Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ commonrail

MỤC LỤC Lời nói đầu Bảng các ký hiệu viết tắt Phần I: Mở đầu 1.1 Tính cấp thiết và ý nghĩa của đề tài 8 1.2 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 9 1.3 Đối tượng nghiên cứu và giới hạn của đề tài 9 1.4 Phương pháp và kế hoạch nghiên cứu 10 Phần II: Cơ sở lý luận của đề tài 2.1 Kết cấu của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ commonrail 12 2.1.1 Sơ đồ nguyên lý 12 2.1.2 Nguyên hoạt động 12 2.1.3 Kết cấu các bộ phận của hệ thống 13 1 Bơm áp thấp 13 2 Bơm cao áp 14 3 Ống phân phối 15 4 Các loại cảm biến trong hệ thống 16 5 Bộ điều khiển trung tâm 18 6 Vòi phun 23 Phần 3: Bảo dưỡng sửa chữa 3.1 Các dạng hư hỏng của động cơ diesel có sử dụng hệ thống nhiên liệu commonrail 26 3.2 Các chú ý khi tháo lắp và kiểm tra hệ thống cung cấp nhiên liệu commonrail 29 3.3 Kiểm tra và phát hiện lỗi bằng máy chuẩn đoán chuyên dùng 33 3.3.1 Kiểm tra bằng cách sử dụng máy chuẩn đoán 33 3.3.2 Kiểm tra bằng cách dùng dụng cụ thử mạch 35 3.3.3 Thử kích hoạt bằng máy chuẩn đoán 36 3.3.4 Cách xóa mã chuẩn đoán 36 3.4 Quy trình tháo lắp, kiểm tra hệ thống của xe CERTO sử dụng 37 Đồ án môn học - Sửa chữa ôtô Trang 3 đ ng c U/D trang b CRDIS BOSCH ộ ơ ị của hang KIA MOTORS 3.4.1 Quy trình tháo tuy ô bơm cao áp, tuy ô vòi phun 37 3.4.2 Quy trình lắp tuy ô bơm cao áp, tuy ô vòi phun 39 3.5 Quy trình tháo, lắp vòi phun ra khỏi động cơ 40 3.5.1 Quy trình tháo vòi phun ra khỏi động cơ 40 3.5.2 Quy trình lắp vòi phun 41 3.6 Quy trình đặt bơm cao áp của động cơ diesel có sử dụng hệ thống cung cấp nhiên liệu commonrail 41 3.7 Kiểm tra các bộ phận của hệ thống cung cấp nhiên liệu commonrail 42 3.7.1 Kiểm tra bơm áp thấp 42 3.7.2 Kiểm tra vòi phun khi động cơ hoạt động 44 3.7.3 Kiểm tra bơm cao áp 47 3.7.4 Kiểm tra van điều chỉnh áp suất 48 Kết luận 50 Tài kiệu tham khảo 51 Đồ án môn học - Sửa chữa ôtô Trang 4 Bảng danh sách các chữ viết tắt. - ECT Hộp số điều khiển điện tử. - A/C - Điều hòa nhiệt đô. - ECU - Bộ điều khiển điện tử. - EDU - Bộ dẫn động bằng điện tử. - EFI - Phun nhiên liệu bằng điện tử. - EGR - Hệ thống tuần hoàn khí xả. - E/G - Động cơ. - ISC - Điều khiển tốc độ không tải. - SCV - Van điều khiển hút. - SPV - Van điều khiển lượng phun. - TCV - Van điều khiển thời điểm phun. - TDC - Điểm chết trên. - BDC - Điểm chết dưới. - VRV - Van điều chỉnh chân không. - VSV - Van chuyển mạch chân không.

pdf43 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 3103 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ commonrail, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 M C L CỤ Ụ L i nói đ uờ ầ B ng các ký hi u vi t t tả ệ ế ắ Ph n Iầ : M đ uở ầ 1.1 Tính c p thi t và ý nghĩa c a đ tàiấ ế ủ ề 8 1.2 M c tiêu nghiên c u c a đ tàiụ ứ ủ ề 9 1.3 Đ i t ng nghiên c u và gi i h n c a đ tàiố ượ ứ ớ ạ ủ ề 9 1.4 Ph ng pháp và k ho ch nghiên c u ươ ế ạ ứ 10 Ph n II: C s lý lu n c a đ tài ầ ơ ở ậ ủ ề 2.1 K t c u c a h th ng cung c p nhiên li u đ ng c commonrailế ấ ủ ệ ố ấ ệ ộ ơ 12 2.1.1 S đ nguyên lýơ ồ 12 2.1.2 Nguyên ho t đ ng ạ ộ 12 2.1.3 K t c u các b ph n c a h th ngế ấ ộ ậ ủ ệ ố 13 1 B m áp th pơ ấ 13 2 B m cao ápơ 14 3 ng phân ph iỐ ố 15 4 Các lo i c m bi n trong h th ngạ ả ế ệ ố 16 5 B đi u khi n trung tâmộ ề ể 18 6 Vòi phun 23 Ph n 3: B o d ng s a ch aầ ả ưỡ ử ữ 3.1 Các d ng h h ng c a đ ng c diesel có s d ng h th ng nhiênạ ư ỏ ủ ộ ơ ử ụ ệ ố li u commonrailệ 26 3.2 Các chú ý khi tháo l p và ki m tra h th ng cung c p nhiên li uắ ể ệ ố ấ ệ commonrail 29 3.3 Ki m tra và phát hi n l i b ng máy chu n đoán chuyên dùng ể ệ ỗ ằ ẩ 33 3.3.1 Ki m tra b ng cách s d ng máy chu n đoánể ằ ử ụ ẩ 33 3.3.2 Ki m tra b ng cách dùng d ng c th m ch ể ằ ụ ụ ử ạ 35 3.3.3 Th kích ho t b ng máy chu n đoánử ạ ằ ẩ 36 3.3.4 Cách xóa mã chu n đoánẩ 36 3.4 Quy trình tháo l p, ki m tra h th ng c a xe CERTO s d ngắ ể ệ ố ủ ử ụ 37 Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 3 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 đ ng c U/D trang b CRDIS BOSCH c a hang KIA MOTORSộ ơ ị ủ 3.4.1 Quy trình tháo tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunơ 37 3.4.2 Quy trình l p tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunắ ơ 39 3.5 Quy trình tháo, l p vòi phun ra kh i đ ng cắ ỏ ộ ơ 40 3.5.1 Quy trình tháo vòi phun ra kh i đ ng cỏ ộ ơ 40 3.5.2 Quy trình l p vòi phun ắ 41 3.6 Quy trình đ t b m cao áp c a đ ng c diesel có s d ng h th ngặ ơ ủ ộ ơ ử ụ ệ ố cung c p nhiên li u commonrailấ ệ 41 3.7 Ki m tra các b ph n c a h th ng cung c p nhiên li uể ộ ậ ủ ệ ố ấ ệ commonrail 42 3.7.1 Ki m tra b m áp th pể ơ ấ 42 3.7.2 Ki m tra vòi phun khi đ ng c ho t đ ng ể ộ ơ ạ ộ 44 3.7.3 Ki m tra b m cao ápể ơ 47 3.7.4 Ki m tra van đi u ch nh áp su tể ề ỉ ấ 48 K t lu nế ậ 50 Tài ki u tham kh oệ ả 51 Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 4 B ng danh sách các ch vi t t t.ả ữ ế ắ - ECT H p s đi u khi n đi n t .ộ ố ề ể ệ ử - A/C - Đi u hòa nhi t đô.ề ệ - ECU - B đi u khi n đi n t .ộ ề ể ệ ử - EDU - B d n đ ng b ng đi n t .ộ ẫ ộ ằ ệ ử - EFI - Phun nhiên li u b ng đi n t .ệ ằ ệ ử - EGR - H th ng tu n hoàn khí x .ệ ố ầ ả - E/G - Đ ng c .ộ ơ - ISC - Đi u khi n t c đ không t i.ề ể ố ộ ả - SCV - Van đi u khi n hút.ề ể - SPV - Van đi u khi n l ng phun.ề ể ượ - TCV - Van đi u khi n th i đi m phun.ề ể ờ ể - TDC - Đi m ch t trên.ể ế - BDC - Đi m ch t d i.ể ế ướ - VRV - Van đi u ch nh chân không.ề ỉ - VSV - Van chuy n m ch chân không.ể ạ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 PH N IIẦ C S LÝ LU N C A Đ TÀIƠ Ở Ậ Ủ Ề 2.1. K T C U H TH NG CUNG C P NHIÊN LI U COMMONRAILẾ Ấ Ệ Ố Ấ Ệ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 5 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 2.1.1. S đ nguyên lýơ ồ Hình 2.1. S đ nguyên lý c a h th ng cung c p nhiên li u ơ ồ ủ ệ ố ấ ệ Common Rail injecter 2.1.2. Nguyên lý ho t đ ngạ ộ H th ng Common Rail là h th ng phun ki u tích áp. M t b m cao áp riêngệ ố ệ ố ể ộ ơ bi t đ c đ t trong thân máy t o ra áp su t liên t c. Áp su t này chuy n t i và tíchệ ượ ặ ạ ấ ụ ấ ể ớ l i trong Rail cung c p t i các vòi phun theo th t làm vi c c a t ng xylanh. ECUạ ấ ớ ứ ự ệ ủ ừ đi u khi n l ng nhiên li u phun và th i đi m phun m t cách chính xác b ng cáchề ể ượ ệ ờ ể ộ ằ s d ng các van đi n t .