Công ty nên giao việc đảm nhiệm kế toán kho và kế toán ngân hàng là hai cá nhân
riêng biệt, đúng với trình độ, năng lực chuyên môn của từng người, từ đó mới phát huy
được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên để hoàn thành công việc một cách hiệu quả
nhất, đem lại lợi ích cho công ty.
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh vô cùng gay gắt như hiện nay, nguồn nhân
lực chiếm một vị trí quan trọng, việc có một đội ngũ nhân viên giỏi là rất cần thiết. ðiều
này không có nghĩa với việc công ty tìm thêm người mới đểthay đổi lại đội ngũnhân
viên của mình, nếu làm vậy công ty sẽmất đi những nhân viên làm việc lâu năm, với
kinh nghiệm dày dặn, mà đây cũng là yếu tố rất cần thiết cho mọi doanh nghiệp. Chính
vì vậy, công ty cần tạo điều kiện cần thiết cho các nhân viên nâng cao trình độ của
mình,đào tạo đội ngũ kế toán có trình độ, nâng cao tay nghề bằng cách cử đi học các
khóa nghiệp vụ dài hạn và ngắn hạn.
121 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2596 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh công ty trách nhiễm hữu hạn Việt Hóa Nông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hoản ngân hàng, kế tốn ngân hàng lập
ủy nhiệm chi và chuyển cho kế tốn trưởng, giám đốc ký duyệt. Khi nhận được phiếu
chi, thủ quỹ kiểm tra số tiền trên phiếu chi với chứng từ gốc, kiểm tra nội dung ghi trên
phiếu chi cĩ phù hợp với chứng từ gốc, ngày tháng lập phiếu chi và chữ ký của người
cĩ thẩm quyền, số tiền chi chính xác nhập quỹ tiền mặt, cho người nhận tiền ký nhận
vào phiếu chi, sau đĩ thủ quỹ căn cứ vào phiếu chi ghi vào sổ quỹ. Liên cịn lại giao
cho người nhận tiền. ðối với chi qua ngân hàng, kế tốn ngân hàng lập và nộp ủy
nhiệm chi, sec … cho ngân hàng và ngân hàng fax giấy báo nợ cho cơng ty. Kế tốn
ngân hàng cĩ nhiệm vụ liên hệ với ngân hàng để lấy sổ phụ về đối chiếu vào cuối tháng.
Cuối cùng tập hợp các chứng từ và sổ sách cĩ liên quan chuyển cho kế tốn tổng hợp
xử lý.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 89
2.2.3.5.4 Tài khoản sử dụng: TK 811 “chi phí khác”
2.2.3.5.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Căn cứ vào phiếu chi, biên bản kiểm kê hàng thiếu hụt, biên bản thanh lý
TSCð kế tốn tiền mặt vào sổ chi tiết chi phí khác. Căn cứ vào giấy báo nợ kế tốn
ngân hàng ghi vào sổ chi tiết tiền gửi ngân hàng và căn cứ vào phiếu chi hay ủy nhiệm
chi thủ quỹ vào sổ quỹ. Sau đĩ tập hợp tất cả các chứng từ và sổ sách cĩ liên quan
chuyển cho kế tốn tổng hợp để cuối tháng kế tốn tổng hợp vào sổ cái chi phí khác và
các sổ cĩ liên quan khác.
2.2.3.5.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan:
Ngày 29/04/2010 cơng ty nộp phạt vi phạm hành chính hải quan ngồi lĩnh
vực thuế trị giá 500.000 VNð.
Nợ TK 811 : 500.000 VNð
Cĩ TK 1111 : 500.000 VNð
Kết chuyển chi phí khác:
Nợ TK 911 : 196.977.832 VNð
Cĩ TK 811 : 196.977.832 VNð
2.2.3.5.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 90
Cơng ty : CƠNG TY TNHH VIỆT HĨA NƠNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089 SỔ CÁI CHI TIẾT
Tài khoản 811( Chi phí khác)
(Từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2010)
Giám đốc Kế tĩan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Chứng từ Tài khoản Số tiền
Ngày Số
Diễn giải
Nợ Cĩ Nợ Cĩ
ðầu kỳ: 0
22/01/2010 035/ACV/01/2010 Chuyển tiền thưởng tàu Hà
Giang và tàu Sea Dream (
theo phụ lục Hð số:09PLHð
và 11/PLHð của Hð số :34-
2009/HðKT)
811 11211 69.977.905
31/01/2010 003/PKC/01/2010 Kết chuyển chi phí tháng
1/2010
911 811 70.552.692
………………………………
29/04/2010 055/PCV/04/2010 Nộp phạt vi phạm hành
chính hải quan ngồi lĩnh
vực thuế
811 1111 500.000
30/04/2010 003/PKC/04/2010 Kết chuyển chi phí tháng
4/2010
911 811 500.000
………………………………….
Phát sinh trong kỳ: 196.977.832 196.977.832
Cuối kỳ: 0
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 91
Cơng ty : CƠNG TY TNHH VIỆT HĨA NƠNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 811 ( Chi phí khác)
ðơn vị : CƠNG TY TNHH VIỆT HĨA NƠNG
(Từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2010)
Giám đốc Kế tĩan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Số tiền Tài khoản
đối ứng
Tên tài khoản
Nợ Cĩ
ðầu kỳ
1111 Tiền mặt Việt Nam ðồng 2.425.140 0
11211 Tiền gửi NH NN&PTNT An Phú- VNð 186.977.905 0
13313 Thuế GTGT của HH,DV mua vào dùng
chung cho KD chịu thuế & khơng chịu thuế
574.787 0
141 Tạm ứng 7.000.000 0
911 Xác định kết quả sản xuất kinh doanh 0 196.977.832
Phát sinh trong kỳ: 196.977.832 196.977.832
Cuối kỳ:
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 92
2.2.3.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
2.2.3.6.1 Nội dung:
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của cơng ty là khoản chi phí mà cơng ty
phải nộp cho nước sau mỗi kỳ kế tốn thơng qua Tờ khai quyết tốn thuế thu nhập
doanh nghiệp.
