Nghiên cứu về các yếu tố tác động đến kết quả học tập của SV các 
trường đại học đã từng được nhiều tác giả thực hiện cảtrong và ngoài nước. 
Trong phạm vi nghiên cứu của mình, tôi đã thực hiện nghiên cứu vềmối liên 
hệgiữa quan niệm và thói quen học tập của SV trường ĐHKHTN, ĐHQG TP. 
HCM và cũng đã đạt được một số kết quảmong muốn, tuy chưa hoàn hảo. 
Kết quả chính của nghiên cứu đã đạt được các mục đích mà đề tài 
nghiên cứu đã đưa ra, đó là chứng minh được có mối tương quan giữa quan 
niệm và thói quen học tập với kết quả học tập ở bậc đại học của SV và khảo 
sát được sự khác biệt, m ức độ ảnh hưởng của quan niệm và thói quen học tập 
đến kết quả học tập của SV.
                
              
                                            
                                
            
 
            
                 114 trang
114 trang | 
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2868 | Lượt tải: 1 
              
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát mối quan hệ giữa quan niệm và thói quen học tập ở Đại học với kết quả học tập của sinh viên trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ñại 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
58 
học là khoảng thời gian SV dần thay ñổi quan niệm và thói quen học tập ở 
phổ thông nhằm ñạt ñược kết quả tốt hơn ở bậc ñại học và việc còn giữ quan 
niệm và thói quen học tập cũ ở phổ thông của SV sẽ giảm dần theo thời gian. 
Mặt khác, trong khoảng thời gian hai năm ñầu ở ñại học, kết quả học tập của 
SV không thay ñổi ñáng kể một phần là do cách thức giảng dạy của một số 
giảng viên hiện nay không khác xa lắm với cách dạy ở bậc phổ thông, ñây là 
thời gian SV học các môn cơ bản mà phần nhiều vẫn còn nặng về học lý 
thuyết chứ chưa vận dụng nhiều, vẫn còn tình trạng học thuộc kiến thức, ñọc 
chép ở một số môn học, nhưng khi vào học các môn chuyên ngành ở năm 3, 
năm 4 thì SV sẽ phải thay ñổi quan niệm và thói quen học tập của mình nhiều 
hơn vì SV cần hiểu các kiến thức chuyên ngành một cách sâu rộng hơn và 
phải tự học nhiều hơn. 
Giả thuyết H2 ñược chấp nhận trong nghiên cứu này nhưng chỉ với mức 
ý nghĩa là có sự tương quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả 
học tập của SV và sự tương quan ñáng kể chỉ tìm thấy khi khảo sát SV năm 
thứ 4. Tuy nhiên khi khảo sát thực tế thì có ñến 92,3% ý kiến ñồng ý rằng 
quan niệm và thói quen học tập có ảnh hưởng ñến kết quả học tập của SV, tức 
là phải có mối tương quan ñáng kể giữa quan niệm và thói quen học tập với 
kết quả học tập. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
59 
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ 
1. Kết luận 
Nghiên cứu về các yếu tố tác ñộng ñến kết quả học tập của SV các 
trường ñại học ñã từng ñược nhiều tác giả thực hiện cả trong và ngoài nước. 
Trong phạm vi nghiên cứu của mình, tôi ñã thực hiện nghiên cứu về mối liên 
hệ giữa quan niệm và thói quen học tập của SV trường ðHKHTN, ðHQG TP. 
HCM và cũng ñã ñạt ñược một số kết quả mong muốn, tuy chưa hoàn hảo. 
Kết quả chính của nghiên cứu ñã ñạt ñược các mục ñích mà ñề tài 
nghiên cứu ñã ñưa ra, ñó là chứng minh ñược có mối tương quan giữa quan 
niệm và thói quen học tập với kết quả học tập ở bậc ñại học của SV và khảo 
sát ñược sự khác biệt, mức ñộ ảnh hưởng của quan niệm và thói quen học tập 
ñến kết quả học tập của SV. 
Nói về quan niệm và thói quen học tập của SV hiện nay thì theo kết quả 
phỏng vấn sâu, có nhiều SV cho rằng họ học chỉ chủ yếu ñể thi ñậu, học ñể 
lấy ñược tấm bằng ñể ñi làm, một số khác thì cho rằng học ñể biết, ñể hiểu và 
ứng dụng kiến thức vào cuộc sống … và nhiều SV vẫn còn thói quen học 
thuộc, quen với cách học “Thầy giảng – Trò ghi” ñã ñược hình thành từ bậc 
học phổ thông, một số khác thích năng ñộng, tự tìm kiếm, khám phá vấn ñề 
mới, họ chủ ñộng trong việc học của mình. Kết quả nghiên cứu cũng góp 
phần xác nhận các giả thuyết nghiên cứu tuy chưa hoàn toàn. Tuy rằng SV 
vẫn còn giữ quan niệm và thói quen học tập ở bậc phổ thông nhưng với mức 
ñộ giảm dần theo thời gian, ñiều này có nghĩa SV sẽ thay ñổi dần quan niệm 
và thói quen học tập của mình theo từng năm học, ñặc biệt trong hai năm học 
ñầu là thời gian SV cần dung hòa và ổn ñịnh các yếu tố ñó ñể kịp thích nghi 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
60 
với yêu cầu học tập ở bậc ñại học, nhằm ñạt ñược kết quả tốt nhất mà họ 
mong muốn, bởi lẽ các yếu tố này phần nào ảnh hưởng ñến kết quả học tập 
của chính họ. 
Tuy nhiên, do nội dung bảng hỏi có phần phân tán, chưa thực sự ñược 
thiết kế ñể ño lường chính xác vấn ñề cần nghiên cứu, còn một số biến quan 
sát có tương quan yếu so với biến tổng và sự phụ thuộc tuyến tính không rõ, 
chưa giải thích ñược nhiều ý nghĩa của biến phụ thuộc (ở ñây là kết quả học 
tập) nên dù ñã phân tích ñược các nhân tố khám phá EFA vẫn không xây 
dựng ñược các mô hình hồi quy tuyến tính ñể giải thích cho các giả thuyết 
nghiên cứu. 
Nghiên cứu thực hiện lấy mẫu ñại diện cho tổng thể SV hệ ñại học 
chính quy của toàn trường, gồm 5 khoa trên tổng số 9 khoa, ñược chọn ngẫu 
nhiên phân tầng nên cũng thể hiện ñược tính ña dạng, ñại diện mẫu cho SV 
trường ðHKHTN. Tuy nhiên, do ñặc ñiểm dân số học, mục tiêu và chương 
trình ñào tạo của từng trường là khác nhau nên kết quả nghiên cứu chỉ có ý 
nghĩa chủ yếu ñối với trường ðHKHTN, và vì vậy chỉ có thể khái quát phần 
nào ñối với tất cả các trường ñại học khác. 
Cuối cùng, một hạn chế của nghiên cứu là tác giả không có ñủ ñiều 
kiện về thời gian ñể khảo sát sự thay ñổi về quan niệm và thói quen học tập 
của SV trên cùng một nhóm ñối tượng qua các năm học tại trường ðHKHTN 
nên chỉ thực hiện trên cơ sở giả ñịnh SV các khóa tham gia khảo sát ñều có 
những quan niệm và thói quen học tập tương ñồng nhau khi mới vào trường. 
