là mặt đòi hỏi phải vuông góc với mặt (1). Chúng ta chọn mặt (1) 
làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (6) đối diện mặt (5), 
hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (3), có hướng 
vuông góc với mặt (3). 
2.Chọn dao: 
 Chọn dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng [Bảng 4-95. 6T1. 
Tr376]. Có các kích thước của dao như sau: D = 40mm, số răng Z = 10 răng. 
3. Lượng dư gia công. 
Chọn Z5 = 2,2mm. 
4. Chế độ cắt: 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 2mm. 
+ Phay tinh: t = 0,2mm. 
- Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170]. 
+ Phay thô: S = 0,2mm/răng = 1,6mm/vòng 
+ Phay tinh: S = 0,3mm/vòng. 
- Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] 
+ Phay thô: V = 500m/ph 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 77 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
1000. 1000.500
3980 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
+ Phay tinh: V = 700m/ph. 
1000. 1000.700
5573 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n =1100 v/ph. 
1100.3,14.40
138 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Bước 6: Phay mặt (6). Trở đầu phay tương tự mặt (5) 
1.Định vị và kẹp chặt. 
Chúng ta chọn mặt (5) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (5) ba bậc tự do, mặt (1), hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (3), có hướng 
vuông góc với mặt (3). 
2.Chọn dao: 
 Chọn dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng [Bảng 4-95. 6T1. Tr376]. 
Có các kích thước của dao như sau: D = 40mm, số răng Z = 10 răng. 
3. Lượng dư gia công. 
 Z6 = Zo – Z5 = 2,8mm. 
4. Chế độ cắt: 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 2,6mm. 
+ Phay tinh: t = 0,2mm. 
- Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170]. 
+ Phay thô: S = 0,2mm/răng = 1,6mm/vòng 
+ Phay tinh: S = 0,3mm/vòng. 
- Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] 
+ Phay thô: V = 500m/ph 
1000. 1000.500
3980 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
+ Phay tinh: V = 700m/ph. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 78 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
1000. 1000.700
5573 /
. 3,14.40
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n =1100 v/ph. 
1100.3,14.40
138 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Bước7: Phay rãnh (7). 
1.Định vị và kẹp chặt. 
Chúng ta chọn mặt (1) và mặt đầu (5) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (2), hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4), có hướng 
vuông góc với mặt (4). 
2.Chọn dao: 
 Chọn dao phay ngón thép gió [Bảng 4-65. 6T1. Tr356]. Có các kích thước 
của dao như sau: D = 14mm, số răng Z = 4 răng. 
3. Lượng dư gia công. 
 Z7 = 3mm. 
4. Chế độ cắt: 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 2,5mm. 
+ Phay tinh: t = 0,5mm. 
+ Chiều rộng cắt: B = 14mm 
- Lượng chạy dao: [Bảng 5-153. 6T2. Tr138]. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 79 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
+ Phay thô: S = 0,08mm/răng = 0,32mm/vòng 
+ Phay tinh: S = 0,2mm/vòng. 
- Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] 
+ Phay thô: V = 300m/ph 
1000. 1000x300
6824 /
. 3,14x14
V
n v ph
D
Vậy ta chọn tốc độ của máy: n = 1100 v/ph 
1100x3,14x14
48 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
+ Phay tinh: V = 400m/ph. 
1000. 1000x400
9100 /
. 3,14x14
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1250 v/ph. 
1250x3,14x14
55 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Bước 8: Phay Bậc (8) 
1. Định vị và kẹp chặt. 
 Chọn mặt (1) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, ở mặt (2) hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng 
vuông góc với mặt (4). 
ĐBK
LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 80 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
2. Chọn dao: 
 Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-66. 6T1. Tr375]. Có các 
kích thước sau: D = 16 mm, Z = 4 răng. 
3 Lượng dư gia công 
 Z8 =15mm 
4. Chế độ cắt: 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 6mm 
+ Phay tinh: t = 0,5mm 
- Lượng chạy dao: 
+ Phay thô: S = 0,1mm/răng 
+ Phay tinh S = 0,06mm/răng 
- Vận tốc cắt: 
+ Phay thô: V = 300m/ph 
1000. 1000x300
5971 /
. 3,14x16
V
n v ph
D
Vậy ta chọn tốc độ tối đa của máy: n =1100 v/ph 
1100x3,14x16
55 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
+ Phay tinh: V = 400m/ph. 
1000. 1000x400
7900 /
. 3,14x16
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc của máy n = 1250 v/ph. 
1250x3,14x16
63 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Bước 9: phay bậc 9 (tương tự bậc 8) 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 81 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
1. Định vị và kẹp chặt. 
 Chọn mặt (1) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, ở mặt (2) hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng 
vuông góc với mặt (4). 
2. Chọn dao: 
Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-66. 6T1. Tr375]. Có các kích 
thước sau: D = 16mm, Z = 4 răng. 
3 Lượng dư gia công 
 Z9 =10mm 
4. Chế độ cắt: 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 5mm 
+ Phay tinh: t = 0,5mm 
- Lượng chạy dao: 
+ Phay thô: S = 0,1mm/răng 
+ Phay tinh S = 0,06mm/răng 
- Vận tốc cắt: 
+ Phay thô: V = 300m/ph 
1000. 1000x300
5971 /
. 3,14x16
V
n v ph
D
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 82 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Vậy ta chọn tốc độ tối đa của máy: n = 1100 v/ph 
1100x3,14x16
55 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
+ Phay tinh: V = 400m/ph. 
1000. 1000x400
7961 /
. 3,14x16
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1250 v/ph. 
1250x3,14x16
63 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Bước 10: Phay 3 hốc. 
1 Định vị và kẹp chặt 
 Chọn mặt (1) và mặt (5) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, ở mặt (2) hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng 
vuông góc với mặt (4). 
2. Chọn dao: 
- Khoan mồi: Chộn mũi khoan ruột gà thép gió. Có đường kính D = 12mm. 
- Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-65. 6T1. Tr374]. Có các kích 
thước sau: D = 16mm, Z = 4 răng. 
3 Lượng dư gia công 
 Z9 =50mm 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 83 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
4. Chế độ cắt: 
a) Khoan: 
- Chiều sâu cắt: t = 6mm. 
- Lượng chạy dao: S = 0,3mm/vòng [Bảng 5-97. 6T2. Tr90] 
- Vận tốc cắt: V = 56m/ph [Bảng 5-98. 6T2. Tr90] 
1000. 1000x56
1486 /
. 3,14x12
V
n v ph
D
b) Phay. 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 10mm 
+ Phay tinh: t = 0,5mm 
- Lượng chạy dao: 
+ Phay thô: Sđ = 60mm/ph 
 Sn = 0,1mm/răng 
+ Phay tinh S = 0,05mm/răng 
- Vận tốc cắt: 
+ Phay thô: Vđ = 60m/ph. 
 Vn = 300m/ph 
+ Phay tinh: V = 400m/ph 
 Chọn tốc độ n = 750vòng /phút 
Bước 11: phay bậc 11 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 84 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
1. Định vị và kẹp chặt. 
 Chọn mặt (2) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (4) ba bậc tự do, ở mặt (1) hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng 
vuông góc với mặt (4). 
2. Chọn dao: 
Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-66. 6T1. Tr375]. Có các kích 
thước sau: D = 16 mm, Z = 4 răng. 
