Cách sử dụng :
Di chuyển con trỏ tới địa chỉ cần chèn.
An phím Ins. Màn hình hiển thị thông báo nạp địa chỉ cuối vùng INS.
Dùng phím số nạp địa chỉ cuối.
An phím ADD xác định địa chỉ đó
Sử dụng phím số, phím UP để chèn dữ liệu mới.
Phím DOWN chỉ cho phép giảm địa chỉ xuống 1 và không lùi liên tiếp. Nó
có chức năng chỉnh lại dữ liệu vừa chèn vào.
Nếu muốn sửa địa chỉ, ấn phím ADD. Màn hình thông báo nạp địa chỉ đầu.
Ấn phím ADD một lần nữa chức năng sửa địa chỉ được thực hiện và thoát
chương trình.
Nếu muốn thoát chương trình không qua chức năng sửa địa chỉ, ấn phím
INS một lần nữa.
98 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Thiết kế thiết bị thực tập vi xử lí 8085, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: là chương trình con đổi các mã Hexa từ OOH OFH sang một kí tự
mã
7 đoạn ( xem phụ lục )
AddTT
Addqp+0 AdHT+4
Addqp+1 AdHT+5
Addqp+2 AdHT+6
Addqp+3 AdHT+7
Mã phím mới ấn Mã 7 đoạn của phím mới ấn
POP PSW
1
Nạp mã hiển thị của phím mới ấn
vào AddHT và vào Ram hiển thị của
8279
AddTT (OOH)
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 27
UP: Chương trình con cĩ tác vụ tăng địa chỉ hiện hành và nạp
dữ liệu hiển thị vào địa chỉ hiện hành đĩ.
Input: Thanh ghi HL
Output: Hiển thị dữ liệu và địa chỉ của ơ dữ liệu đĩ chứa trong HL
Các thanh ghi cịn lại khơng bị điều chỉnh.
AddTT =01H
AddTT : địa chỉ ơ nhớ chứa cơ trạng thái
AddTT =00H: phím ấn sau cùng là phím số
AddTT 00H: phím ấn sau cùng là phím chức năng
PUSH PSW
S
Đ *2
*2: CALL 0RMP
M (A)
*1: HL (HL) +1
CALL DPHLM
AddTT (01H)
POP PSW
Hình 4.4 Lưu đồ chương trình phím UP
ORMP: là chương trình con hợp hai ơ quét phím (xem phụ lục)
DPHLM: là chương trình con cĩ tác vụ hiển thị địa chỉ và dữ liệu
trong ơ nhớ cĩ địa chỉ trong HL (xem phụ lục).
UP
UP
UP
AddTT =00H
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 28
PUSH PSW
CPI OOH
JZ *2
JMP *1
*2: CALL ORMP
MOV M , A
*1: INX H
CALL DPHLM
MVI A, 0 1 H
STA AdTT
POP PSW
RET
DOWN : Là chương trình con cĩ tác vụ giảm địa chỉ hiện hành xuống 1
đơn vị
Input : Thanh ghi HL
Output : Hiển thị địa chỉ và dữ liệu
AddTT = 01H
PUSH PSW
HL (HL) – 1
CALL DPHLM
AddTT (01H)
POP PSW
DOWN
PUSH PSW
DCX H
CALL DPHLM
MVI A,01H
STA AddTT
POP PSW
RET
DPHLM (Xem phụ lục)
ADD : Là chương trình con cĩ tác vụ nhận địa chỉ mới , hiển thị
địa chỉ và dữ liệu mới đĩ.
Input : Lấy dữ liệu trong 4 ơ quét phím
DOWN
RET
DOWN
ADD
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 29
Output : Hiện thị địa chỉ và dữ liệu
AddTT = 01H
Khơng điều chỉnh các thanh ghi
PUSH PSW
PUSH D
CALL DEQP
HL DE
CALL DPHLM
AddTT (01H)
POP D
POP PSW
ADD
PUSH PSW
PUSH D
CALL DEQP
XCHG
CALL DPHLM
MVI A,01H
STA AddTT
POP D
POP PSW
RET
DPHLM ( xem phụ lục )
COPY : Là chương trình con cĩ tác vụ copy dữ liệu từ vùng này
sang vùng khác
Input : Nạp địa chỉ đầu, địa chỉ cuối của vùng gốc và địa chỉ đầu
của vùng đích
Output : Copy , hiển thị địa chỉ và dữ liệu
Chương trình khơng làm thay đổi nội dung các thanh ghi
ADD
RET
COPY
COPY
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 30
PUSH PSW
PUSH B
PUSH D
PUSH H
Addtt (01H)
CALL XADD
A (83H)
AddCT79 (A)
A (06H)
AddDT79 (A)
CALL DAUCHAM
*1: CALL KYBRD
S S
Đ *2 Đ
Đ
*16 : CALL PHIMSO
S
*3 : CALL DEQP
HL DE
Addtt (01H)
CALL XADD
A (83 H)
AddCT79 (A)
A (5 B H)
AddDT79 (A)
CALL DAUCHAM
*4: CALL KYBRD
S S
Đ *5 Đ
PHIMSO
ADD
(ADDTT)=01H
PHIMSO
ADD
x
a
a
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 31
Đ
*17 : CALL PHIMSO
S
*6 : CALL DEQP
BC DE
BC (BC)+1
CALL SUBBCHL
AddTT (01H)
CALL XADD
A (83H)
AddCT79 (A)
A (4FH)
AddDT79 (A)
CALL DAUCHAM
* 7 : CALL KYBRD
S S
Đ *8 Đ
Đ
*18 : CALL PHIMSO
S
*9 : CALL ORQP
A (Addcopy+1)
Addcopy+3 (A) + (E)
(ADDTT)=01H
1 a
1 a
PHIMSO
ADD
(AddTT)=01H
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 32
A (Addcopy+0)
Addcopy+2 (A) + (D) + Cy
S
*20 Đ *10
S S
*11 Đ
Đ
S S
*12 Đ *8 Đ
S S
Đ Đ
* 14: CALL COPY C.0
* 13: CALL COPY C.1
*15: POP H
CALL DPHLM
AddTT (01H)
POP D
D H
HIMSO
D = H
E L
E = L
D = B
D B
E = C
E C
a1 b 2
a
b 2 a
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 33
POP B
POP PSW
COPY
PUSH PSW JZ *5
PUSH B JMP *4
PUSH D *5 : LDA AddTT
PUSH H CPI 01H
MVI A, 01H JZ *15
STA AddTT *6 : CALL DEMP
CALL XADD MOV B, D
MVI A, 83H MOV C,E
STA AddCT79 CALL SUBBCHL
MVI A,06H MVI 01H
STA AddDT79 STA AddTT
CALL DAUCHAM CALL XADD
*1 : CALL KYBRD MVI A, 83H
CPI 10H STA AddCT79
JM *16 MVI A, 4 F H
CPI ‘ADD’ STA AddDT79
JZ *2 CALL DAUCHAM
JMP *1 *7 : CALL KYBRD
*2 : LDA AddTT CPI 10H
CPI 01H JM *18
JZ *15 CPI ‘ADD’
*3 : CALL DEMP JZ *8
MOV H, D JMP *7
MOV L, E *8 : LDA AddTT
MVI A,01H CPI 01H
STA AddTT JZ *15
CALL XADD *9 : CALL DEMP
MVI A, 83H LDA Addcopy+1
STA AddCT79 ADD E
MVI A, 5BH STA Addcopy+3
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 34
STA AddDT79 LDA Addcopy+0
CALL DAUCHAM ADC D
*4 : CALL KYBRD STA Addcopy+2
CPI 10H MOV A,D
JM *17 CMP H
CPI ‘ADD’ JZ *10
JP *11 *13 : CALL COPY C.1
JMP *14 JMP *15
*10 : MOV A,E *14 : CALL COPY C.0
CMP L *15 : POP H
JZ *15 CALL DPHLM
JP *11 MVI A, 01H
JMP *14 STA AddTT
*11 MOV A,D POP D
CMP B POP B
JZ *12 POP PSW
JP *14 RET
JMP *13 *16 : CALL PHIMSO
*12 MOV A,E JMP *1
CMP C *17 : CALL PHIMSO
JZ *13 JMP *4
JP *14 *18 : CALL PHIMSO
JMP *13 JMP *7
Vùng nhớ Addcopy dùng để lưu trữ kết quả của các phép cộng trừ cặp thanh ghi
phục vụ cho các chương trình con SUBBCHL và COPY C.1 vùng nhớ Addcopy
nằm trong vùng nhớ AddREC.
Addcopy+0 : 9FD2H
Addcopy+1 : 9FD3H
Addcopy+2 : 9FD4H A (B) – (H) - Cy
Addcopy+3 : 9FD5 A (C) – (L)
Các chương trình con được gọi :
SUBBCHL
SUBBCHL: Là chương trình con cĩ tác vụ trừ nội dung thanh ghi BC
cho nội dung trong HL.
