Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH okuda Việt Nam học kinh tế Huế

Lãnh đạo doanh nghiệp phải hiểu được cấp dưới của mình để đưa ra chính sách hợp lý. Chính sách đó phải đảm bảo sự công bằng đối với tất cả mọi người lao động . Kích thích được động cơ làm việc của họ. Cần thiết lập hướng thăng tiến rõ ràng cho tất cả nhân viên để họ có mục tiêu phấn đấu. - Đánh giá sự hài lòng về công tác đào tạo, huấn luyện và cơ hội thăng tiến tại công ty Okuda thì lãnh đạo nên thông qua các tiêu thức: sự hài lòng về những kỹ năng cần thiết cho công việc, sự hài lòng về cơ hội đào tạo., phát triển trong doanh nghiệp, sự hài lòng về chính sách đề bạt, thăng tiến trong doanh nghiệp để có những chính sách đào tạo và thăng tiến hợp lý. 3.2.5 Sự hấp dẫn của bản thân công việc Đối với nhóm nhân tố “sự hấp dẫn của công việc”, để tránh sự nhàm chán trong công việc và tạo sự thích thú cho người lao động , ban giám đốc nên xem xét tăng cường các hoạt động tập thể nhằm giúp người lao động giảm căng thẳng, làm việc nhiệt tình và thoải mái hơn. Nên có cuộc khảo sát về nguyên nhân thiếu đi sự thích thú trong công việc để hỗ trợ người lao động. Đồng thời tạo cơ hội cho người lao động sáng tạo bằng các cuộc thi đua và khen thưởng trong công việc. - Để tạo thêm sự thích thú trong công việc, nên tạo cơ hội cho người được thay đổi công việc, định kì trong tháng có thể điều động người lao động đến các bộ phận khác trong công ty. Chẳng hạn một người lao động bên bộ phận ủi cũng có thể đảm nhiệm được ở bộ phận vận chuyển hàng hoặc những công việc không đòi hỏi quá nhiều kĩ thuật hay kinh nghiệm. - Bên cạnh đó để giảm bớt sự buồn tẻ, lặp đi lặp lại của công việc và tận dụng tối đa năng suất nhân lực, tránh lao động nhàn rỗi trong công ty TNHH Okuda Việt Nam thì ban lãnh đạo công ty nên tạo điều kiện đào tạo chéo lao động, tạo ra nguồn lao động đa năng. - Tiếp tục cho người lao động tham gia các giải thi đấu được tổ chức trên địa bàn xã, khu công nghiệp. Trước đây, công ty chưa tham gia các hoạt động được tổ chức bởi các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Điện Bàn như thi dấu cầu lông, bóng bàn, bóng đá, văn nghệ thì hiện nay công ty nên tham gia . Những hoạt động như vậy sẽ giúp người lao động có cơ hội giao lưu với các công ty khác, học hỏi và hăng hái tinh SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 62 Trường Đại học Kinh tế

pdf112 trang | Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1561 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH okuda Việt Nam học kinh tế Huế, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lao động : “ Công ty Okuda vẫn chưa có những hòm thư góp ý) - Cấp trên nên đặt mình vào hoàn cảnh của người công nhân để giải quyết vấn đề cho hợp lý hơn . Như thế thì hiệu quả xử lý công việc sẽ tốt hơn hẳn. - Luôn quan tâm, tìm hiểu hoàn cảnh của người lao động để có những chính sách hỗ trợ, giúp đỡ họ kịp thời. Chẳng hạn những nhân viên có hoàn cảnh khó khăn, bệnh tật hay ốm đau. - Cấp trên trong công ty Okuda nên tạo điều kiện để những người lao động có thể làm việc theo nhóm giữa các bộ phận với nhau để tạo mối quan hệ , tinh thần đoàn kết . Chẳng hạn thay vì làm việc theo nhóm cùng một công việc thì ta có thể tạo nhóm làm việc theo dây chuyền tạo ra một sản phẩm quần tây. 3.2.4 Chính sách đào tạo và thăng tiến Đối với nhóm nhân tố “đào tạo và thăng tiến”, giải pháp đưa ra là tổ chức các khóa đào tạo ngoài cho người lao động làm việc tại công ty. Người lao động được đào tạo về kỹ năng nghiệp vụ của mình ở mức độ chuyên nghiệp hơn, nội dung đào tạo SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 60 Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm không chỉ bó hẹp trong phạm vi chuyên môn mà nên mở rộng ra ở một số nghiệp vụ liên quan. Mặc dù có thể gặp phải vấn đề về chi phí nhưng điều này không thể là không thực hiện được. Với chính sách thăng tiến trong công ty, nên có những quy định rõ ràng để mọi người đều có cơ hội ngang nhau. Việc xem xét đánh giá không chỉ từ ban lãnh đạo cấp trên mà còn nên lấy ý kiến tham khảo từ các nhân viên bởi vì thăng tiến là quyền lợi của họ và chọn người để đề cử thăng tiến cũng nên phù hợp với ý kiến chung của mọi người. Các đề xuất cụ thể như sau: - Đào tạo tại chỗ, trực tiếp hướng dẫn người lao động thực hiện công việc, đặc biệt khi người lao động thực hiện công việc không đáp ứng được các tiêu chuẩn mẫu, hoặc khi nhân viên nhận công việc mới thì càng phải sát sao hướng dẫn. - Qua kết quả từ điều tra , và tình hình kinh doanh ở trên có thể thấy cơ hội thăng tiến ở công ty chưa thực sự nhiều nên chưa làm cho người lao động hài lòng. Vì thế công ty cần nổ lực xây dựng công ty phát triển hơn nữa để người lao động có thêm nhiều cơ hội thăng tiến trong tương lai. - Cập nhật các kỹ năng kiến thức mới cho người lao động giúp họ có thể áp dụng thành công các thay đổi nghiệp vụ sản xuất sản phẩm trong công việc tại công ty Okuda. Chẳng hạn trong năm 2014 công ty TNHH Okuda có đơn hàng của Nhật Bản , mặt hàng đợt này có những thay đổi về mẫu mã so với các sản phẩm mà công ty đã gia công từ trước nên rất dễ xảy ra lỗi. Công ty cần cập nhật, hướng dẫn kĩ càng nghiệp cho người công nhân. - Tránh tình trạng quản lý lỗi thời, truyền thống không còn hiệu quả. Các nhà quản lý của công ty Okuda cần áp dụng các phương