Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Như vậy, ta thấy có sự khác biệt giữa các Khoa về Sự hài lòng, cụ thể như sau:
- Khoa Kinh tế - quản trị kinh doanh có sự khác biệt với khoa Kỹ thuật – công
nghệ, khoa Sư phạm, khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thuật và Lý luận
chính trị về Sự hài lòng. Giá trị Sig lần lượt giữa khoa Kinh tế - quản trị kinh
doanh với khoa Kỹ thuật – công nghệ, khoa Sư phạm, khoa Nông nghiệp và
khoa Văn hóa nghệ thuật và lý luận chính trị là 0.023, 0.001, 0.000 và 0.000.
- Khoa Sư phạm có sự khác biệt với khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ
thu ật và Lý luận chính trị về Sự hài lòng. Giá trị Sig lần lượt giữa khoa Sư
phạm với khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thuật và Lý luận chính trị là
0.013 và 0.015.
120 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2539 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
739
ASS1 -.160 .230 .236 -.045 .614
ASS2 .083 .380 -.143 .068 .569
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4 5
INF1 .752 .332 .307 .444 .131
EFF3 .735 .209 .438 .616 .344
INF5 .611 .095 .341 .342 .290
INF4 .601 .144 .262 .310 .191
EFF1 .600 .206 .423 .467 .310
EFF5 .589 .166 .449 .575 .409
INF2 .577 .318 .390 .350 .249
INF3 .548 .478 .426 .386 .279
RES5 .154 .792 .365 .315 .462
RES3 .398 .714 .521 .455 .280
RES4 .220 .670 .337 .354 .456
RES2 .300 .560 .391 .435 .307
EFF4 .415 .414 .879 .389 .496
EFF6 .384 .362 .692 .489 .492
EFF2 .333 .325 .687 .172 .372
RES1 .460 .481 .608 .511 .351
PRI2 .501 .334 .292 .867 .273
PRI3 .430 .542 .417 .751 .458
PRI1 .451 .523 .410 .719 .326
ASS3 .475 .438 .585 .449 .841
ASS1 .222 .535 .583 .358 .769
ASS2 .366 .610 .438 .480 .710
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 70
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 8.085 36.750 36.750 7.653 34.786 34.786 5.190
2 2.301 10.457 47.207 1.857 8.439 43.225 4.654
3 1.583 7.194 54.401 1.208 5.492 48.717 5.250
4 1.137 5.170 59.570 .693 3.149 51.866 5.302
5 1.028 4.674 64.244 .630 2.863 54.730 4.193
6 .890 4.047 68.291
7 .777 3.532 71.824
8 .709 3.221 75.044
9 .658 2.991 78.035
10 .590 2.682 80.717
11 .550 2.501 83.218
12 .487 2.213 85.431
13 .460 2.091 87.523
14 .403 1.830 89.353
15 .380 1.728 91.081
16 .353 1.603 92.684
17 .320 1.455 94.139
18 .304 1.380 95.519
19 .289 1.311 96.830
20 .275 1.249 98.079
21 .218 .993 99.072
22 .204 .928 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
2. Kết quả EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2313.802
df 210
Sig. .000
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 71
Communalities
Initial Extraction
INF1 .517 .603
INF2 .398 .358
INF4 .352 .387
INF5 .379 .377
EFF2 .454 .522
EFF3 .559 .589
EFF4 .605 .764
EFF6 .489 .510
RES3 .530 .604
RES4 .508 .513
RES5 .583 .676
PRI1 .572 .577
PRI2 .612 .784
PRI3 .587 .637
ASS1 .629 .697
ASS2 .586 .627
ASS3 .661 .773
INF3 .413 .394
EFF1 .411 .372
RES1 .486 .458
RES2 .389 .363
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7.756 36.935 36.935 7.331 34.909 34.909 4.855
2 2.207 10.508 47.443 1.762 8.391 43.300 5.020
3 1.581 7.527 54.970 1.205 5.738 49.038 5.028
4 1.068 5.086 60.056 .655 3.120 52.158 5.035
5 1.013 4.823 64.880 .631 3.005 55.163 4.069
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 72
6 .875 4.168 69.048
7 .774 3.688 72.736
8 .681 3.241 75.977
9 .632 3.012 78.989
10 .588 2.798 81.787
11 .507 2.412 84.199
12 .472 2.247 86.446
13 .448 2.132 88.578
14 .400 1.905 90.483
15 .353 1.679 92.162
16 .320 1.526 93.689
17 .311 1.479 95.167
18 .294 1.399 96.567
19 .285 1.357 97.924
20 .225 1.072 98.996
21 .211 1.004 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
ASS3 .715 -.179 .220 -.141 .401
PRI3 .688 .017 -.342 -.213 -.002
ASS2 .679 -.269 -.096 .012 .290
EFF4 .666 -.176 .438 -.118 -.289
PRI1 .652 .096 -.329 -.145 -.118
RES3 .648 -.154 -.140 .264 -.266
RES1 .641 .000 .055 -.037 -.208
ASS1 .637 -.444 .149 -.155 .219
EFF6 .619 -.098 .210 -.224 -.154
EFF3 .611 .452 .046 -.072 .069
PRI2 .596 .323 -.454 -.337 -.070
INF3 .576 .121 .021 .217 -.018
RES5 .570 -.477 -.236 .260 .023
RES4 .549 -.344 -.214 .207 .069
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 73
INF1 .540 .479 -.019 .285 .030
RES2 .538 -.136 -.176 .096 -.121
EFF1 .519 .301 .108 -.006 .028
INF2 .511 .249 .112 .144 .038
EFF2 .498 -.143 .470 .002 -.183
INF5 .431 .359 .199 .064 .135
INF4 .408 .409 .124 .135 .136
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 5 factors extracted. 13 iterations required.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4 5
INF1 .801 .186 -.133 -.009 -.139
INF4 .689 -.066 -.066 -.061 .061
INF5 .623 -.144 .044 -.061 .126