ðây cũng chính là khuyến nghị cần ñược thực hiện ñể tăng tính chính xác của 
kết quả nghiên cứu. 
2. ðề xuất giải pháp và khuyến nghị 
Từ kết quả nghiên cứu trên, rút ra một vài ñề xuất giải pháp và khuyến 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
61 
nghị cụ thể sau: 
Thứ nhất, ñể một nghiên cứu xã hội học có giá trị, ñiều cần thiết là phải 
xây dựng ñược bộ công cụ khảo sát có ñộ giá trị và ñộ tin cậy cao. Trong 
nghiên cứu này, bảng hỏi chỉ ñược sử dụng một lần cho nghiên cứu nên phân 
tích hệ số tin cậy Cronbach alpha chỉ có nghĩa cho các nghiên cứu về sau, do 
ñó, ñể hệ số Cronbach alpha có ý nghĩa thì thang ño và bảng hỏi cần ñược xây 
dựng tập trung hơn vào nội dung cần nghiên cứu, các câu hỏi (biến quan sát) 
tránh bị phân tán bởi các nội dung khác, cần tăng thêm các biến quan sát về 
quan niệm và thói quen học tập của SV nhằm xác ñịnh ñược mối quan hệ 
tuyến tính, xây dựng ñược các mô hình hồi quy thích hợp nhằm tăng ñộ giá trị 
và tin cậy của nghiên cứu này. 
Thứ hai, xét về tính phù hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giả thuyết H2 
ñược chấp nhận nhưng chỉ mang tính tương ñối mặc dù khảo sát thực tế 
chiếm tỷ lệ cao và có ảnh hưởng ñáng kể. Như vậy ngoài quan niệm và thói 
quen học tập có mối tương quan với kết quả học tập của SV, cần khảo sát kèm 
theo các yếu tố khác ảnh hưởng ñến kết quả học tập nhằm tăng kết quả tương 
quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập. ðồng thời cần 
tăng thêm thời gian khảo sát sự thay ñổi quan niệm và thói quen học tập của 
SV theo từng năm học ñại học, có như vậy sẽ tăng tính chính xác của kết quả 
nghiên cứu. 
Thứ ba, với áp lực học nặng nề ở bậc phổ thông như hiện nay thì việc 
dạy chay, học thuộc, học tủ là ñiều không thể tránh khỏi. Bộ giáo dục và ðào 
tạo cũng ñã thực hiện việc giảm tải chương trình học cho HS ở bậc phổ thông 
nhưng ñến nay vẫn chưa thấy ñạt ñược kết quả gì khả quan. Bởi lẽ, bệnh 
thành tích vẫn còn thì HS vẫn còn phải chạy ñua theo, giáo viên phải dạy 
nhanh, dạy nhiều cho kịp chương trình học thì làm sao có thời gian ñể dạy 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
62 
thêm cho HS những kiến thức ngoài chương trình ñược. Thực tế, lực lượng 
giáo viên tham gia giảng dạy ở bậc học phổ thông hiện nay ñược trẻ hóa rất 
nhiều, vì vậy cần ñào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho lực lượng này ñể họ cập 
nhật các phương pháp giảng dạy tích cực ứng dụng vào việc dạy học của 
mình. Kết quả khảo sát cũng cho thấy cách dạy của giáo viên có ảnh hưởng 
lớn nhất ñến quan niệm và thói quen học tập của HS, SV. Giáo viên không chỉ 
là những người truyền ñạt kiến thức cho người học mà còn là người giúp HS 
củng cố và hình thành các thói quen học tập tốt, có quan niệm học tập ñúng 
ñắn ngay từ bậc học phổ thông ñể HS có ñược kiến thức và phương pháp học 
tích cực, chủ ñộng, làm nền tảng vững chắc khi vào ñại học. Một mặt, có thể 
giúp SV tự tin khi bước vào một môi trường học mới với yêu cầu, ñòi hỏi cao 
hơn trong việc học như phải tự học nhiều hơn, học chủ ñộng, tích cực hơn, tự 
mình tìm hiểu thêm kiến thức chứ không ñơn thuần là chỉ tiếp nhận kiến thức 
từ phía giáo viên…, và chính những yêu cầu học tập này ñã làm ảnh hưởng 
không ít ñến kết quả học tập của SV trong những năm ñầu học ñại học. 
Thứ tư, giảng viên các trường ñại học nói chung và trường ðHKHTN 
nói riêng cần tạo cho SV thói quen học tập hợp tác, tạo ñiều kiện cho SV 
thích nghi với việc học nhóm, thảo luận, thuyết trình, làm tiểu luận môn học, 
có như vậy, SV mới chủ ñộng và tích cực học tập, tự họ sẽ cố gắng tìm hiểu 
kiến thức sâu rộng hơn, khám phá và vận dụng kiến thức vào thực tiễn hơn là 
các kỳ thi kiểm tra học thuộc sẽ dễ làm cho SV mau quên, học chỉ ñể nhớ mà 
không hiểu, không thực hành thì chỉ là cách học ñối phó, sau này lỗ hổng kiến 
thức sẽ càng lớn hơn, SV tốt nghiệp ra trường không ñáp ứng ñược yêu cầu 
thực tiễn của xã hội, khi ñó cần phải ñào tạo lại sẽ tốn kém thêm nhiều thời 
gian và tiền bạc. Kết quả phân tích cho thấy kết quả học tập 2 năm ñầu ñại 
học của SV có thay ñổi không ñáng kể là do khoảng thời gian này SV học các 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
63 
môn cơ bản, môn chung. Khi phỏng vấn SV thì ñược biết vẫn còn một số môn 
có phương pháp giảng dạy và hình thức kiểm tra, ñánh giá chẳng khác gì ở 
phổ thông. Do ñó, giảng viên cần ñổi mới phương pháp dạy và hướng dẫn cho 
SV phương pháp học tích cực nhằm giúp SV ñạt ñược kết quả tốt nhất. Bởi lẽ 
thực tế vẫn còn nhiều giảng viên, tuy việc giảng dạy có thêm trợ giúp của 
CNTT như máy tính, máy chiếu, các slide trình chiếu … nhưng thực chất vẫn 
yêu cầu SV học thuộc kiến thức và hình thức kiểm tra vẫn không khác gì khi 
còn học ở phổ thông nên kết quả thu ñược qua khảo sát không có thay ñổi 
ñáng kể. Nếu giảng viên có phương pháp giảng dạy phù hợp với ñặc ñiểm 
môn học thì một mặt sẽ giúp SV ý thức rõ việc học của mình từ ñó nâng cao 
tính tự học, ñồng thời hạn chế các khuyết ñiểm và phát huy các ưu ñiểm trong 
thói quen học tập của SV. 