ử ụ ệ ừ Khi b t khoá đi n nhiên li u đ c m t b m đi n đ t trong thùng nhiên li uậ ệ ệ ượ ộ ơ ệ ặ ệ đ c ECU đi u khi n đ y nhiên li u qua b u l c nhiên li u cung c p cho b m ápượ ề ể ẩ ệ ầ ọ ệ ấ ơ th p ki u bánh răng n m trong b m áp cao. Khi kh i đ ng đ ng c b m bánh răngấ ể ằ ơ ở ộ ộ ơ ơ làm vi c s cung c p nhiên li u cho b m áp cao làm vi c. Khi đ ng c làm vi cệ ẽ ấ ệ ơ ệ ộ ơ ệ ECU s đi u khi n cho b m đi n ng ng ho t đ ng. Nhiên li u có áp su t cao đ cẽ ề ể ơ ệ ừ ạ ộ ệ ấ ượ t o ra t b m áp cao đ a đ n ng Rail. T Rail nhiên li u đ c phân ph i th ngạ ừ ơ ư ế ố ừ ệ ượ ố ườ tr c t i các vòi phun c a đ ng c . ECU nhân tín hi u t các c m bi n và phát tínự ạ ủ ộ ơ ệ ừ ả ế hi u đ n các vòi phun. ECU tính toán và quyêt đ nh l ng nhiên li u và cung c p vàệ ế ị ượ ệ ấ th i đi m phun cho đ ng c . L ng d u h i t ng Rail và các vòi phun s theo haiờ ể ộ ơ ượ ầ ồ ừ ố ẽ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 6 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 đ ng d u h i m t đ ng quay tr l i b m bánh răng, còn m t đ ng quay tr l iườ ầ ồ ộ ườ ở ạ ơ ộ ườ ở ạ thùng nhiên li u ệ 2.1.3. C u t o các b ph n c a h th ngấ ạ ộ ậ ủ ệ ố 1. B m áp th pơ ấ a) B m con lănơ . Hình 2.2. C u t o b m con lăn.ấ ạ ơ             B m con lăn đ c d n đ ng b ng đi n đ c g n bên trong thùngơ ượ ẫ ộ ằ ệ ượ ắ nhiên li u. Khi b t khoá đi n ECU s đi u khi n cho b m ho t đ ng đ y nhiên li uệ ậ ệ ẽ ề ể ơ ạ ộ ẩ ệ cung c p cho b m áp cao ho t đ ng đ x e ban đ u trong h th ng. Khi đ ng cấ ơ ạ ộ ể ả ầ ệ ố ộ ơ làm vi c ECU s đi u khi n cho b m áp th p ki u con lăn trong thùng nhiên li uệ ẽ ề ể ơ ấ ể ệ ng ng ho t đ ng. Nhiên li u lúc này đ c b m bánh răng hút tr c ti p t thùngừ ạ ộ ệ ượ ơ ự ế ừ nhiên li u cung c p cho b m áp cao ho t đ ng. Nhi m v c a b m th p áp là c pệ ấ ơ ạ ộ ệ ụ ủ ơ ấ ấ nhiên li u v i m t áp su t x p x ệ ớ ộ ấ ấ ỉ 3 bar cho b m bánh răng m i khi đ ng c b t đ uơ ỗ ộ ơ ắ ầ kh i đ ng. Đi u này cho phép đ ng c ho t đ ng m i nhi t đ c a nhiên li u. ở ộ ề ộ ơ ạ ộ ở ọ ệ ộ ủ ệ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 7 Roto b m ơ Đ ng nhiên li uườ ệ t i b m bánh răng ơ ơ Đ ng nhiênườ li u vào b m ệ ơ Đ ng nhiênườ li u vào b m ệ ơ Khoang nhiên li u th p áp ệ ấ Đĩa con lăn Con lăn Đ ng nhiên li u ườ ệ t i b m bánh răng ơ ơ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 b) B m bánh răng.ơ Hình 2.3. C u t o b m ấ ạ ơ bánh răng. Đây là m t lo i b m c khí đ c d n đ ng tr c ti p t tr c cam hút nhiênộ ạ ơ ơ ượ ẫ ộ ự ế ừ ụ li u t thùng ch a qua b u l c nhiên li u cung c p cho b m áp cao ho t đ ng v i ápệ ừ ứ ầ ọ ệ ấ ơ ạ ộ ớ su t t ấ ừ 2 – 7 bar. - u đi m c a b m bánh răng c khí.Ư ể ủ ơ ơ + Kém nh y c m v i c n b n.ạ ả ớ ặ ẩ + Làm vi c v i đ tin c y cao.ệ ớ ộ ậ + Tu i th cao.ổ ọ + Làm vi c không gây ra rung đ ng.ệ ộ + Công su t c a b m 40 lít/gi s vòng quay 300 vòng/phút ho c 120ấ ủ ơ ờ ở ố ặ lít/gi s vòng quay 2500 vòng/phút.ờ ở ố Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 8 Bánh răng ch đ ngủ ộ Thân b mơ Đ ng t i b m cao áp.ườ ớ ơ Đ ng nhiênườ li u th p ápệ ấ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 2. B m áp caoơ Hình 2.4. Nguyên lý ho t đ ng c a b m áp caoạ ộ ủ ơ lo i 3 piston h ng kính.ạ ướ Nhiên li u t b m th p áp đ c chuy n t i van đi u khi n n p. ECU s đi uệ ừ ơ ấ ượ ể ớ ề ể ạ ẽ ề khi n van đóng m đ cung c p l ng nhiên li u cho b m áp cao làm vi c. ECUể ở ể ấ ượ ệ ơ ệ nh n tín hi u t c m bi n áp su t nhiên li u trên ng Rail đ đi u ch nh l ng nhiênậ ệ ừ ả ế ấ ệ ố ể ề ỉ ượ li u cung c p cho b m áp cao. Khi áp su t nhiên li u trên ng Rail cao ECU s g iệ ấ ơ ấ ệ ố ẽ ử tín hi u cho van đi u khi n n p đ đóng b t l i, khi áp su t nhiên li u th p ECU sệ ề ể ạ ể ớ ạ ấ ệ ấ ẽ g i tín hi u đ n van đi u khi n n p đ m r ng c a n p tăng l ng nhiên li u cungử ệ ế ề ể ạ ể ở ộ ử ạ ượ ệ c p cho b m áp cao. Quá trình ho t đ ng c a b m c di n ra liên t c nh v y trongấ ơ ạ ộ ủ ơ ứ ễ ụ ư ậ su t quá trình ho t đ ng c a đ ng c . V i lo i b m 3 piston h ng kính này trongố ạ ộ ủ ộ ơ ớ ạ ơ ướ m t vòng quay c a tr c cam d n đ ng c 3 piston đ u ho t đ ng nhiên li u có ápộ ủ ụ ẫ ộ ả ề ạ ộ ệ su t cao đ c b m t o ra chuy n t i ng Rail c a h th ng. Lo i b m này có thấ ượ ơ ạ ể ớ ố ủ ệ ố ạ ơ ể t o ra áp su t c c đ i là ạ ấ ự ạ 1350 bar. 3. ng phân ph i ( Rail ).Ố ố Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 9 9 8 7 6 5 4 3 2 1 Đ ng d u cao áp.ườ ầ Đ ng d u h i.ườ ầ ồ B m bánh răng.ơ Đ ng d u cung c p.ườ ầ ấ Van an toàn. Van đi n t .ệ ừ Cam l ch tâm.ệ piston b m.ơ Van 1 chi uề phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 2.5. ng phân ph i nhiên li u.Ố ố ệ ng phân ph i có k t c u đ n gi n d ng hình ng ho c hình c u có th tíchỐ ố ế ấ ơ ả ạ ố ặ ầ ể phù h p. ng có th ch a nhiên li u v i áp su t cao kho ng 2000 bar đ c t o raợ Ố ể ứ ệ ớ ấ ả ượ ạ b i b m cao áp, và phân ph i nhiên li u đó qua các tuy ô t i các vòi phun c a xylanh.ở ơ ố ệ ớ ủ - C m bi n áp su t nhiên li u đ c l p m t đ u c a ng phân ph i. C mả ế ấ ệ ượ ắ ở ộ ầ ủ ố ố ả bi n này phát hi n áp su t trong ng phân ph i và truy n tín hi u t i ECU, lúc nàyế ệ ấ ố ố ề ệ ớ ECU s g i tín hi u đi u khi n cho van x áp su t và van đi u khi n n p ho tẽ ử ệ ề ể ả ấ ề ể ạ ạ đ ng.ộ Hình 2.6. C u t o b h n ch áp su tấ ạ ộ ạ ế ấ - B h n ch áp su t nhiên li u đ c l p m t đ u c a ng phân ph i. Khiộ ạ ế ấ ệ ượ ắ ở ộ ầ ủ ố ố áp su t trong ng lên cao th ng đ c s c căng lò xo, van h n ch áp su t m m tấ ố ắ ượ ứ ạ ế ấ ở ộ l ng nhiên li u s đi qua van tr v đ ng d u h i. Khi áp su t nhiên li u gi mượ ệ ẽ ở ề ườ ầ ồ ấ ệ ả xu ng không th ng đ c s c căng c a lò xo thì lúc này van s đóng l i.