Nghiên cứu về các yếu tố tác động đến kết quả học tập của SV các
trường đại học đã từng được nhiều tác giả thực hiện cảtrong và ngoài nước.
Trong phạm vi nghiên cứu của mình, tôi đã thực hiện nghiên cứu vềmối liên
hệgiữa quan niệm và thói quen học tập của SV trường ĐHKHTN, ĐHQG TP.
HCM và cũng đã đạt được một số kết quảmong muốn, tuy chưa hoàn hảo.
Kết quả chính của nghiên cứu đã đạt được các mục đích mà đề tài
nghiên cứu đã đưa ra, đó là chứng minh được có mối tương quan giữa quan
niệm và thói quen học tập với kết quả học tập ở bậc đại học của SV và khảo
sát được sự khác biệt, m ức độ ảnh hưởng của quan niệm và thói quen học tập
đến kết quả học tập của SV.
114 trang |
Chia sẻ: lylyngoc | Lượt xem: 2637 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Khảo sát mối quan hệ giữa quan niệm và thói quen học tập ở Đại học với kết quả học tập của sinh viên trường đại học khoa học tự nhiên, đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ñại
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
58
học là khoảng thời gian SV dần thay ñổi quan niệm và thói quen học tập ở
phổ thông nhằm ñạt ñược kết quả tốt hơn ở bậc ñại học và việc còn giữ quan
niệm và thói quen học tập cũ ở phổ thông của SV sẽ giảm dần theo thời gian.
Mặt khác, trong khoảng thời gian hai năm ñầu ở ñại học, kết quả học tập của
SV không thay ñổi ñáng kể một phần là do cách thức giảng dạy của một số
giảng viên hiện nay không khác xa lắm với cách dạy ở bậc phổ thông, ñây là
thời gian SV học các môn cơ bản mà phần nhiều vẫn còn nặng về học lý
thuyết chứ chưa vận dụng nhiều, vẫn còn tình trạng học thuộc kiến thức, ñọc
chép ở một số môn học, nhưng khi vào học các môn chuyên ngành ở năm 3,
năm 4 thì SV sẽ phải thay ñổi quan niệm và thói quen học tập của mình nhiều
hơn vì SV cần hiểu các kiến thức chuyên ngành một cách sâu rộng hơn và
phải tự học nhiều hơn.
Giả thuyết H2 ñược chấp nhận trong nghiên cứu này nhưng chỉ với mức
ý nghĩa là có sự tương quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả
học tập của SV và sự tương quan ñáng kể chỉ tìm thấy khi khảo sát SV năm
thứ 4. Tuy nhiên khi khảo sát thực tế thì có ñến 92,3% ý kiến ñồng ý rằng
quan niệm và thói quen học tập có ảnh hưởng ñến kết quả học tập của SV, tức
là phải có mối tương quan ñáng kể giữa quan niệm và thói quen học tập với
kết quả học tập.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
59
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Nghiên cứu về các yếu tố tác ñộng ñến kết quả học tập của SV các
trường ñại học ñã từng ñược nhiều tác giả thực hiện cả trong và ngoài nước.
Trong phạm vi nghiên cứu của mình, tôi ñã thực hiện nghiên cứu về mối liên
hệ giữa quan niệm và thói quen học tập của SV trường ðHKHTN, ðHQG TP.
HCM và cũng ñã ñạt ñược một số kết quả mong muốn, tuy chưa hoàn hảo.
Kết quả chính của nghiên cứu ñã ñạt ñược các mục ñích mà ñề tài
nghiên cứu ñã ñưa ra, ñó là chứng minh ñược có mối tương quan giữa quan
niệm và thói quen học tập với kết quả học tập ở bậc ñại học của SV và khảo
sát ñược sự khác biệt, mức ñộ ảnh hưởng của quan niệm và thói quen học tập
ñến kết quả học tập của SV.
