Vật liệu thép cơ bản là thép có cường độ bằng 2100kg/cm2cường độ bền tiêu
chuẩn Rbtc=3400kg/cm2.Dùng que hàn 42 do đó có
h=1800 kg/cm2.Rgt=0,45.Rbtc=1550 kg/cm2.t=1.
(.Rg)min =h.Rgh=0,7.1800=1260 kg/cm2.
Liên kết thanh cánh vào bản mã tính với hiệu số nội lực của trong 2 thanh và
lực tập trung P.
55 trang |
Chia sẻ: tueminh09 | Ngày: 27/01/2022 | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Kết cấu thép 1 - Khung nhà công nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0 kG/cm
2
*Kiểm tra toàn cột theo trục ảo:
Với cặp 1: e1 = 149,464/175,73= 0,85m=85cm
m =e1.(A/Jx)y1 = 85.(240,96/1315264,9)74,5=0,679
11,1
10.1,2
10.1,2
.1,35
6
3
E
R
tdtd
Tra bảng với m, td ta được jlt=0,734
N1/(jltA)=175730/(0,734.240,96) = 993,6< Rg =2100 daN/cm
2
Với cặp 2: e2 = 220,897/94,726= 2,33m=233cm
m =e2.(A/Jx)y2 = 233.(240,96/1315264,9)73,06=3,119
11,1
10.1,2
10.1,2
.1,35
6
3
E
R
tdtd
Tra bảng với m, td ta được jlt=0,356
N1/(jltA)=94726/(0,356.240,96) = 1104,3< Rg =2100 daN/cm
2
d.Tính liên kết thanh giằng vào nhánh cột.
Đường hàn liên kết thanh giằng xiên vào nhánh cột chịu lực Ntx =16,6 t.
Với loại thép có Rbtc 4300 kg/cm
2
.;dùng que hàn ] 42 thì:
Rgh =1800 kg/cm
2
.
Rgt =0,45. Rbtc =0,45.3450=1552 kg/cm
2
.
Hàn tay nên có:h =0,7, t =1,
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 23
(h.Rgh )=0,7.1800=1260 kg/cm
2
.
(t.Rgt )=1.1552=1552 kg/cm
2
.
Vì vậy: (.R )min =1260 kg/cm
2
.
Thanh xiên là thép góc L110x8; giả thiết :
Chiều cao đường hàn sống hs=8 mm.
Chiều cao đường hàn mép hm=6 mm.
Chiều dài cần thiết của đường hàn sống lhs,và đường hàn mép lhm là:
lhs= .4,15
75,012608,0
106,167,0
.Rg)min(hs
.7,0 3
cm
N
lhm= .8,8
75,012606,0
106,163,0
.Rg)min(hm
.3,0 3
cm
N
Đường hàn thanh bụng ngang (L56x5) vào nhánh cột tính đủ chịu lực cắt
Qqư =2,996 t, khá bé,vì vậy chọn đường hàn cấu tạo có:
hs=6 mm.
hm=4 mm.
ls5 cm.
Kiểm tra lại độ cứng giữa hai phần cột.
.16,12
27,97336
9,09,1315264
2
1
xJ
xJ
(0,9;Hệ số kể đến biến dạng của thanh giằng).
Sai số so với tỉ lệ đã chọn để giải khung là:
%.30%5,15%100.
4,14
16,124,14
Sai số cho phép,không cần tính lại nội lực của
khung.
4.2.Thiết kế các chi tiết cột.
a.Nối hai phần cột.
Dự kiến mối nối khuếch đại cao hơn mặt trên vai cột: 500 (mm);mối nối cánh
ngoài,cánh trong và bụng cột tiến hành trên cùng một tiết diện.
*Nội lực lớn nhất mà mối nối cánh ngoài phải chịu:
S ngoài= .27,51
02,050,0
065,12
2
28,52
'2
11 t
trb
MN
M1=M
+
max=12,065(t.m); N1=Ntư=52,28 t.
Nối cánh ngoài bằng đường hàn đối đầu thẳng,chiều dài đường hàn bằng bề rộng
cánh cột trên,chiều cao đường hàn bằng chiều dày thép cánh cột trên:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 24
h =20(mm).
+ứng suất trong đường hàn đối đầu cánh ngoài là:
h = ./2100/84,692
)138(2
1027,51 22
3
cmkgRcmkg
l
Sngoai
hh
Chọn bản nối ‗K‘ có chiều dày và chiều rộng đúng bằng chiều dày và chiều rộng
bản cánh của cột trên.
*Nội lực lớn nhất trong cánh trong cột trên (mối nối cánh trong với bản ‗K‘) là:
S trong= .06,50
02,050,0
47,14
2
994,52
'2
22 t
trb
MN
M1=M
-
max= -14,47(t.m); N1=N=52,28+0,714=52,994 t.
Dùng mối nối đối đầu thẳng,ứng suất trong đường hàn nối:
h = ./2100/5,676
)138(2
1006,50 22
3
cmkgRcmkg
lhh
Strong
*Mối nối bụng cột,tính đủ chịu lực cắt tại tiết diện nối.Vì lực cắt ở cột trên khá
bé,đường hàn đối đầu lấy theo cấu tạo: hàn suốt với chiều cao đường hàn đúng
bằng chiều dày thép bản bụng h =12(mm).
b.Tính dầm vai.
Dầm vai tính như dầm đơn giản nhịp l=hd=1,5 m.
Dầm vai chịu uốn bởi lực Strong=50,06 t , truyền từ cánh trong của cột trên.
+Phản lực gối tựa:
A= ).(37,33
1500
1000.06,50.. 1 t
l
ltrongS
B= ).(69,16
1500
500.06,502..
t
l
ltrongS
Mômen uốn lớn nhất (tiết diện giữa nhịp).
Mdv= )..(685,165.0.37,33. 2 mtlA
Chọn chiều dày bản đay mút nhánh cầu trục
của cột bd=20(mm),chiều rộng sườn đầu dầm
cầu trục bs=320(mm).
+Xác định chiếu dày bản bụng dầm vai.
Được xác định từ điều kiện ép cục bộ của lực
tập trung (Dmax+ Gdct).
Chiều dài truyền lực ép cục bộ đến bụng dầm vai:
z= bs+2. bđ=32+2.2=36 cm.
Chiều dày cần thiết của bản bụng dầm vai;
500 1000
A=33,37
B=16,69
50,06
16,685
33,37
16,69
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 25
dv= .18,1
320036
10).73,117,134(
Re
max
3
cm
mz
GdctD
Rem=3200kg/cm
2;Cường độ chịu ép mặt của thép.
Chọn dv=1,2cm.
Bụng nhánh cầu trục của cột dưới xẻ rãnh cho bản bụng dầm vai luồn qua.Hai bản
bụng này liên kết với nhau bằng 4 đường hàn góc.
Chiều cao bản bụng dầm vai phải đủ chứa 4 đường hàn góc liên kết bản bụng dầm
vai với bụng nhánh dầm cầu trục.
Giả thiết chiều cao đường hàn góc hh=8mm.Chiều dài cần thiết một đường hàn là:
l
1
h= .6,301
)18007,0(8,04
10).69,1673,117,134(
1
min)(4
max
3
cmcm
Rgh
BGdctD
h
Chiều dài một đường hàn cần thiết liên kết bản ‗K‘vào bụng dầm vai là:
l
2
h= .4.131
)18007,0(8,04
1006,50
1
min)(4
3
cmcm
Rgh
Dtrong
h
Để ý đến yêu cầu cấu tạo hdv0,5. hd=0,5.150=75cm.
Từ đó chọn hdv=80cm.;chiêu dày bản cánh dưới dầm vai =10mm,chiếu cao bản
bụng dầm vai: hdv=80-(2+1)=77cm.
Kiểm tra điều kiện chịu uốn của dầm vai.
Dầm vai có tiết diện chữ I không đối xứng cánh dưới dầm vai là một bản thép nằm
ngang,cánh trên là 2 bản thép (bản đạy mút nhánh cầu trục và bản lót sườn).Kích
thước 2 bản thép này thường khác nhau nên tiết diện ngang của dầm vai về 2 phía
của lực Strong (hai phía của M
dv
max) cũng khác nhau.
Để đơn giản trong tính toán quan niệm chỉ có riêng bản bụng dầm vai chịu uốn.Khi
đó mômen chống uốn của bản bụng:
w= .8,1185
6
772,1
6
3
22
cm
hbdv
Kiểm tra điều kiện chịu uốn của tiết diện chữ nhật.
