CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ TỔNG HỢP DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
1.1 THÀNH LẬP :
1.1.1 Tên công ty :
- Tên tiếng Việt : Công ty TNHH MTV TM Dịch vụ Dầu khí Miền Trung
- Tên tiếng Anh : Petrosetco Quang Ngai General services company limited
- Công ty có :
* Trụ sở chính : Tại số 02 Quang Trung, TP.QNgãi, Tỉnh QNgãi
Điện thoại : (84-553)822665
Fax : (84-553)822204
Website : Petrosetco.com.vn
E-mail : pvstc@dmg.vnn.vn
* Chi nhánh : có 2 chi nhánh :
+ Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Dung Quất ( khu kinh tế Dung Quất, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi)
+ Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi ( Khách sạn Petrosetco Tower, 01 An Dương Vương, TP.Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi)
1.1.2 Vốn điều lệ : 66.500.000.000
1.1.3 Quyết định thành lập :
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Quảng Ngãi được thành lập theo giấy phép số 4300368426 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần 1 : ngày 02 tháng 01 năm 2008, thay đổi lần 2 : ngày 08 tháng 9 năm 2009.
1.1.4 Ngành nghề kinh doanh :
- Kinh doanh dịch vụ sinh hoạt đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; dịch vụ cung ứng lao động; dịch vụ lữ hành, lữ hành nội địa; Khách sạn;
- Vui chơi giải trí ( trừ tổ chức cờ bạc); dịch vụ ăn uống đầy đủ; dịch vụ nhà ở; dịch vụ thương mại; dịch vụ vận chuyển, xếp dở hàng hóa;
- Dịch vụ bảo vệ, an ninh, vệ sinh công nghiệp; kinh doanh mua bán các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí;
- Đại lý xăng dầu; đại lý mua bán hàng hóa; kinh doanh lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm, hàng nông sản;
- Kinh doanh máy móc thiết bị ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận tải, xe chuyên dùng; sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành Dầu khí;
- Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, mặt bằng, văn phòng, phương tiện vận tải; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Massage và karaoke, bán buông khí đốt và các sản phẩm có liên quan: chiết nạp, phân phối khí hóa lỏng,
- Dịch vụ kiểm định bình gas.
1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY:
1.2.1 Cơ cấu chung:
Ghi chú : : Quan hệ trực tiếp.
: Quan hệ chức năng.
74 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2650 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hàng 05/12/2009 NH Sông trà
3387
7.342.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
88.444.962
591.512.000
Số dư cuối tháng
39.984.701.231
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
2.3.4 Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải thu :
Từ chứng từ gốc là hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT,…. ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 131
Chứng từ ghi sổ TK 131 (trên máy)
Nhập vào máy tính
- Hóa đơn GTGT (hóa đơn bán hàng),
- Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo có ngân hàng, biên bản bù trừ công nợ,…
Sổ cái TK 131 (trên máy)
2.4 Kế toán công nợ tạm ứng:
Là khoản ứng trước cho cán bộ công nhân viên của công ty, có trách nhiệm chi tiêu cho những mục đích thực thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, sau đó phải có trách nhiệm báo cáo thanh toán tạm ứng với công ty.
2.4.1 Chứng từ sử dụng:
- Giấy đề nghị tạm ứng;
- Phiếu thu, phiếu chi;
- Báo cáo thanh toán tạm ứng;
- Các chứng từ gốc: hóa đơn mua hàng, biên lai cước vận chuyển.
2.4.2 Tài khoản sử dụng:
TK 141 “tạm ứng”
2.4.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 141, sổ chi tiết TK 141
chứng từ gốc:
Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 10 tháng 12 năm 2010
Số:108
Kính gửi: Ông Nguyễn Xuân Hùng
Tôi tên là:Đoàn Lệ Quyên
Địa chỉ:
Đề nghị tạm ứng số tiền: 10.000.000 (viết bằng chữ) : mười triệu đồng chẵn.
Lý do tạm ứng: tạm ứng đi công tác.
Thời hạn thanh toán: 15 ngày
Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI .
Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày 25 tháng 12 năm 2010
Số: 32
Nợ:111
Có :141
Họ tên người thanh toán: Đoàn Lệ Quyên
Bộ phận hoặc địa chỉ: Tổ buồng
Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây:
Diễn giải
Số tiền
A
1
I. Số tiền tạm ứng:
1. Số tạm ứng đợt trước chưa chia hết
2. Số tạm ứng kỳ này:
- Phiếu chi số:108 ngày 10/12/2009
- Phiếu chi số:………ngày………
II. Số tiền đã chi:
1. Chứng từ số: 85 ngày 12/12/2009
2. ……..
III. Chênh lệch:
1. Số tạm ứng không chi hết ( I –II)
2. Chi quá số tạm ứng (II-I)
10.000.000 đ
10.000.000 đ
5.000.000 đ
5.000.000 đ
Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị tạm ứng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
chứng từ ghi sổ:
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 108/12
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi tạm ứng đi công tác
141
111
10.000.000
Tổng cộng
10.000.000
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
sổ cái tk 141:
2.4.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ chứng từ gốc (phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng,…) ghi vào chứng từ ghi sổ hoặc sổ chi tiết TK 141, đối chiếu kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 141 hoặc bảng tổng hợp chi tiết.
Chứng từ ghi sổ TK 141 (trên máy)
Sổ cái TK 141 (trên máy)
- Giấy đề nghị tạm ứng;
- Báo cáo thanh toán tạm ứng…
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ chi tiết TK 141 (trên máy)
2.5. kế toán tài sản cố định:
Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất do công ty nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ:
- Chắc thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó;
- Nguyên giá tài sản cố định phải được xác định một cách đáng tin cậy;
- Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm;
- Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành.
