Về mặt lý luận : Đã trình bày những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Về mặt thực tiễn : Đã trình bày thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cảng nha Trang .
Trên cơ sở kết hợp giữa lý luận với thực tiễn, em đã nắm bắt và hiểu thêm hơn về thêm về hệ thống kế toán, các cơ sở về hạch toán của kế toán thực tiễn của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động .
73 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2782 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH một thành viên cảng Nha Trang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oản 515 bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ.
_ Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu (không phản ánh tổng số tiền thu được từ việc bán chứng khoán)
_ Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
_ Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá trị khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
5.1.4.Trình tự hạch toán
4.1.4.1. Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ từ hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh ghi :
Nợ các TK 111,112,138,152,156,133…
Nợ TK 221 – Đầu tư chứng khoán dài hạn (Nhận cổ tức bằng cổ phiếu)
Nợ TK 222– Góp vốn liên doanh (thu nhập bổ sung vốn góp liên doanh)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
4.1.4.2.Kế toán bán ngoại tệ :
+ Trường hợp có lãi ghi :
Nợ các TK 111(1111),112(1121) (Tổng giá thanh toán – Tỷ giá thực tế bán)
Có TK 111(1112),112(1122) (Theo tỷ giá trên sổ kế toán)
Có TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính (số chênh lệch tỷ giá thực tế bán lớn hơn tỷ giá trên sổ kế toán)
+ Trường hợp bị lỗ ghi :
Nợ các TK 111(1111),112(1121) (Tổng giá thanh toán- tỷ giá thực tế bán)
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính (Số chênh lệch tỷ giá trên sổ kế tóan lớn hơn tỷ giá thực tế bán)
Có TK 111(1112),112(1122) (Theo tỷ giá trên sổ kế toán)
4.1.4.3.Cuối kỳ kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần phát sinh trong kỳ sang Tài khoản 911 “ Xác định kết quả kinh doanh “ ghi :
Nợ TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Xác định kết quả kinh doanh
5.2.Kế toán thu nhập hoạt động khác.
4.2.1.Nội dung
Thu nhập khác của doanh nghiệp bao gồm :
+ Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
+ Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
+ Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ ;
+ Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;
+ Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
+ Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
+ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho doanh nghiệp.
+ Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra ,…
5.2.2.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 – Thu nhập khác
Bên Nợ : + Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các khoản thu nhập khác (nếu có) (ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp)
+ Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản thu nhập khác trong kỳ sang Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh “
Bên Có : Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ
Tài khoản 711 “ Thu nhập khác ” không có số dư cuối kỳ
5.2.3.Nguyên tắc hạch toán
+ Đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì thu nhập khác là thu nhập không thuế .
+ Đối với cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hay không thuộc diện chịu thuế GTGT thì thu nhập khác là tổng thu nhập (nếu có thuế).
5.2.4 Trình tự hạch toán
5.2.4.1. Nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Thu nhập khác về thanh lý, nhượng bán TSCĐ :
+ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ghi:
Nợ các TK 111,112,131 (Tổng giá thanh toán)
Có TK 711 – Thu nhập khác(chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp
+ Đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, số thu về nhượng bán, thanh lý TSCĐ ghi :
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp.
5.2.4.2.Phản ánh các khoản thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng:
Khi thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế ghi :
Nợ các TK 111,112…
Có TK 711 – Thu nhập khác
5.2.4.3.Hạch toán các khoản phải thu khó đòi đã xử lý xóa sổ, nay lại thu được tiền
Đối với các khoản phải thu khó đòi đã xử lý cho xóa sổ, nếu sau đó lại thu hồi được nợ, kế toán căn cứ vào giá trị thực tế của khoản nợ thu hồi được, ghi :
Nợ các TK 111,112,…
Có TK 711 – Thu nhập khác .
Đồng thời ghi vào bên Nợ TK 004 “ Nợ khó đòi đã xử lý”
5.2.4.4. Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào TK 911” Xác định kết quả kinh doanh” ghi :
Nợ TK 711_Thu nhập khác
Có TK 911_ Xác định kết quả kinh doanh
5.3.Kế toán chi phí tài chính
5.3.1. Nội dung : Lợi nhuận của hoạt động tài chính là chênh lệch giữa số thu nhập và chi phí của hoạt động tài chính .
5.3.2.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – “Chi phí tài chính “
Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các họat động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ, …
Bên Nợ :+ Các khoản chi phí của hoạt động tài chính ;
+ Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn;
+ Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản phải thu dài hạn và phải trả dài hạn có gốc ngoại tệ;
+ Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ;
+ Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ;
Bên Có :+ Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán;
+ Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính và các khoản lỗ phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh
Tài khoản 635 “Chi phí tài chính” không có số dư cuối kỳ
5.3.3.Phương pháp hạch toán
5.3.3.1.Phản ánh chi phí hoặc khoản lỗ về hoạt động đầu tư tài chính phát sinh ghi :
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 111,112 hoặc
Có TK 141 – Tạm ứng
Có các TK 121,128,221,222…
5.3.3.2.Lãi tiền vay đã trả, phải trả ghi :
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 111,112,341,311,335…
5.3.3.3.Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hóa, dịch vụ được hưởng,ghi:
Nợ TK 635 – Chi phí tài chính
Có các TK 131,111,112,…
5.3.3.4.Cuối kỳ, kết chuyển toàn bộ chi phí tài chính phát sinh trong kỳ sang TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh” ghi :
Nợ TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 635 - Chi phí tài chính
5.4.Kế toán chi phí hoạt động khác
Hoạt động khác là những khoản thu nhập hay chi phí mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc đó là những khoản thu, chi không mang tính chất thường xuyên. Các khoản thu nhập và chi phí khác phát sinh có thể do chủ quan của doanh nghiệp hoặc khách quan mang lại.
5.4.1. Nội dung
Chi phí khác phát sinh gồm :
+ Chi phí thanh lý,nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý, nhượng bán TSCĐ (nếu có);
+ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế ;
+ Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
+ Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, hoặc bỏ sót khi ghi sổ kế toán
+ Các khoản chi phí khác .
