Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH okuda Việt Nam học kinh tế Huế
Lãnh đạo doanh nghiệp phải hiểu được cấp dưới của mình để đưa ra chính sách
hợp lý. Chính sách đó phải đảm bảo sự công bằng đối với tất cả mọi người lao động .
Kích thích được động cơ làm việc của họ. Cần thiết lập hướng thăng tiến rõ ràng cho
tất cả nhân viên để họ có mục tiêu phấn đấu.
- Đánh giá sự hài lòng về công tác đào tạo, huấn luyện và cơ hội thăng tiến tại
công ty Okuda thì lãnh đạo nên thông qua các tiêu thức: sự hài lòng về những kỹ năng
cần thiết cho công việc, sự hài lòng về cơ hội đào tạo., phát triển trong doanh nghiệp,
sự hài lòng về chính sách đề bạt, thăng tiến trong doanh nghiệp để có những chính
sách đào tạo và thăng tiến hợp lý.
3.2.5 Sự hấp dẫn của bản thân công việc
Đối với nhóm nhân tố “sự hấp dẫn của công việc”, để tránh sự nhàm chán trong
công việc và tạo sự thích thú cho người lao động , ban giám đốc nên xem xét tăng
cường các hoạt động tập thể nhằm giúp người lao động giảm căng thẳng, làm việc
nhiệt tình và thoải mái hơn. Nên có cuộc khảo sát về nguyên nhân thiếu đi sự thích thú
trong công việc để hỗ trợ người lao động. Đồng thời tạo cơ hội cho người lao động
sáng tạo bằng các cuộc thi đua và khen thưởng trong công việc.
- Để tạo thêm sự thích thú trong công việc, nên tạo cơ hội cho người được thay
đổi công việc, định kì trong tháng có thể điều động người lao động đến các bộ phận
khác trong công ty. Chẳng hạn một người lao động bên bộ phận ủi cũng có thể đảm
nhiệm được ở bộ phận vận chuyển hàng hoặc những công việc không đòi hỏi quá
nhiều kĩ thuật hay kinh nghiệm.
- Bên cạnh đó để giảm bớt sự buồn tẻ, lặp đi lặp lại của công việc và tận dụng tối
đa năng suất nhân lực, tránh lao động nhàn rỗi trong công ty TNHH Okuda Việt Nam
thì ban lãnh đạo công ty nên tạo điều kiện đào tạo chéo lao động, tạo ra nguồn lao
động đa năng.
- Tiếp tục cho người lao động tham gia các giải thi đấu được tổ chức trên địa bàn
xã, khu công nghiệp. Trước đây, công ty chưa tham gia các hoạt động được tổ chức
bởi các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Điện Bàn như thi dấu cầu lông, bóng bàn,
bóng đá, văn nghệ thì hiện nay công ty nên tham gia . Những hoạt động như vậy sẽ
giúp người lao động có cơ hội giao lưu với các công ty khác, học hỏi và hăng hái tinh
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 62
Trường Đại học Kinh tế
112 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH okuda Việt Nam học kinh tế Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lao động : “ Công ty Okuda vẫn chưa có những hòm
thư góp ý)
- Cấp trên nên đặt mình vào hoàn cảnh của người công nhân để giải quyết vấn đề
cho hợp lý hơn . Như thế thì hiệu quả xử lý công việc sẽ tốt hơn hẳn.
- Luôn quan tâm, tìm hiểu hoàn cảnh của người lao động để có những chính sách
hỗ trợ, giúp đỡ họ kịp thời. Chẳng hạn những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn, bệnh
tật hay ốm đau.
- Cấp trên trong công ty Okuda nên tạo điều kiện để những người lao động có
thể làm việc theo nhóm giữa các bộ phận với nhau để tạo mối quan hệ , tinh thần đoàn
kết . Chẳng hạn thay vì làm việc theo nhóm cùng một công việc thì ta có thể tạo nhóm
làm việc theo dây chuyền tạo ra một sản phẩm quần tây.
3.2.4 Chính sách đào tạo và thăng tiến
Đối với nhóm nhân tố “đào tạo và thăng tiến”, giải pháp đưa ra là tổ chức các
khóa đào tạo ngoài cho người lao động làm việc tại công ty. Người lao động được đào
tạo về kỹ năng nghiệp vụ của mình ở mức độ chuyên nghiệp hơn, nội dung đào tạo
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 60
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
không chỉ bó hẹp trong phạm vi chuyên môn mà nên mở rộng ra ở một số nghiệp vụ
liên quan. Mặc dù có thể gặp phải vấn đề về chi phí nhưng điều này không thể là
không thực hiện được. Với chính sách thăng tiến trong công ty, nên có những quy định
rõ ràng để mọi người đều có cơ hội ngang nhau. Việc xem xét đánh giá không chỉ từ
ban lãnh đạo cấp trên mà còn nên lấy ý kiến tham khảo từ các nhân viên bởi vì thăng
tiến là quyền lợi của họ và chọn người để đề cử thăng tiến cũng nên phù hợp với ý
kiến chung của mọi người. Các đề xuất cụ thể như sau:
- Đào tạo tại chỗ, trực tiếp hướng dẫn người lao động thực hiện công việc, đặc
biệt khi người lao động thực hiện công việc không đáp ứng được các tiêu chuẩn mẫu,
hoặc khi nhân viên nhận công việc mới thì càng phải sát sao hướng dẫn.
- Qua kết quả từ điều tra , và tình hình kinh doanh ở trên có thể thấy cơ hội thăng
tiến ở công ty chưa thực sự nhiều nên chưa làm cho người lao động hài lòng. Vì thế
công ty cần nổ lực xây dựng công ty phát triển hơn nữa để người lao động có thêm
nhiều cơ hội thăng tiến trong tương lai.
