1.Thử nghiệm điện áp:
Đối với cuộn dây sơ cấp Máy Biến Dòng 110KV:
Điện áp thửngắn hạn tần số công nghiệp (50Hz) giá trịhiệu dụng là 125KV
Điện áp thử Xung sét danh định (giá trị đỉnh ) là 550KV.
Yêu cầu cách điện cuộn thứ cấp phải chịu điện áp thử(giá trị đỉnh), ngắn hạn
tần số công nghiệp, bằng 2KV, trong 1 khoảng thời gian từ30-60 giây.
2.) thử sai sốmáy biến dòng:
Sử dụng một máy biến dòng mẫu loại tốt để kiểm nghiệm sản phẩm máy biến
dòng đã chếtạo theo sơ đồ:
69 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2255 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tốt nghiệp điện thiết kế máy biến dòng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
liệu
từ tính (thép ,gang ) thì K=2 ,còn đối với cuộn dây thứ cấp bao bởi các chi
tiết là vật liệu phi từ tính thì K=1.
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
27
Trong đó A=79,52mm
B=63,54mm
D=60,3mm
a=9,54mm
3,6054,9
52,79lg.354,6
3,6054,9
54,63lg.952,7 +++=n
{ } )(10.)354,6952,7.(3.2,9.120.50.14,3.2.1 922 Ω++= −TX
X2=0,195(Ω).
2.8) Trọng lượng sắt và đồng sử dụng
a) khối lượng sắt
khối lượng sắt tính bằng thể tích của sắt nhân với trọng lượng riêng của sắt
MFe =VFe.mFe
Trong đó :
VFe :thể tích của khối sắt (dm3).
mFe :Trọng lượng riêng của sắt 7,85(kg/dm3).
Hình17
b) Khối lượng đồng
Khối lượng đồng dây quấn sơ cấp :
MCU1=VCu1.mCu
VCu1=SCu1.l
Trong đó :
SCu1 : Tiết diện dây quấn sơ cấp
L chiều dài dây quấn sơ cấp gồm hai phần phần quấn trên mạch từ và phần
thanh dẫn .
L=60.2+50,07.2=220,14cm=22,024(dm)
Vcu=150.10-4.22,024=0,33036(dm3)
VFe=b.[A.B-a.b] (dm
3)
VFe=0,7.[3,2.3,2-2,2.2,2]=3,78dm
3
⇒MFe=3,78.7,85=29,673kg
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
28
Suy ra
Mcu=8,9.0,33036=2,94(Kg).
Khối lượng đồng dây quấn thứ cấp
L chiều dài trung bình cuộn thứ cấp
l1=2.(70+50)+2.(2+2)=248 mm
l2=2.(74+50)+2.(2.2,01+3.0,5)=259,04 mm
l=(l1+l2)/2=253,52 mm
chiều dài cuộn dây thứ câp l=120.25,352=3042,24cm=304,224dm.
VCu2=SCu2.l=304,224.2,57.10-4=0,78(dm3).
Trọng lượng đồng dây quấn thứ cấp là:
MCU2=VCu2.mCu=0,78.8,9=6,675(Kg).
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
29
CHƯƠNG III XÁC ĐỊNH SAI SỐ CỦA MÁY BIẾN DÒNG
Đối với Máy Biến Dòng cấp chính xác thể hiện mức độ sai số về dòng điện
và góc là chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng .Cấp chính xác này được xác định
theo tiêu chuẩn của nhà nước.Đối với Máy Biến Dòng thiết kế theo yêu cầu
cấp chính xác 5P Các giá trị giới hạn sai số cho phép.
Đặc tuyến sai số của Máy Biến Dòng ứng với cấp chính xác của mình phải
nằm trong vùng cho phép .Nếu một phần hoạc toàn bộ đặc tuyến nằm
ngoài gới hạn quy định thì tiến hành hiệu chỉnh bằng cách thay đổi số vòng
dây thứ cấp hoạc áp dụng biện pháp bù sai số.
Bảng yêu cầu sai số:
Sai số của máy biến dòng
Các giá trị giới – hạn sai
Sai số dòng điện %
Sai số góc (‘)
±0,5 ±40
1. Tính toán sai số với dòng điện I1=I1đm:
Hình 18
Theo các số liệu đã tính toán ở trên Ta có:
R2=0,2568(Ω)
X2=0,195(Ω)
Rt’
Xt’
R1 R2’ X1 X2’
I1
U1
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
30
Zt=0,6(Ω)
Giả thiết phụ tải thứ cấp của máy biến dòng có cosϕ=0,8
Suy ra Rt=ZT.cosϕ=0,8.0,6=0,48(Ω)
XT=ZT.sinϕ=0,6.0,6=0,36(Ω)
Theo công thức ta có :
+= 2.2.
.
..2 XIjE I2.R2+j.I2.Xt+I2.Rt=j.5.(0,195+0,36)+5.(0,2568+0,48)=
2,775j+3,684=5,2747∠α
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
φ véc tơ từ thông sớm pha hơn s.đ.đ E2 một góc 900 và theo công thức trang 41
sách máy điện 1 ta có
)50.44,4.( 2
2
W
E=φ ⇒
2
3
2 10..5,4
W
E −=φ chọn W1=2 suy ra )(120.¦ 1
2
1
2 VongWI
IW ==
)(10.1978,0
120
2747,5.10.5,4 33 wb−
−
==φ
với F=50Hz Q=29,73cm2.
Suy ra: )(0665,0
10.73,29.120
2747,5.10.5,4
.2¦
.10.5,4
4
3
2
3
tesla
QW
EB === −
−−
Với loại tôn M6T35 Tra đồ thị đường cong từ hoá trang 547 hình 44-13 sách
Thiết kế máy biến áp (Tác giả Phạm Văn Bình Và Lê Văn Doanh).
B=0,07 H=2,75 Avòng/m
B=0,6 H=2,5 Avòng /m
Suy Ra:Khi B=0,0665
)/(6625,2
06,007,0
)06,00665,0)(5,275,2(5,2 mAvongH =−
−−+=
H=0,026625Avòng/cm.Với H trên tra ở hình7-10 sách khí cụ điện cao áp
tra ra góc tổn hao từ hoá ψ=120.
Dựng đồ thị vectơ của máy biến dòng:
a)Từ điểm 0 dựng vectơ -I2W2
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
31
b)Cũng từ điểm 0 đặt vectơ điện áp trên mạch thứ cấp và cộng vectơ
này ta được s.đ.đ E2 thoả mãn phương trình :
E2=j.I2.X2+I2.r2+I2.Rđm+I2.Xđm
α góc lệch pha giữa s.đ.đ E2 và dòng điện I
c)Dựng vectơ từ thông Φ sớm hơn s.đ.đ E2 một gốc 900.
d)Dựng IoW1 hợp với Φ một góc ψ=120.
Hình 19
áp dụng định luât toàn dòng điện I0W1=H.LTB.
Trong đó LTB là chiều dài trung bình của đường sức từ
)(108
2
4.224.32 cmLTB =+=
W1 =2 số vòng dây sơ cấp
⇒I0=0,026625.108/2=1,43775(A)
Hình 20
Từ đồ thị ta thấy rằng:
⏐I2W2-I1W1⏐= AB =I0W1.sin(ψ+α)
Sai số tính theo đơn vị % sẽ là :
E2
φ
I0W1 I1W1
A B
C
α
900
δ’
90-ψ+α
ψ
I2.R2
I2.X2 IT.RT
IT.XT
LTB
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
32
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%3616,0100).3712sin(
300
43775,1 ≈+−=ΔI
Dấu trừ ở trước biểu thức thể hiện m.b.d làm việc ở phụ tải trở cảm.
Vì góc δ thường rất nhỏ (δ<20) nên có thể lấy δ≈sin(δ).