Nói về quan niệm và thói quen học tập của SV hiện nay thì theo kết quả
phỏng vấn sâu, có nhiều SV cho rằng họ học chỉ chủ yếu ñể thi ñậu, học ñể
lấy ñược tấm bằng ñể ñi làm, một số khác thì cho rằng học ñể biết, ñể hiểu và
ứng dụng kiến thức vào cuộc sống … và nhiều SV vẫn còn thói quen học
thuộc, quen với cách học “Thầy giảng – Trò ghi” ñã ñược hình thành từ bậc
học phổ thông, một số khác thích năng ñộng, tự tìm kiếm, khám phá vấn ñề
mới, họ chủ ñộng trong việc học của mình. Kết quả nghiên cứu cũng góp
phần xác nhận các giả thuyết nghiên cứu tuy chưa hoàn toàn. Tuy rằng SV
vẫn còn giữ quan niệm và thói quen học tập ở bậc phổ thông nhưng với mức
ñộ giảm dần theo thời gian, ñiều này có nghĩa SV sẽ thay ñổi dần quan niệm
và thói quen học tập của mình theo từng năm học, ñặc biệt trong hai năm học
ñầu là thời gian SV cần dung hòa và ổn ñịnh các yếu tố ñó ñể kịp thích nghi
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
60
với yêu cầu học tập ở bậc ñại học, nhằm ñạt ñược kết quả tốt nhất mà họ
mong muốn, bởi lẽ các yếu tố này phần nào ảnh hưởng ñến kết quả học tập
của chính họ.
Tuy nhiên, do nội dung bảng hỏi có phần phân tán, chưa thực sự ñược
thiết kế ñể ño lường chính xác vấn ñề cần nghiên cứu, còn một số biến quan
sát có tương quan yếu so với biến tổng và sự phụ thuộc tuyến tính không rõ,
chưa giải thích ñược nhiều ý nghĩa của biến phụ thuộc (ở ñây là kết quả học
tập) nên dù ñã phân tích ñược các nhân tố khám phá EFA vẫn không xây
dựng ñược các mô hình hồi quy tuyến tính ñể giải thích cho các giả thuyết
nghiên cứu.
Nghiên cứu thực hiện lấy mẫu ñại diện cho tổng thể SV hệ ñại học
chính quy của toàn trường, gồm 5 khoa trên tổng số 9 khoa, ñược chọn ngẫu
nhiên phân tầng nên cũng thể hiện ñược tính ña dạng, ñại diện mẫu cho SV
trường ðHKHTN. Tuy nhiên, do ñặc ñiểm dân số học, mục tiêu và chương
trình ñào tạo của từng trường là khác nhau nên kết quả nghiên cứu chỉ có ý
nghĩa chủ yếu ñối với trường ðHKHTN, và vì vậy chỉ có thể khái quát phần
nào ñối với tất cả các trường ñại học khác.
Cuối cùng, một hạn chế của nghiên cứu là tác giả không có ñủ ñiều
kiện về thời gian ñể khảo sát sự thay ñổi về quan niệm và thói quen học tập
của SV trên cùng một nhóm ñối tượng qua các năm học tại trường ðHKHTN
nên chỉ thực hiện trên cơ sở giả ñịnh SV các khóa tham gia khảo sát ñều có
những quan niệm và thói quen học tập tương ñồng nhau khi mới vào trường.
ðây cũng chính là khuyến nghị cần ñược thực hiện ñể tăng tính chính xác của
kết quả nghiên cứu.
2. ðề xuất giải pháp và khuyến nghị
Từ kết quả nghiên cứu trên, rút ra một vài ñề xuất giải pháp và khuyến
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
61
nghị cụ thể sau:
Thứ nhất, ñể một nghiên cứu xã hội học có giá trị, ñiều cần thiết là phải
xây dựng ñược bộ công cụ khảo sát có ñộ giá trị và ñộ tin cậy cao. Trong
nghiên cứu này, bảng hỏi chỉ ñược sử dụng một lần cho nghiên cứu nên phân
tích hệ số tin cậy Cronbach alpha chỉ có nghĩa cho các nghiên cứu về sau, do
ñó, ñể hệ số Cronbach alpha có ý nghĩa thì thang ño và bảng hỏi cần ñược xây
dựng tập trung hơn vào nội dung cần nghiên cứu, các câu hỏi (biến quan sát)
tránh bị phân tán bởi các nội dung khác, cần tăng thêm các biến quan sát về
quan niệm và thói quen học tập của SV nhằm xác ñịnh ñược mối quan hệ
tuyến tính, xây dựng ñược các mô hình hồi quy thích hợp nhằm tăng ñộ giá trị
và tin cậy của nghiên cứu này.
Thứ hai, xét về tính phù hợp giữa lý thuyết và thực tiễn, giả thuyết H2
ñược chấp nhận nhưng chỉ mang tính tương ñối mặc dù khảo sát thực tế
chiếm tỷ lệ cao và có ảnh hưởng ñáng kể. Như vậy ngoài quan niệm và thói
quen học tập có mối tương quan với kết quả học tập của SV, cần khảo sát kèm
theo các yếu tố khác ảnh hưởng ñến kết quả học tập nhằm tăng kết quả tương
quan giữa quan niệm và thói quen học tập với kết quả học tập. ðồng thời cần
tăng thêm thời gian khảo sát sự thay ñổi quan niệm và thói quen học tập của
SV theo từng năm học ñại học, có như vậy sẽ tăng tính chính xác của kết quả
nghiên cứu.