Và cuối cùng, về phía SV, chính họ phải là người chủ ñộng trong việc 
học của mình. Quan niệm sai lầm hiện nay của SV ñó là học chỉ ñể thi ñậu, ñể 
có ñược tấm bằng khi xin việc mà họ không cần quan tâm ñến chất lượng của 
nó như thế nào. Tất nhiên, học mà không hiểu sâu thì chất lượng sẽ không cao 
và dễ bị ñào thải nếu không ñáp ứng tốt yêu cầu của xã hội, của thị trường lao 
ñộng. SV nên hiểu việc học và cách học như thế nào không chỉ riêng là việc 
của bản thân mà còn nhằm ñến mục ñích phục vụ xã hội - cộng ñồng và chất 
lượng SV tốt nghiệp cũng chính là chất lượng ñào tạo của trường ñại học mà 
SV ñang theo học. SV càng có nhiều thói quen học tập tốt và quan niệm học 
ñúng ñắn thì càng dễ ñạt ñến kết quả học tập mà họ mong muốn. 
3. ðề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo 
 ðầu tiên, bảng hỏi cần ñược thiết kế lại theo hướng tập trung vào vấn 
ñề nghiên cứu, tăng các biến quan sát cần thiết và loại bỏ các biến hầu như 
không có tương quan trong bảng hỏi nhằm tăng thêm ñộ tin cậy và giá trị của 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
64 
nghiên cứu, nên có thêm bảng hỏi khảo sát quan niệm và thói quen học tập 
của SV từ phía giảng viên, những người trực tiếp tham gia giảng dạy. 
Thứ hai, cần thực hiện nghiên cứu tại nhiều trường ñại học khác, nơi có 
mục tiêu và chương trình ñào tạo khác với trường ðHKHTN ñể tăng thêm 
tính ña dạng, có thể khái quát hóa kết quả nghiên cứu và so sánh kết quả 
nghiên cứu giữa các trường, tìm hiểu ñược mức ñộ ảnh hưởng giữa quan niệm 
và thói quen học tập với kết quả học tập của SV từng trường thực hiện nghiên 
cứu. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
65 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
A. Các tài liệu trong nước 
1. Trần Lan Anh (2008), Những yếu tố ảnh hưởng tới tính tích cực học 
tập của SV ñại học, luận văn thạc sĩ Quản lý giáo dục khóa 1, Trung tâm 
ðảm bảo chất lượng ñào tạo và Nghiên cứu phát triển giáo dục - ðHQG 
Hà Nội. 
2. Báo cáo của các ðoàn Khảo sát Thực ñịa thuộc Viện Hàn lâm Quốc gia 
Hoa Kỳ (2006), Những quan sát về giáo dục ñại học trong các ngành 
CNTT, Kỹ thuật ðiện-ðiện tử-Viễn thông và Vật lý tại một số Trường ðại 
học Việt Nam. 
3. Vũ Cao ðàm (1999), Nghiên cứu khoa học Phương pháp luận và thực 
tiễn, NXB. Chính trị Quốc gia. 
4. Nguyễn Thuần Ngọc Hân và Anh Côi (2002) dịch bài của tác giả 
N.A.Rubakin, Tự học như thế nào?, NXB Trẻ TP. HCM. 
5. Trần Bá Hoành (1995), ðánh giá trong giáo dục, Trường ðại học Sư 
phạm I Hà Nội. 
6. Trần Bá Hoành (2003), Dạy học lấy người học làm trung tâm, Tạp chí 
Thông tin khoa học giáo dục (số 96), trích từ 
7. ðặng Vũ Hoạt, Hà Thị ðức (2004), Lí luận dạy học ñại học, Trường 
ðHSP Hà Nội. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
66 
8. Luật Giáo dục, NXB Chính trị Quốc gia 2005. 
9. Phạm Văn Quyết và Nguyễn Quý Thanh (2001), Phương pháp nghiên 
cứu xã hội học, NXB. ðại học Quốc gia Hà Nội. 
10. Lâm Quang Thiệp (2008), Trắc nghiệm và ứng dụng, NXB. Khoa học 
và kỹ thuật Hà Nội. 
11. Dương Thiệu Tống (1995), Trắc nghiệm và ño lường thành quả học 
tập, Trường ðại học Tổng hợp TP. HCM. 
12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu 
nghiên cứu với SPSS, NXB. Thống kê. 
13. Trường ðHKHTN – ðHQG TP. HCM, Quy chế học chế tín chỉ. 
14. Nguyễn Như Ý (1999), ðại từ ñiển Tiếng Việt, NXB Văn hóa thông tin. 
B. Các tài liệu tham khảo trên Internet 
15. Phan Thiều Xuân Giang, Mô hình hành vi, trích từ 
www.tamlyhocthankinh.com/tam-benh-ly/cac-hoc.../mo-hinh-hanh-vi. 
16. Hàn Liên Hải (2006), Giáo dục phổ thông – Những tồn tại lưu niên, 
trích từ www.chungta.com/... Pho-Thong/Giao_duc_pho_thong-
ton_tai_luu_nien/. 
17. Lê Văn Hảo (2008), Bảy nguyên tắc dạy tốt ở bậc ñại học, Tạp chí Tia 
sáng:
News=2586. 
18. ðinh Tiến Minh (2005), Cải tiến phương pháp dạy và học, Trường ðại 
học Kinh tế Huế, trích từ www.hce.edu.vn/readarticle.php?. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
67 
19. Trần Lê Hữu Nghĩa (2008), Dạy và học theo quan ñiểm học suốt ñời, 
Tạp chí Tia sáng:  
20. Nguyễn Thị ðỗ Quyên (2010), Lý thuyết phong cách học tập và khả 
năng ứng dụng vào dạy học, trích từ www.scribd.com/.../LÝ-THUYẾT-
PHONG-CACH-HỌC-TẬP. 
21. Tạp chí Khoa học & ñào tạo Ngân hàng, Quan ñiểm lấy người học làm 
trung tâm: Cơ sở lý luận ñể ñổi mới phương pháp dạy học, trích từ 
www.docjax.com/docs/load-doc/dạy-học-nêu-vấn-ñề-all-0/9/. 
22. Diệp Thị Thanh, Phương pháp tự học – Cầu nối giữa học tập và nghiên 
cứu khoa học, Trường ðại học Ngoại ngữ, ðại học ðà Nẵng, trích từ 
www.kh-sdh.udn.vn/zipfiles/So15-16/25_thanh_diepthi.DOC. 
23. Trường ðại học Dân lập Văn Lang, ðổi mới phương pháp dạy và học 
ñại học, 
www.vanlanguni.edu.vn/Shhocthuat/Doimoi.../giaoducdh_thayQuang.ppt. 
24. Nguyễn Văn Tuấn (2008), Chất lượng giáo dục ñại học: Bắt ñầu ở 
Thầy và kết thúc ở Trò, trích từ www.ntth.edublogs.org/2008/.../chất-
lượng-gd-dh-bắt-dầu-từ-thầy-va-kết-thuc-ở-tro/. 
25. Nguyễn Vũ Phong Vân (2009), Nghiên cứu về những khó khăn trong 
học tập SV năm thứ nhất khoa tiếng Anh trường ðại học Ngoại ngữ - ðại 
học ðà Nẵng gặp phải khi mới học tại trường ñại học, trích từ 
www.cfl.udn.vn/modules.php?. 