Sai số góc xác định theo công thức:
))(cos(sin
11
10 rad
WI
WI
OC
BC ψαδδ +==≈
'815,103440).1217,42cos(
300
43775,1sin =+=≈ δδ
2.Sai số của Máy Biến Dòng ở dòng điện I1/I1đm=10% định mức :
I1/I1đm=10% suy ra I1=300.10/100=60(A)
I2=I1/60=0,5(A)
Với điện cảm và điện trở được tính như trên sai số máy biến dòng được
tính toán :
Rt= 0,48(Ω) R2=0,2568(Ω)
Xt =0,36(Ω) X2=0,193(Ω)
Theo công thức ta có :
+= 2.2.
.
..2 XIjE I2.R2+j.I2.Xt+I2.Rt=j.0,5.( 0,36+0,193)+0,5.(
0,48+0,2568)=0,4612∠37
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
φ véc tơ từ thông sớm pha hơn s.đ.đ E2 một góc 900 và theo công thức trang 41
sách máy điện 1 ta có
)50.44,4.( 2
2
W
E=φ ⇒
2
3
2 10..5,4
W
E −=φ
)(10.017295,0
120
4612,0.10.5,4 33 wb−
−
==φ
Với Kích thước lõi thép đã chọn ở trên ta suy ra B
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
33
)(0055817,0
10.73,29.120
4612,0.10.5,4
.
.10.5,4
4
3
2
2
3
T
Qw
EB === −
−−
Với B=0,0055817 tesla tra bảng đường cong từ hoá ta được
H=0,0055Avong /cm Tra hình 7-10 đường cong góc tổn hao từ hoá ta được
ψ=110
áp dụng định luât toàn dòng điện I0W1=H.LTB.
Trong đó LTB là chiều dài trung bình của đường sức từ
)(108
2
4.224.32 cmLTB =+=
W1 =2 số vòng dây sơ cấp
⇒I0=0,0055.108/2=0,297(A)
Từ đồ thị ta thấy rằng:
⏐I2W2-I1W1⏐= AB =I0W1.sin(ψ+α)
Sai số tính theo đơn vị % sẽ là :
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%735,0100).375,11sin(
30
297,0 =+−=ΔI
Dấu trừ ở trước biểu thức thể hiện m.b.d làm việc ở phụ tải trở cảm.
Vì góc δ thường rất nhỏ (δ<20) nên có thể lấy δ≈sin(δ).
Sai số góc xác định theo công thức:
))(cos(sin
11
10 rad
WI
WI
OC
BC ψαδδ +==≈
'22,233440).5,1137cos(
30
297,0sin =+=≈ δδ
3.Sai số của Máy Biến Dòng ở dòng điện I1/I1đm=20% định mức :
I1/I1đm=20% suy ra I1=300.20/100=60(A)
I2=I1/60=1(A)
Với điện cảm và điện trở được tính như trên sai số máy biến dòng được
tính toán :
Rt= 0,48(Ω) R2=0,2568(Ω)
Xt =0,36(Ω) X2=0,193(Ω)
Theo công thức ta có :
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
34
+= 2.2.
.
..2 XIjE I2.R2+j.I2.Xt+I2.Rt=j.1.( 0,36+0,193)+1.( 0,48+0,2568)=
=0,555j+0,7368=0,9224∠37
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
φ véc tơ từ thông sớm pha hơn s.đ.đ E2 một góc 900 và theo công thức trang 41
sách máy điện 1 ta có
)50.44,4.( 2
2
W
E=φ ⇒
2
3
2 10..5,4
W
E −=φ
)(10.03459,0
120
9224,0.10.5,4 33 wb−
−
==φ
Với Kích thước lõi thép đã chọn ở trên ta suy ra B
)(01163,0
10.73,29.120
9224,0.10.5,4
.
.10.5,4
4
3
2
2
3
T
Qw
EB === −
−−
Với B=0,01163 tesla tra bảng đường cong từ hoá ta được
H=0,009Avong /cm Tra hình 7-10 đường cong góc tổn hao từ hoá ta được
ψ=110
áp dụng định luât toàn dòng điện I0W1=H.LTB.
Trong đó LTB là chiều dài trung bình của đường sức từ
)(108
2
4.224.32 cmLTB =+=
W1 =2 số vòng dây sơ cấp
⇒I0=0,009.108/2=0,486(A)
Từ đồ thị ta thấy rằng:
⏐I2W2-I1W1⏐= AB =I0W1.sin(ψ+α)
Sai số tính theo đơn vị % sẽ là :
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%6019,0100).3711sin(
60
486,0 =+−=ΔI
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
35
Dấu trừ ở trước biểu thức thể hiện m.b.d làm việc ở phụ tải trở cảm.
Vì góc δ thường rất nhỏ (δ<20) nên có thể lấy δ≈sin(δ).
Sai số góc xác định theo công thức:
))(cos(sin
11
10 rad
WI
WI
OC
BC ψαδδ +==≈
'36,183440).1137cos(
60
486,0sin =+=≈ δδ
4.Sai số của Máy Biến Dòng ở dòng điện I1/I1đm=40%
I1/I1đm=40% suy ra I1=300.40/100=120(A)
I2=I1/60=2(A)
Với điện cảm và điện trở được tính như trên sai số máy biến dòng được
tính toán :
Rt= 0,48(Ω) R2=0,2568(Ω)
Xt =0,36(Ω) X2=0,193(Ω)
Theo công thức ta có :
+= 2.2.
.
..2 XIjE I2.R2+j.I2.Xt+I2.Rt=j.2.( 0,36+0,193)+2.( 0,48+0,1327)=
=2(0,555j+0,763)=1,8454∠370
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
φ véc tơ từ thông sớm pha hơn s.đ.đ E2 một góc 900 và theo công thức trang 41
sách máy điện 1 ta có
)50.44,4.( 2
2
W
E=φ ⇒
2
3
2 10..5,4
W
E −=φ
)(10.0692,0
120
8454,1.10.5,4 33 wb−
−
==φ
Với Kích thước lõi thép đã chọn ở trên ta suy ra B
)(02327,0
10.73,29.120
8454,1.10.5,4
.
.10.5,4
4
3
2
2
3
T
Qw
EB === −
−−
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
36
Với B=0,02327 tesla tra bảng đường cong từ hoá ta được
H=0,014Avong /cm Tra hình 7-10 đường cong góc tổn hao từ hoá ta được
ψ=11,50
áp dụng định luât toàn dòng điện I0W1=H.LTB.
Trong đó LTB là chiều dài trung bình của đường sức từ
)(108
2
4.224.32 cmLTB =+=
W1 =2 số vòng dây sơ cấp
⇒I0=0,014.108/2=0,756(A)
Từ đồ thị ta thấy rằng:
⏐I2W2-I1W1⏐= AB =I0W1.sin(ψ+α)
Sai số tính theo đơn vị % sẽ là :
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%471,0100).375,11sin(
120
756,0 =+−=ΔI
Dấu trừ ở trước biểu thức thể hiện m.b.d làm việc ở phụ tải trở cảm.
Vì góc δ thường rất nhỏ (δ<20) nên có thể lấy δ≈sin(δ).
Sai số góc xác định theo công thức:
))(cos(sin
11
10 rad
WI
WI
OC
BC ψαδδ +==≈
'36,143440).5,1137cos(
120
756,0sin =+=≈ δδ
5.Sai số của Máy Biến Dòng ở dòng điện I1/I1đm=60%
I1/I1đm=60% suy ra I1=300.60/100=180(A)
I2=I1/60=3(A)
Với điện cảm và điện trở được tính như trên sai số máy biến dòng được
tính toán :
Rt= 0,48(Ω) R2=0,2568(Ω)
Xt =0,36(Ω) X2=0,193(Ω)
Theo công thức ta có :
LTB
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
37
+= 2.2.
.
