Giáo trình hình thành bản mẫu khối lượng trọng tải của vật nâng đối với các đặc tính cơ bản của máy nâng
          
        
            
               
            
 
            
                
                     Các đặc tính cơ bản của máy nâng
 Mục đích, ý nghĩa của CĐLV
 Cách phân nhóm CĐLV theo 2 chỉ tiêu 
(TCVN 5462-1995)
 Với CCN, CĐLV gồm những nhóm nào? Với MN –
gồm những nhóm nào?
 Các chỉ tiêu cấp tải và cấp sử dụng với CCN và MN
 Phối hợp các chỉ tiêu này để được CĐLV.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 19 trang
19 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2764 | Lượt tải: 0 
              
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo trình hình thành bản mẫu khối lượng trọng tải của vật nâng đối với các đặc tính cơ bản của máy nâng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vị trí và mục đích môn học
Chuyển tiếp giữa các môn học cơ sở và 
chuyên ngành
 Đối tượng là thiết bị tổng thể, không còn là 
các chi tiết riêng lẻ như trong các môn học 
cơ sở.
 Củng cố lại các kiến thức đã học như 
Sức bền VL, Nguyên lý máy, Chi tiết máy…
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Đối tượng nghiên cứu
 Phương tiện cơ giới hóa việc nâng/hạ 
và vận chuyển vật nặng. 
 Các thiết bị dùng vận chuyển vật liệu 
với số lượng lớn.
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Nội dung môn học
 Các bộ phận và thiết bị máy nâng.
 Máy chuyển liên tục.
 Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng.
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Yêu cầu với học viên
Nắm được các nội dung sau:
 Cấu tạo, đặc điểm cấu tạo của một số bộ 
phận và thiết bị máy nâng và máy chuyển 
liên tục.
 Phương pháp tính toán một số bộ phận và 
thiết bị máy nâng và máy chuyển liên tục.
 Yêu cầu về an toàn thiết bị nâng.
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Tài liệu tham khảo chính
[1]. Đào Trọng Thường: 
Máy nâng chuyển. ĐHBK HN, 1993
[2]. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường: 
Tính toán máy trục. Nxb KHKT, HN, 1975
[3]. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng: 
Máy và thiết bị nâng. Nxb KHKT, HN, 2002
[4]. Các tiêu chuẩn liên quan.
next…
Xem chi tiết…
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Tài liệu tham khảo 
1. Đào Trọng Thường: Máy nâng chuyển. ĐHBK Hà Nội, 1993
2. Huỳnh Văn Hoàng, Đào Trọng Thường: Tính toán máy trục. 
Nxb KHKT, Hà Nội, 1975
3. Trương Quốc Thành, Phạm Quang Dũng: Máy và thiết bị nâng. 
Nxb KHKT, Hà Nội, 2002
4. TCVN 5864-1995. Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích 
và đĩa xích. Yêu cầu an toàn.
5. TCVN 5862-1995. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc.
6. TCVN 6395:1998. Thang máy điện. Yêu cầu an toàn về cấu tạo 
và lắp đặt.
7. TCVN 4244-86. Thiết bị nâng. Chế độ làm việc
8. TCVN 5744-1993. Phụ lục 2: Tiêu chuẩn loại bỏ cáp thép.
9. ГOCT 1576-71.
 Back
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
Mở đầu
CÁC ĐẶC TÍNH CƠ BẢN 
CỦA MÁY NÂNG
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-2
1. Trọng tải
 Khối lượng lớn nhất của vật nâng mà 
máy được phép vận hành theo thiết kế.
 Trọng tải Q (tấn) thường được thiết kế 
theo dãy tiêu chuẩn.
 Cấm nâng vượt tải.
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-3
2. Vùng phục vụ
 Chiều cao nâng H (m).
 Khẩu độ và hành trình (với cần trục 
dạng cầu) hoặc tầm với và góc quay 
(với cần trục quay).
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-4
Chiều cao nâng H (m)
Là khoảng cách 
đo từ sàn làm 
việc đến tâm móc 
ở vị trí cao nhất
Khẩu độ L
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-5
Khẩu độ và hành trình (m)
 Khẩu độ là 
khoảng cách giữa 
2 đường ray di 
chuyển cầu.
 Hành trình là 
quãng đường cần 