26. Lê Hải Yến (2009), Các cơ sở ñể xác ñịnh mục tiêu giáo dục hiện nay, 
Trường ðHSP Hà Nội, Bản tin GDTX&TC số 22, trích từ 
www.tuxa.hnue.edu.vn/.../Diễnñàngiáodục/.../Default.aspx. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
68 
C. Các tài liệu nước ngoài 
27. Christian K. Bagongon and Connie Ryan Edpalina (2009), The effect of 
study habits on the academic performance of freshmen education students in 
Xavier University, Cagayan de Oro city, school year 2008-2009, trích từ 
www.scribd.com/.../“The effect of study habits on the academic 
performance...”. 
28. Bloom B. S. (1956), Taxanomy of Educational Objectives. The 
Classification of Education Goals. Handbook I: Cognitive Domain, Longman 
Publisher. 
29. Edward Crawley, Johan Malmqvist, Soren Ostlund, Doris Brodeur 
(2007), Rethinking Engineering Education: The CDIO Approach, trích từ 
www.amazon.com/Rethinking-Engineering-Education-CDIO-Approach/. 
30. Antonia Lozano Diaz, Personal, family, and academic factors affecting 
low achievement in secondary school, trích từ www.investigacion-
psicopedagogica.org/.../ContadorArticulo.php?. 
31. Säljö, R. (1979), Learning in the learner's perspective. I. Some 
common-sense conceptions, Reports from the Institute of Education, 
University of Gothenburg. 
32. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis, 
Prentical-Hall International, Inc. 
33. Y. Hedjazi1 and M. Omidi1, Factors Affecting the Academic Success of 
Agricultural Students at University of Tehran, Iran, trích từ 
www.sid.ir/en/VEWSSID/J_pdf/84820080302.pdf. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
69 
PHỤ LỤC 1 
PHIẾU ðIỀU TRA KHẢO SÁT 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
70 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
71 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
72 
PHỤ LỤC 2 
BẢNG THỐNG KÊ TẦN SUẤT 
Frequency Table 
Cau 1 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 124 15.6 15.6 15.6 
Khong dung 218 27.4 27.5 43.1 
Khong dung lam 299 37.6 37.7 80.7 
Dung 132 16.6 16.6 97.4 
Rat dung 21 2.6 2.6 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 2 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 51 6.4 6.4 6.4 
Khong dung 127 16.0 16.0 22.4 
Khong dung lam 172 21.6 21.7 44.1 
Dung 359 45.2 45.2 89.3 
Rat dung 85 10.7 10.7 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
73 
Cau 3 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 49 6.2 6.2 6.2 
Khong dung 108 13.6 13.6 19.7 
Khong dung lam 145 18.2 18.2 38.0 
Dung 367 46.2 46.2 84.2 
Rat dung 126 15.8 15.8 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 4 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 71 8.9 8.9 8.9 
Khong dung 151 19.0 19.0 28.0 
Khong dung lam 225 28.3 28.3 56.3 
Dung 271 34.1 34.1 90.4 
Rat dung 76 9.6 9.6 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 5 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 3 .4 .4 .4 
Khong dung 33 4.2 4.2 4.5 
Khong dung lam 123 15.5 15.5 20.0 
Dung 374 47.0 47.0 67.0 
Rat dung 262 33.0 33.0 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
74 
Cau 6 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 14 1.8 1.8 1.8 
Khong dung 58 7.3 7.3 9.1 
Khong dung lam 202 25.4 25.5 34.6 
Dung 357 44.9 45.0 79.6 
Rat dung 162 20.4 20.4 100.0 
Valid 
Total 793 99.7 100.0 
Missing System 2 .3 
Total 795 100.0 
Cau 7 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 44 5.5 5.5 5.5 
Khong dung 137 17.2 17.3 22.8 
Khong dung lam 325 40.9 40.9 63.7 
Dung 219 27.5 27.6 91.3 
Rat dung 69 8.7 8.7 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 8 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 4 .5 .5 .5 
Khong dung 9 1.1 1.1 1.6 
Khong dung lam 64 8.1 8.1 9.7 
Dung 299 37.6 37.6 47.3 
Rat dung 419 52.7 52.7 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
75 
Cau 9 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 25 3.1 3.1 3.1 
Khong dung 127 16.0 16.0 19.1 
Khong dung lam 397 49.9 50.0 69.1 
Dung 216 27.2 27.2 96.3 
Rat dung 29 3.6 3.7 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 10 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 10 1.3 1.3 1.3 
Khong dung 44 5.5 5.5 6.8 
Khong dung lam 251 31.6 31.7 38.5 
Dung 431 54.2 54.4 92.8 
Rat dung 57 7.2 7.2 100.0 
Valid 
Total 793 99.7 100.0 
Missing System 2 .3 
Total 795 100.0 
Cau 11 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 17 2.1 2.1 2.1 
Khong dung 94 11.8 11.8 14.0 
Khong dung lam 332 41.8 41.8 55.7 
Dung 320 40.3 40.3 96.0 
Rat dung 32 4.0 4.0 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
76 
Cau 12 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 23 2.9 2.9 2.9 
Khong dung 71 8.9 9.0 11.9 
Khong dung lam 273 34.3 34.5 46.3 
Dung 366 46.0 46.2 92.6 
Rat dung 59 7.4 7.4 100.0 
Valid 
Total 792 99.6 100.0 
Missing System 3 .4 
Total 795 100.0 
Cau 13 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 19 2.4 2.4 2.4 
Khong dung 57 7.2 7.2 9.7 
Khong dung lam 215 27.0 27.3 37.0 
Dung 374 47.0 47.5 84.5 
Rat dung 122 15.3 15.5 100.0 
Valid 
Total 787 99.0 100.0 
Missing System 8 1.0 
Total 795 100.0 
Cau 14 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 7 .9 .9 .9 
Khong dung 37 4.7 4.7 5.6 
Khong dung lam 164 20.6 20.7 26.3 
Dung 433 54.5 54.7 81.0 
Rat dung 150 18.9 19.0 100.0 
Valid 
Total 791 99.5 100.0 
Missing System 4 .5 
Total 795 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
77 
Cau 15 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 14 1.8 1.8 1.8 
Khong dung 66 8.3 8.3 10.1 
Khong dung lam 247 31.1 31.2 41.3 
Dung 373 46.9 47.1 88.4 
Rat dung 92 11.6 11.6 100.0 
Valid 
Total 792 99.6 100.0 
Missing System 3 .4 
Total 795 100.0 
Cau 16 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 13 1.6 1.6 1.6 
Khong dung 40 5.0 5.0 6.7 
Khong dung lam 130 16.4 16.4 23.0 
Dung 521 65.5 65.6 88.7 
Rat dung 90 11.3 11.3 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 17 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 163 20.5 20.5 20.5 