(C) – (L)
(B) – (H) – Cy
(A) + (E)
(A) + (D) + Cy
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 27
ĐÍCH
Input : Nạp số bị trừ vào BC
Nạp số trừ vào HL
Output : Hiệu số được nạp vào 2 ơ nhớ Addcopy+0 và Addcopy+1
khơng làm thay đổi nội dung các thanh ghi.
PUSH PSW
A (C)
A (A) – (L)
AddCOPY + 1 (A)
A (B)
A (A) – (H) – Cy
AddCOPY + 0 (A)
POP PSW
SUBBCHL
PUSH PSW
MOV A,C
SUB L
STA AddCOPY + 1
MOV A,B
SBB H
STA AddCOPY + 0
POP PSW
RET
COPY C.O : Đây là chương trình con sao chép dữ liệu từ vùng này
qua vùng khác. Hai vùng gốc và đích khơng giao nhau
hoặc giao nhau như hình vẽ
Input : Nạp địa chỉ đầu của vùng gốc vào HL
Nạp địa chỉ cuối của vùng gốc vào BC
Nạp địa chỉ đầu của vùng đích vào DE
Output : Khơng làm thay đổi nội dung các thanh ghi.
SUBBCHL
RET
DE
GỐC
HL
BC
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 27
PUSH PSW
PUSH B
PUSH D
PUSH H
BC (BC) + 1
*1 : A M
STAX D
HL (HL) + 1
DE (DE) + 1
S
Đ
S
Đ
*3 : POP H
POP D
POP B
POP PSW
Input : Nạp số bị trừ vào BC
Nạp số trừ vào HL
Output : Hiệu số được nạp vào 2 ơ nhớ Addcopy+0 và Addcopy+1
khơng làm thay đổi nội dung các thanh ghi.
COPY C.0
COPY C.0
H = B
L = C
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 28
PUSH PSW
PUSH B
PUSH D
PUSH H
BC (BC) + 1
*1 : A M
STAX D
HL (HL) + 1
DE (DE) + 1
S
Đ
S
Đ
*3 : POP H
POP D
POP B
POP PSW
COPY C.0
PUSH PSW JZ *2
PUSH B JMP *1
PUSH D *2: MOV A, C
PUSH H CMP L
INX B JZ *3
*1 : MOV A, M JMP *1
STAX D *3 : POP H
INX H POP D
INX D POP B
COPY C.0
H = B
L = C
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 29
MOV A, B POP PSW
CMP H RET
COPY C.1 Đây là chương trình con chép đoạn dữ liệu trùng nhau
như hình vẽ.
bc
Input : Nạp địa chỉ đầu của vùng gốc vào HL
Nạp địa chỉ cuối của vùng vào BC
Thanh ghi D lấy dữ liệu từ Addcopy+2
Thanh ghi E lấy dữ liệu từ Addcopy+3
Output : Khơng thay đổi nội dung các thanh ghi.
PUSH PSW
PUSH B
PUSH D
PUSH H
DE HL
HL BC
BC DE
BC (BC) – 1
D (Addcopy + 2)
E (Addcopy + 3)
*1 : A M
STAX D
HL (HL) - 1
DE (DE) - 1
GỐC
ĐÍCH
COPY C.1
COPY C.1
DE
BC
HL
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 30
S
Đ *2
S
Đ *3
*3 : POP H
POP D
POP B
POP PSW
PUSH PSW DCX D
PUSH B MOV A, B
PUSH D CMP H
PUSH H JZ *2
XCHG JMP *1
MOV H,B *2: MOV A, C
MOV L,C CMP L
MOV B,D JZ *3
MOV C,E JMP *1
LDA Addcopy + 2 *3 : POP H
MOV D,A POP D
LDA Addcopy + 3 POP B
MOV E,A POP PSW
DCX B RET
*1 : MOV A, M
STAX D
DCX H
Các chương trình con sau đây xem phụ lục
+ DAUCHAM
+ DEMP
+ XADD
H = B
L = C
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 31
DEL : Là chương trình con dễ xố ( nạp 00H ) một vùng dữ liệu
Input : Nạp địa chỉ đầu của vùng cần xố
Nạp địa chỉ cuối của vùng cần xố
Output : Chương trình khơng làm thay đổi nội dung các thanh ghi
PUSH PSW
PUSH B
PUSH D
PUSH H
Addtt (01H)
CALL XADD
A (83H)
AddCT79 (A)
A (06H)
AddDT79 (A)
CALL DAUCHAM
*1: CALL KYBRD
S S
Đ *2 Đ
Đ
*8 : CALL PHIMSO
S
CALL DEMP
HL DE
Addtt (01H)
CALL XADD
A (83H)
AddCT79 (A)
A (5BH)
DEL
PHIMSO
ADD
(ADDTT)=01H
DEL
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 32
AddDT79 (A)
CALL DAUCHAM
* 3 : CALL KYBRD
S S
Đ *4 Đ
Đ
*10 : CALL PHIMSO
S
CALL DEMP
BC DE
BC (BC)+1
*5 : M (00H)
HL (HL)+1
*6
*7
* 7 : POP H
1 a
1 a
PHIMSO
ADD
(AddTT)=01H
H = B
L = C
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 33
CALL DPHLM
AddTT (01H)
POP D
POP B
POP PSW
DEL
PUSH PSW STA AddDT79
PUSH B CALL DAUCHAM
PUSH D *3 : CALL KYBRD
PUSH H CPI 10H
MVI A, 01H JM *10
STA AddTT CPI ‘ADD’
CALL XADD JZ *4
MVI A, 83H JMP *3
STA AddCT79 *4 : LDA AddTT
MVI A, 06H CPI 01H
STA AddDT79 JZ *7
CALL DAUCHAM CALL DEMP
*1 : CALL KYBRD MOV B, D
CPI 10H MOV C, E
JM *8 INX B
CPI ‘ADD’ *5 : MOV M, 00H
JZ *2 INX H
JMP *1 MOV A, H
*2 : LDA AddTT CMP B
CPI 01H JZ *6
IZ *7 JMP *5
CALL DEMP *6 : MOV A, L
MOV H, D CMP C
MOV L, E JZ *7
MVI A, 01H JMP *5
STA AddTT *7 : POP H
CALL XADD CALL DPHLM
MVI A, 83H MVI A, 01H
STA AddCT79 STA AddTT
MVI A, 5B POP D
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 34
POP B JMP *1
POP PSW *9 : CALL PHIMSO
RET JMP *3
*8 : CALL PHIMSO
Các chương trình con được gọi :
DAUCHAM ( xem phụ lục )
XADD ( xem phụ lục )
DEMP (xem phụ lục )
KYBRD ( xem chương 4 )
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 35
REG : Đây là chương trình con cĩ chức năng hiển thị nội dung và nạp
nội dung các thanh ghi.
Input : Nội dung các thanh ghi.
Output : Hiển thị nội dung các thanh ghi.
AddTT = 01H
XEM GIẢI THUẬT REG CUỐI CHƯƠNG 4
REG
PUSH F STA AddREG+4
STA AddREG+0 MOV A, E
MOV A, H STA AddREG+5
STA AddREG+6 *1 : MVI A, 01H
MOV A, L STA AddTT
STA AddREG+7 LXI H, AddREG+0
POP H MVI B, 77
MOV A, L CALL KYTUB
STA AddREG+1 CALL DPM
MOV A, B *2 : CALL KYBRD
STA AdDREG+2 CPI 10H
MOV A, C JM *18
STA AddREG+3 CPI ‘UP’
MOV A, D JZ *3
REG
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 36
CPI “DOWN” JMP *16
JZ *17 *9 : MVI B, 71 H
CPI “REG” CALL KYTUB
JZ *19 JMP *16
*3 : LDA AddTT *10 : MVI B, 7 C H
CPI 00H CALL KYTUB
JZ *4 JMP *16
JMP *5 *11 : MVI B, 39 H
*4 : CALL ORQP CALL KYTUB
MOV M, A JMP *16
*5 : INX H *12 : MVI B, 5 E H
*6 : MOV A, H CALL KYTUB
CPI 9 F H JMP *16
JZ *7 *13 : MVI B, 79 H
JMP *1 CALL KYTUB
*7 : MOV A, L JMP *16
CPI D 2 H *14 : MVI B, 76 H
JZ *8 CALL KYTUB
CPI D3 JMP *16
JZ *9 *15 : MVI B, 38 H
CPI D 4 CALL KYTUB
JZ *10 JMP *16
CPI D 5 *16 : CALL DPM
JZ *11 MVI A, 01 H
CPI D 6 STA AddTT
JZ *12 JMP *2
CPI D 7 *17 : DCX H
JZ *13 JMP *6
CPI D 8 *18 : CALL PHIMSO
JZ *14 JMP *2
CPI D 9 * 19 : LXI H, AddREG+0
JZ *15 MOV B, M; lấy AF
JMP *1 INX H; thơng qua
*8 : MVI B, 77 H MOV C, M; ngăn xếp
CALL KYTUB PUSH B; và BC
INX H MOV E, M
MOV B, M XCHG
INX H POP D
MOV D, M CALL DPHLM
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 37
INX H MVI A, 01 H
MOV E, M STA AddTT
PUSH D POP PSW; lấy AF
INX H ; lấy HL thơng qua BC
MOV D, M;thơng và ngăn xếp
INX H; qua DE RET
DPM : Chương trình con hiển thị nội dung ơ nhớ cĩ địa chỉ trong HL ( xem
phụ lục ).
