Hoạch định chiến lược tài chính của công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức giai đoạn 20 11 – 20 20

Trong khuôn luận văn thạc sĩ, học viên trình bày những nội dung cơ bản nhất trong quy trình hoạch định chiến lược tài chính cho EM C giai đoạn 2011 – 2020. Đề tài đã phân tích số liệu tài chính của EM C trong 3 năm 2007 – 2009 và so sánh với số liệu trung bình của 4 đối thủ cạnh tranh tiêu biểu – được xem như trung bình ngành – để đánh giá thực trạng tài chính của EM C. Đề tài cũng đã khảo sát 157 cổ đông và đối tượng có liên quan để rút ra được 6 nhân tố tài chính cốt lõi tạo nên tính hấp dẫn của cổ phiếu EM C. Trên cơ sở chiến lược kinh doanh cấp công ty, mục tiêu dài hạn, mục tiêu cụ thể và danh mục các dự án đầu tư hoạch định chiến lược tài chính giai đoạn 2011 – 2020

pdf163 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2268 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoạch định chiến lược tài chính của công ty cổ phần cơ điện Thủ Đức giai đoạn 20 11 – 20 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
P VL phụ (800) (1.200) (1.200) (1.200) (1.200) (1.200) (1.200) (1.200) (1.200) (1.200) CP nhân công (4.063) (6.094) (6.094) (6.094) (6.094) (6.094) (6.094) (6.094) (6.094) (6.094) CP SX chung (2.370) (3.555) (3.555) (3.555) (3.555) (3.555) (3.555) (3.555) (3.555) (3.555) CP SC thường xuy ên (450) (450) (450) (450) (450) (450) (450) (450) (450) (450) CP SCL (2.250) (2.250) (2.250) CP khấu ha o (3.280) (3.280) (3.280) (3.280) (3.280) Lợi nhuận trước thuế 1.349 3.888 1.638 3.888 3.888 4.918 7.168 7.168 4.918 7.168 CP thuế TNDN (337) (972) (410) (972) (972) (1.230) (1.792) (1.792) (1.230) (1.792) Lợi nhuận sau thuế 1.012 2.916 1.229 2.916 2.916 3.689 5.376 5.376 3.689 5.376 Thanh lý tài sản 462 Thu hồi VLD 1.000 Dòng tiền ròng sa u thuế (17.400) 4.292 6.196 4.509 6.196 6.196 3.689 5.376 5.376 3.689 6.838 Lũy kế (13.108) (6.912) (2.403) 3.793 9.990 13.678 19.055 WACC 13,89% NPV 9.875 IRR 27,03% Thời gian hoàn vốn 7 năm 127/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.4: Biểu đồ tần suất NPV và IRR Dự án “Chuyển giao công nghệ SX lõi từ amorphous” 128/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.5: Đánh giá dự án nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ DÒNG TIỀN DỰ ÁN - DÂY ĐIỆN TỪ Đơn v ị: triệu đồng Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 Đầu tư ban đầu (21.000) VLD bổ sung (1.000) (1.000) (1.000) (1.000) (1.000) (1.000) (1.000) Sản lượng 300 400 500 600 800 1.000 1.200 1.200 1.200 1.200 Doanh thu 43.500 58.000 72.500 87.000 116.000 145.000 174.000 174.000 174.000 174.000 CP NV L chính (35.148) (46.864) (58.580) (70.296) (93.728) (117.160) (140.592) (140.592) (140.592) (140.592) CP VL phụ (1.054) (1.406) (1.757) (2.109) (2.812) (3.515) (4.218) (4.218) (4.218) (4.218) CP nhâ n công (870) (1.160) (1.450) (1.740) (2.320) (2.900) (3.480) (3.480) (3.480) (3.480) CP SX chung (1.406) (1.875) (2.343) (2.812) (3.749) (4.686) (5.624) (5.624) (5.624) (5.624) CP SC thường xuy ên (570) (570) (570) (570) (570) (570) (570) (570) (570) (570) CP SCL (2.850) (2.850) (2.850) CP khấu ha o (4.200) (4.200) (4.200) (4.200) (4.200) Lợi nhuận trước thuế 252 1.926 749 5.273 8.621 13.319 19.517 19.517 16.667 19.517 CP thuế TNDN (63) (481) (187) (1.318) (2.155) (3.330) (4.879) (4.879) (4.167) (4.879) Lợi nhuận sau thuế 189 1.444 562 3.955 6.466 9.989 14.637 14.637 12.500 14.637 Thanh lý tài sản 380 Thu hồi VLD 7.000 Dòng tiền ròng sa u thuế (21.000) (1.000) 3.389 4.644 3.762 7.155 9.666 8.989 14.637 14.637 12.500 22.017 Lũy kế (22.000) (18.611) (13.967) (10.205) (3.050) 6.616 15.605 30.242 WACC 13,89% NPV 16.278 IRR 23,79% Thời gian hoàn vốn 7,5 năm 129/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.6: Biểu đồ tần suất NPV và IRR Dự án “Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ” 130/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.7: Đánh giá dự án khách sạn, văn phòng cho thuê - Vũng Tàu DÒNG TIỀN DỰ ÁN - KS/VP VŨNG TÀU Đơn v ị: triệu đồng N0 N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 N10 N11 N12 N13 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 Tổng đầu tu (19.750) (19.750) VLD (2.000) Doanh thu 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 CP DV thuê ngoà i (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) CP quảng c áo (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) CP quản lý (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) SC thường xuy ên Kiến trúc kiên cố (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) Trang thiết bị (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) SCL Kiến trúc kiên cố (1.125) (1.125) Trang thiết bị (1.500) (1.500) (1.500) Khấu hao Kiến trúc kiên cố (2.250) (2.250) (2.250) (2.250) (2.250) (2.250) (2.250) (2.250) (2.250) (2.250) Trang thiết bị (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) Phân bổ CP trả trước (700) (700) (700) (700) (700) (700) (700) (700) (700) (700) LN trước thuế 12.157 12.157 10.657 12.157 11.032 12.657 14.157 14.157 12.657 13.032 14.407 Thuế TNDN (3.039) (3.039) (2.664) (3.039) (2.758) (3.164) (3.539) (3.539) (3.164) (3.258) (3.602) LN sau thuế 9.117 9.117 7.992 9.117 8.274 9.492 10.617 10.617 9.492 9.774 10.805 Tái đầu tư trang thiết bị (10.000) Thu hồi VLD Dòng tiền (19.750) (19.750) (2.000) 14.067 14.067 12.942 14.067 13.224 12.442 13.567 13.567 12.442 2.724 12.805 Dòng tiền lũy kế (39.500) (41.500) (27.433) (13.365) (423) 13.645 26.868 WACC 13,89% NPV $28.242 IRR 23,05% Thời gian hoàn vốn 6,5 năm 131/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng DÒNG TIỀN DỰ ÁN - KS/VP VŨNG TÀU Đơn v ị: triệu đồng N14 N15 N16 N17 N18 N19 N20 N21 N22 N23 N24 N25 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 Tổng đầu tu VLD Doanh thu 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 19.035 