Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang
          
        
            
               
            
 
            
                
                    Như vậy, ta thấy có sự khác biệt giữa các Khoa về Sự hài lòng, cụ thể như sau:
- Khoa Kinh tế - quản trị kinh doanh có sự khác biệt với khoa Kỹ thuật – công 
nghệ, khoa Sư phạm, khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thuật và Lý luận 
chính trị về Sự hài lòng. Giá trị Sig lần lượt giữa khoa Kinh tế - quản trị kinh 
doanh với khoa Kỹ thuật – công nghệ, khoa Sư phạm, khoa Nông nghiệp và 
khoa Văn hóa nghệ thuật và lý luận chính trị là 0.023, 0.001, 0.000 và 0.000.
- Khoa Sư phạm có sự khác biệt với khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ 
thu ật và Lý luận chính trị về Sự hài lòng. Giá trị Sig lần lượt giữa khoa Sư 
phạm với khoa Nông nghiệp và khoa Văn hóa nghệ thuật và Lý luận chính trị là 
0.013 và 0.015.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
120 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2747 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
739 
ASS1 -.160 .230 .236 -.045 .614 
ASS2 .083 .380 -.143 .068 .569 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 5 
INF1 .752 .332 .307 .444 .131 
EFF3 .735 .209 .438 .616 .344 
INF5 .611 .095 .341 .342 .290 
INF4 .601 .144 .262 .310 .191 
EFF1 .600 .206 .423 .467 .310 
EFF5 .589 .166 .449 .575 .409 
INF2 .577 .318 .390 .350 .249 
INF3 .548 .478 .426 .386 .279 
RES5 .154 .792 .365 .315 .462 
RES3 .398 .714 .521 .455 .280 
RES4 .220 .670 .337 .354 .456 
RES2 .300 .560 .391 .435 .307 
EFF4 .415 .414 .879 .389 .496 
EFF6 .384 .362 .692 .489 .492 
EFF2 .333 .325 .687 .172 .372 
RES1 .460 .481 .608 .511 .351 
PRI2 .501 .334 .292 .867 .273 
PRI3 .430 .542 .417 .751 .458 
PRI1 .451 .523 .410 .719 .326 
ASS3 .475 .438 .585 .449 .841 
ASS1 .222 .535 .583 .358 .769 
ASS2 .366 .610 .438 .480 .710 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 70 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 8.085 36.750 36.750 7.653 34.786 34.786 5.190 
2 2.301 10.457 47.207 1.857 8.439 43.225 4.654 
3 1.583 7.194 54.401 1.208 5.492 48.717 5.250 
4 1.137 5.170 59.570 .693 3.149 51.866 5.302 
5 1.028 4.674 64.244 .630 2.863 54.730 4.193 
6 .890 4.047 68.291 
7 .777 3.532 71.824 
8 .709 3.221 75.044 
9 .658 2.991 78.035 
10 .590 2.682 80.717 
11 .550 2.501 83.218 
12 .487 2.213 85.431 
13 .460 2.091 87.523 
14 .403 1.830 89.353 
15 .380 1.728 91.081 
16 .353 1.603 92.684 
17 .320 1.455 94.139 
18 .304 1.380 95.519 
19 .289 1.311 96.830 
20 .275 1.249 98.079 
21 .218 .993 99.072 
22 .204 .928 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
2. Kết quả EFA lần 2 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2313.802 
df 210 
Sig. .000 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 71 
Communalities 
 Initial Extraction 
INF1 .517 .603 
INF2 .398 .358 
INF4 .352 .387 
INF5 .379 .377 
EFF2 .454 .522 
EFF3 .559 .589 
EFF4 .605 .764 
EFF6 .489 .510 
RES3 .530 .604 
RES4 .508 .513 
RES5 .583 .676 
PRI1 .572 .577 
PRI2 .612 .784 
PRI3 .587 .637 
ASS1 .629 .697 
ASS2 .586 .627 
ASS3 .661 .773 
INF3 .413 .394 
EFF1 .411 .372 
RES1 .486 .458 
RES2 .389 .363 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 7.756 36.935 36.935 7.331 34.909 34.909 4.855 
2 2.207 10.508 47.443 1.762 8.391 43.300 5.020 
3 1.581 7.527 54.970 1.205 5.738 49.038 5.028 
4 1.068 5.086 60.056 .655 3.120 52.158 5.035 
5 1.013 4.823 64.880 .631 3.005 55.163 4.069 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 72 
6 .875 4.168 69.048 
7 .774 3.688 72.736 
8 .681 3.241 75.977 
9 .632 3.012 78.989 
10 .588 2.798 81.787 
11 .507 2.412 84.199 
12 .472 2.247 86.446 
13 .448 2.132 88.578 
14 .400 1.905 90.483 
15 .353 1.679 92.162 
16 .320 1.526 93.689 
17 .311 1.479 95.167 
18 .294 1.399 96.567 
19 .285 1.357 97.924 
20 .225 1.072 98.996 
21 .211 1.004 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Factor Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 5 
ASS3 .715 -.179 .220 -.141 .401 
PRI3 .688 .017 -.342 -.213 -.002 
ASS2 .679 -.269 -.096 .012 .290 
EFF4 .666 -.176 .438 -.118 -.289 
PRI1 .652 .096 -.329 -.145 -.118 
RES3 .648 -.154 -.140 .264 -.266 
RES1 .641 .000 .055 -.037 -.208 
ASS1 .637 -.444 .149 -.155 .219 
EFF6 .619 -.098 .210 -.224 -.154 
EFF3 .611 .452 .046 -.072 .069 
PRI2 .596 .323 -.454 -.337 -.070 
INF3 .576 .121 .021 .217 -.018 
RES5 .570 -.477 -.236 .260 .023 
RES4 .549 -.344 -.214 .207 .069 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 73 
INF1 .540 .479 -.019 .285 .030 
RES2 .538 -.136 -.176 .096 -.121 
EFF1 .519 .301 .108 -.006 .028 
INF2 .511 .249 .112 .144 .038 
