Mục lục
I. Đề bài trang 2
II. Xác định kích thước . trang 2
III. Phân chia lô thí nghiệm trang 2
IV. Kiểm nghiệm kết quả: trang 3
V. Tính toán các loại công trang 3
VI. Bảng 1: Tính khối lượng khai thác . trang 4
VII. Bảng 2: Tính công chặt hạ trang 5
VIII. Sơ đồ đường vận xuất của khu khai thác trang 7
IX. Bảng 3: Tính công vận xuất trang 8
X. Bảng 4: Tính công làm đường theo lô . trang 9
XI. Bảng 5: Tính công làm kho . trang 10
XII. Bảng 6: Tính công phát quang, vệ sinh rừng trang 11
XIII. Bảng 7: Tổng hợp tất cả các loại công trang 13
XIV. Đề xuất số lượng công nhân . trang 14
XV. Bảng 8: Bảng đề xuất số lượng công nhân . trang 15
XVI. Tính số lượng máy móc trang 15
XVII. Kết luận . trang 15
15 trang |
Chia sẻ: lvcdongnoi | Lượt xem: 2855 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Khai thác lâm sản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mục lục
Đề bài……………………………………………………………….. trang 2
Xác định kích thước………………………………………………. trang 2
Phân chia lô thí nghiệm…………………………………………… trang 2
Kiểm nghiệm kết quả:…………………………………………….. trang 3
Tính toán các loại công…………………………………………… trang 3
Bảng 1: Tính khối lượng khai thác…………………………………. trang 4
Bảng 2: Tính công chặt hạ………………………………………….. trang 5
Sơ đồ đường vận xuất của khu khai thác …………………………… trang 7
Bảng 3: Tính công vận xuất………………………………………… trang 8
Bảng 4: Tính công làm đường theo lô………………………………. trang 9
Bảng 5: Tính công làm kho…………………………………………. trang 10
Bảng 6: Tính công phát quang, vệ sinh rừng……………………….. trang 11
Bảng 7: Tổng hợp tất cả các loại công……………………………… trang 13
Đề xuất số lượng công nhân………………………………............. trang 14
Bảng 8: Bảng đề xuất số lượng công nhân…………………………. trang 15
Tính số lượng máy móc…………………………………………….. trang 15
Kết luận……………………………………………………………... trang 15
Đề bài
Cho khu khai thác như hình vẽ ( hình 1):
Hình 1: Sơ đồ khu khai thác
Diện tích khu khai thác 160ha
Phương tiện chặt hạ cưa máy 30m3/công
Phương tiện vận xuất máy kéo 20m3/hm/công
Khối lượng khai thác trung bình 35m3/ha
Hãy thiết kế khu khai thác trên và tính toán các loại công?
II. Xác Định Kích Thước
Ta đặt lưới ô vuông lên khu khai thác được 24 ô nguyên ( mỗi ô 1cm2)
13 ô lẻ = 7 ô nguyên
Tổng cộng 31 ô nguyên
Diện tích khu khai thác 160 ha
Suy ra diện tích mỗi ô khai thác là 160/31 = 5.16 (ha)
Mỗi ô vuông là 5.16 ha = 51600 m2
Suy ra cạnh mỗi ô khai thác ngoài thục địa là √51600(m2) = 227.16 (m)
Vậy cạnh ô vuông so với ô khai thác ngoài thực địa là 1 (cm) = 227.16 (m)
Phân chia lô khai thác
Vì diện tích khui khai thác tương đối lớn 160 ha nên diện tích mỗi khu khai thác tương đương 1cm2 là 5,16 ha nếu chia nhiều ô nguyên thì quá nhỏ nế gộp phần nhỏ đó theo ô nguyên thì diện tích tùng ô sẽ > 10 ha ( yêu cầu kỹ thuật ≤ 10 ha), nếu ta chia ít ô nguyên hơn thì sẽ có ít ô nhỏ dễ dàng cho việc tính toán hơn nên ta chia khu khai thác như hình sau ( hình 2):
Hình 2. Sơ đồ bố trí khu khai thác
Chú ý: Để tiện cho việc kí hiệu ta chỉ đánh số thứ tự, bỏ đi chữ A
Kiểm nghiệm kết quả :
Theo hình 2 có tất cả 32 ô, diện tích tổng cộng theo cm2 là 30.98 (cm2)
Suy ra diện tích thực tế là: 30.98 * 5,16 = 159.86.ha
Sai số cho phép là ≤ 5% ↔ 8 ha
Mà đề bài cho diện tích khu khai thác là 160 ha
Theo kết quả tính toán được thì sai số là 160 – 159.86 = 0.14 ha < 8 ha
Như vậy kết quả chấp nhận được
Tính toán các loại công
Bảng 1: Tính khối lượng khai thác
Tính toán số công lao động chặt hạ cho từng ô và toàn khu khai thác để từ đó kết hợp với các loại công khác tính ra số công nhân làm việc trong khu khai thác. Trước hết cần tính khối lượng khai thác.