CP DV thuê ngoà i (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) (952) CP quảng c áo (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) (381) CP quản lý (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) (571) SC thường xuy ên Kiến trúc kiên cố (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) (225) Trang thiết bị (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) (500) SCL Kiến trúc kiên cố (1.125) (1.125) Trang thiết bị (1.500) (1.500) (1.500) (1.500) Khấu hao Kiến trúc kiên cố Trang thiết bị (2.000) (2.000) (2.000) (2.000) (3.333) (3.333) (3.333) Phân bổ CP trả trước LN trước thuế 14.407 12.907 14.407 13.282 14.907 16.407 16.407 14.907 15.282 13.073 11.573 13.073 Thuế TNDN (3.602) (3.227) (3.602) (3.320) (3.727) (4.102) (4.102) (3.727) (3.820) (3.268) (2.893) (3.268) LN sau thuế 10.805 9.680 10.805 9.961 11.180 12.305 12.305 11.180 11.461 9.805 8.680 9.805 Tái đầu tư trang thiết bị (10.000) Thu hồi VLD 2.000 Dòng tiền 12.805 11.680 12.805 11.961 11.180 12.305 12.305 11.180 1.461 13.138 12.013 15.138 132/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.8: Biểu đồ tần suất NPV và IRR Dự án “Khách sạn, văn phòng cho thuê Vũng Tàu” 133/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.9: Đánh giá dự án KCN Phước Bình DÒNG TIỀN DỰ ÁN - KCN PHƯỚC BÌNH Đơn v ị: triệu đồng N0 N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 N10 N11 N12 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 Tổng đầu tu (17.228) (34.968) (24.189) (24.189) VLD (1.000) (1.000) (1.000) Doanh thu 19.608 19.608 19.608 34.314 34.314 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 CP thuê dất (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) CP DV thuê ngoà i (392) (392) (392) (686) (686) (980) (980) (980) (980) (980) CP m ôi trường (784) (784) (784) (1.373) (1.373) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) CP quản lý (392) (392) (392) (686) (686) (980) (980) (980) (980) (980) SC thường xuy ên Cơ sở hạ tầng (303) (303) (529) (529) (756) (756) (756) (756) (756) (756) Trang thiết bị (60) (60) (105) (105) (150) (150) (150) (150) (150) (150) SCL Cơ sở hạ tầng (2.366) (3.025) Trang thiết bị (200) (350) (500) Khấu hao Cơ sở hạ tầng Đ1 (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) Cơ sở hạ tầng Đ2 (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) Cơ sở hạ tầng Đ3 (908) (908) (908) (908) (908) Trang thiết bị Đ1 (400) (400) (400) (400) (400) Trang thiết bị Đ2 (300) (300) (300) (300) (300) Trang thiết bị Đ3 (300) (300) (300) (300) (300) LN trước thuế 15.509 15.509 15.037 27.859 25.221 40.259 40.609 40.609 40.109 37.584 Thuế TNDN (3.877) (3.877) (3.759) (6.965) (6.305) (10.065) (10.152) (10.152) (10.027) (9.396) LN sau thuế 11.632 11.632 11.278 20.894 18.915 30.194 30.457 30.457 30.082 28.188 Tái đầu tư trang thiết bị (2.000) Thu hồi tiền đền bù 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 Thu hồi VLD Dòng tiền (17.228) (34.968) (1.000) 13.800 (11.390) 13.746 (920) 22.591 34.377 34.640 34.340 33.965 29.771 Dòng tiền lũy kế (52.196) (53.196) (39.396) (50.786) (37.040) (37.960) (15.368) 19.009 53.649 WACC 13,89% NPV 66.318 IRR 23,11% Thời gian hoàn vốn 8 năm 134/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng DÒNG TIỀN DỰ ÁN - KCN PHƯỚC BÌNH Đơn v ị: triệu đồng N13 N14 N15 N16 N17 N18 N19 N20 N21 N22 N23 N24 N25 N26 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 Tổng đầu tu VLD Doanh thu 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 CP thuê dất (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) CP DV thuê ngoà i (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) CP m ôi trường (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) CP quản lý (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) SC thường xuy ên Cơ sở hạ tầng (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) Trang thiết bị (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) SCL Cơ sở hạ tầng (3.025) (3.025) Trang thiết bị (500) (500) (500) (500) (500) Khấu hao Cơ sở hạ tầng Đ1 (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) (1.319) Cơ sở hạ tầng Đ2 (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) Cơ sở hạ tầng Đ3 (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) (908) Trang thiết bị Đ1 (400) (400) (400) (400) (400) (400) (400) (400) (400) Trang thiết bị Đ2 (300) (300) (300) (300) (300) (300) (300) Trang thiết bị Đ3 (300) (300) (300) (300) (300) LN trước thuế 40.209 39.709 40.209 40.209 36.684 40.609 40.609 40.109 40.609 37.584 39.709 40.209 40.209 39.709 Thuế TNDN (10.052) (9.927) (10.052) (10.052) (9.171) (10.152) (10.152) (10.027) (10.152) (9.396) (9.927) (10.052) (10.052) (9.927) LN sau thuế 30.157 29.782 30.157 30.157 27.513 30.457 30.457 30.082 30.457 28.188 29.782 30.157 30.157 29.782 Tái đầu tư trang thiết bị (1.500) (1.500) (2.000) (1.500) (1.500) Thu hồi tiền đền bù 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 Thu hồi VLD Dòng tiền 34.140 32.265 34.440 32.940 32.096 34.640 34.640 33.965 34.340 29.771 33.765 32.640 34.440 32.565 135/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng DÒNG TIỀN DỰ ÁN - KCN PHƯỚC BÌNH Đơn v ị: triệu đồng N27 N28 N29 N30 N31 N32 N33 N34 N35 N36 N37 N38 N39 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 Tổng đầu tu VLD Doanh thu 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 CP thuê dất (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) CP DV thuê ngoà i (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) CP m ôi trường (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) CP quản lý (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) SC thường xuy ên Cơ sở hạ tầng (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) Trang thiết bị (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) SCL Cơ sở hạ tầng (3.025) (3.025) (3.025) Trang