- Cập nhật các kỹ năng kiến thức mới cho người lao động giúp họ có thể áp dụng
thành công các thay đổi nghiệp vụ sản xuất sản phẩm trong công việc tại công ty
Okuda. Chẳng hạn trong năm 2014 công ty TNHH Okuda có đơn hàng của Nhật Bản ,
mặt hàng đợt này có những thay đổi về mẫu mã so với các sản phẩm mà công ty đã gia
công từ trước nên rất dễ xảy ra lỗi. Công ty cần cập nhật, hướng dẫn kĩ càng nghiệp
cho người công nhân.
- Tránh tình trạng quản lý lỗi thời, truyền thống không còn hiệu quả. Các nhà quản
lý của công ty Okuda cần áp dụng các phương pháp quản lý sao cho phù hợp được những
thay đổi về quy trình công nghệ, kỹ thuật và môi trường kinh doanh hiện tại.
- Định hướng công việc cho nhân viên mới. Người lao động mới thường gặp
nhiều khó khăn, bỡ ngỡ trong ngày đầu tiên làm việc trong tổ chức doanh nghiệp, các
chương trình định hướng công việc đối với nhân viên mới sẽ giúp họ thích ứng với
môi trường làm việc mới của doanh nghiệp..
- Để có hiệu quả trong sản xuất công ty Okuda nên tổ chức nhiều khóa đào tạo
chuyên môn trong tương lai vì tỷ lệ người lao động chân tay chưa qua đào tạo tại công
ty rất cao chiếm đến 73,4 % ( phụ lục 3.11)
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 61
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
- Lãnh đạo doanh nghiệp phải hiểu được cấp dưới của mình để đưa ra chính sách
hợp lý. Chính sách đó phải đảm bảo sự công bằng đối với tất cả mọi người lao động .
Kích thích được động cơ làm việc của họ. Cần thiết lập hướng thăng tiến rõ ràng cho
tất cả nhân viên để họ có mục tiêu phấn đấu.
- Đánh giá sự hài lòng về công tác đào tạo, huấn luyện và cơ hội thăng tiến tại
công ty Okuda thì lãnh đạo nên thông qua các tiêu thức: sự hài lòng về những kỹ năng
cần thiết cho công việc, sự hài lòng về cơ hội đào tạo., phát triển trong doanh nghiệp,
sự hài lòng về chính sách đề bạt, thăng tiến trong doanh nghiệp để có những chính
sách đào tạo và thăng tiến hợp lý.
3.2.5 Sự hấp dẫn của bản thân công việc
Đối với nhóm nhân tố “sự hấp dẫn của công việc”, để tránh sự nhàm chán trong
công việc và tạo sự thích thú cho người lao động , ban giám đốc nên xem xét tăng
cường các hoạt động tập thể nhằm giúp người lao động giảm căng thẳng, làm việc
nhiệt tình và thoải mái hơn. Nên có cuộc khảo sát về nguyên nhân thiếu đi sự thích thú
trong công việc để hỗ trợ người lao động. Đồng thời tạo cơ hội cho người lao động
sáng tạo bằng các cuộc thi đua và khen thưởng trong công việc.
- Để tạo thêm sự thích thú trong công việc, nên tạo cơ hội cho người được thay
đổi công việc, định kì trong tháng có thể điều động người lao động đến các bộ phận
khác trong công ty. Chẳng hạn một người lao động bên bộ phận ủi cũng có thể đảm
nhiệm được ở bộ phận vận chuyển hàng hoặc những công việc không đòi hỏi quá
nhiều kĩ thuật hay kinh nghiệm.
- Bên cạnh đó để giảm bớt sự buồn tẻ, lặp đi lặp lại của công việc và tận dụng tối
đa năng suất nhân lực, tránh lao động nhàn rỗi trong công ty TNHH Okuda Việt Nam
thì ban lãnh đạo công ty nên tạo điều kiện đào tạo chéo lao động, tạo ra nguồn lao
động đa năng.
- Tiếp tục cho người lao động tham gia các giải thi đấu được tổ chức trên địa bàn
xã, khu công nghiệp. Trước đây, công ty chưa tham gia các hoạt động được tổ chức
bởi các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Điện Bàn như thi dấu cầu lông, bóng bàn,
bóng đá, văn nghệ thì hiện nay công ty nên tham gia . Những hoạt động như vậy sẽ
giúp người lao động có cơ hội giao lưu với các công ty khác, học hỏi và hăng hái tinh
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 62
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
thần hơn trong công việc. Các hoạt động tập thể này cũng giúp giải tỏa những áp lực
trong công việc, nâng cao thể chất để người lao động trong công ty có thể hoàn thành
công việc tốt hơn .
- Công ty Okuda nên tổ chức các hoạt động như tổ chức một chuyến pinic hay
tiệc sinh nhật tâp thể điều này sẽ làm cho người lao động trong công ty gần gũi và
hòa đồng hơn, và còn để nhắc nhở toàn thể người lao động rằng “Tất cả chúng ta là
một tập thể đoàn kết”.
3.2.6 Sự trung thành với công ty
Những người lao động ở các mức tuổi tác, thu nhập, giới tính khác nhau thì sẽ có
sự đánh giá sự trung thành tạo động lực khác nhau. Vì vậy công ty cần có những
chính sách phù hợp với từng nhóm độ tuổi, giới tính, mức lươngđể làm tăng sự yêu
mến của người lao động đối với công ty, để họ gắn bó với công ty ngay cả những lúc
khó khăn. Ví dụ như tăng lương cho những người gắn bó lâu năm với công ty, với
những người làm việc trên 20 năm luôn có kết quả làm việc tốt và có nhiều thành tích
trong công việc thì khen thưởng hoặc tăng bậc lương, có thưởng vào các dịp lễ, thăm
nom khi họ gặp khó khăn, bệnh tật.
Các nhóm giải pháp kể trên nên có sự ưu tiên thực hiện để đảm bảo kết quả, đồng
thời có sự phối hợp với nhau vì có những giải pháp tác động đến nhiều yếu tố, và có
những yếu tố liên quan cần phải giải quyết cùng nhau.
