Đồ án Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho khu công nghiệp Đất Cuốc B huyện Tân Uyên - Bình Dương công suất 3000m3/ ngày

Nhìn chung từ một số ngành nghề có thể đầu tư vào KCN Đất Cuốc B ta có thể nhận thấy hàm lượng chất thải của nhà máy là rất lớn mà trong đó thành phần thải được xem là quan trọng nhất chính là nước thải. Nước thải của KCN Đất Cuốc B có khả năng gây ô nhiễm môi trường cao và ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân trong khu vực do các chỉ số pH, COD, BOD5, SS, Tổng N đều vượt quá tiêu chuẩn chất lượng nước thải ra môi trường.

pdf95 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 7205 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho khu công nghiệp Đất Cuốc B huyện Tân Uyên - Bình Dương công suất 3000m3/ ngày, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
= 27,24m 2 Xác định chiều cao : – Chọn chiều cao cơng tác của bể lắng : H1 = 3,2m – Chiều cao bảo vệ, tính từ mặt nƣớc đến thành bể : H2 = 0,3 m – Chiều cao lớp bê tơng bảo vệ đáy bể H 4 = 0,5m – Chiều cao phần chĩp cục đáy bể cĩ độ dốc gĩc 600 – Hố gom cặn dƣới đáy bể cĩ dạng hình vuơng chọn tiết diện F = 0,8x0,8 = 0,64 m 2 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 52 H5=     45 2 8,022,5 2 tgtg dD  2,21m - Trong bể lắng cĩ thiết kế tấm lắng nghiêng 600 đặt trong vùng cơng tác của bể cách mựt nƣớc bể 0,6m. bằng nhựa.Mục đích tăng thêm khả năng lắng của bể Chiều cao bể : H = H1 + H2 +H3 + H4 =3,2 m+ 0,3 m + 2,21+0,5 m = 6,21m Thể tích phần cơng tác của 1 bể Vct = H1x H1 x H1= 5,22 x 5,22 x 3,2= 87,2 m 3 Thời gian lƣu nƣớc trong bể lắng I : T = ngay tb ct Q V = ngaym m /1500 2,87 3 3 =1,39 giờ Vận tốc giới hạn trong vùng lắng: VH = 2/1)1(8        f gdk  [ 1] Trong đĩ :  k: Hằng số phụ thuộc vào tính chất cặn , chọn k=0,06   : Tỷ trọng hạt , chọn  = 1,25  g: Gia tốc trọng trƣờng, g= 9,81  d: Đƣờng kính tƣơng đƣơng của hạt , chọn d= 10-4 m  f: Hệ số ma sat, hệ số này phụ thuộc vào đặc tính bề mặt của hạt và hệ số Reynold của hạt khi lắng, chọn f=0,025 VH = 2/14 025,0 1081,9)125,1(06,08        = 0,0686 m/s Vận tốc nƣớc chảy trong vùng lắng: Vmax = 236002,87 3000 36002,87 x Qhtb    = 0,0048m/s Ta thấy rằng Vmax < VH  Điều kiện đặt ra để kiểm tra thoả mãn. Máng thu nƣớc : LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 53 Chọn máng thu nƣớc chạy dọc quanh bể cĩ kết cấu bằng bê tơng cốt thép cĩ gắn răng cƣa, nƣớc chảy về 2 phía và gom về hố thu chảy sang bể sinh học hiếu khí.  Tiết diện ƣớt của máng thu nƣớc 047,0 5,0*2 047,0 *2 max  V Q b s Fm ( m 2 ) Trong đĩ: - VB: Vận tốc nƣớc tự chảy trong máng, theo tiêu chuẩn TCXD 51-84, VB = 0.5 – 0.7 (m/s), chọn V3 = 0.5 (m/s)  Lƣợng nƣớc thu vào một bên của máng: )/(024.0 2 048.0 2 3max sm Q q s m   Chiều rộng máng thu:   5 3 2 m m a57,1 q KB   (m) Trong đĩ: - a: Tỉ số giữa chiều cao phần chữ nhật (hCN) với chiều rộng của máng, lấy bằng 1- 1,5. Lấy a = 1. - K5: Hệ số, lấy bằng 2 đối với máng cĩ tiết diện nửa trịn, bằng 2.1 đối với máng cĩ tiết diện 5 cạnh. Với máng chữ nhật, ta cĩ K = 2.1. Vậy:   mBm .27,0 157.1 024.0 *1.2 5 3 2     Chiều cao phần chứa nƣớc của máng thu: m aB H B H a mm m m 152.0 2 127.0 2 2      Máng răng cƣa bằng inox, dày 2mm, tấm răng cƣa hình chữ V, cĩ gĩc ở đáy 90o, chiều cao răng cƣa h = 100mm. Đặt đáy chữ V cao hơn máng thu nƣớc bằng btct: 3cm. Kích thƣớc đƣờng ống nƣớc ra khỏi bể lắng LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 54 Nƣớc tự chảy từ bể lắng sang bể Sinh học hiếu khí: m v Q D 27,0 8.0 048,04 . .4      Chọn ống dẫn nƣớc thải là ống PVC þ300mm Xác định lƣợng cặn tạo ra từ bể lắng 1 a.Trường hợp khơng sử dụng phèn để keo tụ tạo bơng: Bảng 5.7: Hiệu suất lắng của chất lơ lửng trong nƣớc thải ở bể lắng đợt 1 [4] Hiệu suất lắng của chất lơ lửng (%) Tốc độ lắng của hạt lơ lửng,U mm/s ứng với hàm lƣợng ban đầu của chất lơ lửng C, mg/l 150 200 250 >=300 30 35 40 45 50 55 60 1,30 0,90 0,60 0,40 0,25 0,15 0,05 1,80 1,30 0,90 0,60 0,35 0,20 0,10 2,25 1,19 1,05 0,75 0,45 0,25 0,15 3,20 2,10 1,40 0,95 0,60 0,40 0,20 Tốc độ lắng của các hạt cặn lơ lửng trong bể lắng U = 0,44mm/s; hàm lƣợng ban đầu của chất lơ lửng Ctc=288mg/l, hiệu suất lắng E = 52%. Hàm lƣợng chất lơ lửng trơi theo nƣớc ra khỏi bể lắng 1 đƣợc tính theo cơng thức :     lmg lmgEC C tc /24,138 100 52100/288 100 100      <150mg/l, cĩ thể đƣa vào bể Sinh học hiếu khí làm sạch sinh học hồn tồn hoặc vào bể lọc sinh học Lƣợng bùn khơ sinh ra mỗi ngày: G = RSS,SS,Q G = 100 52 288 L mg  10-6 mg kg  1500 ngay m3 1000 3m L G = 224,64 kg/ngày Thể tích cặn tƣơi theo cơng thức: 3 3 4,4 05.010/02.1 /64,224 . m mlmg ngaykg P G V     Trong đĩ: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 55  P: Hàm lƣợng cặn bùn tƣơi của nƣớc thải, P= 5% ( độ ẩm 95%).   : Khối lƣợng riêng của bùn tƣơi,  =1,03 kg/l. Lƣợng cặn cĩ khả năng phân hủy sinh học: Tỉ số cặn VSS : SS = 0,75 Mtƣơi = 0,75  G = 0,75  224,64 kg/ngày = 168,48 kg VSS/ngày b. Trường hợp sử dụng phèn để keo tụ tạo bơng : Xác định hiệu quả khử SS: Hiệu quả khử SS trong bể lắng 1 cĩ keo tụ tạo bơng, RSS =70% Hàm lƣợng SS đầu ra của bể lắng 1:   lmglmg /4,86%70100/288  Lƣợng bùn khơ sinh ra mỗi ngày: G = RSS,SS,Q G = 100 70 288 L mg  10-6 mg kg  1500 ngay m3 1000 3m L G = 302,4 kg/ngày Khi cho phèn FeCl3 vào nƣớc diễn ra phản ứng thuỷ phân sau: FeCl3 + H2O ↔ FeCl2(OH) + H+ +Cl- FeCl2(OH)+ H2O ↔ FeCl(OH)2 + H+ +Cl- FeCl(OH)2+ H2O ↔ Fe(OH)3 +H+ + Cl- FeCl3 + 3H2O ↔ Fe(OH)3 +3H+ + 3Cl- 162,2g 106,9g Giả sử lƣợng FeCl3 cho vào nƣớc 40kg/1000m 3 Vậy lƣợng phèn cho vào bể phản ứng mỗi ngày là: Lƣợng Fe(OH)3 tạo thành là: ngaykgM OHFe /54,39 2,162 9,106 60 3)(        Lƣợng bùn tổng cộng sinh ra mỗi ngày là: ngaykgMGM OHFebun /94,34154,394,3023)(  Thể tích cặn tƣơi cần xử lý xác định theo cơng thức: ngaykgngaym m kg /60/1500 000 40 3 3  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 56 ngaym mkg ngaykg P M V bun /34,4 075,0/1005,1 /94,341 . 