2.5.1 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ phản ánh tình hình tăng, giảm tài sản bao gồm:
- Các hóa đơn, phiếu chi, ủy nhiệm chi,… liên quan đến việc mua bán TSCĐ;
- Các hợp đồng kinh tế (mua, trao đổi, liên doanh, nhượng bán, thanh lý,…) liên quan đến TSCĐ;
- Biên bản giao nhận TSCĐ;
- Biên bản thanh lý TSCĐ;
- Thẻ TSCĐ;
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
2.5.2 Tài khoản sử dụng:
TSCĐ công ty có các tài khoản sau:
- TK 211 “TSCĐ hữu hình” có các TK cấp 2:
+ TK 2111: nhà cửa;
+ TK 2112 : máy móc, thiết bị;
+ TK 2113 : phương tiện vận tải;
+ TK 2114 : thiết bị, dụng cụ quản lý;
+ TK 2118 : TSCĐ khác.
- TK 213 “Hao mòn TSCĐ”
2.5.3 Sổ kế toán sử dụng :
Bao gồm: chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 211, TK 213,
Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ:
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Liên 2 (giao khách hàng)
Ngày 8 tháng 12 năm 2010
Đơn vị bán hàng:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Đơn vị mua hàng :
Địa chỉ:
Điện thoại:
Hình thức thanh toán: TM & CK
TT
Tên hàng hoá
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy phát điện
500KVA 380/220V
Máy
01
584.000.000
584.000.000
2
Cộng tiền hàng
584.000.000
3
Thuế GTGT 5%
29.200.000
4
Tổng cộng tiền thanh toán
613.200.000
(Số tiền bằng chữ: Sáu trăm mười ba triệu hai trăm ngàn đồng)
Ngày 8 tháng 12 năm 2010
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(đã ký) (đã ký) (đã ký)
Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu Khí Quảng Ngãi.
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Số 01
Căn cứ vào số 01 ngày 8/12/2009 của Giám đốc Công ty về việc mua sắm TSCĐ máy phát điện 500KA 380/220V.
Ông: Nguyễn Xuân Hùng Chức vụ: Giám đốc
Đại diện bên giao
Bà Nguyễn Thị Lan Chức vụ: thủ quỹ
Đại diện bên nhận: bộ phận kế toán Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu Khí Quảng Ngãi
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
ĐVT: ngàn đồng
TT
Tên ký hiệu quy cách cấp hạng TSCĐ
Số hiệu
Nước SX xây dựng
Năm sản xuất
Công suất sử dụng
Năm đưa vào SD
Nguyên giá
Tài liệu kỹ thuật kèm theo
Giá mua giá thành SX
Cước phí
Chi phí chạy thử
Nguyên giá TSCĐ
tỷ lệ hao mòn
số đã hao mòn
vận chuyển
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
E
1
Máy phát điện
Pháp
2009
584
584
14%
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao
(ký, họ tên đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH MTV DVTH Dầu Khí QN
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TT
Chứng từ tên TSCĐ
Tên TSCĐ
Nước
sản
xuất
Năm
đưa
vào sử
dụng
Số
hiệu
TSCĐ
Nguyên giá
Số hiệu
Ngày
tháng
1
Máy phát điện
Pháp
584.000.000
Ngày 08 tháng 12 năm 2010
Người giữ sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, họ tên ) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái TK 211:
SỔ CÁI
Tháng 12 Năm 2010
Tên TK: TSCĐ Hữu hình
Số hiệu: 211
TT
Ngày
tháng
ghi sổ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Nợ
Có
Số dư ĐK
3.296.531.591
01
8/1/2009
Mua phát điện
111
584.000.000
..
…
…
…
…
…
Tổng cộng
661.050.000
300.000.000
Số dư CK
361.050.000
2.5.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ biên bản giao nhận lại TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản nhượng bán TSCĐ,… tập trung các chứng từ gốc ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra ghi vào sổ cái TK 211, TK 213 TK 211
Chứng từ ghi sổ TK 211,213 (trên máy)
- Biên bản giao nhận TSCĐ;
- Biên bản thanh lý TSCĐ;
- Thẻ TSCĐ;
- Biên bản đánh giá lại TSCĐ.
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 211, 213 (trên máy)
2.6 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của công ty thực hiện trong kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể được thu bằng tiền ngay cũng có thể chưa thu được tiền (do các thỏa thuận về thanh toán hàng bán), sau khi công ty đã giao hàng hóa hoặc cung cấp dich vụ cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận.
Do hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là hoạt động kinh doanh dịch vụ và thương mại nên doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ do công ty tự sản xuất hay mua ngoài là vô cùng quan trọng. Nên việc ghi nhận doanh thu một cách chính xác, đúng đắn cũng là nhân tố có tính quyết định đến sự tồn vong của doanh nghiệp, nó không những bù đắp chi phí bỏ ra mà còn cho thấy hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện nay .
2.6.1 Chứng từ sử dụng:
- Đơn đặt hàng;
- Hợp đồng kinh tế;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
- Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo Ngân hàng…
2.6.2 Tài khoản sử dụng:
TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có các TK cấp 2 và cấp 3:
511
DT bán hàng
5111
DT bán hàng hoá
5111.1
DT bán xi măng
5111.11
DT bán hàng xi măng Kim Đỉnh
5111.12
DT bán hàng xi măng Nghi Sơn
5111.13
DT bán hàng xi măng Hoàng Mai
5111.14
DT bán hàng xi măng Sông Gianh
5111.18
HTLS + thưởng SL của xi măng
5111.181
Xi măng Kim Đỉnh-thưởng ,KM
5111.182
Xi măng Nghi Sơn-HTLS
5111.183
Xi măng Hoàng Mai-thưởng ,KM
5111.184
Xi măng sông Gianh-thưởng ,KM
5111.2
Doanh thu hàng lưu niệm
5111.3
Doanh thu Sắt thép
5111.8
Doanh thu hàng hoá khác
5113
Doanh thu cung cấp dịch vụ
5113.1
Doanh thu dịch vụ phòng ngủ
5113.2
Doanh thu dịch vụ ăn uống
5113.4
Doanh thu dịch vụ lao động
5113.7
Doanh thu dịch vụ cho thuê VP,MB
5113.8
Doanh thu DV khác : VC , điện ,nước ,P.họp…
2.6.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 511, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
chứng từ ghi sổ:
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:18/12
tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Biên bản giao nhận xi măng
1111
5111
98.330.000
…
…
…
…
Tổng cộng
426.780.000
Ngày.. tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:18/12
tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Kết chuyển doanh thu
5111
911
98.330.000
…
…
…
…
Tổng cộng
426.780.000
Ngày … tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
sổ cái TK 511
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Số hiệu: 511
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
125.487.768.269
18/12
10/12/09
Biên bản giao nhận xi măng
1111
98.330.000
Kết chuyển doanh thu
911
98.330.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
285.223.542
426.780.000
Số dư cuối tháng
125.629.324.727
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
2.7.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ các chứng từ gốc (Đơn đặt hàng, Hợp đồng kinh tế, Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo Ngân hàng…) tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra ghi vào sổ cái TK 511.
