Thứba, xuất phát từ yêu cầu cấp thiết cần hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu
đánh giá HQKD trong các DN XDCTGT thuộc BộGTVT, luận án đã trình
bày quan điểm và đềxuất các giải pháp hoàn thiện hệthống chỉtiêu đánh giá
HQKD trong các DN này. Các giải pháp tác giả đưa ra có tính khảthi cao,
song cũng cần thiết phải có các điều kiện đểthực hiện giải pháp. Do đó, tác
giảcũng đã đềcập đến các điều kiện giúp cho việc thực hiện giải pháp hoàn
thiện hệthống chỉtiêu đánh giá HQKD được đềxuất trong luận án.
196 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2737 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh trong các doanh nghiệp xây dựng công trình giao thông thuộc bộ giao thông vận tải, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phán và trách nhiệm của phòng
kinh tế - kế hoạch của DN. Hiệu quả đàm phán kém sẽ dẫn đến giảm hiệu quả
hoạt động của DN thể hiện trong các chỉ tiêu đánh giá khía cạnh tài chính trong
hệ thống đánh giá hiệu quả toàn DN.
- Tỷ lệ tiết kiệm chi phí so với dự toán: phòng kinh tế - kế hoạch được
coi là một trung tâm chi phí, do vậy chỉ tiêu này phản ánh đánh giá hiệu quả
hoạt động của bộ phận này.
3.5.3.4. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của Phòng tổ chức nhân sự:
Trách nhiệm của phòng tổ chức nhân sự là thực hiện quản lý nhân sự,
tuyển dụng, tổ chức các khóa tập huấn đào tạo nâng cao tay nghề cho người
lao động, ban hành và quản lý định mức lao động, tham mưu cho Ban giám
đốc tăng lương, thưởng, sa thải, kỷ luật, v.v… theo đúng quy định của Nhà
nước và Quy chế của DN.
Để đánh giá hiệu quả hoạt động của phòng tổ chức nhân sự cần phải sử
dụng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sau:
Số lượng công nhân viên được tuyển dụng: đây là chỉ tiêu phản ánh kết
quả hoạt động của bộ phận này. Tuy nhiên để đánh giá chất lượng tuyển dụng
cần phải kết hợp với các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả khác như năng suất lao động,
lượng vật tư tiêu chuẩn tiêu hao, v.v... Tác động cuối cùng của các chỉ tiêu này
thể hiện ở các chỉ tiêu phản ánh khía cạnh tài chính của toàn DN.
Số lượng công nhân viên được đào tạo: chỉ tiêu này phản ánh kết quả
hoạt động của bộ phận tổ chức nhân sự. Hoạt động đào tạo được thực hiện tốt
sẽ tác động đến hiệu quả hoạt động của DN trên các khía cạnh tiết kiệm chi
phí, tăng năng suất lao động, giảm thời gian thi công. Do vậy cần sử dụng kết
140
hợp các chỉ tiêu này để đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận này trên khía
cạnh đào tạo.
Tỷ lệ chi phí tuyển dụng, đào tạo và chi phí hoạt động tiết kiệm được so
với dự toán: bộ phận tổ chức nhân sự cũng được coi là một trung tâm chi phí,
do vậy chỉ tiêu này được sử dụng để đánh giá hiệu quả hoạt động cùng với chỉ
tiêu chi phí cho 1 lao động được tuyển dụng, đào tạo.
3.5.3.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của Phòng tài chính kế toán:
Đây là bộ phận có nhiệm vụ quản lý và giám sát mọi hoạt động về tài
chính của DN, quản lý các khoản thu - chi, theo dõi nguồn vốn tại DN và tại các
đơn vị trực thuộc. Tham mưu cho Ban giám đốc về mặt tài chính cũng như phối
hợp với các phòng ban chức năng trong việc thực hiện mục tiêu chung của DN.
Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của bộ phận này gồm:
Số ngày bị dừng hoạt động do thiếu vốn; Số ngày người lao động bị
chậm lương: đây là các chỉ tiêu đánh giá khả năng huy động, quản lý nguồn
tài chính của bộ phận tài chính - kế toán. Các chỉ tiêu này cũng phản ánh hiệu
quả hoạt động lập kế hoạch và công tác dự báo tài chính của DN.
Số ngày phải thu bình quân: phản ánh hiệu quả quản lý nguồn tài chính
của DN và trách nhiệm của phòng tài chính - kế toán trong việc thu hồi công
nợ.
Tỷ lệ tiết kiệm chi phí hoạt động: đây là chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tiết
kiệm chi phí của phòng tài chính - kế toán với tư cách là một trung tâm chi phí.
3.5.3.6. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động của các đơn vị thi công:
Tùy theo từng DN, các đơn vị thi công có thể là các xí nghiệp hoặc đội
thi công. Nhiệm vụ của các đơn vị này là sử dụng các phương tiện và kỹ thuật
thi công hiệu quả để hoàn thành công trình đúng tiến độ, đảm bảo chất lượng
141
và tiết kiệm chi phí. Các đơn vị thi công có thể được đánh giá bằng các chỉ
tiêu như các chỉ tiêu đánh giá HQKD của DN nếu là đơn vị hạch toán đọc lập.
Đối với các đơn vị hạch toán phụ thuộc nên sử dụng các chỉ tiêu đánh giá sau:
Số lượng các sáng kiến, cải tiến kỹ thuật được áp dụng: đây là chỉ tiêu
đánh giá sự sáng tạo và nỗ lực của DN trong quá trình thi công nhằm nâng
cao chất lượng, tiết kiệm vật tư, rút ngắn thời gian thi công, v.v... của các đơn
vị thi công.
Số ngày bàn giao công trình trước hạn; Số ngày công sửa chữa, làm lại
công trình không đạt yêu cầu; tỷ lệ tiết kiệm chi phí: kết quả của việc áp dụng
các sáng kiến, cải tiến kỹ thuật của các đơn vị thi công sẽ được phản ánh ở
các chỉ tiêu này.