3 33     Trong đĩ:   : Tỉ trọng cặn tƣơi khi cĩ hố chất  =1,05t/m 3 .  P: Nồng độ cặn P = 7,5% =0,075(Độ ẩm của bùn là 92,5%). Lƣợng cặn lắng phân hủy sinh học: Tỉ số cặn VSS : SS = 0,75 Mcặn = 0,75  Mbun = 0,75  341,94 kg/ngày = 256,5 kg VSS/ngày Bảng 5.8 : Khối lƣợng bùn sau bể lắng I Phƣơng pháp xử lý Bùn Khối lƣợng, kg/ngày Thể tích,m3/ngày Khơng châm phèn Cĩ châm phèn 168,48 256,5 4,4 4,34 Kích thƣớc ống thu bùn m v Q D 12,0 2,036005,0 11,44 . .4      Trong đĩ :  Q : Lƣợng bùn sinh ra, Q= 4,11m3/ngày  V : Vận tốc xả bùn, v = 0,2m/s  t : Thời gian xả cặn trong mộtngày. T=30 phútt Chọn ống dẫn bùn là ống nhựa PVC  114mm Tính bơm Cơng suất bơm: )(24,0 36005,07,01000 681,9105011,4 2,1 .1000 ... kW HgQ N      Trong đĩ:   : Hệ số an tồn, chọn  =1,2   : Khối lƣợng riêng của nƣớc thải,chọn  =1050mg/ml   : Hiệu suất của bơm,chọn  =0,7  H: Cột áp bơm, H=6m. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 57 5.6 BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ [1] Nhiệm vụ Bể Sinh học hiếu khí hoạt động theo phƣơng pháp xử lí sinh học hiếu khí, các vi sinh sử dụng oxy hồ tan để phân hủy các chất hữu cơ cĩ trong nƣớc. Nƣớc thải sau khi qua các cơng trình xử lí phía trƣớc vẫn cịn một lƣợng lớn các chất hữu cơ, do đĩ chúng đƣợc đƣa vào bể sinh học hiếu khí để các vi sinh vật phân huỷ chúng thành các chất vơ cơ nhƣ CO2, H2O, … và tạo thành sinh khối mới, gĩp phần làm giảm COD, BOD của nƣớc thải. Tính tốn  pH = 7  Nhiệt độ nƣớc thải duy trì trong bể : 26 – 28 0C.  Nƣớc thải sau khi qua các cơng trình trƣớc hiệu quả xử lý BOD=15÷25%, Chọn hiệu suất là 25%,Hàm lƣợng BOD5 chứa trong nƣớc thải vào bể sinh học hiếu khí là 300  (100% – 25%) 225 mg/l  BOD5=0,68 BOD20  Hàm lƣợng BOD5 đi vào bể Sinh học hiếu khí , S0 = 225 mg/l  BOD5 đạt yêu cầu khi ra khỏi bể lắng S = 20mg/l  Cặn lơ lửng đầu ra 50 mg/l gồm cĩ 65% là cặn hữu cơ cĩ thể phân hủy hữu cơ BOD20.  Thời gian lƣu của bùn hoạt tính cθ = 10 ngày  Nồng độ bùn hoạt tính lơ lửng X = 3500 mg/l ( Từ 2500 – 4000 )  Độ tro bùn hoạt tính Z = 0,2 (80% là bùn hoạt tính)  Hệ số sản lƣợng bùn Y = 0,6 mgVSS/mgBOD  Hệ số phân hủy nội bào Kd = 0,06 ngày -1  Tải trọng chất hữu cơ : 0,4 ÷1,2kg BOD5/m 3 ,ngày nồng độ bùn hoạt tính tuần hồn :Ct =10000 mg/l, trong đĩ cĩ C = 8000 mg/l là cặn bay hơi, Tính nồng độ BOD5 hịa tan trong nƣớc đầu ra: Nồng độ cặn hữu cơ cĩ thể bị phân hủy: a = 0,65 x 30 mg/l = 19,5 mg/l 1 mg SS khi bị ơxy hĩa hồn tồn tiêu tốn 1,42 mgO2, Vậy nhu cầu ơxy hĩa cặn nhƣ sau: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 58 b = 19,5mg/l x 1,42 = 27,69 mg/l Lƣợng BOD5 chứa trong cặn lơ lửng đầu ra (chuyển đổi từ BOD20 sang BOD5) c = 27,69mg/l x 0,68 = 18,82mg/l Lƣợng BOD5 hịa tan cịn lại trong nƣớc khi ra khỏi bể Sinh học hiếu khí: S = 20 mg/l + 18,82mg/l = 38,82 mg/l Hiệu quả làm sạch E = o o S S)(S - = %100 20 -  225mg/l )mg/l (225 = 91,1% Thể tích bể Sinh học hiếu khí: V = ).K+(1 X S)(S .Q.Y cd oc θ -θ Trong đĩ:  V : Thể tích bể sinh học hiếu khí, m3  Q: Lƣu lƣợng nƣớc thải đầu vào, Q = 3000 m3/ngay.  Y : Hệ số sản lƣợng bùn, Y = 0,6 mgVSS/mgBOD.  X: Nồng độ nồng độ bùn hoạt tính lơ lửng trong bể sinh học hiếu khí, X = 3500 mg/l.  kd=0,06 ngày 1  c= 10ngày V = 10) x 0,063500(1 )(2250,6 x 3000 10x   20 658,92= m 3 Chọn bể sinh học hiếu khí gồm 2 đơn nguyên: 3 1 46,329 2 92,658 2 m V V  Chọn kích thƣớc mỗi đơn nguyên: Chiều cao hữu ích Hhi =4,5 m Chiều cao bảo vệ Hbv = 0,5 m Chiều dày đáy bể 0,4m , thành bể 0,4 m Chiều cao tổng cộng là H = 4,5 + 0,5+0,4 = 5,4m Diện tích bề mặt bể 21 1 73 5,4 46,329 m H V F hi  Chọn bể sinh học hiếu khí cĩ kích thƣớc mmLB 5,98  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 59 Thể tích xây dựng của bể V1 = 394,2 m 3 Tính lƣợng cặn dƣ phải xả ra hằng ngày Hệ số tạo cặn từ BOD5: Yb = cd .K 1 Y θ = x10 0,06 1 0,6  = 0,38 Lƣợng bùn hoạt tính sinh ra do khử BOD5 Px = Yb,Q(So – S).10 -3 = 0,38x3000  (225 – 20).10-3 =233,7 kg/ngày Tổng cặn lơ lửng sinh ra do độ tro của cặn (Z = 0,2) Pxl = 2 - 1 Px ,0 = ,2 - 1 233,7 0 =292,125 kg/ngày Lƣợng cặn dƣ hằng ngày phải xả đi: Pxả = Pxl - Q, (SS)ra = 310503000125,292  =142,125 kg/ngay Lƣợng bùn dƣ cĩ khả năng phân huỷ sinh học cần xử lý: ngaykgVSSngaykgSSPvss /7,1138,0/125,142  Lƣợng bùn xả ra hằng ngày Qxả từ đáy bể lắng theo đƣờng tuần hồn bùn raratxa X. Q X. Q .XV  c  Qxa = c . t c . rara X X. Q - V.X θ θ = 10 x 8000 15,6x10 x 00-3500 658,92x 30 = 22,98(m 3/ngđ) Trong đĩ:  Vr: Thể tích bể Sinh học hiếu khí, V=658,92 m 3 ,  Xra: Nồng độ bùn hoạt tính trong nƣớc ra khỏi bể lắng ,Xra=19,5 0,8 mg/l = 15,6mg/l  X: Nồng độ bùn hoạt tính trong bể sinh học hiếu khí, Xt=3500mg/l  Xt: Nồng độ bùn hoạt tính trong dung dịch tuần hồn Xt =10000 x 0,8 = 8000 mg/l  Qra: Lƣợng nƣớc ra khỏi bể lắng II (xem lƣợng nƣớc thất thốt do tuần hồn bùn là khơng đáng kể nên Qra = Q = 3000m 3 /ngay,  Qxa: Lƣợng bùn xả ra ,m 3 /ngày LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 60  c : Thời gian lƣu bùn trong bể Sinh học hiếu khí, c =10ngày  Thời gian tích luỹ cặn (tuần hồn lại tồn bo) khơng xả cặn ban đầu: ngay P XV T xa 87,9 107,233 350092,658. 3     Hệ số tuần hồn  bỏ qua lƣợng bùn hoạt tính tăng lên trong bể (Q + Qt) X = Qt,Xt   = TB ngày t Q Q = XT X X = 3500-8000 3500 = 0,78 Lƣợng bùn tuần hồn vào bể sinh học hiếu khí : Qt = 0,78 Q TB ngày = 0,783000 =2340 m 3 /ngày=0,027m 3 /s Lƣợng bùn sang bể lắng và ra bể nén bùn Qbùn xả =3000-2340 =660 m 3 /ngày Thời gian lƣu nƣớc trong bể Sinh học hiếu khí  = Q V = ngay/3 3 3000m 658,92m =0,22 ngay = 5,3 h Kiểm tra chỉ tiêu làm việc của bể Sinh học hiếu khí F/M = X So .