= ./2100/1,1407
8,1185
10685,16
¦
max 22
5
cmkgRcmkg
W
M
Các đường hàn ngang liên kết cánh trên cánh dưới với bản bụng của dầm vai đều
lấy theo cấu tạo:
Cánh trên: hh =8 mm.
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 26
Cánh dưới hh =6 mm.
c.Tính chân cột rỗng.
Chân cột rỗng chịu nén lệch tâm (nén uốn) có chân cột riêng rẽ cho từng nhánh
thì chân của mỗi nhánh được tính như chân cột nén đúng tâm.Lực nén tính toán
chân mỗi nhánh là lực nén lớn nhất tại tiết diện chân cột (tiết diện A-A) tính riêng
cho từng nhánh: Nnh,max .
c.1.Xác định kích thước bản đế.
*Diện tích bản đế cần thiết mỗi nhánh tính theo công thức:
Abđ =N/ (Rbt. mcb ).
Giả thiết hệ số tăng cường độ do nén cục bộ mặt bê tông móng:
mcb =1,2.
Bê tông móng mác 200 có Rn =90 kg/cm
2
.
+Nội lực để tính toán chân nhánh cột vẫn là cặp nội lực tính toán tiết diện
nhánh cột:
Nnh1 =188,3 t.
Nnh2 =197,53 t.
Diện tích yêu cầu của bản đế nhánh cầu trục là:
A1bđ = .52,1743
2,190
103,188 2
3
cm
.
Diện tích bản đế nhánh mái là:
A2bđ = .1829
2,190
1053,197 2
3
cm
.
Chiều rộng B của bản đế chọn theo yêu cầu cấu tạo.
B= bc +2 bđ +2C =44+2.1,4+2.3,6 =54 cm.
Chiều dài L của bản đế từng nhánh tính được là:
L1bđ = .3,32
54
52,17431
cm
B
bdA
L2bđ = .9,33
54
18292
cm
B
bdA
Chọn :L1bđ = 34cm
L2bđ = 40 cm.
*ứng suất thực tế ngay dưới bản đế
+Nhánh mái:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 27
nh2 = ./45,91
4054
1053,197 2
3
cmkg
+Nhánh cầu trục:
nh1 = ./6,102
34.54
103,188 2
3
cmkg
+Tính chiều dày bản đế.
Cấu tạo chân cột như hình dưới.Diên tích bản đế bị các dầm đế,sườn ngăn chia
thành các ô với các biên tựa khác nhau.
Theo kích thước cạnh ô và loại ô,tính momen uốn trong các ô này và nhận thấy
rằng:
-Nhánh mái.
Momen lớn nhất là ở bản kê 3 cạnh ô3:
Tỉ số: b/a =20,436/21,5=0,95. Tra bảng 3.6 được =0,1095
M=.ô.d
2
=0,1095.91,45.21,5
2
=4628,9(kg.cm); d=a=21,5 cm.
-Nhánh cầu trục.
Momen lớn nhất là ở bản kê 3 cạnh ô3‘ .
Tỉ số: b/a =16,4/21,5=0,763. Tra bảng 3.6 được =0,0937.
M=.ô.d
2
=0,0937.102,6.21,5
2
=4442,5(kg.cm); d=a=21,5 cm.
Chọn momen tính toán Mmax =4628,9kg.cm
-Chiều dày cần thiết bản đế mỗi nhanh:
bđ= .64,3
2100
9,46286max6
cm
R
M
Chọn chung chiếu dầy bản đế cho cả 2 nhánh cột là: bđ=4cm.
c.2.tính các bộ phận ở chân cột.
*Dầm đế.
Toàn bộ lực nén Nnh truyền từ nhánh cột xuống bản đế thông qua dầm đế và
đôi sườn hàn vào bụng của nhánh.Vì vậy dầm đế chịu tác dụng của phần phản lực
nh thuộc diện truyền tải của nó.
+Nhánh mái
Tải trọng lên dầm đế:
q2dd=(3,6+1,4+0,5.21,5).91,45=1440,34 kg/cm.
Tổng phản lực lên dầm đế:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 28
N2dd= q2dd.l =1440,34.40=57613,5 kg.
Lực N2dd do 2 đường hàn liên kết dầm đế với sống và với mép thép góc nhánh
cột phải chịu.
Giả thiết chiếu cao đường hàn sống hs=10mm;
đường hàn mép hm=6mm.
Chiều dài cần thiết của đường hàn sống và hàn mép là:
lhs= .73,43
12600,110
)436,010.(5,57613
min).(
)(
.
2
cm
Rghs
agbg
bg
ddN
lm= .3,3
12606,010
436,0.5,57613
min).(
.
2
cm
Rghs
ag
bg
ddN
Trong đó bg là chiều rộng cánh thép góc nhánh; ag=0,436 cm là khoảng cách từ
trục trọng tâm nhánh mái đến đường hàn sống thép góc.
Chọn dầm đế có tiết diện 600x14 mm.
Vì dầm đế có chiều cao rất lớn mà nhịp công xôn của dầm đế lại bé nên không
cần kiểm tra điều kiện về uốn và cắt.
*Tính sườn A.
+Nhánh cầu trục:
Sườn A làm việc như dầm công sôn liên kết ngàm với bản bụng nhánh cột bằng
các đường hàn góc.
Tải trọng tác dụng lên sườn:
qA =91,5.(1,0+21,5)=2057,625 kg/cm.
Momen uốn và lực cắt lớn nhất tại tiết diện ngàm:
MA = ..429663
2
436,20625,2057
2
22
cmkg
lq AA
QA = qA . lA =2057,625.20,436=42049,6 kg.
Chọn chiều dày sườn A =10mm.
Chiều cao sườn hA :
hA= .04,35
21000,1
4296636.6
cm
R
M
A
A
Chọn hA=40 cm.
+Kiểm tra tiết diện sườn về uốn.
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 29
Momen kháng uốn:
w= .67,266
6
400,1 3
2
cm
./2100./24,1611
67,266
429663 22 cmkgRcmkg
w
M
+Kiểm tra về cắt.
./1300./1051
400,1
6,42049 22 cmkgRcmkg
F
Q
C
A
A
Kiểm tra hai đường hàn góc liên kết sườn A với bụng cột.
Chọn chiều cao đường hàn hh=10mm, hàn suốt.
wgh=(2. h. hh. lh
2
)/6 =[2.0,7.1,0.(40-1)
2
] /6 =354,9 cm
3
.
Agh=2. h. hh. lh =2.0,7.1,0.(40-1) =54,6 cm
2
.
Độ bền đường hàn kiểm tra theo tđ .
tđ =
./1800/1435
6,54
6,42049
9,354
429663
¦
22
2222
cmkgRghcmkg
Ah
Q
Wgh
M AA
Kết luận:Sườn con son A và đường hàn đủ khả năng chịu lực.
*Tính chiều cao các đường hàn ngang.
Các chi tiết chân cột như dầm đế,sườn A, bụng nhánh cột đều liên kết với bản
đế bằng 2 đường hàn ngang ở 2 bên sườn.Chiều cao đường hàn cần thiết mỗi liên
kết là:
+Liên kết của dầm đế vào bản đế:
hh= .57,0
12602
34,1440
min).(2
2 cm
Rg
q
dd
+Liên kết sườn A vào bản đế:
hh= .82,0
12602
625,2057
min).(2
cm
Rg
q
Abd
+Liên kết bụng nhánh vào bản đế.
-Nhánh cầu trục:
hh= .238,1
12602
)34.(6,102
min).(2
cm
Rg
qb
-Nhánh mái:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 30
hh= .245,1
12602
)40.(45,91
min).(2
cm
Rg
qb
Chọn thống nhất hh=10 mm cho mọi đường hàn ngang,trừ chiều cao đường hàn
ngang ở chân cột nhánh mái lấy bằng nhánh cầu trục và láy hh= 14mm
d.Tính bu lông neo.
Đối với cột rỗng có chân cột riêng rẽ cho từng nhánh,lực kéo trong bu lông
cũng là lực kéo lớn nhất của nhánh tại chân cột.
Từ bảng tổ hợp nội lực,ở tiết diện chân cột,tìm ra tổ hợp có mômen uốn lớn
nhất và lực dọc nhỏ nhất.
*Nội lực dùng để tính bu lông neo.