Khong dung 309 38.9 38.9 59.4 
Khong dung lam 91 11.4 11.4 70.8 
Dung 189 23.8 23.8 94.6 
Rat dung 43 5.4 5.4 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
78 
Cau 18 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 63 7.9 8.0 8.0 
Khong dung 204 25.7 25.8 33.7 
Khong dung lam 296 37.2 37.4 71.1 
Dung 178 22.4 22.5 93.6 
Rat dung 51 6.4 6.4 100.0 
Valid 
Total 792 99.6 100.0 
Missing System 3 .4 
Total 795 100.0 
Cau 19 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 33 4.2 4.2 4.2 
Khong dung 164 20.6 20.6 24.8 
Khong dung lam 155 19.5 19.5 44.3 
Dung 363 45.7 45.7 89.9 
Rat dung 80 10.1 10.1 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 20 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 22 2.8 2.8 2.8 
Khong dung 75 9.4 9.4 12.2 
Khong dung lam 183 23.0 23.0 35.2 
Dung 366 46.0 46.0 81.3 
Rat dung 149 18.7 18.7 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
79 
Cau 21 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 151 19.0 19.0 19.0 
Khong dung 342 43.0 43.1 62.2 
Khong dung lam 193 24.3 24.3 86.5 
Dung 89 11.2 11.2 97.7 
Rat dung 18 2.3 2.3 100.0 
Valid 
Total 793 99.7 100.0 
Missing System 2 .3 
Total 795 100.0 
Cau 22 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 6 .8 .8 .8 
Khong dung 34 4.3 4.3 5.0 
Khong dung lam 210 26.4 26.4 31.4 
Dung 429 54.0 54.0 85.4 
Rat dung 116 14.6 14.6 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 23 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 13 1.6 1.6 1.6 
Khong dung 87 10.9 10.9 12.6 
Khong dung lam 288 36.2 36.2 48.8 
Dung 335 42.1 42.1 90.9 
Rat dung 72 9.1 9.1 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
80 
Cau 24 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 16 2.0 2.0 2.0 
Khong dung 100 12.6 12.6 14.6 
Khong dung lam 312 39.2 39.3 53.9 
Dung 311 39.1 39.2 93.1 
Rat dung 55 6.9 6.9 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 25 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 8 1.0 1.0 1.0 
Khong dung 66 8.3 8.3 9.3 
Khong dung lam 299 37.6 37.7 47.0 
Dung 355 44.7 44.8 91.8 
Rat dung 65 8.2 8.2 100.0 
Valid 
Total 793 99.7 100.0 
Missing System 2 .3 
Total 795 100.0 
Cau 26 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 6 .8 .8 .8 
Khong dung 17 2.1 2.1 2.9 
Khong dung lam 130 16.4 16.4 19.2 
Dung 499 62.8 62.8 82.0 
Rat dung 143 18.0 18.0 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
81 
Cau 27 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 22 2.8 2.8 2.8 
Khong dung 83 10.4 10.4 13.2 
Khong dung lam 314 39.5 39.5 52.7 
Dung 320 40.3 40.3 93.0 
Rat dung 56 7.0 7.0 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 28 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 17 2.1 2.1 2.1 
Khong dung 79 9.9 9.9 12.1 
Khong dung lam 293 36.9 36.9 48.9 
Dung 344 43.3 43.3 92.2 
Rat dung 62 7.8 7.8 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 29 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 23 2.9 2.9 2.9 
Khong dung 113 14.2 14.2 17.1 
Khong dung lam 408 51.3 51.3 68.4 
Dung 224 28.2 28.2 96.6 
Rat dung 27 3.4 3.4 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
82 
Cau 30 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 25 3.1 3.1 3.1 
Khong dung 94 11.8 11.8 15.0 
Khong dung lam 340 42.8 42.8 57.7 
Dung 303 38.1 38.1 95.8 
Rat dung 33 4.2 4.2 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 31 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 7 .9 .9 .9 
Khong dung 37 4.7 4.7 5.5 
Khong dung lam 213 26.8 26.8 32.4 
Dung 433 54.5 54.5 86.9 
Rat dung 104 13.1 13.1 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 32 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 11 1.4 1.4 1.4 
Khong dung 24 3.0 3.0 4.4 
Khong dung lam 159 20.0 20.0 24.4 
Dung 378 47.5 47.6 72.0 
Rat dung 222 27.9 28.0 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
83 
Cau 33 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 6 .8 .8 .8 
Khong dung 20 2.5 2.5 3.3 
Khong dung lam 85 10.7 10.7 14.0 
Dung 449 56.5 56.5 70.4 
Rat dung 235 29.6 29.6 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 34 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 5 .6 .6 .6 
Khong dung 28 3.5 3.5 4.2 
Khong dung lam 94 11.8 11.8 16.0 
Dung 392 49.3 49.4 65.4 
Rat dung 275 34.6 34.6 100.0 
Valid 
Total 794 99.9 100.0 
Missing System 1 .1 
Total 795 100.0 
Cau 35 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Khong dung 9 1.1 1.1 1.1 
Khong dung lam 52 6.5 6.5 7.7 
Dung 471 59.2 59.2 66.9 
Rat dung 263 33.1 33.1 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
84 
Cau 36 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 10 1.3 1.3 1.3 
Khong dung 16 2.0 2.0 3.3 
Khong dung lam 184 23.1 23.1 26.4 
Dung 481 60.5 60.5 86.9 
Rat dung 104 13.1 13.1 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 37 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Rat khong dung 2 .3 .3 .3 
Khong dung 9 1.1 1.1 1.4 
Khong dung lam 76 9.6 9.6 10.9 
Dung 482 60.6 60.6 71.6 
Rat dung 226 28.4 28.4 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Cau 38 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Khong dung 8 1.0 1.0 1.0 
Khong dung lam 78 9.8 9.8 10.8 
Dung 403 50.7 50.7 61.5 
Rat dung 306 38.5 38.5 100.0 
Valid 
Total 795 100.0 100.0 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
85 
PHỤ LỤC 3 
HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH ALPHA 
3.1. Phân tích từng nội dung 
1. THƯ VIỆN: 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 792 99.6 
Excludeda 3 .4 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.849 .847 4 
Inter-Item Correlation Matrix 
 Cau 1 Cau 2 Cau 3 Cau 4 
Cau 1 1.000 .476 .454 .448 
Cau 2 .476 1.000 .784 .638 
Cau 3 .454 .784 1.000 .681 
Cau 4 .448 .638 .681 1.000 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Cau 1 10.05 8.668 .513 .265 .875 
Cau 2 9.31 7.187 .767 .646 .772 
Cau 3 9.17 7.021 .779 .672 .766 
