Trong khuôn khổ tiếp cận tài liệu cho phép của Công ty và với vai trò là sinh
viên thực tập, nghiên cứu của tác giả về đề tài “Hoàn thiện công tác quản trị nguồn
nhân lực tại Công ty cổ phần Trường Sơn” vẫn chưa thể phân tích, đánh giá một
cách đầy đủ và toàn diện về công tác này tại đơn vị. Còn một số vấn đề sau mà tác giả
chưa có điều kiện đi vào nghiên cứu:
Thứ nhất, các nội dung của Công tác tiền lương, chính sách đãi ngộ của
Công ty để đánh giá công tác quản trị nguồn nhân lực, căn cứ vào kết quả từ người lao
động và phỏng vấn chuyên gia các nhân viên Phòng Tiền lương. Tuy nhiên Công ty
không thể cung cấp cho tác giả những tài liệu này vì một vài lý do, vì vậy đề tài nghiên
cứu có thể chưa được hoàn thiện.
Thứ hai, Phân tích công việc và Hoạch định nguồn nhân lực là hai mảng
nội dung thuộc Công tác quản trị nguồn nhân lực nhưng hai loại hoạt động này khó có
thể đánh giá được nếu chỉ dựa trên ý kiến của người lao động vì họ không biết được
công việc này được thực hiện như thế nào. Vì vậy tác giả chỉ có thể phỏng vấn chuyên
gia, nhân viên phụ trách và trực tiếp thực hiện các công tác này.
Thứ ba, đối tượng nghiên cứu của đề tài còn hạn chế, trong thời gian thực
tập tại Công ty tác giả chưa có điều kiện tiếp cận tổng thể các đối tượng đã nghỉ việc
để việc đánh giá được khách quan và chính xác hơn.
Trường Đại học Kinh tế Hu
156 trang |
Chia sẻ: phamthachthat | Lượt xem: 1785 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại công ty cổ phần Trường Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c Quản trị nguồn nhân lực.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung 110
PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
Qua quá trình thực hiện khóa luận: “Hoàn thiện Công tác Quản trị nguồn
nhân lực tại Công ty Cổ phần Trường Sơn” có thể rút ra một số kết luận như sau:
Hệ thống lại các vấn đề lý luận cơ bản về Quản trị nguồn nhân lực trên cơ sở
khoa học và khẳng định vai trò của quản trị nguồn nhân lực đối với sự phát triển kinh
tế - xã hội và đối với các doanh nghiệp.
Phân tích thực trạng Công tác Quản trị nguồn nhân lực của Công ty Cổ phần
Trường Sơn thông qua các ý kiến đánh giá của người lao động đang làm việc tại Công
ty làm sáng tỏ về các nội dung: công tác Phân tích công việc, công tác Hoạch định
nguồn nhân lực, công tác Tuyển dụng, công tác Bố trí sử dụng lao động, Đào tạo thăng
tiến, công tác Đánh giá kết quả THCV và công tác Tiền lương. Từ đó xác định những
kết quả đạt được của Công ty: những kết quả đạt được, tồn tại và hạn chế, nguyên
nhân của tồn tại và hạn chế.
Từ thực trạng Công tác Quản trị nguồn nhân lực, khóa luận đã sơ lược các
định hướng phát triển kinh doanh của Công ty Cổ phần Trường Sơn từ nay đến năm
2020. Tác giả đề xuất được các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác Quản trị nguồn
nhân lực của Công ty Cổ phần Trường Sơn về ba nhóm giải pháp: thu hút, đào tạo và
duy trì nhằm hoàn thiện công tác Quản trị nguồn nhân lực.
Trên cơ sở đó khóa luận đề xuất 7 nhóm giải pháp nhỏ nhằm hoàn thiện Công
tác Quản trị nguồn nhân lực của Công ty trong thời gian tới đó là: Giải pháp về Công
tác Phân tích công việc; Giải pháp về Công tác Hoạch định nguồn nhân lực; Giải pháp
về Công tác Tuyển dụng; Giải pháp về Công tác Đào tạo thăng tiến; Giải pháp về
Công tác Đánh giá kết quả thực hiện công việc; Giải pháp về Công tác Tiền lương.
Các giải pháp nhằm hoàn thiện Công tác Quản trị nguồn nhân lực tại Công ty
Cổ phần Trường Sơn đề xuất ở trên mang tính chất lâu dài, tuy nhiên cũng có những
giải pháp mang tính ngắn hạn và sẽ phát huy trong thời gian tới.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung 111
Quản trị nguồn nhân lực là một lĩnh vực khá khó khăn, phức tạp, đòi hỏi luôn phải
được nghiên cứu kỹ và sáng tạo không ngừng nhằm tìm ra những giải pháp tối ưu nhất tùy
theo điều kiện hoàn cảnh của Công ty. Tác giả hy vọng những giải pháp trên đây sẽ góp
phần vào việc hoàn thiện Công tác Quản trị nguồn nhân lực và từ đó sẽ tạo động lực phát
triển, nâng cao kết quả kinh doanh theo hướng tích cực đã được Công ty đặt ra.
2. Kiến nghị
Bên cạnh việc đề xuất các giải pháp đối với Công ty cổ phần Trường Sơn nhằm
góp phần nâng cao hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực, tác giả cũng xin có
một số kiến nghị như sau:
Đối với Nhà Nước
Một là: Các chính sách hỗ trợ việc đào tạo của các doanh nghiệp, chỉ đạo các
Sở, ban ngành thông qua các chương trình, dự án đào tạo, nâng cao chuyên môn, trình
độ cho người lao động của các doanh nghiệp trong tỉnh.
Hai là: Hỗ trợ hệ thống giáo dục và đào tạo để nâng cao dân trí, nâng cao ý thức
xã hội, đồng thời cung cấp cho doanh nghiệp những lao động có năng lực thực sự. Để
thực hiện được điều này, trước hết Nhà nước nên có sự đầu tư đúng mức cho hệ thống
giáo dục một cách toàn diện về cơ sở vật chất cũng như đội ngũ giáo viên giảng dạy nhiệt
huyết. Bên cạnh đó, để tạo điều kiện cho những hoàn cảnh không đủ điều kiện, Nhà nước
cần có các chính sách hỗ trợ học sinh, sinh viên trong quá trình học tập.
Ba là: Các chính sách giữ chân những người có trình độ, chuyên môn giỏi,
đồng thời thu hút nhân tài, người giỏi từ các địa phương khác đến với Tỉnh. Qua đó,
các doanh nghiệp trong tỉnh sẽ được hưởng lợi từ nguồn nhân lực chất lượng cao.