EFF3 .576 -.189 .050 .295 .074
INF2 .533 .089 .075 -.052 .030
EFF1 .464 -.088 .129 .123 .055
INF3 .436 .316 .064 -.054 -.015
RES5 -.125 .830 -.077 -.070 .183
RES3 .076 .676 .221 .044 -.220
RES4 -.024 .672 -.116 -.015 .203
RES2 -.005 .452 .088 .179 -.039
EFF4 -.041 -.009 .903 -.047 .030
EFF2 .089 .010 .734 -.258 .062
EFF6 -.073 -.078 .590 .222 .128
RES1 .080 .159 .416 .211 -.064
PRI2 .032 -.099 -.123 .981 -.046
PRI3 -.050 .157 -.045 .677 .143
PRI1 .008 .187 .022 .644 -.044
ASS3 .220 -.029 .086 -.034 .763
ASS1 -.159 .158 .243 -.003 .634
ASS2 .084 .362 -.131 .072 .542
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 74
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2313.802
df 210
a. Rotation converged in 7 iterations.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4 5
INF1 .753 .342 .305 .449 .133
EFF3 .729 .258 .427 .588 .307
INF4 .612 .157 .260 .306 .183
INF5 .595 .148 .328 .304 .247
EFF1 .588 .254 .410 .435 .276
INF2 .584 .319 .391 .363 .262
INF3 .553 .479 .429 .405 .296
RES5 .166 .795 .374 .352 .498
RES3 .405 .737 .531 .477 .287
RES4 .227 .695 .339 .370 .470
RES2 .307 .577 .396 .452 .313
EFF4 .407 .457 .871 .369 .480
EFF2 .340 .333 .696 .178 .384
EFF6 .376 .403 .685 .471 .474
RES1 .462 .500 .611 .519 .354
PRI2 .500 .364 .285 .867 .254
PRI3 .435 .560 .416 .772 .464
PRI1 .460 .535 .412 .744 .333
ASS3 .474 .473 .579 .438 .849
ASS1 .225 .552 .586 .368 .795
ASS2 .367 .640 .436 .484 .713
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
3. Kết quả EFA lần 3
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 75
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2169.120
df 190
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
INF1 .517 .618
INF2 .398 .364
INF4 .347 .373
INF5 .376 .365
EFF2 .444 .472
EFF3 .546 .576
EFF4 .598 .640
EFF6 .489 .507
RES3 .497 .470
RES4 .508 .517
RES5 .580 .707
PRI1 .569 .570
PRI2 .605 .784
PRI3 .582 .631
ASS1 .627 .630
ASS2 .586 .532
ASS3 .661 .564
INF3 .386 .388
EFF1 .411 .373
RES2 .389 .342
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7.343 36.713 36.713 6.880 34.401 34.401 4.942
2 2.206 11.032 47.745 1.746 8.730 43.131 4.557
3 1.577 7.887 55.632 1.161 5.803 48.934 5.095
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 76
4 1.061 5.307 60.939 .636 3.178 52.112 4.670
5 .953 4.767 65.706
6 .873 4.365 70.071
7 .767 3.833 73.903
8 .668 3.338 77.242
9 .589 2.947 80.189
10 .527 2.637 82.826
11 .477 2.387 85.212
12 .456 2.278 87.491
13 .445 2.224 89.715
14 .377 1.885 91.600
15 .330 1.649 93.249
16 .315 1.576 94.824
17 .299 1.497 96.322
18 .294 1.468 97.790
19 .231 1.153 98.943
20 .211 1.057 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4
ASS3 .699 -.158 .206 -.088
PRI3 .688 .005 -.345 -.196
ASS2 .677 -.262 -.067 .031
PRI1 .658 .083 -.327 -.151
EFF4 .648 -.163 .411 -.155
ASS1 .633 -.430 .164 -.134
RES3 .628 -.154 -.113 .197
EFF6 .618 -.099 .218 -.261
EFF3 .610 .446 .040 -.067
PRI2 .598 .311 -.474 -.324
RES5 .582 -.500 -.210 .272
INF3 .571 .116 .029 .218
RES4 .555 -.357 -.189 .213
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 77
INF1 .547 .479 -.017 .298
RES2 .539 -.144 -.159 .071
EFF1 .521 .300 .107 -.014
INF2 .515 .250 .118 .149
EFF2 .486 -.134 .465 -.043
INF5 .437 .359 .204 .058
INF4 .416 .407 .128 .134
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 4 factors extracted. 14 iterations required.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
RES5 .921 -.102 -.028 -.075
RES4 .745 -.026 -.026 -.002
RES3 .577 .187 .010 .021
ASS2 .478 -.009 .240 .127
RES2 .437 .051 .025 .164
INF1 .171 .828 -.242 -.013
INF4 -.062 .639 .012 -.028
INF5 -.136 .569 .171 -.026
EFF3 -.179 .545 .127 .305
INF2 .099 .543 .084 -.053
INF3 .323 .470 .013 -.065
EFF1 -.091 .454 .180 .133
EFF4 -.025 .079 .813 -.082
EFF2 -.016 .160 .715 -.272
EFF6 -.089 -.024 .664 .199
ASS1 .296 -.224 .646 .035
ASS3 .159 .085 .572 .043
PRI2 -.091 .045 -.145 .963
PRI3 .213 -.048 .035 .666
PRI1 .185 .053 -.023 .619
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 78
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4
RES5 .828 .164 .451 .350
RES4 .718 .220 .416 .372
ASS2 .691 .346 .590 .497
RES3 .659 .405 .463 .444
RES2 .559 .309 .397 .441
INF1 .305 .764 .253 .434
EFF3 .254 .717 .426 .581
INF4 .153 .607 .266 .309
INF5 .153 .588 .347 .308
INF2 .312 .588 .379 .352
EFF1 .250 .585 .406 .431
INF3 .460 .551 .404 .383
EFF4 .456 .413 .796 .344
ASS1 .632 .209 .737 .380
ASS3 .562 .439 .731 .455
EFF6 .417 .376 .695 .460
EFF2 .331 .342 .650 .158
PRI2 .355 .492 .287 .869
PRI3 .576 .423 .465 .770
PRI1 .524 .460 .417 .739
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
4. Kết quả EFA lần 4
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .890