θ = 3500 x 0,22 225 = 0,29 (mgBOD/mgbùn,ngày) Giá trị này nằm trong khoảng cho phép thiết kế bể khuấy trộn hồn chỉnh là 0,2 ÷0,6 mgBOD/mgbùn.ngày. Tốc độ sử dụng chất nền của 1g bùn hoạt tính trong 1 ngày: X S - So .θ ρ c  = 3500 x ,22 20 - 225 0 = 0,27 (mgBOD5/mgbùn.ngày) Tải trọng thể tích bể : L = V .QSo = 658,92 3000 x 10225 -3 = 1,02 (kgBOD5/m 3.ngđ) Giá trị này tính đƣợc thuộc khoảng cho phép thiết kế của bể Sinh học hiếu khí khuấy trộn hồn chỉnh : 0,8 – 1,92 kg/m3.ngày Tính lƣợng ơxy cần thiết cung cấp cho 1 bể Sinh học hiếu khí Lƣợng ơxy lý thuyết cần cung cấp theo điều kiện chuẩn: OCo = x1 o1 1,42.P f S) - (S Q - LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 61 Với :  f: Hệ số chuyển đổi giữa BOD5 và BOD20 là 0,68  Px1: Lƣợng bùn hoạt tính sinh ra ở mỗi đơn nguyên do khử BOD5 ngaykg n P P xx /85,116 2 7,233 1   Lƣu lƣợng nƣớc thải vào mỗi dơn nguyên ngaym Q Q /1500 2 3000 2 3 1  OCo = 116,85 x 1,42 0,68 20).10 - (225 x 1500 -3  =286,28 kgO2/ngay Lƣợng ơxy cần thiết trong điều kiện thực: OCt = OCo x αβ 1 x 1.024 1 x C - C C 20)(T Lsh S20       Trong đĩ:  Cs20 : Nồng độ ơxy bão hịa trong nƣớc ở 20 o C, Cs20 = 9,08 mg/l  CL : Llƣợng ơxy hịa tan cần duy trì trong bể, CL = 2 mg/l  Csh : Nồng độ ơxy bão hịa trong nƣớc sạch ứng với nhiệt độ 27 o C (nhiệt độ duy trì trong bể), Csh = 7,95 mg/l   : Hệ số điều chỉnh sức căng bề mặt theo hàm lƣợng muối, Đối với nƣớc thải,  = 1   : Hệ số điều chỉnh lƣợng ơxy ngấm vào nƣớc thải do ảnh hƣởng của hàm lƣợng cặn, chất hoạt động bề mặt, loại thiết bị làm thống, hình dạng và kích thƣớc bể cĩ giá trị từ 0,6  2,4, Chọn  = 0,9  T : Nhiệt độ nƣớc thải, T= 27oC OCt = 17,411  0,9 1 x 1.024 1 x 2- 7,95 x 1 9,08 286,28 20)(27 (kgO2/ngày) Lƣợng khơng khí cần thiết cung cấp cho bể Qkk = OU tOC ,f Trong đĩ: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 62  OCt: Lƣợng ơxy thực tế cần sử dụng cho bể, OCt =411,17kg O2/ ngày.  OU: Cơng suất hịa tan ơxy vào nƣớc thải của thiết bị phân phối. OU = Ou,h = 7 x 4,3 = 30,1 (gO2/m 3 ) Với:  h: Chiều sâu ngập nƣớc của thiết bị phân phối, Chọn độ sâu ngập nƣớc của thiết bị phân phối (cách đáy khoảng 0,2 m) : h = 4,3 m,  Ou: Lƣợng ơxy hịa tan vào 1m3 nƣớc thải của thiết bị phân phối bọt khí nhỏ và mịn ở chiều sâu 1m, Chọn Ou = 7 gO2/m 3 ,m  f: Hệ số an tồn, chọn f = 1,5 Qkk = OU tOC ,f = 3 2 /m30,1gO 1000g/kggày411,17kg/n  x 1,5 =20490,2 m 3 /ngày Lƣu lƣợng khí cần thiết để khử 1 kg BOD5 : qkk = ).(SQ 01 S kkQ = gkgmgngaym ngaym /10/)20225(/1500 /2,20490 333 3  = 66,6 m 3 khí/kg BOD5 So sánh với tiêu chuẩn về lƣợng khơng khí cần cấp cho bể Sinh học hiếu khí khuấy trộn hồn chỉnh để khử 1 kg BOD5: 45 – 90 m 3 khí/ kg BOD5, giá trị tính đƣợc thuộc khoảng cho phép. Chọn hệ thống phân phối khí ở bể điều hồ dạng ống Model: EDI –84P Đƣờng kính DN ống 91mm Lƣu lƣợng: 4-6m3/h Hiệu suất chuyển hố oxy: 65% Khung/ màng: EPDM Năng lực xử lý : 0,236m2 Mật độ khí (%): 3-15 Chiều dài ống : 1m LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 63 Số ống cần phân phối trong bể là: N = 80 255 /2,20490 3  ngaym r Qkk (ống ) Chọn 80 ống bố trí đều mỗi đơn nguyên Tính áp lực cần thiết cho hệ thống ống dẫn khí Ap lực cần thiết của máy thổi khí tính theo mét cột nƣớc : Hm = h + h1 + H Trong đĩ:  h : Tổng tổn thất do ma sát (h=hc + hd) bao gồm tổn thất do chiều dài và tổn thất do cục bộ, Thơng thƣờng khơng vƣợt quá 0,4 m  h1 : Tổn thất qua vịi phun, h1 khơng vƣợt quá 0,5m  H : Độ sâu ngập nƣớc của thiết bị phân phối khí, H=4,3 m  Hm : Ap lực cần thiết của máy nén khí tính theo mét cột nƣớc Hm= 4,3+ 0,5 + 0,4 = 5,2 m Ap lực cần thiết của máy thổi khí tính theo atmophe : 51,0 12,10 2,5 12,10  mm H P atm Tính tốn và chọn máy thổi khí : Cơng suất máy nén khí tính theo quá trình đoạn nhiệt:                   1 7,29 283.0 1 2 P P n TRW PW Trong đĩ :  PW : Cơng suất của máy nén khí  W : Khối lƣợng của khơng khí mà hệ thống cung cấp trong 1 giây(kg/s)  skgngaykgmkgngaymQW kkk /28,0)/(24,24588/2,1/2,20490 33   Với :  k =1,2kg/m 3 –tỉ trọng khơng khí  Qkk : lƣu lƣợng dịng khí,Qkk=20490,2 m 3 /ngay  T : Nhiệt độ tuyệt đối của khơng khí đầu vào T=20+273=2930K  P1 : Ap suất tuyệt đối của khơng khí đầu vào, P1=1 atm LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 64  P2 : Á suất tuyệt đối của khơng khí đầu ra P2=Pm+1=0,46+1=1,46 atm  28,0 395,1 1395,11      K K n  K hệ số khơng khí, K=1,395  29,2: Hệ số chuyển đổi Vậy cơng suất của máy nén khí là:  KW KKKmolKJskg PW 27,91 1 46,1 28,07,29 293./314,8/28,0 283.000               Chọn máy cấp khí : Dùng chung hệ thống máy thổi khí của bể điều hồ Tính tốn đƣờng ống dẫn khí của bể Sinh học hiếu khí Vận tốc ống dẫn khí trong ống chính và qua ống nhánh là vkhi= 10 – 15 (m/s),Chọn vận tốc khí trong ống dẫn khí chính vkhi=12 (m/s). Lƣu lƣợng khí cần cung cấp Qkk=20490,2m 3 /ngay = 0,23m 3 /s Sử dụng ống cấp khí chính Đƣờng kính ống phân phối chính :  m v Q D khi k 15,0 12 23,044         Chọn ống sắt tráng kẽm 2 mặt  150mm Kiểm tra vận tốc khí sm d Q v kkkhi /13 150,0 23,04 . 