PHIMSO : Hiển thị địa chỉ và dữ liệu ( xem phụ lục ).
KYBRD : Chương trình con quét phím.
KYTUB : Hiển thị kí tự và dấu bằng ( xem phụ lục )
ORMP : Hợp hai ơ quét phím ( xem phụ lục )
Vùng nhớ AddREG dùng để lưu nội dung của các thanh ghi.
AddREG+0 : 9 F D 2H A
AddREG+1 : 9 F D 3H F
AddREG+2 : 9 F D 4H B
AddREG+3 : 9 F D 5H C
AddREG+4 : 9 F D 6H D
AddREG+5 : 9 F D 7H E
AddREG+6 : 9 F D 8H H
AddREG+7 : 9 F D 9H L
SRCH : Là chương trình con cĩ tác vụ tìm kiếm dữ liệu trong bộ
nhớ.
Input : Nạp dữ liệu cần tìm.
Nạp địa chỉ cuối của vùng cần xố
Output : Hiển thị địa chỉ và dữ liệu vừa tìm được. Thay đổi nội dung
lặp thanh ghi HL.
SRCH
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 38
AddTT = 03H
PUSH PSW
*7
S
AddTT (01H ) HL (HL) +1
CALL DPFIND A (AddSRCH)
*1: CALL KYBRD
S S
Đ Đ *2
S
*6 : CALL PHIMSO
*3 Đ CALL DPHLM
POP PSW
*3 : CALL ORMP
AddSRCH (A)
*4 : CPI M
HL (HL) + 1
S
Đ
*5 : AddTT 03H
CALL DPHLM
POP PSW
PHIMSO
UP
(AddTT)=00H
SRCH
AddTT = 03H
RET
Z = 1
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 39
SRCH
PUSH PSW CALL ORMP
LDA AddTT STA AddSRCH
CPI 03H *4 : CMP M
JZ *7 JZ *5
MVI A, 01H INX H
STA AddTT JMP *4
CALL DPFIND *5 : MVI A, 03H
*1 : CALL KYBRD STA AddTT
CPI 10H CALL DPHLM
JM *6 POP PSW
CPI ‘UP’ RET
JZ *2 *6 : CALL PHIMSO
JMP *1 JMP *1
*2 : LDA AddTT *7 : INX H
CPI 00H LDA AddSRCH
JZ *3 JMP *4
CALL DPHLM
POP PSW
RET
* Các chương trình được gọi :
DPFIND ( xem phụ lục )
DPHLM ( xem phụ lục )
KYBRD ( xem chương 4 )
ORMP ( xem phụ lục )
PHIMSO ( xem chương 4 )
STEP : Đây là một chương trình cho phép chạy từng lệnh của chương
trình người sử dụng.
Input : Nhận địa chỉ hiện hành vào HL.
Output : Chỉ thay đổi thanh ghi HL.
Các chương trình con được gọi :
LMB : Chương trình nhận biết được lệnh sắp thực hiện mấy byte.
DPHLM : Hiển thị địa chỉ vào dữ liệu tại địa chỉ đĩ.
STEP
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 40
Chương trình sử dụng các vùng nhớ sau :
9 D 00H
Vùng nhớ
vào sau
ra trước
9 D FFH ( ngăn xếp giả )
AddST0 9FDAH
AddST1 9FDBH Nạp lệnh cần chạy
AddST2 9FDCH
AddST3 9FDDH
AddST4 9FDEH Nạp lệnh nhảy
AddST5 9FDFH
AddST6 9FE0H
AddST7 9FE1H
AddST8 9FE2H Nạp nội dung các
AddST9 9FE3H thanh ghi
AddSTA 9FE4H
AddSTB 9FE5H Nạp nội dung các
AddSTC 9FE6H thanh ghi
AddSTD 9FE7H
AddSTE 9FE8H
AddSTF 9FE9H
AddST10 9FEAH
AddST11 9FEBH
AddST12 9FECH Khi chạy các các lệnh
AddST13 9FEDH nhảy, lệnh gọi và lệnh
AddST14 9FEEH trở về
AddST15 9FEFH
AddST16 9FF0H
AddST7 9FF1H
XEM GIẢI THUẬT STEP CUỐI CHƯƠNG 4
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 41
STEP
PUSH B JZ *ST2
MOV A,M CPI 31H
STA AddSTO JZ *ST2
MVI A,OOH CPI 33H
STA AddST17 JZ *ST13
CALL LMB CPI 20H
MOV A,C JZ *ST3
CPI 3OH CPI 10H
JZ *ST1 JZ *ST5
CPI 32H CPI 11H
JZ *ST6
*ST1: INX H CPI A0H
MOV A,M JZ *ST22
STA AddST10 JMP *ST20
INX H *ST22 : STA AddST2
MOV A,M SHLD AddSTE
STA AddST11 MVI A,C3H
MVI A,_ STA AddCT79
STA AddST1 MVI A,01H
MVI A,_ CALL DELAY 0.1
STA AddST2 MVI A,C3H
SHLD AddST12 STA AddST3
MVI A,C3 MVI A,_
STA AddST3 STA AddST4
MVI A,_ MVI A,_
STA AddST4 STA AddST5
MVI A,_ LDA AddST8
STA AddST5 MOV B,A
JMP *ST21 LDA AddST9
*ST2 : MOV A,M MOV C,A
CPI 32H LHLD AddST6
JZ *ST10 PUSH H
INX H POP PSW
*ST4 : MOV A,M LHLD AddSTA
STA AddST1 XCHG
INX H LHLD AddSTC
*ST20 : MOV A,M JMP AddSTO
STA AddST2 *ST12 : SHLD AddSTC
JMP *ST7 PUSH PSW
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 42
*ST10 : INX H POP H
MOV A,M SHLD AddST6
CPI 00H MOV A,B
JZ *ST11 STA AddST8
JMP *ST4 MOV A,C
*ST11: STA AddST1 STA AddST9
INX H XCHG
MOV A,M SHLD AddSTA
LHLD AddSTE MOV H,B
INX H MOV L,C
MVI A,01H INX H
STA AddTT JMP *ST9
POP B *ST7 : SHLD AddSTE
RET MVI A,C3H
*ST3 : INX H STA AddST3
MOV A,M MVI A,_
STA AddST1 STA AddST4
MVI A,00H MVI A,_
STA AddST2 STA AddST5
JMP *ST7 *ST21: LDA AddST8
*ST5 : MVI A,00H MOV B,A
STA AddST1 LDA AddST9
STA AddST2 MOV C,A
JMP *ST7 LHLD AddST6
*ST6 : SHLD AddST15 PUSH H
MVI A,00H POP PSW
STA AddST1 LHLD AddSTA
STA AddST2 XCHG
MVI A,C3H LHLD AddSTC
STA AddST+3 JMP AddSTO
MVI A,_ *ST8 : SHLD AddSTC
STA AddST+4 PUSH PSW
MVI A,_ POP H
STA AddST+5 SHLD AddST6
CALL *ST19 MOV A,B
LDA AddST14 STA AddST8
MOV L,A MOV A,C
MVI H,9DH STA AddST9
MOV B,M XCHG
INX H SHLD AddSTA
MOV C,M LHLD AddSTE
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 43
DCRA INX H
DCRA *ST9 : CALL DPHLM
STA AddST14 MVI A,01H
STA AddTT INR A
POP B INR A
RET STA AddST14
LHLD AddST12
*ST13 : INX H MOV B,H
MOV A,M MOV C,L
STA AddST10 MOV L,A
INX H MVI H,9DH
MOV A,M MOV M,B
STA AddST11 INX H
MVI A,_ MOV M,C
STA AddST1 MVI A,01H
MVI A,_ STA AddST17
STA AddST2 LHLD AddST10
SHLD AddST12 RET
MVI A,C3
STA AddST3 *17 : LDA AddST17
MVI A,_ CMP 00H
STA AddST4 JZ *ST15
MVI A,_ JMP *ST9
STA AddST5 *18 : LHLD AddST15
JMP *ST21 INX H
*ST14 : LHLD AddST10 JMP *ST9
JMP *ST9
*ST15 : LHLD AddST12 *19 : JMP *ST21
INX H
JMP *ST9
*ST16 : LDA AddST14
LMB
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 44
LMB : Đây là một chương trình con cĩ nhiệm vụ nhận biết lệnh mấy
byte.
