Http://luanvan.co/luan-Van/preview-35565/

Tên xử lý : Thống Kê Form : Thống Kê Giáo Viên Theo H ọc H àm Input : MSHH Outout : Xuất ra bảng Thống Kê Table liên quan : GV, GV_HOCHAM

pdf55 trang | Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Http://luanvan.co/luan-Van/preview-35565/, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: Quản lý Giáo Viên Trường Đại học MỤC LỤC MỤC LỤC………………………………………………………………………………………...2 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiên trạng hệ thống……………………………………... 3 1. Khảo sát hệ thống ……………………………………………………………………. 3 2. Phân tích hiện trạng hệ thống………………………………………………………… 3 II. Phân tích yêu cầu…………………………………………………………………………..3 1. Yêu cầu chức năng ……………………………………………………………….…...3 2. Yêu cầu phi chức năng………………………………………………………………...4 III. Phân tích hệ thống…………………………………………………………………………4 1. Mô hình thực thể ERD………………………………………………………………..4 a. Xác định các thực thể…………………………………………………………...4 b. Mô hình ERD …………………………………………………………………..7 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ……………………………………….8 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ………………………………………………………..8 4. Mô tả bảng tổng kết………………………………………………………………….15 a. Tổng kết quan hệ…………………………………………………………….15 b. Tổng kết thuộc tính…………………………………………………………. 16 IV. Thiết kế giao diện……………………………………………………………………….. 17 1. Các menu chính của giao diện………………………………………………………17 2. Mô tả Form…………………………………………………………………………..20 V. Thiết kế ô xử lý…………………………………………………………………………...40 VI. Đánh giá ưu khuyết………………………………………………………………………55 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiên trạng hệ thống 1. Khảo sát hệ thống Trường đại học là môi trường đào tạo nên những nhân tài cho đất nước. Với môi trường hiên đại, tiếp cận với mọi phương pháp khoa học tiên tiến, phát triển của thế giới. Và ở môi trường đại học đang khảo sát thì cũng hiện đại , tiếp cận khoa học kỹ thuật tiên tiến của thế giới một cách nhanh chóng. Ở ngôi trường đại học này thì có nhiều khoa, mỗi khoa có nhiều bộ môn và ở mỗi bộ môn cũng có nhiều môn học khác nhau. Ngoài ra ở trường cũng có nhiều hình thức giảng dạy . Mỗi giáo viên của trườnh có học vị, học hàm khác nhau. Vì vậy cần một trương trình quản lý giáo viên để dễ dàng quản lý và phục vụ cho nhu cầu giảng dạy tốt hơn. Việc quản lý giáo viên ở trường đại học dựa theo việc quản lý ở từng mục sau: - Theo mã số của giáo viên - Theo khoa: ở trong mỗi khoa cũng có trưởng khoa, phó khoa. - Theo bộ môn: ở trong mỗi bộ môn cũng có trưởng bộ môn, phó bộ môn. - Theo học vị, học hàm 2. Phân tích hiện trạng hệ thống a. Tìm kiếm Đáp ứng được yêu cầu cần tìm kiếm về số lượng giáo viên theo từnh khoa, từng bộ môn, theo hình thức giảng dạy, theo học vị , học hàm. Đồng thời tìm được thông tin của tùng giáo viên đó. b. Thống kê Đáp ứng được yêu cầu thống kê số lượng giáo viên theo từng khoa, theo từng bộ môn, theo từng hình thức giảng dạy, theo học vị, theo học hàm. c. Quản lý Ta có thể cập nhập thêm thông tin của giáo viên, có thể chỉnh sửa và cập nhập học vị , học hàm cho từng giáo viên . 3. Vấn đề tin học Do nhu cầu tin học hóa trong môi trương sư phạm ngày càng trở nên quan trọng. Khi vấn đề tin học hóa được thực hiện thì vấn đề trong môi trường sư phạm sẽ được giải quyết một cách nhanh chóng. Do đó nhu cầu quản lýgiáo viên sẽ trở nên dể dàng và được thực hiên một cách nhanh chóng. Dẩn đến việc giảng dạy của giáo viên sẽ được tốt hơn sẽ giúp cho việc sinh viên có thể nắm bắt được vốn kiến thức tốt hơn từ giáo viên truyền đạt lại cho sinh viên . Vì vậy vấn đề đưa tin học hóa vào việc quản lý giáo viên ở trường đại học rất cần thiết và sẽ giải quyết được rất nhiều vấn đề khó khăn. II. Phân tích yêu cầu 1. Yêu cầu chức năng a. Quản lý: - Quản lý giáo viên