4 22      Từ ống dẫn khí chính ta phân ra làm 8 ống nhánh Chọn vận tốc khí trong ống nhánh: m vn Q D khin k n 055,0 128 23,04 .. .4      Chọn ống sắt tráng kẽm 2 mặt  60mm Kiểm tra vận tốc khí sm dn Q v n kk khi /17,10 06,08 23,04 .. .4 22      Từ bể Sinh học hiếu khí nƣớc đƣợc dẫn theo chế độ tự chảy sang bể lắng đợt 2 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 65 5.7 BỂ LẮNG 2 [5] Ta chọn bể lắng ngang để thiết kế Chiều dài của bể lắng ngang đƣợc tính theo cơng thức: L = oUxK Hxv Trong đĩ: - v: tốc độ lắng tính tốn trung bình của hạt lơ lửng - H: chiều sâu tính tốn của vùng lắng - K : hệ số phụ thuộc kiểu lắng - Uo: độ thơ thủy lực của cặn lơ lửng Theo tiêu chuẩn TCXD 51 – 84 : - Đối với bể lắng ngang và bể lắng ly tâm v = 5 10 mm/s. chọn v = 6mm/s - H = 1,5  3 phụ thuộc vào cơng suất trạm xử lý, trong nhiều trƣờng hợp cĩ thể lấy lên tới 5m. Chọn H = 5m - K=0,5 đối với bể lắng ngang, 0,4 đối với lắng ly tâm &0,3 đối với lắng đứng. - Uo đƣợc tính theo cơng thức : Uo = n(KH/h)xtx Hx K1000  x -  Với : - t : thời gian lắng (s) của nƣớc thải trung bình hình trụ với chiều sâu lớp nƣớc h, đạt hiệu quả lắng bằng hiệu quả lắng tính tốn. Lấy theo bảng - : hệ số ảnh hƣởng đến nhiệt độ của nƣớcthải đối với độ nhớt lấy theo bảng. - : thành phần thẳng đứng của tốc độ của nƣớc thải lấy theo bảng - n: hệ số phụ thuộc vào tính chất lơ lửng đối với các hạt chủ yếu, xác định bằng thực nghiệm phụ thuộc tính chất của cặn trong nƣớc thải sinh hoạt. n = 0,25 cho cặn cĩ khả năng kết tụ(chất lơ lửng trong nƣớc thải sinh hoạt) n = 0,4 cho các hợp chất khống thuộc hệ khuếch tán cĩ khối lƣợng riêng 2  3g/m3 n = 0,6 cho các hạt cặn nặng cĩ khối lƣợng riêng 5  6 g/m3 Bảng 5.9: Hệ số  tính đến ảnh hƣởng của nhiệt độ nƣớc thải[5] Nhiệt độ trung bình theo tháng thấp nhất (C) 60 50 40 30 25 20 15 10 Hệ số  0,45 0,55 0,66 0,8 0,9 1 1,14 1,3 Bảng 5.10: thành phần thẳng đứng  của tốc độ nƣớc thải[5] V (mm/s) 5 10 15 20 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 66  ( mm/s) 0 0,05 0,1 0,5 Bảng 5.11: Thời gian lắng của nƣớc thải trong bình hình trụ cao 500 mm Bảng 5.12 : Trị số (KH/h)n dựa trên chiều cao bể lắng Chiều cao bể lắng H, m Trị số (KH/h)n cho bể lắng các kiểu Bể lắng đứng Bể lắng ly tâm Bể lắng ngang 1 1,5 2 3 4 5 - - 1,11 1,21 1,29 - - 1,08 1,16 1,29 1,35 1,46 - 1,11 1,19 1,32 1,41 1,5 Chọn n = 0,25 Nồng độ SS là 86,4 mg/l, hiệu quả xử lý đạt 60%  thời gian lƣu đƣợc là t=1097s Với T = 25C,  = 0,9 Với v = 6 mm/s   = 0,01 mm/s H = 5m  (KH/h)n = 1,19  Uo = 01,0 1,19x0971x0,9 45,01000  xx =1,69 mm/s Chiều dài của bể lắng ngang: L = 1,69x 0,5 4x6 = 28,4 m chọn l=29m Ta chia bể lắng ra làm 2 đơn nguyên mỗi đơn nguyên cĩ chiều dài 14,5m Diện tích tiết diện ƣớt của bể lắng ngang đƣợc tính theo cơng thức: S = v Q .max s Hiệu quả lắng % Thời gian lắng trong bình hình trụ cĩ chiều cao h=500mm tính bằng giây (s) n = 0,25 n = 0,4 n = 0,6 Nồng độ mg/l Nồng độ mg/l Nồng độ mg/l 100 200 300 500 500 1000 2000 3000 200 300 400 20 30 40 50 60 70 80 90 100 600 900 1320 1900 3800 - - - - 300 540 650 900 1200 3600 - - - - 320 450 640 970 2600 - - - - 260 390 450 680 1830 5260 - - 150 180 200 240 280 360 1920 - - 140 150 180 200 240 280 690 2230 - 100 120 150 180 200 230 570 1470 3600 40 50 60 80 100 130 370 1080 1850 - - 75 120 180 390 3000 - - - - 60 90 120 180 580 - - - - 45 60 75 130 380 - - LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 67 Trong đĩ : Qmax.s : lƣu lƣợng giây lớn nhất của nƣớc thải, Qmax.s = 0,048 m 3 /s v : vận tốc tính tốn trung bình của nƣớc thải, v = 6 mm/s = 0,006 m/s  S = 006,0 048,0 = 8 m 2 Chọn chiều ngang của bể lắng là B= 8m Thể tích bể lắng ngang: V = B xL x H = 8x 14,5x4 = 464 m 3 Thời gian lắng trong bể là: t = 048,0 232 Q V max.s  = 9666,67 s= 2,68 h Chiều cao xây dựng của bể lắng ngang: Hxd = H + h1 + h2 + h3 Trong đĩ: H : chiều cao phần lắng, H =4 m h1 : chiều cao lớp trung hồ, h1 = 0,4m h2 : khoảng cách từ mực nƣớc đến thành bể, h2 = 0,6 m h3 : chiều dày bảo vệ đáy bể bằng bê tơng h3 = 0,4m  Hxd = 4 + 0,4 + 0,4 + 0,6 = 5,4 m Để thu cặn tao bố trí nhiều hố thu cặn phân phối theo chiều dài bể bằng bê tơng đổ vác đáy 45o, dƣới đáy là các ống thu bùn cĩ đục lổ. Bùn cặn đƣợc vận chuyển đi bằng hệ thống máy khí nén. Tốc độ lắng thực tế của hạt cặn lơ lửng trong bể lắng ngang đang chọn đƣợc tính theo cơng thức: u = tx3,6 H Trong đĩ: - H : chiều sâu tính tốn của vùng lắng, H=4 m - t : thời gian lắng thực tế theo kích thƣớc đã chọn, t = 2,7 h  u = 34,16,3 4 x = 0,83mm/s Xác định lượng bùn sinh ra Xác định hiệu quả khử BOD5 và SS: Hiệu quả xử lý BOD5 là 40%, hàm lƣợng BOD5 cịn lại trong bể: BOD5 = 12,15(1- 40%) = 7,29 mg/l LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 68 Hiệu quả xử lý COD là 40%, hàm lƣợng COD cịn lại là: COD = 27,54 ( 1- 40%) = 16,52 mg/l Hiệu quả xử lý SS là 60%, hàm lƣợng SS cịn lại là: SS = 86,4 ( 1 – 60%) = 34,56mg/l Lƣợng bùn tƣơi sinh ra mỗi ngày : Mtƣơi = 245 gSS/m 3 x 3000 m 3 /ngày x (0,6)/1000g/kg = 514,5 kg/ngày Giả sử nƣớc thải cơng nghiệp cĩ hàm lƣợng cặn 5% ( độ ẩm 95%), tỉ số VSS:SS=0,8 và khối lƣợng riêng của bùn tƣơi 1,053 kg/l. vậy lƣợng bùn tƣơi cần phải xử lý là: Qtƣơi = 053,1)95,01( 5,514 %)D1( M xb tuoi     = 9772 l/ngày = 10 m 3 /ngày Lƣợng bùn tƣơi cĩ khả năng phân huỷ sinh học: Mtƣơi (VSS) = 514,5 x 0,8 = 411,6 kgVSS/ngày Độ dốc của hố thu cặn chọn 50 Theo điều 6.5.8 TCXD 51 – 84, thời gian xả cặn la theo chƣơng trình cài sẵn trên máy tính. Chọn chiều sâu hố thu cặn là hc = 2 m Ta chia bể lắng ra làm 5 ngăn lắng đều nhau, chiều dài mỗi ngăn là 2,9m Dƣới mỗi ngăn bố trí ống thu vận chuyển bùn PVC cĩ đụt lỗ để thu bùn Bùn đƣợc vận chuyển đi sang bể chứa bùn và tuần hồn về bể sinh học hiếu khí bằng hệ thống bơm khí nén. Thể tích vùng thu bùn cặn V=2x4x2,9 x5 = 116m3 Thời gian lƣu bùn t =     11701500 116 QbQ V 0,043ngày = 1,042h Tính kích thƣớc ống dẫn nƣớc sang bể khử trùng m v Q D b 29,0 7,0 048,04 . .4      Chọn ống dẫn nƣớc thải là ống PVC cĩ đƣờng kính þ300mm Kiểm tra vận tốc nƣớc sm D Q v /67,0 3,0 048,04 . 4 2      Trong đĩ:  Q : Lƣu lƣợng tuần hồn, Q=3000m3/ngày=0,048m3/s  D : Đƣờng kính ống dẫn nƣớc LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 69  v : Vận tốc bùn chảy trong ống, v=0,7m/s Tính kích thƣớc ống dẫn bùn dƣ sang bể nén bùn và bùn tuần hồn về bể sinh học hiếu khí m v Q D b 15,0 7,0 013,04 . .4      Chọn ống dẫn bùn thải là ống PVC cĩ đƣờng kính þ150mm Kiểm tra vận tốc nƣớc sm D Q v /7,0 15,0 013,04 . 