2.2.3.6.2 Chứng từ sử dụng:
+ Giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước
+ Phiếu hạch tốn thuế TNDN tạm tính.
2.2.3.6.3 Tài khoản sử dụng:
Cơng ty sử dụng tài khoản 821 “ Chi phí thuế TNDN” để hạch tốn.
2.2.3.6.4 Trình tự ghi sổ:
Hằng quý, căn cứ vào số thuế TNDN tạm tính trên tờ khai thuế TNDN( quý),
kế tốn tổng hợp hạch tốn vào sổ chi tiết tài khoản 8211: Nợ TK 8211/ Cĩ TK 3334,
sau đĩ kết chuyển vào tài khoản 911. Nợ TK 911/ Cĩ TK 8211.
Cuối năm sau khi quyết tốn, tính ra số thuế TNDN phải nộp, kế tốn hạch
tốn bổ sung thuế TNDN. Kế tốn phản ánh số thiếu TNDN hiện hành tạm phải nộp
giống với hạch tốn trên, hoặc nếu trong năm trích thừa thì hạch tốn ngược lại Nợ TK
3334/ Cĩ TK 8211 sau đĩ kết chuyển vào tài khoản 911: Nợ TK 8211/ Cĩ TK 911.
2.2.3.6.5. Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan:
Ngày 03/13/2010 kế tốn căn cứ vào tờ khai thuế TNDN, xác định chi phí thuế
TNDN phải nộp vào trong kỳ, kế tốn ghi:
Nợ TK 8211 : 1.230.371.127 VNð
Cĩ TK 3334 : 1.230.371.127 VNð
Cuối kỳ, kết chuyển chi phí thuế TNDN, sang tài khoản 911, để xác định kết quả
kinh doanh:
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 93
Nợ TK 911 : 1.230.371.127 VNð
Cĩ TK 8211 : 1.230.371.127 VNð
2.2.3.6.6 Phản ánh vào sổ sách cĩ liên quan:
Cơng ty : CƠNG TY TNHH VIỆT HĨA NƠNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 821 ( Chi phí thuế TNDN)
ðơn vị : CƠNG TY TNHH VIỆT HĨA NƠNG
(Từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2010)
Giám đốc Kế tĩan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
Số tiền Tài khoản
đối ứng
Tên tài khoản
Nợ Cĩ
ðầu kỳ
3334 Thuế TNDN 2010 1.230.371.127 0
911 Xác định kết quả sản
xuất kinh doanh
0 1.230.371.127
Phát sinh trong kỳ: 1.230.371.127 1.230.371.127
Cuối kỳ:
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 94
2.2.4 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh:
2.2.4.1 Nội dung:
Xác định kết quả kinh doanh là cơng việc cuối cùng của kế tốn trong kỳ kinh
doanh nhằm xác định lãi lỗ và cĩ chiến lược tối đa hố lợi nhuận cho các kỳ kinh doanh
sắp tới. Khâu lợi nhuận được xác định từ việc tính tốn số chênh lệch giữa thu và chi
trong kỳ, đĩ là một việc quan trọng do kế tốn tổng hợp đảm nhiệm.
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng:
Chứng từ trong trường hợp này là tất cả các chứng từ liên quan đến doanh thu,
giá vốn hàng bán, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý,chi phí khác...
2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ:
Vào cuối kỳ, kế tốn tổng hợp sẽ thực hiện bút tốn khố sổ trên phần mềm kế
tốn, phần mềm Lemon cĩ chức năng “ khố sổ” cho phép máy tính tự động định khoản
các bút tốn kết chuyển khố sổ vào cuối kỳ kế tốn.
2.2.4.4 Tài khoản sử dụng:
Cơng ty sử dụng tài khoản 911 “ xác định kết quả kinh doanh” để hạch tốn.
2.2.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ:
Tất cả các cơng việc kết chuyển số liệu này chỉ được thực hiện bởi kế tốn tổng
hợp. Căn cứ vào số liệu kết chuyển tự động cĩ liên quan đến các tài khoản
511,515,531,521,711,632,641,642,635,811,911 phần mềm sẽ thực hiện kết chuyển vào
các sổ kế tốn liên quan đến tài khoản 911. Sau đĩ, kế tốn tổng hợp lập các báo cáo tài
chính.