EFF2 .498 -.143 .470 .002 -.183 
INF5 .431 .359 .199 .064 .135 
INF4 .408 .409 .124 .135 .136 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 5 factors extracted. 13 iterations required. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 5 
INF1 .801 .186 -.133 -.009 -.139 
INF4 .689 -.066 -.066 -.061 .061 
INF5 .623 -.144 .044 -.061 .126 
EFF3 .576 -.189 .050 .295 .074 
INF2 .533 .089 .075 -.052 .030 
EFF1 .464 -.088 .129 .123 .055 
INF3 .436 .316 .064 -.054 -.015 
RES5 -.125 .830 -.077 -.070 .183 
RES3 .076 .676 .221 .044 -.220 
RES4 -.024 .672 -.116 -.015 .203 
RES2 -.005 .452 .088 .179 -.039 
EFF4 -.041 -.009 .903 -.047 .030 
EFF2 .089 .010 .734 -.258 .062 
EFF6 -.073 -.078 .590 .222 .128 
RES1 .080 .159 .416 .211 -.064 
PRI2 .032 -.099 -.123 .981 -.046 
PRI3 -.050 .157 -.045 .677 .143 
PRI1 .008 .187 .022 .644 -.044 
ASS3 .220 -.029 .086 -.034 .763 
ASS1 -.159 .158 .243 -.003 .634 
ASS2 .084 .362 -.131 .072 .542 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 74 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .898 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2313.802 
df 210 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 5 
INF1 .753 .342 .305 .449 .133 
EFF3 .729 .258 .427 .588 .307 
INF4 .612 .157 .260 .306 .183 
INF5 .595 .148 .328 .304 .247 
EFF1 .588 .254 .410 .435 .276 
INF2 .584 .319 .391 .363 .262 
INF3 .553 .479 .429 .405 .296 
RES5 .166 .795 .374 .352 .498 
RES3 .405 .737 .531 .477 .287 
RES4 .227 .695 .339 .370 .470 
RES2 .307 .577 .396 .452 .313 
EFF4 .407 .457 .871 .369 .480 
EFF2 .340 .333 .696 .178 .384 
EFF6 .376 .403 .685 .471 .474 
RES1 .462 .500 .611 .519 .354 
PRI2 .500 .364 .285 .867 .254 
PRI3 .435 .560 .416 .772 .464 
PRI1 .460 .535 .412 .744 .333 
ASS3 .474 .473 .579 .438 .849 
ASS1 .225 .552 .586 .368 .795 
ASS2 .367 .640 .436 .484 .713 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
3. Kết quả EFA lần 3 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .893 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 75 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2169.120 
df 190 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
INF1 .517 .618 
INF2 .398 .364 
INF4 .347 .373 
INF5 .376 .365 
EFF2 .444 .472 
EFF3 .546 .576 
EFF4 .598 .640 
EFF6 .489 .507 
RES3 .497 .470 
RES4 .508 .517 
RES5 .580 .707 
PRI1 .569 .570 
PRI2 .605 .784 
PRI3 .582 .631 
ASS1 .627 .630 
ASS2 .586 .532 
ASS3 .661 .564 
INF3 .386 .388 
EFF1 .411 .373 
RES2 .389 .342 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 7.343 36.713 36.713 6.880 34.401 34.401 4.942 
2 2.206 11.032 47.745 1.746 8.730 43.131 4.557 
3 1.577 7.887 55.632 1.161 5.803 48.934 5.095 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 76 
4 1.061 5.307 60.939 .636 3.178 52.112 4.670 
5 .953 4.767 65.706 
6 .873 4.365 70.071 
7 .767 3.833 73.903 
8 .668 3.338 77.242 
9 .589 2.947 80.189 
10 .527 2.637 82.826 
11 .477 2.387 85.212 
12 .456 2.278 87.491 
13 .445 2.224 89.715 
14 .377 1.885 91.600 
15 .330 1.649 93.249 
16 .315 1.576 94.824 
17 .299 1.497 96.322 
18 .294 1.468 97.790 
19 .231 1.153 98.943 
20 .211 1.057 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Factor Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
ASS3 .699 -.158 .206 -.088 
PRI3 .688 .005 -.345 -.196 
ASS2 .677 -.262 -.067 .031 
PRI1 .658 .083 -.327 -.151 
EFF4 .648 -.163 .411 -.155 
ASS1 .633 -.430 .164 -.134 
RES3 .628 -.154 -.113 .197 
EFF6 .618 -.099 .218 -.261 
EFF3 .610 .446 .040 -.067 
PRI2 .598 .311 -.474 -.324 
RES5 .582 -.500 -.210 .272 
INF3 .571 .116 .029 .218 
RES4 .555 -.357 -.189 .213 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 77 
INF1 .547 .479 -.017 .298 
RES2 .539 -.144 -.159 .071 
EFF1 .521 .300 .107 -.014 
INF2 .515 .250 .118 .149 
EFF2 .486 -.134 .465 -.043 
INF5 .437 .359 .204 .058 
INF4 .416 .407 .128 .134 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 4 factors extracted. 14 iterations required. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .921 -.102 -.028 -.075 
RES4 .745 -.026 -.026 -.002 
RES3 .577 .187 .010 .021 
ASS2 .478 -.009 .240 .127 
RES2 .437 .051 .025 .164 
INF1 .171 .828 -.242 -.013 
INF4 -.062 .639 .012 -.028 
INF5 -.136 .569 .171 -.026 
EFF3 -.179 .545 .127 .305 
INF2 .099 .543 .084 -.053 
INF3 .323 .470 .013 -.065 
EFF1 -.091 .454 .180 .133 
EFF4 -.025 .079 .813 -.082 
EFF2 -.016 .160 .715 -.272 
EFF6 -.089 -.024 .664 .199 
ASS1 .296 -.224 .646 .035 
ASS3 .159 .085 .572 .043 
PRI2 -.091 .045 -.145 .963 
PRI3 .213 -.048 .035 .666 
PRI1 .185 .053 -.023 .619 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 78 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .828 .164 .451 .350 
RES4 .718 .220 .416 .372 
