Để khách hàng có cảm giác thoải mái khi ngồi ăn ở khu tự ăn, chúng tối thiết kế khu tự ăn với diện tích 22,5m2 ( 7,5m x 3m).
Bốn mặt của khu tự ăn được làm bằng kính trong suốt để tạo không gian riêng cho khách hàng và để thoải mái hơn cửa hàng còn trang bị thêm 2 cái quạt trần tạo không khí mát mẻ cho người ngồi ăn.
Với thiết kế bốn mặt của kiến đại diện cho 4 mùa xuân, hạ, thu, đông tạo cho cửa hàng có nét độc đáo, khác biệt
Tấm kiến đại diện cho mùa đông thì cửa hàng sẽ dùng hình ảnh ông già noel cưỡi chú tuần lộc đi phát quà và bên cạnh là những cây thông với những bông tuyết xinh xắn,dễ thương.Tạo cho khách hàng có cảm giác mùa nôel đang về và tạo cho khách hàng có cảm giác hạnh phúc hơn đối với những ai thích mùa đông.
Tấm kiến đại diện cho mùa xuân thì cửa hàng dùng hình ảnh cây mai đang nở đầy hoa và kế bên là những quả dưa hấu đỏ rực, và những đòn bánh tét cùng những câu chúc xuân vui vẻ, hạnh phúc, an lành sẽ cho khách hàng cảm giác mùa tết đang về và được ngồi ăn với gia đình.
21 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2985 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Dự án cửa hàng tổng hợp hàng tiêu dùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DỰ ÁN CỬA HÀNG TỔNG HỢP HÀNG TIÊU DÙNG CẦU VỒNG
Căn cứ khả thi của dự án
Dân số ngày càng tăng, xã hội ngày càng phát triển nên nhu cầu của con người ngày càng nhiều như: tiêu dùng, giải trí,… Trong đó, nhu cầu về tiêu dùng là không thể thiếu đặc biệt là các mặt hàng thiết yếu sử dụng hàng ngày như: mì gói, phở gói, nước giải khát, xà bông, bàn chải, kem đánh răng, nước rửa chén,… Theo thống kê của Sở Y tế An Giang hiện tại dân số An Giang trên 2.253.865 người, đứng đầu ĐBSCL về dân số.Đặc biệt, với vị trí thuận lợi cửa hàng được đặt đối diện với bệnh viện Đa khoa trung tâm An Giang mỗi ngày có khoảng 700 người đến khám và điều trị bệnh nên số lượng người mua hàng là rất nhiều, ngoài ra được đặt gần trường Đại học An Giang và trường Trung học Y tế An Giang nên cũng thu hút được một lượng khá đông khách hàng là sinh viên. Và hiện tại trên địa bàn chưa có một cửa hàng nào được xây dựng nên đây cũng là thế mạnh của cửa hàng. Vì vậy, việc xây dựng một cửa hàng bách hoá tổng hợp là điều cần thiết.
Vị trí địa lý:( chưa xong)
Đặt đối diện với bệnh viện đa khoa An Giang đường Ung Văn Nghiêm, phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, tỉnh An Giang
Gần trường ĐH An Giang và trường Trung học Y tế nên cũng thu hút được đối tượng là sinh viên.
Dân số:
Sản phẩm:
Các sản phẩm của cửa hàng được bố trí đẹp mắt, gọn gàng, thuận tiện cho người mua.
Thường xuyên áp dụng các chương trình khuyến mại.
Đội ngũ nhân viên có đồng phục riêng của cửa hàng thái độ phục vụ vui vẻ, niềm nở, nhiệt tình luôn quan tâm đến khách hàng.
Thị trường
Giải pháp thị trường:
Giá bán = giá thị trường = giá mua đầu vào + lợi nhuận mong muốn
Chiêu thị:
Khuyến mãi
Giảm giá vào những ngày lễ tết
Tặng kèm túi mua hàng
Cổ động tuyên truyền:
Treo băngrôn tại 5 vị trí: ĐH An Giang, Trung học Y tế An Giang, Bệnh viện Đa khoa An Giang, chợ Mỹ Xuyên, đèn 4 ngọn để thu hút khách hàng trong địa bàn
Phát cẩm nang tiêu dùng cho dân cư gần vị trí cửa hàng
Dịch vụ:
Giao hàng tận nơi
Nhận đơn đặt hàng qua điện thoại
Bán hàng và chăm sóc khách hàng
Phong cách bán hàng thân thiện, nhiệt tình linh hoạt.
Quầy tự phục vụ khách hàng: có ghế ngồi bàn ăn, bình nước nóng lạnh.
Trang phục nhân viên: đơn giản lịch sự màu sắc tươi tắn với 2 màu trắng xanh tạo cảm giác thoải mái, sạch sẽ.
Sắp xếp hàng hóa ngăn nắp tạo thuận lợi dễ thấy dễ lấy cho khách hàng
Có bảng chỉ dẫn quầy hàng
Có nhà vệ sinh sạch sẽ
Có quầy thu ngân: tính tiền nhanh chóng, chính xác
Trang trí cửa hàng vào những dịp lễ tết.
IV. Khả năng đảm bảo và phương thức cung cấp các yếu tố “đầu vào” cho kinh doanh
Các loại gia vị (đường, bột ngọt, dầu ăn, muối, nước mắm, nước tương, hạt nêm): Cửa hàng đặt hàng tại công ty TM Sản xuất và Dịch vụ Thu Anh, số 1, đường Nguyễn Tri Phương, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh chuyên cung cấp các loại gia vị được người tiêu dùng bình chọn là hàng Việt Nam chất lượng cao, lâu năm và uy tín.
