Hệ thống quản lý ký túc xá Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn
Báo cáo phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý ký túc xá Công Cụ Visual Studio Ngôn ngữ Visual Basic
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hệ thống quản lý ký túc xá Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Hữu nghị Việt - Hàn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I NÓI Đ UỜ Ầ
______000______
Ngày nay, công ngh thông tin đã có nh ng b c phát tri n m nh m theo cệ ữ ướ ể ạ ẽ ả
chi u r ng và sâu. Máy tính đi n t không còn là m t th ph ng ti n quý hi mề ộ ệ ử ộ ứ ươ ệ ế
mà đang ngày càng tr thành m t công c làm vi c và gi i trí thông d ng c a conở ộ ụ ệ ả ụ ủ
ng i, không ch công s mà còn ngay c trong gia đình.ườ ỉ ở ở ả
Đ ng tr c s bùng n thông tin, các t ch c và các doanh nghi p đ u tìmứ ướ ự ổ ổ ứ ệ ề
m i bi n pháp đ xây d ng hoàn thi n h th ng thông tin c a mình nh m tin h cọ ệ ể ự ệ ệ ố ủ ằ ọ
hoá các ho t đ ng tác nghi p c a đ n v mình. M c đ hoàn thi n tuỳ thu c vàoạ ộ ệ ủ ơ ị ứ ộ ệ ộ
quá trình phân tích và thi t k h th ng. ế ế ệ ố
T nhu c u nêu trên, trong th i gian th c t p t t nghi p em đã s d ng v nừ ầ ờ ự ậ ố ệ ử ụ ố
ki n th c ít i c a mình tìm hi u và phân tích bài toán qu n lý ký túc xá “ế ứ ỏ ủ ể ả Tr ngườ
CĐ CNNT H u Ngh Viêt – Hànữ ị ”. Nó ch mang tính ch t th nghi m đ h c h i,ỉ ấ ử ệ ể ọ ỏ
trao đ i kinh nghi m và làm quen v i th c t .ổ ệ ớ ự ế
V i s h ng d n t n tình c a Th y Lê Tân em đã hoàn thành cu n báo cáoớ ự ướ ẫ ậ ủ ầ ố
đ án t t nghi p này. Tuy đã c g ng h t s c tìm hi u, phân tích thi t k và càiồ ố ệ ố ắ ế ứ ể ế ế
đ t h th ng nh ng ch c r ng không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mongặ ệ ố ư ắ ằ ỏ ữ ế ấ
nh n đ c s thông c m và góp ý c a quí Th y cô. Em xin chân thành c m n.ậ ượ ự ả ủ ầ ả ơ
Qua đây cho phép em bày t lòng bi t n đ n s d y d ch b o c a cácỏ ế ơ ế ự ạ ỗ ỉ ả ủ
th y, cô trong tr ng. Đ c bi t là th y Lê Tân, ng i đã tr c ti p h ng d n, chầ ườ ặ ệ ầ ườ ự ế ướ ẫ ỉ
b o và giúp đ em trong th i gian th c hi n đ án t t nghi p này, em chân thànhả ỡ ờ ự ệ ồ ố ệ
c m n s h ng d n t n tình c a Th y.ả ơ ự ướ ẫ ậ ủ ầ
Đà N ng, tháng 04 / 2010ẵ
Sinh viên th c hi nự ệ
Lê Thanh Huyên
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang i
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
M C L CỤ Ụ
L I NÓI Đ UỜ Ầ .........................................................................................................i
M C L CỤ Ụ ................................................................................................................ii
Ch ng 1. T ng quan đ tàiươ ổ ề .................................................................................1
1.1 Lý do ch n đ tàiọ ề ................................................................................................1
1.2 Tình hình nghiên c uứ
1.2.1 T ng quan tình hình nghiên c u thu c lĩnh v c c a đ tàiổ ứ ộ ự ủ ề .....................1
1.2.2 Danh m c các công trình liên quanụ ...........................................................2
1.3 M c tiêu và ph ng pháp nghiên c uụ ươ ứ ................................................................2
1.3.1 M cụ tiêu....................................................................................................2
1.3.2 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ ..........................................................................2
1.3.2.1 Ph ng pháp khoa h cươ ọ ...................................................................2
1.3.2.2 Ph ng pháp thu th p tài li uươ ậ ệ .......................................................3
1.4 Tài li u t ng h pệ ổ ợ .................................................................................................3
1.4.1 B máy t ch cộ ổ ứ .........................................................................................3
1.4.2 N i quy ký túc xáộ ......................................................................................5
Ch ng 2. C s lý thuy t và công c phát tri nươ ơ ở ế ụ ể .............................................6
2.1 C s lý thuy tở ở ế ....................................................................................................6
2.1.1 Các khái ni m c b nệ ở ả ...............................................................................6
2.1.2 Khái ni m ph thu c d li u và các d ng chu nệ ụ ộ ữ ệ ạ ẩ ...................................6
2.1.3 Khái ni m ch d n và khoá ch d nệ ỉ ẫ ỉ ẫ ..........................................................7
2.1.4 M c tiêu và tính u vi t c a mô hình quan hụ ư ệ ủ ệ........................................7
2.2 Công c phát tri nụ ể ..............................................................................................7
2.2.1 L a ch n công cự ọ ụ.....................................................................................7
2.2.1.1 Lý do ch n công c Visuaọ ụ l Basic 6.0...........................................7
2.2.1.2 Tóm t t s l c v ngôn ng Visual Basic 6.0ắ ơ ượ ề ữ ...........................8
2.2.1.2.1 Bi nế ..................................................................................8
2.2.1.2.2 Các ki u d li u trong Visual Basicể ữ ệ ................................9
2.2.1.2.3 Các toán t trong Visual Basicử .........................................11
2.2.1.2.3.1 Các toán t tính toánử ................................................11
2.2.1.2.3.2 Các toán t so sánhử ..................................................11
2.2.1.2.3.3 Các toán t lu n lýử ậ ...................................................11
2.2.1.2.3.4 C u trúc tuy nấ ể .........................................................11
2.2.1.2.3.5 C u trúc l pấ ặ .............................................................12
2.2.1.2..4 H ng, th t c, hàmằ ủ ụ .........................................................13
2.2.1.3 H qu n tr c s d li u MySQLệ ả ị ơ ở ữ ệ ..............................................16
2.2.2 Môi tr ng làm vi cườ ệ .................................................................................16
2.2.3 K t lu nế ậ ....................................................................................................17
Ch ng 3. Phân tích thi t k h th ngươ ế ế ệ ố .............................................................18
3.1 Ph n t ng quanầ ổ ....................................................................................................18
3.1.1 Ph m vi và ràng bu c cho h th ngạ ộ ệ ố .........................................................18
3.1.1.1 Ph m vi h th ngạ ệ ố .........................................................................18
