MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 10
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN . 10
1.1. Sơ lược về xuất xứ 10
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư 11
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT 11
2.1. Văn bản pháp luật và kỹ thuật 11
2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng 14
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng 14
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM 17
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN .
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN . 20
1.1. TÊN DỰ ÁN 20
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ . 20
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN 20
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 23
1.4.1. Mục đích và phạm vi hoạt động 23
1.4.2. Các lợi ích kinh tế – xã hội 25
1.4.3. Quy hoạch mặt bằng tổng thể 25
1.4.3.1. Quy hoạch sử dụng đất . 25
1.4.3.2. Các khu chức năng 27
1.4.4. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật . 31
1.4.4.1. Công tác dò phá bom mìn, loại bỏ thực vật phát quang, bóc tách bề mặt
và công tác san nền 31
1.4.4.2. Hệ thống giao thông . 32
1.4.4.3. Hệ thống thông tin liên lạc . 34
1.4.4.4. Hệ thống cấp nước 36
1.4.4.5. Hệ thống cấp điện . 38
1.4.4.6. Hệ thống thoát nước mưa . 39
1.4.4.7. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải . 40
1.4.4.8. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại 41
1.4.5. Chi phí đầu tư 41
1.4.6. Tổ chức quản lý dự án . 42
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án . 44
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC DỰ ÁN 48
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 48
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất 48
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý 48
2.1.1.2. Điều kiện địa chất . 48
2.1.1.3. Tài nguyên khoáng sản trong lòng đất khu vực dự án 53
2.1.1.4. Điều kiện địa chất thủy văn 54
2.1.2. Điều kiện về khí tượng - thủy văn . 54
2.1.2.1. Điều kiện về khí tượng . 54
2.1.2.2. Mạng lưới thủy văn . 65
2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên 69
2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí xung quanh 69
2.1.3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt . 72
2.1.3.4. Hiện trạng chất lượng nước ngầm 77
2.1.3.5. Hiện trạng chất lượng đất . 79
2.1.3.6. Hiện trạng chất lượng bùn đáy . 81
2.1.3.7. Hiện trạng hệ thủy sinh . 82
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ BÌNH ĐÔNG . 89
2.2.1. Điều kiện kinh tế . 89
2.2.2. Văn hóa, xã hội 90
2.2.3. Tình hình kinh tế xã hội qua quá trình điều tra tại khu vực dự án 91
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG . 93
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG 93
3.1.1. Nguồn gây tác động . 93
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải 93
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải . 94
3.1.2. Đối tượng, quy mô bị tác động 95
3.1.2.1. Đối tượng bị tác động . 95
3.1.2.2. Quy mô tác động . 95
3.1.3. Đánh giá tác động 106
3.1.3.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn đền bù và tái định cư . 106
3.1.3.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng . 107
3.1.3.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành 121
3.1.4. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra . 153
3.1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng 153
3.1.4.2. Giai đoạn khai thác và vận hành 154
3.1.5. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án 155
3.1.5.1. Đánh giá sự phù hợp của phương án bố trí mặt bằng với công tác bảo
vệ môi trường . 155
3.1.5.2. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án đến các thành phần môi trường 156
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ 165
CHƯƠNG 4. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC,
PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG 169
4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU 169
4.1.1. Tuân thủ các phương án qui hoạch 169
4.1.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn đền bù và giải phóng mặt bằng 171
4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn xây dựng hạ tầng cơ sở 175
4.1.3.1. Dò phá bom mìn tồn lưu trong lòng đất . 175
4.1.3.2. Thu dọn và xử lý sinh khối thực vật phát quang và bùn bóc tách bề mặt 175
4.1.3.3. Giảm thiểu ô nhiễm không khí . 176
4.1.3.4. Giảm thiểu tác động của tiếng ồn . 176
4.1.3.5. Giảm thiểu tác động do rung 178
4.1.3.6. Giảm thiểu tác động do chất thải sinh hoạt 178
4.1.3.7. Giảm thiểu tác động do dầu mỡ thải . 179
4.1.3.8. Giảm thiểu tác động đến môi trường văn hóa – xã hội khác 179
4.1.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành 181
4.1.4.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí và tiếng ồn 181
4.1.4.2. Kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm do nước thải 182
4.1.4.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn và chất thải nguy hại 195
4.1.4.4. Giảm thiểu các tác động xấu khác 200
4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG . 201
4.2.1. Phòng chống cháy nổ 201
4.2.2. Phòng chống sét . 201
4.2.3. Kiểm soát các sự cố liên quan đến các trạm XLNT tập trung 201
4.2.4. An toàn về điện 202
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG . 203
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG . 203
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG 209
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng 209
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn khai thác và vận hành 212
5.2.3. Dự toán kinh phí giám sát môi trường 218
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG . 220
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ BÌNH ĐÔNG 220
6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC (UBMTTQ) XÃ BÌNH ĐÔNG 220
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC CÁC Ý
KIẾN CỦA UBND XÃ BÌNH ĐÔNG VÀ UMTTQ XÃ BÌNH ĐÔNG . 221
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 223
1. KẾT LUẬN . 223
2. KIẾN NGHỊ 224
3. CAM KẾT . 224
                
              
                                            
                                
            
 
            
                
226 trang | 
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3597 | Lượt tải: 2
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu DTM của dự án Cụm Công Nghiệp Bình Đông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG i 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 10 
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 10 
1.1. Sơ lược về xuất xứ .......................................................................................... 10 
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................ 11 
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT ............................................................ 11 
2.1. Văn bản pháp luật và kỹ thuật ........................................................................ 11 
2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng ............................................................ 14 
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng .................................................................. 14 
3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................ 17 
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ...................................... Error! Bookmark not defined. 