+ ở nhánh mái là (Tổ hợp 1,7):
M2 = ..37,13436,1559,0
1,1
655,25
mtMgnb
nt
Mt
N2 = .96,369,0
1,1
172,45
tnb
nt
Nt
Trong đó Mt , Nt ;Nội lực ở tiết diện chân cột do tính tải gây ra
Mt =25,655 t.m, Nt =45,172 t.
Mg = -155,36 t.m, momen ở tiết diện chân cột do tải trọng gió.
+ở nhánh cẩu trục (Tổ hợp 1,8):
M1 = ..47,16548,1449,0
1,1
655,25
mtMgnb
nt
Mt
N1= .96,369,0
1,1
172,45
tnb
nt
Nt
Mg = 144,48 t.m, momen ở tiết diện chân cột do tải trọng gió.
-Lực kéo trong bu lông neo chân cột nhánh mái:
Nbl(2) = .4,70745,0
4756,1
96,36
4756,1
37,134
1
22
ty
C
N
C
M
-Lực keo trong bu lông neo chân cột nhánh cầu trục:
Nbl(1) = .84,907306,0
4756,1
96,36
4756,1
47,165
2
11
ty
C
N
C
M
-Diện tích tiết diện cần thiết của bu lông neo ở nhánh cầu trục:
Aycbl1 =Nbl(1) /Rneo = .9,63
1400
1084,90 2
3
cm
Chọn 2 bu lông neo 72 mm có diện tích thu hẹp là: 2.32,8=65,6cm2.
Diện tích tiết diện cần thiết của bu lông neo ở nhánh mái:
Aycbl2 =Nbl(2) /Rneo = .3,50
1400
104,70 2
3
cm
Chọn 2 bu lông neo 64 mm có diện tích thu hẹp là: 2.25,2=50,4cm2.
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 31
*Tính sườn đỡ bu lông neo.
Chọn sườn đỡ bu lông neo có:
Chiều dày sườn s =12 mm.
Chiều cao sườn hs =400 mm.
Sườn đỡ bu lông neo tính như con son chịu lực tập trung F:
F=90,84/2 =45,42 t.
Mômen tại tiết diện ngàm:
M=F.e =45,42.0,12=5,45 t.m.
e =0,12m;Khoảng cách từ trục bu lông đến mặt dầm đế.
Tính đường hàn liên kết sườn đỡ bu lông vào dầm đế.
Sườn hàn vào dầm đế bằng đường hàn góc chiều cao đường hàn
hh =10 mm.
h = ./76,1535
)140(0,17,02
61045,5
¦
2
2
5
cmkg
Wgh
M
h = ./87,831
)140(0,17,02
1042,45 2
3
cmkg
Agh
F
tđ = ./1800./6,174687,83176,1535
222222 cmkgRghcmkg
+Tínhbản thép ngang (bản thép ngang đỡ bulông )
Chọn bản thép có chiều dày =4,5 cm, nhịp l=14 cm,kích thước tiết diện
24x4,5cm.
Sơ đồ tính như dầm đơn giản chịu tải trọng tập trung.
Mmax =(F.l)/4 =(45,42.0,14)/4 =1,59 t.m.
= ./2100/1963
5,424
61059,1max 22
2
5
cmkgRcmkg
w
M
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 32
V.Tính dàn.
1.Sơ đồ và kích thước của dàn.
Dàn có sơ đồ hình thanh,độ dốc cánh trên đã chọn i=1:10,chiều cao đầu dàn
h0=2,25 m.
Nhịp của dàn là khoảng cách trục định vị của hai gối tựa (nhịp nhà) L=27m,
nhịp tính toán của dàn là khoảng cách trọng tâm truyền phản lực gối tựa của dàn:
Ltt =L-2.e =27-2.0 =27m.
Kết cấu cửa trời có nhịp Lct =12m; cao 3,0m.Kết cấu cửa trời tính riêng và
truyền tải trọng xuống dàn.trong phạm vi đồ án này không thiết kế cửa trời.
2.Tải trọng và nội lực tính toán.
a.Tải trọng tác dụng lên dàn.
*Tải trọng thường xuyên.
Gồm trọng lượng các lớp mái và kết cấu mái đưa về tải trọng tập trung đặt tại
nút dàn.
+Với nút đầu dàn:
G1 = .605,4)02138,049025,0(
2
63
)(
2
tgdgm
Bd
+Nút trung gian:
G2 = .512,11)02138,049025,0(6
2
5,43
)(
2
21 tgdgmB
dd
+Nút ở chân cửa trời:
G3 = .791,12512,111352,1016,0
2
63
2
3
2 tgct
Bd
GkbG
+Nút có kết cấu cửa trời (trừ cửa trời).
G4 = G5 = .497,9)016,002138,049025,0(63)( tgctgdgmBd
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 33
*Hoạt tải tập trung quy về mắt đàn.
+Nút đầu dàn:
P1 =0,5.d.P=0,5.3.0,585=0,878 t.
+Nút trung gian:
P2 = P3 =d.P=3,75.0,585=2,194 t.
P4 = P5 =d.P=3.0,585=1,755 t.
*Momen đầu dàn.
Do dàn liên kết cứng với cột nên đầu dàn có mômen,giá trị mômen này chính là
mômen tại tiết diện B—B của cột khung.
+Các cặp momen tính toán:
Mtr.max ; Mph.tư ;momen đầu trái dương lớn nhất và momen đầu phải tương
ứng.
Mtr.min ; Mph.tư ;momen đầu trái âm lớn nhất và momen đầu phải tương
ứng.
Từ bảng tổ hợp nội lực ta có được các cặp mô men đầu dàn sau:
Mtr.max =2,62 t.m; (do tải trọng 1,7)
Mph.tư = -19,86-26,804= -46,665 t.m.
Mtr.min = -64,36 t.m; (do tải trọng 1,2,4,6,8)
Mph.tư = -19,86-3,224-3,83-1,45+20,234= -8,127 t.m.
Tính toán với tải trọng cho phép bỏ qua vì mái cứng lắp từ bằng các tấm panen
bê tông cốt thép.
c.Xác định nội lực tính toán cho các thanh dàn
Nội lực của các thanh dàn được xác định với từng tải trọng bằng phương pháp
đồ giải Crêmona.
*Tính với tải trọng thường xuyên (các Gi ) trên toàn dàn.Dàn có sơ đồ đối xứng
và tải trọng Gi đối xứng ,chỉ cần vẽ cho nửa dàn.
*Tính với hoạt tải (Pi) trên nửa trái của dàn (vì hoạt tải có thể chỉ trên nửa dàn
trái hoặc trên nửa dàn phải hoặc đặt trên cả dàn.Vì thế cần cần phải vẽ giản đồ cho
cả ba trường hợp.Với dàn đối xứng để có trường hợp các Pi đặt trên nửa phải ta chỉ
cần lấy đối xứng với trường hợp các Pi đặt ở nửa trái .Cộng các kếtm quả của 2
trường hợp cho kết quả trường hợp đặt trên toàn dàn).
Tính với mô men đầu dàn:Để tiện tính toán ta vẽ giản đồ cho trường hợp
Mtr=+1đặt ở đầu trái của dàn (vì dàn đối xứng) ta có được kết quả của trường hợp
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 34
Mph=+1bằng cách lật lại biểu đồ.Sau đó nhân với giá trị mô men ở đầu trái ta có
được biểu đồ mô men cuối cùng.
Đồ giải Clêmôna cho tải trọng thường xuyên:
b
c,1
d
e
g
a
g'2
5
4
6'
6
c d
e
g
b 1 2
3 4
5
6 6'
5' 4' 3' 1' b'
c'd'
e'
g'
a
Đồ giải Clêmôna cho hoạt tải nửa trái:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 35
b
c,1
d
e
g
h,1'
3
4
5
6'
6
5'
2
4',3'
2'
c d
e
b 1
3 4
5
6 6'
5' 4' 3' 1'
a
h
2
Đồ giải Clêmôna với M=+1 ở đầu trái:
k
b 1
3 4
5
6 6'
5' 4' 3' 1'
a
h
2
A=3.704 B=3.704
H=44.44
H
(daN)
2
b
1
3,4
5 5' 2'
6
4',3'6'
1',b',h,k
a
Đồ giải Clêmôna cho dàn phân nhỏ:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 36
P,G
P
m n
1 2
z
k m n
1 2
3 4
z
z
1 m
n
2
z
m,z
k1
3
2
4
n
P
P
P/2
P/2
P:30mm =1KN
G:157mm=1kN
P:30mm =1KN
G:157mm=1kN
P=0,878
G=4,605
3.Chọn tiết diện thanh dàn.
