Đồ án Thiết kế Mô hình máy tiện

Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Một mũi chống được kẹp trên mân cặp của đầu chia độ. - Kẹp chặt bằng tốc kẹp. Do trong quá tình phay, trục hơi dài nên dễbịuốn, đểhạn chếchi tiết bịuốn, cong chúng ta dùng một chốt tỳ phụ, đỡphía duới. 4. Trình tự các bước gia công - Tra chế độcắt. -Bước 1: Phay đầu then kích thước dài 105,7mm.  Tra chế độcắt: + Chiều sâu cắt: t = 1,5mm + Lượng chạy dao: [Bảng 5-82. 6T2. Tr 165] Sr = 0,01mm/răng, Sv = 0,4mm/vg + Vận tốc cắt: [Bảng 5-83. 6T2. Tr166] V = 72m/ph Chọn: n= 500vòng/ phút - Bước 2: Phay đầu còn lại chế độcắt giống Bước 1.

pdf134 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3328 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế Mô hình máy tiện, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0m/ph 1000. 1000.500 3980 / . 3,14.40 V n v ph D + Phay tinh: V = 700m/ph. 1000. 1000.700 5573 / . 3,14.40 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1100 v/ph. 1100.3,14.40 138 / 1000 1000 tt n D V m ph . Bước 4: Phay mặt (3). 1.Định vị và kẹp chặt. Chúng ta chọn mặt (1) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (2) hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) đối diện mặt (2), có hướng vuông góc với mặt (4). 2.Chọn dao: Chọn dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng [Bảng 4-95. 6T1. Tr376]. Có các kích thước của dao như sau: D = 40mm, số răng Z = 10 răng. 3. Lượng dư gia công. Z4 = Zo – Z1 = 2,8mm 4. Chế độ cắt: - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 2,6mm. + Phay tinh: t = 0,2mm. - Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170]. + Phay thô: S = 0,2mm/răng = 1,6mm/vòng ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 76 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa + Phay tinh: S = 0.3mm/vòng. - Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] + Phay thô: V = 500m/ph 1000. 1000.500 3980 / . 3,14.40 V n v ph D + Phay tinh: V = 700m/ph. 1000. 1000.700 5573 / . 3,14.40 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n =1100 v/ph. 1100.3,14.40 138 / 1000 1000 tt n D V m ph . Bước 5: Phay mặt đầu (5). 1.Định vị và kẹp chặt. Mặt đầu (5) là mặt đòi hỏi phải vuông góc với mặt (1). Chúng ta chọn mặt (1) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (6) đối diện mặt (5), hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (3), có hướng vuông góc với mặt (3). 2.Chọn dao: Chọn dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng [Bảng 4-95. 6T1. Tr376]. Có các kích thước của dao như sau: D = 40mm, số răng Z = 10 răng. 3. Lượng dư gia công. Chọn Z5 = 2,2mm. 4. Chế độ cắt: - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 2mm. + Phay tinh: t = 0,2mm. - Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170]. + Phay thô: S = 0,2mm/răng = 1,6mm/vòng + Phay tinh: S = 0,3mm/vòng. - Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] + Phay thô: V = 500m/ph ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 77 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 1000. 1000.500 3980 / . 3,14.40 V n v ph D + Phay tinh: V = 700m/ph. 1000. 1000.700 5573 / . 3,14.40 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n =1100 v/ph. 1100.3,14.40 138 / 1000 1000 tt n D V m ph . Bước 6: Phay mặt (6). Trở đầu phay tương tự mặt (5) 1.Định vị và kẹp chặt. Chúng ta chọn mặt (5) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (5) ba bậc tự do, mặt (1), hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (3), có hướng vuông góc với mặt (3). 2.Chọn dao: Chọn dao phay mặt đầu chắp mảnh hợp kim cứng [Bảng 4-95. 6T1. Tr376]. Có các kích thước của dao như sau: D = 40mm, số răng Z = 10 răng. 3. Lượng dư gia công. Z6 = Zo – Z5 = 2,8mm. 4. Chế độ cắt: - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 2,6mm. + Phay tinh: t = 0,2mm. - Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170]. + Phay thô: S = 0,2mm/răng = 1,6mm/vòng + Phay tinh: S = 0,3mm/vòng. - Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] + Phay thô: V = 500m/ph 1000. 1000.500 3980 / . 3,14.40 V n v ph D + Phay tinh: V = 700m/ph. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 78 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 1000. 1000.700 5573 / . 3,14.40 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n =1100 v/ph. 1100.3,14.40 138 / 1000 1000 tt n D V m ph . Bước7: Phay rãnh (7). 1.Định vị và kẹp chặt. Chúng ta chọn mặt (1) và mặt đầu (5) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (2), hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được gá trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4), có hướng vuông góc với mặt (4). 2.Chọn dao: Chọn dao phay ngón thép gió [Bảng 4-65. 6T1. Tr356]. Có các kích thước của dao như sau: D = 14mm, số răng Z = 4 răng. 3. Lượng dư gia công. Z7 = 3mm. 4. Chế độ cắt: - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 2,5mm. + Phay tinh: t = 0,5mm. + Chiều rộng cắt: B = 14mm - Lượng chạy dao: [Bảng 5-153. 6T2. Tr138]. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 79 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa + Phay thô: S = 0,08mm/răng = 0,32mm/vòng + Phay tinh: S = 0,2mm/vòng. - Vận tốc cắt: [bảng 5-187. 6T2. Tr170] + Phay thô: V = 300m/ph 1000. 1000x300 6824 / . 3,14x14 V n v ph D Vậy ta chọn tốc độ của máy: n = 1100 v/ph 1100x3,14x14 48 / 1000 1000 tt n D V m ph + Phay tinh: V = 400m/ph. 1000. 1000x400 9100 / . 3,14x14 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1250 v/ph. 1250x3,14x14 55 / 1000 1000 tt n D V m ph . Bước 8: Phay Bậc (8) 1. Định vị và kẹp chặt. Chọn mặt (1) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, ở mặt (2) hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng vuông góc với mặt (4). ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 80 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 2. Chọn dao: Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-66. 