..2 XIjE I2.R2+j.I2.Xt+I2.Rt=j.3.( 0,36+0,193)+3.( 0,48+0,2568)=
=3.(0,555j+0,763)=2,768∠37o
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
φ véc tơ từ thông sớm pha hơn s.đ.đ E2 một góc 900 và theo công thức trang 41
sách máy điện 1 ta có
)50.44,4.( 2
2
W
E=φ ⇒
2
3
2 10..5,4
W
E −=φ
)(10.1038,0
120
768,2.10.5,4 33 wb−
−
==φ
Với Kích thước lõi thép đã chọn ở trên ta suy ra B
)(0349,0
10.73,29.120
768,2.10.5,4
.
.10.5,4
4
3
2
2
3
T
Qw
EB === −
−−
Với B=0,0349 tesla tra bảng đường cong từ hoá ta được
H=0,01625Avong /cm Tra hình 7-10 đường cong góc tổn hao từ hoá ta được
ψ=11,60
áp dụng định luât toàn dòng điện I0W1=H.LTB.
Trong đó LTB là chiều dài trung bình của đường sức từ
)(108
2
4.224.32 cmLTB =+=
W1 =2 số vòng dây sơ cấp
⇒I0=0,0165.108/2=0,891(A)
Từ đồ thị ta thấy rằng:
⏐I2W2-I1W1⏐= AB =I0W1.sin(ψ+α)
Sai số tính theo đơn vị % sẽ là :
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%3679,0100).376,11sin(
180
891,0 =+−=ΔI
Dờu trừ ở trước biểu thức thể hiện m.b.d làm việc ở phụ tải trở cảm.
Vì góc δ thường rất nhỏ (δ<20) nên có thể lấy δ≈sin(δ).
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
38
Sai số góc xác định theo công thức:
))(cos(sin
11
10 rad
WI
WI
OC
BC ψαδδ +==≈
'39,113440).5,1137cos(
180
891,0sin =+=≈ δδ
6.Sai số của Máy Biến Dòng ở dòng điện I1/I1đm=80%
I1/I1đm=80% suy ra I1=300.80/100=240(A)
I2=I1/60=4(A)
Với điện cảm và điện trở được tính như trên sai số máy biến dòng được
tính toán :
Rt= 0,48(Ω) R2=0,2568(Ω)
Xt =0,36(Ω) X2=0,193(Ω)
Theo công thức ta có :
+= 2.2.
.
..2 XIjE I2.R2+j.I2.Xt+I2.Rt=j.4.( 0,36+0,193)+4.( 0,48+0,2568)=
=4.(0,555j+0,736)=3,6908∠37o
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
φ véc tơ từ thông sớm pha hơn s.đ.đ E2 một góc 900 và theo công thức trang 41
sách máy điện 1 ta có
)50.44,4.( 2
2
W
E=φ ⇒
2
3
2 10..5,4
W
E −=φ
)(10.1384,0
120
6908,3.10.5,4 33 wb−
−
==φ
Với Kích thước lõi thép đã chọn ở trên ta suy ra B
)(04655,0
10.73,29.120
6908,3.10.5,4
.
.10.5,4
4
3
2
2
3
T
Qw
EB === −
−−
Với B=0,04655 tesla tra bảng đường cong từ hoá ta được
H=0,02Avong /cm Tra hình 7-10 đường cong góc tổn hao từ hoá ta được
ψ=11,80
áp dụng định luât toàn dòng điện I0W1=H.LTB.
Trong đó LTB là chiều dài trung bình của đường sức từ
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
39
)(108
2
4.224.32 cmLTB =+=
W1 =2 số vòng dây sơ cấp
⇒I0=0,02.108/2=1,08(A)
Từ đồ thị ta thấy rằng:
⏐I2W2-I1W1⏐= AB =I0W1.sin(ψ+α)
Sai số tính theo đơn vị % sẽ là :
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%3344,0100).17,428,11sin(
240
08,1 −=+−=ΔI
Dấu trừ ở trước biểu thức thể hiện m.b.d làm việc ở phụ tải trở cảm.
Vì góc δ thường rất nhỏ (δ<20) nên có thể lấy δ≈sin(δ).
Sai số góc xác định theo công thức:
))(cos(sin
11
10 rad
WI
WI
OC
BC ψαδδ +==≈
'358,103440).5,1137cos(
240
08,1sin =+=≈ δδ
7.Sai số của Máy Biến Dòng ở dòng điện I1/I1đm=120%
I1/I1đm=40% suy ra I1=300.120/100=3600(A)
I2=I1/60=6(A)
Với điện cảm và điện trở được tính như trên sai số máy biến dòng được
tính toán :
Rt= 0,48(Ω) R2=0,2568(Ω)
Xt =0,36(Ω) X2=0,193(Ω)
Theo công thức ta có : += 2.2.
.
..2 XIjE I2.R2+j.I2.Xt+I2.Rt=
j.6.( 0,36+0,193)+6.( 0,48+0,2568)=6(0,555j+0,763)=5,5362∠37o
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
40
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
φ véc tơ từ thông sớm pha hơn s.đ.đ E2 một góc 900 và theo công thức trang 41
sách máy điện 1 ta có
)50.44,4.( 2
2
W
E=φ ⇒
2
3
2 10..5,4
W
E −=φ
)(10.2076,0
120
362,5.10.5,4 33 wb−
−
==φ
Với Kích thước lõi thép đã chọn ở trên ta suy ra B
)(0676,0
10.73,29.120
362,5.10.5,4
.
.10.5,4
4
3
2
2
3
T
Qw
EB === −
−−
Với B=0,0676 tesla tra bảng đường cong từ hoá ta được
H=0,027Avong /cm Tra hình 7-10 đường cong góc tổn hao từ hoá ta được
ψ=130
áp dụng định luât toàn dòng điện I0W1=H.LTB.
Trong đó LTB là chiều dài trung bình của đường sức từ
)(108
2
4.224.32 cmLTB =+=
W1 =2 số vòng dây sơ cấp
⇒I0=0,027.108/2=1,458(A)
Từ đồ thị ta thấy rằng:
⏐I2W2-I1W1⏐= AB =I0W1.sin(ψ+α)
Sai số tính theo đơn vị % sẽ là :
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%3102,0100).3713sin(
360
458,1 −=+−=ΔI
Dấu trừ ở trước biểu thức thể hiện m.b.d làm việc ở phụ tải trở cảm.
Vì góc δ thường rất nhỏ (δ<20) nên có thể lấy δ≈sin(δ).
Sai số góc xác định theo công thức:
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
41
))(cos(sin
11
10 rad
WI
WI
OC
BC ψαδδ +==≈
'32,93440).1337cos(
360
458,1sin =+=≈ δδ
Đặc tuyến sai số dòng điện của máy biến dòng
Hình 21
Nhận xét:
Như vậy toàn bộ dặc tuyến sai số dòng điện của m.b.d nằm trong giới hạn
quy định
8.Các yếu tố ảnh hưởng đến sai số của Máy Biến Dòng
Các thông số tính toán kết cấu của Máy Biến Dòng gồm có :
I1đmW1 –Sức từ động sơ cấp định mức
Ltb-chiều dài trung bình đường sức từ
Q tiết diện của lõi thép
Z02 Tổng trở của mạch thứ cấp
Để làm rõ ảnh hưởng của các thông số tính toán kết cấu dến sai số ta phải thiết
lập phương trình thể hiện quan hệ giữa chúng với nhau.