Thức ăn nhanh (các loại bánh, kẹo, mì, phở, bún khô, hạt đều, mít sấy, rau câu hũ): Công ty TM SX&DV Nhất Nhất số 19, đường Nguyễn Trãi, Q.Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh chuyên cung cấp các loại thức ăn nhanh của các công ty sản xuất nổi tiếng được nhiều người biết đến với đầy đủ các loại thức ăn nhanh vừa ngon, vừa tiện lợi cho người dùng.
Thức ăn đông lạnh (sữa chua, kem): Cửa hàng hợp đồng với đại lý Ngon Ngon số 5, đường Trần Hưng Đạo, TP.Long Xuyên, An Giang để mua các loại sữa chua và kem. Do đại lý có uy tín trong việc cung cấp các sản phẩm chất lượng và được người mua tiêu dùng nhiều nên khách hàng có thể thưởng thức các loại kem và sữa chua vừa mát, ngon, tốt cho sức khỏe.
Đồ dùng cá nhân và gia đình ( kem đánh răng, sữa tắm, xà bông, dầu gội, bột giặc, nước xả, nước rửa chén ):những sản phẩm này là nhu cầu không thể thiếu đối với mỗi người trong cuộc sống hằng ngày,bắt kịp sự cần thiết đó cửa hàng đặt mua hàng tại đại lý Hương Hoa số 50, đường Nguyễn Trãi, TP.Long Xuyên, An Giang chuyên cung cấp đồ dùng cá nhân của các thương hiệu nổi tiếng như uniliver…sẽ làm cho người mua dễ chọn lựa và an tâm khi mua hàng.
Mỹ phẩm ( sữa dưỡng thể, khử mùi, dầu thơm,phấn thơm, gel, sữa dưỡng thể, kem ủ tóc):ngày nay bên cạnh việc sử dụng những đồ dùng cá nhân thiết yếu hàng ngày, mọi người còn chú trọng việc làm cho mình đẹp, trẻ trung, năng động hơn. Nắm bắt nhu cầu đó cửa hàng ký hợp đồng với đại lý Xinh Xinh số 9, đường Phan Bội Châu, TP.Long Xuyên, An Giang chuyên cung cấp các loại mỹ phẩm nổi tiếng, chất lượng, và được người tiêu dùng ưa chuộng.
Thực phẩm dinh dưỡng và các loại thức uống ( sữa, nescafe, cafe, lipton, trà, nước ép, nước trái cây, nước có gas, nước khoáng ): sau những giờ làm việc căng thẳng hay mệt nhọc hay những người lớn tuổi, người gầy yếu hoặc bất cứ ai thì loại thực phẩm này sẽ giúp bạn giải khát, cung cấp năng lượng hoặc chất dinh dưỡng…và với kích cỡ nhỏ gọn,tiện lợi bạn có thể đem đi xa hoặc nhanh chóng khi pha chế đây cũng là thực phẩm thiết yếu không thể thiếu đối với mọi người. Cửa hàng đã chọn mua loại thực phẩm này ở đại lý Ngon Khỏe số 10, đường Hùng Vương, TP.Long Xuyên, An Giang, chuyên cung cấp các loại nước và thực phẩm dinh dưỡng.
* Phương thức cung cấp chung cho các sản phẩm ở cửa hàng:
Đại diện cửa hàng sẽ đến các công ty để xem hàng cần mua, nếu thấy đủ điều kiện thì sẽ ký hợp đồng, công ty sẽ giao hàng tận nơi. Lần đầu tiên cửa hàng sẽ thanh toán tiền hàng nhưng từ lần thứ 2 trở đi công ty sẽ cung cấp gối đầu và nếu muốn tiết kiệm thời gian cửa hàng có thể gọi điện đặt mặt hàng cần mua và số lượng là công ty sẽ giao hàng tận nơi và nhanh chóng.
Thuận lợi:
Có nhiều công ty thương mại đảm bảo cung cấp các sản phẩm mà cửa hàng cần thiết giúp cho cửa hàng lựa chọn được nguồn cung tốt nhất, có giá hợp lý và sản phẩm đảm bảo chất lượng.
Công ty sẽ cung cấp hàng cho cửa hàng nhanh chóng và cần thiết khi có nhu cầu mua số lượng nhiều hay ít.
Khi khách hàng có nhu cầu mua nhiều sản phẩm cùng 1 lúc thì cửa hàng sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ các mặt hàng mà người mua cần.
Khó khăn:
Do cửa hàng mới vào hoạt động nên chưa có quan hệ tốt với nhà cung cấp.
Bên cạnh đó cũng chưa hiểu rõ được mặt hàng nào khách hàng sẽ có nhu cầu mua nhiều hoặc ít dẫn đến có nhiều mặt hàng tồn động, vốn sẽ không được thu hồi nhanh chóng, hàng hết hạn sử dụng sẽ phải bỏ, làm cho chi phí tăng lên ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
Có nhiều đại lý hoặc công ty cung cấp nên khó lựa chọn được công ty hoặc đại lý tốt nhất.