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN ................................................................... 20 
1.1. TÊN DỰ ÁN ...................................................................................................... 20 
1.2. CHỦ ĐẦU TƯ ................................................................................................... 20 
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ DỰ ÁN .................................................................................... 20 
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN .............................................................. 23 
1.4.1. Mục đích và phạm vi hoạt động .................................................................. 23 
1.4.2. Các lợi ích kinh tế – xã hội .......................................................................... 25 
1.4.3. Quy hoạch mặt bằng tổng thể ...................................................................... 25 
1.4.3.1. Quy hoạch sử dụng đất ......................................................................... 25 
1.4.3.2. Các khu chức năng ................................................................................ 27 
1.4.4. Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật ......................................................................... 31 
1.4.4.1. Công tác dò phá bom mìn, loại bỏ thực vật phát quang, bóc tách bề mặt 
và công tác san nền ............................................................................................ 31 
1.4.4.2. Hệ thống giao thông ............................................................................. 32 
1.4.4.3. Hệ thống thông tin liên lạc ................................................................... 34 
1.4.4.4. Hệ thống cấp nước ................................................................................ 36 
1.4.4.5. Hệ thống cấp điện ................................................................................. 38 
1.4.4.6. Hệ thống thoát nước mưa ..................................................................... 39 
1.4.4.7. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ................................................... 40 
1.4.4.8. Hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ................ 41 
1.4.5. Chi phí đầu tư .............................................................................................. 41 
1.4.6. Tổ chức quản lý dự án ................................................................................. 42 
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................... 44 
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, MÔI TRƯỜNG VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI 
KHU VỰC DỰ ÁN ...................................................................................................... 48 
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ MÔI TRƯỜNG .................................................. 48 
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................................ 48 
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý ................................................................................ 48 
2.1.1.2. Điều kiện địa chất ................................................................................. 48 
2.1.1.3. Tài nguyên khoáng sản trong lòng đất khu vực dự án .......................... 53 
mtx
vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG ii 
2.1.1.4. Điều kiện địa chất thủy văn .................................................................. 54 
2.1.2. Điều kiện về khí tượng - thủy văn ............................................................... 54 
2.1.2.1. Điều kiện về khí tượng ......................................................................... 54 
2.1.2.2. Mạng lưới thủy văn............................................................................... 65 
2.1.3. Hiện trạng các thành phần môi trường tự nhiên .......................................... 69 
2.1.3.1. Chất lượng môi trường không khí xung quanh .................................... 69 
2.1.3.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt ........................................................... 72 
2.1.3.4. Hiện trạng chất lượng nước ngầm ........................................................ 77 
2.1.3.5. Hiện trạng chất lượng đất ..................................................................... 79 
2.1.3.6. Hiện trạng chất lượng bùn đáy ............................................................. 81 
2.1.3.7. Hiện trạng hệ thủy sinh ......................................................................... 82 
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI XÃ BÌNH ĐÔNG ....................................... 89 
2.2.1. Điều kiện kinh tế ......................................................................................... 89 
2.2.2. Văn hóa, xã hội ............................................................................................ 90 
2.2.3. Tình hình kinh tế xã hội qua quá trình điều tra tại khu vực dự án .............. 91 
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................... 93 
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG .................................................................................. 93 
3.1.1. Nguồn gây tác động ..................................................................................... 93 
3.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...................................... 93 
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ............................. 94 
3.1.2. Đối tượng, quy mô bị tác động .................................................................... 95 
3.1.2.1. Đối tượng bị tác động ........................................................................... 95 
3.1.2.2. Quy mô tác động ................................................................................... 95 
3.1.3. Đánh giá tác động ...................................................................................... 106 
3.1.3.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn đền bù và tái định cư ................. 106 
3.1.3.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn xây dựng ..................................... 107 
3.1.3.3. Đánh giá tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành ................ 121 
3.1.4. Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường do dự án gây ra ....................... 153 
3.1.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng .............................................................. 153 
3.1.4.2. Giai đoạn khai thác và vận hành ........................................................ 154 
3.1.5. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án ...................................................... 155 
3.1.5.1. Đánh giá sự phù hợp của phương án bố trí mặt bằng với công tác bảo 
vệ môi trường ................................................................................................... 155 
3.1.5.2. Đánh giá tác động tổng hợp của dự án đến các thành phần môi trường
 ......................................................................................................................... 156 
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ
 ................................................................................................................................. 165 
CHƯƠNG 4. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC, 
PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................ 169 
4.1. ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU .................................................................. 169 