Đối với Công ty
Thứ nhất: Tiến hành phân tích lại công việc và xây dựng hệ thống tiêu chuẩn
cho các chức danh cụ thể, rõ ràng làm cơ sở cho việc đào tạo và bổ nhiệm lao động
trong Công ty. Xây dựng bản mô tả công việc cho từng vị trí cụ thể.
Thứ hai:Tiến hành lập chiến lược hoạch định nguồn nhân lực cho 3 đến 5 năm.
Thứ ba: Tập trung đánh giá lại chất lượng đội ngũ nhân viên (trực tiếp và
gián tiếp). Thiết lập quy trình tuyển chọn tối ưu để có thể lựa chọn được đội ngũ quản
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung 112
lý giỏi về chuyên môn, thạo về quản lý, đội ngũ lao động trực tiếp nhanh nhẹn, đáp
ứng yêu cầu công việc ngày càng cao.
Thứ tư: Bố trí sắp xếp lại lao động hợp lý từng bộ phận.
Thứ năm: Có kế hoạch đào tạo, nâng cao trình độ cho người lao động
Thứ sáu: Xây dựng cơ chế tiền lương cho các bộ phận
3. Hạn chế đề tài
Trong khuôn khổ tiếp cận tài liệu cho phép của Công ty và với vai trò là sinh
viên thực tập, nghiên cứu của tác giả về đề tài “Hoàn thiện công tác quản trị nguồn
nhân lực tại Công ty cổ phần Trường Sơn” vẫn chưa thể phân tích, đánh giá một
cách đầy đủ và toàn diện về công tác này tại đơn vị. Còn một số vấn đề sau mà tác giả
chưa có điều kiện đi vào nghiên cứu:
Thứ nhất, các nội dung của Công tác tiền lương, chính sách đãi ngộ của
Công ty để đánh giá công tác quản trị nguồn nhân lực, căn cứ vào kết quả từ người lao
động và phỏng vấn chuyên gia các nhân viên Phòng Tiền lương. Tuy nhiên Công ty
không thể cung cấp cho tác giả những tài liệu này vì một vài lý do, vì vậy đề tài nghiên
cứu có thể chưa được hoàn thiện.
Thứ hai, Phân tích công việc và Hoạch định nguồn nhân lực là hai mảng
nội dung thuộc Công tác quản trị nguồn nhân lực nhưng hai loại hoạt động này khó có
thể đánh giá được nếu chỉ dựa trên ý kiến của người lao động vì họ không biết được
công việc này được thực hiện như thế nào. Vì vậy tác giả chỉ có thể phỏng vấn chuyên
gia, nhân viên phụ trách và trực tiếp thực hiện các công tác này.
Thứ ba, đối tượng nghiên cứu của đề tài còn hạn chế, trong thời gian thực
tập tại Công ty tác giả chưa có điều kiện tiếp cận tổng thể các đối tượng đã nghỉ việc
để việc đánh giá được khách quan và chính xác hơn.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo
1) Trần Xuân Cầu & Mai Quốc Chánh (2008), Giáo trình Kinh tế nguồn nhân lực, Đại
học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội
2) Bùi Văn Chiêm (2013), Giáo trình Quản trị nhân lực, Đại học Kinh Tế, Huế
3) David Begg (2007), Kinh tế học, Nxb Thống kê
4) Trần Kim Dung (2011), Quản trị nguồn nhân lực, Nhà xuất bản Giáo dục
5) Nguyễn Hữu Dũng (2003), Sử dụng hiệu quả NNL, con người ở Việt Nam, Nhà
xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội
6) Nguyễn Vân Điềm & Nguyễn Ngọc Quân (2007), Giáo trình Quản trị nhân lực,
Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội
7) Phạm Minh Hạc (2001), Nghiên cứu con người và Nguồn nhân lực đi vào CNH,
HĐH, Nhà xuất bản Chính trị Quốc Gia, Hà Nội
8) Bùi Hoàng Lợi (2007), Quản trị nhân lực, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội
9) Trần Thị Thu & Vũ Hoàng Ngân, Giáo trình quản lý nguồn nhân lực trong tổ chức
công, Đại học Kinh tế Quốc Dân, Hà Nội
10) Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Giáo trình Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội
11) Hoàng Thị Nhung (2013), Nâng cao công tác quản trị nhân sự tại Công ty Cổ
phần Dệt may Thiên An Phát - Khóa luận tốt nghiệp, Đại học Kinh tế Huế
12) Nguyễn Quốc An (2013), Hoàn thiện Công tác quản trị nguồn nhân lực tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Á-Châu – Chi nhánh Phú Yên – Luận văn thạc sĩ
13) Nguyễn Vũ Đức Phương, Hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty Cổ
phần kinh doanh thủy hải sản Sài Gòn APT, Khóa luận tốt nghiệp
14) Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh, Báo cáo tài chính, Báo cáo thường niên
15) Bùi Văn Danh & MBA. Nguyễn Văn Duy (2012), Human Resource Management,
Harvard Business School, USA
16) Hiring anh Keeping the Best People (2002), Harvard Business School, USA
17) Phát triển, bồi dưỡng & sử dụng nguồn nhân lực, nhân tài cho sự phát triển xã
hội, Tạp chí tâm lý giáo dục năm 2011(Số 2)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung 114
18) www.truongsonjsc.com.vn
19)
luc.35A4E977.html
20)
cua-mot-so-quoc-gia-tren-the-gioi-va-bai-hoc-tham-khao-cho-Viet-Nam
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
PHỤ LỤC 1
Bảng 2.1. Hệ thống mạng lưới phân phối sản phẩm và dịch vụ Đá
(Nguồn phòng Tổ chức – Hành chính)