ố ắ ượ ứ ủ ẽ ạ - Van x áp su t khi áp su t nhiên li u c a ng phân ph i tr lên cao h n ápả ấ ấ ệ ủ ố ố ở ơ su t phun mong mu n thì van x áp su t nh n đ c m t tín hi u t ECU đ ng c đấ ố ả ấ ậ ượ ộ ệ ừ ộ ơ ể m van và phân ph i nhiên li u tr v thùng nhiên li u.ở ố ệ ở ề ệ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 10 Khi áp su t nhiên li u v t ấ ệ ượKhi nhiên li u đ t áp suât mongệ ạ mu nố phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 4. Các lo i c m bi n trong h th ng.ạ ả ế ệ ố a ) C m bi n bàn đ p ga.ả ế ạ b) C m bi n t c đ đ ng c .ả ế ố ộ ộ ơ c) C m bi n v trí tr c cam.ả ế ị ụ d ) C m bi n áp su t tăng áp tua – bin. ả ế ấ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 11 C m bi n v trí bàn đ p ga, nó t o thànhả ế ị ạ ạ m t c m cùng v i bàn đ p ga. C m bi n này làộ ụ ớ ạ ả ế lo i có m t ph n t Hall nó phát hi n góc mạ ộ ầ ử ệ ở c a bàn đ p ga. Khi bàn đ p ga m m t đi n ápủ ạ ạ ở ộ ệ t ng ng v i góc m c a bàn đ p ga có thươ ứ ớ ở ủ ạ ể phát hi n t i c c tín hi u và tín hi u này sệ ạ ự ệ ệ ẽ đ c g i t i ECU c a đ ng c .ượ ử ớ ủ ộ ơ C m bi n t c đ đ ng c c a h th ngả ế ố ộ ộ ơ ủ ệ ố nhiên li u ệ common rail dùng c m bi n v tríả ế ị tr c khu u đ phát hi n t c đ đ ng c t ngụ ỷ ể ệ ố ộ ộ ơ ươ t nh đ ng c phun xăng đi n t . C m bi n vự ư ộ ơ ệ ử ả ế ị trí tr c khu u phát ra tín hi u NE c a đ ng cụ ỷ ệ ủ ộ ơ và g i đ n ECU c a đ ng c . ử ế ủ ộ ơ C m bi n v trí tr c cam s phát hi n vả ế ị ụ ẽ ệ ị trí c a tr c cam b ng vi c phát ra m t tín hi uủ ụ ằ ệ ộ ệ v i hai vòng quay c a tr c khu u (tín hi u G).ớ ủ ụ ỷ ệ C m bi n áp su t tăng áp tua bin đ cả ế ấ ượ n i v i đ ng ng n p qua m t ng m n d nố ớ ườ ố ạ ộ ố ề ẫ khí và m t VSV, và phát hi n áp su t đ ngộ ệ ấ ườ ng n p. C m bi n áp su t tăng áp tua bin ho tố ạ ả ế ấ ạ đ ng phù h p v i các tín hi u t ECU và đóngộ ợ ớ ệ ừ ng t áp su t tác đ ng lên b ch p hành gi a khíắ ấ ộ ộ ấ ữ quy n và chân không . ể phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 e) C m bi n nhi t đ n c làm mát.ả ế ệ ộ ướ f) C m bi n nhi t đ khí n p.ả ế ệ ộ ạ g) C m bi n nhi t đ nhiên li u.ả ế ệ ộ ệ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 12 C m bi n nhi t đ n c làm mát đ cả ế ệ ộ ướ ượ n p trên thân máy dùng đ phát hi n nhi t đắ ể ệ ệ ộ c a n c làm mát đ ng củ ướ ộ ơ C m bi n nhi t đ khí n p đ c n pả ế ệ ộ ạ ượ ắ trên đ ng khí n p c a đ ng c dùng đ phátườ ạ ủ ộ ơ ể hi n nhi t đ c a không khí n p vào.ệ ệ ộ ủ ạ C m bi n nhi t đ nhiên li u đ c l pả ế ệ ộ ệ ượ ắ lên b m áp cao và phát hi n nhi t đ c a nhiênơ ệ ệ ộ ủ li u. ệ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 h) C m bi n l u l ng khí n p.ả ế ư ượ ạ 5. B đi u khi n trung ộ ề ể tâm (ECU) Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 13 C m bi n l u l ng khí n p ki u dâyả ế ư ượ ạ ể s y đ c s d ng đ phát hi n l ng khôngấ ượ ử ụ ể ệ ượ khí n p vào. . ạ V m t đi n t vai trò c a ECU là xácề ặ ệ ử ủ đ nh l ng phun nhiên li u, đ nh th i đi m phunị ượ ệ ị ờ ể nhiên li u và l ng khí n p vào phù h p v i cácệ ượ ạ ợ ớ đi u ki n lái xe d a trên các tín hi u nh n đ cề ệ ự ệ ậ ượ t các c m bi n và công t c khác nhau. Ngoài raừ ả ế ắ ECU chuy n các tín hi u đ v n hành các bể ệ ể ậ ộ ph n ch p hànhậ ấ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 S đ h th ng đi u khi n đi n t đ ng c 1ND – TV c a hãng TOYOTAơ ồ ệ ố ề ể ệ ử ộ ơ ủ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 14 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 * Ho t đ ng c a ECUạ ộ ủ - So sánh th i đi m phun mong mu n và th i đi m phun th c t . ờ ể ố ờ ể ự ế Hình 2.7. Ho t đ ng c a ECUạ ộ ủ Th i đi m phun c b n đ c xác đ nh thông qua t c đ đ ng c và góc mờ ể ơ ả ượ ị ố ộ ộ ơ ở bàn đ p ga và b ng cách thêm m t giá tr đi u ch nh d a trên c s nhi t đ n c vàạ ằ ộ ị ề ỉ ự ơ ở ệ ộ ướ áp su t không khí n p. ECU g i tín hi u đ n vòi phun đ đi u ch nh th i đi m b tấ ạ ử ệ ế ể ề ỉ ờ ể ắ đ u phun.ầ - Đi u khi n l ng phun trong khi kh i đ ngề ể ượ ở ộ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 15 Vòi phun phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 2.8. Đi u khi n vòi phun khi kh i đ ngề ể ở ộ L ng phun khi kh i đ ng đ c xác đ nh b ng vi c đi u ch nh l ng phunượ ở ộ ượ ị ằ ệ ề ỉ ượ c b n phù h p v i các tín hi u c a máy kh i đ ng và các tín hi u c a c m bi nơ ả ợ ớ ệ ủ ở ộ ệ ủ ả ế nhi t đ n c làm mát. Khi đ ng c ngu i nhi t đ n c làm mát s th p h n vàệ ộ ướ ộ ơ ộ ệ ộ ướ ẽ ấ ơ l ng phun s l n h n. Đ xác đ nh r ng th i đi m b t đ u phun đã đ c đi uượ ẽ ớ ơ ể ị ằ ờ ể ắ ầ ượ ề ch nh phù h p v i tín hi u c a máy kh i đ ng, nhi t đ n c và t c đ đ ng c .ỉ ợ ớ ệ ủ ở ộ ệ ộ ướ ố ộ ộ ơ Khi nhi t đ n c th p, n u t c đ đ ng c cao thì đi u ch nh th i đi m phun sệ ộ ướ ấ ế ố ộ ộ ơ ề ỉ ờ ể ẽ s m lên.ớ - Đi u khi n l ng nhiên li u phun tr c.ề ể ượ ệ ướ Hình 2.9. Đi u khi n l ng nhiên li u phun tr cề ể ượ ệ ướ ECU s đi u khi n h th ng phun tr c m t l ng nh nhiên li u đ cẽ ề ể ệ ố ướ ộ ượ ỏ ệ ượ phun đ u tiên làm cho nhi t đ và áp su t trong bu ng cháy tăng cao tr c khi vi cầ ệ ộ ấ ồ ướ ệ phun chính đ c th c hi n. Khi vi c phun chính b t đ u thì l ng nhiên li u đ cượ ự ệ ệ ắ ầ ượ ệ ượ b t l a làm cho nhiên li u c a quá trình phun chính đ c đ t đ u và đ ng c ho tắ ử ệ ủ ượ ố ề ộ ơ ạ đ ng êm h n.ộ ơ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 16 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 - Đi u khi n t c đ không t i.ề ể ố ộ ả Hình 2.10. Đi u khi n t c đ không t iề ể ố ộ ả D a trên các tín hi u t các c m bi nự ệ ừ ả ế ECU tính t c đ mong mu n phù h pố ộ ố ợ v i tình tr ng lái xe. Sau đó ECU so sánh giá tr mong mu n v i tín hi u t c đ đ ngớ ạ ị ố ớ ệ ố ộ ộ c và đi u khi n b ch p hành (SVP vòi phun) đ đi u khi n l ng phun nh m đi uơ ề ể ộ ấ ể ề ể ượ ằ ề ch nh t c đ không t i.