Bước xử lý triệt để áp dụng hệ thống hồ sinh học tự nhiên gồm hồ tảo và hồ lục bình, hệ thống 
này được dùng để loại bỏ hoàn toàn COD và SS. Thời gian lưu là 13 – 15 ngày. Hệ thống này 
không những loại bỏ hàm lượng COD cao mà còn làm giảm bớt đáng kể lượng N và P. Như vậy 
nước sau xử lý sẽ đạt tiêu chuẩn xả thải vào nguồn loại B. 
Thể tích bể: V = Q × t = 2000 m3/ ngđ× 13 ngày = 26000 m3
Chọn chiều cao hồlà 2,5 m 
Diện tích hồ: A = 10400 m2 ->Chia làm 2 hồ
Diện tích mỗi hồ: A1= 5200 m2
Chiều dài: L = 100 m 
Chiều rộng: B = 52
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 32 trang
32 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 3134 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đồ án Xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mỳ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án 
Xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mỳ 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
1 - 1 
Chương I 
GIỚI THIỆU CHUNG 
1.1 NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN MÔN HỌC 
Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho nhà máy tinh bột khoai mì TÂN CHÂU – SINGAPORE ở 
tỉnh Tây Ninh. Để nước thải xau xử lý đạt tiêu chuẩn thải vào nguồn loại B (TCVN 5945 – 1995). 
1.2 NỘI DUNG THỰC HIỆN 
Lựa chọn công nghệ thích hợp để xử lý nước thải theo phương án hợp lý nhất. 
Tính toán thiết kế cho từng công trình đơn vị theo lưu lượng và tính chất nước thải của nhà máy. 
Đề ra phương án vận hành và nêu lên 1 số sự cố cần tránh cũng như biện pháp giải quyết sự cố. 
So sánh và tín kinh tế cho từng trường trường hợp. 
1.3 GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC KU VỰC THIẾT KẾ 
Nhà máy Tân Châu – Singapore nằm ở tỉnh Tây Ninh. Diện tích nhà máy koảng 80000 m2 (Trần Thị Mỹ 
Diệu, 2003). Cách hồ dầu tiến koảng 200 m, phía đông giáp một nhánh sông của ồ. Do thuộc ku 
vực miền đông nam bộ chịu ảnh hưởng của thời tiết cận sích đạo. nhiệt độ trung bình quanh năm 
(27 – 34oC). thời tiết chia làm hai mùa, mùa nắng khoảng từ tháng 12 – tháng 5, mùa mưa 
khoảng từ tháng 6 – tháng 11. 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
2 - 1 
CHƯƠNG II 
XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG, TÍNH CHẤT NGUỒN 
NƯỚC VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ 
2.1 LƯU LƯỢNG 
Công xuất nhà máy được thiết kế 100 tấn/ ngày. 
Lưu lượng nước thải 2000 m3/ ngày. 
(nguồn: Trần Thị Mỹ Diệu, 2003) 
2.2 TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI VÀ TIÊU CHUẨN XẢ THẢI 
TCVN 5945 – 1995 Thông số Đơn vị Nước thải Nguồn loại A Nguồn loại B 
Color 
pH 
TDS 
Acidity 
SS 
VSS 
BOD5 
CODtotal 
CODfilter 
N_NH3 
N_NO3 
N_Org 
SO42- 
PO4 
CN- 
_ 
_ 
mg/ l 
mgCaCO3/ l 
mg/ l 
mg/ l 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
mg/ l 
Trắng 
4 – 5 
595 
526 
4920 
4740 
7500 
11629 
4537 
336 
0.80 
57 
7.19 
35.12 
24 
_ 
6 – 9 
_ 
_ 
50 
_ 
20 
50 
_ 
0.1 
_ 
_ 
_ 
4 
0.05 
_ 
5.5 – 9 
_ 
_ 
100 
_ 
50 
100 
_ 
1 
_ 
_ 
_ 
6 
0.1 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
2 - 2 
2.3 LỰA CHỌN SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ 
2.3.1 Sơ Đồ Công Nghệ 
2.3.2 Giải Thích Sơ Đồ Công Nghệ 
Để xử lý nước thải thường ứng dụng các phương pháp xử lý như sau: xử lý cơ học, hoá học, hoá 
lý và sinh học. 
Các phương pháp được lựa chọn để xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì: 
 Xử lý cơ học; 
 Xử lý hoá lý; 
 Xử lý sinh học. 
Các công nghệ được lựa chọn cho các phương pháp trên: 
 Xử lý cơ học: Song chắn rác (SCR); 
 Bể lắng cát ngang; 
 Bể lắng và tách váng; 
nước 
 thải 
sân phơi cát 
khí sinh học
song 
chắn 
rác 
UAF
bể 
trộn bể điều hoà
bể lắng & 
tách váng 
bể 
lắng 
cát 
UASB 
bùn tuần hoàn
bể lắng 
đứng 
thức ăn 
gia súc 
hồ sinh học
bể nén 
bùn 
nguồn 
tiếp nhận 
sân phơi bùn
aroten 
hồ sinh học 
máy thổi khí
bùn thải
bùn tuần hoàn
nước tách bùn 
bùn thải
nước tách bùn 
nước 
tách cát 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
2 - 3 
 Bể điều hoà; 
 Bể lắng đợt II (bể lắng đứng); 
 Bể nén bùn; 
 Sân phơi bùn. 
 Xử lý hoá lý: Bể khuấy trộn. 
 Xử lý sinh học: Điều kiện nhân tạo: Xử lý kỵ khí: UAF 
 UASB 
 Xử lý hiếu khí: Arotank 
 Điều kiện tự nhiên: Hồ sinh học. 
Chức năng của từng công trình: 
 Xử lý cơ học: 
- SCR: làm nhiệm vụ giữ lại các tạp chất thô (chủ yếu là rác) có trong nước thải. 
- Bể lắng cát ngang: làm nhiệm vụ loại bỏ các tạp chất vô cơ không hoà tan như cát, sỏi, xỉ 
và các vật liệu rắn khác có vận tốc lắng (hay trọng lượng riêng)lớn hơn các chất hữu cơ 
có thể phân huỷ trong nước thải. 
- Bể láng và tách váng: tách lượng váng nổi trên bề mặt nước thải. 
- Bể điều hoà: làm nhiệm vụ điều hoà lưu lượng và tắng tính an toàn khi vận hành hệ 
thống. 
- Bể lắng đợt II (bể lắng đứng): làm nhiệm vụ lắng hỗn hợp nước – bùn từ bể aroten dẫn 
đến. 
- Bể nén bùn: Làm giảm độ ẩm của bùn hoạt tính dư từ bể lắng đợt II bằng cách (nén) cơ 
học để đặt độ ẩm thích hợp. 
- Sân phơi bùn: làm ráo nước trong cặn vầ giảm độ ẩm của bùn thải. 
 Xử lý hoá lý: 
- Bể khuấy trộn: khuấy trộn đều hoá chất châm vào nước thải. 
 Xử lý sinh học: (trong điều kiện nhân tạo) 
- Xử lý kỵ khí:Ưu điểm: Xử lý SS – BOD – COD cao; 
 Cần ít diện tích; 
 Bùn dư ít; 
 Sản xuất biogas; 
 Tốn ít chi phí cho việc cung cấp năng lượng và dinh dưỡng. 
 Nhược điểm: Khó đạt tiêu chuẩn xả thải; 
 Vấn đề mùi; 
 Vận hành phức tạp. 
 Î Công nghệ lựa chọn: UAF, UASB. 
 UAF: Thành phần nước thải nhà máy tinh bột khoai mì với lượng cặn lơ lững (SS) cao 4920 
không thích hợp để xử lý liền với UASB (SS < 3000 mg/l). Vì vậy bể UAF được 
chọn để xử lý lượng SS lớn này. Ngoài ra khi nước thải qua UAF thì một phần chất 
hữu cơ cũng được khử bớt. Hiệu quả xử lý SS đạt khoảng 75 – 83%, CODtổng (7,3 – 
10,8%), CODfilter (> 75%), sCOD (< 0,5%). Nước thải sau khi xử lý được bơm vào 
UASB để tiếp tục xử lý, còn bùn thải sinh ra trong quá trình xử lý được dùng làm 
thức ăn gia súc. 