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2062.753
df 171
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
INF1 .517 .618
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 79
INF2 .397 .366
INF4 .344 .375
INF5 .368 .368
EFF2 .444 .476
EFF3 .545 .576
EFF4 .597 .656
EFF6 .475 .516
RES3 .466 .434
RES4 .508 .522
RES5 .569 .698
PRI1 .569 .570
PRI2 .603 .786
PRI3 .579 .632
ASS1 .623 .637
ASS2 .578 .532
ASS3 .661 .564
INF3 .386 .387
EFF1 .404 .374
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 7.047 37.089 37.089 6.593 34.699 34.699 4.505
2 2.177 11.460 48.550 1.726 9.083 43.783 4.587
3 1.545 8.129 56.679 1.138 5.991 49.773 4.882
4 1.057 5.565 62.244 .631 3.322 53.095 4.497
5 .937 4.932 67.176
6 .831 4.376 71.552
7 .708 3.726 75.278
8 .658 3.464 78.742
9 .529 2.783 81.525
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 80
10 .501 2.636 84.161
11 .463 2.438 86.599
12 .452 2.380 88.979
13 .377 1.984 90.963
14 .347 1.828 92.790
15 .317 1.667 94.457
16 .314 1.654 96.111
17 .294 1.546 97.657
18 .233 1.225 98.882
19 .212 1.118 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
factor Matrixa
Factor
1 2 3 4
ASS3 .706 -.186 .167 -.051
PRI3 .685 .006 -.363 -.179
ASS2 .670 -.268 -.091 .058
PRI1 .654 .087 -.333 -.151
EFF4 .652 -.190 .403 -.181
ASS1 .637 -.456 .116 -.101
EFF3 .618 .432 .046 -.063
EFF6 .615 -.114 .212 -.282
RES3 .611 -.144 -.105 .169
PRI2 .598 .319 -.477 -.316
INF3 .572 .108 .028 .218
RES5 .568 -.493 -.233 .280
INF1 .554 .472 -.002 .297
RES4 .546 -.356 -.211 .228
EFF1 .532 .283 .103 -.010
INF2 .523 .234 .116 .155
EFF2 .491 -.161 .454 -.060
INF5 .441 .348 .220 .054
INF4 .423 .397 .142 .135
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 81
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .890
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2062.753
df 171
a. 4 factors extracted. 14 iterations required.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
INF1 .834 .155 -.241 -.007
INF4 .645 -.068 .012 -.035
INF5 .572 -.148 .178 -.036
INF2 .547 .109 .071 -.050
EFF3 .544 -.179 .129 .299
INF3 .475 .316 .005 -.055
EFF1 .452 -.080 .173 .134
RES5 -.086 .913 -.052 -.050
RES4 -.010 .750 -.053 .013
RES3 .183 .516 .032 .051
ASS2 .011 .502 .205 .125
EFF4 .058 -.036 .833 -.068
EFF2 .147 -.013 .719 -.262
EFF6 -.041 -.107 .685 .209
ASS1 -.215 .360 .596 .033
ASS3 .100 .223 .519 .032
PRI2 .038 -.106 -.135 .967
PRI3 -.045 .216 .024 .671
PRI1 .048 .165 -.013 .633
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4
INF1 .765 .291 .255 .439
EFF3 .717 .243 .429 .581
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 82
INF4 .607 .143 .268 .307
INF2 .590 .313 .379 .356
INF5 .588 .138 .350 .302
EFF1 .586 .250 .409 .435
INF3 .554 .453 .402 .387
RES5 .174 .826 .436 .355
RES4 .229 .721 .403 .376
ASS2 .355 .695 .574 .493
RES3 .406 .625 .459 .443
EFF4 .412 .453 .807 .346
ASS1 .218 .665 .725 .384
ASS3 .448 .589 .719 .456
EFF6 .375 .404 .700 .457
EFF2 .342 .336 .657 .161
PRI2 .494 .334 .284 .869
PRI3 .429 .568 .455 .771
PRI1 .463 .506 .414 .741
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
5. Kết quả EFA lần 5
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.887
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1950.2
41
df 153
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
INF1 .512 .628
INF2 .397 .380
INF4 .328 .360
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 83
INF5 .360 .357
EFF2 .443 .473
EFF3 .540 .565
EFF4 .592 .654
EFF6 .474 .525
RES3 .453 .431
RES4 .508 .530
RES5 .569 .699
PRI1 .568 .577
PRI2 .595 .773
PRI3 .579 .633
ASS1 .620 .636
ASS2 .569 .533
ASS3 .640 .557
INF3 .382 .403
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 6.761 37.561 37.561 6.316 35.089 35.089 4.511
2 2.087 11.594 49.155 1.642 9.120 44.210 4.090
3 1.537 8.540 57.695 1.123 6.238 50.448 4.738
4 1.054 5.857 63.553 .633 3.518 53.966 4.332
5 .935 5.197 68.750
6 .788 4.380 73.130
7 .666 3.700 76.830
8 .606 3.364 80.195
9 .511 2.836 83.031
10 .465 2.581 85.612
11 .460 2.557 88.169
12 .384 2.132 90.301
13 .348 1.935 92.236
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 84
14 .323 1.797 94.033
15 .317 1.760 95.792
16 .296 1.642 97.434
17 .233 1.293 98.727
18 .229 1.273 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4
ASS3 .704 -.182 .159 -.050
PRI3 .687 .046 -.355 -.182
ASS2 .683 -.234 -.094 .056
PRI1 .659 .135 -.317 -.158
EFF4 .652 -.194 .399 -.179
ASS1 .652 -.437 .101 -.100
EFF6 .620 -.100 .220 -.285
RES3 .612 -.128 -.111 .169
EFF3 .601 .441 .073 -.067
PRI2 .589 .356 -.448 -.314
RES5 .586 -.461 -.255 .280
INF3 .576 .142 .051 .219
RES4 .558 -.334 -.231 .231
INF1 .541 .496 .034 .298
INF2 .519 .256 .143 .157
EFF2 .489 -.174 .448 -.057
