Kế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi

CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH MTV DỊCH VỤ TỔNG HỢP DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 1.1 THÀNH LẬP : 1.1.1 Tên công ty : - Tên tiếng Việt : Công ty TNHH MTV TM Dịch vụ Dầu khí Miền Trung - Tên tiếng Anh : Petrosetco Quang Ngai General services company limited - Công ty có : * Trụ sở chính : Tại số 02 Quang Trung, TP.QNgãi, Tỉnh QNgãi Điện thoại : (84-553)822665 Fax : (84-553)822204 Website : Petrosetco.com.vn E-mail : pvstc@dmg.vnn.vn * Chi nhánh : có 2 chi nhánh : + Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Dung Quất ( khu kinh tế Dung Quất, Huyện Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi) + Trung tâm Dịch vụ Dầu khí Quảng Ngãi ( Khách sạn Petrosetco Tower, 01 An Dương Vương, TP.Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi) 1.1.2 Vốn điều lệ : 66.500.000.000 1.1.3 Quyết định thành lập : Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Quảng Ngãi được thành lập theo giấy phép số 4300368426 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp lần 1 : ngày 02 tháng 01 năm 2008, thay đổi lần 2 : ngày 08 tháng 9 năm 2009. 1.1.4 Ngành nghề kinh doanh : - Kinh doanh dịch vụ sinh hoạt đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; dịch vụ cung ứng lao động; dịch vụ lữ hành, lữ hành nội địa; Khách sạn; - Vui chơi giải trí ( trừ tổ chức cờ bạc); dịch vụ ăn uống đầy đủ; dịch vụ nhà ở; dịch vụ thương mại; dịch vụ vận chuyển, xếp dở hàng hóa; - Dịch vụ bảo vệ, an ninh, vệ sinh công nghiệp; kinh doanh mua bán các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; - Đại lý xăng dầu; đại lý mua bán hàng hóa; kinh doanh lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm, hàng nông sản; - Kinh doanh máy móc thiết bị ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận tải, xe chuyên dùng; sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành Dầu khí; - Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, mặt bằng, văn phòng, phương tiện vận tải; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Massage và karaoke, bán buông khí đốt và các sản phẩm có liên quan: chiết nạp, phân phối khí hóa lỏng, - Dịch vụ kiểm định bình gas. 1.2 TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY: 1.2.1 Cơ cấu chung: Ghi chú : : Quan hệ trực tiếp. : Quan hệ chức năng.

doc74 trang | Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2650 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hàng 05/12/2009 NH Sông trà 3387 7.342.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 88.444.962 591.512.000 Số dư cuối tháng 39.984.701.231 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 2.3.4 Tóm tắt quy trình kế toán nợ phải thu : Từ chứng từ gốc là hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT,…. ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 131 Chứng từ ghi sổ TK 131 (trên máy) Nhập vào máy tính - Hóa đơn GTGT (hóa đơn bán hàng), - Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo có ngân hàng, biên bản bù trừ công nợ,… Sổ cái TK 131 (trên máy) 2.4 Kế toán công nợ tạm ứng: Là khoản ứng trước cho cán bộ công nhân viên của công ty, có trách nhiệm chi tiêu cho những mục đích thực thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty, sau đó phải có trách nhiệm báo cáo thanh toán tạm ứng với công ty. 2.4.1 Chứng từ sử dụng: - Giấy đề nghị tạm ứng; - Phiếu thu, phiếu chi; - Báo cáo thanh toán tạm ứng; - Các chứng từ gốc: hóa đơn mua hàng, biên lai cước vận chuyển. 2.4.2 Tài khoản sử dụng: TK 141 “tạm ứng” 2.4.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 141, sổ chi tiết TK 141 chứng từ gốc: Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG Ngày 10 tháng 12 năm 2010 Số:108 Kính gửi: Ông Nguyễn Xuân Hùng Tôi tên là:Đoàn Lệ Quyên Địa chỉ: Đề nghị tạm ứng số tiền: 10.000.000 (viết bằng chữ) : mười triệu đồng chẵn. Lý do tạm ứng: tạm ứng đi công tác. Thời hạn thanh toán: 15 ngày Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Đơn vị: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI . Địa chỉ: 20 Quang Trung – TP Quảng Ngãi GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG Ngày 25 tháng 12 năm 2010 Số: 32 Nợ:111 Có :141 Họ tên người thanh toán: Đoàn Lệ Quyên Bộ phận hoặc địa chỉ: Tổ buồng Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng dưới đây: Diễn giải Số tiền A 1 I. Số tiền tạm ứng: 1. Số tạm ứng đợt trước chưa chia hết 2. Số tạm ứng kỳ này: - Phiếu chi số:108 ngày 10/12/2009 - Phiếu chi số:………ngày……… II. Số tiền đã chi: 1. Chứng từ số: 85 ngày 12/12/2009 2. …….. III. Chênh lệch: 1. Số tạm ứng không chi hết ( I –II) 2. Chi quá số tạm ứng (II-I) 10.000.000 đ 10.000.000 đ 5.000.000 đ 5.000.000 đ Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghị tạm ứng (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) chứng từ ghi sổ: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 108/12 Tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu Tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Chi tạm ứng đi công tác 141 111 10.000.000 Tổng cộng 10.000.000 Ngày … tháng 12 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) sổ cái tk 141: 2.4.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ chứng từ gốc (phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghị tạm ứng,…) ghi vào chứng từ ghi sổ hoặc sổ chi tiết TK 141, đối chiếu kiểm tra rồi ghi vào sổ cái TK 141 hoặc bảng tổng hợp chi tiết. Chứng từ ghi sổ TK 141 (trên máy) Sổ cái TK 141 (trên máy) - Giấy đề nghị tạm ứng; - Báo cáo thanh toán tạm ứng… Bảng tổng hợp chi tiết Sổ chi tiết TK 141 (trên máy) 2.5. kế toán tài sản cố định: Tài sản cố định là những tài sản có hình thái vật chất do công ty nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ: - Chắc thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó; - Nguyên giá tài sản cố định phải được xác định một cách đáng tin cậy; - Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm; - Có đủ tiêu chuẩn giá trị theo quy định hiện hành. 2.5.1 Chứng từ sử dụng: Chứng từ phản ánh tình hình tăng, giảm tài sản bao gồm: - Các hóa đơn, phiếu chi, ủy nhiệm chi,… liên quan đến việc mua bán TSCĐ; - Các hợp đồng kinh tế (mua, trao đổi, liên doanh, nhượng bán, thanh lý,…) liên quan đến TSCĐ; - Biên bản