 UASB: Xử lý một lượng đáng kể chất hữu cơ. Với hiệu quả xử lý: CODtổng (88,4 – 91,9%), 
sCOD bị khử (85,2 – 92,2%). 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
2 - 4 
- Xử lý hiếu khí:Ưu điểm: Xử lý triệt để; 
 Vận hành đơn giản. 
 Nhược điểm: Xử lý COD có nồng độ thấp; 
 Bùn dư nhiều; 
 Diện tích lớn; 
 Tốn chi phí cho việc cung cấp năng lượng và dinh dưỡng. 
 Î Công nghệ lựa chọn: Arôten: 
 Arôten: Dùng để xử lý triệt để lượng chất hữu cơ còn lại từ UASB dẫn vào. Hiệu quả xử lý 
BOD5 = 85%. 
 Xử lý sinh học: (trong điều kiện tự nhiên). 
- Hồ sinh vật: để giảm thiểu nồng độ chất hữu cơ và chất dinh dưỡng đến mức thấp nhất 
đạt tiêu chuẩn xả thải công nghiệp tại Việt Nam (nguồn loại B). 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 1 
Chương III 
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CÔNG TRÌNH 
ĐƠN VỊ 
3.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SONG CHẮN RÁC THÔ 
3.1.1 Tính Toán Mương Dẫn 
Chọn mương tiết diện hình chữ nhật, lưu lượng Qngđ = 2000 m3/ ngđ = 0,023 m3/ s 
Diện tích mặt cắt ướt W : 
v
QW = 
Vận tốc chuyển động nước thải trước song chắn rác(SCR) v: v = 0,4 ÷ 1 m/s. Tối ưu v = 0,6 m/s 
Î 038,0
/6,0
/023,0 3 ===
sm
sm
v
QW m2 
Chiều rộng mương B: Chọn B = 0,3 m 
Chiều sâu mực nước trong mương dẫn h: 
B
Wh = 
Î 13,0
3,0
038,0 ===
B
Wh m 
Xác định độ dốc thuỷ lực i: Ricv ××= Î 
Rc
vi ×= 2
2
 Trong đó: 
 c: hệ số sêri yR
n
c ×= 1 
 n: hệ số nhám 0130×=n 
 R: bán kín thuỷ lực 07,0
13,023,0
13,03,0
2..
.. =×+
×=+
×== mm
hb
hB
uocvichu
uoctichdienR m 
 y: hệ số phụ thuộc vào R 
R < 1 phụ thuộc y = 1,5 × n1/2 Î y = hệ số phụ thuộc = 1,5 × 0,0131/2 
 = 9,75 ×10-3 
Î 59
013.0
11 07,0
31075,9 =×=×= −×yR
n
c 
Î 0015,0
07,059
6,0
2
2
2
2
=×=×= Rc
vi 
3.1.2 Tính Toán Song Chắn Rắc 
Số khe hở của SCR n: 
vhl
KQn
L ××
×= 
 Trong đó: 
 K= 1,05 hệ số tính đến mức độ cản trở của dòng chảy do hệ tống cào rác. 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 2 
 13,0max == hhL (m). chiều sâu của lớp nước ở SCR lấy bằng chiều sâu mực nước trong 
 mương dẫn. 
 016,0=l (m). khoảng cách giữa các khe hở. 
 v = 0,6 (m/s). tốc độ nước cảy qua SCR 
Î 19
/6,013,0016,0
05,1/023,0 3 =××
×=××
×=
smmm
sm
vhl
KQn
L
 (khe) 
Chiều rộng của SCR Bs: nlnsBs ×+−×= )1( 
Bề dày của thanh chắn s: Thường lấy 008,0=s (m) 
Î 45,019016,0)119(008,0)1( =×+−×=×+−×= nlnsBs (m) 
Chiều dài xây dựng của phần mương đặt SCR, L: L = L1 + L2 + LS 
 Trong đó: 
 L1: Chiều dài mở rộng trước SCR 
 2,0
202
3,045,0
21
=−=−=
tgtg
BBL ms μ (m) μ : góc nghiên mở rộng 
020=μ 
 L2: chiều dài phần mở rộng sau SCR 
 1,0
2
2,0
2
1
2 === LL (m) 
 LS: Chiều dài phần dặt SCR LS = 1,5 (m) 
Chiều sâu xây dựng của phần mương đặt SCR, H: H = hmax + hs + 0.5 
 Trong đó: 
 0,5: chiều cao lớp nước bảo vệ. 
 sh : tổn thất áp lực: θβ sin2
23
4
××⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛×=
g
v
l
shs (m) 
 060=θ vớt rác thủ công, quy phạm 45 - 600 
 83,1=β chọn thanh trước tròn sau vuông 
 Î 30
23
4
1059,060sin
2016.0
008.083.1 −×=××⎟⎠
⎞⎜⎝
⎛×=
g
vhs 
Î H = hmax + hs + 0,5 = 0,13 + 0,59 × 10-3 + 0,5 = 0,6 (m) 
Bề dày của thanh chắn, s: Thường lấy 008,0=s (m) 
Chiều dầy của thanh chắn, d: chọn d = 20mm 
Chiều cao của thanh chắn, ht: ht = cotg 300 × H = cotg300 × 0,6 = 1(m) 
Chiều cao của lớp nước qua thanh chắn, hnt: hnt = cotg 300 × h = cotg300 × 0,13 = 0,23(m) 
Số thanh chắn : n – 1 = 19 – 1 = 18 (thanh) 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 3 
Tốc độ dòng chảy qua song chắn vsc: 
6,06,01059,08,927,027,0
27,0
1 23222 =+××××=+××=⇒−×= −vhgu
g
vuh lL (m/s) 
Các thông số thiết kế và kích thước SCR 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
Tốc độ chảy trong mương 
Lưu lượng trung bình 
Kích thước mương, B × H 
 Chiều rộng B 
 Độ sâu, H 
 Chiều cao lớp nước trong mương, h 
Kích thước thanh, ds× 
 Bề rộng, s 
 Bề dày, d 
 Chiều cao ht 
Khe hở giữa các thanh 
Số khe hở của SCR 
Số thanh của SCR 
Tốc độ dòng chảy qua song chắn, v 
Tổn thất áp lực qua song chắn, sh 
m/s 
m3/s 
mm 
mm 
mm 
mm 
mm 
mm 
mm 
khe 
thanh 
m/s 
mm 
0,6 
83,3 
300 
650 
130 
8 
20 
1000 
16 
19 
18 
0,6 
0,00059 
3.2 TÍNH TOÁN BỂ LẮNG CÁT NGANG 
3.2.1 Tính Toán Thuỷ Lực Mương Dẫn Nước Thải từ SCR Đến Bể Lắng Cát 
Thông số Đơn vị Giá trị 
Chiều ngang, B 
Độ sâu, H 
Độ dốc, i 
Vận tốc, v 
Độ đầy, h 
mm 
mm 
mm 
m/s 
mm 
300 
650 
14 
0,6 
130 
3.2.2 Tính Toán Bể Lắng Cát Ngang 
Chọn đường kính hạt cát d = 0,2 mmÆ độ lớn thuỷ lực của hạt uo = 18,7 mm/s = 0,0187 m/s 
(nguồn: CNXL nước thải, Trần Thị Mỹ Diệu) 
Diện tích mặt thoáng BLC: 2
/0187,0
/023,07,1
3
=×=×=
sm
sm
u
QkF
o
m2 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 4 
 Trong đó: 
 Q: Lưu lượng nước thải Q = 0,023 m3/s 
 ou : độ lớn thuỷ lực của hạt, 0187,0=ou (m/s) 
 k: hệ số ản hưởng của dòng chảy đến vận tốc lắng. 
