DDL vào: Yêu cầu kiểm tra dịch vụ
DDL ra:
+ Chi tiết các dịch vụ
+ Cho phép tăng số lượng và thêm mới dịch vụ.
Diễn giải ô xử lý: Kiểm tra dich vụ.
Tóm tắt nội dung:
Input: Yêu cầu kiểm tra dịch vụ
Xử lý:
+ Mở kho DICHVU
+ Hiển thị chi tiết các dịch vụ từ kho DICHVU
+ Đóng kho DICHVU.
Output: Chi tiết các dịch vụ
Khi hết dịch vụ cần bổ sung thêm.
64 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3090 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Hệ Thống Khách Sạn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lý
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Quản lý khách hàng:
Mỗi khách hàng khi đăng kí thuê phòng phải cung cấp các thông tin cá nhân để khách
sạn dễ dàng quản lý bao gồm: TênKH, Năm sinh, Số CMND (giấy tờ tùy thân khác), Địa chỉ,
Số điện thoại. Những thông tin này sẽ được quản lý khi khách còn ở khách sạn.
Quản lý phòng - nhân viên:
Các phòng được phân loại và quản lý theo khu vực, mỗi phòng sẽ có thông tin: Mã phòng,
hiên trạng (có người ở?), loại phòng, số người tối đa. Nhân viên khách sạn được quản lý với
những thông tin: TênNV, Năm sinh, Địa chỉ, Số điện thoại, Chức vụ, khu vực làm việc.
Quản lý việc thuê/trả phòng:
Gồm hai chức năng lập phiếu đăng ký và lập hóa đơn
Mỗi phiếu đăng ký có chi tiết phiếu đăng ký bao gồm các thông tin: Mã chi tiết phiếu DK,
Mã phiếu DK, Mã phòng, Khách hàng, số người ở, ngày đến, giờ đến, ngày đi, giờ đi. Phiếu
đăng ký chỉ lưu thông tin ngày lập, nhân viên lập để dễ quản lý.
Khi khách hàng trả phòng nhân viên sẽ lấy thông tin từ chi tiết phiếu đăng ký để lập hóa đơn.
Hóa đơn cũng có chi tiết với các thông tin: mã chi tiết hóa đơn, mã hóa đơn, mã phiếu đăng
ký, phòng, tiền phòng, tiền dịch vụ riêng, tiền phát sinh (do khách làm hỏng thiết bị phòng),
thuế. Trong hóa đơn sẽ cập nhật tổng tiền, nhân viên và ngày lập.
Quản lý sử dụng dịch vụ:
Các khách hàng sử dụng dịch vụ nào đó nhân viên phục vụ sẽ ghi vào bảng dịch vụ sử dụng,
khi thanh toán những thông tin này sẽ được tính vào tiền dịch vụ riêng.
Quản lý thu chi:
Bao gồm việc quản lý các hóa đơn, phiếu chi để tiến hành kiểm kê thu chi theo định kì (hàng
tháng).
Dựa theo các hóa đơn thu, chi trong khách sạn để tính lãi suất và đóng thuế kinh doanh hàng
tháng.
3. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU
3.1. Phát hiện, mô tả thực thể
1. Thực thể KHACHHANG:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng đăng kí thuê phòng
- Các thuộc tính: MaKH, TenKH, NS, SoCMND, QuocTich, SoDT, DiaChi.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
- Mô tả: mỗi khách hàng sẽ lưu thông tin về tên, năm sinh, số CMND (hoặc
tương đương), quốc tịch, số điện thoại liên lạc, địa chỉ.
2. Thực thể XEKHACH:
- Mỗi thực thể thể hiện thông tin về xe của khách hàng muốn gửi kèm
- Các thuộc tính: MaPGui, KH, LoaiXe, BienSo, NgayGui.
- Mô tả: xe khi gửi sẽ có phiếu lưu thông tin tên (hoặc mã) khách hàng, loại
xe (ôtô, xe gắn máy…), biển số xe, ngày gửi.
3. Thực thể NHANVIEN:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên
- Các thuộc tính: MaNV, TenNV, NS, SoDT, DiaChi.
- Mô tả: mỗi thực thể sẽ có mã nhân viên, tên nhân viên, năm sinh, số điện
thoại, địa chỉ. Mã NV xác định theo chức vụ NVTT0110 (NV tiếp tân), NVKT0201...
4. Thực thể CHUCVU:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ của nhân viên
- Các thuộc tính: MaCV, ChucVu.
- Mô tả: mỗi nhân viên làm các công việc theo mã chức vụ.
Ví dụ: NVTT làm bộ phận tiếp tân, NVKT làm việc về tài chính…
5. Thực thể PHONG:
- Mỗi thực thể tượng trưng một phòng cho thuê.
- Các thuộc tính: MaPhong, HienTrang, SoDTPhong, SoNguoi_MAX
- Mô tả: mỗi phòng sẽ lưu thông tin số phòng, hiện trạng có người ở hay
chưa, số điện thoại riên của phòng, số người tối đa có thể ở.
6. Thực thể LOAIPHONG:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho loại phòng (Phân loại các phòng).
- Các thuộc tính: MaLoai, Loai, ChiTiet.
- Mô tả: Mỗi loại có chi tiết về cơ sở vật chất của phòng.
7. Thực thể DONGIA:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho đơn giá của phòng.
- Các thuộc tính: MaGia, TG_Tinh, SoTien.
- Mô tả: Đơn giá tính theo loại phòng (có thể phân giá theo thời gian)
8. Thực thể KHUVUC:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một khu vực của khách sạn.
- Các thuộc tính: MaKV, TenKV.
- Mô tả: Việc quản lý phòng và nhân sự sẽ dễ dàng hơn nếu có sự phân chia
theo khu vực, việc phân chia chỉ mang tính chất tương đối.
9. Thực thể PHIEUDANGKI:
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
- Mỗi thực thể tượng trưng cho phiếu đăng ký khi khách hàng đến thuê
phòng.
- Các thuộc tính: MaPDKI, NgayLap.
- Mô tả: Khi khách hàng thuê phòng nhân viên tiếp tân sẽ lập phiếu đăng ký.
Khi lập phiếu đăng ký ta có chi tiết của phiếu đăng ký ghi thông tin về ngày giờ khách đến
và đi, số người ở trong phòng.
10. Thực thể BANGLUONG:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho bảng lương của nhân viên
- Các thuộc tính: MaLuong, MaNV, TienLuong.
- Mô tả: Mỗi tháng sẽ cập nhật lương cho nhân viên vào bảng lương
11. Thực thể CHITIET_HD:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết hóa đơn thanh toán cho một
phòng.
- Các thuộc tính: MaCTHD, TienPhong, TienDV, PhatSinh, Thue.
- Mô tả: Khi lập hóa đơn ta cần cung cấp chi tiết hóa đơn cho khách hàng, chi
tiết hóa đơn sẽ cung cấp cho khách hàng biết những dịch vụ sử dụng, phí phát sinh (hư hại cơ
sở vật chất), thuế khách hàng cần phải đóng.
12. Thực thể HOADON:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một hóa đơn được lập khi khách hàng trả
phòng.
- Các thuộc tính: MaHD, NgayLap, TongTien.
- Mô tả: khi khách hàng thanh toán ta cần lập một hóa đơn ghi thông tin tổng
quát từ một chi tiết của hóa đơn.
13. Thực thể CT_PHIEUCHI:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một chi tiết phiếu chi cho việc kinh doanh của
khách sạn.
- Các thuộc tính: MaCTPC, LiDo, SoLuong, SoTien.
- Mô tả: Khi cần thanh toán cho việc kinh doanh của khách sạn(nộp thuế, mua
cơ sở chất…) cần lập chi tiết phiếu chi: lí do chi, số lượng và số tiền đã chi.
14. Thực thể PHIEUCHI:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu chi.
- Các thuộc tính: MaPCHI, NgayLap, TongTien.
- Mô tả: Ta sẽ quản lý chi tiết phiếu chi thông qua phiếu chi, phiếu chi sẽ lưu
những thông tin tổng quát: ngày lập phiếu chi, tổng tiền chi.
15. Thực thể DICHVU:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho bảng các dịch vụ mà khách sạn cung cấp.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
- Các thuộc tính: MaDV, TenDV, GiaDV, LuongTon.