thiết bị (500) (500) (500) (500) Khấu hao Cơ sở hạ tầng Đ1 (1.319) Cơ sở hạ tầng Đ2 (908) (908) (908) (908) Cơ sở hạ tầng Đ3 (908) (908) (908) (908) (908) (908) Trang thiết bị Đ1 (400) (400) (400) (400) (400) (400) Trang thiết bị Đ2 (300) (300) (300) (300) (300) (300) (300) (300) Trang thiết bị Đ3 (300) (300) (300) (300) (300) (300) (300) (300) LN trước thuế 37.184 41.928 41.428 41.928 42.835 39.310 43.343 43.343 42.843 43.343 40.318 43.243 43.743 Thuế TNDN (9.296) (10.482) (10.357) (10.482) (10.709) (9.827) (10.836) (10.836) (10.711) (10.836) (10.079) (10.811) (10.936) LN sau thuế 27.888 31.446 31.071 31.446 32.126 29.482 32.507 32.507 32.132 32.507 30.238 32.432 32.807 Tái đầu tư trang thiết bị (2.000) (1.500) (1.500) Thu hồi tiền đền bù 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 449 Thu hồi VLD Dòng tiền 32.471 34.310 33.935 34.010 33.783 28.839 33.356 31.856 33.281 32.156 31.687 33.481 33.856 136/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng DÒNG TIỀN DỰ ÁN - KCN PHƯỚC B ÌNH Đơn v ị: triệu đồng N40 N41 N42 N43 N44 N45 N46 N47 N48 N49 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 Tổng đầu tu VLD Doanh thu 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 49.020 CP thuê dất (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) (449) CP DV thuê ngoà i (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) CP m ôi trường (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) (1.961) CP quản lý (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) (980) SC thường xuy ên Cơ sở hạ tầng (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) (756) Trang thiết bị (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) (150) SCL Cơ sở hạ tầng (3.025) (3.025) Trang thiết bị (500) (500) (500) Khấu hao Cơ sở hạ tầng Đ1 Cơ sở hạ tầng Đ2 Cơ sở hạ tầng Đ3 Trang thiết bị Đ1 (400) (400) (400) (400) (400) Trang thiết bị Đ2 (300) (300) (300) (300) (300) Trang thiết bị Đ3 (300) (300) (500) (500) (500) LN trước thuế 43.743 43.243 40.718 43.343 42.843 43.343 43.343 39.818 43.743 43.743 Thuế TNDN (10.936) (10.811) (10.179) (10.836) (10.711) (10.836) (10.836) (9.954) (10.936) (10.936) LN sau thuế 32.807 32.432 30.538 32.507 32.132 32.507 32.507 29.863 32.807 32.807 Tái đầu tư trang thiết bị (2.000) (1.500) (1.500) Thu hồi tiền đền bù 449 152 Thu hồi VLD 3.000 Dòng tiền 33.556 32.884 28.538 32.907 31.032 33.207 31.707 31.063 33.607 36.607 137/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.10: Biểu đồ tần suất NPV và IRR Dự án “KCN Phước Bình” 138/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.11: Đánh giá dự án nâng cấp dây chuyền SX MBA DÒNG TIỀN DỰ ÁN - NÂNG CẤP DÂY CHUYỀN SX MBA Đơn vị: triệu đồng Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 Năm 7 Năm 8 Năm 9 Năm 10 Năm 11 Năm 12 20 11 20 12 20 13 201 4 20 15 20 16 20 17 20 18 20 19 20 20 202 1 20 22 20 23 Đầu tư ban đầu (12,000) (48,500) (10,500) (10,500) VLD bổ sung (2,000) (5,000) - (5,000) (10,000) (5,000) (10,000) (5,000) (15,000) (5,000) Doanh thu 631,752 741,577 839,592 968,869 1,119,059 1,273, 615 1,452, 623 1,640, 032 1,877, 393 2,107, 498 CP NVL chính (404,321) (478,317) (549,933) (634,609) (738,579) (840,586) (958,731) (1,082,421) (1,239,079) (1,390,948) CP VL phụ (31,588) (37,079) (41,980) (48,443) (55,953) (63,681) (72,631) (82,002) (93,870) (105,375) CP nhân công (53,699) (62,292) (70,106) (79,932) (91,203) (102,526) (115,484) (128,743) (145,498) (161,224) CP SX c hung (31,588) (37,079) (41,980) (48,443) (55,953) (63,681) (72,631) (82,002) (93,870) (105,375) CP SC thường xuyên (1,140) (1,340) (1,340) (1,340) (1,550) (1,550) (1,550) (1,550) (1,550) (1,550) CP SCL MMTB Đ1 (5,700) (5,700) (5,700) MMTB Đ2 (1,000) (1,000) MMTB Đ3 (1,000) CP khấu hao MMTB Đ1 (6,050) (6,050) (6,050) (6,050) (6,050) (6,050) (6,050) (6,050) (6,050) (6,050) MMTB Đ2 (1,167) (1,167) (1,167) (1,167) (1,167) (1,167) (1,167) (1,167) (1,167) MMTB Đ3 (1,750) (1,750) (1,750) (1,750) (1,750) (1,750) Giá vốn (528,385) (623,324) (718,255) (820,984) (952,205) (1,086,690) (1,231,994) (1,385,684) (1,588,533) (1,773, 438) CP bán hàng (22,111) (25,955) (29,386) (33,910) (39,167) (44,577) (50,842) (57,401) (65,709) (73,762) CP quản lý (25,270) (29,663) (33,584) (38,755) (44,762) (50,945) (58,105) (65,601) (75,096) (84,300) EBIT 55,985 62,635 58,368 75,219 82,925 91,404 111,683 131,346 148,055 175,997 Lã i vay (31,588) (37,079) (41,980) (48,443) (55,953) (63,681) (72,631) (82,002) (93,870) (105,375) Lợi nhuận trước thuế 24,398 25,556 16,388 26,776 26,972 27,723 39,051 49,345 54,186 70,622 CP thuế TNDN (6,099) (6,389) (4,097) (6,694) (6,743) (6,931) (9,763) (12,336) (13,546) (17,655) Lợi nhuận sau thuế 18,298 19,167 12,291 20,082 20,229 20,792 29,289 37,008 40,639 52,966 Thanh l ý tà i sản 1,540 Thu hồi VLD 62,000 Dòng ti ền ròng sau thuế (12,000) (48,500) (12,500) 19,348 26,384 4,008 17,299 24,196 19,759 33,255 30,975 44,606 125,473 Lũy kế (60,500) (73,000) (53,652) (27,268) (23,260) (5,962) 18,234 WACC 13.89% NPV 47,065 IRR 23.72% Thời gian hoàn vốn 7 năm 139/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.12: Biểu đồ tần suất NPV và IRR Dự án “Nâng cấp dây chuyền SX MBA” 140/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.13: Đánh giá dự án khu căn hộ cao cấp - Thủ Đức DÒNG TIỀN DỰ ÁN - KHU CĂN HỘ CAO CẤP THỦ ĐỨC Đơn v ị: triệu đồng N0 N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 Tổng đầu tư (405,000) (35,698) (222,750) (230,750) (167,063) (173,063) (167,063) (173,063) Doanh thu 846,450 846,450 634,838 634,838 634,838 634,838 CP bảo hành (25,394) (25,394) (19,045) (19,045) (19,045) (19,045) Giá vốn tính thuế (314,890) (314,890) (236,167) (236,167) (236,167) (236,167) CP quảng c áo, bá n hàng (16,929) (16,929) (12,697) (12,697) (12,697) (12,697) CP quản lý (8,465) (8,465) (6,348) (6,348) (6,348) (6,348) LN