ỉ ố ộ ả ECU th c hi n đi u khi n ch y không t i (đ c i thi n ho t đ ng làm mự ệ ề ể ạ ả ể ả ệ ạ ộ ấ đ ng c ) trong quá trình ch y không t i nhanh khi đ ng c l nh ho c trong quá trìnhộ ơ ạ ả ộ ơ ạ ặ ho t đông c a đi u hoà nhi t đ , b gia nhi t. Ngoài ra đ ngăn ng a s giao đ ngạ ủ ề ệ ộ ộ ệ ể ừ ự ộ t c đ không t i sinh ra do s gi m t i đ ng c , khi công t c A/C đ c t t và l ngố ộ ả ự ả ả ộ ơ ắ ượ ắ ượ phun đ c t đ ng đi u ch nh tr c khi t c đ đ ng c giao đ ng. ượ ự ộ ề ỉ ướ ố ộ ộ ơ ộ - Đi u khi n gi m rung đ ng khi ch y không t iề ể ả ộ ạ ả Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 17 L ng phun ượ đ c đi u ch nh ượ ề ỉ sao cho t t c các ấ ả tr s tr lên ị ố ở b ng nhau.ằ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 2.11. Giao đ ng v t c đ đ ng c khi ch y không t iộ ề ố ộ ộ ơ ạ ả Đi u khi n này phát hi n các dao đ ng v t c đ đ ng c khi ch y không t iề ể ệ ộ ề ố ộ ộ ơ ạ ả sinh ra do các khác bi t trong b m ho c vòi phun và đi u ch nh l ng phun đ i v iệ ơ ặ ề ỉ ượ ố ớ t ng xylanh. Do đó s rung đ ng và ti ng n không t i đ c gi m xu ng. l ngừ ự ộ ế ồ ả ượ ả ố ượ phun đ c đi u ch nh sao cho t t c các tr s tr lên b ng nhau.ượ ề ỉ ấ ả ị ố ở ằ 6. Vòi Phun .    Hình 2.12. C u t o vòi phun.ấ ạ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 18 1. Lò xo vòi phun. 2. Van đ nh l ng.ị ượ 3. L ti t l u d u h i v .ỗ ế ư ầ ồ ề 4. Lõi c a van đi n t .ủ ệ ừ 5. Đ ng d u h i v .ườ ầ ồ ề 6. Đ u n i đi n c a van đi n t .ầ ố ệ ủ ệ ừ 7. Van đi n t .ệ ừ 8. Đ ng nhiên li u áp su t cao đ cườ ệ ấ ượ cung c p t Rail.ấ ừ 9. Van bi. 10. Ti t l u cung c p.ế ư ấ 11. Ch t tỳố 12. Đ ng d n nhiên li u áp su t cao.ườ ẫ ệ ấ 13. Khoang ch a nhiên li u.ứ ệ 14. Kim phun. phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 2.13. Khi vòi phun đóng. Nhiên li u v i áp su t cao t ng Rail thông qua các tuy ô cao áp, đ n vòiệ ớ ấ ừ ố ế phun. D u có áp su t cao luôn luôn đ c đ a đ n ch s n vòi phun và t i đâyầ ấ ượ ư ế ờ ẵ ở ạ nhiên li u đ c chia ra làm hai đ ng.ệ ượ ườ - Đ ng th nh t nhiên li u đ c đ a t i khoang ch a d u áp su t cao kimườ ứ ấ ệ ượ ư ớ ứ ầ ấ ở phun và đ y kim phun lên.ẩ - Đ ng th hai nhiên li u đ c đ a t i khoang áp su t cao phía trên ch t tỳ.ườ ứ ệ ượ ư ớ ấ ố Khi van x áp đóng áp su t bu ng phía trên ch a phía trên c a ch t tỳ t o ra m tả ấ ở ồ ứ ủ ố ạ ộ l c l n h n l c đ y kim phun khoang áp su t phía d i gi kim phun v trí đóng.ự ớ ơ ự ẩ ở ấ ướ ữ ở ị Hình 2.14. Khi vòi phun m .ở Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 19 1,1 ms 0,35 ms 0,35 ms 1,1 ms phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Khi ECU g i tín hi u đ n vòi phun, van x áp b hút lên nén lò xo l i d u ử ệ ế ả ị ạ ầ ở khoang ch a áp su t cao phía trên ch t tỳ đi qua van x áp ra đ ng d u h i làm choứ ấ ố ả ườ ầ ồ áp su t đây gi m xu ng lúc này áp su t khoang phía d i kim phun đ c giấ ở ả ố ấ ướ ượ ữ nguyên, th ng s c căng c a lò xo 1 đ y kim phun đi lên và phun nhiên li u v i ápắ ứ ủ ẩ ệ ớ su t cao vào trong bu ng cháy c a đ ng c .ấ ồ ủ ộ ơ - K t thúc qua trình phun. ế Khi ECU ng t tín hi u đi u khi n vòi phun van x áp đóng l i lúc này áp su tắ ệ ề ể ả ạ ấ khoang phía trên c a ch t tỳ l i t o ra m t l c tác đ ng lên ch t tỳ đ y kim phunở ủ ố ạ ạ ộ ự ộ ố ẩ đóng l i, k t thúc quá trình phun. ạ ế L ng nhiên li u phun vào trong xylanh đ c xác đ nh b i.ượ ệ ượ ị ở - Th i gian ho t đ ng c a van đi n t .ờ ạ ộ ủ ệ ừ - V n t c đóng m kim phun.ậ ố ở - Đ nâng cao c a kim phun.ộ ủ - Áp su t trong Rail.ấ u đi mƯ ể - Th i gian cho quá trình chu n b cháy c a giai đo n cháy chính s rút ng nờ ẩ ị ủ ạ ẽ ắ l i.ạ - H th ng dùng ph ng pháp m i này s ít gây ti ng n h n h th ng nhiênệ ố ươ ớ ẽ ế ồ ơ ệ ố li u Diesel ki u cũ. ệ ể - S đ t cháy t i u nh t là nhiên li u ph i đ c hoà tr n t t, đi u khi n chuự ố ố ư ấ ệ ả ượ ộ ố ề ể kì phun s m sao cho phù h p đ đ n giai đo n cháy chính thì giai đo n cháy này sớ ợ ể ế ạ ạ ẽ di n ra t i đi m ch t trên.ễ ạ ể ế - L ng nhiên li u phun s m là nh nó s t o ra áp su t và nhi t đ trongượ ệ ớ ỏ ẽ ạ ấ ệ ộ bu ng cháy cao làm cho quá trình cháy di n ra nhanh h n và đ ng c ch y êm khôngồ ễ ơ ộ ơ ạ có ti ng n. ế ồ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 20 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 PH N IIIẦ B O D NG S A CH AẢ ƯỠ Ử Ữ 3.1. CÁC D NG H H NG C A Đ NG C DIESEL CÓ S D NGẠ Ư Ỏ Ủ Ộ Ơ Ử Ụ H TH NG CUNG C P NHIÊN LI U COMMONRAILỆ Ố Ấ Ệ Th tứ ự Tri u ch ng h h ngệ ứ ư ỏ Khu v c nghi ng x y ra s c .ự ờ ả ự ố 1. Không quay khi kh iở đ ng (khó kh i đ ng)ộ ở ộ Máy kh i đ ngở ộ R le máy kh i đ ngơ ở ộ C m bi n nhi t đ n cả ế ệ ộ ướ 2. Khó kh i đ ng đ ngở ộ ở ộ c l nhơ ạ M ch tín hi u STA.ạ ệ Vòi phun. B l c nhiên li u.ộ ọ ệ ECU đ ng c .ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li uả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 3. Khó kh i đ ng đ ngở ộ ở ộ c nóng.ơ M ch tín hi u STA.ạ ệ Vòi phun. B l c nhiên li u.ộ ọ ệ Áp su t nén.ấ ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 4. Đ ng c ch t máy ngayộ ơ ế sau khi kh i đ ng.ở ộ B l c nhiên li u.ộ ọ ệ Vòi phun. M ch ngu n đi n c a ECU.ạ ồ ệ ủ ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 5. Các s c khác d n đ nự ố ẫ ế Vòi phun. Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 21 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 đ ng c ch t máy.ộ ơ ế M ch ngu n đi n c a ECU.ạ ồ ệ ủ ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 6. Ch y không t i đ u tiênạ ả ầ không chính xác (ch yạ không t i y u).ả ế B l c nhiên li u.ộ ọ ệ Vòi phun. ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ 7. T c đ không t i c aố ộ ả ủ đ ng c caoộ ơ M ch tín hi u A/Cạ ệ Vòi phun M ch tín hi u STA.ạ ệ ECU đ ng c .ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ 8. T c đ không t i c aố ộ ả ủ đ ng c th p.ộ ơ ấ M ch tín hi u A/C.ạ ệ Vòi phun. M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể Áp su t nénấ Khe h xupápở Đ ng ng nhiên li u.ườ ố ệ ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p c m bi n áp su t nhiênơ ấ ả ế ấ li u.ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 9. Ch y không t i khôngạ ả êm. Vòi phun Đ ng ng nhiên li u.ườ ố ệ M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể Áp su t nén.