Chọn tiết diện thanh dàn cần tuân theo nguyên tắc:
+Tiết diện thanh dàn nhỏ nhất là L50x5.
+Trong một dàn L<36mnên chọn không quá 6—8 loại tiết diện.Với nhịp dàn
L24m thì không cần thay đổi tiết diện thanh dàn.Khi L>24m thì phải thay đổi tiết
diện để tiết kiệm vật liệu và dùng không quá 2 loại tiết diện thanh cánh với dàn có
L36m.
+Bề dày bản mã được chọn dựa vào nội lực lớn nhất tong các thanh bụng,dàn
chỉ nên dung một loại bề dày bản mã.Dựa vào bảng tổ hợp nội lực chọn
bm=12mm.
a.Đối với thanh cánh trên.
Dàn có nhịp L=27m,thuộc trường hợp 24m<L<36m.Như vậy cần chọn hai loại
tiết diện.Thay đổi tiết diện trong phạm vi thanh T2.
*.Đoạn thứ nhất.
Nội lực tính toán:
Chọn lực nén có trị số lớn nhất trong 2 thanh T3và T4
N=NT4= -97,29t.
Chiều dài tính toán :Trong mặt phẳng dàn lx=l=301,5 cm.
Ngoài mặt phẳng dàn
ly=(0,75+(0,25T3)/T4)l1=(0,75+(0,25.95,67)/97,29).603=597,2 cm.
Trong đó l1=603 cm,khoảng cách giữa 2 điểm cố kết.
Giả thiết gt=95,tra bảng II.1,phụ lục II được =0,632.
Diện tích cần thiết của tiết diện thanh.
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 37
ACT=
2
3
3,73
12100632,0
1029,97
cm
R
N
Thanh cánh chịu nén có []=120.
rxct= 515,2
120
5,301
][
lx
ryct=
ly
[ ]
,
,
597 2
120
4 976
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép góc đều cạnh 2L160x14.có:
A=2.43,3=86,6cm
2
.
rx=4,92> rxct.
ry=7,06> ryct.
Thoả mãn điều kiện ổn định.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Độ mảnh thực tế:
x= 28,61
92,4
5,301
rx
lx
y= .6,84
06,7
2,597
ry
ly
max=y=84,6.Tra bảng II.1 phụ lục II được min=0,693.
Kiểm tra theo công thức:
= ./2100/1621
6,86693,0
1029,97
min
22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
*Đoạn thứ hai.
Nội lực tính toán:
Chọn lực nén có trị số lớn nhất trong 2 thanh T1và T2
N=NT2= -105,08t.
Chiều dài tính toán :
Trong mặt phẳng dàn lx=l=150,75 cm.
Ngoài mặt phẳng dàn ly=l=150 cm.
Giả thiết gt=95,tra bảng II.1,phụ lục II được =0,632.
Diện tích cần thiết của tiết diện thanh.
ACT=
2
3
2,79
12100632,0
1008,105
cm
R
N
Thanh cánh chịu nén có []=120.
rxct= 256,1
120
75,150
][
lx
ryct= 25,1
120
150
][
ly
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 38
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép góc đều cạnh 2L160x14.có:
A=2.24,3=86,6cm
2
.
rx=4,92> rxct.
ry=7,06> ryct.
Thoả mãn điều kiện ổn định.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Độ mảnh thực tế:
x= 64,30
92,4
75,150
rx
lx
y= .2.21
06,7
150
ry
ly
max=x=30,64.Tra bảng II.1 phụ lục II được min=0,921.
Kiểm tra theo công thức:
= ./2100/1317
6,86921,0
1008,105
min
22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
b.Thanh cánh dưới.
Thanh cánh dưới có cùng một loại tiết diện được tính toán theo nội lực lớn nhất
trong các thanh: N=D2=100,17 t.
ACT=
2
3
7,47
2100
1017,100
cm
R
N
Chiều dài tính toán:
Trong mặt phẳng dàn lx=600cm.
Ngoài mặt phẳng dàn ly=1200 cm
Thanh cánh chịu kéo có []=400.
rxct = 5,1
400
600
][
lx
ryct = 3
400
1200
][
ly
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép góc không đều cạnh ghép cạnh ngắn
2L180x110x10. Có:
A=2.28,3=56,6cm
2
.
rx=3,12> rxct.
ry=8,7> ryct.
Thoả mãn điều kiện ổn định.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Kiểm tra theo công thức:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 39
= ./2100/1770
6,56
1017,100 22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
c.Thanh xiên đầu dàn.
Nội lực tính toán trong thanh là: N=X1=78,57 t.
Do có dàn phân nhỏ chiều dài tính toán trong và ngoài mặt phẳng dàn:
lx=0,5l=0,5.393,73=196,87 cm.
ly=l=393,73 cm.
Giả thiết gt=70,tra bảng II.1,phụ lục II được =0,782.
Diện tích cần thiết của tiết diện thanh.
ACT=
2
3
9,47
12100782,0
1057,78
cm
R
N
Thanh cánh chịu nén có []=120.
rxct= 64,1
120
87,196
][
lx
ryct= 28,3
120
73,393
][
ly
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép góc đều cạnh 2L100x14.có:
A=2.26,3=52,6cm
2
.
rx=3> rxct.
ry=4,68> ryct.
Thoả mãn điều kiện ổn định.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Độ mảnh thực tế:
x= 7,65
3
87,196
rx
lx
y= .13,84
68,4
73,393
ry
ly
max=y=84,13.Tra bảng II.1 phụ lục II được min=0,699.
Kiểm tra theo công thức:
= ./2100/8,2109
6,52708,0
1057,78
min
22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
Sai số bằng e=
%100.
8,2109
21008,2109
0,5% < 5% trong phạm vi cho phép
d.Thanh xiên đầu X2.
Nội lực tính toán thanh N=X2=61,65 t.
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 40
ACT=
2
3
4,29
2100
1065,61
cm
R
N
Chiều dài tính toán: lx=(1/3).l=517,23/3=172,41 cm.
ly=l=517,23 cm.
Thanh cánh chịu kéo có []=400.
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép không góc đều cạnh 2L100x63x10
ghép cạnh ngắn .có:
A=2.15,5=31,0cm
2
.
rx=1,75cm
ry=5,09cm
x= 52,98
75,1
41,172
rx
lx
y= .62,101
09,5
23,517
ry
ly
max=y=101,62<[]=400.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Kiểm tra theo công thức:
= ./2100/7,1988
0,31
1065,61 22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
e.Thanh xiên X3.
Nội lực tính toán trong thanh: N=X3= -19,15 t.
Chiều dài hình học l=446cm.
Chiều dài tính toán trong và ngoài mặt phẳng dàn:
lx=0,8l=0,8.446=356,8 cm.
ly=l=446 cm.
Giả thiết gt=120,tra bảng II.1,phụ lục II được =0,479.
Diện tích cần thiết của tiết diện thanh.
ACT=
2
3
8,23
8,02100479,0
1015,19
cm
mR
N
m=0,8;hệ số điều kiện làm việc khi thanh có độ mảnh >60.
Thanh cánh chịu nén có []=150.
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép góc đều cạnh 2L100x6,5. Có:
A=2.12,8=25,6cm
2
.
rx=3,09cm.
ry=4,5cm.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Độ mảnh thực tế:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 41
x= 150][5,115
09,3
8,356
rx
lx
y= 11,99
5,4
446
ry
ly
150][
max=x=115,5.Tra bảng II.1 phụ lục II được min=0,498.
Kiểm tra theo công thức:
= ./2100/1878
8,06,25498,0
1015,19
min
22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
f.Thanh xiên X4.
Nội lực tính toán trong thanh: N=X3= -6,86 t.
Chiều dài hình học l=446cm.
Chiều dài tính toán trong và ngoài mặt phẳng dàn:
lx=0,8l=0,8.446=356,8 cm.
ly=l=446 cm.
Giả thiết gt=120,tra bảng II.1,phụ lục II được =0,479.
Diện tích cần thiết của tiết diện thanh.
ACT=
2
3
5,8
8,02100479,0
1086,6
cm
mR
N
m=0,8;hệ số điều kiện làm việc khi thanh có độ mảnh >60.
Thanh cánh chịu nén có []=150.