V. Quy mô và quy trình sản xuất
1. Qui mô:
Đi từ ngoài vào cửa hàng sẽ đi theo sơ đồ sau : BÃI XE
Gia vị
KHU TỰ ĂN
Thực phẩm dinh dưỡng và các loại thức uống
Thức ăn nhanh
Đồ dùng cá nhân và gia đình
Mỹ phẩm
Kệ tròn
khuyến mãi
Tủ giữ mát
Máy nước uống
nóng lạnh
Nhà kho
wc
Thu ngân
Khi đến với cửa hàng quý khách có thể mua hàng xong thì ra về hoặc mua thức ăn nhanh để ngồi ăn ở khu tự ăn.,cửa hàng có máy nước nóng lạnh phục cụ miễn phí cho khách hàng ăn mì.Bên cạnh đó,nếu khách hàng mua những loại thức ăn nhanh khác hoặc mua bất cứ sản phẩm nào của cửa hàng thậm chí không muốn ăn ở khu tự ăn thì khách hàng cũng có thể ngồi nghỉ mệt ở khu tự ăn,cửa hàng còn trang bị tủ giữ mát với đầy đủ các loại nước giải khác để phục vụ cho khách hàng khi có nhu cầu.
* Bãi xe:
Với diện tích 15m2 (7,5m x 2m) sẽ đảm bảo đủ chỗ giữ xe cho khách hàng khi có nhiều khách đến cùng một lúc.
Với bãi giữ xe có mái che sẽ tạo cho khách hàng cảm giác an toàn khi mua hàng tại cửa hàng. Khách hàng có thể an tâm mua hàng hoặc ngồi ăn ở khu tự ăn mà không cần bận tâm về nơi đỗ xe. Đỗi ngũ bảo vệ chuyên nghiệp của cửa hàng kiêm công việc giữ xe sẽ đỗ xe và lấy xe giúp khách hàng, vì vậy, khách hàng sẽ không cần phải vất vả để lấy xe ra khỏi bãi đậu xe.
*Khu tự ăn:
Để khách hàng có cảm giác thoải mái khi ngồi ăn ở khu tự ăn, chúng tối thiết kế khu tự ăn với diện tích 22,5m2 ( 7,5m x 3m).
Bốn mặt của khu tự ăn được làm bằng kính trong suốt để tạo không gian riêng cho khách hàng và để thoải mái hơn cửa hàng còn trang bị thêm 2 cái quạt trần tạo không khí mát mẻ cho người ngồi ăn.
Với thiết kế bốn mặt của kiến đại diện cho 4 mùa xuân, hạ, thu, đông tạo cho cửa hàng có nét độc đáo, khác biệt
Tấm kiến đại diện cho mùa đông thì cửa hàng sẽ dùng hình ảnh ông già noel cưỡi chú tuần lộc đi phát quà và bên cạnh là những cây thông với những bông tuyết xinh xắn,dễ thương.Tạo cho khách hàng có cảm giác mùa nôel đang về và tạo cho khách hàng có cảm giác hạnh phúc hơn đối với những ai thích mùa đông.
Tấm kiến đại diện cho mùa xuân thì cửa hàng dùng hình ảnh cây mai đang nở đầy hoa và kế bên là những quả dưa hấu đỏ rực, và những đòn bánh tét cùng những câu chúc xuân vui vẻ, hạnh phúc, an lành…sẽ cho khách hàng cảm giác mùa tết đang về và được ngồi ăn với gia đình.
VI. Công nghệ và trang thiết bị
Bảng thống kê trang thiết bị đầu tư ban đầu
STT
Dụng Cụ
Số Lượng
Đơn vị
Đơn giá (1000 đồng)
Thành Tiền (1000 đồng)
1
Kệ áp tường
10
Cái
1.170
11.700
2
Kệ đôi
9
Cái
2.700
24.300
3
Kệ tròn khuyến mãi
2
Cái
2.900
5.800
4
Bàn ăn công nghiệp bằng Inox
3
Cái
1.680
5.040
5
Ghế đẩu Inox
12
Cái
147
1.764
6
Tivi 21 inch phẳng
1
Cái
1.900
1.900
7
Quạt trần
4
Cái
1.920
7.680
8
Đèn áp trần
7
Cái
120
840
9
Đèn tường 2 bóng đôi
5
Cái
135
675
10
Máy nước uống nóng lạnh
1
Cái
3.980
3.980
11
Máy tính tiền
1
Cái
10.790
10.790
12
Máy đọc mã vạch
1
Cái
3.000
30.00
13
Tủ giữ mát 2 cửa
1
Cái
18.000
18.000
14
Camera quan sát
3
Cái
850
2.550
15
Giấy in hóa đơn nhiệt
10
Cuộn
7
70
16
Bàn quầy tính tiền
1
Cái
1.700
1.700
17
Máy vi tính
1
Bộ
5.000
5.000
18
Ghế quầy tính tiền
1
Cái
200
200
19
Khăn lau (bàn ăn)
5
Cái
10
50
20
Bình chữa cháy
2
Bình
205
410
Tổng
105.449
Số tiền chi cho tài sản cố định mỗi năm.
Năm
Danh mục
2011
2012
2013
2014
2015
Đầu tư ban đầu
105.449
0
0
0
0
Thuê cửa hàng
162.000
81.000
81.000
81.000
0
Tu sửa
0
5
5
10
10
Tổng
165.449
65.000
65.000
70.000
70.000
Diện tích cửa hàng 150 m2 (15m x 10m). Tiền thuê mỗi tháng 6.750.000 đồng. Tiền cọc đưa trước 1 năm tiền thuê mặt bằng. Hợp đồng ký kết trong vòng 5 năm.
Tổng số tiền thuê mặt bằng phải trả: Năm 2011: 6.750.000*12*2 = 162.000.000 đồng
Năm 2012: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng
Năm 2013: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng
Năm 2014: 6.750.000*12 = 81.000.000 đồng
Năm 2015: 0 đồng (do cửa hàng dùng tiền cọc ở năm 2011 để trả tiền thuê năm 2015)
Chi phí lắp đặt, xây dựng và thiết kế: 180.000.000 đồng
Chi phí bảo trì: Năm 2011: Do mới xây dựng nên chưa phát sinh việc bảo trì
Năm 2012: 5.000.000 đồng
Năm 2013: 5.000.000 đồng
Năm 2014: 10.000.000 đồng
Năm 2015: 10.000.000 đồng
Tổng số tiền phải chi trong năm đầu tiền cho việc thuê và mua sắm ban đầu là: 6.750.000*12 + 6.750.000*12 + 105.449.000 =186.449.000 đồng.