6T1. Tr375]. Có các kích thước sau: D = 16 mm, Z = 4 răng. 3 Lượng dư gia công Z8 =15mm 4. Chế độ cắt: - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 6mm + Phay tinh: t = 0,5mm - Lượng chạy dao: + Phay thô: S = 0,1mm/răng + Phay tinh S = 0,06mm/răng - Vận tốc cắt: + Phay thô: V = 300m/ph 1000. 1000x300 5971 / . 3,14x16 V n v ph D Vậy ta chọn tốc độ tối đa của máy: n =1100 v/ph 1100x3,14x16 55 / 1000 1000 tt n D V m ph + Phay tinh: V = 400m/ph. 1000. 1000x400 7900 / . 3,14x16 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc của máy n = 1250 v/ph. 1250x3,14x16 63 / 1000 1000 tt n D V m ph . Bước 9: phay bậc 9 (tương tự bậc 8) ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 81 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 1. Định vị và kẹp chặt. Chọn mặt (1) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, ở mặt (2) hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng vuông góc với mặt (4). 2. Chọn dao: Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-66. 6T1. Tr375]. Có các kích thước sau: D = 16mm, Z = 4 răng. 3 Lượng dư gia công Z9 =10mm 4. Chế độ cắt: - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 5mm + Phay tinh: t = 0,5mm - Lượng chạy dao: + Phay thô: S = 0,1mm/răng + Phay tinh S = 0,06mm/răng - Vận tốc cắt: + Phay thô: V = 300m/ph 1000. 1000x300 5971 / . 3,14x16 V n v ph D ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 82 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Vậy ta chọn tốc độ tối đa của máy: n = 1100 v/ph 1100x3,14x16 55 / 1000 1000 tt n D V m ph + Phay tinh: V = 400m/ph. 1000. 1000x400 7961 / . 3,14x16 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1250 v/ph. 1250x3,14x16 63 / 1000 1000 tt n D V m ph . Bước 10: Phay 3 hốc. 1 Định vị và kẹp chặt Chọn mặt (1) và mặt (5) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, ở mặt (2) hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng vuông góc với mặt (4). 2. Chọn dao: - Khoan mồi: Chộn mũi khoan ruột gà thép gió. Có đường kính D = 12mm. - Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-65. 6T1. Tr374]. Có các kích thước sau: D = 16mm, Z = 4 răng. 3 Lượng dư gia công Z9 =50mm ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 83 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 4. Chế độ cắt: a) Khoan: - Chiều sâu cắt: t = 6mm. - Lượng chạy dao: S = 0,3mm/vòng [Bảng 5-97. 6T2. Tr90] - Vận tốc cắt: V = 56m/ph [Bảng 5-98. 6T2. Tr90] 1000. 1000x56 1486 / . 3,14x12 V n v ph D b) Phay. - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 10mm + Phay tinh: t = 0,5mm - Lượng chạy dao: + Phay thô: Sđ = 60mm/ph Sn = 0,1mm/răng + Phay tinh S = 0,05mm/răng - Vận tốc cắt: + Phay thô: Vđ = 60m/ph. Vn = 300m/ph + Phay tinh: V = 400m/ph Chọn tốc độ n = 750vòng /phút Bước 11: phay bậc 11 ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 84 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 1. Định vị và kẹp chặt. Chọn mặt (2) làm chuẩn định vị. - Định vị: Chi tiết được định vị ở mặt (4) ba bậc tự do, ở mặt (1) hai bậc tự do. - Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp trên êtô, lực kẹp tác dụng vào mặt (4) có hướng vuông góc với mặt (4). 2. Chọn dao: Chọn dao phay ngón thép gió chuôi côn [Bảng 4-66. 6T1. Tr375]. Có các kích thước sau: D = 16 mm, Z = 4 răng. 3 Lượng dư gia công Z9 =15mm 4. Chế độ cắt: - Chiều sâu cắt: + Phay thô: t = 10mm + Phay tinh: t = 0,5mm - Lượng chạy dao: + Phay thô: S = 0,1mm/răng + Phay tinh S = 0,08mm/răng - Vận tốc cắt: [Bảng 5-187. 6T2. Tr 170] + Phay thô: V = 300m/ph ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 85 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 1000. 1000x300 5973 / . 3,14x16 V n v ph D Vậy ta chọn tốc độ tối đa của máy: n = 1100 v/ph 1100x3,14x16 55 / 1000 1000 tt n D V m ph + Phay tinh: V = 400m/ph. 1000. 1000x400 7961 / . 3,14x16 V n v ph D Vậy ta chọn vận tốc tối đa của máy n = 1250 v/ph. 1250x3,14x16 63 / 1000 1000 tt n D V m ph . Sau khi phay xong bậc (11) trở đầu phay mặt còn lại tương tự. Bước 12(khoan lỗ 3,3mm ) 1. Định vị và kẹp chặt: Dùng mặt (1) và mặt (5) làm chuẩn định vị. - Định vị: chi tiết được định vị ở mặt (1) ba bậc tự do, mặt (2) hai bậc tự do. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 86 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa - Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt trên ê tô, hướng lực kẹp tác dụng vào mặt (4) vuông góc với mặt (4). 2. Chọn dao: Chọn dao khoan ruột gà thép gió, D = 3,3mm. 3. Chế độ cắt: Chiều sâu lỗ khoan l = 10mm. - Chiều sâu cắt: t = 1,65mm - Lượng chạy dao: S = 0,15mm/vg [bảng 5-97. 6T2. Tr90] - Vận tốc cắt: V = 53m/ph [bảng 5-97. 6T2. Tr90] -Bước 13: khoan lỗ 8,5mm sâu l = 24,5mm. 1. Định vị và kẹp chặt: Dùng mặt (1) và mặt (5) làm chuẩn định vị. - Định vị: chi tiết được định vị ở mặt (6) ba bậc tự do, mặt (2) hai bậc tự do. - Kẹp chặt: chi tiết được kẹp chặt trên ê tô, hướng lực kẹp tác dụng vào mặt (4) vuông góc với mặt (4). 2. Chọn dao: Chọn dao khoan ruột gà thép gió, D = 6mmmm. Khoan rộng D = 8,5mm. 3. Chế độ cắt: Chiều sâu lỗ khoan l = 10mm. - Chiều sâu cắt: + Khoan thô: t = 3mm + Khoan rộng: t =1,25mm - Lượng chạy dao: + Khoan thô: S = 0,22mm/vg [bảng 5-97. 6T2. Tr90] + Khoan rộng: S = 0,3mm/vg [bảng 5-97. 6T2. Tr90] - Vận tốc cắt: + Khoan thô: V = 50m/ph [bảng 5-97. 