3.1.1.2 Các ràng bu c h th ngộ ệ ố ...............................................................18
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang ii
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
3.1.2 K ho ch th c hi nế ạ ự ệ ..................................................................................18
3.2 Phân tích..............................................................................................................18
3.2.1 Phân tích hi n tr ngệ ạ ..................................................................................18
3.2.1.1 S đ t ch cơ ồ ổ ứ ...............................................................................18
3.2.1.2 Mô t ho t đ ng hi n tr ng c a bài toán t ng ngả ạ ộ ệ ạ ủ ươ ứ .................18
3.2.1.3 Nh n xét đánh giá hi n tr ngậ ệ ạ .......................................................19
3.2.2 Phân thích d li uữ ệ .....................................................................................20
3.2.2.1 Mô hình hóa d li u quan ni m ER có đ c t mô hìnhữ ệ ệ ặ ả ..............20
3.2.2.1.1 Mô hình hóa d li u ERữ ệ ...................................................20
3.2.2.1.2 Đ c t mô hìnhặ ả .................................................................20
3.2.2.2 Bi u di n mô hình quan ni m ERể ễ ệ ...............................................23
3.2.3 Phân tích yêu c u h th ngầ ệ ố ......................................................................25
3.2.3.1 Xác đ nh yêu c u ch c năng và phi ch c năngị ầ ứ ứ ............................25
3.2.3.1.1 Các yêu c u ch c năngầ ứ ....................................................25
3.2.3.1.2 Yêu c u phi ch c năngầ ứ .....................................................25
3.2.3.2 Mô hình quan h x lý BFDệ ử .........................................................25
3.2.3.2.1 Mô hình c p 1ấ ...................................................................25
3.2.3.2.2 Mô hình c p 2ấ ...................................................................26
3.2.3.2.3 Mô hình c p 3ấ ...................................................................27
3.2.3.3 M t s mô hình mô t quy trình c a h th ng b ng ộ ố ả ủ ệ ố ằ MERISE. .28
3.2.3.3.1 Mô t quy trình x lý h s đăng ký ả ử ồ ơ ..............................28
3.2.3.3.2 Mô t x lý các kho n l phíả ử ả ệ ..........................................29
3.2.3.3.3 Mô t quy trình s p x p phòng theo đi u ki n ả ắ ế ề ệ .............30
3.2.3.3.4 Mô t x lý các kho n phí khácả ử ả .....................................31
3.2.3.3.5 S đ x lý bi n cơ ồ ử ế ố.........................................................32
3.2.3.3.6 Mô hình quan h x lýệ ử .....................................................33
3.2.3.3.7 Mô t các nguyên tác bi n c vào raả ế ố ...............................34
K T LU NẾ Ậ .........................................................................................................................35
Tài li u tham kh oệ ả ..................................................................................................36
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang iii
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Ch ng 1 T ng Quan V Đ Tàiươ ổ ề ề
1.1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Ký túc xá c a tr ng CĐ CNTT h u ngh Vi t Hàn v quy mô là r t l n nênủ ườ ữ ị ệ ề ấ ớ
vi c qu n lý ệ ả thông tin cán bộ KTX, qu n lý sinh viên n i trúả ộ và c s v t ch tơ ở ậ ấ ,
các phòng , qu n lý thu chi ti n phòngả ề , đi n n cệ ướ , tìm ki m thông tinế là r t c nấ ầ
thi t. Ngày nay vi c ế ệ qu n lý trên máy tínhả mang l i hi u qu cao v ngu n nhânạ ệ ả ề ồ
l c, kinh t . Đ c d n ch ng nh Tr ng ĐHQG Tp.H Chí Minh. Đ c bi t vàoự ế ượ ẫ ứ ư ườ ồ ặ ệ
đ u năm s l ng SV đăng ký ký túc là r t nhi uầ ố ượ ở ấ ề vì v y n u có m t ch ngậ ế ộ ươ
trình qu n lý ký túc s giúp công vi c nhanh h n và ti t ki m đ c nhi u th i gianả ẽ ệ ơ ế ệ ượ ề ờ
cho công tác qu n lý.ả
- Em c m th y em làm đ tài qu n lý là phù h p v i kh năng và năng l c hi n cóả ấ ề ả ợ ớ ả ự ệ
c a em.ủ
- Lý do cá nhân đây là năm h c cu i ngôi tr ng này. Em mu n làm đi u gì đóọ ố ở ườ ố ề
v ngôi tr ng mà em đã h c, nên em đã quy t đ nh đi sâu vào đ tài “Qu n lý kýề ườ ọ ế ị ề ả
túc xá Tr ng CĐ CNTT H u Ngh Vi t-Hàn” ườ ữ ị ệ
1.2. Tình hình nghiên c uứ
- Qu n lý ký túc xá là m t v n đ đ c đ t ra các tr ng có ký túc xá. Vì v y cóả ộ ấ ề ượ ặ ở ườ ậ
r t nhi u ch ng trình và công trình nghiên c u v đ tài qu n lý ký túc xá. M t víấ ề ươ ứ ề ề ả ộ
d đi n hình v công tác qu n lý ký túc xá Tr ng ĐHQG T.p H Chí Minh. ụ ể ề ả ườ ồ Qua
nghiên c u th c t , qua internet đ c bi t mô hình qu n lý ký túc xá c a Tr ngứ ự ế ượ ế ả ủ ườ
ĐHQG Tp.H Chí Minh đang đ c s d ng là r t t t r t phù h p. Nên qua đó emồ ượ ử ụ ấ ố ấ ợ
mu n áp d ng cái mô hình này vào qu n lý ký túc xá tr ng mình. Vì nó có nh ngố ụ ả ườ ữ
nét t ng đ ng gi ng nhau ( V c s v t ch t, V đ i ngũ qu n lý...)ươ ồ ố ề ơ ở ậ ấ ề ộ ả
1.3. M c tiêu và ph ng pháp nghiên c uụ ươ ứ
1.3.1. M c tiêuụ
M c tiêu đ c xác đ nh hàng đ u qu n lý ký túc xá nâng cao ch t l ng s ng choụ ượ ị ầ ả ấ ượ ố
sinh viên.
• Ch ng trình đ m b o đ c:ươ ả ả ượ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 1
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
1. Qu n lý đ c phòng trong ký túc xá s phòngả ượ ở ố
2. Tài s n trong ký túc xáả
3. Qu n lý sinh viên trong ký túc xá ( Danh sách sinh viên t ngả ừ
phòng, tr ng phòng, đ a ch , l p, s đi n tho i liên h …)ưở ị ỉ ớ ố ệ ạ ệ
4. Qu n lý theo dõi s a ch a phòng trong ký túc xá.ả ử ữ ở
5. Qu n lý thu ti n , ti n đi n n c c p hóa đ n.ả ề ở ề ệ ướ ấ ơ
6. Qu n lý đăng ký ký túc xá.ả ở
7. Qu n lý thi đua gi a các phòngả ữ
1.3.2 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Nghiên c u khoa h c là m t h at đ ng tìm ki m, xem xét, đi u tra, ho c thứ ọ ộ ọ ộ ế ề ặ ử
nghi m. D a trên nh ng s li u, tài li u, ki n th c,… đ t đ c t các thí nghi mệ ự ữ ố ệ ệ ế ứ ạ ượ ừ ệ
NCKH đ phát hi n ra nh ng cái m i v b n ch t s v t, v th gi i t nhiên vàể ệ ữ ớ ề ả ấ ự ậ ề ế ớ ự
xã h i, và đ sáng t o ph ng pháp và ph ng ti n k thu t m i cao h n, giá trộ ể ạ ươ ươ ệ ỹ ậ ớ ơ ị
h n. Con ng i mu n làm NCKH ph i có ki n th c nh t đ nh v lãnh v c nghiênơ ườ ố ả ế ứ ấ ị ề ự
c u và cái chính là ph i rèn luy n cách làm vi c t l c, có ph ng pháp t lúcứ ả ệ ệ ự ự ươ ừ
ng i trên gh nhà tr ng.ồ ế ườ
1.3.2.1 Ph ng pháp khoa h cươ ọ
- Ph ng pháp khoa h c (PPKH). Nh ng ngành khoa h c khác nhau cũng có th cóươ ọ ữ ọ ể
nh ng PPKH khác nhau. Ngành khoa h c t nhiên nh v t lý, hoá h c, nôngữ ọ ự ư ậ ọ
nghi p s d ng PPKH th c nghi m, nh ti n hành b trí thí nghi m đ thu th pệ ử ụ ự ệ ư ế ố ệ ể ậ