giao nhận TSCĐ; - Biên bản thanh lý TSCĐ; - Thẻ TSCĐ; - Biên bản đánh giá lại TSCĐ. 2.5.2 Tài khoản sử dụng: TSCĐ công ty có các tài khoản sau: - TK 211 “TSCĐ hữu hình” có các TK cấp 2: + TK 2111: nhà cửa; + TK 2112 : máy móc, thiết bị; + TK 2113 : phương tiện vận tải; + TK 2114 : thiết bị, dụng cụ quản lý; + TK 2118 : TSCĐ khác. - TK 213 “Hao mòn TSCĐ” 2.5.3 Sổ kế toán sử dụng : Bao gồm: chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 211, TK 213, Chứng từ gốc, chứng từ ghi sổ: HOÁ ĐƠN (GTGT) Liên 2 (giao khách hàng) Ngày 8 tháng 12 năm 2010 Đơn vị bán hàng: Địa chỉ: Điện thoại: Đơn vị mua hàng : Địa chỉ: Điện thoại: Hình thức thanh toán: TM & CK TT Tên hàng hoá ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy phát điện 500KVA 380/220V Máy 01 584.000.000 584.000.000 2 Cộng tiền hàng 584.000.000 3 Thuế GTGT 5% 29.200.000 4 Tổng cộng tiền thanh toán 613.200.000 (Số tiền bằng chữ: Sáu trăm mười ba triệu hai trăm ngàn đồng) Ngày 8 tháng 12 năm 2010 Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (đã ký) (đã ký) (đã ký) Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu Khí Quảng Ngãi. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ Số 01 Căn cứ vào số 01 ngày 8/12/2009 của Giám đốc Công ty về việc mua sắm TSCĐ máy phát điện 500KA 380/220V. Ông: Nguyễn Xuân Hùng Chức vụ: Giám đốc Đại diện bên giao Bà Nguyễn Thị Lan Chức vụ: thủ quỹ Đại diện bên nhận: bộ phận kế toán Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tổng hợp Dầu Khí Quảng Ngãi Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau: ĐVT: ngàn đồng TT Tên ký hiệu quy cách cấp hạng TSCĐ Số hiệu Nước SX xây dựng Năm sản xuất Công suất sử dụng Năm đưa vào SD Nguyên giá Tài liệu kỹ thuật kèm theo Giá mua giá thành SX Cước phí Chi phí chạy thử Nguyên giá TSCĐ tỷ lệ hao mòn số đã hao mòn vận chuyển A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 E 1 Máy phát điện Pháp 2009 584 584 14% Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người nhận Người giao (ký, họ tên đóng dấu) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) Đơn vị: Công ty TNHH MTV DVTH Dầu Khí QN SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TT Chứng từ tên TSCĐ Tên TSCĐ Nước sản xuất Năm đưa vào sử dụng Số hiệu TSCĐ Nguyên giá Số hiệu Ngày tháng 1 Máy phát điện Pháp 584.000.000 Ngày 08 tháng 12 năm 2010 Người giữ sổ Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị (ký, họ tên ) (ký, họ tên) (ký, họ tên) sổ cái TK 211: SỔ CÁI Tháng 12 Năm 2010 Tên TK: TSCĐ Hữu hình Số hiệu: 211 TT Ngày tháng ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền Nợ Có Số dư ĐK 3.296.531.591 01 8/1/2009 Mua phát điện 111 584.000.000 .. … … … … … Tổng cộng 661.050.000 300.000.000 Số dư CK 361.050.000 2.5.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ biên bản giao nhận lại TSCĐ, biên bản thanh lý TSCĐ, biên bản nhượng bán TSCĐ,… tập trung các chứng từ gốc ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra ghi vào sổ cái TK 211, TK 213 TK 211 Chứng từ ghi sổ TK 211,213 (trên máy) - Biên bản giao nhận TSCĐ; - Biên bản thanh lý TSCĐ; - Thẻ TSCĐ; - Biên bản đánh giá lại TSCĐ. Nhập vào máy tính Sổ cái TK 211, 213 (trên máy) 2.6 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: Dùng để phản ánh doanh thu bán hàng thực tế của công ty thực hiện trong kỳ kế toán của hoạt động sản xuất kinh doanh. Doanh thu bán hàng có thể được thu bằng tiền ngay cũng có thể chưa thu được tiền (do các thỏa thuận về thanh toán hàng bán), sau khi công ty đã giao hàng hóa hoặc cung cấp dich vụ cho khách hàng và được khách hàng chấp nhận. Do hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp là hoạt động kinh doanh dịch vụ và thương mại nên doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ do công ty tự sản xuất hay mua ngoài là vô cùng quan trọng. Nên việc ghi nhận doanh thu một cách chính xác, đúng đắn cũng là nhân tố có tính quyết định đến sự tồn vong của doanh nghiệp, nó không những bù đắp chi phí bỏ ra mà còn cho thấy hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường hiện nay . 2.6.1 Chứng từ sử dụng: - Đơn đặt hàng; - Hợp đồng kinh tế; - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; - Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo Ngân hàng… 2.6.2 Tài khoản sử dụng: TK 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có các TK cấp 2 và cấp 3: 511 DT bán hàng 5111 DT bán hàng hoá 5111.1 DT bán xi măng 5111.11 DT bán hàng xi măng Kim Đỉnh 5111.12 DT bán hàng xi măng Nghi Sơn 5111.13 DT bán hàng xi măng Hoàng Mai 5111.14 DT bán hàng xi măng Sông Gianh 5111.18 HTLS + thưởng SL của xi măng 5111.181 Xi măng Kim Đỉnh-thưởng ,KM 5111.182 Xi măng Nghi Sơn-HTLS 5111.183 Xi măng Hoàng Mai-thưởng ,KM 5111.184 Xi măng sông Gianh-thưởng ,KM 5111.2 Doanh thu hàng lưu niệm 5111.3 Doanh thu Sắt thép 5111.8 Doanh thu hàng hoá khác 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5113.1 Doanh thu dịch vụ phòng ngủ 5113.2 Doanh thu dịch vụ ăn uống 5113.4 Doanh thu dịch vụ lao động 5113.7 Doanh thu dịch vụ cho thuê VP,MB 5113.8 Doanh thu DV khác : VC , điện ,nước ,P.họp… 2.6.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 511, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,… chứng từ ghi sổ: C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:18/12 tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Biên bản giao nhận xi măng 1111 5111 98.330.000 … … … … Tổng cộng 426.780.000 Ngày.. tháng 12năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:18/12 tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Kết chuyển doanh thu 5111 911 98.330.000 … … … … Tổng cộng 426.780.000 Ngày … tháng 12năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) sổ cái TK 511  C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Số hiệu: 511 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 125.487.768.269 18/12 10/12/09 Biên bản giao nhận xi măng 1111 98.330.000 Kết chuyển doanh thu 911 98.330.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 285.223.542 426.780.000 Số dư cuối tháng 125.629.324.727 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) 2.7.