- Đơn đặt hàng;
- Hợp đồng kinh tế;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng;
Chứng từ ghi sổ TK 511 (trên máy)
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 511 (trên máy)
2.7 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
Là doanh thu bao gồm thu nhập về chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng; cho thuê về các hoạt động đầu tư khác; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ; thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản,…
Doanh thu hoạt động tài chính ở công ty rất đa dạng ,nhưng doanh thu hoạt động tài chính phát sinh tại công ty chủ yếu là tiền lãi gửi ngân hàng .
2.7.1 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu tính lãi;
- Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức;
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan.
2.7.2 Tài khoản sử dụng:
TK 515 “doanh thu hoạt động tài chính”- không có số dư cuối kỳ.
515
Thu thập hoạt động tài chính
5151
Thu nhập về hoạt động góp vốn liên doanh
5152
551525
5153
Thu nhập về cho thuê tài sản
5154
Thu lãi tiền gửi
5155
Thu lãi cho vay vốn
5156
Thu lãi bán ngoại tệ
5158
Thu nhập về hoạt động đầu tư khác
2.7.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 515, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung –TP Quảng Ngãi
CHỪNG TỪ GHI SỔ
Số :145/12
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Báo cáo tiền lãi T11/09 NH BIDV
1121.3
5156
2.918.185
…
…
Tổng cộng 9.534.106
Người lập Kế toán trưởng
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
Số hiệu: 515
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
48.623.856
145/12
31/12/2009
Báo cáo tiền lãi T11/09 NH BIDV
1121.3
2.918.185
Kết chuyển doanh thu
911
2.918.185
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
24.753.642
24.753.642
Số dư cuối tháng
48.623.856
2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ Phiếu tính lãi, Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức, Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan… tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó, ghi vào sổ cái TK 515.
- Phiếu tính lãi
- Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức (trên máy)
Chứng từ ghi sổ TK 515 (trên máy)
- Phiếu tính lãi
- Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức
Sổ cái TK 515 (trên máy)
2.8 Kế toán giá vốn hàng bán:
Giá vốn hàng bán là một yếu tố quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu xác định giá vốn chính xác sẽ giúp doanh nghiệp đánh giá lại hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp chính xác hơn, giúp cho nhà quản lý đưa ra những chiến lược kinh doanh tốt hơn.
Do đặc thù hoạt động kinh doanh nên mọi chi phí hoạt động trực tiếp liên quan đến kinh doanh nhà hàng, khách sạn, thương mại và dịch vụ khác được tính vào giá vốn vật tư, công cụ dụng cụ, lương trực tiếp và các khoản trích theo lương, khấu hao tài sản cố định, đồng phục …
Điểm khác biệt đối với Petrosetco Quảng Ngãi và các doanh nghiệp sản xuất thương mại khác là chỉ phản ánh giá vốn hàng bán vào cuối tháng. Trong khi đó các doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng bán là một chi phí thường được ghi nhận đồng thời với doanh thu.
2.8.1 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho;
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn;
- Bảng phân bổ giá vốn;
- Các chứng từ kế toán khác có liên quan.
2.8.2 Tài khoản sử dụng:
TK 632, không có số dư cuối kỳ.
632
Giá vốn hàng bán
6321
Giá vốn hàng bán của hàng hoá
6321.1
Giá vốn xi măng
6321.11
Giá vốn xi măng Kim Đỉnh
6321.12
Giá vốn xi măng Nghi Sơn
6321.13
Giá vốn xi măng Hoàng Mai
6321.14
Giá vốn xi măng Sông Gianh
6321.3
Giá vốn sắt thép
6321.8
Giá vốn hàng hoá khác
6323
Giá vốn cung cấp dịch vụ
6323.1
Gía vốn dịch vụ phòng ngủ
6323.2
Gía vốn dịch vụ ăn uống
6323.4
Gía vốn dịch vụ lao động
6323.7
Gía vốn dịch vụ cho thuê VP, MB
6323.8
Gía vốn dịch vụ khác :VC, điện, nước
2.8.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 632, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,...
CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
Mã số thuế: 04300368426
PHIẾU CHI
Ngày 17 tháng 12 năm 2010
Quyển số :
Số : 081/12
Nợ TK 6323(6323.7/6323.4)
Nợ TK 133
Có TK 1111
Họ tên người nhận tiền: Vy Thanh Tuấn
Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính
Lý do chi: Chi tiền nước uống cho bảo vệ ADV và bờ bao sông Trà
Số tiền: 280.000 đồng
(Viết bằng chữ: Hai trăm tám mươi ngàn đồng)
Kèm theo: 02 chứng từ gốc
Ngày … tháng 12 năm 2010
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền
(Ký ,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Giá vốn hàng bán
Số hiệu: 632
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
ghi sổ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số tiền
Ghi
chú
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
3.845.912.300
081/12
17/12/2009
Chi tiền nước uống
cho tổ bảo vệ ADV
và đê bao sông Trà
1111
280.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát
sinh tháng
632.250.000
589.231.571
Số dư cuối tháng
3.888.930.729
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
C.TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung _ TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số : 081/12
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi tiền nước uống cho tổ bảo vệ ADV và đê bao sông Trà
6323.7
1111
280.000
…
…
…
…
Tổng cộng
632.250.000
2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ Phiếu xuất kho, Bảng tổng hợp nhập xuất tồn, Bảng phân bổ giá vốn, Các chứng từ kế toán khác có liên quan… tập trung các chứng từ gốc rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó ghi vào sổ cái TK 632.