2.2.4.6 Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan:
Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511 :880.681.923.736 VNð
Cĩ TK 911 : 880.681.923.736 VNð
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 95
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính:
Nợ TK 515 : 960.364.863 VNð
Cĩ TK 911 : 960.364.863 VNð
Kết chuyển thu nhập khác
Nợ TK 711 : 138.397.147 VNð
Cĩ TK 911 : 138.397.147 VNð
Kết chuyển giá vốn hàng bán :
Nợ TK 911 : 833.549.295.914 VNð
Cĩ TK 632 :833.549.295.914 VNð
Kết chuyển chi phí bán hàng:
Nợ TK 911 : 7.249.202.158 VNð
Cĩ TK 641 : 7.249.202.158 VNð
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
Nợ TK 911 : 6.517.816.601 VNð
Cĩ TK 642 : 6.517.816.601
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính
Nợ TK 911 : 29.345.908.733 VNð
Cĩ TK 635 : 29.345.908.733 VNð
Kết chuyển chi phí khác:
Nợ TK 911 : 196.977.832 VNð
Cĩ TK 811 : 196.977.832 VNð
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911 : 1.230.371.127 VNð
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 96
Cĩ TK 8211 : 1.230.371.127 VNð
Kết chuyển lợi nhuận:
Nợ TK 911 : 3.691.113.381 VNð
Cĩ TK 421 : 3.691.113.381 VNð
2.2.4.7 Phản ánh vào sổ sách cĩ liên quan
Cơng ty : CƠNG TY TNHH VIỆT HĨA NƠNG
ðịa chỉ : 06 Phùng Khắc Khoan, P.ða Kao, Quận 1, TP HCM
ðiện thoại : 08.8222090
Fax : 08.8222089
SỔ CÁI TỔNG HỢP
Tài khoản 911 ( Xác định kết quả kinh doanh)
ðơn vị : CƠNG TY TNHH VIỆT HĨA NƠNG
(Từ ngày 01/01/2010 đến 31/12/2010)
Số tiền Tài khoản
đối ứng
Tên tài khoản
Nợ Cĩ
ðầu kỳ
511110 Doanh thu phân bĩn NPK phi 16-16-8-13S 0 778.042.969242
511111 Doanh thu phân bĩn NPK phi 16-16-8-8 0 28.785.714
511112 Doanh thu phân bĩn NPK Italy 30-10-10 0 41.946.381
511113 Doanh thu phân bĩn NPK Italy 20-20-20 0 39.830.572
511114 Doanh thu phân bĩn NPK Italy 10-40-10 0 26.792.477
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 97
511115 Doanh thu phân bĩn NPK Italy 10-10-30 0 47.201.999
511116 Doanh thu phân bĩn NPK phi 16-20-0 0 962.355.240
511120 Doanh thu phân bĩn DAP phi 18-46-0 0 37.142.857
511121 Doanh thu phân bĩn DAP China 0 4.283.664.000
511123 Doanh thu phân bĩn DAP Mexico 0 21.704779.915
511124 Doanh thu phân bĩn DAP Turkey 0 14.072.709.662
511130 Doanh thu phân bĩn SA phi 0 14.395.607.145
511132 Doanh thu phân bĩn SA China 0 10.064.936.152
511140 Doanh thu phân bĩn Urea China 0 35.169.161.906
511150 Doanh thu phân bĩn hữu cơ vi sinh
Nutrismart
0 1.324.872.856
511181 Doanh thu thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA
Salt 480g/l
0 284.005.713
511182 Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL 0 147.828.572
511183 Doanh thu thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/
Bottle
0 7.333.333
5151 Thu nhập tài chính 0 850.054.207
5152 Chênh lệch tỷ giá 0 110.310.656
63210 Gía vốn phân bĩn NPK Phi 16-16-8-13S 728.214.029.014 0
63211 Gía vốn phân bĩn NPK Phi 16-8-8 78.900.308 0
63212 Gía vốn phân bĩn NPK Italy 30-10-10 89.006.270 0
63213 Gía vốn phân bĩn NPK Italy 20-20-20 99.506.586 0
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 98
63214 Gía vốn phân bĩn NPK Italy 10-40-10 92.500.026 0
63215 Gía vốn phân bĩn NPK Italy 10-10-30 83.867.336 0
63216 Gía vốn phân bĩn NPK Phi 16-20-0 966.746.021 75.393.271
63217 Gía vốn phân bĩn NPK Phi 14-14-14 0 38.980.760
63220 Gía vốn phân bĩn DAP Phi 18-46-0 72.031.460 0
63221 Gía vốn phân bĩn DAP China 4.142.857.143 0
63222 Gía vốn phân bĩn DAP Mexico 20.732.169.783 0
63224 Gía vốn phân bĩn DAP Turkey 11.566.979.829 0
63230 Gía vốn phân bĩn SA Phi 12.591.801.641 0
63232 Gía vốn phân bĩn SA China 8.736.257.819 0
63240 Gía vốn phân bĩn Ure China 32.952.660.560 0
63250 Gía vốn phân bĩn hữu cơ vi sinh Nutrismart 1.667.769.777 0
63281 Gía vốn thuốc diệt cỏ Glyphosate IPA Salt
480g/l
512.298.900 0
63282 Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278SL 176.088.396 0
63283 Gía vốn thuốc diệt cỏ Heroquat 278 0.5L/
Bottle
21.154.068 0
63290 Chi phí thu mua hàng hố 10.857.077.811 0
63292 Chi phí hàng thất thốt, hàng mẫu 9.967.197 0
6351 Chi phí lãi vay 9.367.517.276 0
6352 Chênh lệch tỷ giá 19.978.391.457 0
