Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang

Như vậy, ta thấy có sự khác biệt giữa các Khoa về Sự hài lòng, cụ thể như sau: - Khoa Kinh tế - quản trị kinh doanh có sự khác biệt với khoa Kỹ thuật – công nghệ, khoa Sư phạm, khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thuật và Lý luận chính trị về Sự hài lòng. Giá trị Sig lần lượt giữa khoa Kinh tế - quản trị kinh doanh với khoa Kỹ thuật – công nghệ, khoa Sư phạm, khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thuật và lý luận chính trị là 0.023, 0.001, 0.000 và 0.000. - Khoa Sư phạm có sự khác biệt với khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thu ật và Lý luận chính trị về Sự hài lòng. Giá trị Sig lần lượt giữa khoa Sư phạm với khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thuật và Lý luận chính trị là 0.013 và 0.015.

pdf120 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2539 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
739 ASS1 -.160 .230 .236 -.045 .614 ASS2 .083 .380 -.143 .068 .569 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 8 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 5 INF1 .752 .332 .307 .444 .131 EFF3 .735 .209 .438 .616 .344 INF5 .611 .095 .341 .342 .290 INF4 .601 .144 .262 .310 .191 EFF1 .600 .206 .423 .467 .310 EFF5 .589 .166 .449 .575 .409 INF2 .577 .318 .390 .350 .249 INF3 .548 .478 .426 .386 .279 RES5 .154 .792 .365 .315 .462 RES3 .398 .714 .521 .455 .280 RES4 .220 .670 .337 .354 .456 RES2 .300 .560 .391 .435 .307 EFF4 .415 .414 .879 .389 .496 EFF6 .384 .362 .692 .489 .492 EFF2 .333 .325 .687 .172 .372 RES1 .460 .481 .608 .511 .351 PRI2 .501 .334 .292 .867 .273 PRI3 .430 .542 .417 .751 .458 PRI1 .451 .523 .410 .719 .326 ASS3 .475 .438 .585 .449 .841 ASS1 .222 .535 .583 .358 .769 ASS2 .366 .610 .438 .480 .710 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 70 Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 8.085 36.750 36.750 7.653 34.786 34.786 5.190 2 2.301 10.457 47.207 1.857 8.439 43.225 4.654 3 1.583 7.194 54.401 1.208 5.492 48.717 5.250 4 1.137 5.170 59.570 .693 3.149 51.866 5.302 5 1.028 4.674 64.244 .630 2.863 54.730 4.193 6 .890 4.047 68.291 7 .777 3.532 71.824 8 .709 3.221 75.044 9 .658 2.991 78.035 10 .590 2.682 80.717 11 .550 2.501 83.218 12 .487 2.213 85.431 13 .460 2.091 87.523 14 .403 1.830 89.353 15 .380 1.728 91.081 16 .353 1.603 92.684 17 .320 1.455 94.139 18 .304 1.380 95.519 19 .289 1.311 96.830 20 .275 1.249 98.079 21 .218 .993 99.072 22 .204 .928 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 2. Kết quả EFA lần 2 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2313.802 df 210 Sig. .000 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 71 Communalities Initial Extraction INF1 .517 .603 INF2 .398 .358 INF4 .352 .387 INF5 .379 .377 EFF2 .454 .522 EFF3 .559 .589 EFF4 .605 .764 EFF6 .489 .510 RES3 .530 .604 RES4 .508 .513 RES5 .583 .676 PRI1 .572 .577 PRI2 .612 .784 PRI3 .587 .637 ASS1 .629 .697 ASS2 .586 .627 ASS3 .661 .773 INF3 .413 .394 EFF1 .411 .372 RES1 .486 .458 RES2 .389 .363 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.756 36.935 36.935 7.331 34.909 34.909 4.855 2 2.207 10.508 47.443 1.762 8.391 43.300 5.020 3 1.581 7.527 54.970 1.205 5.738 49.038 5.028 4 1.068 5.086 60.056 .655 3.120 52.158 5.035 5 1.013 4.823 64.880 .631 3.005 55.163 4.069 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 72 6 .875 4.168 69.048 7 .774 3.688 72.736 8 .681 3.241 75.977 9 .632 3.012 78.989 10 .588 2.798 81.787 11 .507 2.412 84.199 12 .472 2.247 86.446 13 .448 2.132 88.578 14 .400 1.905 90.483 15 .353 1.679 92.162 16 .320 1.526 93.689 17 .311 1.479 95.167 18 .294 1.399 96.567 19 .285 1.357 97.924 20 .225 1.072 98.996 21 .211 1.004 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 5 ASS3 .715 -.179 .220 -.141 .401 PRI3 .688 .017 -.342 -.213 -.002 ASS2 .679 -.269 -.096 .012 .290 EFF4 .666 -.176 .438 -.118 -.289 PRI1 .652 .096 -.329 -.145 -.118 RES3 .648 -.154 -.140 .264 -.266 RES1 .641 .000 .055 -.037 -.208 ASS1 .637 -.444 .149 -.155 .219 EFF6 .619 -.098 .210 -.224 -.154 EFF3 .611 .452 .046 -.072 .069 PRI2 .596 .323 -.454 -.337 -.070 INF3 .576 .121 .021 .217 -.018 RES5 .570 -.477 -.236 .260 .023 RES4 .549 -.344 -.214 .207 .069 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 73 INF1 .540 .479 -.019 .285 .030 RES2 .538 -.136 -.176 .096 -.121 EFF1 .519 .301 .108 -.006 .028 INF2 .511 .249 .112 .144 .038 EFF2 .498 -.143 .470 .002 -.183 INF5 .431 .359 .199 .064 .135 INF4 .408 .409 .124 .135 .136 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 5 factors extracted. 13 iterations required. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 5 INF1 .801 .186 -.133 -.009 -.139 INF4 .689 -.066 -.066 -.061 .061 INF5 .623 -.144 .044 -.061 .126 EFF3 .576 -.189 .050 .295 .074 INF2 .533 .089 .075 -.052 .030 EFF1 .464 -.088 .129 .123 .055 INF3 .436 .316 .064 -.054 -.015 RES5 -.125 .830 -.077 -.070 .183 RES3 .076 .676 .221 .044 -.220 RES4 -.024 .672 -.116 -.015 .203 RES2 -.005 .452 .088 .179 -.039 EFF4 -.041 -.009 .903 -.047 .030 EFF2 .089 .010 .734 -.258 .062 EFF6 -.073 -.078 .590 .222 .128 RES1 .080 .159 .416 .211 -.064 PRI2 .032 -.099 -.123 .981 -.046 PRI3 -.050 .157 -.045 .677 .143 PRI1 .008 .187 .022 .644 -.044 ASS3 .220 -.029 .086 -.034 .763 ASS1 -.159 .158 .243 -.003 .634 ASS2 .084 .362 -.131 .072 .542 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 74 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2313.802 df 210 a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 5 INF1 .753 .342 .305 .449 .133 EFF3 .729 .258 .427 .588 .307 INF4 .612 .157 .260 .306 .183 INF5 .595 .148 .328 .304 .247 EFF1 .588 .254 .410 .435 .276 INF2 .584 .319 .391 .363 .262 INF3 .553 .479 .429 .405 .296 RES5 .166 .795 .374 .352 .498 RES3 .405 .737 .531 .477 .287 RES4 .227 .695 .339 .370 .470 RES2 .307 .577 .396 .452 .313 EFF4 .407 .457 .871 .369 .480 EFF2 .340 .333 .696 .178 .384 EFF6 .376 .403 .685 .471 .474 RES1 .462 .500 .611 .519 .354 PRI2 .500 .364 .285 .867 .254 PRI3 .435 .560 .416 .772 .464 PRI1 .460 .535 .412 .744 .333 ASS3 .474 .473 .579 .438 .849 ASS1 .225 .552 .586 .368 .795 ASS2 .367 .640 .436 .484 .713 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 3. Kết quả EFA lần 3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 75 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2169.120 df 190 Sig. .000 Communalities Initial Extraction INF1 .517 .618 INF2 .398 .364 INF4 .347 .373 INF5 .376 .365 EFF2 .444 .472 EFF3 .546 .576 EFF4 .598 .640 EFF6 .489 .507 RES3 .497 .470 RES4 .508 .517 RES5 .580 .707 PRI1 .569 .570 PRI2 .605 .784 PRI3 .582 .631 ASS1 .627 .630 ASS2 .586 .532 ASS3 .661 .564 INF3 .386 .388 EFF1 .411 .373 RES2 .389 .342 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.343 36.713 36.713 6.880 34.401 34.401 4.942 2 2.206 11.032 47.745 1.746 8.730 43.131 4.557 3 1.577 7.887 55.632 1.161 5.803 48.934 5.095 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 76 4 1.061 5.307 60.939 .636 3.178 52.112 4.670 5 .953 4.767 65.706 6 .873 4.365 70.071 7 .767 3.833 73.903 8 .668 3.338 77.242 9 .589 2.947 80.189 10 .527 2.637 82.826 11 .477 2.387 85.212 12 .456 2.278 87.491 13 .445 2.224 89.715 14 .377 1.885 91.600 15 .330 1.649 93.249 16 .315 1.576 94.824 17 .299 1.497 96.322 18 .294 1.468 97.790 19 .231 1.153 98.943 20 .211 1.057 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 ASS3 .699 -.158 .206 -.088 PRI3 .688 .005 -.345 -.196 ASS2 .677 -.262 -.067 .031 PRI1 .658 .083 -.327 -.151 EFF4 .648 -.163 .411 -.155 ASS1 .633 -.430 .164 -.134 RES3 .628 -.154 -.113 .197 EFF6 .618 -.099 .218 -.261 EFF3 .610 .446 .040 -.067 PRI2 .598 .311 -.474 -.324 RES5 .582 -.500 -.210 .272 INF3 .571 .116 .029 .218 RES4 .555 -.357 -.189 .213 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 77 INF1 .547 .479 -.017 .298 RES2 .539 -.144 -.159 .071 EFF1 .521 .300 .107 -.014 INF2 .515 .250 .118 .149 EFF2 .486 -.134 .465 -.043 INF5 .437 .359 .204 .058 INF4 .416 .407 .128 .134 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 4 factors extracted. 14 iterations required. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 RES5 .921 -.102 -.028 -.075 RES4 .745 -.026 -.026 -.002 RES3 .577 .187 .010 .021 ASS2 .478 -.009 .240 .127 RES2 .437 .051 .025 .164 INF1 .171 .828 -.242 -.013 INF4 -.062 .639 .012 -.028 INF5 -.136 .569 .171 -.026 EFF3 -.179 .545 .127 .305 INF2 .099 .543 .084 -.053 INF3 .323 .470 .013 -.065 EFF1 -.091 .454 .180 .133 EFF4 -.025 .079 .813 -.082 EFF2 -.016 .160 .715 -.272 EFF6 -.089 -.024 .664 .199 ASS1 .296 -.224 .646 .035 ASS3 .159 .085 .572 .043 PRI2 -.091 .045 -.145 .963 PRI3 .213 -.048 .035 .666 PRI1 .185 .053 -.023 .619 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 78 Structure Matrix Factor 1 2 3 4 RES5 .828 .164 .451 .350 RES4 .718 .220 .416 .372 ASS2 .691 .346 .590 .497 RES3 .659 .405 .463 .444 RES2 .559 .309 .397 .441 INF1 .305 .764 .253 .434 EFF3 .254 .717 .426 .581 INF4 .153 .607 .266 .309 INF5 .153 .588 .347 .308 INF2 .312 .588 .379 .352 EFF1 .250 .585 .406 .431 INF3 .460 .551 .404 .383 EFF4 .456 .413 .796 .344 ASS1 .632 .209 .737 .380 ASS3 .562 .439 .731 .455 EFF6 .417 .376 .695 .460 EFF2 .331 .342 .650 .158 PRI2 .355 .492 .287 .869 PRI3 .576 .423 .465 .770 PRI1 .524 .460 .417 .739 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 4. Kết quả EFA lần 4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .890 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2062.753 df 171 Sig. .000 Communalities Initial Extraction INF1 .517 .618 