3 Lượng dư gia công 
 Z9 =15mm 
4. Chế độ cắt: 
- Chiều sâu cắt: 
+ Phay thô: t = 10mm 
+ Phay tinh: t = 0,5mm 
- Lượng chạy dao: 
+ Phay thô: S = 0,1mm/răng 
+ Phay tinh S = 0,08mm/răng 
- Vận tốc cắt: [Bảng 5-187. 6T2. Tr 170] 
+ Phay thô: V = 300m/ph 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 85 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
1000. 1000x300
5973 /
. 3,14x16
V
n v ph
D
Vậy ta chọn tốc độ tối đa của máy: n = 1100 v/ph 
1100x3,14x16
55 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
+ Phay tinh: V = 400m/ph. 
1000. 1000x400
7961 /
. 3,14x16
V
n v ph
D
Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1250 v/ph. 
1250x3,14x16
63 /
1000 1000
tt
n D
V m ph
. 
Sau khi phay xong bậc (11) trở đầu phay mặt còn lại tương tự. 
Bước 12(khoan lỗ 
3,3mm
) 
1. Định vị và kẹp chặt: 
Dùng mặt (1) và mặt (5) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (2) hai bậc tự do. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 86 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
- Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt trên ê tô, hướng lực kẹp tác dụng vào mặt (4) 
vuông góc với mặt (4). 
2. Chọn dao: 
Chọn dao khoan ruột gà thép gió, D = 3,3mm. 
3. Chế độ cắt: 
Chiều sâu lỗ khoan l = 10mm. 
- Chiều sâu cắt: t = 1,65mm 
- Lượng chạy dao: S = 0,15mm/vg [bảng 5-97. 6T2. Tr90] 
- Vận tốc cắt: V = 53m/ph [bảng 5-97. 6T2. Tr90] 
-Bước 13: khoan lỗ 
8,5mm
 sâu l = 24,5mm. 
1. Định vị và kẹp chặt: 
Dùng mặt (1) và mặt (5) làm chuẩn định vị. 
- Định vị: chi tiết được định vị ở mặt (6) ba bậc tự do, mặt (2) hai bậc tự do. 
- Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt trên ê tô, hướng lực kẹp tác dụng vào mặt (4) 
vuông góc với mặt (4). 
2. Chọn dao: 
Chọn dao khoan ruột gà thép gió, D = 6mmmm. 
Khoan rộng D = 8,5mm. 
3. Chế độ cắt: 
Chiều sâu lỗ khoan l = 10mm. 
- Chiều sâu cắt: 
+ Khoan thô: t = 3mm 
+ Khoan rộng: t =1,25mm 
- Lượng chạy dao: 
+ Khoan thô: S = 0,22mm/vg [bảng 5-97. 6T2. Tr90] 
+ Khoan rộng: S = 0,3mm/vg [bảng 5-97. 6T2. Tr90] 
- Vận tốc cắt: 
+ Khoan thô: V = 50m/ph [bảng 5-97. 6T2. Tr90] 
+ Khoan rộng: V = 48m/ph. 
NGUYÊN CÔNG 2: TARÔ REN 
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÁNH RĂNG LỒNG KHÔNG 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 87 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 88 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
1- Nguyên công 1 : Tiện 
Chọn máy: Máy tiện wasino 
- Bước 1: Vạt mặt 
Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu 
Chọn dao: Theo bảng 4-7 tr.297 [6] T1; = 90o; Hợp kim T16K6, dao có 
thông số sau: 
 H = 20; b = 12; L = 100; l = 1; r = 1 
Lượng dư: 0.4 mm 
Chiều sâu cắt: t = 0.2 mm 
Tiện thô: S = 0,4 mm/vg 
Tiện tinh: S = 0,8 mm/vg 
Vận tốc: V = 409 m/ph (B 5-46 tr.56 [6] T2) 
- Bước 2: Tiện kích thước 44x44 
Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu 
Chọn dao: Theo bảng 4-7 tr.297 [6] T1; = 90o; Hợp kim T16K6, dao có 
thông số sau: 
 H = 20; b = 12; L = 100; l = 1; r = 1 
Lượng dư: 2 mm 
Chiều sâu cắt: 
Thô: t = 1,8 mm 
Tinh: t = 0,2 mm 
Tiện thô: S = 0,4 mm/vg 
Tiện tinh: S = 0,8 mm/vg 
Vận tốc: V = 409 m/ph (B 5-46 tr.56 [6] T2) 
- Bước 3: Tiện bậc rãnh 24x26 
Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu 
Tiện thô mở rãnh: 24,4x15 
Chọn dao: Dao cắt đứt H = 20; B = 6; L =150; a = 6; = 12o (B 4-tr.297 [6] 
T1) 
Chế độ cắt: 
 S = 0,12 mm/vg 
 t = 3 mm 
 V = 36 m/ph (B 5-73a tr.75 [6] T2) 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 89 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Tiện thô: 24,6x25,6 
Chọn dao: Dao tiện ngoài h = 20; b =12; L = 100; l =12; r =1 (B 4-tr.297 [6] 
T1) 
Chế độ cắt: 
 S = 0,4 mm/vg (B. 5-60 tr.52 [6] T2) 
 t = 3 mm 
 V = 36 m/ph (B 5-56 tr.58 [6] T2) 
Tiện tinh rãnh bậc hai đầu 14x26 
Chọn dao: Dao cắt đứt H = 20; B = 6; L =150; a = 6; = 12o (B 4-tr.297 [6] 
T1) 
Chế độ cắt: 
 S = 0,1 mm/vg 
 t = 0,2 mm 
 V = 94 m/ph 
Xoay đầu vạt mặt còn lại 
1 Nguyên công 2: gia công lỗ 12 
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 
- Bước 1: Khoan lỗ đường kính d = 11 
Định vị và kẹp chặt bằng êtô 
Chọn dao: Dao khoan ruột gà thép gió đuôi trụ (kiểu I) d = 11; L = 184; l = 121 
(B 4-41 tr.326 [6] T1) 
Chiều sâu lỗ khoan: l = 44 mm 
Chiều sâu cắt: 
 10
5
2 2
D
t mm
Lượng chạy dao: S = 0,4 mm/vg 
Vận tốc: V = 45 m/ph 
- Bước 2: Khoét 12 
Chọn dao: Dao khoét liền khối chuôi côn D = 12; L = 180; l = 80 (B. 4-47 
tr.322 [6] T1) 
Chiều sâu cắt thô: 
 11,6 10
0,8
2 2
D
t mm
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 90 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Lượng chạy dao: S = 0,5 mm/vg (B. 9-3 tr.89 [8]) 
Vận tốc: V = 68 m/ph (B.43-3 tr.105 [8]) 
Chiếu sâu cắt tinh: 
 12 11,6
0,2
2 2
D
t mm
Lượng chạy dao: S = 0,7 mm/vg (B. 9-3 tr.89 [8]) 
Vận tốc: V = 70 m/ph (B.43-3 tr.105 [8]) 
2 Nguyên công 3: Phay hai bánh răng liền khối 
Định vị: Trên trụ bậc, kẹp chặt trên mâm cặp gá trên đầu chia độ 
Đường kính vòng lăn: D = 40 mm 
Đường kính đỉnh răng: De = 44 mm 
Đường kính chân răng: Di = 55 mm 
Số răng : Z = 20 
Góc ăn khớp: = 20o 
Hệ số dịch chỉnh: = 0 
Cấp chính xác: cấp 8 
Chọn dao; dao phay đĩa mudul thép gió D = 63; m = 2; Z = 12 (bộ 8 dao, chọn 
dao số 3) 
Chiều sâu cắt: 
Do modul m = 2 < 6 nên chỉ dùng một lát cắt: t = h = 2,2.m = 2,2.2 = 4,4 mm 
Bước tiến: tra bảng 3-8 tr.182 [8] ta có: 
S = Sz = 0,15 mm/vg 
Sn = 0,2Sz = 0,2.0,15 = 0,3 mm/vg 
Vận tốc: 
/
v v
v
y xm
c
v m ph
T S M
Tra bảng: 11-8 tr.185 [8] 
Cv = 49; yv = 0,45; xv = 0; M = 0,33; m = 2; T = 480 ph 
Theo bảng:12-8 tr. 85 [8] 
 Kmv = 1; Kzv = 1 
Vậy ta có: Kv = Kmv.Kzv = 1.1 = 1 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 91 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Do đó:
0,33 0,45 0
49
15 /
480 0,15 2
v m ph
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 92 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BỘ DI TRƯỢT BÁNH RĂNG 
Kích thước phôi: 
48mm
, L = 72mm. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 93 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Vật liệu: nhựa MC 
I. Nguyên công 1: Tiện mặt đầu, khoan lỗ, khoét, tiện trục bậc. 
1. Tiện mặt đầu (1) 
a) chọn dao: 
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng thép gió, có góc nghiêng chính 
90o
 [Bảng 
4-7. 6T1. Tr297]. 
b) Định vị và kẹp chặt. 