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 63
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Kết luận
Kết quả nghiên cứu với đề tài “Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người
lao động tại công ty TNHH Okuda Việt Nam” được thực hiện với 100 người lao động
tại công ty Okuda thu lại 94 bảng đánh giá. Kết quả khảo sát cho thấy có 6 nhóm nhân
tố tạo động làm việc cho người lao động là lương và các chính sách phúc lợi, môi
trường làm việc ; mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp; chính sách đào tạo, thăng
tiến ;sự hấp dẫn của bản thân công việc ; sự trung thành với công ty . Trong đó yếu tố
các yếu tố sự trung thành với công ty tác động lớn nhất và đáo tạo và thăng tiến tác
động thấp nhất. Mức độ hài lòng chung của người lao động tại công ty TNHH Okuda
Việt Nam về động lực làm việc là 3,37 , với 53 người đồng ý và rất đồng ý (chiếm
56,4 %), 17 người đánh giá trung lập (chiếm 18,1 %), 24 người cảm thấy không đồng
ý và rất không đồng ý (chiếm 25,5 %). Có thể kết luận người lao động tương đối hài
lòng về các yếu tố tạo động lực làm việc tại công ty Okuda.
Nghiên cứu cũng đã đưa ra được các nhóm giải pháp tương ứng với 6 nhóm nhân
tố có tác động đến động lực làm việc cho người lao động. Việc thực hiện các nhóm
giải pháp này còn liên quan đến kế hoạch hoạt động kinh doanh của công ty và cần có
thứ tự ưu tiên thực hiện để đảm bảo hiệu quả.
Như vậy, với các mục tiêu đã đặt ra trước khi thực hiện nghiên cứu thì kết quả
nghiên cứu đã lần lượt giải quyết được, từ mục tiêu xác định các yếu tố tác động đến
động lực làm việc cho người lao động , xác định mức độ tác động của các nhân tố và
đưa ra giải pháp phù hợp.
Tuy nhiên trong quá trình nghiên cứu không thể tránh khỏi các hạn chế.
- Thứ nhất là điều kiện về mặt thời gian, nghiên cứu chỉ thực hiện trong 3 tháng,
kinh phí hạn chế.
- Thứ hai việc điều tra người lao động gặp rất nhiều khó khăn vì tính chất công
việc của họ nên số liệu điều tra chưa thực sự như mong muốn, nhiều công nhân trình
độ còn hạn chế nên chưa hiểu rõ được nội dung bảng hỏi dẫn đến việc đánh không
đúng như yêu cầu.
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 64
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
3.2. Kiến nghị
Đề tài “ Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty
TNHH Okuda Việt Nam ” sau khi tiến hành đã thu được một số kết quả nêu trên. Các
kết quả này đã phần nào đóng góp vào việc tìm ra các hướng giải pháp nâng cao động
lực làm việc cho người lao động . Nghiên cứu cũng đưa ra một số kiến nghị sau.
Thứ nhất, doanh nghiệp cần phải cung cấp các trang thiết bị,máy móc cần thiết
để công nhân có thể thực hiện một cách có hiệu quả nhất.
Thứ hai, cần chú trong vào công tác tuyển dụng nhân sự đầu vào cho công ty, các
chính sách khuyến khích nhân viên và đào tạo nâng cao trình độ tay nghề cho công nhân.
Thứ ba, cần phải đảm bảo có sự công bằng về thu nhập giữa các công nhân
viên ở trong cùng một bộ phận và giữa các bộ phận khác nhau.
Cuối cùng, cần phải tạo ra môi trường làm việc thoải mái để công nhân có thể
thực hiện công việc có hiệu quả nhât, thực hiện các biện pháp để công nhân có thể
phối hợp công việc một cách thuận lợi và tăng cường sự đoàn kết giữa công nhân giữa
các bộ phận, đáp ứng những nhu cầu chính đáng của công nhân.
Để tạo động lực làm việc cho công nhân thì công ty cần phải xây dựng những
chính sách liên quan đến đến cả ba môi trường làm việc; mối quan hệ với đồng nghiệp
và cấp trên; các yếu tố thuộc về công việc
Đối với các cấp chính quyền, phải hoàn thiện hơn nữa các quy định, luật pháp về
quyền và trách nhiệm của người lao động nhằm tạo điều kiện cho người lao động được
làm việc tốt hơn. Nên có sự quan tâm hơn nữa đối với ngành may mặc trên địa bàn
huyện Điện Bàn, qua đó tạo công ăn việc làm cho người lao động. Bên cạnh đó, nên tổ
chức thêm các chương trình đào tạo, hướng nghiệp cho người lao động trên địa bàn
Đối với người lao động, người lao động nên chủ động bày tỏ những mong muốn
của mình đến cấp trên để tạo điều kiện cho mình làm việc tốt hơn, gắn bó với công ty
và yêu mến công ty
Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, cùng công ty vượt qua khi gặp những
khó khăn.
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 65
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
nh t
ế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bùi Văn Chiêm. 2008. Quản trị nhân sự, Đại học Huế.
2. (Nguồn: vi.wekipedia.org)
3.
4. Khóa luận “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc
của nhân viên tại khách sạn Festival Huế” của sinh viên Lại Thị Phan Mai
5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc.2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu
với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội.
6. Nguyễn Hữu Thân.2001. Quản trị nhân sự. Xuất bản lần thứ 5.Hà Nội: Nhà
xuất bản thống kê.
7. Nguyễn Thanh Hội và Phan Thăng (2001), quản trị học, Nxb thống kê, Hà Nội
8. Đề tài “Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho công nhân tại công ty
cổ phần Dệt May Huế” của sinh viên nhóm 1 lớp K44A QTKD tổng hợp
9. Nguyễn Hoàn 2010. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân
viên tại ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế. Tạp chí khoa học,
Đại học Huế, số 60,2010
10. Trần Minh Đạo. 2006. Giáo trình Marketing căn bản. Hà Nội: Nhà xuất bản
Đại học Kinh Tế Quốc Dân.
11. Hoàng Anh Nguyễn, 2008. Phân tích chính sách phát triển nguồn nhân lực ở
công ty Bia Huế. Đại học Kinh Tế Huế.
