Phương pháp đo độ dai
Các mẫu được cắt dày khoảng 1cm đo bằng máy đo Sun Rheo Tex, Type
SD305
Thiết bị đo được cố định một lực độ lún nào đó sao cho khi lực tác động lên
các mẫu ở độ lún này mà không làm vỡ cấu trúc mẫu, mẫu bị lún xuống và chịu
một lực (tính bằng g). Khi sản phẩm có độ cứng cao thì lực tác động để đè lún sản
phẩm ở một độ lún cố định lớn và ngược lại nếu sản phẩm mềm thì lưc tác động
nhỏ
Ở đề tài này mẫu để đo được lấy với chiều cao mẫu cố định, quãng đường đi
của máy cố định, đường kính đầu đo là cố định nên ta có thê dựa vào lực tác dụng
để đánh giá chứ không tính toán lấy giá trị theo công thức đo độ cứng
86 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2481 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát ảnh hưởng của việc bổ sung tinh bột , trứng và sữa bột đến chất lượng sản phẩm tàu hủ mềm, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
của CuSO4, để nguội.
+ Cất đạm:
Sau khi vô cơ hoá hoàn toàn mẫu, cho một ít nước cất vào bình kjeldahl để
tráng bình rồi cho vào bình định mức100ml, tráng rửa bình kjeldahl vài lần bằng
Pc-1
nước cất rồi cho vào bình định mức. Đưa nước trong bình định mức lên đến thể
tích 100ml
Chuẩn bị dung dịch ở bình hứng NH3: Dùng pipet cho vào khoảng 20 ml acid
boric, đặt bình vào hệ thống sao cho đầu ống sinh hàn ngập trong dung dịch
Tiếp tục cho vào bình cất khoảng 20ml NaOH 40% mở khoá từ từ cho dung
dich chảy xuống bình cất. Quan sát khi dung dịch trong bình chuyển sang màu
xanh đen, chứng tỏ dung dich trong bình đã đủ kiềm để đẩy NH3 ra khỏi
(NH4)2SO4. Đóng khoá nhanh và kiểm tra độ kín của thiết bị. Bắt đầu cất đạm cho
đến khi dung dịch trong bình hứng đạt 80-100ml. Dùng nước cất để rửa đầu ống
sinh hàn, lấy bình hứng ra và đem đi thực hiện qúa trình chuẩn độ
+ Tính kết quả:
Hàm lượng Nitơ tổng số=0.0014*V*100*HSPL/P(g)
với P: Khối lượng nguyên liệu vô cơ hoá
0.0014: Số g N tương ứng với 1ml H2SO4 0.1N
+ Xác định hàm lượng protein
Dựa vào tỉ lệ nitơ ổn định trong thành phần cấu tạo của protein để xác định
hệ số protein, thông thường hàm lượng nitơ toàn phần trong protein được
xem như 16%, khi đó hệ số prtein H:
H=100/16=6.25
Hệ số protein 6.25 còn gọi là hệ số trung bình thô
Hệ số protein đậu nành = 6.00
• Xác định hàm lượng lipit bằng phương pháp soxtlet
- Nguyên lý: Dùng dung môi nóng để hoà tan tất cả chất béo tự do trong thực
phẩm, sau khi đuổi bay hơi hết dung môi. Cân chất béo còn lại và tính ra hàm
lượng lipit có trong 100g thực phẩm
- Tiến hành:
+ Cân chính xác 5g mẫu nghiền nhỏ đồng đều, gói lại bằng giấy lọc
+ Cho mẫu vào ống Soxhlet
+ Cho dung môi vào khoảng 2/3 bình cầu
+ Đung nước lạnh chảy qua ống sinh hàn
+ Đun sôi cách thuỷ đến khi chất bếo được cất hết. thời gian khoảng 8-12h
(trong mọt giờ dung môi tràn về ống chiết vào bình chứa không ít hơn 5,6 lần và
Pc-2
không nhiều hơn 8,10 lần) thử xem dã hết chất béo chưa bằng cách lấy vài giọt
dung môi nhỏ lên mặt kín đồng hồ, dễ bay hơi nếu trên bề mặt không có vết loan
coi như đã chiết xong
+ Cho mẫu ra becher đã được sấy và cân cho mẫu vào cốc sấy ở nhiệt độ
100-105oc, thời gian 30 phút để đuổi hết eter, để nguội trong bình hút ẩm 30 phút
và cân
+ Cân mẫu và trừ khối lượng cốc, tính ra khối lượng chất béo
+ Lượng lipit có trong sản phẩm:
X=(P-P0)*100/m
Với P: trọng lượng bình cầu có chứa chất béo
P0: trọng lượng bình cầu khô ban đầu
m: trọng lượng mẫu thử
• Phương pháp đo độ dai
Các mẫu được cắt dày khoảng 1cm đo bằng máy đo Sun Rheo Tex, Type
SD 305
Thiết bị đo được cố định một lực độ lún nào đó sao cho khi lực tác động lên
các mẫu ở độ lún này mà không làm vỡ cấu trúc mẫu, mẫu bị lún xuống và chịu
một lực (tính bằng g). Khi sản phẩm có độ cứng cao thì lực tác động để đè lún sản
phẩm ở một độ lún cố định lớn và ngược lại nếu sản phẩm mềm thì lưc tác động
nhỏ
Ở đề tài này mẫu để đo được lấy với chiều cao mẫu cố định, quãng đường đi
của máy cố định, đường kính đầu đo là cố định nên ta có thê dựa vào lực tác dụng
để đánh giá chứ không tính toán lấy giá trị theo công thức đo độ cứng
Trong thí nghiệm này, để xác định độ dai của các mẫu sản phẩm này thì độ
lún được cố định trên máy là 4mm
• Phương pháp đánh giá cảm quan
Tiến hành đánh giá cảm quan sản phẩm theo thang điểm 9
o Thích cức độ : 9 điểm
o Rất thích: 8 điểm
o Thích vừa phải: 7 điểm
o Hơi thích: 6 điểm