pháp quản lý sao cho phù hợp được những thay đổi về quy trình công nghệ, kỹ thuật và môi trường kinh doanh hiện tại. - Định hướng công việc cho nhân viên mới. Người lao động mới thường gặp nhiều khó khăn, bỡ ngỡ trong ngày đầu tiên làm việc trong tổ chức doanh nghiệp, các chương trình định hướng công việc đối với nhân viên mới sẽ giúp họ thích ứng với môi trường làm việc mới của doanh nghiệp.. - Để có hiệu quả trong sản xuất công ty Okuda nên tổ chức nhiều khóa đào tạo chuyên môn trong tương lai vì tỷ lệ người lao động chân tay chưa qua đào tạo tại công ty rất cao chiếm đến 73,4 % ( phụ lục 3.11) SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 61 Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm - Lãnh đạo doanh nghiệp phải hiểu được cấp dưới của mình để đưa ra chính sách hợp lý. Chính sách đó phải đảm bảo sự công bằng đối với tất cả mọi người lao động . Kích thích được động cơ làm việc của họ. Cần thiết lập hướng thăng tiến rõ ràng cho tất cả nhân viên để họ có mục tiêu phấn đấu. - Đánh giá sự hài lòng về công tác đào tạo, huấn luyện và cơ hội thăng tiến tại công ty Okuda thì lãnh đạo nên thông qua các tiêu thức: sự hài lòng về những kỹ năng cần thiết cho công việc, sự hài lòng về cơ hội đào tạo., phát triển trong doanh nghiệp, sự hài lòng về chính sách đề bạt, thăng tiến trong doanh nghiệp để có những chính sách đào tạo và thăng tiến hợp lý. 3.2.5 Sự hấp dẫn của bản thân công việc Đối với nhóm nhân tố “sự hấp dẫn của công việc”, để tránh sự nhàm chán trong công việc và tạo sự thích thú cho người lao động , ban giám đốc nên xem xét tăng cường các hoạt động tập thể nhằm giúp người lao động giảm căng thẳng, làm việc nhiệt tình và thoải mái hơn. Nên có cuộc khảo sát về nguyên nhân thiếu đi sự thích thú trong công việc để hỗ trợ người lao động. Đồng thời tạo cơ hội cho người lao động sáng tạo bằng các cuộc thi đua và khen thưởng trong công việc. - Để tạo thêm sự thích thú trong công việc, nên tạo cơ hội cho người được thay đổi công việc, định kì trong tháng có thể điều động người lao động đến các bộ phận khác trong công ty. Chẳng hạn một người lao động bên bộ phận ủi cũng có thể đảm nhiệm được ở bộ phận vận chuyển hàng hoặc những công việc không đòi hỏi quá nhiều kĩ thuật hay kinh nghiệm. - Bên cạnh đó để giảm bớt sự buồn tẻ, lặp đi lặp lại của công việc và tận dụng tối đa năng suất nhân lực, tránh lao động nhàn rỗi trong công ty TNHH Okuda Việt Nam thì ban lãnh đạo công ty nên tạo điều kiện đào tạo chéo lao động, tạo ra nguồn lao động đa năng. - Tiếp tục cho người lao động tham gia các giải thi đấu được tổ chức trên địa bàn xã, khu công nghiệp. Trước đây, công ty chưa tham gia các hoạt động được tổ chức bởi các doanh nghiệp trên địa bàn huyện Điện Bàn như thi dấu cầu lông, bóng bàn, bóng đá, văn nghệ thì hiện nay công ty nên tham gia . Những hoạt động như vậy sẽ giúp người lao động có cơ hội giao lưu với các công ty khác, học hỏi và hăng hái tinh SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 62 Đạ i h ọc K i h tế H uế Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm thần hơn trong công việc. Các hoạt động tập thể này cũng giúp giải tỏa những áp lực trong công việc, nâng cao thể chất để người lao động trong công ty có thể hoàn thành công việc tốt hơn . - Công ty Okuda nên tổ chức các hoạt động như tổ chức một chuyến pinic hay tiệc sinh nhật tâp thể điều này sẽ làm cho người lao động trong công ty gần gũi và hòa đồng hơn, và còn để nhắc nhở toàn thể người lao động rằng “Tất cả chúng ta là một tập thể đoàn kết”. 3.2.6 Sự trung thành với công ty Những người lao động ở các mức tuổi tác, thu nhập, giới tính khác nhau thì sẽ có sự đánh giá sự trung thành tạo động lực khác nhau. Vì vậy công ty cần có những chính sách phù hợp với từng nhóm độ tuổi, giới tính, mức lươngđể làm tăng sự yêu mến của người lao động đối với công ty, để họ gắn bó với công ty ngay cả những lúc khó khăn. Ví dụ như tăng lương cho những người gắn bó lâu năm với công ty, với những người làm việc trên 20 năm luôn có kết quả làm việc tốt và có nhiều thành tích trong công việc thì khen thưởng hoặc tăng bậc lương, có thưởng vào các dịp lễ, thăm nom khi họ gặp khó khăn, bệnh tật. Các nhóm giải pháp kể trên nên có sự ưu tiên thực hiện để đảm bảo kết quả, đồng thời có sự phối hợp với nhau vì có những giải pháp tác động đến nhiều yếu tố, và có những yếu tố liên quan cần phải giải quyết cùng nhau. SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 63 Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 3.1 Kết luận Kết quả nghiên cứu với đề tài “Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH Okuda Việt Nam” được thực hiện với 100 người lao động tại công ty Okuda thu lại 94 bảng đánh giá. Kết quả khảo sát cho thấy có 6 nhóm nhân tố tạo động làm việc cho người lao động là lương và các chính sách phúc lợi, môi trường làm việc ; mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp; chính sách đào tạo, thăng tiến ;sự hấp dẫn của bản thân công việc ; sự trung thành với công ty . Trong đó yếu tố các yếu tố sự trung thành với công ty tác động lớn nhất và đáo tạo và thăng tiến tác động thấp nhất. Mức độ hài lòng chung của người lao động tại công ty TNHH Okuda Việt Nam về động lực làm việc là 3,37 , với 53 người đồng ý và rất đồng ý (chiếm 56,4 %), 17 người đánh giá trung lập (chiếm 18,1 %), 24 người cảm thấy