- Mô tả: Mỗi dịch vụ sẽ có mã và giá (một số dịch vụ cần biết số lượng còn
lại). Khi một phòng yêu cầu sử dụng dịch vụ ta sẽ ghi thông tin vào bảng sử dụng dịch vụ.
16. Thực thể P_KIEMKE:
- Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu kiểm kê.
- Các thuộc tính: MaKiemKe, ThoiGian, TongThu, TongChi, Thue.
- Mô tả: kiểm kê tài chính và đóng thuế được thực hiện định kì (theo tháng
hoặc năm). Hàng tháng sẽ kiểm kê thu chi và đóng thuế theo lợi nhuận.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.2. Mô hình ERD:
1 , 1
1 , 1
0 , 1
1 , 1
S ố n g ư ờ i
N g à y , g iờ đ ế n
N g à y , g iờ đ i
0 , n
1 , 1
0 , 1
1 , 1
0 , n
0 , n
0 , 1
0 , 1
0 , n
0 , n
0 , 1
1 , 1
0 , n
S ố L ư ợ n g
0 , n
0 , n
1 , n
1 , 1
1 , n
1 , 1
0 , 1
1 , 1
1 , n
1 , 1
1 , 1
1 , n
1 , n
1 , 1
1 , n
1 , 1
1 , 1
0 , n
0 , 1
1 , 1
0 , n
0 , n
1 , 1
1 , 1
0 , 1
1 , 1
0 , n
0 , 1
0 , 1
1 , n
P H O N G
M A P H O N G
H I E N T R A N G
S D T P H O N G
S O N G U O I _ M A X
. . .
K H A C H H A N G
M A K H
T E N K H
N S
Q U O C T I C H
S O D T
S O C M N D
D I A C H I
D I C H V U
M A D V
T E N D V
G I A D V
L U O N G T O N
C H U C V U
M A C V
T E N C V
L O A I P H O N G
M A L O A I
L O A I
C H I T I E T
. . .
N H A N V I E N
M A N V
T E N _ N V
N S
D I A C H I N V
D I E N T H O A I
D O N G I A
M A G I A
T G _ T I N H
S O T I E N P
. . .
B A N G L U O N G
M A L U O N G
T I E N L U O N G
C H I T I E T H D
M A C T H D
T I E N P H O N G
T I E N D V
P H A T S I N H
T H U E
. . .
H O A D O N
M A H D
N G A Y L A P
T O N G T I E N
P . K I E M K E
M A K I E M K E
T H O I G I A N
T O N G C H I
T O N G T H U
T H U E
K H U V U C
M A K V
T E N K V
P . D A N G K Y
M S P D K I
N G A Y D K
C T P H I E U C H I
M A C T P C
L Y D O
S O L U O N G
S O T I E N C
. . .
S ử D ụ n g
C ó
T h a n h T o á n
c ủ a
T h u ộ c
T h u ộ c
C ó
C ó
T h u ộ c
T rả c h o
K i ể m k ê
c ủ a
Đ ă n g K í
l ậ p
X E K H A C H
M A P H I E U
L O A I X E
B I E N S O
N G A Y G U I
. . .
C ó
g i ữ
S ử a c h ử a
P H I E U C H I
M A P C H I
N G A Y L A P
T T C H I
. . .
K i ể m k ê
L ậ p
L ậ p
T r ả l ư ơ n g
c ủ a
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.3. Phát hiện, mô tả ràng buộc giữa các quan hệ:
1. Nhân viên lập phiếu đăng ký thuê phòng có chức vụ là NVTT.
2. Nhân viên lập hóa đơn có chức vụ là NVKT
3. Chi tiết hóa đơn có mã phiếu đăng ký trùng với chi tiết phiếu đăng ký nào thì
khách hàng thánh toán hóa đơn có mã KH trong chi tiết phiếu đăng ký.
Với ChiTiet_HD hd, CT_PDKI dk:
Nếu hd.MaPDKI = dk.MaPDKI
Thì hd.MaKH = dk.MaKH, hd.Phong = dk.MaPhong
4. Chi tiết hóa đơn của phòng nào thì sẽ tính tiền phòng theo loại của phòng đó trong
bảng đơn giá.
Gọi ChiTiet_HD hd, Phong p, DonGia dg:
Nếu hd.Phong = p.MaPhong && dg.MaLoai = p.Loai
Thì hd.TienPhong = dg. SoTienP * Ngay
Trong đó Ngày được tính theo ngày khách đến và đi
5. Xe của khách nào gửi sẽ ghi thêm tiền dịch vụ gửi xe cho phòng của khách đó ở,
bảng dịch vụ sẽ được thêm dịch vụ gửi xe khi khách đăng ký phòng và tính theo phòng mà
chủ xe thuê.
6. Tiền dịch vụ trong hóa đơn của phòng nào sẽ = tổng các giá DV * số lượng dùng
mà phòng đó sử dụng trong bảng DV sử dụng.
Gọi ChiTiet_HD hd, DVSuDung dvsd, DichVu dv:
Nếu dvsd.Phong = hd.Phong && dv.MaDV = dvsd.MaDV
Thì hd.TienDV = sum (dv.GiaDV*dvsd.SoLuong)
7. Hóa đơn sẽ có tổng tiền = sum (tiền phòng, tiền dịch vụ, tiền phát sinh và thuế)
trong Chi tiết hóa đơn.
8. Thuế trong ChiTiet_HD = 10% (hoặc theo qui định của khách sạn) tổng số tiền
hóa đơn thanh toán.
9. Khi trả phòng nếu cơ sở vật chất trong phòng bị hư hại thì sẽ thêm vào tiền phát
sinh trong chi tiết hóa đơn, ngoài ra nếu sữa chữa sẽ lập phiếu chi cho việc sữa chữa này.
10. TTChi trong PhieuChi = SoTienC * SoLuong trong CT_PCHI.
11. Trong phiếu kiểm kê TongThu = tổng tiền tất cả các hóa đơn, TongChi = tổng tiền
tất cả các phiếu chi, Thue = 10% * (TongThu - TongChi) (tính thuế theo qui định của nhà
nước).
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
*Từ mô hình ERD ta phân rả được các quan hệ sau (mô hình dữ liệu mức logic):
KHACHHANG (MAKH. TENKH, NS, SOCMND, QUOCTICH, SODT, DIACHI)
XEKHACH (MAPHIEU, TENKH, TENNV, LOAIXE, BIENSO, NGAYGUI)
PHONG (MAPHONG, MAKV, LOAI, HIENTRANG, SDTPHONG, SONGUOI_MAX)
LOAIPHONG (MALOAI, LOAI, CHITIET)
DONGIA (MAGIA, LOAI, TG_TINH, SOTIENP)
KHUVUC (MAKV, TENKV)
NHANVIEN (MANV, TENNV, NS, DIACHI, DIENTHOAI, MAKV, MaCV)
CHUCVU (MACV, TENCV)
BANGLUONG (MALUONG, MANV, TIENLUONG)
P_DANGKY (MAPDKI, MANV, NGAYDK)
CT_PDKY (MACTPDK, MAPDKI, MAKH, MAPHONG, SONGUOI, NGAYDEN,
GIODEN, NGAYDI, GIODI)
DICHVU (MADV, TENDV, GIA, LUONGTON)
DVSUDUNG (MADV, MAPHONG, SOLUONG)
HOADON (MAHD, NGAYLAP, TONGTIEN, NV)
CHITIET_HD (MACTHD, MAHD, MAPDKI, PHONG, TIENPHONG, TIENDV,
PHATSINH, THUE)
PHIEUCHI (MAPCHI, NGAYLAP, TTCHI, NV)
CT_PHIEUCHI (MACTPC, MAPCHI, LIDO, SOLUONG, SOTIENC)
P_KIEMKE (MAKIEMKE, THOIGIAN, TONGTHU, TONGCHI, THUE)
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.5. Mô tả chi tiết quan hệ:
3.1.1. Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển giá trị Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
MaKH
TenKH
NS
SoCMND
QuocTich
SoDT
DiaChi
Mã số KH
Tên khách hàng
Năm sinh
Số CMND
Quốc tịch
Số điện thoại
Điạ chỉ liên lạc
S
C
S
C
C
C
C
2
30
4
10
20
10
50
Kiểu int
30 kí tự
1900-1990
10 kí tự
20 kí tự
10 kí tự
50 kí tự
B
B
K
B
K
K
K
Pk
Tổng cộng 132byte
3.1.2. Mô tả chi tiết quan hệ XEKHACH
Tên quan hệ: XEKHACH
Ngày:
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
MaPGui
KH
LoaiXe
BienSo
NgayGui
NV
MaKV
Mã phiếu gửi
Tên chủ xe
Loại xe
Biển số xe
Ngày gửi
Nhân viên giữ
khu vực(bãi xe)
S
C
C
C
N
C
S
2
8
10
8
10
8
2
Kiểu int
8 kí tự
8 kí tự
8 kí tự
B
B
B
B
B
B
K
Pk
Fk
Fk
Fk
Tổng cộng 48byte
3.1.3. Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG
Tên quan hệ: LOAIPHONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaLoai
Loại
ChiTiet
Mã loại
Tên loại phòng
Chi tiết về
CSVC phòng
S
C
C
2
10
20
>0 B
K
K
pk
Tổng cộng 32byte
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.1.4. Mô tả chi tiết quan hệ PHONG
Tên quan hệ: PHONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2
3.