4 2      Trong đĩ:  Q : Lƣu lƣợng tuần hồn, Q= 2340/2 = 1170m3/ngày =0,013m3/s,  D : Đƣờng kính ống dẫn bùn, m,  v : Vận tốc bùn chảy trong ống,m Tính tốn khử trùng nƣớc thải [1] Sau các giai đoạn xử lý cơ học, sinh học lƣợng vi trùng giảm 90 – 95%. Tuy nhiên, lƣợng vi trùng vẫn cịn rất cao và theo nguyên tắc bảo vệ vệ sinh nguồn nƣớc cần tiến hành khử trùng nƣớc. a. Khử trùng nƣớc thải bằng clo Lƣợng clo hoạt tính cần thiết để khử trùng nƣớc thải đƣợc tính theo cơng thức: hkg hmmgQa Y h tb htba /375,0 1000 /125/3 1000 . 33 ..    hkg hmhgQa Y h ha /516,0 1000 /172/3 1000 . 3max .max.    Trong đĩ:  Ya: Lƣợng clo hoạt tính cần để khử trùng nƣớc thải,kh/h.  Q: Lƣu lƣợng tính tốn của nƣớc thải, a liều lƣợng hoạt tính lấy theo điều 6.20.3 – TCXD-51-84. Nƣớc thải sau xử lý sinh học hồn tồn a = 3 g/m3. Để định lƣợng clo, xáo trộn clo hơi với nƣớc cơng tác, điều chế clo nƣớc thƣờng ứng dụng thiết bị khử trùng – gọi là clorator chân khơng. Đặc tính kỹ thuật của clorator ở nƣớc ngồi đƣợc cho theo bảng: Bảng 5.13: Đặc tính kỹ thuật của clorator LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 70 Cơng suất theo clo hơi (kg/h) Ap lực nƣớc trƣớc ejector(kg/h) Độ dâng sau ejector (m cột nƣớc) Lƣu lƣợng nƣớc (m3/h) Trọng lƣợng clorator (kg) 0,08-0,72 0,21-1,28 0,40-2,05 2,5 - 2 37,5 1,28-8,10 2,05-12,80 3,28-20,50 3,0-3,5 5 7,2 37,5 20,5-82,00 3,0-4,0 5 - - Để đƣa lƣợng clo vào nƣớc Ya=0,375kg/h-0,516h, cĩ thể chọn mua 2 clorator (1 cơng tác, 1 dự phịng) của nƣớc ngồi với cơng suất : 0,08-0,72. Để phục vụ cho 2 clo, cần trang bị 2 bình chứa trung gian bằng inox để tiếp nhận clo nƣớc. Từ đĩ clo nƣớc chuyển thành clo hơi và đƣợc dẫn vào clorator. Để chứa clo nƣớc phục vụ cho trạm khử trùng, thƣờng sử dụng các thùng chứa Đặc tính kỹ thuật của thùng chứa clo cĩ thể tham khảo ở bảng: Bảng 5.14: Đặc tính kỹ thuật của thùng chứa clo Dung tích thùng chứa clo Kích thƣớc(mm) Trọng lƣợng Lit Kg Clo L l Kg 20 25 27 30 33 36 40 45 50 55 25 31 33,5 37,5 41,0 45,0 50 56 62 69 770 925 985 1080 1170 1205 1390 1545 1700 1855 675 825 890 975 1065 1125 1275 1427 1575 1725 35 40,5 43 47 51 55 60 66,5 73 79,5 Ở trạm khử trùng clo, sử dụng thùng chứa clo cĩ các đặc tính kỹ thuật sau: Dung tích 1m 3 và chứa 62 kg clo Số thùng chứa clo cần dự trữ cho nhu cầu sử dụng trong thời gian 1 tháng đƣợc tính theo cơng thức: 35,4 62 3024375,03024..      q y n htba Chọn n = 5 thùng Trong đĩ:  Q: trọng lƣợng clo trong thùng chứa, q=62kg Số thùng chứa này đƣợc cất giữ trong kho. Kho đƣợc bố trí trong cùng trạm clorator cĩ tƣờng ngăn độc lập. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 71 Lƣu lƣợng nƣớc clo trong mỗi giờ: hm b Qa q h /43,0 1000100012,0 1001723 1000.1000. 100.. 3max max     Trong đĩ:  a: Liều lƣợng clo hoạ tính, a = 9g/m3.  b: Nồng độ clo hoạt tính trong nƣớc ,%, phụ thuộc vào nhiệt độ : t o =20 - 25 o C; b=0,15 -0,12%. Chọn b = 0,12%. Lƣợng nƣớc tổng cộng cần thiết cho nhu cầu của trạm clorator đƣợc xác định theo cơng thức:     hm qpY Q han /27,0 1000 350110002,0 1000 .1000 3.max.      Trong đĩ:  P: Lƣợng nƣớc cần thiết để hồ tan 1g clo, l/g (lit nƣớc cho 1g clo); p phụ thuộc vào nhiệt độ của nƣớc thải nhƣ sau: Bảng 5.15: Mối liên hệ giữa P và T T o ( o C) P(l/g) 15 20 25 30 0,50 0,66 1,00 1,24 Với nhiệt độ nƣớc thải 25oC, p =1 l/g. Q lƣu lƣợng nƣớc cần thiết để làm bốc hơi clo. Khi tính tốn sơ bộ, lấy bằng 300- 400 l/kg. Chọn q=350l/kg. Nƣớc clo từ clorator đƣợc dẫn đến mƣơng xáo trộn bằng loại đƣờng ống cao su mềm nhiều lớp, đƣờng kính ống 60 mm với vận tốc 1,5 m/s. 5.8 BỂ KHỬ TRÙNG Thể tích bể khử trng )(5,62 )/(60 30125 3m hphut tQV htb    Trong đĩ: Qtb – Lƣu lƣợng nƣớc thải tính tốn, Qtb = 125 m 3 /h t: Thời gian tiếp xc của clo với nƣớc thải chọn là 30 phút (Theo điều 6.20.6 – TCXD – 51 – 84). LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 72 Chọn kích thƣớc bể: L x B x H =8 x 2,6 x 3 Chiều cao bảo vệ hbv = 0.5m Chiều dày đáy bể là 0,3m Trong bể ta bố trí các vách ngăn so le nhau để cho vận tốc nƣớc chảy chậm theo dịng để tăng thêm khả năng khử trùng cho bể. Mỗi vách ngăn dày 150mm và cách nhau 850mm 5.9 BỂ CHỨA BÙN HĨA HỌC ① Thời gian lƣu bùn tại bể t = 60 phút Lƣu lƣợng bùn từ bể lắng 1 Q = Qxa + QT =4,4+ 3000 = 3004,4 (m 3/ngđ) ② Thể tích của ngăn thu bùn Chọn chiều cao: 5 (m) Chiều rộng: 2,5 (m)  Chiều dài: 10 (m) Chiều cao bảo vệ: 0.5 (m) Chiều dày đáy bể 0,5 (m) Cĩ bố trí thêm hệ thống phân phối khí sục khí theo chu kỳ để bùn dễ lắng và phao thu nƣớc cĩ thể duy chuyển theo dịng nƣớc lên xuống trong bể. Bùn đƣợc dẫn về máy ép bùn bằng bơm trục vít . 5.10 BỂ CHỨA BÙN SINH HỌC Lƣợng lƣợng bùn từ bể Sinh học hiếu khí sang bể lắng Q = 660m3/ngày Lƣu lƣợng bùn từ bể lắng 2 Qbn = 10m 3 /ngày Chọn bơm bùn tuần là bơm bùn dƣ xả bể lắng 2 giờ Qt = 3000m 3/ngđ Q = Qxa + QT =9+660+ 3000 = 3669 (m 3/ng) ② Thể tích của ngăn thu bùn Chọn chiều cao: 5 (m) Chiều rộng: 3,5 (m)  Chiều dài: 10 (m) Chiều cao bảo vệ: 0.5 (m)  312560* 60*24 4,3004 * mtQV   387,15260* 60*24 3669 * mtQV  LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 73 Chiều dày đáy bể 0,5 (m) Cĩ bố trí thêm hệ thống phân phối khí sục khí theo chu kỳ để bùn dễ lắng và phao thu nƣớc cĩ thể duy chuyển theo dịng nƣớc lên xuống trong bể. Bùn đƣợc dẫn về máy ép bùn bằng bơm trục vít . 