INF5 .425 .342 .239 .050
INF4 .405 .392 .162 .128
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 4 factors extracted. 14 iterations required.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
RES5 .917 -.077 -.058 -.054
RES4 .762 -.011 -.061 .010
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 85
RES3 .518 .172 .033 .054
ASS2 .492 .020 .209 .128
INF1 .133 .830 -.219 .007
INF4 -.081 .616 .032 -.015
INF2 .086 .554 .091 -.042
INF5 -.160 .547 .196 -.017
EFF3 -.192 .517 .148 .318
INF3 .291 .491 .023 -.048
EFF4 -.042 .051 .837 -.062
EFF2 -.016 .139 .723 -.256
EFF6 -.125 -.042 .697 .216
ASS1 .355 -.205 .593 .031
ASS3 .224 .085 .520 .038
PRI2 -.106 .029 -.129 .964
PRI3 .212 -.050 .026 .676
PRI1 .148 .050 -.004 .644
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4
RES5 .827 .176 .440 .359
RES4 .726 .223 .404 .377
ASS2 .694 .358 .580 .499
RES3 .626 .394 .457 .442
INF1 .285 .776 .259 .444
EFF3 .242 .703 .428 .581
INF2 .307 .603 .386 .362
INF4 .140 .596 .268 .308
INF5 .136 .576 .349 .303
INF3 .447 .574 .411 .396
EFF4 .454 .397 .806 .345
ASS1 .665 .214 .728 .386
ASS3 .590 .429 .715 .453
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 86
EFF6 .401 .368 .704 .460
EFF2 .337 .330 .656 .160
PRI2 .334 .479 .281 .862
PRI3 .568 .417 .455 .772
PRI1 .502 .463 .417 .748
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
6. Kết quả EFA lần 6
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.879
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1845.6
37
df 136
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
INF1 .499 .588
INF2 .385 .355
INF4 .316 .363
INF5 .360 .385
EFF2 .443 .478
EFF3 .538 .576
EFF4 .592 .678
EFF6 .473 .540
RES3 .446 .409
RES4 .506 .563
RES5 .561 .663
PRI1 .564 .594
PRI2 .589 .756
PRI3 .578 .632
ASS1 .620 .627
ASS2 .568 .546
ASS3 .639 .556
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 87
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.879
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1845.6
37
df 136
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 6.424 37.787 37.787 5.989 35.230 35.230 4.413
2 2.063 12.137 49.924 1.614 9.496 44.726 4.487
3 1.537 9.041 58.965 1.125 6.615 51.341 3.683
4 1.003 5.898 64.863 .581 3.416 54.756 4.179
5 .921 5.419 70.281
6 .782 4.601 74.882
7 .645 3.791 78.674
8 .517 3.043 81.717
9 .489 2.878 84.595
10 .464 2.728 87.323
11 .391 2.301 89.624
12 .348 2.049 91.673
13 .333 1.959 93.632
14 .323 1.900 95.532
15 .297 1.749 97.280
16 .233 1.372 98.652
17 .229 1.348 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 88
ASS3 .709 -.168 .159 .020
PRI3 .690 .069 -.346 -.175
ASS2 .689 -.222 -.098 .113
ASS1 .661 -.420 .098 -.059
EFF4 .659 -.187 .411 -.200
PRI1 .658 .154 -.313 -.196
EFF6 .627 -.086 .231 -.293
RES3 .605 -.123 -.115 .121
EFF3 .597 .460 .085 .005
PRI2 .594 .384 -.424 -.277
RES5 .583 -.448 -.259 .234
RES4 .569 -.329 -.243 .269
INF1 .521 .484 .033 .286
INF2 .504 .250 .138 .139
EFF2 .493 -.170 .451 -.058
INF5 .422 .356 .251 .132
INF4 .391 .393 .165 .168
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 4 factors extracted. 13 iterations required.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
RES5 .886 -.064 -.095 -.022
RES4 .829 -.128 .032 -.029
ASS2 .562 .142 .068 .082
RES3 .484 .051 .125 .101
EFF4 -.063 .864 .015 -.022
EFF2 -.008 .722 .125 -.236
EFF6 -.143 .716 -.069 .248
ASS1 .404 .537 -.170 .007
ASS3 .302 .452 .136 -.011
INF1 .141 -.201 .786 .025
INF4 -.036 .011 .629 -.039
INF5 -.083 .150 .609 -.080
EFF3 -.133 .115 .560 .272
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 89
INF2 .084 .103 .509 -.012
PRI2 -.105 -.119 .047 .938
PRI1 .097 .031 -.001 .698
PRI3 .204 .027 -.055 .682
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4
RES5 .804 .430 .139 .371
RES4 .744 .387 .215 .377
ASS2 .716 .560 .356 .489
RES3 .609 .456 .357 .456
EFF4 .465 .821 .382 .351
ASS1 .687 .712 .208 .376
EFF6 .413 .710 .358 .462
ASS3 .619 .697 .433 .438
EFF2 .351 .665 .322 .163
INF1 .276 .262 .751 .454
EFF3 .260 .417 .726 .571
INF5 .157 .343 .607 .290
INF4 .146 .261 .600 .303
INF2 .301 .386 .577 .371
PRI2 .342 .271 .492 .854
PRI3 .570 .442 .408 .772
PRI1 .492 .413 .440 .764
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
7. Kết quả EFA lần 7
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1620.133
df 120
Sig. .000
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 90
Communalities
Initial Extraction
INF1 .499 .592
INF2 .373 .350
INF4 .315 .362
INF5 .360 .380
EFF2 .436 .493
EFF3 .528 .572
EFF4 .592 .759
EFF6 .470 .539
RES3 .444 .432
RES4 .506 .574
RES5 .561 .700
PRI1 .554 .595
PRI2 .589 .753
PRI3 .570 .631
ASS1 .544 .553
ASS2 .505 .502
Extraction Method: Principal Axis
Factoring.