Chia khu khai thác thành 32 lô, tính diện tích mỗi lô, với khối lượng khai thác trung bình là 35m3/ ha. Suy ra được khối lượng khai thác trên mỗi lô:
Khối lượng khai thác = diện tích * 30
BẢNG 1: TÍNH KHỐI LƯỢNG KHAI THÁC
SỐ TT
TÊN LÔ
DIỆN TÍCH
DIỆN TÍCH
KHỐI LƯỢNG
KHỐI LƯỢNG
THEO Ô
KHAI THÁC
KHAI THÁC
KHAI THÁC
(cm2)
(ha)
TRUNG BÌNH
(m3/ha)
1
A1
0.93
4.7988
30
143.964
2
A2
1
5.16
30
154.8
3
A3
1
5.16
30
154.8
4
A4
1
5.16
30
154.8
5
A5
1
5.16
30
154.8
6
A6
1
5.16
30
154.8
7
A7
0.95
4.902
30
147.06
8
A8
1
5.16
30
154.8
9
A9
1
5.16
30
154.8
10
A10
1
5.16
30
154.8
11
A11
1
5.16
30
154.8
12
A12
1
5.16
30
154.8
13
A13
0.65
3.354
30
100.62
14
A14
0.7
3.612
30
108.36
15
A15
1
5.16
30
154.8
16
A16
1
5.16
30
154.8
17
A17
1
5.16
30
154.8
18
A18
1
5.16
30
154.8
19
A19
1
5.16
30
154.8
20
A20
1
5.16
30
154.8
21
A21
1
5.16
30
154.8
22
A22
1
5.16
30
154.8
23
A23
1
5.16
30
154.8
24
A24
1
5.16
30
154.8
25
A25
1
5.16
30
154.8
26
A26
1
5.16
30
154.8
27
A27
1
5.16
30
154.8
28
A28
0.85
4.386
30
131.58
29
A29
1
5.16
30
154.8
30
A30
1
5.16
30
154.8
31
A31
1
5.16
30
154.8
32
A32
0.9
4.644
30
139.32
TỔNG CỘNG
30.98
159.8568
4795.704
Bảng 2: Tính công chặt hạ
Dụng cụ chặt hạ là cưa máy với công suất 35m3/ca, mỗi ca tương ứng với 1 công khai thác. Suy ra công thức chặt hạ cho mỗi lô khai thác:
Công chặt hạ = khối lượng khai thác/35 ( định mức lao động)
BẢNG 2 : TÍNH CÔNG CHẶT HẠ
SỐ TT
TÊN LÔ
KHỐI LƯỢNG
ĐỊNH MỨC
CÔNG
KHAI THÁC
LAO ĐỘNG
(m3)
(35m3/ha
1
A1
143.964
35
4.113257143
2
A2
154.8
35
4.422857143
3
A3
154.8
35
4.422857143
4
A4
154.8
35
4.422857143
5
A5
154.8
35
4.422857143
6
A6
154.8
35
4.422857143
7
A7
147.06
35
4.201714286
8
A8
154.8
35
4.422857143
9
A9
154.8
35
4.422857143
10
A10
154.8
35
4.422857143
11
A11
154.8
35
4.422857143
12
A12
154.8
35
4.422857143
13
A13
100.62
35
2.874857143
14
A14
108.36
35
3.096
15
A15
154.8
35
4.422857143
16
A16
154.8
35
4.422857143
17
A17
154.8
35
4.422857143
18
A18
154.8
35
4.422857143
19
A19
154.8
35
4.422857143
20
A20
154.8
35
4.422857143
21
A21
154.8
35
4.422857143
22
A22
154.8
35
4.422857143
23
A23
154.8
35
4.422857143
24
A24
154.8
35
4.422857143
25
A25
154.8
35
4.422857143
26
A26
154.8
35
4.422857143
27
A27
154.8
35
4.422857143
28
A28
131.58
35
3.759428571
29
A29
154.8
35
4.422857143
30
A30
154.8
35
4.422857143
31
A31
154.8
35
4.422857143
32
A32
139.32
35
3.980571429
TỔNG CỘNG
4795.704
137
Sơ đồ đường vận xuất của khu khai thác (hình 3)
Hình 3: sơ đồ đường vận xuất
Bảng 3: Tính công vận xuất
Cách tính toán:
Trước hết ta tính cự ly vận xuất trung bình từ mỗi lô đến kho gỗ thông qua đường vận xuất, sau đó tính định mức lao động công vận xuất cho mỗi lô :
30
Định mức lao động =
Cự ly vận xuất trung bình
Khối lượng vận xuất (khối lượng khai thác)
Công vận xuất =
Định mức lao động
BẢNG 3: TÍNH CÔNG VẬN XUẤT
SỐ TT
TÊN LÔ
KHỐI LƯỢNG
CỰ LY
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG TRUNG BÌNH