6T2. Tr90] + Khoan rộng: V = 48m/ph. NGUYÊN CÔNG 2: TARÔ REN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BÁNH RĂNG LỒNG KHÔNG ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 87 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 88 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa 1- Nguyên công 1 : Tiện Chọn máy: Máy tiện wasino - Bước 1: Vạt mặt Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu Chọn dao: Theo bảng 4-7 tr.297 [6] T1; = 90o; Hợp kim T16K6, dao có thông số sau: H = 20; b = 12; L = 100; l = 1; r = 1 Lượng dư: 0.4 mm Chiều sâu cắt: t = 0.2 mm Tiện thô: S = 0,4 mm/vg Tiện tinh: S = 0,8 mm/vg Vận tốc: V = 409 m/ph (B 5-46 tr.56 [6] T2) - Bước 2: Tiện kích thước 44x44 Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu Chọn dao: Theo bảng 4-7 tr.297 [6] T1; = 90o; Hợp kim T16K6, dao có thông số sau: H = 20; b = 12; L = 100; l = 1; r = 1 Lượng dư: 2 mm Chiều sâu cắt: Thô: t = 1,8 mm Tinh: t = 0,2 mm Tiện thô: S = 0,4 mm/vg Tiện tinh: S = 0,8 mm/vg Vận tốc: V = 409 m/ph (B 5-46 tr.56 [6] T2) - Bước 3: Tiện bậc rãnh 24x26 Định vị và kẹp chặt trên mâm cặp 3 chấu Tiện thô mở rãnh: 24,4x15 Chọn dao: Dao cắt đứt H = 20; B = 6; L =150; a = 6; = 12o (B 4-tr.297 [6] T1) Chế độ cắt: S = 0,12 mm/vg t = 3 mm V = 36 m/ph (B 5-73a tr.75 [6] T2) ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 89 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Tiện thô: 24,6x25,6 Chọn dao: Dao tiện ngoài h = 20; b =12; L = 100; l =12; r =1 (B 4-tr.297 [6] T1) Chế độ cắt: S = 0,4 mm/vg (B. 5-60 tr.52 [6] T2) t = 3 mm V = 36 m/ph (B 5-56 tr.58 [6] T2) Tiện tinh rãnh bậc hai đầu 14x26 Chọn dao: Dao cắt đứt H = 20; B = 6; L =150; a = 6; = 12o (B 4-tr.297 [6] T1) Chế độ cắt: S = 0,1 mm/vg t = 0,2 mm V = 94 m/ph Xoay đầu vạt mặt còn lại 1 Nguyên công 2: gia công lỗ 12 Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 - Bước 1: Khoan lỗ đường kính d = 11 Định vị và kẹp chặt bằng êtô Chọn dao: Dao khoan ruột gà thép gió đuôi trụ (kiểu I) d = 11; L = 184; l = 121 (B 4-41 tr.326 [6] T1) Chiều sâu lỗ khoan: l = 44 mm Chiều sâu cắt: 10 5 2 2 D t mm Lượng chạy dao: S = 0,4 mm/vg Vận tốc: V = 45 m/ph - Bước 2: Khoét 12 Chọn dao: Dao khoét liền khối chuôi côn D = 12; L = 180; l = 80 (B. 4-47 tr.322 [6] T1) Chiều sâu cắt thô: 11,6 10 0,8 2 2 D t mm ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 90 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Lượng chạy dao: S = 0,5 mm/vg (B. 9-3 tr.89 [8]) Vận tốc: V = 68 m/ph (B.43-3 tr.105 [8]) Chiếu sâu cắt tinh: 12 11,6 0,2 2 2 D t mm Lượng chạy dao: S = 0,7 mm/vg (B. 9-3 tr.89 [8]) Vận tốc: V = 70 m/ph (B.43-3 tr.105 [8]) 2 Nguyên công 3: Phay hai bánh răng liền khối Định vị: Trên trụ bậc, kẹp chặt trên mâm cặp gá trên đầu chia độ Đường kính vòng lăn: D = 40 mm Đường kính đỉnh răng: De = 44 mm Đường kính chân răng: Di = 55 mm Số răng : Z = 20 Góc ăn khớp: = 20o Hệ số dịch chỉnh: = 0 Cấp chính xác: cấp 8 Chọn dao; dao phay đĩa mudul thép gió D = 63; m = 2; Z = 12 (bộ 8 dao, chọn dao số 3) Chiều sâu cắt: Do modul m = 2 < 6 nên chỉ dùng một lát cắt: t = h = 2,2.m = 2,2.2 = 4,4 mm Bước tiến: tra bảng 3-8 tr.182 [8] ta có: S = Sz = 0,15 mm/vg Sn = 0,2Sz = 0,2.0,15 = 0,3 mm/vg Vận tốc: / v v v y xm c v m ph T S M Tra bảng: 11-8 tr.185 [8] Cv = 49; yv = 0,45; xv = 0; M = 0,33; m = 2; T = 480 ph Theo bảng:12-8 tr. 85 [8] Kmv = 1; Kzv = 1 Vậy ta có: Kv = Kmv.Kzv = 1.1 = 1 ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 91 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Do đó: 0,33 0,45 0 49 15 / 480 0,15 2 v m ph ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 92 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG BỘ DI TRƯỢT BÁNH RĂNG Kích thước phôi: 48mm , L = 72mm. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 93 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Vật liệu: nhựa MC I. Nguyên công 1: Tiện mặt đầu, khoan lỗ, khoét, tiện trục bậc. 1. Tiện mặt đầu (1) a) chọn dao: Chọn dao tiện ngoài thân thẳng thép gió, có góc nghiêng chính 90o [Bảng 4-7. 6T1. Tr297]. b) Định vị và kẹp chặt. - Dùng mặt trụ tròn thô làm chuẩn định vị. - Kẹp chặt chi tiến trên mâm cặp 3 chấu. c) Chế độ cặt. + Chiều sâu cắt: - Tiện thô: t = 1,5mm - Tiện tinh: 0,2 0,3t mm + Lượng chạy dao: [Bảng 5-75. 6T2. Tr66] - Tiện thô: S = 0,8mm/vg - Tiện tinh: S = 0,15mmvg + Vận tốc cắt: - Tiện thô: V = 125m/ph - Tiện tinh: V = 225m/ph 2. Tiện mặt đầu (2). a) Định vị và kẹp chặt: - Dùng mặt đầu (1) làm chuẩn định vị - Kẹp chặt chi tiết trên mâm cặp 3 chấu Tiện khống chế đúng chiều dài. b) Chế độ cắt: Giống tiện mặt đầu (1). 3. Khoan lỗ 10mm a) Chọn dao: [Bảng 4-40. 6T1. Tr319]. Chọn dao khoan ruột gà thép gió, đường kính lưỡi khoan D = 10mm, Chiều dài toàn bộ dao L = 160mm, Chiều dài phần làm việc l = 80mm. b) Định vị và kẹp chặt: - Định vị bằng mặt đầu (1) - Kẹp chặt chi tiết trên mâm cặp 3 chấu. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 94 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa c) Chế độ cắt + Chiều sâu cắt: t = 5mm. + Lượng chạy dao: S = 0,4mm/vg [Bảng 5-97. 6T2. Tr90] + Vận tốc cắt: V = 45m/ph. [Bảng 5-98. 6T2. Tr90] 4. khoét a) Chọn dao: [Bảng 4-47. 6T2. Tr332] chọn dao khoét thép gió liền khối, đường kính lưỡi khoét D = 11,6mm (khoét thô) và D = 12mm (khoét tinh). b) Định vị và kẹp chặt. - Giống Khoan. c) Chế độ cắt: + Chiều sâu cắt: - khoét thô: t = 0,8mm - khoét tinh: t = 0,2mm. + Lượng chạy dao:[Bảng 5-104. 6T2. Tr95] - Khoét thô: S = 0,4mm/vg - Khoét tinh: S = 0,15mm/vg + Vận tốc cắt: [Bảng 5- 105. 6T2. Tr96] - Khoét thô: V = 39,5m/ph - Khoét tinh: V = 46m/ph 5. Tiện trục bậc. a) Chọn dao. Chọn dao tiện ngoài thân thẳng thép gió có góc nghiêng chính 90o . b) Định vị và kẹp chặt. - Định vị: Dùng mặt trụ tròng trong làm chuẩn định vị. - Chi tiết được gá trên trục gá, kẹp chặt bằng bu lông. Một đầu trục gá được kẹp trên mâm cặp, đầu còn lại có chống tâm. c) Chế độ cắt: Chiều sâu cắt: Tiện thô: 2t mm Tiện tinh: 0,2 0,3t mm Lượng chạy dao: [bảng 5-75. 6T2. Tr66] Tiện thô: S = 0,7mm/vg ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 95 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Tiện tinh: S = 0,15mm/vg. Vận tốc cắt: [5-75. 6T2. Tr66] Tiện thô: V = 125m/ph Tiện tinh: V = 225m/ph. Nguyên Công 2. Xọc then hoa. a) Chọn máy: Chọn máy xọc 515. Công suất động cơ N = 2,8kW, phạm vi tốc độ hành trình kép 120 359 /kn htk ph , lượng chạy dao: 0,17 0,44 /S mm htk . b) Chọn dao: chọn dao xọc then thép gió (có thể là dao tự chế). c) Định vị và kẹp chặt. - Dùng mặt trụ ngoài 25x14mm làm chuẩn định vị. - Kẹp chặt chi tiết bằng mâm cặp 3 chấu vào kích thước 25x14mm còn lại trên ụ chia độ. d) Chế độ cắt: + Chiều rộng cắt: - B = 5mm ( bằng chiều rộng rãnh). + Lượng chạy dao: - S = 0,2 mm/htk [Bảng 5-83. 