[email protected]
0974052908
M C L CỤ Ụ
L i nói đ uờ ầ
B ng các ký hi u vi t t tả ệ ế ắ
Ph n Iầ : M đ uở ầ
1.1 Tính c p thi t và ý nghĩa c a đ tàiấ ế ủ ề 8
1.2 M c tiêu nghiên c u c a đ tàiụ ứ ủ ề 9
1.3 Đ i t ng nghiên c u và gi i h n c a đ tàiố ượ ứ ớ ạ ủ ề 9
1.4 Ph ng pháp và k ho ch nghiên c u ươ ế ạ ứ 10
Ph n II: C s lý lu n c a đ tài ầ ơ ở ậ ủ ề
2.1 K t c u c a h th ng cung c p nhiên li u đ ng c commonrailế ấ ủ ệ ố ấ ệ ộ ơ 12
2.1.1 S đ nguyên lýơ ồ 12
2.1.2 Nguyên ho t đ ng ạ ộ 12
2.1.3 K t c u các b ph n c a h th ngế ấ ộ ậ ủ ệ ố 13
1 B m áp th pơ ấ 13
2 B m cao ápơ 14
3 ng phân ph iỐ ố 15
4 Các lo i c m bi n trong h th ngạ ả ế ệ ố 16
5 B đi u khi n trung tâmộ ề ể 18
6 Vòi phun 23
Ph n 3: B o d ng s a ch aầ ả ưỡ ử ữ
3.1 Các d ng h h ng c a đ ng c diesel có s d ng h th ng nhiênạ ư ỏ ủ ộ ơ ử ụ ệ ố
li u commonrailệ
26
3.2 Các chú ý khi tháo l p và ki m tra h th ng cung c p nhiên li uắ ể ệ ố ấ ệ
commonrail
29
3.3 Ki m tra và phát hi n l i b ng máy chu n đoán chuyên dùng ể ệ ỗ ằ ẩ 33
3.3.1 Ki m tra b ng cách s d ng máy chu n đoánể ằ ử ụ ẩ 33
3.3.2 Ki m tra b ng cách dùng d ng c th m ch ể ằ ụ ụ ử ạ 35
3.3.3 Th kích ho t b ng máy chu n đoánử ạ ằ ẩ 36
3.3.4 Cách xóa mã chu n đoánẩ 36
3.4 Quy trình tháo l p, ki m tra h th ng c a xe CERTO s d ngắ ể ệ ố ủ ử ụ 37
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 3
[email protected]
0974052908
đ ng c U/D trang b CRDIS BOSCH c a hang KIA MOTORSộ ơ ị ủ
3.4.1 Quy trình tháo tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunơ 37
3.4.2 Quy trình l p tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunắ ơ 39
3.5 Quy trình tháo, l p vòi phun ra kh i đ ng cắ ỏ ộ ơ 40
3.5.1 Quy trình tháo vòi phun ra kh i đ ng cỏ ộ ơ 40
3.5.2 Quy trình l p vòi phun ắ 41
3.6 Quy trình đ t b m cao áp c a đ ng c diesel có s d ng h th ngặ ơ ủ ộ ơ ử ụ ệ ố
cung c p nhiên li u commonrailấ ệ
41
3.7 Ki m tra các b ph n c a h th ng cung c p nhiên li uể ộ ậ ủ ệ ố ấ ệ
commonrail
42
3.7.1 Ki m tra b m áp th pể ơ ấ 42
3.7.2 Ki m tra vòi phun khi đ ng c ho t đ ng ể ộ ơ ạ ộ 44
3.7.3 Ki m tra b m cao ápể ơ 47
3.7.4 Ki m tra van đi u ch nh áp su tể ề ỉ ấ 48
K t lu nế ậ 50
Tài ki u tham kh oệ ả 51
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 4
B ng danh sách các ch vi t t t.ả ữ ế ắ
- ECT H p s đi u khi n đi n t .ộ ố ề ể ệ ử
- A/C - Đi u hòa nhi t đô.ề ệ
- ECU - B đi u khi n đi n t .ộ ề ể ệ ử
- EDU - B d n đ ng b ng đi n t .ộ ẫ ộ ằ ệ ử
- EFI - Phun nhiên li u b ng đi n t .ệ ằ ệ ử
- EGR - H th ng tu n hoàn khí x .ệ ố ầ ả
- E/G - Đ ng c .ộ ơ
- ISC - Đi u khi n t c đ không t i.ề ể ố ộ ả
- SCV - Van đi u khi n hút.ề ể
- SPV - Van đi u khi n l ng phun.ề ể ượ
- TCV - Van đi u khi n th i đi m phun.ề ể ờ ể
- TDC - Đi m ch t trên.ể ế
- BDC - Đi m ch t d i.ể ế ướ
- VRV - Van đi u ch nh chân không.ề ỉ
- VSV - Van chuy n m ch chân không.ể ạ
[email protected]
0974052908
PH N IIẦ
C S LÝ LU N C A Đ TÀIƠ Ở Ậ Ủ Ề
2.1. K T C U H TH NG CUNG C P NHIÊN LI U COMMONRAILẾ Ấ Ệ Ố Ấ Ệ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 5
[email protected]
0974052908
2.1.1. S đ nguyên lýơ ồ
Hình 2.1. S đ nguyên lý c a h th ng cung c p nhiên li u ơ ồ ủ ệ ố ấ ệ
Common Rail injecter
2.1.2. Nguyên lý ho t đ ngạ ộ
H th ng Common Rail là h th ng phun ki u tích áp. M t b m cao áp riêngệ ố ệ ố ể ộ ơ
bi t đ c đ t trong thân máy t o ra áp su t liên t c. Áp su t này chuy n t i và tíchệ ượ ặ ạ ấ ụ ấ ể ớ
l i trong Rail cung c p t i các vòi phun theo th t làm vi c c a t ng xylanh. ECUạ ấ ớ ứ ự ệ ủ ừ
đi u khi n l ng nhiên li u phun và th i đi m phun m t cách chính xác b ng cáchề ể ượ ệ ờ ể ộ ằ
s d ng các van đi n t .ử ụ ệ ừ
Khi b t khoá đi n nhiên li u đ c m t b m đi n đ t trong thùng nhiên li uậ ệ ệ ượ ộ ơ ệ ặ ệ
đ c ECU đi u khi n đ y nhiên li u qua b u l c nhiên li u cung c p cho b m ápượ ề ể ẩ ệ ầ ọ ệ ấ ơ
th p ki u bánh răng n m trong b m áp cao. Khi kh i đ ng đ ng c b m bánh răngấ ể ằ ơ ở ộ ộ ơ ơ
làm vi c s cung c p nhiên li u cho b m áp cao làm vi c. Khi đ ng c làm vi cệ ẽ ấ ệ ơ ệ ộ ơ ệ
ECU s đi u khi n cho b m đi n ng ng ho t đ ng. Nhiên li u có áp su t cao đ cẽ ề ể ơ ệ ừ ạ ộ ệ ấ ượ
t o ra t b m áp cao đ a đ n ng Rail. T Rail nhiên li u đ c phân ph i th ngạ ừ ơ ư ế ố ừ ệ ượ ố ườ
tr c t i các vòi phun c a đ ng c . ECU nhân tín hi u t các c m bi n và phát tínự ạ ủ ộ ơ ệ ừ ả ế
hi u đ n các vòi phun. ECU tính toán và quyêt đ nh l ng nhiên li u và cung c p vàệ ế ị ượ ệ ấ
th i đi m phun cho đ ng c . L ng d u h i t ng Rail và các vòi phun s theo haiờ ể ộ ơ ượ ầ ồ ừ ố ẽ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 6
[email protected]
0974052908
đ ng d u h i m t đ ng quay tr l i b m bánh răng, còn m t đ ng quay tr l iườ ầ ồ ộ ườ ở ạ ơ ộ ườ ở ạ
thùng nhiên li u ệ
2.1.3. C u t o các b ph n c a h th ngấ ạ ộ ậ ủ ệ ố
1. B m áp th pơ ấ
a) B m con lănơ .
Hình 2.2. C u t o b m con lăn.ấ ạ ơ
B m con lăn đ c d n đ ng b ng đi n đ c g n bên trong thùngơ ượ ẫ ộ ằ ệ ượ ắ
nhiên li u. Khi b t khoá đi n ECU s đi u khi n cho b m ho t đ ng đ y nhiên li uệ ậ ệ ẽ ề ể ơ ạ ộ ẩ ệ
cung c p cho b m áp cao ho t đ ng đ x e ban đ u trong h th ng. Khi đ ng cấ ơ ạ ộ ể ả ầ ệ ố ộ ơ
làm vi c ECU s đi u khi n cho b m áp th p ki u con lăn trong thùng nhiên li uệ ẽ ề ể ơ ấ ể ệ
ng ng ho t đ ng. Nhiên li u lúc này đ c b m bánh răng hút tr c ti p t thùngừ ạ ộ ệ ượ ơ ự ế ừ
nhiên li u cung c p cho b m áp cao ho t đ ng. Nhi m v c a b m th p áp là c pệ ấ ơ ạ ộ ệ ụ ủ ơ ấ ấ
nhiên li u v i m t áp su t x p x ệ ớ ộ ấ ấ ỉ 3 bar cho b m bánh răng m i khi đ ng c b t đ uơ ỗ ộ ơ ắ ầ
kh i đ ng. Đi u này cho phép đ ng c ho t đ ng m i nhi t đ c a nhiên li u. ở ộ ề ộ ơ ạ ộ ở ọ ệ ộ ủ ệ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 7
Roto b m ơ
Đ ng nhiên li uườ ệ
t i b m bánh răng ơ ơ
Đ ng nhiênườ
li u vào b m ệ ơ
Đ ng nhiênườ
li u vào b m ệ ơ
Khoang nhiên
li u th p áp ệ ấ
Đĩa con lăn Con lăn
Đ ng nhiên li u ườ ệ
t i b m bánh răng ơ ơ
[email protected]
0974052908
b) B m bánh răng.ơ
Hình 2.3. C u t o b m ấ ạ ơ
bánh răng.