3.6. NHỮNG ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÁP
HOÀN THIỆN HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH
DOANH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG THUỘC BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
3.6.1. Về phía DN
Về mặt nhận thức: lãnh đạo các DN cần coi hệ thống chỉ tiêu đánh giá
HQKD là một công cụ để giúp DN kiểm soát và thực hiện mục tiêu chiến
lược hơn là để báo cáo thành tích. Nhận thức này sẽ giúp DN đánh giá các
thực chất hiệu quả hoạt động, tránh được căn bệnh hình thức.
Về mặt tổ chức: DN cần phải tổ chức tốt hệ thông tin thông tin phục vụ
quản trị DN, đặc biệt là hệ thống kế toán. Cần tổ chức tốt hệ thống kế toán
quản trị trong DN. Đặc biệt là kế toán trách nhiệm để cung cấp thông tin phù
hợp, kịp thời và tin cậy cho các nhà quản trị. Các DN cần xây dựng được hệ
thống định mức và dự toán chi phí khoa học, hợp lý. Công tác phân tích chênh
lệch dự toán và kiểm soát chi phí, đánh giá hiệu quả cần được coi trọng. DN
142
cần quan tâm bồi dưỡng, nâng cao kiến thức về quản trị DN cho các nhà quản
trị và nhân viên.
3.6.2. Về phía Nhà nước
Cần thay đổi các chỉ tiêu đánh giá HQKD phù hợp với xu hướng chung
của thế giới. Các chỉ tiêu đánh giá HQKD cần gắn với mục tiêu chiến lược
của DN. Tránh sử dụng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả không gắn với chiến
lược kinh doanh hoặc có thể dẫn đến các hành vi gây hại cho DN. Nhà nước
cần có chính sách hỗ trợ nâng cao kiến thức về quản trị và kinh doanh để nâng
cao khả năng cạnh tranh của các DN.
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3
Xuất phát từ định hướng phát triển ngành GTVT và sự cần thiết phải
thực hiện thành công chiến lược của các DN XDCTGT, luận án đã trình bày
quan điểm và đề xuất các giải pháp hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá
HQKD trong các DN XDCTGT thuộc Bộ GTVT. Để các giải pháp này có thể
thực hiện được, các điều kiện cần thiết để thực hiện giải pháp hoàn thiện hệ
thống chỉ tiêu đánh giá HQKD được đề xuất trong luận án.
Do mỗi DN có chiến lược kinh doanh khác nhau nên việc hoàn thiện và
xây dựng chỉ tiêu để đánh giá HQKD chung cho các DN là rất khó. Tuy
nhiên, các DN XDCTGT đều có mục tiêu chung là xây dựng những công
trình giao thông có chất lượng cao, giá thành hạ trong thời gian ngắn nhất nên
việc xây dựng cho các DN này một hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD là hoàn
toàn có thể thực hiện được.
143
KẾT LUẬN
Để thực hiện chiến lược phát triển GTVT đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030, hệ thống giao thông vận tải nước ta không chỉ đáp ứng nhu cầu
vận tải đa dạng trong nước với mức tăng trưởng nhanh, đảm bảo chất lượng
cao, v.v..., mà còn cần tạo được các hành lang giao thông đối ngoại, các DN
XDCTGT phải sử dụng hiệu quả các nguồn lực có hạn hiện có. Hệ thống chỉ
tiêu đánh giá HQKD phù hợp sẽ giúp các DN XDCTGT xác định được DN
kinh doanh đã hiệu quả chưa; nếu đã có hiệu quả thì hiệu quả ở mức nào. Hệ
thống chỉ tiêu đánh giá HQKD không chỉ giúp đánh giá tình hình và HQKD
trong quá khứ mà còn phải giúp cho DN dự đoán được những thành công của
DN trong tương lai. Đồng thời, hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD vừa giúp
cho DN đánh giá và tìm biện pháp nâng cao HQKD trong ngắn hạn, vừa phải
giúp DN đạt được thành công trong dài hạn và thực hiện được mục tiêu chiến
lược của DN.
Căn cứ vào mục tiêu như trên, luận án đã đạt được một số kết quả
như sau:
Thứ nhất, luận án đề cập đến cơ sở lý luận về HQKD và đánh giá HQKD
trong các DN. Do đó, trước tiên luận án làm rõ về HQKD và đánh giá HQKD
trong DN; tiếp theo, là vai trò của đánh giá HQKD trong DN và hệ thống chỉ
tiêu đánh giá HQKD trong DN.
Thứ hai, luận án tiến hành khảo sát thực trạng sử dụng các chỉ tiêu đánh
giá HQKD của các DN XDCTGT. Thông qua kết quả khảo sát, luận án đã
đánh giá những ưu điểm cũng như tồn tại của tình hình thực tế sử dụng các
chỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN XDCTGT, tác giả nhận thấy hoàn
144
thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN XDCTGT là việc làm
cần thiết.
Thứ ba, xuất phát từ yêu cầu cấp thiết cần hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu
đánh giá HQKD trong các DN XDCTGT thuộc Bộ GTVT, luận án đã trình
bày quan điểm và đề xuất các giải pháp hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá
HQKD trong các DN này. Các giải pháp tác giả đưa ra có tính khả thi cao,
song cũng cần thiết phải có các điều kiện để thực hiện giải pháp. Do đó, tác
giả cũng đã đề cập đến các điều kiện giúp cho việc thực hiện giải pháp hoàn
thiện hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD được đề xuất trong luận án.
Mặc dù đạt được một số kết quả như trên, song do thời gian và trình độ
nghiên cứu còn hạn chế, luận án chắc chắn không tránh khỏi vẫn còn thiếu
sót. Vì vậy, tác giả rất mong nhận được những ý kiến ủng hộ và góp ý để có
thể hoàn thiện hơn nữa kết quả nghiên cứu của luận án.
Xin chân thành cảm ơn!
1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU
ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ
1. Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hải (2009), “Thách thức đối với DN bảo hiểm phi
nhân thọ khi Việt Nam gia nhập WTO”, Tạp chí Thương mại (8), tháng 03,
tr.13, 14.
2. Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hải (2009), “Hoạt động môi giới và tự doanh của
NHTM Việt Nam trên TTCK”, Tạp chí Thương mại (11), tháng 04, tr.14 - 16.
3. Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hải (2009), “Ưu thế của NHTM trên TTCK”, Tạp
chí Thương mại (13), tháng 05, tr.15, 16.
4. Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hải (2012), “Các đặc điểm của một hệ thống đo
lường HQKD”, Tạp chí Thương mại (14), tháng 05, tr.13-15.
5. Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hải (2012), “Hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD
trong các DN XDCTGT thuộc Bộ Giao thông vận tải”, Tạp chí Thương mại
(18), tháng 06, tr.41, 45.
6. Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hải (2012), “Tầm quan trọng và yêu cầu của hệ
thống chỉ tiêu đánh giá HQKD trong các DN hiện nay”, Tạp chí Nghiên cứu
Khoa học Kiểm toán (58), tháng 08, tr.30-34.
7. PGS.TS. Nghiêm Văn Lợi, Th.S. Nguyễn Thị Thanh Hải (2012), “Hệ thống
chỉ tiêu đánh giá HQKD theo yêu cầu hội nhập trong các DN XDCTGT thuộc
Bộ Giao thông vận tải”, Kỷ yếu Hội thảo Khoa học Quốc tế chủ đề “Hội nhập:
Cơ hội và thách thức”, tháng 12, tr.555-579.
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng Việt
1. Bộ Giao thông vận tải (2005), Tư tưởng Hồ Chí Minh về giao thông vận tải,
NXB Giao thông vận tải, Hà Nội.
2. Bộ Giao thông vận tải (2012), Chiến lược bảo đảm trật tự an toàn giao thông
đường bộ Quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn 2030, Hà Nội.
3. Bộ Tài Chính (2007), Thông tư số 115/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày
25 tháng 9 năm 2007 hướng dẫn một số nội dung về giám sát và đánh giá
hiệu quả hoạt động của DN nhà nước, Hà Nội.
4. Chính phủ (2006), Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của
Thủ tướng Chính phủ, Hà Nội.
5. Chính phủ (2007), Nghị định số 109/2007/NĐ-CP, Hà Nội.
6. Chính phủ (2009), Quyết định Số: 35/2009/QĐ-TTg về việc phê duyệt điều
chỉnh chiến lược phát triển giao thông vận tải đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030, Hà Nội.
7. Chính phủ (2011), Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2011 của
Chính phủ về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự
an toàn giao thông, Hà Nội.
8. PGS. TS. Nguyễn Văn Công (2009), Giáo trình Phân tích kinh doanh, NXB
Đại học Kinh tế quốc dân.
9. Đảng Cộng sản Việt Nam (1994), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần
thứ VIII của Ban Tư tưởng Văn hoá TW, NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội.
10. Đảng CSVN (1996), Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII, NXB
Sự thật, Hà Nội.
11. Vũ Thu Giang (2000), Kinh tế vĩ mô, NXB Giáo dục, Hà Nội.
12. Ngô Đình Giao (1984); Những vấn đề cơ bản về hiệu quả kinh tế trong xí
nghiệp công nghiệp, NXB Lao động, Hà Nội.
3
13. Nguyễn Khắc Hán (2005), Phân tích hiệu quả sử dụng vốn và các giải pháp
nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong các DN xăng dầu Việt Nam, Luận văn
thạc sỹ, Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội
14. Vương Thị Thu Hiền (2010), Hoàn thiện phân tích HQKD tại TCT Tài
Nguyên và Môi Trường Việt Nam, Luận văn thạc sỹ, Trường ĐH Kinh tế
quốc dân, Hà Nội
15. Ngô Quang Huấn (2010), Bài giảng phân tích HQKD, ĐH Kinh tế TP. HCM.
16. Nguyễn Thị Mai Hương (2008), Phân tích HQKD trong các DN khai thác
khoáng sản Việt Nam, Luận án tiến sỹ, Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội
17. Nguyễn Thị Nhất Linh (2008), Phân tích HQKD tại DN TNHH Tân Bảo Vũ,
Luận văn thạc sỹ, Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội
18. Huỳnh Đức Lộng (1999), Hoàn thiện chỉ tiêu đánh giá HQKD của DN nhà
nước, Luận án tiến sỹ, ĐH Kinh tế TP. HCM, TP. HCM.
19. Phan Công Nghĩa (2009), Thống kê kinh doanh, NXB Đại học Kinh tế quốc
dân, Hà Nội.
20. PGS. TS. Nguyễn Năng Phúc (2008), Giáo trình Phân tích Báo cáo tài
chính, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
21. Phạm Phúc (2004); Bàn về vấn đề trăng trưởng kinh tế toàn cầu; Tạp chí lao
động xã hội số 03 trang 10-13.
22. Nguyễn Ngọc Quang (2002), Hoàn thiện hệ thống chỉ tiêu phân tích tài
chính trong các DN xây dựng ở Việt Nam, Luận án tiến sỹ, Trường ĐH Kinh
tế quốc dân, Hà Nội.
23. Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam, (2005), Luật DN số 60/2005/QH 11
ngày 29/11/2005, Hà Nội.
24. Samuelson P. A. và Dnordhau W. (1989), Kinh tế học, NXB Thống kê, Hà Nội.
25. Nguyễn Sỹ Thịnh, Lê Sĩ Thiệp, Nguyễn Kế Tuấn (1985), “Hiệu quả kinh tế
trong xí nghiệp công nghiệp”, NXB Thống kê, Hà Nội.
26. Lê Thị Bích Thủy (2005), Phân tích HQKD trong các DN sản xuất than thuộc
TCT Than Việt Nam, Luận văn thạc sỹ, Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội.
4
27. TS. Phạm Thị Thủy (2012), Báo cáo tài chính - Phân tích, dự báo và định giá,
NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
28. Đỗ Huyền Trang (2012), Hoàn thiện phân tích HQKD trong các DN chế
biến gỗ xuất khẩu khu vực Nam Trung Bộ, Luận án tiến sỹ, Trường ĐH Kinh
tế quốc dân, Hà Nội.