4.
5.
6.
MaPhong
Loai
HienTrang
SoDTPhong
SoNguoiMax
MaKV
Mã (số) phòng
Loại phòng
Có người ở chưa
Số DT liên lạc
với phòng
Số người ở tối đa
Khu vực phòng
S
S
L
C
S
S
2
2
1
7
2
2
>=0
int
7 kí tự
Kiểu int
Kiểu int
B
B
B
K
K
K
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng 16byte
3.1.5. Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC
Tên quan hệ: KHUVUC
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
MaKV
TenKV
Mã khu vực
Tên khu vực
S
C
2
10
Kiểu int
10 kí tự
B
K
pk
Tổng cộng 12byte
3.1.6. Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA
Tên quan hệ: DONGIA
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
MaGia
Loai
TG_TINH
SoTienP
Mã giá
Loại phòng
Loại thời gian
Giá tiền
phòng
S
S
C
S
2
2
10
8
Kiểu int
Kiểu int
10 kí tự
>=0
B
B
K
B
Pk
Fk
Tổng cộng 22byte
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.1.7. Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
MaCV
TenCV
Mã chức vụ
Tên chức vụ
C
C
4
10
4 kí tự B
K
pk
Tổng cộng 14byte
3.1.8. Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày:
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá trị Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
6.
7.
8.
MaNV
TenNV
NS
SDT
DiaChi
MaKV
MaCV
Mã Nhân viên
Tên nhân viên
Năm sinh
Số điện thoại
Địa chỉ
Khu vực làm
việc
Chức vụ của NV
C
C
S
C
C
S
C
8
30
4
10
30
2
4
8 kí tự
30 kí tự
1940-1990
10 kí tự
4 kí tự
B
B
K
K
K
K
K
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng 92byte
3.1.9. Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG
Tên quan hệ: BANGLUONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaLuong
MaNV
Luong
Mã lương
Mã nhân viên
Số tiền lương
S
C
S
2
8
8
Kiểu int
8 kí tự
Kiểu long
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng 18byte
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.1.10. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY
Tên quan hệ: CT_PDANGKY
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
MaCTPDK
MaPDKI
MaKH
MaPhong
SoNg
NgayDen
GioDen
NgayDi
GioDi
Mã chi tiết PDKí
Mã Phiếu ĐKí
Mã Khách hàng
Mã phòng
Số người ở
Ngày khách đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
C
S
S
S
S
N
G
N
G
6
2
2
2
2
10
10
10
10
6 kí tự
int
int
int
>0
B
B
B
B
K
K
K
K
K
Pk
Pk
Fk
Fk
Tổng cộng 54byte
3.1.11. Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY
Tên quan hệ: P_DANGKY
Ngày:
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaPDKI
MaNV
NgayDKI
Mã Phiếu DKí
Mã NV lập phiếu
Ngày lập phiếu
S
C
N
2
8
10
Kiểu int
8 kí tự
B
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng 20byte
3.1.12. Mô tả chi tiết quan hệ HOADON
Tên quan hệ: HOADON
Ngày:
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
MaHD
MaNV
NgayLap
TongTien
Mã hóa đơn
Mã NV lập
Ngày lập HD
Tổng tiền
S
C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int
8 kí tự
Kiểu long
B
B
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng 28byte
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.1.13. Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD
Tên quan hệ: CHITIET_HD
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
MaCTHD
MaHD
MaPDK
MaPhong
TienPhong
TienDV
PhatSinh
Thue
Mã chi tiết HD
Mã hóa đơn
Mã p.đăng ký
Mã phòng
Tiền phòng
Tiền dịch vụ s/d
Tiền phát sinh
Tiền Thuế (%)
C
S
S
S
S
S
S
S
6
2
2
2
8
8
8
8
6 kí tự
Kiểu int
Kiểu int
Kiểu int
>0
>0
>=0
B
B
B
B
K
K
K
K
Pk
fk
fk
Fk
Tổng cộng 40byte
3.1.14. Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI
Tên quan hệ: PHIEUCHI
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
MaPChi
MaNV
NgayLap
TTChi
Mã phiếu chi
Mã nhân viên lập
Ngày lập phiếu
Tổng số tiền chi
S
C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int
8 kí tự
>0
B
B
B
B
Pk
Fk
Tổng cộng 28byte
3.1.15. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PHIEUCHI
Tên quan hệ: CTPHIEUCHI
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
MaCTPC
MaPC
Lido
SoLuong
SoTienC
Mã chi tiết Pchi
Mã phiếu chi
Lí do chi
Số lượng
Số tiền(/1dviSL)
C
S
C
S
S
6
2
15
2
8
6 kí tự
>0
>0
B
B
B
K
B
Pk
Pk
Tổng cộng 33byte
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.1.16. Mô tả chi tiết quan hệ P_KIEMKE
Tên quan hệ: P_KIEMKE
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
MaKiemKe
ThoiGian
TongThu
TongChi
Thue
Mã p.Kiểm kê
Ngày kiểm kê
Tổng thu / tháng
Tổng chi / tháng
Thuế phải đóng
S
N
S
S
S
2
10
12
12
8
int
>=0
>=0
>=0
B
K
B
B
K
Pk
Tổng cộng 44byte
3.1.17. Mô tả chi tiết quan hệ DICHVU
Tên quan hệ: DICHVU
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
MaDV
TenDV
Gia
LuongTon
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ
Lượng tồn
S
C
S
S
2
20
8
2
Kiểu int
20 kí tự
>=0
>=0
B
B
K
K
Pk
Tổng cộng 32byte
3.1.18. Mô tả chi tiết quan hệ DVSUDUNG
Tên quan hệ: DVSUDUNG
Ngày:
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaDV
MaPhong
SoLuong
Mã dịch vụ
Phòng sử dụng
Số lượng
S
S
S
2
2
2
Kiểu int
Kiểu int
>=0
B
B
K
fk
fk
Tổng cộng 6byte
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Các kí hiệu mô tả:
* Kiểu dữ liệu:
+ S: số
+ C: chuỗi
+ N: ngày tháng
+ L: logic
+ A: âm thanh
* Lọai dữ liệu:
+ B: bắt buộc có
+ K: không bắt buộc
3.1.19. Mô tả bảng tổng kết:
Tổng Kết Quan Hệ:
Danh sách các quan hệ
STT Tên quan hệ Ý nghĩa Số byte Số thể
hiện tối
đa
Khối lượng
tối đa
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
BANGLUONG
CHUCVU
CHITIET_HD
CT_PDKI
CT_PCHI
DICHVU
DONGIA
DVSUDUNG
HOADON
KHACHHANG
KHUVUC
LOAIPHONG
NHANVIEN
P_DANGKI
P_KIEMKE
PHIEUCHI
PHONG
XEKHACH
Bảng lương
Chức vụ NV
Chi tiết hóa đơn
Chi tiết p.đăng ký
Chi tiết phiếu chi
Bảng dịch vụ
Bảng giá phòng
Bảng dịch vụ s/d
Hóa đơn
Khách hàng
Phân khu vực
Phân loại phòng
Nhân viên
Phiếu đăng ký
Phiếu kiểm kê
Phiếu chi
Thông tin phòng
Xe khách gửi
18byte
14byte
40byte
54byte
33byte
32byte
22byte
6byte
28byte
132byte
12byte
32byte
92byte
20byte
44byte
28byte
16byte
48byte
20
5
100
100
100
30
10
100
100
80
6
5
20
80
12
100
30
50
360byte
70byte
4000byte
5400byte
3300byte
960byte
220byte