không đồng ý và rất không đồng ý (chiếm 25,5 %). Có thể kết luận người lao động tương đối hài lòng về các yếu tố tạo động lực làm việc tại công ty Okuda. Nghiên cứu cũng đã đưa ra được các nhóm giải pháp tương ứng với 6 nhóm nhân tố có tác động đến động lực làm việc cho người lao động. Việc thực hiện các nhóm giải pháp này còn liên quan đến kế hoạch hoạt động kinh doanh của công ty và cần có thứ tự ưu tiên thực hiện để đảm bảo hiệu quả. Như vậy, với các mục tiêu đã đặt ra trước khi thực hiện nghiên cứu thì kết quả nghiên cứu đã lần lượt giải quyết được, từ mục tiêu xác định các yếu tố tác động đến động lực làm việc cho người lao động , xác định mức độ tác động của các nhân tố và đưa ra giải pháp phù hợp. Tuy nhiên trong quá trình nghiên cứu không thể tránh khỏi các hạn chế. - Thứ nhất là điều kiện về mặt thời gian, nghiên cứu chỉ thực hiện trong 3 tháng, kinh phí hạn chế. - Thứ hai việc điều tra người lao động gặp rất nhiều khó khăn vì tính chất công việc của họ nên số liệu điều tra chưa thực sự như mong muốn, nhiều công nhân trình độ còn hạn chế nên chưa hiểu rõ được nội dung bảng hỏi dẫn đến việc đánh không đúng như yêu cầu. SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 64 Đạ i h ọc K i h tế H uế Trư ờng Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 3.2. Kiến nghị Đề tài “ Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH Okuda Việt Nam ” sau khi tiến hành đã thu được một số kết quả nêu trên. Các kết quả này đã phần nào đóng góp vào việc tìm ra các hướng giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động . Nghiên cứu cũng đưa ra một số kiến nghị sau.  Thứ nhất, doanh nghiệp cần phải cung cấp các trang thiết bị,máy móc cần thiết để công nhân có thể thực hiện một cách có hiệu quả nhất.  Thứ hai, cần chú trong vào công tác tuyển dụng nhân sự đầu vào cho công ty, các chính sách khuyến khích nhân viên và đào tạo nâng cao trình độ tay nghề cho công nhân.  Thứ ba, cần phải đảm bảo có sự công bằng về thu nhập giữa các công nhân viên ở trong cùng một bộ phận và giữa các bộ phận khác nhau.  Cuối cùng, cần phải tạo ra môi trường làm việc thoải mái để công nhân có thể thực hiện công việc có hiệu quả nhât, thực hiện các biện pháp để công nhân có thể phối hợp công việc một cách thuận lợi và tăng cường sự đoàn kết giữa công nhân giữa các bộ phận, đáp ứng những nhu cầu chính đáng của công nhân. Để tạo động lực làm việc cho công nhân thì công ty cần phải xây dựng những chính sách liên quan đến đến cả ba môi trường làm việc; mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên; các yếu tố thuộc về công việc Đối với các cấp chính quyền, phải hoàn thiện hơn nữa các quy định, luật pháp về quyền và trách nhiệm của người lao động nhằm tạo điều kiện cho người lao động được làm việc tốt hơn. Nên có sự quan tâm hơn nữa đối với ngành may mặc trên địa bàn huyện Điện Bàn, qua đó tạo công ăn việc làm cho người lao động. Bên cạnh đó, nên tổ chức thêm các chương trình đào tạo, hướng nghiệp cho người lao động trên địa bàn Đối với người lao động, người lao động nên chủ động bày tỏ những mong muốn của mình đến cấp trên để tạo điều kiện cho mình làm việc tốt hơn, gắn bó với công ty và yêu mến công ty Có tinh thần trách nhiệm trong công việc, cùng công ty vượt qua khi gặp những khó khăn. SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 65 Đạ i h ọc K i h tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K nh t ế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bùi Văn Chiêm. 2008. Quản trị nhân sự, Đại học Huế. 2. (Nguồn: vi.wekipedia.org) 3. 4. Khóa luận “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng về công việc của nhân viên tại khách sạn Festival Huế” của sinh viên Lại Thị Phan Mai 5. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc.2005. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê, Hà Nội. 6. Nguyễn Hữu Thân.2001. Quản trị nhân sự. Xuất bản lần thứ 5.Hà Nội: Nhà xuất bản thống kê. 7. Nguyễn Thanh Hội và Phan Thăng (2001), quản trị học, Nxb thống kê, Hà Nội 8. Đề tài “Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho công nhân tại công ty cổ phần Dệt May Huế” của sinh viên nhóm 1 lớp K44A QTKD tổng hợp 9. Nguyễn Hoàn 2010. Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên tại ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế. Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số 60,2010 10. Trần Minh Đạo. 2006. Giáo trình Marketing căn bản. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh Tế Quốc Dân. 11. Hoàng Anh Nguyễn, 2008. Phân tích chính sách phát triển nguồn nhân lực ở công ty Bia Huế. Đại học Kinh Tế Huế. 12. Bài tiểu luận tạo động lực làm việc của nhóm Thực hành 8 –trường đại học thương mại do giáo viên Nguyễn Thanh Hội hướng dẫn 13. Lê Văn Huy, phân tích nhân tố và kiểm định Cronbach’s Alpha SVTH: Đặng Thị Hồng Anh 66 Đạ i h ọc K in tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm PHỤ LỤC SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm PHỤ LỤC I : BẢNG CÂU HỎI Mã số phiếu:................ PHIẾU ĐIỀU TRA Phần I : lời giới thiệu Xin chào anh ( chị ) , tôi tên Đặng Thị Hồng Anh là sinh viên lớp K44A QTKD Tổng hợp của trường Đại học kinh tế Huế. Hiện tại , tôi đang nghiên cứu đề tài : “Giải pháp nâng cao động lực làm việc cho người lao động tại công ty TNHH Okuda Việt Nam ’’. Xin các anh ( chị ) vui lòng điền các thông tin vào phiếu điều tra sau . Những ý kiến của anh ( chị ) sẽ là thông tin vô cùng quý giá để tôi có thể hoàn thành đề tài này . Tôi cam kết những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và đảm bảo sẽ giữ bí mật cho anh ( chị ) khi tham gia trả lời câu hỏi. Kính mong sự hợp tác của anh (chị) để tôi hoàn thành đề tài này. Tôi xin chân thành cảm ơn ! Phần II: Nội dung điều tra Câu 1: Xin anh ( chị ) cho biết mức độ đồng ý của mình trong các phát biểu dưới đây bằng cách khoanh tròn vào ô mà anh (chị ) cho là đúng nhất ý kiến với mình tương ứng với các mức độ sau : 1. Rất không đồng ý 2. Không đồng ý 3. Trung lập 4. Đồng ý 5. Rất đồng ý Lương thưởng và các chế độ phúc lợi C1.1 Lương được trả xứng đáng với công việc anh (chị ) đang làm 1 2 3 4 5 C1.2 Lương được trả công bằng và công khai 1 2 3 4 5 C1.3 Công ty thực hiện tốt các chính sách phúc lợi 1 2 3 4 5 C1.4 Khi nghỉ phép,ốm đau anh ( chị ) vẫn nhận được tiền lương 1 2 3 4 5 Môi trường làm việc C1.5 Môi trường làm việc sạch sẽ, thoáng mát 1 2 3 4 5 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Tr ờn Đạ i họ c K in tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm C1.6 Anh ( chị ) được trang bị đầy đủ các phương tiện và trang thiết bị cần thiết để thực hiện công việc. 1 2 3 4 5 C1.7 Không khí làm việc thoải mái, dễ chịu 1 2 3 4 5 C1.8 Bạn được trang bị đầy đủ thiết bị an toàn và bảo hộ lao động ( đối với công nhân ) khi làm việc. 1 2 3 4 5 Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên C1.9 Cấp trên quan tâm, ân cần giúp đỡ anh (chị) 1 2 3 4 5 C1.10 Cấp trên tham khảo ý kiến của nhân viên trước khi ra quyết định 1 2 3 4 5 C1.11 Cấp trên đối xử công bằng với nhân viên 1 2 3 4 5 C1.12 Cấp trên tạo điểu kiện để anh (chị) phát triển công việc. 1 2 3 4 5 Chính sách đào tạo và thăng tiến C1.13 Công ty rất chú trọng công tác đào tạo 1 2 3 4 5 C1.14 Công ty có nhiều cơ hội để thăng tiến trong tương lai 1 2 3 4 5 C1.15 Anh (chị) được tham gia các khóa đào tạo huấn luyện cần thiết cho công việc 1 2 3 4 5 C1.16 Cơ hội thăng tiến là công bằng với tất cả mọi người 1 2 3 4 5 Sự hấp dẫn của bản thân công việc C1.17 Công việc hiện tại đem lại niềm yêu thích cho anh (chị) 1 2 3 4 5 C1.18 Anh (chị) không phải chịu áp lực công việc quá cao 1 2 3 4 5 C1.19 Anh (chị) có thể cân bằng tốt giữa công việc và cuộc sống cá nhân của mình 1 2 3 4 5 Sự trung thành với công ty C1.20 Anh(chị) sẽ gắn bó lâu dài với công ty 1 2 3 4 5 C1.21 Anh (chị) sẵn sàng ở lại công ty dù công ty gặp khó khăn 1 2 3 4 5 C1.22 Anh (chị) cam kết sẽ làm việc tốt hơn khi yêu mến công ty 1 2 3 4 5 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờ g Đạ i ọ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Câu 2: Những chính sách tạo động lực làm việc cho người lao động tại công TNHH Okuda làm anh( chị) hài lòng?  Rất không đồng ý  Đồng ý  Không đồng ý  Rất đồng ý  Trung lập Câu 3: Anh/chị kiến nghị gì với công ty TNHH Okuda nhằm tạo động lực để anh/chị làm việc tốt hơn: Phần III: Thông tin điều tra Xin anh (chị) vui lòng đánh dấu  hoặc X vào ô trống  thích hợp nhất 1. Giới tính  nam  nữ 2. Độ tuổi  <30 tuổi  30-40 tuổi  >40 tuổi 3. Mức thu nhập hàng tháng  Dưới 2 triệu đồng  2-3 triệu đồng  3-5 triệu đồng  trên 5 triệu đồng 4. Trình độ học vấn  THCS  THPT  trung cấp và cao đẳng  Đại học và sau đại học 5. Công việc hiện tại  công nhân  nhân viên văn phòng  giám đốc hoặc phó giám đốc  trưởng phòng hoặc trưởng ca  khác Xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý anh (chị) ! SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm PHỤ LỤC 2: SPSS 1. Hệ số crobach alpha 1.1 Lương và các chính sách phúc lợi Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .733 .739 4 Item Statistics Mean Std. Deviation N uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam 3.11 1.121 94 luong duoc tra cong bang va cong khai 3.15 1.067 94 cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.30 1.096 94 khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong 3.16 1.230 94 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam 9.61 7.058 .509 .286 .682 luong duoc tra cong bang va cong khai 9.56 6.786 .615 .426 .623 cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 9.41 6.740 .599 .395 .630 khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong 9.55 7.218 .396 .162 .722 1.2 Môi trường làm việc Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .797 .797 4 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Item Statistics Mean Std. Deviation N moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.28 1.130 94 anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec 3.30 1.162 94 khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.33 1.121 94 ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec 3.38 1.156 94 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted moi truong lam viec sach se, thoang mat 10.01 8.570 .474 .254 .710 anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec 9.99 7.236 .703 .501 .698 khong khi lam viec thoai mai de chiu 9.96 7.633 .661 .481 .721 ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec 9.90 7.743 .607 .404 .748 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 1.3 Mối quan hệ với đồng nghiệp và cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .826 .828 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 