Total Variance Explained
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of
Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 5.928 37.050 37.050 5.497 34.353 34.353 3.953
2 2.037 12.733 49.783 1.585 9.904 44.258 3.444
3 1.506 9.414 59.197 1.116 6.978 51.235 3.824
4 1.002 6.266 65.463 .590 3.687 54.923 4.028
5 .858 5.363 70.825
6 .686 4.289 75.114
7 .635 3.969 79.083
8 .502 3.135 82.218
9 .482 3.011 85.229
10 .461 2.881 88.110
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 91
11 .380 2.373 90.483
12 .348 2.177 92.660
13 .333 2.081 94.741
14 .321 2.009 96.750
15 .287 1.796 98.546
16 .233 1.454 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4
PRI3 .695 .035 -.335 -.187
PRI1 .680 .109 -.286 -.199
EFF4 .664 -.203 .487 -.198
ASS2 .659 -.219 -.100 .095
EFF6 .622 -.093 .258 -.279
ASS1 .620 -.395 .099 -.056
RES3 .619 -.163 -.073 .130
PRI2 .614 .342 -.419 -.287
EFF3 .604 .450 .067 .007
RES5 .587 -.498 -.219 .243
RES4 .570 -.365 -.211 .267
INF1 .537 .468 .019 .292
INF2 .502 .246 .127 .145
EFF2 .482 -.164 .482 -.036
INF5 .423 .360 .229 .137
INF4 .396 .393 .141 .173
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 4 factors extracted. 12 iterations required.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
RES5 .899 -.080 -.044 -.042
RES4 .818 .042 -.101 -.036
ASS2 .530 .067 .111 .127
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 92
RES3 .498 .140 .081 .075
INF1 .136 .784 -.174 .013
INF4 -.032 .623 .012 -.034
INF5 -.072 .602 .143 -.070
EFF3 -.124 .555 .103 .281
INF2 .090 .508 .098 -.007
EFF4 -.026 .022 .894 -.041
EFF2 .040 .141 .703 -.248
EFF6 -.095 -.053 .677 .247
ASS1 .405 -.147 .459 .050
PRI2 -.113 .048 -.126 .940
PRI3 .193 -.052 .009 .697
PRI1 .102 .007 .038 .688
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4
RES5 .828 .132 .415 .375
RES4 .753 .210 .366 .381
ASS2 .680 .337 .499 .499
ASS1 .652 .194 .649 .390
RES3 .624 .359 .459 .457
INF1 .267 .756 .248 .451
EFF3 .243 .722 .397 .573
INF5 .143 .604 .330 .295
INF4 .133 .600 .247 .305
INF2 .287 .572 .365 .372
EFF4 .467 .377 .870 .358
EFF6 .408 .351 .710 .469
EFF2 .348 .316 .676 .168
PRI2 .332 .491 .251 .850
PRI3 .558 .399 .409 .775
PRI1 .495 .440 .407 .764
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 93
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1620.133
df 120
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
8. Kết quả EFA lần 8
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 1446.47
8
df 105
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
INF1 .485 .560
INF2 .367 .346
INF4 .314 .374
INF5 .360 .390
EFF2 .426 .485
EFF3 .525 .574
EFF4 .576 .814
EFF6 .462 .523
RES3 .440 .457
RES4 .503 .586
RES5 .549 .708
PRI1 .553 .598
PRI2 .589 .753
PRI3 .567 .628
ASS2 .429 .460
Extraction Method: Principal
Axis Factoring.
Total Variance Explained
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 94
Factor
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums
of Squared
Loadingsa
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total
1 5.562 37.077 37.077 5.131 34.208 34.208 3.511
2 1.879 12.526 49.603 1.424 9.494 43.702 3.506
3 1.478 9.854 59.457 1.112 7.416 51.117 3.888
4 1.000 6.669 66.126 .587 3.915 55.032 3.376
5 .843 5.617 71.743
6 .658 4.389 76.132
7 .561 3.740 79.872
8 .494 3.295 83.167
9 .480 3.197 86.364
10 .457 3.050 89.414
11 .380 2.531 91.945
12 .348 2.320 94.265
13 .328 2.184 96.449
14 .299 1.994 98.443
15 .234 1.557 100.000
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance.