5.11 MÁY ÉP BÙN DÂY ĐAI Thiết bị ép bùn lọc dây đai là một loại thiết bị dùng để tách nƣớc ra khỏi bùn vận hành dƣới chế độ cho bùn liên tục vào thiết bị. Về nguyên tắc, đối với thiết bị này, để tách nƣớc ra khỏi bùn cĩ thể áp dụng cho các cơng đoạn sau: - Ổn định bùn bằng hĩa chất - Tách nƣớc dƣới tác dụng của trọng lực - Tách nƣớc dƣới tác dụng của lực ép dây đai nhờ truyền động cơ khí Đối với các loại thiết bị ép bùn kiểu lọc dây đai, bùn sau khi đã ổn định bằng hĩa chất, đầu tiên đƣợc đƣa vào vùng thốt nƣớc trọng lực, ở đây bùn sẽ đƣợc nén và phần lớn nƣớc đƣợc tách ra khỏi bùn nhờ trọng lực. Cĩ thể sử dụng thiết bị hút chân khơng trong vùng này để tăng khả năng thốt nƣớc và giảm mùi hơi. Sau vùng thốt nƣớc trọng lực là vùng nén ép áp lực thấp. Trong vùng này bùn đƣợc nén ép giữa hai dây đai chuyển động trên các con lăn, nƣớc trong bùn sẽ thốt ra đi xuyên qua dây đai vào ngăn chứa nƣớc bùn bên dƣới. Cuối cùng bùn sẽ đi qua vùng nén ép áp lực cao hay vùng cắt. Trong vùng này, bùn sẽ đi theo các hƣớng và chịu lực cắt khi đi xuyên qua một chuỗi các con lăn. Dƣới tác dụng của lực cắt và lực ép, nƣớc tiếp tục đƣợc tách ra khỏi bùn. Bùn ở dạng bánh đƣợc tạo ra sau khi qua thiết bị ép bùn kiểu lọc dây đai. Lƣu lƣợng cặn đến lọc ép dây đai: qb = q x 2 1 P100 P100   Trong đĩ: q : lƣợng bùn dƣ cần xử lý đến bể nén bùn, q = 0,837 m3/h P1 : độ ẩm của bùn dƣ , P1 = 99,2 % P2 : độ ẩm của bùn dƣ sau khi nén ở bể nén bùn trọng lực, P2 = 97,3%  qb = 0,837 x 97,3100 2,99100   = 0,248 m 3 /h LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 74 Máy làm việc 4h/ngày, 5 ngày/tuần. Khi đĩ lƣợng cặn đƣa đến máy trong 1 tuần là: 0,248 m3/h x 24 h/ngày x 7 ngày/tuần = 41,664 m3 Lƣu lƣợng cặn đƣa đến máy trong 1h là: Q = ng/tuan 5 x h/ng 4 m 664,41 3 = 2,08 m 3 /h Giả sử hàm lƣợng bùn hoạt tính sau khi nén C = 50 kg/m3, lƣợng cặn đƣa đến máy : M = C x Q = 50 x 2,08 = 104 kg/h = 2496 kg/ngày Sau khi qua máy ép bùn, bánh bùn cĩ độ ẩm 75 – 85%. Chọn 82% Mkhơ = 104 kg/h x (1 – 0,82) = 18,72 kg/h 5.12 TÍNH TỐN HĨA CHẤT Bể chứa dung dịch axit Theo yêu cầu của đầu vào khu cơng nghiệp pH = 6 – 9, trong xử lý sinh học điều kiện pH tốt cho bùn hoạt tính hoạt động hiệu quả là pH trung hồ. Ta chọn pH = 7 làm pHTH pHv = 9 pHTH = 7 QTB = 125 m 3 /h K = 0,000005 mol/l Khối lƣợng phân tử H2SO4 = 98 g/mol Nồng độ dung dịch H2SO4 = 98% Trọng lƣợng riêng của dung dịch  = 1,84 Liều lƣợng châm vào: MH2SO4= 10 x 1,84 x 98 10 x 125 x 98x 000005,0 10 x x C 10 x xQMK x 33H2SO4  =0,034L/h= 0,816L/ngày Thời gian lƣu : t = 15 ngày Thể tích cần thiết của bể chứa: VH2SO4 = 0,034 (L/h) x 24 (h/ngày) x 15 = 12,34 lít Chọn bồn cĩ thể tích V = 13 lít Bể chứa dung dịch NaOH pHv = 5 pHTH = 7 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 75 QTB = 125 m 3 /h K = 0,00001 mol/l Khối lƣợng phân tử H2SO4 = 40 g/mol Nồng độ dung dịch H2SO4 = 20% Trọng lƣợng riêng của dung dịch  = 1,53 Liều lƣợng châm vào: MH2SO4= 10 x 1,53 x 20 10 x 125 x 40x 00001,0 10 x x C 10 x xQMK x 33H2SO4  = 0,163L/h =3,91L/ngày Thời gian lƣu : t = 15 ngày Thể tích cần thiết của bể chứa: VH2SO4 = 0,163 (L/h) x 24 (h/ngày) x 15 = 58,8 lít Bể chứa polymer Lƣợng bùn khơ M = 18,72 kg/h Liều lƣợng polymer = 5kg/tấn bùn Liều lƣợng polymer tiêu thụ = 18,72 kg/h x 5kg/tấn bùn x 10-3 tấn/kg = 0,1 kg/h Hàm lƣợng polymer sử dụng = 2 % Lƣợng dung dịch châm vào = 0,1/2 = 0,05 m3/h = 1,2 m3/ngày 5.13 TÍNH BƠM HĨA CHẤT - Bơm phèn: Lƣu lƣợng phèn Q = 12 l/h Chọn bơm định lƣợng A-125N-17/F-19 với các thơng số: Qmax = 16 L/h, Hmax = 10 kg/cm 2 , Cơng suất P = 180 W - Bơm H2SO4 : Lƣu lƣợng H2SO4, Q = 0,034 L/h Chọn bơm định lƣợng A-125N-6/F-13 với các thơng số: Qmax = 0,8 L/h, Hmax = 10 kg/cm 2 , Cơng suất P = 180 W - Bơm NaOH : Lƣu lƣợng NaOH, Q = 0,163 L/h Chọn bơm định lƣợng A-125N-6/F-13 với các thơng số: Qmax = 0,8 L/h, Hmax = 10 kg/cm 2 , Cơng suất P = 180 W - Bơm polymer: LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 76 Lƣu lƣợng polymer, Q = 50 L/h Chọn bơm định lƣợng A-125N-30/B-19 với các thơng số: Qmax = 62 L/h, Hmax = 14 kg/cm 2 , Cơng suất P = 180 W LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 77 CHƢƠNG 6 KHÁI TỐN GIÁ THÀNH 6.1. MƠ TẢ CƠNG TRÌNH 6.1.1. BỂ THU GOM  Nhiệm Vụ : thu nƣớc thải  Kích thƣớc : + Ngăn thu gom rác: 1m x 5m x 5,5m + Ngăn chứa nƣớc : 1,5m x 5m x 5,5m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika 6.1.2. SONG CHẮN RÁC  Nhiệm Vụ : Giữ những cặn rác cĩ kích thƣớc lớn  Kích thƣớc : rộng x cao x dày = 1 x 1,1 x 0,03  Khe hở giữa hai song chắn : 0,025 m  Vật liệu : Sắt hợp vuơng . Sơn chống rỉ 6.1.3. BỂ ĐIỀU HỊA  Nhiệm Vụ : điều hịa lƣu lƣợng và nồng độ nƣớc thải  Kích thƣớc : + Bể điều hịa : 7,5m x 17,5m x 5,5m + Ngăn tách dầu mở chất nổi : 2,5m x 7,5m x 5,5m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika 6.1.4. BỂ PHẢN ỨNG  Nhiệm Vụ : hịa trộn phèn vào nƣớc thải 2 bể  Kích thƣớc : 2m x 2,4m x 4,3m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika 6.1.5. BỂ LẮNG 1  Nhiệm Vụ : lắng các hạt cặn dƣới điều kiện trọng lực  Kích thƣớc : 2 bể 5,2m x 5,2m x 6,2m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 78 6.1.6. BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ  Nhiệm Vụ : phân hủy chất hữu cơ bằng quá trình bùn hoạt tính  Kích thƣớc : 2 bể 8m x 9,5m x 5,4m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika 6.1.7. BỂ LẮNG II  Nhiệm Vụ : phân tách bùn hoạt tính và nƣớc  Kích thƣớc : 2 bể 8m x 14,5m x 5,5m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika 6.1.8. BỂ KHỬ TRÙNG (BỂ TIẾP XƯC CLORINE)  Nhiệm Vụ : xử lý bổ sung  Kích thƣớc : 2,6m x 8m x 3m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép mác 200. Bên trong quét lớp chống thấm. 6.1.9. BỂ CHỨA BÙN HĨA HỌC  Nhiệm Vụ : chứa và nén bùn cặn từ bể lắng 1  Kích thƣớc : 3,1m x 10m x 5,5m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika 6.1.10. BỂ CHỨA BÙN SINH HỌC  Nhiệm Vụ : chứa bùn từ bể lắng 2  Kích thƣớc : 4,1mx 10m x 5,5m  Vật liệu : Bêtơng cốt thép, mác 250. Bên trong quét chống thấm 2 lớp sika 6.1.11. NHÀ ĐIỀU HÀNH  Nhiệm Vụ : đặt tủ điều khiển và các giấy tờ liên quan  Kích thƣớc : 6 x 10 x 4 = 240 m3  Vật liệu : Gạch tƣờng 200. 