5.4.2.Tài khoản sử dụng
Tài khoản 811 – “Chi phí khác”
Bên Nợ : Các khoản chi phí phát sinh
Bên Có : Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ các khoản chi phí khác phát sinh trong kỳ vào TK 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ
5.4.3.Nội dung và phương pháp hạch toán
5.4.3.1.Khi các khoản chi phí khác phát sinh, như chi khắc phục tổn thất do gặp rủi ro trong hoạt động kinh doanh (bão lụt, hỏa hoạn, cháy, nổ …) ghi
Nợ TK 811 – Chi phí khác
Có các TK 111,112,141…
5.4.3.2. Nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Phản ánh phần giá trị còn lại của TSCĐ và ghi giảm TSCĐ đã nhượng bán,thanh lý dùng vào SXKD, ghi:
Nợ TK 214 – Hao mòn TSCĐ (Phần giá trị đã khấu hao)
Nợ TK 811 – Chi phí khác (Phần giá trị còn lại)
Có TK 211 – TSCĐ hữu hình (Nguyên giá)
Có TK 213 – TSCĐ vô hình (Nguyên giá)
Các chi phí phát sinh cho hoạt động nhượng bán, thanh lý TSCĐ :
Nợ TK 811- Chi phí khác
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ (1331)(nếu có)
Có các TK 111,112,141,…
CóTK 3333 - Thuế xuất,nhập khẩu (Chi tiết thuế xuất khẩu)
5.4.3.3.Hạch toán các khoản tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế,bị phạt thuế, truy nộp thuế, ghi :
Nợ TK 811- Chi phí khác
Có các TK 111,112; hoặc
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Có TK 338 – Phải trả, phải nộp khác
5.4.3.5.Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ chi phí khác phát sinh trong kỳ để xác định kết quả kinh doanh ,ghi :
Nợ TK 911- Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 811 – Chi phí khác
5.5.Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
5.5.1.Nội dung
- Kết quả sản xuất kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ hạch toán. Kết quả sản xuất kinh doanh là chỉ tiêu chất lượng, đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong một kỳ hạch toán.Chỉ tiêu đánh giá kết quả kinh doanh là tổng lãi thuần.
- Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty bao gồm :
+ Kết quả kinh doanh về hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
+ Kết quả kinh doanh về hoạt động tài chính
+ Kết quả về hoạt động khác
5.5.2.Nguyên tắc hạch toán tài khoản 911
_ Tài khoản này phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ hạch toán theo đúng quy định của cơ chế quản lý tài chính
_ Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng loại hoạt động. Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng loại hàng.
_ Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản này là doanh thu và thu nhập thuần .
5.5.3.Kết cấu tài khoản 911 và tài khoản 421
Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Bên Nợ :
+ Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong kỳ .
+ Chi phí hoạt động tài chính và chi phí hoạt động khác trong kỳ.
+ Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
+ Số lãi trước thuế về hoạt động kinh doanh trong kỳ
Bên Có :
+ Doanh thu thuần về số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng trong kỳ.
+ Thu nhập hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác
+ Trị giá vốn hàng bán bị trả lại hoặc giảm giá hàng bán.
+ Thực lỗ về hoạt động kinh doanh trong kỳ .
Tài khoản 421- Lợi nhuận chưa phân phối
Bên Nợ :
+ Lỗ trong kinh doanh của doanh nghiệp
+ Lợi nhuận giữ lại để tích lũy
+ Trích lập các quỹ
+ Chia lãi cho các bên tham gia liên doanh, các cổ đông.
Bên Có :
+ Số thực lãi kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ
+ Xử lý các khoản lỗ kinh doanh
Dư Có : Lãi kinh doanh chưa sử dụng
5.5.4.Trình tự hạch tóan kết quả kinh doanh
Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần và thu nhập thuần vào TK 911
Nợ TK 511 – Doanh thu bán hàng
Nợ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Nợ TK 711 – Thu nhập khác
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Cuối kỳ kết chuyển chi phí các hoạt động :
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 635 – Chi phí tài chính
Có TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Có TK 811- Chi phí khác
Có TK 821 – Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Kết chuyển giá vốn hàng bán :
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán
Kết chuyển lãi :
Nợ TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Có TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Kết chuyển lỗ :
Nợ TK 421 – Lợi nhuận chưa phân phối
Có TK 911 – Xác định kết quả kinh doanh
SƠ ĐỒ : XÁC ĐỊNH KẾTQUẢ KINH DOANH
Kết chuyển lãi
632 911 511,512
Kết chuyển giá vốn hàng bán Kết chuyển doanh thu
trong kỳ trong kỳ
635 515
Kết chuyển chi phí hoạt động Kết chuyển thu nhập
tài chính hoạt động tài chính
641,642
Kết chuyển chi phí bán hàng, 711
chi phí quản lý doanh nghiệp Kết chuyển thu nhập
hoạt động khác
811
Kết chuyển chi phí khác 421
Kết chuyển lỗ
821
Kết chuyển chi phí thuế
thu nhập doanh nghiệp
Chú ý : Phải kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu trước khi kết chuyển doanh thu thuần.
6. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ PHÁT SINH VÀ HẠCH TOÁN QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CẢNG :
Cảng Nha Trang là doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu là về lĩnh vực cung cấp các dịch vụ như: xếp dỡ hàng hóa, tiếp nhận tàu khách, dịch vụ đưa đón tàu ra vào Cảng, vận tải biển, bảo quản hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, cho thuê cầu Cảng, kho bãi chứa hàng, thiết bị xếp dỡ và kinh doanh kho bãi…Vì vậy công ty không có tài khoản 155 mà chỉ sử dụng TK 154 và TK 632 để hạch toán. Hoạt động kinh doanh của công ty không trực tiếp sản xuất ra sản phẩm, nhưng các dịch vụ của công ty sẽ làm thay đổi giá trị của hàng hóa, sản phẩm khi đưa ra lưu thông .
Một số nguồn thu chính trong hoạt động kinh doanh của Cảng Nha Trang :
+ Thu từ xếp dỡ hàng hóa
+ Thu tiền neo đậu trong Cảng
+ Thu lai dắt tàu
+ Thu dịch vụ kiểm hàng hóa
+ Thu dịch vụ vận chuyển hàng hóa
+ Thu chi phí dịch vụ mua ngoài, điện nước phát sinh
+ Thu từ các dịch vụ khác…
6.1. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại Cảng Nha Trang :
Số dư đầu kì:
+ Tiền mặt VNĐ : 100.638.422 đồng
+ Tiền gởi VNĐ : 1.806.114.000
+ Tiền gởi ngoại tệ : 506.877.454
+ Đầu tư ngắn hạn : 259.541.000
+ Phải thu khách hàng : 795.890.000
+ Tạm ứng cho nhân viên : 51.230.000
+ Nhiên liệu : 98.580.000
+ Phải trả người bán : 5.20.000
+ Thuế GTGT phải nộp : 32.445.000
Trong tháng 10 năm 2009 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau :
_ Ngày 03/10/2009 : PC 28 Chi tiền mặt mua xăng dầu để chạy máy nâng giá chưa thuế 26.870.000 đồng, thuế GTGT 10%
_ Ngày 06/10/2009 : GBC 102 Khách hàng chuyển khoản cho doanh nghiệp tiền vận tải hàng hóa bằng container ,số tiền: 6.240.000 đồng
_ Ngày 07/10/2009 : PT 15 Thu tiền neo đậu của tàu hàng : 16.000.000 đồng
_ Ngày 08/10/2009: GTB Nhận thông báo từ ngân hàng số tiền lãi tháng này : 14.950.000 đồng
_ Ngày 09/10/2009: PC 29 Mua 02 máy vi tính phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp : 8.400.000
_ Ngày 10/10/2009 : PC 30 Tạm ứng cho anh Khanh tiền công tác phí : 4.000.000
_ Ngày 13/10/2009 : PC 31 Chi tiền mặt mua 450 trái phiếu, mệnh giá 20.000 đồng/ trái phiếu, giá mua 25.000 đồng/trái phiếu.