10.29 7.648 .640 .429 .787 cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh 10.19 7.662 .662 .525 .775 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 10.07 8.220 .707 .554 .758 cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec 10.04 8.557 .608 .413 .799 1.4 Chính sách đào tạo và thăng tiến Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .848 .850 4 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Item Statistics Mean Std. Deviation N cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.24 1.152 94 cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.28 1.062 94 anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec 3.33 1.130 94 co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 3.49 1.180 94 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong ty rat chu trong cong tac dao tao 10.10 8.174 .695 .499 .803 cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 10.06 8.297 .761 .616 .778 anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec 10.01 8.269 .697 .588 .802 co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 9.85 8.537 .601 .428 .844 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 1.5 Sự hấp dẫn của bảng thân công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .815 .817 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) 3.30 1.225 94 anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.35 1.065 94 anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh 3.40 1.081 94 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) 6.76 3.671 .673 .452 .746 anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 6.70 4.254 .670 .449 .745 anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh 6.65 4.209 .666 .444 .748 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 1.6 Sự trung thành với công ty Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .844 .846 3 Item Statistics Mean Std. Deviation N anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 3.47 1.104 94 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan 3.34 1.043 94 anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty 3.34 1.113 94 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 6.68 3.833 .707 .544 .787 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan 6.81 3.834 .780 .616 .718 anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty 6.81 3.984 .649 .438 .842 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .835a .697 .676 .673 .697 33.300 6 87 .000 2.017 a. Predictors: (Constant), X6, X1, X5, X2, X3, X4 a. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long 2. Hồi quy ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 90.543 6 15.090 33.300 .000a Residual 39.425 87 .453 Total 129.968 93 a. Predictors: (Constant), X6, X1, X5, X2, X3, X4 b. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.163 .302 -.539 .591 X1 -.100 .127 -.071 -.788 .433 X2 -.204 .137 -.155 -1.486 .141 X3 .167 .139 .129 1.198 .234 X4 .351 .143 .278 2.455 .016 X5 .070 .135 .057 .514 .609 X6 .758 .156 .608 4.846 .000 a. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long Residuals Statisticsa Minimum Maximum Mean Std. Deviation N Predicted Value .87 5.23 3.37 .987 94 Std. Predicted Value -2.538 1.886 .000 1.000 94 Standard Error of Predicted Value .077 .319 .176 .052 94 Adjusted Predicted Value .85 5.25 3.37 .986 94 Residual -2.578 1.738 .000 .651 94 Std. Residual -3.829 2.582 .000 .967 94 Stud. Residual -3.954 2.663 .001 1.010 94 Deleted Residual -2.749 1.849 .002 .711 94 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Stud. Deleted Residual -4.341 2.763 -.002 1.037 94 Mahal. Distance .216 19.950 5.936 4.158 94 Cook's Distance .000 .148 .013 .025 94 Centered Leverage Value .002 .215 .064 .045 94 a. Dependent Variable: nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long 3. Thống kê mô tả 3.1 lương và các chính sách phúc lợi uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 11 11.7 11.7 11.7 khong dong y 15 16.0 16.0 27.7 trung lap 27 28.7 28.7 56.4 dong y 35 37.2 37.2 93.6 rat dong y 6 6.4 6.4 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm luong duoc tra cong bang va cong khai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 5.3 5.3 5.3 khong dong y 25 26.6 26.6 31.9 trung lap 22 23.4 23.4 55.3 dong y 35 37.2 37.2 92.6 rat dong y 7 7.4 7.4 100.0 Total 94 100.0 100.0 cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4 khong dong y 16 17.0 17.0 23.4 trung lap 28 29.8 29.8 53.2 dong y 32 34.0 34.0 87.2 rat dong y 12 12.8 12.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 11 11.7 11.7 11.7 khong dong y 21 22.3 22.3 34.0 trung lap 14 14.9 14.9 48.9 dong y 38 40.4 40.4 89.4 rat dong y 10 10.6 10.6 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.2 môi trường làm việc moi truong lam viec sach se, thoang mat Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 9 9.6 9.6 9.6 khong dong y 11 11.7 11.7 21.3 trung lap 31 33.0 33.0 54.3 dong y 31 33.0 33.0 87.2 rat dong y 12 12.8 12.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5 khong dong y 17 18.1 18.1 26.6 trung lap 20 21.3 21.3 47.9 dong y 37 39.4 39.4 87.2 rat dong y 12 12.8 12.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 khong khi lam viec thoai mai de chiu Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4 khong dong y 17 18.1 18.1 24.5 trung lap 24 25.5 25.5 50.0 dong y 34 36.2 36.2 86.2 rat dong y 13 13.8 13.