o Không thích không chán: 5 điển
Pc-3
o Hơi chán: 4 điểm
o Chán vừa phải: 3 điểm
o Rất chán: 2 điểm
o Chán cực độ: 1 điểm
Pc-4
MỘT SỐ BẢNG SỐ LIỆU BIỂU THỊ MỘT SỐ THÀNH PHẦN CỦA SẢN PHẨM
ĐẬU HỦ MỀM CÓ BỔ SUNG TRỨNG, SỮA BỘT VÀ TINH BỘT
Bảng 25. thành phần ẩm (tính bằng %) của sản phẩm ở thí nghiệm 1
GDL
(g/l)
Tinh
bột
(%)
Số lân thí nghiệm
lần 1
(%)
lần 2
(%)
lần 3
(%)
Giá trị
trung bình
Khoảng tin
cậy Xtb± Tδ
với độ tin cậy
5%
1,6
0 93,4 93,9 93,6 93,6 93,6±1,1
2 91,1 92,7 92,0 92,0 92,0±3,3
4 90,3 90,3 90,8 90,5 90,5±1,3
6 88,8 89,0 89,2 89,0 89,0±1,1
8 87,2 88,0 87.75 87,6 87,6±1,2
1,8
0 93,4 94,1 93,6 93,7 93,7±1,6
2 91,7 91,9 91,6 91,7 91,7±0.,7
4 90,2 90,4 90,8 90,4 90,4±1,2
6 88,4 89,0 89,3 88,9 88,9±1,8
8 87,2 87,5 87,8 87,5 87,5±1,2
2,0
0 94,0 94,0 94,7 94,3 93,9±1,7
2 91,2 92,2 91,4 91,6 91,6±2,4
4 90,5 90,7 90,7 90,6 90,6±0,5
6 88,8 89,2 87,9 88,6 88,6±3,0
8 87,5 87,3 87,9 87,5 87,5±1,4
2,2
0 93,9 94,1 93,1 93,7 93,7±2,2
2 91,2 92,0 92,2 91,8 91,8±2,3
4 90,0 91,0 90,7 90,6 90,6±2,1
6 89,0 89,0 89,0 89,0 89,0±0,1
8 87,0 87,2 87,5 87,2 87,2±1,3
Bảng 26. Hàm lượng ẩm của sản phẩm khi thay đổi tỉ lệ trứng và sữa bột
Trứng
(g/l)
Sữa bột
(g/l)
Số lần thí nghiệm
lần 1 lần 2 lần 3
Giá trị
trung bình
Khoảng tin cậy Xtb±
Tδ với độ tin cậy
5%
Pc-5
00 89,0 88,6 88,5 88,7 88,7±1,1
30 86,3 86,1 85,8 86,1 86,1±1,0
50 84,1 84,7 83,6 84,1 84,1±2,2
70 82,5 83,1 82,6 82,8 82,8±1,2
70
0 88,1 87,8 87,6 87,9 87,9±1,1
30 85,5 86,1 85,5 85,7 85,7±1,4
50 84,2 84,1 83,7 84,0 84,0±1,2
70 82,3 82,4 82,3 82,3 82,3±0,3
140
0 87,5 87,6 87,1 87,4 87,4±1,0
30 84,8 85,2 85,0 85,0 85,0±1,0
50 83,6 83,7 83,5 83,6 83,6±0,3
70 82,3 82,0 82,3 82,2 82,2±0,6
210
0 86,6 86,4 86,6 86,5 86,5±0,4
30 84,6 83,8 84,3 84,2 84,2±1,7
50 82,8 82,8 82,7 82,8 82,8±0,2
70 81,4 81,8 81,4 81,5 81,5±0.,9
Pc-6
Bảng 27. Sự thay đổi hàm lượng lipit (%) theo sự thay đổi của tỉ lệ tinh bột và
GDL bổ sung vào sản phẩm
Bảng 28. Sự thay đổi hàm lượng lipit trong sản phẩm theo sự thay đổi tỉ
lệ trứng gà tươi và sữa bột vào sản phẩm
Trứng
(g/l)
Sữa bột
(g/l)
Số lần lặp lại
Lần 1
(%)
Lần 2
(%)
Lần 3
(%)
Giá trị trung bình Khoảng tin cậy Xtb±Tδ
với độ tin cậy 5%
GDL
(g/l)
Tinh bột
(%)
Số lần thí nghiệm
Lần1 Lần 2 Lần3
Giá trị
trung bình
Khoảng tin cậy Xtb±
tδ với độ tin cậy 5%
1,6
0 2,08 1,95 1,97 2,00 2,00 ± 0,30
2 1,29 1,31 1,32 1,31 1,31 ± 0,06
4 1,35 1,23 1,30 1,29 1,36 ± 0,26
6 1,30 1,39 1,54 1,41 1,41 ± 0,52
8 1,10 1,12 1,16 1,13 1,13 ±0,13
1,8
0 2,09 1,93 2,13 2,05 2,05 ± 0,47
2 1,47 1,44 1,53 1,48 1,48 ± 0,22
4 1,26 1,25 1,29 1,27 1,27 ± 0,09
6 1,42 1,36 1,32 1,37 1,37 ± 0,22
8 1,40 1,37 1.33 1,37 1,37 ± 0,17
2
0 2,03 2,14 1,98 2,05 2,05 ± 0,34
2 1,78 1,79 1,83 1,80 1,8 0±0,13
4 1,56 1,605 1,62 1,59 1,59±0,13
6 1,60 1,56 1,44 1,53 1,53±0,34
8 1.57 1,52 1,51 1,53 1,53 ± 0,13
2,2
0 2,14 2,28 2,32 2,25 2,25 ± 0,39
2 1,78 1,66 1,97 1,81 1,81 ± 0,69
4 1,26 1,22 1,29 1,26 1,26 ± 0,13
6 1,20 1,18 1,15 1,18 1,18 ± 0,09
8 1,11 1,15 1,14 1,13 1,13 ± 0,09
Pc-7
00 1,42 1,43 1,42 1,40 1,40 ± 0,03
30 2,18 2,15 2,20 2,20 2,20 ± 0,13
50 2,05 1,96 1,97 1,99 1,99 ± 0,22
70 3,41 3,47 3,39 3,44 3,44 ± 0,17
70
0 1,80 1,79 1,81 1,80 1,80 ± 0,04
30 2,68 2,62 2,68 2,69 2,69 ± 0,34
50 2,76 2,87 2,83 2,82 2,82 ± 0,22
70 4,19 4,24 4,21 4,15 4,15 ± 0,47
140
0 2,69 2,77 2,74 2,74 2,74± 0,17
30 3,95 3,91 3,89 3,83 3,83 ± 0,52
50 3,77 3,83 3,82 3,74 3,74 ± 0,60
70 4,23 4,21 4,26 4,23 4,23 ± 0,13
210
0 3,37 3,47 3,00 3,57 3,57 ± 0,99
30 4,94 4,91 4,90 4,91 4.91 ± 0,07
50 4,95 6,03 5,10 4,99 4,99 ± 0,17
70 5,37 5,50 5,42 5,43 5,43 ± 0,30
Bảng 29. Sự thay đổi lực đo cấu trúc theo sự thay đổi tỉ lệ tinh bột và
GDL bổ sung
GDL
(g/l)
Tinh
bột
(%)
D
(mm)
Số lần thí nghiệm
Lần 1
(g/mm2)
Lần 2
(g/mm2)
Lần
(g/mm2)
Giá trị
Trung bình
(g/mm2)
Khoảng tin
cậy Xtb± tδ
với độ tin
cậy 5%
1.6
0 4 0,20 0,13 0,13 1,53 1,53 ± 0,17
2 4 1,13 1,20 1,00 1,50 1,50 ± 0,44
4 4 1,27 1,3 1,20 1,11 1,11± 0,28
6 4 1,60 1,87 1,73 1,73 1,73 ± 0,58
8 4 1,80 2,13 2,06 2,00 2,00 ± 0,75
Pc-8
1.8
0 4 0,30 0,40 0,30 0,33 0,33 ± 0,25
2 4 1,00 1,67 1,13 1,07 1,07± 0,28
4 4 1,20 1,40 1,33 1,31 1,31 ± 0,44
6 4 1,73 1,67 1,73 1,71 1,71 ± 0,13
8 4 2,00 1,27 2,20 2,04 2,04 ± 0,60
2
0 4 0,27 0,33 0,27 0,29 0,29 ± 0,15
2 4 1,27 1,27 1,20 1,25 1,25 ± 0,15
4 4 1,30 1,00 1,40 1,33 1,33 ± 0,01
6 4 2,00 2,13 2,00 2,04 2,04 ± 0,32