_ Ngày 14/10/2009 : GBN 47 Chuyển khoản nộp thuế GTGT đầu kì
_ Ngày 15/10/2009 : Nhận GBC 103 về khoản tiền lãi tháng này
_ Ngày 16/10/2009 : PT 16 Thu được khoản nợ khó đòi đã khóa sổ 12.000.000
_ Ngày 17/10/2009 : PC 32 Chi tiền mặt thanh toán tiền điện nước chưa thuế 2.870.000, VAT 10% phát sinh ở các bộ phận sau :
+ Bộ phận bán hàng :850.000
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 1.100.000
+ Bộ phận sản xuất chung : 920.000
_Ngày 21/10/2009 : PC 33 Chi tiền trả tiền mua dụng cụ của cửa hàng An Phát 900.000
_Ngày 22/10/2010 : Xuất nhiên liệu đầu kì để chạy máy 530.000
_Ngày 26/10/2010 : Tính lương cho nhân viên trong tháng ở các bộ phận :
+ Bộ phận xếp dỡ hàng hóa trong Cảng :110.988.000
+ Bộ phận phục vụ trong Cảng : 65.450.000
+ Bộ phận quản lýbán hàng :22.640.000
+ Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 36.800.000
Trích các khoản trích theo quy định hiện hành
Hạch toán :
_ Ngày 3/10: Nợ 152 : 26.870.000
Nợ 133 : 2.687.000
Có 1111 : 29.557.000
_ Ngày 6/10: Nợ 1121 : 6.240.000
Có 131 : 6.240.000
_ Ngày 7/10: Nợ 1111 : 16.000.000
Có 711 : 16.000.000
_ Ngày 8/10: Nợ 138 : 14.950.000
Có 515 : 14.950.000
_ Ngày 9/10: Nợ 642 : 8.400.000
Có 1111: 8.400.000
_ Ngày 10/10: Nợ 141 : 4.000.000
Có 1111 : 4.000.000
_ Ngày 13/10: Nợ 228 : 450 * 25.000 = 11.250.000
Có 1111 : 11.250.000
_ Ngày 14/10: Nợ 3331: 32.445.000
Có 1121: 32.445.000
_ Ngày 15/10: Nợ 1121 : 14.950.000
Có 138 : 14.950.000
_ Ngày 16/10 : Nợ 1111: 12.000.000
Có 711: 12.000.000
Có 004 : 12.000.000
_Ngày 17/10 : Nợ 641 : 850.000
Nợ 642 : 1.100.000
Nợ 627 : 920.000
Nợ 133 : 287.000
Có 1111: 3.157.000
_ Ngày 21/10: Nợ 331:900.000
Có 1111:900.000
_Ngày 22/10: Nợ 621: 530.000
Có 1111: 530.000
_Ngày 26/10 : Nợ 622 : 110.988.000
Nợ 627: 65.450.000
Nợ 641: 22.640.000
Nợ 642 : 36.800.000
Có 334: 235.878.000
Nợ 622 : 110.988.000 * 22% = 24.417.360
Nợ 627: 65.450.000 * 22% = 14.399.000
Nợ 641: 22.640.000 * 22% = 4.980.800
Nợ 642: 36.800.000 * 22% = 8.096.000
Có 338 : 51.893.160
Nợ 334 : 235.878.000 * 8,5% = 20.049.630
Có 338 : 20.049.630
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
ĐVT : Đồng Việt Nam
Tài khoản
SỐ DƯ ĐẦU KỲ
SỐ PHÁT SINH
SỐ DƯ CUỐI KỲ
NỢ
CÓ
NỢ
CÓ
NỢ
CÓ
111
10.638.422
-
7.013.465.065
6.840.568.067
183.535.420
-
112
2.806.114.883
-
10.223.049.137
7.782.634.275
5.246.529.745
-
128
25.259.414.976
-
935.094.137
-
26.194.509.350
-
131
7.975.890.258
-
8.063.264.148
8.967.312.496
3.891.841.910
-
133
-
-
231.064.760
231.064.760
-
-
138
74.774.261
-
2.441.603.811
2.338.792.168
177.585.904
-
139
-
437.233.405
-
149.186.272
-
586.419.677
141
153.391.600
-
459.001.561
585.668.661
26.724.500
-
152
313.336.936
-
202.971.510
151.511.968
364.796.478
-
153
7.963.661
2.350.000
2.818.991
7.494.670
-
154
-
-
7.276.425.196
7.276.425.196
-
-
211
1101.017.079.191
-
554.128.663
1.018.439.863
100.552.767.991
214
-
35.608.809.142
948.374.018
1.105.931.826
-
35.766.366.950
228
633.287.500
-
42.700.000
-
675.987.500
-
241
-
-
71.869.000
71.869.000
-
-
331
10.915.497
-
972.389.212
1.175.386.326
-
192.081.617
333
201.966.076
239.560.497
850.553.290
1.070.484.546
133.046.404
390.572.081
334
-
4.567.232.830
4.886.958.273
3.857.192.981
-
3.537.467.538
335
317.735.608
-
77.264.392
1.096.286.732
-
701.286.732
338
54.143.000
1.290.108.721
351.650.094
426.347.673
10.069.100
1.320.732.000
351
-
147.629.363
30.537.000
125.412.072
-
242.504.435
411
-
34.163.902.070
-
-
-
34.163.902.070
413
-
-
167.033.743
167.033.743
-
-
414
-
256.216.916
-
-
-
256.216.916
415
-
1.379.563.729
-
259.109.535
-
1.638.673.264
421
-
2.784.437.539
1.261.180.551
2.460.196.646
-
3.983.453.634
431
-
557.957.648
96.745.999
-
-
461.211.649
441
-
54.224.000.009
-
-
-
54.224.000.009
511
-
-
7.501.173.967
7.501.173.967
-
-
515
-
-
1.248.275.371
1.248.275.371
-
-
621
-
-
306.524.003
306.524.003
-
-
622
-
-
1.668.975.326
1.668.975.326
-
-
627
-
-
5.286.321.259
5.286.321.259
-
-
632
-
-
7.282.700.833
7.282.700.833
-
-
635
-
-
10.110.887
10.110.887
-
-
641
-
-
98.000.000
98.000.000
-
-
642
-
-
1.695.260.122
1.695.260.122
-
-
711
-
-
2.099.651.503
2.099.651.503
-
-
811
-
-
78.912.938
78.912.938
-
-
821
-
-
224.024.489
224.024.489
-
-
911
-
-
11.845.427.039
11.845.427.039
-
-
Tình hình thực tế tại công ty về tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh :
Tiêu thụ là quá trình đơn vị cung cấp thành phẩm, hàng hóa và công tác lao vụ, dịch vụ cho đơn vị mua, qua đó đơn vị mua thanh toán tiền hàng hoặc chấp nhận thanh toán tiền hàng theo giá đã thỏa thuận giữa đơn vị mua và đơn vị bán. Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ được coi là tiêu thụ khi người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán cho người bán. Cảng Nha Trang là doanh nghiệp chủ yếu hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ nên quá trình tiêu thụ là khi doanh nghiệp đã hoàn thành các dịch vụ trên cơ sở đã xác định được doanh thu các dịch vụ mà Cảng Nha trang đã cung cấp trên cơ sở các hợp đồng đã kí kết .