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép góc đều cạnh 2L80x6
Có:
A=2.9,38=18,76cm
2
.
rx=2,47cm.
ry=3,72cm.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Độ mảnh thực tế:
x= 150][5,144
47,2
8,356
rx
lx
y= 9,119
72,3
446
ry
ly
150][
max=x=144,5.Tra bảng II.1 phụ lục II được min=0,347.
Kiểm tra theo công thức:
= ./2100/8,1317
8,076,18347,0
1086,6
min
22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 42
g.Thanh đứng Đ1.
Nội lực tính toán trong thanh: N=X3= -14,99 t.
Chiều dài hình học l=446cm.
Chiều dài tính toán trong và ngoài mặt phẳng dàn:
lx=0,8l=0,8.300=240 cm.
ly=l=300 cm.
Giả thiết gt=120,tra bảng II.1,phụ lục II được =0,479.
Diện tích cần thiết của tiết diện thanh.
ACT=
2
3
6,18
8,02100479,0
1099,14
cm
mR
N
m=0,8;hệ số điều kiện làm việc khi thanh có độ mảnh >60.
Thanh cánh chịu nén có []=150.
Chọn tiết dịên dạng chữ T ghép từ 2 thép góc đều cạnh 2L80x6
Có: A=2.9,38=18,76cm
2
.
rx=2,47cm.
ry=3,72cm.
*Kiểm tra tiết diện về khả năng chịu lực.
Độ mảnh thực tế:
x= 150][17,97
47,2
240
rx
lx
y= 65,80
72,3
300
ry
ly
150][
max=x=97,17.Tra bảng II.1 phụ lục II được min=0,610.
Kiểm tra theo công thức:
= ./2100/4,1637
8,076,18610,0
1099,14
min
22
3
cmkgRcmkg
Ath
N
*Các thanh trong hệ dàn phân nhỏ có nội lực khá bé nên ta có thể chọn tiết
diện thanh theo cấu tạo .Chọn tiêt diện thanh la thép góc dều cạnh 2L50x5
Thanh đứng giửa dàn liên kết hai nửa dàn vói nhau có thể chọnthép với tiết
diện lớn hơn .lấy tiết diện của thanh đứng Đ2 là thép góc đều cạnh ghép chữ T là
2L63x6.
Ta có bảng thống kê thép cho dàn:
TT Tên Nội lực Quy Diện Chiều dài (cm) Bán Kính QT Độ mảnh
thanh tính toán cách tích l lx ly rx ry lx ly
1 T1 23.71 2L160x14 86.6 301.5 151 150 4.92 7.06 30.63 21.2
2 T2 -105.1 2L160x14 86.6 452 151 150 4.92 7.06 30.63 21.2
3 T3 -97.29 2L160x14 86.6 301.5 302 597 4.92 7.06 61.28 84.6
4 T4 -95.67 2L160x14 86.6 301.5 302 597 4.92 7.06 61.28 84.6
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 43
5 D1 53.58 2L180x110x10 56.6 750 750 750 3.12 8.7 240.4 86.2
6 D2 100.17 2L180x110x10 56.6 600 600 1200 3.12 8.7 192.3 138
7 X1 -78.57 2L100x14 52.6 394 197 394 3 4.68 65.67 84.2
8 X2 61.65 2L100x63x10 31 517 172 517 1.75 5.09 98.51 102
9 X3 -19.15 2L100x6,5 25.6 446 357 446 3.09 4.5 115.5 99.1
10 X4 -6.86 2L80x6 18.76 446 357 446 2.47 3.72 144.5 120
11 Đ1 -14.99 2L80x6 18.76 300 240 300 2.47 3.72 97.17 80.6
12 Đ2 7.45 2L63x6 14.56 360 288 360 1.93 3.06 149.2 118
13 đ1 -10.99 2L50x5 9.6 112.5 113 113 1.53 2.53 73.53 44.5
14 đ2 -5.48 2L50x5 9.6 100 100 100 1.53 2.53 65.36 39.5
15 đ3 -8.22 2L50x5 9.6 200 200 200 1.53 2.53 130.7 79.1
16 S1 -8.68 2L50x5 9.6 179 179 179 1.53 2.53 117 70.8
17
S2
5.21 2L50x5 9.6 189 189 189 1.53 2.53 123.5 74.7
18 S3 7.18 2L50x5 9.6 262 262 262 1.53 2.53 171.2 104
4.Tính toán và cấu tạo các mắt dàn.
Vật liệu thép cơ bản là thép có cường độ bằng 2100kg/cm2cường độ bền tiêu
chuẩn Rbtc=3400kg/cm
2.Dùng que hàn 42 do đó có
Rg
h
=1800 kg/cm
2
.Rgt=0,45.Rbtc=1550 kg/cm
2
.t=1.
(.Rg)min =h.Rg
h
=0,7.1800=1260 kg/cm
2
.
Liên kết thanh cánh vào bản mã tính với hiệu số nội lực của trong 2 thanh và
lực tập trung P.
a.Tính nút giữa dàn_nút trên (A)
Lực tính toán khi nối:Thanh cánh T4 :N1=-95,67 t. 2L160x14
Thanh đứng Đ2:N2=7,45 t . 2L 63x6
a.1.Tính toán khi nối 2 thanh cánh bàng bản ghép:
Nội lực tính toán : Nq=1,2.N1=1,2.95,67=114,8 t.
Diện tích tiết diện quy ước
Aq = Agh +Abm
Chọn bản ghép có tiết diện 360x12m, vậy diện tích quy ước của mối nối là
Aq = 36.1,2+2.1,2.16=81,6 cm
2
.
h
A
E
D
C
F B
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 44
Ưs trên tiêt diện nối quy ước
qư= ./2100/1407
6,81
108,114 22
3
cmkgRcmkg
Aqu
Nqu
*Đường hàn liên kết thanh cánh vào bản ghép
Ngh =qư.Agh=36.1,2.1407=60776,5kG.
Tổng chiều dài đường hàn liên kết thanh cánh vào bản ghép
cm
Rgh
N
l
h
gh
h 3,644
12608,0
5,60776
4
min)(
Đường hàn lấy như hình vẽ có
hl =(16+17)2 = 76 cm
*Đường hàn liên kết thanh cánh vào bản mã.
Lực truyền qua bản mã:
Nbm = Nq-Ngh =114,8-60,78=54,02 t.
Bản mã liên kết thanh cánh bằng 2 đường hàn sống và 2 đường hàn mép
Lực tính cho 2 đường hàn sống :
N
s
bm=k.Nbm =(1-4,47/16).54,02=38,894 t.
Tổng chiều dài đường hàn sống liên kết thanh cánh vào bản mã là( hh=10mm)
cm
Rgh
Nbm
l
h
h 332
12601
38894
2
min)(
Lấy lbm
s
=200 mm
Lực tính cho 2 đường hàn mép :
N
m
bm=(1-k).Nbm =(4,47/16).54,02=15,126 t.
Tổng chiều dài đường hàn mép liên kết thanh cánh vào bản mã là( hh=8mm)
cm
Rgh
Nbm
l
h
h 01,172
12608,0
15126
2
min)(
Lấy lbm
m
= 90 mm
a.2.Đường hàn liên kết bản mã - sườn – bản nối – bản ghép.
Lực truyền vào bản nối:
Nbn = Nbm.cosa
Tga=10% -> cosa=0,995 sina = 0,0995
Nbn=54,02.0,995 =53,75 t
Theo phương thẳng đứg nó còn chịu lực nén do bản ghép uốn cong tác dụng
qua sườn.lực do bản ghép uốn cong:
Vo = 2 Ngh.sina = 60,78.2.0,09595 =12,095 t.
Tại đỉnh có lực tập trung P =9,497+0,878 =10,375 t.
V = P-Vo=10,374-12,095=-1,72 t = - 1720 kG
Vậy bản ghép có xu hướng tách khỏi sườn.
+Đường hàn liên kết giữa sườn và bản ghép:
4 đường hàn với ds=10mm ,hh=6mm
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 45
cm
Rgh
V
l
h
h 6,11
12606,0.4
1702
1
min)(4
Chọn sườn rộng b=100mm
+Sườn liên kết bản nối qua 4 đường hàn góc với hh =6mm.Nội lực tính là
V = 1270 kG.Vì vậy có thể lấy chiều dài sườn theo cấu tạo.
Ls = Lbn
+Hai bản nối liên kết liên kết với bản mã qua 4 dường hàn.Mỗi đường hàn
chịu lực theo:
Phương ngang:Nbn
n
=Nbn/2=53,75/2 = 26,875 t.
Phương dứng: Nbn
đ
= V/4 = 1720/4 = 430 kG.