theo khoa Dựa vào mỗi khoa ta có thể biết về giáo viên của khoa đó. - Quản lý giáo viên theo học vị Dựa vào mỗi loại học vị ta biết được số giáo viên ở loại học vị đó. - Quản lý giáo viên theo học hàm Dựa vào loại học hàm ta biết được số giáo viên ở học hàm đó. - Quản lý giáo viên theo bộ môn Dựa vào mỗi bộ môn ta biết giáo viên ở bộ môn đó - Quản lý giáo viên theo hình thức giảng dạy. Dựa vào hình thức giảng dạy ta tìm được số giáo viên của hình thức giảng dạy đó. - Cập nhập thêm giáo viên mới b. Tìm kiếm: - Theo mã số giáo viên Dựa vào mã số của giáo viên ta biết được thông tin của giáo viên đó. - Theo họ tên, học vị, học hàm Dựa vào họ tên, học vị, học hàm của một giáo viên thì ta tìm được thông tin của giáo viên đó. - Theo khoa , bộ môn Dựa vào mỗi khoa, mỗi bộ môn ta tìm kiếm được số lượng giáo viên ở khoa , bộ môn đó cùng với thông tin của từng giáo viên. - Theo hình thức giảng dạy Dựa vào hình thức giảng dạy ta tìm kiếm được thông tin của những giáo viên ở hình thức giảng dạy đó. c. Thống kê: - Theo học vị , học hàm Dựa vào học vị, học hàm ta hống kê được số lượng giáo viên ở học vị, học hàm đó. - Theo khoa, bộ môn Dựa vào mỗi khoa, mỗi bộ môn ta thốn kê được số lượng giáo viên ở học vị, học hàm đó. - Theo hình thức giảng dạy Dựa vào từng hình thức giảng dạy ta thống kê được số lượng giáo viên ở hình thức giảng dạy đó. d. Quản trị hệ thống dữ liệu - Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. - Kết thúc chương trình. 2. Yêu cầu phi chức năng Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền III. Phân tích hệ thống 1. Mô hình thực thể ERD a) Xác định các thực thể 1) Thực thể 1 : GV Các thuộc tính: - Mã số giáo viên(MSGV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được giáo viên này với giáo viên khác - Họ tên(HoTen): mô tả tên giáo viên - Năm sinh(NaSinh) - Giới tính(GT) - Tham gia(ThGia): mô tả hình thức giảng dạy của giáo viên - Mã số học vị(MSHV) - Mã số trường(MST) - Mã số khoa(MSK) - Mã số bô môn(MSBM) 2) Thực thể 2 : GV_HV_NDT Các thuộc tính: - Mã số học vị(MSHV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được học vị này với học vị khác - Mã số trường(MST): đây cũng là thuộc tính khóa - Thời gian đạt học vị(TgiandatHV) 3) Thực thể 3 : HV Các thộc tính: - Mã số học vị(MSHV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được học vị này với học vị khác - Tên học vị(TenHV) 4) Thực thể 4 : NOIDAOTAO - Mã số trường(MST): đây là thuộc tính khóa để phân biệt trường này với trường khác - Tên trường(TenTr) - Thành phố(TP) - Quốc gia(QG) 5) Thực thể 5 : KHOA - Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác - Ten khoa(TenKH) - Mã số giá viên(MSGV) 6) Thực thể 6 : CHUCVU_KHOA - Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác - Mã số giáo viên(MSGV) - Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa - Thời gian kết thúc(Tgiankt) 7) Thực thể 7: BOMON Các thuộc tính: - Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này vối bộ môn khác - Tên bộ môn(TenBM) - Mã số giáo viên(MSGV) 8) Thực thể 8 : CHUCVU_BOMON Các thuộc tính: - Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này với bộ môn khác - Mã số giáo viên(MSGV) - Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa - Thời gian kết thúc(Tgiankt) 9) Thực thể 9 : HOCHAM Các thuộc tính: - Mã số học hàm(MSHH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt học hàm này với họ hàm khác - Tên học hàm(TenHH) 10) Thực thể 10 : GV_HH Các thuộc tính: - Mã số giáo viên(MSGV): đây là thộc tính khóa, nhờ thuộc tính này ta phân biệt được giáo viên này với giáo viên khác - Mã số học hàm(MSHH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt học hàm này với họ hàm khác - Thời gian(Tgian): thời gian đạt học hàm 11) Thực thể 11 : MONHOC Các