Đây là m t lo i b m c khí đ c d n đ ng tr c ti p t tr c cam hút nhiênộ ạ ơ ơ ượ ẫ ộ ự ế ừ ụ
li u t thùng ch a qua b u l c nhiên li u cung c p cho b m áp cao ho t đ ng v i ápệ ừ ứ ầ ọ ệ ấ ơ ạ ộ ớ
su t t ấ ừ 2 – 7 bar.
- u đi m c a b m bánh răng c khí.Ư ể ủ ơ ơ
+ Kém nh y c m v i c n b n.ạ ả ớ ặ ẩ
+ Làm vi c v i đ tin c y cao.ệ ớ ộ ậ
+ Tu i th cao.ổ ọ
+ Làm vi c không gây ra rung đ ng.ệ ộ
+ Công su t c a b m 40 lít/gi s vòng quay 300 vòng/phút ho c 120ấ ủ ơ ờ ở ố ặ
lít/gi s vòng quay 2500 vòng/phút.ờ ở ố
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 8
Bánh răng ch đ ngủ ộ
Thân b mơ
Đ ng t i b m cao áp.ườ ớ ơ
Đ ng nhiênườ
li u th p ápệ ấ
[email protected]
0974052908
2. B m áp caoơ
Hình 2.4. Nguyên lý ho t đ ng c a b m áp caoạ ộ ủ ơ
lo i 3 piston h ng kính.ạ ướ
Nhiên li u t b m th p áp đ c chuy n t i van đi u khi n n p. ECU s đi uệ ừ ơ ấ ượ ể ớ ề ể ạ ẽ ề
khi n van đóng m đ cung c p l ng nhiên li u cho b m áp cao làm vi c. ECUể ở ể ấ ượ ệ ơ ệ
nh n tín hi u t c m bi n áp su t nhiên li u trên ng Rail đ đi u ch nh l ng nhiênậ ệ ừ ả ế ấ ệ ố ể ề ỉ ượ
li u cung c p cho b m áp cao. Khi áp su t nhiên li u trên ng Rail cao ECU s g iệ ấ ơ ấ ệ ố ẽ ử
tín hi u cho van đi u khi n n p đ đóng b t l i, khi áp su t nhiên li u th p ECU sệ ề ể ạ ể ớ ạ ấ ệ ấ ẽ
g i tín hi u đ n van đi u khi n n p đ m r ng c a n p tăng l ng nhiên li u cungử ệ ế ề ể ạ ể ở ộ ử ạ ượ ệ
c p cho b m áp cao. Quá trình ho t đ ng c a b m c di n ra liên t c nh v y trongấ ơ ạ ộ ủ ơ ứ ễ ụ ư ậ
su t quá trình ho t đ ng c a đ ng c . V i lo i b m 3 piston h ng kính này trongố ạ ộ ủ ộ ơ ớ ạ ơ ướ
m t vòng quay c a tr c cam d n đ ng c 3 piston đ u ho t đ ng nhiên li u có ápộ ủ ụ ẫ ộ ả ề ạ ộ ệ
su t cao đ c b m t o ra chuy n t i ng Rail c a h th ng. Lo i b m này có thấ ượ ơ ạ ể ớ ố ủ ệ ố ạ ơ ể
t o ra áp su t c c đ i là ạ ấ ự ạ 1350 bar.
3. ng phân ph i ( Rail ).Ố ố
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 9
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Đ ng d u cao áp.ườ ầ
Đ ng d u h i.ườ ầ ồ
B m bánh răng.ơ
Đ ng d u cung c p.ườ ầ ấ
Van an toàn.
Van đi n t .ệ ừ
Cam l ch tâm.ệ
piston b m.ơ
Van 1 chi uề
[email protected]
0974052908
Hình 2.5. ng phân ph i nhiên li u.Ố ố ệ
ng phân ph i có k t c u đ n gi n d ng hình ng ho c hình c u có th tíchỐ ố ế ấ ơ ả ạ ố ặ ầ ể
phù h p. ng có th ch a nhiên li u v i áp su t cao kho ng 2000 bar đ c t o raợ Ố ể ứ ệ ớ ấ ả ượ ạ
b i b m cao áp, và phân ph i nhiên li u đó qua các tuy ô t i các vòi phun c a xylanh.ở ơ ố ệ ớ ủ
- C m bi n áp su t nhiên li u đ c l p m t đ u c a ng phân ph i. C mả ế ấ ệ ượ ắ ở ộ ầ ủ ố ố ả
bi n này phát hi n áp su t trong ng phân ph i và truy n tín hi u t i ECU, lúc nàyế ệ ấ ố ố ề ệ ớ
ECU s g i tín hi u đi u khi n cho van x áp su t và van đi u khi n n p ho tẽ ử ệ ề ể ả ấ ề ể ạ ạ
đ ng.ộ
Hình 2.6. C u t o b h n ch áp su tấ ạ ộ ạ ế ấ
- B h n ch áp su t nhiên li u đ c l p m t đ u c a ng phân ph i. Khiộ ạ ế ấ ệ ượ ắ ở ộ ầ ủ ố ố
áp su t trong ng lên cao th ng đ c s c căng lò xo, van h n ch áp su t m m tấ ố ắ ượ ứ ạ ế ấ ở ộ
l ng nhiên li u s đi qua van tr v đ ng d u h i. Khi áp su t nhiên li u gi mượ ệ ẽ ở ề ườ ầ ồ ấ ệ ả
xu ng không th ng đ c s c căng c a lò xo thì lúc này van s đóng l i.ố ắ ượ ứ ủ ẽ ạ
- Van x áp su t khi áp su t nhiên li u c a ng phân ph i tr lên cao h n ápả ấ ấ ệ ủ ố ố ở ơ
su t phun mong mu n thì van x áp su t nh n đ c m t tín hi u t ECU đ ng c đấ ố ả ấ ậ ượ ộ ệ ừ ộ ơ ể
m van và phân ph i nhiên li u tr v thùng nhiên li u.ở ố ệ ở ề ệ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 10
Khi áp su t nhiên li u v t ấ ệ ượKhi nhiên li u đ t áp suât mongệ ạ
mu nố
[email protected]
0974052908
4. Các lo i c m bi n trong h th ng.ạ ả ế ệ ố
a ) C m bi n bàn đ p ga.ả ế ạ
b) C m bi n t c đ đ ng c .ả ế ố ộ ộ ơ
c) C m bi n v trí tr c cam.ả ế ị ụ
d ) C m bi n áp su t tăng áp tua – bin. ả ế ấ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 11
C m bi n v trí bàn đ p ga, nó t o thànhả ế ị ạ ạ
m t c m cùng v i bàn đ p ga. C m bi n này làộ ụ ớ ạ ả ế
lo i có m t ph n t Hall nó phát hi n góc mạ ộ ầ ử ệ ở
c a bàn đ p ga. Khi bàn đ p ga m m t đi n ápủ ạ ạ ở ộ ệ
t ng ng v i góc m c a bàn đ p ga có thươ ứ ớ ở ủ ạ ể
phát hi n t i c c tín hi u và tín hi u này sệ ạ ự ệ ệ ẽ
đ c g i t i ECU c a đ ng c .ượ ử ớ ủ ộ ơ
C m bi n t c đ đ ng c c a h th ngả ế ố ộ ộ ơ ủ ệ ố
nhiên li u ệ common rail dùng c m bi n v tríả ế ị
tr c khu u đ phát hi n t c đ đ ng c t ngụ ỷ ể ệ ố ộ ộ ơ ươ
t nh đ ng c phun xăng đi n t . C m bi n vự ư ộ ơ ệ ử ả ế ị
trí tr c khu u phát ra tín hi u NE c a đ ng cụ ỷ ệ ủ ộ ơ
và g i đ n ECU c a đ ng c . ử ế ủ ộ ơ
C m bi n v trí tr c cam s phát hi n vả ế ị ụ ẽ ệ ị
trí c a tr c cam b ng vi c phát ra m t tín hi uủ ụ ằ ệ ộ ệ
v i hai vòng quay c a tr c khu u (tín hi u G).ớ ủ ụ ỷ ệ
C m bi n áp su t tăng áp tua bin đ cả ế ấ ượ
n i v i đ ng ng n p qua m t ng m n d nố ớ ườ ố ạ ộ ố ề ẫ
khí và m t VSV, và phát hi n áp su t đ ngộ ệ ấ ườ
ng n p. C m bi n áp su t tăng áp tua bin ho tố ạ ả ế ấ ạ
đ ng phù h p v i các tín hi u t ECU và đóngộ ợ ớ ệ ừ
ng t áp su t tác đ ng lên b ch p hành gi a khíắ ấ ộ ộ ấ ữ
quy n và chân không . ể
[email protected]
0974052908
e) C m bi n nhi t đ n c làm mát.ả ế ệ ộ ướ
f) C m bi n nhi t đ khí n p.ả ế ệ ộ ạ
g) C m bi n nhi t đ nhiên li u.ả ế ệ ộ ệ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 12