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 79 INF2 .397 .366 INF4 .344 .375 INF5 .368 .368 EFF2 .444 .476 EFF3 .545 .576 EFF4 .597 .656 EFF6 .475 .516 RES3 .466 .434 RES4 .508 .522 RES5 .569 .698 PRI1 .569 .570 PRI2 .603 .786 PRI3 .579 .632 ASS1 .623 .637 ASS2 .578 .532 ASS3 .661 .564 INF3 .386 .387 EFF1 .404 .374 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 7.047 37.089 37.089 6.593 34.699 34.699 4.505 2 2.177 11.460 48.550 1.726 9.083 43.783 4.587 3 1.545 8.129 56.679 1.138 5.991 49.773 4.882 4 1.057 5.565 62.244 .631 3.322 53.095 4.497 5 .937 4.932 67.176 6 .831 4.376 71.552 7 .708 3.726 75.278 8 .658 3.464 78.742 9 .529 2.783 81.525 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 80 10 .501 2.636 84.161 11 .463 2.438 86.599 12 .452 2.380 88.979 13 .377 1.984 90.963 14 .347 1.828 92.790 15 .317 1.667 94.457 16 .314 1.654 96.111 17 .294 1.546 97.657 18 .233 1.225 98.882 19 .212 1.118 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. factor Matrixa Factor 1 2 3 4 ASS3 .706 -.186 .167 -.051 PRI3 .685 .006 -.363 -.179 ASS2 .670 -.268 -.091 .058 PRI1 .654 .087 -.333 -.151 EFF4 .652 -.190 .403 -.181 ASS1 .637 -.456 .116 -.101 EFF3 .618 .432 .046 -.063 EFF6 .615 -.114 .212 -.282 RES3 .611 -.144 -.105 .169 PRI2 .598 .319 -.477 -.316 INF3 .572 .108 .028 .218 RES5 .568 -.493 -.233 .280 INF1 .554 .472 -.002 .297 RES4 .546 -.356 -.211 .228 EFF1 .532 .283 .103 -.010 INF2 .523 .234 .116 .155 EFF2 .491 -.161 .454 -.060 INF5 .441 .348 .220 .054 INF4 .423 .397 .142 .135 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 81 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .890 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2062.753 df 171 a. 4 factors extracted. 14 iterations required. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 INF1 .834 .155 -.241 -.007 INF4 .645 -.068 .012 -.035 INF5 .572 -.148 .178 -.036 INF2 .547 .109 .071 -.050 EFF3 .544 -.179 .129 .299 INF3 .475 .316 .005 -.055 EFF1 .452 -.080 .173 .134 RES5 -.086 .913 -.052 -.050 RES4 -.010 .750 -.053 .013 RES3 .183 .516 .032 .051 ASS2 .011 .502 .205 .125 EFF4 .058 -.036 .833 -.068 EFF2 .147 -.013 .719 -.262 EFF6 -.041 -.107 .685 .209 ASS1 -.215 .360 .596 .033 ASS3 .100 .223 .519 .032 PRI2 .038 -.106 -.135 .967 PRI3 -.045 .216 .024 .671 PRI1 .048 .165 -.013 .633 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 INF1 .765 .291 .255 .439 EFF3 .717 .243 .429 .581 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 82 INF4 .607 .143 .268 .307 INF2 .590 .313 .379 .356 INF5 .588 .138 .350 .302 EFF1 .586 .250 .409 .435 INF3 .554 .453 .402 .387 RES5 .174 .826 .436 .355 RES4 .229 .721 .403 .376 ASS2 .355 .695 .574 .493 RES3 .406 .625 .459 .443 EFF4 .412 .453 .807 .346 ASS1 .218 .665 .725 .384 ASS3 .448 .589 .719 .456 EFF6 .375 .404 .700 .457 EFF2 .342 .336 .657 .161 PRI2 .494 .334 .284 .869 PRI3 .429 .568 .455 .771 PRI1 .463 .506 .414 .741 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 5. Kết quả EFA lần 5 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .887 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1950.2 41 df 153 Sig. .000 Communalities Initial Extraction INF1 .512 .628 INF2 .397 .380 INF4 .328 .360 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 83 INF5 .360 .357 EFF2 .443 .473 EFF3 .540 .565 EFF4 .592 .654 EFF6 .474 .525 RES3 .453 .431 RES4 .508 .530 RES5 .569 .699 PRI1 .568 .577 PRI2 .595 .773 PRI3 .579 .633 ASS1 .620 .636 ASS2 .569 .533 ASS3 .640 .557 INF3 .382 .403 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 6.761 37.561 37.561 6.316 35.089 35.089 4.511 2 2.087 11.594 49.155 1.642 9.120 44.210 4.090 3 1.537 8.540 57.695 1.123 6.238 50.448 4.738 4 1.054 5.857 63.553 .633 3.518 53.966 4.332 5 .935 5.197 68.750 6 .788 4.380 73.130 7 .666 3.700 76.830 8 .606 3.364 80.195 9 .511 2.836 83.031 10 .465 2.581 85.612 11 .460 2.557 88.169 12 .384 2.132 90.301 13 .348 1.935 92.236 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 84 14 .323 1.797 94.033 15 .317 1.760 95.792 16 .296 1.642 97.434 17 .233 1.293 98.727 18 .229 1.273 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 ASS3 .704 -.182 .159 -.050 PRI3 .687 .046 -.355 -.182 ASS2 .683 -.234 -.094 .056 PRI1 .659 .135 -.317 -.158 EFF4 .652 -.194 .399 -.179 ASS1 .652 -.437 .101 -.100 EFF6 .620 -.100 .220 -.285 RES3 .612 -.128 -.111 .169 EFF3 .601 .441 .073 -.067 PRI2 .589 .356 -.448 -.314 RES5 .586 -.461 -.255 .280 INF3 .576 .142 .051 .219 RES4 .558 -.334 -.231 .231 INF1 .541 .496 .034 .298 INF2 .519 .256 .143 .157 EFF2 .489 -.174 .448 -.057 INF5 .425 .342 .239 .050 INF4 .405 .392 .162 .128 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 4 factors extracted. 14 iterations required. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 RES5 .917 -.077 -.058 -.054 RES4 .762 -.011 -.061 .010 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 85 RES3 .518 .172 .033 .054 ASS2 .492 .020 .209 .128 INF1 .133 .830 -.219 .007 INF4 -.081 .616 .032 -.015 INF2 .086 .554 .091 -.042 INF5 -.160 .547 .196 -.017 EFF3 -.192 .517 .148 .318 INF3 .291 .491 .023 -.048 EFF4 -.042 .051 .837 -.062 EFF2 -.016 .139 .723 -.256 EFF6 -.125 -.042 .697 .216 ASS1 .355 -.205 .593 .031 ASS3 .224 .085 .520 .038 PRI2 -.106 .029 -.129 .964 PRI3 .212 -.050 .026 .676 PRI1 .148 .050 -.004 .644 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 RES5 .827 .176 .440 .359 RES4 .726 .223 .404 .377 ASS2 .694 .358 .580 .499 RES3 .626 .394 .457 .442 INF1 .285 .776 .259 .444 EFF3 .242 .703 .428 .581 INF2 .307 .603 .386 .362 INF4 .140 .596 .268 .308 INF5 .136 .576 .349 .303 INF3 .447 .574 .411 .396 EFF4 .454 .397 .806 .345 ASS1 .665 .214 .728 .386 ASS3 .590 .429 .715 .453 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 86 EFF6 .401 .368 .704 .460 EFF2 .337 .330 .656 .160 PRI2 .334 .479 .281 .862 PRI3 .568 .417 .455 .772 PRI1 .502 .463 .417 .748 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 6. Kết quả EFA lần 6 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .879 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1845.6 37 df 136 Sig. .000 Communalities Initial Extraction INF1 .499 .588 INF2 .385 .355 INF4 .316 .363 INF5 .360 .385 EFF2 .443 .478 EFF3 .538 .576 EFF4 .592 .678 EFF6 .473 .540 RES3 .446 .409 RES4 .506 .563 RES5 .561 .663 PRI1 .564 .594 PRI2 .589 .756 PRI3 .578 .632 ASS1 .620 .627 ASS2 .568 .546 ASS3 .639 .556 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 87 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .879 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1845.6 37 df 136 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 6.424 37.787 37.787 5.989 35.230 35.230 4.413 2 2.063 12.137 49.924 1.614 9.496 44.726 4.487 3 1.537 9.041 58.965 1.125 6.615 51.341 3.683 4 1.003 5.898 64.863 .581 3.416 54.756 4.179 5 .921 5.419 70.281 6 .782 4.601 74.882 7 .645 3.791 78.674 8 .517 3.043 81.717 9 .489 2.878 84.595 10 .464 2.728 87.323 11 .391 2.301 89.624 12 .348 2.049 91.673 13 .333 1.959 93.632 14 .323 1.900 95.532 15 .297 1.749 97.280 16 .233 1.372 98.652 17 .229 1.348 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 88 ASS3 .709 -.168 .159 .020 PRI3 .690 .069 -.346 -.175 ASS2 .689 -.222 -.098 .113 ASS1 .661 -.420 .098 -.059 EFF4 .659 -.187 .411 -.200 PRI1 .658 .154 -.313 -.196 EFF6 .627 -.086 .231 -.293 RES3 .605 -.123 -.115 .121 EFF3 .597 .460 .085 .005 PRI2 .594 .384 -.424 -.277 RES5 .583 -.448 -.259 .234 RES4 .569 -.329 -.243 .269 INF1 .521 .484 .033 .286 INF2 .504 .250 .138 .139 EFF2 .493 -.170 .451 -.058 INF5 .422 .356 .251 .132 INF4 .391 .393 .165 .168 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 4 factors extracted. 13 iterations required. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 RES5 .886 -.064 -.095 -.022 RES4 .829 -.128 .032 -.029 ASS2 .562 .142 .068 .082 RES3 .484 .051 .125 .101 EFF4 -.063 .864 .015 -.022 EFF2 -.008 .722 .125 -.236 EFF6 -.143 .716 -.069 .248 ASS1 .404 .537 -.170 .007 ASS3 .302 .452 .136 -.011 INF1 .141 -.201 .786 .025 INF4 -.036 .011 .629 -.039 INF5 -.083 .150 .609 -.080 EFF3 -.133 .115 .560 .272 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 89 INF2 .084 .103 .509 -.012 PRI2 -.105 -.119 .047 .938 PRI1 .097 .031 -.001 .698 PRI3 .204 .027 -.055 .682 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 RES5 .804 .430 .139 .371 RES4 .744 .387 .215 .377 ASS2 .716 .560 .356 .489 RES3 .609 .456 .357 .456 EFF4 .465 .821 .382 .351 ASS1 .687 .712 .208 .376 EFF6 .413 .710 .358 .462 ASS3 .619 .697 .433 .438 EFF2 .351 .665 .322 .163 INF1 .276 .262 .751 .454 EFF3 .260 .417 .726 .571 INF5 .157 .343 .607 .290 INF4 .146 .261 .600 .303 INF2 .301 .386 .577 .371 PRI2 .342 .271 .492 .854 PRI3 .570 .442 .408 .772 PRI1 .492 .413 .440 .764 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 7. Kết quả EFA lần 7 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1620.133 df 120 Sig. .000 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 90 Communalities Initial Extraction INF1 .499 .592 INF2 .373 .350 INF4 .315 .362 INF5 .360 .380 EFF2 .436 .493 EFF3 .528 .572 EFF4 .592 .759 EFF6 .470 .539 RES3 .444 .432 RES4 .506 .574 RES5 .561 .700 PRI1 .554 .595 PRI2 .589 .753 PRI3 .570 .631 ASS1 .544 .553 ASS2 .505 .502 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 5.928 37.050 37.050 5.497 34.353 34.353 3.953 2 2.037 12.733 49.783 1.585 9.904 44.258 3.444 3 1.506 9.414 59.197 1.116 6.978 51.235 3.824 4 1.002 6.266 65.463 .590 3.687 54.923 4.028 5 .858 5.363 70.825 6 .686 4.289 75.114 7 .635 3.969 79.083 8 .502 3.135 82.218 9 .482 3.011 85.229 