Thứ ba, với áp lực học nặng nề ở bậc phổ thông như hiện nay thì việc
dạy chay, học thuộc, học tủ là ñiều không thể tránh khỏi. Bộ giáo dục và ðào
tạo cũng ñã thực hiện việc giảm tải chương trình học cho HS ở bậc phổ thông
nhưng ñến nay vẫn chưa thấy ñạt ñược kết quả gì khả quan. Bởi lẽ, bệnh
thành tích vẫn còn thì HS vẫn còn phải chạy ñua theo, giáo viên phải dạy
nhanh, dạy nhiều cho kịp chương trình học thì làm sao có thời gian ñể dạy
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
62
thêm cho HS những kiến thức ngoài chương trình ñược. Thực tế, lực lượng
giáo viên tham gia giảng dạy ở bậc học phổ thông hiện nay ñược trẻ hóa rất
nhiều, vì vậy cần ñào tạo, bồi dưỡng, tập huấn cho lực lượng này ñể họ cập
nhật các phương pháp giảng dạy tích cực ứng dụng vào việc dạy học của
mình. Kết quả khảo sát cũng cho thấy cách dạy của giáo viên có ảnh hưởng
lớn nhất ñến quan niệm và thói quen học tập của HS, SV. Giáo viên không chỉ
là những người truyền ñạt kiến thức cho người học mà còn là người giúp HS
củng cố và hình thành các thói quen học tập tốt, có quan niệm học tập ñúng
ñắn ngay từ bậc học phổ thông ñể HS có ñược kiến thức và phương pháp học
tích cực, chủ ñộng, làm nền tảng vững chắc khi vào ñại học. Một mặt, có thể
giúp SV tự tin khi bước vào một môi trường học mới với yêu cầu, ñòi hỏi cao
hơn trong việc học như phải tự học nhiều hơn, học chủ ñộng, tích cực hơn, tự
mình tìm hiểu thêm kiến thức chứ không ñơn thuần là chỉ tiếp nhận kiến thức
từ phía giáo viên…, và chính những yêu cầu học tập này ñã làm ảnh hưởng
không ít ñến kết quả học tập của SV trong những năm ñầu học ñại học.
Thứ tư, giảng viên các trường ñại học nói chung và trường ðHKHTN
nói riêng cần tạo cho SV thói quen học tập hợp tác, tạo ñiều kiện cho SV
thích nghi với việc học nhóm, thảo luận, thuyết trình, làm tiểu luận môn học,
có như vậy, SV mới chủ ñộng và tích cực học tập, tự họ sẽ cố gắng tìm hiểu
kiến thức sâu rộng hơn, khám phá và vận dụng kiến thức vào thực tiễn hơn là
các kỳ thi kiểm tra học thuộc sẽ dễ làm cho SV mau quên, học chỉ ñể nhớ mà
không hiểu, không thực hành thì chỉ là cách học ñối phó, sau này lỗ hổng kiến
thức sẽ càng lớn hơn, SV tốt nghiệp ra trường không ñáp ứng ñược yêu cầu
thực tiễn của xã hội, khi ñó cần phải ñào tạo lại sẽ tốn kém thêm nhiều thời
gian và tiền bạc. Kết quả phân tích cho thấy kết quả học tập 2 năm ñầu ñại
học của SV có thay ñổi không ñáng kể là do khoảng thời gian này SV học các
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
63
môn cơ bản, môn chung. Khi phỏng vấn SV thì ñược biết vẫn còn một số môn
có phương pháp giảng dạy và hình thức kiểm tra, ñánh giá chẳng khác gì ở
phổ thông. Do ñó, giảng viên cần ñổi mới phương pháp dạy và hướng dẫn cho
SV phương pháp học tích cực nhằm giúp SV ñạt ñược kết quả tốt nhất. Bởi lẽ
thực tế vẫn còn nhiều giảng viên, tuy việc giảng dạy có thêm trợ giúp của
CNTT như máy tính, máy chiếu, các slide trình chiếu … nhưng thực chất vẫn
yêu cầu SV học thuộc kiến thức và hình thức kiểm tra vẫn không khác gì khi
còn học ở phổ thông nên kết quả thu ñược qua khảo sát không có thay ñổi
ñáng kể. Nếu giảng viên có phương pháp giảng dạy phù hợp với ñặc ñiểm
môn học thì một mặt sẽ giúp SV ý thức rõ việc học của mình từ ñó nâng cao
tính tự học, ñồng thời hạn chế các khuyết ñiểm và phát huy các ưu ñiểm trong
thói quen học tập của SV.