8 4 2,60 2,40 2,44 2,49 2,49 ± 0,44
2.2
0 4 0,13 0,13 0,20 0,15 0,15 ± 0,17
2 4 1,13 1,20 1,07 1,13 1,13 ± 0,28
4 4 1,33 1,67 1,46 1,49 1,49 ± 0,74
6 4 1,67 2,00 1.73 1,80 1,80 ± 0,76
8 4 2,67 2,47 2,60 2,58 2,58 ± 0,44
Bảng 30. Bảng lực đo cấu trúc của sản phẩm thay đổi theo lượng trứng
và sữa bột bổ sung vào sản phẩm
Trứng
(g/l)
Sữa
bột
(g/l)
D
(mm)
Số lần thí nghiệm
Lần 1
(g/mm2)
Lần 2
(g/mm2)
Lần
(g/mm2)
Giá trị
trung bình
(g/mm2)
Khoảng tin
cậy Xtb±tδ với
độ tin cậy 5%
0
0 4 2,20 1,93 2,00 2,03 2.03 ± 0,66
30 4 3,13 3,27 3,20 3,20 3,20 ± 0,30
50 4 2,60 2,47 2,67 2,58 2,58 ± 0,44
70 4 2,00 1,86 2,20 2,02 2,02 ± 0,73
70
0 4 3,20 3,07 2,87 3,00 3,05 ± 0,71
30 4 3,10 3,00 2,80 2,97 2,97 ± 0,66
50 4 3,07 3,07 2,67 2,94 2.94 ± 0,99
70 4 2,47 2,87 2,58 2,64 2,64 ± 0,89
140
0 4 3,53 3,33 3,60 3,49 3,49 ± 0,60
30 4 3,33 3,20 3,47 3,27 3,27 ± 0,39
50 4 3,27 3,10 3,20 3,19 3,19 ± 0,37
70 4 3,20 3,33 3,40 3,31 3,31 ± 0,44
210
0 4 3,93 3,73 4,00 3,89 3,89 ± 0,60
30 4 3,27 3,40 3,49 3,39 3,39 ± 0,48
50 4 3,67 3,33 3,27 3,49 3,49 ± 0,75
70 4 3,47 3.10 3,28 3,28 3,28 ± 0,79
Pc-9
Bảng 31. Sự thay đổi hàm lượng đạm tổng (tính bằng %) trong sản
phẩm khi thay đổi lượng tinh bột và GDL
GDL
(g/l)
Tinh
bột
(%)
Số lần thí nghiệm
Lần 1
(%)
Lần 2
(%)
Lần 3
(%)
Giá trị trung
bình
(g/mm2)
Khoảng tin cậy
Xtb± Tδ với độ
tin cậy 5%
1.6
0 3.02 3.05 3.06 3.04 3.04 ± 0.13
2 2.94 3.02 2.99 2.98 2.98 ± 0.17
4 3.19 3.11 3.19 3.16 3.16 ± 0.22
6 3.15 3.45 3.01 3.26 3.26 ± 0.95
8 3.15 3.11 3.20 3.09 3.09 ± 0.30
1.8
0 3.19 3.06 3.15 3.13 3.13 ± 0.26
2 3.06 3.02 3.11 3.06 3.06 ± 0.17
4 2.98 2.93 2.98 2.96 2.96 ± 0.13
6 2.93 2.80 2.84 2.86 2.86 ± 0.30
8 2.80 2.76 2.80 2.79 2.79 ± 0.09
2
0 3.19 3.15 3.24 3.19 3.19 ± 0.17
2 3.11 3.19 2.24 3.18 3.18 ± 0.30
4 3.06 2.98 3.02 3.02 3.02 ± 0.17
6 2.67 2.54 2.63 2.62 2.62 ± 0.17
8 2.58 2.45 2.54 2.52 2.52 ± 0.30
2.2
0 2.98 2.89 2.98 2.95 2.95 ± 0.22
2 2.71 2.63 2.58 2.64 2.64 ± 0.30
4 2.89 2.88 2.98 2.92 2.92 ± 0.22
6 3.15 3.11 3.15 3.13 3.13 ± 0.10
8 3.06 2.98 3.02 3.02 3.02± 0.17
Pc-10
Bảng 32. Sự thay đổi hàm lượng đạm (tính bằng %) theo tỉ lệ trứng gà
tươi và sữa bột
Tỉ lệ
trứng
(g/l)
Tỉ lệ
sữa bột
(g/l)
Số lần thí nghiệm
Lần1
(%)
Lần 2
(%)
Lần3
(%)
Giá trị
trung bình
(%)
Khoảng tin cậy
Xtb± Tδ với độ
tin cậy 5%
0
0 3,06 3,06 3,11 3,08 3,08± 0,129
30 3,15 3,24 3,33 3,24 3,24 ± 0,39
50 3,15 3,19 3,24 3,20 3,20 ± 0,19
70 3,76 3,59 3,63 3,66 3,66 ± 0,39
70
0 4,03 4,20 4,16 4,13 4,13 ± 0,39
30 4,38 4,29 4,20 4,29 4,29 ± 0,39
50 3,85 3,94 3,93 3,91 3,91± 0,22
70 4,20 4,29 4,16 4,22 4,22 ± 0,30
140
0 4,51 4,55 4,46 4,51 4,51 ± 0,19
30 4,73 4,64 4,55 4,64 4,64 ± 0,39
50 4,38 4,20 4,46 4,35 4,35 ± 0,56
70 4,55 4,29 4,46 4,43 4,43 ± 0,56
210
0 4,55 4,64 4,55 4,58 4,58 ± 0,22
30 4,38 4,20 4,24 4,27 4,27 ± 0,39
50 4,28 4,64 4,46 4,61 4,61 ± 0,56
70 4,90 4,81 4,86 4,86 4,86 ± 0,19
Pc-11
Bảng
33. Sự biến
đổi NH3 trong sản phẩm sau 7 ngày bảo quản
Thời gian
bảo quản
(ngày)
Mẫu không bổ
sung trứng sữa
Mẫu có bổ sung
trứng, sữa bột
lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2
1 0,09 0,09 0,09 0,09
2 0,09 0,09 0,09 0,09
3 0,09 0,08 0,09 0,09
4 0,09 0,08 0,09 0.085
5 0,09 0,09 0,09 0,085
6 0,09 0,09 0,09 0,09
7 0,08 0,09 0,09 0,09
8 0,09 0,09 0,1 0,11
9 0,08 0,09 0,11 0,1
10 0,09 0.09 0,14 0,14
Pc-12
Bảng 34. Sự biến đổi acid (%) trong sản phẩm sau 10 ngày bảo quản
(tính theo acilactic)
Bảng 35. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lương GDL đến cấu trúc sản phẩm
thời gian
bảo quản
(ngày)
Mẫu có bổ sung tinh bột
Mẫu có bổ sung tinh bột,
trứng, sữa bột
lần 1 lần 2 lần 1 lần 2
1 0,25 0,25 0,24 0.23
2 0,22 0,25 0,33 0,35
3 0,25 0,23 0,30 0,30
4 0,25 0,24 0,28 0,31
5 0,23 0,23 0,36 0,36
6 0,24 0,25 0,21 0,22
7 0,24 0,24 0,20 0,20
8 0,24 0,24 0,27 0,28
9 0.25 0,23 0,35 0,39
10 0,24 0,21 0,25 0,25
Pc-13
Analysis of Variance for cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le GDL_gram t 36.459 3 12.153 4.67 0.0031
B:ti le tinh bot _ 418.979 4 104.745 40.23 0.0000
RESIDUAL 1541.33 592 2.6036
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1996.72 599
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Multiple Range Tests for cau truc by ti le GDL_gram trong mot lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1.6 150 5.04667 X
1.8 150 5.14523 X
2.2 150 5.20667 X