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 7.4 7.4 7.4 khong dong y 16 17.0 17.0 24.5 trung lap 19 20.2 20.2 44.7 dong y 38 40.4 40.4 85.1 rat dong y 14 14.9 14.9 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.3 Mối quan hệ với cấp trên và đồng nghiệp cap tren quan tam an can giup do anh (chi) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5 khong dong y 21 22.3 22.3 30.9 trung lap 21 22.3 22.3 53.2 dong y 28 29.8 29.8 83.0 rat dong y 16 17.0 17.0 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọ K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4 khong dong y 20 21.3 21.3 27.7 trung lap 22 23.4 23.4 51.1 dong y 28 29.8 29.8 80.9 rat dong y 18 19.1 19.1 100.0 Total 94 100.0 100.0 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3.2 3.2 3.2 khong dong y 16 17.0 17.0 20.2 trung lap 23 24.5 24.5 44.7 dong y 39 41.5 41.5 86.2 rat dong y 13 13.8 13.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 4.3 4.3 4.3 khong dong y 14 14.9 14.9 19.1 trung lap 23 24.5 24.5 43.6 rat dong y 38 40.4 40.4 84.0 rat dong y 15 16.0 16.0 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.4 chính sách đào tạo và thăng tiến cong ty rat chu trong cong tac dao tao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4 khong dong y 23 24.5 24.5 30.9 trung lap 19 20.2 20.2 51.1 dong y 34 36.2 36.2 87.2 rat dong y 12 12.8 12.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4 khong dong y 19 20.2 20.2 26.6 trung lap 18 19.1 19.1 45.7 dong y 45 47.9 47.9 93.6 rat dong y 6 6.4 6.4 100.0 Total 94 100.0 100.0 anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 6 6.4 6.4 6.4 khong dong y 18 19.1 19.1 25.5 trung lap 22 23.4 23.4 48.9 dong y 35 37.2 37.2 86.2 rat dong y 13 13.8 13.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 7.4 7.4 7.4 khong dong y 14 14.9 14.9 22.3 trung lap 17 18.1 18.1 40.4 dong y 38 40.4 40.4 80.9 rat dong y 18 19.1 19.1 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.5 sự hấp dẫn của công việc cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5 khong dong y 20 21.3 21.3 29.8 trung lap 18 19.1 19.1 48.9 dong y 32 34.0 34.0 83.0 rat dong y 16 17.0 17.0 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 3 3.2 3.2 3.2 khong dong y 18 19.1 19.1 22.3 trung lap 31 33.0 33.0 55.3 dong y 27 28.7 28.7 84.0 rat dong y 15 16.0 16.0 100.0 Total 94 100.0 100.0 anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 4.3 4.3 4.3 khong dong y 17 18.1 18.1 22.3 trung lap 24 25.5 25.5 47.9 dong y 35 37.2 37.2 85.1 rat dong y 14 14.9 14.9 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 3.6 sự trung thành với công ty anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 4 4.3 4.3 4.3 khong dong y 15 16.0 16.0 20.2 trung lap 26 27.7 27.7 47.9 dong y 31 33.0 33.0 80.9 rat dong y 18 19.1 19.1 100.0 Total 94 100.0 100.0 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 7 7.4 7.4 7.4 khong dong y 10 10.6 10.6 18.1 trung lap 30 31.9 31.9 50.0 dong y 38 40.4 40.4 90.4 rat dong y 9 9.6 9.6 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 5 5.3 5.3 5.3 khong dong y 19 20.2 20.2 25.5 trung lap 22 23.4 23.4 48.9 dong y 35 37.2 37.2 86.2 rat dong y 13 13.8 13.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.7 Hài lòng chung nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid rat khong dong y 8 8.5 8.5 8.5 khong dong y 16 17.0 17.0 25.5 trung lap 17 18.1 18.1 43.6 dong y 39 41.5 41.5 85.1 rat dong y 14 14.9 14.9 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 3.8 giới tính gioi tinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid nam 43 45.7 45.7 45.7 nu 51 54.3 54.3 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.9 Độ tuổi do tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid <30 tuoi 60 63.8 63.8 63.8 30-40 tuoi 29 30.9 30.9 94.7 >40 tuoi 5 5.3 5.3 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.10 Mức thu nhập muc thu nhap hang thang Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid duoi 2 trieu dong 4 4.3 4.3 4.3 2-3 trieu dong 32 34.0 34.0 38.3 3-5 trieu dong 52 55.3 55.3 93.6 tren 5 trieu dong 6 6.4 6.4 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K i h tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 3.11 Trình độ học vấn trinh do hoc van Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid THCS 28 29.8 29.8 29.8 THPT 41 43.6 43.6 73.4 trung cap hay cao dang 15 16.0 16.0 89.4 dai hoc hay sau dai hoc 10 10.6 10.6 100.0 Total 94 100.0 100.0 3.12 Công việc hiện tại cong viec hien tai Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid cong nhan 66 70.2 70.2 70.2 nhan vien van phong 7 7.4 7.4 77.7 giam doc hay pho giam doc 1 1.1 1.1 78.7 truong phong hay truong ca 7 7.4 7.4 86.2 Khac 13 13.8 13.8 100.0 Total 94 100.0 100.0 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K i h tế H uế Trư ờng Đạ i họ Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 3.13 Gía trị trung bình Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Sum Mean Std. Deviation uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam 94 1 5 292 3.11 1.121 luong duoc tra cong bang va cong khai 94 1 5 296 3.15 1.067 cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 94 1 5 310 3.30 1.096 khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong 94 1 5 297 3.16 1.230 moi truong lam viec sach se, thoang mat 94 1 5 308 3.28 1.130 anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec 94 1 5 310 3.30 1.162 khong khi lam viec thoai mai de chiu 94 1 5 313 3.33 1.121 ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec 94 1 5 318 3.38 1.156 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 94 1 5 305 3.24 1.224 cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh 94 1 5 314 3.34 1.196 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 94 1 5 325 3.46 1.033 cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec 94 1 5 328 3.49 1.065 cong ty rat chu trong cong tac dao tao 94 1 5 305 3.24 1.152 cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 94 1 5 308 3.28 1.062 anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec 94 1 5 313 3.33 1.130 co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 94 1 5 328 3.49 1.180 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) 94 1 5 310 3.30 1.225 anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 94 1 5 315 3.35 1.065 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh 94 1 5 320 3.40 1.081 anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 94 1 5 326 3.47 1.104 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan 94 1 5 314 3.34 1.043 anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty 94 1 5 314 3.34 1.113 nhung chinh sach tao dong luc lam viec cho nguoi lao dong tai cong ty TNHH Okuda lam anh (chi) hai long 94 1 5 317 3.37 1.182 gioi tinh 94 1 2 145 1.54 .501 do tuoi 94 1 3 133 1.41 .594 muc thu nhap hang thang 94 1 4 248 2.64 .670 trinh do hoc van 94 1 4 195 2.07 .942 cong viec hien tai 94 1 5 176 1.87 1.504 Valid N (listwise) 94 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờ g Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 4 . MEAN 4.1 lương và các chính sách phúc lợi Gioi tinh nam Nu Mean Mean Luong tra xung dang voi cong viec anh chi dang lam 2.95 3.24 Tra luong cong bang va cong khai 3.03 3.25 Cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.21 3.372549 Khi nghi phep om dau anh chi van duoc nhan tien luong 3.02 3.27 Moi truong lam vie sach se thoang mat 3.19 3.35 Anh chi duoc trang bi day du cac Phuong tien va trang thiet bi can thiet de thuc hien cong viec 3.26 3.33 Khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.32 3.33 Ban duoc trang bi day du thiet bi an toan va bao ho lao dong khi làm viec 3.34 3.41 Cap tren quan tam giup do anh chi 3.16 3.31 Cap tren tham khao y kien cua nhan vien truoc khi ra quyet dinh 3.26 3.41 Cap tren do xu cong bang voi nhan vien 3.37 3.52 Cap tren tao dieu kien de phat trien con g viec 3.51 3.47 Cong ty chu trong cong tac dao tao 3.09 3.37 Cong ty co nhieu co ho thang tien trong tuong lai 3.16 3.37 Anh chi duoc tham gia cac khoa dao tao huan luyen can thiet cho cong viec 3.09 3.52 Co hoi thang tien cong bang voi tat ca moi nguoi 3.53 3.45 Cong viec dem lai niem yeu thich 3.32 3.27 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm Khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.39 3.31 Co the can bang tot giua cong viec va cuoc song ca nhan cua minh 3.32 3.47 Gan bo lau dai voi cong ty San sang o lai cong ty du gap kho khan Camket lam viec tot hon neu yeu men cong ty 3.25 3.41 4.2 Độ tuổi do tuoi <30 tuoi 30-40 tuoi >40 tuoi uong duoc tra xung dang voi cong viec anh (chi) dang lam 3.08 3.06 3.6 luong duoc tra cong bang va cong khai 3.1 3.24 3.2 cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.33 3.172 3.6 khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong 3.21 3.1 2.8 moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.26 3.17 4 anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec 3.31 3.17 3.8 khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.26 3.34 4 ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec 3.38 3.31 3.8 cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 3.31 3.06 3.4 cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh 3.31 3.37 3.4 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.35 3.62 3.8 cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec 3.38 3.6 4 cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.28 3.20 3 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.23 3.34 3.4 anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec 3.33 3.31 3.4 co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 3.5 3.48 3.4 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) 3.25 3.37 3.4 anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.25 3.51 3.6 anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh 3.28 3.65 3.4 anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 3.4 3.65 3.2 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan 3.3 3.41 3.4 anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty 3.35 3.31 3.4 4.3 Thu nhập muc thu nhap hang thang duoi 2 trieu dong 2-3 trieu dong 3-5 trieu dong Tren 5 trieu dong uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam 4.25 3 3.05 3.33 luong duoc tra cong bang va cong khai 4.5 2.96 3.23 2.5 cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.5 2.96 3.55 2.66 khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong 4 2.96 3.15 3.66 moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.5 3.15 3.32 3.33 anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec 3.25 3.3 3.32 3 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm khong khi lam viec thoai mai de chiu 4 3.1 3.40 3.33 ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec 4 3.12 3.5 3.33 cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 4 3 3.34 3.16 cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh 3.5 2.96 3.59 3 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.25 3.28 3.59 3.33 cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec 4.25 3.25 3.55 3.66 cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.75 3.25 3.23 3 cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.5 3.31 3.25 3.16 anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec 3.5 3.5 3.23 3.16 co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 4.25 3.46 3.5 3 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) 4.5 3.09 3.38 2.83 anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.5 3.15 3.51 2.83 anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh 4.5 3.34 3.42 2.83 anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 4.25 3.34 3.48 3.5 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan 4 3.18 3.44 2.83 anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty 3.25 3.25 3.46 2.83 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm 4.4 Trình độ học vấn Trinh do hoc van thpt THCS Cao dang hay trung cap Dai hoc hay sau dai hoc uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam 3.1 3.097 3.2 3 luong duoc tra cong bang va cong khai 3.39 3 3.33 2.8 cong ty thuc hien tot cac chinh sach phuc loi 3.25 3.19 4.06 2.7 khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong 3.21 3.02 3.33 3.3 moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.03 3.19 3.8 3.5 anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec 3.32 3.21 3.66 3 khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.28 3.24 3.6 3.4 ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec 3.28 3.31 3.6 3.6 cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 3.03 3.29 3.66 3 cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh 3.25 3.31 3.8 3 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.53 3.36 3.66 3.3 cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec 3.53 3.39 3.6 3.6 cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.25 3.29 3.13 3.2 cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.46 3.21 3.13 3.2 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đại học Kin h tế Hu ế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec 3.60 3.21 3.2 3.2 co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 3.57 3.58 3.2 3.3 cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) 3.53 3.31 3.13 2.8 anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.46 3.26 3.53 3.1 anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh 3.67 3.21 3.53 3.2 anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 3.53 3.31 3.8 3.4 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan 3.42 3.21 3.6 3.2 anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty 3.35 3.36 3.6 2.8 4.5 Công việc hiện tại Cong viec hien tai Cong nhan Nhan vien van phong Giam doc hay pho giam doc Truong phong hay truong ca khac uong duoc tra xung dang voi cong viec anh ( chi ) dang lam 2.95 3.28 4 3.28 3.61 luong duoc tra cong bang va cong khai 3.12 3.25 4 3 3.23 cong ty thuc hien tot cac chinh sach 3.24 3.14 4 3.14 3.69 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm phuc loi khi nghi phep, om dau anh chi van duoc nhan tien luong 3.09 3.42 4 3.14 3.30 moi truong lam viec sach se, thoang mat 3.16 3.71 4 3.42 3.46 anh chi duoc trang bi day du cac phuong tien v? trang thiet bi can thiet de trang bi cong viec 3.15 3.28 4 3.42 3.92 khong khi lam viec thoai mai de chiu 3.15 3.42 4 3.85 3.84 ban duoc trang bi day du cac thiet bi an toan va bao ho lao dong ( doi voi cong nhan) khi lam viec 3.24 3.14 4 3.85 3.93 cap tren quan tam an can giup do anh (chi) 3.12 3.14 4 3.14 3.92 cap tren tham khao y kien nhan vien truoc khi ra quyet dinh 3.18 3 3 3.71 4.15 cap tren doi xu cong bang voi nhan vien 3.31 3 4 3.57 4.30 cap tren tao dieu kien de anh (chi) phat trien cong viec 3.37 3.71 4 3.42 3.92 cong ty rat chu trong cong tac dao tao 3.24 2.85 3 3 3.61 cong ty co nhieu co hoi de thang tien trong tuong lai 3.19 3.14 3 3.14 3.84 anh (chi) duoc tham gia cac khoa huan luyen can thiet cho cong viec 3.28 3.42 3 2.85 3.76 co hoi thang tien la cong bang voi tat ca moi nguoi 3.5 2.42 4 3.57 3.92 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế Khóa luận tốt nghiệp GVHD Th.S Bùi Văn Chiêm cong viec hien tai dem lai niem yeu thich cho anh (chi) 3.22 2.71 4 3.14 4 anh (chi) khong phai chiu ap luc cong viec qua cao 3.22 3.28 2 3.42 4.07 anh (chi) co the can bang tot cong viec va cuoc song gia dinh 3.30 3.14 4 3.42 4 anh (chi) se gan bo lau dai voi cong ty 3.33 3.42 4 3.85 3.92 anh (chi) san sang o lai cong ty du cong ty gap kho khan 3.24 2.85 4 3.57 3.92 anh (chi) cam ket se lam viec tot hon neu yeu men cong ty 3.22 3.42 2 3.28 4 SVTH: Đặng Thị Hồng Anh Đạ i h ọc K inh tế H uế Trư ờng Đạ i họ c K inh tế H uế

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfgiai_phap_nang_cao_dong_luc_lam_viec_cho_nguoi_lao_dong_tai_cong_ty_tnhh_okuda_viet_nam_0682.pdf
Luận văn liên quan