VII. Tiêu hao nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng và các yếu tố đầu vào khác
Bảng …: Danh mục hàng hóa phẩm và mỹ phẩm mua đầu vào
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá (đồng)
Thành Tiền (đồng)
1
Bột giặt OMO (400g)
5
Bịt
18.000
90.000
2
Bột giặt OMO hương ngàn hoa 800g
5
Bịt
29.500
147.500
3
Bột giặt OMO đỏ_1,5 kg
5
Bịt
53.000
265.000
4
Bột giặt Tide Downy (400g)
5
Bịt
10.000
50.000
5
Bột giặt Tide Downy (800g)
5
Bịt
27.000
135.000
6
Bột giặt Tide trắng sạch (2.1kg)
5
Bịt
52.000
260.000
7
Bột giặt Tide hương chanh và hoa hồng (400g)
5
Bịt
11.500
57.500
8
Bột giặt Tide hương chanh và hoa hồng (800g)
5
Bịt
21.000
105.000
9
Bột giặt Viso chanh (320g)
5
Bịt
7.500
37.500
10
Bột giặt Viso chanh (640g)
5
Bịt
14.500
72.500
11
Bột giặt Viso trắng sáng (800g)
5
Bịt
15.000
75.000
12
Bột giặt Viso trắng sáng (2.1kg)
5
Bịt
53.500
267.500
13
Bột giặt Surf hương xuân (600g)
5
Bịt
13.000
65.000
14
Bột giặt Surf hương chanh (600g)
5
Bịt
13.000
65.000
15
Nước giặt Very Good (0.5lít)
5
Chai
24.000
120.000
16
Nước giặt Very Good
(1 lít)
5
Chai
41.500
207.500
17
Nước giặt Very Good
(2 lít)
5
Chai
73.500
367.500
18
Nước giặt Omo (1 lít)
5
Chai
40.000
200.000
19
Nước giặt Omo (2 lít)
5
Chai
70.000
350.000
20
Nước giặt Ariel (1.8 lít)
5
Chai
92.000
460.000
21
Nước xả Downy 1 lần xả (2 lít)
5
Chai
76.900
384.500
22
Nước xả Downy hoa hồng (2 lít)
5
Chai
76.900
384.500
23
Nước xả Downy chống khuẩn (2 lít)
5
Chai
76.900
384.500
24
Nước xả Comfort một lần xả (1.8 lít)
5
Chai
73.800
369.000
25
Nước xả Comfort một lần xả hoa hồng (1.8 lít)
5
Chai
73.800
369.000
26
Nước xả Comfort đậm đặc (1.8 lít)
5
Chai
66.500
332.500
27
Nước xả Softlan hồng 3 lít
5
Chai
37.900
189.500
28
Nước xả Softlan tím 3 lít
5
Chai
37.900
189.500
29
Nước xả Comfort một lần xả (800ml)
5
Chai
34.600
173.000
30
Nước xả Downy (1 lít)
5
Chai
36.200
181.000
31
Xà bông Lifebouy
5
Cục
6.500
32.500
32
Xà bông Safeguard
5
Cục
5.700
28.500
33
Xà bông Lux
5
Cục
5.200
26.000
34
Xà bông FA
5
Cục
5.600
28.000
35
Xà bông safeguard
5
Cục
7.053
35.265
36
Sữa tắm Pon Pon (1.2 lít)
5
Chai
165.000
825.000
37
Sữa tắm Pon Pon (750ml)
5
Chai
108.500
542.500
38
Sữa tắm trắng E100 (1.1lít)
5
Chai
77.500
387.500
39
Sữa tắm Enchanteur (500ml)
5
Chai
75.000
375.000
40
Sữa tắm Biore (600ml)
5
Chai
60.500
302.500
41
Sữa tắm Dove (550g)
5
Chai
59.500
297.500
42
Kem đánh răng P/S (120g)
5
Chai
6.500
32.500
43
P/S muối E (120g)
5
Tuýp
7.900
39.500
44
P/S Complete - 12 (200g)
5
Tuýp
13.200
66.000
45
P/S Kem đánh răng 3 lần (200g)
5
Tuýp
13.200
66.000
46
P/s kem đánh răng trà xanh (200g)
5
Tuýp
15.000
75.000
47
Kem đánh răng Colgate DƯỢC THẢO (150 g)
5
Tuýp
37.750
188.750
48
Colgate TOTAL LỚN 160 g
5
Tuýp
20.500
102.500
49
Colgate KDR WHITENING 160g
5
Tuýp
19.200
96.000
50
Colgate MAXFRESH 160g
5
Tuýp
15.300
76.500
51
Dầu gội Head & Shoulders Bạc hà (750ml)
5
Chai
75.800
379.000
52
Clear Dầu gội dưỡng (650ml)
5
Chai
76.500
382.500
53
Romano - Dầu gội Classic (500ml)
5
Chai
75.000
375.000
54
Dầu gội Dove (700g)
5
Chai
74.500
372.500
55
Dầu gội Ramus Men Creation (500ml)
5
Chai
74.810