4.1.1. Tuân thủ các phương án qui hoạch ............................................................ 169 
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG iii 
4.1.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn đền bù và giải phóng 
mặt bằng .............................................................................................................. 171 
4.1.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu trong giai đoạn xây dựng hạ tầng cơ 
sở.......................................................................................................................... 175 
4.1.3.1. Dò phá bom mìn tồn lưu trong lòng đất ............................................. 175 
4.1.3.2. Thu dọn và xử lý sinh khối thực vật phát quang và bùn bóc tách bề mặt
 ......................................................................................................................... 175 
4.1.3.3. Giảm thiểu ô nhiễm không khí ........................................................... 176 
4.1.3.4. Giảm thiểu tác động của tiếng ồn ....................................................... 176 
4.1.3.5. Giảm thiểu tác động do rung .............................................................. 178 
4.1.3.6. Giảm thiểu tác động do chất thải sinh hoạt ........................................ 178 
4.1.3.7. Giảm thiểu tác động do dầu mỡ thải ................................................... 179 
4.1.3.8. Giảm thiểu tác động đến môi trường văn hóa – xã hội khác .............. 179 
4.1.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong giai đoạn khai thác và vận hành
 ............................................................................................................................. 181 
4.1.4.1. Giảm thiểu ô nhiễm không khí và tiếng ồn ........................................ 181 
4.1.4.2. Kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm do nước thải .................................. 182 
4.1.4.3. Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn và chất thải nguy hại ................ 195 
4.1.4.4. Giảm thiểu các tác động xấu khác ...................................................... 200 
4.2. ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ................................................................... 201 
4.2.1. Phòng chống cháy nổ ................................................................................ 201 
4.2.2. Phòng chống sét ......................................................................................... 201 
4.2.3. Kiểm soát các sự cố liên quan đến các trạm XLNT tập trung .................. 201 
4.2.4. An toàn về điện .......................................................................................... 202 
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ....... 203 
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG ............................................. 203 
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ............................................ 209 
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng ........................................ 209 
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn khai thác và vận hành .................... 212 
5.2.3. Dự toán kinh phí giám sát môi trường ...................................................... 218 
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ................................................. 220 
6.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ BÌNH ĐÔNG .............................. 220 
6.2. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC (UBMTTQ) XÃ BÌNH 
ĐÔNG ..................................................................................................................... 220 
6.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN TRƯỚC CÁC Ý 
KIẾN CỦA UBND XÃ BÌNH ĐÔNG VÀ UMTTQ XÃ BÌNH ĐÔNG ............... 221 
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................ 223 
1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 223 
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 224 
3. CAM KẾT ........................................................................................................... 224 
tx.v
n
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG iv 
DANH SÁCH CÁC THUẬT NGỮ/TỪ VIẾT TẮT 
 BKHCNMT : Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường 
 BOD : Nhu cầu oxi sinh học 
 CCN : Cụm công nghiệp 
 COD : Nhu cầu oxi hóa học 
 DO : Oxi hòa tan 
 DONRE : Sở Tài nguyên và Môi trường 
 ĐTM (EIA) : Đánh giá tác động môi trường 
 GDP : Tổng thu nhập quốc dân 
 GIS : Hệ thống thông tin địa lý 
 KCN : Khu công nghiệp 
 KTĐC : Khu tái định cư 
 BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường 
 NE : Hướng Đông Bắc 
 OSHA : An toàn lao động và môi trường 
 S : Hướng Nam 
 SE : Hướng Đông nam 
 SS : Chất rắn lơ lững 
 SW : Hướng Tây Nam 
 TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam 
 TSP : Tổng phân tử rắn 
 VOC : Các hợp chất hữu cơ bay hơi 
 W : Hướng Tây 
 ΣN : Tổng Nitơ 
 ΣP : Tổng Phospho 
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG v 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Giới hạn tọa độ của dự án............................................................................. 21 
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng CCN Bình Đông ........................ 21 
Bảng 1.3. Hiện trạng sử dụng đất khu đất xây dựng KTĐC Bình Đông ...................... 22 
Bảng 1.4. Qui hoạch sử dụng đất của CCN Bình Đông ............................................... 25 
Bảng 1.5. Qui hoạch sử dụng đất của KTĐC Bình Đông............................................. 26 
Bảng 1.6. Tổng hợp khối lượng đất san nền CCN Bình Đông ..................................... 32 
Bảng 1.7. Tổng hợp khối lượng đất san nền KTĐC Bình Đông .................................. 32 
Bảng 1.8. Tổng hợp khối lượng đất san nền cho đường kết nối vào dự án .................. 32 
Bảng 1.9. Tổng hợp phương tiện thông tin liên lạc ...................................................... 34 
Bảng 1.10. Tổng hợp hệ thống thông tin liên lạc của KTĐC Bình Đông .................... 35 
Bảng 1.11. Tổng hợp nhu cầu dùng nước CCN Bình Đông ......................................... 36 
Bảng 1.12. Tổng hợp chi phí xây dựng CCN Bình Đông ............................................ 41 
Bảng 1.13. Tổng hợp chi phí xây dựng KTĐC Bình Đông .......................................... 42 
Bảng 1.14. Tiến độ thực hiện dự án CCN Bình Đông .................................................. 44 
Bảng 2.1. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang .... 56 
Bảng 2.2. Đặc trưng về nhiệt độ các tháng trong năm tại trạm Mỹ Tho ...................... 56 
Bảng 2.2. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang ................ 58 
Bảng 2.3. Lượng mưa năm trung bình nhiều năm ....................................................... 59 
Bảng 2.4. Các đặc trưng mùa mưa (mm, %) ................................................................ 59 
Bảng 2.5. Lượng mưa tháng trung bình nhiều năm (mm) ............................................ 60 
Bảng 2.5. Mưa trung bình nhiều năm trong tỉnh (1977-1987) (mm) ........................... 60 
Bảng 2.6. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại tỉnh Tiền Giang................. 61 
Bảng 2.7. Độ ẩm tương đối các tháng trong các năm tại tỉnh Tiền Giang ................... 61 
Bảng 2.8. Bốc hơi tháng - Trạm Mỹ Tho (1979 - 1985) .............................................. 62 
Bảng 2.9. Tần suất gió chướng các tháng - Trạm Mỹ Tho (1979-1985) ...................... 64 
Bảng 2.10. Tần suất gió mùa Tây Nam - Trạm Mỹ Tho (1979-1985) (%) .................. 64 
Bảng 2.11. Tần suất bão và ATNĐ ở phía Nam Biển Đông (1961-1980) (%) ............ 64 