TT Đại lý phân phối sản phẩm trong nước Địa chỉ đại lý phân phối
1 Công ty CP Xây Dựng An Bình 245 Nguyễn Lương Bằng, Hải Dương
2 Công ty CP Thái Bình Dương KQH Nam Vỹ Dạ,TP Huế
3 Công ty TNHH xây dựng tổng hợp Thế Thịnh Đồng Hới, Quảng Bình
4 Công ty CP XL&SX Cấu kiện Constrexim Đống Đa, Hà Nội
5 Công ty CP ĐTCB & XNK Cao su Hương Trà Hương Trà, TT Huế
6 Công ty TNHH NN1TV BT Đường Bộ TT Huế 19 Nguyễn Huệ, Thành phố Huế
7 Công ty TNHH Thành Đạt Phú Vang, TT Huế
8 Công ty CP 1/5 – XNXD số 10 02 Tố Hữu, TP Huế
9 Công ty TNHH Xây dựng Thiên An Hải KQH Bắc Hương Sơ, Thành phố Huế
10 Công ty CP Kinh doanh nhà TT Huế 25 Nguyễn Văn Cừ, Thành phố Huế
11 Công ty TNHH Sanh Quang Hương Trà,TT Huế
12 Công ty CP ĐTXD & PTTM Việt Nam 20/7 Trần Quốc Toản, Thanh Hóa
13 Công ty CP ĐT&XDGT, CN Miền Trung 23 Triệu Nữ Vương, Đà Nẵng .
14 Công ty CP Xây lắp dầu khí 1 Quốc lộ 9, Đông Hà, Quảng Trị
15 Công ty CP Phương Minh Hương Trà, TT Huế
16 Công ty CP Trường Phú 109 Phạm Văn Đồng, TP Huế
17 Công ty TNHH Hùng Vương Huế 105 A Hùng Vương, TP Huế
18 Công ty CP Vĩnh Nguyên 2 Hạc Thành, Thanh Hóa
19 Công ty CP Ngư nghiệp Đông Phương KQH Vỹ Dạ, TP Huế
20 Công ty CP Sông Đà 505 Huyện IaGrai – Tỉnh Gia Lai
21 Công ty CP Licogi 16.2 A2/2A Lê Văn Việt, TP HCM
22 Công ty CP Cơ điện & Xây dựng Việt Nam 120 Trường Chinh, Hà Nội
Trư
ờng
Đạ
i họ
c
inh
t H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Bảng 2.2. Hệ thống mạng lưới phân phối sản phẩm và dịch vụ NTTS
TT Đại lý phân phối sản phẩm trong nước Địa chỉ
1
1 Công ty CP ĐT & PT Thủy sản TT HUẾ Thành phố Huế
2
2 Công ty xuất nhập khẩu thủy sản Thanh Hóa Tỉnh Thanh Hóa
3
3 Ông Võ Quốc Việt Thành phố Hải Phòng
4
4 Ông Nguyễn Văn Hải Tỉnh Nghệ An
5
5 Đại lý Trương Dũng Thành Phố Huế
6
6 Đại lý Lê Thị Bé Thành Phố Huế
7
7 Đại lý Nguyễn Thị Hạnh Thành Phố Huế
8
8 Đại lý Nguyễn Thị Phương Hà Tĩnh
9
9 Đại lý Võ Văn Thiên Quảng Nam
1
10 Đại lý Lê Thị Liên Hà Tĩnh
1
11 Công ty TNHH Phong Tín Hội An, Quảng Nam
1
12 Đại lý Vinh Hạnh Thành phố Hồ Chí Minh
(Nguồn phòng Tổ chức – Hành chính)
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Bảng 3.1. Bản Phân tích công việc cho chức danh Trưởng Phòng Kinh Doanh
QUY ĐỊNH
Mã số: QĐ551-02
Lần ban hành: 02
Ngày BH:BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN ISO 9001 :2000
Tên chức danh công việc Trưởng phòng Kinh doanh
Phòng, ban Phòng Kinh doanh
Địa điểm làm việc
169 Cách Mạng Tháng 8, phường Tứ Hạ, thị xã
Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Chức danh cấp trên trực tiếp Tổng Giám đốc
Tên người giữ vị trí hiện tại Nguyễn Thị Hằng
Báo cáo cho: Tổng giám đốc Số người quản lý trực tiếp: Tổng Giám Đốc
Các quan hệ bên trong: Tổng Giám đốc, Phó phòng, các phòng (3 phòng), xí nghiệp
KT & CB đá, bộ phận vận chuyển hàng hóa.
Các quan hệ bên ngoài: Các công ty liên doanh, khách hàng, các cơ quan đơn vị xây
dựng công trình dự án.
Mục đích của công việc: Kiểm soát hoạt động sản xuất kinh doanh ở 2 lĩnh vực
NTTS, KT & CB đá nhằm mở rộng và phát triển thị phần cho Công ty.
Yêu cầu về năng lực chuyên môn đối với người THCV
1. Trình độ học vấn: Tốt nghiệp trung cấp trở lên.
2. Kiến thức: Hiểu biết về nghiệp vụ quản lý kinh doanh, đã qua khóa đào tạo về kỹ
năng bán hàng, marketing
3. Khả năng và ký năng: Có khả năng tổ chức quản lý và điều hành công việc, làm
việc theo nhóm
4. Kinh nghiệm: Có thâm niên làm việc trong lĩnh vực kinh doanh 4 năm trở lên
5. Đào tạo khác theo yêu cầu công việc: Thành thạo tin học văn phòng
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Các trách nhiệm/nhiệm vụ của công việc
Nhiệm
vụ
1. Giám sát mọi hoạt động kinh doanh theo chức năng và quyền hạn được
giao.
2. Quản lý phân công công việc cho các nhân viên thuộc phòng kinh doanh
3. Nắm bắt và phân tích tình hình thị trường nhằm xây dựng các kế hoạch
bán hàng tham mưu Ban Giám đốc đề ra các kế hoạch sản xuất và kinh
doanh phù hợp với tình hình thực tế
4. Tìm hiểu nắm bắt tất cả các công trình về giao thông, thủy lợi, xây dựng
và các nhu cầu khác về sản phẩm mà công ty sản xuất để xây dựng các kế
hoạch chiếm lĩnh và cung cấp cho từng công trình cụ thể
5. Xây dựng các kế hoạch tiếp cận với các cơ quan, đơn vị như ban dự án
các công trình xây dựng, công trình giao thông, công trình thủy lợi, công
trình dân dụng để nắm bắt và xử lý các tông tin kịp thời và hiệu quả. Chỉ
đạo các nhân viên dùng mọi kỹ năng để thương thảo và ký kết hợp đồng.