CÔNG
VẬN XUẤT
VẬN XUẤT
(m3.km/công)
(m3)
(km)
1
A1
143.964
1.796339
16.70063
8.620273606
2
A2
154.8
1.590787
18.85859
8.208460972
3
A3
154.8
1.501417
19.98112
7.747313464
4
A4
154.8
1.412047
21.24575
7.286163115
5
A5
154.8
1.31374
22.83557
6.778898009
6
A6
154.8
1.22437
24.5024
6.317748465
7
A7
147.06
0.911575
32.91007
4.468541088
8
A8
154.8
1.000945
29.97168
5.164875643
9
A9
154.8
1.117126
26.85463
5.764369124
10
A10
154.8
1.179685
25.43052
6.087173994
11
A11
154.8
1.295866
23.15054
6.68666908
12
A12
154.8
1.474606
20.34442
7.608965997
13
A13
100.62
1.706969
17.57501
5.725174552
14
A14
108.36
1.563976
19.18188
5.64908132
15
A15
154.8
1.412047
21.24575
7.286163115
16
A16
154.8
1.179685
25.43052
6.087173994
17
A17
154.8
0.95626
31.37222
4.934301748
18
A18
154.8
0.86689
34.60647
4.473151986
19
A19
154.8
0.795394
37.71716
4.104232662
20
A20
154.8
0.679213
44.16877
3.504738755
21
A21
154.8
0.455787
65.82022
2.351860872
22
A22
154.8
0.545157
55.03002
2.813010063
23
A23
154.8
0.661339
45.36251
3.412509581
24
A24
154.8
0.884764
33.90735
4.565381842
25
A25
154.8
1.117126
26.85463
5.764369124
26
A26
154.8
1.340551
22.37886
6.917242433
27
A27
154.8
1.117126
26.85463
5.764369124
28
A28
131.58
0.768583
39.03287
3.371005002
29
A29
154.8
0.545157
55.03002
2.813010063
30
A30
154.8
1.233307
24.32484
6.363865086
31
A31
154.8
0.223425
134.2732
1.152873395
32
A32
139.32
0.08937
335.6831
0.415034299
TỔNG CỘNG
4795.704
168
Bảng 4: Tính công làm đường, làm kho
Tính chiều dài mỗi đường vận xuất dựa vào hình 3, chiều rộng đường vận xuất quy định là 2.5m, với định mức lao động là 100m2/công ta có được:
Dài * Rộng
Công làm đường =
100
BẢNG 4: TÍNH CÔNG LÀM ĐƯỜNG THEO LÔ
STT
TÊN LÔ
KÍCH THƯỚC
ĐỊNH MỨC
CÔNG
DÀI (m)
RỘNG(m)
DIỆN TÍCH (m2)
(m2/công)
1
A1
228.57
2.5
571.43
100
5.7143
2
A2
428.54
2.5
1071.35
100
10.714
3
A3
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
4
A4
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
5
A5
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
6
A6
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
7
A7
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
8
A8
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
9
A9
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
10
A10
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
11
A11
609.53
2.5
1523.83
100
15.238
12
A12
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
13
A13
177.78
2.5
444.45
100
4.4445
14
A14
101.59
2.5
253.98
100
2.5398
15
A15
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
16
A16
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
17
A17
609.53
2.5
1523.83
100
15.238
18
A18
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
19
A19
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
20
A20
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
21
A21
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