600byte
2800byte
10560byte
72byte
160byte
1840byte
1600byte
528byte
2800byte
480byte
2400byte
38050byte
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Tổng Kết Thuộc Tính:
Danh sách các thuộc tính
STT Tên Thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 BIENSO Biển số xe khách gửi XEKHACH
2 CHITIET Thông tin chi tiết của phòng PHONG
3 KH.DIACHI Địa chỉ khách hàng KHACHHANG
4 NV.DIACHI Địa chỉ nhân viên NHANVIEN
5 DIENTHOAI Số điện thoại của nhân viên NHANVIEN
6 GIA Giá dịch vụ DICHVU
7 GIODEN Giờ khách đến CT_PDKI
8 GIODI Giờ khách đi CT_PDKI
9 HIENTRANG Hiện trạng phòng có người ở? PHONG
10 LIDO Lí do lập phiếu chi CT_PCHI
13 LOAI Loại phòng PHONG
14 LOAIXE Loại xe khách gửi XEKHACH
15 LUONGTON Lượng dịch vụ còn lại DICHVU
16 MACTHD Mã chi tiết hóa đơn CHITIET_HD
17 MACTPC Mã chi tiết phiếu chi CT_PCHI
18 MACTPDK Mã chi tiết p. đăng ký CT_PDKI
19 MACV Mã chức vụ nhân viên CHUCVU, NHANVIEN
22 MADV Mã dịch vụ DICHVU, DVSUDUNG
23 MAGIA Mã giá phòng DONGIA
24 MAHD Mã hóa đơn HOADON
26 MAKH Mã khách hàng KHACHHANG
28 MAKIEMKE Mã phiếu kiểm kê P_KIEMKE
29 MAKV Mã khu vực thuộc khách sạn
KHUVUC, PHONG,
NHANVIEN
32 MALOAI Mã loại phòng LOAIPHONG
33 MALUONG Mã lương nhân viên BANGLUONG
36 MANV Mã nhân viên
NHANVIEN,
BANGLUONG
37 MAPCHI Mã phiếu chi PHIEUCHI, CT_PCHI
41 MAPDKI Mã phiếu đăng ký P_DANGKI, CT_PDKI
42 MAPHIEU Mã phiếu giữ xe khách XEKHACH
45 MAPHONG Mã phòng PHONG
46 NGAYDEN Ngày khách đến CT_PDKI
47 NGAYDI Ngày khách đi CT_PDKI
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
48 NGAYDK Ngày lập phiếu đăng ký phòng P_DANGKI
49 NGAYGUI Ngày gửi xe XEKHACH
50 NGAYLAP Ngày lập phiếu chi PHIEUCHI
51 NGAYLAP Ngày lập hóa đơn HOADON
52 NS Năm sinh khách hàng KHACHHANG
53 NS Năm sinh nhân viên NHANVIEN
55 NV
Nhân viên lập hóa đơn, phiếu
chi (khóa ngoại) HOADON, PHIEUCHI
56 PHATSINH Tiền phát sinh khi trả phòng CHITIET_HD
57 PHONG Số Phòng (khóa ngoại)
HOADON, CT_PDKI,
DVSUDUNG
58 QUOCTICH Quốc tịch của khách hàng KHACHHANG
59 SDTPHONG Số điện thoại của riêng phòng PHONG
60 SOCMND Số chứng minh của khách KHACHHANG
61 SODT Số điện thoại của khách KHACHHANG
62 SOLUONG Số luợng dịch vụ sử dụng DVSUDUNG
63 SOLUONG Số lượng cần chi CT_PCHI
64 SONGUOI Số người đăng ký trong phòng CT_PDKI
65 SONGUOI_MAX Số người tối đa của một phòng PHONG
66 SOTIENC Số tiền chi CT_PCHI
67 SOTIENP Giá tiền phòng DONGIA
68 TENCV Tên chức vụ CHUCVU
69 TENDV Tên dịch vụ DICHVU
70 TENKH Tên khách hàng KHACHHANG
72 TENKV Tên khu vực KHUVUC
73 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN
74 TENNV Tên nhân viên giữ (khóa ngoại) XEKHACH
75 TG_TINH Loại thời gian tính (ngày, giờ...) DONGIA
76 THOIGIAN Thời gian kiểm kê P_KIEMKE
77 THUE Thuế hóa đơn CT_HOADON
78 THUE Tiền thuế của khách sạn P_KIEMKE
79 TIENDV Tiền sử dụng các dịch vụ CT_HOADON
80 TIENLUONG Tiền lương của nhân viên BANGLUONG
81 TIENPHONG Tiền phòng thanh toán CT_HOADON
82 TONGCHI Tổng tiền chi (hàng tháng) P_KIEMKE
83 TONGTHU Tổng thu (hàng tháng) P_KIEMKE
84 TONGTIEN Tổng tiền thanh toán hóa đơn HOADON
85 TTCHI Tổng tiền trong mỗi phiếu chi PHIEUCHI
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.6. Chuẩn hóa các quan hệ:
Ta thấy tất cả các quan hệ trên đều thuộc dạng chuẩn 1 (theo định nghia chuẩn 1)
Với mỗi quan hệ thì các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính (tồn tại duy nhất)
nên cũng thỏa dạng chuẩn 2.
Bằng cách tạo những mối quan hệ giữa các thực thể đã làm cho các quan hệ đều thỏa
dạng chuẩn 3 (không có quan hệ bắc cầu giữa các thuộc tính và khóa)
3.7. Mô hình tổng quan các chức năng:
v
3.8. Thiết kế Form:
3.8.1. Form đăng nhập
Ý nghĩa của hoạt động
Đăng nhập sử dụng hệ thống.
Quy tắc hoạt động
Người dùng phải sử dụng mật khẩu để đăng nhập mới có thể sử dụng được các chức năng
của chương trình.
Các thao tác màn hình
Người dùng có mật khẩu gõ mật khẩu vào ô textbox ấn nút OK để đăng nhập sử dụng
chương trình.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.8.2. Form lập phiếu đăng kí cho khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Lập phiếu đăng kí cho khách hàng muốn thuê phòng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Quy tắc hoạt động
Người nhân viên sử dụng hệ thống nhập tất cả các thông tin cần thiết về cá nhân
khách hàng, thông tin vê người nhân viên lập, phòng thuê, số lượng người ở và loại phòng.
Các thao tác màn hình
Sau khi nhập đầy đủ thông tin có thể in ra nếu cần thiết, nhấn lập phiếu để lưu trữ vào
hệ thống. Hệ thống sẽ báo lỗi nếu người dùng nhập dữ liệu không đúng
3.8.3. Form quản lý thông tin khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Tìm kiếm thông tin chi tiết về khách hàng và các thông tin liên quan.
Quy tắc hoạt động
Người dùng phải nhập mã số, số phòng hoặc mã phiếu đăng kí để tìm được thông tin khách
hàng.
Sau khi tìm được có thể chỉnh sửa thông tin ( quyền admin)
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Có thể chuyển sang lập hóa đơn thanh toán nếu khách hàng có nhu cầu trả phòng.
Các thao tác màn hình
Người dùng nhập mã số khách hàng, số phòng, hoặc mã phiếu đăng kí nhấn nút tìm để tìm.
Nếu tìm được có thể nhấn nút sửa để chỉnh sửa thông tin khách hàng.
Nhân nút thanh toán để chuyển sang form lập hóa đơn thanh toán
3.8.4. Form đăng kí dịch vụ cho khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Đăng ký sử dụng dịch vụ cho khách hàng
Quy tắc hoạt động
Hệ thống sẽ tự động hiển thị toàn bộ các dịch vụ hỗ trợ, nhân viên phải nhập Tên
khách hàng, Phòng sử dụng.
Chọn mã dịch vụ và số lượng.
Các thao tác màn hình
Dựa trên các dịch vụ được hiển thị. Nhân viên phải nhập các thông tin khác.
Chọn dịch vụ và số lượng.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Nhấn Đăng kí để hoàn tất.
3.8.5. Form lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng
Ý nghĩa của hoạt động
Lập hóa đơn thanh toán cho khách hàng
Quy tắc hoạt động
Người nhân viên sử dụng hệ thống nhập tất cả các thông tin cần thiết.