29. Nguyễn Thị Phương Trang (2010), Hoàn thiện phân tích HQKD ở DN Viễn
Thông Hà Nội, Luận văn thạc sỹ, Trường ĐH Kinh tế quốc dân, Hà Nội
Tiếng Anh
30. Amaratunga, D. and D. Baldry (2002). "Moving from performance
measurement to performance management." Facilities, 20(5/6): 217 - 223
31. Alfred R. (1998), Creating Shareholder Value, Free Press, New York.
32. Bititci, U., Garengo, P., Dörfler, V., Mendibil, K. (2009), “Performance
measurement: questions for tomorrow”, Advanced Production Management
Systems, 1900-01-01.
33. Bititci, U., Carrie, A.S. and Mcdevitt, L. (1997), “Integrated Performance
Measurement Systems: a Development Guide”, International Journal of
Operations & Production Management, Vol. 17, No. 5-6, pp. 522-534.
34. Bourne, M. C. S., Neely, A. D., Mills, J. F. & Platts, K. W, (2003), “Implementing
performance measurement systems: a literature review”, International Journal of
Business Performance Management, Vol. 5, No. 1, 1-24.
35. Brown, M.G, (1996), Keeping score: using the right metrics to drive world -
class performance, Productivity Press; 1 edition, New York.
36. Christopher D. Ittner, David F. Larcker và Taylor Randall (2003),
“Performance implications of strategic performance measurement in
financial services firms” Accounting, Organizations and Society, Vol. 28,
(pp. 715-741)
37. Ciaran Walsh (2006), Key Management Ratios: The clearest guide to the
critical numbers that drive your business, 4e, Great Britain.
5
38. Fiorenzo Franceschini, Maurizio Galetto, Domenico Maisano (2007),
Management by Measurement, Springer-Verlag Berlin Heidelberg 2007
39. Fiorenzo Franceschini, Maurizio Galetto, Domenico Maisano (2007),
Management by Measurement, Springer-Verlag Berlin Heidelberg 2007
40. Gunasekaran A., Patel C., Tirtiroglu E., (2001), Performance Measures and
Metrics In a Supply Chain Environment, International Journal of Operations
& Production Management, Vol. (21), No:1/2
41. Henri, J. (2004), “Performance Measurement and Organizational
Effectiveness: Bridging the Gap,” Managerial Finance, Vol. 30, No. 6, 2004,
pp. 93-123. doi:10.1108/03074350410769137
42. Ittner, C., Larcker, D. and Randall, T. (2003), “Performance Implications of
Strategic Performance Measurement in Financial Service Firms”, Accounting,
Organizations and Society, Vol.28, No.7-8, pp.715-741.
43. Ittner, Christopher D. and David F. Larcker, "Coming up Short on
Nonfinancial Performance Measurement", Harvard Business Review,
November 2003.
44. Kaplan, R.S. (1983), “Measuring Manufacturing Performance: A New
Challenge for Accounting Research”, The Accounting Review, Vol. 58, pp.
686-705.
45. Kaplan, Robert S. and Norton, David P (1992), "The Balanced Scorecard:
Measures That Drive Performance", Harvard Business Review, Jan/Feb 1992.
46. Kaplan, Robert S. and David P. Norton (1993), "Putting the Balanced
Scorecard to Work", Harvard Business Review, Sep/Oct 1993.
47. Kaplan, R.S. and Norton, D.P. (1996), “Linking the Balanced Scorecard to
Strategy (Reprinted From the Balanced Scorecard)”, California Management
Review, Vol. 39, No. 1, pp. 53- 79.
48. Kaplan, Robert S. and Norton, David P (1996), "Using the Balanced Scorecard as
a Strategic Management System", Harvard Business Review, Jan/Feb 1996.
6
49. Kaplan, R.S. and Norton, D.P. (1996), "The Balanced Scorecard: Translating
Strategy into Action", Harvard Business School Press, USA.
50. Kaplan, R.S. & Norton, D. P. (2001), “The Strategy Focused Organization.
How BSC Companies thrive in the US new business environment”. Harvard
Business School, U.S.A.
51. Khan, Khurram and Shah, Attaullah (2011), “Understanding Performance
Measurement Through the Literature”, African Journal of Business
Management, Vol. 5, No. 35, pp. 13410-13418, December 2011. Available at
SSRN:
52. Kidusan Y, Weldeghiorgis (2004), Performance Measurement Practices in
Selected Eritrean Manufacturing Enterprises, Master thesis, Department of
business management Faculty of economic and management sciences,
University of the Free State
53. Lebas, M.J. (1995), “Performance Measurement and Performance
Management”, International Journal of Production Economics, Vol. 41, No.
1-3, pp. 23-35.
54. Litman, D., Hopt, R., Ustod, I., Pratsch, L., Welch, R., Tychan, T. & Denet,
P. (1999). Guide to a balanced scorecard: Performance measurement
methodology, July 08, 1999.
55. Moullin, M. (2003). "Defining Performance Measurement." Perspectives on
Performance 2(2): 3.
56. Nani, A.J., Dixon, J.R., Vollmann, T.E. (1990), "Strategic control and
performance measurement’", Journal of Cost Management, pp.33-42.
57. Neely A. (2007), Business performance measurement: Unifying Theory and
Integrating Practice, Cranfield School of Management, UK, Cambridge University
Press.
58. Neely, A. (1999), “The Performance Measurement Revolution: Why Now
and What Next?”, International Journal of Operations & Production
Management, Vol. 19, (2), pp. 205-228.
7
59. Neely, A., Gregory, M. & Platts, K. (1995), “Performance Measurement
System Design - A Literature Review and Research Agenda”, International
Journal of Operations and Production Management. Vol. 15 (4), pp.80-116.
60. Neely, A.D., Mills, J.F., Platts, K.W ., Richards, A.H., Gregory, M.J., Bourne,
M.C.S. and Kennerley, M.P. (2000) “Performance Measurement Systems
Design: Developing and Testing a Process Based Approach”, International
Journal of Operations and Production Management, 20, 10, 1119-1146.