374.050
56
Pantene 750ml
5
Chai
71.100
355.500
57
Dầu gội đầu Johnson's (800ml)
5
Chai
80.100
400.500
58
Enchanteur - Dầu gội Deluxe (700ml)
5
Chai
98.000
490.000
59
Clear Dầu gội Men mát (650g)
5
Chai
84.600
423.000
60
Phấn thơm 100g
5
Chai
10.500
52.500
61
Phấn thơm 200g
5
Chai
16.500
82.500
62
Phấn thơm 450g
5
Chai
30.000
150.000
63
Gel chống nắng hằng ngày
5
Chai
81.750
408.750
64
Sữa dưỡng thể trắng Nivea(400ml)
5
Chai
54.670
273.350
65
Dove Kem ủ tóc phục hồi (270g)
5
Chai
44.500
222.500
66
Kem Pantene ủ tóc 3 phút 15ML
5
Chai
42.000
210.000
67
Enchanteur - Dưỡng thể (200ml)
5
Chai
30.000
150.000
68
Mousse gel Goodlook (240ml)
5
Chai
42.000
210.000
69
Taft Wet gel 150 ml
5
Chai
28.000
140.000
70
Nước rửa chén Mỹ Hảo hương chanh 450ml
5
Chai
8.200
41.000
71
Nước rửa chén Sunligh Plus 800g
5
Chai
18.000
90.000
72
Nước rửa chén Sunlight 800gr
5
Chai
15.500
77.500
73
Nước rửa chén Mỹ Hảo_Hương Chanh( 800ml)
5
Chai
13.000
65.000
74
Nước rửa chén Mỹ Hảo (450gr)
5
Chai
7.500
37.500
Tổng
15.740.165
Bảng danh mục thực phẩm mua đầu vào
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn vị
Đơn giá
Thành Tiền
1
Sữa đặc có đường Cô gái Hà Lan
20
Hộp
19.500
390.000
2
Sữa đặc có đường Ngôi Sao Phương Nam
20
Hộp
15.000
300.000
3
Sữa đặc có đường Ông Thọ
20
Hộp
19.400
388.000
4
Sữa bột Cô Gái Hà Lan Step2 Gold 900g
5
Hộp
178.000
890.000
5
Sữa bột Dumex HA2 Việt Nam
5
Hộp
177.000
885.000
6
Sữa bột Friso Gold1 400g
5
Hộp
173.000
865.000
7
Sữa bột BB Dupro Gold bước 2- 400gr
5
Hộp
164.000
820.000
8
Sữa bột Cô Gái Hà Lan 456 vani 1500g
5
Hộp
178.000
890.000
9
Sữa bột Ensure Gold 1kg
5
Hộp
404.000
2.020.000
10
Sữa bột Pediasure B/A 900g
5
Hộp
366.000
1.830.000
11
Sữa bột Grow Vanilla 1,8kg
5
Hộp
329.500
1.647.500
12
Sữa tươi Vinamilk 1 lít
50
Hộp
17.000
850.000
13
Sữa tươi Vinamilk 180ml
50
Hộp
4.200
210.000
14
Sữa tươi Ba Vì (180ml/hộp)
50
Lốc
17.400
870.000
15
Sữa đậu nành Vfresh
50
Hộp
11.500
575.000
16
Sữa tươi Fristi Đường 180ml
50
Hộp
4.000
200.000
17
Dầu ăn Meizan loại mới 1L
15
Chai
22.000
330.000
18
Dầu Hương Mè Loai 1lít
15
Chai
21.500
322.500
19
Dầu ăn Neptune 1:1:1 – 0.4L
15
Chai
12.500
187.500
20
Dầu Tường An 2L
15
Chai
35.000
525.000
21
Nước mắm Nam ngư 750ml
15
Chai
16.000
240.000
22
Nước mắm Chinsu 340ml
15
Chai
12.500
187.500
23
Nước mắm Đệ nhị 1000ml
15
Chai
13.000
195.000
24
Nước mắm Nam ngư 500ml
15
Chai
11.600
174.000
25
Nước mắm Liên Thành (500ml)
15
Chai
10.000
150.000
26
Nước mắm sen hồng (500ml)
15
Chai
7.500
112.500
27
Nước tương DD 700ml
15
Chai
16.800
252.000
28
Nước tương Chinsu 500ml
15
Chai
12.500
187.500
29
Nước tương 200ml
15
Chai
11.500
172.500
30
Nước tương Tam Thái Tử 650ml
15
Chai
8.500
127.500
31
Bột ngọt Ajo no moto - 1kg
20
Bịt
39.000
780.000
32
Bột ngọt A-One 1kg
20
Bịt
38.000
760.000
33
KNORR Hạt nêm 450g
15
Bịt
21.600
324.000
34
Hạt nêm AJI Ngon 900g
15
Bịt
37.500
562.500
35
Muối Tiêu Chanh PET 80
10
Bịt
5.500
55.000
36
Đường Biên Hòa 1kg
30
Bịt
25.000
750.000
37
Muối I- ốt 500g
50
Bịt
4.500
225.000
38
Mì xào cao cấp 500g
20
Gói
16.000
320.000
39
Bún khô 400g
20
Gói
10.000
200.000
40
Phở thịt bò tô 140gr/gói