12. Bài tiểu luận tạo động lực làm việc của nhóm Thực hành 8 –trường đại học
thương mại do giáo viên Nguyễn Thanh Hội hướng dẫn
13. Lê Văn Huy, phân tích nhân tố và kiểm định Cronbach’s Alpha
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 66
Đạ
i h
ọc
K
in
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC I : BẢNG CÂU HỎI
Mã số phiếu:................
PHIẾU ĐIỀU TRA
Phần I : lời giới thiệu
Xin chào anh ( chị ) , tôi tên Đặng Thị Hồng Anh là sinh viên lớp K44A QTKD
Tổng hợp của trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tại , tôi đang nghiên cứu đề tài : “Giải
pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH Okuda Việt
Nam ’’. Xin các anh ( chị ) vui lòng điền các thông tin vào phiếu điều tra sau . Những
ý kiến của anh ( chị ) sẽ là thông tin vô cùng quý giá để tôi có thể hoàn thành đề tài
này . Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và
đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh ( chị ) khi tham gia trả lời câu hỏi. Kính mong sự hợp
tác của anh (chị) để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn !
Phần II: Nội dung điều tra
Câu 1: Xin anh ( chị ) cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới
đây bằng cách khoanh tròn vào ô mà anh (chị ) cho là đúng nhất ý kiến với mình tương
ứng với các mức độ sau :
1. Rất không đồng ý
2. Không đồng ý
3. Trung lập
4. Đồng ý
5. Rất đồng ý
Lương thưởng và các chế độ phúc lợi
C1.1 Lương được trả xứng đáng với công việc anh (chị ) đang làm 1 2 3 4 5
C1.2 Lương được trả công bằng và công khai 1 2 3 4 5
C1.3 Công ty thực hiện tốt các chính sách phúc lợi 1 2 3 4 5
C1.4 Khi nghỉ phép,ốm đau anh ( chị ) vẫn nhận được tiền lương 1 2 3 4 5
Môi trường làm việc
C1.5 Môi trường làm việc sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Tr
ờn
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
C1.6 Anh ( chị ) được trang bị đầy đủ các phương tiện và trang thiết bị
cần thiết để thực hiện công việc.
1 2 3 4 5
C1.7 Không khí làm việc thoải mái, dễ chịu 1 2 3 4 5
C1.8 Bạn được trang bị đầy đủ thiết bị an toàn và bảo hộ lao động ( đối
với công nhân ) khi làm việc.
1 2 3 4 5
Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
C1.9 Cấp trên quan tâm, ân cần giúp đỡ anh (chị) 1 2 3 4 5
C1.10 Cấp trên tham khảo ý kiến của nhân viên trước khi ra quyết định 1 2 3 4 5
C1.11 Cấp trên đối xử công bằng với nhân viên 1 2 3 4 5
C1.12 Cấp trên tạo điểu kiện để anh (chị) phát triển công việc. 1 2 3 4 5
Chính sách đào tạo và thăng tiến
C1.13 Công ty rất chú trọng công tác đào tạo 1 2 3 4 5
C1.14 Công ty có nhiều cơ hội để thăng tiến trong tương lai 1 2 3 4 5
C1.15 Anh (chị) được tham gia các khóa đào tạo huấn luyện cần thiết cho
công việc
1 2 3 4 5
C1.16 Cơ hội thăng tiến là công bằng với tất cả mọi người 1 2 3 4 5
Sự hấp dẫn của bản thân công việc
C1.17 Công việc hiện tại đem lại niềm yêu thích cho anh (chị) 1 2 3 4 5
C1.18 Anh (chị) không phải chịu áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5
C1.19 Anh (chị) có thể cân bằng tốt giữa công việc và cuộc sống cá nhân
của mình
1 2 3 4 5
Sự trung thành với công ty
C1.20 Anh(chị) sẽ gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5
C1.21 Anh (chị) sẵn sàng ở lại công ty dù công ty gặp khó khăn 1 2 3 4 5
C1.22 Anh (chị) cam kết sẽ làm việc tốt hơn khi yêu mến công ty 1 2 3 4 5
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờ g
Đạ
i ọ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Câu 2: Những chính sách tạo động lực làm việc cho người lao động tại công
TNHH Okuda làm anh( chị) hài lòng?
Rất không đồng ý Đồng ý
Không đồng ý Rất đồng ý
Trung lập
Câu 3: Anh/chị kiến nghị gì với công ty TNHH Okuda nhằm tạo động lực để
anh/chị làm việc tốt hơn:
Phần III: Thông tin điều tra
Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu hoặc X vào ô trống thích hợp nhất
1. Giới tính
nam nữ
2. Độ tuổi
<30 tuổi 30-40 tuổi
>40 tuổi
3. Mức thu nhập hàng tháng
Dưới 2 triệu đồng 2-3 triệu đồng
3-5 triệu đồng trên 5 triệu đồng
4. Trình độ học vấn
THCS THPT
trung cấp và cao đẳng Đại học và sau đại học
5. Công việc hiện tại
công nhân nhân viên văn phòng
giám đốc hoặc phó giám đốc trưởng phòng hoặc trưởng ca
khác
Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý anh (chị) !