C m bi n nhi t đ n c làm mát đ cả ế ệ ộ ướ ượ
n p trên thân máy dùng đ phát hi n nhi t đắ ể ệ ệ ộ
c a n c làm mát đ ng củ ướ ộ ơ
C m bi n nhi t đ khí n p đ c n pả ế ệ ộ ạ ượ ắ
trên đ ng khí n p c a đ ng c dùng đ phátườ ạ ủ ộ ơ ể
hi n nhi t đ c a không khí n p vào.ệ ệ ộ ủ ạ
C m bi n nhi t đ nhiên li u đ c l pả ế ệ ộ ệ ượ ắ
lên b m áp cao và phát hi n nhi t đ c a nhiênơ ệ ệ ộ ủ
li u. ệ
[email protected]
0974052908
h) C m bi n l u l ng khí n p.ả ế ư ượ ạ
5. B đi u khi n trung ộ ề ể tâm (ECU)
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 13
C m bi n l u l ng khí n p ki u dâyả ế ư ượ ạ ể
s y đ c s d ng đ phát hi n l ng khôngấ ượ ử ụ ể ệ ượ
khí n p vào. . ạ
V m t đi n t vai trò c a ECU là xácề ặ ệ ử ủ
đ nh l ng phun nhiên li u, đ nh th i đi m phunị ượ ệ ị ờ ể
nhiên li u và l ng khí n p vào phù h p v i cácệ ượ ạ ợ ớ
đi u ki n lái xe d a trên các tín hi u nh n đ cề ệ ự ệ ậ ượ
t các c m bi n và công t c khác nhau. Ngoài raừ ả ế ắ
ECU chuy n các tín hi u đ v n hành các bể ệ ể ậ ộ
ph n ch p hànhậ ấ
[email protected]
0974052908
S đ h th ng đi u khi n đi n t đ ng c 1ND – TV c a hãng TOYOTAơ ồ ệ ố ề ể ệ ử ộ ơ ủ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 14
[email protected]
0974052908
* Ho t đ ng c a ECUạ ộ ủ
- So sánh th i đi m phun mong mu n và th i đi m phun th c t . ờ ể ố ờ ể ự ế
Hình 2.7. Ho t đ ng c a ECUạ ộ ủ
Th i đi m phun c b n đ c xác đ nh thông qua t c đ đ ng c và góc mờ ể ơ ả ượ ị ố ộ ộ ơ ở
bàn đ p ga và b ng cách thêm m t giá tr đi u ch nh d a trên c s nhi t đ n c vàạ ằ ộ ị ề ỉ ự ơ ở ệ ộ ướ
áp su t không khí n p. ECU g i tín hi u đ n vòi phun đ đi u ch nh th i đi m b tấ ạ ử ệ ế ể ề ỉ ờ ể ắ
đ u phun.ầ
- Đi u khi n l ng phun trong khi kh i đ ngề ể ượ ở ộ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 15
Vòi phun
[email protected]
0974052908
Hình 2.8. Đi u khi n vòi phun khi kh i đ ngề ể ở ộ
L ng phun khi kh i đ ng đ c xác đ nh b ng vi c đi u ch nh l ng phunượ ở ộ ượ ị ằ ệ ề ỉ ượ
c b n phù h p v i các tín hi u c a máy kh i đ ng và các tín hi u c a c m bi nơ ả ợ ớ ệ ủ ở ộ ệ ủ ả ế
nhi t đ n c làm mát. Khi đ ng c ngu i nhi t đ n c làm mát s th p h n vàệ ộ ướ ộ ơ ộ ệ ộ ướ ẽ ấ ơ
l ng phun s l n h n. Đ xác đ nh r ng th i đi m b t đ u phun đã đ c đi uượ ẽ ớ ơ ể ị ằ ờ ể ắ ầ ượ ề
ch nh phù h p v i tín hi u c a máy kh i đ ng, nhi t đ n c và t c đ đ ng c .ỉ ợ ớ ệ ủ ở ộ ệ ộ ướ ố ộ ộ ơ
Khi nhi t đ n c th p, n u t c đ đ ng c cao thì đi u ch nh th i đi m phun sệ ộ ướ ấ ế ố ộ ộ ơ ề ỉ ờ ể ẽ
s m lên.ớ
- Đi u khi n l ng nhiên li u phun tr c.ề ể ượ ệ ướ
Hình 2.9. Đi u khi n l ng nhiên li u phun tr cề ể ượ ệ ướ
ECU s đi u khi n h th ng phun tr c m t l ng nh nhiên li u đ cẽ ề ể ệ ố ướ ộ ượ ỏ ệ ượ
phun đ u tiên làm cho nhi t đ và áp su t trong bu ng cháy tăng cao tr c khi vi cầ ệ ộ ấ ồ ướ ệ
phun chính đ c th c hi n. Khi vi c phun chính b t đ u thì l ng nhiên li u đ cượ ự ệ ệ ắ ầ ượ ệ ượ
b t l a làm cho nhiên li u c a quá trình phun chính đ c đ t đ u và đ ng c ho tắ ử ệ ủ ượ ố ề ộ ơ ạ
đ ng êm h n.ộ ơ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 16
[email protected]
0974052908
- Đi u khi n t c đ không t i.ề ể ố ộ ả
Hình 2.10. Đi u khi n t c đ không t iề ể ố ộ ả
D a trên các tín hi u t các c m bi nự ệ ừ ả ế ECU tính t c đ mong mu n phù h pố ộ ố ợ
v i tình tr ng lái xe. Sau đó ECU so sánh giá tr mong mu n v i tín hi u t c đ đ ngớ ạ ị ố ớ ệ ố ộ ộ
c và đi u khi n b ch p hành (SVP vòi phun) đ đi u khi n l ng phun nh m đi uơ ề ể ộ ấ ể ề ể ượ ằ ề
ch nh t c đ không t i.ỉ ố ộ ả
ECU th c hi n đi u khi n ch y không t i (đ c i thi n ho t đ ng làm mự ệ ề ể ạ ả ể ả ệ ạ ộ ấ
đ ng c ) trong quá trình ch y không t i nhanh khi đ ng c l nh ho c trong quá trìnhộ ơ ạ ả ộ ơ ạ ặ
ho t đông c a đi u hoà nhi t đ , b gia nhi t. Ngoài ra đ ngăn ng a s giao đ ngạ ủ ề ệ ộ ộ ệ ể ừ ự ộ
t c đ không t i sinh ra do s gi m t i đ ng c , khi công t c A/C đ c t t và l ngố ộ ả ự ả ả ộ ơ ắ ượ ắ ượ
phun đ c t đ ng đi u ch nh tr c khi t c đ đ ng c giao đ ng. ượ ự ộ ề ỉ ướ ố ộ ộ ơ ộ
- Đi u khi n gi m rung đ ng khi ch y không t iề ể ả ộ ạ ả
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 17
L ng phun ượ
đ c đi u ch nh ượ ề ỉ
sao cho t t c các ấ ả
tr s tr lên ị ố ở
b ng nhau.ằ
[email protected]
0974052908
Hình 2.11. Giao đ ng v t c đ đ ng c khi ch y không t iộ ề ố ộ ộ ơ ạ ả
Đi u khi n này phát hi n các dao đ ng v t c đ đ ng c khi ch y không t iề ể ệ ộ ề ố ộ ộ ơ ạ ả
sinh ra do các khác bi t trong b m ho c vòi phun và đi u ch nh l ng phun đ i v iệ ơ ặ ề ỉ ượ ố ớ
t ng xylanh. Do đó s rung đ ng và ti ng n không t i đ c gi m xu ng. l ngừ ự ộ ế ồ ả ượ ả ố ượ
phun đ c đi u ch nh sao cho t t c các tr s tr lên b ng nhau.ượ ề ỉ ấ ả ị ố ở ằ
6. Vòi Phun
.
Hình 2.12. C u t o vòi phun.ấ ạ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 18
1. Lò xo vòi phun.
2. Van đ nh l ng.ị ượ
3. L ti t l u d u h i v .ỗ ế ư ầ ồ ề
4. Lõi c a van đi n t .ủ ệ ừ
5. Đ ng d u h i v .ườ ầ ồ ề
6. Đ u n i đi n c a van đi n t .ầ ố ệ ủ ệ ừ
7. Van đi n t .ệ ừ
8. Đ ng nhiên li u áp su t cao đ cườ ệ ấ ượ
cung c p t Rail.ấ ừ
9. Van bi.
10. Ti t l u cung c p.ế ư ấ
11. Ch t tỳố
12. Đ ng d n nhiên li u áp su t cao.ườ ẫ ệ ấ
13. Khoang ch a nhiên li u.ứ ệ
14. Kim phun.
[email protected]
0974052908
Hình 2.13. Khi vòi phun đóng.