s li u, đ gi i thích và k t lu n. Còn ngành khoa h c xã h i nh nhân ch ng h c,ố ệ ể ả ế ậ ọ ộ ư ủ ọ
kinh t , l ch s … s d ng PPKH thu th p thông tin t s quan sát, ph ng v n hayế ị ử ử ụ ậ ừ ự ỏ ấ
đi u tra. Tuy nhiên, PPKH có nh ng b c chung nh : Quan sát s v t hay hi nề ữ ướ ư ự ậ ệ
t ng, đ t v n đ và l p gi thuy t, thu th p s li u và d a trên s l u đ rút raượ ặ ấ ề ậ ả ế ậ ố ệ ự ố ịệ ể
k t lu n (B ng1.1). Nh ng v n có s khác nhau v quá trình thu th p s li u, xế ậ ả ư ẫ ự ề ậ ố ệ ử
lý và phân tích s li uố ệ
Nh m thu th p thông tin t quan sát hi n tr ng: Ví d : Ký túc xá “Tr ng CĐằ ậ ừ ệ ạ ụ ườ
CNTT H u Ngh Vi t-Hàn” g m 4 khu: A1, B1, B2, B3, A2. Hi n t i sinh viênữ ị ệ ồ ệ ạ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 2
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
đang s ng và sinh ho t các khu A1, B1, B2 M c đích là đ a danh sách sinh viênố ạ ở ụ ư
vào CSDL c a bài toán. ủ
B cướ N i dung ộ
1 Quan sát s v t, hi n t ng ự ậ ệ ượ
2 Đ t v n đ nghiên c uặ ấ ề ứ
3 Đ t gi thuy t hay s tiên đoánặ ả ế ự
4 Thu th p thông tin hay s li u thí nghi mậ ố ệ ệ
5 K t lu nế ậ
B ng 1.1 Các b c c b n trong ph ng pháp khoa h cả ướ ơ ả ươ ọ
1.3.2.2. Ph ng pháp thu th p s li uươ ậ ố ệ
- Thu th p s li u thí nghi m là m t công vi c quan tr ng trong NCKH. M c đíchậ ố ệ ệ ộ ệ ọ ụ
c a thu th p s li u (t các tài li u nghiên c u khoa h c có tr c, t quan sát vàủ ậ ố ệ ừ ệ ứ ọ ướ ừ
th c hi n thí nghi m) là đ làm c s lý lu n khoa h c hay lu n c ch ng minhự ệ ệ ể ơ ơ ậ ọ ậ ứ ứ
gi thuy t hay tìm ra v n đ c n nghiên c u. ả ế ấ ề ầ ứ
+ Có 3 ph ng pháp thu th p s li u: ươ ậ ố ệ
a) Thu th p s li u b ng cách tham kh o tài li u. ậ ố ệ ằ ả ệ
b) Thu th p s li u t nh ng th c nghi m (các thí nghi m trong phòng, thí nghi mậ ố ệ ừ ữ ự ệ ệ ệ
ngoài đ ng, …). ồ
c) Thu th p s li u phi th c nghi m (l p b ng câu h i đi u tra).ậ ố ệ ự ệ ậ ả ỏ ề
- Ph ng pháp này khá ph bi n, v n d ng vao đ thu th p các con sô: Ví D :ươ ổ ế ậ ụ ể ậ ụ
nh phòng B2 311 hi n t i danh sách phòng đó có 7 sinh viên.ư ệ ạ
- Ngoài ra thu th p s li u t phi th c nghi m ( nh đ t các phi u h i…)ậ ố ệ ừ ự ệ ư ặ ế ỏ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 3
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Ch ng 2. C s lý thuy t và công c phát tri nươ ơ ở ế ụ ể
2.2 . C s lý thuy tở ở ế
2.1.1. Các khái ni m c b nệ ở ả
- C s d li u: Là m t t p h p các b ng d li u có quan h v i nhau sao choơ ở ữ ệ ộ ậ ợ ả ữ ệ ệ ớ
c u trúc c a chúng cũng nh các m i quan h bên trong gi a chúng là tách bi t v iấ ủ ư ố ệ ữ ệ ớ
ch ng trình ng d ng bên ngoài, đ ng th i nhi u ng i dùng khác nhau cũngươ ứ ụ ồ ờ ề ườ
nh nhi u ng d ng khác nhau có th cùng khai thác và chia s m t cách ch n l cư ề ứ ụ ể ẻ ộ ọ ọ
lúc c n.ầ
- Th c th : Là hình nh c th c a m t đ i t ng trong h th ng thông tinự ể ả ụ ể ủ ộ ố ượ ệ ố
qu n lý. M t th c th xác đ nh Tên và các thu c tính.ả ộ ự ể ị ộ
- Thu c tính: Là m t y u t d li u ho c thông tin c a th c th y.ộ ộ ế ố ữ ệ ặ ủ ự ể ấ
- L p th c th : Là các th c th cùng thu c tính.ớ ự ể ự ể ộ
- L c đ quan h : T p các thu c tính c a m t quan h . L c đ m tượ ồ ệ ậ ộ ủ ộ ệ ượ ồ ộ
quan h g m các thu c tính c a th c th cùng v i các m nh đ ràng bu c.ệ ồ ộ ủ ự ể ớ ệ ề ộ
VD: L c đ m t quan hượ ồ ộ ệ
R = = ( A1:D1,A2:D2, .., An :Dn , M)
Trong đó: R là m t l c đ quan hộ ượ ồ ệ
Ai : tên thu c tínhộ
Di : mi n xác đ nh c a thu c tínhề ị ủ ộ
M : m nh đ ràng bu cệ ề ộ
N i dung c a m t l c đ quan h g i là các b .ộ ủ ộ ượ ồ ệ ọ ộ
- Các phép toán t i thi u:ố ể
* Tìm ki m d li u theo tiêu chu n đã ch n, không làm thay đ iế ữ ệ ẩ ọ ổ
tr ng thái c s d li u.ạ ơ ở ữ ệ
* Thay đ i c u trúc c s d li u.ổ ấ ơ ở ữ ệ
* Thay đ i n i dung c s d li u.ổ ộ ơ ở ữ ệ
* X lý, tính toán trên c s d li u.ử ơ ở ữ ệ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 4
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
2.1.2. Khái ni m ph thu c d li u và các d ng chu nệ ụ ộ ữ ệ ạ ẩ
- M t thu c tính g i là ph thu c vào các thu c tính khác khi giá tr c aộ ộ ọ ụ ộ ộ ị ủ
thu c tính này ph thu c vào giá tr c a thu c tính kia. S ph thu c này có th làộ ụ ộ ị ủ ộ ự ụ ộ ể
gián ti p hay tr c ti p.ế ự ế
- M t quan h bao gi cũng có m t nhóm thu c tính mà giá tr c a chúng quiộ ệ ờ ộ ộ ị ủ
đ nh giá tr c a các thu c tính khác, nhóm thu c tính đó g i là khoá.ị ị ủ ộ ộ ọ
- V i m t quan h tuỳ vào các ph thu c c a các thu c tính vào khoá có trongớ ộ ệ ụ ộ ủ ộ
đó mà ta phân chia các quan h đó thành các d ng chu n khác nhau. Các d ng chu nệ ạ ẩ ạ ẩ
c b n:ơ ả
* D ng chu n 1ạ ẩ
* D ng chu n 2ạ ẩ
* D ng chu n 3ạ ẩ
Các d li u l u tr d i d ng chu n 3 tránh đ c hi n t ng dữ ệ ư ữ ướ ạ ẩ ượ ệ ượ ư
th a d li u, t o cho d li u có tính đ c l p cao. Các quan h n u ch a d ngừ ữ ệ ạ ữ ệ ộ ậ ệ ế ư ở ạ
chu n 3 s đ c phân rã thành các quan h nh h n có d ng chu n 3.ẩ ẽ ượ ệ ỏ ơ ạ ẩ
2.1.3. Khái ni m ch d n và khoá ch d nệ ỉ ẫ ỉ ẫ
- Đ có th tìm ki m thông tin nhanh theo m t tiêu chu n nào đó chúng ta t o raể ể ế ộ ẩ ạ
các thông tin ch d n theo tiêu chu n đó. Các thông tin ch d n là các thông tin giúpỉ ẫ ẩ ỉ ẫ
ta tìm ki m d li u nhanh. Các thông tin này g i là khoá ch d n. Khoá ch d n cóế ữ ệ ọ ỉ ẫ ỉ ẫ
th là 1 tr ng ho c nhi u tr ng trong tr ng h p này ph i ch ra th t . V iể ườ ặ ề ườ ườ ợ ả ỉ ứ ự ớ
cách t o ra khoá theo tiêu chu n nào đó ta có th tìm ki m d li u nhanh theo tiêuạ ẩ ể ế ữ ệ
chu n đó.ẩ
2.1.4. M c tiêu và tính u vi t c a mô hình quan hụ ư ệ ủ ệ
- Cho m t l c đ d li u d s d ng, mô hình đ n gi n, ng i dùng không c nộ ượ ồ ữ ệ ễ ử ụ ơ ả ườ ầ
bi t c u trúc v t lý c a d li u. Ti n l i cho ng i dùng cu i không chuyên tinế ấ ậ ủ ữ ệ ệ ợ ườ ố
h c.ọ
- Tăng c ng tính đ c l p c a d li u, đ c bi t là đ c l p v t lý.ườ ộ ậ ủ ữ ệ ặ ệ ộ ậ ậ
- Cho m t kh năng có m t ngôn ng thao tác b c cao.ộ ả ộ ữ ậ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 5
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
- T i u vi c tìm ki m d li u trong c s d li u, h qu n tr t tìm cách truy nh p.ố ư ệ ế ữ ệ ơ ở ữ ệ ệ ả ị ự ậ
- C i thi n nâng cao toàn v n d li u và b o m t d li u.ả ệ ẹ ữ ệ ả ậ ữ ệ
- Có th ph c v cho nhi u ch ng trình ng d ng.ể ụ ụ ề ươ ứ ụ
- Có c s toán h c phong phú ch c ch n:ơ ở ọ ắ ắ
* Lý thuy t quan hế ệ
* D ng chu n có đ b n v ng và đ y đ thông tinạ ẩ ộ ề ữ ầ ủ
2.2. Công c phát tri nụ ể
2.2.1. L a ch n công cự ọ ụ
2.2.1.2. Lý do ch n công c Visual Basic 6.0ọ ụ
- Do tính ch t c a c s d li u c a bài toán ch ng trình này s d ng ngôn ngấ ủ ơ ở ữ ệ ủ ươ ử ụ ữ
l p trình Visual Basic 6.0 trong vi c t o giao di n và ch ng trình chính, k t h pậ ệ ạ ệ ươ ế ợ
v i My SQL t o c s d li u. Ch ng trình ch y trên n n Win95/ Win98/Winớ ạ ơ ở ữ ệ ươ ạ ề
XP/Window 7.