Và cuối cùng, về phía SV, chính họ phải là người chủ ñộng trong việc
học của mình. Quan niệm sai lầm hiện nay của SV ñó là học chỉ ñể thi ñậu, ñể
có ñược tấm bằng khi xin việc mà họ không cần quan tâm ñến chất lượng của
nó như thế nào. Tất nhiên, học mà không hiểu sâu thì chất lượng sẽ không cao
và dễ bị ñào thải nếu không ñáp ứng tốt yêu cầu của xã hội, của thị trường lao
ñộng. SV nên hiểu việc học và cách học như thế nào không chỉ riêng là việc
của bản thân mà còn nhằm ñến mục ñích phục vụ xã hội - cộng ñồng và chất
lượng SV tốt nghiệp cũng chính là chất lượng ñào tạo của trường ñại học mà
SV ñang theo học. SV càng có nhiều thói quen học tập tốt và quan niệm học
ñúng ñắn thì càng dễ ñạt ñến kết quả học tập mà họ mong muốn.
3. ðề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo
ðầu tiên, bảng hỏi cần ñược thiết kế lại theo hướng tập trung vào vấn
ñề nghiên cứu, tăng các biến quan sát cần thiết và loại bỏ các biến hầu như
không có tương quan trong bảng hỏi nhằm tăng thêm ñộ tin cậy và giá trị của
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
64
nghiên cứu, nên có thêm bảng hỏi khảo sát quan niệm và thói quen học tập
của SV từ phía giảng viên, những người trực tiếp tham gia giảng dạy.
Thứ hai, cần thực hiện nghiên cứu tại nhiều trường ñại học khác, nơi có
mục tiêu và chương trình ñào tạo khác với trường ðHKHTN ñể tăng thêm
tính ña dạng, có thể khái quát hóa kết quả nghiên cứu và so sánh kết quả
nghiên cứu giữa các trường, tìm hiểu ñược mức ñộ ảnh hưởng giữa quan niệm
và thói quen học tập với kết quả học tập của SV từng trường thực hiện nghiên
cứu.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
65
TÀI LIỆU THAM KHẢO
A. Các tài liệu trong nước
1. Trần Lan Anh (2008), Những yếu tố ảnh hưởng tới tính tích cực học
tập của SV ñại học, luận văn thạc sĩ Quản lý giáo dục khóa 1, Trung tâm
ðảm bảo chất lượng ñào tạo và Nghiên cứu phát triển giáo dục - ðHQG
Hà Nội.
2. Báo cáo của các ðoàn Khảo sát Thực ñịa thuộc Viện Hàn lâm Quốc gia
Hoa Kỳ (2006), Những quan sát về giáo dục ñại học trong các ngành
CNTT, Kỹ thuật ðiện-ðiện tử-Viễn thông và Vật lý tại một số Trường ðại
học Việt Nam.
3. Vũ Cao ðàm (1999), Nghiên cứu khoa học Phương pháp luận và thực
tiễn, NXB. Chính trị Quốc gia.
4. Nguyễn Thuần Ngọc Hân và Anh Côi (2002) dịch bài của tác giả
N.A.Rubakin, Tự học như thế nào?, NXB Trẻ TP. HCM.
5. Trần Bá Hoành (1995), ðánh giá trong giáo dục, Trường ðại học Sư
phạm I Hà Nội.
6. Trần Bá Hoành (2003), Dạy học lấy người học làm trung tâm, Tạp chí
Thông tin khoa học giáo dục (số 96), trích từ
7. ðặng Vũ Hoạt, Hà Thị ðức (2004), Lí luận dạy học ñại học, Trường
ðHSP Hà Nội.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
66
8. Luật Giáo dục, NXB Chính trị Quốc gia 2005.
9. Phạm Văn Quyết và Nguyễn Quý Thanh (2001), Phương pháp nghiên
cứu xã hội học, NXB. ðại học Quốc gia Hà Nội.
10. Lâm Quang Thiệp (2008), Trắc nghiệm và ứng dụng, NXB. Khoa học
và kỹ thuật Hà Nội.