6. Thường xuyên tìm hiểu nắm bắt và phân tích tình hình thị trường để xây
dựng kế hoạch chiếm lĩnh khách hàng trong địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
7. Thường xuyên phối hợp và trao đổi các thông tin của các đơn vị cùng
ngành nghề trong địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế để tham mưu Ban Giám đốc
đề ra các chính sách phù hợp, tạo điều kiện giúp nhau cùng phát triển
8. Duy trì và thực hiện tốt tại bộ phận các qui trình theo hệ thống ISO 9001-
2000
Trách
nhiệm
1. Thống kê chính xác phần trăm (%) thị phần của Công ty chiếm lĩnh trên
địa bàn tỉnh TT Huế
2. Báo cáo cho Ban Giám đốc kinh doanh các nhiệm vụ được phân công,
mức độ hoàn thành, biện pháp xử lý
3. Kiểm tra giám sát việc thực hiện các qui trình bán hàng (tìm hiểu khách
hàng, tiếp xúc với khách hàng, đàm phán và tham mưu ký kết các hợp đồng
và giám sát việc thực hiện các hợp đồng đã ký kết)
Trư
ờng
Đại
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
4. Giám sát việc thực hiện thanh toán của khách hàng theo đúng qui định
của các hợp đồng đã được ký kết
5. Tìm hiểu tình hình về khả năng tài chính của từng đơn vị công trình và
uy tín của các khách hàng nghiên cứu đề xuất các biện pháp áp dụng cho
từng loại, nhóm khách hàng phù hợp với nhiệm vụ và yêu cầu của công tác
kinh doanh
6. Đề xuất các chính sách bán hàng
7. Đề xuất các biện pháp hữu hiệu nhất để giúp đội xe vận tải hoạt động có
hiệu quả cao
8. Đề xuất công tác đào tạo để nâng cao các kỹ năng nghiệp vụ kinh doanh
cho đội ngũ nhân viên
Điều kiện làm việc: Phòng làm việc đầy đủ tiện nghi
Máy móc, trang thiết bị Máy tính Pc, máy in, máy fax, điện thoại
Môi trường làm việc Tại văn phòng trụ sở chính của Công ty
Giờ làm việc
Bắt đầu và kết thúc ngày làm việc theo
giờ hành chính: 7h30 đến 16h30
Số ngày làm việc trong tuần: 6 ngày/tuần
Giờ làm việc theo ca/kíp: 8 giờ/ngày Số giờ làm việc trong tuần: 48 giờ
Người viết bản mô tả công việc Lê Thị Thùy Trang
Nơi viết và ngày hoàn thành 30/09/2011 - Thừa Thiên Huế
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM620-01
Bộ phận: ... Lần ban hành 01
YÊU CẦU BỔ SUNG NHÂN SỰ
Kính gửi: TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY
PHÒNG TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
Do:.................................................................................................................
Bộ phận: ............................................đề xuất Công ty bổ sung nhân sự cho
các vị trí công việc với số lượng như sau:
TT VỊ TRÍ SỐ LƯỢNG CÔNG VIỆC DỰ KIẾN PHỤ TRÁCH
Ngày / /200 .....
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM620-02
Lần ban hành 01
THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG
Đợt........ năm 20.....
Để đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh năm .....................Công ty Cổ phần Trường
Sơn có nhu cầu tuyển dụng lao động sau đây:
1. Yêu cầu chung:
2. Yêu cầu cụ thể:
TT NGHỀ NGHIỆP, TRÌNH ĐỘ SỐ LƯỢNG GHI CHÚ
3. Hồ sơ đăng ký gồm có:
- Bản sao giấy khai sinh, Giấy CMND, sổ hộ khẩu
- Giấy chứng nhận sức khoẻ
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công
tác (thời điểm xác nhận trong vòng 3 tháng gần đây)
- Bản sao bằng nghề (kèm theo kết quả học tập)
- 2 ảnh 3x4
- Đơn xin tuyển dụng
4. Thời gian nộp hồ sơ: đến hết ngày ......... / ........ / ...........
5. Địa điểm nộp hồ sơ: Phòng Tổ chức Hành chính
(Lưu ý: Nếu không trúng tuyển hồ sơ không được hoàn trả)
Ngày / / 200 ...
Trưởng phòng TC-HC
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM620-03
Lần ban hành 01
DANH SÁCH ĐĂNG KÝ TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG
Đợt........ năm 200.....
TT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH QUÊ QUÁN NƠI Ở NGÀNH NGHỀ
Yêu cầu những người có tên trong danh sách trên đúng:giờ, ngàytháng..năm200.có mặt tại
.để tham gia phỏng vấn tuyển dụng.
Những người không có mặt sẽ bị loại khỏi danh sách đợt này.
Ngày / / 20....
Trưởng phòng TC-HCrườ
ng Đ
ại h
ọc K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM620-04
Số:.....................
Ngày:.................
Lần ban hành 01
PHIẾU KẾT QUẢ PHỎNG VẤN
1. Họ và tên: ..................................................................................................
2. Năm sinh: ..................................................................................................
3. Trường, năm tốt nghiệp: ...........................................................................
4. Trình độ/Chuyên môn nghiệp vụ: .............................................................
5. Các chuyên môn khác: .............................................................................
.......................................................................................................................
6. Kinh nghiệm làm việc: ..............................................................................
7. Nguyện vọng về lương, bổng, công việc: ................................................
.....................................................................................
8. Đánh giá về năng lực:
+ Chuyên môn: ........................................................................................
.......................................................................................................................
+ Quản lý: ................................................................................................
.......................................................................................................................
9. Bình luận về sự phù hợp với chức danh cần tuyển dụng:
.
.
Người phỏng vấn 1 Người phỏng vấn 2
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM620-05
Lần ban hành 01
KẾT QUẢ TUYỂN DỤNG LAO ĐỘNG
Đợt........ năm 20.....
TT HỌ VÀ TÊN NGÀY SINH QUẾ QUÁN NGÀNH NGHỀ KẾT LUẬN
Ngày tháng năm 20
Phòng TC-HC Tổng Giám đốc
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM620-06
Lần ban hành 01
NHẬN XÉT THỬ VIỆC LAO ĐỘNG
1. Họ và tên người được thử việc: .................................................................................
2. Bộ phận/nơi công tác:.................................................................................................
3. Địa điểm công tác:......................................................................................................
4. Công việc được giao:..................................................................................................
5. Quyết định thử việc số:...........ngày.............tháng...........năm................
6. Thời gian thử việc:
Từ ngày.............tháng...........năm............ đến ngày.............tháng...........năm................
7. Tên trưởng bộ phận: .....................................................................................................
8. Tên người quản lý trực tiếp: .........................................................................................
9. Nhận xét chung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Nhận xét về công việc được giao:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
11. Đề nghị Ban Giám đốc ký kết/không ký kết hợp đồng lao động theo thời hạn:
.........năm.
Hương Trà, ngày / /20....
Ban Giám đốc Phòng TC-HC Trưởng bộ phận
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM620-07
Lần ban hành 01
NHẬN XÉT CÔNG VIỆC CỦA CBCNV
Tên CBCNV: ..............................................................................................................
Chức danh:............................................... Phòng ban: ...............................................
Hướng dẫn thực hiện:
Cán bộ công nhân viên (CBCNV) tự đánh giá và cho điểm theo năng lực làm việc của
mình theo những tiêu chí có sẵn (thang điểm tự đánh giá từ 1 đến 5 tùy theo khả năng làm
việc của môi CBCNV).