6.1.12. CÁC CHI PHÍ KHÁC  Nhà đặt máy ép bùn  Nhà đặt máy thổi khí  Máy tách rác LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 79  Xe gom rác  Các bồn chứa hĩa chất 6.2. PHÂN TÍCH GIÁ THÀNH 6.2.1. Cơ sở tính tốn Chi phí xây dựng cho tồn bộ dự án đƣợc phân chia cho 3 hạng mục chính: – Chi phí xây dựng các hạng mục của trạm. – Chi phí cung cấp, lắp đặt và vận hành thiết bị.  Chi phí hĩa chất 6.2.2. Chi phí xây dựng STT HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH THỂ TÍCH ĐƠN VỊ TÍNH ĐƠN GIÁ VNĐ/ m3 THÀNH TIỀN (VNĐ) 01 Hố thu gom 68,75 m3 1.500.000 103.000.000 02 Bể điều hịa 787,5 m3 1.500.000 1.180.000.000 03 Bể phản ứng 41,28 m3 1.500.000 62.000.000 04 Bể lắng 1 335,3 m3 1.500.000 503.000.000 05 Bể sinh học hiếu khí 820 m3 1.500.000 1.231.000.000 06 Bể lắng 2 1276 m3 1.500.000 1.900.000.000 07 Bể khử trùng 62,4 m3 1.500.000 93.600.000 08 Bể chứa bùn HH 170,5 m3 1.500.000 256.500.000 09 Bể chứa bùn SH 225,5 m3 1.500.000 338.000.000 10 Nhà điều hành 165 m2 1.500.000 250.000.000 11 Chi phí khác 200.000.000 TỔNG CỘNG 6.117.100.000 6.2.3. Chi phí máy mĩc – thiết bị STT TÊN THIẾT BỊ SỐ LƢỢNG ĐƠN VỊ VNĐ/ CÁI THÀNH TIỀN VNĐ BỂ THU GOM 342.000.000 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 80 01 Song chắn rác 25mm 1 2.000.000 2.000.000 02 Máy tách rác 1 280.000.000 80.000.000 03 Bơm nƣớc thải bể thu gom cơng suất 60m3/h cột áp 10m; 3,7kw 4 15.000.000 60.000.000 BỂ ĐIỀU HÕA 1.695.000.000 04 Bơm nƣớc thải bể điều hịa cơng suất 3 15.000.000 45.000.000 05 Máy thổi khí bể điều hịa cơng suất 8,26m3/ phút; 22kw 3 550.000.000 1.650.000.000 06 Đầu phân phối khí bể sinh học hiếu khí 36 ống 500.000 18.000.000 BỂ PHẢN ỨNG 257.000.000 07 Cánh khuấy bể trộn 2 10.000.000 20.000.000 08 Thùng inox chứa dd phèn 3m3 4 8.000.000 32.000.000 09 Máy khuấy trộn hĩa chất và bồn chứa 4 10.000.000 40.000.000 10 Bơm màng vận chuyển hĩa chất 01 45.000.000 45.000.000 11 Bơm định lƣợng hĩa chất 04 30.000.000 120.000.000 BỂ LẮNG I 100.000.000 12 Tấm lắng nghiêng 2 10.000.000 20.000.000 13 Bơm hút bùn ở bể lắng 1 40.000.000 80.000.000 BỂ SINH HỌC HIẾU KHÍ 66.000.000 14 Đầu phân phối khí bể sinh học hiếu khí 72 ống 500.000 36.000.000 15 Bơm định lƣợng dinh dƣỡng 1 30.000.000 30.000.000 BỂ LẮNG II 32.400.000 16 Máng thu nƣớc răng cƣa bằng thép bể lắng II kích thƣớc 1.080 kg 30.000 32.400.000 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 81 39,6m ; dày 0,01 m, cao 0.35 m VNĐ/kg BỂ NÉN BÙN 1.572.000.000 17 Hệ thống phân phối khí 24 ống 500.000 12.000.000 18 Bơm bùn 2 30.000.000 60.000.000 19 Máy ép bùn dây đai 1 1.500.000.000 1.500.000.000 BỂ KHỬ TRÙNG 33.400.000 20 Thùng pha dung dịch Clo bằng inox, thể tích 1 m3 1 3.400.000 3.400.000 21 Bơm định lƣợng dung dich clo 1 30.000.000 30.000.000 CHI PHÍ KHÁC 1.700.000.000 22 Hệ thống đƣờng điện kỹ thuật Tồn bộ hệ thống 500.000.000 500.000.000 23 Hệ thống đƣờng ống cơng nghệ, van Tồn bộ hệ thống 800.000.000 800.000.000 24 Hĩa chất và các thiết bị dùng cho thí nghiệm Trọn bộ 150.000.000 150.000.000 25 Thiết bị đo mức đặt bơm các bể 02 bộ 20.000.000 40.000.000 26 Biến tầng bơm nƣớc thải 09 20.000.000 180.000.000 27 Thiết bị đo lƣu lƣợng 01 bộ 40.000.000 30.000.000 TỔNG CỘNG 5.797.500.000 6.3. CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG Tổng chi phí cho cơng trình xử lý nƣớc thải = chi phí xây dựng + chi phí thiết bị máy mĩc  Chi phí = 6.117.100.000 + 5.797.500.000 = 11.914.900.000 VNĐ * Chi phí vận hành Chi phí hĩa chất Chi phí cho lƣợng phèn nhơm tiêu thụ trong một ngày: P1 = 133,3 (kg/ngày).2000 (VNĐ/kg) = 266.600 (VNĐ/ngày) Chi phí cho lƣợng NaOH tiêu thụ trong một ngày: P2 = 3,91 (L/ngày).20.000(VNĐ/L) = 78,200VNĐ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 82 Chi phí cho lƣợng axit H2SO4 tiêu thụ trong một ngày: P3 = 0,816 (L/ngày).30.000 (VNĐ/L) = 24.500VNĐ Chi phí cho lƣợng polymer tiêu thụ trong một ngày: P3 = 1,2.(m 3/ngày).280.000 (VNĐ/m3) = 336.000.VNĐ Tổng chi phí hố chất cho một ngày là: Phc = P1 + P2 + P3 + P4 = 266.600 + 78.200 + 24.500 + 336.000 = 705.300 VNĐ/ngày Chi phí điện năng Chi phí điện năng khoảng 500 đ/m3 , do đĩ: Pdn = 500 đ/m 3 x 3000 m 3/ngày = 1.500.000 VNĐ/ngày Chi phí nhân cơng Chi phí trung bình cho một nhân cơng là 2.000.000 VNĐ/tháng Số ngƣời làm 3 ngƣời Pnc = 3 x 2.000.000 VNĐ/tháng = 6.000.000 VNĐ/tháng = 200.000 VNĐ/ngày Chi phí sữa chữa Chi phí sửa chữa chiếm khoảng 0,5% tổng chi phí đầu tƣ ban đầu Psc = 0,5% x 11.914.900.000 = 59.574.500 VNĐ/năm = 163.500 VNĐ/ngày Chi phí khấu hao đầu tƣ: Phần xây dựng khấu hao trong 20 năm = 7300ngày P1 = 7300 0006.117.100. = 837.958,9 VNĐ/ngày Phần thiết bị khấu hao trong 10 năm = 7300ngày P2 = 3650 0005.797.500. = 1.588.356 VNĐ/ngày Tổng = P1 + P2 = 837.958,9 +1.588.356 = 2.426.315VNĐ/ngày Tổng chi phí vận hành và khấu hao Pt = 705.300 + 1.500.000 + 200.000 + 163.500 + 2.426.315 = 4.995.115 VNĐ/ngày Chi phí xử lý cho 1 m3 nƣớc thải P = 3000 4.995.115 3000 Pt  = 1665 VNĐ/m3 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 83 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ 1. KẾT LUẬN Các KCN phát triển rất nhanh và vững mạnh ở tỉnh Bình Dƣơng đã đĩng gĩp tích cực vào việc phát triển kinh tế tỉnh. Đồng thời, vấn đề mơi trƣờng do hoạt động của KCN cũng cần quan tâm, nhất là vấn đề nƣớc thải. Theo quy định trong các điều khoản của pháp luật (Nghị định số 36/CP ngày 24/02/1997 của Chính phủ), tất cả các KCN đều phải cĩ trạm XLNT. Vì thế, việc đầu tƣ, thiết kế, xây dựng và lắp đặt cần thiết phải đƣợc thực hiện. Nhìn chung từ một số ngành nghề cĩ thể đầu tƣ vào KCN Đất Cuốc B ta cĩ thể nhận thấy hàm lƣợng chất thải của nhà máy là rất lớn mà trong đĩ thành phần thải đƣợc xem là quan trọng nhất chính là nƣớc thải. Nƣớc thải của KCN Đất Cuốc B cĩ khả năng gây ơ nhiễm mơi trƣờng cao và ảnh hƣởng đến sức khỏe của ngƣời dân trong khu vực do các chỉ số pH, COD, BOD5, SS, Tổng N đều vƣợt quá tiêu chuẩn chất lƣợng nƣớc thải