20
Gói
9.500
190.000
41
Hoàng gia phở
30
Gói
6.700
201.000
42
Hủ tíu ly Kung fu 60gr
50
Gói
4.000
200.000
43
Mì omachi
50
Gói
5.000
250.000
44
Bún riêu cua 80gr/
50
Gói
4.000
200.000
45
Mì tiến vua
100
Gói
3.000
300.000
46
Phở ăn liền A-One
100
Gói
2.500
250.000
47
Mì Phú gia
100
Gói
2.500
250.000
48
Mì Hảo Hảo
100
Gói
2.500
250.000
49
Cháo ăn liền
100
Gói
2.700
270.000
50
Bánh Hộp Danisa 908g
10
Hộp
140.000
1.400.000
51
Bánh hộp vuông Ritaz Jiny
10
Hộp
65.000
650.000
52
Pringles Original 160g
20
Hộp
27.000
540.000
53
Bánh Biscuit
20
Hộp
19.000
380.000
54
Bánh Qui Lúa Mạch
20
Hộp
18.000
360.000
55
Bánh xốp kem
20
Hộp
13.600
272.000
56
Bánh Qui (nhỏ)
20
Hộp
7.500
150.000
57
Kẹo Me Hũ Tamarin 600g
20
Hộp
45.000
900.000
58
Kẹo Mister Pop
20
Hộp
16.000
320.000
59
Kẹo dẽo Yupi Baby Bears
20
Hộp
12.000
240.000
60
Bánh Cracker hộp thiết
20
Hộp
62.000
1.240.000
61
Bánh bơ hộp thiết Chữ
20
Hộp
58.000
1.160.000
62
Bánh Hộp nhựa 350g
20
Hộp
42.000
840.000
63
Choco Bella HGCN 150g
20
Hộp
38.000
760.000
64
Bông lan Solite Khay 480gr
20
Hộp
28.000
560.000
65
Phaner Pie cao cấp hộp
20
Hộp
27.000
540.000
66
Limo Mè đen 320gr
20
Hộp
26.000
520.000
67
Kẹo hộp - Kẹo mềm
20
Hộp
35.000
700.000
68
Kẹo Chocolate Kid's
20
Hộp
28.500
570.000
69
Kẹo Koko Choco hủ 450gr
20
Hộp
27.000
540.000
70
Kẹo Ruby dây
20
Hộp
25.000
500.000
71
Koco Choco tròn cao 140gr
20
Hộp
15.000
300.000
72
Kẹo Chocolate P&N 10g
20
Hộp
11.000
220.000
73
Khoai môn sấy vinamit gói..
10
Hộp
65.000
650.000
74
Hạt điều chiên 300gr
10
Hộp
60.000
600.000
75
Mít sấy vinamit gói 250gr
20
Hộp
32.000
640.000
76
Đậu cà phê 330gr
20
Hộp
27.000
540.000
77
Nescafe Red Cup 200g 12/T
15
Hộp
66.700
1000.500
78
Nescafe Bịch (12*35)
20
Hộp
48.000
960.000
79
Nescafe Việt 40*10*16g
20
Hộp
20.000
400.000
80
Caphe 3 in 1 VNM dây 170g
20
Hộp
12.500
250.000
81
Lipton Trà nhãn vàng 2gx100/36..
20
Hộp
72.500
1450.000
82
Lipton Ice tea Trà chanh 90gx7/8
20
Hộp
29.500
590.000
83
Trà atiso hòa tan (01 bịch=20
20
Hộp
29.000
580.000
84
Trà sen túi lọc - 30 gói
20
Hộp
27.000
540.000
85
Nước trái cây Patritti..
15
Chai
83.000
1.245.000
86
Nước Ép Trái cây các loại
100
Lon
6.200
620.000
87
Bột giải khát tropy HG 384g
20
Hộp
12.000
240.000
88
Nước ngọt có gas
100
Lon
5.500
550.000
89
Nước khoán
100
Chai
5.100
510.000
90
CAM chai nhựa 1.5L
100
Chai
12.000
1200.000
91
Nước Sâm Cao ly 240ml
50
Chai
5.500
275.000
92
Nước Tăng lực Red Tiger
50
Chai
3.000
150.000
93
Rau câu bịch 0,6 kg
50
Bịt
10.500
525.000
94
Rau câu ly 150gr
50
Bịt
2.500
125.000
95
Rau câu hũ táo 550gr
50
Bịt
16.500
825.000
96
Rau câu hũ gấu 1kg
15
Bịt
26.500
397.500
97
Trà xanh 0 độ
50
Chai
6.500
325.000
98
Trà Dr. Thanh
50
Chai
6.500
325.000
99
Nước giải khát
50
Chai
6.500
325.000
100
Sữa chua
357
Hộp
4.200
1.500.000
Tổng
54.131.500
Bảng giá hàng hóa khác
STT
Tên sản phẩm
Số Lượng
Đơn vị
Đơn giá (đồng)
Thành Tiền (đồng)
1
Tã giấy Pampers JumBo
10
Bịt
138.000
1.380.000
2
GOO.N 3 - Tã giấy M68 (6-11kg)
10
Bịt
107.000
1.070.000
3
Bobby Fresh SIÊU THẤM
10
Bịt
80.000
800.000
4
Khăn giấy ướt 80 cái
10
Bịt
40.000
400.000
5
Khăn giấy ướt Bobby Care..