Chứng từ ghi sổ TK 632 (trên máy)
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn;
- Bảng phân bổ giá vốn;
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 632 (trên máy)
2.9 Kế toán chi phí bán hàng:
Là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa,dịch vụ,…
2.9.1 Chứng từ sử dụng:
- Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương;
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng,.. phục vụ cho công việc bán hàng.
2.9.2 Tài khoản sử dụng:
TK 641 “chi phí bán hàng” – không có số dư cuối kỳ, có các tài khoản cấp 2:
- TK 6411 : chi phí nhân viên bán hàng.
- TK 6412 : chi phí vật liệu, bao bì.
- TK 6413 : chi phí dụng cụ, đồ dùng.
- TK 6414 : chi phí khấu hao TSCĐ.
- TK 6415 : chi phí bảo hành sản phẩm.
- TK 6417 : chi phí dịch vụ mua ngoài.
- TK 6418 : chi phí bằng tiền.
2.9.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 641, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
C C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:…
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho hoạt động bán hàng
6414
214
3.587.283
…
…
…
…
Tổng cộng
17.834.451
Ngày … tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(ký, họ tên) (ký, họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Chi phí bán hàng
Số hiệu: 641
Ngày
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK
Số tiền
Ghi chú
tháng
đối
ghi sổ
Số hiệu
Ngày tháng
ứng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
52.684.712
16/12/2009
chi phí khấu hao
214
3.587.283
TSCĐ
phục vụ cho hoạt động bán hàng
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
17.834.451
24.912.536
Số dư cuối tháng
45.606.627
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
2.9.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ các chứng từ gốc (Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…) tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó ghi vào sổ cái TK 641.
- Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ;
- Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…
Chứng từ ghi sổ TK 641 (trên máy)
Nhập vào máy tính
Sổ cái TK 641 (trên máy)
2.10 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp.
2.11.1 Chứng từ sử dụng:
- Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương;
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;
- Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ;
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng và các chứng từ kế toán khác phục vụ cho công việc quản lý doanh nghiệp.
2.10.2 Tài khoản sử dụng:
Tk 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” – không có số dư cuối kỳ, có các TK cấp 2:
TK 6421 : chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp.
TK 6422 : chi phí vật liệu quản lý.
TK 6423 : chi phí đồ dùng văn phòng.
TK 6424 : chi phí khấu hao TSCĐ.
TK 6425 : thuế, phí, lệ phí.
TK 6426 : chi phí dự phòng.
TK 6427 : chi phí dịch vụ mua ngoài.
TK 6428 : chi phí khác bằng tiền.
2.10.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 642, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
C C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số:…
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu TK
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
chi phí khấu hao TSCĐ
phục vụ chung cho công ty
6424
214
7.311.247
…
…
…
…
Tổng cộng
119.174.231
Ngày … tháng 12năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
dđ
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: 642
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
352.485.712
25/12/2009
chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung cho công ty
214
7.311.247
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
119.174.231
224.560.000
Số dư cuối tháng
247.099.943
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
2.10.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương; Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…. tập trung chúng lại rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó, ghi vào sổ cái TK 642
Nhập vào máy tính
Chứng từ ghi sổ TK 642 (trên máy)
Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương; Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ;
Sổ cái TK 642 (trên máy)
2.11 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác:
Thu nhập khác là những khoản góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, như thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng….
Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của công ty, như chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,…
2.11.1 Chứng từ sử dụng:
Kế toán thu nhập khác:
Hóa đơn GTGT / hóa đơn bán hàng;
Biên bản vi phạm hợp đồng;
Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
Các chứng từ khác có liên quan….
Kế toán chi phí khác:
Hóa đơn bảo hiểm;
Hóa đơn GTGT / hóa đơn bán hàng;
Biên bản vi phạm hợp đồng;
Biên lai nộp thuế, nộp phạt….
2.11.2 Tài khoản sử dụng:
TK 711 “Thu nhập khác”, không có số dư cuối kỳ.
711
Thu nhập khác
7111
Thu về nhương bán , thanh lý TSCĐ
7112
Thu tiền do phạt vi phạm hợp đồng
7113
Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý, xóa sổ
7114
Thu các khoản nợ không xác định được chủ
7115
Thu bỏ sót hoặc nhầm lẫn các năm trước
7116
Chi phí do đánh giá lại tài sản
7117
Chi phí bất thường khác
TK 811 “Chi phí khác”, không có số dư cuối kỳ.
811
Chi phí khác
8111
Chi về nhương bán, thanh lý TSCĐ
8112
Chi tiền do phạt vi phạm hợp đồng
8113
Chi phí do đánh giá lại tài sản
8114
Chi phí bất thường khác
2.11.3 Sổ kế toán sử dụng:
Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 711,811, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,…
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: …
Tháng 12 năm 2010
Trích yếu
Số hiệu Tài khoản
Số tiền
Ghi chú
Nợ
Có
Thanh lý TSCĐ
1111
711
10.000.000
…
…
…
…
Tổng cộng
145.923.000
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Thu nhập khác
Số hiệu: 711
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
487.768.269
…
17/12/2009
Thanh lý TSCĐ
1111
10.000.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
256.842.316
145.923.000
Số dư cuối tháng
376.848.953
C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
SỔ CÁI
Tháng 12/2010
Tài khoản: Chi phí khác
Số hiệu: 811
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
TK đối ứng
Số tiền
Ghi chú
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
Số dư đầu kỳ
189.742.335
…
17/12/2009
Thanh lý TSCĐ
211
5.000.000
…
…
…
…
…
…
…
Cộng số phát sinh tháng
87.423.000
45.996.221
Số dư cuối tháng
231.169.114
- Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang …..