10 .461 2.881 88.110 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 91 11 .380 2.373 90.483 12 .348 2.177 92.660 13 .333 2.081 94.741 14 .321 2.009 96.750 15 .287 1.796 98.546 16 .233 1.454 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 PRI3 .695 .035 -.335 -.187 PRI1 .680 .109 -.286 -.199 EFF4 .664 -.203 .487 -.198 ASS2 .659 -.219 -.100 .095 EFF6 .622 -.093 .258 -.279 ASS1 .620 -.395 .099 -.056 RES3 .619 -.163 -.073 .130 PRI2 .614 .342 -.419 -.287 EFF3 .604 .450 .067 .007 RES5 .587 -.498 -.219 .243 RES4 .570 -.365 -.211 .267 INF1 .537 .468 .019 .292 INF2 .502 .246 .127 .145 EFF2 .482 -.164 .482 -.036 INF5 .423 .360 .229 .137 INF4 .396 .393 .141 .173 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 4 factors extracted. 12 iterations required. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 RES5 .899 -.080 -.044 -.042 RES4 .818 .042 -.101 -.036 ASS2 .530 .067 .111 .127 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 92 RES3 .498 .140 .081 .075 INF1 .136 .784 -.174 .013 INF4 -.032 .623 .012 -.034 INF5 -.072 .602 .143 -.070 EFF3 -.124 .555 .103 .281 INF2 .090 .508 .098 -.007 EFF4 -.026 .022 .894 -.041 EFF2 .040 .141 .703 -.248 EFF6 -.095 -.053 .677 .247 ASS1 .405 -.147 .459 .050 PRI2 -.113 .048 -.126 .940 PRI3 .193 -.052 .009 .697 PRI1 .102 .007 .038 .688 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 RES5 .828 .132 .415 .375 RES4 .753 .210 .366 .381 ASS2 .680 .337 .499 .499 ASS1 .652 .194 .649 .390 RES3 .624 .359 .459 .457 INF1 .267 .756 .248 .451 EFF3 .243 .722 .397 .573 INF5 .143 .604 .330 .295 INF4 .133 .600 .247 .305 INF2 .287 .572 .365 .372 EFF4 .467 .377 .870 .358 EFF6 .408 .351 .710 .469 EFF2 .348 .316 .676 .168 PRI2 .332 .491 .251 .850 PRI3 .558 .399 .409 .775 PRI1 .495 .440 .407 .764 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 93 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1620.133 df 120 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 8. Kết quả EFA lần 8 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1446.47 8 df 105 Sig. .000 Communalities Initial Extraction INF1 .485 .560 INF2 .367 .346 INF4 .314 .374 INF5 .360 .390 EFF2 .426 .485 EFF3 .525 .574 EFF4 .576 .814 EFF6 .462 .523 RES3 .440 .457 RES4 .503 .586 RES5 .549 .708 PRI1 .553 .598 PRI2 .589 .753 PRI3 .567 .628 ASS2 .429 .460 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 94 Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadingsa Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 1 5.562 37.077 37.077 5.131 34.208 34.208 3.511 2 1.879 12.526 49.603 1.424 9.494 43.702 3.506 3 1.478 9.854 59.457 1.112 7.416 51.117 3.888 4 1.000 6.669 66.126 .587 3.915 55.032 3.376 5 .843 5.617 71.743 6 .658 4.389 76.132 7 .561 3.740 79.872 8 .494 3.295 83.167 9 .480 3.197 86.364 10 .457 3.050 89.414 11 .380 2.531 91.945 12 .348 2.320 94.265 13 .328 2.184 96.449 14 .299 1.994 98.443 15 .234 1.557 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrixa Factor 1 2 3 4 PRI3 .697 -.039 -.325 -.188 PRI1 .689 .033 -.283 -.205 EFF4 .652 -.191 .547 -.232 PRI2 .640 .253 -.445 -.285 EFF3 .633 .415 .023 .024 ASS2 .627 -.228 -.075 .097 RES3 .621 -.241 -.028 .109 EFF6 .606 -.086 .270 -.274 INF1 .569 .400 -.019 .276 RES4 .553 -.439 -.150 .256 INF2 .513 .229 .103 .143 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 95 INF5 .442 .367 .188 .159 INF4 .417 .391 .096 .194 RES5 .560 -.568 -.141 .225 EFF2 .463 -.131 .502 -.045 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 4 factors extracted. 15 iterations required. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 4 RES5 .888 -.111 -.032 -.008 RES4 .811 .020 -.033 -.071 RES3 .504 .096 .083 .125 ASS2 .500 .085 .139 .085 INF1 .115 .761 .020 -.152 INF4 -.036 .656 -.047 -.021 INF5 -.067 .633 -.083 .108 EFF3 -.115 .570 .269 .081 INF2 .079 .508 .000 .087 PRI2 -.117 .043 .941 -.122 PRI3 .189 -.060 .702 .013 PRI1 .100 -.009 .697 .047 EFF4 -.006 -.036 -.022 .931 EFF2 .065 .116 -.231 .687 EFF6 -.061 -.068 .257 .649 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 RES5 .832 .148 .374 .389 RES4 .763 .224 .381 .347 ASS2 .645 .365 .492 .447 RES3 .644 .363 .462 .470 INF1 .287 .737 .458 .278 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 96 EFF3 .252 .729 .575 .409 INF5 .145 .614 .296 .337 INF4 .136 .607 .306 .252 INF2 .285 .574 .375 .369 PRI2 .336 .496 .851 .247 PRI3 .552 .415 .774 .389 PRI1 .494 .451 .766 .399 EFF4 .457 .392 .359 .901 EFF6 .394 .370 .467 .697 EFF2 .337 .329 .171 .676 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 97 Phụ lục 8. CRONBACH’S ALPHA CÁC THÀNH PHẦN MỚI 1. Sự hỗ trợ Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .807 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N RES3 3.04 1.050 231 RES4 3.37 .982 231 RES5 3.14 .931 231 