- Visual Basic là ngôn ng l p trình thông d ng trên Windows. Visual Basic 6.0 hữ ậ ụ ỗ
tr qu n lý C s d li u và Internet, đ c bi t là qu n lý c s d li u.ợ ả ơ ở ữ ệ ặ ệ ả ơ ở ữ ệ
- Visual Basic có nhi u tính năng m i. Các đi u khi n m i cho phép ta vi t cácề ớ ề ể ớ ế
ch ng trình ng d ng k t h p các giao di n, cách x lý và tính năng c a Officeươ ứ ụ ế ợ ệ ử ủ
97 và trình duy t Web Internet Explorer.ệ
- Visual Basic g n li n v i khái ni m l p trình tr c quan (Visual), nghĩa là khi thi tắ ề ớ ệ ậ ự ế
k ch ng trình ta nhìn th y ngay k t qu qua t ng thao tác và giao di n khiế ươ ấ ế ả ừ ệ
ch ng trình th c hi n. Đây là thu n l i l n so v i các ngôn ng l p trình khác,ươ ự ệ ậ ợ ớ ớ ữ ậ
Visual Basic cho phép ta ch nh s a đ n gi n, nhanh chóng v màu s c, kích th cỉ ử ơ ả ề ắ ướ
và hình dáng c a các đ i t ng có m t trong ng d ng.ủ ố ượ ặ ứ ụ
- Bên c nh đó, Visual Basic còn h tr tính năng k t n i môi tr ng d li uạ ỗ ợ ế ố ườ ữ ệ
Access, My SQL, SQL,...Vi c liên k t d li u có th th c hi n b ng nhi u cách.ệ ế ữ ệ ể ự ệ ằ ề
Trong đó thi t k DataEnvironment là m t đi m m i trong VB 6.0. Nó dùng đế ế ộ ể ớ ể
qu n lý m t cách tr c quan vi c k t n i m t c s d li u. Nghĩa là khi ta có m tả ộ ự ệ ế ố ộ ơ ở ữ ệ ộ
thi t k DataEnvironment trong ng d ng thì ta có th qu n lý t t c các thông tinế ế ứ ụ ể ả ấ ả
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 6
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
g n li n v i k t n i m t n i, ch không ph i nh nh ng k thu t c đi nắ ề ớ ế ố ở ộ ơ ứ ả ư ữ ỹ ậ ổ ể
nhúng thông tin k t n i trong CSDL trong ch ng trình.ế ố ươ
- S d ng nh ng đi u khi n chu n c a Visual Basic: S d ng nh ng đi u khi nử ụ ữ ề ể ẩ ủ ử ụ ữ ề ể
y đ l y thông tin mã c a ng i s d ng nh p vào và đ hi n th k t xu t trênấ ể ấ ủ ườ ử ụ ậ ể ể ị ế ấ
màn hình. Ví d : h p văn b n, nút l nh, h p danh sách...ụ ộ ả ệ ộ
- L p trình v i đ i t ng: Nh ng đ i t ng là thành ph n chính đ l p trìnhậ ớ ố ượ ữ ố ượ ầ ể ậ
Visual Basic. Đ i t ng có th là form, đi u khi n, c s d li u.ố ượ ể ề ể ơ ở ữ ệ
- L p trình v i đ i t ng: Nh ng đ i t ng là thành ph n chính đ l p trìnhậ ớ ố ượ ữ ố ượ ầ ể ậ
Visual Basic. Đ i t ng có th là form, đi u khi n, c s d li u.ố ượ ể ề ể ơ ở ữ ệ
- L p trình v i ph n h p thành: Khi c n s d ng kh năng tính toán c a Microsoftậ ớ ầ ợ ầ ử ụ ả ủ
Excel, đ nh d ng m t tài li u s d ng thanh công c c a Microsoft Word, l u trị ạ ộ ệ ử ụ ụ ủ ư ữ
và x lý d li u dùng Microsoft Jet...T t c nh ng đi u này có th th c hi n b ngử ữ ệ ấ ả ữ ề ể ự ệ ằ
cách xây d ng nh ng ng d ng s d ng thành ph n ActiveX. Tuy nhiên ng i sự ữ ứ ụ ử ụ ầ ườ ử
d ng có th t o ActiveX riêng.ụ ể ạ
- Đáp ng nh ng s ki n phím và con chu t: S d ng phím nóng, rê và th chu tứ ữ ự ệ ộ ử ụ ả ộ
nh tính năng c a OLE...ư ủ
- Làm vi c v i văn b n đ ho : X lý văn b n, chèn hình theo ý mu nệ ớ ả ồ ạ ử ả ố
- G r i và qu n lý l iỡ ố ả ỗ
- X lý đĩa th m c và file: Qua ph ng th c cũ là l nh Open, Write# và m tử ổ ư ụ ươ ứ ệ ộ
t p h p nh ng công c m i nh FSO (File System Object).ậ ợ ữ ụ ớ ư
- Thi t k cho vi c thi hành và tính t ng thích: Chia x h u h t nh ng tính năngế ế ệ ươ ẻ ầ ế ữ
ngôn ng cho ng d ngữ ứ ụ
- Phân ph i ng d ng: Sau khi t o xong m t ng d ng ta có th t do phân ph iố ứ ụ ạ ộ ứ ụ ể ự ố
cho b t kỳ ai. Ta có th phân ph i trên đĩa, trên CD, trên m ng...ấ ể ố ạ
- Ch ng trình "Qu n lý ký túc xá Tr ng CĐ CNTT H u Ngh Vi t-Hàn" làươ ả ườ ữ ị ệ
ch ng trình qu n lý c s d li u (l u tr , tra c u...) t i tr ng. Do đó vi cươ ả ơ ở ữ ệ ư ữ ứ ạ ườ ệ
dùng ngôn ng VB 6.0 là thích h p.ữ ợ
2.2.1.3. H qu n tr c s d li u MySQLệ ả ị ơ ở ữ ệ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 7
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
+ MySQL là m t ph n m m qu n tr CSDL mã ngu n m , mi n phí n m trongộ ầ ề ả ị ồ ở ễ ằ
nhóm LAMP (Linux - Apache -MySQL - PHP)
+ MySQL là m t ph n m m qu n tr CSDL d ng server-based (g n t ng đ ngộ ầ ề ả ị ạ ầ ươ ươ
v i SQL Server c a Microsoft). MySQL qu n lý d li u thông qua các CSDL, m iớ ủ ả ữ ệ ỗ
CSDL có th có nhi u b ng quan h ch a d li u.MySQL có c ch phân quy nể ề ả ệ ứ ữ ệ ơ ế ề
ng i s d ng riêng, m i ng i dùng có th đ c qu n lý m t ho c nhi u CSDLườ ử ụ ỗ ườ ể ượ ả ộ ặ ề
khác nhau, m i ng i dùng có m t tên truy c p (user name) và m t kh u t ngỗ ườ ộ ậ ậ ẩ ươ
ng đ truy xu t đ n CSDL.Khi ta truy v n t i CSDL MySQL, ta ph i cung c pứ ể ấ ế ấ ớ ả ấ
tên truy c p và m t kh u c a tài kh an có quy n s d ng CSDL đó. N u không,ậ ậ ẩ ủ ỏ ề ử ụ ế
chúng ta s không làm đ c gì c .ẽ ượ ả
2.2.1.4. S d ng VB.NET đ k t n i mySQLử ụ ể ế ố
- Nh ng ai đã quen v i l p trình .NET khi s d ng ADO đ k t n i v i CSDLữ ớ ậ ử ụ ể ế ố ớ
cũng đã r t quen thu c v i c m t Connection String Đúng ra, trong l p trìnhấ ộ ớ ụ ừ ậ
Connection String là thu c tính c a đ i t ng ADO Connection. V i MySQL cũngộ ủ ố ượ ớ
v y, m t s thông s truy n vào chu i đ nh nghĩa k t n iv i CSDL g n nhậ ộ ố ố ề ỗ ị ế ố ớ ầ ư
gi ng hoàn toàn v i ADO.NET; tuy nhiên chúng ta không s d ng ADO.NET mà làố ớ ử ụ
MySQL Connector.