Bảng 2.5. Tổng hợp các đặc trưng cơ bản các sông chảy trực tiếp vào sông Vàm Cỏ. 66 
Bảng 2.6. Độ mặn tại các điểm quan trắc trên sông Vàm Cỏ ....................................... 68 
Bảng 2.7. Mô tả vị trí đo đạc và lấy mẫu ...................................................................... 69 
Bảng 2.8. Kết quả đo đạc độ ồn tại khu vực dự án ....................................................... 70 
Bảng 2.9. Kết quả phân tích chất lượng không khí xung quanh khu vực dự án........... 71 
Bảng 2.11. Vị trí các điểm quan trắc nước sông Vàm Cỏ ngày 25/01/2008 ................ 72 
Bảng 2.12. Kết quả quan trắc nước sông Vàm Cỏ ngày 25/01/2008 ........................... 72 
Bảng 2.13. Vị trí các điểm quan trắc nước sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 ................ 73 
Bảng 2.14. Kết quả quan trắc chất lượng nước Sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 ......... 73 
mtx
.v
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG vi 
Bảng 2.15. Kết quả quan trắc chất lượng nước Sông Vàm Cỏ ngày 16/06/2008 (tt) ... 74 
Bảng 2.16. Vị trí các điểm lấy mẫu nước mặt và điều kiện lấy mẫu ............................ 75 
Bảng 2.17. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước mặt ..................................... 76 
Bảng 2.18. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước mặt (tt) ............................... 76 
Bảng 2.19. Vị trí các điểm lấy mẫu nước ngầm và điều kiện lấy mẫu ......................... 77 
Bảng 2.20. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước ngầm .................................. 78 
Bảng 2.21. Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước ngầm (tt) ............................ 78 
Bảng 2.22. Vị trí các điểm lấy mẫu đất ........................................................................ 79 
Bảng 2.23. Kết quả đo đạc và phân tích các mẫu đất ................................................... 79 
Bảng 2.24. Kết quả đo đạc và phân tích các mẫu đất (tt) ............................................. 80 
Bảng 2.25. Vị trí các điểm lấy mẫu bùn đáy ................................................................ 81 
Bảng 2.26. Kết quả phân tích các mẫu bùn đáy............................................................ 82 
Bảng 2.27. Vị trí các điểm lấy mẫu thủy sinh .............................................................. 82 
Bảng 2.28. Cấu trúc thành phần loài thực vật nổi ........................................................ 83 
Bảng 2.29: Cấu trúc số lượng thực vật nổi ................................................................... 84 
Bảng 2.30. Chỉ số tương đồng S (đơn vị: %) ................................................................ 84 
Bảng 2.31. Các chỉ số đa dạng của thực vật nổi ........................................................... 85 
Bảng 2.32. Cấu trúc thành phần loài động vật nổi........................................................ 85 
Bảng 2.33. Cấu trúc số lượng động vật nổi và loài ưu thế ........................................... 86 
Bảng 2.34. Chỉ số tương đồng S của động vật nổi (đơn vị %) ..................................... 86 
Bảng 2.35. Các chỉ số sinh học của động vật nổi ......................................................... 87 
Bảng 2.36. Cấu trúc thành phần loài động vật đáy ....................................................... 87 
Bảng 2.37. Số lượng và loài ưu thế của động vật đáy .................................................. 88 
Bảng 2.38. Các chỉ số sinh học của động vật đáy (Đơn vị: %) ................................... 88 
Bảng 2.39. Các chỉ số sinh học của động vật đáy......................................................... 89 
Bảng 3.1. Các tác động và nguồn gây tác động môi trường có liên quan đến chất thải93 
Bảng 3.2. Đối tượng và quy mô bị tác động ................................................................. 96 
Bảng 3.3. Hệ số phát thải từ quá trình hoạt động của sà lan ...................................... 108 
Bảng 3.3. Tải lượng ô nhiễm khí thải từ quá trình hoạt động của sà lan .................... 108 
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm của các phương tiện vận chuyển sử dụng dầu diesel ........ 108 
Bảng 3.5. Dự báo số lượt phương tiện vận chuyển trong khu vực dự án ................... 109 
Bảng 3.6. Tải lượng bụi và khí thải từ phương tiện vận chuyển ................................ 109 
Bảng 3.7. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công . 110 
Bảng 3.8. Tiêu chuẩn tiếng ồn nơi làm việc của Bộ Y tế ........................................... 111 
Bảng 3.9. Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ..................................... 112 
Bảng 3.10. Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn ................................... 112 
Bảng 3.11. Mức rung của máy móc và thiết bị thi công ............................................. 113 
Bảng 3.12. Mức rung gây phá hoại các công trình ..................................................... 114 
Bảng 3.13. Tiêu chí đánh giá tác động của rung ........................................................ 114 
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG vii 
Bảng 3.14. Sinh khối thực vật của một số loại cây ..................................................... 116 
Bảng 3.15. Khối lượng sinh khối thực vật cần loại bỏ ............................................... 116 
Bảng 3.16. Chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................. 117 
Bảng 3.17. Lưu lượng nước thải sinh hoạt và tải lượng ô nhiễm ............................... 119 
Bảng 3.18. Lượng dầu mỡ thải phát sinh tại công trường .......................................... 120 
Bảng 3.19. Đặc trưng các loại khí thải từ các ngành sản xuất .................................... 121 
Bảng 3.20. Hệ số ô nhiễm không khí của các ngành công nghiệp ............................. 123 
Bảng 3.21. Hệ số ô nhiễm khi đốt các loại nhiên liệu khác nhau ............................... 124 
Bảng 3.22. Hệ số ô nhiễm không khí phát thải từ KCN Sóng Thần .......................... 125 
Bảng 3.23. Tải lượng khí thải phát sinh từ CCN Bình Đông ..................................... 125 
Bảng 3.24. Kết quả tính toán tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông ... 129 
Bảng 3.25. Các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy kỵ khí nước thải ..... 129 
Bảng 3.26. H2S phát sinh từ các đơn nguyên của hệ thống xử lý nước thải .............. 131 
Bảng 3.27. Lượng khí biogas phát thải từ các trạm XLNT tập trung ......................... 131 
Bảng 3.28. Mật độ vi khuẩn trong không khí tại hệ thống xử lý nước thải ................ 132 
Bảng 3.29. Lượng vi khuẩn phát tán từ hệ thống xử lý nước thải .............................. 132 
Bảng 3.30. Thành phần và tính chất nước thải của một số ngành chế biến thực phẩm
..................................................................................................................................... 134 
Bảng 3.31. Thông số ô nhiễm nước thải sản xuất vật liệu xây dựng .......................... 135 
Bảng 3.32. Chất lượng nước thải ngành công nghiệp ngành cơ khí .......................... 136 
Bảng 3.33. Chất lượng nước thải quy định cho các nhà máy thành viên khi thải vào 
CCN Bình Đông (chất lượng nước thải đầu vào trạm XLNT) và chất lượng nước thải 
sau xử lý của trạm XLNT tập trung CCN Bình Đông ................................................ 137 
Bảng 3.34. Tải lượng ô nhiễm nước thải trước và sau khi xử lý ................................ 138 
Bảng 3.35. Đặc trưng về nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ........................ 139 
Bảng 3.36. Chất lượng nước thải trước và sau trạm XLNT tập trung của KTĐC ..... 141 
Bảng 3.37. Tải lượng ô nhiễm nước thải trước và sau trạm XLNT tập trung của KTĐC 