ASS2 .691 .346 .590 .497 
RES3 .659 .405 .463 .444 
RES2 .559 .309 .397 .441 
INF1 .305 .764 .253 .434 
EFF3 .254 .717 .426 .581 
INF4 .153 .607 .266 .309 
INF5 .153 .588 .347 .308 
INF2 .312 .588 .379 .352 
EFF1 .250 .585 .406 .431 
INF3 .460 .551 .404 .383 
EFF4 .456 .413 .796 .344 
ASS1 .632 .209 .737 .380 
ASS3 .562 .439 .731 .455 
EFF6 .417 .376 .695 .460 
EFF2 .331 .342 .650 .158 
PRI2 .355 .492 .287 .869 
PRI3 .576 .423 .465 .770 
PRI1 .524 .460 .417 .739 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
4. Kết quả EFA lần 4 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .890 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2062.753 
df 171 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
INF1 .517 .618 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 79 
INF2 .397 .366 
INF4 .344 .375 
INF5 .368 .368 
EFF2 .444 .476 
EFF3 .545 .576 
EFF4 .597 .656 
EFF6 .475 .516 
RES3 .466 .434 
RES4 .508 .522 
RES5 .569 .698 
PRI1 .569 .570 
PRI2 .603 .786 
PRI3 .579 .632 
ASS1 .623 .637 
ASS2 .578 .532 
ASS3 .661 .564 
INF3 .386 .387 
EFF1 .404 .374 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 7.047 37.089 37.089 6.593 34.699 34.699 4.505 
2 2.177 11.460 48.550 1.726 9.083 43.783 4.587 
3 1.545 8.129 56.679 1.138 5.991 49.773 4.882 
4 1.057 5.565 62.244 .631 3.322 53.095 4.497 
5 .937 4.932 67.176 
6 .831 4.376 71.552 
7 .708 3.726 75.278 
8 .658 3.464 78.742 
9 .529 2.783 81.525 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 80 
10 .501 2.636 84.161 
11 .463 2.438 86.599 
12 .452 2.380 88.979 
13 .377 1.984 90.963 
14 .347 1.828 92.790 
15 .317 1.667 94.457 
16 .314 1.654 96.111 
17 .294 1.546 97.657 
18 .233 1.225 98.882 
19 .212 1.118 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
factor Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
ASS3 .706 -.186 .167 -.051 
PRI3 .685 .006 -.363 -.179 
ASS2 .670 -.268 -.091 .058 
PRI1 .654 .087 -.333 -.151 
EFF4 .652 -.190 .403 -.181 
ASS1 .637 -.456 .116 -.101 
EFF3 .618 .432 .046 -.063 
EFF6 .615 -.114 .212 -.282 
RES3 .611 -.144 -.105 .169 
PRI2 .598 .319 -.477 -.316 
INF3 .572 .108 .028 .218 
RES5 .568 -.493 -.233 .280 
INF1 .554 .472 -.002 .297 
RES4 .546 -.356 -.211 .228 
EFF1 .532 .283 .103 -.010 
INF2 .523 .234 .116 .155 
EFF2 .491 -.161 .454 -.060 
INF5 .441 .348 .220 .054 
INF4 .423 .397 .142 .135 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 81 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .890 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2062.753 
df 171 
a. 4 factors extracted. 14 iterations required. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
INF1 .834 .155 -.241 -.007 
INF4 .645 -.068 .012 -.035 
INF5 .572 -.148 .178 -.036 
INF2 .547 .109 .071 -.050 
EFF3 .544 -.179 .129 .299 
INF3 .475 .316 .005 -.055 
EFF1 .452 -.080 .173 .134 
RES5 -.086 .913 -.052 -.050 
RES4 -.010 .750 -.053 .013 
RES3 .183 .516 .032 .051 
ASS2 .011 .502 .205 .125 
EFF4 .058 -.036 .833 -.068 
EFF2 .147 -.013 .719 -.262 
EFF6 -.041 -.107 .685 .209 
ASS1 -.215 .360 .596 .033 
ASS3 .100 .223 .519 .032 
PRI2 .038 -.106 -.135 .967 
PRI3 -.045 .216 .024 .671 
PRI1 .048 .165 -.013 .633 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 
INF1 .765 .291 .255 .439 
EFF3 .717 .243 .429 .581 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 82 
INF4 .607 .143 .268 .307 
INF2 .590 .313 .379 .356 
INF5 .588 .138 .350 .302 
EFF1 .586 .250 .409 .435 
INF3 .554 .453 .402 .387 
RES5 .174 .826 .436 .355 
RES4 .229 .721 .403 .376 
ASS2 .355 .695 .574 .493 
RES3 .406 .625 .459 .443 
EFF4 .412 .453 .807 .346 
ASS1 .218 .665 .725 .384 
ASS3 .448 .589 .719 .456 
EFF6 .375 .404 .700 .457 
EFF2 .342 .336 .657 .161 
PRI2 .494 .334 .284 .869 
PRI3 .429 .568 .455 .771 
PRI1 .463 .506 .414 .741 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
5. Kết quả EFA lần 5 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.887 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1950.2
41 
df 153 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
INF1 .512 .628 
INF2 .397 .380 
INF4 .328 .360 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 83 
INF5 .360 .357 
EFF2 .443 .473 
EFF3 .540 .565 
EFF4 .592 .654 
EFF6 .474 .525 
RES3 .453 .431 
RES4 .508 .530 
RES5 .569 .699 
PRI1 .568 .577 
PRI2 .595 .773 
PRI3 .579 .633 
ASS1 .620 .636 
ASS2 .569 .533 
ASS3 .640 .557 
INF3 .382 .403 
Extraction Method: Principal 
Axis Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 6.761 37.561 37.561 6.316 35.089 35.089 4.511 
2 2.087 11.594 49.155 1.642 9.120 44.210 4.090 
3 1.537 8.540 57.695 1.123 6.238 50.448 4.738 
4 1.054 5.857 63.553 .633 3.518 53.966 4.332 
5 .935 5.197 68.750 