Dựa trên kết quả đánh giá, mỗi nhân viên sẽ có số điểm cụ thể và tự động được xếp loại
theo quy định mà không theo ý kiến chủ quan của đơn vị để đảm bảo tính khách quan.
Bảng thang điểm đánh giá thi đua được lập không thông qua cấp quản lý, chuyển thẳng
qua phòng Tổ chức – Hành chính trong vòng 2 ngày kể từ ngày thang điểm được chuyển
đến nhân viên.
Phần I. Nhân viên tự đánh giá
1. Tóm tắt về các chức năng, nhiệm vụ công việc chính của bạn trong thời gian vừa qua?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Bạn nhận thấy kết quả thực hiện công việc thời gian qua của mình như thế nào: tốt, đạt
yêu cầu hay kém? Giải thích lý do vì sao?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
3. CBCNV tự cho điểm theo khả năng và năng lực làm việc của mình theo những tiêu
chí sau đây: Thang điểm đánh giá (1 và 2 điểm = Kém, 3 điểm = Trung bình, 4 điểm =
Khá, 5 điểm = Tốt).
1. Kiến thức công việc điểm 2. Sự sáng tạo điểm
3. Kiến thức chuyên môn điểm 4. Khả năng giải quyết vấn đề
và đưa ra quyết định
điểm
5. Kỹ năng quản lý thời gian điểm 6. Kỹ năng làm việc theo
nhóm và mở rộng công việc
điểm
7. Khả năng làm việc độc lập
và linh hoạt trong công việc
điểm 8. Lập kế hoạch công việc và
báo cáo công việc với cấp trên
điểm
9. Kỹ năng giao tiếp điểm 10.Mối quan hệ với cấp trên
và đồng nghiệp.
điểm
11. Chất lượng, số lượng
hoàn thành công việc
điểm 12.Mức độ hoàn thành công
việc được giao
điểm
13. Tinh thần học hỏi, cầu tiến điểm 14.Khả năng chịu áp lực công
việc
điểm
15. Tính kỷ luật của bản thân
trong công việc
điểm 16. Tuân thủ nội quy, quy
định trong Công ty
điểm
Tổng điểm:.............
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Phần II. Đánh giá của người quản lý
1. Điểm mạnh của nhân viên
Đưa ra những điểm mạnh của nhân viên khi đánh giá công tác:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Những điểm cần cải thiện
Những đề nghị mà nhân viên cần chỉnh sửa và cải thiện:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
3. Kiến nghị
Những đề xuất của người quản lý đối với nhân viên được đánh giá:
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Nhân viên Quản lý Tổng Giám đốc
Ngày.....tháng.....năm.....
Phương pháp đánh giá, xếp loại nhân viên dựa vào số điểm tự đánh giá như sau:
Tổng điểm từ 70 - 80: Tốt
Tổng điểm từ 60 – 69: Khá
Tổng điểm từ 50 – 59: Trung bình
Tổng điểm từ 30 – 49: YếuTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN
Bộ phận: .
BM622-01
Lần ban hành 01
PHIẾU NHU CẦU ĐÀO TẠO
Năm: ..
Đào tạo dự kiến Đào tạo đột xuất
TT Nội dung đào tạo Số lượng Lý do Hình thức Thời gian Ghi chú
Ngày lập: / /
Trưởng bộ phận Phòng TC-HC Phê duyệt
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
in
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM622-02
Lần ban hành 01
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Năm: ................
TT NỘI DUNG
SỐ
LƯỢNG
LÝ DO
HÌNH
THỨC
KINH
PHÍ DỰ
KIẾN
THỜI GIAN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Ngày.......tháng........năm........ Ngày.......tháng........năm........
Người lập Người duyệt
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
CÔNG TY CỔ PHẦN TRƯỜNG SƠN BM622-03
Lần ban hành 01
HỒ SƠ ĐÀO TẠO CÁ NHÂN
Họ và tên:................................................ Đơn vị: .................................................... Số thẻ cá nhân: ...............
1.Quá trình đào tạo trước khi vào Công ty:
TT NỘI DUNG HÌNH THỨC NƠI ĐÀO TẠO KẾT QUẢ TP TCHC KÝ
2. Quá trình đào tạo sau khi vào Công ty:
TT NỘI DUNG HÌNH THỨC NƠI ĐÀO TẠO KẾT QUẢ TP TCHC KÝ
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
===========================================================
BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN
Mã số phiếu: .
Xin chào Anh/Chị!
Tôi là nhóm sinh viên đến từ khóa K45QTNL– Trường ĐHKT Huế. Hiện tại tôi
đang thực hiện học phần Khóa luận tốt nghiệp với nội dung “Hoàn thiện Công tác Quản
trị nguồn nhân lực tại Công ty Cổ phần Trường Sơn”. Đây là bảng câu hỏi hoàn toàn
với tính thu thập thông tin một cách khách quan. Các thông tin mà Anh/Chị cung cấp qua
bảng hỏi này sẽ rất hữu ích cho việc hoàn thành khóa luận của tôi. Chúng tôi đảm bảo
rằng các thông tin thu thập được chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu mà không vì mục
đích nào khác và nó sẽ là một trong những tài liệu quan trọng để Công ty tham khảo, đưa
ra các chính sách phát triển Công ty. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian để giúp tôi
trả lời một số câu hỏi dưới đây.
--------------------------------------------------------
Xin anh/chị cho biết thêm một số thông tin cá nhân:
Họ và tên :..............................................................
Bộ phận làm việc:.
1, Anh/Chị đã làm việc tại công ty bao nhiêu năm?