• M và đóng k t n i ở ế ố
Vi c m và đóng k t n i m t đ i t ng ADO.NET là công vi c c c kỳ quan tr ngệ ở ế ớ ộ ố ượ ệ ự ọ
nh t trong b t c tình hu ng nào. B i vì n u coding không c n th n s d gây raấ ấ ứ ố ở ế ẩ ậ ẽ ễ
tràn b nh . Quá trình m và đóng k t n i luôn trãi qua 3 b c: T o m t đ iộ ớ ở ế ố ướ ạ ộ ố
t ng ADO Connection; g i ConnectionString cho thu c thính c a đ i t ng ho cượ ử ộ ủ ố ượ ặ
truy n vào hàm kh i t o c a đ i t ng, dùng ph ng th c Open() đ m i k tề ở ạ ủ ố ượ ươ ứ ể ờ ế
n i. Khi không có nhu c u s d ng đ i t ng Connection này n a, hãy dùngố ầ ử ụ ố ượ ữ
IsNothing (cho
VB.NET) đ h y t t c các connection và liên k t t i đ i t ng; và cũng đ gi iể ủ ấ ả ế ớ ố ượ ể ả
phóng tài nguyên h th ng. Cũng gi ng nh SQL; MySQL cũng d ng s n cácệ ố ố ư ự ẵ
exception đ gi i quy t v n đ l i x y ra c a đ i t ng. Xem 2 ví d đ có thể ả ế ấ ề ỗ ả ủ ố ượ ụ ể ể
th y cách m và đóng k t n i an toàn khi s d ng MySQLConnection ấ ở ế ố ử ụ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 8
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Dim MySQLConnectionString As String
Dim MyADOConnection As MySqlConnection
MySQLConnectionString = "Server=myServer;" & _
"Database=myDatabase;" & _
"Uid=myUserID;" & _
"Pwd=myPassword;" & _
"Connect Timeout=30;"
MyADOConnection = New MySqlConnection(MySQLConnectionString)
MyADOConnection.Open()
Private Function MySQLADOConnectionOpen(ByRef pErrorMessageString As
String) As
Boolean
Try
mMySqlConnection = New MySqlConnection
mMySqlConnection.ConnectionString = mMySQLConnectionString
mMySqlConnection.Open()
Return (True)
Catch exError As MySqlException
pErrorMessageString = exError.Message
Return (False)
End Try
End Function
Public Function MySQLADOConnectionClose(ByRef pErrorMessageString As
String) As
Boolean
Try
If Not IsNothing(mMySqlConnection) Then
If mMySqlConnection.State = ConnectionState.Open Then
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 9
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
mMySqlConnection.Close()
End If
mMySqlConnection = Nothing
End If
Return (True)
Catch exError As MySqlException
pErrorMessageString = exError.Message
Return (False )
End Try
End Function
• Đ c và x lý d li uọ ử ữ ệ
-Tr c khi b t đ u; b n dãy dùng ph n m m ướ ắ ầ ạ ầ ề Toad for MySQL đ t o CSDL vàể ạ
t o d li u gi làm ví d . Đây là công c r t h u ích, tích h p v i MySQL, IBMạ ữ ệ ả ụ ụ ấ ữ ợ ớ
DB2, và MS SQL. Ví d , b n t o đ c CSDLụ ạ ạ ượ
*DROP TABLE IF EXISTS `DOITUONG`;
CREATE TABLE `DOITUONG` (
`MA_DOI_TUONG` varchar(20) NOT NULL,
`TEN_DOI_TUONG` varchar(60) NOT NULL,
PRIMARY KEY (`TEN_DOI_TUONG`),
KEY `MA_DOITUONG` (`MA_DOI_TUONG`),
ENGINE=InnoDB DEFAULT CHARSET=latin1;
* INSERT INTO DOITUONG (`MA_DOI_TUONG`,`TEN_DOI_TUONG)
VALUES ('”+Me.txtmadoituong.text+”','','”+Me.txttendoituong.text+”');
2.2.2. Môi tr ng làm vi cườ ệ
- H th ng máy tính ch y u đ c s d ng hi n nay t i nhà tr ng ch y u làệ ố ủ ế ượ ử ụ ệ ạ ườ ủ ế
máy PC.
- Đa s ng i s d ng trên th c t ho c đã làm quen v i tin h c ch y u s d ngố ườ ử ụ ự ế ặ ớ ọ ủ ế ư ụ
h đi u hành Windows.ệ ề
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 10
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
- H th ng ch ng trình HTQLKT s r t ti n d ng khi ch y trên môi tr ngệ ố ươ ẽ ấ ệ ụ ạ ườ
m ng. Tuy nhiên nó v n có th cài trên máy l , áp d ng v i nh ng c s ch a ngạ ẫ ể ẻ ụ ớ ữ ơ ở ư ứ
d ng m ng máy tính trong qu n lý.ụ ạ ả
2.2.3. K t lu nế ậ
- Đây là ch ng trình qu n lý th c hi n tin h c hoá vào trong lĩnh v c qu n lý kýươ ả ự ệ ọ ự ả
túc xá tr ng mà tr c đây v n qu n lý theo l i th công. C s d li u c a bàiườ ướ ẫ ả ố ủ ơ ở ữ ệ ủ
toán này đ c phân tích và thi t k theo ph ng pháp MERISE (ượ ế ế ươ Methode pour
Rassembler les Idees Sans Effort: Các ph ng pháp đ t p h p các ý t ng khôngươ ể ậ ợ ưở
c n c g ng ).ầ ố ắ
- M t s m t m nh c a ph ng pháp Merise là có c s khoa h c v ng ch c,ộ ố ặ ạ ủ ươ ơ ở ọ ữ ắ
hi n t i nó là m t trong nh ng ph ng pháp phân tích đ c dùng nhi u Pháp vàệ ạ ộ ữ ươ ượ ề ở
Châu Âu khi ph i phân tích và thi t k các h th ng l n. Là ph ng pháp dungả ế ế ệ ố ớ ươ
thi t k m t h qu n tr c s d li u hoàn h o t nh ng yêu c u c b n banế ế ộ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ả ừ ữ ầ ơ ả
đ u, giúp t ng b c c m nh n và hoàn thành h th ng thông tin m t cách logic.ầ ừ ướ ả ậ ệ ố ộ
- Tuy nhiên ph ng pháp này cũng có m t s nh c đi m là c ng k nh, do đó đươ ộ ố ượ ể ồ ề ể
gi i quy t các áp d ng nh , vi c áp d ng ph ng pháp này nhi u lúc đ a đ nả ế ụ ỏ ệ ụ ươ ề ư ế
vi c kéo dài th i gian, n ng n không đáng có.ệ ờ ặ ề
M c mô tứ ả Các khái ni m s d ngệ ử ụ
D li uữ ệ X lýử
Quan ni mệ Mô hình quan ni m d li uệ ữ ệ Mô hình quan ni m x lýệ ử
Logic Mô hình logic d li uữ ệ Mô hình logic x lýử
V t lýậ Mô hình v t lý d li uậ ữ ệ Mô hình v t lý x lýậ ử
Hình 2.8 B ng các khái ni m s d ngả ệ ử ụ
+ Nhu c u th c tầ ự ế
-Trên th c t nhu c u xem xét thông tin v m t v n đ nào đó t i m t th i đi mự ế ầ ề ộ ấ ề ạ ộ ờ ể
đ i v i ng i qu n lý, nhà lãnh đ o r t c n thi t. Các thông tin này là m t trongố ớ ườ ả ạ ấ ầ ế ộ
nhi u ph n nh trong h th ng d li u đ y đ . Các d li u c n xem xét ch đ cề ầ ỏ ệ ố ữ ệ ầ ủ ữ ệ ầ ỉ ượ
quan tâm theo m t khía c nh nào đó mà thôi.ộ ạ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 11
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
- T i m i lúc các thông tin mà ng i s d ng c n bi t là r t khác nhau. Thông tinạ ỗ ườ ử ụ ầ ế ấ
có th là nh n g n ho c đ y đ tuỳ thu c vào yêu c u c th c a ng i s d ng.ể ắ ọ ặ ầ ủ ộ ầ ụ ể ủ ườ ử ụ
- Vi c xem xét theo dõi các thông tin t i m t th i đi m b t kỳ có ý nghĩa r t l n.ệ ạ ộ ờ ể ấ ấ ớ
Chúng cho phép ng i qu n lý theo dõi đ c vi c qu n lý th ng xuyên đ i v iườ ả ượ ệ ả ườ ố ớ
các sinh viên đang h c t i tr ng ọ ạ ườ
+ Bài toán đ t raặ
- Cho phép ng i s d ng ch n và tra c u thông tin sinh viên n i trú m t cáchườ ử ụ ọ ứ ở ộ ộ
thân thi n và nhanh chóng nh t.ệ ấ
- Cho phép ng i qu n lý có th b sung ho c s a đ i thông tin sinh viên m t cáchườ ả ể ổ ặ ử ổ ộ
nhanh chóng n u đ c nh n quy n t ng ng nh v y.ế ượ ậ ề ươ ứ ư ậ
- H th ng t đ ng ki m tra các kho n nêu các kho n đã thu kho n nào ch a thu. ệ ố ự ộ ể ả ả ả ư