Trong tính toán sai số của Máy Biến Dòng thường sử dụng đoạn đầu của
đường cong từ hoá từ 0,05-0,1 tesla và đoạn đường cong này có thể thực hiện
bằng công thức gần đúng
H=α.Bmβ
Thực nghiệm cho thấy rằng hệ số α phụ thuộc rất nhiều vào chất lượng sắt từ
,còn hệ số β hầu như không đổi với tất cả các loại tôn thông thường
ΔΙ
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
42
β=0,6 đối với tất cả các loại tôn silic thông thường
α= 0,55 đối với tôn sillic thông thường loại tối
α=0,82 đối với loại trung bình
α=1,1 đối với lọai xấu
Để khảo sát lấy số liệu của loại tôn trung bình với α=0,82 và β=0,6
Thay vào công thức trên ta được
H=0,82.Bm0,6 và từ đó suy ra
I0.W1=H.Ltb=0,82.Bm0,6 .Ltb (*)
Mặt khác theo công thức tính từ cẩm Bm
QW
ZI
QW
EB dmm .¦
..10.5,4
.¦
.10.5,4
2
022
3
2
2
3 −−
==
Nhân cả tử số và mẫu số của phương trình này cho I2đm =5 (A) và thay
I2đm.W2 ≈I1đm.W1 ta được
11
02
..
.1125,0
WIQ
ZB
dm
m = (**)
Thay giá trị này vào công thức (*) :
6,0
11
022
10 )..
.1125,0(.8,0
WIQ
ZLWI
dm
tb=
Sử dụng công thức tính sai số và thay thế I0W1 bằng giá trị này ta được :
100).sin(.)
..
.1125,0
(
..82,0 6,0
11
02
1.1
α+Ψ−=Δ
WIQ
Z
WI
LI
dmdm
tb
Rút gọn suy ra :
100.
.).(
)sin(...221,0
6,06,1
11
6,0
02
QWI
ZL
I
dm
tb α+Ψ−=Δ
Cũng tay giá trị của Bm ở (**) vào công thức tính sai số góc ta được
)('3440.
.).(
)cos(...221,0
6,06,1
11
6,0
02
QWI
ZL
dm
tb αδ +Ψ=
Từ công thức trên suy ra các yếu tố ảnh hưởng đến sai số cảu Máy Biến Dòng
.
Để giảm sai số có các biện pháp sau:
-Tăng sức từ động sơ cấp định mức là phương pháp tăng độ chính xác ,giảm
sai số của Máy Biến Dòng có hiệu quả nhất .nhưng lượng tiêu hao đồng cũng
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
43
tăng .Do đó khi sử dung phương pháp này phải kết hợp với mặt kinh tế cho
phù hợp.
-Giảm chiều dài đường sức từ Ltb ,nhưng không phải lúc nào cũng làm được vì
còn phải đảm bảo cho cuộn dây sơ cấp ,cuộn dây thứ cấp và cách điện giữa
chúng lọt cửa sổ mạch từ .Đối với Máy Biến Dòng điện áp cao cần phải có
khoảng cách cách điện theo yêu cầu .
-Tuy phương pháp tăng tiết diện lõi thép q cho hiệu quả kém hơn nhưng là
phương pháp đơn giản nhất và có tính kinh tế hơn. Cho nên trong thực tế
thường áp dụng phương pháp này và đôi khi lại là phương pháp duy nhất như
đối với Máy Biến Dòng kiểu thanh ,vì sức từ động sơ cấp không thay đổi
được.
9.Các biện pháp hiệu chỉnh sai số Máy Biến Dòng :
a)Hiệu chỉnh sai số bằng cách thay đổi số vòng dây thứ cấp:
Khi một phần hoạc toàn bộ đặc tuyến sai số dòng điện của m.b.d không nằm
trong giới hạn quy định ,nghĩa là Máy Biến Dòng thiết kế không đạt cấp chính
xác thì phải tiến hành hiệu chỉnh.Vì thường phụ tải là trở cảm nên sai số dòng
điện âmvà khi hiệu chỉnh thì chỉ cần thêm một lượng sai số dương bằng cách
giảm bớt số vòng dây thứ cấp một số vòng để đặc tuyến sai số tịnh tiến lên
trên lọt vào giới hạn cho phép .
Không phải lúc nào phương pháp hiệu chỉnh này cũng thoả mãn cấp chính xác
yêu cầu,mà chỉ trong trường hợp:
ttt Δ≥Δ
Mới đạt cấp chính xác mong muốn.
-Δtt gọi là khoảng sai số tính toán và được xác định theo công thức.
)'(' 10120 IItt Δ−−Δ+=Δ
Trong đó :
+ΔI’120-giá trị sai số dương theo tiêu chuẩn ở 120% dòng điện định mức.
-ΔI’10-giá trị sai số âm theo tiêu chuẩn ở 10% dòng điện định mức
Còn đại lượng Δt thì mang khoảng sai số thực và được xác định theo :
)'(' 12010 IIt Δ−−Δ−=Δ
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
44
Trong đó:
-ΔI’120-giá trị sai số âm theo tiêu chuẩn ở 120% dòng điện định mức.
-ΔI’10-giá trị sai số âm theo tiêu chuẩn ở 10% dòng điện định mức ở đặc tuyến
thực.
-Để thiết lập phương trình tính sai số có hiệu chỉnh ta cũng sẽ dựa vào đồ thị
véc tơ .
Chiếu các vectơ sức từ động lên trục OAB ta có phương trình:
I1W1cosδ-I2W2=I0.W1sin(Ψ+α)
Chia cả hai vế phương trình này cho I1W1:
)sin(
.
cos
11
10
11
22 αδ +Ψ=−
WI
WI
WI
WI (*)
Đặt )sin(
11
10 αγ +Ψ=
WI
WI
phương trình (*) có dạng mới :
γδ =−
11
22cos
WI
WI
Vì góc δ rất nhỏ ,nên cosδ≈1 suy ra phương trình trên có dạng:
1
11
22 −=− γ
WI
WI
)1(
11
22
2 −−= γWI
WII
Thay giá trị I2 từ phương trình trên vào công thức
100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I và biến đổi ta được:
%100
1
1)1(
¦
¦
2
2 −−−
−=Δ
γ
W
W
I
dm
hc (**)
Trong đó :
ΔIhc-sai số dòng điện có hiệu chỉnh.
Nhân và chia cả hai vế phương trình trên cho (γ+1):
%100
)1(
)1()1(
¦
¦ 2
2
2
+
+−−−
−=Δ γ
γγ
W
W
I
dm
hc
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
45
Vì giá trị γ rất nhỏ nên có thể bỏ qua γ2 ở tử số và γ ở mẫu số:
100).
¦
(
2
22
W
WWI dmhc
−+−=Δ γ
Theo điều kiện hiệu chỉnh chỉ giảm bớt một số vòng dây thứ cấp ,nên ở mẫu
của phương trình trên có thể thay W2 bằng W2đm và ký hiệu :
W2đm-W2=ΔW2
[ ]%100100.
2
2
dm
hc W
WI Δ+−=Δ γ
Đại lượng
dmW2
100 gọi là gia vòng dây khi có hiệu chỉnh.
Gia vòng dây có ý nghĩa biểu thị phần sai số khi thay đổi một vòng dây.
Khi muốn tính cho thay đổi x vòng dây ta chỉ việc nhân thêm với gia số.
Phương trình sai số dòng điện có hiệu chỉnh:
dmW
W
WI
WI
WI
WIWI
I
2
2
11
10
11
1122 100.100).sin(100. Δ++−=−=Δ αψ
So sáng phương trình này với phương trình tính sai số dòng điện chưa hiệu
chỉnh thấy rằng ở vế phải của phương trình tính sai số dòng điện có hiệu chỉnh
có thêm thành phần sai số dương .Như vậy ,đặc tuyến sai số dòng điện có hiệu
chỉnh sẽ tịnh tiến theo chiều dương song song với đặc tuyến chưa hiệu chỉnh.
Bù sai số Máy Biến Dòng
Những phương pháp bù sai số ở trên không ohải lúc nào cũng đạt cấp chính
xác cao .Giảm sai số bằng cách tăng tiết diện lõi thép cho hiệu quả kém nhiều
trường hợp không kinh tế.Cho nên người ta đã ngiên cứu những phương pháp
bù sai số đạt cấp chính xác cao mà các biện pháp khác không đạt được.