Các loại hình hoạt động dịch vụ trong Cảng Nha Trang :
1. Kho, bãi: Là kho, bãi thuộc vùng đất Cảng do Cảng quản lý.
2. Hàng hóa nhập khẩu hoặc tái nhập (kể cả container): Là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) là nước ngoài và có nơi nhận hàng (đích) ở Việt Nam.
3. Hàng hóa xuất khẩu hoặc tái xuất (kể cả container): Là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam và có nơi nhận hàng (đích) là nước ngoài.
4. Hàng hóa (kể cả container) quá cảnh: Là hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) và nơi nhận hàng (đích) ở ngoài lãnh thổ Việt Nam đi thẳng hoặc được bốc dỡ qua Cảng biển Việt Nam.
5. Hàng hóa (kể cả container) trung chuyển: Là hàng hóa được dỡ từ tàu thủy đưa vào khu vực Cảng trung chuyển của một Cảng biển trong một thời gian nhất định, sau đó được bốc lên tàu thủy khác tại Cảng biển đó (cùng một cửa khẩu) để vận chuyển đến một Cảng khác.
6. Phương tiện thủy: Bao gồm tàu biển, tàu sông và các loại tàu, thuyền, phương tiện khác (không phân biệt có động cơ hoặc không có động cơ) hoạt động trên biển và các vùng nước liên quan đến biển Việt Nam.
7. Tàu lai hỗ trợ: Là tàu được thiết kế, đăng kiểm và đăng ký hoạt động làm dịch vụ lai dắt, hỗ trợ tàu ra vào Cảng.
8. Vận tải Quốc tế:Là vận tải hàng hóa, container, hành khách từ Việt Nam đi nước ngoài và từ nước ngoài đến Việt Nam, vận tải quá cảnh, vận tải trung chuyển Quốc tế và vận tải vào hoặc ra khu chế xuất.
THỐNG KÊ SẢN LƯỢNG HÀNG HÓA QUA CÁC NĂM
Danh mục
2007
2008
2009
1) Tổng sản lượng hàng hoá (tấn)
1.227.844
1.172.144
1.333.446
a- Xuất khẩu
253.307
218.949
394.994
b- Nhập khẩu
5.028
7.110
29.526
c- Nội địa
969.509
946.085
908.926
- Nhập nội
848.310
842.868
811.665
- Xuất nội
121.199
103.217
97.261
2) Tổng số chuyến tàu hàng
681
629
667
- Tàu nội
518
526
559
- Tàu ngoại
163
103
108
3) Tàu container
- Số chuyến
43
47
47
- Số container (teus)
4.556
4.322
3.942
4) Tàu khách
- Số chuyến
23
19
21
- Số lượng khách (người)
17.057 Khách
17.417 Khách
26.313 Khách
Một số nghiêp vụ về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh trong tháng 10 năm 2009 :
Bảng 1 : SỔ CHI TIẾT TIÊU THỤ
Tên khách hàng
CHỈ TIÊU
Neo đậu
Xếp dỡ
Vận chuyển
Kiểm hàng
Lai dắt
Dịch vụ khác
Tàu hàng Đức Minh
382.292.418
Tàu Khách Ocean
1.153.429
23.028.571
Tàu hàng Quang Minh
494.439.047
Tàu Container
14.000.000
Tàu hàng Cửu Long
289.126.284
Tàu Trung chuyển
20.000.000
40.000.000
3.000.000
Bảng 2 : SỔ CHI TIẾT TIÊU THỤ
Tổng cộng
TK 111
TK 112
TK 131
511
711
333.1
511
333.1
511
333.1
401.407.083
382.292.418
19.144.620
24.180.000
23.028.571
1.153.429
519.161.000
494.439.047
24.721.953
14.700.000
14.000.000
700.000
303.582.600
289.126.284
14.456.316
63.000.000
60.000.000
3.000.000
Tài khoản doanh thu :
+ Ngày 4/10: Công ty thu phí neo đậu tàu thuyền và các cung cấp các dịch vụ cho tàu khách bằng tiền mặt cả thuế GTGT 10% 423.698.000
Nợ 1111: 423.698.000
Có 511: 385.180.000
Có 3331: 38.518.000
+ Ngày 6/10: Phải thu của tàu hàng Đức Minh về các dịch vụ xếp dỡ hàng hóa 13.200.000, thuế GTGT 10 %
Nợ 131 : 33.220.000
Có 511 :30.200.000
Có 3331: 3.020.000
+ Ngày 13/10: Thu được bằng tiền mặt từ neo đậu tàu khách Ocean 45.636.000, thuế GTGT 10 %
Nợ 1111: 10.120.000
Có 511: 9.200.000
Có 3331: 920.000
+ Ngày 15/10: Tàu Container chuyển tiền gởi ngân hàng thanh toán về các khoản dịch vụ trên tàu số tiền cả thuế GTGT 4.950.000
Nợ 1121: 26.950.000
Có 511: 24.500.000
Có 3331: 2. 450.000
+ Ngày 26/10 : Tàu hàng Quang Minh 06 trả tiền neo đậu, vận chuyển , xếp dỡ hàng hóa và các dịch vụ khác trong Cảng75.130.000 bằng tiền mặt, thuế GTGT 10 %
Nợ 1111: 75.130.000
Có 511: 68.300.000
Có 3331: 6.830.000
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản :Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu : 511
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
04/10
HĐ45
04/10
Thu tiền dịch vụ của tàu khách
111
385.180.000
06/10
HĐ46
06/10
Phải thu từ xếp dỡ hàng hóa
131
30.200.000
13/10
HĐ50
13/10
Thu tiền neo đậu tàu khách
111
9.200.000
15/10
HĐ51
15/10
Tàu Container thanh toán
112
24.500.000
26/10
HĐ64
26/10
Tàu hàng Quang Minh trả tiền
111
68.300.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển doanh thu XĐKQKD
911
517.380.000
Cộng số phát sinh
517.380.000
517.380.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản doanh thu tài chính :
+ Ngày 08/10: Nhận được giấy báo Có 98 của ngân hàng số tiền 15.000.000 lãi từ tiền gởi ngân hàng tháng 10
Nợ 1121 : 15.000.000
Có 515 : 15.000.000
+ Ngày 09/10 : Nhận được thông báo về khoản tiền lãi trái phiếu số tiền 5.600.000
Nợ 138 : 5.600.000
Có 515 : 5.600.000
+ Ngày 29/10 : Doanh nghiệp lãi từ khoản chênh lệch ngoại tệ 4.000.000
Nợ 1111: 4.000.000
Có 515 : 4.000.000
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu : 515
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
08/10
GBC98
08/10
Lãi từ tiền gởi ngân hàng
112
15.000.000
09/10
GTB
09/10
Thông báo về lãi từ trái phiếu
138
5.600.000
29/10
PT13
29/10
Lãi từ chênh lệch ngoại tệ
111
4.000.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển doanh thu tài chính XĐKQKD
911
24.600.000
Cộng số phát sinh
24.600.000
24.600.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản giá vốn hàng bán :
+ Ngày 4/10: Giá vốn từ cung cấp dịch vụ cho tàu khách số tiền 297.000.000
Nợ 632 : 297.000.000
Có 154: 297.000.000
+ Ngày 6/10 : Giá vốn từ dịch vụ dếp dỡ hàng hóa tàu hàng Đức Minh 13.760.000
Nợ 632 : 13.760.000
Có 154 : 13.760.000
+ Ngày 13/10: Xác định giá vốn từ neo đậu tàu khách Ocean 32.600.000
Nợ 632 : 32.600.000
Có 154 : 32.600.000
+ Ngày 15/10: Giá vốn về làm dịch vụ tàu Container 3.500.000
Nợ 632 : 13.500.000