- Ngày mở sổ: ………….
Ngày … tháng 12 năm 2010
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
2.11.4 Tóm tắt quy trình kế toán:
Từ chứng từ gốc( hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng,quyết định thanh lý nhượng bán TSCĐ , các chừng từ liên quan…), tập trung chúng vào rồi ghi vào chừng từ ghi sổ.Sau đó, ghi vào sổ cái TK 711.
Chứng từ ghi sổ TK 711
( trên máy)
Nhập vào máy tính
Hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng
Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
Các chứng từ khác
Sổ cái TK 711
( trên máy)
Từ chứng từ gốc ( hóa đơn bảo hiểm, hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng, biên lai nộp thuế, nộp phạt…) tập trung chúng vào rồi ghi vào chừng từ ghi sổ.Sau đó, ghi vào sổ cái TK 811
Sổ cái TK 811
( trên máy)
Chứng từ ghi sổ TK 811
(trên máy)
Nhập vào máy tính
Hóa đơn bảo hiểm, biên bản vi phạm hợp đồng, biên bản nộp thuế, nộp phạt…
2.16 Lập báo cáo tài chính:
2.16.1 Bảng cân đối tài khoản
CÔNG TY TNHH MTV DVTH
DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
Địa chỉ: 02
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
Quý I năm 2010
Đvt: VNĐ
Tài khoản
Tên tài khoản kế toán
Số dư đầu quý
Số phát sinh trong quý
Số dư cuối quý
Nợ
Có
Nợ
Có
Nợ
Có
111
Tiền mặt
127,654,652
-
556,200,000
639,931,283
43,923,369
-
112
Tiền gửi ngân hàng
293,962,339
-
879,523,641
1,052,233,776
121,252,204
-
113
Tiền đang chuyển
-
-
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
-
-
131
Phải thu khách hàng
880,000,000
175,000,000
677,000,000
872,000,000
740,000,000
230,000,000
133
Thuế GTGT được khấu trừ
-
-
15,581,785
15,581,785
-
-
136
Phải thu nội bộ
-
-
138
Phải thu khác
-
-
-
-
-
-
141
Tạm ứng
-
-
44,000,000
35,000,000
9,000,000
-
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
17,385,000
-
-
17,385,000
-
-
152
Nguyên liệu, vật liệu
-
-
153
Công cụ, dụng cụ
40,909,091
13,636,364
28,636,364
25,909,091
-
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
469,046,545
469,046,545
-
-
1542
Chi phí nhân công trực tiếp
200,330,454
200,330,454
-
-
1547
Chi phí sản xuất chung
268,716,091
268,716,091
-
-
155
Thành phẩm
-
-
156
Hàng hóa
-
-
157
Hàng gửi đi bán
-
-
159
Các khoản dự phòng
-
-
211
Tài sản cố định
1,638,593,786
-
16,181,818
12,500,000
1,642,275,604
-
214
Hao mòn tài sản cố định
-
287,253,786
12,500,000
34,046,818
-
308,800,604
217
Bất động sản đầu tư
-
-
221
Đầu tư tài chính dài hạn
-
-
229
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
-
-
241
Xây dựng cơ bản dở dang
-
-
242
Chi phí trả trước dài hạn
-
-
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
-
-
331
Phải trả cho người bán
-
262,254,000
317,254,000
92,080,000
-
37,080,000
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
-
82,266,187
132,938,881
70,020,089
-
19,347,395
334
Phải trả người lao động
-
227,022,529
563,114,747
336,092,218
-
-
335
Chi phí phải trả
-
-
338
Phải trả, phải nộp khác
-
-
64,822,680
64,822,680
-
-
341
Vay, nợ dài hạn
-
-
-
-
-
-
352
Dự phòng phải trả
-
-
353
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
-
186,000,000
-
-
-
186,000,000
411
Nguồn vốn kinh doanh
-
1,530,000,000
-
-
-
1,530,000,000
412
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
-
-
418
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
-
-
419
Cổ phiếu quỹ
-
-
421
Lợi nhuận chưa phân phối
-
248,708,366
-
22,423,903
-
271,132,269
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
615,454,545
615,454,545
-
-
515
Doanh thu hoạt động tài chính (lãi NH)
7,523,641
7,523,641
-
-
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
632
Giá vốn hàng bán
469,046,545
469,046,545
-
-
635
Chi phí tài chính
-
-
642
Chi phí quản lý kinh doanh
-
-
124,633,104
124,633,104
-
-
711
Thu nhập khác
1,200,000
1,200,000
-
-
811
Chi phí khác
600,000
600,000
-
-
821
Chi phí thuế TNDN
-
-
7,474,634
7,474,634
-
-
911
Xác định kết quả kinh doanh
624,178,186
624,178,186
-
-
Tổng cộng
2,998,504,868
2,998,504,868
6,080,957,661
6,080,957,661
2,582,360,268
2,582,360,268
Lập ngày tháng năm
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
CÔNG TY TNHH MTV DVTH
Mẫu số F01-DNN
DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: 02 Quang Trung-TP.Quảng Ngãi
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Năm 2010
TÀI SẢN
Mã
Thuyết
Số
Số
Số
minh
cuối năm
đầu năm
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100
108 .526.310.947
108 .526.310.947
I.Tiền và các khoản tương đương tiền
110
(V.01)
14.225.986.660
14.225.986.660
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
(V.02)
14.225.986.660
14.225.986.660
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn
129
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
43.746.422533
43.746.422533
1.Phải thu của khách hàng
131
43.355.386481
43.355.386481
2. Trả trước cho người bán
132
131.459.611
131.459.611
3. Các khoản phải thu khác
135
(V.03)
374.106.441
374.106.441
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
-114.530.000
-114.530.000
IV. Hàng tồn kho
140
45.607.999.398
45.607.999.398
1. Hàng tồn kho
141
(V.04)
47.561.952.335
47.561.952.335
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
-1.953.952.955
-1.953.952.955
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
4.945.902.356
4.945.902.356
1. Thuế GTGT được khấu trừ
152
4.435.627.750
4.435.627.750
2.Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước
154
(V.05)
463.138.627
463.138.627
3. Tài sản ngắn hạn khác
158
47.135.981
47.135.981
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250)
200
91.740.071.186
91.740.071.186
I. Tài sản cố định
220
(V.08)
79.803.412.580
79.803.412.580
1.TSCĐ hữu hình
221
78.585.057.881
78.585.057.881
- Nguyên giá
222
107.960.444.369
107.960.444.369
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
223
-29.375.386.488
-29.375.386.488
II. Bất động sản đầu tư
240
(V.12)
1. Nguyên giá
241
2.Giá trị hao mòn lũy kế (*)
242
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
7.500.000.000
7.500.000.000
1. Đầu tư công ty con
251
2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
7.500.000.000
7.500.000.000
IV. Tài sản dài hạn khác
260
4.436.658.606
4.436.658.606
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
(V.14)
4.199.665.806
4.199.665.806
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
(V.21)
3.Tài sản dài hạn khác
268
236.992.800
236.992.800
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270+100+200)
270
200.266.382.133
200.266.382.133
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330)
300
142.997.446.789
142.997.446.789
I. Nợ ngắn hạn
310
141.172.865.689
141.172.865.689
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
(V15)
2. Phải trả cho người bán
312
87.54.530.058
87.54.530.058
3. Người mua trả tiền trước
313
772.940.431