trước thuế 480,773 480,773 360,580 360,580 360,580 360,580 Thuế TNDN (120,193) (120,193) (90,145) (90,145) (90,145) (90,145) LN sau thuế 360,580 360,580 270,435 270,435 270,435 270,435 Dòng tiền (405,000) (35,698) (222,750) (230,750) 508,407 502,407 339,540 333,540 506,602 506,602 Dòng tiền lũy kế (440,698) (663,448) (894,198) (385,791) 116,616 456,156 WACC 13.89% NPV 426,066 IRR 24.65% Thời gian hoàn vốn 6 năm 141/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.14: Biểu đồ tần suất NPV và IRR Dự án “Khu căn hộ cao cấp Thủ Đức” 142/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.15: Ngân sách đầu tư NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN Đơn vị: triệu đồng Dự á n 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 1 Chuyển giao cô ng nghệ SX lõi từ amorpho us 17,400 Vốn của EMC đ ầu tư 17,400 EMC đ ầu tư TS CĐ 16,400 EMC va y dà i hạn 11,480 EMC đ ầu tư VLĐ bổ sung 1,000 2 Khách sạn - văn phòng cho thuê Vũng Tàu 19,750 19,750 2,000 Vốn Cty con vay 13,825 13,825 1,400 Vốn của đối tác đầu tư 2,666 2,666 270 Vốn của EMC đ ầu tư 3,259 3,259 330 EMC đ ầu tư TS CĐ 3,259 3,259 EMC đ ầu tư VLĐ bổ sung 330 3 Khu công ng hiệp Phước B ình 17,228 34,968 1,000 25,189 25,189 Vốn Cty con vay 12,059 24,478 700 - 17,632 - 17,632 Vốn của đối tác đầu tư 2,326 4,721 135 - 3,401 - 3,401 Vốn của EMC đ ầu tư 2,843 5,770 165 - 4,156 - 4,156 EMC đ ầu tư TS CĐ 2,843 5,770 3,991 3,991 EMC đ ầu tư VLĐ bổ sung 165 165 165 4 Nâ ng cấp dây chuyền SX dây điện từ 21,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 Vốn của EMC đ ầu tư 21,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 EMC đ ầu tư TS CĐ 21,000 EMC đ ầu tư VLĐ bổ sung 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 1,000 143/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng EMC va y dà i hạn 14,700 5 Nâ ng cấp dâ y chuyền SX MBA 12,000 48,500 12,500 5,000 - 15,500 10,000 5,000 10,000 Vốn của EMC đ ầu tư 12,000 48,500 12,500 5,000 - 15,500 10,000 5,000 10,000 EMC đ ầu tư TS CĐ 12,000 48,500 10,500 - - 10,500 - - - EMC đ ầu tư VLĐ bổ sung 2,000 5,000 5,000 10,000 5,000 10,000 EMC va y dà i hạn 8,400 33,950 7,350 - - 7,350 6 Khu căn hộ ca o cấp Thủ Đức 405,000 35,698 222,750 230,750 167,063 173,063 167,063 173,063 Vốn Cty con vay 283,500 24,989 155,925 161,525 116,944 121,144 116,944 121,144 Vốn của đối tác đầu tư 54,675 4,819 30,071 31,151 22,553 23,363 22,553 23,363 Vốn của EMC đ ầu tư 66,825 5,890 36,754 38,074 27,565 28,555 27,565 28,555 EMC đ ầu tư TS CĐ 66,825 5,890 36,754 38,074 27,565 28,555 27,565 28,555 Tổng vốn đầu tư năm 54,378 87,718 457,500 49,198 253,939 231,750 208,752 184,063 173,063 183,063 Vốn Cty con vay 25,884 38,303 285,600 24,989 173,557 161,525 134,576 121,144 116,944 121,144 Vốn của đối tác đầu tư 4,992 7,387 55,080 4,819 33,472 31,151 25,954 23,363 22,553 23,363 Vốn của EMC đầu tư 23,501 42,029 116,820 19,390 46,910 39,074 48,222 39,555 33,565 38,555 EMC đ ầu tư TS CĐ 22,501 42,029 115,325 16,390 40,745 38,074 42,057 28,555 27,565 28,555 EMC đ ầu tư VLĐ bổ sung 1,000 - 1,495 3,000 6,165 1,000 6,165 11,000 6,000 10,000 EMC va y dà i hạn 11,480 23,100 33,950 7,350 - - 7,350 - - - Nhu cầu vốn đầu tư 23,501 42,029 116,820 19,390 46,910 39,074 48,222 39,555 33,565 38,555 144/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.16: LỘ TRÌNH CẢI THIỆN CÁC CHỈ TIÊU HIỆU QUẢ SỬ DỤNG TÀI SẢN Kế hoạch 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Số ngày dự trữ tiền mặt 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 10.00 Vòng quay KPT 4.60 5.00 5.40 5.80 6.20 6.50 6.50 6.50 6.50 6.50 Hệ số KPT khác 0.94 0.88 0.82 0.76 0.70 0.64 0.58 0.52 0.46 0.40 Vòng quay hàng tồn kho 2.55 2.66 2.78 2.89 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 3.00 Hệ số TSNH khác 0.90 0.85 0.80 0.75 0.70 0.65 0.60 0.55 0.50 0.45 Hệ số TSDH khác 0.90 0.85 0.80 0.75 0.70 0.65 0.60 0.55 0.50 0.45 Kỳ trả nợ 50 50 50 50 50 50 50 50 50 50 Hệ số nợ NH khác 0.95 0.90 0.85 0.80 0.75 0.70 0.65 0.60 0.55 0.50 Hệ số nợ DH khác 0.98 0.96 0.94 0.92 0.90 0.88 0.86 0.84 0.82 0.80 Cấu trúc vốn mục tiêu (D /A) 62% 56% 49% 44% 40% 40% 40% 40% 40% 40% Hệ số vốn khác của CSH 0.95 0.90 0.85 0.80 0.75 0.70 0.65 0.60 0.55 0.50 Hệ số trích quỹ KT-PL 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 5% 145/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.17: XÁC ĐỊNH ĐIỂM BÀNG QUAN EPS - 2011 Đơn vị: triệu đồng 2011 PA không sử dụng vốn vay PA sử dụng vốn vay Nợ phải trả 113,850 199,085 160,553 224,774 - Nợ có lãi - 85,235 46,703 110,924 - Nợ không lãi 113,850 113,850 113,850 113,850 Vốn CSH 207,255 122,020 160,553 96,332 Tổng nguồn vốn 321,105 321,105 321,105 321,105 D/A 35% 62% 50% 70% Tỷ lệ biến phí 74% 74% 74% 74% Lãi suất 15% 15% 15% 15% Doanh thu 389,471 389,471 336,775 336,775 Biến phí 288,209 288,209 249,213 249,213 Định phí 56,473 56,473 56,473 56,473 EBIT 44,789 44,789 31,088 31,088 Lãi vay - 12,785 7,005 16,639 EBT 44,789 32,004 24,083 14,450 Thuế TNDN 11,197 8,001 6,021 3,612 EAT 33,592 24,003 18,062 10,837 CP thường 20.726 12.202 16.055 9.633 EPS 1,621 1,967 1,125 1,125 Doanh thu hòa vốn EPS 336,775 146/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.18: Các bước dự phóng BCKQHĐKD 3.2.5.1. Dự phóng BCKQHĐKD 3.2.5.1.1. Dự báo doanh thu Căn cứ kế hoạch bán hàng dự báo doanh thu hoạt động kinh doanh hằng năm. 3.2.5.1.2. Dự toán giá vốn hàng bán Căn cứ kế hoạch bán hàng và dự toán chế tạo lập dự toán giá vốn hàng bán hằng năm. 3.2.5.1.3. Dự báo doanh thu tài chính Căn cứ số liệu đánh giá các dự án đầu tư vào Cty con (PL 3.7, 3.9, 3.13) lập dự báo doanh thu đầu tư tài chính hằng năm (PL 3.24). 