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ các chứng từ gốc (Đơn đặt hàng, Hợp đồng kinh tế, Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, Các chứng từ thanh toán phiếu thu, giấy báo Ngân hàng…) tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Đối chiếu, kiểm tra ghi vào sổ cái TK 511. - Đơn đặt hàng; - Hợp đồng kinh tế; - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng; Chứng từ ghi sổ TK 511 (trên máy) Nhập vào máy tính Sổ cái TK 511 (trên máy) 2.7 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính: Là doanh thu bao gồm thu nhập về chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng; cho thuê về các hoạt động đầu tư khác; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ; thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản,… Doanh thu hoạt động tài chính ở công ty rất đa dạng ,nhưng doanh thu hoạt động tài chính phát sinh tại công ty chủ yếu là tiền lãi gửi ngân hàng . 2.7.1 Chứng từ sử dụng: - Phiếu tính lãi; - Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức; - Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan. 2.7.2 Tài khoản sử dụng: TK 515 “doanh thu hoạt động tài chính”- không có số dư cuối kỳ. 515 Thu thập hoạt động tài chính 5151 Thu nhập về hoạt động góp vốn liên doanh 5152 551525 5153 Thu nhập về cho thuê tài sản 5154 Thu lãi tiền gửi 5155 Thu lãi cho vay vốn 5156 Thu lãi bán ngoại tệ 5158 Thu nhập về hoạt động đầu tư khác 2.7.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 515, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ. C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung –TP Quảng Ngãi CHỪNG TỪ GHI SỔ Số :145/12 Tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Báo cáo tiền lãi T11/09 NH BIDV 1121.3 5156 2.918.185 … … Tổng cộng 9.534.106 Người lập Kế toán trưởng - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Số hiệu: 515 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 48.623.856 145/12 31/12/2009 Báo cáo tiền lãi T11/09 NH BIDV 1121.3 2.918.185 Kết chuyển doanh thu 911 2.918.185 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 24.753.642 24.753.642 Số dư cuối tháng 48.623.856 2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ Phiếu tính lãi, Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức, Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT và các chứng từ khác có liên quan… tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó, ghi vào sổ cái TK 515. - Phiếu tính lãi - Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức (trên máy) Chứng từ ghi sổ TK 515 (trên máy) - Phiếu tính lãi - Thông báo nhận cổ tức; các chứng từ liên quan đến việc nhận cổ tức Sổ cái TK 515 (trên máy) 2.8 Kế toán giá vốn hàng bán: Giá vốn hàng bán là một yếu tố quan trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Nếu xác định giá vốn chính xác sẽ giúp doanh nghiệp đánh giá lại hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp chính xác hơn, giúp cho nhà quản lý đưa ra những chiến lược kinh doanh tốt hơn. Do đặc thù hoạt động kinh doanh nên mọi chi phí hoạt động trực tiếp liên quan đến kinh doanh nhà hàng, khách sạn, thương mại và dịch vụ khác được tính vào giá vốn vật tư, công cụ dụng cụ, lương trực tiếp và các khoản trích theo lương, khấu hao tài sản cố định, đồng phục … Điểm khác biệt đối với Petrosetco Quảng Ngãi và các doanh nghiệp sản xuất thương mại khác là chỉ phản ánh giá vốn hàng bán vào cuối tháng. Trong khi đó các doanh nghiệp sản xuất, giá vốn hàng bán là một chi phí thường được ghi nhận đồng thời với doanh thu. 2.8.1 Chứng từ sử dụng: - Phiếu xuất kho; - Bảng tổng hợp nhập xuất tồn; - Bảng phân bổ giá vốn; - Các chứng từ kế toán khác có liên quan. 2.8.2 Tài khoản sử dụng: TK 632, không có số dư cuối kỳ. 632 Giá vốn hàng bán 6321 Giá vốn hàng bán của hàng hoá 6321.1 Giá vốn xi măng 6321.11 Giá vốn xi măng Kim Đỉnh 6321.12 Giá vốn xi măng Nghi Sơn 6321.13 Giá vốn xi măng Hoàng Mai 6321.14 Giá vốn xi măng Sông Gianh 6321.3 Giá vốn sắt thép 6321.8 Giá vốn hàng hoá khác 6323 Giá vốn cung cấp dịch vụ 6323.1 Gía vốn dịch vụ phòng ngủ 6323.2 Gía vốn dịch vụ ăn uống 6323.4 Gía vốn dịch vụ lao động 6323.7 Gía vốn dịch vụ cho thuê VP, MB 6323.8 Gía vốn dịch vụ khác :VC, điện, nước 2.8.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 632, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,... CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi Mã số thuế: 04300368426 PHIẾU CHI Ngày 17 tháng 12 năm 2010 Quyển số : Số : 081/12 Nợ TK 6323(6323.7/6323.4) Nợ TK 133 Có TK 1111 Họ tên người nhận tiền: Vy Thanh Tuấn Địa chỉ: Phòng tổ chức hành chính Lý do chi: Chi tiền nước uống cho bảo vệ ADV và bờ bao sông Trà Số tiền: 280.000 đồng (Viết bằng chữ: Hai trăm tám mươi ngàn đồng) Kèm theo: 02 chứng từ gốc Ngày … tháng 12 năm 2010 Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận tiền (Ký ,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Giá vốn hàng bán Số hiệu: 632 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 3.845.912.300 081/12 17/12/2009 Chi tiền nước uống cho tổ bảo vệ ADV và đê bao sông Trà 1111 280.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 632.250.000 589.231.571 Số dư cuối tháng 3.888.930.729 - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc C.TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung _ TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số : 081/12 Tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Chi tiền nước uống cho tổ bảo vệ ADV và đê bao sông Trà 6323.7 1111 280.000 … … … … Tổng cộng 632.250.000 2.8.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ Phiếu xuất kho, Bảng tổng hợp nhập xuất tồn, Bảng phân bổ giá vốn, Các chứng từ kế toán khác có liên quan… tập trung các chứng từ gốc rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó ghi vào sổ cái TK 632. Chứng từ ghi sổ TK 632 (trên máy) - Bảng tổng hợp nhập xuất tồn; - Bảng phân bổ giá vốn; Nhập vào máy tính Sổ cái TK 632 (trên máy) 2.9 Kế toán chi phí bán hàng: Là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa,dịch vụ,… 2.9.1 Chứng từ sử dụng: - Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương; - Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ; - Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển; - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ; - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng,.. phục vụ cho công việc bán hàng. 2.9.2 Tài khoản sử dụng: TK 641 “chi phí bán hàng” – không có số dư cuối kỳ, có các tài khoản cấp 2: - TK 6411 : chi phí nhân viên bán hàng. - TK 6412 : chi phí vật liệu, bao bì. - TK 6413 : chi phí dụng cụ, đồ dùng. - TK 6414 : chi phí khấu hao TSCĐ. - TK 6415 : chi phí bảo hành sản phẩm. - TK 6417 : chi phí dịch vụ mua ngoài. - TK 6418 : chi phí bằng tiền. 2.9.