6 .788 4.380 73.130 
7 .666 3.700 76.830 
8 .606 3.364 80.195 
9 .511 2.836 83.031 
10 .465 2.581 85.612 
11 .460 2.557 88.169 
12 .384 2.132 90.301 
13 .348 1.935 92.236 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 84 
14 .323 1.797 94.033 
15 .317 1.760 95.792 
16 .296 1.642 97.434 
17 .233 1.293 98.727 
18 .229 1.273 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Factor Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
ASS3 .704 -.182 .159 -.050 
PRI3 .687 .046 -.355 -.182 
ASS2 .683 -.234 -.094 .056 
PRI1 .659 .135 -.317 -.158 
EFF4 .652 -.194 .399 -.179 
ASS1 .652 -.437 .101 -.100 
EFF6 .620 -.100 .220 -.285 
RES3 .612 -.128 -.111 .169 
EFF3 .601 .441 .073 -.067 
PRI2 .589 .356 -.448 -.314 
RES5 .586 -.461 -.255 .280 
INF3 .576 .142 .051 .219 
RES4 .558 -.334 -.231 .231 
INF1 .541 .496 .034 .298 
INF2 .519 .256 .143 .157 
EFF2 .489 -.174 .448 -.057 
INF5 .425 .342 .239 .050 
INF4 .405 .392 .162 .128 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 4 factors extracted. 14 iterations required. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .917 -.077 -.058 -.054 
RES4 .762 -.011 -.061 .010 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 85 
RES3 .518 .172 .033 .054 
ASS2 .492 .020 .209 .128 
INF1 .133 .830 -.219 .007 
INF4 -.081 .616 .032 -.015 
INF2 .086 .554 .091 -.042 
INF5 -.160 .547 .196 -.017 
EFF3 -.192 .517 .148 .318 
INF3 .291 .491 .023 -.048 
EFF4 -.042 .051 .837 -.062 
EFF2 -.016 .139 .723 -.256 
EFF6 -.125 -.042 .697 .216 
ASS1 .355 -.205 .593 .031 
ASS3 .224 .085 .520 .038 
PRI2 -.106 .029 -.129 .964 
PRI3 .212 -.050 .026 .676 
PRI1 .148 .050 -.004 .644 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .827 .176 .440 .359 
RES4 .726 .223 .404 .377 
ASS2 .694 .358 .580 .499 
RES3 .626 .394 .457 .442 
INF1 .285 .776 .259 .444 
EFF3 .242 .703 .428 .581 
INF2 .307 .603 .386 .362 
INF4 .140 .596 .268 .308 
INF5 .136 .576 .349 .303 
INF3 .447 .574 .411 .396 
EFF4 .454 .397 .806 .345 
ASS1 .665 .214 .728 .386 
ASS3 .590 .429 .715 .453 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 86 
EFF6 .401 .368 .704 .460 
EFF2 .337 .330 .656 .160 
PRI2 .334 .479 .281 .862 
PRI3 .568 .417 .455 .772 
PRI1 .502 .463 .417 .748 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
6. Kết quả EFA lần 6 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.879 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1845.6
37 
df 136 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
INF1 .499 .588 
INF2 .385 .355 
INF4 .316 .363 
INF5 .360 .385 
EFF2 .443 .478 
EFF3 .538 .576 
EFF4 .592 .678 
EFF6 .473 .540 
RES3 .446 .409 
RES4 .506 .563 
RES5 .561 .663 
PRI1 .564 .594 
PRI2 .589 .756 
PRI3 .578 .632 
ASS1 .620 .627 
ASS2 .568 .546 
ASS3 .639 .556 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 87 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.879 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1845.6
37 
df 136 
Extraction Method: Principal 
Axis Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 6.424 37.787 37.787 5.989 35.230 35.230 4.413 
2 2.063 12.137 49.924 1.614 9.496 44.726 4.487 
3 1.537 9.041 58.965 1.125 6.615 51.341 3.683 
4 1.003 5.898 64.863 .581 3.416 54.756 4.179 
5 .921 5.419 70.281 
6 .782 4.601 74.882 
7 .645 3.791 78.674 
8 .517 3.043 81.717 
9 .489 2.878 84.595 
10 .464 2.728 87.323 
11 .391 2.301 89.624 
12 .348 2.049 91.673 
13 .333 1.959 93.632 
14 .323 1.900 95.532 
15 .297 1.749 97.280 
16 .233 1.372 98.652 
17 .229 1.348 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Factor Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 88 
ASS3 .709 -.168 .159 .020 
PRI3 .690 .069 -.346 -.175 
ASS2 .689 -.222 -.098 .113 
ASS1 .661 -.420 .098 -.059 
EFF4 .659 -.187 .411 -.200 
PRI1 .658 .154 -.313 -.196 
EFF6 .627 -.086 .231 -.293 
RES3 .605 -.123 -.115 .121 
EFF3 .597 .460 .085 .005 
PRI2 .594 .384 -.424 -.277 
RES5 .583 -.448 -.259 .234 
RES4 .569 -.329 -.243 .269 
INF1 .521 .484 .033 .286 
INF2 .504 .250 .138 .139 
EFF2 .493 -.170 .451 -.058 
INF5 .422 .356 .251 .132 
INF4 .391 .393 .165 .168 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 4 factors extracted. 13 iterations required. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .886 -.064 -.095 -.022 
RES4 .829 -.128 .032 -.029 
ASS2 .562 .142 .068 .082 
RES3 .484 .051 .125 .101 
EFF4 -.063 .864 .015 -.022 
EFF2 -.008 .722 .125 -.236 
EFF6 -.143 .716 -.069 .248 
ASS1 .404 .537 -.170 .007 
ASS3 .302 .452 .136 -.011 
INF1 .141 -.201 .786 .025 
INF4 -.036 .011 .629 -.039 
INF5 -.083 .150 .609 -.080 
EFF3 -.133 .115 .560 .272 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 89 
INF2 .084 .103 .509 -.012 
PRI2 -.105 -.119 .047 .938 