ASS2 3.44 .944 231 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted RES3 9.94 5.740 .564 .789 RES4 9.62 5.585 .675 .732 RES5 9.85 5.773 .680 .732 ASS2 9.55 6.092 .580 .778 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 12.99 9.682 3.112 4 2. Học phần Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .782 5 Item Statistics Mean Std. Deviation N INF1 3.90 .883 231 INF4 4.01 .887 231 INF5 3.90 .748 231 EFF3 4.00 .867 231 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 98 Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items INF2 3.76 .947 231 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted INF1 15.68 6.464 .631 .715 INF4 15.56 6.882 .518 .754 INF5 15.67 7.352 .535 .750 EFF3 15.57 6.586 .616 .721 INF2 15.81 6.735 .498 .763 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 19.57 10.081 3.175 5 3. Sự riêng tư Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .831 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N PRI1 3.69 1.037 231 PRI2 4.03 .941 231 PRI3 3.72 .975 231 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PRI1 7.74 3.017 .676 .782 PRI2 7.41 3.226 .714 .744 PRI3 7.72 3.194 .683 .772 Scale Statistics Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 99 Mean Variance Std. Deviation N of Items 11.44 6.525 2.554 3 4. Tốc độ xử lý Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .788 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N EFF2 2.65 1.307 231 EFF4 2.70 1.195 231 EFF6 3.27 1.244 231 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted EFF2 5.97 4.817 .583 .765 EFF4 5.92 4.685 .727 .610 EFF6 5.35 5.053 .585 .759 Scale Statistics Mean Variance Std. Deviation N of Items 8.62 9.872 3.142 3 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 100 Phụ lục 9. HỒI QUY BỘI Variables Entered/Removeda Model Variables Entered Variables Removed Method 1 Su ho tro . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability- of-F-to-remove >= .100). 2 Hoc phan . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability- of-F-to-remove >= .100). 3 Toc do xu ly . Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability- of-F-to-remove >= .100). a. Dependent Variable: Su hai long Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 .673a .452 .450 .74159803 2 .747b .558 .554 .66760178 3 .814c .663 .658 .58474928 a. Predictors: (Constant), Su ho tro b. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan c. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly ANOVAd Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 1 Regression 104.057 1 104.057 189.206 .000a Residual 125.943 229 .550 Total 230.000 230 2 Regression 128.382 2 64.191 144.026 .000b Residual 101.618 228 .446 Total 230.000 230 3 Regression 152.381 3 50.794 148.550 .000c Residual 77.619 227 .342 Total 230.000 230 a. Predictors: (Constant), Su ho tro b. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan c. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly d. Dependent Variable: Su hai long Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 101 Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) 1.161E-16 .049 .000 1.000 Su ho tro .726 .053 .673 13.755 .000 1.000 1.000 2 (Constant) 9.331E-17 .044 .000 1.000 Su ho tro .584 .051 .540 11.373 .000 .858 1.165 Hoc phan .388 .052 .351 7.388 .000 .858 1.165 3 (Constant) 9.667E-17 .038 .000 1.000 Su ho tro .370 .052 .343 7.160 .000 .649 1.540 Hoc phan .205 .051 .185 4.025 .000 .700 1.428 Toc do xu ly .472 .056 .442 8.378 .000 .534 1.874 a. Dependent Variable: Su hai long Excluded Variablesd Model Beta In t Sig. Partial Correlation Collinearity Statistics Tolerance VIF Minimum Tolerance 1 Hoc phan .351a 7.388 .000 .439 .858 1.165 .858 Su bao mat .286a 4.906 .000 .309 .639 1.565 .639 Toc do xu ly .533a 10.831 .000 .583 .654 1.529 .654 2 Su bao mat .067b .977 .330 .065 .411 2.431 .411 Toc do xu ly .442b 8.378 .000 .486 .534 1.874 .534 3 Su bao mat .102c 1.697 .091 .112 .409 2.442 .409 a. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro b. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro, Hoc phan c. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly d. Dependent Variable: Su hai long Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 102 Phụ lục 10. ANOVA 1. Sự hỗ trợ Descriptives SUP N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH 45 2.9556 .85495 .12745 2.6987 3.2124 1.00 4.50 KHOA SU PHAM 51 3.0196 .82590 .11565 2.7873 3.2519 1.25 5.00 KHOA KY THUAT - CONG NGHE 42 3.7381 .52947 .08170 3.5731 3.9031 2.00 5.00 KHOA NONG NGHIEP 53 3.1698 .64445 .08852 2.9922 3.3474 1.75 5.00 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI 40 3.4500 .73859 .11678 3.2138 3.6862 1.25 5.00 Total 231 3.2468 .77792 .05118 3.1459 3.3476 1.00 5.00 ANOVA SUP Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 18.553 4 4.638 8.690 .000 Within Groups 120.632 226 .534 Total 139.185 230 Multiple Comparisons SUP LSD (I) KHOA (J) KHOA Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH KHOA SU PHAM -.06405 .14942 .669 -.3585 .2304 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.78254* .15675 .000 -1.0914 -.4737 KHOA NONG NGHIEP -.21426 .14810 .149 -.5061 .0776 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 103 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.49444* .15876 .002 -.8073 -.1816 KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .06405 .14942 .669 -.2304 .3585 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.71849* .15223 .000 -1.0185 -.4185 KHOA NONG NGHIEP -.15020 .14331 .296 -.4326 .1322 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.43039* .15431 .006 -.7345 -.1263 KHOA KY THUAT - CONG NGHE KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .78254* .15675 .000 .4737 1.0914 KHOA SU PHAM .71849* .15223 .000 .4185 1.0185 KHOA NONG NGHIEP .56828* .15093 .000 .2709 .8657 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI .28810 .16141 .076 -.0300 .6062 KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .21426 .14810 .149 -.0776 .5061 KHOA SU PHAM .15020 .14331 .296 -.1322 .4326 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.56828* .15093 .000 -.8657 -.2709 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.28019 .15302 .068 -.5817 .0213 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .49444* .15876 .002 .1816 .8073 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 104 TRI KHOA SU PHAM .43039* .15431 .006 .1263 .7345 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.28810 .16141 .076 -.6062 .0300 KHOA NONG NGHIEP .28019 .15302 .068 -.0213 .5817 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 2. Học phần Descriptives MOD N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH 45 3.9333 .52223 .07785 3.7764 4.0902 2.80 4.80 KHOA SU PHAM 51 3.8392 .69859 .09782 3.6427 4.0357 1.40 5.00 KHOA KY THUAT - CONG NGHE 42 3.8952 .46379 .07156 3.7507 4.0398 2.80 5.00 KHOA NONG NGHIEP 53 3.9509 .69160 .09500 3.7603 4.1416 1.20 5.00 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI 40 3.9600 .75407 .11923 3.7188 4.2012 1.60 5.00 Total 231 3.9143 .63500 .04178 3.8320 3.9966 1.20 5.00 ANOVA MOD Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .474 4 .118 .290 .884 Within Groups 92.269 226 .408 Total 92.743 230 3. Sự bảo mật Descriptives SEC N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 105 KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH 45 3.4444 .83182 .12400 3.1945 3.6943 1.67 4.67 KHOA SU PHAM 51 3.7778 .93966 .13158 3.5135 4.0421 1.00 5.00 KHOA KY THUAT - CONG NGHE 42 4.1587 .61260 .09453 3.9678 4.3496 3.00 5.00 KHOA NONG NGHIEP 53 3.7044 .86642 .11901 3.4656 3.9432 1.00 5.00 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI 40 4.0500 .77918 .12320 3.8008 4.2992 2.00 5.00 Total 231 3.8124 .85149 .05602 3.7020 3.9228 1.00 5.00 ANOVA SEC Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 14.068 4 3.517 5.205 .000 Within Groups 152.692 226 .676 Total 166.760 230 Multiple Comparisons SEC LSD (I) KHOA (J) KHOA Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH KHOA SU PHAM -.33333* .16811 .049 -.6646 -.0021 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.71429* .17635 .000 -1.0618 -.3668 KHOA NONG NGHIEP -.25996 .16662 .120 -.5883 .0684 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.60556* .17862 .001 -.9575 -.2536 KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .33333* .16811 .049 .0021 .6646 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.38095* .17127 .027 -.7184 -.0435 KHOA NONG NGHIEP .07338 .16123 .649 -.2443 .3911 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 106 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.27222 .17360 .118 -.6143 .0699 KHOA KY THUAT - CONG NGHE KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .71429* .17635 .000 .3668 1.0618 KHOA SU PHAM .38095* .17127 .027 .0435 .7184 KHOA NONG NGHIEP .45433* .16981 .008 .1197 .7889 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI .10873 .18160 .550 -.2491 .4666 KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .25996 .16662 .120 -.0684 .5883 KHOA SU PHAM -.07338 .16123 .649 -.3911 .2443 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.45433* .16981 .008 -.7889 -.1197 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.34560* .17216 .046 -.6848 -.0064 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .60556* .17862 .001 .2536 .9575 KHOA SU PHAM .27222 .17360 .118 -.0699 .6143 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.10873 .18160 .550 -.4666 .2491 