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 641, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,… C C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:… Tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ cho hoạt động bán hàng 6414 214 3.587.283 … … … … Tổng cộng 17.834.451 Ngày … tháng 12năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (ký, họ tên) (ký, họ tên) C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Chi phí bán hàng Số hiệu: 641 Ngày Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK Số tiền Ghi chú tháng đối ghi sổ Số hiệu Ngày tháng ứng Nợ Có Số dư đầu kỳ 52.684.712 16/12/2009 chi phí khấu hao 214 3.587.283 TSCĐ phục vụ cho hoạt động bán hàng … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 17.834.451 24.912.536 Số dư cuối tháng 45.606.627 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 2.9.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ các chứng từ gốc (Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…) tập trung rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó ghi vào sổ cái TK 641. - Bảng lương, bảng phân bổ tiền lương, Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; - Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;… Chứng từ ghi sổ TK 641 (trên máy) Nhập vào máy tính Sổ cái TK 641 (trên máy) 2.10 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp: Là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của toàn doanh nghiệp. 2.11.1 Chứng từ sử dụng: - Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương; - Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ; - Bảng phân bổ chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển; - Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ; - Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng và các chứng từ kế toán khác phục vụ cho công việc quản lý doanh nghiệp. 2.10.2 Tài khoản sử dụng: Tk 642 “chi phí quản lý doanh nghiệp” – không có số dư cuối kỳ, có các TK cấp 2: TK 6421 : chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp. TK 6422 : chi phí vật liệu quản lý. TK 6423 : chi phí đồ dùng văn phòng. TK 6424 : chi phí khấu hao TSCĐ. TK 6425 : thuế, phí, lệ phí. TK 6426 : chi phí dự phòng. TK 6427 : chi phí dịch vụ mua ngoài. TK 6428 : chi phí khác bằng tiền. 2.10.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 642, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,… C C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số:… Tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Nợ Có chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung cho công ty 6424 214 7.311.247 … … … … Tổng cộng 119.174.231 Ngày … tháng 12năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) dđ C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Chi phí quản lý doanh nghiệp Số hiệu: 642 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 352.485.712 25/12/2009 chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ chung cho công ty 214 7.311.247 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 119.174.231 224.560.000 Số dư cuối tháng 247.099.943 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 2.10.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương; Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ;…. tập trung chúng lại rồi ghi vào chứng từ ghi sổ. Sau đó, ghi vào sổ cái TK 642 Nhập vào máy tính Chứng từ ghi sổ TK 642 (trên máy) Bảng lương, Bảng phân bổ tiền lương; Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ,… ; Sổ cái TK 642 (trên máy) 2.11 Kế toán thu nhập khác và chi phí khác: Thu nhập khác là những khoản góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, như thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng…. Chi phí khác bao gồm các chi phí ngoài các chi phí sản xuất, kinh doanh phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông thường của công ty, như chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ,… 2.11.1 Chứng từ sử dụng: Kế toán thu nhập khác: Hóa đơn GTGT / hóa đơn bán hàng; Biên bản vi phạm hợp đồng; Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ; Các chứng từ khác có liên quan…. Kế toán chi phí khác: Hóa đơn bảo hiểm; Hóa đơn GTGT / hóa đơn bán hàng; Biên bản vi phạm hợp đồng; Biên lai nộp thuế, nộp phạt…. 2.11.2 Tài khoản sử dụng: TK 711 “Thu nhập khác”, không có số dư cuối kỳ. 711 Thu nhập khác 7111 Thu về nhương bán , thanh lý TSCĐ 7112 Thu tiền do phạt vi phạm hợp đồng 7113 Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý, xóa sổ 7114 Thu các khoản nợ không xác định được chủ 7115 Thu bỏ sót hoặc nhầm lẫn các năm trước 7116 Chi phí do đánh giá lại tài sản 7117 Chi phí bất thường khác TK 811 “Chi phí khác”, không có số dư cuối kỳ. 811 Chi phí khác 8111 Chi về nhương bán, thanh lý TSCĐ 8112 Chi tiền do phạt vi phạm hợp đồng 8113 Chi phí do đánh giá lại tài sản 8114 Chi phí bất thường khác 2.11.3 Sổ kế toán sử dụng: Bao gồm: chứng từ ghi sổ, sổ cái TK 711,811, sổ đăng ký chứng từ ghi sổ,… C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: … Tháng 12 năm 2010 Trích yếu Số hiệu Tài khoản Số tiền Ghi chú Nợ Có Thanh lý TSCĐ 1111 711 10.000.000 … … … … Tổng cộng 145.923.000 Ngày … tháng 12 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Thu nhập khác Số hiệu: 711 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 487.768.269 … 17/12/2009 Thanh lý TSCĐ 1111 10.000.