ấ Khe h xupáp.ở ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 10. Rung đ ng c l nh.ở ộ ơ ạ Vòi phun. M ch ngu n đi n c a ECU.ạ ồ ệ ủ Áp su t nén.ấ Đ ng ng nhiên li u.ườ ố ệ Khe h xupáp.ở ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 22 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 11. Ng t ga tăng t c y u.ẹ ố ế Vòi phun. B l c nhiên li uộ ọ ệ M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể Áp su t nén.ấ ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 12. Có ti ng gõ.ế Vòi phun. M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ 13. Có khói đen Vòi phun. M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 14. Có khói tr ng.ắ M ch đi u khi n EGR.ạ ề ể Vòi phun. B l c nhiên li u.ộ ọ ệ ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m cung c p.ơ ấ C m bi n áp su t nhiên li u.ả ế ấ ệ Van ti t l u Diesel.ế ư 15. Dao đ ng/Rung đ ng.ộ ộ Vòi phun. ECU c a đ ng c .ủ ộ ơ B m phun.ơ C m bi n áp su t nhiên li uả ế ấ ệ 3.2. CÁC CHÚ Ý KHI THÁO L P VÀ KI M TRA C A H TH NG CUNGẮ Ể Ủ Ệ Ố C P NHIÊN LI U DIESEL COMMONRAIL NECTERẤ Ệ Ị - Làm s ch và r a k khu v c làm vi c đ lo i b b i b n bên trong c a hạ ử ỹ ự ệ ể ạ ỏ ụ ẩ ủ ệ th ng nhiên li u kh i b nhi m b n trong quá trình tháo.ố ệ ỏ ị ễ ẩ - Vi c đi u ch nh mã vòi phun không th th c hi n đ c khi đ ng c đangệ ề ỉ ể ự ệ ượ ộ ơ làm vi c. ệ - Nghiêm c m không đ c ăn ho c hút thu c trong khi đang làm vi c v i hấ ượ ặ ố ệ ớ ệ th ng phun nhiên li u common rail. Vi c d u tiên c n làm tr c khi ti n hành b t kỳố ệ ệ ầ ầ ướ ế ấ m t công vi c gì trên h th ng phun nhiên li u common rail là ng t bình c quy. ộ ệ ệ ố ệ ắ ắ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 23 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 - Tuy t đ i không đ c làm vi c v i h th ng common rail khi đ ng cệ ố ượ ệ ớ ệ ố ộ ơ đang ho t đ ngạ ộ . C n đ c các giá tr v áp su t và nhi t đ c a nhiên li u khi đ ngầ ọ ị ề ấ ệ ộ ủ ệ ộ c đang làm vi c. C n đ c các giá tr v áp su t và nhi t đ c a ng phân ph iơ ệ ầ ọ ị ề ấ ệ ộ ủ ố ố nhiên li u b ng s h tr c a thi t b ch n đoán tr c khi làm vi c v i m ch nhiênệ ằ ự ỗ ợ ủ ế ị ẩ ướ ệ ớ ạ li u. Ch có th b t đ u th c hi n công vi c vi c m m ch nhiên li u khi nhi t đệ ỉ ể ắ ầ ự ệ ệ ệ ở ạ ệ ệ ộ c a d u diesel th p h n 50ủ ầ ấ ơ 0C và áp su t trên ng phân ph i là 0 bar. ấ ố ố - N u không th th c hi n vi c k t n i v i ECU đ ng c , ch kho ng 5 phútế ể ự ệ ệ ế ố ớ ộ ơ ờ ả sau khi đ ng c đã d ng h n máy tr c khi th c hi n b t kỳ công vi c gì v i m chộ ơ ừ ẳ ướ ự ệ ấ ệ ớ ạ nhiên li u.ệ - Ngăn c m hành vi s d ng các ngu n đi n t bên ngoài đ c p đi n ápấ ử ụ ồ ệ ừ ể ấ ệ đi u khi n b t c b ch p hành nào c a h th ngề ể ấ ứ ộ ấ ủ ệ ố . - Không đ c tháo r i van đ nh l ng nhiên li u IMV và c m bi n nhi t đượ ờ ị ượ ệ ả ế ệ ộ nhiên li u ra kh i b m cao áp. N u m t trong các b ph n trên b h h ng thì c nệ ỏ ơ ế ộ ộ ậ ị ư ỏ ầ ph i thay th c b m cao áp.ả ế ả ơ - Đ làm s ch mu i cacbon bám trên đ u c a kim phun, c n s d ng thi t bể ạ ộ ầ ủ ầ ử ụ ế ị làm s ch chuyên dùng b ng sóng siêu âm vì các l d n d u đ c ch t o m t cáchạ ằ ỗ ẫ ầ ượ ế ạ ộ r t chính xác. ấ - Không đ c s d ng v c a ECU nh là đi m ti p mát khi s a ch a.ượ ử ụ ỏ ủ ư ể ế ử ữ - R ph tùng ra kh i h p đóng gói tr c khi s d ng. Không nên tháo các n pỡ ụ ỏ ộ ướ ử ụ ắ b o v và ch p làm kín vòi phun, đ u ng d n ra tr c, ch tháo b n p b o v khiả ệ ụ ầ ố ẫ ướ ỉ ỏ ắ ả ệ b t đ u th c hi n công vi c. ắ ầ ự ệ ệ - N p b o v và ch p làm kín ph i đ c b đi sau khi đã đ c s d ng.ắ ả ệ ụ ả ượ ỏ ượ ử ụ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 24 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 3.1. H th ng ng phân ph iệ ố ố ố - H th ng ng phân ph i bao g m các chi ti t chính xác và s d ng nhiên li uệ ố ố ố ồ ế ử ụ ệ b nén t i áp su t r t cao. Do đó c n ph i đ c bi t th n tr ng đ đ m b o không cóị ớ ấ ấ ầ ả ặ ệ ậ ọ ể ả ả v t l thâm nh p vào h th ng.ậ ạ ậ ệ ố - Đ t các chi ti t vào trong các túi ni lông đ ngăn các d v t xâm nh p và b oặ ế ể ị ậ ậ ả v b m t b t kín kh i b h h ng trong quá trình b o qu n.ệ ề ặ ị ỏ ị ư ỏ ả ả - Lau th t k các chi ti t tr c khi l p ráp, đ m b o các b m t b t kín c aậ ỹ ế ướ ắ ả ả ề ặ ị ủ chúng kh i các d v t nh b i b n ho c m t kim lo i.ỏ ị ậ ư ụ ẩ ặ ạ ạ Hình 3.2. ng phân ph iỐ ố - Không tháo r i c m bi n áp su t cao áp ra kh i ng phân ph i. N u c mờ ả ế ấ ỏ ố ố ế ả bi n này b l i, trên th c t c n ph i thay c toàn b ng phân ph i. ế ị ỗ ự ế ầ ả ả ộ ố ố ng phân ph i,Ố ố b h n ch áp su t và c m bi n áp su t nhiên li u không đ c s d ng l i. C bộ ạ ế ấ ả ế ấ ệ ượ ử ụ ạ ả ộ h n ch áp su t và c m bi n áp su t nhiên li u đ u đ c l p thông qua s bi nạ ế ấ ả ế ấ ệ ề ượ ắ ự ế d ng d o. Do đó m t khi chúng đã b tháo ra thì chúng ph i đ c thay th cùng v iạ ẻ ộ ị ả ượ ế ớ ng phân ph i.ố ố Hình 3.3. Tháo ng phân ph iố ố Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 25 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 ­ Chú ý không đ c tháo các ng cao áp khi đ ng c đang ho t đ ng.ượ ố ộ ơ ạ ộ Hình 3.4. Ki m tra áp su t cao ápể ấ - Ch ki m tra áp su t cao áp b ng đi n áp ra c a c m bi n áp su t đ ng caoỉ ể ấ ằ ệ ủ ả ế ấ ườ áp. Hình 3.5. Ng t gi c đi n kim phunắ ắ ệ - Ch có th ki m tra kim phun b ng cách ng t gi c đi n kim phun khi máyỉ ể ể ằ ắ ắ ệ đang n ổ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 26 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 3.6. Kim phun - Không đ c tháo r i vòi phun và kim phun, n u không s làm h ng nóượ ờ ế ẽ ỏ . Hình 3.7. ng d n nhiên li uỐ ẫ ệ ­ Khi l p đ t các ng phun c n tuân th các bi n pháp phòng ng a sau.ắ ặ ố ầ ủ ệ ừ + Không s d ng l i các ng tuy ô cao áp, khi tháo tuy ô cao áp ra c n ph iử ụ ạ ố ầ ả thay b ng m t cái m iằ ộ ớ . + L p l i các chi ti t đã tháo vào v trí ban đ u, r a s ch các ng phun và đ mắ ạ ế ị ầ ử ạ ố ả b o b m t làm kín c a chúng kh i các d v t ho c b cào x c tr c khi l p cácả ề ặ ủ ỏ ị ậ ặ ị ướ ướ ắ ng.