10
Bịt
34.000
340.000
6
Acnes Make Up
10
Bịt
27.000
270.000
7
Khăn giấy ướt Bobby Care-30
10
Bịt
12.000
120.000
8
Khăn giấy ướt Diana Care 10
10
Bịt
4.000
40.000
9
Khăn giấy ướt All care 10
10
Bịt
4.000
40.000
10
Dao Blue II Ultra gói 2 cây
10
Bịt
11.000
110.000
11
Lưỡi dao cạo Vector Plus
20
Bịt
16.900
338.000
12
Dao cạo Vector Plus Razor
20
Bịt
13.000
260.000
13
Dao cạo cán vàng (gói 2)
20
Bịt
6.000
120.000
14
Dao cạo cán vàng Vi 24
20
Bịt
3.000
60.000
15
Diana Hằng ngày tơ tằm 20
20
Bịt
8.800
176.000
16
Diana soft Dày cánh
20
Bịt
7.200
144.000
17
Diana Hằng ngày bông 8
20
Bịt
4.000
80.000
18
Sáp chanh 200g
10
Hộp
27.000
270.000
19
Sáp Bịch Mùi Cam 80g
10
Hộp
19.000
190.000
20
Bình sữa Streamline 150 ml
15
Bình
45.000
375.000
21
Bình sữa tiêu chuẩn 120 ml
20
Bình
14.000
280.000
22
Giấy vệ sinh loại 2
20
Bịt
19.000
380.000
23
Giấy vệ sinh loại 1
20
Bịt
33.000
660.000
24
Giấy vệ sinh loại 3
20
Bịt
18.000
360.000
25
Bàn chải đánh răng loại 2
20
Cái
7.000
140.000
26
Bàn chải dánh răng loại 1
20
Cái
16.000
320.000
27
Thuốc xịt muỗi
15
Chai
30.000
682.500
28
Nhang muỗi
50
Hộp
3.500
175.000
29
Pin
50
Vỉ (2 cục)
1.200
60.000
30
Tổng
9.640.500
Tổng số tiền chi cho mua hàng hóa đầu vào bán trong 1 tháng
= 54.131.500+15.740.165+9.640.500
= 79.512.165
Bảng chi phí năng lượng – nhân công sử dụng trong 1 tháng
STT
Tên
Số Lượng
Đơn giá (1000 đồng)
Thành Tiền (1000 đồng)
1
Điện
1.500
2
Nước
500
3
Điện thoại
500
Tổng
2.500
VIII. Địa điểm và đất đai
Địa chỉ: Số 157, đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, TP Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
Điện thoại: 0763.887.943
Diện tích cửa hàng 150 m2. Với diện tích bãi xe là 15 m2
Cửa hàng nằm đối diện Bệnh viện đa khoa tỉnh An Giang, gần khu vực này là Trường Trung họcY Tế và trường Đại Học An Giang.
Địa điểm gần nơi đông người qua lại, dễ thấy nên thuận lợi trong việc kinh doanh.
IX. Tổ chức và kinh doanh
Sơ đồ cơ cấu tổ chức
NHÂN VIÊN THU NGÂN
NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - PHỤC VỤ
NHÂN VIÊN BẢO VỆ - GIỮ XE
NHÂN VIÊN TẠP VỤ
QUẢN LÝ CỬA HÀNG
TRƯỞNG CỬA HÀNG
Giải thích sơ đồ cơ cấu tổ chức:
Toàn bộ hoạt động của cửa hàng được quyết định bởi Trưởng cửa hàng thông qua Quan lý cửa hàng.
Quản lý cửa hàng sẽ chịu trách nhiệm quản lý các bộ phận Thu ngân, Bán hàng – phục vụ, Tạp vụ và Giữ xe.
X. Nhân lực
Để đạt được hiệu quả cao trong hoạt động kinh doanh, cửa hàng sắp xếp kế hoạch tuyển dụng nhân sự như sau:
Bảng …: Bảng lương nhân viên
STT
VỊ TRÍ
SỐ LƯỢNG (Người)
Lương/tháng (1000đ)
Phụ cấp
Tổng lương/tháng (1000đ)
1
Quản lý cửa hàng
1
2.500
720
3.220
2
Thu ngân
2
2.100
4.200
3
Bán hàng – phục vụ
4
2.000
8.000
4
Bảo vệ - giữ xe
2
1.700
3.400
Tổng
18.820
Nhân viên quản lý làm việc từ 6 giờ sáng đến 22 giờ tối nên được hưởng phụ cấp gồm 2 buổi ăn mỗi ngày (12.000/buổi): 12.000*2*30 = 720.000
Bảng … : Tổng kết tiền lương qua các năm của Cửa hàng thuận tiện ABC
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Số tiền
18.820
18.820
18.820
18.820
18.820
Cửa hàng mở cửa từ 6 giờ đến 22 giờ tất cả các ngày trong tuần. Thời gian làm việc của nhân viên được phân bố như sau:
Bảng …: Lịch làm việc của nhân viên
Nhân viên
Số nhân viên làm việc
Ca sáng (6 giờ – 14 giờ)
Ca chiều (14 giờ - 22 giờ)
Quản lý cửa hàng
làm suốt ngày
Thu ngân
1
1
Bán hàng – phục vụ
2
2
Bảo vệ - giữ xe
1
1
XI. Tổng kết về nhu cầu vốn đầu tư và các nguồn vốn khác
Bảng 22 : Tổng vốn đầu tư : (ĐVT: 1000đ)
Khoản mục
2011
2012
2013
2014
2015
Tổng
Chi phí đăng ký kinh doanh
1.500
0
0
0
0
1.500
Chí phí thuê mặt bằng
162.000
81.000
81.000
81.000
0
405.000
Chi phí thiết kế xây dựng
180.000
0
0
0
0
180.000
Chi phí trang thiết bị và công nghệ
105.449
0
0
0
0
105.449
Chi phí bảo trì quán
0
5.000
5.000
10.000
10.000
30.000
Tổng
448.949
86.000
86.000
91.000
10.000
721.949
Kế hoạch khấu hao của cửa hàng:
Cửa hàng sử dụng hình thức khấu hao theo đường thẳng. Chia đều tổng vốn đầu tư qua 5 năm của dự án: 721.949.000/5 = 144..389.800 đồng/năm
Bảng 23 : Tổng kết các chi phí hoạt động qua các năm của Java:(ĐVT :1.000đ)
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Chi phí các sản phẩm đầu vào
75.234,665
75.234,665
75.234,665
75.234,665
75.234,665
Chi phí điện, nước, điện thoại
30.000
30.000
30.000
30.000
30.000
Chi phí nhân công
18.820
18.820
18.820
18.820
18.820
Tổng cộng
124.054,665
124.054,665
124.054,665
124.054,665
124.054,665
Do cửa hàng ký hợp đồng mua hàng với nhà cung cấp theo giá đã tính đến sự thay đổi trong những năm tiếp theo nên giá không đổi qua các năm. Đồng thời cửa hàng dự tính sẽ không thay đổi lượng cung của mình trong suốt thời gian dự án được thực hiện.