3.2.5.1.4. Dự toán chi phí lãi vay Căn cứ các hạn mục vay ngắn hạn và dài hạn trên “BCĐKT dự phóng” (PL 3.21) và dự báo lãi suất lập dự toán chi phí lãi vay hằng năm. 3.2.5.1.5. Dự toán chi phí bán hàng Căn cứ dự báo doanh thu và định mức tỷ trọng chi phí bán hàng lập dự toán chi phí bán hàng hằng năm. 3.2.5.1.6. Dự toán chi phí quản lý DN Căn cứ dự báo doanh thu và định mức tỷ trọng chi phí quản lý DN lập dự toán chi phí quản lý DN hằng năm. Tổng hợp các KM lập “BCKQHĐKD dự phóng” (PL 3.19). 147/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.19: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỰ PHÓNG Đơn vị: triệu đồng Kế hoạch 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Doanh thu 389,471 456,000 526,800 631,752 741,577 839,592 968,869 1,119,059 1,273,615 1,452,623 Giá vốn 319,366 369,360 421,440 528,385 623,324 718,255 820,984 952,205 1,086,690 1,231,994 Lã i gộp 70,105 86,640 105,360 103,367 118,253 121,337 147,885 166,854 186,925 220,629 Doanh thu tà i chính 0 0 5,833 6,368 4,857 144,941 144,700 106,414 113,037 129,253 Chi phí tài chính 12,785 12,771 15,668 11,255 8,722 10,003 12,110 13,927 16,012 18,696 Chi phí bán hàng 11,684 13,680 15,804 22,111 25,955 29,386 33,910 39,167 44,577 50,842 Chi phí quản lý 13,631 15,960 18,438 25,270 29,663 33,584 38,755 44,762 50,945 58,105 Lợi nhuận HĐKD 32,004 44,229 61,283 51,098 58,770 193,306 207,810 175,411 188,428 222,240 Thu nhập khác 5,698 Chi phí khác 5,698 Lợi nhuận khác 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Lợi nhuận trước thuế 32,004 44,229 61,283 51,098 58,770 193,306 207,810 175,411 188,428 222,240 Thuế TNDN 8,001 11,057 15,321 12,775 14,692 48,327 51,952 43,853 47,107 55,560 Lợi nhuận sau thuế 24,003 33,172 45,962 38,324 44,077 144,980 155,857 131,558 141,321 166,680 148/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.20: Các bước dự phóng BCĐKT 3.2.5.2. Dự phóng BCĐKT 3.2.5.2.1. Dự phóng KM ‘Tiền và tương đương tiền’ Căn cứ các KM chi phí bằng tiền mặt, định mức số ngày dự trữ tiền mặt dự phóng KM ‘Tiền và tương đương tiền’ theo công thức: Ntm CPtm Tien  360 (3.4) 3.2.5.2.2. Dự phóng KM ‘Khoản phải thu’ Căn cứ dự báo doanh thu và chỉ tiêu vòng quay khoản phải thu dự phóng KM ‘Khoản phải thu’ theo công thức: Vkpt DT KPT  (3.5) 3.2.5.2.3. Dự phóng KM ‘Hàng tồn kho’ Căn cứ dự báo doanh thu và chỉ tiêu vòng quay hàng tồn kho dự phóng KM ‘Hàng tồn kho’ theo công thức: Vhtk DT HTK  (3.6) 3.2.5.2.4. Dự phóng KM ‘TSCĐ ròng’ Căn cứ kế hoạch đầu tư, thanh lý, khấu hao TSCĐ hàng năm lập bảng “TSCĐ” (PL 3.25), dự phóng KM ‘TSCĐ ròng’ theo công thức: KHTSCDgiamgTSCDDKTSCDCKTSCD  tan__ (3.7) 3.2.5.2.5. Dự phóng KM ‘Chi phí xây dựng cơ bản dở dang’ Căn cứ kế hoạch đầu tư TSCĐ lập bảng “Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản” (PL 3.26), dự phóng KM ‘Chi phí xây dựng cơ bản dở dang’ hằng năm theo công thức: 149/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng TSCDhtCPXDCBpsDKCPXDCBCKCPXDCB  __ (3.8) 3.2.5.2.6. Dự phóng KM ‘Đầu tư vào đơn vị khác’ Căn cứ vào hình thức đầu tư các dự án, tiến độ đầu tư và dự toán đầu tư lập bảng “Đầu tư vào đơn vị khác” (PL 3.27), dự phóng KM ‘Đầu tư vào đơn vị khác’ theo công thức: HVDTDTpsDKDTdvkCKDTdvk  __ (3.9) 3.2.5.2.7. Dự phóng KM ‘Nợ phải trả’ Căn cứ KM tổng cộng tài sản đã dự phóng và cấu trúc vốn mục tiêu xác định tại phần 3.2.3.3. (Bảng 3.6), dự phóng KM ‘Nợ phải trả’ hằng năm theo công thức: )/( ADTTSNPT  (3.10) 3.2.5.2.8. Dự phóng KM ‘Vay dài hạn’ Căn cứ vào hình thức đầu tư các dự án, tiến độ đầu tư, dự toán đầu tư và kỳ hạn vay lập bảng “Hoàn trả nợ dài hạn” (PL 3.28), dự phóng KM ‘Vay dài hạn’ theo công thức: VDHhtVDHpsDKVDHCKVDH  __ (3.11) 3.2.5.2.9. Dự phóng KM ‘Phải trả người bán’ Căn cứ dự toán giá vốn hàng bán và chỉ tiêu kỳ trả nợ lập dự phóng KM ‘Phải trả người bán’ theo công thức sau: KTN GVHB PTNB  360 (3.12) 3.2.5.2.10. Dự phóng KM ‘Vay ngắn hạn’ Đây là KM quan trọng, ảnh hưởng đến các KM ‘Chi phí tài chính’ và ‘Lợi nhuận sau thuế’ của “BCKQHĐKD dự phóng”, do đó ảnh hưởng đến KM ‘Lợi nhuận 150/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng giữ lại’ của “BCĐKT dự phóng”. Lập dự phóng KM ‘Vay ngắn hạn’ theo công thức sau: NNHkPTNBNDHNPTVNH  (3.13) 3.2.5.2.11. Dự phóng KM ‘Vốn chủ sở hữu’ Căn cứ các KM ‘Tổng cộng tài sản’ và ‘Nợ phải trả’ dự phóng KM ‘Vốn chủ sở hữu’ theo công thức sau: NPTTTSVCSH  (3.14) 3.2.5.2.12. Dự phóng các KM vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, lợi nhuận giữ lại Đây là các KM có mối liên hệ vòng lặp với nhau. Điểm mấu chốt là dự phóng số lượng cổ phần phát hành thêm hoặc mua cổ phiếu quỹ. Lần lượt dự phóng các KM theo trình tự: ‘Cổ tức’  ‘Lợi nhuận giữ lại’  ‘Nhu cầu vốn cổ phần tăng thêm (hoặc mua lại cổ phiếu quỹ)’  ‘Tăng/giảm vốn đầu tư của chủ sở hữu’ và ‘Tăng/giảm thặng dư vốn cổ phần’. Tuy nhiên, để có được KM ‘Cổ tức’ phải biết trước số lượng cổ phần phát hành thêm hoặc mua lại cổ phiếu quỹ, tức là dự phóng trước KM ‘Nhu cầu vốn cổ phần tăng thêm (hoặc mua lại cổ phiếu quỹ)’. Để xử lý vòng lặp này ta sử dụng kỹ thuật tính toán trên Excel: Tools/Options/Calculation; chọn Manual, Iteration khai báo maximum iteration; gõ F9. Trước khi gõ F9 ta tính các KM theo các công thức:  Cổ tức %_ dCKCPTCT  (3.15)  Lợi nhuận giữ lại CTLNpsDKLNGLLNGL  _ (3.16)  Nhu cầu tăng/giảm vốn cổ phần 151/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng LNGLDKTDDKVDTCPTVCSHquyVCPTmoi  __)( (3.17)  Số lượng cổ phần phát hành thêm hoặc mua cổ phiếu quỹ P quyVCPTmoi quyCPmoi )( )(  (3.18)  Vốn đầu tư của chủ sở hữu 000.10)(__  quyCPmoiDKVDTCPTCKVDTCPT (3.19)  Thặng dư vốn cổ phần )000.10()(__  PquyCPmoiDKTDCKTD (3.20) Xử lý vòng lặp bằng công cụ Excel như đã nói ở trên ta lập bảng “Huy động nguồn vốn chủ sở hữu” (PL 3.29). Tổng hợp các KM lập “BCĐKT dự phóng” (PL 3.21). 