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 99
Giám đốc Kế tĩan trưởng Ngày … tháng…năm
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Người lập
(Ký,họ tên)
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6.798.000 0
6417 Chi phí dịch vụ mua ngồi 7.155.320.658 0
6418 Chi phí bằng tiền khác 87.083.500 0
6421 Chi phí nhân viên quản lý 2.086.412.092 0
6423 Chi phí đồ dùng văn phịng 127.946.546 0
6424 Chi phí kháu hao TSCð 556.119.105 0
6425 Thuế, phí, lệ phí 18.050.000 0
6427 Chi phí dịch vụ mua ngồi 3.381.449.350 0
6428 Chi phí bằng tiền khác 347.839.508 0
711 Thu nhập khác 0 138.397.147
811 Chi phí khác 196.977.832 0
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành 1.230.371.127
4212 Lợi nhuận trong kỳ-lãi 3.691.113.381
Phát sinh trong kỳ: 881.895.059.777 881.895.059.777
Cuối kỳ:
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 100
632
635
641
642
911 511
515
711
811
833.549.295.914 833.549.295.914
29.345.908.733 29.345.908.733
7.249.202.158 7.249.202.158
6.517.816.601
6.517.816.601
196.977.832 196.977.832
833.549.295.914
29.345.908.733
7.249.202.158
6.517.816.601
196.977.832
880.681.923.736
880.681.923.736
880.681.923.736
960.364.863 960.364.863
960.364.863
138.397.147 138.397.147
138.397.147
421
3.691.113.381
3.691.113.381
881.780.685.746 881.780.685.746
8211
1.230.371.127
1.230.371.127
1.230.371.127
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 101
CHƯƠNG 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1 Nhận xét chung về hoạt động kinh doanh của cơng ty TNHH Việt Hố Nơng
Qua thời gian thực tập tại cơng ty TNHH Việt Hĩa Nơng, em được tìm hiểu cách
áp dụng lý thuyết và thực tiễn trong cơng tác kế tốn tại một DN nhập khẩu và phân
phối, em xin đã đưa ra một vài nhận xét sau:
3.1.1 Thuận lợi:
Nước ta là một nước nơng nghiệp nên phân bĩn cĩ vai trị rất quan trọng khơng
thể thiếu trong ngành trồng trọt.Bên cạnh đĩ với xu thế tồn cầu luơn giữ mơi trường
xanh, sạch đẹp, cơng ty đã nhập khẩu một số loại phân sinh học cao cấp từ HongKong
và một số nước lân cận như Thái Lan, Malaysia điển hình như phân bĩn gốc
NutriSmart, BioGrow… .Chính vì vậy sản phẩm của cơng ty luơn được người tiêu dùng
ưa chuộng, thị trường tiêu thụ khơng ngừng mở rộng.
ðội ngũ nhân viên của cơng ty cĩ nhiều người trẻ năng động, sáng tạo, nhiệt tình trong
cơng việc, tinh thần làm việc cĩ trách nhiệm cao, khơng ngại khĩ gĩp phần rất lớn trong
sự phát triển của cơng ty.
3.1.2 Khĩ khăn:
Bên cạnh đĩ thì cũng cĩ một số khĩ khăn mà cơng ty vẫn đang khắc phục trong
từng thời điểm cũng như cả quá trình kinh doanh là:
Hiện nay nhu cầu nhập khẩu phẩu phân bĩn đang cĩ chiều hướng gia tăng trong khi đĩ
nguồn cung vẫn hạn chế ở một số xuất khẩu lớn như : Indonexia, Mỹ, Trung
Quốc....Mặt khác, Trung Quốc là nước sản xuất và xuất khẩu phân bĩn lớn nhất thế giới
đã quyết định tăng thuế xuất khẩu phân bĩn làm giá cả phân bĩn nhập khẩu trên thị
trường cĩ xu hướng gia tăng. Mặt khác, trong những năm qua tình hình cạnh tranh giữa
các DN diễn ra mạnh mẽ, các dự án sản xuất phân bĩn tại Việt Nam đang tăng tốc đẩy
mạnh tiến độ (dự án ðạm Cà Mau 800.000 tấn/năm, dự án ðạm Ninh Bình 560.000
tấn/năm) theo kế hoạch sẽ tung ra thị trường vào nữa cuối năm 2012. ðây là thử thách
khơng nhỏ đối với cơng ty, cơng ty cĩ thể mất thị phần do cạnh tranh.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 102
3.2 Nhận xét về cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH
Việt Hố Nơng:
3.2.1 Ưu điểm:
3.2.1.1 Tổ chức nhân sự trong bộ máy kế tốn tai cơng ty:
Cơng ty TNHH Việt Hố Nơng là cơng ty tiêu biểu cho loại hình kế tốn DN
vừa và nhỏ với bộ máy gọn nhẹ, phù hợp với quy mơ của cơng ty.Cán bộ nhân viên của
cơng ty nĩi chung và nhân viên phịng kế tốn nĩi riêng rất nổ lực học hỏi, trau dồi kiến
thức để nâng cao trình độ, nghiệp vụ chuyên mơn của mình. Thái độ làm việc của nhân
viên kế tốn rất nghiêm túc, khơng khí thoải mái, luơn trao đổi kinh nghiệm cùng nhau
tìm cách giải quyết các vấn đề một cách triệt để tốt nhất.Việc phân cơng cơng tác kế
tốn rõ ràng và phù hợp với trình độ, năng lực của từng người, sự phân cơng này phát
huy được tính chủ động, sáng tạo của từng nhân viên.