Cau 4 9.53 7.317 .699 .507 .802 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
86 
2. MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN: 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 792 99.6 
Excludeda 3 .4 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the 
procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized Items N of Items 
.650 .664 4 
Inter-Item Correlation Matrix 
 Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8 
Cau 5 1.000 .442 .261 .471 
Cau 6 .442 1.000 .268 .339 
Cau 7 .261 .268 1.000 .203 
Cau 8 .471 .339 .203 1.000 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Cau 5 11.33 3.611 .531 .323 .515 
Cau 6 11.66 3.493 .470 .238 .554 
Cau 7 12.24 3.748 .315 .101 .677 
Cau 8 11.00 4.105 .445 .246 .580 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
87 
3. HỌC TRÊN LỚP: 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 775 97.5 
Excludeda 20 2.5 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.693 .697 7 
Inter-Item Correlation Matrix 
 Cau 9 Cau 10 Cau 11 Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15 
Cau 9 1.000 .418 .313 .085 .149 .185 .198 
Cau 10 .418 1.000 .354 .220 .242 .272 .183 
Cau 11 .313 .354 1.000 .530 .312 .280 .172 
Cau 12 .085 .220 .530 1.000 .203 .167 .210 
Cau 13 .149 .242 .312 .203 1.000 .312 .195 
Cau 14 .185 .272 .280 .167 .312 1.000 .189 
Cau 15 .198 .183 .172 .210 .195 .189 1.000 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Cau 9 21.53 9.464 .356 .233 .671 
Cau 10 21.05 9.256 .466 .264 .645 
Cau 11 21.33 8.650 .557 .406 .618 
Cau 12 21.19 9.223 .383 .310 .665 
Cau 13 20.99 9.081 .383 .172 .665 
Cau 14 20.79 9.438 .382 .167 .665 
Cau 15 21.06 9.606 .307 .106 .685 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
88 
4. CÁC HOẠT ðỘNG NGOẠI KHÓA: 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 789 99.2 
Excludeda 6 .8 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.413 .411 6 
Inter-Item Correlation Matrix 
 Cau 16 Cau 17 Cau 18 Cau 19 Cau 20 Cau 21 
Cau 16 1.000 -.046 .012 .069 .055 .113 
Cau 17 -.046 1.000 .111 .107 .011 .146 
Cau 18 .012 .111 1.000 .061 .343 .213 
Cau 19 .069 .107 .061 1.000 .141 .146 
Cau 20 .055 .011 .343 .141 1.000 .080 
Cau 21 .113 .146 .213 .146 .080 1.000 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Cau 16 14.88 8.424 .067 .022 .431 
Cau 17 16.14 7.011 .131 .041 .422 
Cau 18 15.75 6.713 .290 .160 .309 
Cau 19 15.31 7.107 .197 .049 .370 
Cau 20 14.99 7.132 .238 .136 .345 
Cau 21 16.33 6.938 .270 .087 .324 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
89 
5. HOẠT ðỘNG TỰ HỌC: 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 792 99.6 
Excludeda 3 .4 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.708 .707 5 
Inter-Item Correlation Matrix 
 Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26 
Cau 22 1.000 .370 .319 .342 .267 
Cau 23 .370 1.000 .492 .306 .263 
Cau 24 .319 .492 1.000 .282 .222 
Cau 25 .342 .306 .282 1.000 .387 
Cau 26 .267 .263 .222 .387 1.000 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Cau 22 14.28 5.192 .464 .218 .660 
Cau 23 14.59 4.702 .525 .313 .633 
Cau 24 14.69 4.877 .478 .276 .654 
Cau 25 14.55 5.108 .462 .238 .660 
Cau 26 14.10 5.607 .395 .185 .686 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
90 
6. QUAN NIỆM VÀ THÓI QUEN HỌC TẬP: 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 792 99.6 
Excludeda 3 .4 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on Standardized 
Items 
N of 
Items 
.737 .734 8 
Inter-Item Correlation Matrix 
 Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30 Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34 
Cau 27 1.000 .525 .409 .392 .195 .239 .216 .232 
Cau 28 .525 1.000 .433 .422 .226 .223 .148 .171 
Cau 29 .409 .433 1.000 .460 .216 .145 .042 .087 
Cau 30 .392 .422 .460 1.000 .279 .148 .049 .114 
Cau 31 .195 .226 .216 .279 1.000 .331 .213 .228 
Cau 32 .239 .223 .145 .148 .331 1.000 .296 .276 
Cau 33 .216 .148 .042 .049 .213 .296 1.000 .477 
Cau 34 .232 .171 .087 .114 .228 .276 .477 1.000 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if Item 
Deleted 
Cau 27 25.85 11.226 .541 .364 .686 
Cau 28 25.79 11.343 .526 .368 .690 
Cau 29 26.09 12.034 .434 .310 .709 
Cau 30 25.96 11.800 .449 .313 .706 
Cau 31 25.49 12.346 .397 .191 .716 
Cau 32 25.26 12.100 .385 .196 .719 
Cau 33 25.12 12.775 .333 .273 .727 
Cau 34 25.10 12.406 .364 .266 .722 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
91 
7. ðÁNH GIÁ CHUNG: 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 795 100.0 
Excludeda 0 .0 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on 
Standardized 
Items N of Items 
.495 .503 4 
Inter-Item Correlation Matrix 
 Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38 
Cau 35 1.000 .147 .270 .253 
Cau 36 .147 1.000 .175 .077 
Cau 37 .270 .175 1.000 .289 
Cau 38 .253 .077 .289 1.000 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
Cau 35 12.24 1.904 .329 .116 .391 
Cau 36 12.66 1.951 .185 .041 .526 
Cau 37 12.33 1.778 .366 .141 .352 
Cau 38 12.22 1.856 .295 .116 .418 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
92 
3.2. Phân tích tổng thể 
Case Processing Summary 
 N % 
Valid 759 95.5 
Excludeda 36 4.5 
Cases 
Total 795 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha 
Cronbach's Alpha 
Based on Standardized 
Items N of Items 
.855 .864 38 
Item Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
Cau 1 2.63 1.025 759 
Cau 2 3.37 1.072 759 
Cau 3 3.52 1.103 759 
Cau 4 3.15 1.113 759 
Cau 5 4.09 .818 759 
Cau 6 3.75 .917 759 
Cau 7 3.18 .990 759 
Cau 8 4.42 .714 759 
Cau 9 3.12 .829 759 
Cau 10 3.61 .756 759 
Cau 11 3.33 .811 759 
Cau 12 3.47 .860 759 
Cau 13 3.67 .895 759 
Cau 14 3.87 .802 759 
Cau 15 3.60 .855 759 
Cau 16 3.81 .759 759 
Cau 17 2.55 1.211 759 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
93 
Cau 18 2.94 1.029 759 
Cau 19 3.37 1.048 759 
Cau 20 3.70 .959 759 
Cau 21 2.35 .984 759 
Cau 22 3.77 .771 759 