11. Dương Thiệu Tống (1995), Trắc nghiệm và ño lường thành quả học
tập, Trường ðại học Tổng hợp TP. HCM.
12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2005), Phân tích dữ liệu
nghiên cứu với SPSS, NXB. Thống kê.
13. Trường ðHKHTN – ðHQG TP. HCM, Quy chế học chế tín chỉ.
14. Nguyễn Như Ý (1999), ðại từ ñiển Tiếng Việt, NXB Văn hóa thông tin.
B. Các tài liệu tham khảo trên Internet
15. Phan Thiều Xuân Giang, Mô hình hành vi, trích từ
www.tamlyhocthankinh.com/tam-benh-ly/cac-hoc.../mo-hinh-hanh-vi.
16. Hàn Liên Hải (2006), Giáo dục phổ thông – Những tồn tại lưu niên,
trích từ www.chungta.com/... Pho-Thong/Giao_duc_pho_thong-
ton_tai_luu_nien/.
17. Lê Văn Hảo (2008), Bảy nguyên tắc dạy tốt ở bậc ñại học, Tạp chí Tia
sáng:
News=2586.
18. ðinh Tiến Minh (2005), Cải tiến phương pháp dạy và học, Trường ðại
học Kinh tế Huế, trích từ www.hce.edu.vn/readarticle.php?.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
67
19. Trần Lê Hữu Nghĩa (2008), Dạy và học theo quan ñiểm học suốt ñời,
Tạp chí Tia sáng:
20. Nguyễn Thị ðỗ Quyên (2010), Lý thuyết phong cách học tập và khả
năng ứng dụng vào dạy học, trích từ www.scribd.com/.../LÝ-THUYẾT-
PHONG-CACH-HỌC-TẬP.
21. Tạp chí Khoa học & ñào tạo Ngân hàng, Quan ñiểm lấy người học làm
trung tâm: Cơ sở lý luận ñể ñổi mới phương pháp dạy học, trích từ
www.docjax.com/docs/load-doc/dạy-học-nêu-vấn-ñề-all-0/9/.
22. Diệp Thị Thanh, Phương pháp tự học – Cầu nối giữa học tập và nghiên
cứu khoa học, Trường ðại học Ngoại ngữ, ðại học ðà Nẵng, trích từ
www.kh-sdh.udn.vn/zipfiles/So15-16/25_thanh_diepthi.DOC.
23. Trường ðại học Dân lập Văn Lang, ðổi mới phương pháp dạy và học
ñại học,
www.vanlanguni.edu.vn/Shhocthuat/Doimoi.../giaoducdh_thayQuang.ppt.
24. Nguyễn Văn Tuấn (2008), Chất lượng giáo dục ñại học: Bắt ñầu ở
Thầy và kết thúc ở Trò, trích từ www.ntth.edublogs.org/2008/.../chất-
lượng-gd-dh-bắt-dầu-từ-thầy-va-kết-thuc-ở-tro/.
25. Nguyễn Vũ Phong Vân (2009), Nghiên cứu về những khó khăn trong
học tập SV năm thứ nhất khoa tiếng Anh trường ðại học Ngoại ngữ - ðại
học ðà Nẵng gặp phải khi mới học tại trường ñại học, trích từ
www.cfl.udn.vn/modules.php?.
26. Lê Hải Yến (2009), Các cơ sở ñể xác ñịnh mục tiêu giáo dục hiện nay,
Trường ðHSP Hà Nội, Bản tin GDTX&TC số 22, trích từ
www.tuxa.hnue.edu.vn/.../Diễnñàngiáodục/.../Default.aspx.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
68
C. Các tài liệu nước ngoài
27. Christian K. Bagongon and Connie Ryan Edpalina (2009), The effect of
study habits on the academic performance of freshmen education students in
Xavier University, Cagayan de Oro city, school year 2008-2009, trích từ
www.scribd.com/.../“The effect of study habits on the academic
performance...”.
28. Bloom B. S. (1956), Taxanomy of Educational Objectives. The
Classification of Education Goals. Handbook I: Cognitive Domain, Longman
Publisher.
29. Edward Crawley, Johan Malmqvist, Soren Ostlund, Doris Brodeur
(2007), Rethinking Engineering Education: The CDIO Approach, trích từ
www.amazon.com/Rethinking-Engineering-Education-CDIO-Approach/.
30. Antonia Lozano Diaz, Personal, family, and academic factors affecting
low achievement in secondary school, trích từ www.investigacion-
psicopedagogica.org/.../ContadorArticulo.php?.