< 1 năm 3-5 năm
1-3 năm >5 năm
2, Chức vụ
Nhân viên hành chính Lái xe, Bảo vệ
Công nhân trực tiếp Khác
Xin bạn cho biết mức độ hài lòng của mình đối với những phát biểu sau về Công tác
Quản trị nguồn nhân lực của Công ty: (Khoanh tròn vào số ứng với mức độ đồng ý của
bạn)
Rất không đồng ý Không đồng ý Trung lập Đồng ý Rất đồng ý
1 2 3 4 5
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
T Bố trí sử dụng lao động
3.1 Công việc của Anh/Chị phù hợp với chuyên môn vànăng lực làm việc 1 2 3 4 5
3.2 Anh/Chị mong muốn tiếp tục làm công việc đang phụtrách 1 2 3 4 5
3.3 Anh/Chị thích thú với công việc làm hiện tại 1 2 3 4 5
3.4 Anh/Chị luôn hoàn thành công việc đúng tiến độ 1 2 3 4 5
3.5 Công việc có nhiều thách thức, tạo cơ hội cho nhânviên tự do sáng tạo, phát triển cá nhân 1 2 3 4 5
Tuyển dụng
4.1 Lãnh đạo bộ phận trực tiếp và phòng nhân sự tham giaquá trình tuyển dụng CNV 1 2 3 4 5
4.2 Câu hỏi phỏng vấn rõ ràng tập trung vào chuyên môn 1 2 3 4 5
4.3 Anh/Chị có kiến thức, kỹ năng phù hợp với công việc 1 2 3 4 5
4.4 Hình thức tuyển dụng của Công ty là công khai, minhbạch 1 2 3 4 5
4.5 Cán bộ hướng dẫn thử việc, nhiệt tình, chu đáo 1 2 3 4 5
5.1 Anh/Chị được tham gia các khóa đào tạo theo yêu cầu 1 2 3 4 5
5.2 Công tác đào tạo của Công ty có hiệu quả tốt 1 2 3 4 5
5.3 Có kế hoạch đào tạo phù hợp với nhu cầu làm việc 1 2 3 4 5
5.4 Anh/Chị có nhiều cơ hội để thăng tiến trong Công ty 1 2 3 4 5
5.5 Anh/Chị hiểu và nắm rõ các điều kiện cần thiết đểđược thăng tiến 1 2 3 4 5
5.6 Chính sách thăng tiến, đề bạt tại Công ty là công bằng 1 2 3 4 5
Đánh giá kết quả thực hiện công việc
6.1 Anh/Chị nhận được thông tin phản hồi, tư vấn dựa vàokết quả làm việc của mình 1 2 3 4 5
6.2 Cấp trên đánh giá công bằng, phản ánh đúng kết quảthực hiện công việc của mình 1 2 3 4 5
6.3 Việc đánh giá giúp Anh/Chị nâng cao chất lượng côngviệc 1 2 3 4 5
6.4 Anh/Chị có thấy phương pháp đánh giá hiện nay làhợp lý 1 2 3 4 5
6.5 Hệ thống đánh giá kết quả làm việc góp phần pháttriển năng lực của Anh/Chị 1 2 3 4 5
Tiền lương
7.1 Chi trả tiền lương cho người lao động đúng thời hạn 1 2 3 4 5
7.2 Thu nhập của Anh/Chị tương xứng với kết quả làmviệc cụ thể 1 2 3 4 5
7.3 Thu nhập của Anh/Chị ngày càng được cải thiện phù 1 2 3 4 5
Trư
ờn
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
hợp với đời sống sinh hoạt
7.4 Chính sách đãi ngộ của Công ty được thực hiện đầy đủ 1 2 3 4 5
7.5 Anh/Chị hài lòng với mức lương hiện tại 1 2 3 4 5
Đánh giá chung
8 Anh/Chị có hài lòng về Công tác Quản trị nguồn nhânlực của Công ty 1 2 3 4 5
Anh/Chị có đề xuất giải pháp gì để Hoàn thiện Công tác Quản trị Nguồn Nhân lực
tại Công ty Cổ phần Trường Sơn?
.
9, Giới tính
Nam Nữ
10, Độ tuổi
<25 41-55
25-40 >55
11, Trình độ học vấn
Sơ cấp Cao đẳng, Đại học
Trung cấp Khác
Xin chân thành cảm ơn Anh/Chị đã nhiệt tình giúp đỡ.
Chúc Anh/Chị thành công trong công việc và cuộc sống!
===========================================================
-Hết-
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
PHỤ LỤC 2. XỬ LÝ SỐ LIỆU
Frequency Table
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nam 98 84.5 84.5 84.5
Nu 18 15.5 15.5 100.0
Total 116 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 25 tuoi 5 4.3 4.3 4.3
Tu 25 den 40 tuoi 53 45.7 45.7 50.0
Tu 41 den 50 tuoi 52 44.8 44.8 94.8
Tren 50 tuoi 6 5.2 5.2 100.0
Total 116 100.0 100.0
Trình độ học vấn
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
So cap 54 46.6 46.6 46.6
Trung cap 12 10.3 10.3 56.9
Cao dang, Dai hoc 13 11.2 11.2 68.1
Khac 37 31.9 31.9 100.0
Total 116 100.0 100.0Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
i h
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Thời gian công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Duoi 1 nam 11 9.5 9.5 9.5
Tu 3 den 5 nam 20 17.2 17.2 26.7
Tu 3 den 5 nam 37 31.9 31.9 58.6
Tren 5 nam 48 41.4 41.4 100.0
Total 116 100.0 100.0
Vị trí công tác
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
Nhan vien hanh chinh 20 17.2 17.2 17.2
Cong nhan truc tiep 54 46.6 46.6 63.8
Lai xe, Bao ve 14 12.1 12.1 75.9
Khác 28 24.1 24.1 100.0
Total 116 100.0 100.0
Cronbach’s Alpha
Bố trí sử dụng lao động
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.815 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong viec cua Anh/Chi phu hop voi chuyen
mon va nang luc lam viec 14.7586 5.159 .663 .761
Anh/Chi mong muon tiep tuc lam cong viec
dang phu trach 14.8103 5.164 .629 .773
Anh/Chi thich thu voi cong viec hien tai 14.9310 5.804 .594 .783
Anh/Chi luon hoan thanh cong viec dung tien
do 14.8793 5.429 .614 .777
Cong viec co nhieu thach thuc, tao co hoi cho
nhan vien tu do sang tao, phat trien ca nhan 14.7241 6.010 .534 .799Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Công tác tuyển dụng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.897 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Lanh dao bo phan truc tiep va phong nhan su
tham gia qua trinh tuyen dung CNV
15.7759 7.723 .786 .866
Cau hoi phong van ro rang tap trung vao
chuyen mon
15.6121 7.387 .785 .866
Anh/Chi co kien thuc, ky nang phu hop voi cong
viec
15.7414 7.967 .717 .881
Hinh thuc tuyen dung cua Cong ty la cong khai,
minh bach
15.7241 7.315 .809 .860
Can bo huong dan thu viec nhiet tinh chu dao 15.8362 8.869 .644 .896
Đào tạo phát triển
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.834 6
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/Chi duoc tham gia cac khoa dao tao theo
yeu cau 16.9741 19.556 .274 .857
Cong tac dao tao cua Cong ty co hieu qua tot 17.0862 17.645 .429 .838
Co ke hoach dao tao phu hop voi nhu cau lam
viec 17.6121 13.179 .739 .778
Anh/Chi co nhieu co hoi thang tien trong Cong
ty 17.4569 12.894 .770 .770