Cau 23 3.47 .860 759 
Cau 24 3.37 .850 759 
Cau 25 3.51 .804 759 
Cau 26 3.94 .711 759 
Cau 27 3.38 .862 759 
Cau 28 3.45 .851 759 
Cau 29 3.15 .802 759 
Cau 30 3.28 .844 759 
Cau 31 3.74 .778 759 
Cau 32 3.98 .852 759 
Cau 33 4.11 .751 759 
Cau 34 4.14 .810 759 
Cau 35 4.24 .618 759 
Cau 36 3.82 .727 759 
Cau 37 4.15 .660 759 
Cau 38 4.27 .671 759 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Squared Multiple 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
Cau 1 132.65 163.880 .308 .331 .853 
Cau 2 131.91 163.103 .320 .671 .853 
Cau 3 131.76 161.675 .361 .701 .851 
Cau 4 132.13 162.163 .339 .546 .852 
Cau 5 131.19 165.462 .327 .389 .852 
Cau 6 131.53 164.176 .340 .311 .852 
Cau 7 132.10 163.675 .330 .261 .852 
Cau 8 130.86 167.021 .297 .336 .853 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
94 
Cau 9 132.16 162.649 .458 .440 .849 
Cau 10 131.67 163.424 .466 .350 .849 
Cau 11 131.95 162.732 .465 .481 .849 
Cau 12 131.81 164.146 .369 .374 .851 
Cau 13 131.61 164.294 .345 .258 .852 
Cau 14 131.41 164.986 .358 .256 .851 
Cau 15 131.68 163.512 .401 .266 .850 
Cau 16 131.47 162.986 .488 .402 .849 
Cau 17 132.73 170.116 .045 .098 .862 
Cau 18 132.34 166.949 .188 .269 .856 
Cau 19 131.91 168.256 .134 .116 .858 
Cau 20 131.58 166.650 .220 .250 .855 
Cau 21 132.93 165.966 .240 .212 .854 
Cau 22 131.51 163.989 .426 .375 .850 
Cau 23 131.81 161.518 .492 .398 .848 
Cau 24 131.91 162.255 .463 .344 .849 
Cau 25 131.77 163.246 .444 .337 .850 
Cau 26 131.33 164.165 .457 .343 .850 
Cau 27 131.89 161.685 .482 .447 .848 
Cau 28 131.83 162.126 .468 .438 .849 
Cau 29 132.13 162.465 .484 .433 .849 
Cau 30 132.00 162.487 .456 .368 .849 
Cau 31 131.53 164.761 .383 .290 .851 
Cau 32 131.30 164.413 .360 .253 .851 
Cau 33 131.16 166.185 .324 .369 .852 
Cau 34 131.14 165.365 .335 .383 .852 
Cau 35 131.04 168.652 .247 .266 .854 
Cau 36 131.46 168.942 .187 .119 .855 
Cau 37 131.13 167.958 .270 .248 .853 
Cau 38 131.01 169.244 .190 .199 .855 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
95 
PHỤ LỤC 4 
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861 
Approx. Chi-Square 7.987E3 
df 703 
Bartlett's Test of Sphericity 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
Cau 1 1.000 .505 
Cau 2 1.000 .798 
Cau 3 1.000 .820 
Cau 4 1.000 .712 
Cau 5 1.000 .620 
Cau 6 1.000 .543 
Cau 7 1.000 .419 
Cau 8 1.000 .598 
Cau 9 1.000 .589 
Cau 10 1.000 .529 
Cau 11 1.000 .620 
Cau 12 1.000 .456 
Cau 13 1.000 .542 
Cau 14 1.000 .526 
Cau 15 1.000 .387 
Cau 16 1.000 .530 
Cau 17 1.000 .525 
Cau 18 1.000 .594 
Cau 19 1.000 .313 
Cau 20 1.000 .523 
Cau 21 1.000 .510 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
96 
Cau 22 1.000 .542 
Cau 23 1.000 .543 
Cau 24 1.000 .459 
Cau 25 1.000 .506 
Cau 26 1.000 .499 
Cau 27 1.000 .556 
Cau 28 1.000 .553 
Cau 29 1.000 .540 
Cau 30 1.000 .483 
Cau 31 1.000 .523 
Cau 32 1.000 .358 
Cau 33 1.000 .553 
Cau 34 1.000 .616 
Cau 35 1.000 .426 
Cau 36 1.000 .559 
Cau 37 1.000 .496 
Cau 38 1.000 .545 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of Squared 
Loadings 
Component Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance Cumulative % Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.867 18.071 18.071 6.867 18.071 18.071 4.248 11.180 11.180 
2 2.821 7.423 25.494 2.821 7.423 25.494 2.854 7.511 18.691 
3 2.366 6.226 31.720 2.366 6.226 31.720 2.761 7.266 25.957 
4 2.024 5.328 37.048 2.024 5.328 37.048 2.454 6.458 32.415 
5 1.607 4.228 41.276 1.607 4.228 41.276 2.030 5.342 37.756 
6 1.383 3.639 44.915 1.383 3.639 44.915 1.777 4.675 42.432 
7 1.210 3.184 48.098 1.210 3.184 48.098 1.751 4.609 47.041 
8 1.122 2.953 51.051 1.122 2.953 51.051 1.314 3.458 50.498 
9 1.017 2.678 53.729 1.017 2.678 53.729 1.228 3.230 53.729 
10 .995 2.618 56.347 
11 .967 2.545 58.892 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
97 
12 .941 2.476 61.368 
13 .876 2.306 63.674 
14 .867 2.281 65.955 
15 .800 2.104 68.060 
16 .784 2.064 70.123 
17 .746 1.962 72.086 
18 .721 1.898 73.984 
19 .700 1.843 75.827 
20 .670 1.763 77.590 
21 .645 1.698 79.288 
22 .641 1.686 80.974 
23 .612 1.609 82.583 
24 .581 1.529 84.113 
25 .573 1.509 85.621 
26 .541 1.423 87.045 
27 .530 1.394 88.439 
28 .504 1.325 89.764 
29 .483 1.271 91.035 
30 .462 1.216 92.251 
31 .454 1.194 93.445 
32 .440 1.158 94.603 
33 .416 1.096 95.699 
34 .406 1.068 96.766 
35 .399 1.051 97.817 
36 .331 .872 98.689 
37 .309 .813 99.502 
38 .189 .498 100.000 
Extraction Method: Principal Component 
Analysis. 
Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Cau 27 .603 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
98 
Cau 16 .593 
Cau 23 .583 
Cau 28 .580 
Cau 29 .574 
Cau 9 .555 
Cau 10 .552 -.408 
Cau 24 .545 
Cau 22 .537 
Cau 30 .535 
Cau 26 .534 
Cau 25 .515 
Cau 11 .494 
Cau 15 .467 
Cau 31 .458 .420 
Cau 32 .438 
Cau 14 .406 
Cau 12 
Cau 7 
Cau 2 -.700 .403 
Cau 3 -.667 .435 
Cau 4 -.663 
Cau 1 -.571 
Cau 35 -.516 
Cau 34 .411 -.499 
Cau 33 -.494 
Cau 37 -.426 
Cau 20 .421 
Cau 8 -.508 
Cau 5 .421 -.480 
Cau 18 .432 
Cau 6 
Cau 21 .401 .451 
Cau 19 
Cau 17 .446 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
99 
Cau 36 .665 
Cau 38 .440 
Cau 13 -.401 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 9 components extracted. 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
Cau 27 .703 
Cau 28 .703 
Cau 9 .690 
Cau 29 .666 
Cau 16 .618 
Cau 30 .589 
Cau 10 .522 .412 
Cau 23 .489 
Cau 22 .470 
Cau 24 .432 
Cau 3 .887 
Cau 2 .883 
Cau 4 .826 
Cau 1 .642 
Cau 34 .739 
Cau 33 .698 
Cau 35 .616 
Cau 37 .546 
Cau 36 .493 .433 
Cau 32 .436 
Cau 5 .767 
Cau 8 .722 
Cau 6 .688 
Cau 7 .437 
Cau 15 .400 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
100 
Cau 18 .754 
Cau 20 .650 
Cau 11 .551 .415 
Cau 12 .522 
Cau 13 .667 
Cau 14 .637 
Cau 31 .577 
Cau 25 .542 
Cau 26 .518 
Cau 17 .686 
Cau 21 .415 
Cau 38 -.604 
Cau 19 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 11 iterations. 