ra mơi trƣờng. Cơng nghệ XLNT tập trung cho KCN Đất Cuốc B, tỉnh Bình Dƣơng là sự kết hợp xử lý hĩa lý và sinh học. Nƣớc sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn loại A (QCVN 24:2009/BTNMT) trƣớc khi thải ra nguồn tiếp nhận suối Tân Lợi. Giá thành đầu tƣ xây dựng hơn 12 tỷ VNĐ và chi phí xử lý 1m3 nƣớc thải đều phù hợp với khả năng kinh tế của KCN. Trạm xử lý nƣớc thải đi vào hoạt động mang ý nghĩa thực tiễn cao. 2. KIẾN NGHỊ Khi xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải chủ đầu tƣ cần phải nắm rõ các vấn đề sau đây: - Thực hiện tốt các vấn đề về qui hoạch, thiết kế hệ thống xử lý nƣớc thải sao cho phù hợp với qui hoạch chung của KCN và cơng suất đáp ứng nhu cầu phát triển trong tƣơng lai. - Trƣớc hết phải nâng cao chất lƣợng quy hoạch KCN, trong quy hoạch nên xây dựng thiên về các KCN với một loại hình sản xuất kinh doanh hoặc các nhĩm ngành khá tƣơng đồng, từ đĩ nƣớc thải cĩ tính đồng nhất dẫn đến hiệu quả xử lý của trạm tập trung cao, hoặc sắp xếp các loại hình cơng nghiệp mà nƣớc thải của một số cơ sở cơng nghiệp này cĩ thể sử dụng để xử lý hay tiền xử lý cho cơ sở cơng nghiệp LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 84 khác trƣớc khi dẫn đến trạm xử lý tập trung, khi đĩ vừa tiết kiệm chi phí đầu tƣ vừa tăng hiệu quả của trạm xử lý tập trung. - Yêu cầu các doanh nghiệp trong KCN phải cĩ hệ thống xử lý nƣớc thải cục bộ đạt tiêu chuẩn (QCVN 24:2009/BTNMT) cột B trƣớc khi đƣa tới nhà máy xử lý nƣớc thải tập trung, các hệ thống xử lý phải đƣợc đầu tƣ xây dựng song song với việc xây dựng kết cấu hạ tầng KCN bảo đảm cho việc bảo vệ mơi trƣờng trong tồn khu vực. - Chủ đầu tƣ cần theo dõi, kiểm tra thƣờng xuyên các nguồn xả thải để đảm bảo chỉ tiêu đầu vào nhƣ quy định, tránh trƣờng hợp các nhà máy, xí nghiệp xả thải với nồng độ ơ nhiễm quá cao. - Ngồi ra, các nhà máy trong KCN nên áp dụng sản xuất sạch hơn để hạn chế ơ nhiễm (quản lý tốt hơn, thay đổi nguyên liệu, quy trình sản xuất, cơng nghệ và hồn lƣu tái sử dụng…). - Bảo đảm cơng tác quản lý và vận hành đúng theo hƣớng dẫn kỹ thuật. - Thƣờng xuyên quan trắc chất lƣợng nƣớc thải xử lý đầu ra để kiểm tra xem cĩ đạt điều kiện xả vào nguồn và quan trắc chất lƣợng nƣớc nguồn tiếp nhận. LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 85 PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1: Catalogue về bơm chìm của hãng Info Center Dia. (mm) Model Output (kw) Head (M) Capacity (M3/min) Weight (kg) Dim. (mm) L H D 50 CV-3-50 0.25 4 0.13 13 205 395 125 (K)CV-4-50 0.40 6 0.15 14 205 415 125 (K)CV-7-50 0.75 9 0.20 18 304 445 165 (K)CV-15-50 1.50 15 0.20 30 357 530 213 80 (K)CV-15-80 1.50 10 0.40 31 357 530 213 (K)CV-22-80 2.20 11 0.50 32 357 550 213 80(100) (K)CV-37-80 3.70 16 0.60 56 488 660 249 (K)CV-55-80 5.50 23 0.60 66 488 700 249 Nguồn: PHỤ LỤC 2: Bơm định lượng tự điều chỉnh theo pH Bơm định lượng điện tử DOSEURO GSA Model Pump Head Q max (L/h) H max (Kg/cm2) Power (W) A-125N- 6/F-13 A-125N- 6/F-19 A-125N- 6/C-13 A-125N- 6/C-19 A-125N-11/ I-13 A-125N-11/ I-19 A-125N-11/F-13 A-125N-11/F-19 A-125N-11/B-13 A-125N-11/B-19 A-125N-17/F-13 A-125N-17/F-19 A-125N-17/C-13 A-125N-17/C-19 A-125N-17/B-13 PVC 316 PVC 316 PVC 316 PVC 316 PVC 316 PVC 316 PVC 316 PVC 0.8 0.8 1.3 1.3 2.4 2.4 4 4 8 8 10 10 16 16 20 10 20 10 20 10 20 10 20 10 20 10 20 10 20 10 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 180 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 86 A-125N-17/B-19 A-125N-30/F-13 A-125N-30/F-19 A-125N-30/C-13 A-125N-30/C-19 A-125N-30/B-13 A-125N-30/B-19 316 PVC 316 PVC 316 PVC 316 20 31 31 51 51 62 62 20 10 14 10 14 10 14 180 180 180 180 180 180 180 PHỤ LỤC 3: Lưu lượng kế hãng KROHNE Mẫu UFM 3030 F Vận tốc đo giới hạn 0,5 – 20 m/s Nhiệt độ giới hạn -25C - 180C Đường kính,mm Aùp suất tối đa, bar 25 – 80 100 - 150 200 – 2000 1200 – 2000 2200 – 3000 40 16 10 6 2,5 PHỤ LỤC 4: Máy thổi khí của hãng Info Center Lưu lượng không khí thổi từ 18 – 120 m3/h Aùp lực làm việc 1000 – 3000 mmAq LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 87 PHỤ LỤC 5 : Catalogue về máy khuấy trộn của hãng Pro – Equipment Model Speed (1/min) Voltage (V) Propeller (mm) P (kW) I (A) t ( C) APM- 200 660 415 250 0,4 0,8 40 APM- 300 1440 3x380 280 2,1 4,6 – 7,5 40 APM- 302 690 3x380 280 0,6 3,4 – 5,0 40 APM- 330 940 3x380 280 1,4 3,8 – 7,2 40 APM- 332 1430 3x380 300 4,9 9,0 - 10,5 40 APM- 334 690 3x380 350 1,1 3,6 – 5,0 40 APM- 400 690 3x380 420 1,8 4,3 – 5,0 40 APM- 402 690 3x380 350 1,4 3,9 – 5,0 40 APM- 500 475 3x380 620 6,5 20 40 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. LÊ CƠNG NHẤT PHƢƠNG SVTH : NGƠ ĐA NGUYÊN Trang 88 Tài liệu tham khảo Sách [1]. Hồng Văn Huệ, Thốt nƣớc, tập 2 – Xử lý nƣớc thải, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2002. [2]. Lâm Minh Triết, Nguyễn Thanh Hùng, Nguyễn Phƣớc Dân, Xử lý nƣớc thải dơ thị và cơng nghiệp – Tính tốn thiết kế cơng trình, NXB Đại học Quốc gia TPHCM, 2004. [3]. Trịnh Xuân Lai, Tính tốn thiết kế các cơng trình xử lý nƣớc thải, NXB Xây dựng, 2000. [4]. PGS, TS. Trần Đức Hạ, xử lý nƣớc thải đơ thị, NXB khoa học và kỹ thuật [5]. Bộ xây dựng, tiêu chuẩn xây dựng TCXD 51-84, Thốt nƣớc mạng lƣới bên ngồi và cơng trình, TPHCM, 2003 [6]. Lê Dung, Trần Đức Hạ, Máy bơm nước và các thiết bị cấp thoát nứơc, NXB Xây dựng, Hà Nội, 2002. [7]. Sổ tay XLN tập 1 và tập 2, NXB Xây dựng Hà Nội 2006 [8]. Luận văn tốt nghiệp tính tốn thiết kế trạm XLNT cho cụm cơng nghiệp Hải Sơn tỉnh Long An, Trƣờng ĐH BK TP.HCM, SVTH Phạm Quang Anh Vũ, GVHD: PGS, TS.Nguyễn Văn Phƣớc Internet 1. 2. 3.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTính toán thiết kế trạm xử lý nước thải tập trung cho khu công nghiệp Đất Cuốc B huyện Tân Uyên - Bình Dương công suất 3000m3- ngày.pdf