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
PHỤ LỤC 2: SPSS
1. Hệ số crobach alpha
1.1 Lương và các chính sách phúc lợi
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.733 .739 4
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi )
dang lam
3.11 1.121 94
luong duoc tra cong bang va cong khai 3.15 1.067 94
cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.30 1.096 94
khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien
luong
3.16 1.230 94
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
uong duoc tra xung
dang voi cong viec anh
( chi ) dang lam
9.61 7.058 .509 .286 .682
luong duoc tra cong
bang va cong khai
9.56 6.786 .615 .426 .623
cong ty thuc hien tot
cac chinh sach phuc loi
9.41 6.740 .599 .395 .630
khi nghi phep, om dau
anh chi van duoc nhan
tien luong
9.55 7.218 .396 .162 .722
1.2 Môi trường làm việc
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.797 .797 4
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.28 1.130 94
anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang
thiet bi can thiet de trang bi cong viec
3.30 1.162 94
khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.33 1.121 94
ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao
ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec
3.38 1.156 94
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item
Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item
Deleted
moi truong lam viec sach
se, thoang mat
10.01 8.570 .474 .254 .710
anh chi duoc trang bi day
du cac phuong tien v?
trang thiet bi can thiet de
trang bi cong viec
9.99 7.236 .703 .501 .698
khong khi lam viec thoai
mai de chiu
9.96 7.633 .661 .481 .721
ban duoc trang bi day du
cac thiet bi an toan va bao
ho lao dong ( doi voi cong
nhan) khi lam viec
9.90 7.743 .607 .404 .748
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
1.3 Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.826 .828 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
cap tren quan tam an
can giup do anh (chi)
10.29 7.648 .640 .429 .787
cap tren tham khao y
kien nhan vien truoc
khi ra quyet dinh
10.19 7.662 .662 .525 .775
cap tren doi xu cong
bang voi nhan vien
10.07 8.220 .707 .554 .758
cap tren tao dieu kien
de anh (chi) phat trien
cong viec
10.04 8.557 .608 .413 .799
1.4 Chính sách đào tạo và thăng tiến
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.848 .850 4
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.24 1.152 94
cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.28 1.062 94
anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet
cho cong viec
3.33 1.130 94
co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 3.49 1.180 94
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
cong ty rat chu trong
cong tac dao tao
10.10 8.174 .695 .499 .803
cong ty co nhieu co hoi
de thang tien trong
tuong lai
10.06 8.297 .761 .616 .778
anh (chi) duoc tham gia
cac khoa huan luyen can
thiet cho cong viec
10.01 8.269 .697 .588 .802
co hoi thang tien la cong
bang voi tat ca moi
nguoi
9.85 8.537 .601 .428 .844
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
1.5 Sự hấp dẫn của bảng thân công việc
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.815 .817 3
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh
(chi)
3.30 1.225 94
anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.35 1.065 94
anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song
gia dinh
3.40 1.081 94
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
cong viec hien tai dem
lai niem yeu thich cho
anh (chi)
6.76 3.671 .673 .452 .746
anh (chi) khong phai
chiu ap luc cong viec
qua cao
6.70 4.254 .670 .449 .745
anh (chi) co the can
bang tot cong viec va
cuoc song gia dinh
6.65 4.209 .666 .444 .748
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
1.6 Sự trung thành với công ty
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items
.844 .846 3
Item Statistics
Mean
Std.
Deviation N
anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 3.47 1.104 94
anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho
khan
3.34 1.043 94
anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men
cong ty
3.34 1.113 94
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Squared
Multiple
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
anh (chi) se gan bo lau
dai voi cong ty
6.68 3.833 .707 .544 .787
anh (chi) san sang o
lai cong ty du cong ty
gap kho khan
6.81 3.834 .780 .616 .718
anh (chi) cam ket se
lam viec tot hon neu
yeu men cong ty
6.81 3.984 .649 .438 .842
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error of
the Estimate
Change Statistics
Durbin-
Watson
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .835a .697 .676 .673 .697 33.300 6 87 .000 2.017
a. Predictors: (Constant), X6, X1, X5, X2, X3, X4
a. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong ty
TNHH Okuda lam anh (chi) hai long
2. Hồi quy
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 90.543 6 15.090 33.300 .000a
Residual 39.425 87 .453
Total 129.968 93
a. Predictors: (Constant), X6, X1, X5, X2, X3, X4
b. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao
dong tai cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Coefficientsa
Model
Unstandardized Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig. B Std. Error Beta
1 (Constant) -.163 .302 -.539 .591
X1 -.100 .127 -.071 -.788 .433
X2 -.204 .137 -.155 -1.486 .141
X3 .167 .139 .129 1.198 .234
X4 .351 .143 .278 2.455 .016
X5 .070 .135 .057 .514 .609
X6 .758 .156 .608 4.846 .000
a. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai
cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean
Std.
Deviation N
Predicted Value .87 5.23 3.37 .987 94
Std. Predicted Value -2.538 1.886 .000 1.000 94
Standard Error of Predicted
Value
.077 .319 .176 .052 94
Adjusted Predicted Value .85 5.25 3.37 .986 94
Residual -2.578 1.738 .000 .651 94
Std. Residual -3.829 2.582 .000 .967 94
Stud. Residual -3.954 2.663 .001 1.010 94
Deleted Residual -2.749 1.849 .002 .711 94
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Stud. Deleted Residual -4.341 2.763 -.002 1.037 94
Mahal. Distance .216 19.950 5.936 4.158 94
Cook's Distance .000 .148 .013 .025 94
Centered Leverage Value .002 .215 .064 .045 94
a. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai
cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long
3. Thống kê mô tả
3.1 lương và các chính sách phúc lợi
uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 11 11.7 11.7 11.7
khong dong y 15 16.0 16.0 27.7
trung lap 27 28.7 28.7 56.4
dong y 35 37.2 37.2 93.6