2 150 5.68667 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1.6 - 1.8 -0.098559 0.365927
1.6 - 2 *-0.64 0.365927
1.6 - 2.2 -0.16 0.365927
1.8 - 2 *-0.541441 0.365927
1.8 - 2.2 -0.061441 0.365927
2 - 2.2 *0.48 0.365927
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 36. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng tinh bột bổ sung đến cấu trúc sản
phẩm
Pc-14
Analysis of Variance for cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le tinh bot _ 418.979 4 104.745 40.23 0.0000
B:ti le GDL_gram t 36.459 3 12.153 4.67 0.0031
RESIDUAL 1541.33 592 2.6036
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1996.72 599
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for cau truc
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 600 5.27131
ti le tinh bot _phan tram
0 120 3.93333 0.147298 3.64404 4.22262
2 120 5.125 0.147298 4.83571 5.41429
4 120 4.98333 0.147298 4.69404 5.27262
6 121 6.2655 0.146691 5.97741 6.5536
8 119 6.04936 0.147919 5.75885 6.33987
ti le GDL_gram trong mot lit
1.6 150 5.04667 0.131747 4.78792 5.30542
1.8 150 5.14523 0.131755 4.88646 5.40399
2 150 5.68667 0.131747 5.42792 5.94542
2.2 150 5.20667 0.131747 4.94792 5.46542
--------------------------------------------------------------------------------
The StatAdvisor
Multiple Range Tests for cau truc by ti le tinh bot _phan tram
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 120 3.93333 X
4 120 4.98333 X
2 120 5.125 X
8 119 6.04936 X
6 121 6.2655 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 2 *-1.19167 0.409119
0 - 4 *-1.05 0.409119
0 - 6 *-2.33217 0.408273
0 - 8 *-2.11603 0.409978
2 - 4 0.141667 0.409119
2 - 6 *-1.1405 0.408273
2 - 8 *-0.924361 0.409978
4 - 6 *-1.28217 0.408273
4 - 8 *-1.06603 0.409978
6 - 8 0.216144 0.409133
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 37. Kết qủa thống kê ảnh hưởng của lượng GDL Sử dụng đến độ mịn sản
phẩm
Pc-15
Analysis of Variance for do min - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le GDL_gram t 32.8608 3 10.9536 5.39 0.0011
B:ti le tinh bot _ 144.763 4 36.1908 17.82 0.0000
RESIDUAL 1202.42 592 2.03111
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1380.0 599
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for do min
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 600 5.5807
ti le GDL_gram trong mot lit
1.6 150 5.42 0.116365 5.19146 5.64854
1.8 150 5.54278 0.116371 5.31423 5.77133
2 150 5.97333 0.116365 5.7448 6.20187
2.2 150 5.38667 0.116365 5.15813 5.6152
ti le tinh bot _phan tram
0 120 4.86667 0.1301 4.61115 5.12218
2 120 5.41667 0.1301 5.16115 5.67218
4 120 5.475 0.1301 5.21949 5.73051
6 121 6.36395 0.129564 6.10949 6.61841
8 119 5.78119 0.130648 5.5246 6.03778
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for do min by ti le GDL_gram trong mot lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
2.2 150 5.38667 X
1.6 150 5.42 X
1.8 150 5.54278 X
2 150 5.97333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1.6 - 1.8 -0.122782 0.323202
1.6 - 2 *-0.553333 0.323202
1.6 - 2.2 0.0333333 0.323202
1.8 - 2 *-0.430552 0.323202
1.8 - 2.2 0.156115 0.323202
2 - 2.2 *0.586667 0.323202
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 38. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng tinh bột bổ sung đến độ mịn sản
phẩm
Pc-16
Analysis of Variance for do min - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le tinh bot _ 144.763 4 36.1908 17.82 0.0000
B:ti le GDL_gram t 32.8608 3 10.9536 5.39 0.0011
RESIDUAL 1202.42 592 2.03111
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1380.0 599
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for do min
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 600 5.5807
ti le tinh bot _phan tram
0 120 4.86667 0.1301 4.61115 5.12218
2 120 5.41667 0.1301 5.16115 5.67218
4 120 5.475 0.1301 5.21949 5.73051
6 121 6.36395 0.129564 6.10949 6.61841
8 119 5.78119 0.130648 5.5246 6.03778
ti le GDL_gram trong mot lit
1.6 150 5.42 0.116365 5.19146 5.64854
1.8 150 5.54278 0.116371 5.31423 5.77133
2 150 5.97333 0.116365 5.7448 6.20187
2.2 150 5.38667 0.116365 5.15813 5.6152
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for do min by ti le tinh bot _phan tram
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 120 4.86667 X
2 120 5.41667 X
4 120 5.475 XX