ố + Do các ng phun không ch u đ c các thay đ i quá l n v s b trí do đóố ị ượ ổ ớ ề ự ố ph i tránh các thay đ i trong vi c b trí các chi ti t l p l i (các ng không đ c sả ổ ệ ố ế ắ ạ ố ượ ử d ng l i cho m t đ ng c khác và th t xylanh c a các vòi phun không đ c thayụ ạ ộ ộ ơ ứ ự ủ ượ đ i).ổ + Khi thay các ng v i các chi ti t m i n u m t chi ti t gây nh h ng t i số ớ ế ớ ế ộ ế ả ưở ớ ự b trí b t bu c ph i thay ( ví d ph i thay ng phun khi đã thay vòi phun ho c ngố ắ ộ ả ụ ả ố ặ ố phân ph i, ph i thay ng n p nhiên li u khi đã thay b m cao áp ho c thay ng phânố ả ố ạ ệ ơ ặ ố ph i).ố            - Vi c l p các vòi phun ph i đ c th c hi n m t cách c n th n.ệ ắ ả ượ ự ệ ộ ẩ ậ Dùng d u diesel r a s ch các b m t làm kín c a vòi phun và các ng phun tr c khiầ ử ạ ề ặ ủ ố ướ l p chúng. C n đ c bi t chú ý đ n h ng l p c a các vòi phun và vi c b trí th ngắ ầ ặ ệ ế ướ ắ ủ ệ ố ẳ hàng c a chúng v i n p quy máy.ủ ớ ắ - Khi thay m t vòi phun m i c n ph i s d ng thi t b ki m tra ch n đoánộ ớ ầ ả ử ụ ế ị ể ẩ chuyên d ng đ xoá b các mã cũ c a vòi phun t ECU c a đ ng c và nh p các mãụ ể ỏ ủ ừ ủ ộ ơ ậ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 27 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 m i c a vòi phun l i. N u ta không nh p mã m i c a vòi phun vào cho ECU, thì ECUớ ủ ạ ế ậ ớ ủ ch cho phép đ ng c ch y trong kho ng 1250 vòng/phút do đó đ ng c không thỉ ộ ơ ạ ả ộ ơ ể tăng t c đ c và đèn “ố ượ Check Engine” s b t sáng.ẽ ậ - Đ i v i các vòi phun lo i gi c c m đi n có 4 chân không c n nh p mã c aố ớ ạ ắ ắ ệ ầ ậ ủ vòi phun vì lo i này có đi n tr t đi u ch nhạ ệ ở ự ề ỉ , do đó ECU có th nh n bi t và t đi uể ậ ế ự ề ch nh cho phù h p v i đông c .ỉ ợ ớ ơ 3.3. KI M TRA VÀ PHÁT HI N L I B NG MÁY CH N ĐOÁNỂ Ệ Ỗ Ằ Ẩ CHUYÊN D NGỤ 3.3.1. Ki m tra b ng cách s d ng máy ch n đoánể ằ ử ụ ẩ Hình 3.8. Máy chu n đoán OBDẩ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 28 Thông qua vi c s d ng m t máy ch nệ ử ụ ộ ẩ đoán, các tình tr ng c a ECU và c m bi nạ ủ ả ế đ c giám sát qua máy chượ ẩn đoán này. Trong ch đ ki m tra máy ch n đoán có th kíchế ộ ể ẩ ể ho t các b ch p hành đ mô ph ng các đi uạ ộ ấ ể ỏ ề ki n v n hành c a xe.ệ ậ ủ N i thi t b vào gi c ki m tra trên xeố ế ị ắ ể các mã ch n đoán đ c th hi n trên mànẩ ượ ể ệ hình c a thi t b .ủ ế ị phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình3.9. Cách n i máy chu nố ẩ đoán Hình 3.10. Cách kích ho t máyạ Sau đó v n hành đ ng c ch đ không t i đ ki m tra rò r c a nhiên li u.ậ ộ ơ ở ế ộ ả ể ể ỉ ủ ệ cu i cùnh th c hi n th kích ho t. Đ th c hi n th kích ho t hãy ch n th ố ự ệ ử ạ ể ự ệ ử ạ ọ ử Fuel leak test (ki m tra rò r nhiên li u) trong ch đ th kích ho t trong máy ch n đoán.ể ỉ ệ ế ộ ử ạ ẩ N u không có s n máy ch n đoán. Thì n nhanh bàn đ p ga h t m c đ tăng t c đế ẵ ẩ ấ ạ ế ứ ể ố ộ c c đ i c a đ ng c , và gi t c đ đó kho ng 2 giây, l p đi l p l i ho t đ ng nàyự ạ ủ ộ ơ ữ ố ộ ả ặ ặ ạ ạ ộ nhi u l n.ề ầ 3.3.2. Ki m tra b ng cách dùng d ng c th m chể ằ ụ ụ ử ạ 1. Ki m tra ECUể Hình 3.11. Ki m tra ECUể Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 29 Ki m tra s rò r nhiên li u sau khi đãể ự ỉ ệ xi t ch t đ u n i. Hãy s d ng ch đ kíchế ặ ầ ố ử ụ ế ộ ho t c a máy ch n đoán đ tăng áp xu tạ ủ ẩ ể ấ nhiên li u và ki m tra rò r nhiên li u. Tr cệ ể ỉ ệ ướ khi kh i đ ng đ ng c tr c h t c n ki mở ộ ộ ơ ướ ế ầ ể tra tình tr ng l p ráp. ạ ắ Ti n hành ki m tra ECU b ng cáchế ể ằ đo đi n áp và đi n tr . Ti n hành ki m traệ ệ ở ế ể đ i v i m i mã ch n đoán h h ng nhố ớ ỗ ẩ ư ỏ ư đ i v i đ ng c Phun xăng đi n t .ố ớ ộ ơ ệ ử phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 2. Ki m tra van đi u khi n hútể ề ể Hình 3.12. Cách ki m tra van đi u khi n hútể ề ể 3. Ki m tra r le và c m bi nể ơ ả ế 3.3.3. Th kích ho t b ng máyử ạ ằ ch n đoánẩ Hình 3.13. Th kích ho t b ng máyử ạ ằ chu n đoánẩ c a các b ch p hành ho c b ng vi củ ộ ấ ặ ằ ệ đ c các gi li u c a ECU c a đ ng c .ọ ữ ệ ủ ủ ộ ơ * Quy trình th cân b ng công su tử ằ ấ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 30 Ki m tra van đi u khi n hút nh sau.ể ề ể ư - Ng t các gi c n i SCV1 và SCV2.ắ ắ ố - Dùng m t ôm k đo đi n tr gi a cácộ ế ệ ở ữ c c nh mô t trên hình v .ự ư ả ẽ - Đi n tr quy đ nh 1,5 – 1,7 Ω nhi t đệ ở ị ở ệ ộ 200 C. - N u đi n tr không b ng đi n tr quyế ệ ở ằ ệ ở đ nh nên trên thì thay c b m.ị ả ơ Ki m tra b ng cách đo đi nể ằ ệ áp, đi n tr gi a các c c c a r le và c mệ ở ữ ự ủ ơ ả bi nế Trong quá trình th kích ho t, thi t bử ạ ế ị ch n đoán đ c s d ng đ đ a ra các l nhẩ ượ ử ụ ể ư ệ cho ECU đ v n hành các b ph n ch pể ậ ộ ậ ấ hành. Việc th kích ho t này xác đ nh sử ạ ị ự nh t th c a h th ng ho c c a các bấ ể ủ ệ ố ặ ủ ộ ph n b ng vi c giám sát ho t đ ngậ ằ ệ ạ ộ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 gi đ c kh i đ ng đ ng c v i các đ u n i ng b l ng. Nhiên li u đ c phun ờ ượ ở ộ ộ ơ ớ ầ ố ố ị ỏ ệ ượ ở áp su t cao thông qua các vòi phun đ c đi u khi n đi n t . Do đó vi c ki m tra ápấ ượ ề ể ệ ử ệ ể su t ho c ki m tra m u phun đ i v i các vòi phun c a đ ng c Diesel thông th ngấ ặ ể ẫ ố ớ ủ ộ ơ ườ không th áp d ng đ c đ i v i các vòi phun này.ể ụ ượ ố ớ 3.3.4. Cách xoá mã ch n đoánẩ Hình 3.14: Xóa mã chu n đoánẩ 3.4. QUY TRÌNH THÁO L P KI M TRA H TH NGẮ Ể Ệ Ố C A XE CERATO S D NGỦ Ử Ụ Đ NG C U/D TRANG B CRDIS BOSCH C A HÃNG KIA MOTORSỘ Ơ Ị Ủ 3.4.1 Quy trình tháo tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunơ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 31 Thông qua vi c s d ng ch đ th kíchệ ử ụ ế ộ ử ho t c a máy ch n đoán có th th c hi n đ cạ ủ ẩ ể ự ệ ượ vi c th cân b ng công su t b ng cách làm m tệ ử ằ ấ ằ ấ kh năng ho t đ ng c a vòi phun và m t xylanhả ạ ộ ủ ộ m t th i đi m. Do nhiên li u trong ng đ cở ộ ờ ể ệ ố ượ nén d i áp su t cao nên không bao ướ ấ Các h h ng sau khi s a ch a ph i xoá mãư ỏ ử ữ ả ch n đoán h h ng đó kh i b nh c a ECUẩ ư ỏ ỏ ộ ớ ủ đ ng c . Ch th c hi n xoá mã trên máy ch nộ ơ ỉ ự ệ ẩ đoán, ho c ta có th tháo c u chì đ c bi t là c cặ ể ầ ặ ệ ự d ng (+) c a c quy. ươ ủ ắ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 32 1. Làm s ch các đai c b t tuy ô cao ápạ ố ắ b ng dung môi hòa tan (lo i làm s ch ô tô). Sằ ạ ạ ử đ ng ch i m m s ch đ ch i.