Nhiên li u v i áp su t cao t ng Rail thông qua các tuy ô cao áp, đ n vòiệ ớ ấ ừ ố ế
phun. D u có áp su t cao luôn luôn đ c đ a đ n ch s n vòi phun và t i đâyầ ấ ượ ư ế ờ ẵ ở ạ
nhiên li u đ c chia ra làm hai đ ng.ệ ượ ườ
- Đ ng th nh t nhiên li u đ c đ a t i khoang ch a d u áp su t cao kimườ ứ ấ ệ ượ ư ớ ứ ầ ấ ở
phun và đ y kim phun lên.ẩ
- Đ ng th hai nhiên li u đ c đ a t i khoang áp su t cao phía trên ch t tỳ.ườ ứ ệ ượ ư ớ ấ ố
Khi van x áp đóng áp su t bu ng phía trên ch a phía trên c a ch t tỳ t o ra m tả ấ ở ồ ứ ủ ố ạ ộ
l c l n h n l c đ y kim phun khoang áp su t phía d i gi kim phun v trí đóng.ự ớ ơ ự ẩ ở ấ ướ ữ ở ị
Hình 2.14. Khi vòi phun m .ở
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 19
1,1 ms
0,35 ms
0,35 ms
1,1 ms
[email protected]
0974052908
Khi ECU g i tín hi u đ n vòi phun, van x áp b hút lên nén lò xo l i d u ử ệ ế ả ị ạ ầ ở
khoang ch a áp su t cao phía trên ch t tỳ đi qua van x áp ra đ ng d u h i làm choứ ấ ố ả ườ ầ ồ
áp su t đây gi m xu ng lúc này áp su t khoang phía d i kim phun đ c giấ ở ả ố ấ ướ ượ ữ
nguyên, th ng s c căng c a lò xo 1 đ y kim phun đi lên và phun nhiên li u v i ápắ ứ ủ ẩ ệ ớ
su t cao vào trong bu ng cháy c a đ ng c .ấ ồ ủ ộ ơ
- K t thúc qua trình phun. ế
Khi ECU ng t tín hi u đi u khi n vòi phun van x áp đóng l i lúc này áp su tắ ệ ề ể ả ạ ấ
khoang phía trên c a ch t tỳ l i t o ra m t l c tác đ ng lên ch t tỳ đ y kim phunở ủ ố ạ ạ ộ ự ộ ố ẩ
đóng l i, k t thúc quá trình phun. ạ ế
L ng nhiên li u phun vào trong xylanh đ c xác đ nh b i.ượ ệ ượ ị ở
- Th i gian ho t đ ng c a van đi n t .ờ ạ ộ ủ ệ ừ
- V n t c đóng m kim phun.ậ ố ở
- Đ nâng cao c a kim phun.ộ ủ
- Áp su t trong Rail.ấ
u đi mƯ ể
- Th i gian cho quá trình chu n b cháy c a giai đo n cháy chính s rút ng nờ ẩ ị ủ ạ ẽ ắ
l i.ạ
- H th ng dùng ph ng pháp m i này s ít gây ti ng n h n h th ng nhiênệ ố ươ ớ ẽ ế ồ ơ ệ ố
li u Diesel ki u cũ. ệ ể
- S đ t cháy t i u nh t là nhiên li u ph i đ c hoà tr n t t, đi u khi n chuự ố ố ư ấ ệ ả ượ ộ ố ề ể
kì phun s m sao cho phù h p đ đ n giai đo n cháy chính thì giai đo n cháy này sớ ợ ể ế ạ ạ ẽ
di n ra t i đi m ch t trên.ễ ạ ể ế
- L ng nhiên li u phun s m là nh nó s t o ra áp su t và nhi t đ trongượ ệ ớ ỏ ẽ ạ ấ ệ ộ
bu ng cháy cao làm cho quá trình cháy di n ra nhanh h n và đ ng c ch y êm khôngồ ễ ơ ộ ơ ạ
có ti ng n. ế ồ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 20
[email protected]
0974052908
PH N IIIẦ
B O D NG S A CH AẢ ƯỠ Ử Ữ
3.1. CÁC D NG H H NG C A Đ NG C DIESEL CÓ S D NGẠ Ư Ỏ Ủ Ộ Ơ Ử Ụ
H TH NG CUNG C P NHIÊN LI U COMMONRAILỆ Ố Ấ Ệ
Th tứ ự Tri u ch ng h h ngệ ứ ư ỏ Khu v c nghi ng x y ra s c .ự ờ ả ự ố
1. Không quay khi kh iở
đ ng (khó kh i đ ng)ộ ở ộ
Máy kh i đ ngở ộ
R le máy kh i đ ngơ ở ộ
C m bi n nhi t đ n cả ế ệ ộ ướ
2. Khó kh i đ ng đ ngở ộ ở ộ
c l nhơ ạ
M ch tín hi u STA.ạ ệ
Vòi phun.
B l c nhiên li u.ộ ọ ệ
ECU đ ng c .ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li uả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
3. Khó kh i đ ng đ ngở ộ ở ộ
c nóng.ơ
M ch tín hi u STA.ạ ệ
Vòi phun.
B l c nhiên li u.ộ ọ ệ
Áp su t nén.ấ
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
4. Đ ng c ch t máy ngayộ ơ ế
sau khi kh i đ ng.ở ộ
B l c nhiên li u.ộ ọ ệ
Vòi phun.
M ch ngu n đi n c a ECU.ạ ồ ệ ủ
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
5. Các s c khác d n đ nự ố ẫ ế Vòi phun.
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 21
[email protected]
0974052908
đ ng c ch t máy.ộ ơ ế M ch ngu n đi n c a ECU.ạ ồ ệ ủ
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
6. Ch y không t i đ u tiênạ ả ầ
không chính xác (ch yạ
không t i y u).ả ế
B l c nhiên li u.ộ ọ ệ
Vòi phun.
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
7. T c đ không t i c aố ộ ả ủ
đ ng c caoộ ơ
M ch tín hi u A/Cạ ệ
Vòi phun
M ch tín hi u STA.ạ ệ
ECU đ ng c .ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
8. T c đ không t i c aố ộ ả ủ
đ ng c th p.ộ ơ ấ
M ch tín hi u A/C.ạ ệ
Vòi phun.
M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể
Áp su t nénấ
Khe h xupápở
Đ ng ng nhiên li u.ườ ố ệ
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p c m bi n áp su t nhiênơ ấ ả ế ấ
li u.ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
9. Ch y không t i khôngạ ả
êm.
Vòi phun
Đ ng ng nhiên li u.ườ ố ệ
M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể
Áp su t nén.ấ
Khe h xupáp.ở
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
10. Rung đ ng c l nh.ở ộ ơ ạ Vòi phun.
M ch ngu n đi n c a ECU.ạ ồ ệ ủ
Áp su t nén.ấ
Đ ng ng nhiên li u.ườ ố ệ
Khe h xupáp.ở
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 22
[email protected]
0974052908
11. Ng t ga tăng t c y u.ẹ ố ế Vòi phun.
B l c nhiên li uộ ọ ệ
M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể
Áp su t nén.ấ
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
12. Có ti ng gõ.ế Vòi phun.
M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
13. Có khói đen Vòi phun.
M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
14. Có khói tr ng.ắ M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể
Vòi phun.
