Đồ án Tìm hiểu, tính toán hệ thống thông tin vệ tinh vsat ipstart
MỤC LỤC Trang Mục lục . Các từ viết tắt . Chương 1: Tổng quan về hệ thống VSAT . 1 1.1. Giới thiệu chương 1 1.2. Khái quát về hệ thống VSAT . 1 1.2.1. Khái quát về mạng VSAT . 1 1.2.2 Các đặc điểm của VSAT 2 1.2.2.1. Kích thước và số lượng VSAT trong một mạng 2 1.2.2.2. Yêu cầu về phần không gian . 3 1.2.2.3. Tần số sử dụng của mạng VSAT . 3 1.2.3. Ưu điểm và nhược điểm của mạng VSAT 4 1.2.3.1. Ưu điểm 5 1.2.3.2 .Nhược điểm . 5 1.3. Kiến trúc mạng VSAT . 5 1.3.1. Giới thiệu 5 1.3.2. Mạng VSAT hình sao 6 1.3.3. Mạng VSAT hình lưới . 8 1.4. Các ứng dụng của mạng VSAT 8 1.5. Các dịch vụ cung cấp của mạng VSAT 9 1.6. Kết luận chương 11 Chương 2: Kỹ thuật trạm mặt đất trong thông tin vệ tinh VSAT, các loại nhiễu và suy hao 12 2.1. Giới thiệu chương . 12 2.2. Kỹ thuật trạm mặt đất . 12 2.2.1. Cấu trúc trạm VSAT 12 2.2.1.1. Khối đơn vị ngoài trời (ODU) . 13 2.2.1.2. Khối thiết bị trong nhà (IDU) 14 2.3 Kỹ tuật trạm mặt đất HUB 14 2.4.Các loại nhiễu . 15 2.4.1Giới thiệu 15 2.4.2.Các nguồn gây nhiễu 15 2.4.3.Các kỹ thuật hạn chế nhiễu . 17 2.5.Các suy hao trong thông tin vệ tinh 17 2.5.1. Suy hao trong không gian tự do . 17 2.5.2. Suy hao do tầng đối lưu . 18 2.5. 3 Suy hao do tầng điện ly . 18 2.5.4.Suy hao do thời tiết 18 2.5.5.Suy hao do đặt ăn ten chưa đúng 19 2.5.6. Suy hao trong thiết bị phát và thu 19 2.5.7. Suy hao do phân cực không đối xứng . 19 2.7. Kết luận chương 20 Chương 3: Giới thiệu về VSAT IPSTAR . 21 3.1. Giới thiệu chương . 21 3.2. Tổng quan về mạng IPSTAR 21 3.2.1. Giới thiệu về VSAT IPSTAR 21 3.2.2. Các ứng dụng của VSAT IPSTAR 22 3.3. Kỹ thuật của mạng VSAT IPSTAR . 23 3.3.1. Phương pháp đa truy nhập theo tần số FDMA . 23 3.3.2 Phương pháp đa truy nhập theo thời gian TDMA 24 3.3.3.Phương pháp đa truy cập phân chia theo mã CDMA 25 3.3.4. VSAT IPSTAR sử dụng (FDMA/TDM) . 26 3.4. Hoạt động của VSAT IPSTAR . 27 3.5. Công nghệ của IPSTAR 27 3.5.1. Công nghệ đoạn không gian . 28 3.5.2. Công nghệ đoạnmặt dất 28 3.7. Kết luận chương 29 Chương 4: Thiết kế mạng VSAT IPSTART tại Việt Nam 31 4.1. Giới thiệu chương . 31 4.2. Tính toán đường truyền tuyến thông tin vệ tinh Vinasat1 đối với trạm mặt đất tai Đà Nẵng 31 4.2.1.Các thông số cơ bản . 31 4.2.2.Tính toán thông số mạng . 33 4.2.2.1 Tính toán băng thông thực của nhóm UT . 