Component Transformation Matrix 
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
1 .680 .275 .360 .348 .224 .262 .292 .067 .042 
2 -.219 -.787 .254 .422 .231 .128 .135 .009 .030 
3 .088 .005 -.758 .255 .425 .196 -.170 .275 .171 
4 -.630 .490 .256 .126 .434 .274 -.016 -.010 -.135 
5 .162 -.236 .107 -.708 .428 .204 .021 .297 -.303 
6 -.075 .072 .095 -.098 .376 -.690 .324 .204 .454 
7 -.201 .048 -.218 .042 -.343 .127 .720 .451 -.227 
8 -.028 .033 .307 .133 -.243 -.031 -.480 .764 .110 
9 .106 .026 -.062 .298 .160 -.517 -.112 .046 -.767 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
101 
Total Variance Explained 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Component Total 
% of 
Variance Cumulative % Total 
% of 
Variance Cumulative % Total 
% of 
Variance Cumulative % 
1 6.302 19.098 19.098 6.302 19.098 19.098 4.087 12.385 12.385 
2 2.748 8.326 27.424 2.748 8.326 27.424 2.827 8.566 20.952 
3 2.085 6.317 33.741 2.085 6.317 33.741 2.540 7.697 28.648 
4 1.984 6.012 39.754 1.984 6.012 39.754 2.083 6.312 34.960 
5 1.554 4.708 44.461 1.554 4.708 44.461 1.922 5.824 40.784 
6 1.248 3.783 48.244 1.248 3.783 48.244 1.854 5.617 46.401 
7 1.179 3.574 51.818 1.179 3.574 51.818 1.659 5.026 51.427 
8 1.066 3.231 55.049 1.066 3.231 55.049 1.195 3.621 55.049 
9 .989 2.997 58.045 
10 .979 2.967 61.012 
11 .876 2.654 63.666 
12 .844 2.557 66.223 
13 .774 2.345 68.568 
14 .763 2.312 70.879 
15 .743 2.251 73.130 
16 .692 2.098 75.228 
17 .645 1.956 77.184 
18 .630 1.908 79.093 
19 .624 1.891 80.983 
20 .608 1.842 82.825 
21 .555 1.681 84.506 
22 .543 1.646 86.152 
23 .538 1.630 87.783 
24 .513 1.555 89.337 
25 .489 1.482 90.819 
26 .472 1.432 92.251 
27 .460 1.394 93.644 
28 .428 1.296 94.940 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
102 
29 .417 1.263 96.203 
30 .402 1.217 97.420 
31 .337 1.020 98.441 
32 .320 .970 99.410 
33 .195 .590 100.000 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
 1 2 3 4 5 6 7 8 
Câu 28 .725 
Câu 27 .710 
Câu 16 .649 
Câu 9 .627 
Câu 29 .625 
Câu 30 .569 
Câu 23 .565 
Câu 22 .514 
Câu 24 .506 
Câu 3 .886 
Câu 2 .881 
Câu 4 .824 
Câu 1 .648 
Câu 34 .715 
Câu 33 .689 
Câu 35 .642 
Câu 37 .605 
Câu 38 .489 
Câu 5 .798 
Câu 8 .729 
Câu 6 .685 
Câu 14 .604 
Câu 13 .589 
Câu 10 .523 
Câu 18 .778 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
103 
Câu 20 .661 
Câu 12 .549 
Câu 11 .542 
Câu 25 .608 
Câu 31 .576 
Câu 26 .567 
Câu 17 .674 
Câu 36 .532 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 8 iterations. 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
104 
PHỤ LỤC 5 
KIỂM ðỊNH CHI - SQUARE 
• ðối với khóa 2006: 
KQHT K06 * Khoa 06 XL Crosstabulation 
Count Khoa 06 XL 
nam thu 1 nam thu 2 nam thu 3 nam thu 4 Total 
Yeu 29 20 16 8 73 
Trung binh 65 58 41 16 180 
Trung binh Kha 60 61 60 39 220 
Kha 21 30 46 52 149 
Gioi 3 9 13 48 73 
KQHT K06 
Xuat sac 0 0 2 15 17 
Total 178 178 178 178 712 
Chi-Square Tests 
 Value df Asymp. Sig. (2-sided) 
Pearson Chi-Square 1.712E2a 15 .000 
Likelihood Ratio 168.660 15 .000 
Linear-by-Linear Association 127.894 1 .000 
N of Valid Cases 712 
a. 4 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.25. 
Symmetric Measures 
 Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. 
Gamma .449 .035 12.280 .000 Ordinal by Ordinal 
Spearman Correlation .415 .032 12.153 .000c 
Interval by Interval Pearson's R .424 .031 12.479 .000c 
N of Valid Cases 712 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
105 
• ðối với khóa 2007: 
KQHT K07 * Khoa 07 XL Crosstabulation 
Count Khoa 07 XL 
nam thu 1 nam thu 2 nam thu 3 Total 
Yeu 62 35 32 129 
Trung binh 121 103 59 283 
Trung binh Kha 112 122 92 326 
Kha 52 84 104 240 
Gioi 18 19 62 99 
KQHT K07 
Xuat sac 0 2 16 18 
Total 365 365 365 1095 
Chi-Square Tests 
 Value df Asymp. Sig. (2-sided) 
Pearson Chi-Square 1.193E2a 10 .000 
Likelihood Ratio 119.763 10 .000 
Linear-by-Linear Association 90.305 1 .000 
N of Valid Cases 1095 
Symmetric Measures 
 Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. 
Gamma .334 .034 9.552 .000 Ordinal by Ordinal 
Spearman Correlation .280 .029 9.661 .000c 
Interval by Interval Pearson's R .287 .029 9.917 .000c 
N of Valid Cases 1095 
• ðối với khóa 2008: 
KQHT K08 * Khoa 08 XL Crosstabulation 
Count Khoa 08 XL 
nam thu 1 nam thu 2 Total 
Yeu 47 39 86 
Trung binh 151 100 251 
KQHT 
K08 
Trung binh Kha 191 174 365 
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục 
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang 
106 
Kha 128 152 280 
Gioi 28 67 95 
Xuat sac 3 16 19 
Total 548 548 1096 
Chi-Square Tests 
 Value df Asymp. Sig. (2-sided) 
Pearson Chi-Square 38.861a 5 .000 
Likelihood Ratio 40.291 5 .000 
Linear-by-Linear Association 30.523 1 .000 
N of Valid Cases 1096 
Symmetric Measures 
 Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig. 
Gamma .238 .043 5.502 .000 Ordinal by Ordinal 
Spearman Correlation .163 .030 5.456 .000c 
Interval by Interval Pearson's R .167 .029 5.601 .000c 
N of Valid Cases 1096 
            Các file đính kèm theo tài liệu này:
 lv_nguyen_thi_thuy_trang_dldg2008_hcm_7417.pdf lv_nguyen_thi_thuy_trang_dldg2008_hcm_7417.pdf