- Dùng mặt trụ tròn thô làm chuẩn định vị. 
- Kẹp chặt chi tiến trên mâm cặp 3 chấu. 
c) Chế độ cặt. 
+ Chiều sâu cắt: 
- Tiện thô: t = 1,5mm 
- Tiện tinh: 
0,2 0,3t mm
+ Lượng chạy dao: [Bảng 5-75. 6T2. Tr66] 
- Tiện thô: S = 0,8mm/vg 
- Tiện tinh: S = 0,15mmvg 
+ Vận tốc cắt: 
- Tiện thô: V = 125m/ph 
- Tiện tinh: V = 225m/ph 
2. Tiện mặt đầu (2). 
a) Định vị và kẹp chặt: 
- Dùng mặt đầu (1) làm chuẩn định vị 
- Kẹp chặt chi tiết trên mâm cặp 3 chấu 
Tiện khống chế đúng chiều dài. 
b) Chế độ cắt: 
Giống tiện mặt đầu (1). 
3. Khoan lỗ 
10mm
a) Chọn dao: [Bảng 4-40. 6T1. Tr319]. 
Chọn dao khoan ruột gà thép gió, đường kính lưỡi khoan D = 10mm, Chiều dài 
toàn bộ dao L = 160mm, Chiều dài phần làm việc l = 80mm. 
b) Định vị và kẹp chặt: 
- Định vị bằng mặt đầu (1) 
- Kẹp chặt chi tiết trên mâm cặp 3 chấu. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 94 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
c) Chế độ cắt 
+ Chiều sâu cắt: t = 5mm. 
+ Lượng chạy dao: S = 0,4mm/vg [Bảng 5-97. 6T2. Tr90] 
+ Vận tốc cắt: V = 45m/ph. [Bảng 5-98. 6T2. Tr90] 
4. khoét 
a) Chọn dao: [Bảng 4-47. 6T2. Tr332] 
chọn dao khoét thép gió liền khối, đường kính lưỡi khoét D = 11,6mm (khoét 
thô) và D = 12mm (khoét tinh). 
b) Định vị và kẹp chặt. 
- Giống Khoan. 
c) Chế độ cắt: 
+ Chiều sâu cắt: 
- khoét thô: t = 0,8mm 
- khoét tinh: t = 0,2mm. 
+ Lượng chạy dao:[Bảng 5-104. 6T2. Tr95] 
- Khoét thô: S = 0,4mm/vg 
- Khoét tinh: S = 0,15mm/vg 
+ Vận tốc cắt: [Bảng 5- 105. 6T2. Tr96] 
- Khoét thô: V = 39,5m/ph 
- Khoét tinh: V = 46m/ph 
5. Tiện trục bậc. 
a) Chọn dao. 
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng thép gió có góc nghiêng chính 
90o
. 
b) Định vị và kẹp chặt. 
- Định vị: Dùng mặt trụ tròng trong làm chuẩn định vị. 
- Chi tiết được gá trên trục gá, kẹp chặt bằng bu lông. Một đầu trục gá được 
kẹp trên mâm cặp, đầu còn lại có chống tâm. 
c) Chế độ cắt: 
Chiều sâu cắt: 
Tiện thô: 
2t mm
Tiện tinh: 
0,2 0,3t mm
Lượng chạy dao: [bảng 5-75. 6T2. Tr66] 
Tiện thô: S = 0,7mm/vg 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 95 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Tiện tinh: S = 0,15mm/vg. 
Vận tốc cắt: [5-75. 6T2. Tr66] 
Tiện thô: V = 125m/ph 
Tiện tinh: V = 225m/ph. 
Nguyên Công 2. Xọc then hoa. 
a) Chọn máy: 
Chọn máy xọc 515. Công suất động cơ N = 2,8kW, phạm vi tốc độ hành trình 
kép 
120 359 /kn htk ph
, lượng chạy dao: 
0,17 0,44 /S mm htk
. 
b) Chọn dao: 
chọn dao xọc then thép gió (có thể là dao tự chế). 
c) Định vị và kẹp chặt. 
- Dùng mặt trụ ngoài 
25x14mm
 làm chuẩn định vị. 
- Kẹp chặt chi tiết bằng mâm cặp 3 chấu vào kích thước 
25x14mm
 còn lại 
trên ụ chia độ. 
d) Chế độ cắt: 
+ Chiều rộng cắt: 
- B = 5mm ( bằng chiều rộng rãnh). 
+ Lượng chạy dao: 
- S = 0,2 mm/htk [Bảng 5-83. 6T2. Tr81] 
+ Tốc độ cắt: 
- V = 13m/ph [Bảng 5-84. 6T2. Tr81]. 
3. Nguyên công 3: Phay bánh răng và phay rãnh then. 
 Chọn dao: 
+ Phay Bánh răng: chọn dao phay đĩa mô dun hợp kim cứng BK8, có mô 
đun m = 2. [Bảng 4-104. 6T1. Tr380] 
+ Phay rãnh then: chọn dao phay rãnh then thép gió, có đường kính D = 
3mm, L = 37mm, L = 5mm [Bảng 4-73. 6T1. Tr362] 
c) Định vị và kẹp chặt: 
- Dùng bề mặt lỗ làm chuẩn định vị, dùng trục gá để để gá chi tiết 
- Kẹp chặt chi tiết bằng bu lông, một đầu trục gá kẹp trên mân cặp 3 chấu, đầu 
còn lại có lỗ tâm để chống tâm. 
d) Chế độ cắt: 
 Phay bánh răng: 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 96 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
+ Chiều sâu cắt: t = 2,2mm 
+ Lượng chạy dao: S = 0,1mm/răng [bảng 3-8. 8. tr182]. 
+ Vận tốc cắt: 
206 223 /V m ph
 [bảng 15-8. 8. Tr187]. 
 Phay rãnh then: [bảng 5-186. 6T2. Tr169] 
+ Chiều sâu cắt: t = 2mm 
+ Lượng chạy dao: Sd = 16mm/ph 
 Sn = 54mm/ph 
+ Vận tốc cắt: V = 37m/ph. 
III. Nguyên công 3: Khoan lỗ tarô ren lỗ M5. 
Sau khi gia công xong các bước trên, ta ghép bánh răng lại và tiến hành khoan 
lỗ 
4,2mm
, để ta rôren lỗ M5. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 97 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “TRỤC CHÍNH” 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 98 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
I. Chọn phôi. 
 Chọn phôi để gia công trục chính là thép C45, phôi đúc. 
Ta chọn kích thước phôi như sau: 
 Đường kính phôi
65D mm
. 
 Chiều dài phôi L = 165mm. 