Các phương pháp bù sai số có thể chia ra các nhóm:
Nhóm I –bủ sai số bằng biện pháp tuyến tính hoá đường cong từ hoá
của lõi thép .
Nhóm II- bù sai số bằng cách kích từ lõi thép .
Nhóm III phương pháp bù trực tiếp .
Nhóm IV-Bù sai số góc bằng phương pháp quay véctơ dòng điện.
Nhóm V -phương pháp điều khiển dòng từ tản.
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
46
10. Hiệu chỉnh sai số Máy Biến Dòng :
Sau khi xem xét các phương pháp bù sai số chọn phương pháp hiệu chỉnh sai
số bằng cách thay đổi số vòng dây thứ cấp.
Kiểm tra điều kiện: ⎟Δtt⎟≥⎟Δt⎟
Trong đó
⎟Δt⎟ khoảng sai số thực tế ,được xác định theo :
)'(' 12010 IIt Δ−−Δ−=Δ
-ΔI’120-giá trị sai số âm theo tiêu chuẩn ở 120% dòng điện định mức.
-ΔI’10-giá trị sai số âm theo tiêu chuẩn ở 10% dòng điện định mức ở đặc tuyến
thực.
⎟Δt⎟=0,732-0,3102=0,4218
⎟Δcp⎟=⎟Δcp10⎟+⎟Δ120⎟=0,5+0,5=1%
vậy ⎟Δt⎟≤⎟Δcp⎟
[ ]%100
2
2
dm
chuahchc W
WII Δ+Δ=Δ
vì sai số >0,5% ở khoảng I=20% trở xuống
theo công thức hiểu chỉnh sai số bằng cách thay đổi số vòng dây thứ cấp:
chọn ΔW2=0,5 (W2dm-W2=0,5).
Tính với I1=0,1I1đm
%3183,041666,0735,0100
2
2 −=+−=Δ+Δ=Δ
dm
chuahchc W
WII
Tính với I1=0,2I1đm
%184,041666,0601,0100
2
2 −=+−=Δ+Δ=Δ
dm
chuahchc W
WII
Tính với I1=120I1đm
%1064,041666,03102,0100
2
2 =+−=Δ+Δ=Δ
dm
chuahchc W
WII
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
47
Hình 22
11.Tính bội số cực đại của dòng điện thứ cấp :
Lõi thép đã chọn hoàn toàn bão hoà khi cường độ từ cảm B∞=2,0 tesla .
Dòng điện thứ cấp xác định bởi cường độ từ cảm giới hạn gọi là dòng điện thứ
cấp cực đại :
dm
m I
In
2
max2= Gọi là bội số của dòng điện thứ cấp
giá trị cực đại của dòng điện thứ cấp xác định theo biểu thức :
E2max=I2max .Z02 =4,44.f.W2.Q.B∞ suy ra
2
2
max2
....44,4
oZ
QBwfI ∞=
Trong đó:
E2max. s.đ.đ thứ cấp khi dòng điện thứ cấp cực đại.
B∞ cường độ từ cảm bão hoà lấy bằng 2,2 tesla
Q=29,73cm2
F=50Hz
W2=120vòng số vòng dây thứ cấp
Z02 tổng trở mạch thứ cấp
Zt=0,6(Ω) Rt=0,6.0,8=0,48(Ω) ;Xt=0,6.0,6=0,36(Ω)
R2=0,2568(Ω); X2=0,193(Ω);
)(9227,0)()( 222202 Ω=+++= tt XXRRZ
E2max=4,44.50.120.2,2.29,73.10-4=174,24(V)
ΔΙ
§Æc tuyÕn sau khi ®· hiÖu chØnh
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
48
84,188
9227,0
10.73,29.2,2.120.50.44,4....44,4 4
2
2
max2 ===
−
∞
oZ
QBwfI
76,37
2
max2 ==
dm
m I
In
Nhận xét:
Giá trị trên chỉ là gần đúng vì hệ số 4,44 chỉ đúng với dòng điện hình sin
,nhưng khi lõi thép đã bão hoà thì do ảnh hưởng của sóng hài bậc cao nên
dòng điện thứ cấp không còn hình sin.
12.Bội số 10%:
Bội số 10% được tính theo phương pháp tiên tiến gần đúng
Với bội số n10 của dòng điện thứ cấp với sai số –10% :
I2=n10.I2đm.0,9 Tiến hành tính như thế với nhiều giá trị tải thứ cấp khác cuối
cùng sẽ được quan hệ
n10=f(Z2)
Vì sai số gần 10% thì lõi thép thường gần bão hoà và phương pháp tính là gần
đúng nên điều chỉnh :
I2=n1.I2đm.0,95
Lấy n bất kỳ
lấy nhỏ hơn bội số dòng điện cực đại
n=35
I2=35.5.0,95=166,25(A)
Z02 tổng trở mạch thứ cấp
Zt=0,6(Ω) Rt=0,6.0,8=0,48(Ω) ;Xt=0,6.0,6=0,36(Ω)
R2=0,1327(Ω); X2=0,2568(Ω);
)(9227,0)()( 222202 Ω=+++= tt XXRRZ
E2=I2.Z02 =166,25.0,9227=153,39(V)
0
222
222 37
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
áp dụng công thức (7-1) sách khí cụ điện cao áp trang 220
)(934,1
10.73,29.120
39,153.10.5,4
4
3
TB == −
−
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
49
Với B=1,934 tesla tra đường cong từ hoá hình 44-12 sách thiết kế máy biến áp
trang 546 ta có H=30AV/cm
áp dụng định luật bảo toàn dòng điện
I0.W2=H.Ltb
với Ltb=108cm
Suy ra:
)(1620
.2
108.30
0 AI ==
Với H=30AV/m tra hình 7-10 sách khí cụ điện cao áp trang 219
được góc tổn hao từ hoá Ψ chỉ vài phút.
sai số 100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%773,9100).37sin(.
95,0.35.300
1620 ==ΔI
Vậy n=35 là bội số 10% .
Trên đây mới chỉ tính bội số 10% Cho Z20 Theo đề bài thiết kế Máy Biến
Dòng có tải thứ cấp S=15VA.
Để tiện cho người tính toán thiết kế mạch bảo vệ cần phải tìm sai số 10% ở
nhiều vị trí Z02 khác nhâu tạo thành đương cong n10=f(Z02).
Đi tính lần lượt với Zt=4;2;1,2(Ω)
9.1Với Zt=4(Ω)
Với: cos(ϕ)=0,8
Rt=4.0,8=3,2(Ω) ;Xt=4,0,6=2,4(Ω)
R2=0,2568; X2=0,193
)(32,4)()( 22
2
202 Ω=+++= tt XXRRZ
0
222
222 87,36
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
n=8
I2=8.5.0,95=38(A)
E2= I2.Z02 =38.4,32=164,16(V)
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
50
)(07,2
10.73,29.120
16,164.10.5,4
4
3
TB == −
−
Với B =2,07 lõi thép đã bão hoà .
n=7
I=7.5.0,95=33,25(A)
E2= I2.Z02 =102,6.4,32=143,64(V)
)(8118,1
10.73,29.120
64,143.10.5,4
4
3
TB == −
−
Tra đường cong từ hoá hình 44-12 sách thiết kế máy biến áp trang 546
ta có ta được H=4AV/cm
Với H=4AV/m tra hình 7-10 sách khí cụ điện cao áp trang 219 được góc
tổn hao từ hoá Ψ=100.
áp dụng định luật bảo toàn dòng điện
I0.W2=H.Ltb
Suy ra:
)(216
2
108.4 AIo ==
sai số 100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%2444,7100).887,36sin(.