rat dong y 6 6.4 6.4 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
luong duoc tra cong bang va cong khai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 5 5.3 5.3 5.3
khong dong y 25 26.6 26.6 31.9
trung lap 22 23.4 23.4 55.3
dong y 35 37.2 37.2 92.6
rat dong y 7 7.4 7.4 100.0
Total 94 100.0 100.0
cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4
khong dong y 16 17.0 17.0 23.4
trung lap 28 29.8 29.8 53.2
dong y 32 34.0 34.0 87.2
rat dong y 12 12.8 12.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 11 11.7 11.7 11.7
khong dong y 21 22.3 22.3 34.0
trung lap 14 14.9 14.9 48.9
dong y 38 40.4 40.4 89.4
rat dong y 10 10.6 10.6 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.2 môi trường làm việc
moi truong lam viec sach se, thoang mat
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 9 9.6 9.6 9.6
khong dong y 11 11.7 11.7 21.3
trung lap 31 33.0 33.0 54.3
dong y 31 33.0 33.0 87.2
rat dong y 12 12.8 12.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can
thiet de trang bi cong viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5
khong dong y 17 18.1 18.1 26.6
trung lap 20 21.3 21.3 47.9
dong y 37 39.4 39.4 87.2
rat dong y 12 12.8 12.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
khong khi lam viec thoai mai de chiu
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4
khong dong y 17 18.1 18.1 24.5
trung lap 24 25.5 25.5 50.0
dong y 34 36.2 36.2 86.2
rat dong y 13 13.8 13.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi
voi cong nhan) khi lam viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 7 7.4 7.4 7.4
khong dong y 16 17.0 17.0 24.5
trung lap 19 20.2 20.2 44.7
dong y 38 40.4 40.4 85.1
rat dong y 14 14.9 14.9 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.3 Mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp
cap tren quan tam an can giup do anh (chi)
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5
khong dong y 21 22.3 22.3 30.9
trung lap 21 22.3 22.3 53.2
dong y 28 29.8 29.8 83.0
rat dong y 16 17.0 17.0 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọ
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4
khong dong y 20 21.3 21.3 27.7
trung lap 22 23.4 23.4 51.1
dong y 28 29.8 29.8 80.9
rat dong y 18 19.1 19.1 100.0
Total 94 100.0 100.0
cap tren doi xu cong bang voi nhan vien
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3.2 3.2 3.2
khong dong y 16 17.0 17.0 20.2
trung lap 23 24.5 24.5 44.7
dong y 39 41.5 41.5 86.2
rat dong y 13 13.8 13.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 4.3 4.3 4.3
khong dong y 14 14.9 14.9 19.1
trung lap 23 24.5 24.5 43.6
rat dong y 38 40.4 40.4 84.0
rat dong y 15 16.0 16.0 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.4 chính sách đào tạo và thăng tiến
cong ty rat chu trong cong tac dao tao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4
khong dong y 23 24.5 24.5 30.9
trung lap 19 20.2 20.2 51.1
dong y 34 36.2 36.2 87.2
rat dong y 12 12.8 12.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4
khong dong y 19 20.2 20.2 26.6
trung lap 18 19.1 19.1 45.7
dong y 45 47.9 47.9 93.6
rat dong y 6 6.4 6.4 100.0
Total 94 100.0 100.0
anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4
khong dong y 18 19.1 19.1 25.5
trung lap 22 23.4 23.4 48.9
dong y 35 37.2 37.2 86.2
rat dong y 13 13.8 13.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 7 7.4 7.4 7.4
khong dong y 14 14.9 14.9 22.3
trung lap 17 18.1 18.1 40.4
dong y 38 40.4 40.4 80.9
rat dong y 18 19.1 19.1 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.5 sự hấp dẫn của công việc
cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi)
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5
khong dong y 20 21.3 21.3 29.8
trung lap 18 19.1 19.1 48.9
dong y 32 34.0 34.0 83.0
rat dong y 16 17.0 17.0 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 3 3.2 3.2 3.2
khong dong y 18 19.1 19.1 22.3
trung lap 31 33.0 33.0 55.3
dong y 27 28.7 28.7 84.0
rat dong y 15 16.0 16.0 100.0
Total 94 100.0 100.0
anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 4.3 4.3 4.3
khong dong y 17 18.1 18.1 22.3
trung lap 24 25.5 25.5 47.9
dong y 35 37.2 37.2 85.1
rat dong y 14 14.9 14.9 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
3.6 sự trung thành với công ty
anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 4 4.3 4.3 4.3
khong dong y 15 16.0 16.0 20.2
trung lap 26 27.7 27.7 47.9
dong y 31 33.0 33.0 80.9
rat dong y 18 19.1 19.1 100.0
Total 94 100.0 100.0
anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 7 7.4 7.4 7.4
khong dong y 10 10.6 10.6 18.1
trung lap 30 31.9 31.9 50.0
dong y 38 40.4 40.4 90.4
rat dong y 9 9.6 9.6 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 5 5.3 5.3 5.3
khong dong y 19 20.2 20.2 25.5
trung lap 22 23.4 23.4 48.9
dong y 35 37.2 37.2 86.2
rat dong y 13 13.8 13.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.7 Hài lòng chung
nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong
ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5
khong dong y 16 17.0 17.0 25.5
trung lap 17 18.1 18.1 43.6
dong y 39 41.5 41.5 85.1
rat dong y 14 14.9 14.9 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
3.8 giới tính
gioi tinh
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid nam 43 45.7 45.7 45.7
nu 51 54.3 54.3 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.9 Độ tuổi
do tuoi
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid <30 tuoi 60 63.8 63.8 63.8
30-40
tuoi
29 30.9 30.9 94.7
>40 tuoi 5 5.3 5.3 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.10 Mức thu nhập
muc thu nhap hang thang
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid duoi 2 trieu dong 4 4.3 4.3 4.3
2-3 trieu dong 32 34.0 34.0 38.3
3-5 trieu dong 52 55.3 55.3 93.6
tren 5 trieu dong 6 6.4 6.4 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
3.11 Trình độ học vấn
trinh do hoc van
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid THCS 28 29.8 29.8 29.8
THPT 41 43.6 43.6 73.4
trung cap hay cao dang 15 16.0 16.0 89.4
dai hoc hay sau dai hoc 10 10.6 10.6 100.0
Total 94 100.0 100.0
3.12 Công việc hiện tại
cong viec hien tai
Frequency Percent
Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid cong nhan 66 70.2 70.2 70.2
nhan vien van phong 7 7.4 7.4 77.7
giam doc hay pho giam doc 1 1.1 1.1 78.7
truong phong hay truong ca 7 7.4 7.4 86.2
Khac 13 13.8 13.8 100.0
Total 94 100.0 100.0
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
i h
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
3.13 Gía trị trung bình
Descriptive Statistics
N
Minimu
m
Maximu
m Sum Mean
Std.