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 256.842.316 145.923.000 Số dư cuối tháng 376.848.953 C.TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi SỔ CÁI Tháng 12/2010 Tài khoản: Chi phí khác Số hiệu: 811 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải TK đối ứng Số tiền Ghi chú Số hiệu Ngày tháng Nợ Có Số dư đầu kỳ 189.742.335 … 17/12/2009 Thanh lý TSCĐ 211 5.000.000 … … … … … … … Cộng số phát sinh tháng 87.423.000 45.996.221 Số dư cuối tháng 231.169.114 - Sổ này có … trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ….. - Ngày mở sổ: …………. Ngày … tháng 12 năm 2010 Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc 2.11.4 Tóm tắt quy trình kế toán: Từ chứng từ gốc( hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng,quyết định thanh lý nhượng bán TSCĐ , các chừng từ liên quan…), tập trung chúng vào rồi ghi vào chừng từ ghi sổ.Sau đó, ghi vào sổ cái TK 711. Chứng từ ghi sổ TK 711 ( trên máy) Nhập vào máy tính Hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng Quyết định thanh lý, nhượng bán TSCĐ; Các chứng từ khác Sổ cái TK 711 ( trên máy) Từ chứng từ gốc ( hóa đơn bảo hiểm, hóa đơn GTGT, biên bản vi phạm hợp đồng, biên lai nộp thuế, nộp phạt…) tập trung chúng vào rồi ghi vào chừng từ ghi sổ.Sau đó, ghi vào sổ cái TK 811 Sổ cái TK 811 ( trên máy) Chứng từ ghi sổ TK 811 (trên máy) Nhập vào máy tính Hóa đơn bảo hiểm, biên bản vi phạm hợp đồng, biên bản nộp thuế, nộp phạt… 2.16 Lập báo cáo tài chính: 2.16.1 Bảng cân đối tài khoản CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI Địa chỉ: 02 BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN Quý I năm 2010 Đvt: VNĐ Tài khoản Tên tài khoản kế toán Số dư đầu quý Số phát sinh trong quý Số dư cuối quý Nợ Có Nợ Có Nợ Có 111 Tiền mặt 127,654,652 - 556,200,000 639,931,283 43,923,369 - 112 Tiền gửi ngân hàng 293,962,339 - 879,523,641 1,052,233,776 121,252,204 - 113 Tiền đang chuyển - - 121 Đầu tư chứng khoán ngắn hạn - - 131 Phải thu khách hàng 880,000,000 175,000,000 677,000,000 872,000,000 740,000,000 230,000,000 133 Thuế GTGT được khấu trừ - - 15,581,785 15,581,785 - - 136 Phải thu nội bộ - - 138 Phải thu khác - - - - - - 141 Tạm ứng - - 44,000,000 35,000,000 9,000,000 - 142 Chi phí trả trước ngắn hạn 17,385,000 - - 17,385,000 - - 152 Nguyên liệu, vật liệu - - 153 Công cụ, dụng cụ 40,909,091 13,636,364 28,636,364 25,909,091 - 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 469,046,545 469,046,545 - - 1542 Chi phí nhân công trực tiếp 200,330,454 200,330,454 - - 1547 Chi phí sản xuất chung 268,716,091 268,716,091 - - 155 Thành phẩm - - 156 Hàng hóa - - 157 Hàng gửi đi bán - - 159 Các khoản dự phòng - - 211 Tài sản cố định 1,638,593,786 - 16,181,818 12,500,000 1,642,275,604 - 214 Hao mòn tài sản cố định - 287,253,786 12,500,000 34,046,818 - 308,800,604 217 Bất động sản đầu tư - - 221 Đầu tư tài chính dài hạn - - 229 Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn - - 241 Xây dựng cơ bản dở dang - - 242 Chi phí trả trước dài hạn - - 315 Nợ dài hạn đến hạn trả - - 331 Phải trả cho người bán - 262,254,000 317,254,000 92,080,000 - 37,080,000 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước - 82,266,187 132,938,881 70,020,089 - 19,347,395 334 Phải trả người lao động - 227,022,529 563,114,747 336,092,218 - - 335 Chi phí phải trả - - 338 Phải trả, phải nộp khác - - 64,822,680 64,822,680 - - 341 Vay, nợ dài hạn - - - - - - 352 Dự phòng phải trả - - 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi - 186,000,000 - - - 186,000,000 411 Nguồn vốn kinh doanh - 1,530,000,000 - - - 1,530,000,000 412 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - - 419 Cổ phiếu quỹ - - 421 Lợi nhuận chưa phân phối - 248,708,366 - 22,423,903 - 271,132,269 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 615,454,545 615,454,545 - - 515 Doanh thu hoạt động tài chính (lãi NH) 7,523,641 7,523,641 - - 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 632 Giá vốn hàng bán 469,046,545 469,046,545 - - 635 Chi phí tài chính - - 642 Chi phí quản lý kinh doanh - - 124,633,104 124,633,104 - - 711 Thu nhập khác 1,200,000 1,200,000 - - 811 Chi phí khác 600,000 600,000 - - 821 Chi phí thuế TNDN - - 7,474,634 7,474,634 - - 911 Xác định kết quả kinh doanh 624,178,186 624,178,186 - - Tổng cộng 2,998,504,868 2,998,504,868 6,080,957,661 6,080,957,661 2,582,360,268 2,582,360,268 Lập ngày tháng năm Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc CÔNG TY TNHH MTV DVTH Mẫu số F01-DNN DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Địa chỉ: 02 Quang Trung-TP.Quảng Ngãi ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2010 TÀI SẢN Mã Thuyết Số Số Số minh cuối năm đầu năm A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 108 .526.310.947 108 .526.310.947 I.Tiền và các khoản tương đương tiền 110 (V.01) 14.225.986.660 14.225.986.660 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 (V.02) 14.225.986.660 14.225.986.660 1. Đầu tư ngắn hạn 121 2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn 129 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 43.746.422533 43.746.422533 1.Phải thu của khách hàng 131 43.355.386481 43.355.386481 2. Trả trước cho người bán 132 131.459.611 131.459.611 3. Các khoản phải thu khác 135  (V.03) 374.106.441 374.106.441 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139  -114.530.000  -114.530.000 IV. Hàng tồn kho 140 45.607.999.398 45.607.999.398 1. Hàng tồn kho 141 (V.04) 47.561.952.335 47.561.952.335 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149  -1.953.952.955  -1.953.952.955 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 4.945.902.356 4.945.902.356 1. Thuế GTGT được khấu trừ 152 4.435.627.750 4.435.627.750 2.Thuế và các khoản khác phải thu Nhà Nước 154 (V.05)  463.138.627 463.138.627 3. Tài sản ngắn hạn khác 158 47.135.981 47.135.981 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250) 200 91.740.071.186 91.740.071.186 I. Tài sản cố định 220 (V.08) 79.803.412.580 79.803.412.580 1.TSCĐ hữu hình 221 78.585.057.881 78.585.057.881 - Nguyên giá 222 107.960.444.369 107.960.444.369 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 -29.375.386.488 -29.375.386.488 II. Bất động sản đầu tư 240  (V.12) 1. Nguyên giá 241 2.Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242 III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250  7.500.000.000  7.500.000.000 1. Đầu tư công ty con 251 2.Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252  7.500.000.000  7.500.000.000 IV. Tài sản dài hạn khác 260 4.436.658.606 4.436.658.606 1. Chi phí trả trước dài hạn 261  (V.14) 4.199.665.806 4.199.665.806 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262  (V.21) 3.Tài sản dài hạn khác 268  236.992.800  236.992.800 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270+100+200) 270 200.266.382.133 200.266.382.133 NGUỒN VỐN A - NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 142.997.446.789 142.997.446.789 I. Nợ ngắn hạn 310 141.172.865.689 141.172.865.689 1. Vay và nợ ngắn hạn 311  (V15) 2. Phải trả cho người bán 312 87.54.530.058 87.54.530.058 3. Người mua trả tiền trước 313 772.940.431 772.940.431 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà Nước 314 (V.16) 35.910.495 35.910.495 5. Phải trả người lao động 315 4.195.979.041 4.195.979.041 6. Chi phí phải trả 316  (V.17)  715.450.074  715.450.074 7. Phải trả nội bộ 317  47.784.198.978  47.784.198.978 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạt hợp đồng xây dựng 318 II. Nợ dài hạn 330 1.824.581.100 1.824.581.100 1. Phải trả dai hạn người bán 331 2.Phải trả dài hạn nội bộ 332  (V19) 3. Phải trả dài hạn khác 333 1.456.250.000 1.456.250.000 4. Vay và nợ dài hạn 334 (V.20) 5. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336  368.331.100  368.331.100 B- VỐN CHỦ SỞ HỮU (400=410+430) 400 66.704.100.299 66.704.100.299 I. Vốn chủ sở hữu 410 (V.22) 66.704.100.299 66.704.100.299 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 66.500.000.000 66.500.000.000 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4. Qũy đầu tư và phát triển 417  204.100.299  204.100.299 5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 415 6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu 416 7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 417 II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 430 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 200.266.382.133 200.266.382.133 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CHỈ TIÊU Số cuối năm Số đầu năm 1- Tài sản thuê ngoài 2- Vật tư, hàng hóa nhận gữi hộ, nhận gia công 3- Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi , ký cược 4- Nợ khó đòi đã xử lý 5 - Ngoại tệ các loại Ngày … tháng … năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 2.16.3 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI Mẫu số F01-DNN Địa chỉ: 02 Quang Trung-TP.Quảng Ngãi (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tháng 12 Năm 2010 Đơn vị tính CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 IV. 25 24.233.868.172 36.373.550.610 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-02) 10 24.233.868.172 36.373.550.610 4. Giá vốn hàng bán 11  VI.27 18.958.381.174 33.195.604.962 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 20 5.275.486.998 3.177.945.648 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21  VI.26 136.954.021 313.085.899 7. chi phí tài chính 22  VI.28 270.580.098 -3.531.233.561 Trong đó: chi phí lãi vay 23 270.580.098 -3.531.233.561 8.Chi phí bán hàng 24 8.267.836.778 8.677.433.069 9. Chi phí quản lý kinh doanh 25 1.739.514.789 164.330.020 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (30=20+21-22-24) 30 -4.865.490.646 -1.819.497.981 11Thu nhập khác 31 4.262.949 12. Chi phí khác 32 109.905.889 13. lợi nhuận khác (40=31-32) 40 -109.905.889 4.262.949 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50= 30+40) 50 -4.975.369.535 -1.815.235.032 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51  VI.30 -463.138.625 156.524.243 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52  VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51-52) 60 -4.512.257.910 -1.971.759.275 Ngày… tháng …năm….. Người lập biểu Kế toán trưởng Giám Đốc 2.16.4 Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ CÔNG TY TNHH MTV DVTH DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI Mẫu số F01-DNN 02 Quang Trung – TP Quảng Ngãi (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYÊN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Tháng 12 năm 2010 CHỈ TIÊU MÃ SỐ TM NĂM NAY NĂM TRƯỚC 1 2 3 4 5 I.Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động kinh doanh 1.Tiền thu từ bán hàng,cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1 57.345.859.481 49.009.245.359 2.Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 2 (67283.760.229) (34.505.188.907) 3.Tiền chi trả cho người lao động 3 (2.641.684.825) (522.546.0610 4.Tiền chi trả lãi vay 4 5.Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 5 6.Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 4.063.666.220 101.354.075 7.Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (1.701.967.614) (1.370.338.627) Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (10.217.886.967) 12.712.525.839 II.Lưu chyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sấm,xây dựng TSCĐ và các TS dài hạn khác 21 (59.471.818) 2.Tiền thu từ thanh lý,nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay,mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4. Tiền thu hồi cho vay,bán lại các công cụ nợ của đơn vị nợ khác 24 5.Tiền chi đầu tư gốp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư gốp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay,cổ tức và lợi nhuận được chia 27 136.954.021 305.678.29 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 77.482.203 305.678.29 III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu,nhận vốn gốp của chủ sở hữu 31 2.Tiền chi trả vốn gốp cho các CSH mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 32 3.Tiền vay ngắn hạn ,dài hạn được nhận 33 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 6.Cổ tức,lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiên thuần trong kỳ(20+30+40) 50 (10.140.404.764) 13.018.204.129 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 24.366.391.424 39.252.103.954 ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ(50+60+61) 70 VII.34 14.225.986.660 52.270.308.083 Ngaỳ… tháng…năm… Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc 2.16.4 Thuyết minh báo cáo tài chính CÔNG TY TNHH MTV DVTH Mẫu số F01-DNN Mẫu số F01-DNN DẦU KHÍ QUẢNG NGÃI (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC (Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ-BTC Địa chỉ: 02 Quang Trung-TP.Quảng Ngãi ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) ngày 14/09/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Năm 2010 I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sỡ hữu vốn: Vốn điều lệ 2.Lĩnh -Kinh doanh dịch vụ sinh hoạt đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; dịch vụ cung ứng