Có 154 : 13.500.000
+ Ngày 26/10 : Giá vốn từ các dịch vụ cho tàu hàng Quang Minh 34.900.000
Nợ 632 : 34.900.000
Có 154 : 34.900.000
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Giá vốn hàng bán
Số hiệu : 632
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
04/10
HĐ45
04/10
Giá vốn từ dịch vụ tàu khách
154
297.000.000
06/10
HĐ46
06/10
Giá vốn từ xếp dỡ hàng hóa
154
13.760.000
13/10
HĐ50
13/10
Giá vốn từ neo đậu tàu khách
154
32.600.000
15/10
HĐ51
15/10
Giá vốn từ dịch vụ tàu Container
154
13.500.000
26/10
HĐ60
26/10
Giá vốn các dịch vụ tàu Quang Minh
154
34.900.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển giá vốn XĐKQKD
911
391.760.000
Cộng số phát sinh
391.760.000
391.760.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản chi phí tài chính :
+ Ngày 18/10 : Khách hàng trả nợ khoản tiền trước kia bằng ngoại tệ 250 USD
Nợ 1112: 250 * 21.000 = 5.250.000
Nợ 635 : 250.000
Có 131 : 250 * 20.000 = 5.000.000
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Chi phí tài chính
Số hiệu : 635
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
18/10
PT 23
18/10
Lỗ từ khoản chênh lệch ngoại tệ
131
250.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí tài chính
911
250.000
Cộng số phát sinh
250.000
250.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản chi phí bán hàng :
+ Ngày 30/10 : Chi phí lương cho nhân viên ở bộ phận bán hàng : 45.000.000
Nợ 641 : 45.000.000
Có 334 : 45.000.000
+ Ngày 30/10 : Các khoản trích theo lương ở bộ phận bán hàng : 9.900.000
Nợ 641 : 9.900.000
Có 338 : 9.900.000
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Chi phí bán hàng
Số hiệu : 641
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
30/10
BPBTL&BHXH
30/10
Chi phí lương cho nhân viên bán hàng
334
15.000.000
30/10
BPBTL&BHXH
30/10
Trích theo lương
338
3.300.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí bán hàng
911
18.300.000
Cộng số phát sinh
18.300.000
18.300.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp :
+Ngày 30/10: Tiền lương nhân viên ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 75.000.000
Nợ 6421: 45.000.000
Có 334 : 45.000.000
+ Ngày 30/10: Các khoản trích theo lương ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 38.500.000
Nợ 6421: 9.900.000
Có 338 : 9.900.000
+ Ngày 30/10: Chi phí công cụ dụng cụ ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 1.230.000
Nợ 6423:1.230.000
Có 153 : 1.230.000
+ Ngày 30/10: Chi phí khấu hao tài sản cố định ở bộ phận quản lý doanh nghiệp : 12.233.245
Nợ 6424 : 12.233.245
Có 214 : 12.233.245
+ Ngày 30/10 : Chi phí dịch vụ mua ngoài khác phát sinh ở bộ phận quản lý doanh nghiệp bằng tiền mặt : 2.563.200
Nợ 6247 : 2.563.200
Có 1111 : 2.563.200
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu : 642
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
30/10
BPBTL
30/10
Tiền lương nhân viên quản lý DN
334
45.000.000
30/10
BPBTL
30/10
Trích theo lương
338
9.900.000
30/10
30/10
Chi phí công cụ dụng cụ
153
1.230.000
30/10
BKH
30/10
Chi phí khấu hao
214
12.233.245
30/10
PC40
30/10
Chi phí dịch vụ mua ngoài
111
2.563.200
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp XĐKQKD
911
70.926.445
Cộng số phát sinh
70.926.445
70.926.445
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản thu nhập khác
+ Ngày 12/10:Nhận được tiền thưởng thêm cho doanh nghiệp từ tàu khách Ocean 8.000.000
Nợ 111 : 8.000.000
Có 711 : 8.000.000
+ Ngày 19/10: DN thu dược tiền từ thanh lý máy vi tính tại bộ phận quản lý doanh nghiệp số tiền cả thuế GTGT 10 % là 550.000
Nợ 1111: 550.000
Có 711: 500.000
Có 3331: 50.000
+ Ngày 21/10 : Thu dược khoản nợ khó đòi đã xử lý khóa sổ trước kia số tiền 4.500.000
Nợ 1111: 4.500.000
Có 711: 4.500.000
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Thu nhập khác
Số hiệu : 711
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
12/10
PT 34
12/10
Tiền thưởng từ tàu khách
111
8.000.000
19/10
PT 40
19/10
Thu tiền từ thanh lý
111
500.000
21/10
PT 42
30/10
Thu được khoản nợ khó đòi
111
4.500.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển thu nhập khác
911
13.000.000
Cộng số phát sinh
13.000.000
13.000.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản chi phí khác :
+ Ngày 06/10 : Các khoản chi phí khác liên quan đến dịch vụ phát sinh số tiền 520.000
Nợ 811 : 520.00
Có 1111: 520.000
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Chi phí khác
Số hiệu : 811
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
06/10
PC 56
18/10
Chi phí khác
111
520.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí khác XĐKQKD
911
520.000
Cộng số phát sinh
520.000
520.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản lợi nhuận chưa phân phối :
+ Ngày 30/10 : Tính thuế thu nhập doanh nghiệp trong tháng 10
Nợ 821 : (554.980.000 – 481.756.445 ) * 25 % = 18.305.889
Có 3334: 18.305.889
+ Ngày 30/10 : Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp xác định kết quả kinh doanh :
Nợ 911 : 18.305.889
Có 821: 18.305.889
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Lợi nhuận chưa phân phối
Số hiệu : 821
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
30/10
K/c
30/10
Tính thuế thu nhập doanh nghiệp
3334
18.305.889
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển thuế thu nhập doanh nghiệp
911
18.305.889
Cộng số phát sinh
18.305.889
18.305.889
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Tài khoản xác định kết quả kinh doanh :
+ Ngày 30/10: Kết chuyển doanh thu
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ sang TK 911 : 517.380.000
Nợ 511 : 517.380.000
Có 911 : 517.000.00
Kết chuyển doanh thu tài chính sang TK 911 : 24.600.000