Deviation
uong duoc tra xung
dang voi cong viec anh
( chi ) dang lam
94 1 5 292 3.11 1.121
luong duoc tra cong
bang va cong khai
94 1 5 296 3.15 1.067
cong ty thuc hien tot
cac chinh sach phuc loi
94 1 5 310 3.30 1.096
khi nghi phep, om dau
anh chi van duoc nhan
tien luong
94 1 5 297 3.16 1.230
moi truong lam viec
sach se, thoang mat
94 1 5 308 3.28 1.130
anh chi duoc trang bi
day du cac phuong tien
v? trang thiet bi can
thiet de trang bi cong
viec
94 1 5 310 3.30 1.162
khong khi lam viec
thoai mai de chiu
94 1 5 313 3.33 1.121
ban duoc trang bi day
du cac thiet bi an toan
va bao ho lao dong (
doi voi cong nhan) khi
lam viec
94 1 5 318 3.38 1.156
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
cap tren quan tam an
can giup do anh (chi)
94 1 5 305 3.24 1.224
cap tren tham khao y
kien nhan vien truoc
khi ra quyet dinh
94 1 5 314 3.34 1.196
cap tren doi xu cong
bang voi nhan vien
94 1 5 325 3.46 1.033
cap tren tao dieu kien
de anh (chi) phat trien
cong viec
94 1 5 328 3.49 1.065
cong ty rat chu trong
cong tac dao tao
94 1 5 305 3.24 1.152
cong ty co nhieu co hoi
de thang tien trong
tuong lai
94 1 5 308 3.28 1.062
anh (chi) duoc tham gia
cac khoa huan luyen
can thiet cho cong viec
94 1 5 313 3.33 1.130
co hoi thang tien la
cong bang voi tat ca
moi nguoi
94 1 5 328 3.49 1.180
cong viec hien tai dem
lai niem yeu thich cho
anh (chi)
94 1 5 310 3.30 1.225
anh (chi) khong phai
chiu ap luc cong viec
qua cao
94 1 5 315 3.35 1.065
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
anh (chi) co the can
bang tot cong viec va
cuoc song gia dinh
94 1 5 320 3.40 1.081
anh (chi) se gan bo lau
dai voi cong ty
94 1 5 326 3.47 1.104
anh (chi) san sang o lai
cong ty du cong ty gap
kho khan
94 1 5 314 3.34 1.043
anh (chi) cam ket se
lam viec tot hon neu
yeu men cong ty
94 1 5 314 3.34 1.113
nhung chinh sach tao
dong luc lam viec cho
nguoi lao dong tai cong
ty TNHH Okuda lam
anh (chi) hai long
94 1 5 317 3.37 1.182
gioi tinh 94 1 2 145 1.54 .501
do tuoi 94 1 3 133 1.41 .594
muc thu nhap hang
thang
94 1 4 248 2.64 .670
trinh do hoc van 94 1 4 195 2.07 .942
cong viec hien tai 94 1 5 176 1.87 1.504
Valid N (listwise) 94
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
4 . MEAN
4.1 lương và các chính sách phúc lợi
Gioi tinh
nam Nu
Mean Mean
Luong tra xung dang voi cong viec anh chi dang lam 2.95 3.24
Tra luong cong bang va cong khai 3.03 3.25
Cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.21 3.372549
Khi nghi phep om dau anh chi van duoc nhan tien luong 3.02 3.27
Moi truong lam vie sach se thoang mat 3.19 3.35
Anh chi duoc trang bi day du cac Phuong tien va trang thiet bi
can thiet de thuc hien cong viec
3.26 3.33
Khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.32 3.33
Ban duoc trang bi day du thiet bi an toan va bao ho lao dong
khi làm viec
3.34 3.41
Cap tren quan tam giup do anh chi 3.16 3.31
Cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet
dinh
3.26 3.41
Cap tren do xu cong bang voi nhan vien 3.37 3.52
Cap tren tao dieu kien de phat trien con g viec 3.51 3.47
Cong ty chu trong cong tac dao tao 3.09 3.37
Cong ty co nhieu co ho thang tien trong tuong lai 3.16 3.37
Anh chi duoc tham gia cac khoa dao tao huan luyen can thiet
cho cong viec
3.09 3.52
Co hoi thang tien cong bang voi tat ca moi nguoi 3.53 3.45
Cong viec dem lai niem yeu thich 3.32 3.27
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
Khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.39 3.31
Co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua
minh
3.32 3.47
Gan bo lau dai voi cong ty
San sang o lai cong ty du gap kho khan
Camket lam viec tot hon neu yeu men cong ty
3.25 3.41
4.2 Độ tuổi
do tuoi
<30 tuoi 30-40 tuoi
>40
tuoi
uong duoc tra xung dang voi cong viec anh (chi)
dang lam
3.08 3.06 3.6
luong duoc tra cong bang va cong khai 3.1 3.24 3.2
cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.33 3.172 3.6
khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien
luong
3.21 3.1 2.8
moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.26 3.17 4
anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang
thiet bi can thiet de trang bi cong viec
3.31 3.17 3.8
khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.26 3.34 4
ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao
ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec
3.38 3.31 3.8
cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 3.31 3.06 3.4
cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra
quyet dinh
3.31 3.37 3.4
cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.35 3.62 3.8
cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong
viec
3.38 3.6 4
cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.28 3.20 3
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.23
3.34 3.4
anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can
thiet cho cong viec
3.33 3.31 3.4
co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 3.5 3.48 3.4
cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh
(chi)
3.25 3.37 3.4
anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.25 3.51 3.6
anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song
gia dinh
3.28 3.65 3.4
anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 3.4 3.65 3.2
anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho
khan
3.3 3.41 3.4
anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men
cong ty
3.35 3.31 3.4
4.3 Thu nhập
muc thu nhap hang thang duoi 2
trieu
dong
2-3
trieu
dong
3-5
trieu
dong
Tren 5
trieu
dong
uong duoc tra xung dang voi cong viec anh (
chi ) dang lam
4.25 3 3.05 3.33
luong duoc tra cong bang va cong khai 4.5 2.96 3.23 2.5
cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.5 2.96 3.55 2.66
khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan
tien luong
4 2.96 3.15 3.66
moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.5 3.15 3.32 3.33
anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v?
trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec
3.25 3.3 3.32 3
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
khong khi lam viec thoai mai de chiu 4 3.1 3.40 3.33
ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan
va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi
lam viec
4 3.12 3.5 3.33
cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 4 3 3.34 3.16
cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi
ra quyet dinh
3.5 2.96 3.59 3
cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.25 3.28 3.59 3.33
cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien
cong viec
4.25 3.25 3.55 3.66
cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.75 3.25 3.23 3
cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong
tuong lai
3.5 3.31 3.25 3.16
anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen
can thiet cho cong viec
3.5 3.5 3.23 3.16
co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi
nguoi
4.25 3.46 3.5 3
cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho
anh (chi)
4.5 3.09 3.38 2.83
anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec
qua cao
3.5 3.15 3.51 2.83
anh (chi) co the can bang tot cong viec va
cuoc song gia dinh
4.5 3.34 3.42 2.83
anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 4.25 3.34 3.48 3.5
anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty
gap kho khan
4 3.18 3.44 2.83
anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu
men cong ty
3.25 3.25 3.46 2.83
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
4.4 Trình độ học vấn
Trinh do hoc van
thpt THCS
Cao
dang
hay
trung
cap
Dai
hoc
hay sau
dai hoc
uong duoc tra xung dang voi cong viec anh (
chi ) dang lam
3.1 3.097 3.2 3
luong duoc tra cong bang va cong khai 3.39 3 3.33 2.8
cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.25 3.19 4.06 2.7
khi nghi phep, om dau anh chi van duoc
nhan tien luong
3.21 3.02 3.33 3.3
moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.03 3.19 3.8 3.5
anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien
v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong
viec
3.32 3.21 3.66 3
khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.28 3.24 3.6 3.4
ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan
va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi
lam viec
3.28 3.31 3.6 3.6
cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 3.03 3.29 3.66 3
cap tren tham khao y kien nhan vien truoc
khi ra quyet dinh
3.25 3.31 3.8 3
cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.53 3.36 3.66 3.3
cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien
cong viec
3.53 3.39 3.6 3.6
cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.25 3.29 3.13 3.2
cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong
tuong lai
3.46 3.21 3.13 3.2
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen
can thiet cho cong viec
3.60 3.21 3.2 3.2
co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi
nguoi
3.57 3.58 3.2 3.3
cong viec hien tai dem lai niem yeu thich
cho anh (chi)
3.53 3.31 3.13 2.8
anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec
qua cao
3.46 3.26 3.53 3.1
anh (chi) co the can bang tot cong viec va
cuoc song gia dinh
3.67 3.21 3.53 3.2
anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 3.53 3.31 3.8 3.4
anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty
gap kho khan
3.42 3.21 3.6 3.2
anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu
yeu men cong ty
3.35 3.36 3.6 2.8
4.5 Công việc hiện tại
Cong viec hien tai
Cong
nhan
Nhan
vien
van
phong
Giam
doc
hay
pho
giam
doc
Truong
phong
hay
truong
ca
khac
uong duoc tra xung dang voi cong
viec anh ( chi ) dang lam
2.95 3.28 4 3.28 3.61
luong duoc tra cong bang va cong
khai
3.12 3.25 4 3 3.23
cong ty thuc hien tot cac chinh sach 3.24 3.14 4 3.14 3.69
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
phuc loi
khi nghi phep, om dau anh chi van
duoc nhan tien luong
3.09 3.42 4 3.14 3.30
moi truong lam viec sach se, thoang
mat
3.16 3.71 4 3.42 3.46
anh chi duoc trang bi day du cac
phuong tien v? trang thiet bi can
thiet de trang bi cong viec
3.15 3.28 4 3.42 3.92
khong khi lam viec thoai mai de
chiu
3.15 3.42 4 3.85 3.84
ban duoc trang bi day du cac thiet bi
an toan va bao ho lao dong ( doi voi
cong nhan) khi lam viec
3.24 3.14 4 3.85 3.93
cap tren quan tam an can giup do
anh (chi)
3.12 3.14 4 3.14 3.92
cap tren tham khao y kien nhan vien
truoc khi ra quyet dinh
3.18 3 3 3.71 4.15
cap tren doi xu cong bang voi nhan
vien
3.31 3 4 3.57 4.30
cap tren tao dieu kien de anh (chi)
phat trien cong viec
3.37 3.71 4 3.42 3.92
cong ty rat chu trong cong tac dao
tao
3.24 2.85 3 3 3.61
cong ty co nhieu co hoi de thang tien
trong tuong lai
3.19 3.14 3 3.14 3.84
anh (chi) duoc tham gia cac khoa
huan luyen can thiet cho cong viec
3.28 3.42 3 2.85 3.76
co hoi thang tien la cong bang voi
tat ca moi nguoi
3.5 2.42 4 3.57 3.92
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm
cong viec hien tai dem lai niem yeu
thich cho anh (chi)
3.22 2.71 4 3.14 4
anh (chi) khong phai chiu ap luc
cong viec qua cao
3.22 3.28 2 3.42 4.07
anh (chi) co the can bang tot cong
viec va cuoc song gia dinh
3.30 3.14 4 3.42 4
anh (chi) se gan bo lau dai voi cong
ty
3.33 3.42 4 3.85 3.92
anh (chi) san sang o lai cong ty du
cong ty gap kho khan
3.24 2.85 4 3.57 3.92
anh (chi) cam ket se lam viec tot hon
neu yeu men cong ty
3.22 3.42 2 3.28 4
SVTH: Đặng Thị Hồng Anh
Đạ
i h
ọc
K
inh
tế
H
uế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- giai_phap_nang_cao_dong_luc_lam_viec_cho_nguoi_lao_dong_tai_cong_ty_tnhh_okuda_viet_nam_0682.pdf