thuộc tính: Mã số môn học(MSMH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt môn học này với môn học khác - Tên môn học(TenMH) - Thời gian lý thuyết(Tgianlt) - Thời gin thực hành(Tgianth) 12) Thực thể 12 : GV_MONHOC Các thuộc tính: - Mã số môn học(MSMH): đây là thuộc tính khóa để phân biệt môn học này môn học với khác - Mã số giáo viên(MSGV) - Thời gian bắt đầu(Tgianbd): đây là thuộc tính khóa - Thời gian kết thúc(Tgiankt) 13) Thực thể 13 : KHOA_BOMON Các thuộc tính: - Mã số khoa(MSK): đây là thuộc tính khóa để phân biệt khoa này với khoa khác - Mã số bộ môn(MSBM): đây là thuộc tính khóa để phân biệt bộ môn này với bộ môn khác b) Mô hình ERD GIAOVIE MSGV HoTen NaSinh GT ThGia KHOA MSK TenKh BOMON MSBM TenBM HOCHAM MSHH TenHH MONHOC MSMH TenMH Tglt Tgth HOCVI MSHV TenHV NOIDAOTAO MST TenTr TP QG thuộc thuộc thuộc thuộc Chức vụ Tgian bđ thuộc Chức vụ Tgian kt Tgian bđ Tgian kt có Tgian đạt Tham gia Tgian bđ Tgian kt có Tgian đạt hv I I T I OVIEN B HO (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (0,n) (0,n) (1,n) (0,1) (0,1) (0,1) (0,1) (1,n) (0,1) M 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ GV(MSGV,HoTen,NaSinh,GT,ThGia,MSHV,MST,MSK,MSBM) GV_HV_NDT(MSHV,MST,TgiandatHV) HV(MSHV,TenHV) NOIDAOTAO(MST,TenTr,TP,QG) KHOA(MSK,TenKh,MSGV) CHUCVU_KHOA(MSGV,MSK,Tgianbd,Tgiankt) BOMON(MSBM,TenBM,MSGV) CHUCVU_BOMON(MSGV,MSBM,Tgianbd,Tgiankt) HOCHAM(MSHH,TenHH) GV_HOCHAM(MSGV,MSHH,Tgian) MONHOC(MSMH,TenMH,Tgianlt,Tgianth) GV_MONHOC(MSGV,MSMH,Tgianbd,Tgiankt) KHOA_BOMON(MSK,MSBM) 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ 3.1 Quan hệ Giáo Viên GV(MSGV,HoTen,NaSinh,GT,ThGia,MSHV.MST,MSK,MSBM) Tên quan hệ : GIAOVIEN Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 HoTen Họ tên giáo viên CĐ 30 B 3 NaSinh Năm sinh N 8 B 4 GT Giới tính SN 1 [0,1] B 5 ThGia Hình thức giảng dạy CĐ 8 B 6 MSHV Mã số học vị CT 5 B FK 7 MST Mã số trường CT 10 B FK 8 MSK Mã số khoa CT 8 B FK 9 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B FK Tổng số byte : 88 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 400 Kích thướt tối thiểu : 200 × 88 = 17600 byte = 17.6 KB Kích thướt tối đa : 400 × 88 = 35200 byte = 35.2 KB Đối với kiểu chuổi : MSGV : Cố định, không mã Unicode. HoTen : Không cố định, mã Unicode. ThGia : Không cố định, mã Unicode. MSHV : Cố định, không mã Unicode. MST : Cố định, không mã Unicode. MSK: Cố định, không mã Unicode. MSBM : Cố định, không mã Unicode. Với thuộc tính : Giói tính : GT = 0 : nam. GT = 1 : nữ. 3.2 Quan hệ Giáo viên - Học Vị – Nơi ĐàoTạo GV_HV_NDT(MSHV,MST,TgiandatHV) Tên quan hệ: GV_HV_NDT Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHV Mã số học vị CT 5 B PK 2 MST Mã số trường CT 10 B PK 3 TgiandatHV Thời gian đạt học vị N 8 B Tổng số byte : 23 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 200 × 23 = 4600 byte = 4.6 KB. Kích thước tối đa : 400 × 23 = 9200 byte = 9.2 KB. Đối với kiểu chuỗi : MSHV : Cố định, không mã Unicode. MST : Cố định, Không mã Unicode. 3.3 Quan hệ học vị HV(MSHV,TenHV) Tên quan hệ: HV Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHV Mã số học vị CT 5 B PK 2 TenHV Tên học vị CĐ 10 B Tổng số byte : 15 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 200 × 15 = 3000 byte = 3 KB Kích thước tối đa : 400 × 15 = 6000 byte = 6 KB Đối với kiểu chuỗi : MSHV : Cố định, không mã Unicode. TenHV : Không cố định, mã Unicode. 3.4 Quan hệ Nơi Đào Tạo NOIDAOTAO(MST,TenTr,TP,QG) Tên quan hệ : NOIDAOTAO Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MST Mã số trường CT 10 B PK 2 TenTr Tên trường CĐ 30 B 3 TP Thành Phố CĐ 30 B 4 QG Quốc Gia CĐ 10 B Tổng số byte : 80 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 50 Số dòng tối đa : 150 Kích thước tối thiểu : 50 × 80 = 4000 byte = 4 KB Kích thước tối đa : 150 × 80 = 12000 byte = 12 KB Đối với kiểu chuỗi : MST : Cố định, không mã Unicode. TenTr : Không cố định, mã Unicode. TP : Không cố định, mã Unicode. QG : Không cố định, mã Unicode. 