300.95,0.7
216 =+=ΔI
Vậy n=7 là bội số 10%
9.2Với Z2=2(Ω)
Với: cos(ϕ)=0,8
Rt=2.0,8=1,6(Ω) ;Xt=2.0,6=1,2(Ω)
R2=0,2568; X2=0,193
)(32,2)()( 22
2
202 Ω=+++= tt XXRRZ
0
222
222 877,36
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
n=15
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
51
I2=15.5.0,95=71,25(A)
E2= I2.Z02 =47,5.2,32=165,3(V)
)(2085
10.73,29.120
3,165.10.5,4
4
3
TB == −
−
Với B =2,085 lõi thép đã bão hoà .
n=13
I=13.5.0,95=61,75(A)
E2= I2.Z02 =61,75.2,32=143,26(V)
)(807,1
10.73,29.120
26,143.10.5,4
4
3
TB == −
−
Tra đường cong từ hoá hình 44-12 sách thiết kế máy biến áp trang 546
ta có ta được H=3,3AV/cm
Với H=3,3AV/m tra hình 7-10 sách khí cụ điện cao áp trang 219 được
góc tổn hao từ hoá Ψ=100.
áp dụng định luật bảo toàn dòng điện
I0.W2=H.Ltb
Suy ra: )(2,170
2
108.3,3 AI o ==
sai số 100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%34,3100).1087,36sin(.
300.95,0.13
2,170 =+=ΔI
n=13,5
I=13,5.5.0,95=64,125(A)
E2= I2.Z02 =28,5.2,32=148,77(V)
)(8765,1
10.73,29.120
77,148.10.5,4
4
3
TB == −
−
Tra đường cong từ hoá hình 44-12 sách thiết kế máy biến áp trang 546
ta có ta được H=7,5 AV/cm
Với H=4AV/m tra hình 7-10 sách khí cụ điện cao áp trang 219 được góc
tổn hao từ hoá Ψ=40.
áp dụng định luật bảo toàn dòng điện
I0.W2=H.Ltb
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
52
Suy ra:
)(405
2
108.5,7 AIo ==
sai số 100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%878,6100).487,36sin(.
300.95,0.5,13
405 =+=ΔI
Vậy n=13,5 là bội số10 %
9.3Với Z2=1(Ω)
Với: cos(ϕ)=0,8
Rt=1.0,8=0,8(Ω) ;Xt=1.0,6=0,6(Ω)
R2=0,2568; X2=0,193
)(321,1)()( 22
2
202 Ω=+++= tt XXRRZ
0
222
222 88,36
..
.. =+
+=
t
t
RIRI
XIXIactgα
n=25
I2=10.5.0,95=118,75(A)
E2= I2.Z02 =47,5.1,321=156,8(V)
)(9786,1
10.73,29.120
8,156.10.5,4
4
3
TB == −
−
Với B =1,9786 sai số chắc chắn 10%
n=24,2
I=24,2.5.0,95=114,95(A)
E2= I2.Z02 =102,6.1,321=151,8489(V)
)(91535,1
10.73,29.120
84895,151.10.5,4
4
3
TB == −
−
Tra đường cong từ hoá hình 44-12 sách thiết kế máy biến áp trang 546
ta có ta được H=20AV/cm
Với H=20 AV/m tra hình 7-10 sách khí cụ điện cao áp trang 219 được
góc tổn hao từ hoá Ψ=chỉ vài phút.
áp dụng định luật bảo toàn dòng điện
I0.W2=H.Ltb
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
53
Suy ra: )(1080
2
108.4,2 AI o ==
sai số 100).sin(100.
11
10
11
1122 αψ +−=−=Δ
WI
WI
WI
WIWI
I
%395,9100).87,36sin(.
300.95,0.2,24
1080 ==ΔI
vậy n=24,2 là bội số 10%.
13.Điện áp khi hở mạch thứ cấp máy biến dòng
máy biến dòng không bao giờ được hở mạch thứ cấp
Khi dòng điện định mức I1 chậy trong cuộn dây cao áp (Sơ cấp )nếu để hở
mạch thứ cấp thì lõi thép không còn bù khử từ bằng dòng điện thứ cấp suy
ra
Dòng điện sơ cấp bằng dòng từ hoá
I1=I0 =300A máy biến dòng mắc nối tiếp vào lưới ,khi hở mạch thứ cấp
máy biến dòng có thể coi là kháng điện có lõi thép .
+ Cường độ từ cẩm xác định theo biêu thức
tbL
WIH 110 = Từ đó suy ra Φm
Giá trị trung bình của điện áp trên hai đầu cuộn thứ cấp được tính theo biểu
thức
E20tb=4.f.W2.Φm
Giá trị thực
E220t=E20tb.Kf
Kf hệ số hình dáng đường cong điện áp .Nếu hở mạch thứ cấp mà lõi thép
chưa bão hoà .Kf=1,11
-Khi hở mạch thứ cấp lõi thép thường hay bão hoà nên hệ số hình dạng
tăng và điện áp cẩm ứng có dạng xung nhon .Hơn nữa điện áp nguy hiểm
không phải là giá trị hiệu dụng E20 mà là giá trị cực đại của điện áp trên hai
đầu dây thứ cấp khi hở mạch.
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
54
Hình 23
Các giá trị tức thời của E20 sẽ bằng :
dt
dWE φ220 −=
Từ đồ thị ta thấy rằng E20 cực đại khi từ thông Φ qua trị số không .Vì đạo
hàm dΦ/dt là lớn nhất.trên đoạn nằm ngang của hình thang Φ đạo hàm
bằng không.
Sử dụng đường cong thực nghiệm Es=f(H0) cho từng loại tôn kỹ thuật
điện.Trong đó Es là điện áp xuất là điện áp một vòng dây thứ cấp trên 1
cm2 tiết diện lõi thép máy biến dòng .Đồ thị trang 245 sách khí cụ điện cao
áp .
Hình a) miêu tả
dòng điện sơ cấp
I1 .Cũng là dòng
điện từ hoá hình
sin.Dùng đường
cong dòng điện
hình sin và đường
cong từ hoá đã
quy về dòng điện
hình b ,dựng
dường cong B
hoạc Φ thay đổi
theo t hình c) .từ
hình c thấy rằng
3π/2
E
π/2
φ
π
Β1 φ
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
55
ss
Hình 24
Điện áp trên hai đầu cuộn dây thứ cấp khi hở mạch máy biến dòng
E20=Es.W2.Q
Theo các số liệu đã tính ở trên
)5(5,5
108
2.300.1
0 ===
tbl
WIH
Tra đồ thị hình 7-31 trang 245 sách khí cụ điện cao áp được
Es=0,41V/vòng.cm
E20=0,41.120.29,73=1462,7(V)
CHƯƠNG IV TÍNH TỔN HAO VÀ TÍNH TOÁN NHIỆT
I TÍNH TỔN HAO:
Có 3 dạng tổn hao chính :tổn hao trong các chi tiết dẫn điện ,tổn hao
trong các chi tiết bằng vật liệu sắt từ và tổn hao điện môi.
1.Tổn hao trong các chi tiết dẫn điện (tổn hao đồng)
a)Tổn hao trong đồng trong dây quấn sơ cấp
Hình .Quan hệ E20=f(H0) của
lõi hình xuyến kiểu dải băng
Của tôn ∋310
Hình .Quan hệ E20=f(H0) của
lõi hình xuyến kiểu dải băng
Của tôn ∋41
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
56
Năng lượng tổn hao trong day dẫn do dòng điện đi qua được tính theo công
thức :
ΔPCu1=I12.R1=3002.5,675.10-4=51,075(W).
b)Tổn hao đồng trong dây quấn thứ cấp
ΔPCu1=I12.R1=52.0,2568=6,42(W).