Nợ 515 : 24.600.000
Có 911 : 24.600.00
Kết chuyển thu nhập khác sang TK 911 : 13.000.000
Nợ 711 : 13.000.000
Có 911 :13.000.000
+ Ngày 30/10 : Kết chuyển chi phí
Kết chuyển chi phí giá vốn hàng bán sang TK 911 : 391.760.000
Nợ 911 : 391.760.000
Có 632 : 391.760.000
Kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911 : 250.000
Nợ 911 : 250.000
Có 635 : 250.000
Kết chuyển chi phí bán hàng sang Tk 911 : 18.300.000
Nợ 911 : 18.300.000
Có 641 : 18.300.000
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp sang TK 911 : 70.926.000
Nợ 911 : 70.926.000
Có 642 : 70.926.000
Kết chuyển chi phí khác sang TK 911 : 520.000
Nợ 911 : 520.000
Có 811 : 520.000
Kết chuyển lợi nhuận chưa phân phối :
Nợ 911 : 18.305.000
Có 821 : 18.305.000
Lợi nhuận sau thuế
Nợ 911 : 73.223.555 – 18.305.889 = 54.917.666
Có 421 : 54.917.666
Doanh nghiệp: Công ty TNHH MTVCảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
SỔ CÁI
Năm : 2009
Tên tài khoản : Xác định kết quả kinh doanh
Số hiệu : 911
ĐVT: Đồng Việt Nam
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
- Số dư đầu năm
- Số phát sinh trong tháng
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
511
517.380.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển doanh thu tài chính
515
24.600.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển thu nhập khác
711
13.000.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển giá vốn hàng bán
632
391.760.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí tài chính
635
250.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí bán hàng
641
18.300.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
642
70.926.445
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí khác
811
520.000
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
821
18.305.889
30/10
K/c
30/10
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế
421
54.917.666
Cộng số phát sinh
554.980.000
554.980.000
Số dư cuối tháng
Cộng luỹ kế từ đầu quý
Ngày ....tháng....năm...
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
6.2. Xác định kết quả kinh doanh tại Cảng nha Trang trong quý IV 2009 :
Trình tự hạch toán :
“ Xác định kết quả kinh doanh quý IV năm 2009 tại Cảng Nha Trang “
Tập hợp các chi phí :
+ Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp ( xăng, dầu) : 306.524.003
+ Chi phí nhân công trực tiếp (xếp dỡ hàng hóa ) : 1.688.975.326
+ Chi phí sản xuất chung : 5.286.321.259 trong đó
Chi phí nhân viên phân xưởng : 1.459.262.801
Chi phí vật liệu : 530.032.175
Chi phí khấu hao TSCĐ : 1.069.698.680
Chi phí dịch vụ mua ngoài :1.832.327.603
Chi phí khác bằng tiền : 395.000.000
Kết chuyển từ Nợ các TK 621, TK 622, TK 627 sang Nợ TK 154 :
Nợ 154 : 7.282.700.833
Có 621 : 307.404.248
Có 622 : 1.688.975.326
Có 627: 5.286.321.259
Kết chuyển từ Nợ TK 154 sang Nợ TK 632
Nợ 632 : 7.282.700.833
Có 154 : 7.282.700.833
Cuối kì kế toán kết chuyển từ TK Nợ 632 sang TK Nợ 911
Các khoản chi phí trong kì :
+ Giá vốn hàng bán: 7.282.700.833
+ Chi phí tài chính : 10.110.887
+ Chi phí bán hàng: 98.000.000
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 1.695.260.122 trong đó
Chi phí nhân viên quản lý : 853.376.920
Chi phí đồ dùng văn phòng: 4.923.000
Chi phí khấu hao TSCĐ : 36.233.146
Chi phí dự phòng: 274.598.344
Chi phí dịch vụ mua ngoài : 280.689.771
Chi phí khác bằng tiền : 245.238.941
+ Chi phí khác : 78.912.983
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : 224.024.489
Kết chuyển từ Nợ các TK 632, TK 635, TK 641, TK 642, TK 811, TK 821 sang TK 911 để xác định kết quả kinh doanh :
Nợ 911 : 9.164.984.825
Có 632 : 7.282.700.833
Có 635 : 10.110.887
Có 641 : 98.000.000
Có 642 : 1.695.260.122
Có 811 : 78.912.983
Các khoản thu nhập trong kì :
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 7.501.173.967
+ Doanh thu hoạt động tài chính : 1.248.275.371
+ Thu nhập khác : 2.099.651.503
Kết chuyển doanh thu thuần và thu nhập khác qua 911 để xác định kết quả kinh doanh :
Nợ 511 : 7.501.173.967
Nợ 515 : 1.248.275.371
Nợ 711 : 2.099.651.503
Có 911 : 10.849.100.840
Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp :
Nợ 821 : (10.849.100.840 – 9.164.984.825)*25% = 421.029.004
Có 3334 : 421.029.004
Kết chuyển Thuế thu nhập doanh nghiệp qua 911 xác định kết quả kinh doanh :
Nợ 911 : 421.029.004
Có 821 : 421.029.004
Kết chuyển lợi nhuận sau thuế :
Nợ 911 : 1.263.087.011
Có 421 : 1.263.087.011
SƠ ĐỒ : XÁC ĐỊNH KẾTQUẢ KINH DOANH QUÝ IV NĂM 2009
632 911 511
1.263.087.011
7.282.700.833 1.248.275.371
635 515
10.110.887 1.248.275.371
641, 642
1.793.260.122 711
2.099.651.503
811
78.912.983 421
821
421.029.004
Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang
Địa chỉ: 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
TÀI SẢN
Mã số
2008
2009
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
35.822.775.882
40.005.864.649
(100=110+120+130+140+150)
I.Tiền
110
5.430.065.165
4.373.024.305
1.Tiền
111
5.430.065.165
4.373.024.305
2.Các khoản tương đương tiền
112
II.Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
26.194.509.350
31.680.372.581
1.Đầu tư ngắn hạn
121
26.194.509.350
31.680.372.581
2.Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
129
III.Các khoản phải thu ngắn hạn
130
3.666.139.315
3.748.715.546
1.Phải thu khách hàng
131
3.968.123.104
3.870.053.673
2.Trả trước cho người bán
132
83.000.000
244.790.000
3.Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4.Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5.Các khoản phải thu khác
135
201.435.888
242.622.350
6.Dự phòng phải thu ngắn hạn có đòi
139
(586.419.677)
(608.750.477)
IV.Hàng tồn kho
140
372.291.148
192.113.717
1.Hàng tồn kho
141
372.291.148