3.5 Quan hệ Khoa KHOA(MSK,TenKh,MSGV) Tên quan hệ : KHOA Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSK Mã số khoa CT 8 B PK 2 TenKh Tên khoa CĐ 30 B 3 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B FK Tổng số byte : 48 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 10 Số dòng tối đa : 20 Kích thước tối thiểu : 10 × 48 = 480 byte = 0.48 KB Kích thước tối đa : 20 × 48 = 960 byte = 0.96 KB Đối với kiểu chuỗi : MSK : Cố định, không mã Unicode. TenKh : Không cố định, mã Unicode. MSGV : Cố định, không mã Unicode. 3.6 Quan hệ Chức Vụ Khoa CHUCVU_KHOA(MSGV,MSK,Tgianbd,Tgiankt) Tên quan hệ : CHUCVU_KHOA Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSK Mã số khoa CT 8 B FK 3 Tgianbd Thời gian bắt đầu N 8 B PK 4 Tgiankt Thời gian kết thúc N 8 B Tổng số byte : 34 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 2 Số dòng tối đa : 5 Kích thước tối thiểu : 2 × 34 = 68 byte = 0.068 KB Kích thước tối đa : 5 × 34 = 170 byte = 0.17 KB Đối với kiểu chuỗi : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSK : Cố định, không mã Unicode. 3.7 Quan hệ Bộ Môn BOMON(MSBM,TenBM,MSGV) Tên quan hệ : BOMON Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B PK 2 TenBM Tên bộ môn CĐ 20 B 3 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B FK Tổng số byte : 38 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5 Số dòng tối đa : 10 Kích thước tối thiểu : 5 × 38 = 190 byte = 0.19 KB Kích thước tối đa : 10 × 38 = 380 byte = 0.38 KB Đối với kiểu chuỗi : MSBM : Cố định, không mã Unicode. TenBM : Không cố định, mã Unicode. MSGV : Cố định, không mã Unicode. 3.8 Quan hệ Chức Vụ - Bộ Môn CHUCVU_BOMON(MSGV,MSBM,Tgianbd,Tgiankt) Tên quan hệ : CHUCVU_BOMON Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B FK 3 Tgianbd Thời gian bắt đầu N 8 B PK 4 Tgiankt Thời gian kết thúc N 8 B Tổng số byte : 34 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 5 Số dòng tối đa : 10 Kích thước tối thiểu : 5 × 34 = 170 byte = 0.17 KB Kích thước tối đa : 10 × 34 = 340 byte = 0.34 KB Đối với kiểu chuỗi : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSBM : Cố định, không mã Unicode. 3.9 Quan hệ Học Hàm HOCHAM(MSHH,TenHH) Tên quan hệ : HOCHAM Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSHH Mã số học hàm CT 5 B PK 2 TenHH Tên học hàm CĐ 10 B Tổng số byte : 15 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 Số dòng tối đa : 2 Kích thước tối thiểu : 1 × 15= 15 byte = 0.015 KB Kích thước tối đa : 2× 15 = 30 byte = 0.03 KB Đối với kiểu chuỗi : MSHH : Cố định, không mã Unicode. TenHH : Không cố định, mã Unicode. 3.10 Quan hệ Giáo viên - Học Hàm GV_HOCHAM(MSGV,MSHH,Tgian) Tên quan hệ : GV_HOCHAM Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSHH Mã số học hàm CT 8 B PK 3 Tgian Thời gian đạt học hàm N 8 B Tổng số byte : 26 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 1 × 26= 26 byte = 0.026 KB Kích thước tối đa : 400 × 26 = 10400 byte = 10.4 KB Đối với kiểu chuỗi : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSHH : Cố định, không mã Unicode. 