61. Parker C. (2000), Performance Measurement, International Journal of work
study . Emerald Group Publishing Ltd. Vol. 49 (2) pp. 63 – 66
62. Reisinger, H., Cravens, K.S. & Tell, N. (2003), “Prioritizing performance
measures with in the balanced scorecard performance framework”,
Management international review, Vol. 43. (4). pp. 429-437.
63. Robinson, H S, Carrillo, P M, Anumba, C J and Al-Ghassani, A M (2001) “Linking
knowledge management strategy to business performance in construction
organizations”, Akintoye, A (Ed.), 17th Annual ARCOM Conference, 5-7
September 2001, University of Salford. Association of Researchers in Construction
Management, Vol. 1, 577-86.
64. Rossi A. (2012), Proposal of a Performance Measurement System for e-
commerce SMEs in Denmark, MBA thesis, Aarhus School of Business and
Social Sciences, Aarhus University, Denmark.
65. Samir Ghosh và Subrata Mukherjee (2006), “Measurement of corporate
performance through balanced scorecard: an overview”, Vidyasagar
University Journal of Commerce, Vol. 11, pp. 60-70.
(
orate%20performance.pdf)
66. Smith M. (2005), Performance measurement and management, Sage
Publications, London.
67. website:
8
68. Wu Donglin (2009), Measuring Performance in Small and Medium Enterprises
in the Information & Communication Technology Industries, Thesis, School of
Management College of Business, RMIT University,
69. Zairi, M. & Sinclair, D. (1995). Effective Process Management through
Performance Measurement. Vol. 1, (1) pp. 75 – 88. Publ isher:
70. Zairi, M. (1996). Benchmark for Best Practice: Continuous learning through
sustainable innovation. Great Britain: Reed Educational &Professional Pub.
9
PHỤ LỤC 1
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC TÁC GIẢ KHẢO SÁT
STT Tên DN Địa chỉ trụ sở chính
1 CTCP XDCTGT 228 Phòng 703, 704 Khu Đô thị Mỹ Đình, Mễ Trì, Từ Liêm, Hà Nội
2 CTCP đầu tư phát triển và xây dựng giao thông 208
Số 24, Ngõ 55, Lê Đại Hành, Quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội
3 CTCP XDCTGT 246 Khu 21, Đường 70, Xuân Phương, Từ Liêm, Hà Nội
4 DN TNHH MTV xây dựng
công trình 507
Tầng 7, Tòa nhà LOD, 38 Trần Thái
Tông, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
5 Cty TNHH MTV công trình 798 Xã Kim Nỗ, Huyện Đông Anh, Hà Nội
6 CTCP XDCTGT 810 Ngõ 83, Đường Ngọc Hồi, Phường Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
7 CTCP sản xuất vật liệu và xây dựng công trình 115
Số 303, CT2, Thôn Lộc, Xuân Đỉnh,
Từ Liêm, Hà Nội
8 CTCP đầu tư và xây dựng công trình 116
Số 521, Đường Nguyễn Trãi, Quận
Thanh Xuân, Hà Nội
9 CTCP sản xuất vật liệu và xây dựng công trình 119
118/166, Nguyễn Văn Cừ, Lâm Du,
Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội
10 CTCP đầu tư và xây dựng công trình 134
Số 17, Ngõ 575 Kim Mã, Ngọc Khánh,
Quận Ba Đình, Hà Nội
11 DN xây dựng công trình 136 Xóm 1A, Cụm 11, Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội
12 CTCP xây dựng công trình và
đầu tư 120
Số 622, Đường Hà Huy Tập, Thị trấn
Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
13 CTCP đầu tư và xây dựng công trình 128
Số 24A, Phố Ao Sen, phường Văn Mỗ,
Thị xã Hà Đông, Hà Nội
14 DN XDCTGT 892 Số 268, Khương Đình, Thanh Xuân, HN
10
STT Tên DN Địa chỉ trụ sở chính
15 CTCP XDCTGT 842 Tầng 3, Nhà N2, KĐH SX TCT 8, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Hà Nội
16 CTCP XDCTGT 872 Số 3, Đường Tựu Liệt, Khu Quốc Bảo, Thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội
17 CTCP 873-XDCTGT Km 9, Nguyễn Trãi, Từ Liêm, Hà Nội
18 Tổng DN XDCTGT 1 Tòa nhà Cienco 1, Số 623, La Thành, Quận Ba Đình, Hà Nội
19 CTCP XDCTGT Bến Tre Số 694C, ĐT 885, ấp Phú Hào, xã Phú Hưng, Bến Tre
20 CTCP xây dựng công trình 484 Số 152, Trường Chinh, TP Vinh, Nghệ An
21 CTCP xây dựng và đầu tư 492 Số 198, Trường Chinh, Thành phố Vinh, Nghệ An
22 CTCP công trình giao thông 419 Số 1, Nguyễn Du, TP Vinh, Nghệ An
23 CTCP CTGTVT Quảng Nam Số 10, Nguyễn Du, Tam Kỳ, Quảng Nam
24 Cty công trình giao thông 422 Số 29, Quang Trung, TP Vinh, Nghệ An
25 CTCP XDCTGT 475 Ngõ 89, Đường Nguyễn Đình Chiểu, Thành phố Vinh, Nghệ An
26 CTCP XDGT Thừa Thiên Huế Lô 77, Phạm Văn Đồng, Vĩ Dạ, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế
27 CTCP XDCTGT 419 Số 1, Nguyễn Du, TP Vinh, Nghệ An
28 DN XDCTGT 133 Số 16, Lý Tự Trọng, TP Đà Nẵng
29 CTCP xây dựng công trình 545 Số 161, Núi Thành, Phường Hòa Cường, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
30 DN đầu tư xây dựng và khai thác CTGT 584 Số 77, Nguyễn Du, TP Đà Nẵng
31 CTCP công trình giao thông 503 K693/20, Đường Trần Cao Vân, TP
Đà Nẵng
11
STT Tên DN Địa chỉ trụ sở chính
32
CTCP CTGT Đồng Nai Số 200, đường Nguyễn Ái Quốc,
Phường Trảng Dài, Biên Hòa, Đà
Nẵng
33 CTCP xây dựng công trình 510 Số 2, Trường Sơn, Vĩnh Trường, Nha Trang, Khánh Hòa
34 CTCP xây dựng và giao thông Bình Dương
Lô G, Đồng Khởi, Phường Phú Hòa,
Bình Dương
35 DN TNHH MTV công trình 875
Số 59, Nguyễn Văn Cừ, Phường Hòa
Hiệp, Quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
36 Tổng DN XDCTGT 6 Số 127, Đinh Tiên Hoàng, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
37 DN TNHH MTV xây dựng
công trình 796
249/1, Tổ 4, Khu phố 2, Phường Tân
Thới Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ
Chí Minh
38 CTCP XDCTGT 610
Số 968, quốc lộ1A, Phường Linh
Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ
Chí Minh
39 CTCP XDCTGT 586
Số 2, Đường Nguyễn Thiện Thuật,
Phường 24, Quận Bình Thạnh, Thành
phố Hồ Chí Minh
40 CTCP XDCTGT 710
Số 127, Đường Đinh Tiên Hoàng,
Phường 3, Quận Bình Thạnh, Thành
phố Hồ Chí Minh
41 DN CTGT 499
Số 62-68, Đường số 50 KP9, Đường
Tân Tạo, Quận Tân Bình, Thành phố
Hồ Chí Minh
12
PHỤ LỤC 2
PHIẾU KHẢO SÁT
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG CÁC DN XDCTGT
Với mục đích khảo sát hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD của DN đã đáp ứng
tốt yêu cầu đánh giá và quản trị của DN hay chưa, kính mời ông (bà) vui lòng dành
chút thời gian để điền vào các ô thích hợp trong phiếu này. Các thông tin về người
trả lời sẽ được giữ kín và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Xin trân trọng cám