- Khi sinh viên mu n lam th t c n i trú thì h th ng s cho bi t danh sách cácố ủ ụ ở ộ ệ ố ẽ ế
phòng còn tr ng trong t ng khu nhà đ s p x p ch h p lýố ừ ể ắ ế ỗ ở ợ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 12
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Ch ng 3. Phân tích thi t k h th ngươ ế ế ệ ố
3.1. Ph n t ng quanầ ổ
3.1.1. Ph m vi và ràng bu c cho h th ngạ ộ ệ ố
3.1.1.1. Ph m vi h th ngạ ệ ố
- H th ng là m t ch ng trình qu n lý, th c hi n đ y đ các ch c năng, nh mệ ố ộ ươ ả ự ệ ầ ủ ứ ằ
qu n lý các sinh viên và sinh ho t ký túc xá. ả ở ạ
3.1.1.2. Các ràng bu c h th ngộ ệ ố
- H th ng ph i đ c s d ng b i t t c các thành viên trong ban qu n lý ký túcệ ố ả ượ ử ụ ở ấ ả ả
xá. Và đ c bi t là các b n sinh viên trong tr ng.ặ ệ ạ ườ
- H th ng ph i b t đ u ho t đ ng sau 6 tháng t khi tri n khai ệ ố ả ắ ầ ạ ộ ừ ể
- Kinh phí th c hi n ph i đ m b o ít nh t, mà ch ng trình v n đ m b o đ cự ệ ả ả ả ấ ươ ẫ ả ả ượ
t t nh t.ố ấ
3.2.1. Phân tích
3.2.1.1. S đ t ch cơ ồ ổ ứ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 13
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
BAN GIÁM HI UỆ
Phòng Y Tế Phòng Công Tác Sinh Viên
Phòng Hành
Chính
Phòng Tài
Vụ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.1.2. Mô t ho t đ ng hi n tr ng c a bài toán t ng ngả ạ ộ ệ ạ ủ ươ ứ
Ng i dùngườ Ch c năng s d ngứ ử ụ
Phòng Công Tác Sinh Viên Thêm đ i t ng, tra c u, c p nh tố ượ ứ ậ ậ
Phòng Tài Vụ Tra c u, c p nh tứ ậ ậ
Phòng Hành Chính Tra c u, c p nh tứ ậ ậ
Sinh Viên Tra c u, đăng ký m iứ ớ
Hình 3.1 B ng mô t ho t đ ng hi n tr ng c a bài toán t ng ngả ả ạ ộ ệ ạ ủ ươ ứ
3.2.1.3. Nh n xét đánh giá hi n tr ng và đ c t bài toánậ ệ ạ ặ ả
- Thi u: Ph ng ti n qu n lý ế ươ ệ ả
- Kém: Chu trình quá lâu, nh t là khâu gi i quy t h s đăngấ ả ế ồ ơ
ký KTX… ở
- T n: Nhân l c khâu ki m sóat & tìm ki m…ố ự ở ể ế
Đ u m i năm h c, phòng CTSV s lên k ho ch phân công ki m tra khầ ỗ ọ ẽ ế ạ ể ả
năng phòng c c a m i khu ký túc xá thu c khu ký túc xá c a nhà tr ng. Căn cố ủ ỗ ộ ủ ườ ứ
trên ch tiêu sinh viên đ u vào c a năm h c đó s ti n hành lên k ho ch chu n bỉ ầ ủ ọ ẽ ế ế ạ ẩ ị
đón ti p sinh viên vào ký túc xá. Sau đó ti n hành thông báo đ n sinh viên v vi cế ế ế ề ệ
ti p nh n sinh viên các khoá vào khu ký túc xá c a tr ng v i m c quy t đ nh uế ậ ủ ườ ớ ứ ế ị ư
tiên cho t ng đ i t ng sinh viên căn c vào kh năng ti p nh n th c t c a khuừ ố ượ ứ ả ế ậ ự ế ủ
ký túc xá.
Phòng CTSV phân công cán b ti p nh n h s sinh viên đăng ký vào ộ ế ậ ồ ơ ở
KTX.
Sau khi đã nh n đ y đ các h s th t c c n thi t v vi c đăng ký ậ ầ ủ ồ ơ ủ ụ ầ ế ề ệ ở
ký túc xá c a sinh viên, Phòng công tác sinh viên nhanh chóng xem xét h s và trủ ồ ơ ả
l i cho sinh viên t i đa trong vòng 15 ngày k t ngày nh n h s v vi c ti pờ ố ể ừ ậ ồ ơ ề ệ ế
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 14
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
nh n hay không ti p nh n sinh viên vào trong ký túc xá.ậ ế ậ ở
Tr ng h p sinh viên đ đăng ký vào ký túc xá nh ng không đ c ch pườ ợ ả ư ượ ấ
nh n thì ph i thông báo và nêu lý do c th .ậ ả ụ ể
Trong th i h n t i đa là 7 ngày t ngày ra thông báo sinh viên đ c ti pờ ạ ố ừ ượ ế
nh n vào ký túc xá, Phòng CTSV s lên k ho ch hoàn t t các th t cậ ẽ ế ạ ấ ủ ụ
c n thi t.ầ ế
M c phí ký túc xá đ c BGH quy đ nh theo 3 m c c th :ứ ượ ị ứ ụ ể
80.000d/thang, 100.000d/1thang và 120.000d/tháng
.
Đ n xin ký túc xá ch có giá tr trong m t h c kỳ nh t đ nh. Sauơ ở ỉ ị ộ ọ ấ ị
m i h c kỳ, tr c khi ngh hè, ngh t t sinh viên ph i bàn giao l i phòng choỗ ọ ướ ỉ ỉ ế ả ạ
P.CTSV và làm l i th t c đăng ký n u mu n ti p t c t i KTX.ạ ủ ụ ế ố ế ụ ở ạ
M t tháng tr c khi h p đ ng n i trú h t h n, Phòng CTSV c aộ ướ ợ ồ ộ ế ạ ủ
tr ng ph i thông báo cho sinh viên n i trú bi t ườ ả ộ ế và thông báo th i gian đăng ký cờ ụ
th .ể
Vi c đăng ký ti p t c t i ký túc xá ph i đ c th c hi n đúngệ ế ụ ở ạ ả ượ ự ệ
theo l ch do Phòng Công Tác Sinh Viên đ ra.ị ề
Sau khi m i th t c đăng ký và l phí đ c hoàn t t. Phòngọ ủ ụ ệ ượ ấ
CTSV s ti n hành b trí s p x p ch cho sinh viên n i trú, đ ng th i ti n hànhẽ ế ố ắ ế ỗ ở ộ ồ ờ ế
làm th t c đăng ký t m trú, t m v ng v i c quan công an t i đ a ph ng tr ngủ ụ ạ ạ ắ ớ ơ ạ ị ươ ườ
c trú.ư
T t c yêu c u chuy n đ i phòng trong khu ký túc xá ph iấ ả ầ ể ổ ở ả
đ c s đ ng ý c a Phòng CTSV.ượ ự ồ ủ
T t c các sinh viên ph i tuân th tuy t đ i qui đ nh c a ký túcấ ả ả ủ ệ ố ị ủ
xá. M i tr ng h p mu n đăng ký l i hè ho c l , t t ph i làm phi u đăng ký vàọ ườ ợ ố ở ạ ặ ễ ế ả ế
n p v phòng CTSV và ph i đ c s phê duy t c a Phòng CTSV.ộ ề ả ượ ự ệ ủ
T t c các h s sinh viên n i trú ph i đ c qu n lý theo đúngấ ả ồ ơ ộ ả ượ ả
qui đ nh c a l u tr h s sinh viên và nh m đ m b o vi c qu n lý sinh viên n iị ủ ư ữ ồ ơ ằ ả ả ệ ả ộ
trú theo nguyên t c phân b phòng c a ký túc xá (Theo L p, Theo Khoa, Sau đóắ ổ ủ ớ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 15
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
phân b các sinh viên còn l i).ổ ạ
3.2.2. Phân thích d li uữ ệ
3.2.2.1. Mô hình hóa d li u quan ni m ER có đ c t mô hìnhữ ệ ệ ặ ả
3.2.2.1.1. Mô hình hóa d li u ERDữ ệ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 16
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
HOSO
(1,1)
SINHVIEN
DOITUONG
NHATKYLE
PHIKHAC
NHATKY
TIEUTHU
TAISAN
PHONG
KHUNHA
KYLUAT
KHENTHUONGNHATKY BHNHATKYPHIO
C
aủ
(1,1)
Li
ên
Q
ua n
(1,1)
(1,n)
Li
ên
Q
ua
n
(1,n)
(1,1)
TỞ
ai
(1,n)
Của(1,n)
(1,1)
Của
(1,n)
(1,1)
Thu
cộ
(1,1)
(1,n)
Li
ên
Q
ua
n
(1,1)
(0,n)
Của
(0,n)
(1,1)
Thu
cộ
(1,n)
(1,1)
Th
u
cộ
(1,1)
(1,n)
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Hình 3.2 Mô hình hóa d li u ERDữ ệ
3.2.2.1.2. Đ c t mô hìnhặ ả
SINH VIEN
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
MA_SV INTEGER THU C TÍNH KHÓAỘ
HO_VA_TEN VARCHAR 60
NGAY_SINH DATETIME
EMIAL VARCHAR 30
L PỚ VARCHAR 20
KHOA VARCHAR 20
PHONG
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
MA_PHONG INTEGER THU C TÍNH KHÓAỘ
TEN_PHONG VARCHAR 45
SO_LUONG INTEGER
KHUNHA
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
MA_KHU_NHA INTEGER THU TÍNH KHÓAỘ
TEN_KHU_NHA VARCHAR 45
SO_LUONG_PHONG INTEGER