2.Tổn hao sắt từ trong lõi thép :
Vì mạch từ nằm trong vùng từ trường biến thiên trong chúng có tổn hao do
dòng xoáy và do từ trễ gây nên và tính theo công thức
[ ] WfGBGBpP ggttFe ¦;)50.(.. 3,12250/1 +=
Trong đó :
P1/50 là suất tổn hao trong thép khi cường độ từ cảm là 1 Tesla (T) ở tần số
50Hz. P1/50=0,47WW/Kg.
Bg và Bt là cường độ từ cảm ở trong trụ và trong gông, (T)
Gg và Gt là trọng lượng của trụ và gông tính theo kích thước hình học của
lõi thép. (Kg)
G=V.γ=(32.32.7-22.22.7).γ.10-6.
γ=7650
⇒G=28,9 (Kg).
Pfe=29,8.0,06652.0,47=0,0619 (W)
3.Tổn Hao Trong các vật liệu cách điện
Dưới tác dụng của điện trường biến thiên ,trong vật liệu cách điện sẽ sinh
ra tổn hao điện môi:
P=2.π.f.U2.tgδ
Trong đó P là công suất tổn hao ,W
f tần số điện trường Hz
U điện áp
tgδ là tg góc tổn hao điện môi ,phụ thuộc vào điện áp và được cho ở hình
bên
tgδ
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
57
II>TÍNH TOÁN NHIỆT:
1.Tính độ bền nhiệt
Khả năng chịu tác động do dòng điện ngắn mạch trong khoảng thời gian xác
định (thường là 1 gây ) gọi là độ bền nhiệt .
độ bền nhiệt thường được xác định bằng bội số ngắn mạch .
dm
nm
nm I
In
1
=
tính độ bền nhiệt dựa trên cơ sở phương trình
dt
qIC
Ri
qIc
dQd
..
.
..
2
−==θ (*)
trong đó
dθ -là gia số nhiệt độ của dây dẫn ;
dQ -gia số nhiệt trong dây dẫn
C -tỷ nhiệt của vật liệu dây dẫn ;
q –tiết diện dây dẫn
lấy tích phân phương trình trên ta có:
∫ ∫∫∫ Δ=== t t
o
tt
dt
C
dt
qiC
Ridt
iqC
Rid
0
2
2
0
2
0
.
..
.
..
. ρρθ
θ
θ
∫ Δ=− tt dtC0
2
0 .
ρθθ (**)
Δ-mật độ dòng điện
ρ-điện trở suất của dây dẫn
trong phương trình **
p=f1(θ)
C=f2(θ)
Để tính toán được đơn giản người ta xây dựng các đường cong
U
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
58
θ=f(Δ2t)
Δ2t-Hiệu ứng nhiệt trong thời gian t giây.
trong tính toán độ bền nhiệt của m.b.d:
θ0 –nhiệt độ cho trước thường lấy bằng 900C
θ-nhiệt độ cho phép khi phát nóng ngắn hạn ,tra theo bảng.
s
Hình 25
Nhiệt Độ cho phép phát nóng các phần dẫn điện của Máy Biến Dòng
khi ngắn mạch.
Vật liệu cách điện của phần dẫn
điện
Nhiệt độ cho phép 0C
Đồng Nhôm Đồng thau
Không khí
Cách điện cấp B
Cách điện khô cấp O và A
Dầu và giấy dầu
300
300
250
200
200
200
200
200
200
200
200
200
Theo bảng trên với cách điện bằng dầu và giấy dầu θt=2000C
Khi θt=2000C sử dụng đường cong ở hình vẽ trên ta được
Δ2t-=3,2.104(A/mm2)2.s
Khi θt=900C sử dụng đường cong ở hình vẽ trên ta được
Đường cong
θ=f(Δ2t) của đồng
nhôm và đồng thau
( 50% đồng)
1-Đồng Thau
2-Nhôm
3-Đồng
1 5.10
4
0 2 3 4
100
200
300
400
Δ2t
1 2
3
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
59
Δ2t=1,7.104(A/mm2)2.s
suy ra hiệu ứng nhiệt của dòng ngắn mạch :
(Δ2t)nm=(Δ2t)t-(Δ2t)0=1,5. 104(A/mm2)2.s
Nếu t=1 giây thì Δnm=122,47(A/mm2)
Inm=Δnm.q=122,47.150=18370,5(A).
Trong đó q=150 tiết diện của dây quấn sơ cấp
)(235,61
300
5,18270
1
lan
I
I
n
dm
nm
nm ===
2.Tính nhiệt cuộn dây sơ cấp:
Để đơn giản trong việc tính toán coi cuộn dây là một khối đồng nhất được bao
bọc bởi một lớp cách điện dầy 18mm
độ chênh nhiệt trong lòng dây dẫn ra mặt ngoài của nó :
áp dụng công thức 13-110(trang 496) sách thiết kế máy điện tác giả Trần
Khánh Hà và Nguyên Hồng Thanh.
)(10.. 040 C
q
cd
−= λ
δθ
Trong đó :
δ chiều dầy cách điện ở một phía
λcđ: suất dẫn nhiệt của lớp cách điện theo bảng bên dưới
Loại Vật liệu Suất dẫn
nhiệt
λcđ W.cm.C0
Loại vật liệu Suất dẫn nhiệt
λcđ W.cm.C0
Băng Vải tẩm sơn
Băng vải tẩm Bakêlít
Vải sơn
Giấy khô
Giấy ngâm dầu
0,0027
0,0027
0,0025
0,0012
0,0014
Giấy tẩm sơn
Bìa cách điện
Bìa tẩm sơn
Bakelít
0,0017
0,0017
0,0014
0,0020
M
KP
q fCu
.= mật độ dòng nhiệt trên bề mặt dây quấn ,W/m2.
M_Bề mặt làm nguội tương ứng với từng dây quấn,m2.
Kf_Hệ số tổn hao phụ
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
60
Theo công thức 13-78b trang 480 sách thiết kế máy điện tác giả Trần Khánh
Hà và Nguyên Hồng Thanh.
Kf=1+0,95.β2.a4.n
ở đây RKl
mb ..=β Với dây dẫn hình chữ nhật
Kr hệ số Rogowski thường lấy 0,95.
N số thanh dẫn của dây quấn thẳng góc với từ thông tản.
m số thanh dẫn song song với từ trường tản .
a,b- kích thước của dây dẫn theo hướng thẳng góc và song song với từ trường.
Hình 26
Chiều cao toàn bộ dây dẫn l=12,3.2=24,6(mm)
a=5mm
b=10mm
775,095,0.
6,24
1.07,20.. === RKl
mbβ
Kf=1+0,95.β2.a4.n=1+0,95.108.(.5.10-3.)4.3.0,7752=1,1069
Diện tích toả nhiệt của bề mặt cuộn dây được tính:
M=2.4,26.32,614+2.30,614.4,26+2.(32,614.30,614-23.25)=1385,56cm2
=0,1385m2
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
61
Hình 27
Mật độ dòng nhiệt trên bề mặt dây quấn:
)/(408
1385,0
1069,1.075,51. 2mW
M
KP
q fCu ===
Độ chênh nhiệt giữa dây quấn với bề mặt ngoài cuộn dây:
)(2,4310.
10.17,0
10.18.40810.. 043
2
4
0 C
q
cd
=== −−
−
−
λ
δθ
Độ chênh nhiệt giữa mặt ngoài dây quấn với dầu
Theo công thức 13-115 sách thiết kế máy điện tác giả Nguyễn Hồng Thanh và
Trấn Khánh Hà.
6,0
0 .qkd =θ
ở đây lấy k=0,285
Cqkd
06,06,0
0 5,10408.285,0. ===θ
Chênh nhiệt giữa dầu và thành sứ lấy khoảng 30C
Vậy độ chênh nhiệt giữa cuộn dây sơ cấp và thành ngoài của sứ <[600C]
3) Tính nhiệt cuộn dây thứ cấp :
Coi cuộn dây thứ cấp là một khối đồng nhất
Tổn hao phụ cuộn dây thứ cấp lấy theo tỷ lệ với tổn hao chính.