152/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.21: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN DỰ PHÓNG Đơn vị: triệu đồng Kế hoạch 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Tài sản A- Tài sản ngắn hạn 281,075 309,661 337,167 383,072 426,757 469,262 529,041 604,970 681,605 769,514 I- Tiền và tương đương tiền 694 812 938 1,298 1,524 1,725 1,991 2,299 2,617 2,985 III- Các khoản phải thu 114,763 123,173 131,242 145,758 158,960 167,613 182,726 207,028 231,043 258,294 1. Khoản phả i thu khách hàng 92,828 99,130 105,360 116,991 127,858 135,418 149,057 172,163 195,941 223,480 2. Khoản phả i thu khác 21,935 24,043 25,882 28,767 31,102 32,195 33,669 34,865 35,102 34,814 IV- Hàng tồn kho 152,734 171,429 189,496 218,599 247,192 279,864 322,956 373,020 424,538 484,208 V- Tài sản ngắn hạn khác 12,884 14,247 15,491 17,416 19,081 20,060 21,368 22,623 23,407 24,028 B- Tài sản dài hạn 40,030 71,654 167,165 170,131 196,436 223,147 254,025 273,682 292,324 311,947 I. TSCĐ 33,218 55,738 83,860 80,830 66,133 54,717 53,800 44,833 35,867 26,900 1. TSCĐ ròng 33,218 22,738 23,360 70,330 66,133 54,717 43,300 44,833 35,867 26,900 2. Chi phí XDCB dở dang - 33,000 60,500 10,500 - - 10,500 - - - II. Đầu tư tài chính dài hạn 6,101 15,130 82,450 88,340 129,250 167,324 199,045 227,601 255,166 283,721 1. Đầu tư vào Cty con 6,101 15,130 82,450 88,340 129,250 167,324 199,045 227,601 255,166 283,721 2. Đầu tư dài hạn khác III. Tà i sản dài hạn khác 711 786 855 961 1,053 1,107 1,179 1,249 1,292 1,326 153/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng Tổng cộng tài sản 321,105 381,315 504,332 553,203 623,194 692,409 783,065 878,653 973,930 1,081,461 Nguồn vốn A- Nợ phải trả 199,085 213,536 247,123 243,409 249,277 276,964 313,226 351,461 389,572 432,585 I- Nợ ngắn hạn 188,504 184,831 194,291 194,073 210,787 249,243 289,952 338,331 383,289 428,285 1. Vay ngắn hạn 75,032 56,867 52,112 26,276 20,317 39,696 58,281 80,650 101,499 121,489 2. Phải trả người bán 44,362 51,306 58,541 73,396 86,584 99,770 114,040 132,267 150,948 171,132 3. Nợ ngắn hạn khác 69,110 76,657 83,639 94,402 103,887 109,777 117,631 125,414 130,841 135,665 II- Nợ dài hạn 10,581 28,706 52,832 49,336 38,490 27,721 23,274 13,130 6,283 4,300 1. Vay dài hạn 10,203 28,273 52,342 48,761 37,830 26,990 22,450 12,200 5,250 3,150 2. Nợ dài hạn khác 378 433 490 575 660 731 824 930 1,033 1,150 B- Vốn chủ sở hữu 122,020 167,779 257,209 309,794 373,916 415,445 469,839 527,192 584,358 648,877 I- Vốn chủ sở hữu 120,820 166,120 255,130 308,116 371,894 413,632 467,472 524,604 581,531 645,390 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 94,572 113,055 157,199 180,609 208,218 175,363 149,199 137,848 116,709 78,604 2. Thặng dư vốn cổ phần 4,674 9,625 24,248 33,562 46,475 28,697 12,523 4,588 (11,985) (45,260) 3. Lợi nhuận giữ lại 21,574 43,441 73,683 93,946 117,201 209,572 305,750 382,169 476,807 612,045 II- Nguồn kinh phí và quỹ khác 1,200 1,659 2,079 1,677 2,022 1,814 2,367 2,587 2,827 3,487 Tổng cộng nguồn vốn 321,105 381,315 504,332 553,203 623,194 692,409 783,065 878,653 973,930 1,081,461 154/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.22: Các bước dự phóng BCLCTT 3.2.5.3. Dự phóng BCLCTT 3.2.5.3.1. Dự phóng các KM lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư  Dự phóng KM ‘Lợi nhuận trước thuế’ Tham chiếu KM ‘Lợi nhuận trước thuế’ - PL 3.19: “BCKQHĐKD dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Khấu hao TSCĐ’ Tham chiếu KM ‘Trích khấu hao’ – PL 3.25: “TSCĐ”.  Dự phóng KM ‘Lãi lỗ từ hoạt động đầu tư’ Tham chiếu PL 3.24: “Doanh thu tài chính”.  Dự phóng KM ‘Chi phí lãi vay’ Tham chiếu KM ‘Chi phí tài chính’ - PL 3.19: “BCKQHĐKD dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Tăng giảm các khoản phải thu’ Tham chiếu KM ‘Các khoản phải thu’ – PL 3.21: “BCĐKT dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Tăng giảm hàng tồn kho’ Tham chiếu KM ‘Hàng tồn kho’ – PL 3.21: “BCĐKT dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Tăng giảm khoản phải trả’ Tham chiếu các KM ‘Nợ phải trả’ (không bao gồm các KM vay ngắn hạn, dài hạn, thuế, lãi vay) – PL 3.21: “BCĐKT dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Lãi tiền vay đã trả’ Tham chiếu KM ‘Chi phí tài chính’ - PL 3.19: “BCKQHĐKD dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Thuế thu nhập DN đã nộp’ Tham chiếu KM ‘Thuế thu nhập DN’ - PL 3.19: “BCKQHĐKD dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Tiền thu (chi) từ hoạt động khác’ 155/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng ‘Tiền thu (chi) từ hoạt động khác’ = ‘Tiền và tương đương tiền cuối kỳ’ – ‘Tiền và tương đương tiền đầu kỳ’ – ‘Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư’ – ‘Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính’ – (‘Lợi nhuận kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động’ + ‘Tăng, giảm các khoản phải thu’ + ‘Tăng, giảm hàng tồn kho’ + ‘Tăng, giảm các khoản phải trả’ + ‘Tiền lãi vay đã trả’ + ‘Thuế thu nhập DN đã trả’). 3.2.5.3.2. Dự phóng các KM lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư  Dự phóng KM ‘Tiền chi mua sắm TSCĐ’ Tham chiếu KM ‘Chi phi xây dựng cơ bản phát sinh trong kỳ’ - PL 3.26: “Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản”.  Dự phóng KM ‘Tiền thu từ thanh lý TSCĐ’ Tham chiếu KM ‘TSCĐ giảm’ – PL 3.25: “TSCĐ”.  Dự phóng KM ‘Tiền chi (thu) đầu tư góp vốn vào đơn vị khác’ Tham chiếu PL 3.27: “Đầu tư vào đơn vị khác”.  Dự phóng KM ‘Tiền thu lãi cho vay, được chia’ Tham chiếu PL 3.24: “Doanh thu tài chính”. 3.2.5.3.3. Dự phóng các KM lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính  Dự phóng KM ‘Tiền thu phát hành hoặc mua lại cổ phiếu quỹ’ Tham chiếu KM ‘Nhu cầu tăng thêm vốn cổ phần’ – PL 3.29: “Huy động nguồn vốn chủ sở hữu”.  Dự phóng KM ‘Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được’ Tham chiếu KM ‘Vay ngắn hạn’ – PL 3.21: “BCĐKT dự phóng” và KM ‘Vay nợ dài hạn trong kỳ’ - PL 3.28: “Hoàn trả nợ dài hạn”.  