Input : HL là địa chỉ chứa lệnh đĩ
Output : C = 32H : Khi lệnh đĩ thuộc nhĩm lệnh nạp tức thời cặp thanh
ghi ( 3 byte )
C = 31H : Khi lệnh đĩ thuộc nhĩm lệnh lưu trữ trực tiếp ( 3
byte )
C = 30H : Khi lệnh đĩ thuộc nhĩm lệnh gọi chương trình con (
3 byte )
C = 33H : Khi lệnh đĩ thuộc nhĩm lệnh nhảy ( 3 byte )
C = 20H : Khi lệnh đĩ thuộc nhĩm lệnh 2 byte
C = 11H : Khi lệnh đĩ thuộc nhĩm lệnh trở về từ chương trình
con
C = 10H : Khi lệnh đĩ thuộc nhĩm lệnh 1 byte ( kể cả những
mã khơng thuộc bộ lệnh )
Ngồi thanh ghi C chương trình khơng ảnh hưởng tới các thanh
ghi khác.
Do chương trình đơn giản nên chỉ trình bày thuật giải. Được gọi
từ chương trình STEP và chương trình SDC.
PUSH PSW
A (M)
Đ
C (32H)
POP PSW
S
Đ
C (31H)
POP PSW
LMB
Nhĩm nạp tức thời
thanh ghi (3 byte)
1
1
RET
Nhĩm lệnh lưu trữ
trực tiếp (3 byte)
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 45
S
Đ
C (30H)
POP PSW
S
Đ
C (33H)
POP PSW
S
Đ
C (20H)
S POP PSW
Đ
C (11H)
S POP PSW
C (10H)
POP PSW
INS : Đây là một chương trình con cho phép chèn dữ liệu tại địa chỉ
hiện hành và tự sửa địa chỉ nếu muốn.
Input : Nạp địa chỉ cuối vùng INS , nghĩa là chương trình chỉ cĩ tác
dụng trong khoảng từ địa chỉ hiện hành đến địa chỉ cuối mới nạp.
Nếu sửa địa chỉ thì nạp địa chỉ lệnh đầu tiên vùng cần sửa, nghĩa
là chương trình sửa địa chỉ chỉ cĩ tác dụng từ địa chỉ mới nạp tới
địa chỉ cuối vùng INS
Output : Ngồi AF khơng thanh ghi nào bị điều chỉnh. Vùng địa chỉ sử
dụng cho INS :
RET
Nhĩm lệnh gọi
chương trình con (3
byte)
RET
Nhĩm lệnh nhảy (3
byte)
RET
Nhĩm lệnh 2 byte
RET
Nhĩm lệnh trở về từ
chương trình con
RET
RET
INS
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 46
AddINS + 0 : 9FDD Địa chỉ trở về sau khi
AddINS + 1 : 9FDE INS
AddINS + 2 : 9FDF Địa chỉ kế cuối vùng
AddINS + 3 : 9FE0 INS
AddINS + 4 : 9FE1 Nạp địa chỉ ơ nhớ
AddINS + 5 : 9FE2 cần chèn
PUSH B
PUSH D
PUSH H
BC (0000H)
SHLD AddINS + 0
SHLD AddINS + 4
DE HL
*1 : Addtt (01H)
CALL XADD
A (83H)
AddCT79 (A)
A (79H)
AddDT79 (A)
CALL DAUCHAM
*4: CALL KYBRD
S S
Đ *3
S
*16 : CALL PHIMSO
*4 Đ
PUSH DE
CALL DEMP
HL DE
INS
PHIMSO
ADD
(AddTT)=00H
a
a
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 47
HL (HL) - 1
SHLD AddINS + 2
POP DE
A (H)
S Đ
*5 Đ S
A (L)
S S
Đ Đ *6
AddTT (01H)
LHLD AddINS+ 0
CALL DPHLM
*7 : CASLL KYBRD
S S S
*11 Đ *10 Đ *9 Đ
PUSH HL CALL DOWN AddTT (01H)
LHLD AddINS+2 SHLD AddINS+0 CALL SDC
CALL SHM DE HL POP H
BC (BC)+1 CALL DPHLM
POP HL AddTT (01H)
CALL PHIMSO *12 POP D
CALL KYBRD POP B
S *12
*15 Đ
CALL PHIMSO
A = D
A < D
A = E
A < E
1
1
ADD DOWN PHIMSO
PHIMSO RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 48
*8 S S S
*13 Đ *14
POP H CALL UP
CALL DPHLM SHLD AddINS + 0
AddTT (01H) DE HL
POP D
POP B
PUSH B JMP *6
PUSH D *5 : MOV A,L
PUSH H CMP E
LXI B,0000H JZ *1
SHLD AddINS + 0 JM *1
SHLD AddINS + 4 *6 : MVI A,01H
MOV D,H STA AddTT
MOV E,L LHLD AddINS + 0
*1 : MVI A,01 CALL DPHLM
STA AddTT *7 : CALL KYBRD
CALL XADD CPI ‘ADD’
MVI A,38H JZ *9
STA AddCT79 CPI ‘DOWN’
MVI A,79H JZ *10
STA AddDT79 CPI 10H
CALL DAUCHAM JM *11
*2 : CALL KYBRD *8 : CPI ‘INS’
CPI 10H JZ *13
JM *16 CPI ‘UP’
CPI ‘ADD’ JZ *14
JZ *3 JMP *7
JMP *2 *9 : MVI A,01H
*3 : LDA AddTT STA AddTT
CPI 00H CALL SDC
JZ *4 POP H
JMP *1 CALL DPHLM
*4 : PUSH D MVI A,01H
CALL DEMP STA AddTT
INS UP
RET
JMP *1
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 49
MOV H,D POP D
MOV L,E POP B
DCX H RET
SHLD AddINS + 2 *10 : CALL DOWN
POP D SHLD AddINS +0
MOV A,H MOV D,H
CMP D MOV E,L
JZ *5 JMP *12
*11 : PUSH H STA AddTT
LHLD AddINS + 2 POP D
CALL SHM POP B
INX B RET
POP H *14 : CALL UP
CALL PHIMSO SHLD AddINS + 0
*12 : CALL KYBRD MOV D,H
CPI 10H MOV E,L
JZ *15H JMP *7
JMP *8 *15 : CALL PHIMSO
*13 : POP H JMP *12
CALL DPHLM *16 : CALL PHIMSO
MVI A,01H JMP *2
* Các chương trình con được gọi :
DAUCHAM : xem phụ lục
DEMP : xem phụ lục
DPHLM : xem phụ lục
DOWN : xem CHƯƠNG 4
KYBRD : xem CHƯƠNG 4
PHIMSO : xem CHƯƠNG 4
SDC : xem CHƯƠNG 4
SHM : xem CHƯƠNG 4
XADD : xem phụ lục
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 50
SHM : Là chương trình con cĩ nhiệm vụ dịch dữ liệu xuống một ơ
nhớ.
Input: Nạp HL là địa chỉ giáp chĩt của vùng INS. Nạp DE là địa
chỉ ơ nhớ được chèn vào.
Output: Khơng điều chỉnh nội dung các thanh ghi
PUSH PSW
PUSH B
PUSH D
BC HL
BC (BC) + 1
DE (DE) - 1
*1
A (M)
STAX B
HL (HL) - 1
BC (BC) – 1
S
*2 Đ
S
Đ *3
SHM
H = D
SHM
L = E
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 51
POP D
POP B
POP PSW
SHM
PUSH PSW
PUSH B
PUSH D
MOV B,H
MOV C,L
INX B
DCX D
*1 : MOV A,M
STAX B
DCX H
DCX B
MOV A,H
CMP D
JZ *2
JMP *1
*2 : MOV A,L
CMP E
JZ *3
JMP *1
*3 : POP D
POP B
POP PSW
RET
SDC : Là chương trình con cĩ khả năng sửa địa chỉ những lệnh
liên quan đến địa chỉ ( lệnh nhảy, lệnh gọi, lệnh lưu trữ ).
Input : Nạp BC là khoảng thay đổi địa chỉ.