II. Qui trình công nghệ gia công. 
1.Nguyên công 1: Tiện mặt đầu 
 - Chọn dao. 
 Chọn dao tiện ngoài thân thẳng, gắn mảnh hợp kim cứng T15K6, có góc 
nghiêng chính 
90o
. 
- Định vị và kẹp chặt. 
 Chi tiết được định vị bằng mặt trụ ngoài thô 
65mm
. 
 Chi tiết được kẹp chặt bằng mâm cặp, kẹp vào mặt trụ ngoài thô. 
- Tra chế độ cắt. 
- Bước 1: Tiện mặt đầu (1) 
+ Chiều sâu cắt 
 - Tiện thô: t = 1mm 
 - tiện tinh: 
0,2 0,3t mm
+ Lượng chạy dao: 
 - Tiện thô: 
0,34S
mm/vg. [Bảng 5-60. 6T2. tr 52] 
 - Tiện tinh : 
0,11S
mm/vg. [Bảng 5-62. 6T2. tr 54] 
+ Vận tốc cắt: 
 - Tiện thô: [Bảng 5-64. 6T2. Tr 56] 
 - Tiện tinh: [Bảng 5-64. 6T2. Tr 56] 
2.Nguyên công 2. khoan lỗ ,và gia công lỗ côn 
Để khoan lỗ 
10mm
, ta thực hiện 3 lần khoan liên tiếp. Đầu tiên, 
khoan lỗ 
7mm
, tiếp theo khoan rộng lỗ 
9mm
 và sau đó khoan rộng một lần 
nữa
10mm
. 
- Chọn dao. 
 Chọn dao khoan ruột gà thép gió loại cực dài. Chiều dài lưỡi khoan L = 
380mm, chiều dài phần làm việc l = 280mm [Bảng 4-40. 6T1. Tr319]. 
- Định vị và kẹp chặt 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 99 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Để đảm bảo độ đồng tâm và độ vuông góc với mặt đầu, ta dùng mặt 
đầu 1 làm chuẩn định vị cho nguyên công này. Dùng mặt 1 tỳ xuống bàn máy. 
Kẹp chặt: dùng một khối V dài và một khối V tự lựa. Lực kẹp tác động 
vào mặt trụ ngoài thô của phôi. Lực kẹp được kẹp chặt bằng khối V. 
- Tra chế độ cắt. 
- Bước 1: khoan lỗ 
7mm
+ Chiều sâu cắt: t = 3,5mm. 
+ Lượng chạy dao: S = 0,16mm/vòng. [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] 
+ Vận tốc cắt: V = 50m/ph. [Bảng 5-86. 6T2. Tr83] 
- Bước 2: Khoan rộng lỗ 
9mm
+ Chiều sâu cắt: t = 1mm. 
+ Lượng chạy dao: S = 0,16mm/vòng. [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] 
+ Vận tốc cắt: V = 50m/ph. [Bảng 5-86. 6T2. Tr83] 
-Bước 3: Khoan rộng lần cuối lỗ 
10mm
+ Chiều sâu cắt: t = 0,5mm. 
+ Lượng chạy dao: S = 0,16mm/vòng. [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] 
+ Vận tốc cắt: V = 50m/ph. [Bảng 5-86. 6T2. Tr83]. 
Gia công lỗ côn Morse 1 ( 
- Bước 1 : Định vị và kẹp chặt như trên 
- Bước 2 : Có thể dùng các dao khoan có đường kính lớn dần để khoan từng 
bậc và tiến hàn khoét bằng mũi khoét côn.Đối với chi tiết này lượng dư chỉ 
còn 1 mm nên ta sử dụng mũi khoét trực tiếp gia công lỗ côn 
Vận tốc cắt thô v = 5.9m/ph 
Vận tốc cắt tinh v =9,2 m/ph 
Doa thô :s =0,7 -0,8 mm/vg 
Doa tinh s =0.5 mm/vg 
Sau Khi khoét ta doa lỗ bằng dao doa côn.Đạt độ bóng Ra =1.25 
3. Nguyên công 3: Tiện trục bậc. 
 - Chọn dao. 
 - Tiện thô: Chọn dao tiện ngoài thân thẳng, thép hợp kim cứng có góc 
nghiêng chính 
60o
. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 100 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
 - Tiện tinh: Chọn dao tiện tinh ngoài gắn mảnh hợp kim cứng. [Bảng 4-22. 
6T1. Tr308]. 
- Định vị và kẹp chặt. 
 Để đảm bảo độ đồng tâm 0.05 mm trên suốt chiều dài trục. Ta chọn mặt 
lỗ côn và lỗ để làm chuẩn tinh . 
 Định vị phôi trên máy tiện.Bằng trục gá côn Morse 1 và 1 mũi tâm tùy 
động . Ko cần phải có cơ cấu kẹp chặt. 
- Trình tự các bước gia công. 
- Bước 1: Tiện các kích thước 
 Tra chế độ cắt: 
+ Tiện thô: (dùng dao có góc nghiêng 
45o
) 
 - Chiều sâu cắt: t = 2mm. 
 - Lượng chạy dao: 
0,3 0,4 /S mm vg
 [Bảng 5-60. 6T2. Tr52]. 
 - Vận tốc cắt: V = 205m/ph [bảng 5-64. 6T2. Tr56]. 
+ Tiện tinh: (dùng dao tiện có góc nghiêng 
90o
) 
 - Chiều sâu cắt: 
0,2 0,3t mm
 - Lượng chạy dao: 
0,12 0,15 /S mm vg
 [Bảng 5-60. 6T2. Tr52]. 
 - Vận tốc cắt: V = 260m/ph [bảng 5-64. 6T2. Tr56]. 
- Bước 2: trở đầu tiện các đường kính còn lại. 
Chế độ cắt tương tự Bước 1. 
- Bước 3: cắt ren M16x1.5 , M24x2. Dùng phương pháp tarô ren bằng tay. 
- Bước 4: Tiện mặt côn định vị Bích Mâm Cặp 
Trở đầu phôi trục.Định vị và kẹp chặt bằng mâm cặp với mặt định vị là 
3 chấu kẹp và mặt đầu của cả 3 chấu.Khống chế 5 bậc tự do 
Dùng dao cắt trái để tiện rãnh bề rộng 1.5 mm 
Xoay bàn trượt trên góc 
Dùng dao vạt mặt tiện côn tới mép rãnh.Vạt các cạnh sắc. 
4.Nguyên công 4: Phay rãnh then. 
- Chọn dao: 
Chọn dao phay rãnh then thép gió, đường kính D = 6mm. 
- Định vị và kẹp. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 101 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Định vị: Dùng mặt lỗ trong làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. 
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. 
Để tăng độ cứng vững chúng ta sử dụng thêm một chốt tỳ, đỡ từ dưới để hạn 
chế chi tiết bị võng xuống khi phay. 
- Tra chế độ cắt. [Bảng 5-186. 6T2. Tr169] 
 Khi dao tịnh tiến xuống. 
 - Chiều sâu cắt: t = 3mm. 
 - Lượng chạy dao: S = 16mm/ph. 
 - Vấn tốc cắt: V = 25m/ph. 
 Khi dao tịnh tiến ngang. 
 - Chiều sâu cắt: t = 3,6mm (bằng chiều sâu rãnh then). 
 - Lượng chạy dao: S = 54mm/ph. 
 - Vận tốc cắt: V = 25m/ph. 
4.Nguyên công 5 : khoan 6 lỗ để thực hiện tarô ren 3 
- Chọn dao: 
Chọn dao khoan ruột gà thép gió, đường kính lưỡi khoan D = 3,3mm. 
c) Định vị và kẹp chặt: 
Dùng mặt trụ ngoài 
28mm
 làm chuẩn định vị. 