3.2.1.2 Về việc sử dụng cơng nghệ thơng tin trong cơng tác kế tốn:
ðể phục vụ cơng tác quản lý sản xuất kinh doanh kịp thời, cơng ty trang trị máy
vi tính hiện đại, cơng tác kế tốn được thực hiện trên máy tính với phần mềm được sử
dụng thống nhất trong tồn cơng ty và cĩ hệ thống hĩa cao, giúp cho việc cập nhật vào
sổ sách kế tốn được đơn giản, nhanh chĩng, gọn nhẹ. Hàng ngày khi nhận được chứng
từ kế tốn, kế tốn cập nhật vào máy, khi cần sẽ in ra đối chiếu so sánh. Cơng ty cịn
đưa vào sử dụng mạng cục bộ trong tồn cơng ty, kết nối các phịng ban chức năng, các
bộ phận, cửa hàng với nhau giúp cho kế tốn nắm bắt các thơng tin cần xử lý một cách
kịp thời.
3.2.1.3 Về hình thức kế tốn:
Hiện nay cơng ty áp dụng hình thức kế tốn vừa tập trung vừa phân tán giúp
cơng ty nắm bắt nhanh chĩng kịp thời những thơng tin cần thiết để tạo điều kiện thuận
lợi cho việc đối chiếu sổ sách với các chi nhánh trực thuộc thường xuyên, kịp thời và
điều chỉnh sai sĩt
3.2.1.4 Về hệ thống tài khoản đang áp dụng:
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 103
Hiện nay, cơng ty đang áp dụng hệ thống tài khoản kế tốn được ban hành theo
quyết định số 15/2006/Qð – BTC do Bộ Tài Chính ban hành ngày 20/03/2006 thay thế
cho hệ thống tài khoản số 1141- TC/Qð/CðKT do Bộ Tài Chính ban hành ngày
01/11/1995. Hệ thống tài khoản phù hợp với từng đặc điểm của cơng ty. Tài khoản kế
tốn được mở chi tiết theo từng loại sản phẩm nên việc theo dõi và tổng hợp số liệu
cũng khá dễ dàng. Từ đĩ đánh giá được chính xác doanh thu của từng sản phẩm, hàng
hố, xác định được sản phẩm, hàng hố nào phát huy được thế mạnh cũng như tìm cách
giải quyết các sản phẩm, hàng hố chưa đạt hiệu quả.
Ví dụ: TK 511110 “ Doanh thu phân bĩn NPK phi 16-16-8-13S”
TK 63210 “ Gía vốn phân bĩn NPK phi 16-16-8-13S”
3.2.1.5 Về hệ thống chứng từ sổ sách:
Cơng ty sử dụng hệ thống chứng từ sổ sách tương đối đầy đủ theo quy định của
chế độ kế tốn, các tài khoản cơng ty đang sử dụng phù hợp với kế tốn và đáp ứng
phần nào kế tốn tổng hợp và kế tốn chi tiết. Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều được
phản ánh trên các hố đơn, chứng từ, phù hợp về cả số lượng, nguyên tắc ghi chép cũng
như yêu cầu của cơng tác quản lý chứng từ.
Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn máy vào việc hạch tốn kế tốn của cơng ty
giúp giảm nhẹ việc ghi chép kế tốn của cơng ty và lưu trữ các chứng từ, đồng thời đảm
bảo tính chính xác trong việc lập báo cáo tài chính cũng như thơng tin kinh tế giúp cho
ban lãnh đạo cơng ty đưa ra những quyết định kinh doanh kịp thời và đúng đắn.
3.2.2 Nhược điểm:
Tuy nhiên bất cứ hệ thống nào dù cĩ hồn thiện đến đâu cũng ẩn chứa trong đĩ
những điểm yếu nhất định. Do đĩ, bên cạnh những mặt mạnh cơng ty vẫn cịn tồn tại
những mặt hạn chế sau:
3.2.2.1 Về các đối tượng khách hàng:
Khách hàng lớn của cơng ty hiện nay vẫn chủ yếu là khách hàng truyền thống.
Cơng ty chưa thu hút được nhiều khách hàng mới.
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 104
3.2.2.2 Về bộ phận nhân sự:
Chưa thực hiện triệt để nguyên tắc bất kiêm nhiệm, một cá nhân cĩ thể giữ tới 2
chức vụ.Từ đĩ cĩ thể dẫn tới cơng việc khơng được hồn thành đúng thời hạn, việc ghi
chép sổ sách, chứng từ dễ nhầm lẫn, nhân viên khơng thể thể hiện hết khả năng chuyên
mơn, tính sang tạo của mình trong cơng việc.
3.2.2.3 Về sổ sách ghi chép:
Cơng ty sử dụng sổ cái chi tiết, sổ cái tổng hợp, nhật ký chứng từ chứ khơng phải
là sổ chi tiết, sổ cái, sổ tổng hợp chi tiết, nhật ký chung theo quy định của Bộ Tài Chính
làm cho cơng tác theo dõi gặp khĩ khăn.
3.2.2.4 Về doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh:
Cơng ty chỉ cung cấp thơng tin chung về kết quả tiêu thụ (lãi hoặc lỗ). Cịn việc
xác định kết quả theo từng phương thức, mặt hàng tiêu thụ thì cơng ty chưa đề cập đến.
ðể cung cấp thơng tin chính xác về hình thức tiêu thụ, sản phẩm tiêu thụ là lãi hay lỗ,
hình thức nào là tiệu thụ mang lại lợi nhuận cao hơn và sản phẩm nào cĩ hiệu quả cĩ
khả quan trong tương lai thì cần đầu tư vào đĩ.