 k = 1,3 khi uo = 24,2 mm/s 
 k = 1,7 khi uo = 18,7 mm/s 
 (Điều 6.3.3 – TCXD – 51 – 84) 
Chiều dài bể L: 
Tỉ số giữa chiều dài và chiều sâu: 
ou
vk
H
L ×= 
 Trong đó: 
 L: ciều dài bể (m) 
 H: chiều sâu lớp nước trong bể, lấy bằng độ đầy trong mương dẫn, H = 0,13 m 
 v: vận tốc chảy trong bể, v = 0,15 (m/s) 
 (để chất hữu cơ không lắng, vận tốc dòng chảy phải kông đổi, v = 0,2 – 0,15m/s. mặc 
 dù lưu lượng qua bể thảy đổi từ Qmax Æ Qmin) 
 (nguồn: Tính Toán Thiết Kế Các Công Trình XLNT, Trần Thị MỸ Diệu) 
Î 6.13
0187.0
15.0*7.1* ===
ou
vk
H
L (m) 
Æ L = 13,6 H 
Hệ số an toàn: f = 1,2 – 1,5 chọn 4.1=f Æ L = 19 H 
 = 19 ×0,13 = 2,5 (m) 
Chiều rộng bểB: 8,0
5,2
2 ===
L
FB (m) 
Lượng cát trung bình sinh ra mỗi ngày tính theo công thức: 
1000
o
tb
ng
c
q
W
Q ×= 
Î 3,0
1000
15,0/2000
1000
3
=×=
×
= ngdm
q
W
o
tb
ng
c
Q
 (m3/ngđ) 
 Trong đó: 
 Qtbng : Lưu lượng nước thải trung bình ngày 
 oq : Lượng cát trong 1000m
3 nước thải, 15.0=oq m3cát/1000m3 
Chiều cao lớp cát trong bể lắng cát tính theo công thức: 
nbL
tW
H cc ××
×= 
Î 075,0
2*4,05,2
2/1/3.0 3 =×
×=××
×=
mm
ngayngdm
nbL
tWH cc (m) 
Trong đó: 
 t : chu kỳ xả cát, t=1/2 ngày. 
Chiều cao xây dựng của bể lắng cát ngang : Hxd = Hct + Hc + Hbv 
 = 0,13 + 0,075 + 0,4 = 0,6 (m) 
 Trong đó: 
 Hct: chiều cao công tác của BLC 
 Hc: chiều cao lớp cát trong BLC 
 Hbv: chiều cao bảo vệ, koảng cách từ mực nước đến thành bể, (m) 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 5 
Tính toán sân phơi cát: 
Nhiệm vụ của sân phơi cát là làm ráo nước trong hỗn hợp cát – nước để dể dàng vận chuyển cát 
đi nơi khác. 
Diện tích hữu ích của sân phơi cát: 27
/4
365/3.0365 3 =×=×=
namm
ngdngdm
h
WF c m2 
 Trong đó: 
 h:chiều cao lớp bùn cát trong năm h = 4 -5 (m/năm) 
 (khi lấy cát đã phơi khô theo chu kỳ) 
Chọn sân phơi cát gồm 3 ô, diện tích mỗi ô là 27 ÷ 3 = 9 m2 
Kích thước mỗi ô: L × B = 2 × 4,5 (m) 
Các thông số thiết kế và kích thước BLC 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
Thời gian lưu nước 
Vận tốc chuyển động ngang 
Lưu lượng trung bình 
Kích thước bể lắng cát, B * L 
 Rộng, B 
 Dài, L 
Chiều cao xây dựng, H 
 Chiều cao công tác, Hct 
 Chiều cao lớp cát, Hc 
 Chiều cao bảo vệ, Hbv 
Số ngăn công tác 
 Chiều rộng ngăn, b 
Kích thước sân phơi cát 
 Số ô phơi cát 
 Kích thước ô, L × B 
 Rộng, B 
 Dài, L 
s 
m/s 
m3/s 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
ngăn 
m 
ô 
m 
m 
60 
0.15 
0.023 
0.8 
2.5 
0.6 
0.13 
0.075 
0.4 
2 
0.4 
3 
2 
4.5 
3.3 TÍNH TOÁN BỂ LẮNG VÀ TÁCH VÁNG 
Tính thể tích bể. V = Q × t = 3
3
83
2460
60/2000 m
hphut
phutngdm =×
× 
Trong đó: t: thời gian lưu nước trong bể t = 20 – 60 phút 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 6 
Chia làm hai bể Æ thể tích mỗi bể V1 = 42 (m3) 
Chọn chiều cao bể: H = 2 m 
Diện tích bể: 221
2
42 m
H
VF === 
Æ Chiều rộng bể: B = 3 m 
 Chiều dài bể: L = 7 m 
Tốc độ máy gạt cặn 0,9 m/phút 
Tốc độ máy gạt bọt 0,9 m/phút. 
3.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ ĐIỀU HOÀ 
Lưu lượng nước thải nhà máy Q = 200m3/ngđ 
Nhà máy làm việc theo chế độ 2 ca: 
Ca I: QI = 50% Qngđ = 0,5 × 2000 = 1000 (m3/ngđ) 
Ca II: QII = 50% Qngđ = 0,5 × 2000 = 1000 (m3/ngđ) 
Bảng tổng hợp lưu lượng nước của nhà máy: 
Ca %Qngđ m3 
06 _ 07 6.25 125 
07 _ 08 6.25 125 
08 _ 09 6.25 125 
09 _ 10 6.25 125 
10_11 6.25 125 
11 _ 12 6.25 125 
12 _ 13 6.25 125 
13 _ 14 6.25 125 
14 _ 15 6.25 125 
15 _ 16 6.25 125 
16 _ 17 6.25 125 
17 _ 18 6.25 125 
18 _19 6.25 125 
19 _ 20 6.25 125 
20 _ 21 6.25 125 
21 _ 22 6.25 125 
Tổng 100% 2000 
Bảng thể tích bể điều hoà: 
Giờ Vào, (m3) 
Ra, 
(m3) 
Còn lại 
00 _ 01 0 83.4 -83.4 
01 _ 02 0 83.4 -166.8 
02 _ 03 0 83.4 -250.2 
03 _ 04 0 83.4 -333.6 
04 _ 05 0 83.4 -417 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 7 
05 _ 06 0 83.4 -500 
06 _ 07 125 83.4 -458.4 
07 _ 08 125 83.4 -416.8 
08 _ 09 125 83.4 -375.2 
09 _ 10 125 83.4 -333.6 
10 _ 11 125 83.4 -292 
11 _ 12 125 83.4 -250 
12 _ 13 125 83.4 -208.4 
13 _ 14 125 83.4 -166.8 
14 _ 15 125 83.4 -125.2 
15 _ 16 125 83.4 -83.6 
16 _ 17 125 83.4 -42 
17 _ 18 125 83.4 0 
18 _ 19 125 83.4 41.6 
19 _ 20 125 83.4 83.2 
20 _ 21 125 83.4 124.8 
21 _ 22 125 83.4 166.8 
22 _ 23 0 83.4 83.4 
23 _ 24 0 83.4 0 
Thể tích bể điều hoà, V: V = 500− + 170 = 670 (m3) 
Chọn: 
 Chiều cao hữu dụng của bể là: H1 = 4,5 (m) 
 Chiều cao bảo vệ của bể là: H2 = 0,3 (m) 
Î Tổng chiều cao của bể là: H = H1 + H2 = 4,5 + 0,3 = 4,8 (m) 
Chiều rộng bể: B = 10 (m) 
Chiều dài bể: L = 15 (m) 
Các thông số thiết kế và kích thước bể điều hoà 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Lưu lượng giờ trung bình. 