ơn sự hợp tác của ông/bà.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP1
1. Tên DN………………………………………………............
2. Địa chỉ trụ sở chính ……………………………………………………
3. Thông tin liên hệ của người điền phiếu
Họ tên: Nam/ nữ: Năm sinh:
Dân tộc: Quốc tịch:
Vị trí công tác: …………………………………………………………
Điện thoại: …………………Email: .................……………………….
Trình độ bản thân:...................................................................................
4. Năm thành lập DN:
5. Số lượng nhân viên
Dưới 30 người Từ 30 – 100 người
Từ 100 – 300 người Trên 300 người
1
Tất cả thông tin trong Phiếu điều tra này sẽ chỉ được sử dụng duy nhất vào mục đích thống kê và nghiên
cứu. Chúng tôi cam kết không công khai các thông tin mà DN cung cấp
Lưu ý: Nháy kép vào
ô cần chọn, sau đó
chọn: Checked hoặc
Not checked
13
6. Vốn điều lệ (VND):
Dưới 1 tỷ Từ 1-5 tỷ
Từ 5- 10 tỷ Từ 10- 50 tỷ
Từ 50- 200 tỷ Trên 200 tỷ
7. Loại hình DN
DN THHH MTV CTCP
DN nhà nước Loại hình khác
I. Các chỉ tiêu đánh giá DN theo quy định tại Quyết định số 224/2006/QĐ-
TTg ngày 06/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ
1. DN của ông/bà có thực hiện đánh giá DN theo quy định tại Quyết định số
224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của Thủ tướng Chính phủ không?
Có Không
2. DN của ông/bà sử dụng những chỉ tiêu nào để đánh giá hiệu quả hoạt động
của DN theo Quyết định số 224/2006/QĐ-TTg ngày 06/10/2006 của Thủ
tướng Chính phủ?
2.1. Doanh thu và thu nhập khác
Có Không
2.2. Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước
Có Không
2.3. Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn
Có Không
2.4. Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật: bao gồm các chính sách
thuế, thu nộp ngân sách, tín dụng, bảo hiểm, bảo vệ môi trường, lao động, tiền
14
lương, chế độ tài chính, kế toán, kiểm toán, chế độ báo cáo tài chính và báo
cáo khác.
Có Không
2.5. Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích: căn cứ vào việc thực hiện
trực tiếp các nhiệm vụ quốc phòng, an ninh hoặc sản xuất sản phẩm, cung ứng
dịch vụ công cộng theo chính sách của Nhà nước thông qua hình thức đấu thầu
hoặc nhận đặt hàng hoặc nhận nhiệm vụ Nhà nước giao.
Có Không
2.6. Các chỉ tiêu khác (đề nghị ghi rõ tên chỉ tiêu và cách tính)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
3. Các nhà quản trị DN có sử dụng các chỉ tiêu trên để phục vụ cho việc ra
quyết định quản trị DN không?
Có Không Không có ý kiến
II. Các chỉ tiêu đánh giá HQKD theo yêu cầu quản trị DN
4. Ngoài các chỉ tiêu đánh giá HQKD theo yêu cầu của cơ quan quản lý cấp
trên, DN ông/bà còn sử dụng các chỉ tiêu đánh giá HQKD nào dưới đây ?
Chỉ tiêu Có sử dụng Không sử dụng
1. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời
- Tỷ suất lợi nhuận gộp
- Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS)
- Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA)
- Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA)
- Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE)
15
Chỉ tiêu Có sử dụng Không sử dụng
- Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI)
2. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng tài sản
- Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản )
- Sức sản xuất của TSCĐ
- Số vòng quay của tài sản ngắn hạn
- Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn
- Số vòng quay của hàng tồn kho
- Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho
- Số vòng quay nợ phải thu khách hàng
- Kỳ thu tiền bình quân
3. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng vốn vay
- Hệ số sinh lời của lãi vay (Lợi nhuận trước thuế
và lãi vay/Chi phí lãi vay)
- Tỷ suất sinh lời của vốn vay (Lợi nhuận sau
thuế/Vốn vay bình quân)
4. Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả sử dụng chi phí
- Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán
- Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng
- Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN
- Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí
5. Các chỉ tiêu khác (đề nghị ghi rõ tên chỉ tiêu và cách tính)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
16
I. Tác dụng của các chỉ tiêu đánh giá HQKD
6. Ông/bà đánh giá như thế nào về các chỉ tiêu đánh giá HQKD được sử dụng
trong việc giúp các nhà quản trị đánh giá đúng đắn hiệu quả hoạt động của các
bộ phận để ra các quyết định kinh doanh đúng đắn?