KHENTHUONG
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích
th cướ
Ghi chú
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 17
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
MA_KHEN_THUONG INTEGER THU C TÍNH KHÓAỘ
TEN_KHEN_THUONG VARCHAR 60
KYLUAT
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
MA_KY_LUAT INTEGER THU C TÍNH KHÓAỘ
TEN_KY_LUAT VARCHAR 60
HO SO
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
MA_HO_SO INTEGER THU C TÍNH KHÓAỘ
TINH_TRANG BOLEAN
NHATKYBH
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
NAM_THU VARCHAR 10 THU C TÍNH KHÓAỘ
SO_BIEN_LAI VARCHAR 20 THU C TÍNH KHÓAỘ
NGAY_THU DATETIME
SO_TIEN INTEGER
NHATKYTIEUTHU
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
THANG INTEGER THU C TÍNH KHÓAỘ
SL_DIEN_DUNG INTEGER
SL_NUOC_DUNG INTEGER
NHATKYPHIKHAC
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
THANG INTEGER THU CTÍNH KHÓAỘ
SO_TIEN_VUOT_DM VARCHAR 45
NHAT KY PHI O
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
NAM_THU VARCHAR 10 THU C TÍNH KHÓAỘ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 18
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
SO_BIEN_LAI VARCHAR 20 THU C TÍNH KHÓAỘ
NGAY_THU DATETIME
SO_TIEN VARCHAR 45
TAI SAN
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
MA_TAI_SAN INTERGER THU C TÍNH KHÓAỘ
TEN_TAI_SAN VARCHAR 45
DOI TUONG
Thu c tínhộ Ki u d li uể ữ ệ Kích th cướ Ghi chú
MA_DOI_TUONG INTERGER THU C TÍNH KHÓAỘ
TEN_DOI_TUONG VARCHAR 60
3.2.2.2. Bi u di n mô hình quan ni m ERDể ễ ệ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 19
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Hình 3.2 Mô Hình ERD1
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 20
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Hình 3.3 Mô Hình ERD2
3.2.3. Phân tích yêu c u h th ngầ ệ ố
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 21
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.1. Xác đ nh yêu c u ch c năng và phi ch c năngị ầ ứ ứ
3.2.3.1.1. Các yêu c u ch c năngầ ứ
- Qu n lý l u tr t t c thông tin h s đăng ký ký túc xá.ả ư ữ ấ ả ồ ơ ở
- Qu n lý danh sác sinh viên ký túc xá và tài s n trong ký túc xá.ả ở ả
- Cho phép tìm ki m t c th i các thông tin c a m t sinh viên ho c 1 h s đăng ký.ế ứ ờ ủ ộ ặ ồ ơ
- T đ ng s p x p phòng cho sinh viên theo tiêu chí trong b ng mô t .ự ộ ắ ế ả ả
- T đ ng c p nh t các kh an phí & l phí khi phát sinh c a sinh viên.ự ộ ậ ậ ỏ ệ ủ
- Thông báo & in danh sách sinh viên theo yêu c u.ầ
- T đ ng tính tóan và t ng h p các kh an phí, B o hi m y t và các kh an thuự ộ ổ ợ ỏ ả ể ế ỏ
khác.
3.2.3.1.2. Yêu c u phi ch c năngầ ứ
- Tr giúp ban qu n lý ký túc xá l p và in danh sách các phòng dùng đi n n c quáợ ả ậ ệ ướ
quy đ nh.ị
- Tính toán các kho n ph i thu khác n u phòng dùng đi n n c v t đ nh m c choả ả ế ệ ướ ượ ị ứ
phép.
- Đăng ký tr c ti p trên Internet qua d li u t xaự ế ữ ệ ừ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 22
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.2. Bi u đ phân rã ch c năngể ồ ứ
QUANLYKTX
ĐĂNG KÝ KTXỞ KHO N L PHÍ KHÁCẢ Ệ
XÉT DUY T H SỆ Ồ Ơ
THÔNG BÁO Đ C ƯỢ Ở
HAY KHÔNG Ở
THÔNG BÁO CÁC KHO N Ả
PHÍ SAU KHI Ở
THU PHÍ
KI M TRA THÔNG TINỂ
L U CSDLƯ
S P X P PHÒNG Ắ Ế
THEO ĐI U KI NỀ Ệ
TI P NH N ĐI U KI NẾ Ậ Ề Ệ
Đ I CHI U DANH SÁCH Ố Ế
PHÒNG THEO ĐI U KI NỀ Ệ
THÔNG BÁO
THU L PHÍ KHÁCỆ
THÔNG BÁO V T Đ NH ƯỢ Ị
M CỨ
THU PHÍ
L U CSDLƯ
3.2.3.3. Mô hình quan h x lý DFDệ ử
3.2.3.3.1. Mô hình c p 1ấ
H TH NG Ệ Ố
QU N LÝ KÝ Ả
TÚC XÁ
SINHVIEN H S ĐĂNG KÝỒ Ơ
THÔNG TIN K T Qu ĐĂNG KÝẾ Ả
BQL
YÊU C U QU N LÝ KTXẦ Ả
K T QU QU N LÝ KTXẾ Ả Ả
Hình 3.4 Hình BFD C p 1ấ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 23
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.3.2. Mô hình c p 2ấ
SINHVIEN
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
K T QU ĐĂNG KÝẾ Ả 2.ĐĂNG KÝ
VÀ XÉT
DUY TỆ
3. KTXỞ
H S ĐĂNG KÝ KTXỒ Ơ Ở
4.QU N Ả
LÝ THU
PHÍ HÀNG
THÁNG
SINHVIEN
CHI PHÍ HÀNG THÁNG
CÁC KHO N PHÍ PH I N P KHÁCẢ Ả Ộ
5.QU N Ả
LÝ TÀI
S NẢ
BQL
PHÍ PH I TR CHO TÀI S N THI T H IẢ Ả Ả Ệ Ạ
K T QU TH NG KÊ TÀI S NẾ Ả Ố Ả
YÊU C U TH NG KÊ TÀI S NẦ Ố Ả
THÔNG TIN TÀI S NẢ
Hình 3.5 Hình BFD C p 2ấ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 24
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.3.3. Mô hình c p 3ấ
SINHVIEN
HÓA Đ NƠ
4. QU N Ả
LÝ VI C Ệ
THU PHÍ
HÓA Đ NƠ
BIEN NHAN
1.ĐĂNG KÝ
KTXỞ
H S ĐĂNG Ồ Ơ
KÝ
THÔNG TIN ĐĂNG KÝ
H S SINH VIÊNỒ Ơ
2.XÉT
DUY T H Ệ Ồ
SƠ
H S SINH VIÊNỒ Ơ CÁC TH Ể
CHU N XÉT Ẩ
DUY TỆ
ĐI U KI N XET DUY TỀ Ệ Ệ
SINHVIENSINH VIÊN KO Đ ĐỦ /K Ở
PHÒNG
TÀI S N Ả
PHÒNG
THÔNG TIN CH ỖỞ
S SINH VIÊN Ố
Ở
3.S P X P Ắ Ế
PHÒNG
SINH VIÊn KO Đ ĐỦ /K Ở
DANH SÁCH SINH VIÊN
5.TH NG KÊ Ố
TÀI S N VÀ Ả
CHI PHÍ
HÀNG
THÁNG
6. QL TÀI
S NẢ
THÔNG TIN TÀI S NẢ
THÔNG TIN TÀI S NẢ
CHI PHÍ HÀNG THÁNG
L PHÍỆ
DANH SÁCH SINH VIÊN THÔNG TIN PHÒNG
Hình 3.7 Hình DFD C p 3ấ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 25
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.4. M t s mô hình mô t quy trình c a h th ngộ ố ả ủ ệ ố
3.2.3.4.1. Mô t quy trình x lý h s đăng ký ả ử ồ ơ
Hình 3.8 Bi u đ miêu t ho t đ ng c a quy trình x lý h s đăng kýể ồ ả ạ ộ ủ ử ồ ơ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 26
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.4.2. Mô t x lý các kho n l phí khácả ử ả ệ
Hình 3.9 Bi u đ mô t x lý các kho nể ồ ả ử ả
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 27
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.4.3. Mô t quy trình s p x p phòng theo đi u ki n ả ắ ế ề ệ
Hình 3.10 Bi u đ mô t quy trình s p x p phòng theo đi u ki nể ồ ả ắ ế ề ệ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 28
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.4.4. Mô t x lý các kho n phí khácả ử ả
Hình 3.11 Bi u đ mô t x lý các kho n phí khácể ồ ả ử ả
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 29
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.3.5. S đ x lý bi n cơ ồ ử ế ố
Hình 3.12 S đ x lý bi n cơ ồ ử ế ố
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 30
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.3.6. Mô hình quan h x lýệ ử