Thể tích bể, V 
Chiều dài, L 
Chiều rộng, B 
Chiều cao hữu dụng, H1 
Chiều cao tổng cộng, H 
m3/ngđ 
m3 
m 
m 
m 
m 
83,4 
670 
15 
10 
4,5 
4,8 
Bảng thành phân nước thải của nhà máy sau khi ra khỏi bể điều hoà và vàoUAF 
TCVN 5945 – 1995 Thông số Đơn vị Nước thải Nguồn loại A Nguồn loại B 
Color 
pH 
TDS 
Acidity 
_ 
_ 
mg/ l 
mgCaCO3/ l 
Trắng 
7 – 8 
595 
526 
_ 
6 – 9 
_ 
_ 
_ 
5,5 – 9 
_ 
_ 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 8 
SS 
VSS 
BOD5 
CODtotal 
CODfilter 
N_NH3 
N_NO3 
N_Org 
SO42- 
PO4 
CN- 
mg/ l 
mg/ l 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
mg/ l 
4920 
4740 
7500 
11629 
4537 
336 
0,80 
57 
7,19 
35,12 
24 
50 
_ 
20 
50 
_ 
0.1 
_ 
_ 
_ 
4 
0,05 
100 
_ 
50 
100 
_ 
1 
_ 
_ 
_ 
6 
0,1 
3.5 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ UAF 
Tính toán bể bể UAF mục đích để xử lý lượng SS. 
Khoảng 20-25 ngày làm sạch màng 1lần. 
3.5.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể 
Số liệu thiết kế: - Tải trọng SS: Lss= 6kgSS/m3 ngđ (3,8 – 6,2 kgSS/m3 ngđ) 
 - Vận tốc dòng chảy: v = 0,24 m/h 
 (nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 ) 
Thể tích hữu dụng của thiết bị UAF: 
3
3
3
3
1640
6000
49202000
m
ngđm
g
m
g
ngđ
m
L
SQV
ss
ss
n =
×
=×= 
Tổng thể tích phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị: 
3
3
1864
88,0
1640 mm
E
VV nl === 
Trong đó: E: hệ số hữu ích = 0,8 – 0,9 
Tính diện tích thiết bị UAF: 
2
3
3
2,347
2424,0
2000
m
ngđ
h
h
m
ngđ
m
v
QA =
×
== lấy bằng 348m2 
Chia làm 8 bể → diện tích mỗi bể = 348 ÷ 8 = 43,5m2 
Tính đường kính thiết bị UAF, bể dạng hình trụ tròn: 
mDmDA 5,75,43
4
2
2
=⇒== π →A = 44,6m2 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 9 
Bể làm bằng bê tông cốt thép 
Chiều cao phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị: 
m
m
m
A
VH ll 5,5448
1864
8 2
3
=×== 
Æ Thể tích UAF: 33,2455,56,44 mHAV ll =×=×= 
3.5.2 Tính Toán Thiết Bị Thu Khí và Lấy Nước Ra 
Thiết bị thu khí 
Diện tích bề mặt của phần khe hở 15-20% tổng diện tích bề mặt của bể. 
Akhe = 15%A = 15% × 44,6m2 = 6,69m2 lấy bằng 10m2 
Diện tích đáy hính nón của chụp thu khí 
Achụp= A – Akhe = 44,6m2 – 10m2 = 34,6m2 
Đường kính đáy của chụp thu khí 
Achụp = mDm
D
chup 6,66,344
2
2
=⇒=π 
Chiều cao của thiết bị thu khí:HG 
Góc nghiêng của thiết bị tách pha 600 
2
32
6,6
602
=×== tg
D
H chupG 
Thiết bị lấy nước ra 
Bố trí máng quanh thành bể 
Bề rộng máng b = 30cm = 0,3m 
Chiều dài máng L = mbD 7,21)3,025,7(14,3)2( =×−×=−×π 
 4
3
1033,1
7,218
86400
12000
8
−×=×
×
==
m
s
ngd
ngd
m
L
Q
a m3/ms 
Chọn tải trọng máng thu nước a = 1,33×10-4 m3/ms> tải trọng a = 2×10-3 m3/m.s 
Máng chữ V: 5 chữ V/1m 
Lưu lượng qua khe chữ V 
s
maq
3
5
4
1067,2
5
1033,1
5
−
−
×=×== 
 mmmhhq 13013,04,1 2
5 ≈=⇒= 
Đáy chữ V = 6cm 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 10 
Khoảng cách giữa các đỉnh chữ V = 20cm 
Chiều cao mực nước trong máng = mmm
bL
Q 6,00006,0
3,07,21
1085,3 3 ≈=×
×=×
−
Chiều cao toàn máng = 20cm 
Thiết bị đưa nước vào 
Thiết bị phân phối nước vào là dàn ống khoan lỗ. 
Tuyến ống gồm:-1 ống chính:-đường kính = 70mm 
 -vận tốc = 1,12m/s 
 -11 ống nhánh:-đường kính = 50mm 
 -vận tốc = 0,23 m/s 
3.5.3 Tính Lớp Vật Liệu Lọc 
Vật liệu lọc là gổ thông, kích thước là H × L × W: 20 ×30 × 2 mm. Thể tích lớp vật liệu lọc 
chiếm 65% thể tích bể. 
Æ thể tích của lớp vật liệu lọc = 65% × 320 m3 = 208 m3 
3.5.4 Tính Thời Gian Lưu Nước 
hngd
h
ngdm
m
Q
VVHRT VLLl 824
/2000
6)208320(6)(
3
3
=××−=×−= 
Thời gian lưu nước trong bể UAF dao động trong khoảng 4,6 – 4,7 giờ là phù hợp nên thời gian 
lưu nước 8 giờ sẽ đảm bảo tính an toàn cho hệ thống. 
3.5.5 Hiệu Quả Xử Lý 
Hiệu quả xử lý của bể UAF : SS được xử lý ( 75% - 83% ) chọn 80%; CODtổng giảm (7,3% - 
10,8%) chọn 10%; CODfilter bị khử(> 75%) chọn 80%; sCOD khử(<0,5%). 
(nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 ) 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
SS dòng vào 
SS dòng ra 
CODtổng vào 
CODtổng ra 
CODfilter vào 
CODfilter ra 
BOD5 = sCOD /1,6 vào 
BOD5 = sCOD /1,6 ra 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
4920 
984 
11629 
10466 
4537 
907,4 
7500 
7265 
3.5.6 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước UAF 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 11 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Diện tích bề mặt phần lắng. 
Thể tích ngăn phản ứng. 
Kích thước mỗi đơn nguyên: 
 Số lượng, 
 Đường kính, D 
 Chiều cao, Hl 
Kích thước phểu thu khí: 
 Số lượng, 
 Đường kính đáy, Dchụp 
 Chiều cao, HG 
Kích thước máng thu nước: 
 Máng chữ V 
 Chiều rộng, b 
 Chiều dài, L 
 Chiều cao, H 
 Chiều cao mực nước trong máng, Hnước 
 Đáy chữ V 
 Khoảng cách các đỉnh chữ V 
Ống phân phối: 
 Số lượng, 
 Diện tích mỗi đầu. 
m2 
m3 
cái 
m 
m 
cái 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
cái/ đơn nguyên 
m2 
64 
320 
6 
9 
5 
6 
8 
2,5 
5 chữ 
V/1m 
0,3 
26,3 
0,2 
0,005 
0,06 
0,2 
Bảng thành phân nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể UAF và vàoUASB 
TCVN 5945 – 1995 Thông số Đơn vị Nước thải Nguồn loại A Nguồn loại B 
Color 
pH 
TDS 
Acidity 
SS 
VSS 
BOD5 
CODtotal 
CODfilter 
N_NH3 
N_NO3 
_ 
_ 
mg/ l 
mgCaCO3/ l 
mg/ l 
mg/ l 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
Trắng 
7 – 8 
595 
526 
984 
948 
7265 
10466 
4537 
336 
0.80 
_ 
6 – 9 
_ 
_ 
50 
_ 
20 
50 
_ 
0.1 
_ 
_ 
5.5 – 9 
_ 
_ 
100 
_ 
50 
100 
_ 
1 
_ 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 12 
N_Org 
SO42- 
PO4 
CN- 
“ 
“ 
“ 
mg/ l 
57 
7.19 
35.12 
24 
_ 
_ 
4 
0.05 
_ 
_ 
6 
0.1 
3.6 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ UASB 
3.6.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể 
Số liệu thiết kế: - Tải trọng COD: LCOD = 50kgCOD/m3 ngđ ( 36-101kgCOD/m3 ngđ) 
 - Vận tốc dòng chảy: v = 0,88 m/h 
 (nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006 ) 
Thể tích hữu dụng của thiết bị UASB: 
3
3
3
3
418
50000
104662000
m
ngđm
g
m
g
ngđ
m
L
SQV
COD
COD
n =
×
=×= 
Tổng thể tích phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị: 
3
3
475
88,0
418 mm
E
VV nl === 
 Trong đó: 
 E: hệ số hữu ích = 0,8 – 0,9 
Tính diện tích thiết bị UASB: 
2
3
3
95
2488,0
2000
m
ngđ
h
h
m
ngđ
m
v
QA =
×
== 
Chia làm 4 bể → diện tích mỗi bể = 95 ÷ 4 = 24m2 
Tính kính thước thiết bị UASB, bể dạng hình trụ vuông: a × a = 5 × 5 =25 m2 Æ A = 25 m2 
Bể làm bằng bê tông cốt thép. 