Không phản
ánh đúng
HQKD
Phản ánh
đúng một
phần HQKD
Phản ánh
tương đối
đúng HQKD
Phản ánh
đúng đắn
HQKD
Không có ý
kiến
7. Ông/bà có hài lòng với các quyết định khen thưởng, bổ nhiệm dựa trên kết
quả của hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD của DN?
Không hài
lòng
Tương đối hài
lòng
Hài lòng Hoàn toàn hài
lòng
Không có ý
kiến
8. DN của ông/bà có xây dựng các chỉ tiêu đánh giá HQKD của các bộ phận
trong DN hay không?
Có Không Không có ý kiến
9. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD được sử dụng trong DN ông/bà có phản
ánh được những khía cạnh quan trọng quyết định sự thành công của DN
không?
Không Phản ánh một phần Phản ánh đầy đủ Không có ý kiến
10. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD của DN ông/bà có phản ánh được chiến
lược và hỗ trợ cho việc đánh giá thực hiện chiến lược của DN hay không?
Không Phản ánh một phần Phản ánh đầy đủ Không có ý kiến
17
11. Theo ông/bà, DN có cần thiết phải hoàn thiện một hệ thống chỉ tiêu đánh
giá HQKD của DN để giúp các nhà quản trị đánh giá đúng đắn HQKD của
từng cá nhân, từng bộ phận và của toàn DN hay không?
Có Không Không có ý kiến
12. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá HQKD mới có cần thiết phải gắn với chiến lược
và những khía cạnh quan trọng có ảnh hưởng quyết định đến sự thành công
của DN hay không?
Có Không Không có ý kiến
13. Theo ông/bà, các chỉ tiêu đánh giá HQKD có cần phải phản ánh được quá
khứ, hiện tại và tương lai trong hoạt động của DN hay không?
Có Không Không có ý kiến
14. Ý kiến khác (đề nghị nêu rõ)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Xin chân thành cám ơn sự hợp tác của quý ông/bà!
Nguyễn Thị Thanh Hải
Nghiên cứu sinh khóa 30, Trường ĐH Kinh tế quốc dân
1
PHỤ LỤC 3 (Trang 1)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
CTCP
ĐTPT &
XDGT
208
CTCP
XDCTG
T 246
CT TNHH
XD công
trình 507
CT TNHH
MTV
công
trình 798
CTCP
XDCTG
T 810
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản) √ √ √ √
Sức sản xuất của TSCĐ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho √ √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho √ √ √ √ √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân √ √ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay) √ √ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân)
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí √ √ √
Các chỉ tiêu khác
2
PHỤ LỤC 3 (Trang 2)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
CTCP
SXVL &
XDCT
115
CTCP
ĐT &
XDCT
116
CTCP
SXVL &
XDCT
119
CTCP
ĐT &
XDCT
134
CT
XDCT
136
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA)
√ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản)
√ √ √ √
Sức sản xuất của TSCĐ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho √ √ √ √ √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng
√ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân
√ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay)
√ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân) √
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán
√ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng
√ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí
√ √
Các chỉ tiêu khác
3
PHỤ LỤC 3 (Trang 3)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
CTCP
XDCT &
ĐT 120
CTCP
ĐT &
XDCT
128
CT
XDCTGT
892
CTCP
XDCTGT
842
CTCP
XDCTGT
872
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA) √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản) √ √ √ √
Sức sản xuất của TSCĐ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho
√ √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho √ √ √ √ √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân √ √ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay) √ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay
Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân)
√
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu khác
4
PHỤ LỤC 3 (Trang 4)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
CTCP
873
CTCP
XDCTGT
Bến Tre
CTCP
XDCT
484
CTCP
XD &
ĐT 492
CTCP
CTGT
419
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản) √ √ √ √
Sức sản xuất của TSCĐ √ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho √ √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho √ √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân √ √ √ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay) √ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân) √
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí √ √ √
Các chỉ tiêu khác
5
PHỤ LỤC 3 (Trang 5)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
CTCP
CTGTVT
Q.Nam
CT
CTGT
422
CTCP
XDCTGT
475
CTCP
XDCTGT
419
CT
XDCTGT
133
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA)
√ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản)
√ √ √
Sức sản xuất của TSCĐ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho √ √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho
√ √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân √ √ √ √ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay) √ √ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân)
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN
√ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí √ √
Các chỉ tiêu khác
6
PHỤ LỤC 3 (Trang 6)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
CTCP
CTGT
Đ.Nai
CTCP
XDCT
510
CTCP
XD>
B.Dương
CT TNHH
MTV
công
trình 875
CT TNHH
MTV
XDCT
796
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản) √ √ √
Sức sản xuất của TSCĐ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân √ √ √ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay) √ √ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân)
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí √ √ √ √
Các chỉ tiêu khác
7
PHỤ LỤC 3 (Trang 7)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
CTCP
XDCTGT
610
CTCP
XDCTGT
586
CTCP
XDCTGT
710
CT
CTGT
499
CTCP
XDCTGT
228
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp
√ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA) √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản) √ √ √ √ √
Sức sản xuất của TSCĐ
√ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho
√ √ √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân √ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay) √ √ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay
Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân)