22
A22
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
23
A23
609.53
2.5
1523.83
100
15.238
24
A24
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
25
A25
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
26
A26
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
27
A27
303.16
2.5
757.9
100
7.579
28
A28
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
29
A29
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
30
A30
609.53
2.5
1523.83
100
15.238
31
A31
253.97
2.5
634.93
100
6.3493
32
A32
304.76
2.5
761.9
100
7.619
TỔNG CỘNG
9569.86
23924.65
239
Bảng 5: Tính công làm đường theo kho
BẢNG 5 TÍNH CÔNG LÀM ĐƯỜNG THEO KHO
SỐ TT
TÊN
KÍCH THƯỚC
ĐỊNH MỨC
CÔNG
CÔNG TRÌNH
LAO ĐỘNG
DÀI
RỘNG
DIỆN TÍCH
(100m2/công)
1
ĐƯỜNG 1
840.0787
2.5
2100.197
100
21
2
ĐƯỜNG 2
794.5
2.5
1986.25
100
20
3
ĐƯỜNG 3
658.6575
2.5
1646.644
100
17
4
ĐƯỜNG 4
499.5787
2.5
1248.947
100
13
5
ĐƯỜNG 5
318.1575
2.5
795.3937
100
8
6
ĐƯỜNG 6
1770.421
2.5
4426.053
100
44
7
ĐƯỜNG 7
340.5
2.5
851.25
100
9
8
ĐƯỜNG 8
567.5
2.5
1418.75
100
14
9
ĐƯỜNG 9
794.5
2.5
1986.25
100
20
10
ĐƯỜNG 10
1021.5
2.5
2553.75
100
26
11
ĐƯỜNG 11
1067.079
2.5
2667.697
100
27
12
KHO
89.37008
50
4468.504
100
45
TỔNG CỘNG
8761.842
78
26149.69
1200
264
Bảng 6: Tính công phát quang và vệ sinh rừng
Với định mức lao động có sẵn đối với công phát quang, vệ sinh rừng là 180m2/công. Từ diện tích mỗi lô khai thác (ha) ta chuyển sang m2 ( ha*10000) sau đó tính được công phát quang và vệ sinh rừng theo công thức:
Diện tích (m2)
Công =
Định mức lao động
BẢNG 6: TÍNH CÔNG PHÁT QUANG, VỆ SINH RỪNG
SỐ TT
TÊN LÔ
DIỆN TÍCH
ĐỊNH MỨC
CÔNG
(m2)
LAO ĐỘNG
(m2/công)
1
A1
47988
180
266.6
2
A2
51600
180
286.6666667
3
A3
51600
180
286.6666667
4
A4
51600
180
286.6666667
5
A5
51600
180
286.6666667
6
A6
51600
180
286.6666667
7
A7
49020
180
272.3333333
8
A8
51600
180
286.6666667
9
A9
51600
180
286.6666667
10
A10
51600
180
286.6666667
11
A11
51600
180
286.6666667
12
A12
51600
180
286.6666667
13
A13
33540
180
186.3333333
14
A14
36120
180
200.6666667
15
A15
51600
180
286.6666667
16
A16
51600
180
286.6666667
17
A17
51600
180
286.6666667
18
A18
51600
180
286.6666667
19
A19
51600
180
286.6666667
20
A20
51600
180
286.6666667
21
A21
51600
180
286.6666667
22
A22
51600
180
286.6666667
23
A23
51600
180
286.6666667
24
A24
51600
180
286.6666667
25
A25
51600
180
286.6666667
26
A26
51600
180
286.6666667
27
A27
51600
180
286.6666667
28
A28
43860
180
243.6666667
29
A29
51600
180
286.6666667
30
A30
51600
180
286.6666667
31
A31
51600
180
286.6666667
32
A32
46440
180
258
TỔNG CỘNG
8881
Bảng 7: tổng hợp tất cả các loại công
Đối với công làm kho của mỗi lô: vì chỉ xây dựng một kho cho khu khai thác nên trung bình mỗi lô sẽ chịu số công như nhau cho làm kho là:
45
= 1.40625 (công)
32
Các loại công khác như công chặt hạ, vận xuất, làm đường, công phát quang, vệ sinh rừng được tổng hợp từ các bảng 2, 3, 4, 5, 6.