Chiều cao phần chứa hỗn hợp nước thải trong thiết bị: 
mm
m
m
A
VH ll 575,4254
475
4 2
3
→=×== 
Æ Thể tích UASB: 3125525 mHAV ll =×=×= 
3.6.2 Tính Toán Thiết Bị Thu Khí , Lấy Nước Ra Và Phân Phối Nước Và 
Thiết bị thu khí 
Diện tích bề mặt của phần khe hở 15-20% tổng diện tích bề mặt của bể. 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 13 
Akhe = 15%A = 15% × 25m2 = 4m2 
Diện tích đáy hình nón của chụp thu khí 
Achụp= A – Akhe = 25m2 – 4m2 = 21m2 
Kích thước đáy của chụp thu khí hình vuông, a × a = 4,5 × 4,5 Æ Achụp = 20 m2 
Chiều cao của thiết bị thu khí:HG 
Góc nghiêng của thiết bị tách pha 600 
m
tg
a
H chupG 3,132
5,4
602
=×== 
Thiết bị lấy nước ra 
Bố trí máng quanh thành bể. 
Bề rộng máng b = 30cm = 0,3m 
Chiều dài máng L = mba 6,173,085484 =×−×=− 
 4
3
103,3
46,17
86400
12000
4
−×=×
×
==
m
s
ngd
ngd
m
L
Q
a m3/ms 
Chọn tải trọng máng thu nước a = 3,3×10-4 m3/ms < tải trọng a = 2×10-3 m3/ms 
Máng chữ V, 3 chữ V/1m 
Lưu lượng qua khe chữ V 
s
maq
3
4
4
101,1
3
103,3
3
−
−
×=×== 
 mmmhhq 22022,04,1 2
5 ≈=⇒= 
Đáy chữ V = 6cm 
Khoảng cách giữa các đỉnh chữ V = 20cm 
Chiều cao mực nước trong máng = mmm
bL
Q 7007,0
3,06,17
1085,3 3 ≈=×
×=×
−
Chiều cao toàn máng = 20cm 
Chọn đường kính ống dẩn nước ra 
Với lưu lượng =3.9l/s 
Chọn đường kính ống = 70mm 
Vận tốc nước là = sm
D
Q /1
)1070(
4
1
109,3
4
23
3
2 =×
×=
−
−
ππ
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 14 
Thiết bị phân phối nước vào 
Thiết bị phân phối nước vào là dàn ống khoan lỗ 
Tuyến ống gồm:- 1 ống chính:-đường kính = 70mm 
 -vận tốc = 1,12m/s 
 -11 ống nhánh:-đường kính =50mm 
 -vận tốc =0,23 m/s 
3.6.3 Tính Thời Gian Lưu Nước 
hngd
h
ngdm
m
Q
VHRT 624
/2000
41254
3
3
=××=×= 
Thời gian lưu nước trong bể UASB dao động trong khoảng 6 – 8 giờ 
3.6.4 Tính Thời Gian Lưu bùn 
Q×Xe=PX,VSS 
Q = 2000 m3/ngđ 
Xe =948 mg/l = 948 g/m3 
e
d
dd
d
VSSX XQnbVSSQSRTk
SRTSSYQkf
SRTk
SSYQP ×=×+×+
×−××××+×+
−××=
1
)(
1
)( 00
, 
Với Y = 0,08 gVSS/gCOD, kd = 0,03 ngày-1, fd = 0,15 
S0 = sCOD + 50% pCOD 
 = (COD – pCOD) + 50% CODfiter 
 = (10466 – 4537) + 50%×4537 
 = 8197.5 (g/m3) 
S = (1 – 0,9) × sCOD 
 = (1 – 0,9) × (COD – pCOD ) 
 = 0,1 × (10466 – 4537) 
 = 592.9(g/m3) 
nbVSS = 50% VSS 
 = 50% ×948 = 474 (g/m3) 
Î SRT = 11,7 ngày 
Kiểm tra lại giá trị SRT = 11,7 có phù hợp không 
996,308
1)03,0125,308,0(7,11
)7,1103,01(360
1)(
)1( =−−××
×+=−−×
×+=
d
dS
kYkSRT
SRTkK
S 
1max 125,3
08,0
25,0 −=== ngd
Y
k μ 
Tỷ lệ sCOD còn lại sau xử lý 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 15 
%10025,0
11624
996,308%
inf
<===
sCOD
sCODe 
3.6.5 Lượng VSS trung bình trong vùng chứa bùn 
RWeW
VSSn
XQXQQ
XV
SRT +×−
×=
)(
Vì bùn xả theo nước sau XL → QW = 0 
e
VSSn
XQ
XV
SRT ×
×= ⇒ 
g
m
ngaymgngdm
V
SRTXQX
n
e
VSS 5,428.55418
22,12/948/2000
3
33
=××=××= 
 = 55,428 kg 
3.6.6 Tốc độ sinh khí CH4 
COD của 1 mol CH4 
 CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O 
1 mol 2×32gO2 hay 64gO2/mol CH4 
 Ở điều kiện chuẩn (00C, 1atm), thể tích của 1 mol CH4 là 22,4 L 
 ⇒ 22,4 L/64 gCOD = 0,35 L/gCOD 
 Ở điều kiện (300C,1atm), thể tích của 1 mol CH4 là 
L
P
nRTV 25
1
303082057,01 =××== 
 n = 1 mol 
 R = 0,082057 atm.L/mol.0K 
 T = 273 + 30 = 303 0K 
 P = 1 atm 
 Ở điều kiện (300C, 1atm), thể tích của CH4 = 0,3906 L/gCOD 
Lượng COD bị phân huỷ 
CODbị phân huỷ = CODcó khả năng phân huỷsinh học,inf – CODe 
CODbị phân huỷ = 11624 – 1162,4 = 10461,6 
Lượng COD bị tiêu thụ trong quá trình khử SO42- 
Nếu sử dụng CH3OH như chất cho electron 
119SO42- + 167CH3OH + 10CO2 + 3NH4+ + 3HCO3- + 178H+ = 3C5H7O2N + 60HS- + 331H2O 
0,89 gCOD/gSO42- 
Nếu là CHC trong nước thải : 0,67 gCOD/gSO42- (Arceivala, 1998) 
⇒ CODSulfate removal = 0,8 × 7,19 gSO42- × 0,67 gCOD/gSO42- = 3,85 g/m3 
Lượng COD được chuyển hoá thành CH4 
CODCH4 = (10461,6 – 3,85)g/m3 × 2000m3/ngđ = 20.915.500 g/ngđ = 20.915 kg/ngđ 
Tốc độ phát sinh khí CH4 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 16 
 = 0,3906 L CH4/gCOD × 20915500 g/ngđ 
 = 8.169.594,3 L/ngđ = 8.169,6 m3/ngđ 
Năng lượng thu được từ CH4 
KLR của CH4 ở 350C = 0,6346 g/L 
KLR của CH4 ở 300C = LgLg /6451,0
30273
35273/6346,0 =+
+× 
Năng lượng sinh ra từ CH4 = 8.169.594,3 L/ngđ × 0,6451 g/L × 50,1 kJ/g CH4 
 = 264.037.284,7 kJ/ngđ 
3.6.7 Nhu cầu độ kiềm 
CH4 chiếm 65% tổng lượng khí sinh ra → CO2 chiếm 35% tổng lượng khí sinh ra. 