8 119 5.78119 X
6 121 6.36395 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 2 *-0.55 0.361351
0 - 4 *-0.608333 0.361351
0 - 6 *-1.49728 0.360603
0 - 8 *-0.914527 0.362109
2 - 4 -0.0583333 0.361351
2 - 6 *-0.947283 0.360603
2 - 8 *-0.364527 0.362109
4 - 6 *-0.88895 0.360603
4 - 8 -0.306194 0.362109
6 - 8 *0.582756 0.361363
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 39. Bảng kết quả thống kê ảnh hưởng củ lượng sữa bột bổ sung đến cấu trúc
sản phẩm
Pc-17
Analysis of Variance for cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le sua bot_g 11.675 3 3.89167 2.57 0.0534
B:ti le trung_sua 402.342 3 134.114 88.68 0.0000
RESIDUAL 715.308 473 1.51228
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1129.32 479
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for cau truc
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 480 6.1625
ti le sua bot_g trong mot lit
0 120 6.13333 0.11226 5.91274 6.35392
30 120 6.13333 0.11226 5.91274 6.35392
50 120 6.40833 0.11226 6.18774 6.62892
70 120 5.975 0.11226 5.75441 6.19559
ti le trung_sua bot
0 120 4.675 0.11226 4.45441 4.89559
70 120 6.18333 0.11226 5.96274 6.40392
140 120 7.075 0.11226 6.85441 7.29559
210 120 6.71667 0.11226 6.49608 6.93726
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for cau truc by ti le sua bot_g trong mot lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
70 120 5.975 X
0 120 6.13333 XX
30 120 6.13333 XX
50 120 6.40833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 0.0 0.311962
0 - 50 -0.275 0.311962
0 - 70 0.158333 0.311962
30 - 50 -0.275 0.311962
30 - 70 0.158333 0.311962
50 - 70 *0.433333 0.311962
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
bảng 40. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng trứng bổ sung đến cấu trúc sản
phẩm
Pc-18
Analysis of Variance for cau truc - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le trung_sua 402.342 3 134.114 88.68 0.0000
B:ti le sua bot_g 11.675 3 3.89167 2.57 0.0534
RESIDUAL 715.308 473 1.51228
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1129.32 479
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for cau truc
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 480 6.1625
ti le trung_sua bot
0 120 4.675 0.11226 4.45441 4.89559
70 120 6.18333 0.11226 5.96274 6.40392
140 120 7.075 0.11226 6.85441 7.29559
210 120 6.71667 0.11226 6.49608 6.93726
ti le sua bot_g trong mot lit
0 120 6.13333 0.11226 5.91274 6.35392
30 120 6.13333 0.11226 5.91274 6.35392
50 120 6.40833 0.11226 6.18774 6.62892
70 120 5.975 0.11226 5.75441 6.19559
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for cau truc by ti le trung_sua bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 120 4.675 X
70 120 6.18333 X
210 120 6.71667 X
140 120 7.075 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 70 *-1.50833 0.311962
0 - 140 *-2.4 0.311962
0 - 210 *-2.04167 0.311962
70 - 140 *-0.891667 0.311962
70 - 210 *-0.533333 0.311962
140 - 210 *0.358333 0.311962
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 41. kết quả thống kê ẩnh hưởng của lượng sữa bổ sung đến độ mịn của sản
phẩm
Pc-19
Analysis of Variance for do min - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le sua bot_g 19.9396 3 6.64653 4.05 0.0073
B:ti le trung_sua 225.94 3 75.3132 45.94 0.0000
RESIDUAL 775.452 473 1.63943
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1021.33 479
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for do min
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 480 6.23125
ti le sua bot_g trong mot lit
0 120 6.29167 0.116884 6.06199 6.52134
30 120 6.23333 0.116884 6.00366 6.46301
50 120 6.48333 0.116884 6.25366 6.71301
70 120 5.91667 0.116884 5.68699 6.14634
ti le trung_sua bot
0 120 5.13333 0.116884 4.90366 5.36301
70 120 6.21667 0.116884 5.98699 6.44634
140 120 6.95833 0.116884 6.72866 7.18801
210 120 6.61667 0.116884 6.38699 6.84634
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for do min by ti le sua bot_g trong mot lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
70 120 5.91667 X
30 120 6.23333 XX
0 120 6.29167 X
50 120 6.48333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 0.0583333 0.324813
0 - 50 -0.191667 0.324813
0 - 70 *0.375 0.324813
30 - 50 -0.25 0.324813
30 - 70 0.316667 0.324813
50 - 70 *0.566667 0.324813