PRI1 .097 .031 -.001 .698 
PRI3 .204 .027 -.055 .682 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .804 .430 .139 .371 
RES4 .744 .387 .215 .377 
ASS2 .716 .560 .356 .489 
RES3 .609 .456 .357 .456 
EFF4 .465 .821 .382 .351 
ASS1 .687 .712 .208 .376 
EFF6 .413 .710 .358 .462 
ASS3 .619 .697 .433 .438 
EFF2 .351 .665 .322 .163 
INF1 .276 .262 .751 .454 
EFF3 .260 .417 .726 .571 
INF5 .157 .343 .607 .290 
INF4 .146 .261 .600 .303 
INF2 .301 .386 .577 .371 
PRI2 .342 .271 .492 .854 
PRI3 .570 .442 .408 .772 
PRI1 .492 .413 .440 .764 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
7. Kết quả EFA lần 7 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1620.133 
df 120 
Sig. .000 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 90 
Communalities 
 Initial Extraction 
INF1 .499 .592 
INF2 .373 .350 
INF4 .315 .362 
INF5 .360 .380 
EFF2 .436 .493 
EFF3 .528 .572 
EFF4 .592 .759 
EFF6 .470 .539 
RES3 .444 .432 
RES4 .506 .574 
RES5 .561 .700 
PRI1 .554 .595 
PRI2 .589 .753 
PRI3 .570 .631 
ASS1 .544 .553 
ASS2 .505 .502 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 5.928 37.050 37.050 5.497 34.353 34.353 3.953 
2 2.037 12.733 49.783 1.585 9.904 44.258 3.444 
3 1.506 9.414 59.197 1.116 6.978 51.235 3.824 
4 1.002 6.266 65.463 .590 3.687 54.923 4.028 
5 .858 5.363 70.825 
6 .686 4.289 75.114 
7 .635 3.969 79.083 
8 .502 3.135 82.218 
9 .482 3.011 85.229 
10 .461 2.881 88.110 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 91 
11 .380 2.373 90.483 
12 .348 2.177 92.660 
13 .333 2.081 94.741 
14 .321 2.009 96.750 
15 .287 1.796 98.546 
16 .233 1.454 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Factor Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
PRI3 .695 .035 -.335 -.187 
PRI1 .680 .109 -.286 -.199 
EFF4 .664 -.203 .487 -.198 
ASS2 .659 -.219 -.100 .095 
EFF6 .622 -.093 .258 -.279 
ASS1 .620 -.395 .099 -.056 
RES3 .619 -.163 -.073 .130 
PRI2 .614 .342 -.419 -.287 
EFF3 .604 .450 .067 .007 
RES5 .587 -.498 -.219 .243 
RES4 .570 -.365 -.211 .267 
INF1 .537 .468 .019 .292 
INF2 .502 .246 .127 .145 
EFF2 .482 -.164 .482 -.036 
INF5 .423 .360 .229 .137 
INF4 .396 .393 .141 .173 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 4 factors extracted. 12 iterations required. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .899 -.080 -.044 -.042 
RES4 .818 .042 -.101 -.036 
ASS2 .530 .067 .111 .127 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 92 
RES3 .498 .140 .081 .075 
INF1 .136 .784 -.174 .013 
INF4 -.032 .623 .012 -.034 
INF5 -.072 .602 .143 -.070 
EFF3 -.124 .555 .103 .281 
INF2 .090 .508 .098 -.007 
EFF4 -.026 .022 .894 -.041 
EFF2 .040 .141 .703 -.248 
EFF6 -.095 -.053 .677 .247 
ASS1 .405 -.147 .459 .050 
PRI2 -.113 .048 -.126 .940 
PRI3 .193 -.052 .009 .697 
PRI1 .102 .007 .038 .688 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .828 .132 .415 .375 
RES4 .753 .210 .366 .381 
ASS2 .680 .337 .499 .499 
ASS1 .652 .194 .649 .390 
RES3 .624 .359 .459 .457 
INF1 .267 .756 .248 .451 
EFF3 .243 .722 .397 .573 
INF5 .143 .604 .330 .295 
INF4 .133 .600 .247 .305 
INF2 .287 .572 .365 .372 
EFF4 .467 .377 .870 .358 
EFF6 .408 .351 .710 .469 
EFF2 .348 .316 .676 .168 
PRI2 .332 .491 .251 .850 
PRI3 .558 .399 .409 .775 
PRI1 .495 .440 .407 .764 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 93 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .870 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1620.133 
df 120 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
8. Kết quả EFA lần 8 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1446.47
8 
df 105 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
INF1 .485 .560 
INF2 .367 .346 
INF4 .314 .374 
INF5 .360 .390 
EFF2 .426 .485 
EFF3 .525 .574 
EFF4 .576 .814 
EFF6 .462 .523 
RES3 .440 .457 
RES4 .503 .586 
RES5 .549 .708 
PRI1 .553 .598 
PRI2 .589 .753 
PRI3 .567 .628 
ASS2 .429 .460 
Extraction Method: Principal 
Axis Factoring. 
Total Variance Explained 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 94 
Factor 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Rotation Sums 
of Squared 
Loadingsa 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total 
1 5.562 37.077 37.077 5.131 34.208 34.208 3.511 
2 1.879 12.526 49.603 1.424 9.494 43.702 3.506 
3 1.478 9.854 59.457 1.112 7.416 51.117 3.888 
4 1.000 6.669 66.126 .587 3.915 55.032 3.376 
5 .843 5.617 71.743 
6 .658 4.389 76.132 
7 .561 3.740 79.872 
8 .494 3.295 83.167 
9 .480 3.197 86.364 
10 .457 3.050 89.414 
11 .380 2.531 91.945 
12 .348 2.320 94.265 
13 .328 2.184 96.449 
14 .299 1.994 98.443 
15 .234 1.557 100.000 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. 