XII. Phân tích tài chính của cửa hàng
Bảng 24 : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh dự kiến của cửa hàng: ( ĐVT : 1.000đ)
Năm
2011
2012
2013
2014
2015
Doanh thu
Chi phí hoạt động
Khấu hao
Lợi nhuận trước thuế
Thuế (25%)
Lợi nhuận sau thuế
- Điểm hoà vốn lý thuyết: ( ĐVT : 1.000đ)
ĐHVlt = Đ/ (D-B) = 829.517 / (2.887.515 – 698.910) = 0,38
- Điểm hoà vốn tiền tệ
ĐHVtt = (Đ-KH)/ (D-B) = (829.517- 259.129 ) / (2.887.515 – 698.910 ) = 0,26
- Sản lượng hòa vốn :
SLHV = SL * ĐHV = 567 * 0,38 = 215,46
- Doanh thu hòa vốn:( ĐVT : 1.000đ)
DTHV = DT* ĐHV = 2.887.515 * 0,38 = 1.097.255,7
Bảng 25: tính NPV1 :
Năm
VĐT
TNR
r=10%
PV1
PC1
0
745.517
1
745.517
1
84.000
1.389.043
0.91
1.264.029,13
76.440
2
84.000
1.456.278
0.83
1.208.710,74
69.720
3
104.000
1.490.610
0.75
1.117.957,5
78.000
4
20.000
1.480.475
0.68
1.006.723
13.600
Tổng
1.037.517
4.597.420,37
983.277
NPV 1= ∑ PV1 - ∑PC1 = 3.614.143,37 >0
Ta thấy NPV1 >0 nên dự án cà phê Java này là hòan toàn khả thi
Giải thích bảng tính NPV 1:
Năm 0 là năm Java chưa tiến hành kinh doanh, nhưng phải ứng ra một khoảng tiền để đầu tư trang thiết bị, tiền ký hợp đồng mặt bằng, tiền đăng ký kinh doanh , trang thiết bị và công nghệ, tiền thiết kế xây dựng .
Năm thứ 1 trở đi thì số tiền Java đầu tư vào là tiền thuê mặt bằng và tiền bảo trì sửa chữa.
Tính thời gian hoàn vốn :
1.037.517 *12 = 8,96 = 8 tháng 29 ngày.
1.389.043
Tính IRR:
* Tính NPV2 :
Năm
VĐT
TNR
r=176
PV
PC
0
745.517
1.00
745.517,00
1
84.000
1.389.043
0.36
503.250,28
30.433,20
2
84.000
1.456.278
0.13
191.063,67
11.020,80
3
104.000
1.490.610
0.05
70.803,98
4.940,00
4
20.000
1.480.475
0.02
25.464,17
344,00
Tổng
1.037.517
790.582,10
792.255,00
NPV2 = 790.582,1 - 792.255 = - 1.672,9< 0
NPV1
IRR = r1 + * (r2 - r1)
NPV1 + │NPV2│
→ IRR = 10% + 3.614.143,37 * (176% - 10%) = 175,92 %
3.614.143,37 + 1672,9
Vậy bản thân dự án cà phê Java sau khi hoạt động có khả năng sinh lời là 175,92 %.
Đơn giá bình quân = (giá tối đa + giá tối thiểu) / 2
Nhóm sp
Giá tối thiểu
Giá tối đa
Giá
bình quân
Bột giặt
7.500
53.000
30.500
Nước giặt
24.000
92.000
58.000
Nước xả vải
34.600
76.900
55.750
Xà bông
5.200
7.053
6.127
Sữa tắm
59.500
165.000
112.250
Kem đánh răng
6.500
37.750
22.125
Dầu gội
84.550
98.000
71.100
Phấn thơm
10.500
30.000
20.250
Sản phẩm dưỡng tóc
28.000
81.750
54.875
Sản phẩm dưỡng da
10.000
54.670
32.335
Nước rửa chén
7.500
18.000
12.750
Sữa bột
164.000
404.000
284.000
Sữa đặc
15.000
19.500
17.250
Sữa tươi
4.000
17.400
10.700
Dầu ăn
12.500
35.000
23.750
Nước mắm
7.500
16.000
11.750
Nước tương
8.500
16.800
12.650
Gia vị
4.500
39.000
21.750
Thức ăn nhanh (mì, cháo,…)
2.500
16.000
9.250
Bánh , kẹo
7.500
140.000
73.750
Trà, cafe
12.500
72.500
42.500
Nước giải khát
3.000
12.000
7.500
Các loại rau câu
2.500
26.500
14.500
Tã giấy
80.000
138.000
109.000
Khăn giấy
4.000
40.000
22.000
Giấy vệ sinh
18.000
33.000
25.500
Dụng cụ vệ sinh thân thể (bàn chải đánh răng, dao cạo râu,..)
3.000
16.900
9.950
Bình sữa
14.000
45.000
29.500
Các loại khác
4.000
27.000
15.500
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Dự án cửa hàng tổng hợp hàng tiêu dùng.doc