Nạp địa chỉ ơ nhớ cần chèn vào AddINS + 4 và AddINS + 5
Nạp địa chỉ giáp chĩt của vùng cần INS vào AddINS + 2 và
AddINS + 3
Nạp địa chỉ trở về khi thực hiện xong chương trình vào
AddINS + 0 và AddINS + 1
Nạp địa chỉ bắt đầu sửa địa chỉ
Output : Hiển thị địa chỉ hiện hành trước lúc INS
Chương trình khơng làm thay đổi nội dung các thanh ghi
PUSH PSW
RET
SDC
SDC
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 54
PUSH D
PUSH H
Addtt (01H)
CALL XADD
A (83H)
AddCT79 (A)
A (7CH)
AddDT79 (A)
*1: CALL KYBRD
S S
Đ *17 *2 Đ
S
CALL PHIMSO
Đ *3
*3 : CALL DEMP
HL DE
*4 : LDA AddINS + 2
E (A)
LDA AddINS + 3
D (A)
DE (DE) - 1
*5
Đ *15 Đ
*16
*6 S S
LHLD AddINS + 0
PHIMSO
ADD
(ADDTT)=00H
a 1
1 a
H = D
L = E
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 55
PUSH B CALL DPHLM
CALL LMB POP H
POP D
POP PSW
*7
HL (HL) + 1
S POP B
*8
HL (HL) + 2
S POP B
*9
HL (HL) + 3
POP B
S
POP B
HL (HL) + 1
PUSH H
E (M)
HL (HL) + 1
PUSH H
D (M)
LDA AddINS + 5
S S
*10
Lệnh 1byte
(C=10H; C=11H)
RET
Lệnh 2byte
(C=20H)
Lệnh 3byte khơng
liên quan đến địa
chỉ (C=32H)
a 2
a 2
A = D
A < D
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 56
*11 Đ Đ HL (HL) + 1
LDA AddINS + 4 POP D
POP D
S S
*12 Đ Đ
LDA AddINS + 3
Đ
*13
S LDA AddINS + 2
Đ
Đ
S
S
Đ
S *14
CALL ADDBCDE
POP H
M (D)
POP H
M (E)
HL (HL) + 1
SDC
PUSH PSW
PUSH D
PUSH H
MVI A,01H
STA AddTT
CALL XADD
A = E
A < E
D = A
A < D
A = E
A < E
3 a
3 a
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 58
MVI A,83H
STA AddCT79
MVI A,7CH
STA AddDT79
*1 : CALL KYBRD
CPI 10H
JZ *17
CPI ‘ADD’
JZ *2
JMP *1
*2 : LDA AddTT
CPI 00H
JZ *3
JMP *1
*3 : CALL DEMP
MOV H,D
MOV L,E
*4 : LDA AddINS + 2
MOV E,A
LDA AddINS + 3
MOV D,A
DCX D
*5 : MOV A,H
CMP D
JZ *15
*6 : PUSH B
CALL LMB
CPI 10H
JZ *7
CPI 11H
JZ *7
CPI 20H
JZ *8
CPI 32H
JZ *9
POP B
INX H
PUSH H
MOV E,M
INX H
PUSH H
MOV D,M
LDA AddINS + 5
CMP D
JZ *11
JM *12
*10 : INX H
POP D
POP D
JMP *4
*11 : LDA AddINS + 4
CMP E
JZ *12
JM *12
JMP *10
*12 : LDA AddINS + 3
CMP D
JZ *13
JM *10
JMP *14
*13 : LDA AddINS + 2
CMP E
JZ *10
JM *10
*14 : CALL ADDBCDE
POP H
MOV M,D
POP H
MOV M,E
INX H
JMP *4
*15 : MOV A,L
CMP E
JZ *16
JMP *6
*16 : LHLD AddINS +0
CALL DPHLM
POP H
POP D
POP PSW
RET
*17 : CALL PHIMSO
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 59
JMP *1
*7 : INX H
POP B
JMP *5
*8 : INX H
INX H
POP B
JMP *5
*9 : INX H
INX H
INX H
POP B
JMP *5
* Các chương trình con được gọi :
DEMP : xem phụ lục
DPHLM : xem phụ lục
PHIMSO : xem CHƯƠNG 4
LMP : xem CHƯƠNG 4
ADDBCDE
ADDBCDE : Đây là chương trình con dùng để cộng hai cặp thanh
ghi DE và BC
Input : Nạp DE, BC
Output : Kết quả trong DE
Chỉ thanh ghi D , E bị thay đổi.
ADDBCDE
PUSH PSW
PUSH B
MOV A,E
ADD C
MOV E,A
MOV A,D
ADC B
MOV D,A
POP B
POP PSW
RET
PC : Là chương trình con dùng để chạy chương trình của người
sử dụng.
ADDBCDE
PC
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 60
Input : Nạp địa chỉ bắt đầu chạy
Output : Thực hiện chương trình người sử dụng tới khi nào gặp lệnh
dừng
PUSH PSW
PUSH D
Addtt (01H)
CALL DPPC
CALL DAUCHAM
*1: CALL KYBRD
S S
*4 Đ *2 Đ
S
CALL PHIMSO
*3 Đ
CALL DPHLM
POP D
CALL DEMP POP PSW
HL DE
POP D
POP PSW
PC HL
PC
PC
PHIMSO
GO
(ADDTT)=00H
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 61
PUSH PSW
PUSH D
MVI A,01H
STA AddTT
CALL DPPC
CALL DAUCHAM
*1 : CALL KYBRD
CPI 10H
JM *4
CPI ‘GO’
JZ *2
JMP *1
*2 : LDA AddTT
CPI 00H
JZ *3
CALL DPHLM
POP D
POP PSW
RET
*3 : CALL DEMP
MOV H,D
MOV L,E
POP D
POP PSW
PCHL
* Các chương trình con được gọi :
DEMP : xem phụ lục
DPHLM : xem phụ lục
DAUCHAM : xem phụ lục
PHIMSO : xem CHƯƠNG 4
KYBRD : xem CHƯƠNG 4
DPPC : Là chương trình con xuất hiện thơng báo
nạp PC (xem phụ lục)
Trên đây là một số chương trình con đã được thiết kế và chạy thử
nghiệm trên SDK 85 (System Design Kit 8085) của trường ĐHSPKT, phần
cịn lại được trình bày trong phần phụ lục. Do thời gian cĩ hạn nên khơng thể
thực hiện như mong muốn, nhưng để thiết kế, chạy thử và thi cơng hơn 30
chương trình quả là một cơng việc khơng đơn giản. CHƯƠNG 5 sẽ cung cấp
những thơng tin hữu ích về vấn đề này.
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 62
Chương 5 :
THI CƠNG
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 63
CHƯƠNG 5 : THI CƠNG
-------------oOo------------
Thi cơng một hệ thống vi xử lí là một quá trình phức tạp. Bao gồm hai
giai đoạn :
Thi cơng phần cứng
Thi cơng phần mềm
Hai giai đoạn này cĩ thể tiến hành độc lập, khơng cần thiết phải theo
trình tự, nhưng phải thống nhất. Sau đây là quá rình thi cơng phần mềm.
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 64
A
S
Đ
S
Đ
SOFTWARE
Xác định cấu hình phần
cứng
Xác định yêu cầu
chương trình
Chọn lựa giải thuật
Giải thuật tối ưu
Viết lưu đồ tổng quát
cho giải thuật
Kiểm tra lưu
đồ tổng quát
1
Điều chỉnh chỗ sai
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 65
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
1
Viết lưu đồ chi tiết cho
giải thuật
Kiểm tra lưu
đồ chi tiết
Điều chỉnh chỗ sai
Dịch giải thuật chi tiết
sang chương trình
Kiểm tra
chương trình
trên giấy
Kiểm tra mã
lệnh đ ã dịch
Điều chỉnh chỗ sai
Điều chỉnh chỗ sai
2
Biên dịch chương trình
thành mã máy
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 66
Đ
S
Đ
S
Đ
S
A
Đ
Nhập mã lệnh vào RAM của
SDK85
Kiểm tra mã
lệnh trong
RAM SDK 85
Điều chỉnh chỗ sai
Chạy chương trình vừa
nhập
Quan sát kết
quả
Tất cả chương
trình đã được
viết và kiểm tra
trên SDK85
Soạn thảo các chương
trình trên NC,
PASCAL
2
?
3 4
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 67
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Lưu tập tin vào đĩa
Kiểm tra chương
trình vừa soạn
thảo
Nạp một hoặc một nhĩm
chương trình vào ROM hệ
thống bằng thiết bị nạp
ROM
Kiểm tra chương
trình vừa nạp
Tồn bộ các chương
trình đã được soạn
thảo
Tồn bộ các chương
trình đã được nạp
vào ROM hệ thống
Điều chỉnh chỗ sai
Tùy điều kiện thực
tế sẽ cho quyết
định cụ thể
?
6
5
3 4
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 68
S
Đ
S
Đ
S
Đ
S
Đ
Hình 5.1 : Lưu đồ các bước thi cơng phần mềm
Quan sát kết quả
Nạp và chạy một số
chương trình mẫu
Thay thế ROM khác
Điều chỉnh chỗ sai
Điều kiện thực tế
cho phép
5
Quan sát kết quả
Sau chép dự phịng
ROM hệ thống
Thử ROM dự
phịng
Phát triển phần mềm
END
?