Bình Đông ................................................................................................................... 141 
Bảng 3.38. Thành phần chất thải rắn dễ phân hủy và hệ số phát thải chất thải rắn sản 
xuất của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và nông lâm sản ........ 143 
Bảng 3.39. Khối lượng và thành phần chất thải rắn của một số ngành công nghiệp tại 
KCX Linh Trung 1 ...................................................................................................... 144 
Bảng 3.40. Hệ số phát sinh chất thải công nghiệp của một số ngành công nghiệp tại 
Đồng Nai năm 2007 - 2008 ........................................................................................ 145 
Bảng 3.41. Thống kê lượng chất thải phát sinh từ các nhà máy đang hoạt động trong 
khu công nghiệp Biên Hòa 1 và Biên Hòa 2 .............................................................. 146 
Bảng 3.42. Khối lượng và thành phần CTNH của các ngành công nghiệp ................ 150 
Bảng 3.43. Hệ số phát sinh chất thải nguy hại của một số ngành công nghiệp tại Đồng 
Nai, Bình Dương và Tp.HCM (đơn vị: kg/tấn nguyên liệu/năm) .............................. 151 
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG viii 
Bảng 3.44. Hệ số phát sinh chất thải nguy hại của một số ngành công nghiệp tại Đồng 
Nai năm 2007 - 2008 .................................................................................................. 151 
Bảng 3.45. Các thành phần môi trường bị tác động và các tác động ......................... 156 
Bảng 3.46. Tiêu chí đánh giá mức độ tác động .......................................................... 161 
Bảng 3.47. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần vật lý/hóa học ............ 161 
Bảng 3.48. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần sinh học/sinh thái ....... 162 
Bảng 3.49. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần văn hóa/xã hội ........... 162 
Bảng 3.50. Ma trận đánh giá tác động nhanh của thành phần kinh tế ........................ 163 
Bảng 3.51. Tổng hợp mức độ tác động đến môi trường và kinh tế – xã hội .............. 163 
Bảng 3.52. Đánh giá độ tin cậy các phương pháp ĐTM được áp dụng ..................... 165 
Bảng 4.1. Kế hoạch hành động nhằm giảm thiểu ô nhiễm do nước thải .................... 183 
Bảng 4.2. Tiêu chuẩn nước thải trước xử lý và đầu ra (sau xử lý) của trạm XLNT tập 
trung CCN Bình Đông ................................................................................................ 186 
Bảng 4.3. Kế hoạch hành động nhằm giảm thiểu ô nhiễm do nước thải sinh hoạt .... 192 
Bảng 4.4 Kế hoạch hành động giảm thiểu ô nhiễm chất thải rắn và chất thải nguy hại
..................................................................................................................................... 196 
Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường trong các giai đoạn thực hiện dự án ..... 203 
Bảng 5.2. Danh mục các công trình xử lý môi trường và thời gian thực hiện ........... 205 
Bảng 5.3. Dự toán kinh phí xử lý môi trường ............................................................ 206 
Bảng 5.4. Vị trí giám sát môi trường không khí xung quanh trong giai đoạn xây dựng
..................................................................................................................................... 209 
Bảng 5.5. Thông số giám sát và tiêu chuẩn so sánh ................................................... 210 
Bảng 5.6. Vị trí giám sát môi trường nước mặt trên sông Vàm Cỏ............................ 210 
Bảng 5.7 Thông số giám sát nước mặt và tiêu chuẩn so sánh .................................... 211 
Bảng 5.8. Kế hoạch hành động giám sát nước thải .................................................... 212 
Bảng 5.9. Vị trí giám sát và tiêu chuẩn so sánh .......................................................... 212 
Bảng 5.10. Kế hoạch hành động giám sát không khí xung quanh ............................. 213 
Bảng 5.11. Vị trí giám sát môi trường không khí xung quanh ................................... 214 
Bảng 5.8. Thông số giám sát và tiêu chuẩn so sánh ................................................... 215 
Bảng 5.9. Vị trí giám sát môi trường nước mặt trên sông Vàm Cỏ............................ 216 
Bảng 5.10 Thông số giám sát nước mặt và tiêu chuẩn so sánh .................................. 216 
Bảng 5.11. Vị trí giám sát môi trường nước mặt trên sông Vàm Cỏ.......................... 217 
Bảng 5.12. Dự toán kinh phí giám sát môi trường ..................................................... 218 
tx v
n
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1.5. Sơ đồ mặt cắt ngang của đường kết nối vào dự án ....................................... 34 
Hình 1.9. Sơ đồ tổ chức Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang 
Thông ............................................................................................................................ 43 
Hình 2.1. Nhiệt độ trung bình tại Tiền Giang trong giai đoạn 1995 - 2007 ................. 55 
Hình 2.2. Lượng bức xạ trung bình các tháng trong năm tại Tiền Giang trong giai đoạn 
1995 - 2007 ................................................................................................................... 57 
Hình 2.3. Thống kê lượng mưa trung bình năm tại Tiền Giang giai đoạn 1995 - 2004 60 
Hình 2.6. Trình độ học vấn của các hộ nằm trong dự án .............................................. 92 
Hình 3.1. Mức giảm tiếng ồn của các phương tiện và thiết bị thi công theo khoảng 
cách tính từ nguồn ồn .................................................................................................. 111 
Hình 3.2. Dự báo lan truyền hàm lượng bụi gia tăng thêm theo khoảng cách ........... 126 
Hình 3.3. Dự báo lan truyền hàm lượng SO2 gia tăng thêm theo khoảng cách .......... 127 
Hình 3.4. Dự báo lan truyền hàm lượng NO2 gia tăng thêm theo khoảng cách ......... 127 
Hình 3.5. Dự báo lan truyền hàm lượng CO gia tăng thêm theo khoảng cách ........... 127 
Hình 3.6. Tần suất xuất hiện của mật độ vi khẩn trong không khí tại trạm XLNT .... 133 
Hình 3.7. Dự báo lan truyền ô nhiễm do hoạt động xả thải của dự án ....................... 142 
Hình 3.8. Biểu diễn tác động của các thành phần môi trường .................................... 164 
Hình 3.9. Biểu diễn tổng hợp tác động đến môi trường và kinh tế – xã hội .............. 164 
Hình 4.1. Sơ đồ quản lý nước mưa và nước thải tại CCN .......................................... 185 
Hình 4.2. Sơ đồ qui trình công nghệ trạm XLNT tập trung ....................................... 189 
Hình 4.3. Sơ đồ quản lý nước mưa và nước thải sinh hoạt của KTĐC ...................... 193 
Hình 4.4. Sơ đồ qui trình công nghệ trạm XLNT cho KTĐC Bình Đông ................. 194 
Hình 4.5. Sơ đồ quản lý và xử lý chất thải rắn sinh hoạt ............................................ 198 
Hình 4.6. Sơ đồ quản lý và xử lý chất thải rắn sản xuất không nguy hại ................... 199 
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG 10
MỞ ĐẦU 
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 
1.1. Sơ lược về xuất xứ 
Tiền Giang là một trong các tỉnh thuộc khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Năm 
2005, tỉnh Tiền Giang đã được Chính phủ cho phép gia nhập vùng kinh tế trọng điểm 
phía Nam. Với điều kiện thuận lợi về vị trí địa lý, các tuyến đường giao thông thủy 
bộ và nguồn nguyên liệu, nhân lực dồi dào, tỉnh có nhiều lợi thế trong việc chuyển 
đổi cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Hiện nay tỉnh Tiền 
Giang có hai khu công nghiệp (KCN) là KCN Mỹ Tho được thành lập năm 1997 với 
tổng diện tích là 79,14 ha và KCN Tân Hương được thành lập năm 2004 với tổng 
diện tích là 197,33 ha. 