772.940.431
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước
314
(V.16)
35.910.495
35.910.495
5. Phải trả người lao động
315
4.195.979.041
4.195.979.041
6. Chi phí phải trả
316
(V.17)
715.450.074
715.450.074
7. Phải trả nội bộ
317
47.784.198.978
47.784.198.978
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạt hợp đồng xây dựng
318
II. Nợ dài hạn
330
1.824.581.100
1.824.581.100
1. Phải trả dai hạn người bán
331
2.Phải trả dài hạn nội bộ
332
(V19)
3. Phải trả dài hạn khác
333
1.456.250.000
1.456.250.000
4. Vay và nợ dài hạn
334
(V.20)
5. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
368.331.100
368.331.100
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430)
400
66.704.100.299
66.704.100.299
I. Vốn chủ sở hữu
410
(V.22)
66.704.100.299
66.704.100.299
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
66.500.000.000
66.500.000.000
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Qũy đầu tư và phát triển
417
204.100.299
204.100.299
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
415
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
416
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
417
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
430
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400)
440
200.266.382.133
200.266.382.133
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Số cuối năm
Số đầu năm
1- Tài sản thuê ngoài
2- Vật tư, hàng hóa nhận gữi hộ, nhận gia công
3- Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi , ký cược
4- Nợ khó đòi đã xử lý
5 - Ngoại tệ các loại
Ngày … tháng … năm…
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
2.16.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
CÔNG TY TNHH MTV DVTH
DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
Mẫu số F01-DNN
Địa chỉ: 02 Quang Trung-TP.Quảng Ngãi
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Tháng 12 Năm 2010
Đơn vị tính
CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1
IV. 25
24.233.868.172
36.373.550.610
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
2
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02)
10
24.233.868.172
36.373.550.610
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
18.958.381.174
33.195.604.962
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)
20
5.275.486.998
3.177.945.648
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
136.954.021
313.085.899
7. chi phí tài chính
22
VI.28
270.580.098
-3.531.233.561
Trong đó: chi phí lãi vay
23
270.580.098
-3.531.233.561
8.Chi phí bán hàng
24
8.267.836.778
8.677.433.069
9. Chi phí quản lý kinh doanh
25
1.739.514.789
164.330.020
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+21-22-24)
30
-4.865.490.646
-1.819.497.981
11Thu nhập khác
31
4.262.949
12. Chi phí khác
32
109.905.889
13. lợi nhuận khác
(40=31-32)
40
-109.905.889
4.262.949
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50= 30+40)
50
-4.975.369.535
-1.815.235.032
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51
VI.30
-463.138.625
156.524.243
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52)
60
-4.512.257.910
-1.971.759.275
Ngày… tháng …năm…..
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc
2.16.4 Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ
CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
Mẫu số F01-DNN
02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYÊN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Tháng 12 năm 2010
CHỈ TIÊU
MÃ SỐ
TM
NĂM NAY
NĂM TRƯỚC
1
2
3
4
5
I.Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh
1.Tiền thu từ bán hàng,cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
1
57.345.859.481
49.009.245.359
2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
2
(67283.760.229)
(34.505.188.907)
3.Tiền chi trả cho người lao động
3
(2.641.684.825)
(522.546.0610
4.Tiền chi trả lãi vay
4
5.Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
5
6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
6
4.063.666.220
101.354.075
7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
7
(1.701.967.614)
(1.370.338.627)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
(10.217.886.967)
12.712.525.839
II.Lưu chyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sấm,xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác
21
(59.471.818)
2.Tiền thu từ thanh lý,nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4. Tiền thu hồi cho vay,bán lại các công cụ nợ của đơn vị nợ khác
24
5.Tiền chi đầu tư gốp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư gốp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay,cổ tức và lợi nhuận được chia
27
136.954.021
305.678.29
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
77.482.203
305.678.29
III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,nhận vốn gốp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn gốp cho các CSH mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn ,dài hạn được nhận
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6.Cổ tức,lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiên thuần trong kỳ(20+30+40)
50
(10.140.404.764)
13.018.204.129
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
24.366.391.424
39.252.103.954
ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(50+60+61)
70
VII.34
14.225.986.660
52.270.308.083
Ngaỳ… tháng…năm…
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
2.16.4 Thuyết minh báo cáo tài chính
CÔNG TY TNHH MTV DVTH
Mẫu số F01-DNN
Mẫu số F01-DNN
DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC
Địa chỉ: 02 Quang Trung-TP.Quảng Ngãi
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm 2010
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sỡ hữu vốn: Vốn điều lệ
2.Lĩnh -Kinh doanh dịch vụ sinh hoạt đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; dịch vụ cung ứng lao động; dịch vụ lữ hành, lữ hành nội địa; Khách sạn;
- Vui chơi giải trí ( trừ tổ chức cờ bạc); dịch vụ ăn uống đầy đủ; dịch vụ nhà ở; dịch vụ thương mại; dịch vụ vận chuyển, xếp dở hàng hóa;
- Dịch vụ bảo vệ, an ninh, vệ sinh công nghiệp; kinh doanh mua bán các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí;
- Đại lý xăng dầu; đại lý mua bán hàng hóa; kinh doanh lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm, hàng nông sản;
- Kinh doanh máy móc thiết bị ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận tải, xe chuyên dùng; sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành Dầu khí;
- Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, mặt bằng, văn phòng, phương tiện vận tải; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Massage và karaoke, bán buông khí đốt và các sản phẩm có liên quan: chiết nạp, phân phối khí hóa lỏng,
- Dịch vụ kiểm định bình gas.