33 4.2.2.2 .Tính toán băng thông thực của nhóm GW 33 4.2.2.3. Tính toán băng thông thực của toàn mạng 33 4.2.2.4. Tính toán (C/No)t yêu cầu toàn tuyến trong mạng 34 4.2.2.5. Tính toán hiệu suất sử dụng băng thông . 34 4.2.3. Tính toán cự ly thông tin, góc ngẩng và góc phương vị . 34 4.2.3.1. Tính toán cự ly thông tin d . 34 4.2.3.2. Tính toán góc ngẩng θe . 34 4.3.3.3. Góc phương vị Φe . 35 4.2.4. Tính toán tuyến lên (Up Link) . 37 4.2.4.1. Công suất phát của trạm mặt đất PTxe 37 4.2.4.2. Hệ số khuếch đại anten phát trạm mặt đất GTxe . 38 4.2.4.3. Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương của trạm mặt đất EIRPe . 38 4.2.4.4. Tổng suy hao tuyến lên Lu 39 4.2.4.5. Độ anten thu (/m2) G1 39 4.2.4.6. Mật độ dòng công suất bức xạ hiệu dụng (trên 1m2) của trạm mặt đất Ф1(dBW/m2) . 40 4.2.4.7. Độ lùi đầu vào IBO 40 4.2.4.7.1. Độ lùi đầu vào IBO của một trạm 40 4.2.4.7. Độ lùi đầu vào tổng IBOt 41 4.2.4.8. Tỷ số sóng mang trên tạp âm tuyến lên (C/No)u . 41 4.2.4.8.1 Tỷ số sóng mang trên tạp âm tuyến lên bão hòa (C/No)usat . 41 4.2.4.8.2 Tỷ số sóng mang trên tạp âm tuyến lên một trạm mặt đất (C/No)u1 . 42 4.2.5. Tính toán tuyến xuống (DOWN LINK) 42 4.2.5.1. Hệ số khuếch đại anten thu trạm mặt đất GRxe . 43 4.2.5.2. Tổng suy hao tuyến xuống LD 43 4.2.5.3. Hệ số phẩm chất của trạm mặt đất (G/T)E . 44 4.2.5.4. Tỷ số sóng mang trên tạp âm tuyến xuống bão hòa (C/No)Dsat . 45 4 2.5.5. Độ lùi đầu ra OBO1 . 46 4.2.5.5.1 Tổng độ lùi đầu ra OBOt 46 4.2.5.5.2 Độ lùi đầu ra OBO1 . 46 4.2.5.6. Công suất bức xạ đẳng hướng trong song mang EIRP1 . 47 4.2.5.7. Tỷ số sóng mang trên tạp âm nhiễu tuyến xuông trên một sóng mang . 47 4.2.5.8. Tỷ số sóng mang trên tạp âm nhiễu xuyên điều chế tuyến xuống trên sóng mang (C/No)IM (IM – intermodulation :xuyên điều chế) . 48 4.2.5.9. Tỷ số sóng mang trên tạp âm nhiễu giao thoa tuyến xuống trên sóng mang (C/Noi)D (i – interference :giao thoa) . 48 4.2.5.10. Tỷ số sóng mang trên tạp âm nhiễu toàn tuyến trên sóng mang (C/No)t 49 4.3. Kết luận chương 50 Chương 5: Chương trình tính toán mạng VSAT IPSTART, một số câu lệnh và hàm trong VISUAL BASIC 51 5.1. Giới thiệu chương 51 5.2. Các form giao diện 51 5.3. Lưu đồ thuật toán 57 5.4. Các câu lệnh và hàm trong VISUALBASIC . 57 5.4.1. Các phát biểu điều kiện 57 5.4.1.1.Cấu trúc chọn lựa IF 57 5.4.1.2. Cấu trúc SELECT CASE 57 5.4.2. Các cấu trúc lặp . 