Chi tiết được gá trên mâm cặp trên ụ chia độ. 
Kẹp chặt chi tiết bằng mâm cặp. 
d) Tra chế độ cắt. 
 - Chiều sâu cắt: t = 1,65mm. 
 - Lượng chạy dao: S = 0,08mm/vg [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] 
 - Vận tốc cắt: V = 32m/ph/ [Bảng 5-86. 6T2. Tr83] 
Cuối cùng ta taro ren bằng tay. 
Sau khi gia công thực hiện tôi.Và mài bóng các mặt lắp ghép. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 102 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “TRỤC THEN HOA” 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 103 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Kích thước phôi: chiều dài phôi L = 190mm, đường kính phôi D = 15mm. 
1. Nguyên công 1. Tiện 
1. Chọn máy. 
Chọn máy tiện Wasino(máy số 35) 
Thứ tự các bước gia công. 
-Bước 1. Tiện mặt đầu thứ nhất. 
a) Chọn dao. 
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng hợp kim cứng, góc nghiêng chính 
90o
. 
b) Định vị và kẹp chặt. 
Định vị: Lấy mặt trụ ngoài thô làm chuẩn định vị. 
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng mâm cặp 3 chấu, kẹp vào bề mặt trụ ngoài thô. 
c) Tra chế độ cắt. 
+ Chiều sâu cắt: 
 - Tiện thô: t = 1mm 
 - Tiện tinh: 
0,2 0,3t mm
. 
+ Lượng chạy dao: 
 - Tiện thô: S = 0,34mm/vg [Bảng 5-60. 6T2. Tr52] 
 - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg [Bảng 5-62. 6T2. Tr54] 
+ Vận tốc cắt: [Bảng 5-64. 6T2. Tr56] 
 - Tiện thô: V = 323m/ph. 
Theo máy: n= 600vòng/phút 
 - Tiện tinh: V = 409m/ph. 
Theo máy: n= 900 vòng/phút 
- Bước 2: Khoan tâm đầu thứ nhất 
Chúng ta sẽ tiến hành khoan tâm ngay khi tiện xong một mặt đầu. 
a) Chọn dao: Chọn dao khoan tâm thép gió. Đường kính lớn D = 8mm. 
b) Tra chế độ cắt: 
 - Lượng chạy dao: S = 0,11mm/vg. 
 - Vận tốc cắt: V = 30m/ph. 
- Bước 3. Tiện mặt đầu thứ 2. 
Tương tự bước 1. 
- Bước 4: Khoan tâm đầu thứ 2. 
Tượng tự bước 2. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 104 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
- Bước 5: Tiện trục bậc. 
a) Chọn dao: 
 - Tiện thô: Chọn dao tiện ngoài thân thẳng, thép hợp kim cứng có góc 
nghiêng chính 
60o
. 
 - Tiện tinh: Chọn dao tiện tinh ngoài gắn mảnh hợp kim cứng. [Bảng 4-22. 
6T1. Tr308]. 
b) Định vị và kẹp chặt. 
Định vị: Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. 
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. 
c)Tra chế độ cắt. 
+ Chiều sâu cắt: 
 - Tiện thô: t = 1mm 
 - Tiện tinh: 
0,2 0,3t mm
+ Lượng chạy dao: 
 - Tiện thô: S = 0,34mm/vg. [Bảng 5-60. 6T2. Tr52] 
 - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg. [Bảng 5-62. 6T2. Tr54] 
+ Vận tốc cắt: [bảng 5-64. 6T2. Tr56]. 
 - Tiện thô: V = 260m/ph. 
Theo máy: n= 600vong/phút 
 - Tiện tinh: V = 330m/ph. 
Theo máy: n= 900 vòng/phút 
-Bước 6: tiện cắt rãnh. 
a) Chọn dao: 
Chọn dao tiện cắt rãnh thép hợp kim cứng. Ta chọn 2 lưỡi dao như sau: 
- Tiện rãnh rộng 0,9mm mài lưỡi cắt rộng 0,9mm. 
- Tiện rãnh rộng 1,2mm, mài lưỡi rộng 1,2mm. 
b) Định vị và kẹp chặt: 
 Định vị: Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. 
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. 
c) Tra chế độ cắt: 
Ta thực hiện cắt 3 rãnh trước, rãnh còn lại trở đầu cắt tiếp rãnh còn lại. 
+ Chiều rộng cắt: 
- Rãnh 0,9mm: b = 0,9mm. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 105 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
- Rãnh 1,2mm: b = 1,2mm. 
+ Lượng chạy dao: [Bảng 5-72. 6T2. Tr64] 
 S = 0,08mm/vg 
+ Vận tốc cắt: [Bảng 5-73a. 6T2. Tr370] 
 V = 49m/ph. 
Chọn: n = 225vòng / phút 
 Nguyên công 2: Phay then hoa 
1. Chọn máy 
Máy phay EnShu (số 10) 
2. Chọn dao: 
Dùng dao phay ngón 
3. Định vị và kẹp chặt. 
- Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Một mũi chống được 
kẹp trên mân cặp của đầu chia độ. 
- Kẹp chặt bằng tốc kẹp. 
Do trong quá tình phay, trục hơi dài nên dễ bị uốn, để hạn chế chi tiết bị uốn, 
cong chúng ta dùng một chốt tỳ phụ, đỡ phía duới. 
4. Trình tự các bước gia công - Tra chế độ cắt. 
-Bước 1: Phay đầu then kích thước dài 105,7mm. 
 Tra chế độ cắt: 
+ Chiều sâu cắt: t = 1,5mm 
+ Lượng chạy dao: [Bảng 5-82. 6T2. Tr 165] 
 Sr = 0,01mm/răng, Sv = 0,4mm/vg 
+ Vận tốc cắt: [Bảng 5-83. 6T2. Tr166] 
 V = 72m/ph 
Chọn: n= 500vòng/ phút 
- Bước 2: Phay đầu còn lại 
chế độ cắt giống Bước 1. 