3. Tổng số công nhân viên: 200
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
II. Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp:
1. Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01/01/2010 kết thúc vào ngày 31/12/2010
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam
3. Chế độ kế toán áp dụng: Theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC áp dụng cho loại hình doanh nghiệp nhỏ và vừa.
4.Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ
5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Theo phương pháp bình quân gia quyền vào thời điểm cuối tháng.
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
6. Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng: Theo phương pháp khấu hao đường thẳng. Chế độ khấu hao theo quyết định 206/QĐ-BTC.
7. Nguyên tắc ghi nhận hàng đi vay:
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
9 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
10. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:
11. Nguyên tắc và ghi nhận doanh thu:
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Cộng
14.225.986.660
14.225.986.660
02. Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX,KD dở dang
-Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
Cộng
45.607.999.398
45.607.999.398
01. Tiền và tương đương tiền
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
.- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:
.- Lý do tăng, giảm:
04.Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
03. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục
Quyền sử dụng đất
Quyền phát hành
Bản quyền bằng sáng chế
…
TSCĐ khác
Nguyên giá TSCĐ vô hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó:
+ Mua trong năm
+ Tạo ra rừ doanh nghiệp nội bộ
Số giảm trong năm
.+ Thanh lý, nhượng bán
+ Giảm khác
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
-Số giảm trong năm
Số dư cuối năm
.(3)Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Cộng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
05. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
Đầu tư vào công ty liên kết
Đầu tư tài chính dài hạn khác
Cộng
Lý do tăng giảm:
06. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Chỉ tiêu
Cuối năm
Đầu năm
Thuế GTGT phải nộp
35.910.495
35.910.495
Thuế tiêu thụ dặc biêt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhạp cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
07. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Số đâù năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Số cuối năm
Vốn đầu tư chủ sở hữu vốn
66.500.000.000
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Cộng
66.500.000.000
IV. Thông tn bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
- Doanh thu bán hàng:
33.836.552.305
35.550.412.197
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hóa
-Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
- Doanh thu hoat động tài chính:
52.789.004
11.922.006
Trong đó:
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia:
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện:
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện:
+……
..
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
.(1) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế:
-4.975.396.535
-1.815.235.032
.(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp:
.(3) Các khoản chi không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:
.(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào Lợi nhuận trước thuế)
.(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5=1-2+3-4)
10. Chi phí SXKD theo yếu tố
Chỉ tiêu
Năm nay
Năm trước
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng:
V. Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng:
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kế toán
- Thông tin so sánh:
- Thông tin khác:
VI. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và kiến nghị
Ngày tháng năm
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)
2.17 Lập báo cáo thuế GTGT
2.17.1 Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN,CHỨNG TỪ HÀNG HÓA,DỊCH VỤ MUA VÀO
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2010
Người nộp thuế: Công ty TNHH một thành viên DVTH Dầu Khí Quảng Ngãi
Mã số thuế:4300368426
STT
Hóa đơn,chứng từ, biên lai nộp thuế
T ên người bán
Mã số thuế người bán
Mặt hàng
Doanh số mua chưa có thuế
Thuế suất %
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hóa đơn
số hóa đơn
Ngày,Tháng ,Năm phát hành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1.Hàng hóa ,dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT,đã phát sinh doanh thu
ED/2008N
188086
16/09/08
Cty CP Hoàng Mai
4300332652
Ăn uống
4.700.000
10
470
46
HH/2007N
33503
2/10/08
HTXGTVT Lý Sơn
43002222971
Trục vớt phao rùa
56.800.000
46
AA/2007-T
1736
6/10/08
Cty TNHH MTV Truyền hình cápTây Nguyên
6.10021E+12
Phí thuê bao THC
1.800.000
10
180
027/11
DL/2008N
2724
9/10/08
Mái hiên Duy Phương
4300296355
Bạt xe,ống nhôm
6.135.000
46
DE/2008N
82368
12/10/08
Hiêụ buôn Phượng Bảo Thành
43001583873
Ổ khóa
1.160.000
46
AH/2008N
99624
16/10/08
Cty xăng dầu Quảng Ngãi
4300298507
Dầu Diezel
179.045
10
17.905
106/11
AG/2008-T
857359
17/10/08
Điện lực Quảng Ngãi-Cty điện lực 3
400101394
Điện
8.400.860
10
840.086
99
KP/2008N
149170
21/10/08
DNTN Việt Lập-906 Quang Trung
4300165200
Tole kẻm
8.100.060
5
405.003
002/11
DE/08N
83112
21/10/08
Nguyễn Thị Đức
4300143662
Vá inox
303
006/DC
AG/2008-T
518956
22/10/08
Điện lực Quảng Ngãi-Cty điện lực 3
400101394
Điện
3.927.315
10
392.732
100
DE/2008-N
83119
27/10/08
Nguyễn Thị Đức
4300143662
Vật dụng
420
063/11
HE/2008N
154447
28/10/08
Lê Thị Sanh-868 Quang Trung
4300165313
Thép
3.808.000
5
190.4
002/11
DE/2008-N
94090
29/10/08
Đặng Huy Dũng
4300321361
Tiếp khách
300
059/11
…….