57 5.4.2.1. Cấu trúc DO WHILE . LOOP 57 5.4.2.2. Cấu trúc DO LOOP WHILE . 58 5.4.2.3. Cấu trúc DO LOOP UNTIL 58 5.4.2.4. Cấu trúc FOR NEXT . 58 5.4.3. Một số lệnh . 58 5.4.3.1 .EXIT FOR 58 5.4.3.2 .EXIT DO 58 5.4.3.3 .EXIT SUB 59 5.4.3.4 .END 59 5.4.3.5 .Beep 59 5.4.3.6 .Lệnh Date 59 5.4.3.7 .TIME . 59 5.4.3.8 .LOAD . 59 5.4.3.9 .Lệnh CHDRIVER 59 5.4.3.10.MkDr . 59 5.4.3.11 .Lệnh CHDir . 60 5.4.3.12 .Lệnh RmDir . 60 5.4.3.13.Lệnh KILL 60 5.4.3.14 .Lệnh NAME 60 5.4.3.15 .Lệnh AppAppActive 60 5.4.4 .Một số hàm . 60 5.4.4.1 Hàm Abs (Number) 60 5.4.4.2 Hàm Sin (Number as Double) . 60 5.4.4.3 Hàm Cos (Number as Double) 61 5.4.4.4 Hàm Tan (Number as Double) 61 5.4.4.5 Hàm Atn (Number as Double) 61 5.4.4.6 Hàm Int (Number) 61 5.4.4.7 Hàm Fix (Number) 61 5.4.4.8 Hàm Sgn (Number) 61 5.4.4.9 Hàm Sqr (Number) . 61 5.4.4.10 Hàm Exp (x) 61 5.4.4.11 Hàm Log (x) 61 5.4.4.12 Hàm Round (Expression [số]) 61 5.4.4.13 Rnd (Number) . 62 5.4.4.14. Hàm Now . 62 5.4.4.15. Hàm Day (NgayThangNam) . 62 5.4.4.16. Hàm Month (NgayThangNam) 62 5.4.4.17. Hàm Year (NgayThangNam) . 62 5.4.4.18. Hàm Weekday (NgayThangNam) . 62 5.4.4.19. Hàm Hour (ThoiGian) 62 5.4.4.20. Hàm Minute (ThoiGian) . 62 5.4.4.21. Hàm Second (ThoiGian) 62 5.4.4.22. Hàm Replace(chuoi, chuoicantim, chuoithaythe, Vitrithaythe, solanthaythe) 62 5.4.4.23. Hàm Val(String) 63 5.4.4.24. Hàm Str (Number) . 63 5.4.4.25 Hàm QBColor (color) 63 5.4.4.26. Hàm RGB (Red, Green, Blue) 63 5.4.4.27. Hàm Asc (String) . 63 5.4.4.28. Hàm Chr(CharCode) . 63 5.4.4.29. Hàm Len (String) . 63 5.4.4.30. Hàm Ltrim (String) 63 5.4.4.31. Hàm Rtrim (String) 63 5.4.4.32. Hàm Trim (String) . 63 5.4.4.33. Hàm Left (String,n) . 63 5.4.4.34. Hàm Right (String,n) . 64 5.4.4.35. Hàm MID (String, Start, [Length]) 64 5.4.4.36. Hàm Space (Numbe . 64 5.4.4.37. Hàm String (Number, Character) 64 5.4 4.38. Hàm InStr (Start, String1, String2, Compare) . 64 5.4.4.39. Hàm Ucase (String) . 64 5.4.4.40. Hàm Lcase (String) . 64 5.4.4.41. Hàm Format (Value, format) . 65 5.4.4.42. Hàm IIF(<Điều kiện>, Truepart, Falsepart) . 65 5.5. Kết luận chương 65
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuyet minh.ppt
- bia do an(0).doc
- CHUONG 1.doc
- CHUONG 2.doc
- CHUONG 3.doc
- CHUONG 4.doc
- CHUONG 5.doc
- ket luan va huong phat trien (6).doc
- Loi cam doan (1).doc
- LỜI MỞ ĐẦU(4).doc
- muc luc ( 2).doc
- phan code.doc
- tu viet tat (3).doc