Hệ thống xử lý sẽ tìm toàn bộ các dịch vụ đã sử dụng in lên màn hình.
Báo lỗi nếu nhập các kiểu dữ liệu không hợp lệ
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Các thao tác màn hình
Nhập tất cả các thông tin cần thiết: họ tên khách hàng, nhân viên lập, phòng.
Nhấn nút chi tiết hệ thống sẽ tự động tìm dịch vụ mà khách đã sử dụng, tạo mã sô hóa
đơn, tự động tải lên mã phiếu đăng kí và ngày tháng.
Nhấn In để in hóa đơn.
Nhân Lập hóa đơn để hoàn tất
3.8.6 Form lập phiếu xe khách cho khách hàng gửi xe
Ý nghĩa của hoạt động
Lập phiếu giữ xe cho khách hàng
Quy tắc hoạt động
Dùng để nhập các thông tin về xe cho khách hàng.
Các thao tác màn hình
Nhập các thông tin cần thiết.
Nhấn Đồng Ý để hoàn tất.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.8.7. Form quản lí dịch vụ
Ý nghĩa của hoạt động
Kiểm tra dịch vụ, quản lí và thêm dịch vụ mới.
Quy tắc hoạt động
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Hệ thống sẽ tự động hiển thị toàn bộ các dịch vụ hỗ trợ.
Nhập đầy đủ các thông tin về dịch vụ nếu muốn thêm mới.
Các thao tác màn hình
Nhấn thêm để thêm mới dịch vụ.
Nhấn thoát để quay lại chương trình chính.
3.8.8. Form kiểm tra báo cáo thu chi
Ý nghĩa của hoạt động
Kiểm tra thu chi và báo cáo
Quy tắc hoạt động
Hệ thống sẽ tự động hiển thị toàn bộ các khỏan thu chi trong tháng.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Các thao tác màn hình
Nhấn In để in.
3.9. Mô tả ô xủ lý, kho dữ liệu
Mô tả ô xử lý
1. Mô tả ô xử lý tìm phòng cho khách thuê
Tên ô xử lý: Kiểm tra thông tin phòng
Form: Lập phiếu đăng ký thuê phòng
DDL vào: Thông tin về loại phòng và số người đăng ký.
DDL ra:
+ Các phòng còn trống chưa sử dụng, hiện trạng, số người.
+ Thông báo cho khách hàng
Diễn giải ô xử lý: Kiểm tra các phòng còn trống, chưa sử dụng, đối chiếu với yêu
cầu khách hàng về số lượng người, loại phòng.
Tóm tắt nội dung:
Input: Phòng, loại, loại phòng, hiện trạng, số người ở tối đa.
Xử lý:
+ Mở kho PHONG
+ Kiểm tra xem các phòng chưa có khách sử dụng
+ Nếu có phòng thỏa yêu cầu, tìm hiện trạng, số người tối đa
+ Nếu không còn phòng trống sẽ thông báo cho khách hàng biết.
+ Đóng kho PHONG
Output: Các phòng thỏa yêu cầu của khách hàng
2. Mô tả ô xử lý lập phiếu đăngký
Tên ô xử lý: Lập phiếu đăng kí
Form: Lập phiếu đăng ký thuê phòng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
DDL vào: Thông tin phòng khách hàng đăng kí sử dụng, số người, ngày đến, giờ
đến, ngày đi, giờ di
DDL ra:
+ Thông tin cá nhân của khách hàng.
+ Phiếu đăng kí mới của khách hàng.
Diễn giải ô xử lý: Lấy thông tin từ dữ liệu vào, tạo phiếu đăng kí mới cho khách
hàng và ghi vào bảng đăng kí.
Tóm tắt nội dung:
Input: Phòng khách hàng đăng kí sử dụng, số người, ngày đến, giờ đến, ngày đi,
giờ đi.
Xử lý:
+ Mở kho P_DANGKY
+ Ghi dữ liệu vào kho.
+ Đóng kho P_DANGKY
Output: Thông tin cá nhân từ khách hàng
3. Mô tả ô xử lý lưu thông tin khách hàng mới
Tên ô xử lý: Tạo mới khách hàng
Form: Lập phiếu đăng ký khách hàng
DDL vào: thông tin cá nhân từ khách hàng, số phòng sử dụng.
DDL ra:
+ Thông tin giao phòng cho khách hàng
Diễn giải ô xử lý: Lưu thông tin cá nhân khách hàng, kiểm tra thông tin khách
hàng co trùng hay không.
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin cá nhân khách hàng, phòng đăng ký sử dụng.
Xử lý:
+ Mở kho KHACH HANG
+ Kiểm tra xem trước đó khách hàng đã tồn tại chưa, nếu có thì không cần tạo
mới.
+ Nếu chưa tồn tại thì tạo mới thêm vào kho KHACH HANG.
+ Đóng kho KHACH HANG
Output: Thông tin cho khách hàng nhận phòng, đăng kí gửi xe nếu có.
4. Mô tả ô xử lí lập phiếu gửi xe
Tên ô xử lý: Lập Phiếu gửi xe
Form: Lập phiếu đăng ký gửi xe
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
DDL vào: Các thông tin xe của khách đá đăng kí phòng cần gửi
DDL ra: Phiếu gửi xe cho khách hàng.
Diễn giải ô xử lý: Cập nhập thông tin xe của khách hàng đã đăng kí phòng.
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin của xe khách gồm loại xe, biển số.
Xử lý:
+ Mở kho XE KHACH
+ Tạo mới trong kho XE KHACH từ thông tin của khách hàng.
+ Đóng kho XE KHACH
Output: Thông báo đã lập phiếu xong, in cho khách hàng
5. Mô tả ô xử lý kiểm tra dịch vụ
Tên ô xử lý: Kiểm tra dịch vụ
Form: Dịch vụ khách sử dụng
DDL vào: Yêu cầu dịch vụ từ khách hàng gồm: tên dịch vụ, loại, số lượng.
DDL ra:
+ Dịch vụ có theo yêu cầu của khách.
+ Thông báo dịch vụ đã hết hay không tồn tại.
Diễn giải ô xử lý: Kiểm tra đối chiếu dịch vụ với yêu cầu từ khách hàng, thông báo
nếu không còn, cho phép khách đăng kí sử dụng nếu có
Tóm tắt nội dung:
Input: Dịch vụ, loại, số lượng từ yêu cầu của khách hàng.
Xử lý:
+ Mở kho DICH VU
+ Kiểm tra xem có dịch vụ thỏa yêu cầu không
+ Nếu có kiểm tra tiếp số lượng, giá của loại dịch vụ và thông báo có thể sử dụng.
+ Nếu không có dịch vụ hoặc số lượng không đủ thông báo cho khách hàng, yêu cầu
thêm dịch vụ.
+ Đóng kho DICH VU
Output: Thông báo có dịch vụ thỏa yêu cầu từ khách hàng
6. Mô tả ô xử lý ghi thông tin dịch vụ sử dụng
Tên ô xử lý: Ghi vào bảng dịch vụ
Form: Dịch vụ khách sử dụng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
DDL vào: Dịch vụ có theo yêu cầu của khách hàng,
DDL ra:
+ Thông báo cho khách hàng có thể sử dụng loại dịch vụ đã yêu cầu.
Diễn giải ô xử lý: Cập nhật thông tin khách đã yêu cầu dịch vụ, lưu lại dịch vụ sử
dụng của khách.
Tóm tắt nội dung:
Input: Tên dịch vụ, loại, số lượng, phòng khách hàng đăng kí dịch vụ.
Xử lý:
+ Mở kho DICH VU
+ Lấy thông tin tên dịch vụ: Tên, loại, số lượng, đơn giá.
+ Mở kho CT_PDANG KI
+ Lấy thông tin khách hàng đăng kí dịch vụ: mã phòng khách đã đăng kí
+ Mở kho DV SU DUNG tạo mới và ghi vào các thông tin trên
+ Đóng 3 kho DICH VU, SD DICH VU, CT_PDANG KI
Output: Thông báo cho khách hoàn tất có thể sử dụng
7. Mô tả ô xử lý tìm thông tin khách hàng
Tên ô xử lý: Tìm thông tin của khách hàng
Form: Lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Thông tin từ khách hàng yêu cầu thanh toán: phòng sử dụng
DDL ra:
+ Tất cả thông tin của khách hàng yêu cầu thanh toán
Diễn giải ô xử lý: Từ thông tin của khách hàng yêu cầu thanh toán: phòng sử dụng.