Factor Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
PRI3 .697 -.039 -.325 -.188 
PRI1 .689 .033 -.283 -.205 
EFF4 .652 -.191 .547 -.232 
PRI2 .640 .253 -.445 -.285 
EFF3 .633 .415 .023 .024 
ASS2 .627 -.228 -.075 .097 
RES3 .621 -.241 -.028 .109 
EFF6 .606 -.086 .270 -.274 
INF1 .569 .400 -.019 .276 
RES4 .553 -.439 -.150 .256 
INF2 .513 .229 .103 .143 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 95 
INF5 .442 .367 .188 .159 
INF4 .417 .391 .096 .194 
RES5 .560 -.568 -.141 .225 
EFF2 .463 -.131 .502 -.045 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
a. 4 factors extracted. 15 iterations required. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .888 -.111 -.032 -.008 
RES4 .811 .020 -.033 -.071 
RES3 .504 .096 .083 .125 
ASS2 .500 .085 .139 .085 
INF1 .115 .761 .020 -.152 
INF4 -.036 .656 -.047 -.021 
INF5 -.067 .633 -.083 .108 
EFF3 -.115 .570 .269 .081 
INF2 .079 .508 .000 .087 
PRI2 -.117 .043 .941 -.122 
PRI3 .189 -.060 .702 .013 
PRI1 .100 -.009 .697 .047 
EFF4 -.006 -.036 -.022 .931 
EFF2 .065 .116 -.231 .687 
EFF6 -.061 -.068 .257 .649 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 
RES5 .832 .148 .374 .389 
RES4 .763 .224 .381 .347 
ASS2 .645 .365 .492 .447 
RES3 .644 .363 .462 .470 
INF1 .287 .737 .458 .278 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 96 
 EFF3 .252 .729 .575 .409 
INF5 .145 .614 .296 .337 
INF4 .136 .607 .306 .252 
INF2 .285 .574 .375 .369 
PRI2 .336 .496 .851 .247 
PRI3 .552 .415 .774 .389 
PRI1 .494 .451 .766 .399 
EFF4 .457 .392 .359 .901 
EFF6 .394 .370 .467 .697 
EFF2 .337 .329 .171 .676 
Extraction Method: Principal Axis Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 97 
Phụ lục 8. CRONBACH’S ALPHA CÁC THÀNH PHẦN MỚI 
1. Sự hỗ trợ 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.807 4 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
RES3 3.04 1.050 231 
RES4 3.37 .982 231 
RES5 3.14 .931 231 
ASS2 3.44 .944 231 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
RES3 9.94 5.740 .564 .789
RES4 9.62 5.585 .675 .732
RES5 9.85 5.773 .680 .732
ASS2 9.55 6.092 .580 .778
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
12.99 9.682 3.112 4 
2. Học phần 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.782 5 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
INF1 3.90 .883 231 
INF4 4.01 .887 231 
INF5 3.90 .748 231 
EFF3 4.00 .867 231 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 98 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
INF2 3.76 .947 231 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
INF1 15.68 6.464 .631 .715 
INF4 15.56 6.882 .518 .754 
INF5 15.67 7.352 .535 .750 
EFF3 15.57 6.586 .616 .721 
INF2 15.81 6.735 .498 .763 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
19.57 10.081 3.175 5 
3. Sự riêng tư 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.831 3 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
PRI1 3.69 1.037 231 
PRI2 4.03 .941 231 
PRI3 3.72 .975 231 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
PRI1 7.74 3.017 .676 .782 
PRI2 7.41 3.226 .714 .744 
PRI3 7.72 3.194 .683 .772 
Scale Statistics 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 99 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
11.44 6.525 2.554 3 
4. Tốc độ xử lý 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.788 3 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
EFF2 2.65 1.307 231 
EFF4 2.70 1.195 231 
EFF6 3.27 1.244 231 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
EFF2 5.97 4.817 .583 .765 
EFF4 5.92 4.685 .727 .610 
EFF6 5.35 5.053 .585 .759 
Scale Statistics 
Mean Variance Std. Deviation N of Items 
8.62 9.872 3.142 3 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 100 
Phụ lục 9. HỒI QUY BỘI 
Variables Entered/Removeda 
Model 
Variables 
Entered 
Variables 
Removed Method 
1 
Su ho tro . 
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-
of-F-to-remove >= .100). 
2 
Hoc phan . 
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-
of-F-to-remove >= .100). 
3 
Toc do xu ly . 
Stepwise (Criteria: Probability-of-F-to-enter <= .050, Probability-
of-F-to-remove >= .100). 
a. Dependent Variable: Su hai long 
Model Summary 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 .673a .452 .450 .74159803 
2 .747b .558 .554 .66760178 
3 .814c .663 .658 .58474928 
a. Predictors: (Constant), Su ho tro 
b. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan 
c. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly 
ANOVAd 
Model Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
1 Regression 104.057 1 104.057 189.206 .000a 
Residual 125.943 229 .550 
Total 230.000 230 
2 Regression 128.382 2 64.191 144.026 .000b 
Residual 101.618 228 .446 
Total 230.000 230 
3 Regression 152.381 3 50.794 148.550 .000c 
Residual 77.619 227 .342 
Total 230.000 230 
a. Predictors: (Constant), Su ho tro 
b. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan 
c. Predictors: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly 
d. Dependent Variable: Su hai long 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 101 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 1.161E-16 .049 .000 1.000 
Su ho tro .726 .053 .673 13.755 .000 1.000 1.000 
2 (Constant) 9.331E-17 .044 .000 1.000 
Su ho tro .584 .051 .540 11.373 .000 .858 1.165 
Hoc phan .388 .052 .351 7.388 .000 .858 1.165 
3 (Constant) 9.667E-17 .038 .000 1.000 
Su ho tro .370 .052 .343 7.160 .000 .649 1.540 
Hoc phan .205 .051 .185 4.025 .000 .700 1.428 
Toc do xu ly .472 .056 .442 8.378 .000 .534 1.874 
a. Dependent Variable: Su hai long 
Excluded Variablesd 
Model Beta In t Sig. 