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “Ụ GÁ DAO” 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 106 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Kích thước phôi : 57 x 57 x 40 
Nguyên công 1: phay 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 107 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
- Bước 1: phay mặt 1 
 Chọn máy : máy phay EnShu ( máy số 10) 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 2 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió D=40, Z = 16 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.7 mm (7, bảng 2-83, tr200 ) 
 Phay tinh t2 = 0.3 mm 
 Sz = 0.15mm/răng 
V = 40 m / phút 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 2: Phay mặt 2 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.4 mm 
 Phay tinh t2 = 0.3 mm 
 Sz = 0.2mm/răng 
V = 40 m / phút 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 3: Phay mặt 3 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.7 mm 
 Phay tinh t2 = 0.5 mm 
 Sz = 0.15mm/răng 
V = 40 m / phút 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 4: Phay mặt 4 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm 
 Phay tinh t2 = 0.3 mm 
 Sz = 0.15mm/răng 
V = 40 m / phút 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 5: Phay mặt 5 ( tương tự bước 3) 
- Bước 6: Phay mặt 6( tương tự bước 4) 
- Bước 7: Gia công rãnh 4 mặt chiều sâu 10.1 mm , bề rộng 16.1 mm 
Chọn máy: Máy phay EnShu 
Định vị và kẹp chặt: 
ĐBK
LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 108 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Định vị: Mặt 2 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16, L = 80 , Z = 5 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm 
Phay tinh : t2 = 0.3 
 Sz = 0.06 mm/răng 
V = 35 m / phút 
Chọn: n = 500v/p 
Nguyên công 2: Khoan 
- Bước 1: Khoan lỗ Ф 12 
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 1, 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Mũi khoan ruột gà đuôi trụ d = 12 
Chế độ cắt: S = 0.25 mm/ vòng 
V = 55 m / phút 
- Bước 2: Khoan 8 lỗ Ф 4.2 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 1, 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Mũi khoan ruột gà đuôi trụ d = 4.2 
Chế độ cắt : S = 0.14 mm/ vòng 
V = 55 m / phút 
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “CÀNG GẠT 12” 
Nguyên công 1: Phay 6 mặt phẳng đạt kích 97x35x10 
- Bước 1: Gia công mặt 1 (các mặt còn lại tương tự) 
Định vị: Mặt 2 và 3, kẹp chặt bằng êtô 
Chọn máy: Máy phay EnShu 
Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió : D = 40; Z = 10 răng (bảng 4-92 tr.375 
[6] T1) 
Lượng dư: Zb = 2 mm 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 109 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Phay thô: t = 1,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,2 mm/răng 
Vận tốc: V = 22,5 m/ph 
Chọn: n = 500 v/p 
- Bước 2: Phay rãnh kích thước 17x5x5 
Chọn dao: Dao phay mặt dầu thép gió : D = 5; Z = 4 răng (bảng 4-65 tr.356 [6] 
T1) 
Lượng dư: Zb = 5 mm 
Phay thô: t = 4,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,02 mm/răng 
Vận tốc: V = 65 m/ph 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 3: Phay 2 bậc 17x10 
Định vị: Mặt 1 và 3, kẹp chặt bằng êtô 
Chọn dao: Dao phay ngón thép gió : D = 12; Z = 5 răng (bảng 4-65 tr.356 [6] 
T1) 
Lượng dư: Zb = 10 mm 
Phay thô: t = 4,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,05 mm/răng 
Vận tốc: V = 70 m/ph 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 4: Phay 2 mặt nghiêng 
Định vị: Mặt 1 và 4, kẹp chặt bằng êtô 
Chọn dao: Dao phay ngón thép gió : D = 12; Z = 5 răng (bảng 4-65 tr.356 [6] 
T1) 
Lượng dư: Zb = 10 mm 
Phay thô: t = 4,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 110 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,07 mm/răng 
Vận tốc: V = 76 m/ph (B 5-149 tr.134 [6] T2) 
Chọn: n = 750v/p 
Nguyên công 2: Gia công lỗ d = 35 mm 
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 
Chọn dao: Dao khoan thép gió ruột gà đuôi trụ (kiểu I) có các đường kính sau: 
d = 10; d = 16; d = 22; d = 28; d = 34; dao khoét: d = 35 
- Bước 1: Khoan lỗ d = 10 
Chiều sâu cắt: 
 10
5
2
t mm
Lượng chạy dao: 
 S = 0,5 mm/vg 
Vận tốc: 
 V = 43 m/ph 
- Bước 2: Khoan lỗ d = 16 
Chiều sâu cắt: 
 16 10
3
2
t mm
Lượng chạy dao: 
 S = 0,7 mm/vg 
Vận tốc: 
 V = 43 m/ph 
Bước 3: Khoan lỗ d = 22 
Chiều sâu cắt: 
 22 16
3
2
t mm
Lượng chạy dao: 
 S = 0,8 mm/vg 
Vận tốc: 
 V = 40 m/ph 
- Bước 4: Khoan lỗ d = 28 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 111 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Chiều sâu cắt: 
 28 22
3
2
t mm
Lượng chạy dao: 
 S = 0,9 mm/vg 
Vận tốc: 
 V = 35 m/ph 
- Bước 5: Khoan lỗ d = 34 
Chiều sâu cắt: 
 34 28
3
2
t mm
Lượng chạy dao: 
 S = 1 mm/vg 
Vận tốc: 
 V = 30 m/ph 
- Bước 6: Khoét lỗ d = 35 
Chiều sâu cắt: 
 35 34
0,5
2
t mm
Lượng chạy dao: 
 S = 0,8 mm/vg 
Vận tốc: 
 V = 35 m/ph 
Nguyên công 3: Phay mặt phẳng kích thước 80x5 
Định vị lỗ d = 35 mm 
Kẹp chặt: Bằng mỏ kẹp, gá trên mâm xoay 
Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió: D = 40; Z = 10 răng 
Lượng dư: Zb = 5 mm 
Phay thô: t = 2 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,2 mm/răng 
Vận tốc: V = 78 m/ph 
BK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 112 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 2: Phay mặt nghiêng 5x45o 
Chọn dao: Dao phay ngón thép gió D = 10; Z = 4 răng 
Chế độ cắt tương tự như bước 2 
- Bước 3: Phay cung R17,5 
Chọn dao: Dao phay ngón thép gió D = 10; Z = 4 răng 
Lượng dư: Zb = 5 mm 
Phay thô: t = 2 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,07 mm/răng 
Vận tốc: V = 61 m/ph 
- Nguyên công 4: Khoan d = 4,2, sâu 6,4 mm và taro ren M5 
Định vị: Mặt 2 và 3, kẹp chặt bằng êttô 
Chọn dao: Dao khoan d = 4,2 
Chiều sâu cắt: 
 4,2
2,1
2
t mm
Lượng chạy dao: 
 S = 0,2 mm/vg 
Vận tốc: 
 V = 55 m/ph 
Taro ren M5 sâu 4 mm 
Chọn dao: d = 5; p = 0,8 
Taro bằng tay ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 113 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CÀNG GẠT 13. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 114 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Kích thước phôi ta chọn như sau: đường kính phôi: D = 25mm, chiều dài phôi 
L = 190mm. 
I. Nguyên công 1. Tiện 
1. Chọn máy: 
Chọn máy tiện Wasino 
2.Trình tự các bước gia công. 
- Bước 1: Tiện phẳng mặt đầu và khoan tâm. 
 Tiện mặt đầu: 
a) Chọn dao. 
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng hợp kim cứng, góc nghiêng chính 
90o
. 
b) Định vị và kẹp chặt. 
Định vị: Lấy mặt trụ ngoài thô làm chuẩn định vị. 
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng mâm cặp 3 chấu, kẹp vào bề mặt trụ ngoài thô. 
c) Tra chế độ cắt. 
+ Chiều sâu cắt: 
 - Tiện thô: t = 
1 2
mm 
 - Tiện tinh: 
0,2 0,3t mm
. 
+ Lượng chạy dao: 
 - Tiện thô: S = 0,4mm/vg. 
 - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg. 
+ Vận tốc cắt: 
 - Tiện thô: V = 480m/ph. 
Chọn: n = 600v/p 
 - Tiện tinh: V = 610m/ph. 
Chọn: n = 900v/p 
 Khoan tâm hai đầu. 
- Bước 2: Tiện trục bậc 
Để gia công chi tiết này ta tiện như sau: 
 - Tiện thô các kích thước sau: 
21
mm ( để tiện định hình tròn 
20
mm), tiện 
16
mm (để tiện kích thước 
15
mm), tiện 
15
mm (để tiện định hình kích 
thước 
14
mm). và tiện trục 
11
mm (để tiện 
10
mm). 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 115 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
 - Tiện tinh các kích thước theo bản vẽ: 
20,5
mm, 
15
mm, 
14,5
mm, 
10
mm. 
a) Chọn dao. 
Chọn dao tiện ngoài thân thẳng hợp kim cứng trái và phải, góc nghiêng chính 
90o
. 
Định vị và kẹp chặt. 
Định vị: Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. 
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. 
Tra chế độ cắt. 
+ Chiều sâu cắt: 
 - Tiện thô: t = 
1 2
mm 
 - Tiện tinh: 
0,2 0,3t mm
+ Lượng chạy dao: 
 - Tiện thô: S = 0,4mm/vg. 
 - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg. 
+ Vận tốc cắt: 
 - Tiện thô: V = 520m/ph. 
Chọn: n = 600v/p 
 - Tiện tinh: V = 660m/ph. 
Chọn: n = 900v/p 
 Bước 3: Tiện định hình 
Với những vị trí có hình dạng cầu, ta sẻ dùng dao chép hình thép gió. 
 Tiện cầu 
20mm
. 
Định vị và kẹp chặt. 
Dùng hai lỗ tâm, chống tâm hai đầu, kẹp chặt bằng tốc kẹp để kẹp chi tiết. 
Chọn dao: 
Mài dao tiện chép hình thép gió. Có góc cung R = 10mm. 
+ Chạy bằng tay. 
 Tiện câu 
14mm
. 
Định vị và kẹp chặt: 
- Dùng mặt trụ ngoài tinh 
10mm
 làm chuẩn định vị. 
- Kẹp chặt bằng mâm cặp 3 chấu và mặt trụ trong ngoài 
10mm
. 
ĐBK
LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 116 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Chọn dao. 
Mài dao tiện chép hình có bán kính cong 
10R mm
, thép gió 
chế độ cắt. 
+ Lượng chạy dao: S = 0,3mm/vg 
+ Vận tốc cắt: V = 330m/ph. 
 Bước 4: Tiện mặt đầu khống chế chiều dài, tiện tịnh hình R = 15mm. 
 - Định vị và kẹp chặt giống Bước 3. 
 - Chọn dao tiện thân thẳng hợp kim cứng và dao tiện có bán kính bo 
R = 5mm. 
- Chế độ cắt tương tự các bước trên. 
 Nguyên công 2. 
1. Chọn máy. 
Chọn máy phay EnShu 
2. Trình tự các bước gia công. 
 Bước 1: Phay hai mặt phẳng 1. 
Định vị và kẹp chặt. 
 - Định vị: Dùng mặt trụ ngoài 
10mm
 làm chuẩn định vị. 
 - Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng êtô vào mặt trụ ngoài 
10mm
. 
Chọn dao: 
Chọn dao phay ngón thép gió có đường kính D = 16mm. 
Chế độ cắt: 
+ Chiều sâu cắt: 
- Phay thô: 
1 5t mm
- Phay tinh: 
0,2 0,3t mm
+ Lượng chạy dao: 
- Phay thô: S =0,2mm/vg 
- Phay tinh: S = 0.11mm/vg 
+ Vận tốc cắt: V = 50m/ph 
+ Chọn: n = 1250v/p 
- Bước 2: Phay mặt phẳng còn lại. 
a) Định vị và kẹp chặt 
Định vị: Dùng mặt phẳng 1 làm chuẩn định vị 
Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng êtô và bề bặt trụ ngoài 
10mm
. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 117 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
b) Chọn dao: Giống bước 1. 
c) Chế độ cắt: Giống bước 1. 
- Bước 3: Phay rãnh 5mm 
a) Định vị và kẹp chặt: 
Giống Bước 2. Chúng ta chỉ thay dao và phay tiếp. 
b) Chọn dao. 
Chọn dao phay ngón thép gió, đường kính dao phay D = 5mm. 
c) Chế độ cắt. 
+ Chiều sâu cắt: t = 8mm. 
+ Chiều rộng B = 5mm. 
+ Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170] 
- Phay thô: S = 0,2mm/vòng 
- Phay tinh: S = 0,11mm/vòng. 
+ Vận tốc cắt: V = 50m/ph 
+ Chọn: n = 1250v/p 
 Bước 4: Khoan 
a) Định vị và kẹp chặt: Giống các bước trên. 
b) Chọn dao khoan: 
Chọn dao khoan ruột gà thép gió. Có đường kính D = 5mm,D = 8mm và D = 
10mm. 
c) Chế độ cắt. 
+ Chiều sâu cắt: t = 2,5mm, khoan rộng 
1 1,5mm
. 
+ Lượng chạy dao: 
 S = 0,15mm/vg. Khoan rộng S = 0,4mm/vg, khoan rộng lần cuối S = 
0,15mm/vg. 
+ Vận tốc cắt: 
 - V = 53m/ph [Bảng 5-98. 6T2. Tr91] 
 - Khoan rộng: V = 45m/ph. 
III. Nguyên công 3: tarô ren M6. 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 118 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “ĐUÔI ÉN BÀN 
TRƯỢT NGANG” 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 119 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Kích thước phôi : 214 x214 x36 
Nguyên công 1: Phay 
- Bước 1: Phay mặt 1 
 Chọn máy: Máy phay EnShu(máy số 10) 
 Định vị và kẹp chặt: 
 Định vị : Mặt 2 , 4 
 Kẹp chặt : Trên ê tô 
 Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh thép gió D=40 , Z = 10 
 Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.7 mm (6, bảng 3-141, tr282 ,T1) 
 Phay tinh t2 = 0.3 mm 
 Sz = 0.2mm/răng 
V = 65 m / phút 
Chọn: n = 1100v/p 
- Bước 2: Phay mặt 2 ( tương tự bước 1) 
- Bước 3: Phay mặt 6 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 6 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió D= 40 , Z = 10 
Chế độ cắt:Phay thô t1= 1.7 mm (6, bảng 3-141, tr282 ,T1) 
 Phay tinh t2 = 0.3 mm 
 Sz = 0.2mm/răng 
 V = 65 m / phút 
Chọn: n = 1100v/p 
- Bước 4: Phay mặt 5 ( tương tự bước 3) 
- Bước 5: Phay mặt 3 ( tương tự bước 3) 
- Bước 6: Phay mặt 4 ( tương tự bước 4) 
- Bước 7 : Phay bỏ 2 rãnh 
Chọn máy: Máy phay EnShu 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 2 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16, Z = 5 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 120 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
 Sz = 0.18 mm/răng 
 V = 40 m / phút 
 Chọn: n = 980 v/p 
- Bước8: Phay 5 hốc chữ nhật và rãnh 
Chọn máy: Máy phay EnShu 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 2 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 6, L = 117 , l = 32 , Z = 5 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm 
Phay tinh : t2 = 0.5 mm 
 Sz = 0.01 mm/răng 
V = 65 m / phút 
Chọn: n = 1100v/p 
- Bước 9: Phay bậc 210 x 74.5 x 12 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 1 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16 , L = 200 , l= 75 , Z = 5 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm 
 Phay tinh t2 = 0.5 mm 
 Sz = 0.3mm/răng 
V = 69 m / phút 
Chọn: n = 1100v/p 
- Bước 10: Phay bậc 210 x 50 x 5 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 1 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16 , L = 117 , l= 32 , Z = 5 
Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm 
 Phay tinh t2 = 0.5 mm 
 Sz = 0.12mm/răng 
V = 70 m / phút 
Chọn: n = 1100v/p 
BK
LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 121 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
- Bước 11: Phay rãnh đuôi én 
Định vị và kẹp chặt: 
Định vị: Mặt 1 , 5 
Kẹp chặt: Trên ê tô 
Chọn dao: Dao phay góc D= 40 , B = 10 , d = 16 , = 600 
Chế độ cắt 
Chế độ cắt: t = 1 mm 
V = 50 m/phút 
Chọn: n = 750v /p 
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “MANG CÁ BÀN TRƯỢT 
TRÊN” 
Chọn máy: Máy phay EnShu 
Nguyên công 1 
Phay 6 mặt phẳng đạt kích thước: 110x80x16 
Bước 1: Định vị mặt 1,2- kẹp chặt bằng etô 