ụ ổ ề ạ ể ả 2. Hút s ch các h t b i b n bám trên cácạ ạ ụ ẩ đai c và đ u tuy ô b ng vòi hút chân khôngố ầ ằ ki u hút vào trong ể 3. Dùng kìm m nh n đ tháo các đ uỏ ọ ể ầ gi c c m (dây đi n đi u khi n) vòi phun ra.ắ ắ ệ ề ể 4. S d ng clê mi ng 17 mm n i l ng tử ụ ệ ớ ỏ ừ t các đâi c b t tuy ô trên các vòi phun ra.ừ ố ắ . 5. S d ng clê mi ng 17 mm n i l ng vàử ụ ệ ớ ỏ tháo các đai c trên ng phân ph i ra. ố ố ố * Ghi chú: N u s d ng không đúng s t o lên cácế ử ụ ẽ ạ đi m có ng su t l n nh t và gây ra s bi nể ứ ấ ớ ấ ự ế d ng, h h ng các đai c.ạ ư ỏ ố phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 . 3.4.2. Quy trình L p tuy ô b m cao áp, tuy ô vòi phunắ ơ 1. L y tuy ô m i ra kh i túi b o qu n tr c khi l p vào h th ng.ấ ớ ỏ ả ả ướ ắ ệ ố Chú ý tuy t đ i không đ c s d ng l i các ng tuy ô cũ.ệ ố ượ ử ụ ạ ố 2. Tháo n p che b i m i đ u ng ra.ắ ụ ở ỗ ầ ố Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 33 6. Đ a đai c v phía tr c c a tuy ô,ư ố ề ướ ủ gi cho b m t côn c a tuy ô và vòi phun v nữ ề ặ ủ ẫ đ c ti p xúc v i nhau và hút s ch các h t b nượ ế ớ ạ ạ ẩ v trí ti p xúc gi a tuy ô và l côn trên đ u vòiở ị ế ữ ỗ ầ phun b ng đ u hút b i.ằ ầ ụ 7. Tháo ng tuy ô ra ngoài và hút s chố ạ các h t b n bên ngoài c a l côn trên vòi phunạ ẩ ủ ỗ b ng vòi hút b i. ằ ụ 9. Dùng ch p che b i n p ngay vào cácụ ụ ắ đ u l p ghép c a vòi phun và ng phân ph i. ầ ắ ủ ố ố 8. Th c hi n các công vi c t ng t nhự ệ ệ ươ ự ư trên v i đ u n i phía ng phân ph iớ ầ ố ố ố phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 34 3. Bôi tr n các b c ren c a đai c trênơ ướ ủ ố tuy ô b ng ch t bôi tr n có trong b ph tùngằ ấ ơ ộ ụ đ c cung c p tr c khi l p tuy ô vào. ượ ấ ướ ắ 4. Tháo các n p b o v trên đ u l p c aắ ả ệ ầ ắ ủ kim phun và ng phân ph i ra.ố ố 5. L p các đ u n i c a tuy ô vào các bắ ầ ố ủ ề m t côn trên vòi phun và ng phân ph i. V nặ ố ố ặ các đai c b ng tay ố ằ 6.L p đ u n i c a tuy ô vào b m t cônắ ầ ố ủ ề ặ c a ng phân ph i sau đó v n đai c b ng tay ủ ố ố ặ ố ằ 7. Xi t đai c trên vòi phun v i l c xi tế ố ớ ự ế kho ng 40 Nm, s d ng tay gi mô men v iả ử ụ ữ ớ d ng c h tr cho vòi phun ụ ụ ỗ ợ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 3.5. QUY TRÌNH THÁO VÒI PHUN RA KH I Đ NG CỎ Ộ Ơ 3.5.1. Quy trình Tháo vòi phun Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 35 * Chú ý Khi xi t các đai c, ph i ch c ch n r ngế ố ả ắ ắ ằ các đ u gi c đi n th ng hàng v i các vòi phun ầ ắ ệ ẳ ớ 8. Xi t các đai c phía ng phân ph i v iế ố ố ố ớ l c xi t kho ng 40 Nm.ự ế ả Chú ý Đ ch c ch n r ng vi c s a ch a đ cể ắ ắ ằ ệ ử ữ ượ ti n hành m t cách đúng đ n, kh i đ ng đ ngế ộ ắ ở ộ ộ c và ki m tra s kín khít c a các đ u n i caoơ ể ự ủ ầ ố áp. 1. Tháo r i các tuy ô cao áp c a vòi phunờ ủ ra tr c (tham kh o ph ng pháp tháo th hi nướ ả ươ ể ệ nh trang d i đây). ư ướ 2. Tháo các gi c c m đi n ra.ắ ắ ệ 3. Tháo các đ ng ng h i nhiên li u ra ườ ố ồ ệ 4. N i l ng và tháo m t bích gi vòi phunớ ỏ ặ ữ ra 5. Tháo vòi phun, bích gi và bulông raữ kh i m t máy. S d ng d ng c đ c bi t đỏ ặ ử ụ ụ ụ ặ ệ ể tháo vòi phun. phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 * Chú ý tuy t đ i không s d ng l i đ m ngăn nhi t đ u vòi phun.ệ ố ử ụ ạ ệ ệ ở ầ 3.5.2. Quy trình l p l i vòi phunắ ạ 3.6. QUY TRÌNH Đ T B M CAO ÁP C A Đ NG C DIESEL CÓẶ Ơ Ủ Ộ Ơ S D NG H TH NG CUNG C P NHIÊN LI U DIESEL COMMON RAILỬ Ụ Ệ Ố Ấ Ệ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 36 6. Làm s ch l l p vòi phun và hút s chạ ỗ ắ ạ các h t b i b n bám vào b m t l b ng vòi hútạ ụ ẩ ề ặ ỗ ằ b i ụ 7. S d ng ch i lông m m và dung môiử ụ ổ ề làm s ch bích gi vòi phun (lo i dung môi làmạ ữ ạ s ch ô tô)ạ 8. Thay đ m làm kín nhi t đ u vòi phunệ ệ ở ầ b ng m t các m i.ằ ộ ớ 1.L p vòi phun và bích gi vào l vòi phun.ắ ữ ỗ 2. Xi t bulong bích gi vòi phun v i l cế ữ ớ ự 19Nm. 3. L p l i các đ u ng d u h i vào vòi phun.ắ ạ ầ ố ầ ồ C m l i các gi c c m đi n.ắ ạ ắ ắ ệ 4. Khi tháo các ng tuy ô cao áp tham kh oố ả ph ng pháp tháo trong các trang tr c.ươ ướ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 37 Gióng th ng hàng các d u ăn kh p trênẳ ấ ớ ở các puly th ng hàng v i các d u đã d u s n trênẳ ớ ấ ấ ẵ đ ng c . Van đi u khi n hút SCV và pistonộ ơ ề ể trong b m có th đ c đ ng b hoá b ng cáchơ ể ượ ồ ộ ằ ch nh th ng hàng v trí c a puly b m.ỉ ẳ ị ủ ơ D u ghi nh 1ấ ớ D u ghi nh 2ấ ớ D u ghi nh 3ấ ớ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 3.7. KI M TRA CÁC B PH N C A H TH NG CUNG C P NHIÊNỂ Ộ Ậ Ủ Ệ Ố Ấ LI U COMMON_RAILỆ 3.7.1. Ki m tra b m áp th pể ơ ấ a) Ki m tra b m đi n.ể ơ ệ - Chu n b các d ng c sau.ẩ ị ụ ụ + Đ ng h ki m tra áp su t th p.ồ ồ ể ấ ấ + Các đ u n i và các đ ng ng n i m n.ầ ố ườ ố ố ề - Các b c th c hi n.ướ ự ệ 1. Tháo đ ng ng nhiên li u t b u l c và n i v i đ ng h đo áp su t th pườ ố ệ ừ ầ ọ ố ớ ồ ồ ấ ấ vào h th ng c a đ ng c nh hình v .ệ ố ủ ộ ơ ư ẽ Hình 3.15. S đ ki m tra b m áp th p ki u con lăn.ơ ồ ể ơ ấ ể 2. Kh i đ ng đ ng đ ng c và cho đ ng c ho t đ ng ch đ không t iở ộ ộ ộ ơ ộ ơ ạ ộ ở ế ộ ả kho ng 5 giây, sau đó t t đ ng c .ả ắ ộ ơ 3. Đ c áp su t nhiên li u trên đ ng h đo.ọ ấ ệ ồ ồ 4. So sánh k t qu đ c đ c v i b ng thông s sau.ế ả ọ ượ ớ ả ố B m đi n lo i đ yơ ệ ạ ẩ Tr ngườ h pợ Áp su t nhiên li u (bar)ấ ệ Hi n t ng h h ng.ệ ượ ư ỏ 1 1,5 – 3 H th ng ho t đ ng bình th ngệ ố ạ ộ ườ 2 4 – 6 L c nhiên li u ho c đ ng d nọ ệ ặ ườ ẫ nhiên li u b t cệ ị ắ 3 0 – 1,5 B m b h ng ho c nhiên li u bơ ị ỏ ặ ệ ị Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 38 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 rò r trên đ ng ng.ỉ ườ ố b) Ki m tra b m bánh răng.ể ơ - Chu n b các d ng c sau.ẩ ị ụ ụ + Đ ng h ki m tra áp su t chân không.ồ ồ ể ấ + Các đ u n i và các đ ng ng n i m n.ầ ố ườ ố ố ề - Các b c th c hi n t ng t nh ki m tra đ i v i b m đi n.