192.113.717
2.Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
149
V.Tài sản ngắn hạn khác
150
159.770.904
11.638.500
1.Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2.Thuế GTGT được khấu trừ
152
3.Thuế và các khoản phải thu nhà nước
154
133.046.404
4.Tài sản ngắn hạn khác
158
26.724.500
11.638.500
B.TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+250+260)
200
65.462.388.541
63.203.479.547
I.Các khoản phải thu dài hạn
210
1.Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2.Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3.Phải thu dài hạn nội bộ
213
4.Phải thu dài hạn khác
218
5.Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
219
II.Tài sản cố định
220
64.786.401.041
62.599.237.784
1.Tài sản cố định hữu hình
221
64.786.401.041
62.579.959.602
- Nguyên giá
222
100.552.767.991
102.714.938.321
- Giá trị hao mòn (*)
223
(35.766.366.950)
(40.134.978.719)
2.Tài sản cố định thuê tài chính
224
- Nguyên giá
225
-Giá trị hao mòn (*)
226
3.Tài sản cố định vô hình
227
- Nguyên giá
228
-Giá trị hao mòn (*)
229
4.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
19.278.182
III. Bất động sản đầu tư
240
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
675.987.500
275.250.000
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3.Đầu tư dài hạn khác
258
675.987.500
275.250.000
4.Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
259
V.Tài sản dài hạn khác
260
328.991.763
1.Chi phí trả trước dài hạn
261
328.991.763
2.Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
3. Tài sản dài hạn khác
268
CỘNG TÀI SẢN(270=100+200)
270
101.285.164.423
103.209.344.196
NGUỒN VỐN
Mã số
2008
2009
A- NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
300
6.557.706.881
6.574.707.256
I.Nợ ngắn hạn
310
5.139.409.864
5.396.440.625
1.Vay và nợ ngắn hạn
311
2.Phải trả người bán
312
275.081.617
291.001.436
3.Người mua trả tiền trước
313
134.238.013
134.751.419
4.Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
314
390.572.081
377.548.543
5.Phải trả người lao động
315
3.537.467.538
3.354.590.459
6.Chi phí phải trả
316
701.268.732
506.927.336
7.Phải trả nội bộ
317
8.Phải trả theo tiến độ kế hoạch hộ đồng XD
318
9.Các khoản phải trả,phải nộp ngắn hạn khác
319
100.763.883
731.621.432
10.Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II.Nợ dài hạn
330
1.178.266.631
1.418.297.017
1.Phải trả dài hạn người bán
331
2.Phải trả dài hạn nội bộ
332
3. Phải trả dài hạn khác
333
1.175.792.582
834.168.582
4.Vay và nợ dài hạn
334
5.Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
6.Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
242.504.435
344.098.094
7.Dự phòng phaie trả dài hạn
337
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU(400=410+430)
400
94.727.457.542
96.634.636.940
I.Vốn chủ sở hữu
410
94.266.245.893
94.753.685.311
1.Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
34.163.902.070
36.155.629.704
2.Thặng dư vốn cổ phần
412
3.Vốn khác của chủ sỡ hữu
413
4.Cổ phiếu quỹ
414
5.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6.Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
223.933.025
7. Qũy đầu tư phát triển
417
256.216.916
256.216.916
8. Qũy dự phòng tài chính
418
1.638.673.264
1.811.961.544
9.Quỹ khác thuộc vốn chủ sỡ hữu
419
10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
3.983.453.634
2.081.944.113
11.Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
54.224.000.009
54.224.000.009
II.Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
461.211.649
1.880.951.629
1.Qũy khen thưởng,phúc lợi
431
461.211.649
1.880.951.629
2.nguồn kinh phí
432
3.Nguồn kinh phí đã hoàn thành TSCĐ
433
CỘNG NGUỒN VỐN(440=400+300)
440
101.285.164.423
103.209.344.196
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
2008
2009
1.Tài sản thuê ngoài
2.Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ , nhận gia công
3.Hàng hóa nhận bán hộ,nhận kí gởi, kí cược
4.Nợ khó đòi đã xử lý
68.184,26
70.921,69
5.Ngoại tệ các loại
309.717.907
309.717.907
6.Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Ký,đóng dấu)
Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang
Địa chỉ : 05 Trần Phú, Vĩnh Nguyên, Nha Trang
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
NĂM 2009
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU
Mã số
2008
2009
1.DT BH và CCDV
01
34.623.124.887
40.004.454.775
2. Khoản giảm trừ DT
02
19.393.660
179.300.807
3.DTT về bán hàng và CCDC (10=01-02)
10
34.603.731.227
39.825.153.968
4.Giá vốn hàng bán
11
29.357.991.770
31.709.600.638
5.LN gộp về bán hàng và CCDV (20=10-11)
20
5.245.739.457
8.115.553.330
6.Doanh thu hoạt động tài chính
21
2.910.354.774
2.561.085.209
7.Chi phí tài chính
22
18.098.783
69.786.450
- Trong đó: chi phí lãi vay
23
8.Chi phí bán hàng
24
153.636.001
188.200.911
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
6.676.032.073
7.819.660.637
10.LNT từ hoạt động kinh doanh
30
1.308.327.374
2.598.990.541
{30=20+(21(24+25)}
11.Thu nhập khác
31
2.227.742.832
233.262.622
12.Chi phí khác
32
78.912.983
206.856
13.Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
2.148.829.849
233.055.757
14.LNTT (50=30+40)
50
3.457.157.223
2.832.046.298
15.Thuế TNDN phải nộp
51
869.709.937
490.947.061
16.LNST(60=50-51)
60
2.587.447.250
2.341.099.237
Nha Trang,ngày 31 tháng 12 năm 2009
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, đóng dấu)
KẾT LUẬN
Trong quá trình học tập tại trường và thời gian thực tập tại Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang em đã được trang bị một số kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tế về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp.