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 42. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng trứng gà tươi bổ sung đến độ mịn
sản phẩm
Pc-20
Analysis of Variance for do min - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le trung_sua 225.94 3 75.3132 45.94 0.0000
B:ti le sua bot_g 19.9396 3 6.64653 4.05 0.0073
RESIDUAL 775.452 473 1.63943
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1021.33 479
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for do min
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 480 6.23125
ti le trung_sua bot
0 120 5.13333 0.116884 4.90366 5.36301
70 120 6.21667 0.116884 5.98699 6.44634
140 120 6.95833 0.116884 6.72866 7.18801
210 120 6.61667 0.116884 6.38699 6.84634
ti le sua bot_g trong mot lit
0 120 6.29167 0.116884 6.06199 6.52134
30 120 6.23333 0.116884 6.00366 6.46301
50 120 6.48333 0.116884 6.25366 6.71301
70 120 5.91667 0.116884 5.68699 6.14634
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for do min by ti le trung_sua bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 120 5.13333 X
70 120 6.21667 X
210 120 6.61667 X
140 120 6.95833 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 70 *-1.08333 0.324813
0 - 140 *-1.825 0.324813
0 - 210 *-1.48333 0.324813
70 - 140 *-0.741667 0.324813
70 - 210 *-0.4 0.324813
140 - 210 *0.341667 0.324813
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 43. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng sữa bột bổ sung đến mùi vị
sản phẩm
Pc-21
Analysis of Variance for mui vi - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le sua bot_g 59.8563 3 19.9521 11.30 0.0000
B:ti le trung_sua 137.023 3 45.6743 25.86 0.0000
RESIDUAL 835.369 473 1.76611
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1032.25 479
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for mui vi
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 480 5.96042
ti le sua bot_g trong mot lit
0 120 5.51667 0.121316 5.27828 5.75505
30 120 5.80833 0.121316 5.56995 6.04672
50 120 6.48333 0.121316 6.24495 6.72172
70 120 6.03333 0.121316 5.79495 6.27172
ti le trung_sua bot
0 120 5.11667 0.121316 4.87828 5.35505
70 120 6.06667 0.121316 5.82828 6.30505
140 120 6.6 0.121316 6.36161 6.83839
210 120 6.05833 0.121316 5.81995 6.29672
Multiple Range Tests for mui vi by ti le sua bot_g trong mot lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 120 5.51667 X
30 120 5.80833 XX
70 120 6.03333 X
50 120 6.48333 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 -0.291667 0.337128
0 - 50 *-0.966667 0.337128
0 - 70 *-0.516667 0.337128
30 - 50 *-0.675 0.337128
30 - 70 -0.225 0.337128
50 - 70 *0.45 0.337128
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Bảng 44. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng trứng bổ sung đến mùi vị sản
phẩm
Pc-22
Analysis of Variance for mui vi - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le trung_sua 137.023 3 45.6743 25.86 0.0000
B:ti le sua bot_g 59.8563 3 19.9521 11.30 0.0000
RESIDUAL 835.369 473 1.76611
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 1032.25 479
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for mui vi
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 480 5.96042
ti le trung_sua bot
0 120 5.11667 0.121316 4.87828 5.35505
70 120 6.06667 0.121316 5.82828 6.30505
140 120 6.6 0.121316 6.36161 6.83839
210 120 6.05833 0.121316 5.81995 6.29672
ti le sua bot_g trong mot lit
0 120 5.51667 0.121316 5.27828 5.75505
30 120 5.80833 0.121316 5.56995 6.04672
50 120 6.48333 0.121316 6.24495 6.72172
70 120 6.03333 0.121316 5.79495 6.27172
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for mui vi by ti le trung_sua bot
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 120 5.11667 X
210 120 6.05833 X
70 120 6.06667 X
140 120 6.6 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 70 *-0.95 0.337128
0 - 140 *-1.48333 0.337128
0 - 210 *-0.941667 0.337128
70 - 140 *-0.533333 0.337128
70 - 210 0.00833333 0.337128
140 - 210 *0.541667 0.337128
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Pc-23
Bảng 45. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng GDL sử dụng đến lực đo cấu
trúc sản phẩm
Analysis of Variance for luc do cau truc_g tren mm2 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le GDL_gram t 0.537045 3 0.179015 4.25 0.0093