Độ kiềm cần thiết là 1800mg/L (tra bảng). 
Độ kiềm cần bổ sung là 1800mg/L – 526mg/L = 1274mgCaCO3/L = 1274 g CaCO3/m3. 
Lượng kiềm bổ sung hằng ngày là 
 1274gCaCO3/m3 × 2000m3/ngđ × 10-3 kg/g = 2548 kg CaCO3/ngđ 
3.6.8 Hiệu Quả Xử Lý 
Hiệu quả xử lý của bể UASB : CODtổng giảm (88,4% - 91,9%) chọn 90%; sCOD bị khử (85,2%-
92,2%)chọn 90%. 
 (nguồn: Huỳnh Ngọc Phương Mai, 2006). 
Giả sử 50%VSS, 50% pCOD bị phân huỷ, 80% SO42- trong nước thải bị phân huỷ sinh học 
90%CODfiter có khả năng phân huỷ sinh học,SS giảm 50% 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
CODtổng vào 
CODtổng ra 
BOD5 = sCOD /1,6 vào 
BOD5 = sCOD /1,6 ra 
VSS vào 
VSS ra 
CODfiter vào 
CODfiter ra 
SO42- vào 
SO42- ra 
SS vào 
SS ra 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
10466 
1046 
7265 
726,5 
948 
474 
4537 
453,7 
7,19 
1,438 
984 
492 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 17 
3.6.9 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước UASB 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Diện tích bề mặt phần lắng. 
Thể tích ngăn phản ứng. 
Kích thước mỗi đơn nguyên: 
 Số lượng, 
 Cạnh bể, a 
 Chiều cao, Hl 
Kích thước phểu thu khí: 
 Số lượng, 
 Diện tích đáy, Achụp 
 Cạnh đáy phểu thu khí, a 
 Chiều cao, HG 
Kích thước máng thu nước: 
 Máng chữ V 
 Chiều rộng, b 
 Chiều dài, L 
 Chiều cao, H 
 Chiều cao mực nước trong máng, Hnước 
 Đáy chữ V 
 Khoảng cách các đỉnh chữ V 
Ống phân phối: 
 Ống chính. 
 Ống nhánh 
 Đường kính ống chính 
 Đường kính ống chính 
m2 
m3 
cái 
m 
m 
cái 
m2 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
m 
cái/ đơn nguyên 
cái/ đơn nguyên 
m 
m 
25 
125 
4 
5 
5 
4 
20 
4,5 
1,3 
3 chữ V/1m 
0,3 
17,6 
0,2 
0,007 
0,1 
0,35 
1 
4 
0,07 
0,05 
Bảng thành phần nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể UASB và vào bể Aeroten 
TCVN 5945 – 1995 Thông số Đơn vị Nước thải Nguồn loại A Nguồn loại B 
Color 
pH 
TDS 
Acidity 
SS 
VSS 
BOD5 
_ 
_ 
mg/ l 
mgCaCO3/ l 
mg/ l 
mg/ l 
“ 
Trắng 
7 – 8 
595 
526 
492 
948 
726,5 
_ 
6 – 9 
_ 
_ 
50 
_ 
20 
_ 
5.5 – 9 
_ 
_ 
100 
_ 
50 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 18 
CODtotal 
CODfilter 
N_NH3 
N_NO3 
N_Org 
SO42- 
PO4 
CN- 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
mg/ l 
1046 
453,7 
336 
0.80 
57 
1,438 
35.12 
24 
50 
_ 
0.1 
_ 
_ 
_ 
4 
0.05 
100 
_ 
1 
_ 
_ 
_ 
6 
0.1 
3.7 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ ACROTANK 
3.7.1 Tính Thể Tích Và Kích Thước Bể 
Hiệu quả xử lý BOD5 = 85% 
Lượng BOD5 đầu vào là 713 mg/l 
Æ Lương BOD5 cần xử lý 606 mg/l 
Lưọng BOD5 đầu ra là 713 - 606 = 107 mg/l và SS = 125 mg/l sau khi xử lý ra khỏi bể. 
Hàm lượng cặn hữu cơ trong SS ra khỏi bể lắng khoảng 65% 
Thể tích bể acrotank: ( )( )SRTKX
SSSRTYQ
V
d
O
+×
−×××=
1
Trong đó: 
 Q: Lưu lượng nước thải, Q = 2000 (m3/ngđ) 
 Y: hệ số thu hoạch, Y = 0,6 
 SRT: thời gian lưu bùn, SRT = 10 (ngày) 
 So: lượng BOD5 đầu vào 
 S: lượng BOD5 đầu ra 
 X: nồng độ bùn hoạt tính trong bể, X = 2500 (mg/l) 
 Kd: hệ số phân huỷ nội bào, Kd = 0,06 ngày-1 
 (nguồn: Trịnh Xuân Lai, 2000) 
Î ( )( ) 11201006,012500
107713106,02000 =×+×
−×××=V (m3) 
Chọn 4 bể đơn nguyên dạng hình hộp. 
280
4
1120
41
=== VV (m3) 
Chọn H1 = 4 (m), chiều cao dự trữ h = 0,3 (m) Æ H = H1 + h = 4 + 0,3 = 4,3 (m) 
Diện tích bề mặt: 70
4
2801 ===
H
VA (m2) 
Chọn chiều dài: L = 10 m Æ chiều rộng: B = 7 m 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 19 
Thời gian lưu nước trong bể: 859,0
2000
1120 ===
Q
VHRT ngày = 13,4 (h) 
Tốc độ tăng trưởng của bùn: 375,0
06,0101
6,0
1
=×+=×+= db KSRT
YY 
Lượng bùn sinh ra trong ngày: Abùn = Yb × Q × (So – S) 
Abùn = 0,375 × 2000 × (713 – 107) = 454500 (gr) = 454,5 (kg) 
Lượng bùn xả Qxả: SRTX
SRTXQXVQ
t
rr
xa ×
××−×= 
Qr = Qv = 2000 (m3/ngđ) 
Xt: nồng độ cặn lắng ở bể lắng đợt II (nồng độ cặn tuần hoàn) thông số chọn thiết kế vận hành là 
10000 (mg/l), độ tro trong cặn khoảng 30% 
Æ Xr = 70% × 10000 = 7000 (mg/l) 
Xr: nồng độ bùn trong nước đã lắng (mg/l) 
Lượng cặn hữu cơ trong nước thải ra khỏi bể lắng. 0,65 × 125 = 81,25 (mg/l) 
Lượng cặn bay hơi trong tổng số cặn hữu cơ khoảng 70% 
Æ Xr = 81,25 × 0,7 = 56,875 (mg/l) 
75,23
107000
10875,56200025001120 =×
××−×=xaQ (m3/ng) 
Thời gian tích luỹ cặn (tuần hoàn lại toàn bộ) không xả cặn ban đầu: 
6
4545000
25001120 =×=×=
bunA
XVT (ngày) 
Thực tế sẽ dài gấp 3 – 4 lần vì khi nồng độ bùn chưa đủ trong bể hiệu quả xử lý ở thòi gian đầu 
sẽ thấp và lượng bùn sinh ra ít hơn Abùn. 