Phay mặt 1 (các mặt còn lại tương tự) 
Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió P8 có D =40 mm, Z = 10 răng 
Lượng dư: Zb = 2 mm 
Phay thô: t = 1,8 mm 
Phay tinh: t = 0,2 mm 
Lượng chạy dao: SZ = 0,15 mm/răng (Bảng 19-5.tr123 [8]) 
Vận tốc: V = 44 m/ph 
Chọn: n = 980v/p 
- Bước 2: Phay bậc đối xứng đạt kích thước 110x22,5x6 
Chọn dao: Dao phay ngón thép gió có: D = 16; Z =5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] 
T1) 
Lượng dư: Zb = 6 mm 
Phay thô: t = 5,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,15 mm/răng (Bảng 5-146.tr131 [6]T2) 
Vận tốc: V = 53 m/ph (Bảng 5-146.tr132 [6]T2) 
Chọn: n = 1100v/p 
ĐBK
LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 122 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
Bước 3: Phay mặt phẳng, kích thước 110x12,5x4 
Chọn dao: Dao phay ngón có D = 16; Z = 5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) 
Lượng dư: Zb = 4 mm 
Phay thô: t = 3,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,9 mm/răng (Bảng 5-146.tr131 [6]T2) 
Vận tốc: V = 54 m/ph (Bảng 5-146.tr132 [6]T2) 
Chọn: n = 1100v/p 
- Bước 4: Phay rãnh một đầu kín: (80 + R8)x16x6 
Chọn dao: Dao phay ngón có D = 16; Z = 5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) 
Lượng dư: Zb = 6 mm 
Phay thô: t = 5,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,9 mm/răng (Bảng 5-146.tr131 [6]T2) 
Vận tốc: V = 54 m/ph (Bảng 5-146.tr132 [6]T2) 
- Bước 5: Phay rãnh đạt kích thước 22,6x8x11 
Chọn dao: Dao phay ngón có D = 8 , Z = 4 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) 
Lượng dư: Zb = 11 mm 
Phay thô: t = 5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,02 mm/răng (Bảng 5-153.tr138 [6]T2) 
Vận tốc: V = 40 m/ph 
Chọn: n = 750v/p 
- Bước 6: Phay chốt đuôi én đối xứng góc 600 kích thước theo bản vẽ 
Chọn dao: Dao phay góc thép gió răng theo tiêu chuẩn: D = 40; Z = 6 răng; B = 
10; d = 16; = 60
o
 (bảng 4-75.tr 376 [6] T1) 
Lượng dư: Zb = 6 mm 
Phay thô: t = 5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 123 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
SZ = 0,07 mm/răng 
Vận tốc: V = 38 m/ph 
Chọn: n = 500 v/p 
 Nguyên công 2: Gia công cung tròn R40 
Chọn máy: Máy phay EnShu 
Chọn dao: dao phay ngón có D = 12; Z = 5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) 
Lượng dư: Zb = 6 mm 
Phay thô: t = 5,5 mm 
Phay tinh: t = 0,5 mm 
Lượng chạy dao: 
SZ = 0,07 mm/răng (Bảng 5-153.tr138 [6]T2) 
Vận tốc: V = 22,5 m/ph (Bảng 5-153.tr139 [6]T2) 
Nguyên công 3: Khoan 2 lỗ 7; 2 lỗ 3,4 và vát lỗ 6,3 
Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 
- Bước 1: Khoan lỗ 3,4 sâu 101,6 mm 
Chọn dao: Dao khoan ruột gà thép gió đuôi trụ (kiểu I) có: D = 3,4; l = 112; l = 
73 (bảng 4-41tr.325[6] T2) 
Chiều sâu cắt: 
 3.4
1,7
2 2
D
t mm
Lượng chạy dao: Tra bảng 8-3 tr.88[8] 
 S = 0,05 mm/vg; Sm = 0,1mm/vg 
Tốc độ cắt: 
 V = 30 mm/ph (bảng 21-3 tr.96[8]) 
- Bước 2: Khoan 2 lỗ 7 
Chọn dao: Dao khoan ruột gà thép gió đuôi trụ (kiểu I) có: D = 7; l = 74; l = 34 
(bảng 4-41tr.326[6] T2) 
Chiều sâu cắt: 
 7
3,5
2 2
D
t mm
Lượng chạy dao: Tra bảng 8-3 tr.88[8] 
 S = 0,7 mm/vg; Sm = 0,62 mm/vg 
Tốc độ cắt: 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 124 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
 V = 34 mm/ph (bảng 21-3 tr.96[8]) 
- Bước 3: vạt mép lỗ 6,3 (tương tự như bước 2) 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 125 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
QUY TRÌNH GIA CÔNG TRỤC VÍT ME 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 126 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 127 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 128 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 129 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 130 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
KẾT LUẬN 
 Trong đồ án tốt nghiệp này. Tập thể nhóm thực hiện cố gắng chuyển tải 
tất cả những nội dung thực hiện trong bản thuyết minh này. Song không thể 
trình hết được mà chỉ ở dạng căn bản, một số kết qủa đạt được như quá trình 
thiết kế, qui trình gia công trực tiếp tại xưởng thực hành của trường và một số 
cơ sở gia công, quá trình lắp ráp và hoàn thiện sản phẩm. Tuy nhiên trong 
phần thực hiện quá trình làm chủ yếu tra lài liệu và làm theo kiến thức đã 
được học trong quá trình học tập. 
 Đồ án được hoàn thành với sự giúp đỡ không nhỏ của các thầy cô giáo 
trong khoa, trung tâm cơ khí, các cơ sở gia công chi tiêt. Đặc biệt là sự giúp 
đỡ của thầy “ Hoàng Công Học” đã hướng dẫn quá trình thực hiện đề tài của 
nhóm. 
 Đồ án được thực hiện lần đầu trong khóa học, kiến thức và phương 
pháp làm còn nhiều thiếu xót và hạn chế về kỹ thuật, kinh nghiệm thực tế 
trong quá trình thực hiện. Rất mong sự đống góp, chỉ đạo của các thầy cô giáo 
và các bạn, để rút kinh nghiệm, sau này được làm việc tốt hơn. 
 Nhóm sinh viên thực hiện 
ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp 
SVTH:Phùng Thanh Giang 131 GVHD :Hoàng Công Học 
 Đỗ Bách Khoa 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI – NGUYỄN NGỌC CẨN – NXB 
ĐHQG TP.HCM 
2. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY – NGUYỄN TRỌNG HIỆP , NGUYỄN 
VĂN LẪM – NXB GIÁO DỤC 
3. CHI TIẾT MÁY T1,T2 – NGUYỄN TRỌNG HIỆP , NGUYỄN VĂN 
LẪM – NXB GIÁO DỤC 
4. KỸ THUẬT TIỆN – NGUYỄN QUANG CHÂU – NXB ĐH VÀ GIÁO 
DỤC CHUYÊN NGHIỆP HN 
5. SỔ TAY THÉP THẾ GIỚI – GS,TS TRẦN VĂN ĐỊCH – NXB KHKT 
6. SỔ TAY CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (T1,2,3) – GS,TS NGUYỄN 
ĐẮC LỘC - NXB KHKT 
7. SỔ TAY GIA CÔNG CƠ - PGS,TS TRẦN VĂN ĐỊCH – NXB KHKT 
8. CHẾ ĐỘ GIA CÔNG CƠ – NGUYỄN NGỌC ĐÀO, TRẦN THẾ SAN , 
HỒ VIẾT BÌNH – NXB ĐÀ NẴNG 
 ĐBK LOVE... 
 MECHANIC DESIGN
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 Đồ án Đại học công nghiệp TPHCM.pdf Đồ án Đại học công nghiệp TPHCM.pdf