6
?
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 69
Bảng 5.1 BẢNG TRA CỨU CÁC HƯƠNG TRÌNH PHỤC VỤ MONITOR
Tên chương
trình
( 1)
Địa chỉ bắt đầu
( 2 )
Địa chỉ cuối
( 3 )
Dung lượng
( 4)
MNT
DAUCHAM
DELAY 0.1
DEMP
DPFIND
DP HL
DP HLM
DP M
DP PC
DP REG
CODE 1
CODE 2
HELLO
KYTUB
ORMP
XADD
KYBRD
KYCHECK
KYCODE
PHIMSO
UP
DOWN
ADD
SUBBCHL
COPY C.0
COPY C.1
COPY
DEL
REG
SRCH
STEP
LMB
SHM
INS
SDC
ADDBCDE
PC
0000H
0200H
0250H
0290H
02C0H
0320H
0360H
0390H
03C0H
0400H
0430H
0440H
0480H
0500H
0550H
0570H
05A0H
05C0H
05F0H
0620H
06E0H
0700H
0720H
0740H
0760H
0790H
07D0H
08E0H
09A0H
0AD0H
0B50H
0D50H
0E90H
0EC0H
0FC0H
10C0H
10F0H
00FCH
023AH
027AH
02A5H
030EH
0351H
037DH
03B3H
03F5H
0422H
0437H
0467H
04EFH
053EH
055FH
059BH
05AFH
05D9H
060BH
06C3H
06F8H
070CH
072EH
074DH
077EH
07BBH
08CDH
0975H
0AA0H
0B23H
0D23H
0E78H
0EAFH
0F9FH
1088H
10CBH
1123H
252 byte
58 byte
42 byte
21 byte
78 byte
49 byte
29 byte
35 byte
53 byte
34 byte
7 byte
23 byte
111 byte
62 byte
15 byte
43 byte
15 byte
25 byte
27 byte
163 byte
24 byte
12 byte
14 byte
13 byte
30 byte
43 byte
253 byte
149 byte
256 byte
83 byte
467 byte
296 byte
31 byte
223 byte
200 byte
11 byte
51 byte
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 70
Chương 6 :
HƯỚNG DẪN SỬ
DỤNG
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 71
CHƯƠNG 6 : HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
6.1 PHÍM ADD
Phím ADD dùng để thay đổi địa chỉ hiện hành. Muốn thực hiện ta thực
hiện các bước sau :
* Ấn các phím số sao cho trên màn hình hiện thị các địa chỉ cần nhảy tới.
*An phím ADD lập tức địa chỉ mới và dữ liệu tại địa chỉ đĩ được hiển
thị.
6.2 PHÍM UP ; DOWN
Phím UP dùng để tăng địa chỉ hiện hành lên một và để xác nhận dữ liệu
mới.
Ví dụ : Để nhập dữ liệu D3 vào ơ nhớ cĩ địa chỉ 7000 ta thực hiện như
sau :
An cá phím số, trên màn hình xuất hiện 7000
An phím ADD, địa chỉ hiện hành được hiển thị
An các phím số, trên màn hình hiển thị D3
An phím UP : Dữ liệu D3 được nạp vào ơ nhớ cĩ địa chỉ 7000 và địa chỉ
hiện hành được tăng lên 1 đơn vị.
Muốn giảm địa chỉ hiện hành thì nhấn phím DOWN. Phím DOWN
khơng nhập dữ liệu mới.
6.3 PHÍM PC VÀ GO
Sau khi nạp chương trình vào RAM, để chạy thử ta nhấn PC. Trên màn
hình xuất hiện thơng báo “PC = “ ;
Ta nhấn phím số để nạp địa chỉ đầu của đoạn chương trình cần thử.
Nhấn phím GO : Lập tức vi xử lí thực hiện chương trình đĩ. khi khơng nạp
địa chỉ mới mà nhấn GO thì sẽ thốt chương trình PC.
6.4 PHÍM REG
Phím REG là phím chức năng thực hiện việc xem và nạp giá trị mới vào
các thanh ghi.
Ứng dụng :
Thiết lập giá trị cho các thanh ghi làm biến số trước khi chạy một chương
trình nào đĩ. Chú ý : khơng nạp giá trị cho cặp thanh ghi HL trong trường
hợp này (chương trình phím PC làm thay đổi HL).
Thiết lập, xĩa các cờ trước khi chạy chương trình
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 72
Lưu trữ kết quả của chương trình vào các thanh ghi, để kiểm tra sau khi
chạy xong chương trình
Kiểm tra các cờ sau khi thực hiện các lệnh số học và logic
Với chương trình Monitor sử dụng phím REG để kiểm tra kết quả của một
lệnh trong thanh ghi, khi dùng phím STEP.
Cách sử dụng :
Nhấn phím REG : Trên màn hình hiển thị thanh ghi A và nội dung trong
thanh ghi A
VD :
Nhấn phím UP, DOWN để xem nội dung của các thanh ghi khác..
Khi muốn nạp nội dung mới vào thanh ghi.
VD : nạp vào C nội dung là A D
Ta thực hiện các bước sau :
+ Nhấn UP, DOWN để trên màn hình hiển thị thanh ghi và nội dung thanh ghi
cần nạp.
+ Nhấn phím A, D ( phím số ), trên màn hình hiển thị A D
+ Nhấn phím UP : tức thì nội dung mới được nạp.
Muốn thốt chương trình REG ta nhấn phím REG một lần nữa.
6.5 PHÍM COPY
Khi muốn chép một đoạn dữ liệu từ vùng này qua vùng khác ta nhấn
phím COPY. Trên màn hình hiển thị thơng báo nạp địa chỉ bắt đầu vùng gốc.
Dùng phím số để nạp địa chỉ đĩ.
Nhấn phím ADD xác định địa chỉ đĩ, trên màn hình xuất hiện thơng báo
nạp địa chỉ cuối vùng gốc.
Dùng phím số để nạp địa chỉ đĩ.
Nhấn phím ADD xác định địa chỉ đĩ, trên màn hình xuất hiện thơng báo
nạp địa chỉ đầu của vùng đích.
Dùng phím số để nạp địa chỉ đĩ.
Nhấn phím ADD xác định địa chỉ nới nạp, chương trình thực hiện việc
COPY.
Nếu một trong các địa chỉ trên khơng được nạp mà ta nhấn phím ADD
thì tự động thốt khỏi chương trình COPY.
6.6 PHÍM DEL
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 73
Khi muốn xĩa ( chép 00H ) một đoạn dữ liệu ta nhấn phím DEL. Màn
hình thơng báo nạp địa chỉ đầu vùng cần xĩa.
Dùng phím số nạp địa chỉ đĩ.
Nhấn phím ADD xác định. Màn hình xuất hiện thơng báo nạp địa chỉ kết
thúc.
Dùng phím số nạp địa chỉ đĩ.
Nhấn phím ADD xác định. Chương trình thực hiện chức năng DEL rồi
thốt khỏi chương trình phím DEL.
Nếu một trong các địa chỉ trên khơng được nạp mà nhấn ADD thì sẽ
thốt khỏi chức năng DEL.
6.7 PHÍM SRCH
Khi muốn tìm kiếm một byte dữ liệu nào đĩ ta nhấn phím SRCH. Màn hình
hiển thị :
Dùng phím số nạp giá trị byte cần tìm.
Nhấn phím UP chương trình sẽ tìm kiếm từ địa chỉ hiện hành tới khi nào
tìm thấy byte cĩ giá trị đã nạp dừng và hiển thị. Nếu muốn tìm tiếp ta nhấn
phím SRCH thì chương trình sẽ tìm tiếp (khơng cần nạp giá trị mới).
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 74
6.8 PHÍM STEP
Phím STEP cĩ chức năng gỡ rối chương trình khi thực hiện cĩ kết quả sai
mà chưa biết được lệnh sai.
Sử dụng STEP cĩ thể thực hiện và kiểm tra kết quả từng lệnh trong 1
chương trình.
Cách sử dụng :
Đầu tiên, ta phải dời con trỏ tới địa chỉ cần thực hiện. Sau đĩ ấn phím
STEP chương trình tại đĩ sẽ thực hiện từng lệnh.
6.9 PHÍM INS
Phím INS sử dụng để chèn thêm một byte hoặc một số byte, cĩ thể sửa
địa chỉ.
Cách sử dụng :
Di chuyển con trỏ tới địa chỉ cần chèn.
An phím Ins. Màn hình hiển thị thơng báo nạp địa chỉ cuối vùng INS.
Dùng phím số nạp địa chỉ cuối.
An phím ADD xác định địa chỉ đĩ
Sử dụng phím số, phím UP để chèn dữ liệu mới.
Phím DOWN chỉ cho phép giảm địa chỉ xuống 1 và khơng lùi liên tiếp. Nĩ
cĩ chức năng chỉnh lại dữ liệu vừa chèn vào.