Vậy hợp lục tác dụng: kGN 2687843026875 221
Chiều dài đường hàn:hh = 10mm
cm
Rgh
N
l
h
h 33,221
12601.1
26878
1
min)(
1
Chọn lh = 260mm
Và :Chiều dài bản nối: Lbn = 280mm
Chièu dài sườn: Ls = 280mm
a.3.Liên kết thanh đứg Đ2 vào bản mã.
Đường hàn liên kết thanh Đ2 vào bản mã dược lấy theo cấu tạo:
lh = 40mm
hh = 4mm.
b.Tính nút giữa dàn_nút trên (A)
Lực tính toán khi nối:Thanh cánh D2:N1=100,17 t. 2L180x110x10
Thanh đứng Đ2:N2=7,45 t . 2L 63x6
Thanh xiên X4 :N3 = -6,86 t. 2L80x6
b.1.Tính toán khi nối 2 thanh cánh bàng bản ghép:
Nội lực tính toán : Nq=1,2.N1=1,2.100,17=120,2t.
Diện tích tiết diện quy ước
Aq = Agh +Abm
Chọn bản ghép có tiết diện 400x12m, vậy diện tích quy ước của mối nối là
Aq =40.1,2+2.1,2.11=74,4 cm
2
.
Ưs trên tiêt diện nối quy ước
qư= ./2100/6,1615
4,74
102,120 22
3
cmkgRcmkg
Aqu
Nqu
*Đường hàn liên kết thanh cánh vào bản ghép
Ngh =qư.Agh=40.1,2.1615,6=77548kG.
Tổng chiều dài đường hàn liên kết thanh cánh vào bản ghép
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 46
cm
Rgh
N
l
h
gh
h 814
12608,0
77548
4
min)(
Đường hàn lấy như hình vẽ có
hl =(24+17)2 = 82 cm
*Đường hàn liên kết thanh cánh vào bản mã.
Lực truyền qua bản mã:
Nbm = Nq-Ngh =120,2-77,548=42,65 t.
Bản mã liên kết thanh cánh bằng 2 đường hàn sống và 2 đường hàn mép
Lực tính cho 2 đường hàn sống :
N
s
bm=k.Nbm =(1-2,44/11)42,65=33,19 t.
Tổng chiều dài đường hàn sống liên kết thanh cánh vào bản mã là( hh=10mm)
cm
Rgh
Nbm
l
h
h 282
12601
33190
2
min)(
Lấy lbm
s
=140 mm
Lực tính cho 2 đường hàn mép :
N
m
bm=(1-k).Nbm =(2,24/11). 42,65=22,798 t.
Tổng chiều dài đường hàn mép liên kết thanh cánh vào bản mã là( hh=6mm)
cm
Rgh
Nbm
l
h
h 16,322
12606,0
22798
2
min)(
Lấy lbm
m
= 200 mm
b.2.Đường hàn liên kết bản mã - sườn – bản nối – bản ghép.
Lực truyền vào bản nối:
Nbn = Nbm.cosa -1,2Nxcosb
Tga=0 -> cosa=1 sina = 0
Tgb=tg48
o
-> cosb=0,669 sinb=0,743
Nbn=42,65.1 - 1,2.6,86.0,669=37,143 t
Theo phương thẳng đứg nó còn chịu lực nén do bản ghép uốn cong tác dụng
qua sườn.Lực do bản ghép uốn cong:
Vo = 2 Ngh.sina = 77,548.2.0 =0 t.
+Đường hàn liên kết giữa sườn và bản ghép:4 đường hàn với ds=10mm
,hh=6mm
Chọn sườn rộng b=80mm
+Sườn liên kết bản nối qua 4 đường hàn góc với hh =6mm.Nội lực tính là
V = 0 kG.Vì vậy có thể lấy chiều dài sườn theo cấu tạo.
Ls = Lbn
+Hai bản nối liên kết liên kết với bản mã qua 4 dường hàn.Mỗi đường hàn
chịu lực theo:
Phương ngang:N=Nbn/2=37,143/2 = 18,5715 t.
Chiều dài đường hàn:hh = 10mm
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 47
cm
Rgh
N
l
h
h 74,141
12601.1
5,18571
1
min)(
Chọn lh = 160mm
Và :Chiều dài bản nối: Lbn = 180mm
Chièu dài sườn: Ls = 180mm
b.3.Liên kết thanh đứg Đ2 vào bản mã.
Đường hàn liên kết thanh Đ2 vào bản mã dược lấy theo cấu tạo:
lh = 40mm
hh = 4mm.
b.4.Liên kết thanh xiên X4 vào bản mã.
N4=-6,86 t.
Chọn hs=4mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn :
ls= cm
Rh
N
h
184
12604,0
1086,6
4
min)(
4 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 7cm.
c.Tính cho mắt có nối thanh cánh trên(nút E)
T1:2L160x14 N1 = 23,71.t
T2: 2L160x14 N2 = -105,1.t
X1:2L100x14 N3 = - 78,57t
X2:2L100x6,3x10 N4 = 61,65t
*Nối thanh cánh.
Nội lực tính toán của mối nối:
Nqư=1,2.N1=1,2.23,71=28,45 t.
N1;nội lực nhỏ hơn trong 2 thanh cánh được nối với nhau N1<N2
Diên tích chịu lực quy ước:
Aqư=Agh+2.bg.bm
Agh;tổng diện tích các bản ghép Agh=2.12,0.1,2=28,8cm
2
.
Aqư=28,8+2.16.1,2=67,2 cm
2
.
Ưs trong diện tích quy ước
qư= ./2100/4,433
2,67
1045,28 22
3
cmkgRcmkg
Aqu
Nqu
Đường hàn liên kết bản ghép với thanh cánh.
Nội lực truyền qua bản ghép:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 48
Ngh=qư.Agh=433,4.14,4=6096,4 kg.
chọn hh=6 mm.
Chiều dài cần thiết của đường hàn:
lh= cm
Rh
Ngh
h
06,102
12606,0
4,6096
2
min)(
Dùng hai đường hàn có chiều dài mỗi đường 6cm.
Liên kết thanh cánh T1 vào bản mã tính toàn với chịu lực còn lại
Nc1=1,2.N1-2.Ngh=1,2.23,71-2.6,096=16,26 t.
Chọn chiều cao đường hàn hh=8 mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn.
lh= cm
Rhh
Nc
13,204
12608,0
1026,16
4
min)(
1 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 7 cm.
Liên kết thanh T3vào bản mã tính toàn với chịu lực còn lại
Nc2=1,2.N2-2.Ngh=1,2.105,1-2.6,096=113,93 t>0,6.N2=63,06 t.
Chọn hh=10 mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn.
lh= cm
Rhh
Nc
42,944
12601
1093,113
4
min)(
2 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 25cm.
*Liên kết thanh xiên X1vào bản mã.
N3=-48,57 t.
Chọn hs=8mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn :
ls= cm
Rh
N
h
95,514
12608,0
1057,48
4
min)(
3 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 13cm.
*Liên kết thanh xiên X2vào bản mã.
N3=61,65t.
Chọn hs=10mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn :
ls= cm
Rh
N
h
93,524
12601
1065,61
4
min)(
3 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 14cm
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 49
d.Tính cho mắt có nối thanh cánh dưới(nút F)
D1:2L180x110x10 N1 = 53,58.t
D2: 2L180x110x10 N2 = 100,1.t
X2:2L100x6,3x10 N3 = 61,65
X3:2L100x6,5 N4 = -19,15t
Đ1:2L180x6 N5 = -14,99.t
*Nối thanh cánh.
Nội lực tính toán của mối nối:
Nqư=1,2.N1=1,2.53,58=80,37 t.
N1;nội lực nhỏ hơn trong 2 thanh cánh được nối với nhau N1<N2
Diên tích chịu lực quy ước:
Aqư=Agh+2.bg.bm
Agh;tổng diện tích các bản ghép Agh=2.12,0.1,2=28,8cm
2
.
Aqư=28,8+2.11.1,2=55,2 cm
2
.
Ưs trong diện tích quy ước
qư= ./2100/1456
2,55
1037,80 22
3
cmkgRcmkg
Aqu
Nqu
Đường hàn liên kết bản ghép với thanh cánh.
Nội lực truyền qua bản ghép:
Ngh=qư.Agh=1456.14,4=20966 kg.
chọn hh=8 mm.