Hình 3.13 Mô hình quan h x lýệ ử
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 31
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
3.2.3.3.6. Mô t các nguyên tác bi n c vào raả ế ố
STT Nguyên t c x lýắ ử Bi n c vàoế ố Bi n c raế ố
1 Ki m tra thông tin h sể ồ ơ
đăng ký cóh p l ?ợ ệ
Yêu c u KTX + Hầ ở ồ
sơ
đăng ký
H s không h pồ ơ ợ
l .ệ
H s h p l .ồ ơ ợ ệ
2 Ki m tra h s có đ đi uể ồ ơ ủ ề
ki n? ệ
H s h p l + Danhồ ơ ợ ệ
sach
đi u ki n KTXề ệ ở
H s không đồ ơ ủ
đi uề
ki n.ệ
H s đ đi u ki n.ồ ơ ủ ề ệ
3 Ki m tra còn phòng tr ng?ể ố Danh sách phòng Không còn phòng.
Còn phòng ch ng.ố
4 S p x p phòng theo đi uắ ế ề
ki nệ
Danh sach phòng tr ng +ố
Danh sách h s đồ ơ ủ
đi uề
ki n + Danh sách đi uệ ề
ki n s p phòng. ệ ắ
Phòng sinh viên
đ cượ
.ở
5 X lý thu phí & các ử lo i phíạ
khác
Biên lai các kh an phí đãỏ
đóng
Ghi nh n các kho nậ ả
phí đã đóng
6 Ki m tra đi n n c v tể ệ ướ ượ
đ nhị
m c?ứ
Danh sách phòng + số
l ng đi n n c đãượ ệ ướ
dùng
theo phòng
L p danh sách cácậ
phòng dùng v tượ
đ nhị
m c.ứ
7 X lý thu các kho n phíử ả
khác
Danh sách các phòng
dung v t đ nh m cượ ị ứ
Thông báo các
phòng
đóng ti n v t đ nhề ượ ị
m c.ứ
Hình 3.14 B ng ả mô t các nguyên tác bi n c vào rả ế ố
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 32
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
K T LU NẾ Ậ
Trong quá trình tìm hi u và làm bài, em đã c g ng hoàn thi n bài làm và hoànể ố ắ ệ
thi n mình h n v m t ki n th c. Nh ng cũng không th tránh kh i nh ng thi uệ ơ ề ặ ế ứ ư ể ỏ ữ ế
sót. Nh ng qua bài làm v ph n này em đã rút ra đ c nh ng kinh nghi m v b nư ề ầ ượ ữ ệ ề ả
thân khi làm m t d án nho nh cho mình. V ph n này thì giúp em hi u rõ h n vộ ự ỏ ề ầ ể ơ ề
công c mà mình đã l a ch n và cũng nh ph n lý thuy t, ph ng pháp tìm hi uụ ự ọ ư ầ ế ươ ể
v tính đ c thù c a các bài toán.ề ặ ủ
Bài toán đ c thi t k và cài đ t b ng ngôn ng Visual Basic cho phép ch y trênượ ế ế ặ ằ ữ ạ
môi tr ng Windows do đó k th a đ c nh ng tính năng m nh c a Windowsườ ế ừ ượ ữ ạ ủ
nh :ư
- Cho m t giao di n thân thi n v i ng i s d ngộ ệ ệ ớ ườ ử ụ
- Ch y theo ch đ đa nhi mạ ế ộ ệ
- In n nhanh chóng và thu n l iấ ậ ợ
Bài toán qu n lý khách s n này ch y u là áp d ng quy mô tr ng và cóả ạ ủ ế ụ ườ
quy mô t ng đ i nh , do đ c thù c a m i tr ng là khác nhau nên công tác qu nươ ố ỏ ặ ủ ỗ ườ ả
lý v i m i tr ng cũng là khác nhau. đây em ch tìm hi u v công tác qu n lýớ ỗ ườ Ở ỉ ể ề ả
đ thù c a riêng tr ng mình nên ch ng trình này ch y u áp d ng cho công tácặ ủ ườ ươ ủ ế ụ
qu n lý c a tr ng mà thôi.ả ủ ườ
Do th i gian h n ch và trình đ hi u bi t c a b n thân ch a nhi u nênờ ạ ế ộ ể ế ủ ả ư ề
vi c phân tích thi t k ch a hoàn thi n ệ ế ế ư ệ Nó mang tính ch t h c h i, trao đ i và b tấ ọ ỏ ổ ắ
đ u làm quen v i th c t . Nh ng qua đ t này, em đã h c h i đ c nhi u kinhầ ớ ự ế ư ợ ọ ỏ ượ ề
nghi m trong quá trình phân tích thi t k và cài đ t m t ch ng trình qu n lý, đ ngệ ế ế ặ ộ ươ ả ồ
th i cũng b sung ki n th c cho b n thân.ờ ổ ế ứ ả
Em xin chân thành c m n Th y Lê Tân đã t n tình giúp đ đ em hoànả ơ ầ ậ ỡ ể
thành ph n này. Em cũng bày t lòng bi t n sâu s c t i quý Th y Cô khoa khoaầ ỏ ế ơ ắ ớ ầ
h c máy tính các Th y Cô phòng công tác sinh viên đã ch b o t n tình. Em xinọ ầ ỉ ả ậ
c m n các b n đã đóng góp ý ki n và đ ng viên đ tôi hàn thành ph n c s lýả ơ ạ ế ộ ể ầ ơ ở
thuy t này c a mình.ế ủ
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 33
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
VIETHANIT H Th ng Qu n Lý Ký Túc Xáệ ố ả
Tài li u tham kh oệ ả
• [1] - " Microsoft Visual Basic & L p trình c s d li u 6.0 ậ ơ ở ữ ệ ", Nguy n Thễ ị
Ng c Mai (ch biên), Nhà xu t b n lao đ ng -Xã h i.ọ ủ ấ ả ộ ộ
• [2] - " Nh ng bài th c hành c s d li u Visual Basic căn b n ữ ự ơ ở ữ ệ ả ", Ks. Đinh
Xuân Lâm, Nhà xu t b n th ng kê.ấ ả ố
• [3] - "Bài gi ng c s d li u & phân tích và thi t k h th ng thông tinả ơ ở ữ ệ ế ế ệ ố
qu n lý ả ", Ths. Nguy n H u Tr ng.ễ ữ ọ
• [4] - " Phân tích thi t k h th ng thông tin qu n lý ế ế ệ ố ả ", Ths. Đinh Th Hi n,ế ể
Nhà xu t b n th ng kê - 2000.ấ ả ố
• [5] Giáo Trình Phân Tích Thi t K H Th ng Thông Tin.ế ế ệ ố PGS- TS Nguy n Vănễ
Ba-Nhà Xu t B n Đ i H c Gia Hà N i- 2003.ấ ả ạ ọ ộ
• [6] Giáo Trình L p Trình Visual Basic.net V i C S D Li u .ậ ớ ở ở ữ ệ Th.s Tr nh Thị ị
Ng c Linh- Giáo trình n i b Tr ng Cao Đ ng CNTT H u Ngh Vi t - Hànọ ộ ộ ườ ẳ ữ ị ệ
• [7] Giáo Trình Phân Tích Thi t K H Th ng . ế ế ệ ố Ch biênủ Lê Vi t Tr ng - Giáoế ươ
trình n i b Tr ng Cao Đ ng CNTT H u Ngh Vi t – Hànộ ộ ườ ẳ ữ ị ệ
• [8] De Macro T..,Structured Analysisa and System Specification, Yourdon Press,
New York 1989.
Sinh viên th c hiên: Lê Thanh Huyên CCLT010033ự Trang 34
Giáo viên h ng d n: Th.s Lê Tânướ ẫ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
Hệ Thống Quản Lý Ký Túc Xá (Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống).pdf