Dự phóng KM ‘Tiền chi trả nợ gốc vay’ 156/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng Tham chiếu KM ‘Vay ngắn hạn’ (cuối kỳ năm trước) – PL 3.21: “BCĐKT dự phóng” và KM ‘Hoàn trả nợ dài hạn trong kỳ’ - PL 3.28: “Hoàn trả nợ dài hạn”.  Dự phóng KM ‘Cổ tức đã trả’ Tham chiếu KM ‘Chia cổ tức’ – PL 3.29: “Huy động nguồn vốn chủ sở hữu”. 3.2.5.3.4. Dự phóng KM ‘Tiền và tương đương tiền’  Dự phóng KM ‘Tiền và tương đương tiền đầu kỳ’ Tham chiếu KM ‘Tiền và tương đương tiền’ (cuối kỳ năm trước) - PL 3.21: “BCĐKT dự phóng”.  Dự phóng KM ‘Tiền và tương đương tiền cuối kỳ’ Tham chiếu KM ‘Tiền và tương đương tiền’ - PL 3.21: “BCĐKT dự phóng”. Tổng hợp các KM lập “BCLCTT dự phóng” - (PL 3.23). 157/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.23: B ÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ DỰ PHÓNG Đơn v ị: triệu đồng Chỉ tiêu Kế hoạch 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 I. LCTT từ h.động SXKD 1 . Lợi nhuận trước thuế 32,004 44,229 61,283 51,098 58,770 193,306 207,810 175,411 188,428 222,240 2 . Điều chỉn h do các khoản - Khấu h ao TSCĐ 10,480 10,480 14,680 13,530 14,697 11,417 11,417 8,967 8,967 8,967 - Lãi, lỗ từ h .đ ộng đầu tư - - (5,833) (6,368) (4,857) (144,941) (144,700) (106,414) (113,037) (129,253) - Chi p hí lãi v ay 12,785 12,771 15,668 11,255 8,722 10,003 12,110 13,927 16,012 18,696 3 . Lợi nhuận KD trước thay đổi VLĐ 55,269 67,480 85,798 69,515 77,331 69,785 86,636 91,891 100,370 120,649 - Tăng, g iảm các KPT (14,846) (8,410) (8,069) (14,516) (13,202) (8,652) (15,113) (24,302) (24,015) (27,251) - Tăng, g iảm HTK (14,929) (18,695) (18,068) (29,103) (28,593) (32,672) (43,092) (50,063) (51,519) (59,669) - Tăng g iảm KPTrả (Không kể lãi vay, thuế TNDN) 12,322 14,547 14,273 25,703 22,758 19,147 22,218 26,116 24,211 25,123 - Tiền lãi vay đã trả (12,785) (12,771) (15,668) (11,255) (8,722) (10,003) (12,110) (13,927) (16,012) (18,696) - Thuế TNDN đã n ộp (8,001) (11,057) (13,863) (11,182) (13,478) (12,091) (15,777) (17,249) (18,848) (23,247) - Tiền thu (chi) từ h .động k 3,730 (980) (892) (2,433) (1,412) (1,241) (827) (1,104) (587) 5 LCTT từ h. đ ộng SXKD 20,760 30,114 43,512 26,728 34,682 24,272 21,934 11,361 13,600 16,915 II . LCTT từ h.độ ng đầu tư - Tiền ch i mu a sắm TSDH (16,400) (33,000) (48,500) (10,500) - - (10,500) - - - - Tiền thu từ thanh lý TSDH 5,698 - Tiền ch i đ ầu tư g óp vốn (6,101) (9,029) (67,320) (5,890) (40,910) (38,074) (31,722) (28,555) (27,565) (28,555) - Tiền lãi cho v ay, đc chia - - 5,833 6,368 4,857 144,941 144,700 106,414 113,037 129,253 - Tiền thuế đã nộp (đầu tư) - - (1,458) (1,592) (1,214) (36,235) (36,175) (26,603) (28,259) (32,313) LCTT từ h.động đ ầu tư (22,501) (42,029) (105,747) (11,614) (37,267) 70,632 66,304 51,255 57,212 68,385 II I. LCTT từ h.độ ng T C - Tiền p hát hành/mua lại CP 17,596 23,434 58,767 32,724 40,523 (50,634) (42,337) (19,287) (37,711) (71,379) - Tiền v ay NH, DH n hận đc 86,512 79,967 86,062 33,626 20,317 39,696 65,631 80,650 101,499 121,489 - Tiền ch i trả n ợ gốc vay (92,715) (80,063) (66,748) (63,042) (37,206) (31,157) (51,586) (68,531) (87,600) (103,599) - Cổ tức đã trả (9,457) (11,305) (15,720) (18,061) (20,822) (52,609) (59,680) (55,139) (46,684) (31,442) LCTT từ h.động TC 1,935 12,033 62,361 (14,754) 2,811 (94,703) (87,972) (62,308) (70,495) (84,932) LCTT trong kỳ 194 118 126 360 226 201 266 309 318 368 Tiền đầu kỳ 500 694 812 938 1,298 1,524 1,725 1,991 2,299 2,617 Tiền cu ối k ỳ 694 812 938 1,298 1,524 1,725 1,991 2,299 2,617 2,985 158/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.24: DOANH THU TÀI CHÍNH Đơn v ị: triệu đồng Dự á n 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Cộng Kh ách sạn - văn phòng cho thuê Vũng Tàu - - 2,226 2,489 2,132 3,013 2,812 3,744 4,625 4,888 25,929 - Kh u công nghiệp Phước Bình - - 3,607 3,880 2,725 8,129 6,039 12,640 13,010 13,683 63,713 - Kh u căn hộ cao cấp Thủ Đức 133,798 135,850 90,029 95,402 110,682 565,762 Cộng doanh thu tài chính - - 5,833 6,368 4,857 144,941 144,700 106,414 113,037 129,253 655,404 159/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.25: TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Đơn v ị: triệu đồng 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 TSCĐ đầu kỳ Nguy ên giá 78,436 94,836 94,836 37,400 97,900 108,400 108,400 108,400 118,900 118,900 Giá trị hao mòn tích lũy ĐK (51,138) (61,618) (72,098) (14,040) (27,570) (42,267) (53,683) (65,100) (74,067) (83,033) TSCĐ tăng Nguyê n giá 16,400 - 21,000 60,500 10,500 - - 10,500 - - Chuy ển giao công nghệ SX lõi từ amorphous 16,400 Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ 21,000 Nâng cấp dây chuyền SX MBA 60,500 10,500 10,500 Giá trị hao mòn đầu k ỳ Chuy ển giao công nghệ SX lõi từ amorphous (3,280) (6,560) (9,840) (13,120) Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ (4,200) (8,400) (12,600) (16,800) Nâng cấp dây chuyền SX MBA (6,050) (13,267) (20,483) (27,700) (36,667) (45,633) Trích khấu hao (3,280) (3,280) (7,480) (13,530) (14,697) (11,417) (11,417) (8,967) (8,967) (8,967) Chuy ển giao công nghệ SX lõ i từ amorphous (3,280) (3,280) (3,280) (3,280) (3,280) Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ (4,200) (4,200) (4,200) (4,200) (4,200) Nâng cấp dây chuyền SX MBA (6,050) (7,217) (7,217) (7,217) (8,967) (8,967) (8,967) TSCĐ giảm Nguy ên giá 78,436 Giá trị hao mòn (72,738) Giá trị còn lại 5,698 Trích khấu hao TSCĐ hiện hữu (7,200) (7,200) (7,200) TSCĐ cuối kỳ Nguy ên giá 94,836 94,836 37,400 97,900 108,400 108,400 108,400 118,900 118,900 118,900 Giá trị hao mòn tích lũy CK (61,618) (72,098) (14,040) (27,570) (42,267) (53,683) (65,100) (74,067) (83,033) (92,000) Giá trị còn lại 33,218 22,738 23,360 70,330 66,133 54,717 43,300 44,833 35,867 26,900 160/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.26: CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ B ẢN Đơn vị: triệu đồng 