Chiều dài cần thiết của đường hàn:
lh= cm
Rh
Ngh
h
8,222
12608,0
20966
2
min)(
Dùng 3 đường hàn có chiều dài mỗi đường 6cm(hàn dọc) va 10cm(hàn ngang)
Liên kết thanh cánh D1 vào bản mã tính toàn với chịu lực còn lại
Nc1=1,2.N1-2.Ngh=1,2.53,58-2.20,966=22,364 t< 1,2N1/2
=> Nc1=1,2.53,58/2=32,15t
Chọn chiều cao đường hàn hh=8 mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn.
lh= cm
Rhh
Nc
3234
12608,0
1015,32
4
min)(
1 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 13 cm.
Liên kết thanh Đ2vào bản mã tính toàn với chịu lực còn lại
Nc2=1,2.N2-2.Ngh=1,2.100,1-2.20,966=78,188 t>0,6.N2=60,06 t.
Chọn hh=10 mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn.
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 50
lh= cm
Rhh
Nc
05,664
12601
10188,78
4
min)(
2 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 18cm.
*Liên kết thanh xiên X3vào bản mã.
N4=-19,15 t.
Chọn hs=6mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn :
ls= cm
Rh
N
h
4,254
12606,0
1015,19
4
min)(
4 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 7cm.
*Liên kết thanh xiên X2vào bản mã.
N3=61,65t.
Chọn hs=10mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn :
ls= cm
Rh
N
h
93,524
12601
1065,61
4
min)(
3 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 14cm
*Liên kết thanh đứng Đ1vào bản mã.
N5=-14,99 t.
Chọn hs=5mm
Chiều dài cần thiết của đường hàn :
ls= cm
Rh
N
h
8,274
12605,0
1099,14
4
min)(
5 3
Dùng 4 đường hàn ,chiều dài mỗi đường hàn 7 cm
e.Nút liên kết dàn với cột
e1.Mắt dưới.
Mắt dưới là mắt truyền phản lực gối tựa và lực sô ngang do mô men đầu dàn.
RA=42,6105+5,923=48,5335 t.
H1=M1/ho=(-64,355)/2,25= -28,602 t;
H2=M2/ho=2,621/2,25= 1,165 t
H=max(H1,H2)= -28,602 t.
+Cấu tạo mắt : gồm bản mã 1,sườn gối 2, gối đỡ 3 và các bu lông mliên kết
sườn gối 2 vào cột.
*Liên kết thanh cánh dưới (D1) vào mắt.
Nội lực trong thanh D1=53,58 t.
Chọn chiều cao đường hàn sống hs=10 mm.
hm=6 mm.
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 51
Chiều dài một đường hàn:
ls= cm
Rhs
D
88,151
12600,12
1058,537,0
1
min)(2
1.7,0 3
lm= cm
Rhs
D
6,111
12606,02
1058,533,0
1
min)(2
1.3,0 3
*Liên kết thanh X1(hs=8 mm)
X1 = -78,57 t.
Chiều dài một đường hàn:
ls= cm
Rhs
D
88,191
12608,02
1057,787,0
1
min)(2
1.7,0 3
lm= cm
Rhs
D
69,121
12608,02
1057,783,0
1
min)(2
1.3,0 3
Chọn ls =200mm
lm=130mm
*Chọn sườn gối đầu dàn.
+Chọn tiết diện sườn gối 20x260 mm.
Tiết diện sườn chọn thoả mãn:
Bề dày sườn s> cm
mbs
RA
583,0
320026
1053,48
Re
3
.
và s>0,5. cmRlsHb 577,0)210050/(1165163.5,0)/(21.3
Điều kiện ổn định cục bộ của sườn:
bs/s=26/2=13 cm < 0,44 E R cm/ , , . / , . , 0 44 2 110 2 110 13 91
6 3
Điều kiện bền
ws=ls. s
2
/6=50.2
2
/6=33,33 cm
3
.
Ms=H2.b1/8=1,165.10
3
.16/8=2230kg.cm.
./2100/9,69
33.33
2230 22 cmkgRcmkg
ws
Ms
s
+Tính đường hàn liên kết bản mã 1 vào sườn gối 2.
Liên kết bằng 2 đường hàn góc chịu tác dụng của
RA=48,53t
H=28,602t
Me=H.e=28,602.8,56=244.833 t.cm = 244833kG.cm.
e;khoảng cách từ điểm đặt lực H đến trọng tâm đường hàn.
Chọn chiếu cao đường hàn hh=10mm.
+Kiểm tra cường độ đường hàn theo:
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 52
222
2
2
2
2
2
/1260/8,8195,48533
350
56,86
128602
1)350(2
1
)(
.6
1
2
1
cmkgRcmkg
R
l
e
H
hlh hh
+Tính bu lông liên kết sườn gối 2 vào mặt cột.
Tính toán với lực H2 làn tách sườn 2 khỏi cột,
chọn trước số bu lông n=8 và bố trí như hình dưới.
Lực kéo lớn nhất trong thân bu lông:
Nblmax= .277
)112233(2
3356,241165
.2
12
2222
kg
yi
yzH
Đường kính bu lông xắc định theo công thức.
d0 cm
Rkbl
N
45,0
175014,3
2774
.
max.4
Chọn d0=20 mm.
+Tính kết gối đỡ 3 vào cột
Chọn tiết diện gối 30x280mm.
Chọn hh=12mm.
Chiều dài cần thiết đường hàn:
lng= cm
Rgh
R
h
4,232
12602,1
5,485333/2
2
min)(
3/2
Chọn chiều dài gối đỡ: l=25cm.
e.2Mắt trên.
Cấu tạo mắt trên gồm bản mã sườn gối .
*Liên kết thanh dàn vào bản mã tính với nội lực tính toán của nó.
+Liên kết thanh T1 vào bản mã.
Nội lực tính toán:
T1=23,71 t
Liên kết bằng 2 đường hàn sống và 2 đường hàn mép.
Chọn hs=10mm
hm=6mm.
Chiếu dài một đường hàn:
ls= cm
Rgh
T
h
6,71
126012
1071,237,0
1
min)(2
1.7,0 3
lm= cm
Rgh
T
h
7,51
12606,02
1071,233,0
1
min)(2
1.3,0 3
Đồ Án KẾT CẤU THÉP 1 GVHD: ThS. TRẦN THÚC TÀI
SVTH: TRẦN ĐẠI DIỆN 53
+Đường hàn liên kết thanh xiên dàn phân
nhỏ lấy theo cấu tạo :hs=4mm;
ls=40mm.
*Liên kết bản mã vào sườn gối .
Đường hàn chịu tác dụng của lực ngang
H=28,602 t
Phản lực đứng R=8,68t do dàn phân nhỏ
Mô men Me=H.e=28,602.10
3
.8,0
=228816kg.cm.
Chọn chiều cao đường hàn hh=10mm.
ứmg suất hàn:
2
2
2
2
2
2
8680
136
86
128602
0,1)136(2
1
)(
.6
1
2
1
R
l
e
H
hlh hh
22 /1260/9,976 cmkgRcmkg
*Chọn tiết diện sườn gối 20x220 mm.
Tiết diện sườn chọn thoả mãn:
s>0,5. cmRlsHb 87,1)210035/(28602123.5,0)/(11.3
*Tính bu lông liên kết sườn gối vào cột.
Nblmax= .7,10296
)1020(2
20.1828602
.2
11
222
kg
yi
yzH
Đường kính bu lông xắc định theo công thức.
d0 cm
Rkbl
N
74,2
175014,3
7,102964
.
max.4
Chọn d0=28 mm.
------o0o------
y
2
y
1
2Nbmax
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
90000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B
30
00
30
00
45
00
60
00
45
00
30
00
27
00
0
A
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
90000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
B
30
00
30
00
45
00
60
00
45
00
30
00
27
00
0
A
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
90000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
94
00
40
00
16
00
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
90000
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
60
00
6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000 6000
90000
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 161
31
75
16
00
?????? ??? ??????? ???? ????? ?????? ????????????
?????? ??? ??????? ???? ????? ?????? ????????????
?????? ??? ??????? ???? ????? ???? ????????????
?????? ??? ??????? ???? ????? ?????????????
?????? ??? ??????? ???? ????? ????????????
2846
4552
3035
22
26
3035
20
28 2709 24
84
30
99 4044 3
16
9
47
05
2810 3000 4500 3000
36
25 -28.7
-93.2
-93.2
-68.6
50
.5
-87.5
-5
.4
-4
0.427
.4-5.4
-20
.215
.5-10.9
-49.677.388.380
36
25
Tl: 1/200
?????????????? ????????? ???? ????? ?????????? ??? ???? ???? ?????