3.3 Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty TNHH Việt Hố
Nơng:
Từ những nhận xét trên đứng dưới gĩc độ của cơng việc kế tốn kết hợp với
những kiến thức đã tiếp thu được từ thầy cơ, sách vở và đặc biệt là khoản thời gian thực
tế thực tập tại cơng ty, em xin đưa ra một số ý kiến cá nhân như sau:
3.3.1 Hồn thiện cơng tác tìm kiếm khách hàng:
Cơng ty nên đẩy mạnh hơn nữa cơng tác quảng cáo, giới thiệu sản phẩm để tìm
kiếm khách hàng, nên áp dụng các khoản chiết khấu cho tất cả các sản phẩm chứ khơng
chỉ dành cho sản phẩm phân bĩn hữu cơ vi sinh Nutrismart, và đối với những khách
mới nên áp dụng chính sách giảm giá để bước đầu thâm nhập thị trường.
Cơng ty cần đảm bảo hàng hĩa của cơng ty chất lượng cao, hàng đúng quy cách
cân đo đếm đủ, nhất là các loại bao bì hay đĩng gĩi khơng kỹ nên phải kiểm tra cẩn
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang 105
thận, tạo điều kiện để tiếp cận với khách hàng, quan tâm đến ý kiến đĩng gĩp của khách
hàng tạo uy tín cho khách hàng trong và ngồi nước.
3.3.2 Hồn thiện sổ sách kế tốn:
Cơng ty nên áp dụng hình thức sổ sách theo đúng quy định để thuận tiện cho cơng
việc theo dõi.Ví dụ như sổ cái chi tiết thì thay bằng sổ chi tiết để người theo dõi khơng
nhầm lẫn giữa sổ chi tiết và sổ cái vì sổ cái chỉ dành cho tài koản cấp 1.
3.3.3 Hồn thiện bộ phận nhân sự:
Cơng ty nên giao việc đảm nhiệm kế tốn kho và kế tốn ngân hàng là hai cá nhân
riêng biệt, đúng với trình độ, năng lực chuyên mơn của từng người, từ đĩ mới phát huy
được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên để hồn thành cơng việc một cách hiệu quả
nhất, đem lại lợi ích cho cơng ty.
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh vơ cùng gay gắt như hiện nay, nguồn nhân
lực chiếm một vị trí quan trọng, việc cĩ một đội ngũ nhân viên giỏi là rất cần thiết. ðiều
này khơng cĩ nghĩa với việc cơng ty tìm thêm người mới để thay đổi lại đội ngũ nhân
viên của mình, nếu làm vậy cơng ty sẽ mất đi những nhân viên làm việc lâu năm, với
kinh nghiệm dày dặn, mà đây cũng là yếu tố rất cần thiết cho mọi doanh nghiệp. Chính
vì vậy, cơng ty cần tạo điều kiện cần thiết cho các nhân viên nâng cao trình độ của
mình,đào tạo đội ngũ kế tốn cĩ trình độ, nâng cao tay nghề bằng cách cử đi học các
khĩa nghiệp vụ dài hạn và ngắn hạn.
3.3.4 Hồn thiện cơng tác hạch tốn chi phí:
ðể xác định chi tiết kết quả tiêu thụ cho từng nhĩm hàng thì kế tốn cần phải
phân bổ chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp cho từng loại hàng hố cụ thể.
Cơng ty đã mở sổ chi tiết doanh thu từng loại hàng hố thì việc phân bổ chi phí cho
từng loại hàng nên được phân bổ dựa trên doanh thu tạo ra của mỗi loại hàng.
Chi phí bán hàng, chi
phí QLDN của từng
sản phẩm
=
Chi phí bán hàng, chi
phí QLDN trong kỳ x
Doanh thu sản
phẩm i
Doanh thu bán
hàng trong kỳ
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang i
MỤC LỤC
ðề mục Trang
Trang bìa
Lời cam đoan
Lời cảm ơn
Mục lục ................................................................................................................................. i
Danh mục các từ viết tắt ..................................................................................................... xi
Lời mở đầu
1. Sự cần thiết của đề tài...................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 1
3. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................. 2
4. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................... 2
5. Kết cấu của khĩa luận tốt nghiệp .................................................................................... 2
Chương 1: Một số vấn đề lý luận chung của kế tốn xác định kết quả hoạt động
kinh doanh ......................................................................................................................... 4
1.1 Khái niệm và ý nghĩa..................................................................................................... 4
1.1.1 Khái niệm .................................................................................................................. 4
1.1.1.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh................................................................ 4
1.1.1.2 Kết quả hoạt động tài chính .................................................................................. 4
1.1.1.3 Kết quả hoạt động khác ........................................................................................ 4
1.1.2 Ý nghĩa ....................................................................................................................... 5
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang ii
1.2 KẾ TỐN DOANH THU VÀ THU NHẬP................................................................. 6
1.2.1 Kế tốn doanh thu và bán hàng .............................................................................. 6
1.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc ........................................................................................ 6
1.2.1.2 Chứng từ sử dụng.................................................................................................. 8
1.2.1.3 Tài khoản sử dụng................................................................................................. 8
1.2.1.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................... 9
1.2.2 Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu ............................................................... 10
1.2.2.1 Nội dung ............................................................................................................. 10
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 11
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 11
1.2.2.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 11
1.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ................................................................ 12
1.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc ...................................................................................... 12
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 13
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 13
1.2.3.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 14
1.2.4 Kế tốn thu nhập khác ........................................................................................... 14
1.2.4.1 Nội dung và nguyên tắc ...................................................................................... 14
1.2.4.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 15
1.2.4.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 15
1.2.4.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 16
1.3 KẾ TỐN CHI PHÍ .................................................................................................... 17
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang iii
1.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ...................................................................................... 17
1.3.1.1 Nội dung và nguyên tắc ...................................................................................... 17
1.3.1.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 17
1.3.1.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 17
1.3.1.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 18
1.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp............................................ 19
1.3.2.1 Nội dung và nguyên tắc ...................................................................................... 19
1.3.2.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 20
1.3.2.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 20
1.3.2.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 22
1.3.3 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính...................................................................... 24
1.3.3.1 Nội dung và nguyên tắc ...................................................................................... 24
1.3.3.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 24
1.3.3.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 24
1.3.3.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 25
1.3.4 Kế tốn chi phí khác............................................................................................... 26
1.3.4.1 Nội dung và nguyên tắc ...................................................................................... 26
1.3.4.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 26
1.3.4.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 26