ướ ự ệ ươ ự ư ể ố ớ ơ ệ Hình 3.16. S đ ki m tra b m th p áp ki u bánh răngơ ồ ể ơ ấ ể B ng thông s so sánh c a b m bánh răng.ả ố ủ ơ B m bánh răng lo i hútơ ạ Tr ngườ h pợ Áp su t nhiên li u (cmHg)ấ ệ Hi n t ng h h ng.ệ ượ ư ỏ 1 8 – 19 H th ng ho t đ ng bình th ngệ ố ạ ộ ườ 2 20 – 60 L c nhiên li u ho c đ ng d nọ ệ ặ ườ ẫ nhiên li u b t cệ ị ắ 3 0 – 2 B m b h ng ho c không khí l tơ ị ỏ ặ ọ vào h th ng.ệ ố 3.7.2. Ki m tra vòi phun khi đ ng c ho t đ ngể ộ ơ ạ ộ a) Ph ng pháp đo l ng d u h i.ươ ượ ầ ồ - Chu n b d ng c .ẩ ị ụ ụ + Đ ng h đo áp su t cao.ồ ồ ấ + Bình ch a nhiên li u có các v ch đo.ứ ệ ạ + Các đ u n i và các ng n i trong su t.ầ ố ố ố ố Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 39 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 3.17. S đ ki m tra vòi phun.ơ ồ ể - Các b c ti n hành đo.ướ ế 1. L p m t ng trong su t t đ ng d u h i trên vòi phun t i bình ki m tra.ắ ộ ố ố ừ ườ ầ ồ ớ ể 2. Tháo t i đi m A trên đ ng d u h i nhiên li u t vòi phun.ạ ể ườ ầ ồ ệ ừ 3. N i thi t b đo áp su t cao vào c m bi n áp su t trên ng Rail và quan sátố ế ị ấ ả ế ấ ố trên đ ng h ồ ồ 4. Tháo đ ng n i van đi u khi n áp su t và l p cáp đi u khi n vào van đi uườ ố ề ể ấ ắ ề ể ề khi n áp su t t i đ u n i nhiên li u h i t Rail.ể ấ ớ ầ ố ệ ồ ừ 5. Quay đ ng c kho ng 5 giây.ộ ơ ả - Không đ c v t quá 5 giây trong m t l n (s l n quay không đ c v tượ ượ ộ ầ ố ầ ượ ượ quá 10 l n)ầ - T c đ quay không v t quá 200 vòng/phút.ố ộ ượ 6. Đ c áp su t t đ ng h đo áp su t cao và đo l ng nhiên li u trong m iọ ấ ừ ồ ồ ấ ượ ệ ỗ ng.ố Hình 3.18. Đo l ng d u h i.ượ ầ ồ 7. So sánh v i b ng áp su t sau.ớ ả ấ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 40 Đ ng h đo áp su t caoồ ồ ấ Đ u n i ng d uầ ố ố ầ h i t vòi phunồ ừ Đ u n i ng d u h iầ ố ố ầ ồ t vòi phunừ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Tr nườ g h p.ợ Áp su t đoấ bar L ng d u h i tượ ầ ồ ừ vòi phun Hi n t ngệ ượ x y ra.ả Khu v c ki mự ể tra. 1 1000 – 1800 0 – 200 mm Bình th ngườ 2 < 1000 200 – 400 mm Vòi phun ho tạ đ ng sai (l ngộ ượ d u h i v tầ ồ ượ quá giá tr choị phép ) L ng nhiên li uượ ệ v t quá 200 mmượ thay vòi phun m i.ớ 3 0 – 200 0 – 200 mm H ng b m ápỏ ơ cao (áp su tấ nhiên li u th p)ệ ấ Ki m tra ho cể ặ thay th b m ápế ơ cao. b) So sánh l ng d u h i các bình.ượ ầ ồ ở Hình 3.19. S đ ki m tra vòi phun.ơ ồ ể 1. Tháo các đ ng d u h i t vòi phun ra.ườ ầ ồ ừ 2. L p các đ u ng ki m tra vào đ ng d u h i c a vòi phun và n i đ u cònắ ầ ố ể ườ ầ ồ ủ ố ầ l i c a ng ki m tra vào bình ch a nh hình v .ạ ủ ố ể ứ ư ẽ 3. Kh i đ ng đ ng c , cho ch y m t phút không t i, tăng t c đ đ ng c nênở ộ ộ ơ ạ ộ ả ố ộ ộ ơ 3000 rpm và gi kho ng 30 giây sau đó t t đ ng c .ữ ả ắ ộ ơ 4. Sau khi hoàn t t quá trình ki m tra đo l ng nhiên li u trong m i bình.ấ ể ượ ệ ỗ 5. Đ ki m tra chính xác th c hi n ki m tra ít nh t 2 l n l y giá tr trungể ể ự ệ ể ấ ầ ấ ị bình r i so sánh v i b ng s li u sau.ồ ớ ả ố ệ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 41 Đ u n iầ ố phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 6. S sai khác gi a các bình nhiên li u ph i n m trong giá tr cho phép n uự ữ ệ ả ằ ị ế l ng nhiên li u đo đ c bình nào không bình th ng tat hay vòi phunượ ệ ượ ở ườ m i.ớ Hình 3.20. Bình ch a nhiên li u ứ ệ 7. Ví d b ng so sánh l ng nhiên li u h i các vòi phun.ụ ả ượ ệ ồ ở Vòi phun L ng nhiên li u h i (cc)ượ ệ ồ Hi n t ng h h ngệ ượ ư ỏ 1 30 2 61 Vòi phun b h ng.ị ỏ 3 20 L ng nhiên li u h i.ượ ệ ồ 4 30 3.7.3. Ki m tra b m cao ápể ơ - Chu n b d ng c .ẩ ị ụ ụ + Van đi u ch nh áp su t.ề ỉ ấ + Các đ u n i và ng n i và bình đ ng nhiên li u.ầ ố ố ố ự ệ + Đ ng h đo áp su t.ồ ồ ấ + Các ch p b o v các đ u n i khi tháo ra.ụ ả ệ ầ ố - Các b c ti n hành đo.ướ ế Hình 3.21. S đ ki m tra b m cao áp.ơ ồ ể ơ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 42 Vòi phun ho t đ ng khôngạ ộ bình th ngườ phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 3.17. Cách đo l ng d u h i.ượ ầ ồ 1.Tháo t t c các đ ng ng n i vòi phun v i Rail.ấ ả ườ ố ố ớ 2. L p van đ nh l ng nhiên li u và các đ ng ng n i n i các đ u n i trênắ ị ượ ệ ườ ố ố ố ầ ố Rail. 3. L p đ ng h đo áp su t cao vào Rail và quan sát.ắ ồ ồ ấ 4. Tháo van đi u khi n áp su t, l p cáp c a đ ng h đo vào Rail.ề ể ấ ắ ủ ồ ồ 5. Quay đ ng c kho ng 5 giây.ộ ơ ả 6. Th c hi n ki m tra.ự ệ ể - Áp su t tiêu chu n c a b m t ấ ẩ ủ ơ ừ 1000 – 1500 bar n u áp su t đo đ c nhế ấ ượ ỏ h n áp su t tiêu chu n thì thay b m m i.ơ ấ ẩ ơ ớ - Chú ý: N u áp su t trên đ ng h th p c n ki m tra c m bi n áp su t và gi iế ấ ồ ồ ấ ầ ể ả ế ấ ớ h n áp su t trên Rail tr c khi thay th b m.ạ ấ ướ ế ơ 3.7.4. Ki m tra van đi u ch nh áp su tể ề ỉ ấ Hình 3.22. S đ ki m tra van đi u ch nh áp su tơ ồ ể ề ỉ ấ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 43 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 Hình 3.23. Đo l ng d u h i qua van đi u khi n áp su tượ ầ ồ ề ể ấ 1. Tháo đ ng nhiên li u h i t van đi u ch nh áp su t cao.ườ ệ ồ ừ ề ỉ ấ 2. Tháo ng nhiên li u h i t van đi u khi n áp su t th p.ố ệ ồ ừ ề ể ấ ấ 3. Tháo đ ng đi u khi n áp su t và n i cáp đi u khi n c a thi t b đo vàoườ ề ể ấ ố ề ể ủ ế ị van đi u ch nh áp su t.ề ỉ ấ 4. L ng d u h i qua van gi i hượ ầ ồ ớ ạn 10cc/5giây n u l ng nhiên li u h i l nế ượ ệ ồ ớ h n m c cho phép ta thay ng Rail m i.ơ ứ ố ớ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 44 phangiatuyen1504@gmail.com    0974052908 TÀI LI U THAM KH OỆ Ả 1. Tài li u đào t o và tham kh o c a các hãngệ ạ ả ủ - TOYOTA. - KIA MOTORS TR NG H I.ƯỜ Ả - FORD. - BOSCH. - DElPHI. 2. Tài li u s a ch a Tr ng ĐHSPKT H ng Yênệ ử ữ ườ ư 3. Trang b đi n và đi n t trên ô tô hi n đ i. H th ng đi n đ ng cị ệ ệ ử ệ ạ ệ ố ệ ộ ơ PGS TS Đ Văn Dũng (ỗ Nhà xu t b n đ i h c qu c gia thành ph H Chíấ ả ạ ọ ố ố ồ Minh). 4. Ngu n tài li u trên m ng internet. ồ ệ ạ Đ án môn h c ồ ọ - S a ch a ôtôử ữ Trang 45

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfCommonrail.pdf
Luận văn liên quan