3.11 Quan hệ Môn học MONHOC(MSMH,TenMH,Tgianlt,Tgianth) Tên quan hệ : MONHOC Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSMH Mã số môn học CT 8 B PK 2 TenMH Tên môn học CĐ 30 B 3 Tgianlt Thời gian lí thuyết N 8 B 4 Tgianth Thời gian thực hành N 8 B Tổng số byte : 54 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 × 54= 54000 byte = 54 KB Kích thước tối đa : 2000 × 54 = 108000byte = 108 KB Đối với kiểu chuỗi : MSMH : Cố định, không mã Unicode. TenMH : Không cố định, mã Unicode. Tgianlt : Số tiết lí thuyết của môn học. Tgianth : Số tiết thực hành của môn học. 3.12 Quan hệ Giáo viên – Môn học GV_MONHOC(MSGV,MSMH,Tgianbd,Tgiankt) Tên quan hệ : GV_MONHOC Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSGV Mã số giáo viên CT 10 B PK 2 MSMH Mã số môn học CT 8 B PK 3 Tgianbd Thời gian bắt đầu N 8 B PK 4 Tgiankt Thời gian kết thúc N 8 B Tổng số byte : 34 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 50 Số dòng tối đa : 100 Kích thước tối thiểu : 50 × 34= 1700 byte = 1.7 KB Kích thước tối đa : 100 × 34 = 3400byte = 3.4 KB Đối với kiểu chuỗi : MSGV : Cố định, không mã Unicode. MSMH : Cố định, không mã Unicode. 3.13 Quan hệ : Khoa Bộ Môn KHOA_BOMON(MSK,MSBM) Tên quan hệ : KHOA_BOMON Ngày : 10-06-2008 STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dl Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc 1 MSK Mã số khoa CT 8 B PK 2 MSBM Mã số bộ môn CT 8 B PK Tổng số byte : 16 Khối lượng : Số dòng tối thiểu : 50 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 50 × 16= 800 byte = 0.8 KB Kích thước tối đa : 200 × 16 = 3200byte = 3.2 KB Đối với kiểu chuỗi : MSK : Cố định, không mã Unicode. MSBM : Cố định, không mã Unicode. 4. Mô tả bảng tổng kết : a) tổng kết quan hệ . STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (KB) 1 BOMON 38 0.38 2 CHUCVU_BOMON 34 0.34 3 CHUCVU_KHOA 34 0.17 4 GV 88 35.2 5 GV_HOCHAM 26 10.4 6 GV_HV_NDT 23 9.2 7 GV_MONHOC 34 3.4 8 HOCHAM 15 0.03 9 HV 15 6 10 KHOA 48 0.96 11 KHOA_BOMON 16 3.2 12 MONHOC 54 108 13 NOIDAOTAO 80 12 b) Tổng kết thuộc tính STT Tên thuộc Diễn giải Thuộc quan hệ tính 1 GT Giới tính GV 2 HoTen Họ tên giáo viên GV 3 MSBM Mã số bộ môn GV,BOMON, CHUCVU_BOMON,KHOA_BOMON 4 MSGV Mã số giáo viên GV, KHOA,CHUCVU_KHOA, BOMON,CHUCVU_BOMON, GV_MONHOC 5 MSHH Mã số học hàm HOCHAM,GV_HOCHAM 6 MSHV Mã số học vị GV,GV_HV_NDT 7 MSK Mã số khoa GV,KHOA, CHUCVU_KHOA,KHOA_BOMON 8 MSMH Mã số môn học MONHOC,GV_MONHOC 9 MST Mã số trường GV,GV_HV_NDT,NOIDAOTAO 10 NaSinh Năm sinh GV 11 QG Quốc Gia NOIDAOTAO 12 TenBM Tên bộ môn BOMON 13 TenHH Tên học hàm HOCHAM 14 TenHV Tên học vị HV 15 TenKh Tên khoa KHOA 16 TenMH Tên môn học MONHOC 17 TenTr Tên trường NOIDAOTAO 18 Tgian Thời gian đạt học hàm GV_HOCHAM 19 Tgianbd Thời gian bắt đầu CHUCVU_KHOA, CHUCVU_BOMON,GV_MONHOC 20 TgiandatHV Thời gian đạt học vị GV_HV_NDT 21 Tgiankt Thời gian kết thúc CHUCVU_KHOA, CHUCVU_BOMON,GV_MONHOC 22 Tgianlt Thời gian lí thuyết MONHOC 23 Tgianth Thời gian thực hành MONHOC 24 ThGia Hình thức giảng dạy GV 25 TP Thành Phố NOIDAOTAO IV. Thiết kế giao diện 1. Các menu chính của giao diện 1.1 Menu Hệ Thống 1.2 Menu Quản Lý 1.3 Menu Tìm Kiếm 1.4 Menu Thống Kê 1.5 Menu Trợ Giúp 2. Mô tả Form 2.1 Form Quản Lý - Danh Sách – MSGV Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Sửa Button Sửa Thông tin GV Sua_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.2 Form Quản Lý - Danh Sách – Khoa Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Khoa ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Bộ Môn ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Xem Button Xem Thông tin GV theo Khoa Xem_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.3 Form Quản Lý - Danh Sách - Học Vị Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Học Vị ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách Xem Button Xem Thông tin GV theo Học Vị CapNhap_Click() Cập Nhập Button Cập nhập học vị Xem_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() Form Cập Nhập Học Vị Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Chọn MSGV ComboBox 10 kí tự Chọn trong danh sách Chọn MSHV ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách Nhập MST ComboBox 10 kí tự Nhập từ bàn phím Nhập Tên Trường