1.3.4.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 27
1.3.5 Kế tốn chi phí thuế TNDN ................................................................................... 27
1.3.5.1 Nội dung và nguyên tắc ...................................................................................... 27
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang iv
1.3.5.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 28
1.3.5.3 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 28
1.3.5.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng .................................................................. 28
1.4 KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH................................................. 29
1.4.1 Nội dung và nguyên tắc ............................................................................................ 29
1.4.2 Chứng từ sử dụng ..................................................................................................... 29
1.4.3 Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 29
1.4.4 Sơ đồ hạch tốn doanh thu bán hàng........................................................................ 30
Chương 2 : Thực trạng cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty
TNHH Việt Hĩa Nơng ..................................................................................................... 31
I. Giới thiệu khái quát về cơng ty TNHH Việt Hĩa Nơng............................................ 31
2.1.1 Qúa trình hình thành và phát triển cơng ty ......................................................... 31
2.1.1.1 Giới thiệu tĩm tắt về cơng ty .............................................................................. 31
2.1.1.2 Qúa trình hình thành và phát triển cơng ty ......................................................... 31
2.1.2 Thị trường của cơng ty........................................................................................... 32
2.1.2.1 Thị trường nội địa ............................................................................................... 32
2.1.2.2 Thị trường quốc tế .............................................................................................. 32
2.1.3 Chức năng, nhiệm vụ của cơng ty ......................................................................... 32
2.1.3.1 Chức năng của cơng ty........................................................................................ 32
2.1.3.2 Nhiệm vụ của cơng ty ......................................................................................... 33
2.1.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý tại cơng ty .......................................................... 33
2.1.4.1 Cơ cấu tổ chức .................................................................................................... 33
2.1.4.2 Sơ đồ bộ máy tổ chức ......................................................................................... 33
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang v
2.1.4.3 Chức năng nhiệm vụ từng phịng ban................................................................. 34
2.1.5 Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty..................................................................... 35
2.1.5.1 Nhiệm vụ cơng tác kế tốn ................................................................................. 35
2.1.5.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty......................................................... 36
2.1.5.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn............................................................................. 36
2.1.5.4 Hình thức sổ kế tốn ........................................................................................... 38
2.1.5.5 Chính sách kế tốn áp dụng ................................................................................ 40
II. Thực trạng xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Việt Hĩa Nơng....... 41
2.2.1 Phương pháp kinh doanh ...................................................................................... 41
2.2.2 KẾ TỐN DOANH THU VÀ THU NHẬP KHÁC ............................................ 41
2.2.2.1 Kế tốn doanh thu bán hàng............................................................................ 41
2.2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc ................................................................................ 42
2.2.2.1.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 42
2.2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 43
2.2.2.1.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 44
2.2.2.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 45
2.2.2.1.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 45
2.2.2.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 46
2.2.2.2 Kế tốn các khoản làm giảm doanh thu ......................................................... 50
2.2.2.2.1 Chiết khấu thương mại............................................................................... 50
2.2.2.2.1.1 Nội dung.................................................................................................. 50
2.2.2.2.1.2 Chứng từ sử dụng.................................................................................... 50
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang vi
2.2.2.2.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .............. 50
2.2.2.2.1.4 Tài khoản sử dụng................................................................................... 51
2.2.2.2.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ ........................................................................ 51
2.2.2.2.1.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan ..................... 51
2.2.2.2.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .............................................. 51
2.2.2.2.2 Hàng bán bị trả lại ...................................................................................... 54
2.2.2.2.2.1 Nội dung.................................................................................................. 54
2.2.2.2.2.2 Chứng từ sử dụng.................................................................................... 54
2.2.2.2.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .............. 54
2.2.2.2.2.4 Tài khoản sử dụng................................................................................... 54
2.2.2.2.2.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ ........................................................................ 54
2.2.2.2.2.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan ..................... 54
2.2.2.2.2.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .............................................. 55
2.2.2.2.3 Thuế xuất khẩu ........................................................................................... 57
2.2.2.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 57
2.2.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc ................................................................................ 57
2.2.2.3.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 57
2.2.2.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 57
2.2.2.3.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 58
2.2.2.3.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 58
2.2.2.3.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 59
2.2.2.3.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 59
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang vii
2.2.2.4 Kế tốn thu nhập khác ..................................................................................... 63
2.2.2.4.1 Nội dung........................................................................................................ 63
2.2.2.4.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 63
2.2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 63
2.2.2.4.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 63
2.2.2.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 63
2.2.2.4.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 64
2.2.2.4.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 64
2.2.3 KẾ TỐN CHI PHÍ ............................................................................................... 67
2.2.3.1 Kế tốn giá vốn hàng bán................................................................................. 67
2.2.3.1.1 Nội dung........................................................................................................ 67