Factor Matrixa
Factor
1 2 3 4
PRI3 .697 -.039 -.325 -.188
PRI1 .689 .033 -.283 -.205
EFF4 .652 -.191 .547 -.232
PRI2 .640 .253 -.445 -.285
EFF3 .633 .415 .023 .024
ASS2 .627 -.228 -.075 .097
RES3 .621 -.241 -.028 .109
EFF6 .606 -.086 .270 -.274
INF1 .569 .400 -.019 .276
RES4 .553 -.439 -.150 .256
INF2 .513 .229 .103 .143
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 95
INF5 .442 .367 .188 .159
INF4 .417 .391 .096 .194
RES5 .560 -.568 -.141 .225
EFF2 .463 -.131 .502 -.045
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
a. 4 factors extracted. 15 iterations required.
Pattern Matrixa
Factor
1 2 3 4
RES5 .888 -.111 -.032 -.008
RES4 .811 .020 -.033 -.071
RES3 .504 .096 .083 .125
ASS2 .500 .085 .139 .085
INF1 .115 .761 .020 -.152
INF4 -.036 .656 -.047 -.021
INF5 -.067 .633 -.083 .108
EFF3 -.115 .570 .269 .081
INF2 .079 .508 .000 .087
PRI2 -.117 .043 .941 -.122
PRI3 .189 -.060 .702 .013
PRI1 .100 -.009 .697 .047
EFF4 -.006 -.036 -.022 .931
EFF2 .065 .116 -.231 .687
EFF6 -.061 -.068 .257 .649
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Structure Matrix
Factor
1 2 3 4
RES5 .832 .148 .374 .389
RES4 .763 .224 .381 .347
ASS2 .645 .365 .492 .447
RES3 .644 .363 .462 .470
INF1 .287 .737 .458 .278
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 96
EFF3 .252 .729 .575 .409
INF5 .145 .614 .296 .337
INF4 .136 .607 .306 .252
INF2 .285 .574 .375 .369
PRI2 .336 .496 .851 .247
PRI3 .552 .415 .774 .389
PRI1 .494 .451 .766 .399
EFF4 .457 .392 .359 .901
EFF6 .394 .370 .467 .697
EFF2 .337 .329 .171 .676
Extraction Method: Principal Axis Factoring.
Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization.
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 97
Phụ lục 8. CRONBACH’S ALPHA CÁC THÀNH PHẦN MỚI
1. Sự hỗ trợ
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.807 4
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
RES3 3.04 1.050 231
RES4 3.37 .982 231
RES5 3.14 .931 231
ASS2 3.44 .944 231
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
RES3 9.94 5.740 .564 .789
RES4 9.62 5.585 .675 .732
RES5 9.85 5.773 .680 .732
ASS2 9.55 6.092 .580 .778
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
12.99 9.682 3.112 4
2. Học phần
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.782 5
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
INF1 3.90 .883 231
INF4 4.01 .887 231
INF5 3.90 .748 231
EFF3 4.00 .867 231
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 98
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
INF2 3.76 .947 231
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
INF1 15.68 6.464 .631 .715
INF4 15.56 6.882 .518 .754
INF5 15.67 7.352 .535 .750
EFF3 15.57 6.586 .616 .721
INF2 15.81 6.735 .498 .763
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
19.57 10.081 3.175 5
3. Sự riêng tư
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.831 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
PRI1 3.69 1.037 231
PRI2 4.03 .941 231
PRI3 3.72 .975 231
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
PRI1 7.74 3.017 .676 .782
PRI2 7.41 3.226 .714 .744
PRI3 7.72 3.194 .683 .772
Scale Statistics
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 99
Mean Variance Std. Deviation N of Items
11.44 6.525 2.554 3
4. Tốc độ xử lý
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha N of Items
.788 3
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
EFF2 2.65 1.307 231
EFF4 2.70 1.195 231
EFF6 3.27 1.244 231
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
EFF2 5.97 4.817 .583 .765
EFF4 5.92 4.685 .727 .610
EFF6 5.35 5.053 .585 .759
Scale Statistics
Mean Variance Std. Deviation N of Items
8.62 9.872 3.142 3
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 100
Phụ lục 9. HỒI QUY BỘI
Variables Entered/Removeda
Model
Variables
Entered
Variables
Removed Method
1
Su ho tro .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-
of-F-to-remove >= .100).
2
Hoc phan .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-
of-F-to-remove >= .100).
3
Toc do xu ly .
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-
of-F-to-remove >= .100).
a. Dependent Variable: Su hai long
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .673a .452 .450 .74159803
2 .747b .558 .554 .66760178
3 .814c .663 .658 .58474928
a. Predictors: (Constant), Su ho tro
b. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan
c. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly
ANOVAd
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
1 Regression 104.057 1 104.057 189.206 .000a
Residual 125.943 229 .550
Total 230.000 230
2 Regression 128.382 2 64.191 144.026 .000b
Residual 101.618 228 .446
Total 230.000 230
3 Regression 152.381 3 50.794 148.550 .000c
Residual 77.619 227 .342
Total 230.000 230
a. Predictors: (Constant), Su ho tro
b. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan
c. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly
d. Dependent Variable: Su hai long
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 101
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1 (Constant) 1.161E-16 .049 .000 1.000
Su ho tro .726 .053 .673 13.755 .000 1.000 1.000
2 (Constant) 9.331E-17 .044 .000 1.000
Su ho tro .584 .051 .540 11.373 .000 .858 1.165
Hoc phan .388 .052 .351 7.388 .000 .858 1.165
3 (Constant) 9.667E-17 .038 .000 1.000
Su ho tro .370 .052 .343 7.160 .000 .649 1.540
Hoc phan .205 .051 .185 4.025 .000 .700 1.428
Toc do xu ly .472 .056 .442 8.378 .000 .534 1.874
a. Dependent Variable: Su hai long
Excluded Variablesd
Model Beta In t Sig.