BẢNG 7: TỔNG HỢP CÁC LOẠI CÔNG
SỐ TT
TÊN LÔ
CÔNG A
CÔNG B
CÔNG PHÁT QUANG
CHẶT HẠ
VẬN CHUYỂN
LÀM ĐƯỜNG
LÀM KHO
VỆ SINH RỪNG
1
A1
4.113257
8.620273606
5.71425
1.40625
266.6
2
A2
4.422857
8.208460972
10.7135
1.40625
286.6666667
3
A3
4.422857
7.747313464
6.34925
1.40625
286.6666667
4
A4
4.422857
7.286163115
6.34925
1.40625
286.6666667
5
A5
4.422857
6.778898009
6.34925
1.40625
286.6666667
6
A6
4.422857
6.317748465
6.34925
1.40625
286.6666667
7
A7
4.201714
4.468541088
6.34925
1.40625
272.3333333
8
A8
4.422857
5.164875643
6.34925
1.40625
286.6666667
9
A9
4.422857
5.764369124
6.34925
1.40625
286.6666667
10
A10
4.422857
6.087173994
6.34925
1.40625
286.6666667
11
A11
4.422857
6.68666908
15.23825
1.40625
286.6666667
12
A12
4.422857
7.608965997
6.34925
1.40625
286.6666667
13
A13
2.874857
5.725174552
4.4445
1.40625
186.3333333
14
A14
3.096
5.64908132
2.53975
1.40625
200.6666667
15
A15
4.422857
7.286163115
6.34925
1.40625
286.6666667
16
A16
4.422857
6.087173994
6.34925
1.40625
286.6666667
17
A17
4.422857
4.934301748
15.23825
1.40625
286.6666667
18
A18
4.422857
4.473151986
6.34925
1.40625
286.6666667
19
A19
4.422857
4.104232662
6.34925
1.40625
286.6666667
20
A20
4.422857
3.504738755
6.34925
1.40625
286.6666667
21
A21
4.422857
2.351860872
6.34925
1.40625
286.6666667
22
A22
4.422857
2.813010063
6.34925
1.40625
286.6666667
23
A23
4.422857
3.412509581
15.23825
1.40625
286.6666667
24
A24
4.422857
4.565381842
6.34925
1.40625
286.6666667
25
A25
4.422857
5.764369124
6.34925
1.40625
286.6666667
26
A26
4.422857
6.917242433
6.34925
1.40625
286.6666667
27
A27
4.422857
5.764369124
7.579
1.40625
286.6666667
28
A28
3.759429
3.371005002
6.34925
1.40625
243.6666667
29
A29
4.422857
2.813010063
6.34925
1.40625
286.6666667
30
A30
4.422857
6.363865086
15.23825
1.40625
286.6666667
31
A31
4.422857
1.152873395
6.34925
1.40625
286.6666667
32
A32
3.980571
0.415034299
7.619
1.40625
258
TỔNG CỘNG
137
168
239
45
8881
9470
ĐỀ XUẤT SỐ LƯỢNG CÔNG NHÂN
Ngày làm việc của công nhân trong năm ta tính bằng cách lấy số ngày trong năm trừ đi những ngày chủ nhật, ngày lễ, ngày phếp, ngày thời tiết xấu.
Số ngày làm việc = 365 – ( lễ CN + lễ phép + bị ốm + nghỉ chế độ + thời tiết xấu)
Vậy số ngày làm việc trong năm khoảng 220 ngày.
Tổng số công 9470
Tổng số lượng công nhân = = = 43 (người)
Số ngày làm việc 220
Trong đó số người làm việc cụ thể trong từng nội dung theo bảng sau:
Bảng 8: Bảng đề xuất số lượng công nhân
BẢNG 8: BẢNG ĐỀ XUẤT SỐ LƯỢNG CÔNG NHÂN
NỘI DUNG
CÔNG
SỐ NGÀY LÀMVIỆC/NĂM
SỐ CÔNG NHÂN
Chặt hạ
137
220
1
Vận xuất
168
220
1
Làm đường
239
220
1
Làm kho
45
220
1
Phat quang, vệ sinh rừng
8881
220
39
TỔNG
9470
43
TÍNH SỐ LƯỌNG MÁY MÓC
Số máy cưa xăng cần làm việc:
Tổng khối lượng khai thác 4795.704
Số máy cưa xăng = = = 1 (cưa)
Định mức cưa xăng * Số ngày làm việc 35*220
VII. Kết luận
Với khu khai thác có diện tích 160 ha, hình dạng như hình 1, phương tiện chặt hạ là cưa máy có công suất 35 m3/ca, phương tiện vận xuất là máy kéo 20m3a.km/ca và khối lượng khai thác trung bình là 30 m3/ha thì cần số lượng công nhân là 43 người sẽ hòan tất công việc trong khu khai thác trong vòng 220 ngày.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Khai thác lâm sản.doc