Tìm thông tin của khách hàng yêu cầu thanh toán.
Tóm tắt nội dung:
Input: Số phòng sử dụng của khách hàng yêu cầu thanh toán.
Xử lý:
+ Mở kho KHACHHANG
+ Dựa vào số phòng thanh toán, tìm trong kho KHACHHANG tất cả thông tin của
khách hàng sử dụng.
+ Đóng kho KHACHHANG
Output: Tất cả thông tin cá nhân liên quan đến khách hàng yêu cầu thanh toán.
8. Mô tả ô xử lý tìm thông tin phiếu đăng ký của khách
Tên ô xử lý: Thông tin phiếu đăng kí và tiền phòng
Form: lập hóa đơn thanh toán
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
DDL vào: Thông tin cá nhân khách hàng yêu cầu thanh toán.
DDL ra:
+ Thời gian nhận phòng và trả phòng của khách hàng, mã phiếu đăng kí của khách.
+ Tiền phòng của khách yêu cầu thanh toán.
Diễn giải ô xử lý: Tìm thông tin chi tiết khách hàng đăng ký để lập hóa đơn
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin cá nhân của khách yêu cầu thanh toán.
Xử lý:
+ Mở kho CT_PDKY
+ Từ mã khách hàng tìm trong kho CT_PDKY các thông tin: thời gian đến, thời gian
đi, loại phòng.
+ Mở kho PHONG tìm loại của phòng khách yêu cầu thanh toán.
+ Mở kho ĐON GIA
+ Dựa vào loại phòng tìm giá của phòng cần thanh toán.
+ Tính tiền phòng cho khách bắng thời gian ở nhân với đơn giá.
+ Đóng 3 kho CT_PDKY, PHONG, DONGIA
Output: Thời gian đến và đi của khách
Tiền phòng của khách thanh toán.
Mã chi tiết phiếu đăng kí của khách đăng kí phòng.
9. Mô tả ô xử lý kiểm tra dịch vụ khách sử dụng
Tên ô xử lý: Kiểm tra dịch vụ khách đã sử dụng
Form: Lập hóa đơn thanh toán
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
DDL vào: Mã chi tiết phiếu đăng kí
DDL ra:
+ Các dịch vụ đã sử dụng: Tên, loại, số lượng, đơn giá
+ Tiền dịch vụ của khách.
Diễn giải ô xử lý: Từ mã chi tiết phiếu đăng kí của khách tìm tất cả cácdịch vụ khách
đã sử dụng, tính tổng tiền cho khách
Tóm tắt nội dung:
Input: Mã chi tiết phiếu đăng kí
Xử lý:
+ Mở kho DVSUDUNG
+ Dựa vào mã chi tiết phiếu đăng kí, tìm các dịch khách đã sử dụng trong kho DV SU
DUNG: Tên, số lượng, đơn giá
+ Tính tổng tiền dịch vụ: S = số lượng đơn giá
+ Đóng kho DVSUDUNG
Output: Chi tiết các dịch vụ sử dụng.
Tổng tiền dịch vụ
10. Mô tả ô xử lý kiểm tra phòng khi khách trả phòng
Tên ô xử lý: Kiểm tra hiện trạng phòng
Form: lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Yêu cầu trả phòng từ khách hàng, số phòng ở
DDL ra: Chi tiết các hư hòng do khách hàng, số tiền yêu cầu thanh toán phát sinh
nếu có.
Diễn giải ô xử lý: Từ thông tin nhân viên kiểm tra phòng tính các phát sinh cho khách
hàng, ghi vào kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI chi phí cần thiết đế sữa chữa
Tóm tắt nội dung:
Input: thông tin kiểm tra phòn từ nhân viên kiểm tra phòng sau khi khách hàng có
yêu cầu trả phòng.
Xử lý:
+ Nếu không có phát sinh thì bỏ qua.
+ Nếu có phát sinh do khách hàng, mở kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI ghi các phát
sinh vào.
+ Đóng kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI.
Output: Chi tiết các phát sinh của khách hàng
11. Mô tả ô xử lý lập hóa đơn
Tên ô xử lý: Lập hóa đơn
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Form lập hóa đơn thanh toán
DDL vào: Chi tiết thời gian thuê phòng, mã khách hàng, phòng sử dụng, tiền thuê
phòng, chi tiết dịch vụ, chi tiết các phát sinh nếu có.
DDL ra:
+ Tổng số tiền khách cần thanh toán.
+ Hóa đơn và chi tiết hóa đơn cho khách hàng.
Diễn giải ô xử lý: Từ thông tin vào tính tổng số tiền cần thanh toán + 5% thuế, in hóa
đơn bao gồm chi tiết tất cả dịch vụ, thời gian, phát sinh cho khách hàng
Tóm tắt nội dung:
Input: Chi tiết thời gian thuê phòng, mã khách hàng, phòng sử dụng, tiền thuê
phòng, chi tiết dịch vụ, chi tiết các phát sinh nếu có.
Xử lý:
+ Mở kho HOA DON, CHITIET_HD.
+ Tìm tổng các khoản thanh toán.
+ Ghi thông tin các chi tiết các khoản cần thanh toán vào kho CHITIET_HD ghi mã
số thanh toán, ngày giờ vào kho HOADON
+ Đóng kho HOADON, CHITIET_HD
Output: Các khoản thanh toán, chi tiết hóa đơn và hóa đơn cho khách hàng.
12. Mô tả ô xử lý lập phiếu chi
Tên ô xử lý: Lập phiếu chi
Form: lập phiếu chi
DDL vào: Thông tin các khoản chi từ nhân viên.
DDL ra: In cho nhân viên kiểm kê.
Diễn giải ô xử lý: Lấy thông tin từ nhân viên ghi vào kho dữ liệu PHIEUCHI,
CT_PHIEUCHI.
Tóm tắt nội dung:
Input: Thông tin các khoản chi từ nhân viên.
Xử lý:
+ Mở kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI
+ Ghi chi tiết các khoản chi, lí do chi vào kho CT_PHIEUCHI
+ Ghi mã số, thời gian lập phiếu vào kho PHIEUCHI
+ Đóng 2 kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI
Output: Thông báo cho nhân viên có nhiệm vụ kiểm tra, kiểm tra lại, in.
13. Mô tả ô xử lý in phiếu chi
Tên ô xử lý: In phiếu chi
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Form: phiếu chi
Diễn tả: In dữ liệu từ kho CT_PHIEUCHI, PHIEUCHI
14. Mô tả ô xử lý tính tổng thu
Tên ô xử lý: Tính tổng thu
Form: kiểm kê thu chi
DDL vào: Yêu cầu tính tổng thu từ các hóa đơn trong tháng.
DDL ra:
+ Tổng các khoản thu trong tháng.
+ Chi tiết các khỏan thu trong tháng.
Diễn giải ô xử lý: Từ yêu cầu tính thu chi trong tháng, ta tính tổng các khỏan thu
trong tháng, và liệt kê chi tiết các khoản thu để kiểm tra đối chiếu lại.
Tóm tắt nội dung:
Input: Yêu cầu tính tổng thu trong tháng
Xử lý:
+ Mở kho HOADON, CHITIET_HD
+ Căn cứ vào thời gian, lấy tất cả các phiếu thanh toán của khách hàng bao gồm:
CHITIET_HD, HOADON
+ Tổng thu vào từ các CHITIET_HD
+ Đóng 2 kho CHITIET_HD, HOADON
Output: Tổng thu trong tháng, chi tiết các khoản thu.
15. Mô tả ô xử lý tính tổng chi
Tên ô xử lý: Tính tổng thu
Form: kiểm kê thu chi
DDL vào: Yêu cầu tính tổng chi trong tháng từ các phiếu chi.
DDL ra:
+ Tổng các khoản chi trong tháng.
+ Chi tiết các khỏan chi trong tháng.
Diễn giải ô xử lý: Từ yêu cầu tính thu chi trong tháng, ta tính tổng các khoản chi
trong tháng, và liệt kê chi tiết các khoản chi để kiểm tra đối chiếu lại.
Tóm tắt nội dung:
Input: Yêu cầu tính tổng chi trong tháng
Xử lý:
+ Mở kho PHIEUCHI, CT_PHIEUCHI.