B:ti le tinh bot_t 27.0392 4 6.75979 160.35 0.0000
RESIDUAL 2.19213 52 0.0421563
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 29.7683 59
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for luc do cau truc_g tren mm2
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 60 1.3625
ti le GDL_gram trong 1 lit
1.6 15 1.252 0.0530134 1.14562 1.35838
1.8 15 1.28867 0.0530134 1.18229 1.39505
2 15 1.47867 0.0530134 1.37229 1.58505
2.2 15 1.43067 0.0530134 1.32429 1.53705
ti le tinh bot_tinh theo %
0 12 0.2325 0.0592708 0.113564 0.351436
2 12 1.18917 0.0592708 1.07023 1.3081
4 12 1.34917 0.0592708 1.23023 1.4681
6 12 1.82167 0.0592708 1.70273 1.9406
8 12 2.22 0.0592708 2.10106 2.33894
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for luc do cau truc_g tren mm2 by ti le GDL_gram trong 1 lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
1.6 15 1.252 X
1.8 15 1.28867 XX
2.2 15 1.43067 XX
2 15 1.47867 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
1.6 - 1.8 -0.0366667 0.150443
1.6 - 2 *-0.226667 0.150443
1.6 - 2.2 *-0.178667 0.150443
1.8 - 2 *-0.19 0.150443
1.8 - 2.2 -0.142 0.150443
2 - 2.2 0.048 0.150443
--------------------------------------------------------------------------------
Pc-24
Bảng 46. Kết qủa thống kê ảnh hưởng của lượng tinh bột bổ sung đến lực đo
cẩu trúc sản phẩm
Analysis of Variance for luc do cau truc_g tren mm2 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le tinh bot_t 27.0392 4 6.75979 160.35 0.0000
B:ti le GDL_gram t 0.537045 3 0.179015 4.25 0.0093
RESIDUAL 2.19213 52 0.0421563
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 29.7683 59
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for luc do cau truc_g tren mm2
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 60 1.3625
ti le tinh bot_tinh theo %
0 12 0.2325 0.0592708 0.113564 0.351436
2 12 1.18917 0.0592708 1.07023 1.3081
4 12 1.34917 0.0592708 1.23023 1.4681
6 12 1.82167 0.0592708 1.70273 1.9406
8 12 2.22 0.0592708 2.10106 2.33894
ti le GDL_gram trong 1 lit
1.6 15 1.252 0.0530134 1.14562 1.35838
1.8 15 1.28867 0.0530134 1.18229 1.39505
2 15 1.47867 0.0530134 1.37229 1.58505
2.2 15 1.43067 0.0530134 1.32429 1.53705
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for luc do cau truc_g tren mm2 by ti le tinh bot_tinh theo %
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12 0.2325 X
2 12 1.18917 X
4 12 1.34917 X
6 12 1.82167 X
8 12 2.22 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 2 *-0.956667 0.168201
0 - 4 *-1.11667 0.168201
0 - 6 *-1.58917 0.168201
0 - 8 *-1.9875 0.168201
2 - 4 -0.16 0.168201
2 - 6 *-0.6325 0.168201
2 - 8 *-1.03083 0.168201
4 - 6 *-0.4725 0.168201
4 - 8 *-0.870833 0.168201
6 - 8 *-0.398333 0.168201
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Pc-25
Bảng 47. Bảng thống kê ảnh hưởng của lượng sữa bột bổ sung đến lực đo cấu
trúc sản phẩm
Analysis of Variance for Col_3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le sua bot_gr 1.08062 3 0.360206 4.19 0.0113
B:ti le trung_gram 7.76075 3 2.58692 30.06 0.0000
RESIDUAL 3.5288 41 0.0860683
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 12.3702 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for Col_3
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 48 3.04583
ti le sua bot_gram trong 1 lit
0 12 3.11583 0.0846898 2.9448 3.28687
30 12 3.22167 0.0846898 3.05063 3.3927
50 12 3.0325 0.0846898 2.86147 3.20353
70 12 2.81333 0.0846898 2.6423 2.98437
ti le trung_gram trong 1lit
0 12 2.46083 0.0846898 2.2898 2.63187
70 12 2.8975 0.0846898 2.72647 3.06853
140 12 3.33 0.0846898 3.15897 3.50103
210 12 3.495 0.0846898 3.32397 3.66603
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Col_3 by ti le sua bot_gram trong 1 lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
70 12 2.81333 X
50 12 3.0325 XX
0 12 3.11583 X
30 12 3.22167 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
--------------------------------------------------------------------------------
0 - 30 -0.105833 0.24188
0 - 50 0.0833333 0.24188
0 - 70 *0.3025 0.24188
30 - 50 0.189167 0.24188
30 - 70 *0.408333 0.24188
50 - 70 0.219167 0.24188
--------------------------------------------------------------------------------
* denotes a statistically significant difference.