B l c nhiên li u.ộ ọ ệ
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m cung c p.ơ ấ
C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ
Van ti t l u Diesel.ế ư
15. Dao đ ng/Rung đ ng.ộ ộ Vòi phun.
ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ
B m phun.ơ
C m bi n áp su t nhiên li uả ế ấ ệ
3.2. CÁC CHÚ Ý KHI THÁO L P VÀ KI M TRA C A H TH NG CUNGẮ Ể Ủ Ệ Ố
C P NHIÊN LI U DIESEL COMMONRAIL NECTERẤ Ệ Ị
- Làm s ch và r a k khu v c làm vi c đ lo i b b i b n bên trong c a hạ ử ỹ ự ệ ể ạ ỏ ụ ẩ ủ ệ
th ng nhiên li u kh i b nhi m b n trong quá trình tháo.ố ệ ỏ ị ễ ẩ
- Vi c đi u ch nh mã vòi phun không th th c hi n đ c khi đ ng c đangệ ề ỉ ể ự ệ ượ ộ ơ
làm vi c. ệ
- Nghiêm c m không đ c ăn ho c hút thu c trong khi đang làm vi c v i hấ ượ ặ ố ệ ớ ệ
th ng phun nhiên li u common rail. Vi c d u tiên c n làm tr c khi ti n hành b t kỳố ệ ệ ầ ầ ướ ế ấ
m t công vi c gì trên h th ng phun nhiên li u common rail là ng t bình c quy. ộ ệ ệ ố ệ ắ ắ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 23
[email protected]
0974052908
- Tuy t đ i không đ c làm vi c v i h th ng common rail khi đ ng cệ ố ượ ệ ớ ệ ố ộ ơ
đang ho t đ ngạ ộ . C n đ c các giá tr v áp su t và nhi t đ c a nhiên li u khi đ ngầ ọ ị ề ấ ệ ộ ủ ệ ộ
c đang làm vi c. C n đ c các giá tr v áp su t và nhi t đ c a ng phân ph iơ ệ ầ ọ ị ề ấ ệ ộ ủ ố ố
nhiên li u b ng s h tr c a thi t b ch n đoán tr c khi làm vi c v i m ch nhiênệ ằ ự ỗ ợ ủ ế ị ẩ ướ ệ ớ ạ
li u. Ch có th b t đ u th c hi n công vi c vi c m m ch nhiên li u khi nhi t đệ ỉ ể ắ ầ ự ệ ệ ệ ở ạ ệ ệ ộ
c a d u diesel th p h n 50ủ ầ ấ ơ 0C và áp su t trên ng phân ph i là 0 bar. ấ ố ố
- N u không th th c hi n vi c k t n i v i ECU đ ng c , ch kho ng 5 phútế ể ự ệ ệ ế ố ớ ộ ơ ờ ả
sau khi đ ng c đã d ng h n máy tr c khi th c hi n b t kỳ công vi c gì v i m chộ ơ ừ ẳ ướ ự ệ ấ ệ ớ ạ
nhiên li u.ệ
- Ngăn c m hành vi s d ng các ngu n đi n t bên ngoài đ c p đi n ápấ ử ụ ồ ệ ừ ể ấ ệ
đi u khi n b t c b ch p hành nào c a h th ngề ể ấ ứ ộ ấ ủ ệ ố .
- Không đ c tháo r i van đ nh l ng nhiên li u IMV và c m bi n nhi t đượ ờ ị ượ ệ ả ế ệ ộ
nhiên li u ra kh i b m cao áp. N u m t trong các b ph n trên b h h ng thì c nệ ỏ ơ ế ộ ộ ậ ị ư ỏ ầ
ph i thay th c b m cao áp.ả ế ả ơ
- Đ làm s ch mu i cacbon bám trên đ u c a kim phun, c n s d ng thi t bể ạ ộ ầ ủ ầ ử ụ ế ị
làm s ch chuyên dùng b ng sóng siêu âm vì các l d n d u đ c ch t o m t cáchạ ằ ỗ ẫ ầ ượ ế ạ ộ
r t chính xác. ấ
- Không đ c s d ng v c a ECU nh là đi m ti p mát khi s a ch a.ượ ử ụ ỏ ủ ư ể ế ử ữ
- R ph tùng ra kh i h p đóng gói tr c khi s d ng. Không nên tháo các n pỡ ụ ỏ ộ ướ ử ụ ắ
b o v và ch p làm kín vòi phun, đ u ng d n ra tr c, ch tháo b n p b o v khiả ệ ụ ầ ố ẫ ướ ỉ ỏ ắ ả ệ
b t đ u th c hi n công vi c. ắ ầ ự ệ ệ
- N p b o v và ch p làm kín ph i đ c b đi sau khi đã đ c s d ng.ắ ả ệ ụ ả ượ ỏ ượ ử ụ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 24
[email protected]
0974052908
Hình 3.1. H th ng ng phân ph iệ ố ố ố
- H th ng ng phân ph i bao g m các chi ti t chính xác và s d ng nhiên li uệ ố ố ố ồ ế ử ụ ệ
b nén t i áp su t r t cao. Do đó c n ph i đ c bi t th n tr ng đ đ m b o không cóị ớ ấ ấ ầ ả ặ ệ ậ ọ ể ả ả
v t l thâm nh p vào h th ng.ậ ạ ậ ệ ố
- Đ t các chi ti t vào trong các túi ni lông đ ngăn các d v t xâm nh p và b oặ ế ể ị ậ ậ ả
v b m t b t kín kh i b h h ng trong quá trình b o qu n.ệ ề ặ ị ỏ ị ư ỏ ả ả
- Lau th t k các chi ti t tr c khi l p ráp, đ m b o các b m t b t kín c aậ ỹ ế ướ ắ ả ả ề ặ ị ủ
chúng kh i các d v t nh b i b n ho c m t kim lo i.ỏ ị ậ ư ụ ẩ ặ ạ ạ
Hình 3.2. ng phân ph iỐ ố
- Không tháo r i c m bi n áp su t cao áp ra kh i ng phân ph i. N u c mờ ả ế ấ ỏ ố ố ế ả
bi n này b l i, trên th c t c n ph i thay c toàn b ng phân ph i. ế ị ỗ ự ế ầ ả ả ộ ố ố ng phân ph i,Ố ố
b h n ch áp su t và c m bi n áp su t nhiên li u không đ c s d ng l i. C bộ ạ ế ấ ả ế ấ ệ ượ ử ụ ạ ả ộ
h n ch áp su t và c m bi n áp su t nhiên li u đ u đ c l p thông qua s bi nạ ế ấ ả ế ấ ệ ề ượ ắ ự ế
d ng d o. Do đó m t khi chúng đã b tháo ra thì chúng ph i đ c thay th cùng v iạ ẻ ộ ị ả ượ ế ớ
ng phân ph i.ố ố
Hình 3.3. Tháo ng phân ph iố ố
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 25
[email protected]
0974052908
Chú ý không đ c tháo các ng cao áp khi đ ng c đang ho t đ ng.ượ ố ộ ơ ạ ộ
Hình 3.4. Ki m tra áp su t cao ápể ấ
- Ch ki m tra áp su t cao áp b ng đi n áp ra c a c m bi n áp su t đ ng caoỉ ể ấ ằ ệ ủ ả ế ấ ườ
áp.
Hình 3.5. Ng t gi c đi n kim phunắ ắ ệ
- Ch có th ki m tra kim phun b ng cách ng t gi c đi n kim phun khi máyỉ ể ể ằ ắ ắ ệ
đang n ổ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 26
[email protected]
0974052908
Hình 3.6. Kim phun
- Không đ c tháo r i vòi phun và kim phun, n u không s làm h ng nóượ ờ ế ẽ ỏ .
Hình 3.7. ng d n nhiên li uỐ ẫ ệ
Khi l p đ t các ng phun c n tuân th các bi n pháp phòng ng a sau.ắ ặ ố ầ ủ ệ ừ
+ Không s d ng l i các ng tuy ô cao áp, khi tháo tuy ô cao áp ra c n ph iử ụ ạ ố ầ ả
thay b ng m t cái m iằ ộ ớ .