Trong khuôn khổ có hạn nên chuyên đề không thể đề cập đến mọi vấn đề, giải quyết mọi khía cạnh của công tác tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh. Qua thời gian học tại trường và thực tập thực tế chuyên đề cũng đã giải quyết được một số nội dung cơ bản sau :
Về mặt lý luận : Đã trình bày những vấn đề lý luận cơ bản về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Về mặt thực tiễn : Đã trình bày thực trạng công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH MTV Cảng nha Trang .
Trên cơ sở kết hợp giữa lý luận với thực tiễn, em đã nắm bắt và hiểu thêm hơn về thêm về hệ thống kế toán, các cơ sở về hạch toán của kế toán thực tiễn của doanh nghiệp trong quá trình hoạt động .
Với thời gian thực tập còn hạn chế, không có điều kiện đi sâu vào các hoạt động của công ty. Mặt khác khả năng còn hạn chế về kiến thức và nghiệp vụ chuyên môn, nên chắc chắn không tránh khỏi sai sót. Em rất mong nhân được ý kiến chỉ bảo của quý thầy cô và các cô chú, anh chị cán bộ phòng kế toán Công ty TNHH MTV Cảng Nha Trang.
Em xin chân thành cảm ơn !
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN
LỜI MỞ ĐẦU
PHẦN I : GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH MTV CẢNG NHA TRANG 1
1. Quá trình hình thành và phát triển Cảng Nha Trang 1
1.1 Sơ lược về sự hình thành và phát triển của Cảng Nha Trang 1
1.2 Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 2
1.2.1 Chức năng 2
1.2.2 Nhiệm vụ 2
1.3 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh 3
2. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp 3
2.1 Mô hình tổ chức của công ty 3
2.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban 3
3. Giới thiệu về phòng kế toán 6
3.1 Chức năng 6
3.2 Nhiệm vụ 6
3.3 Cơ cấu tổ chức 6
4. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh 8
4.1. Nhân tố bên trong 8
4.1.1 Yếu tố Marketing 8
4.1.2. Yếu tố sản xuất 8
4.1.3. Cơ sở vật chất kĩ thuật 8
4.1.4. Hoạt động nhân sự 8
4.2. Nhân tố bên ngoài 9
4.2.1. Vị trí địa lý 9
4.2.2. Nhân tố về kinh tế 10
4.2.3. Nhân tố chính trị và thể chế, pháp lý 10
PHẦN II : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẠI DOANH NGHIỆP 10
1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh 11
1.1 Đánh giá khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh 11
1.2 Phương hướng phát triển của công ty 12
2. Phân tích sự biến động tài sản 14
3. Phân tích sự biến động nguồn vốn 16
4. Phân tích các tỷ số phản ánh khả năng thanh toán 18
4.1 Khả năng thanh toán hiện hành 18
4.2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 18
4.3 Khả năng thanh toán nhanh 18
5. Phân tích các tý số phản ánh khả năng hoạt động 19
5.1 Số vòng quay của tổng tài sản 19
5.2 Số vòng quay của hàng tồn kho 20
5.3 Số vòng quay các khoản phải thu 20
5.4 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định 20
6. Phân tích các tỷ số phản ánh cấu trúc tài chính 22
6.1 Tỷ số nợ 22
6.2 Tỷ số tài trợ 23
6.3 Tỷ số nợ trên vốn chủ sỡ hữu 23
7. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh 24
7.1 Nhóm chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời 24
7.2 Nhóm tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 24
PHẦN III : CHUYÊN ĐỀ HẸP 26
I. Hình thức kế toán áp dụng 26
1. Hình thức kế toán áp dụng 26
2. Hệ thống tài khoản kế toán DN sử dụng 27
II. Những vấn đề chung về Kế toán tiêu thụ _Xác định kết quả kinh doanh 29
1. Khái niệm 29
2. Nhiệm vụ của kế toán 29
3. Kế toán tiêu thụ 30
3.1. Kế toán doanh thu 30
3.1.1. Nội dung 30
3.1.2. Tài khoản sử dụng 31
3.1.3. Nguyên tắc hạch toán 32
3.2. Hạch toán giảm giá hàng bán 33
3.2.1. Nội dung 33
3.2.2. Tài khoản sử dụng 33
3.2.3. Nguyên tắc hạch toán 33
3.3. Hạch toán hàng bán bị trả lại 34
3.3.1. Nội dung 34
3.3.2. Tài khoản sử dụng 34
3.3.3. Nguyên tắc hạch toán 34
4. Kế toán các khoản chi phí 35
4.1. Kế toán giá vốn hàng bán 35
4.1.1. Nội dung 35
4.1.2. Tài khoản sử dụng 35
4.1.3. Nguyên tắc hạch toán 36
4.2. Kế toán chi phí bán hàng 36
4.2.1. Nội dung 36
4.2.2. Tài khoản sử dụng 36
4.2.3. Nguyên tắc hạch toán 37
4.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 37
4.3.1. Nội dung 37
4.3.2. Tài khoản sử dụng 37
4.3.3. Nguyên tắc hạch toán 38
5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 38
5.1.Kế toán doanh thu hoạt động tài chính 38
5.1.1. Nội dung 39
5.1.2. Tài khoản sử dụng 39
5.1.3. Nguyên tắc hạch toán 39
5.2. Kế toán thu nhập hoạt động khác 40
5.2.1. Nội dung 40
5.2.2. Tài khoản sử dụng 40
5.2.3. Nguyên tắc hạch toán 40
5.3. Kế toán chi phí tài chính 41
5.3.1. Nội dung 41
5.3.2. Tài khoản sử dụng 41
5.3.3. Nguyên tắc hạch toán 41
5.4. Kế toán chi phí hoạt động khác 42
5.4.1. Nội dung 42
5.4.2. Tài khoản sử dụng 42
5.4.3. Nguyên tắc hạch toán 42
5.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh 43
5.5.1. Nội dung 43
5.5.2. Tài khoản sử dụng 43
5.5.3. Nguyên tắc hạch toán 43
6. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh 46
6.1. Một số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 46
6.2. Xác định kết quả kinh doanh 62
PHỤ LỤC : + BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
+ BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
KẾT LUẬN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bao_cao_thuc_tap_2_4066.doc