+ Căn cứ vào thời gian, lấy tất cả các phiếu thanh toán của khách hàng bao gồm:
CT_PHIEUCHI, PHIEUCHI.
+ Tổng thu vào từ các CT_PHIEUCHI
+ Đóng 2 kho CHITIET_HD, HOADON
Output: Tổng chi trong tháng, chi tiết các khoản chi.
16. Mô tả ô xử lý kiểm kê
Tên ô xử lý: Tính thu chi trong tháng và phát sinh
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Form: kiểm kê thu chi
DDL vào: Tổng và chi tiết các khỏan thu trong tháng, tổng và chi tiết các khoản chi
trong tháng.
DDL ra:
+ Thu chi trong tháng.
+ Chuyển dữ liệu chuẩn bị cho in và báo cáo.
Diễn giải ô xử lý: Từ dữ liệu vào là các khỏan thu chi trong tháng, tổng kết toàn bộ
thu chi trong tháng, tính thuế và khoản lời hay bù lỗ thu trong thánng
Tóm tắt nội dung:
Input: Các khoản thu chi, chi tiết các khoản thu chi.
Xử lý:
+ Tính tổng thu đựoc trong tháng lời = thu – chi.
+ Tính thuế theo lợi tức của khách sạn thu được. Trừ thuế sẽ được khoản thu thực
tế.
+ Mở kho P_KIEM KE
+ Ghi vào thu chi trong tháng.
+ Đóng kho P_KIEM KE
Output: Dữ liệu cho in và báo cáo thu chi.
17. Mô tả ô xử lý kiểm tra dịch vụ
Tên ô xử lý: Kiểm tra dịch vụ của khách sạn
DDL vào: Yêu cầu kiểm tra dịch vụ
DDL ra:
+ Chi tiết các dịch vụ
+ Cho phép tăng số lượng và thêm mới dịch vụ.
Diễn giải ô xử lý: Kiểm tra dich vụ.
Tóm tắt nội dung:
Input: Yêu cầu kiểm tra dịch vụ
Xử lý:
+ Mở kho DICHVU
+ Hiển thị chi tiết các dịch vụ từ kho DICHVU
+ Đóng kho DICHVU.
Output: Chi tiết các dịch vụ
Khi hết dịch vụ cần bổ sung thêm.
Mô tả kho dữ liệu:
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
1. Mô tả kho dữ liệu khách hàng
Tên kho dữ liệu: KHACHHANG
Diễn giải: lưu trữ thông tin cá nhân đăng ký sử dụng và thuê phòng
Cấu trúc dữ liệu: #MAKH. TENKH, NS, SOCMND, QUOCTICH, SODT, DIACHI
2. Mô tả kho dữ liệu xe khách
Tên kho dữ liệu: XEKHACH
Diễn giải: lưu trữ thông tin xe của khách hàng
Cấu trúc dữ liệu: #MAPHIEU, TENKH, TENNV, LOAIXE, BIENSO, NGAYGUI
3. Mô tả kho dữ liệu loại phòng
Tên kho dữ liệu: LOAIPHONG
Diễn giải: lưu trữ tên và các loại phòng
Cấu trúc dữ liệu: #MALOAI, LOAI, ChiTiet
4. Mô tả kho dữ liệu phòng
Tên kho dữ liệu: PHONG
Diễn giải: lưu trữ thông tin chi tiết phòng
Cấu trúc dữ liệu: MAPHONG, Loai, SoNguoi_Max, HienTrang, MAKV
5. Mô tả kho dữ liệu đơn giá
Tên kho dữ liệu: DONGIA
Diễn giải: lưu trữ thông tin giá các loại phòng.
Cấu trúc dữ liệu: MAGIA, LOAI, TG_TINH, SOTIENP
6. Mô tả kho dữ liệu khu vực
Tên kho dữ liệu: KHUVUC
Diễn giải: lưu trữ thông tin tên và mã khu vực
Cấu trúc dữ liệu: MAKV, TENKV
7. Mô tả kho dữ liệu nhân viên
Tên kho dữ liệu: NHANVIEN
Diễn giải: lưu trữ thông tin cá nhân của nhân viên
Cấu trúc dữ liệu: MANV, TENNV, NS, DIACHI, DIENTHOAI, MAKV, MaCV
8. Mô tả kho dữ liệu chức vụ
Tên kho dữ liệu: CHUCVU
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Diễn giải: lưu trữ chức vụ của các nhân viên
Cấu trúc dữ liệu: MACV, TENCV
9. Mô tả kho dữ liệu bảng lương
Tên kho dữ liệu: BANGLUONG
Diễn giải: lưu trữ chi tiết lưong của các nhân viên
Cấu trúc dữ liệu: MALUONG, MANV, TIENLUONG
10. Mô tả kho dữ liệu phiếu đăng ký
Tên kho dữ liệu: P_DANGY
Diễn giải: lưu trữ thông tin khái quát phiếu đăng ký sử dụng của khách hàng
Cấu trúc dữ liệu: MAPDKI, MANV, NGAYDK
11. Mô tả kho dữ liệu chi tiết phiếu đăng kí
Tên kho dữ liệu: CT_PDKY
Diễn giải: lưu trữ chi tiết phiếu đăng kí của khách hàng
Cấu trúc dữ liệu: MACTPDK, MAPDKI, MAKH, MAPHONG, SONGUOI,
NGAYDEN, GIODEN, NGAYDI, GIODI
12. Mô tả kho dữ liệu dịch vụ
Tên kho dữ liệu: DICHVU
Diễn giải: lưu trữ thông tin về các dịch vụ được cung cấp.
Cấu trúc dữ liệu: MADV, TENDV, GIA, LUONGTON
13. Mô tả kho dữ liệu sử dụng dịch vụ
Tên kho dữ liệu: DVSUDUNG
Diễn giải: lưu trữ thông tin các dịch vụ mà từng phòng sử dụng
Cấu trúc dữ liệu: MADV, MAPHONG, SOLUONG
14. Mô tả kho dữ liệu hóa đơn
Tên kho dữ liệu: HOADON
Diễn giải: lưu trữ thông tin về hóa đơn cho từng phòng, không mô tả chi tiết.
Cấu trúc dữ liệu: MAHD, NGAYLAP, TONGTIEN, NV
15. Mô tả kho dữ liệu chi tiết hóa đơn
Tên kho dữ liệu: CHITIET_HD
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Diễn giải: lưu trữ thông tin chi tiết về tất cả các khoản chi trả cho mỗi hóa đơn
Cấu trúc dữ liệu: MACTHD, MAHD, MAPDKI, PHONG, TIENPHONG,
TIENDV, PHATSINH, THUE
16. Mô tả kho dữ liệu chi tiết phiếu chi
Tên kho dữ liệu: PHIEUCHI
Diễn giải: lưu trữ thông tin về các khoản chi
Cấu trúc dữ liệu: MAPCHI, NGAYLAP, TTCHI, NV
17. Mô tả kho dữ liệu chi tiết phiếu chi
Tên kho dữ liệu: CT_PHIEUCHI
Diễn giải: lưu trữ thông tin về chi tiết tất cá các khỏan chi cho mỗi phiếu chi
Cấu trúc dữ liệu: MACTPC, MAPCHI, LIDO, SOLUONG, SOTIENC
18. Mô tả kho dữ liệu phiếu kiểm kê
Tên kho dữ liệu: P_KIEMKE
Diễn giải: lưu trữ thông tin về thu chi trong thang, lời thực sự sau khi đã tính thuế
Cấu trúc dữ liệu: MAKIEMKE, THOIGIAN, TONGTHU, TONGCHI, THUE
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.10. Giải thuật cho các ô xử lý
3.10.1. Giải thuật cho ô xử lý tìm phòng cho khách thuê
Loại phòng : lp
Số người: sn
Mở table PHONG
Đọc một dòng x
Chưa hết dữ liệu
Đ
x.Loai = lp
x.SoNguoiMax > = sn
x.HienTrang = FALSE
Trả về dòng x
Đ
Đóng table PHONG
Hiển thị kết quả
S
Thông báo hêt phòng
S
3.10.2. Giải thuật cho ô xử lý lập phiếu đăng ký
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
phong = p
số người = sn
ngày đến = nd
giờ đến = gd
ngày đi =ndi
Mở table P_DANGKY
Thêm dòng mới
x.MPDI = mp
x.MaNV = mnv
x.NgayDKI = ngày hệ thống
Đóng table P_DANGKY
Mở table
Đóng table P_DANGKY
Thêm dòng mới
y.MaCTPDI = mct
y.MaPDI = mp
y.MaKH
y.MaPhong
y.SoNg = sn
y.NgayDen = nd
y.GioDen = gd
mpo = Timma(p)