+ L p l i các chi ti t đã tháo vào v trí ban đ u, r a s ch các ng phun và đ mắ ạ ế ị ầ ử ạ ố ả
b o b m t làm kín c a chúng kh i các d v t ho c b cào x c tr c khi l p cácả ề ặ ủ ỏ ị ậ ặ ị ướ ướ ắ
ng.ố
+ Do các ng phun không ch u đ c các thay đ i quá l n v s b trí do đóố ị ượ ổ ớ ề ự ố
ph i tránh các thay đ i trong vi c b trí các chi ti t l p l i (các ng không đ c sả ổ ệ ố ế ắ ạ ố ượ ử
d ng l i cho m t đ ng c khác và th t xylanh c a các vòi phun không đ c thayụ ạ ộ ộ ơ ứ ự ủ ượ
đ i).ổ
+ Khi thay các ng v i các chi ti t m i n u m t chi ti t gây nh h ng t i số ớ ế ớ ế ộ ế ả ưở ớ ự
b trí b t bu c ph i thay ( ví d ph i thay ng phun khi đã thay vòi phun ho c ngố ắ ộ ả ụ ả ố ặ ố
phân ph i, ph i thay ng n p nhiên li u khi đã thay b m cao áp ho c thay ng phânố ả ố ạ ệ ơ ặ ố
ph i).ố
- Vi c l p các vòi phun ph i đ c th c hi n m t cách c n th n.ệ ắ ả ượ ự ệ ộ ẩ ậ
Dùng d u diesel r a s ch các b m t làm kín c a vòi phun và các ng phun tr c khiầ ử ạ ề ặ ủ ố ướ
l p chúng. C n đ c bi t chú ý đ n h ng l p c a các vòi phun và vi c b trí th ngắ ầ ặ ệ ế ướ ắ ủ ệ ố ẳ
hàng c a chúng v i n p quy máy.ủ ớ ắ
- Khi thay m t vòi phun m i c n ph i s d ng thi t b ki m tra ch n đoánộ ớ ầ ả ử ụ ế ị ể ẩ
chuyên d ng đ xoá b các mã cũ c a vòi phun t ECU c a đ ng c và nh p các mãụ ể ỏ ủ ừ ủ ộ ơ ậ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 27
[email protected]
0974052908
m i c a vòi phun l i. N u ta không nh p mã m i c a vòi phun vào cho ECU, thì ECUớ ủ ạ ế ậ ớ ủ
ch cho phép đ ng c ch y trong kho ng 1250 vòng/phút do đó đ ng c không thỉ ộ ơ ạ ả ộ ơ ể
tăng t c đ c và đèn “ố ượ Check Engine” s b t sáng.ẽ ậ
- Đ i v i các vòi phun lo i gi c c m đi n có 4 chân không c n nh p mã c aố ớ ạ ắ ắ ệ ầ ậ ủ
vòi phun vì lo i này có đi n tr t đi u ch nhạ ệ ở ự ề ỉ , do đó ECU có th nh n bi t và t đi uể ậ ế ự ề
ch nh cho phù h p v i đông c .ỉ ợ ớ ơ
3.3. KI M TRA VÀ PHÁT HI N L I B NG MÁY CH N ĐOÁNỂ Ệ Ỗ Ằ Ẩ
CHUYÊN D NGỤ
3.3.1. Ki m tra b ng cách s d ng máy ch n đoánể ằ ử ụ ẩ
Hình 3.8. Máy chu n đoán OBDẩ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 28
Thông qua vi c s d ng m t máy ch nệ ử ụ ộ ẩ
đoán, các tình tr ng c a ECU và c m bi nạ ủ ả ế
đ c giám sát qua máy chượ ẩn đoán này. Trong
ch đ ki m tra máy ch n đoán có th kíchế ộ ể ẩ ể
ho t các b ch p hành đ mô ph ng các đi uạ ộ ấ ể ỏ ề
ki n v n hành c a xe.ệ ậ ủ
N i thi t b vào gi c ki m tra trên xeố ế ị ắ ể
các mã ch n đoán đ c th hi n trên mànẩ ượ ể ệ
hình c a thi t b .ủ ế ị
[email protected]
0974052908
Hình3.9. Cách n i máy chu nố ẩ
đoán
Hình 3.10. Cách kích ho t máyạ
Sau đó v n hành đ ng c ch đ không t i đ ki m tra rò r c a nhiên li u.ậ ộ ơ ở ế ộ ả ể ể ỉ ủ ệ
cu i cùnh th c hi n th kích ho t. Đ th c hi n th kích ho t hãy ch n th ố ự ệ ử ạ ể ự ệ ử ạ ọ ử Fuel
leak test (ki m tra rò r nhiên li u) trong ch đ th kích ho t trong máy ch n đoán.ể ỉ ệ ế ộ ử ạ ẩ
N u không có s n máy ch n đoán. Thì n nhanh bàn đ p ga h t m c đ tăng t c đế ẵ ẩ ấ ạ ế ứ ể ố ộ
c c đ i c a đ ng c , và gi t c đ đó kho ng 2 giây, l p đi l p l i ho t đ ng nàyự ạ ủ ộ ơ ữ ố ộ ả ặ ặ ạ ạ ộ
nhi u l n.ề ầ
3.3.2. Ki m tra b ng cách dùng d ng c th m chể ằ ụ ụ ử ạ
1. Ki m tra ECUể
Hình 3.11. Ki m tra ECUể
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 29
Ki m tra s rò r nhiên li u sau khi đãể ự ỉ ệ
xi t ch t đ u n i. Hãy s d ng ch đ kíchế ặ ầ ố ử ụ ế ộ
ho t c a máy ch n đoán đ tăng áp xu tạ ủ ẩ ể ấ
nhiên li u và ki m tra rò r nhiên li u. Tr cệ ể ỉ ệ ướ
khi kh i đ ng đ ng c tr c h t c n ki mở ộ ộ ơ ướ ế ầ ể
tra tình tr ng l p ráp. ạ ắ
Ti n hành ki m tra ECU b ng cáchế ể ằ
đo đi n áp và đi n tr . Ti n hành ki m traệ ệ ở ế ể
đ i v i m i mã ch n đoán h h ng nhố ớ ỗ ẩ ư ỏ ư
đ i v i đ ng c Phun xăng đi n t .ố ớ ộ ơ ệ ử
[email protected]
0974052908
2. Ki m tra van đi u khi n hútể ề ể
Hình 3.12. Cách ki m tra van đi u khi n hútể ề ể
3. Ki m tra r le và c m bi nể ơ ả ế
3.3.3. Th kích ho t b ng máyử ạ ằ
ch n đoánẩ
Hình 3.13. Th kích ho t b ng máyử ạ ằ
chu n đoánẩ
c a các b ch p hành ho c b ng vi củ ộ ấ ặ ằ ệ
đ c các gi li u c a ECU c a đ ng c .ọ ữ ệ ủ ủ ộ ơ
* Quy trình th cân b ng công su tử ằ ấ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 30
Ki m tra van đi u khi n hút nh sau.ể ề ể ư
- Ng t các gi c n i SCV1 và SCV2.ắ ắ ố
- Dùng m t ôm k đo đi n tr gi a cácộ ế ệ ở ữ
c c nh mô t trên hình v .ự ư ả ẽ
- Đi n tr quy đ nh 1,5 – 1,7 Ω nhi t đệ ở ị ở ệ ộ
200 C.
- N u đi n tr không b ng đi n tr quyế ệ ở ằ ệ ở
đ nh nên trên thì thay c b m.ị ả ơ
Ki m tra b ng cách đo đi nể ằ ệ áp,
đi n tr gi a các c c c a r le và c mệ ở ữ ự ủ ơ ả
bi nế
Trong quá trình th kích ho t, thi t bử ạ ế ị
ch n đoán đ c s d ng đ đ a ra các l nhẩ ượ ử ụ ể ư ệ
cho ECU đ v n hành các b ph n ch pể ậ ộ ậ ấ
hành. Việc th kích ho t này xác đ nh sử ạ ị ự
nh t th c a h th ng ho c c a các bấ ể ủ ệ ố ặ ủ ộ
ph n b ng vi c giám sát ho t đ ngậ ằ ệ ạ ộ
[email protected]
0974052908
gi đ c kh i đ ng đ ng c v i các đ u n i ng b l ng. Nhiên li u đ c phun ờ ượ ở ộ ộ ơ ớ ầ ố ố ị ỏ ệ ượ ở
áp su t cao thông qua các vòi phun đ c đi u khi n đi n t . Do đó vi c ki m tra ápấ ượ ề ể ệ ử ệ ể
su t ho c ki m tra m u phun đ i v i các vòi phun c a đ ng c Diesel thông th ngấ ặ ể ẫ ố ớ ủ ộ ơ ườ
không th áp d ng đ c đ i v i các vòi phun này.ể ụ ượ ố ớ
3.3.4. Cách xoá mã ch n đoánẩ
Hình 3.14: Xóa mã chu n đoánẩ
3.4. QUY TRÌNH THÁO
L P KI M TRA H TH NGẮ Ể Ệ Ố
C A XE CERATO S D NGỦ Ử Ụ
Đ NG C U/D TRANG B CRDIS BOSCH C A HÃNG KIA MOTORSỘ Ơ Ị Ủ
3.4.1 Quy trình tháo tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunơ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 31
Thông qua vi c s d ng ch đ th kíchệ ử ụ ế ộ ử
ho t c a máy ch n đoán có th th c hi n đ cạ ủ ẩ ể ự ệ ượ
vi c th cân b ng công su t b ng cách làm m tệ ử ằ ấ ằ ấ
kh năng ho t đ ng c a vòi phun và m t xylanhả ạ ộ ủ ộ
m t th i đi m. Do nhiên li u trong ng đ cở ộ ờ ể ệ ố ượ
nén d i áp su t cao nên không bao ướ ấ
Các h h ng sau khi s a ch a ph i xoá mãư ỏ ử ữ ả
ch n đoán h h ng đó kh i b nh c a ECUẩ ư ỏ ỏ ộ ớ ủ
đ ng c . Ch th c hi n xoá mã trên máy ch nộ ơ ỉ ự ệ ẩ
đoán, ho c ta có th tháo c u chì đ c bi t là c cặ ể ầ ặ ệ ự
d ng (+) c a c quy. ươ ủ ắ
[email protected]
0974052908
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 32
1. Làm s ch các đai c b t tuy ô cao ápạ ố ắ
b ng dung môi hòa tan (lo i làm s ch ô tô). Sằ ạ ạ ử
đ ng ch i m m s ch đ ch i.ụ ổ ề ạ ể ả
2. Hút s ch các h t b i b n bám trên cácạ ạ ụ ẩ
đai c và đ u tuy ô b ng vòi hút chân khôngố ầ ằ
ki u hút vào trong ể
3. Dùng kìm m nh n đ tháo các đ uỏ ọ ể ầ
gi c c m (dây đi n đi u khi n) vòi phun ra.ắ ắ ệ ề ể
4. S d ng clê mi ng 17 mm n i l ng tử ụ ệ ớ ỏ ừ
t các đâi c b t tuy ô trên các vòi phun ra.ừ ố ắ
. 5. S d ng clê mi ng 17 mm n i l ng vàử ụ ệ ớ ỏ
tháo các đai c trên ng phân ph i ra. ố ố ố
* Ghi chú:
N u s d ng không đúng s t o lên cácế ử ụ ẽ ạ
đi m có ng su t l n nh t và gây ra s bi nể ứ ấ ớ ấ ự ế
d ng, h h ng các đai c.ạ ư ỏ ố
[email protected]
0974052908
.