Nếu muốn sửa địa chỉ, ấn phím ADD. Màn hình thơng báo nạp địa chỉ đầu.
Ấn phím ADD một lần nữa chức năng sửa địa chỉ được thực hiện và thốt
chương trình.
Nếu muốn thốt chương trình khơng qua chức năng sửa địa chỉ, ấn phím
INS một lần nữa.
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 75
Chương 7 :
TĨM TẮT
KẾT LUẬN
ĐỀ NGHỊ
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 76
CHƯƠNG 7 : TĨM TẮT – KẾT LUẬN – ĐỀ NGHỊ
7.1 TĨM TẮT ĐỀ TÀI
Đề tài được trình bày thành 7 chương nhưng quan trọng nhất là chương 4, nĩ
trình bày từ tổng quát đến cụ thể chương trình Monitor và các chương trinh con phục
vụ chương trình Monitor. Chương trình Monitor quản lí tồn bộ hệ thống và cho
phép người sử dụng soạn thảo và thử nghiệm các chương trình một cách tiện nghi
nhất.
Chương 5 trình bày những thơng tin và phương pháp thi cơng hồn chỉnh một
phần mềm.
Chương 6 là phần hướng dẫn sử dụng thiết bị vừa thiết kế. Đây là, phần quan
trọng nhằm giúp người sử dụng cĩ thể khai thác hết những chức năng, ưu điểm của
hệ thống.
7.2 KẾT LUẬN
Qua 7 tuần làm việc khơng mệt mỏi, khơng những biết tổng hợp và ứng dụng
những kiến thức đã học vào thực tế mà cịn rút ra dược những kết luận sau:
Cĩ thể dùng vi xử lí 8085 để thiết kế thiết bị thực tập vi xử lí, khả năng làm
việc của thiết bị phụ thuộc chủ yếu vào phần mềm.
Phần mềm và phần cứng cĩ mối liên quan chặt chẽ, chúng cĩ thể thay thế cho
nhau ở một số chức năng nào đĩ .
Đối với chức năng COPY chương trình phải nhận biết được hai vùng gốc và
đích cĩ trùng nhau khơng và trùng nhau như thế nào để khi thực hiện COPY khơng
bị mất dữ liệu .
Để tiện cho việc chạy thử chương trình và kiểm tra kết quả sau khi chạy thử
chương trình thì chức năng REG phải nạp và xem được nội dung thanh ghi.
Nếu chương trình phím PC sử dụng lệnh nạp điạ chỉ trong cặp thanh ghi HL
vào cặp thanh ghi PC thì thơng số trong cặp thanh ghi HL đã nạp trước đĩ ở chức
năng REG sẽ vơ nghĩa.
Chức năng STEP, chương trình người sử dụng và chương trình Monitor chạy
chung với nhau, phải thiết kế sao cho chương trinh phím STEP khơng sử dụng
stackpoiter, để ghành stackpoiter cho chương trình người sử dụng. Phải bảo tồn các
thơng số của chương trình người sau mỗi bước để thực hiện bước kế tiếp, nhất là đối
với các lệnh nhảy, gọi, trở về cĩ điều kiện. Đối với các lệnh gọi và trở về ta phải tạo
ra một con trỏ MNT- STACKPOITER, là vùng nhớ theo kiểu LIFO, giống
stackpoiter, để lưu giữ điạ chỉ khi gặp lệnh nhảy và lấy lại điạ chỉ đĩ khi gặp lệnh trở
về, đặc biệt khi các chương trình con lồng vào nhau. Đối với các lệnh nhảy, lệnh gọi,
lệnh trở về ta phải khống chế sao cho chương trình chay từng bước.
Chức năng INS rất cần thiết khi chỉnh sửa chương trình như chèn thêm các
lệnh thiếu, phải sửa được diạ chỉ của các lệnh nhảy, lệnh gọi, lệnh lưu trữ nếu điạ chỉ
của chúng chỉ đến vùng INS tác động.
7.3 ĐỀ NGHỊ
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 77
Mặc dù đã cố gắng hết sức mình, yếu tố thời gian đã bắt buộc người thực hiện
phải dừng cơng việc nghiên cứu. Thực sự, người thực hiện chưa hài lịng lắm với
những gì giải quyết được, hy vọng sau này cĩ thời gian nghiên cứu thêm và những
khố sau sẽ cố gắng hồn thiện đề tài, để nĩ trở thành một sản phẩm hồn chỉnh.
Sau đây là một vài đề nghị tham khảo dành cho những ai cĩ ý định phát triển đề
tài:
Xây dựng thêm chức năng chạy từng đoạn. Các đoạn đĩ được xác định bằng
các điểm dừng được người sử dụng đặt.
Xây dựng thêm chức năng sửa điạ chỉ để sử dụng sau khi thực hiện chức năng
COPY.
Xây chương trình cho phép đổ dữ liệu từ máy tính vào thiết bị để chạy thử.
Xây dựng các bài thực hành trên thiết bị vừa thiết kế.
Xây dựng những chương trình tiện ích, thiết kế các modul phần cứng để ghép
nối với thiết bị phục vụ cho các bài thực hành.
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 78
PHẦN C
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
PHỤ LỤC
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO.
------
1. CHÂU KIM LANG
“Phương pháp nghiên cứu khoa học”
Ban Sư Phạm Kĩ Thuật trường Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật Tp. HCM, 1989.
2. TRẦN VĂN TRỌNG
“Kĩ thuật vi xử lí 8085A”
Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật Tp. HCM, 1995.
3. PAUL BATES, PENG
“Truyền dữ liệu sử dụng vi mạch LSI” TỐNG VĂN ON ( dịch ).
Đại học Bách Khoa Tp. HCM, 1994. Trang 42 – 76.
4. RONALD J. TOCCI
“Digital Systems : Principles and Application”
4/e Prentice Hall International Inc, 1998
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 80
PHỤ LỤC
Phần này trình bày những chương trình con đơn giản, khơng trình bày
giải thuật. Các chương trình này được viết từ ban đầu khi cịn chưa cĩ kinh
nghiệm, vì thế chúng cịn mang tính “thủ cơng’. Các chương trình được sắp
xếp theo mẫu tự A, B, C… để tiện việc tra cứu.
DAUCHAM
DAUCHAM : Đây là chương trình con cĩ nhiệm vụ xuất các điểm sáng lan
dần.
Input : Khơng
Output : Hiển thị
Cĩ gọi Delay 0.1
Chương trình khơng thay đổi nội dung thanh ghi
DAUCHAM
PUSH PSW MVI A, 86H
MVI A, 84H STA AddCT79
STA AddCT79 MVI A, 80H
MVI A, 80H STA AddDT79
STA AddDT79 MVI A, 02H
MVI A, 02H CALL DELAY 0.1
CALL DELAY 0.1 MVI A, 87H
MVI A, 85H STA AddCT79
STA AddCT79 MVI A, 80H
MVI A, 80H STA AddDT79
STA AddDT79 POP PSW
MVI A, 02H RET
CALL DELAY 0.1
DELAY 0.1
DELAY 0.1 : Đây là chương trình con cĩ tác vụ trì hỗn; 0.1 giây (
0….25,5 giây ).
Input : Nạp thời gian cần trì hỗn vào thanh ghi A.
Output : Trì hỗn chương trình trong thời gian đã định.
DELAY 0.1
PUSH D SUB A
LXI D, 0001H ORA D
PUSH PSW ORA E
INR A MOV A, B
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 81
JMP *4 JNZ 3*
*1: PUSH D POP B
PUSH B POP D
*3 : DCX D *4 : DCR A
LXI B, 5433H JNZ *1
*2 : DCR C POP PSW
JNZ *2 POP D
DCR B RET
JNZ *2
MOV B, A
PUSH D
DE ( 0001H )
PUSH PSW
A ( A) + 1
A ( A) – 1
POP PSW PUSH D
POP D PUSH B
DE ( DE ) –1
BC ( 5433H )
C ( C) – 1
DELAY 0.1
A = 0
RET
a b c 1
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 82
S
Đ
B ( B ) –1
S
Đ
B ( A)
A ( A ) – ( A)
A ( A) OR ( D)
A ( A) OR ( E )
A B
POP B
POP D
C = 0
1
A = 0
B = 0
c b a
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 83
DEMP
DEMP : Đây là chương trình con cĩ nhiệm vụ lấy nội dung trong
bốn ơ mã phím.
Input : Lấy nội dung trong các ơ mã phím.
( Addqp+0, Addqp+1, Addqp+2, Addqp+3 )
Output : Kết quả được lưu trữ vào cặp thanh ghi DE
Cĩ gọi ORMP
Ngồi DE chương trình khơng thay đổi nội dung các
thanh ghi.