Partial 
Correlation 
Collinearity Statistics 
Tolerance VIF 
Minimum 
Tolerance 
1 Hoc phan .351a 7.388 .000 .439 .858 1.165 .858 
Su bao mat .286a 4.906 .000 .309 .639 1.565 .639 
Toc do xu ly .533a 10.831 .000 .583 .654 1.529 .654 
2 Su bao mat .067b .977 .330 .065 .411 2.431 .411 
Toc do xu ly .442b 8.378 .000 .486 .534 1.874 .534 
3 Su bao mat .102c 1.697 .091 .112 .409 2.442 .409 
a. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro 
b. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro, Hoc phan 
c. Predictors in the Model: (Constant), Su ho tro, Hoc phan, Toc do xu ly 
d. Dependent Variable: Su hai long 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 102 
Phụ lục 10. ANOVA 
1. Sự hỗ trợ 
Descriptives 
SUP 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
45 2.9556 .85495 .12745 2.6987 3.2124 1.00 4.50 
KHOA SU PHAM 51 3.0196 .82590 .11565 2.7873 3.2519 1.25 5.00 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
42 3.7381 .52947 .08170 3.5731 3.9031 2.00 5.00 
KHOA NONG NGHIEP 53 3.1698 .64445 .08852 2.9922 3.3474 1.75 5.00 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
40 3.4500 .73859 .11678 3.2138 3.6862 1.25 5.00 
Total 231 3.2468 .77792 .05118 3.1459 3.3476 1.00 5.00 
ANOVA 
SUP 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 18.553 4 4.638 8.690 .000 
Within Groups 120.632 226 .534 
Total 139.185 230 
Multiple Comparisons 
SUP 
LSD 
(I) KHOA (J) KHOA 
Mean 
Difference (I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
KHOA SU PHAM -.06405 .14942 .669 -.3585 .2304 
KHOA KY THUAT 
- CONG NGHE 
-.78254* .15675 .000 -1.0914 -.4737 
KHOA NONG 
NGHIEP 
-.21426 .14810 .149 -.5061 .0776 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 103 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA 
LY LUAN CHINH 
TRI 
-.49444* .15876 .002 -.8073 -.1816 
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.06405 .14942 .669 -.2304 .3585 
KHOA KY THUAT 
- CONG NGHE 
-.71849* .15223 .000 -1.0185 -.4185 
KHOA NONG 
NGHIEP 
-.15020 .14331 .296 -.4326 .1322 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA 
LY LUAN CHINH 
TRI 
-.43039* .15431 .006 -.7345 -.1263 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.78254* .15675 .000 .4737 1.0914 
KHOA SU PHAM .71849* .15223 .000 .4185 1.0185 
KHOA NONG 
NGHIEP 
.56828* .15093 .000 .2709 .8657 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA 
LY LUAN CHINH 
TRI 
.28810 .16141 .076 -.0300 .6062 
KHOA NONG 
NGHIEP 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.21426 .14810 .149 -.0776 .5061 
KHOA SU PHAM .15020 .14331 .296 -.1322 .4326 
KHOA KY THUAT 
- CONG NGHE 
-.56828* .15093 .000 -.8657 -.2709 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA 
LY LUAN CHINH 
TRI 
-.28019 .15302 .068 -.5817 .0213 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA 
LY LUAN CHINH 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.49444* .15876 .002 .1816 .8073 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 104 
TRI KHOA SU PHAM .43039* .15431 .006 .1263 .7345 
KHOA KY THUAT 
- CONG NGHE 
-.28810 .16141 .076 -.6062 .0300 
KHOA NONG 
NGHIEP 
.28019 .15302 .068 -.0213 .5817 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
2. Học phần 
Descriptives 
MOD 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - QUAN 
TRI KINH DOANH 
45 3.9333 .52223 .07785 3.7764 4.0902 2.80 4.80 
KHOA SU PHAM 51 3.8392 .69859 .09782 3.6427 4.0357 1.40 5.00 
KHOA KY THUAT - CONG 
NGHE 
42 3.8952 .46379 .07156 3.7507 4.0398 2.80 5.00 
KHOA NONG NGHIEP 53 3.9509 .69160 .09500 3.7603 4.1416 1.20 5.00 
KHOA VAN HOA NGHE 
THUAT VA LY LUAN 
CHINH TRI 
40 3.9600 .75407 .11923 3.7188 4.2012 1.60 5.00 
Total 231 3.9143 .63500 .04178 3.8320 3.9966 1.20 5.00 
ANOVA 
MOD 
 Sum of 
Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .474 4 .118 .290 .884 
Within Groups 92.269 226 .408 
Total 92.743 230 
3. Sự bảo mật 
Descriptives 
SEC 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 105 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
45 3.4444 .83182 .12400 3.1945 3.6943 1.67 4.67 
KHOA SU PHAM 51 3.7778 .93966 .13158 3.5135 4.0421 1.00 5.00 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
42 4.1587 .61260 .09453 3.9678 4.3496 3.00 5.00 
KHOA NONG NGHIEP 53 3.7044 .86642 .11901 3.4656 3.9432 1.00 5.00 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
40 4.0500 .77918 .12320 3.8008 4.2992 2.00 5.00 
Total 231 3.8124 .85149 .05602 3.7020 3.9228 1.00 5.00 
ANOVA 
SEC 
 Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
Between Groups 14.068 4 3.517 5.205 .000 
Within Groups 152.692 226 .676 
Total 166.760 230 
Multiple Comparisons 
SEC 
LSD 
(I) KHOA (J) KHOA 
Mean 
Difference (I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
KHOA SU PHAM -.33333* .16811 .049 -.6646 -.0021 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
-.71429* .17635 .000 -1.0618 -.3668 
KHOA NONG NGHIEP -.25996 .16662 .120 -.5883 .0684 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.60556* .17862 .001 -.9575 -.2536 
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.33333* .16811 .049 .0021 .6646 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
-.38095* .17127 .027 -.7184 -.0435 
KHOA NONG NGHIEP .07338 .16123 .649 -.2443 .3911 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 106 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.27222 .17360 .118 -.6143 .0699 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.71429* .17635 .000 .3668 1.0618 
KHOA SU PHAM .38095* .17127 .027 .0435 .7184 
KHOA NONG NGHIEP .45433* .16981 .008 .1197 .7889 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
.10873 .18160 .550 -.2491 .4666 
KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.25996 .16662 .120 -.0684 .5883 
KHOA SU PHAM -.07338 .16123 .649 -.3911 .2443 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
-.45433* .16981 .008 -.7889 -.1197 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.34560* .17216 .046 -.6848 -.0064 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.60556* .17862 .001 .2536 .9575 
KHOA SU PHAM .27222 .17360 .118 -.0699 .6143 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
-.10873 .18160 .550 -.4666 .2491 
KHOA NONG NGHIEP .34560* .17216 .046 .0064 .6848 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
4. Tốc độ xử lý 
Descriptives 
PRO 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
45 2.3333 .97183 .14487 2.0414 2.6253 1.00 5.00 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 107 
KHOA SU PHAM 51 2.9020 1.10412 .15461 2.5914 3.2125 1.00 5.00 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
42 2.6349 1.15190 .17774 2.2760 2.9939 1.00 5.00 
KHOA NONG NGHIEP 53 3.0629 .82704 .11360 2.8349 3.2909 1.00 5.00 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
40 3.4417 .86853 .13733 3.1639 3.7194 1.67 5.00 
Total 231 2.8730 1.04731 .06891 2.7372 3.0088 1.00 5.00 
ANOVA 
PRO 
 Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
Between Groups 30.376 4 7.594 7.734 .000 
Within Groups 221.899 226 .982 
Total 252.275 230 
Multiple Comparisons 
PRO 
LSD 
(I) KHOA (J) KHOA 
Mean 
Difference (I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
KHOA SU PHAM -.56863* .20266 .005 -.9680 -.1693 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
-.30159 .21259 .157 -.7205 .1173 
KHOA NONG NGHIEP -.72956* .20086 .000 -1.1254 -.3338 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-1.10833* .21533 .000 -1.5326 -.6840 
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.56863* .20266 .005 .1693 .9680 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
.26704 .20647 .197 -.1398 .6739 
KHOA NONG NGHIEP -.16093 .19436 .409 -.5439 .2221 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.53971* .20928 .011 -.9521 -.1273 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 108 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.30159 .21259 .157 -.1173 .7205 
KHOA SU PHAM -.26704 .20647 .197 -.6739 .1398 
KHOA NONG NGHIEP -.42797* .20470 .038 -.8313 -.0246 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.80675* .21892 .000 -1.2381 -.3754 
KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.72956* .20086 .000 .3338 1.1254 
KHOA SU PHAM .16093 .19436 .409 -.2221 .5439 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
.42797* .20470 .038 .0246 .8313 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.37877 .20754 .069 -.7877 .0302 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
1.10833* .21533 .000 .6840 1.5326 
KHOA SU PHAM .53971* .20928 .011 .1273 .9521 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
.80675* .21892 .000 .3754 1.2381 
KHOA NONG NGHIEP .37877 .20754 .069 -.0302 .7877 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
5. Sự hài lòng 
Descriptives 
SAT 
N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
45 2.6389 1.00221 .14940 2.3378 2.9400 1.00 4.50 
KHOA SU PHAM 51 3.0637 .97448 .13645 2.7896 3.3378 1.00 5.00 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 109 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
42 3.3095 .75266 .11614 3.0750 3.5441 2.00 4.50 
KHOA NONG NGHIEP 53 3.5094 .78441 .10775 3.2932 3.7256 1.50 5.00 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
40 3.5312 1.00190 .15841 3.2108 3.8517 1.00 5.00 
Total 231 3.2089 .95805 .06304 3.0847 3.3331 1.00 5.00 
ANOVA 
SAT 
 Sum of Squares Df Mean Square F Sig. 
Between Groups 25.065 4 6.266 7.612 .000 
Within Groups 186.045 226 .823 
Total 211.109 230 
Multiple Comparisons 
SAT 
LSD 
(I) KHOA (J) KHOA 
Mean 
Difference (I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
KHOA SU PHAM -.42484* .18557 .023 -.7905 -.0592 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
-.67063* .19466 .001 -1.0542 -.2870 
KHOA NONG NGHIEP -.87055* .18392 .000 -1.2330 -.5081 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.89236* .19716 .000 -1.2809 -.5038 
KHOA SU PHAM KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.42484* .18557 .023 .0592 .7905 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
-.24580 .18905 .195 -.6183 .1267 
KHOA NONG NGHIEP -.44571* .17797 .013 -.7964 -.0950 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.46752* .19163 .015 -.8451 -.0899 
Đo lường mức độ hài lòng của sinh viên chính quy đối với chất lượng dịch vụ đăng ký học 
phần trực tuyến tại trường Đại học An Giang 
Nhóm 05_ DH11QT GVHD: Huỳnh Phú Thịnh Trang 110 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.67063* .19466 .001 .2870 1.0542 
KHOA SU PHAM .24580 .18905 .195 -.1267 .6183 
KHOA NONG NGHIEP -.19991 .18744 .287 -.5693 .1694 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.22173 .20045 .270 -.6167 .1733 
KHOA NONG NGHIEP KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.87055* .18392 .000 .5081 1.2330 
KHOA SU PHAM .44571* .17797 .013 .0950 .7964 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
.19991 .18744 .287 -.1694 .5693 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
-.02182 .19003 .909 -.3963 .3526 
KHOA VAN HOA 
NGHE THUAT VA LY 
LUAN CHINH TRI 
KHOA KINH TE - 
QUAN TRI KINH 
DOANH 
.89236* .19716 .000 .5038 1.2809 
KHOA SU PHAM .46752* .19163 .015 .0899 .8451 
KHOA KY THUAT - 
CONG NGHE 
.22173 .20045 .270 -.1733 .6167 
KHOA NONG NGHIEP .02182 .19003 .909 -.3526 .3963 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
nhomcdn3_11qt_chuyen_de_nam_3_2__3277.pdf