Anh/Chi hieu va nam ro cac dieu kien can thiet
de duoc thang tien 17.3621 14.216 .728 .781
Chinh sach thang tien de bat tai Cong ty la
cong bang 17.1724 15.153 .699 .789
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.857 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Cong tac dao tao cua Cong ty co hieu qua tot 13.3276 16.344 .351 .893
Co ke hoach dao tao phu hop voi nhu cau lam
viec
13.8534 11.517 .755 .805
Anh/Chi co nhieu co hoi thang tien trong Cong
ty
13.6983 11.152 .802 .790
Anh/Chi hieu va nam ro cac dieu kien can thiet
de duoc thang tien
13.6034 12.450 .752 .806
Chinh sach thang tien de bat tai Cong ty la
cong bang
13.4138 13.358 .722 .817
Đánh giá THCV
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.721 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/Chi nhan duoc thong tin phan hoi, tu van
dua vao ket qua lam viec cua minh 16.5000 4.617 .597 .629
Cap tren danh gia cong bang, phan anh dung
ket qua thuc hien cong viec cua minh 16.4483 4.389 .658 .602
Viec danh gia giup Anh/Chi nang cao chat
luong cong viec 16.6207 5.211 .439 .689
Anh/Chi thay phuong phap danh gia hien nay la
hop ly 16.3707 4.514 .592 .628
He thong danh gia ket qua lam viec gop phan
phat trien nang luc cua Anh/Chi 16.7500 5.250 .212 .797Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.797 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/Chi nhan duoc thong tin phan hoi, tu van
dua vao ket qua lam viec cua minh
12.5776 3.081 .645 .728
Cap tren danh gia cong bang, phan anh dung
ket qua thuc hien cong viec cua minh
12.5259 3.051 .629 .736
Viec danh gia giup Anh/Chi nang cao chat
luong cong viec
12.6983 3.586 .478 .805
Anh/Chi thay phuong phap danh gia hien nay la
hop ly
12.4483 2.893 .688 .705
Tiền lương
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.761 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chi tra tien luong cho nguoi lao dong dung thoi
han 14.6810 4.080 .516 .731
Thu nhap cua Anh/Chi tuong xung voi ket qua
lam viec cu the 14.4310 4.439 .586 .697
Thu nhap cua Anh/Chi ngay cang duoc cai
thien phu hop voi doi song sinh hoat 14.4569 4.442 .629 .683
Chinh sach dai ngo cua Cong ty duoc thuc hien
day du 14.3793 4.290 .597 .692
Anh/Chi hai long voi muc luong hien tai 14.2586 5.567 .345 .771
rườ
ng Đ
ại h
ọc K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Phân tích nhân tố lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .803
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1362.336
Df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.952 24.798 24.798 5.952 24.798 24.798 3.959 16.497 16.497
2 3.503 14.594 39.392 3.503 14.594 39.392 3.239 13.495 29.992
3 2.398 9.993 49.385 2.398 9.993 49.385 3.147 13.112 43.104
4 2.028 8.452 57.837 2.028 8.452 57.837 2.643 11.012 54.117
5 1.714 7.140 64.977 1.714 7.140 64.977 2.606 10.860 64.977
6 .908 3.781 68.758
7 .824 3.435 72.193
8 .758 3.158 75.351
9 .681 2.837 78.188
10 .626 2.609 80.797
11 .547 2.280 83.077
12 .497 2.071 85.148
13 .466 1.942 87.090
14 .422 1.759 88.849
15 .394 1.642 90.491
16 .362 1.510 92.001
17 .316 1.316 93.317
18 .290 1.209 94.526
19 .277 1.156 95.682
20 .266 1.109 96.791
21 .256 1.065 97.856
22 .208 .865 98.721
23 .173 .720 99.440
24 .134 .560 100.000
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Hinh thuc tuyen dung cua Cong ty la cong khai,
minh bach .883
Cau hoi phong van ro rang tap trung vao chuyen
mon .865
Lanh dao bo phan truc tiep va phong nhan su tham
gia qua trinh tuyen dung CNV .825
Anh/Chi co kien thuc, ky nang phu hop voi cong
viec .798
Can bo huong dan thu viec nhiet tinh chu dao .752
Anh/Chi hai long voi muc luong hien tai
Cong tac dao tao cua Cong ty co hieu qua tot
Anh/Chi co nhieu co hoi thang tien trong Cong ty .880
Anh/Chi hieu va nam ro cac dieu kien can thiet de
duoc thang tien .859
Co ke hoach dao tao phu hop voi nhu cau lam viec .850
Chinh sach thang tien de bat tai Cong ty la cong
bang .812
Anh/Chi mong muon tiep tuc lam cong viec dang
phu trach .811
Anh/Chi luon hoan thanh cong viec dung tien do .778
Cong viec cua Anh/Chi phu hop voi chuyen mon va
nang luc lam viec .747
Anh/Chi thich thu voi cong viec hien tai .652
Cong viec co nhieu thach thuc, tao co hoi cho nhan
vien tu do sang tao, phat trien ca nhan .644
Chinh sach dai ngo cua Cong ty duoc thuc hien
day du .853
Thu nhap cua Anh/Chi ngay cang duoc cai thien
phu hop voi doi song sinh hoat .746
Chi tra tien luong cho nguoi lao dong dung thoi han .702
Thu nhap cua Anh/Chi tuong xung voi ket qua lam
viec cu the .696
Anh/Chi nhan duoc thong tin phan hoi, tu van dua
vao ket qua lam viec cua minh .813
Anh/Chi thay phuong phap danh gia hien nay la
hop ly .810
Cap tren danh gia cong bang, phan anh dung ket
qua thuc hien cong viec cua minh .781
Viec danh gia giup Anh/Chi nang cao chat luong
cong viec .673
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.Trư
ờng
Đạ
học
Kin
h tế
Hu
ế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Phân tích nhân tố lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .795
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1221.266
Df 231
Sig. .000
Total Variance Explained
Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 5.166 23.483 23.483 5.166 23.483 23.483 3.640 16.545 16.545
2 3.496 15.892 39.375 3.496 15.892 39.375 3.134 14.247 30.791
3 2.380 10.818 50.193 2.380 10.818 50.193 2.966 13.482 44.273
4 2.015 9.159 59.353 2.015 9.159 59.353 2.549 11.587 55.860
5 1.708 7.765 67.118 1.708 7.765 67.118 2.477 11.258 67.118
6 .861 3.913 71.031
7 .747 3.394 74.425
8 .680 3.093 77.517
9 .613 2.787 80.305
10 .542 2.462 82.766
11 .484 2.201 84.967
12 .468 2.128 87.096
13 .410 1.864 88.960
14 .371 1.687 90.647
15 .365 1.659 92.306
16 .300 1.363 93.669
17 .291 1.322 94.991