……
……..
……………
……
…...
…..
….
….
…
KP/2008N
194730
30/10/08
Khách sạn Hùng Vương
4300204065
Phòng ngủ
381.818
10
39.182
015/11
Tổng:
Tổng doanh thu hàng hóa ,dịch vụ mua vào
Tổng thuế GTGT hàng hóa ,dịch vụ mua vào
Quảng Ngãi, ngày…tháng… năm…
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên , chức vụ)
2.17.2 Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN,CHỨNG TỪ HÀNG HÓA,DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2010
Người nộp thuế: Công ty TNHH một thành viên DVTH Dầu Khí Quảng Ngãi
Mã số thuế:4300368426
STT
Hóa đơn,chứng từ, biên lai nộp thuế
T ên người bán
Mã số thuế người bán
Mặt hàng
Doanh số mua chưa có thuế
Thuế suất %
Thuế GTGT
Ghi chú
Ký hiệu hóa đơn
số hóa đơn
Ngày,Tháng ,Năm phát hành
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
1
PQ/2010N
16882
1/12/10
Cty CP Thuận Phát
4300399255
Dịch vụ phòng ngủ
1.272.727
10%
127.273
2
PQ/2010N
16883
1/12/10
TCT Tài chính CP Dầu khí Việt Nam
0101057919-010
Dịch vụ phòng ngủ
5.090.909
10%
509.091
3
PQ/2010N
16884
1/12/10
Cty CP tập đoànCông nghệ năng lượng DKVN
0306194715-001
Dịch vụ phòng ngủ
1.913.636
10%
191.364
4
PQ/2010N
16885
1/12/10
CN TCT khí VN -Cty TNHH MTV Cty KD Sài Gòn
3500102710-023
Dịch vụ phòng ngủ
1.090.909
10%
109.091
5
PQ/2010N
143318
31/12/2010
DNTN Bình An Khang
4300364358
Dịch vụ ăn uống
2.150.000
10%
215000
6
PQ/2010N
143319
31/12/2010
DNTN Bình An Khang
4300364358
Dịch vụ ăn uống
3.260.000
10%
326000
7
PQ/2010N
143320
31/12/2010
Cty CP Đầu tư Hoàng An Sài Gòn
4300328550
Dịch vụ ăn uống
1.959.091
10%
195909
8
PQ/2010N
143321
31/12/2010
Cty Cấp thoát nước & Xây dựng Quảng Ngãi
4300326264
Dịch vụ ăn uống
2.104.545
10%
210455
9
PQ/2010N
143322
31/12/2010
Trần Thị Thắm
Dịch vụ phòng ngủ
251.811.721
10%
25181172
10
PQ/2010N
143323
31/12/2010
CN TCT CP DV TH DK -Cty Phân phối Nhi
0300452060-014
Dịch vụ khác
900.035
10%
90003
…
….
……
……
…………
………
…..
……
…..
…..
Tổng
24 318 098 103
2 431 809 932
Tổng phát sinh
24 318 098 103
2 431 809 932
Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra
24 318 098 103
Tổng thuế GTGT hàng hóa dịch vụ bán ra
2 431 809932
Quảng Ngãi, ngày…tháng…năm…
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên ,chức vụ)
2.17.3 Tờ khai thuế GTGT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –Tự do –Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT)
Kỳ tính thuế:Tháng 12 năm 2010
[02] Người nộp thuế : Công ty TNHH MTV Dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi
[03] Mã số thuế :4 3 0 0 3 6 8 2 6
[04] Địa chỉ trụ sở: 02 Quang Trung -TP .Quảng Ngãi
[05] Quận /huyện : TP.Quảng Ngaĩ [06] Tỉnh /Thành Phố :Quảng Ngãi
[07] Điện thoai :055 3822664 [08] Fax :055 3822204 [09] E-Mail :lap.hd@petrosetco.com.vn
Đơn vị tiền:đồng việt nam
STT
Chỉ tiêu
Gía trị HHDV( Chưa có thuế GTGT)
Thuế GTGT
A
không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ ( đánh dấu "X") [10]
B
Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang
[11]
C
Kê khai thuế GTGT phải nộp vào ngân sách nhà nước
I
Hàng hóa dịch vụ ( HHDV) mua vào
1
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ ( [12]=[14]+[16];[13]=[15]+[17]
[12] 71.877.087.779
[13] 6.867.437.682
a
Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước
[14] 71.877.087.779
[15] 6.867.437.682
b
Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu
[16]
[17]
2
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước
a
Điều chỉnh tăng
[18]
[19]
b
Điều chỉnh giảm
[20]
[21]
3
Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ( [22]=[13]+[19]-[21]
[22] 6.687.437.682
4
Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng SXKD không chịu thuế
Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng SXKD chịu thuế và không chịu thuế
6.687.437.682
Thuế GTGT dùng chung --> phân bổ ( mẫu 04 A)
II
Hàng hóa, dịch vụ bán ra
1
Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ ( [24]=[26]+[27];[25]=[28]
[24] 24.318.098.103
[25] 2.431.809.932
1.1
Hàng hóa dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT
[26]
1.2
Hàng hóa dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33])
[27] 24.318.098.103
2.431.809.932
a
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0%
[29]
b
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5%
[30]
[31]
c
Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10%
[32] 24.318.098.103
2.431.809.932
2
Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước
a
Điều chỉnh tăng
[34]
[35]
b
Điều chỉnh giảm
[36]
[37]
3
Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([38]=[24]+[34]-[36];[39]=[25]-[37]
[38] 24.318.098.103
2.431.809.932
III
Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ
Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
Quảng Ngãi, ngày...tháng...năm.....
Người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế
ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
2.18 Lập báo cáo thuế TNDN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Kế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí quảng ngãi.doc