Hiện nay, chính phủ đang đầu tư nâng cấp tuyến đường Quốc lộ 50 và xây dựng 
cầu Mỹ Lợi thay thế cho phà Mỹ Lợi. Vì thế, rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng 
hóa và dịch vụ. Nắm bắt được tình hình đó, chủ đầu tư tiến hành xây dựng cụm công 
nghiệp (CCN) Bình Đông và khu tái định cư (KTĐC) Bình Đông nhằm cung cấp chổ 
ở cho những hộ di dời, giải tỏa và cán bộ công nhân viên trong CCN Bình Đông. 
Dự án CCN Bình Đông có tổng diện tích 260,5 ha là dự án mới sẽ được xây dựng 
tại thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang, trong đó, CCN Bình Đông có diện tích 211,83 
ha, KTĐC Bình Đông có diện tích 44,20 ha, đường kết nối vào CCN có diện tích 4,5 
ha. Dự án này đã được quy hoạch theo công văn số 4394/UBND-CN của UBND tỉnh 
Tiền Giang về việc giao chủ trương đầu tư dự án khu công nghiệp Bình Đông cho 
Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông và Quyết định số 
300/QĐ-UBND của UBND thị xã Gò Công về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch 
chi tiết KTĐC Bình Đông và đường nối vào CCN Bình Đông. Dự án đi vào hoạt 
động cùng với các KCN khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang sẽ góp phần thúc đẩy phát 
triển kinh tế - xã hội của tỉnh nói riêng và cả vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nói 
chung, góp phần vào công cuộc công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước. 
Dự án CCN Bình Đông đã được UBND tỉnh Tiền Giang chấp thuận về vị trí tại 
Công văn số 583/UBND-CN của UBND tỉnh Tiền Giang ngày 31/01/2008 về việc 
thỏa thuận địa điểm đầu tư CCN Bình Đông, đã được UBND tỉnh tiền Giang, UBND 
thị xã Gò Công phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết và quy hoạch chi tiết tai 
Quyết định số 300/QĐ-UBND, Quyết định số 2857/QĐ-UBND và Quyết định số 
3861/QĐ-UBND. Dự án cũng đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 
531021000068 ngày 24/12/2008 do UBND tỉnh Tiền Giang cấp cho dự án Cụm công 
nghiệp Bình Đông với chủ đầu tư là Công ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thông 
Thực hiện Luật Bảo vệ Môi trường, Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại 
Dịch vụ Khang Thông tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) 
cho dự án CCN Bình Đông - Diện tích 260,5 ha tại xã Bình Đông, thị xã Gò Công, 
tỉnh Tiền Giang. 
Báo cáo ĐTM này chỉ đánh giá cho hoạt động xây dựng và vận hành, khai thác 
các hạng mục sau: CCN Bình Đông (diện tích 211,83 ha), KTĐC Bình Đông (diện 
tích 44,20 ha) và đường kết nối vào CCN (diện tích 4,5 ha). Riêng hạng mục cảng 
mtx
. n
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG 11
bến vận tải hàng hóa đường thủy và kho bãi chứa hàng dọc theo bờ Tây sông Vàm 
Cỏ với diện tích khoảng 14,88 ha để phục vụ vận chuyển hàng hóa và hàng khách từ 
CCN đến các vùng lân cận sẽ được Công ty lập dự án đầu tư riêng và lập báo cáo 
ĐTM riêng, sau đó, trình cơ quan chức năng về môi trường để phê duyệt. 
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư 
Báo cáo đầu tư Dự án CCN Bình Đông - Diện tích 260,5 ha tại xã Bình Đông, thị 
xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang do UBND tỉnh Tiền Giang thẩm định và phê duyệt. 
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT 
2.1. Văn bản pháp luật và kỹ thuật 
a) Văn bản pháp luật và kỹ thuật dự án phải tuân thủ 
 Luật Bảo vệ Môi trường Việt Nam số 52/2005/QH11 được Quốc Hội Nước 
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005, có hiệu lực từ 01/07/2006. 
 Luật Lao động ngày 23/06/1994 của Nước CHXHCN Việt Nam. 
 Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Nước 
CHXHCN Việt Nam. 
 Luật xây dựng số 16/2003/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ 
nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003. 
 Luật tài nguyên nước được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt 
Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 5 năm 1998. 
 Luật Đất đai được Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26 tháng 11 
năm 2003. 
 Luật đê điều được Quốc hội khoá XI, kỳ họp thứ 10, số 79/2006/QH11 ngày 29 
tháng 11 năm 2006. 
 Luật Hoá chất số 06/2007/QH11 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 
năm 2007. 
 Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về việc “Quy 
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường”. 
 Nghị định số 81/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ về “Xử phạt vi 
phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường”. 
 Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về quản lý chất 
thải rắn. 
 Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/05/2007 của Chính Phủ về thoát nước 
đô thị và khu công nghiệp. 
 Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20/05/2006 của Chính Phủ về An toàn hóa 
chất. 
 Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về “Phí bảo vệ 
môi trường đối với nước thải”. 
 Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ về việc Sửa đổi, 
bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/06/2003 của 
Chính Phủ về “Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải”. 
mtx
.v
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG 12
 Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 về việc Quy định chi tiết và 
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. 
 Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy 
định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế. 
 Nghị định số 21/2008/ND-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi, bổ 
sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 về việc 
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ Môi 
trường. 
 Thông tư 08/2009/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định 
quản lý và BVMT khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm 
công, được ban hành ngày 15/7/2009, có hiệu lực từ ngày 01/09/2009. 
 Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải ngày 24 tháng 06 
năm 2009 về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao 
thông cơ giới đường bộ. 