6T2. Tr81] + Tốc độ cắt: - V = 13m/ph [Bảng 5-84. 6T2. Tr81]. 3. Nguyên công 3: Phay bánh răng và phay rãnh then. Chọn dao: + Phay Bánh răng: chọn dao phay đĩa mô dun hợp kim cứng BK8, có mô đun m = 2. [Bảng 4-104. 6T1. Tr380] + Phay rãnh then: chọn dao phay rãnh then thép gió, có đường kính D = 3mm, L = 37mm, L = 5mm [Bảng 4-73. 6T1. Tr362] c) Định vị và kẹp chặt: - Dùng bề mặt lỗ làm chuẩn định vị, dùng trục gá để để gá chi tiết - Kẹp chặt chi tiết bằng bu lông, một đầu trục gá kẹp trên mân cặp 3 chấu, đầu còn lại có lỗ tâm để chống tâm. d) Chế độ cắt: Phay bánh răng: ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 96 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa + Chiều sâu cắt: t = 2,2mm + Lượng chạy dao: S = 0,1mm/răng [bảng 3-8. 8. tr182]. + Vận tốc cắt: 206 223 /V m ph [bảng 15-8. 8. Tr187]. Phay rãnh then: [bảng 5-186. 6T2. Tr169] + Chiều sâu cắt: t = 2mm + Lượng chạy dao: Sd = 16mm/ph Sn = 54mm/ph + Vận tốc cắt: V = 37m/ph. III. Nguyên công 3: Khoan lỗ tarô ren lỗ M5. Sau khi gia công xong các bước trên, ta ghép bánh răng lại và tiến hành khoan lỗ 4,2mm , để ta rôren lỗ M5. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 97 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “TRỤC CHÍNH” ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 98 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa I. Chọn phôi. Chọn phôi để gia công trục chính là thép C45, phôi đúc. Ta chọn kích thước phôi như sau: Đường kính phôi 65D mm . Chiều dài phôi L = 165mm. II. Qui trình công nghệ gia công. 1.Nguyên công 1: Tiện mặt đầu - Chọn dao. Chọn dao tiện ngoài thân thẳng, gắn mảnh hợp kim cứng T15K6, có góc nghiêng chính 90o . - Định vị và kẹp chặt. Chi tiết được định vị bằng mặt trụ ngoài thô 65mm . Chi tiết được kẹp chặt bằng mâm cặp, kẹp vào mặt trụ ngoài thô. - Tra chế độ cắt. - Bước 1: Tiện mặt đầu (1) + Chiều sâu cắt - Tiện thô: t = 1mm - tiện tinh: 0,2 0,3t mm + Lượng chạy dao: - Tiện thô: 0,34S mm/vg. [Bảng 5-60. 6T2. tr 52] - Tiện tinh : 0,11S mm/vg. [Bảng 5-62. 6T2. tr 54] + Vận tốc cắt: - Tiện thô: [Bảng 5-64. 6T2. Tr 56] - Tiện tinh: [Bảng 5-64. 6T2. Tr 56] 2.Nguyên công 2. khoan lỗ ,và gia công lỗ côn Để khoan lỗ 10mm , ta thực hiện 3 lần khoan liên tiếp. Đầu tiên, khoan lỗ 7mm , tiếp theo khoan rộng lỗ 9mm và sau đó khoan rộng một lần nữa 10mm . - Chọn dao. Chọn dao khoan ruột gà thép gió loại cực dài. Chiều dài lưỡi khoan L = 380mm, chiều dài phần làm việc l = 280mm [Bảng 4-40. 6T1. Tr319]. - Định vị và kẹp chặt ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 99 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Để đảm bảo độ đồng tâm và độ vuông góc với mặt đầu, ta dùng mặt đầu 1 làm chuẩn định vị cho nguyên công này. Dùng mặt 1 tỳ xuống bàn máy. Kẹp chặt: dùng một khối V dài và một khối V tự lựa. Lực kẹp tác động vào mặt trụ ngoài thô của phôi. Lực kẹp được kẹp chặt bằng khối V. - Tra chế độ cắt. - Bước 1: khoan lỗ 7mm + Chiều sâu cắt: t = 3,5mm. + Lượng chạy dao: S = 0,16mm/vòng. [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] + Vận tốc cắt: V = 50m/ph. [Bảng 5-86. 6T2. Tr83] - Bước 2: Khoan rộng lỗ 9mm + Chiều sâu cắt: t = 1mm. + Lượng chạy dao: S = 0,16mm/vòng. [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] + Vận tốc cắt: V = 50m/ph. [Bảng 5-86. 6T2. Tr83] -Bước 3: Khoan rộng lần cuối lỗ 10mm + Chiều sâu cắt: t = 0,5mm. + Lượng chạy dao: S = 0,16mm/vòng. [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] + Vận tốc cắt: V = 50m/ph. [Bảng 5-86. 6T2. Tr83]. Gia công lỗ côn Morse 1 ( - Bước 1 : Định vị và kẹp chặt như trên - Bước 2 : Có thể dùng các dao khoan có đường kính lớn dần để khoan từng bậc và tiến hàn khoét bằng mũi khoét côn.Đối với chi tiết này lượng dư chỉ còn 1 mm nên ta sử dụng mũi khoét trực tiếp gia công lỗ côn Vận tốc cắt thô v = 5.9m/ph Vận tốc cắt tinh v =9,2 m/ph Doa thô :s =0,7 -0,8 mm/vg Doa tinh s =0.5 mm/vg Sau Khi khoét ta doa lỗ bằng dao doa côn.Đạt độ bóng Ra =1.25 3. Nguyên công 3: Tiện trục bậc. - Chọn dao. - Tiện thô: Chọn dao tiện ngoài thân thẳng, thép hợp kim cứng có góc nghiêng chính 60o . ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 100 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa - Tiện tinh: Chọn dao tiện tinh ngoài gắn mảnh hợp kim cứng. [Bảng 4-22. 6T1. Tr308]. - Định vị và kẹp chặt. Để đảm bảo độ đồng tâm 0.05 mm trên suốt chiều dài trục. Ta chọn mặt lỗ côn và lỗ để làm chuẩn tinh . Định vị phôi trên máy tiện.Bằng trục gá côn Morse 1 và 1 mũi tâm tùy động . Ko cần phải có cơ cấu kẹp chặt. - Trình tự các bước gia công. - Bước 1: Tiện các kích thước  Tra chế độ cắt: + Tiện thô: (dùng dao có góc nghiêng 45o ) - Chiều sâu cắt: t = 2mm. - Lượng chạy dao: 0,3 0,4 /S mm vg [Bảng 5-60. 6T2. Tr52]. - Vận tốc cắt: V = 205m/ph [bảng 5-64. 6T2. Tr56]. + Tiện tinh: (dùng dao tiện có góc nghiêng 90o ) - Chiều sâu cắt: 0,2 0,3t mm - Lượng chạy dao: 0,12 0,15 /S mm vg [Bảng 5-60. 6T2. Tr52]. - Vận tốc cắt: V = 260m/ph [bảng 5-64. 6T2. Tr56]. - Bước 2: trở đầu tiện các đường kính còn lại. Chế độ cắt tương tự Bước 1. - Bước 3: cắt ren M16x1.5 , M24x2. Dùng phương pháp tarô ren bằng tay. - Bước 4: Tiện mặt côn định vị Bích Mâm Cặp Trở đầu phôi trục.Định vị và kẹp chặt bằng mâm cặp với mặt định vị là 3 chấu kẹp và mặt đầu của cả 3 chấu.Khống chế 5 bậc tự do Dùng dao cắt trái để tiện rãnh bề rộng 1.5 mm Xoay bàn trượt trên góc Dùng dao vạt mặt tiện côn tới mép rãnh.Vạt các cạnh sắc. 4.Nguyên công 4: Phay rãnh then. - Chọn dao: Chọn dao phay rãnh then thép gió, đường kính D = 6mm. - Định vị và kẹp. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 101 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Định vị: Dùng mặt lỗ trong làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. Để tăng độ cứng vững chúng ta sử dụng thêm một chốt tỳ, đỡ từ dưới để hạn chế chi tiết bị võng xuống khi phay. - Tra chế độ cắt. [Bảng 5-186. 6T2. Tr169] Khi dao tịnh tiến xuống. - Chiều sâu cắt: t = 3mm. - Lượng chạy dao: S = 16mm/ph. - Vấn tốc cắt: V = 25m/ph. Khi dao tịnh tiến ngang. - Chiều sâu cắt: t = 3,6mm (bằng chiều sâu rãnh then). - Lượng chạy dao: S = 54mm/ph. - Vận tốc cắt: V = 25m/ph. 4.Nguyên công 5 : khoan 6 lỗ để thực hiện tarô ren 3 - Chọn dao: Chọn dao khoan ruột gà thép gió, đường kính lưỡi khoan D = 3,3mm. c) Định vị và kẹp chặt: Dùng mặt trụ ngoài 28mm làm chuẩn định vị. Chi tiết được gá trên mâm cặp trên ụ chia độ. Kẹp chặt chi tiết bằng mâm cặp. d) Tra chế độ cắt. - Chiều sâu cắt: t = 1,65mm. - Lượng chạy dao: S = 0,08mm/vg [Bảng 5-87. 6T2. Tr84] - Vận tốc cắt: V = 32m/ph/ [Bảng 5-86. 6T2. Tr83] Cuối cùng ta taro ren bằng tay. Sau khi gia công thực hiện tôi.Và mài bóng các mặt lắp ghép. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 102 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “TRỤC THEN HOA” ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 103 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Kích thước phôi: chiều dài phôi L = 190mm, đường kính phôi D = 15mm. 1. Nguyên công 1. Tiện 1. Chọn máy. Chọn máy tiện Wasino(máy số 35) Thứ tự các bước gia công. -Bước 1. Tiện mặt đầu thứ nhất. a) Chọn dao. Chọn dao tiện ngoài thân thẳng hợp kim cứng, góc nghiêng chính 90o . b) Định vị và kẹp chặt. Định vị: Lấy mặt trụ ngoài thô làm chuẩn định vị. Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng mâm cặp 3 chấu, kẹp vào bề mặt trụ ngoài thô. c) Tra chế độ cắt. + Chiều sâu cắt: - Tiện thô: t = 1mm - Tiện tinh: 0,2 0,3t mm . + Lượng chạy dao: - Tiện thô: S = 0,34mm/vg [Bảng 5-60. 6T2. Tr52] - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg [Bảng 5-62. 6T2. Tr54] + Vận tốc cắt: [Bảng 5-64. 6T2. Tr56] - Tiện thô: V = 323m/ph. Theo máy: n= 600vòng/phút - Tiện tinh: V = 409m/ph. Theo máy: n= 900 vòng/phút - Bước 2: Khoan tâm đầu thứ nhất Chúng ta sẽ tiến hành khoan tâm ngay khi tiện xong một mặt đầu. a) Chọn dao: Chọn dao khoan tâm thép gió. Đường kính lớn D = 8mm. b) Tra chế độ cắt: - Lượng chạy dao: S = 0,11mm/vg. - Vận tốc cắt: V = 30m/ph. - Bước 3. Tiện mặt đầu thứ 2. Tương tự bước 1. - Bước 4: Khoan tâm đầu thứ 2. Tượng tự bước 2. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 104 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa - Bước 5: Tiện trục bậc. a) Chọn dao: - Tiện thô: Chọn dao tiện ngoài thân thẳng, thép hợp kim cứng có góc nghiêng chính 60o . - Tiện tinh: Chọn dao tiện tinh ngoài gắn mảnh hợp kim cứng. [Bảng 4-22. 6T1. Tr308]. b) Định vị và kẹp chặt. Định vị: Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. c)Tra chế độ cắt. + Chiều sâu cắt: - Tiện thô: t = 1mm - Tiện tinh: 0,2 0,3t mm + Lượng chạy dao: - Tiện thô: S = 0,34mm/vg. [Bảng 5-60. 6T2. Tr52] - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg. [Bảng 5-62. 6T2. Tr54] + Vận tốc cắt: [bảng 5-64. 6T2. Tr56]. - Tiện thô: V = 260m/ph. Theo máy: n= 600vong/phút - Tiện tinh: V = 330m/ph. Theo máy: n= 900 vòng/phút -Bước 6: tiện cắt rãnh. a) Chọn dao: Chọn dao tiện cắt rãnh thép hợp kim cứng. Ta chọn 2 lưỡi dao như sau: - Tiện rãnh rộng 0,9mm mài lưỡi cắt rộng 0,9mm. - Tiện rãnh rộng 1,2mm, mài lưỡi rộng 1,2mm. b) Định vị và kẹp chặt: Định vị: Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. c) Tra chế độ cắt: Ta thực hiện cắt 3 rãnh trước, rãnh còn lại trở đầu cắt tiếp rãnh còn lại. + Chiều rộng cắt: - Rãnh 0,9mm: b = 0,9mm. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 105 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa - Rãnh 1,2mm: b = 1,2mm. + Lượng chạy dao: [Bảng 5-72. 6T2. Tr64] S = 0,08mm/vg + Vận tốc cắt: [Bảng 5-73a. 6T2. Tr370] V = 49m/ph. Chọn: n = 225vòng / phút Nguyên công 2: Phay then hoa 1. Chọn máy Máy phay EnShu (số 10) 2. Chọn dao: Dùng dao phay ngón 3. Định vị và kẹp chặt. - Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Một mũi chống được kẹp trên mân cặp của đầu chia độ. - Kẹp chặt bằng tốc kẹp. Do trong quá tình phay, trục hơi dài nên dễ bị uốn, để hạn chế chi tiết bị uốn, cong chúng ta dùng một chốt tỳ phụ, đỡ phía duới. 4. Trình tự các bước gia công - Tra chế độ cắt. -Bước 1: Phay đầu then kích thước dài 105,7mm.  Tra chế độ cắt: + Chiều sâu cắt: t = 1,5mm + Lượng chạy dao: [Bảng 5-82. 6T2. Tr 165] Sr = 0,01mm/răng, Sv = 0,4mm/vg + Vận tốc cắt: [Bảng 5-83. 6T2. Tr166] V = 72m/ph Chọn: n= 500vòng/ phút - Bước 2: Phay đầu còn lại chế độ cắt giống Bước 1. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “Ụ GÁ DAO” ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 106 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Kích thước phôi : 57 x 57 x 40 Nguyên công 1: phay ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 107 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa - Bước 1: phay mặt 1 Chọn máy : máy phay EnShu ( máy số 10) Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 2 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió D=40, Z = 16 Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.7 mm (7, bảng 2-83, tr200 ) Phay tinh t2 = 0.3 mm Sz = 0.15mm/răng V = 40 m / phút Chọn: n = 750v/p - Bước 2: Phay mặt 2 Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.4 mm Phay tinh t2 = 0.3 mm Sz = 0.2mm/răng V = 40 m / phút Chọn: n = 750v/p - Bước 3: Phay mặt 3 Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.7 mm Phay tinh t2 = 0.5 mm Sz = 0.15mm/răng V = 40 m / phút Chọn: n = 750v/p - Bước 4: Phay mặt 4 Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm Phay tinh t2 = 0.3 mm Sz = 0.15mm/răng V = 40 m / phút Chọn: n = 750v/p - Bước 5: Phay mặt 5 ( tương tự bước 3) - Bước 6: Phay mặt 6( tương tự bước 4) - Bước 7: Gia công rãnh 4 mặt chiều sâu 10.1 mm , bề rộng 16.1 mm Chọn máy: Máy phay EnShu Định vị và kẹp chặt: ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 108 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Định vị: Mặt 2 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16, L = 80 , Z = 5 Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm Phay tinh : t2 = 0.3 Sz = 0.06 mm/răng V = 35 m / phút Chọn: n = 500v/p Nguyên công 2: Khoan - Bước 1: Khoan lỗ Ф 12 Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 1, 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Mũi khoan ruột gà đuôi trụ d = 12 Chế độ cắt: S = 0.25 mm/ vòng V = 55 m / phút - Bước 2: Khoan 8 lỗ Ф 4.2 Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 1, 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Mũi khoan ruột gà đuôi trụ d = 4.2 Chế độ cắt : S = 0.14 mm/ vòng V = 55 m / phút QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “CÀNG GẠT 12” Nguyên công 1: Phay 6 mặt phẳng đạt kích 97x35x10 - Bước 1: Gia công mặt 1 (các mặt còn lại tương tự) Định vị: Mặt 2 và 3, kẹp chặt bằng êtô Chọn máy: Máy phay EnShu Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió : D = 40; Z = 10 răng (bảng 4-92 tr.375 [6] T1) Lượng dư: Zb = 2 mm ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 109 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Phay thô: t = 1,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,2 mm/răng Vận tốc: V = 22,5 m/ph Chọn: n = 500 v/p - Bước 2: Phay rãnh kích thước 17x5x5 Chọn dao: Dao phay mặt dầu thép gió : D = 5; Z = 4 răng (bảng 4-65 tr.356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 5 mm Phay thô: t = 4,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,02 mm/răng Vận tốc: V = 65 m/ph Chọn: n = 750v/p - Bước 3: Phay 2 bậc 17x10 Định vị: Mặt 1 và 3, kẹp chặt bằng êtô Chọn dao: Dao phay ngón thép gió : D = 12; Z = 5 răng (bảng 4-65 tr.356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 10 mm Phay thô: t = 4,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,05 mm/răng Vận tốc: V = 70 m/ph Chọn: n = 750v/p - Bước 4: Phay 2 mặt nghiêng Định vị: Mặt 1 và 4, kẹp chặt bằng êtô Chọn dao: Dao phay ngón thép gió : D = 12; Z = 5 răng (bảng 4-65 tr.356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 10 mm Phay thô: t = 4,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 110 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Lượng chạy dao: SZ = 0,07 mm/răng Vận tốc: V = 76 m/ph (B 5-149 tr.134 [6] T2) Chọn: n = 750v/p Nguyên công 2: Gia công lỗ d = 35 mm Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 Chọn dao: Dao khoan thép gió ruột gà đuôi trụ (kiểu I) có các đường kính sau: d = 10; d = 16; d = 22; d = 28; d = 34; dao khoét: d = 35 - Bước 1: Khoan lỗ d = 10 Chiều sâu cắt: 10 5 2 t mm Lượng chạy dao: S = 0,5 mm/vg Vận tốc: V = 43 m/ph - Bước 2: Khoan lỗ d = 16 Chiều sâu cắt: 16 10 3 2 t mm Lượng chạy dao: S = 0,7 mm/vg Vận tốc: V = 43 m/ph Bước 3: Khoan lỗ d = 22 Chiều sâu cắt: 22 16 3 2 t mm Lượng chạy dao: S = 0,8 mm/vg Vận tốc: V = 40 m/ph - Bước 4: Khoan lỗ d = 28 ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 111 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Chiều sâu cắt: 28 22 3 2 t mm Lượng chạy dao: S = 0,9 mm/vg Vận tốc: V = 35 m/ph - Bước 5: Khoan lỗ d = 34 Chiều sâu cắt: 34 28 3 2 t mm Lượng chạy dao: S = 1 mm/vg Vận tốc: V = 30 m/ph - Bước 6: Khoét lỗ d = 35 Chiều sâu cắt: 35 34 0,5 2 t mm Lượng chạy dao: S = 0,8 mm/vg Vận tốc: V = 35 m/ph Nguyên công 3: Phay mặt phẳng kích thước 80x5 Định vị lỗ d = 35 mm Kẹp chặt: Bằng mỏ kẹp, gá trên mâm xoay Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió: D = 40; Z = 10 răng Lượng dư: Zb = 5 mm Phay thô: t = 2 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,2 mm/răng Vận tốc: V = 78 m/ph BK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 112 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Chọn: n = 750v/p - Bước 2: Phay mặt nghiêng 5x45o Chọn dao: Dao phay ngón thép gió D = 10; Z = 4 răng Chế độ cắt tương tự như bước 2 - Bước 3: Phay cung R17,5 Chọn dao: Dao phay ngón thép gió D = 10; Z = 4 răng Lượng dư: Zb = 5 mm Phay thô: t = 2 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,07 mm/răng Vận tốc: V = 61 m/ph - Nguyên công 4: Khoan d = 4,2, sâu 6,4 mm và taro ren M5 Định vị: Mặt 2 và 3, kẹp chặt bằng êttô Chọn dao: Dao khoan d = 4,2 Chiều sâu cắt: 4,2 2,1 2 t mm Lượng chạy dao: S = 0,2 mm/vg Vận tốc: V = 55 m/ph Taro ren M5 sâu 4 mm Chọn dao: d = 5; p = 0,8 Taro bằng tay ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 113 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa QUI TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CÀNG GẠT 13. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 114 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Kích thước phôi ta chọn như sau: đường kính phôi: D = 25mm, chiều dài phôi L = 190mm. I. Nguyên công 1. Tiện 1. Chọn máy: Chọn máy tiện Wasino 2.Trình tự các bước gia công. - Bước 1: Tiện phẳng mặt đầu và khoan tâm.  Tiện mặt đầu: a) Chọn dao. Chọn dao tiện ngoài thân thẳng hợp kim cứng, góc nghiêng chính 90o . b) Định vị và kẹp chặt. Định vị: Lấy mặt trụ ngoài thô làm chuẩn định vị. Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng mâm cặp 3 chấu, kẹp vào bề mặt trụ ngoài thô. c) Tra chế độ cắt. + Chiều sâu cắt: - Tiện thô: t = 1 2 mm - Tiện tinh: 0,2 0,3t mm . + Lượng chạy dao: - Tiện thô: S = 0,4mm/vg. - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg. + Vận tốc cắt: - Tiện thô: V = 480m/ph. Chọn: n = 600v/p - Tiện tinh: V = 610m/ph. Chọn: n = 900v/p  Khoan tâm hai đầu. - Bước 2: Tiện trục bậc Để gia công chi tiết này ta tiện như sau: - Tiện thô các kích thước sau: 21 mm ( để tiện định hình tròn 20 mm), tiện 16 mm (để tiện kích thước 15 mm), tiện 15 mm (để tiện định hình kích thước 14 mm). và tiện trục 11 mm (để tiện 10 mm). ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 115 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa - Tiện tinh các kích thước theo bản vẽ: 20,5 mm, 15 mm, 14,5 mm, 10 mm. a) Chọn dao. Chọn dao tiện ngoài thân thẳng hợp kim cứng trái và phải, góc nghiêng chính 90o . Định vị và kẹp chặt. Định vị: Dùng hai lỗ tâm làm chuẩn định vị, chống tâm hai đầu. Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng tốc kẹp. Tra chế độ cắt. + Chiều sâu cắt: - Tiện thô: t = 1 2 mm - Tiện tinh: 0,2 0,3t mm + Lượng chạy dao: - Tiện thô: S = 0,4mm/vg. - Tiện tinh: S = 0,11mm/vg. + Vận tốc cắt: - Tiện thô: V = 520m/ph. Chọn: n = 600v/p - Tiện tinh: V = 660m/ph. Chọn: n = 900v/p Bước 3: Tiện định hình Với những vị trí có hình dạng cầu, ta sẻ dùng dao chép hình thép gió.  Tiện cầu 20mm . Định vị và kẹp chặt. Dùng hai lỗ tâm, chống tâm hai đầu, kẹp chặt bằng tốc kẹp để kẹp chi tiết. Chọn dao: Mài dao tiện chép hình thép gió. Có góc cung R = 10mm. + Chạy bằng tay.  Tiện câu 14mm . Định vị và kẹp chặt: - Dùng mặt trụ ngoài tinh 10mm làm chuẩn định vị. - Kẹp chặt bằng mâm cặp 3 chấu và mặt trụ trong ngoài 10mm . ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 116 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Chọn dao. Mài dao tiện chép hình có bán kính cong 10R mm , thép gió chế độ cắt. + Lượng chạy dao: S = 0,3mm/vg + Vận tốc cắt: V = 330m/ph. Bước 4: Tiện mặt đầu khống chế chiều dài, tiện tịnh hình R = 15mm. - Định vị và kẹp chặt giống Bước 3. - Chọn dao tiện thân thẳng hợp kim cứng và dao tiện có bán kính bo R = 5mm. - Chế độ cắt tương tự các bước trên. Nguyên công 2. 1. Chọn máy. Chọn máy phay EnShu 2. Trình tự các bước gia công. Bước 1: Phay hai mặt phẳng 1. Định vị và kẹp chặt. - Định vị: Dùng mặt trụ ngoài 10mm làm chuẩn định vị. - Kẹp chặt: Chi tiết được kẹp chặt bằng êtô vào mặt trụ ngoài 10mm . Chọn dao: Chọn dao phay ngón thép gió có đường kính D = 16mm. Chế độ cắt: + Chiều sâu cắt: - Phay thô: 1 5t mm - Phay tinh: 0,2 0,3t mm + Lượng chạy dao: - Phay thô: S =0,2mm/vg - Phay tinh: S = 0.11mm/vg + Vận tốc cắt: V = 50m/ph + Chọn: n = 1250v/p - Bước 2: Phay mặt phẳng còn lại. a) Định vị và kẹp chặt Định vị: Dùng mặt phẳng 1 làm chuẩn định vị Kẹp chặt: Kẹp chặt bằng êtô và bề bặt trụ ngoài 10mm . ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 117 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa b) Chọn dao: Giống bước 1. c) Chế độ cắt: Giống bước 1. - Bước 3: Phay rãnh 5mm a) Định vị và kẹp chặt: Giống Bước 2. Chúng ta chỉ thay dao và phay tiếp. b) Chọn dao. Chọn dao phay ngón thép gió, đường kính dao phay D = 5mm. c) Chế độ cắt. + Chiều sâu cắt: t = 8mm. + Chiều rộng B = 5mm. + Lượng chạy dao: [Bảng 5-187. 6T2. Tr170] - Phay thô: S = 0,2mm/vòng - Phay tinh: S = 0,11mm/vòng. + Vận tốc cắt: V = 50m/ph + Chọn: n = 1250v/p Bước 4: Khoan a) Định vị và kẹp chặt: Giống các bước trên. b) Chọn dao khoan: Chọn dao khoan ruột gà thép gió. Có đường kính D = 5mm,D = 8mm và D = 10mm. c) Chế độ cắt. + Chiều sâu cắt: t = 2,5mm, khoan rộng 1 1,5mm . + Lượng chạy dao: S = 0,15mm/vg. Khoan rộng S = 0,4mm/vg, khoan rộng lần cuối S = 0,15mm/vg. + Vận tốc cắt: - V = 53m/ph [Bảng 5-98. 6T2. Tr91] - Khoan rộng: V = 45m/ph. III. Nguyên công 3: tarô ren M6. ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 118 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “ĐUÔI ÉN BÀN TRƯỢT NGANG” ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 119 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Kích thước phôi : 214 x214 x36 Nguyên công 1: Phay - Bước 1: Phay mặt 1 Chọn máy: Máy phay EnShu(máy số 10) Định vị và kẹp chặt: Định vị : Mặt 2 , 4 Kẹp chặt : Trên ê tô Chọn dao: Dao phay mặt đầu răng chắp mảnh thép gió D=40 , Z = 10 Chế độ cắt: Phay thô t1= 1.7 mm (6, bảng 3-141, tr282 ,T1) Phay tinh t2 = 0.3 mm Sz = 0.2mm/răng V = 65 m / phút Chọn: n = 1100v/p - Bước 2: Phay mặt 2 ( tương tự bước 1) - Bước 3: Phay mặt 6 Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 6 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió D= 40 , Z = 10 Chế độ cắt:Phay thô t1= 1.7 mm (6, bảng 3-141, tr282 ,T1) Phay tinh t2 = 0.3 mm Sz = 0.2mm/răng V = 65 m / phút Chọn: n = 1100v/p - Bước 4: Phay mặt 5 ( tương tự bước 3) - Bước 5: Phay mặt 3 ( tương tự bước 3) - Bước 6: Phay mặt 4 ( tương tự bước 4) - Bước 7 : Phay bỏ 2 rãnh Chọn máy: Máy phay EnShu Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 2 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16, Z = 5 Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 120 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Sz = 0.18 mm/răng V = 40 m / phút Chọn: n = 980 v/p - Bước8: Phay 5 hốc chữ nhật và rãnh Chọn máy: Máy phay EnShu Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 2 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 6, L = 117 , l = 32 , Z = 5 Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm Phay tinh : t2 = 0.5 mm Sz = 0.01 mm/răng V = 65 m / phút Chọn: n = 1100v/p - Bước 9: Phay bậc 210 x 74.5 x 12 Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 1 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16 , L = 200 , l= 75 , Z = 5 Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm Phay tinh t2 = 0.5 mm Sz = 0.3mm/răng V = 69 m / phút Chọn: n = 1100v/p - Bước 10: Phay bậc 210 x 50 x 5 Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 1 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay ngón đuôi trụ d= 16 , L = 117 , l= 32 , Z = 5 Chế độ cắt: Phay thô t1= 2 mm Phay tinh t2 = 0.5 mm Sz = 0.12mm/răng V = 70 m / phút Chọn: n = 1100v/p BK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 121 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa - Bước 11: Phay rãnh đuôi én Định vị và kẹp chặt: Định vị: Mặt 1 , 5 Kẹp chặt: Trên ê tô Chọn dao: Dao phay góc D= 40 , B = 10 , d = 16 , = 600 Chế độ cắt Chế độ cắt: t = 1 mm V = 50 m/phút Chọn: n = 750v /p QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG “MANG CÁ BÀN TRƯỢT TRÊN” Chọn máy: Máy phay EnShu Nguyên công 1 Phay 6 mặt phẳng đạt kích thước: 110x80x16 Bước 1: Định vị mặt 1,2- kẹp chặt bằng etô Phay mặt 1 (các mặt còn lại tương tự) Chọn dao: Dao phay mặt đầu thép gió P8 có D =40 mm, Z = 10 răng Lượng dư: Zb = 2 mm Phay thô: t = 1,8 mm Phay tinh: t = 0,2 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,15 mm/răng (Bảng 19-5.tr123 [8]) Vận tốc: V = 44 m/ph Chọn: n = 980v/p - Bước 2: Phay bậc đối xứng đạt kích thước 110x22,5x6 Chọn dao: Dao phay ngón thép gió có: D = 16; Z =5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 6 mm Phay thô: t = 5,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,15 mm/răng (Bảng 5-146.tr131 [6]T2) Vận tốc: V = 53 m/ph (Bảng 5-146.tr132 [6]T2) Chọn: n = 1100v/p ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 122 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa Bước 3: Phay mặt phẳng, kích thước 110x12,5x4 Chọn dao: Dao phay ngón có D = 16; Z = 5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 4 mm Phay thô: t = 3,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,9 mm/răng (Bảng 5-146.tr131 [6]T2) Vận tốc: V = 54 m/ph (Bảng 5-146.tr132 [6]T2) Chọn: n = 1100v/p - Bước 4: Phay rãnh một đầu kín: (80 + R8)x16x6 Chọn dao: Dao phay ngón có D = 16; Z = 5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 6 mm Phay thô: t = 5,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,9 mm/răng (Bảng 5-146.tr131 [6]T2) Vận tốc: V = 54 m/ph (Bảng 5-146.tr132 [6]T2) - Bước 5: Phay rãnh đạt kích thước 22,6x8x11 Chọn dao: Dao phay ngón có D = 8 , Z = 4 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 11 mm Phay thô: t = 5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,02 mm/răng (Bảng 5-153.tr138 [6]T2) Vận tốc: V = 40 m/ph Chọn: n = 750v/p - Bước 6: Phay chốt đuôi én đối xứng góc 600 kích thước theo bản vẽ Chọn dao: Dao phay góc thép gió răng theo tiêu chuẩn: D = 40; Z = 6 răng; B = 10; d = 16; = 60 o (bảng 4-75.tr 376 [6] T1) Lượng dư: Zb = 6 mm Phay thô: t = 5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 123 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa SZ = 0,07 mm/răng Vận tốc: V = 38 m/ph Chọn: n = 500 v/p Nguyên công 2: Gia công cung tròn R40 Chọn máy: Máy phay EnShu Chọn dao: dao phay ngón có D = 12; Z = 5 răng (bảng 4-65.tr 356 [6] T1) Lượng dư: Zb = 6 mm Phay thô: t = 5,5 mm Phay tinh: t = 0,5 mm Lượng chạy dao: SZ = 0,07 mm/răng (Bảng 5-153.tr138 [6]T2) Vận tốc: V = 22,5 m/ph (Bảng 5-153.tr139 [6]T2) Nguyên công 3: Khoan 2 lỗ 7; 2 lỗ 3,4 và vát lỗ 6,3 Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125 - Bước 1: Khoan lỗ 3,4 sâu 101,6 mm Chọn dao: Dao khoan ruột gà thép gió đuôi trụ (kiểu I) có: D = 3,4; l = 112; l = 73 (bảng 4-41tr.325[6] T2) Chiều sâu cắt: 3.4 1,7 2 2 D t mm Lượng chạy dao: Tra bảng 8-3 tr.88[8] S = 0,05 mm/vg; Sm = 0,1mm/vg Tốc độ cắt: V = 30 mm/ph (bảng 21-3 tr.96[8]) - Bước 2: Khoan 2 lỗ 7 Chọn dao: Dao khoan ruột gà thép gió đuôi trụ (kiểu I) có: D = 7; l = 74; l = 34 (bảng 4-41tr.326[6] T2) Chiều sâu cắt: 7 3,5 2 2 D t mm Lượng chạy dao: Tra bảng 8-3 tr.88[8] S = 0,7 mm/vg; Sm = 0,62 mm/vg Tốc độ cắt: ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 124 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa V = 34 mm/ph (bảng 21-3 tr.96[8]) - Bước 3: vạt mép lỗ 6,3 (tương tự như bước 2) ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 125 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa QUY TRÌNH GIA CÔNG TRỤC VÍT ME ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 126 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 127 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 128 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 129 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 130 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa KẾT LUẬN Trong đồ án tốt nghiệp này. Tập thể nhóm thực hiện cố gắng chuyển tải tất cả những nội dung thực hiện trong bản thuyết minh này. Song không thể trình hết được mà chỉ ở dạng căn bản, một số kết qủa đạt được như quá trình thiết kế, qui trình gia công trực tiếp tại xưởng thực hành của trường và một số cơ sở gia công, quá trình lắp ráp và hoàn thiện sản phẩm. Tuy nhiên trong phần thực hiện quá trình làm chủ yếu tra lài liệu và làm theo kiến thức đã được học trong quá trình học tập. Đồ án được hoàn thành với sự giúp đỡ không nhỏ của các thầy cô giáo trong khoa, trung tâm cơ khí, các cơ sở gia công chi tiêt. Đặc biệt là sự giúp đỡ của thầy “ Hoàng Công Học” đã hướng dẫn quá trình thực hiện đề tài của nhóm. Đồ án được thực hiện lần đầu trong khóa học, kiến thức và phương pháp làm còn nhiều thiếu xót và hạn chế về kỹ thuật, kinh nghiệm thực tế trong quá trình thực hiện. Rất mong sự đống góp, chỉ đạo của các thầy cô giáo và các bạn, để rút kinh nghiệm, sau này được làm việc tốt hơn. Nhóm sinh viên thực hiện ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN Trường ĐH Công Nghiệp Tp.HCM Đồ Án Tốt Nghiệp SVTH:Phùng Thanh Giang 131 GVHD :Hoàng Công Học Đỗ Bách Khoa TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. THIẾT KẾ MÁY CẮT KIM LOẠI – NGUYỄN NGỌC CẨN – NXB ĐHQG TP.HCM 2. THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY – NGUYỄN TRỌNG HIỆP , NGUYỄN VĂN LẪM – NXB GIÁO DỤC 3. CHI TIẾT MÁY T1,T2 – NGUYỄN TRỌNG HIỆP , NGUYỄN VĂN LẪM – NXB GIÁO DỤC 4. KỸ THUẬT TIỆN – NGUYỄN QUANG CHÂU – NXB ĐH VÀ GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP HN 5. SỔ TAY THÉP THẾ GIỚI – GS,TS TRẦN VĂN ĐỊCH – NXB KHKT 6. SỔ TAY CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY (T1,2,3) – GS,TS NGUYỄN ĐẮC LỘC - NXB KHKT 7. SỔ TAY GIA CÔNG CƠ - PGS,TS TRẦN VĂN ĐỊCH – NXB KHKT 8. CHẾ ĐỘ GIA CÔNG CƠ – NGUYỄN NGỌC ĐÀO, TRẦN THẾ SAN , HỒ VIẾT BÌNH – NXB ĐÀ NẴNG ĐBK LOVE... MECHANIC DESIGN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án Đại học công nghiệp TPHCM.pdf