Partial
Correlation
Collinearity Statistics
Tolerance VIF
Minimum
Tolerance
1 Hoc phan .351a 7.388 .000 .439 .858 1.165 .858
Su bao mat .286a 4.906 .000 .309 .639 1.565 .639
Toc do xu ly .533a 10.831 .000 .583 .654 1.529 .654
2 Su bao mat .067b .977 .330 .065 .411 2.431 .411
Toc do xu ly .442b 8.378 .000 .486 .534 1.874 .534
3 Su bao mat .102c 1.697 .091 .112 .409 2.442 .409
a. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro
b. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro, Hoc phan
c. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly
d. Dependent Variable: Su hai long
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 102
Phụ lục 10. ANOVA
1. Sự hỗ trợ
Descriptives
SUP
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
45 2.9556 .85495 .12745 2.6987 3.2124 1.00 4.50
KHOA SU PHAM 51 3.0196 .82590 .11565 2.7873 3.2519 1.25 5.00
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
42 3.7381 .52947 .08170 3.5731 3.9031 2.00 5.00
KHOA NONG NGHIEP 53 3.1698 .64445 .08852 2.9922 3.3474 1.75 5.00
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
40 3.4500 .73859 .11678 3.2138 3.6862 1.25 5.00
Total 231 3.2468 .77792 .05118 3.1459 3.3476 1.00 5.00
ANOVA
SUP
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 18.553 4 4.638 8.690 .000
Within Groups 120.632 226 .534
Total 139.185 230
Multiple Comparisons
SUP
LSD
(I) KHOA (J) KHOA
Mean
Difference (I-J) Std. Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
KHOA SU PHAM -.06405 .14942 .669 -.3585 .2304
KHOA KY THUAT
- CONG NGHE
-.78254* .15675 .000 -1.0914 -.4737
KHOA NONG
NGHIEP
-.21426 .14810 .149 -.5061 .0776
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 103
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA
LY LUAN CHINH
TRI
-.49444* .15876 .002 -.8073 -.1816
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.06405 .14942 .669 -.2304 .3585
KHOA KY THUAT
- CONG NGHE
-.71849* .15223 .000 -1.0185 -.4185
KHOA NONG
NGHIEP
-.15020 .14331 .296 -.4326 .1322
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA
LY LUAN CHINH
TRI
-.43039* .15431 .006 -.7345 -.1263
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.78254* .15675 .000 .4737 1.0914
KHOA SU PHAM .71849* .15223 .000 .4185 1.0185
KHOA NONG
NGHIEP
.56828* .15093 .000 .2709 .8657
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA
LY LUAN CHINH
TRI
.28810 .16141 .076 -.0300 .6062
KHOA NONG
NGHIEP
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.21426 .14810 .149 -.0776 .5061
KHOA SU PHAM .15020 .14331 .296 -.1322 .4326
KHOA KY THUAT
- CONG NGHE
-.56828* .15093 .000 -.8657 -.2709
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA
LY LUAN CHINH
TRI
-.28019 .15302 .068 -.5817 .0213
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA
LY LUAN CHINH
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.49444* .15876 .002 .1816 .8073
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 104
TRI KHOA SU PHAM .43039* .15431 .006 .1263 .7345
KHOA KY THUAT
- CONG NGHE
-.28810 .16141 .076 -.6062 .0300
KHOA NONG
NGHIEP
.28019 .15302 .068 -.0213 .5817
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
2. Học phần
Descriptives
MOD
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE - QUAN
TRI KINH DOANH
45 3.9333 .52223 .07785 3.7764 4.0902 2.80 4.80
KHOA SU PHAM 51 3.8392 .69859 .09782 3.6427 4.0357 1.40 5.00
KHOA KY THUAT - CONG
NGHE
42 3.8952 .46379 .07156 3.7507 4.0398 2.80 5.00
KHOA NONG NGHIEP 53 3.9509 .69160 .09500 3.7603 4.1416 1.20 5.00
KHOA VAN HOA NGHE
THUAT VA LY LUAN
CHINH TRI
40 3.9600 .75407 .11923 3.7188 4.2012 1.60 5.00
Total 231 3.9143 .63500 .04178 3.8320 3.9966 1.20 5.00
ANOVA
MOD
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .474 4 .118 .290 .884
Within Groups 92.269 226 .408
Total 92.743 230
3. Sự bảo mật
Descriptives
SEC
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 105
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
45 3.4444 .83182 .12400 3.1945 3.6943 1.67 4.67
KHOA SU PHAM 51 3.7778 .93966 .13158 3.5135 4.0421 1.00 5.00
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
42 4.1587 .61260 .09453 3.9678 4.3496 3.00 5.00
KHOA NONG NGHIEP 53 3.7044 .86642 .11901 3.4656 3.9432 1.00 5.00
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
40 4.0500 .77918 .12320 3.8008 4.2992 2.00 5.00
Total 231 3.8124 .85149 .05602 3.7020 3.9228 1.00 5.00
ANOVA
SEC
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 14.068 4 3.517 5.205 .000
Within Groups 152.692 226 .676
Total 166.760 230
Multiple Comparisons
SEC
LSD
(I) KHOA (J) KHOA
Mean
Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
KHOA SU PHAM -.33333* .16811 .049 -.6646 -.0021
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
-.71429* .17635 .000 -1.0618 -.3668
KHOA NONG NGHIEP -.25996 .16662 .120 -.5883 .0684
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.60556* .17862 .001 -.9575 -.2536
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.33333* .16811 .049 .0021 .6646
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
-.38095* .17127 .027 -.7184 -.0435
KHOA NONG NGHIEP .07338 .16123 .649 -.2443 .3911
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 106
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.27222 .17360 .118 -.6143 .0699
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.71429* .17635 .000 .3668 1.0618
KHOA SU PHAM .38095* .17127 .027 .0435 .7184
KHOA NONG NGHIEP .45433* .16981 .008 .1197 .7889
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
.10873 .18160 .550 -.2491 .4666
KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.25996 .16662 .120 -.0684 .5883