Sau khi hệ thống hoạt động ổn định, lượng bùn hữu cơ xả ra hằng ngày. 
b = Qxả × 10000 (g/m3) = 23,68 × 10000 = 236800 (g/ng) = 236,8 (kg/ng) 
Cặn bay hơi. b’ = 0,7 × 236,8 = 165,76 (kg/ng) 
Xác định lưu lượng tuần hoàn Qt = để nồng độ bùn trong bể luôn giữ giá trị X = 2500 (mg/l) 
Ta có: Qt × Xt = (Qv + Qt)×X Î XX
X
Q
Q
tv
t
−= 
Trong đó: 
 Qt: lưu lượng hỗn hợp bùn tuần hoàn lại (m3/h) 
 Qv: lưu lượng nước thải đi vào công trìn xử lý (m3/h) 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 20 
 X: nồng độ bùn hoạt tính duy trì trong bể aerotan (mg/l) 
 Xt: nồng độ bùn hoạt tính trong hỗn hợp tuần hoàn (mg/l) 
Æ Hệ số tuần hoàn: 556,0
25007000
2500 =−=−== XX
X
Q
Q
tv
tα 
Qt: lưu lượng hỗn hợp bùn tuần hoàn lại (m3/h) Qt = 0,556 × 2000 = 1112 (m3/ngày) 
Tính lượng khí cần cung cấp: Va = 280 m3 
Lượng oxy cần thiết: OCo = 
( )
X
o P
f
SSQ
42,1
1000
−−× 
Trong đó: 
 OCo: lượng oxy cần thiết theo tiêu chuẩn của phản ứng ở 20oC. 
 Q: lưu lượng nước thải cần xử lý (m3/ngđ) 
 So: nồng đọ BOD5 đầu vào (mg/l) 
 S: nồng độ BOD5 đầu ra (mg/l) 
 f : hệ số chuyển đổi từ BOD5 sang COD 68,01047
7135 ===
COD
BOD
f 
 Px: phần tế bào dư xả ra ngoài theo bùn dư. 
 6,113
4
5,454
4
=== bunX AP (kg/ngay) 
Î OCo = 2846,11342,168,01000
)107713(500 =×−×
−× (kg/ng) 
Nhiệt độ nước thải T = 20oC độ muối < 5000 mg/l 
Lượng oxy bão hoà trong nước sạch là Cs = 9 (mg/l) 
Lượng oxy cần duy trì trong bể C = 2 (mg/l) 
Lượng oxy thực tế cần là: )20(1 1024
1
−×−×= Ts
s
o CC
C
OCOC 
 ngkgo /365,01024
1
29
9284 =×−×= 
Tính lượng không khí cần cấp. 
Chọn hệ thống phân pối bọt kí nhỏ. 7=uO (gO2/m3.m) (tra bảng) 
Ou: công suất hoà tan oxy vào nước thải của thiết bị phân phối ính theo gram oxy cho 1m3 không 
 khí, ở độ sâu ngập nước 1 (m). 
Độ sâu ngập nước của của bể H = 4 (m) 
Công suất hoà tan oxy của thiết bị: Ou = Ou × H = 7 × 4 = 28 (gO2/m3) 
Lượng không khí cần cấp: 195545,1
1028
365
3
1 =××=×= −fOu
OCQk (m
3/ng) 
:f hệ số an toàn từ 1,5 – 2 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 21 
3.7.2 Hiệu Quả Xử Lý 
Hiệu quả xử lý của bể Acrotank: BOD5 bị khử (85,2%-92,2%) chọn 90%. 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
CODtổng vào 
CODtổng ra 
BOD5 
BOD5 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
mg/l 
1046 
392,15 
 726,5 
72,65 
3.7. 3 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước Acrotank 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Diện tích bề mặt phần lắng. 
Kích thước mỗi đơn nguyên: 
 Số lượng, 
 Cạnh dài 
 Canh rộng 
 Chiều cao, Hl 
Kích thước dàng phân phối nước 
 Số lượng ống chính 
 Đường kính ống chính 
 Số lượng ống phân phối 
 Đường kính ống phân phối 
Kích thước dàng phân phối khí 
 Số lượng ống chính 
 Đường kính ống chính 
 Số lượng ống phân phối 
 Đường kính ống phân phối 
Kích thước dỉa 
 Đường kính 
m2 
cái 
m 
m 
m 
cái 
m m 
cái 
m m 
cái 
m m 
cái 
m m 
m m 
70 
4 
10 
7 
4 
4 
1 
70 
11 
50 
1 
70 
20 
50 
 400 
Bảng thành phần nước thải của nhà máy sau khi ra khổi bể bể Aeroten 
TCVN 5945 – 1995 Thông số Đơn vị Nước thải Nguồn loại A Nguồn loại B 
Color _ Trắng _ _ 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 22 
pH 
TDS 
Acidity 
SS 
VSS 
BOD5 
CODtotal 
CODfilter 
N_NH3 
N_NO3 
N_Org 
SO42- 
PO4 
CN- 
_ 
mg/ l 
mgCaCO3/ l 
mg/ l 
mg/ l 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
“ 
mg/ l 
7 – 8 
_ 
_ 
_ 
_ 
72,65 
392,15 
_ 
_ 
_ 
_ 
_ 
_ 
_ 
6 – 9 
_ 
_ 
50 
_ 
20 
50 
_ 
0.1 
_ 
_ 
_ 
4 
0.05 
5.5 – 9 
_ 
_ 
100 
_ 
50 
100 
_ 
1 
_ 
_ 
_ 
6 
0.1 
3.8 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT II (bể lắng đứng) 
Thể tích vùng lắng của bể lắng đợt II 
 VL = Q × t = 2000 m3/ngđ × 2h × 1ngđ/ 24h = 167 (m3) 
Chọn 4 bể lắng đợt II: 2 bể hoạt động 2 bể dự phòng. 
 84
2
167
2
1
1 === VV L (m3) 
Chọn đường kính bể lắng đợt II: Db = 5,5 (m) 
Diện tích mỗi bể: )(24
4
5,5
4
2
22
mDA b =×=×= ππ 
Chiều sâu vùng lắng của bể lắng đợt II: 5,3
24
841 ===
A
VH L (m) 
Chiều cao xây dựng bể: 
 Hxd = HL + hth + hb + hbv 
 = 3,5 + 0,2 + 0,5 + 0,3 = 4,5 (m) 
Trong đó: 
 hth: chiều cao lớp trung hoà, hth = 0,2 m 
 hb: chiều cao lớp bùn trong bể lắng, hb =v0,5 m 
 hbv: chiều cao lớp bảo vệ, hbv = 0,3 m 
Thể tích của bể lắng đợt II: 
 V = Hxd × A = 4,5 × 24 = 108 (m3) 
Chiều cao ống trung tâm: Lống tt = Lxd = 4,5 (m) 
Đường kính ống trung tâm: )(114,0)(114 mmm ==Φ 
Đương kính buồng phân phối: Dpp = 0,3 Db = 0,3 × 5,5 = 1,4 (m) 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 23 
 Quy phạm 0,25 – 0,3 đường kính bể 
 (nguồn: Trịnh Xuân Lai, 2000) 
Diện tích buồng phân phối trung tâm: 
 Abuồng pp = 5,1
4
4,1
4
2
2
=×=× ππ ppD (m) 
Diện tích vùng lắng của 1 bể: 
 AL = A - Abuồng pp = 24 – 1,5 = 22,5 (m) 
Vận tốc đi lên lớn nhất của dòng nước trong bể: v = 0,5 mm/ s = 1,8 m/h 
 (nguồn: TCXD – 51 – 84) 
Thời gian lắng1h: (nguồn: TCXD – 51 – 84) 
Máng thu nước đặt ở vòng tròn có đường kính 0,9 đường kính của bể. 
 Dmáng = 0,9 × Db = 0,9 × 5,5 = 5 (m) 
Tính toán máng thu nước: L = π × Dmáng = 3,14 × 5 = 15, 7 (m) 
Tải trọng thu nước trên 1m dài của máng: 
 7,63
7,152
/2000 3 =×==
ngdm
L
QaL m
3/m.dài.ngđ 
Tải trọng bùn: 
( )
S
CQQb ot×
×+=
24
Trong đó: 
 Q: lưu lượng xử lý (m3/h), Q = 2000 m3/ngđ 
 Qt: lưu lượng tuần hoàn, Qt = 1112 m3/ngđ 
 Co: nồng độ bùn hoạt tính trong bể aerotan, Co = 2500 (mg/l) = 2500 (g/m3) 
 S: diện tích vùng lắng của 1 bể: S = 22,5 (m2) 
Î 7204
5,22224
/102500/)11122000(
2
333
=××
××+=
−
mh
mkgngdmb kg/m3.ngd 
Thể tích phần chứa bùn: Vb = AL × hb = 22,5 × 0,5 = 11,25 (m3) 
 Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước bể lắng đứng 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
Diện tích bề mặt phần lắng. 