ComboBox 30 kí tự Nhập từ bàn phím Thành Phố ComboBox 30 kí tự Nhập từ bàn phím Quốc Gia ComboBox 10 ki tự Nhập từ bàn phím Thời Gian Đạt Học Vị DateTimePicker <=Ngày hiện hành Chọn từ DateTimePicker Ngày hiện hành Lưu Button Lưu học vị Luu_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.4 Form Quản Lý – Danh Sách -Học Hàm Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Học Hàm ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách Xem Button Xem Thông tin GV theo Học Hàm Xem_Click() Cập Nhập Button Cập nhập học hàm CapNhap_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() Form Cập Nhập Học Hàm Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t MSGV ComboBox 10 kí tự Chọn trong danh sách MS Học Hàm ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách Thời Gian Nhận Học Hàm DateTimePicker <=Ngà y hiện hành Chọn từ DateTimePicker Ngày hiện hành Lưu Button Lưu học hàm Luu_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.5 Form Quản Lý – Thêm Giáo Viên Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Họ Tên TextBox 30 kí tự Nhập từ bàn phím Mã Số Giáo Viên ComboBox 10 kí tự Chọn trong danh sách Năm Sinh DateTimePicker <=Ngày hiện hành Chọn từ DateTimePicker Ngày hiện hành Giới Tính GroupBox Chọn 1 trong 2 RadioButton:Nam hoặc Nữ Xác định giới tính MS Học Vị ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách MS Học Hàm ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách MS Khoa ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách MS Bộ Môn ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Hình Giảng Dạy ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Thêm Button Thêm giáo viên Them_Click() Lưu Button Lưu Thông tin GV Luu_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.6 Form Quản Lý – Xóa Giáo Viên Têm đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã Số Giáo Viên Cần Xóa TextBox 10 kí tự Nhập từ bàn phím Xóa Button Xóa GV Khỏi danh sách Xoa_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.7 Form Quản Lý - Sửa Thông Tin Giáo Viên Tên Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục Hàm liên quan Giá trị đối Tượng đích Default Mã Số Giáo Viên Cấn Sửa TextBox 10 kí tự Nhập từ bàn phím Họ Tên TextBox 30 kí tự Nhập từ bàn phím Mã Số Giáo Viên TextBox 10 kí tự Nhập từ bàn phím Năm Sinh DateTimePicker <=Ngày hiện hành Chọn từ DateTimePicker Ngày hiện hành Giới Tính GroupBox Chọn 1 trong 2 RadioButton:Nam hoặc Nữ Xác định giới tính MS Học Vị ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách MS Học Hàm ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách MS Khoa ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách MS Bộ Môn ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Hình Giảng Dạy ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Lưu Button Lưu Thông tin GV Luu_Click() Hủy Button Không thực hiên sửa Huy_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.8 Form Tìm Kiếm – Theo MSGV Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã Số Giáo Viên Cần Xóa TextBox 10 kí tự Nhập từ bàn phím Tìm Kiếm Button Tìm Kiếm GV Theo MSGV ,kết quả hiện ra bản mới TimKiem_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.9 Form Tìm Kiếm – Theo Học Vị Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default MS Học Vị ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách Xem Button Xem Thông tin GV theo Học Vị Xem_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.10 Form Tìm Kiếm - Theo Học Hàm Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default MS Học Hàm ComboBox 5 kí tự Chọn trong danh sách Xem Button Xem Thông tin GV theo Học Hàm Xem_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.11 Form Tìm Kiếm - Theo