 Thông tư số 05/2008/TT-BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi 
trường về việc “Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác 
động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường”. 
 Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi 
trường về việc “Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng ký, 
cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại”. 
 Thông tư số 12/2006/TT-BCN ngày 02/02/2007 của Bộ Công Nghiệp về việc 
“Hướng dẫn thi hành Nghị định số 68/2005/NĐ-CP ngày 20 tháng 5 năm 2005 
của Chính phủ về an toàn hoá chất”. 
 Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài 
nguyên và Môi trường về việc Bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi 
trường. 
 Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 của Bộ Lao Động 
Thương Binh Xã Hội về việc hướng dẫn công tác huấn luyện an toàn lao động, 
vệ sinh lao động. 
 Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và 
Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường. 
 Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài 
nguyên và Môi trường về việc “Ban hành danh mục chất thải nguy hại”. 
 Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về 
việc “Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số 
vệ sinh lao động”. 
b) Văn bản pháp luật và kỹ thuật liên quan trực tiếp đến dự án 
 Văn bản số 1877/UBND-CN ngày 09/04/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về 
việc xin chủ trương cho phép thành lập KCN Bình Đông, huyện Gò Công 
Đông, tỉnh Tiền Giang. 
mtx
.v
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG 13
 Công văn số 6460/UBND-CN ngày 29/10/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về 
việc thỏa thuận vị trí quy hoạch, triển khai sớm KCN Bình Đông. 
 Công văn số 6864/ UBND-CN ngày 13/11/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về 
việc chuyển đổi hình thức đầu tư KCN Bình Đông sang hình thức đầu tư CCN 
Bình Đông. 
 Công văn số 957/SXD-NĐ ngày 27/12/2007 của Sở Xây dựng - UBND tỉnh 
Tiền Giang về việc thỏa thuận vị trí quy hoạch CCN Bình Đông. 
 Văn bản số 16/UBND ngày 08/01/2008 của UBND huyện Gò Công về việc 
thống nhất vị trí xây dựng CCN Bình Đông. 
 Báo cáo số 180/BC-STNMT ngày 28/01/2008 của Sở Tài nguyên và Môi 
trường tỉnh Tiền Giang về việc khảo sát, xác định vị trí để thỏa thuận bàn giao 
sơ bộ cho Công ty Cổ phần Xây dựng Thương mại Dịch vụ Khang Thông 
nghiên cứu lập dự án đầu tư cụm công nghiệp. 
 Văn bản số 583/UBND-CN ngày 31/01/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang về 
việc chấp thuận chủ trương và địa điểm đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Bình 
Đông, xã Bình Đông, Thị xã Gò Công do Cụng ty cổ phần XD-TM-DV Khang 
Thông làm chủ đầu tư. 
 Văn bản số 363/SXD-ND ngày 30/05/2008 của Sở Xây dựng - UBND tỉnh 
Tiền Giang về việc quy hoạch đường kết nối vào CCN Bình Đông. 
 Biên bản số 44/BB-UBND của Ủy Ban Nhân thị xã Gò Công ngày 10/06/2008 
về việc thông qua nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu tái định cư cụm công nghiệp 
Bình Đông. 
 Công văn số 3139/UBND-CN ngày 10/06/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang về 
việc đề nghị điểm đấu nối cụm công nghiệp Bình Đông với Quốc lộ 50. 
 Tờ trình số 266/TTr-QLĐT của phòng Quản lý Đô thị thị xã Gò Công ngày 
18/07/2008 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bình Đông và 
đường nối vào cụm công nghiệp Bình Đông. 
 Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 29/7/2008 của UBND thị xã Gò Công về 
việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bình Đông và 
đường kết nối vào Cụm công nghiệp Bình Đông, xã Bình Đông, thị xã Gò 
Công, tỉnh Tiền Giang. 
 Văn bản số 4394/UBND-CN ngày 01/08/2007 của UBND tỉnh Tiền Giang về 
việc giao chủ đầu tư dự án KCN Bình Đông 
 Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 16/9/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang về 
việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Cụm công nghiệp Bình 
Đông tại xã Bình Đông, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. 
 Công văn số 1536/SNN&PTNT-QLXDCT ngày 14/11/2008 của Sở Nông 
nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Tiền Giang về việc thoát nước cho khu vực 
phía Nam Cụm Công nghiệp Bình Đông. 
 Quyết định số 3861/QĐ-UBND ngày 09/12/2008 của UBND tỉnh Tiền Giang 
về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết CCN Bình Đông. 
tx.v
n
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG 14
 Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 25/12/2008 của UBND thị xã Gò Công, 
tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết khu tái định cư Bình Đông 
và đường kết nối vào Cụm công nghiệp Bình Đông, xã Bình Đông, thị xã Gò 
Công, tỉnh Tiền Giang. 
 Giấy chứng nhận đầu tư số 531021000068 ngày 24/12/2008 do UBND tỉnh 
Tiền Giang cấp cho dự án Cụm công nghiệp Bình Đông với chủ đầu tư là Công 
ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thông. 
 Kết quả thẩm định thiết kế cơ sở các công trình hạ tầng kỹ thuật thuộc dự án 
cụm công nghiệp Bình Đông số 10/SXD-KTGD ngày 04/3/2009 của Sở Xây 
dựng tỉnh Tiền Giang. 
2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng 
Các tiêu chuẩn và quy chuẩn được áp dụng trong báo cáo ĐTM cho dự án CCN 
Bình Đông - Diện tích 260,5 ha tại xã Bình Đông, thị xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang 
bao gồm: 
 TCVN 5937:2005 - Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn chất lượng không khí 
xung quanh. 
 TCVN 5938:2005 - Chất lượng không khí - Nồng độ tối đa cho phép của một 
số chất độc hại trong không khí xung quanh. 
 TCVN 5945:2005 - Nước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. 
 TCVN 5949-1998 - Âm học - Tiếng ồn khu vực công cộng và dân cư - Mức ồn 
tối đa cho phép. 
 QCVN 08:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước 
mặt. 
 QCVN 09:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước 
ngầm. 
 QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh 
hoạt. 
 QCVN 15:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất 
bảo vệ thực vật trong đất. 