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Công tr ình CP XDCB dở dang ĐK Chuy ển giao công nghệ SX lõi từ amorphous - - - - - - - - - Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ - 21,000 - - - - - - - Nâng cấp dây chuyền SX MBA - 12,000 60,500 10,500 - - 10,500 - - CP XDCB phát sinh tr ong kỳ 16,400 33,000 48,500 10,500 - - 10,500 - - - Chuy ển giao công nghệ SX lõi từ amorphous 16,400 Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ 21,000 Nâng cấp dây chuyền SX MBA 12,000 48,500 10,500 - - 10,500 TSCĐ hình thành trong kỳ 16,400 - 21,000 60,500 10,500 - - 10,500 - - Chuy ển giao công nghệ SX lõi từ amorphous 16,400 Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ 21,000 Nâng cấp dây chuyền SX MBA 60,500 10,500 10,500 CP XDCB dở dang CK Chuy ển giao công nghệ SX lõi từ amorphous - - - - - - - - - - Nâng cấp dây chuyền SX dây điện từ - 21,000 - - - - - - - - Nâng cấp dây chuyền SX MBA - 12,000 60,500 10,500 - - 10,500 - - - Cộng CP XDCB dở dang CK - 33,000 60,500 10,500 - - 10,500 - - - 161/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.27: ĐẦU TƯ VÀO ĐƠN VỊ KHÁC Đơn vị: triệu đồng Dự án 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Khách sạn - văn phòng cho thuê Vũng T àu Số dư ĐK - 3,259 6,518 6,848 6,848 6,848 6,848 6,848 6,848 6,848 Đầu tư thêm 3,259 3,259 330 - - - - - - - Cty con hoàn vốn đầu tư Số dư CK 3,259 6,518 6,848 6,848 6,848 6,848 6,848 6,848 6,848 6,848 Khu công nghiệp Phước Bình Số dư ĐK 2,843 8,612 8,777 8,777 12,934 12,934 17,090 17,090 17,090 Đầu tư thêm 2,843 5,770 165 - 4,156 - 4,156 - - - Cty con hoàn vốn đầu tư Số dư CK 2,843 8,612 8,777 8,777 12,934 12,934 17,090 17,090 17,090 17,090 Khu căn hộ ca o cấp Thủ Đức Số dư ĐK - - 66,825 72,715 109,469 147,543 175,108 203,663 231,229 Đầu tư thêm - - 66,825 5,890 36,754 38,074 27,565 28,555 27,565 28,555 Cty con hoàn vốn đầu tư Số dư CK - - 66,825 72,715 109,469 147,543 175,108 203,663 231,229 259,784 Số dư đầu tư vào Cty con CK 6,101 15,130 82,450 88,340 129,250 167,324 199,045 227,601 255,166 283,721 Đầu tư thêm tr ong năm 6,101 9,029 67,320 5,890 40,910 38,074 31,722 28,555 27,565 28,555 162/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.28: HOÀN TRẢ NỢ DÀI HẠN Đơn vị: triệu đồng Dự án 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Nợ dài hạn cũ EMC va y dài hạn 454 Hoàn trả nợ dài hạn (91) (91) (91) (91) (91) Chuyển giao công nghệ SX lõi từ a morphous EMC va y dài hạn 11,480 Hoàn trả nợ dài hạn (1,640) (1,640) (1,640) (1,640) (1,640) (1,640) (1,640) Nâng cấp dây chuyền SX dâ y điện từ EMC va y dài hạn 14,700 Hoàn trả nợ dài hạn (2,100) (2,100) (2,100) (2,100) (2,100) (2,100) (2,100) Nâng cấp dâ y chuyền SX MBA EMC va y dài hạn 8,400 33,950 7,350 - - 7,350 - - Hoàn trả nợ dài hạn Đ1 (1,200) (1,200) (1,200) (1,200) (1,200) (1,200) (1,200) Hoàn trả nợ dài hạn Đ2 (4,850) (4,850) (4,850) (4,850) (4,850) (4,850) (4,850) Hoàn trả nợ dài hạn Đ3 (1,050) (1,050) (1,050) (1,050) (1,050) (1,050) (1,050) Hoàn trả nợ dài hạn Đ4 (1,050) (1,050) (1,050) (1,050) Tổng vốn vay dài hạn EMC va y dài hạn 11,934 23,100 33,950 7,350 - - 7,350 - - - Hoàn trả nợ dài hạn (1,731) (5,031) (9,881) (10,931) (10,931) (10,840) (11,890) (10,250) (6,950) (2,100) Dư nợ dài hạn ĐK 454 10,203 28,273 52,342 48,761 37,830 26,990 22,450 12,200 5,250 Vay nợ dài hạn trong kỳ 11,480 23,100 33,950 7,350 - - 7,350 - - - Hoàn trả nợ dài hạn trong kỳ (1,731) (5,031) (9,881) (10,931) (10,931) (10,840) (11,890) (10,250) (6,950) (2,100) Dư nợ dài hạn CK 10,203 28,273 52,342 48,761 37,830 26,990 22,450 12,200 5,250 3,150 163/163 HDKH: TS. Ngô Quang Huân CHIẾN LƯỢC TÀI CHÍNH EMC – 2011_2020 HV: Bùi Phước Quãng PL 3.29: HUY ĐỘNG NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU Đơn vị: triệu đồng Kế hoạc h 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Tổng cộng tài sản 321,105 381,315 504,332 553,203 623,194 692,409 783,065 878,653 973,930 1,081,461 Cấu trúc vốn mục tiêu (D/A) 62% 56% 49% 44% 40% 40% 40% 40% 40% 40% B - Vốn chủ sở hữu 122,020 167,779 257,209 309,794 373,916 415,445 469,839 527,192 584,358 648,877 Nhu cầu tăng thêm vốn CP 17,596 23,434 58,767 32,724 40,523 (50,634) (42,337) (19,287) (37,711) (71,379) I- Vốn chủ sở hữu 120,820 166,120 255,130 308,116 371,894 413,632 467,472 524,604 581,531 645,390 Số lượng CP thường 9.457 11.305 15.720 18.061 20.822 17.536 14.920 13.785 11.671 7.860 CPT ĐK 8.000 9.457 11.305 15.720 18.061 20.822 17.536 14.920 13.785 11.671 CPT phát hành thê m 1.457 1.848 4.414 2.341 2.761 (3.286) (2.616) (1.135) (2.114) (3.810) Thị giá CP 12,075 12,679 13,313 13,978 14,677 15,411 16,182 16,991 17,840 18,732 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 94,572 113,055 157,199 180,609 208,218 175,363 149,199 137,848 116,709 78,604 Vốn đầu tư của CSH ĐK 80,000 94,572 113,055 157,199 180,609 208,218 175,363 149,199 137,848 116,709 Phát hành CP (m ua CP quỹ) 14,572 18,483 44,144 23,410 27,609 (32,855) (26,164) (11,352) (21,138) (38,105) 2. Thặng dư vốn cổ phần 4,674 9,625 24,248 33,562 46,475 28,697 12,523 4,588 (11,985) (45,260) Thặng dư vốn CP ĐK 1,650 4,674 9,625 24,248 33,562 46,475 28,697 12,523 4,588 (11,985) TD tăng (giảm) 3,024 4,951 14,624 9,313 12,914 (17,778) (16,173) (7,936) (16,573) (33,274) 3. Lợi nhuậ n giữ lại 21,574 43,441 73,683 93,946 117,201 209,572 305,750 382,169 476,807 612,045 Lợi nhuậ tích lũy ĐK 7,029 21,574 43,441 73,683 93,946 117,201 209,572 305,750 382,169 476,807 Lợi nhuận sau thuế phát sinh 24,003 33,172 45,962 38,324 44,077 144,980 155,857 131,558 141,321 166,680 Chia cổ tức (9,457) (11,305) (15,720) (18,061) (20,822) (52,609) (59,680) (55,139) (46,684) (31,442) II - Nguồn kinh phí và quỹ khác 1,200 1,659 2,079 1,677 2,022 1,814 2,367 2,587 2,827 3,487

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluan_an_cao_hoc_quang_ch_16_0581.pdf
Luận văn liên quan