lao động; dịch vụ lữ hành, lữ hành nội địa; Khách sạn; - Vui chơi giải trí ( trừ tổ chức cờ bạc); dịch vụ ăn uống đầy đủ; dịch vụ nhà ở; dịch vụ thương mại; dịch vụ vận chuyển, xếp dở hàng hóa; - Dịch vụ bảo vệ, an ninh, vệ sinh công nghiệp; kinh doanh mua bán các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành dầu khí; - Đại lý xăng dầu; đại lý mua bán hàng hóa; kinh doanh lương thực, thực phẩm, nhu yếu phẩm, hàng nông sản; - Kinh doanh máy móc thiết bị ngành công nghiệp, vật tư, trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận tải, xe chuyên dùng; sản xuất, gia công, chế biến các sản phẩm về sinh hoạt, đời sống cho các hoạt động của ngành Dầu khí; - Cho thuê kho bãi, nhà xưởng, mặt bằng, văn phòng, phương tiện vận tải; xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Massage và karaoke, bán buông khí đốt và các sản phẩm có liên quan: chiết nạp, phân phối khí hóa lỏng, - Dịch vụ kiểm định bình gas. 3. Tổng số công nhân viên: 200 4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính: II. Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp: 1. Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01/01/2010 kết thúc vào ngày 31/12/2010 2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam 3. Chế độ kế toán áp dụng: Theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC áp dụng cho loại hình doanh nghiệp nhỏ và vừa. 4.Hình thức kế toán áp dụng: Chứng từ ghi sổ 5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho: - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Theo phương pháp bình quân gia quyền vào thời điểm cuối tháng. - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên. 6. Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng: Theo phương pháp khấu hao đường thẳng. Chế độ khấu hao theo quyết định 206/QĐ-BTC. 7. Nguyên tắc ghi nhận hàng đi vay: 8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: 9 Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: 10. Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: 11. Nguyên tắc và ghi nhận doanh thu: III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm - Tiền mặt - Tiền gửi ngân hàng Cộng 14.225.986.660 14.225.986.660 02. Hàng tồn kho Cuối năm Đầu năm - Nguyên liệu, vật liệu - Công cụ, dụng cụ - Chi phí SX,KD dở dang -Thành phẩm - Hàng hóa - Hàng gửi đi bán Cộng 45.607.999.398 45.607.999.398 01. Tiền và tương đương tiền * Thuyết minh số liệu và giải trình khác: .- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng: .- Lý do tăng, giảm: 04.Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình 03. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình Khoản mục Quyền sử dụng đất Quyền phát hành Bản quyền bằng sáng chế … TSCĐ khác Nguyên giá TSCĐ vô hình - Số dư đầu năm - Số tăng trong năm Trong đó: + Mua trong năm + Tạo ra rừ doanh nghiệp nội bộ Số giảm trong năm .+ Thanh lý, nhượng bán + Giảm khác Số dư cuối năm Giá trị hao mòn lũy kế Số dư đầu năm Số tăng trong năm -Số giảm trong năm Số dư cuối năm .(3)Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2) - Tại ngày đầu năm - Tại ngày cuối năm Cộng * Thuyết minh số liệu và giải trình khác: 05. Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư vào đơn vị khác Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn Chứng khoán đầu tư ngắn hạn Đầu tư tài chính ngắn hạn khác Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát Đầu tư vào công ty liên kết Đầu tư tài chính dài hạn khác Cộng Lý do tăng giảm: 06. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Chỉ tiêu Cuối năm Đầu năm Thuế GTGT phải nộp 35.910.495 35.910.495 Thuế tiêu thụ dặc biêt Thuế xuất, nhập khẩu Thuế thu nhập doanh nghiệp Thuế thu nhạp cá nhân Thuế tài nguyên Thuế nhà đất, tiền thuê đất Các loại thuế khác Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 07. Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu Chỉ tiêu Số đâù năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số cuối năm Vốn đầu tư chủ sở hữu vốn 66.500.000.000 Thặng dư vốn cổ phần Vốn khác của sở hữu Cổ phiếu quỹ Chênh lệch tỷ giá hối đoái Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Cộng 66.500.000.000 IV. Thông tn bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác Chỉ tiêu Năm nay Năm trước - Doanh thu bán hàng: 33.836.552.305 35.550.412.197 Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hóa -Doanh thu cung cấp dịch vụ Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ - Doanh thu hoat động tài chính: 52.789.004 11.922.006 Trong đó: + Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia: + Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện: + Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện: +…… .. 09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập chịu thuế TNDN Chỉ tiêu Năm nay Năm trước .(1) Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế: -4.975.396.535 -1.815.235.032 .(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế Thu nhập doanh nghiệp: .(3) Các khoản chi không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp: .(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào Lợi nhuận trước thuế) .(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5=1-2+3-4) 10. Chi phí SXKD theo yếu tố Chỉ tiêu Năm nay Năm trước - Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao tài sản cố định - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí khác bằng tiền Cộng: V. Những thông tin khác - Những khoản nợ tiềm tàng: - Những sự kiện phát sinh sau ngày kế toán - Thông tin so sánh: - Thông tin khác: VI. Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và kiến nghị Ngày tháng năm Người lập Kế toán trưởng Giám đốc (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) 2.17 Lập báo cáo thuế GTGT 2.17.1 Bảng kê hàng hóa dịch vụ mua vào BẢNG KÊ HÓA ĐƠN,CHỨNG TỪ HÀNG HÓA,DỊCH VỤ MUA VÀO (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT) Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2010 Người nộp thuế: Công ty TNHH một thành viên DVTH Dầu Khí Quảng Ngãi Mã số thuế:4300368426 STT Hóa đơn,chứng từ, biên lai nộp thuế T ên người bán Mã số thuế người bán Mặt hàng Doanh số mua chưa có thuế Thuế suất % Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu hóa đơn số hóa đơn Ngày, Tháng ,Năm phát hành 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1.Hàng hóa ,dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT,đã phát sinh doanh thu ED/2008N 188086 16/09/08 Cty CP Hoàng Mai 4300332652 Ăn uống 4.700.000 10 470 46 HH/2007N 33503 2/10/08 HTXGTVT Lý Sơn 43002222971 Trục vớt phao rùa 56.800.000 46 AA/2007-T 1736 6/10/08 Cty TNHH MTV Truyền hình cápTây Nguyên 6.10021E+12 Phí thuê bao THC 1.800.000 10 180 027/11 DL/2008N 2724 9/10/08 Mái hiên Duy Phương 4300296355 Bạt xe,ống nhôm 6.135.000 46 DE/2008N 82368 12/10/08 Hiêụ buôn Phượng Bảo Thành 43001583873 Ổ khóa 1.160.000 46 AH/2008N 99624 16/10/08 Cty xăng dầu Quảng Ngãi 4300298507 Dầu Diezel 179.045 10 17.905 106/11 AG/2008-T 857359 17/10/08 Điện lực Quảng Ngãi-Cty điện lực 3 400101394 Điện 8.400.860 10 840.086 99 KP/2008N 149170 21/10/08 DNTN Việt Lập-906 Quang Trung 4300165200 Tole kẻm 8.100.060 5 405.003 002/11 DE/08N 83112 21/10/08 Nguyễn Thị Đức 4300143662 Vá inox 303 006/DC AG/2008-T 518956 22/10/08 Điện lực Quảng Ngãi-Cty điện lực 3 400101394 Điện 3.927.315 10 392.732 100 DE/2008-N 83119 27/10/08 Nguyễn Thị Đức 4300143662 Vật dụng 420 063/11 HE/2008N 154447 28/10/08 Lê Thị Sanh-868 Quang Trung 4300165313 Thép 3.808.000 5 190.4 002/11 DE/2008-N 94090 29/10/08 Đặng Huy Dũng 4300321361 Tiếp khách 300 059/11 ……. …… …….. …………… …… …... ….. …. …. … KP/2008N 194730 30/10/08 Khách sạn Hùng Vương 4300204065 Phòng ngủ 381.818 10 39.182 015/11 Tổng: Tổng doanh thu hàng hóa ,dịch vụ mua vào Tổng thuế GTGT hàng hóa ,dịch vụ mua vào Quảng Ngãi, ngày…tháng… năm… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên , chức vụ) 2.17.2 Bảng kê hàng hóa dịch vụ bán ra BẢNG KÊ HÓA ĐƠN,CHỨNG TỪ HÀNG HÓA,DỊCH VỤ BÁN RA (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu 01/GTGT) Kỳ tính thuế: tháng 12 năm 2010 Người nộp thuế: Công ty TNHH một thành viên DVTH Dầu Khí Quảng Ngãi Mã số thuế:4300368426 STT Hóa đơn,chứng từ, biên lai nộp thuế T ên người bán Mã số thuế người bán Mặt hàng Doanh số mua chưa có thuế Thuế suất % Thuế GTGT Ghi chú Ký hiệu hóa đơn số hóa đơn Ngày, Tháng ,Năm phát hành 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 PQ/2010N 16882 1/12/10 Cty CP Thuận Phát 4300399255 Dịch vụ phòng ngủ 1.272.727 10% 127.273 2 PQ/2010N 16883 1/12/10 TCT Tài chính CP Dầu khí Việt Nam 0101057919-010 Dịch vụ phòng ngủ 5.090.909 10% 509.091 3 PQ/2010N 16884 1/12/10 Cty CP tập đoànCông nghệ năng lượng DKVN 0306194715-001 Dịch vụ phòng ngủ 1.913.636 10% 191.364 4 PQ/2010N 16885 1/12/10 CN TCT khí VN -Cty TNHH MTV Cty KD Sài Gòn 3500102710-023 Dịch vụ phòng ngủ 1.090.909 10% 109.091 5 PQ/2010N 143318 31/12/2010 DNTN Bình An Khang 4300364358 Dịch vụ ăn uống 2.150.000 10% 215000 6 PQ/2010N 143319 31/12/2010 DNTN Bình An Khang 4300364358 Dịch vụ ăn uống 3.260.000 10% 326000 7 PQ/2010N 143320 31/12/2010 Cty CP Đầu tư Hoàng An Sài Gòn 4300328550 Dịch vụ ăn uống 1.959.091 10% 195909 8 PQ/2010N 143321 31/12/2010 Cty Cấp thoát nước & Xây dựng Quảng Ngãi 4300326264 Dịch vụ ăn uống 2.104.545 10% 210455 9 PQ/2010N 143322 31/12/2010 Trần Thị Thắm Dịch vụ phòng ngủ 251.811.721 10% 25181172 10 PQ/2010N 143323 31/12/2010 CN TCT CP DV TH DK -Cty Phân phối Nhi 0300452060-014 Dịch vụ khác 900.035 10% 90003 … …. …… …… ………… ……… ….. …… ….. ….. Tổng 24 318 098 103 2 431 809 932 Tổng phát sinh 24 318 098 103 2 431 809 932 Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra 24 318 098 103 Tổng thuế GTGT hàng hóa dịch vụ bán ra 2 431 809932 Quảng Ngãi, ngày…tháng…năm… NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên ,chức vụ) 2.17.3 Tờ khai thuế GTGT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do –Hạnh phúc TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GTGT) Kỳ tính thuế:Tháng 12 năm 2010 [02] Người nộp thuế : Công ty TNHH MTV Dịch vụ tổng hợp dầu khí Quảng Ngãi [03] Mã số thuế :4 3 0 0 3 6 8 2 6 [04] Địa chỉ trụ sở: 02 Quang Trung -TP .Quảng Ngãi [05] Quận /huyện : TP.Quảng Ngaĩ [06] Tỉnh /Thành Phố :Quảng Ngãi [07] Điện thoai :055 3822664 [08] Fax :055 3822204 [09] E-Mail :lap.hd@petrosetco.com.vn Đơn vị tiền:đồng việt nam STT Chỉ tiêu Gía trị HHDV ( Chưa có thuế GTGT) Thuế GTGT A không phát sinh hoạt động mua, bán trong kỳ ( đánh dấu "X") [10] B Thuế GTGT còn được khấu trừ kỳ trước chuyển sang [11] C Kê khai thuế GTGT phải nộp vào ngân sách nhà nước I Hàng hóa dịch vụ ( HHDV) mua vào 1 Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong kỳ ( [12]=[14]+[16];[13]=[15]+[17] [12] 71.877.087.779 [13] 6.867.437.682 a Hàng hóa, dịch vụ mua vào trong nước [14] 71.877.087.779 [15] 6.867.437.682 b Hàng hóa, dịch vụ nhập khẩu [16] [17] 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV mua vào các kỳ trước a Điều chỉnh tăng [18] [19] b Điều chỉnh giảm [20] [21] 3 Tổng số thuế GTGT của HHDV mua vào ( [22]=[13]+[19]-[21] [22] 6.687.437.682 4 Tổng số thuế GTGT được khấu trừ kỳ này Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng SXKD không chịu thuế Thuế GTGT của HHDV mua vào dùng SXKD chịu thuế và không chịu thuế 6.687.437.682 Thuế GTGT dùng chung --> phân bổ ( mẫu 04 A) II Hàng hóa, dịch vụ bán ra 1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kỳ ( [24]=[26]+[27];[25]=[28] [24] 24.318.098.103 [25] 2.431.809.932 1.1 Hàng hóa dịch vụ bán ra không chịu thuế GTGT [26] 1.2 Hàng hóa dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT ([27]=[29]+[30]+[32]; [28]=[31]+[33]) [27] 24.318.098.103 2.431.809.932 a Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 0% [29] b Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 5% [30] [31] c Hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế suất 10% [32] 24.318.098.103 2.431.809.932 2 Điều chỉnh thuế GTGT của HHDV bán ra các kỳ trước a Điều chỉnh tăng [34] [35] b Điều chỉnh giảm [36] [37] 3 Tổng doanh thu và thuế GTGT của HHDV bán ra ([38]=[24]+[34]-[36];[39]=[25]-[37] [38] 24.318.098.103 2.431.809.932 III Xác định nghĩa vụ thuế GTGT phải nộp trong kỳ Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./. Quảng Ngãi, ngày...tháng...năm..... Người nộp thuế hoặc đại diện hợp pháp của người nộp thuế ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ) 2.18 Lập báo cáo thuế TNDN

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docKế toán tổng hợp tại công ty tnhh mtv dịch vụ tổng hợp dầu khí quảng ngãi.doc
Luận văn liên quan