√
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán
√ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng
√ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí
√ √ √
Các chỉ tiêu khác
8
PHỤ LỤC 3 (Trang 8)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DN
DN
Chỉ tiêu
Tổng DN
XDCTGT1
CTCP
XDGT
TTH
CTCP
XDCTGT
545
CTCP
Đầu tư
XD và
khai thác
CTGT 584
DN
CTGT
503
Tổng DN
XDCTGT6
Doanh thu và thu nhập khác √ √ √ √ √ √
Lợi nhuận thực hiện và tỷ suất lợi nhuận thực hiện trên vốn nhà nước √ √ √ √ √ √
Nợ phải trả quá hạn và khả năng thanh toán nợ đến hạn √ √ √ √ √ √
Tình hình chấp hành chế độ, chính sách pháp luật √ √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu đánh
giá HQKD theo
quy định của
Chính phủ
Tình hình thực hiện sản phẩm, dịch vụ công ích √ √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận gộp √ √ √ √ √ √
Tỷ suất lợi nhuận thuần (ROS) √ √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) √ √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời kinh tế của tài sản (ROTA) √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) √ √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh khả năng sinh
lời
Tỷ suất sinh lời của vốn đầu tư (ROI) √ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản (sức sản xuất của tài sản) √ √
Sức sản xuất của TSCĐ √ √ √ √
Số vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √
Thời gian một vòng quay của tài sản ngắn hạn √ √ √ √
Số vòng quay của hàng tồn kho √ √
Thời gian một vòng quay của hàng tồn kho √ √
Số vòng quay nợ phải thu khách hàng √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng tài sản
Kỳ thu tiền bình quân √ √
Hệ số sinh lời của lãi vay (LNTT và lãi vay/Chi phí lãi vay) √ √ √ √ √ Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng vốn vay Tỷ suất sinh lời của vốn vay (LNST/Vốn vay bình quân) √
Tỷ suất sinh lời của giá vốn hàng bán √ √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí bán hàng √ √ √ √ √ √
Tỷ suất sinh lời của chi phí quản lý DN √ √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu phản
ánh hiệu quả sử
dụng chi phí
Tỷ suất sinh lời của tổng chi phí √ √ √ √ √ √
Các chỉ tiêu khác * * * * * *
9
PHỤ LỤC 3 (Trang 9)
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HQKD TRONG BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
* Là các chỉ tiêu khác mà các DN sử dụng. Cụ thể:
CTCP XDCTGT 228 Tổng DN XDCTGT 1 CTCP XDCTGT 545 CTCP Đầu tư XD và khai thác CTGT 584 DN CTGT 503 Tổng DN XDCTGT 6
Tỷ lệ hao phí vật liệu so
với định mức; Tỷ lệ hao
phí lao động thực tế so
với định mức; Tỷ lệ hao
phí máy thi công thực tế
so với định mức
Giá trị (tổng) sản
lượng; Thu nhập bình
quân của người lao
động
Tỷ suất LNST trên vốn
điều lệ
Thu nhập trên mỗi cổ
phần (EPS)
Tỷ suất LNTT trên
DT; Tỷ suất LNTT
trên tổng tài sản
Giá trị (tổng) sản
lượng; Thu nhập bình
quân của NLĐ; Số
tiền nộp NS
1
PHỤ LỤC 4 (Trang 1)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 510
2
PHỤ LỤC 4 (Trang 2)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
3
PHỤ LỤC 4 (Trang 3)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
4
PHỤ LỤC 4 (Trang 4)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH 545
5
PHỤ LỤC 4 (Trang 5)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
6
PHỤ LỤC 4 (Trang 6)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
7
PHỤ LỤC 4 (Trang 7)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
8
PHỤ LỤC 4 (Trang 8)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
VẬN TẢI QUẢNG NAM
Năm báo cáo: 2013
Các chỉ tiêu Năm 2011 Năm 2012 Ghi chú
Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
Hệ số thanh toán ngắn hạn:
(TSLĐ/Nợ ngắn hạn)
1,49 1,61
Hệ số thanh toán nhanh:
(TSLĐ-Hàng tồn kho/Nợ ngắn hạn)
1,15 1,34
Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
Hệ số Nợ/Tổng tài sản 0,56 0,52
Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu 1,26 1,09
Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
Vòng quay hàng tồn kho:
(Giá vốn hàng bán /Hàng tồn kho bình quân)
5,73 7,78
Doanh thu thuần/Tổng tài sản 1,17 1,49
Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần 0,12 0,11
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu 0,31 0,34
Hệ số Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản 0,14 0,16
Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh
thu thuần
0,14 0,12
9
PHỤ LỤC 4 (Trang 9)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ GIAO THÔNG BÌNH DƯƠNG
10
PHỤ LỤC 4 (Trang 10)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Tên công ty đại chúng: CÔNG TY CỔ PHẦN TCT CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SẮT
Năm báo cáo: Năm 2012
a. Tình hình tài chính
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
% Tăng (+)
giảm (-)
Tổng giá trị tài sản 1.307.462 1.454.357 + 11.23%
Doanh thu thuần 643.611 794.133 + 23.38%
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 48.707 52.319 + 7.4%
Lợi nhuận khác 2.760 3.669 + 32.93%
Lợi nhuận trước thuế 51.468 55.989 + 8.78%
Lợi nhuận sau thuế 38.018 47.000 + 23.65%
Tỷ lệ trả cổ tức 13% 13.5% + 3.84%
Chỉ tiêu
Năm
2011
Năm
2012
Ghi chú
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
- Hệ số thanh toán ngắn hạn:
TSLĐ/ Nợ ngắn hạn
1.064 1.034
- Hệ số thanh toán nhanh:
= TSLĐ – Hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn
0.599 0.487
11
2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
- Hệ số nợ / Tổng tài sản
0.77 0.78
- Hệ số nợ / Vốn chủ sở hữu
3.52 3.56
3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
- Vòng quay hàng tồn kho:
= Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
1.149
1.3
24
- Doanh thu thuần/ Tổng tài sản
0.492 0.546
4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
- Hệ số lợi nhuận sau thuế /
Doanh thu thuần
0.059 0.059
- Hệ số lợi nhuận sau thuế/
Vốn chủ sở hữu.
0.131 0.147
- Hệ số lợi nhuận sau thuế /
Tổng tài sản.
0.029 0.032
- Hệ số lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh/ Doanh thu thuần
0.075 0.066
12
PHỤ LỤC 4 (Trang 11)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
13
PHỤ LỤC 4 (Trang 12)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG ĐỒNG NAI
14
PHỤ LỤC 4 (Trang 13)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
15
PHỤ LỤC 4 (Trang 1 4)
TRÍCH BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA MỘT SỐ DOANH NGHIỆP
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- la_nguyenthithanhhai_6462.pdf