Thông báo hoàn tất
3.10.3. Giải thuật cho ô xử lí lưu thông tin khách hàng mới.
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Tên khách hàng = tkh
Năm sinh = ns
Số CMND = cmnd
Quốc tịch =qt
Số điện thoại = sdt
Mở table KHACHHANG
Thêm dòng mới
x.MAKH = mkh
x.TENKH = tkh
x.NS = ns
x.SOCMND = cmnd
x.QUOCTICH =qt
Đóng table KHACHHANG
Thông báo hoàn tất
3.10.4 Giải thuật cho ô xử lý lập phiếu gửi xe
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Tên khách = tkh
Tên NV = tnv
Loại xe = lxe
Biển số =bs
Mở table XEKHACH
Thêm mới dòng x
x.TENKH = tkh
x.TENNV = tnv
x.LOAIXE = lxe
x.BIENSO = bs
x.NGAYGUI = ngày hệ thống
Đóng table XEKHACH
Thông báo hoàn tất
3.10.5. Giải thuật cho ô xử lí kiểm tra dịch vụ
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Tên dịch vụ = tdv
Số lượng = sl
Mở table DICHVU
Đọc một dòng x
Thông báo có thể sử dụng
x.TENDV = tdv
x.LUONGTON >= sl
Đ
Đ
Đóng table DICHVU
Không đáp ứng yêu cầu
S
S
3.10.6. Giải thuật cho ô xử lý tìm thông tin khách hàng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Mở table KHACHHANG
Tên khách hàng = tkh
Chưa hết dữ liệu
Đọc từng dòng x
Hiển thị kết quả
x.TENKH = tkh
Báo không có
Đóng table KHACHHANG
3.10.7. Giải thuật cho ô xử lý tìm thông tin chi tiết phiếu đăng kí
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
CT_PDANGKY
Tên khách hàng = tkh
Chưa hết dữ liệu
Đọc từng dòng x
Hiển thị kết quả
x.MAKH = mkh
Báo không có
Đ
S
Đ
S
Tìm tt KH, MAKH = mkh
Đóng table CT_PDANGKY
3.10.8. Giải thuật cho ô xử lý tính tổng tiền dich vụ
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Mã phòng = mpg
Mở table DV_SUDUNG
Đọc một dòng x
Còn dữ liệu
x.MAPHONG = mpg
Lưu dữ liệu dòng x
Si = x.MADV
Ki = x.SOLUONG
Đọc một dòng y
Tính tiền DV
y.GIA = Yi
Xi = Si * Ki * Yi
Mở table DICHVU
Đ
Đ
S
S
Còn dữ liệu
y.MADV = Si
Tính tổng các Xi
Tổng tiền dịch vụ
chi tiết các dịch vụ
Đ
Đ
S
S
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3.10.9. Giải thuật cho ô xử lý lập hóa đơn.
Mã phòng = mpg
Chi tiết các DV
Tổng tiền dịch vụ = X
Chi tiết thời gian ở = t
Đọc dòng x
Mở table DONGIA
Còn dữ liệu
x.MAPHONG = mpg
Tính tiền phòng
S = t*x.SOTIENP
Ghi các khỏan thanh toán
Dòng mới CHITIET_HD
Mở table CHITIET_HD
Tính tổng thanh toán
Z = X + S
thuế
Z = Z+Z*0.05
Đóng tất cả các table
Tạo dòng mới trong HOADON
y.TONGTIEN = Z
Xuất dữ liệu
In ra màn hình, giấy
Mở Table HOADON
3.10.10. Giải thuật cho ô xử lí tính tổng thu
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
THIẾT KẾ GIAO DIỆN
4.1. Thiết kế Menu
4.1.1. Các menu chính của giao diện
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
4.1.2. Các menu của chức năng khách hàng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
4.1.3. Các menu của chức năng nhân viên
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
4.1.4. Các menu của chức năng quản lí nhân viên
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
4.1.5. Các menu của chức năng quản lí khách hàng
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
4.1.6. Các menu của chức năng giúp đỡ
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
4.2. Thiết kế Report
1. Báo cáo tổng thu
Khách Sạn X
BÁO CÁO TỔNG THU HÀNG THÁNG
Tháng …….. Năm………
STT Mã hóa đơn Ngày lập NV lập Số tiền
Tổng thu:
Số tiền bằng chữ: ……………………………………….
Ngày …… tháng …… năm ….
Người báo cáo
(kí tên)
N.V.A
2. Báo cáo thu thuế khách hàng
Khách Sạn X
BÁO CÁO TIỀN THUẾ THU KHÁCH HÀNG
Tháng …….. Năm………
STT Mã hóa đơn Ngày lập NV lập Tiền thuế
Tổng thuế:
Số thuế tiền bằng chữ: ……………………………………….
Ngày …… tháng …… năm ….
Người báo cáo
(kí tên)
N.V.A
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
3. Báo cáo tổng chi
Khách Sạn X
BÁO CÁO TỔNG CHI HÀNG THÁNG
Tháng …….. Năm………
STT Mã phiếu chi Ngày lập NV lập Số tiền chi
Tổng chi:
Số tiền bằng chữ: ……………………………………….
Ngày …… tháng …… năm ….
Người báo cáo
(kí tên)
N.V.A
4. Báo cáo kiểm kê thu chi
Khách Sạn X
BÁO CÁO THU CHI HÀNG THÁNG
Tháng …….. Năm………
Tổng thu: ……………………………………………….
Tổng chi: ……………………………………………….
Lợi nhuận: ……………………………………………...
Tiền thuế: ………………………………………………
Ngày …… tháng …… năm ….
Người báo cáo
(kí tên)
N.V.A
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
4. ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM
5.1. Ưu điểm
Sau khi hoàn thành đồ án nhóm chúng em đã đạt những yêu cầu đề ra:
Phân tích thành công mô hình quản lý khách sạn
Thiết kế dữ liệu cho hệ thống
Xử lý dữ liệu của các quan hệ, giải thuật cho các ô xử lý chức năng.
Tạo được một nền tảng để phát triển thành một ứng dụng hoàn chỉnh.
5.2. Khuyết điểm
Một số khuyết điểm nhóm nhận thấy:
Mô tả giao diện chưa được đẹp.
Một số ràng buộc dữ liệu chưa rõ ràng.
5. PHÂN CÔNG
Để hoàn thành được đồ án đúng hạn nhóm em đã có sự chuẩn bị và phân chia công việc rõ
ràng. Những phần quan trọng như: khảo sát, phân tích tính năng yêu cầu của bài toán, khâu
thiết kế mô hình ERD chúng em cùng nhau làm. Các phần khác chung em chia nhau theo
từng công việc nhưng vẫn cùng nhau thảo luận để đưa ra một kết quả thống nhất. Phần viết
báo cáo chúng em chia cụ thể như sau:
Thành viên Công việc
Cao Duy Cẩn
- Viết bài khảo sát
- Phát hiện và mô tả thực thể
- Vẽ mô hình ERD
- Phát hiện, mô tả các ràng buộc quan hệ
- Phân rã, mô tả chi tiết quan hệ
- Thiết kế report
Lê Quang Trãi
- Phát hiện thực thể
- Vẽ mô hình ERD
- Thiết kế menu giao diện
- Thiết kế Form
- Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn
LỜI CÁM ƠN:
Theo sự hướng dẫn và giúp đỡ của Thầy nhóm chúng em đã hoàn thành đồ án và mục tiêu
cùa môn học đề ra. Cùng với lời chúc sức khỏe Chúng em xin gởi lời cảm ơn chân thành
đến Thầy. Mong là chúng em đã thực hiện tốt với đồ án này.
Ngoài ra nhóm thực hiện đề tài cũng xin cám ơn khách sạn Bình Minh đã hổ trợ và giúp
cung cấp dữ liệu, thông tin, tìm hiểu hệ thống để có thể thực hiện đúng yêu cầu thực tế.
Xin chân thành cảm ơn!
Thành phố HCM ngày 25 tháng 5 năm 2008
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Hệ Thống Khách Sạn.pdf