KHOA SU PHAM -.07338 .16123 .649 -.3911 .2443
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
-.45433* .16981 .008 -.7889 -.1197
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.34560* .17216 .046 -.6848 -.0064
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.60556* .17862 .001 .2536 .9575
KHOA SU PHAM .27222 .17360 .118 -.0699 .6143
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
-.10873 .18160 .550 -.4666 .2491
KHOA NONG NGHIEP .34560* .17216 .046 .0064 .6848
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
4. Tốc độ xử lý
Descriptives
PRO
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval for
Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
45 2.3333 .97183 .14487 2.0414 2.6253 1.00 5.00
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 107
KHOA SU PHAM 51 2.9020 1.10412 .15461 2.5914 3.2125 1.00 5.00
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
42 2.6349 1.15190 .17774 2.2760 2.9939 1.00 5.00
KHOA NONG NGHIEP 53 3.0629 .82704 .11360 2.8349 3.2909 1.00 5.00
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
40 3.4417 .86853 .13733 3.1639 3.7194 1.67 5.00
Total 231 2.8730 1.04731 .06891 2.7372 3.0088 1.00 5.00
ANOVA
PRO
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 30.376 4 7.594 7.734 .000
Within Groups 221.899 226 .982
Total 252.275 230
Multiple Comparisons
PRO
LSD
(I) KHOA (J) KHOA
Mean
Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
KHOA SU PHAM -.56863* .20266 .005 -.9680 -.1693
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
-.30159 .21259 .157 -.7205 .1173
KHOA NONG NGHIEP -.72956* .20086 .000 -1.1254 -.3338
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-1.10833* .21533 .000 -1.5326 -.6840
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.56863* .20266 .005 .1693 .9680
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
.26704 .20647 .197 -.1398 .6739
KHOA NONG NGHIEP -.16093 .19436 .409 -.5439 .2221
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.53971* .20928 .011 -.9521 -.1273
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 108
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.30159 .21259 .157 -.1173 .7205
KHOA SU PHAM -.26704 .20647 .197 -.6739 .1398
KHOA NONG NGHIEP -.42797* .20470 .038 -.8313 -.0246
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.80675* .21892 .000 -1.2381 -.3754
KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.72956* .20086 .000 .3338 1.1254
KHOA SU PHAM .16093 .19436 .409 -.2221 .5439
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
.42797* .20470 .038 .0246 .8313
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.37877 .20754 .069 -.7877 .0302
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
1.10833* .21533 .000 .6840 1.5326
KHOA SU PHAM .53971* .20928 .011 .1273 .9521
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
.80675* .21892 .000 .3754 1.2381
KHOA NONG NGHIEP .37877 .20754 .069 -.0302 .7877
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
5. Sự hài lòng
Descriptives
SAT
N Mean
Std.
Deviation
Std.
Error
95% Confidence Interval
for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
45 2.6389 1.00221 .14940 2.3378 2.9400 1.00 4.50
KHOA SU PHAM 51 3.0637 .97448 .13645 2.7896 3.3378 1.00 5.00
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 109
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
42 3.3095 .75266 .11614 3.0750 3.5441 2.00 4.50
KHOA NONG NGHIEP 53 3.5094 .78441 .10775 3.2932 3.7256 1.50 5.00
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
40 3.5312 1.00190 .15841 3.2108 3.8517 1.00 5.00
Total 231 3.2089 .95805 .06304 3.0847 3.3331 1.00 5.00
ANOVA
SAT
Sum of Squares Df Mean Square F Sig.
Between Groups 25.065 4 6.266 7.612 .000
Within Groups 186.045 226 .823
Total 211.109 230
Multiple Comparisons
SAT
LSD
(I) KHOA (J) KHOA
Mean
Difference (I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower Bound Upper Bound
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
KHOA SU PHAM -.42484* .18557 .023 -.7905 -.0592
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
-.67063* .19466 .001 -1.0542 -.2870
KHOA NONG NGHIEP -.87055* .18392 .000 -1.2330 -.5081
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.89236* .19716 .000 -1.2809 -.5038
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.42484* .18557 .023 .0592 .7905
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
-.24580 .18905 .195 -.6183 .1267
KHOA NONG NGHIEP -.44571* .17797 .013 -.7964 -.0950
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.46752* .19163 .015 -.8451 -.0899
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 110
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.67063* .19466 .001 .2870 1.0542
KHOA SU PHAM .24580 .18905 .195 -.1267 .6183
KHOA NONG NGHIEP -.19991 .18744 .287 -.5693 .1694
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.22173 .20045 .270 -.6167 .1733
KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.87055* .18392 .000 .5081 1.2330
KHOA SU PHAM .44571* .17797 .013 .0950 .7964
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
.19991 .18744 .287 -.1694 .5693
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
-.02182 .19003 .909 -.3963 .3526
KHOA VAN HOA
NGHE THUAT VA LY
LUAN CHINH TRI
KHOA KINH TE -
QUAN TRI KINH
DOANH
.89236* .19716 .000 .5038 1.2809
KHOA SU PHAM .46752* .19163 .015 .0899 .8451
KHOA KY THUAT -
CONG NGHE
.22173 .20045 .270 -.1733 .6167
KHOA NONG NGHIEP .02182 .19003 .909 -.3526 .3963
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- nhomcdn3_11qt_chuyen_de_nam_3_2__3277.pdf