2.2.3.1.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 67
2.2.3.1.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 67
2.2.3.1.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 68
2.2.3.1.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 69
2.2.3.1.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 69
2.2.3.1.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 69
2.2.3.2 Kế tốn chi phí bán hàng ................................................................................. 72
2.2.3.2.1 Nội dung........................................................................................................ 72
2.2.3.2.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 72
2.2.3.2.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 72
2.2.3.2.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 72
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang viii
2.2.3.2.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 73
2.2.3.2.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 73
2.2.3.2.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 73
2.2.3.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................................ 76
2.2.3.3.1 Nội dung........................................................................................................ 76
2.2.3.3.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 76
2.2.3.3.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 76
2.2.3.3.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 77
2.2.3.3.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 77
2.2.3.3.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 77
2.2.3.3.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 78
2.2.3.4 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................................ 82
2.2.3.4.1 Nội dung........................................................................................................ 82
2.2.3.4.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 82
2.2.3.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 82
2.2.3.4.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 83
2.2.3.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 83
2.2.3.4.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 83
2.2.3.4.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 84
2.2.3.5 Kế tốn chi phí khác ......................................................................................... 88
2.2.3.5.1 Nội dung........................................................................................................ 88
2.2.3.5.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 88
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang ix
2.2.3.5.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ .................... 88
2.2.3.5.4 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 89
2.2.3.5.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 89
2.2.3.5.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 89
2.2.3.5.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 89
2.2.3.6 Chi phí thuế TNDN........................................................................................... 92
2.2.3.6.1 Nội dung........................................................................................................ 92
2.2.3.6.2 Chứng từ sử dụng.......................................................................................... 92
2.2.3.6.3 Tài khoản sử dụng......................................................................................... 92
2.2.3.6.4 Sổ sách và trình tự ghi sổ .............................................................................. 92
2.2.3.6.5 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan........................... 92
2.2.3.6.6 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan .................................................... 93
2.2.4 KẾ TỐN XÁC ðỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH............................................ 94
2.2.4.1 Nội dung ............................................................................................................. 94
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng................................................................................................ 94
2.2.4.3 Phương pháp lập chứng từ và quy trình luân chuyển chứng từ.......................... 94
2.2.4.4 Tài khoản sử dụng............................................................................................... 94
2.2.4.5 Sổ sách và trình tự ghi sổ.................................................................................... 94
2.2.4.6 Minh họa những nghiệp vụ kinh tế phát sinh cĩ liên quan................................. 94
2.2.4.7 Phản ánh số liệu vào sổ sách cĩ liên quan.......................................................... 96
Chương 3 : Kết luận và kiến nghị ...................................................................................
3.1 Nhận xét chung về kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH Việt Hĩa Nơng ..... 101
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang x
3.1.1 Thuận lợi................................................................................................................. 101
3.1.2 Khĩ khăn................................................................................................................. 101
3.2 Nhận xét về cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh cơng ty TNHH
Việt Hĩa Nơng .......................................................................................................... 102
3.2.1 Ưu điểm ................................................................................................................. 102
3.2.1.1 Tổ chức nhân sự trong bộ máy kế tốn tại cơng ty........................................... 102
3.2.1.2 Về việc sử dụng cơng nghệ thơng tin trong cơng tác kế tốn........................... 102
3.2.1.3 Về hình thức kế tốn......................................................................................... 102
3.2.1.4 Về hệ thống tài khoản đang áp dụng ................................................................ 102
3.2.1.5 Về hệ thống chứng từ sổ sách........................................................................... 103
3.2.2 Nhược điểm ........................................................................................................... 103
3.2.2.1 Về các đối tượng khách hàng ........................................................................... 103
3.2.2.2 Về bộ phận nhân sự .......................................................................................... 104
3.2.2.3 Về sổ sách ghi chép .......................................................................................... 104
3.2.2.4 Về doanh thu tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh..................................... 104
3.3 Một số kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty TNHH Việt
Hĩa Nơng ..............................................................................................................................
3.3.1 Hồn thiện cơng tác tìm kiếm khách hàng ............................................................. 104
3.3.2 Hồn thiện sổ sách kế tốn ..................................................................................... 105
3.3.3 Hồn thiện bộ phận nhân sự ................................................................................... 105
3.3.4 Hồn thiện cơng tác hạch tốn chi phí.................................................................... 105
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương Trang xi
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt Nội dung
BðSðT Bất động sản đầu tư
DN Doanh nghiệp
GTGT Gía trị gia tăng
K/C Kết chuyển
QLDN Quản lý doanh nghiệp
SPSX Sản phảm sản xuất
TK Tài khoản
TNDN Thu nhập doanh nhiệp
TP Thành phẩm
TSCð Tài sản cố định
TTðB Tiêu thụ đặc biệt
Khĩa luận tốt nghiệp GVHD: Th.S NGUYỄN QUỐC THỊNH
SVTH: Nguyễn Thị Thùy Dương
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Thạc sĩ Trịnh Ngoc Anh. Giáo trình kế tốn tài chính sản xuất. Xuất bản nội bộ
[2] Nguyễn Quỳnh Tứ Ly. Kế tốn thương mại- dịch vụ. Xuất bản nội bộ
[3] Chế độ kế tốn doanh nghiệp- Ban hành theo Qð số:15/2006 Qð- BTC – Bộ
Trưởng Bộ Tài Chính. Nhà xuất bản tài chính.
[4] Chuyên đề các khĩa trước
[5] Tài liệu của cơng ty TNHH Việt Hĩa Nơng
[6] www.Tailieu.vn
[7]
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luan_van_5793.pdf