KHOA NONG NGHIEP .34560* .17216 .046 .0064 .6848 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 4. Tốc độ xử lý Descriptives PRO N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH 45 2.3333 .97183 .14487 2.0414 2.6253 1.00 5.00 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 107 KHOA SU PHAM 51 2.9020 1.10412 .15461 2.5914 3.2125 1.00 5.00 KHOA KY THUAT - CONG NGHE 42 2.6349 1.15190 .17774 2.2760 2.9939 1.00 5.00 KHOA NONG NGHIEP 53 3.0629 .82704 .11360 2.8349 3.2909 1.00 5.00 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI 40 3.4417 .86853 .13733 3.1639 3.7194 1.67 5.00 Total 231 2.8730 1.04731 .06891 2.7372 3.0088 1.00 5.00 ANOVA PRO Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 30.376 4 7.594 7.734 .000 Within Groups 221.899 226 .982 Total 252.275 230 Multiple Comparisons PRO LSD (I) KHOA (J) KHOA Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH KHOA SU PHAM -.56863* .20266 .005 -.9680 -.1693 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.30159 .21259 .157 -.7205 .1173 KHOA NONG NGHIEP -.72956* .20086 .000 -1.1254 -.3338 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -1.10833* .21533 .000 -1.5326 -.6840 KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .56863* .20266 .005 .1693 .9680 KHOA KY THUAT - CONG NGHE .26704 .20647 .197 -.1398 .6739 KHOA NONG NGHIEP -.16093 .19436 .409 -.5439 .2221 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.53971* .20928 .011 -.9521 -.1273 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 108 KHOA KY THUAT - CONG NGHE KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .30159 .21259 .157 -.1173 .7205 KHOA SU PHAM -.26704 .20647 .197 -.6739 .1398 KHOA NONG NGHIEP -.42797* .20470 .038 -.8313 -.0246 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.80675* .21892 .000 -1.2381 -.3754 KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .72956* .20086 .000 .3338 1.1254 KHOA SU PHAM .16093 .19436 .409 -.2221 .5439 KHOA KY THUAT - CONG NGHE .42797* .20470 .038 .0246 .8313 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.37877 .20754 .069 -.7877 .0302 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH 1.10833* .21533 .000 .6840 1.5326 KHOA SU PHAM .53971* .20928 .011 .1273 .9521 KHOA KY THUAT - CONG NGHE .80675* .21892 .000 .3754 1.2381 KHOA NONG NGHIEP .37877 .20754 .069 -.0302 .7877 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 5. Sự hài lòng Descriptives SAT N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH 45 2.6389 1.00221 .14940 2.3378 2.9400 1.00 4.50 KHOA SU PHAM 51 3.0637 .97448 .13645 2.7896 3.3378 1.00 5.00 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 109 KHOA KY THUAT - CONG NGHE 42 3.3095 .75266 .11614 3.0750 3.5441 2.00 4.50 KHOA NONG NGHIEP 53 3.5094 .78441 .10775 3.2932 3.7256 1.50 5.00 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI 40 3.5312 1.00190 .15841 3.2108 3.8517 1.00 5.00 Total 231 3.2089 .95805 .06304 3.0847 3.3331 1.00 5.00 ANOVA SAT Sum of Squares Df Mean Square F Sig. Between Groups 25.065 4 6.266 7.612 .000 Within Groups 186.045 226 .823 Total 211.109 230 Multiple Comparisons SAT LSD (I) KHOA (J) KHOA Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH KHOA SU PHAM -.42484* .18557 .023 -.7905 -.0592 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.67063* .19466 .001 -1.0542 -.2870 KHOA NONG NGHIEP -.87055* .18392 .000 -1.2330 -.5081 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.89236* .19716 .000 -1.2809 -.5038 KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .42484* .18557 .023 .0592 .7905 KHOA KY THUAT - CONG NGHE -.24580 .18905 .195 -.6183 .1267 KHOA NONG NGHIEP -.44571* .17797 .013 -.7964 -.0950 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.46752* .19163 .015 -.8451 -.0899 Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 110 KHOA KY THUAT - CONG NGHE KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .67063* .19466 .001 .2870 1.0542 KHOA SU PHAM .24580 .18905 .195 -.1267 .6183 KHOA NONG NGHIEP -.19991 .18744 .287 -.5693 .1694 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.22173 .20045 .270 -.6167 .1733 KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .87055* .18392 .000 .5081 1.2330 KHOA SU PHAM .44571* .17797 .013 .0950 .7964 KHOA KY THUAT - CONG NGHE .19991 .18744 .287 -.1694 .5693 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI -.02182 .19003 .909 -.3963 .3526 KHOA VAN HOA NGHE THUAT VA LY LUAN CHINH TRI KHOA KINH TE - QUAN TRI KINH DOANH .89236* .19716 .000 .5038 1.2809 KHOA SU PHAM .46752* .19163 .015 .0899 .8451 KHOA KY THUAT - CONG NGHE .22173 .20045 .270 -.1733 .6167 KHOA NONG NGHIEP .02182 .19003 .909 -.3526 .3963 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfnhomcdn3_11qt_chuyen_de_nam_3_2__3277.pdf