3.4.2. Quy trình L p tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunắ ơ
1. L y tuy ô m i ra kh i túi b o qu n tr c khi l p vào h th ng.ấ ớ ỏ ả ả ướ ắ ệ ố
Chú ý tuy t đ i không đ c s d ng l i các ng tuy ô cũ.ệ ố ượ ử ụ ạ ố
2. Tháo n p che b i m i đ u ng ra.ắ ụ ở ỗ ầ ố
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 33
6. Đ a đai c v phía tr c c a tuy ô,ư ố ề ướ ủ
gi cho b m t côn c a tuy ô và vòi phun v nữ ề ặ ủ ẫ
đ c ti p xúc v i nhau và hút s ch các h t b nượ ế ớ ạ ạ ẩ
v trí ti p xúc gi a tuy ô và l côn trên đ u vòiở ị ế ữ ỗ ầ
phun b ng đ u hút b i.ằ ầ ụ
7. Tháo ng tuy ô ra ngoài và hút s chố ạ
các h t b n bên ngoài c a l côn trên vòi phunạ ẩ ủ ỗ
b ng vòi hút b i. ằ ụ
9. Dùng ch p che b i n p ngay vào cácụ ụ ắ
đ u l p ghép c a vòi phun và ng phân ph i. ầ ắ ủ ố ố
8. Th c hi n các công vi c t ng t nhự ệ ệ ươ ự ư
trên v i đ u n i phía ng phân ph iớ ầ ố ố ố
[email protected]
0974052908
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 34
3. Bôi tr n các b c ren c a đai c trênơ ướ ủ ố
tuy ô b ng ch t bôi tr n có trong b ph tùngằ ấ ơ ộ ụ
đ c cung c p tr c khi l p tuy ô vào. ượ ấ ướ ắ
4. Tháo các n p b o v trên đ u l p c aắ ả ệ ầ ắ ủ
kim phun và ng phân ph i ra.ố ố
5. L p các đ u n i c a tuy ô vào các bắ ầ ố ủ ề
m t côn trên vòi phun và ng phân ph i. V nặ ố ố ặ
các đai c b ng tay ố ằ
6.L p đ u n i c a tuy ô vào b m t cônắ ầ ố ủ ề ặ
c a ng phân ph i sau đó v n đai c b ng tay ủ ố ố ặ ố ằ
7. Xi t đai c trên vòi phun v i l c xi tế ố ớ ự ế
kho ng 40 Nm, s d ng tay gi mô men v iả ử ụ ữ ớ
d ng c h tr cho vòi phun ụ ụ ỗ ợ
[email protected]
0974052908
3.5. QUY TRÌNH THÁO VÒI PHUN RA KH I Đ NG CỎ Ộ Ơ
3.5.1. Quy trình Tháo vòi phun
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 35
* Chú ý
Khi xi t các đai c, ph i ch c ch n r ngế ố ả ắ ắ ằ
các đ u gi c đi n th ng hàng v i các vòi phun ầ ắ ệ ẳ ớ
8. Xi t các đai c phía ng phân ph i v iế ố ố ố ớ
l c xi t kho ng 40 Nm.ự ế ả
Chú ý
Đ ch c ch n r ng vi c s a ch a đ cể ắ ắ ằ ệ ử ữ ượ
ti n hành m t cách đúng đ n, kh i đ ng đ ngế ộ ắ ở ộ ộ
c và ki m tra s kín khít c a các đ u n i caoơ ể ự ủ ầ ố
áp.
1. Tháo r i các tuy ô cao áp c a vòi phunờ ủ
ra tr c (tham kh o ph ng pháp tháo th hi nướ ả ươ ể ệ
nh trang d i đây). ư ướ
2. Tháo các gi c c m đi n ra.ắ ắ ệ
3. Tháo các đ ng ng h i nhiên li u ra ườ ố ồ ệ
4. N i l ng và tháo m t bích gi vòi phunớ ỏ ặ ữ
ra
5. Tháo vòi phun, bích gi và bulông raữ
kh i m t máy. S d ng d ng c đ c bi t đỏ ặ ử ụ ụ ụ ặ ệ ể
tháo vòi phun.
[email protected]
0974052908
* Chú ý tuy t đ i không s d ng l i đ m ngăn nhi t đ u vòi phun.ệ ố ử ụ ạ ệ ệ ở ầ
3.5.2. Quy trình l p l i vòi phunắ ạ
3.6. QUY TRÌNH Đ T B M CAO ÁP C A Đ NG C DIESEL CÓẶ Ơ Ủ Ộ Ơ
S D NG H TH NG CUNG C P NHIÊN LI U DIESEL COMMON RAILỬ Ụ Ệ Ố Ấ Ệ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 36
6. Làm s ch l l p vòi phun và hút s chạ ỗ ắ ạ
các h t b i b n bám vào b m t l b ng vòi hútạ ụ ẩ ề ặ ỗ ằ
b i ụ
7. S d ng ch i lông m m và dung môiử ụ ổ ề
làm s ch bích gi vòi phun (lo i dung môi làmạ ữ ạ
s ch ô tô)ạ
8. Thay đ m làm kín nhi t đ u vòi phunệ ệ ở ầ
b ng m t các m i.ằ ộ ớ
1.L p vòi phun và bích gi vào l vòi phun.ắ ữ ỗ
2. Xi t bulong bích gi vòi phun v i l cế ữ ớ ự
19Nm.
3. L p l i các đ u ng d u h i vào vòi phun.ắ ạ ầ ố ầ ồ
C m l i các gi c c m đi n.ắ ạ ắ ắ ệ
4. Khi tháo các ng tuy ô cao áp tham kh oố ả
ph ng pháp tháo trong các trang tr c.ươ ướ
[email protected]
0974052908
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 37
Gióng th ng hàng các d u ăn kh p trênẳ ấ ớ ở
các puly th ng hàng v i các d u đã d u s n trênẳ ớ ấ ấ ẵ
đ ng c . Van đi u khi n hút SCV và pistonộ ơ ề ể
trong b m có th đ c đ ng b hoá b ng cáchơ ể ượ ồ ộ ằ
ch nh th ng hàng v trí c a puly b m.ỉ ẳ ị ủ ơ
D u ghi nh 1ấ ớ
D u ghi nh 2ấ ớ
D u ghi nh 3ấ ớ
[email protected]
0974052908
3.7. KI M TRA CÁC B PH N C A H TH NG CUNG C P NHIÊNỂ Ộ Ậ Ủ Ệ Ố Ấ
LI U COMMON_RAILỆ
3.7.1. Ki m tra b m áp th pể ơ ấ
a) Ki m tra b m đi n.ể ơ ệ
- Chu n b các d ng c sau.ẩ ị ụ ụ
+ Đ ng h ki m tra áp su t th p.ồ ồ ể ấ ấ
+ Các đ u n i và các đ ng ng n i m n.ầ ố ườ ố ố ề
- Các b c th c hi n.ướ ự ệ
1. Tháo đ ng ng nhiên li u t b u l c và n i v i đ ng h đo áp su t th pườ ố ệ ừ ầ ọ ố ớ ồ ồ ấ ấ
vào h th ng c a đ ng c nh hình v .ệ ố ủ ộ ơ ư ẽ
Hình 3.15. S đ ki m tra b m áp th p ki u con lăn.ơ ồ ể ơ ấ ể
2. Kh i đ ng đ ng đ ng c và cho đ ng c ho t đ ng ch đ không t iở ộ ộ ộ ơ ộ ơ ạ ộ ở ế ộ ả
kho ng 5 giây, sau đó t t đ ng c .ả ắ ộ ơ
3. Đ c áp su t nhiên li u trên đ ng h đo.ọ ấ ệ ồ ồ
4. So sánh k t qu đ c đ c v i b ng thông s sau.ế ả ọ ượ ớ ả ố
B m đi n lo i đ yơ ệ ạ ẩ
Tr ngườ
h pợ
Áp su t nhiên li u (bar)ấ ệ Hi n t ng h h ng.ệ ượ ư ỏ
1 1,5 – 3 H th ng ho t đ ng bình th ngệ ố ạ ộ ườ
2 4 – 6 L c nhiên li u ho c đ ng d nọ ệ ặ ườ ẫ
nhiên li u b t cệ ị ắ
3 0 – 1,5 B m b h ng ho c nhiên li u bơ ị ỏ ặ ệ ị
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 38
[email protected]
0974052908
rò r trên đ ng ng.ỉ ườ ố
b) Ki m tra b m bánh răng.ể ơ
- Chu n b các d ng c sau.ẩ ị ụ ụ
+ Đ ng h ki m tra áp su t chân không.ồ ồ ể ấ
+ Các đ u n i và các đ ng ng n i m n.ầ ố ườ ố ố ề
- Các b c th c hi n t ng t nh ki m tra đ i v i b m đi n.ướ ự ệ ươ ự ư ể ố ớ ơ ệ
Hình 3.16. S đ ki m tra b m th p áp ki u bánh răngơ ồ ể ơ ấ ể
B ng thông s so sánh c a b m bánh răng.ả ố ủ ơ
B m bánh răng lo i hútơ ạ
Tr ngườ
h pợ
Áp su t nhiên li u (cmHg)ấ ệ Hi n t ng h h ng.ệ ượ ư ỏ
1 8 – 19 H th ng ho t đ ng bình th ngệ ố ạ ộ ườ
2 20 – 60 L c nhiên li u ho c đ ng d nọ ệ ặ ườ ẫ