Khoa Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default MS Khoa ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Xem Button Xem Thông tin GV theo Khoa Xem_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.12 Form Tìm Kiếm – Theo Hình Thức Giảng Dạy Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Hình Thức Giảng Dạy ComboBox 8 kí tự Chọn trong danh sách Xem Button Xem Thông tin GV theo Hình thức giảng dạy Xem_Click() Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.13 Form Thống Kê – Theo Khoa Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.14 Form Thống Kê – Theo Học Vị Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.15 Form Thống Kê – Theo Khoa Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.16 Form Thống Kê –Theo Hình Thức Giảng Dạy Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Thoát Button Thoát Thoat_Click() 2.17 Form Đăng Nhập Hệ Thống Tên đối Tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Tên Đăng NhậpTextBo x Nhập từ bàn phím Mật Khẩu PasswordBox ≥6 kí tự Nhập từ bàn phím Đăng Nhập Button Đăng nhập vào hệ thống DangNhap_Click() Hủy Bỏ Button Hủy bỏ đăng nhập HuyBo_Click() V. Thiết kế ô Xử lý 1. Ô xử lý Thêm của Form Thêm Giáo Viên 2. Ô xử lý Sửa của Form Sửa Thông Tin Giáo Viên Tên xử lý : Thêm Form : Thêm Giáo Viên Input : MSGV, HoTen, NaSinh, GT, ThGia, MSHV, MSHH, MSK, MSBM Output : Ghi dữ liệu xuống CSDL Table liên quan : GV , GV_HOCHAM MSGV:magv HoTen:hoten Nasinh:nasinh GT:gioitinh ThGia:thamgia MSHV:masohv MSK:masokhoa MSHH:masohh MSBM:masobm Mở Table GV, GV_HOCHAM Kiểm tra Các ràng buộc S Đ Thêm dữ liệu X vào: X.MSGV:magv X.HoTen:hoten X.Nasinh:nasinh X.GT:gioitinh X.ThGia:thamgia X.MSHV:masohv X.MSK:masokhoa X.MSHH:masohh X.MSBM:masobm Đóng Table GV, GV_HOCHAM Giải Thuật : Tên xử lý : Sửa Form : Sửa Thông Tin Giáo Viên Input : Input : MSGV, HoTen, NaSinh, GT, ThGia, MSHV, MSHH, MSK, MSBM Output : Sửa dữ liệu trên CSDL Table liên quan : GV , GV_HOCHAM 3. Form xử lý Xóa của Form Xóa Giáo Viên MSGV:magv HoTen:hoten Nasinh:nasinh GT:gioitinh ThGia:thamgia MSHV:masohv MSK:masokhoa MSHH:masohh MSBM:masobm Mở Table GV, GV_HOCHAM GV.MSGV=msgv MSGV:magv Kiểm tra Các ràng buộc Mở Table GV Đ S S Đ Đưa dữ liệu vào Table GV, GV_HOCHAM Tên xử lý : Xóa Form : Xóa Giáo Viên Input : MSGV Outout : Tìm và xóa trên CSDL Table liên quan : GV, GV_HD_NDT, CHUCVU_KHOA, CHUCVU_BOMON, GV_HOCHAM, GV_MONHOC Đóng Table GV, GV_HOCHAM Giải thuật : 4. Form xử lý Cập Nhâp của Form Cập Nhập Học Vị MSGV:magv Mở Table GV GV.MSGV=msg v Mở Table GV, GV_HD_NDT, CHUCVU_KHOA, CHUCVU_BOMON, GV_HOCHAM, GV_MONHOC S Đ Đóng Table GV, GV_HOCHAM Xóa Các dữ liệu liên quan từTable GV, GV_HD_NDT, CHUCVU_KHOA, CHUCVU_BOMON, GV_HOCHAM, GV_MONHOC Tên xử lý : Cập nhập Form : Cập Nhập Học Vị Input : MSGV, MSHV, MST,TenTr, TP, QG, TgiandatHV Outout : Sửa trên CSDL Table liên quan : GV, GV_HV_NDT, NOIDAOTAO Giải thuật : 5. Form xử lý Cập Nhâp của Form Cập Nhập Học Hàm MSGV:magv MSHV : mshv MST : mst MST:mst TenTr:tentr Tp:tp QG :qg TgiandatHV:tgiandathv GV.MSGV=m Mở Table GV, GV_HV_NDT, NOIDAOTAO Đưa các dữ liệu vào Table GV, GV_HV_NDT, NOIDAOTAO Đóng Table GV, GV_HV_NDT, NOIDAOTAO S Đ Giải thuật : 6. Form xử lý Tiềm Kiếm của Form Tìm Kiếm Thông Tin Theo Mã Số Tên xử lý : Cập nhập Form : Cập Nhập Học Hàm Input : MSGV, MSHH, Tgían Outout : Sửa trên CSDL Table liên quan : GV, GV_HOCHAM MSGV:magv MSHH : mshh Tgian:tgiandathh Mở Table GV, GV_HOCHAM GV.MSGV=msgv Tgiandathh<=tgian hiện tại Đưa các dữ liệu vào Table GV, GV_HOCHAM Mở Table GV, GV_HOCHAM S Đ Giải thuật : 7. Form xử lý Tiềm Kiếm của Form Tìm Kiếm Theo Học Vị MSGV:magv Tên xử lý : Tiềm kiếm Form : Thông Tin Theo Mã Số Input : MSGV Outout : Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan : GV, GV_HV_NDT, CHUCVU_KHOA, CHUCVU_BOMON, GV_HOCHAM, GV_MONHOC Mở Table GV GV.MSGV=msg v Hiển thị kết quả tìm kiếm Đóng Table GV S Đ Thông báo kết quả không tim thấy Tên xử lý : Tiềm kiếm Form : Tìm Kiếm Theo Học Vị Input : MSHV Outout : Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan : GV, HV MSHV:mshv Mở Table GV, HV GV.MSHV=msh v Hiển thị kết quả tìm kiếm Thông báo kết quả không tim thấy Đóng Table GV, HV S Đ 8. Form xử lý Tiềm Kiếm của Form Tìm Kiếm Theo Học Hàm Tên xử lý : Tiềm kiếm Form : Tìm Kiếm Theo Học Hàm Input : MSHH Outout : Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan : GV, HOCHAM, GV_HOCHAM MSHH:mshh Mở Table GV, HOCHAM, GV_HOCHAM GV_HOCHAM.MSHH=mshh Hiển thị kết quả tìm kiếm Thông báo kết quả không tim thấy Đóng Table GV, HOCHAM, GV_HOCHAM S Đ 9. Form xử lý Tiềm Kiếm của Form Tìm Kiếm Theo Khoa 10. Form xử lý Tiềm Kiếm của Form Tìm Kiếm Theo Hình Thức Giảng Dạy Tên xử lý : Tiềm kiếm Form : Tìm Kiếm Theo Khoa Input : MSK Outout : Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan : GV, KHOA MSK:msk Mở Table GV, KHOA GV.MSK=msk Hiển thị kết quả tìm kiếm Thông báo kết quả không tim thấy Đóng Table GV, KHOA S Đ 11. Form xử lý Thống Kê của Form Thống Kê Giáo Viên Theo Khoa Tên xử lý : Tiềm kiếm Form : Tìm Kiếm Theo Hình Thức Giảng Dạy Input : ThGia Outout : Thông báo kết quả thực hiện Table liên quan : GV ThGia:thgia Mở Table GV GV.ThGia=thgi a Hiển thị kết quả tìm kiếm Thông báo kết quả không tim thấy Đóng Table GV S Đ Giải Thuật : Hàm Đếm Giáo Viên Hàm Đếm Giáo Viên(msk) return số giáo viên N Bắt đầu Return ( select cuont(*) from (select GV, KHOA where KHOA.MSK = msk and KHOA.MSK = GV.MSK) ) ) kết thúc. 12. Form xử lý Thống Kê của Form Thống Kê Giáo Viên Theo Khoa Tên xử lý : Thống Kê Form : Thống Kê Giáo Viên Theo Khoa Input : MSK Outout : Xuất ra bảng Thống Kê Table liên quan : GV, KHOA MSK:msk Mở Table GV, KHOA Gọi hàm Đếm Giáo Viên Đóng Table GV, KHOA Hiển Thị kết quả Giải Thuật : Hàm Đếm Giáo Viên Hàm Đếm Giáo Viên(mshv) return số giáo viên N Bắt đầu Return ( select cuont(*) from (select GV.MSGV f rom GV, HV where HV.MSKV = mshv and HV.MSHV = GV.MSHV) ) ) kết thúc. 13. Form xử lý Thống Kê của Form Thống Kê Giáo Viên Theo Học Hàm Tên xử lý : Thống Kê Form : Thống Kê Giáo Viên Theo Học Vị Input : MSHV Outout : Xuất ra bảng Thống Kê Table liên quan : GV, HV MSHV:mshv Mở Table GV, HV Gọi hàm Đếm Giáo Viên Đóng Table GV, KHOA Hiển Thị kết quả Giải Thuật : Hàm Đếm Giáo Viên Hàm Đếm Giáo Viên(mshh) return số giáo viên N Bắt đầu Return ( select cuont(*) from (select GV.MSGV f rom GV, GV_HOCHAM where GV_HOCHAM.MSHH = mshv and GV_HOCHAM.MSGV = GV.MSGV) ) ) kết thúc. 14. Form xử lý Thống Kê của Form Thống Kê Giáo Viên Theo Hình Thức Giảng Dạy Tên xử lý : Thống Kê Form : Thống Kê Giáo Viên Theo H ọc H àm Input : MSHH Outout : Xuất ra bảng Thống Kê Table liên quan : GV, GV_HOCHAM MSHH:mshh Mở Table GV, GV_HOCHAM Gọi hàm Đếm Giáo Viên Đóng Table GV, GV_HOCHAM Hiển Thị kết quả Giải Thuật : Hàm Đếm Giáo Viên Hàm Đếm Giáo Viên(ThGia) return số giáo viên N Bắt đầu Return ( select cuont(*) from (select GV.MSGV from GV where GV.ThGia = ThGia ) ) kết thúc. VI. Đánh Giá ưu khuyết điểm 1. Ưu điểm Tên xử lý : Thống Kê Form : Thống Kê Giáo Viên Theo Hình Thức Giảng Dạy Input : ThGia Outout : Xuất ra bảng Thống Kê Table liên quan : GV ThGia:thgia Mở Table GV Gọi hàm Đếm Giáo Viên Đóng Table GV Hiển Thị kết quả + Thực hiện đầy đủ một số chức năng của hệ thống , như thêm, xóa, sửa, cập nhập, tìm kiếm… + Chương trình có giao diện dễ sử dụng, cấu trúc dữ liệu dễ hiểu, có thể thêm phần mềm. 2. Khuyết điểm + Giao diện chưa đẹp, hệ thống chưa đầy đủ chức năng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Quản lý Giáo Viên Trường Đại học.MỤC LỤCMỤC.pdf