DEMP
PUSH PSW LDA AddQP+1
PUSH B ORA B
LDA AddQP+0 MOV D, A
RLC CALL ORMP
RLC MOV E, A
RLC POP B
RLC POP PSW
MOV B, A RET
DPFIND
DPFIND : Đây là chương trình con cĩ nhiệm vụ hiển thị “FIND”
Input : Khơng
Output : Hiển thị
Khơng thay đổi nội dung các thanh ghi
Cĩ gọi DELAY 0.1
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 84
DPFIND
PUSH PSW MVI A, 83H
MVI A, C3 STA AddCT79
STA AddCT79 MVI A, 5EH
MVI A,01H STA AddDT79
CALL DELAY 0.1 MVI A, 86H
MVI A, 80H STA AddCT79
STA AddCT79 MVI A, 80H
MVI A, 71 STA AddDT79
STA AddDT79 MVI A, 02H
MVI A, 81H CALL DELAY 0.1
STA AddCT79 MVI A, 87H
MVI A, 10H STA AddCT79
STA AddDT79 MVI A, 80H
MVI A, 82H STA AddDT79
STA AddCT79 POP PSW
MVI A, 54H RET
STA ADDDT79
DPHL
DPHL : Đây là chương trình con cĩ nhiệm vụ hiển thị nội dung
thanh ghi HL ra led 7 đoạn.
Input : Nội dung thanh ghi HL.
Output : Hiển thị
Khơng thay đổi nội dung các thanh ghi
Cĩ gọi CODE2
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 85
DPHL
PUSH PSW CALL CODE2
PUSH D MVI A, 82H
MOV A, H STA AddCT79
CALL CODE2 MOV A, D
MVI A, 80H STA AddDT79
STA AddCT79 MVI A, 83H
MOV A, D STA AddCT79
STA AddDT79 MOV A,E
MVI A, 81H STA AddDT79
STA AddCT79 POP D
MOV A, E POP PSW
STA AddDT79 RET
MOV A,L
DPHLM
DPHLM : Đây là chương trình con cĩ nhiệm vụ hiển thị địa chỉ và dữ
liệu hiện tại địa chỉ đĩ.
Input : HL chứa địa chỉ cần hiển thị.
Ouput : Hiển thị
Khơng thay đổi nội dung các thanh ghi
Cĩ gọi DPHL và DPM.
DPHLM
PUSH PSW STA AddCT79
CALL DPHL MVI A, 00H
MVI A, 84H STA AddDT79
STA AddCT79 CALL DPM
MVI A, 00H POP PSW
STA AddDT79 RET
MVI A, 85H
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 86
DPM
DPM : Là chương trình con hiển thị thơng báo nạp địa chỉ vào
thanh ghi PC.
Input : Khơng
Output : Hiển thị
Khơng ảnh hưởng các thanh ghi
Cĩ gọi DELAY 0.1
DPM
PUSH PSW MVI A, 87H
PUSH B STA AddCT79
PUSH D MOV A, E
MOV A, M STA AddDT79
CALL CODE2 STA AddHT+7
MVI A, 86H POP D
STA AddCT79 POP B
MOV A, D POP PSW
STA AddDT79 RET
STA AddHT+6
DP PC
DP PC : Là chương trình con hiển thị thơng báo nạp địa chỉ vào
thanh ghi PC.
Input : Khơng
Output : Hiển thị
Khơng ảnh hưởng tới các thanh ghi
Cĩ gọi DELAY 0.1
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 87
DP PC
PUSH PSW MVI A, 39H
MVI A, C3H STA AddDT79
STA AddCT79 MVI A, 82H
MVI A, 01H STA AddCT79
CALL DELAY 0.1 MVI A, 48H
MVI A, 80H STA AddDT79
STA AddCT79 MVI A, 83H
MVI A,63H STA AddCT79
STA AddDT79 MVI A, 00H
MVI A, 81H STA AddDT79
STA AddCT79 POP PSW
RET
DP REG
DP REG : Đây là chương trình con cĩ nhiệm vụ hiển thị nội dung
thanh ghi A.
Input : Nạp thanh ghi cần hiển thị vào A.
Output : Hiển thị
Cĩ gọi CODE2
DP REG
PUSH PSW MVI A, 87H
PUSH B STA AddCT79
PUSH D MOV A, E
CALL CODE2 STA AddDT79
MVI A, 86H STA AddHT+7
STA AddCT79 POP D
MOV A, D POP B
STA AddDT79 POP PSW
STA AddHT+6 RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 88
CODE 1
CODE 1 : Là chương trình con đổi các số Hexa từ 00H 0FH ra một
kí tự 7 đoạn bằng cách tra bảng mã.
Input : Nạp mã cần đổi vào thanh ghi A
Output : Kết quả được ghi vào thanh ghi A.
Khơng thay đổi nội dung các thanh ghi ngồi thanh ghi A
CODE 1
PUSH H
MOV L, A
MVI H, ; nạp địa chỉ cao bảng mã
MOV A, M
POP H
RET
CODE 2
CODE 2: Đây là chương trình con đổi mã hai kí tự Hexa ra hai kí tự
led 7 đoạn.
Input : Nạp mã cần chuyển đổi vào A.
Output : Ký tự hiển thị cho 4 bit cao được lưu vào thanh ghi D
Ký tự hiển thị cho 4 bit thấp lưu vào thanh ghi E
Cĩ gọi CODE 1
CODE 2
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 77
PUSH PSW
PUSH B
MOV B, A
RRC
RRC
RRC
RRC
ANI 0FH
CALL CODE 1
MOV D, A
MOV A, B
ANI 0FH
CALL CODE 1
MOV E, A
POP B
POP PSW
RET
HELLO
HELLO : Là chương trình con hiển thị chữ “HELLO”, sau đĩ, hiển thị
con trỏ.
Input : Khơng
Output : Hiển thị
Chương trình khơng thay đổi nội dung các thanh ghi
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 89
HELLO
PUSH B MVI A, 02H
PUSH PSW CALL DELAY 0.1
MVI B, 00H MVI A, 3F
MVI A, C3H STA AddDT79
STA AddCT79 MVI A, 02H
MVI A, 01H CALL DELAY 0.1
CALL DELAY 0.1 MVI A, 00H
MVI A,98H STA AddDT79
STA AddCT79 INR B
MVI A, 76H MOV A, B
STA AddDT79 CPI 08H
MVI A, 02H JZ *2
CALL DELAY 0.1 JMP *1
MVI A, 79H MVI A, 91H
STA AddDT79 STA AddCT79
MVI A. 02H MVI A, 3FH
CALL DELAY 0.1 STA AddDT79
MVI A, 38H STA AddDT79
STA AddDT79 STA AddDT79
MVI A, 02H STA AddDT79
CALL DELAY 0.1 MVI A, 80H
MVI A, 38H STA AddCT79
STA AddDT79 POP PSW
POP B
RET
KYTUB
KYTUB : Là một chương trình con hiển thị kí tự và dấu bằng.
Input : Nạp mã 7 đoạn của kí tự cần hiển thị vào thanh ghi B.
Output : Hiển thị kí tự và dấu bằng.
Khơng làm thay đổi nội dung các thanh ghi.
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 90
KYTUB
PUSH PSW
MVI A, 80H
STA AddCT79
MOV A, B
STA AddDT79
MVI A, 81H
STA AddCT79
MVI A, 48H
STA AddDT79
MVI A, 82H
STA AddCT79
MVI A, 00H
STA AddDT79
MVI A, 83H
STA AddCT79
MVI A, 00H
STA AddDT79
MVI A, 84H
STA AddCT79
MVI A, 00H
STA AddDT79
MVI A, 85H
STA AddCT79
MVI A, 00H
STA AddDT79
POP PSW
RET
Thiết kế Thiết bị thực tập vi xử lí 8085 Trang 78
ORMP
ORMP : Đây là chương trình con hợp hai byte mã phím thành một
byte.
Input : Lấy dữ liệu trong Addqp+2 và Addqp+3
Output : Kết quả được trữ trong thanh ghi A.
Chương trình khơng thay đổi các thanh ghi khác.
ORMP
PUSH B MOV B, A
LDA Addqp+2 LDA Addqp+3
RLC ORA B
RLC POP B
RLC RET
RLC
XADD
XADD : Đây là chương trình con hiển thị “ADD” ra màn hình.
Input : Khơng
Output : Hiển thị
Chương trình khơng thay đổi nội dung các thanh ghi.
Cĩ gọi chương trình DELAY 0.1
XADD
PUSH PSW STA AddCT79
MVI A, C3H MVI A, 5EH
STA AddCT79 STA AddDT79
MVI A, 01H MVI A, 82H
CALL DELAY 0.1 STA AddCT79
MVI A, 80H MVI A, 5EH
STA AddCT79 STA AddDT79
MVI A, 77H POP PSW
STA AddDT79 RET
MVI A, 81H
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luanvan11_6713.pdf