nhiên li u b t cệ ị ắ
3 0 – 2 B m b h ng ho c không khí l tơ ị ỏ ặ ọ
vào h th ng.ệ ố
3.7.2. Ki m tra vòi phun khi đ ng c ho t đ ngể ộ ơ ạ ộ
a) Ph ng pháp đo l ng d u h i.ươ ượ ầ ồ
- Chu n b d ng c .ẩ ị ụ ụ
+ Đ ng h đo áp su t cao.ồ ồ ấ
+ Bình ch a nhiên li u có các v ch đo.ứ ệ ạ
+ Các đ u n i và các ng n i trong su t.ầ ố ố ố ố
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 39
[email protected]
0974052908
Hình 3.17. S đ ki m tra vòi phun.ơ ồ ể
- Các b c ti n hành đo.ướ ế
1. L p m t ng trong su t t đ ng d u h i trên vòi phun t i bình ki m tra.ắ ộ ố ố ừ ườ ầ ồ ớ ể
2. Tháo t i đi m A trên đ ng d u h i nhiên li u t vòi phun.ạ ể ườ ầ ồ ệ ừ
3. N i thi t b đo áp su t cao vào c m bi n áp su t trên ng Rail và quan sátố ế ị ấ ả ế ấ ố
trên đ ng h ồ ồ
4. Tháo đ ng n i van đi u khi n áp su t và l p cáp đi u khi n vào van đi uườ ố ề ể ấ ắ ề ể ề
khi n áp su t t i đ u n i nhiên li u h i t Rail.ể ấ ớ ầ ố ệ ồ ừ
5. Quay đ ng c kho ng 5 giây.ộ ơ ả
- Không đ c v t quá 5 giây trong m t l n (s l n quay không đ c v tượ ượ ộ ầ ố ầ ượ ượ
quá 10 l n)ầ
- T c đ quay không v t quá 200 vòng/phút.ố ộ ượ
6. Đ c áp su t t đ ng h đo áp su t cao và đo l ng nhiên li u trong m iọ ấ ừ ồ ồ ấ ượ ệ ỗ
ng.ố
Hình 3.18. Đo l ng d u h i.ượ ầ ồ
7. So sánh v i b ng áp su t sau.ớ ả ấ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 40
Đ ng h đo áp su t caoồ ồ ấ
Đ u n i ng d uầ ố ố ầ
h i t vòi phunồ ừ
Đ u n i ng d u h iầ ố ố ầ ồ
t vòi phunừ
[email protected]
0974052908
Tr nườ
g h p.ợ
Áp su t đoấ
bar
L ng d u h i tượ ầ ồ ừ
vòi phun
Hi n t ngệ ượ
x y ra.ả
Khu v c ki mự ể
tra.
1 1000 – 1800 0 – 200 mm Bình th ngườ
2 < 1000 200 – 400 mm Vòi phun ho tạ
đ ng sai (l ngộ ượ
d u h i v tầ ồ ượ
quá giá tr choị
phép )
L ng nhiên li uượ ệ
v t quá 200 mmượ
thay vòi phun m i.ớ
3 0 – 200 0 – 200 mm H ng b m ápỏ ơ
cao (áp su tấ
nhiên li u th p)ệ ấ
Ki m tra ho cể ặ
thay th b m ápế ơ
cao.
b) So sánh l ng d u h i các bình.ượ ầ ồ ở
Hình 3.19. S đ ki m tra vòi phun.ơ ồ ể
1. Tháo các đ ng d u h i t vòi phun ra.ườ ầ ồ ừ
2. L p các đ u ng ki m tra vào đ ng d u h i c a vòi phun và n i đ u cònắ ầ ố ể ườ ầ ồ ủ ố ầ
l i c a ng ki m tra vào bình ch a nh hình v .ạ ủ ố ể ứ ư ẽ
3. Kh i đ ng đ ng c , cho ch y m t phút không t i, tăng t c đ đ ng c nênở ộ ộ ơ ạ ộ ả ố ộ ộ ơ
3000 rpm và gi kho ng 30 giây sau đó t t đ ng c .ữ ả ắ ộ ơ
4. Sau khi hoàn t t quá trình ki m tra đo l ng nhiên li u trong m i bình.ấ ể ượ ệ ỗ
5. Đ ki m tra chính xác th c hi n ki m tra ít nh t 2 l n l y giá tr trungể ể ự ệ ể ấ ầ ấ ị
bình r i so sánh v i b ng s li u sau.ồ ớ ả ố ệ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 41
Đ u n iầ ố
[email protected]
0974052908
6. S sai khác gi a các bình nhiên li u ph i n m trong giá tr cho phép n uự ữ ệ ả ằ ị ế
l ng nhiên li u đo đ c bình nào không bình th ng tat hay vòi phunượ ệ ượ ở ườ
m i.ớ
Hình 3.20. Bình ch a nhiên li u ứ ệ
7. Ví d b ng so sánh l ng nhiên li u h i các vòi phun.ụ ả ượ ệ ồ ở
Vòi phun L ng nhiên li u h i (cc)ượ ệ ồ Hi n t ng h h ngệ ượ ư ỏ
1 30
2 61 Vòi phun b h ng.ị ỏ
3 20 L ng nhiên li u h i.ượ ệ ồ
4 30
3.7.3. Ki m tra b m cao ápể ơ
- Chu n b d ng c .ẩ ị ụ ụ
+ Van đi u ch nh áp su t.ề ỉ ấ
+ Các đ u n i và ng n i và bình đ ng nhiên li u.ầ ố ố ố ự ệ
+ Đ ng h đo áp su t.ồ ồ ấ
+ Các ch p b o v các đ u n i khi tháo ra.ụ ả ệ ầ ố
- Các b c ti n hành đo.ướ ế
Hình 3.21. S đ ki m tra b m cao áp.ơ ồ ể ơ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 42
Vòi phun ho t đ ng khôngạ ộ
bình th ngườ
[email protected]
0974052908
Hình 3.17. Cách đo l ng d u h i.ượ ầ ồ
1.Tháo t t c các đ ng ng n i vòi phun v i Rail.ấ ả ườ ố ố ớ
2. L p van đ nh l ng nhiên li u và các đ ng ng n i n i các đ u n i trênắ ị ượ ệ ườ ố ố ố ầ ố
Rail.
3. L p đ ng h đo áp su t cao vào Rail và quan sát.ắ ồ ồ ấ
4. Tháo van đi u khi n áp su t, l p cáp c a đ ng h đo vào Rail.ề ể ấ ắ ủ ồ ồ
5. Quay đ ng c kho ng 5 giây.ộ ơ ả
6. Th c hi n ki m tra.ự ệ ể
- Áp su t tiêu chu n c a b m t ấ ẩ ủ ơ ừ 1000 – 1500 bar n u áp su t đo đ c nhế ấ ượ ỏ
h n áp su t tiêu chu n thì thay b m m i.ơ ấ ẩ ơ ớ
- Chú ý: N u áp su t trên đ ng h th p c n ki m tra c m bi n áp su t và gi iế ấ ồ ồ ấ ầ ể ả ế ấ ớ
h n áp su t trên Rail tr c khi thay th b m.ạ ấ ướ ế ơ
3.7.4. Ki m tra van đi u ch nh áp su tể ề ỉ ấ
Hình 3.22. S đ ki m tra van đi u ch nh áp su tơ ồ ể ề ỉ ấ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 43
[email protected]
0974052908
Hình 3.23. Đo l ng d u h i qua van đi u khi n áp su tượ ầ ồ ề ể ấ
1. Tháo đ ng nhiên li u h i t van đi u ch nh áp su t cao.ườ ệ ồ ừ ề ỉ ấ
2. Tháo ng nhiên li u h i t van đi u khi n áp su t th p.ố ệ ồ ừ ề ể ấ ấ
3. Tháo đ ng đi u khi n áp su t và n i cáp đi u khi n c a thi t b đo vàoườ ề ể ấ ố ề ể ủ ế ị
van đi u ch nh áp su t.ề ỉ ấ
4. L ng d u h i qua van gi i hượ ầ ồ ớ ạn 10cc/5giây n u l ng nhiên li u h i l nế ượ ệ ồ ớ
h n m c cho phép ta thay ng Rail m i.ơ ứ ố ớ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 44
[email protected]
0974052908
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1. Tài li u đào t o và tham kh o c a các hãngệ ạ ả ủ
- TOYOTA.
- KIA MOTORS TR NG H I.ƯỜ Ả
- FORD.
- BOSCH.
- DElPHI.
2. Tài li u s a ch a Tr ng ĐHSPKT H ng Yênệ ử ữ ườ ư
3. Trang b đi n và đi n t trên ô tô hi n đ i. H th ng đi n đ ng cị ệ ệ ử ệ ạ ệ ố ệ ộ ơ
PGS TS Đ Văn Dũng (ỗ Nhà xu t b n đ i h c qu c gia thành ph H Chíấ ả ạ ọ ố ố ồ
Minh).
4. Ngu n tài li u trên m ng internet. ồ ệ ạ
Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 45