Tỷ lệ giữa tổn hao phụ và tổn hao chính là từ 0,5-1 đến 3-5%.
Lấy 1% suy ra Kf=1,01
ΔPCu1=I12.R1=52.0,2568=6,42(W).
Diện tích toả nhiệt của cuộn dây thứ cấp :
Hình bên biểu diễn
phần diện tích toả
nhiệt của cuộn dây.
Phần gạch chéo là
phần diện tích toả
nhiệt.
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
62
M=(9.7-7.5).2+6.9.2+7.6.2=248cm2=0,0248m2.
Mật độ dòng nhiệt trên bề mặt dây quấn:
)/(75,284
0248,0
1,1.42,6. 2mW
M
KP
q fCu ===
Độ chênh nhiệt giữa dây quấn với bề mặt ngoài cuộn dây:
)(37,810.
10.17,0
10.5.75,28410.. 043
2
4
0 C
q
cd
=== −−
−
−
λ
δθ
Độ chênh nhiệt giữa mặt ngoài dây quấn với dầu .Theo công thức 13-115
sách thiết kế máy điện tác giả Nguyễn Hồng Thanh và Trấn Khánh Hà.
6,0
0 .qkd =θ .
ở đây lấy k=0,285.
Cqkd
06,06,0
0 5,10408.285,0. ===θ
Chênh nhiệt giữa dầu và thành sứ lấy khoảng 30C.
Vậy độ chênh nhiệt giữa cuộn dây sơ cấp và thành ngoài của sứ <[600C].
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
63
CHƯƠNG V TÍNH VÀ THIẾT KẾ KẾT CẤU
I>KẾT CẤU MẠCH TỪ:
Mạch từ hình chữ nhật được ghép từ các lá tôn kỹ thuật điện ,thép cán
nguội M6T35, hãng Terni societa per L’industria et L’electricta theo sáng
chế của hãng Armoco, có suất tổn hao P15=1,11W/kg, dầy 0,35mm cách
điện bằng Carlite.
Kích thước mạch từ
Hình 28
Hình 30
Mạch từ được ghép lại và được cố địng bằng Bulông.Theo phương pháp
này các lá tôn cần đột lỗ. Để sau khi ghép lõi sắt có các lỗ bắt bulông
xuyên qua.Dùng bulông để cố định phải đảm bảo bulông không làm ngắn
mạch các lá tôn, tức là phải có cách điện giữa bulông và lõi sắt.Ưu điểm
của phương pháp này là đơn giản và chắc chắn.
C¸ch ghÐp M¹ch tõ
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
64
II>KẾT CẤU VỎ:
Vỏ Máy Biến Dòng làm bằng sứ cách điện, Việc chọn sứ phải đảm bảo
được điện áp phóng điện bề mặt.Chọn sứ có các kích thước như hình vẽ.
Hình 31
Xác định trọng lượng ruột máy và trọng lượng dầu của máy biến dòng:
Trọng lượng ruột máy xác định gần đúng theo công thức:
M=1,2.(MFe+ Mcu1+ MCU2)
Trong đó: 1,2 là hệ số kể đến trọng lượng ruột máy có thêm phần kết cấu
cách điện và các kết cấu khác(như bulông,giá đỡ)
Trọng lượng sắt
MFe=3,78.7,85=29,673 (kg).
Trọng lượng đồng dây quấn sơ cấp :
Mcu1=8,9.0,33036=2,94 (Kg).
Trọng lượng đồng dâu quấn thứ cấp :
MCU2=VCu2.mCu=0,78.8,9=6,675 (Kg).
M=1,2.(MFe+ Mcu1+ MCU2)=47,14 (Kg).
Trọng lượng dầu biến áp:
Gdầu=Vdầu. γdầu.
Trong đó:Vdầu =Vt-VR
Vt thể tích bên trong của sứ.
VR thể tích ruột máy.
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
65
Thể tích ruột máy được tính gầm đúng: )(57,8
5,5
14,47 3dmGV
r
R
R === γ
Thể tích bên trong Sứ cách điện:
Vt=(36,8/2)2.3,14.74+(36/2)2.3,14.57=136,65(dm3)
Trọng lượng dầu Máy Biến Dòng :
Gdầu =(Vt-VR).γdầu=(136,65-8,57).0,9=115,27(Kg)
III>KẾT CẤU CÁC PHẦN VÍT,GIÁ ĐỠ:
Mạch Từ Máy Biến Dòng được gắn vào máy bởi bộ phận giá đỡ, gồm hai
thanh bakêlít (Kích thước xem trên bản vẽ ).Và được gắn vào đế máy biên
dòng bởi các bulông.
Thứ Tự Tên Chi tiết Vật liệu Số
Lượng
Ghi Chú
1 Chân Đế Thép 4
2 Đế Thép 1
3 Joăng Cao su 1
4 Bulông M12 4 Dùng Để gắn Sứ
vào Đế
5 Sứ Xuyên 2 Dẫn điện Từ cuộn
Thứ cấp ra hộp đấu
day ở đế
6 Thanh Đỡ Mạch
Từ
Bakêlít 2
7 Cách điện Thứ
cấp
8 Cuộn Dây Thứ
Cấp
9 Mạch Từ
10 Cách điện Sơ cấp
11 Cuộn Dây sơ cấp
12 Bulông ép Mạch
Từ
4
13 Vỏ sứ
14 Bulông Thép 2 Dẫn điện cao áp Từ
ngoài vào cuộn sơ
cấp
15 Bulông M12 Thép 4 Gắn nắp vào máy
16 Nắp máy Thép 1
17 Bình dãn dầu 1
18 Vòng Đệm Thép
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
66
19 Hộp Đấu dây
IV.THỬ NGHIỆM:
Sau khi chế tạo phải tiến hành thử nghiệm máy biến dòng.
1.Thử nghiệm điện áp:
Đối với cuộn dây sơ cấp Máy Biến Dòng 110KV:
Điện áp thử ngắn hạn tần số công nghiệp (50Hz) giá trị hiệu dụng là 125KV
Điện áp thử Xung sét danh định (giá trị đỉnh ) là 550KV.
Yêu cầu cách điện cuộn thứ cấp phải chịu điện áp thử (giá trị đỉnh), ngắn hạn
tần số công nghiệp, bằng 2KV, trong 1 khoảng thời gian từ 30-60 giây.
2.) thử sai số máy biến dòng:
Sử dụng một máy biến dòng mẫu loại tốt để kiểm nghiệm sản phẩm máy biến
dòng đã chế tạo theo sơ đồ:
Sử dụng máy biến dòng mẫu cấp chính xác cao và với máy biến dòng thử
nghiệm đo dòng điện thử nghiệm.
M¸y BiÕn Dßng Thö
NghiÖm
M¸y BiÕn Dßng
MÉu
S¬ §å KiÓm §Þnh Sai Sè M¸y BiÕn Dßng
u∼
T¶iT¶i
BiÕn ¸p tù
ngÉu
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
67
Đường cong từ hoá của tôn sử dụng trong đồ án
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đồ án tốt nghiệp thiết kế máy biến dòng
điện
68
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Khí cụ điện cao áp- tác giả-ĐINH NGỌC THÀNH ,LƯU MỸ THUẬN
Thiết kế máy biến áp -tác giả PHẠM VĂN BÌNH ,LÊ VĂN DOANH.
Thiết kế Máy điện -tác giả TRẦN KHÁNH HÀ ,VŨ HỒNG THANH.
Công nghệ chế tạo máy điện -tác giả NGUYỄN ĐỨC SỸ.
Giáo trình kỹ thuật điện cao áp -tác giả TÔ VIẾT ĐAN
Cli
ck
to
bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
NO
W!P
DF
-
XCha
nge
View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- do_an_tot_nghiep_dien_thiet_ke_may_bien_dong_4452.pdf