di chuyển theo 
phương dọc ray.
Khẩu độ L
Ray
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-6
Tầm với (m) và góc xoay
 Tầm với là khoảng 
cách giữa tâm quay 
và tâm móc ở vị trí 
xa nhất.
 Góc xoay của cần 
quanh tâm quay. Cần 
trục quay ngoài trời 
thường có khả năng 
quay tròn vòng.Tầm với L
Cột
Cần
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-7
3. Các vận tốc chuyển động
Cầu trục có các cơ cấu tạo chuyển động sau:
• Cơ cấu nâng – tạo chuyển động lên xuống 
• Cơ cấu di chuyển xe con – chuyển động ngang 
• Cơ cấu di chuyển cầu – chuyển động dọc 
Cần trục quay có các cơ cấu tạo chuyển động:
• Cơ cấu quay – tạo chuyển động quay của cần
• Cơ cấu nâng cần, Cơ cấu thay đổi tầm với…
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-8
Các vận tốc chuyển động…
Các vận tốc chuyển động là vận tốc các cơ cấu 
trên. Với cần trục thông dụng, vận tốc lấy trong 
khoảng sau:
• Vận tốc nâng: vn = 6 – 12 m/ph
• Vận tốc di chuyển xe con: vx = 15 – 20 m/ph
• Vận tốc di chuyển cầu: vc = 20 – 40 m/ph
• Vận tốc quay: nq = 0,5 – 3,0 v/ph
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-9
4. Chế độ làm việc (CĐLV)
 Phản ánh đặc tính làm việc đặc thù của loại thiết bị 
này: đóng mở nhiều lần và làm việc với tải khác nhau.
 Cùng trọng tải và các đặc tính khác nhưng mỗi máy 
nâng có thể được sử dụng với thời gian và mức độ tải 
nặng nhẹ khác nhau.
 Do vậy nếu thiết kế như nhau thì hoặc sẽ thừa an toàn 
(lãng phí) hoặc sẽ không đủ an toàn. 
 CĐLV được phản ánh trong từng bước tính toán thiết 
kế các bộ phận trong cơ cấu và máy nâng.
CĐLV là đặc tính riêng, được đưa vào nhằm mục đích 
tiết kiệm mà vẫn đảm bảo an toàn khi sử dụng.
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-10
Cách phân nhóm CĐLV
 Tiêu chuẩn quy định cách phân nhóm CĐLV.
 Theo TCVN 4244-86, cơ cấu nâng được phân 
thành 5 nhóm: Quay tay, Nhẹ, Trung bình, Nặng 
và Rất nặng dựa trên nhiều chỉ tiêu khác nhau. 
CĐLV của máy nâng được lấy theo CĐLV của cơ cấu 
nâng.
Cách phân nhóm này có một số nhược điểm:
• Không tương thích với các tiêu chuẩn khác
• Quá nhiều chỉ tiêu và phối hợp không nhất quán
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-11
Cách phân nhóm CĐLV 
theo 2 chỉ tiêu
 TCVN 5462-1995 phân loại cơ cấu và máy nâng 
độc lập với cùng phương pháp và chỉ dựa trên 2 chỉ 
tiêu: cấp sử dụng (CSD) và cấp tải (CT). 
 Cách phân nhóm CĐLV này tương thích ISO.
 Các chỉ tiêu phản ánh rõ nét hơn mức độ phá hủy 
(mỏi) của các chi tiết
 Nhất quán trong cách phân nhóm CĐLV
 Các cơ cấu phân thành 8 nhóm CĐLV: M1 … M8
Máy nâng phân thành 8 nhóm CĐLV: A1 … A8
Xem chi tiết…
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
0-12
Tóm tắt
 Các đặc tính cơ bản của máy nâng
 Mục đích, ý nghĩa của CĐLV
 Cách phân nhóm CĐLV theo 2 chỉ tiêu 
(TCVN 5462-1995)
 Với CCN, CĐLV gồm những nhóm nào? Với MN –
gồm những nhóm nào?
 Các chỉ tiêu cấp tải và cấp sử dụng với CCN và MN
 Phối hợp các chỉ tiêu này để được CĐLV.
next…
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
P0-13
Dãy tiêu chuẩn về trọng tải 
(tấn)
- -- - - - - 0,05 - -
0,1 -- 0,2 0,25 0,32 0,4 0,5 0,63 0,8
1 1,25 1,6 2 2,5 3,2 4 5 6,3 8
10 12,5 16 20 25 32 40 50 63 80
100 125 160 200 250 320 400 500 630 800
140 180 225 280 360 450 550 710 900
1000
* Theo GOST 1575-61
 Back
Cli
ck
 to
 bu
y N
OW
!PD
F-X
Change View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m C
lic
k t
o b
uy
 NO
W!P
DF
-
XCha
nge
 View
er
w
w
w
.docu-track
.
co
m
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 giao_trinh_hinh_thanh_ban_mau_khoi_luong_trong_tai_cua_vat_nang_doi_voi_cac_dac_tinh_co_ban_cua_may_nang_p1_1756.pdf giao_trinh_hinh_thanh_ban_mau_khoi_luong_trong_tai_cua_vat_nang_doi_voi_cac_dac_tinh_co_ban_cua_may_nang_p1_1756.pdf