?????? ????????
A B
0
30
0
40
0
750
94
00
16
00
85
60
0
40
00
A
94
00
40
00
16
00
15
70
16
00
45
0
B
27000
150015001500150015001500150015001500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500 1500
25500
27
50
75
0
??? ???? ???????????????????????????
Q=30/5 T
+0.000
+10.000
40
45
75
40
20
0
80
50
70
40
12
0
40
150
180
53
16
2L60x5
L=4405 1
-10x80x200 20
2M16
20
0
CT 1
Tl: 1/10
9030150
100 7
0 130
420
80
17
5
10
14
16
1414
2L60x5
L=3020 5
2L60x5
L=4395 9
2L50x5
L=3075 102L50x5
L=7250 11
2L50x5
L=3810 12
-10x175x420
CT 5
Tl: 1/10
11
5
100
30
150
21
0
210
13
0140 9
5
160
440
36
50
2L60x5
L=1860 13
2L60x5
L=2465 14
2L50x5
L=7250 11
2L90x7
L=2860 3
2L50x5
L=210517 -10x220x440
CT9
Tl: 1/10
444 28026
559
U330x105x7x12
444 28026
8
18
0
108
105
I 330x180x10x12
I 380x180x8x8
125
40
50
40
50
28
0 13
5
30
10
0
10
0
40
150
180
16
24
2L60x5
L=1970 2
2L90x7
L=2860 3
-10x125x280
28
0
3M16
??? ??????
Tl: 1/40
A
CNBM
GVHD
SVTH ????? ???? ?????
??? ???? ???????? ???
??? ?? ???? ???? ????? ??
???? ??? ????????
????? ????????
????????
??????? ????????? ?????????? ????? ?????
??? ????? ??????? ????????????? ?
??????? ?????? ?????????? ????? ????
???? ??????????????
?????????? ????? ???? ??? ????
??????? ???? ???? ????? ????? ?
1-1
Tl: 1/10
CT1
CT2 CT9 CT5
CT7
11
U330x105x7x12 I 330x180x10x12
U330x105x7x12 I 330x180x10x12
22
33
44
55
2-2
Tl: 1/10
3-3
Tl: 1/10
4-4
Tl: 1/10
6
6
8
444 28026
559
18
0
10
105
CT12
CT11
75
0
I 3
80
x1
80
x8
x8
U3
30
x1
05
x7
x1
2
I 3
30
x1
80
x1
0x
12
2L
60
x5
2L50x5 2L
60
x5
2L
60
x5
2L50x5
2L
60
x5
2L
60
x5 2
L6
0x
5
2L60x5
1
2L90x7
6
2L60x5
4
2L50x5
12
9
2L60x5
2L90x7 2L50x5 2L50x5 2L50x5
390
20
18
0
20
270
13
0
200
120
20
0
20 260
120
???? ????
Tl: 1/ 10
6-6
Tl:1/10
U330x105x7x12I 330x180x10x12
20
10
16
0
10
16
0
10
20
39
0
108010
200
108010
260
20
10
16
0
10
16
0
102
0
39
0
5-5
Tl: 1/10
BLN-D30
I 380x180x8x8
I 380x180x8x8
21
22
23
CT2
Tl: 1/10
20
0
CT3
CT6
CT6
Tl: 1/10
10
0
4044
44
66
44
3636
36
150
24
66
20
20
+15.000
+17.025
30
00
30
00
B
A
B
A
47
00
47
00
16
44
14 44 16
44
16
10
???
A
A
A
A
A
165
165
L50x6
165
165
BLN-D36
559
559
10
10
0
200
6050
20
80
20
20
0
BLN-D30
66
0
505
L50x6
L5
0x
6
L50x6
40150
155
90 50 50
??
?
10
10
26
2L60x5
L=31154
25
2L50x5
L=43959
2L50x5
L=3475 18
40 50 100
10????
??
?
???
240
44
16
10
44 16
50
203
160
2L60x5
L=31154
-10x260x385252L50x5L=4395
2L50x5
L=3475 18
160
44
16
10
70
230
140
115
0
40 50
25
10
13
0
25
19
7022
26
21052343
18
60
20
28 2
46
5
27
09
27
09
23
35
24
84 2
85
0
30
99
38104044
30
20
31
69 43
95
47
05
4360
6069
3035
30 3
115
2810
2860
7500
30
7250
30
3075
34
75
36
25
2343
725
104
0
A
A
A
150
30
120 15
0
450
180125
125120
360
80
14
2L60x5
L=3115 4
2L50x5
L=1810 8
2L60x5
L=3020 5
2L90x7
L=5790 6
2L50x5
L=21007
-10x180x45024
16
44
36
24
66
16 44
14
36
10
L60x5
???? ??????
???
???? ???? ?????
????? ????
(mm)
??? ???? ?
(thanh)
??? ???????
??? ????
???? ????? ?
(kG)
Thanh
??? ??????
Thanh
??? ??????
Thanh
??? ??????
Thanh
??? ????? ?
1
L60x54
L90x76
L50x510
L50x511
L90x73
4405
3115
5790
3075
7250
2860
L60x52
L50x517
L60x514
1970
2105
2465
L50x512
L60x59
3810
4395
L50x515
L60x516
2470
2850
L60x513
5
L60x519
1860
3020
2335
L60x5
A
A
???
37
0
20
30
0
60
0
U330x105x7x12 I 330x180x10x12
15
0
12
5
682
310
65
354
I 380x180x8x8
U330x105x7x12
I 380x180x8x8
22
0
12
0
80
???????
Tl: 1/ 20
???
???
???
???
L=48031
2L40x5
L=48031
2L40x5
L=33032
2L35x4
L=33032
2L35x4
40 50 75
15 150
CT3
?????? ?????????? ????? ?
Tl: 1/10
CT3
?????????????? ????? ?
Tl: 1/10
CT4
CT4
?????? ?????????? ????? ?
Tl: 1/10
CT4
?????????????? ????? ?
Tl: 1/10
I 380x180x8x8
t
d
b
h
h b d t
U330x105x7x12
b
td
h
h b d t
4015050
16
44
16
44
24702709
4405
5790
180
150
250
100
30
150
115
90
66
24
14
36
16
44
16
44
2L60x5 14
2L60x5
L=4405 1
2L90x7
L=5790 6
2L50x5
L=2470
-10x180x430
2L
50
x5 2L
50
x5
2L
50
x5 2L50x5
2L
50
x5
15
84
14
10 210
0
23
53
1810
2022
13
95
15
84
3000
110
210
14020
25
5
50
CT12
Tl: 1/10
I 3
30
x1
80
x1
0x
12
125
170
110
25
5
20
50
50
CT11
Tl: 1/10
U3
30
x1
05
x7
x1
2
150 12
0
65
20
0
290
14
36
1644
16
44
14
3636
14
CT8
Tl: 1/10
CT8
2L50x5
L=247015
2L60x5
L=2850 16
2L60x5
L=2335 19
2
3
17
13 14
11
15
19 16
11
5
10
18
430
-10x200x290 33
2L50x5
L=7250 11
7
8
-10x260x385
2M12
M12
2L50x5
L=3475 18
2L50x5
L=307510
14
36
10 14
36
2L50x5
L=3475
2L50x5
L=307510
26 -10x130x230
50 100
30
100 50
16
44
16
44
16
44
18
2M12
CT7
Tl: 1/10
L50x57
L50x58
2100
1810
18
L50x534
3475
1410
L50x5
35 1395L50x5
34
35
Thanh
????? ?????
???
L40x534 480
35 330L35x4
330
??? ?????? ????? ???? ????
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
32
141.0
99.7
185.3
98.4
232
91.5
63.0
67.4
78.9
121.9
140.6
79.0
91.2
59.5
96.6
74.7
67.2
57.9
111.2
45.1
44.6
15.4
10.6
644.4
455.6
1780.7
371.0
874.6
879.3
287.9
254.1
360.6
459.6
642.5
297.8
416.8
271.9
441.5
341.4
253.3
218.3
419.2
170.0
168.1
38.3
27.2
??? ?? 10074
165 559
i=15%
i=15%
i=15%
i=15%
i=15%
120
10
8
20
0
20
0
180
U330x105x7x12
U330x105x7x12
I 330x180x10x12
50 50
14
36 80
140
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ket_cau_thep_1_khung_nha_cong_nghiep.pdf