Kích thước mỗi đơn nguyên: 
 Số lượng, 
 Đườg kính 
 Chiều cao, Hl 
m2 
cái 
m 
m 
24 
1 
5,5 
4,5 
3.9 TÍNH TOÁN BỂ CHỨA BÙN 
3.9.1 Tính Toán Bể Chứa Bùn Tuần Hoàn: 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 24 
 Vbth = 8
6024
10/1112
6024
3
=×
×=×
×
phuth
phutngdm
phuth
tQ tht (m3) 
Trong đó: 
 Qt: lưu lượng bùn tuần hoàn, Qt = 1112 m3/ngd 
 tth: thời gian lưu bùn tuần hoàn, tth = 10 phút 
Kích thước bể chứa bùn tuần hoàn: L × B × H = 2 × 2 × 2 m 
3.9.2 Tính Toán Bể Chứa Bùn Dư 
 Vbd = 65,724
5/53,1
24
3
=×=×
h
hhm
h
tQ tdd (m3), chọn Vbd = 8 (m3) 
Trong đó: 
 Qd: lưu lượng bùn dư, Qd = 1,53 m3/h 
 tth: thời gian lưu bùn dư, ttd = 5 h 
Kích thước bể chứa bùn dư: L × B × H = 2 × 2 × 2 m 
3.10 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ NÉN BÙN (kiểu lắng đứng) 
Thể tích bùn hoạt tính sinh ra trong ngăn lắng được tính theo công thức: 
06,3
10001000)4,99100(
1002000220
10001000)100(
100 =××−
××=××−
××=
P
QbWb (m
3/h) 
Trong đó: 
 b: lượng bùn hoạt tính dư, b = 220 g/m3 
 P: độ ẩm của bùn trong hoạt tính dư, P = 99,4% 
Lượng bùn hoạt tính dư dẫn đén bể nén bùn: 
 qbd = 0,5 × Wb = 0,5 × 3,06 = 1,53 (m3/h) 
Diện tích hữu ích của bể nén bùn đứng được xác định theo công thức: 
 25,4
36001,0
100053,1
1
1 =×
×==
v
q
A bd (m2) 
Trong đó: 
 qbd: lưu lượng bùn hoạt tín dư dẫn vào bể nén bùn, qd = 1,53 m3/h 
 v1: tốc độ chảy của chất lỏng ở vùng lắng trong bể nén bùn kiểu lắng đứng, 
 (lấy theo điều 6.10,3 – TCXD – 51 – 84: v1 = 0,1 mm/s) 
Diện tích ống trung tâm của bể nén bùn đứng được tính theo công thức: 
 015,0
360028
100053,1
2
2 =×
×==
v
q
A bd (m2) 
Trong đó: 
 v2: tốc độ chuyển động của bùn trong ống trung tâm, v2 = 28 ÷ 30 mm/s, chọn v2 = 28 mm/s 
Diện tích tổng cộng của bể nén bùn đứng: 
 A = A1 + A2 = 4,25 + 0,015 = 4,265 (m2) 
Đường kính bể nén bùn: 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 25 
 2
14,3
265,444 =×=×= π
AD (m) 
Đường kính ống trung tâm: 
 14,0
14,3
015,044 2 =×=×= π
Ad (m) 
Đường kính phần loe của ống trung tâm: 
 d1 = 1,35 × d = 1,35 × 0,14 = 0,189 (m) 
Đường kính tấm chắn 
 dch = 1,3 × d1 = 1,3 × 0,189 = 0,246 (m) 
Chiều cao phần lắng của bể nén bùn đứng: 
 h1 = v1 × t × 3600 = 0,0001m/s × 8 × 3600 = 2,9 (m) 
Trong đó: 
 t: thời gian lắng bùn lấy theo bảng 3 – 13, t = 8h 
 (nguồn: Lâm Minh Triết, 2000) 
Chiều cao phần nón với góc nghiên 45o, đường kính bể D = 2 m và đường kính của đáy bể: 02, m 
sẽ bằng: 
 h2 = 9,0
2
2,0
2
=−D (m) 
Chiều cao phần bùn hoạt tính đã nén: 
 hb = h2 – ho – hth = 0,9 – 0,3 – 0,3 = 0,3 (m) 
Trong đó: 
 ho: khoảng cách từ đáy ống loe đến tâm chắn, ho = 0,25 ÷ 0,5 m, lấy ho = 0,4 m 
 hth: chiều cao lớp trung hoà, hth = 0,3 m 
Chiều cao tổng cộng của bể nén bùn: 
 Htc = h1 + h2 + h3 = 3,6 + 0,9 + 0,4 = 4,9 (m), chọn Htc = 5 (m) 
Trong đó: 
 h3: khoảng cách từ mực nước trong bể nén bùn đén thành bể, h3 = 0,4 (m) 
Lượng bùn thu được sau khi qua bể nén: 
 q = qbd× 306,096100
2,99100 =−
− (m3/ngđ) 
Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước Bể Nén Bùn: 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
Số lượng bể 
Diện tích hữu ích của bể 
Diện tích ống trung tâm 
Diện tích tổng cộng 
Đường kính bể 
Đường kính ống trung tâm 
cái 
m2 
m2 
m2 
m 
m 
1 
4,25 
0,015 
4,265 
2 
0,14 
Đồ án xử lý nước thải nhà máy tinh bột khoai mì Ts Trần Thị Mỹ Diệu 
3 - 26 
7 
8 
9 
Đường kính phần loe của ống trung tâm 
Đường kính tấm chắn 
Chiều cao tổng cộng của bể 
m 
m 
m 
0,189 
0,246 
5 
3.11 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ SÂN PHƠI BÙN 
Giả sử thời gian làm việc của công ty trong 1 năm là 300 ngày 
Diện tích hữu ích của sân phơi bùn: 
 24
2,35,1
/306,0300300 3 =×
×=×
×= ngdm
nq
QA
o
b
b m
2 
Thể tích sinh ra trong 1 năm khi bùn giảm từ độ ẩm 96% - 75% là: 
 Vd = 1575100
96100/306,0300
75100
96100300 3 =−
−××=−
−×× ngdmQb (m3) 
Chiều cao chứa bùn của sân phơi bùn: 
 Hb = 625,0
24
15
2
3
==
m
m
A
V
b
b (m) 
Chiều cao xây dựng của sân phơi bùn: 
 Hxd = Hb + Hbv = 0,625 + 0,3 = 0,925 (m), chọn Hxd = 1(m) 
Các Thông Số Thiết Kế Và Kích Thước Sân Phơi Bùn: 
TT Thông số Đơn vị Giá trị 
1 
2 
3 
4 
5 
Số lượng sân 
Diện tích 
Thể tích 
Chiều cao chứa bùn 
Chiều cao xây dựng 
cái 
m2 
m3 
m 
m 
1 
24 
15 
0,625 
1 
3.12 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỒ SINH HỌC 
Bước xử lý triệt để áp dụng hệ thống hồ sinh học tự nhiên gồm hồ tảo và hồ lục bình, hệ thống 
này được dùng để loại bỏ hoàn toàn COD và SS. Thời gian lưu là 13 – 15 ngày. Hệ thống này 
không những loại bỏ hàm lượng COD cao mà còn làm giảm bớt đáng kể lượng N và P. Như vậy 
nước sau xử lý sẽ đạt tiêu chuẩn xả thải vào nguồn loại B. 
Thể tích bể: V = Q × t = 2000 m3/ ngđ × 13 ngày = 26000 m3 
Chọn chiều cao hồ là 2,5 m 
Diện tích hồ: A = 10400 m2 Æ Chia làm 2 hồ 
Diện tích mỗi hồ: A1 = 5200 m2 
Chiều dài: L = 100 m 
Chiều rộng: B = 52 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 do_an_xlnt_nhamay_khoaimi_4237.pdf do_an_xlnt_nhamay_khoaimi_4237.pdf