18 .287 1.303 96.294
19 .260 1.183 97.477
20 .220 1.001 98.478
21 .176 .798 99.276
22 .159 .724 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Hinh thuc tuyen dung cua Cong ty la cong
khai, minh bach .880
Cau hoi phong van ro rang tap trung vao
chuyen mon .870
Lanh dao bo phan truc tiep va phong nhan su
tham gia qua trinh tuyen dung CNV .839
Anh/Chi co kien thuc, ky nang phu hop voi
cong viec .804
Can bo huong dan thu viec nhiet tinh chu dao .740
Anh/Chi co nhieu co hoi thang tien trong
Cong ty .881
Anh/Chi hieu va nam ro cac dieu kien can
thiet de duoc thang tien .859
Co ke hoach dao tao phu hop voi nhu cau
lam viec .853
Chinh sach thang tien de bat tai Cong ty la
cong bang .813
Anh/Chi mong muon tiep tuc lam cong viec
dang phu trach .815
Anh/Chi luon hoan thanh cong viec dung tien
do .776
Cong viec cua Anh/Chi phu hop voi chuyen
mon va nang luc lam viec .750
Anh/Chi thich thu voi cong viec hien tai .653
Cong viec co nhieu thach thuc, tao co hoi cho
nhan vien tu do sang tao, phat trien ca nhan .648
Anh/Chi thay phuong phap danh gia hien nay
la hop ly .817
Anh/Chi nhan duoc thong tin phan hoi, tu van
dua vao ket qua lam viec cua minh .803
Cap tren danh gia cong bang, phan anh dung
ket qua thuc hien cong viec cua minh .788
Viec danh gia giup Anh/Chi nang cao chat
luong cong viec .678
Chinh sach dai ngo cua Cong ty duoc thuc
hien day du .843
Thu nhap cua Anh/Chi ngay cang duoc cai
thien phu hop voi doi song sinh hoat .766
Thu nhap cua Anh/Chi tuong xung voi ket qua
lam viec cu the .706
Chi tra tien luong cho nguoi lao dong dung
thoi han .702
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trư
ờ g
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Phân tích hồi quy
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized
Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -1.549 .593 -2.610 .010
tienluong .524 .098 .371 5.323 .000 .889 1.125
danhgiathcv .055 .100 .038 .546 .586 .908 1.101
botrisudunglaodong .368 .108 .253 3.424 .001 .787 1.271
tuyendung .273 .085 .226 3.211 .002 .868 1.152
daotao .216 .058 .262 3.714 .000 .865 1.156
a. Dependent Variable: Anh/Chi co hai long ve Cong tac Quan tri nguon nhan luc cua Cong ty
Model Summaryb
Mod
el
R R
Square
Adjusted R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics Durbin-
WatsonR Square
Change
F
Change
df1 df2 Sig. F
Change
1 .725a .526 .505 .58712 .526 24.436 5 110 .000 2.039
a. Predictors: (Constant), daotao, danhgiathcv, tienluong, tuyendung, botrisudunglaodong
b. Dependent Variable: Anh/Chi co hai long ve Cong tac Quan tri nguon nhan luc cua Cong ty
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 42.117 5 8.423 24.436 .000b
Residual 37.918 110 .345
Total 80.034 115
a. Dependent Variable: Anh/Chi co hai long ve Cong tac Quan tri nguon nhan luc cua Cong ty
b. Predictors: (Constant), daotao, danhgiathcv, tienluong, tuyendung, botrisudunglaodongTrư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Cronbach’s Alpha 2
Tuyển dụng
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.897 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Lanh dao bo phan truc tiep
va phong nhan su tham gia
qua trinh tuyen dung CNV
15.7759 7.723 .786 .866
Cau hoi phong van ro rang
tap trung vao chuyen mon
15.6121 7.387 .785 .866
Anh/Chi co kien thuc, ky
nang phu hop voi cong viec
15.7414 7.967 .717 .881
Hinh thuc tuyen dung cua
Cong ty la cong khai, minh
bach
15.7241 7.315 .809 .860
Can bo huong dan thu viec
nhiet tinh chu dao
15.8362 8.869 .644 .896
Đào tạo
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.893 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Co ke hoach dao tao phu
hop voi nhu cau lam viec
10.2069 8.948 .771 .860
Anh/Chi co nhieu co hoi
thang tien trong Cong ty
10.0517 8.693 .807 .846
Anh/Chi hieu va nam ro cac
dieu kien can thiet de duoc
thang tien
9.9569 9.833 .761 .863
Chinh sach thang tien de
bat tai Cong ty la cong bang
9.7672 10.615 .737 .875
Bố trí sử dụng lao động
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.815 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cong viec cua Anh/Chi phu hop
voi chuyen mon va nang luc lam
viec
14.7586 5.159 .663 .761
Anh/Chi mong muon tiep tuc lam
cong viec dang phu trach
14.8103 5.164 .629 .773
Anh/Chi thich thu voi cong viec
hien tai
14.9310 5.804 .594 .783
Anh/Chi luon hoan thanh cong
viec dung tien do
14.8793 5.429 .614 .777
Cong viec co nhieu thach thuc,
tao co hoi cho nhan vien tu do
sang tao, phat trien ca nhan
14.7241 6.010 .534 .799Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Tiền lương
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.771 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Chi tra tien luong cho nguoi
lao dong dung thoi han
10.8879 3.144 .517 .758
Thu nhap cua Anh/Chi
tuong xung voi ket qua lam
viec cu the
10.6379 3.555 .553 .727
Thu nhap cua Anh/Chi ngay
cang duoc cai thien phu hop
voi doi song sinh hoat
10.6638 3.443 .651 .682
Chinh sach dai ngo cua
Cong ty duoc thuc hien day
du
10.5862 3.340 .600 .702
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: TS. Hoàng Quang Thành
SVTH: Nguyễn Vũ Thùy Dung
Đánh giá công việc
Reliability Statistics
Cronbach's
Alpha
N of Items
.797 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
Anh/Chi nhan duoc thong tin
phan hoi, tu van dua vao ket
qua lam viec cua minh
12.5776 3.081 .645 .728
Cap tren danh gia cong bang,
phan anh dung ket qua thuc
hien cong viec cua minh
12.5259 3.051 .629 .736
Viec danh gia giup Anh/Chi
nang cao chat luong cong viec
12.6983 3.586 .478 .805
Anh/Chi thay phuong phap
danh gia hien nay la hop ly
12.4483 2.893 .688 .705
Trư
ờng
Đạ
i họ
c K
inh
tế H
uế
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thuydung_1307.pdf