Pc-26
Bảng 48. Kết quả thống kê ảnh hưởng của lượng trứng bổ sung đến lực đo cấu trúc
sản phẩm
Analysis of Variance for Col_3 - Type III Sums of Squares
--------------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
--------------------------------------------------------------------------------
MAIN EFFECTS
A:ti le trung_gram 7.76075 3 2.58692 30.06 0.0000
B:ti le sua bot_gr 1.08062 3 0.360206 4.19 0.0113
RESIDUAL 3.5288 41 0.0860683
--------------------------------------------------------------------------------
TOTAL (CORRECTED) 12.3702 47
--------------------------------------------------------------------------------
All F-ratios are based on the residual mean square error.
Table of Least Squares Means for Col_3
with 95.0 Percent Confidence Intervals
--------------------------------------------------------------------------------
Stnd. Lower Upper
Level Count Mean Error Limit Limit
--------------------------------------------------------------------------------
GRAND MEAN 48 3.04583
ti le trung_gram trong 1lit
0 12 2.46083 0.0846898 2.2898 2.63187
70 12 2.8975 0.0846898 2.72647 3.06853
140 12 3.33 0.0846898 3.15897 3.50103
210 12 3.495 0.0846898 3.32397 3.66603
ti le sua bot_gram trong 1 lit
0 12 3.11583 0.0846898 2.9448 3.28687
30 12 3.22167 0.0846898 3.05063 3.3927
50 12 3.0325 0.0846898 2.86147 3.20353
70 12 2.81333 0.0846898 2.6423 2.98437
--------------------------------------------------------------------------------
Multiple Range Tests for Col_3 by ti le trung_gram trong 1lit
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count LS Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
0 12 2.46083 X
70 12 2.8975 X
140 12 3.33 X
210 12 3.495 X
--------------------------------------------------------------------------------
Contrast Difference +/- Limits
Pc-27
Bảng 49. Kết qủa thống kê biến đổi hàm lượng NH3 trong thời gian bảo quản
sản phẩm có bổ sung tinh bột, trứng và sữa bột ở 50C (%)
Pc-28
Analysis Summary
Dependent variable: co trung sua
Factor: ngay theo doi NH3
Number of observations: 20
Number of levels: 10
ANOVA Table for co trung sua by ngay theo doi NH3
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.004995 9 0.000555 74.00 0.0000
Within groups 0.000075 10 0.0000075
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00507 19
Multiple Range Tests for co trung sua by ngay theo doi NH3
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 0.0875 X
5 2 0.0875 X
3 2 0.09 X
2 2 0.09 X
6 2 0.09 X
7 2 0.09 X
1 2 0.09 X
9 2 0.105 X
8 2 0.11 X
10 2 0.14 X
--------------------------------------------------------------------------------
Bảng 50. Kết qủa thống kê biến đổi hàm lượng NH3(%) trong thời gian bảo
quản sản phẩm có bổ sung tinh bột
Pc-29
Analysis Summary
Dependent variable: khong trung sua
Factor: ngay theo doi NH3
Number of observations: 20
Number of levels: 10
The StatAdvisor
Multiple Range Tests for khong trung sua by ngay theo doi NH3
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
4 2 0.0825 X
3 2 0.0825 X
9 2 0.085 X
7 2 0.085 X
6 2 0.085 X
5 2 0.09 X
8 2 0.09 X
2 2 0.09 X
10 2 0.09 X
1 2 0.09 X
ANOVA Table for khong trung sua by ngay theo doi NH3
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.000195 9 0.0000216667 1.73 0.2019
Within groups 0.000125 10 0.0000125
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00032 19
Bảng 51. Kết quả thống kê biến đổi hàm lượng acid (%) của mẫu bổ sung tinh
bột trong thời gian bảo quản (tính theo acid lactic)
Pc-30
Analysis Summary
Dependent variable: khong trung sua
Factor: ngay theo doi acid
Number of observations: 20
Number of levels: 10
Multiple Range Tests for khong trung sua by ngay theo doi acid
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
10 2 0.225 X
5 2 0.23 X
2 2 0.235 X
3 2 0.24 X
9 2 0.24 X
7 2 0.24 X
8 2 0.24 X
6 2 0.245 X
4 2 0.245 X
1 2 0.25 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for khong trung sua by ngay theo doi acid
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.00098 9 0.000108889 0.78 0.6420
Within groups 0.0014 10 0.00014
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.00238 19
Bảng 52. Kết quả thống kê biến đổi hàm lượng acid (%) của mẫu bổ sung tinh
bột, trứng và sữa bột trong thời gian bảo quản (tính theo acid lactic)
Pc-31
Analysis Summary
Dependent variable: co trung sua
Factor: ngay theo doi acid
Number of observations: 20
Number of levels: 10
Multiple Range Tests for co trung sua by ngay theo doi acid
--------------------------------------------------------------------------------
Method: 95.0 percent LSD
Level Count Mean Homogeneous Groups
--------------------------------------------------------------------------------
3 2 0.23 X
1 2 0.235 XX
6 2 0.235 XX
4 2 0.235 XX
2 2 0.24 XX
5 2 0.26 XX
7 2 0.265 X
8 2 0.34 X
9 2 0.365 X
10 2 0.37 X
--------------------------------------------------------------------------------
ANOVA Table for co trung sua by ngay theo doi acid
Analysis of Variance
-----------------------------------------------------------------------------
Source Sum of Squares Df Mean Square F-Ratio P-Value
-----------------------------------------------------------------------------
Between groups 0.059325 9 0.00659167 29.30 0.0000
Within groups 0.00225 10 0.000225
-----------------------------------------------------------------------------
Total (Corr.) 0.061575 19
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- duongthianhthu_0731.pdf