2.3. Nguồn tài liệu và dữ liệu sử dụng 
a) Nguồn tài liệu và dữ liệu tham khảo 
 Niên Giám thống kê 2007. Cục Thống kê tỉnh Tiền Giang. Tháng 6/2008. 
 Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm 2008. Báo cáo số 
88/BC-UBND ngày 25/6/2008. 
 Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2008. Báo cáo số 
144/BC-UBND ngày 26/9/2008. 
 Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội năm 2007 của xã Bình Đông. UBND xã Bình 
Đông. Tháng 7/2008. 
 Báo cáo quan trắc môi trường tỉnh Long An năm 2007 - 2008. Sở Tài nguyên 
và Môi trường tỉnh Long An. 
mtx
.vn
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG 15
 Chương trình tiến bộ khoa học kỹ thuật cấp nhà nước 42A. Khí tượng thủy văn 
Việt Nam. Năm 2005. 
 Trung tâm Khoa học Kỹ thuật Công nghệ Quân sự – Bộ Quốc phòng. Nghiên 
cứu tái chế nhớt thải thành nhiên liệu lỏng, năm 2000. 
 Trường Đại học dân lập Văn Lang và Sở KHCN Thành phố Hồ Chí Minh. Đề 
tài nghiên cứu “Xây dựng mô hình khu công nghiệp sinh thái – nghiên cứu điển 
hình tại KCX Linh Trung 1”, năm 2007 
 VCEP và Sở Khoa học Công nghệ Môi trường Bình Dương. Các vấn đề cần 
quan tâm trong qui hoạch và quản lý môi trường khu công nghiệp. Năm 2003. 
 Viện Kỹ thuật Nhiệt đới và Bảo vệ Môi trường. Kết quả khảo sát các cơ sở 
công nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận. Năm 
2005. 
 Viện Sinh học Nhiệt đới. Thống kê sinh khối của một số loại cây trồng tại Việt 
Nam. Năm 2003. 
 7th International Conference on Environmental Science and Technology – 
Ermoupolis, Syros Island, Greece, Sep 2001. I.M. Economides, A. Pantidou, N. 
Kalogerakis. Laboratory of Biochemical Engineering and Environmental 
Biotechnology, Department of Environmental Engineering - Technical 
University of Crete, Polytechneioupolis, Chania 73100, Greece. Bioaerosol 
formation near wastewater treatment facilities. 
 7th International Conference on Environmental Science and Technology – 
Ermoupolis, Syros Island, Greece, Sep 2001. V. Matsis, E. Grigoropoulou. 
Department of Chemical Engineering, National Technical University of 
Athens, Heroon Polytechniou 9, Zografou Campus, 157-80, Athens, Greece. 
Odor emission in a small wastewater treatment plant. 
 WHO, 1993. Environmental Technology Series. Assessment of Sources of Air, 
Water, and Land Pollution. A Guide to rapid source inventory techniques and 
their use in formsulating environmental control strategies - Part I and II. 1993. 
 NIOSH Pocket Guide to Chemical Hazards, NIOSH Publication No. 2005-151, 
September 2005. 
 Society of Automotive Engineers, "Exterior Sound Level Measurement 
Procedure for Powered Mobile Construction Equipment," SAE Recommended 
Practice J88a, 1976. 
 Society of Automotive Engineers, "Sound Levels for Engine Powered 
Equipment," SAE Standard J952b, 1976. 
 U.S. Department of Transportation, Federal Highway Administration. “FHWA 
Roadway Construction Noise Model User’s Guide,” FHWA-HEP-05-054, 
January 2006. (Available on Web site: www.rcnm.us) 
 U.S. Environmental Protection Agency, "Noise from Construction Equipment 
and Operations, Building Equipment and Home Appliances," NTID300.1, 
December 31, 1971. 
tx.v
Báo cáo ĐTM cho Dự án 
CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐÔNG (DIỆN TÍCH 260,5 HA) 
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KHANG THÔNG 16
 E. Thalheimer, “Construction noise control program and mitigation strategy at 
the Central Artery/Tunnel Project,” Noise Control Eng. J. 48(5), September – 
October 2000, pp. 157 – 165. 
 U.S. Department of Transportation, Federal Highway Administration. 
“Highway Construction Noise Handbook,” to be issued mid-year 2006. 
 D.J. Martin, "Ground Vibrations from Impact Pile Driving during Road 
Construction," Supplementary Report 544, United Kingdom Department of the 
Environment, Department of Transport, Transport and Road Research 
Laboratory, 1980. 
 J.F. Wiss, "Vibrations During Construction Operations," Journal of 
Construction Division, Proc. American Society of Civil Engineers, 100, No. 
CO3, pp. 239 - 246, September 1974. 
 J.F. Wiss, "Damage Effects of Pile Driving Vibrations," Highway Research 
Record, No. 155, Highway Research Board, 1967. 
 David A. Towers, "Ground-borne Vibration from Slurry Wall Trench 
Excavation for the Central Artery/Tunnel Project Using Hydromill 
Technology," Proc. InterNoise 95, Newport Beach, CA, July 1995. 
 Swiss Consultants for Road Construction Association, "Effects of Vibration on 
Construction," VSS-SN640-312a, Zurich, Switzerland, April 1992. 
 Xi’an Highway Universit, 2001. Summary Environmental Impact Assessment 
for Shaanxi Roads Development Project in The people’s Republic of China, 
February 2001. 
 UK Environment Agency. Assessing The Groundwater Pollution Potential of 
Cemetery Developments. April 2004. 
 Pastakia, C.M.R., 1998; The Rapid Impact Assessment Matrix (RIAM) - A 
New Tool for Environmental Impact Assessment, in Kurt Jensen (ed.), 
Environmental Impact Assessment using the Rapid Impact Assessment Matrix 
(RIAM), Olsen & Olsen, Fredensborg, Denmark, 8-18. 
b) Nguồn tài liệu và dữ liệu do Chủ đầu tư lập 
 Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Bình Đông xã Bình Đông, thị 
xã Gò Công, tỉnh Tiền Giang. Công ty Cổ phần XD – TM – DV Khang Thông, 
Công ty Cổ phần Không gian Hòa Bình. Tháng 7/2008. 
 Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết Khu tái định cư Bình Đông xã Bình Đôn
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
DTM của dự án Cụm Công Nghiệp Bình Đông.pdf