31. Säljö, R. (1979), Learning in the learner's perspective. I. Some
common-sense conceptions, Reports from the Institute of Education,
University of Gothenburg.
32. Hair, Anderson, Tatham, Black (1998), Multivariate Data Analysis,
Prentical-Hall International, Inc.
33. Y. Hedjazi1 and M. Omidi1, Factors Affecting the Academic Success of
Agricultural Students at University of Tehran, Iran, trích từ
www.sid.ir/en/VEWSSID/J_pdf/84820080302.pdf.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
69
PHỤ LỤC 1
PHIẾU ðIỀU TRA KHẢO SÁT
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
70
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
71
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
72
PHỤ LỤC 2
BẢNG THỐNG KÊ TẦN SUẤT
Frequency Table
Cau 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 124 15.6 15.6 15.6
Khong dung 218 27.4 27.5 43.1
Khong dung lam 299 37.6 37.7 80.7
Dung 132 16.6 16.6 97.4
Rat dung 21 2.6 2.6 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 51 6.4 6.4 6.4
Khong dung 127 16.0 16.0 22.4
Khong dung lam 172 21.6 21.7 44.1
Dung 359 45.2 45.2 89.3
Rat dung 85 10.7 10.7 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
73
Cau 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 49 6.2 6.2 6.2
Khong dung 108 13.6 13.6 19.7
Khong dung lam 145 18.2 18.2 38.0
Dung 367 46.2 46.2 84.2
Rat dung 126 15.8 15.8 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 4
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 71 8.9 8.9 8.9
Khong dung 151 19.0 19.0 28.0
Khong dung lam 225 28.3 28.3 56.3
Dung 271 34.1 34.1 90.4
Rat dung 76 9.6 9.6 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 5
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 3 .4 .4 .4
Khong dung 33 4.2 4.2 4.5
Khong dung lam 123 15.5 15.5 20.0
Dung 374 47.0 47.0 67.0
Rat dung 262 33.0 33.0 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
74
Cau 6
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 14 1.8 1.8 1.8
Khong dung 58 7.3 7.3 9.1
Khong dung lam 202 25.4 25.5 34.6
Dung 357 44.9 45.0 79.6
Rat dung 162 20.4 20.4 100.0
Valid
Total 793 99.7 100.0
Missing System 2 .3
Total 795 100.0
Cau 7
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 44 5.5 5.5 5.5
Khong dung 137 17.2 17.3 22.8
Khong dung lam 325 40.9 40.9 63.7
Dung 219 27.5 27.6 91.3
Rat dung 69 8.7 8.7 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 8
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 4 .5 .5 .5
Khong dung 9 1.1 1.1 1.6
Khong dung lam 64 8.1 8.1 9.7
Dung 299 37.6 37.6 47.3
Rat dung 419 52.7 52.7 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
75
Cau 9
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 25 3.1 3.1 3.1
Khong dung 127 16.0 16.0 19.1
Khong dung lam 397 49.9 50.0 69.1
Dung 216 27.2 27.2 96.3
Rat dung 29 3.6 3.7 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 10
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 10 1.3 1.3 1.3
Khong dung 44 5.5 5.5 6.8
Khong dung lam 251 31.6 31.7 38.5
Dung 431 54.2 54.4 92.8
Rat dung 57 7.2 7.2 100.0
Valid
Total 793 99.7 100.0
Missing System 2 .3
Total 795 100.0
Cau 11
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 17 2.1 2.1 2.1
Khong dung 94 11.8 11.8 14.0
Khong dung lam 332 41.8 41.8 55.7
Dung 320 40.3 40.3 96.0
Rat dung 32 4.0 4.0 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
76
Cau 12
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 23 2.9 2.9 2.9
Khong dung 71 8.9 9.0 11.9
Khong dung lam 273 34.3 34.5 46.3
Dung 366 46.0 46.2 92.6
Rat dung 59 7.4 7.4 100.0
Valid
Total 792 99.6 100.0
Missing System 3 .4
Total 795 100.0
Cau 13
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 19 2.4 2.4 2.4
Khong dung 57 7.2 7.2 9.7
Khong dung lam 215 27.0 27.3 37.0
Dung 374 47.0 47.5 84.5
Rat dung 122 15.3 15.5 100.0
Valid
Total 787 99.0 100.0
Missing System 8 1.0
Total 795 100.0
Cau 14
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 7 .9 .9 .9
Khong dung 37 4.7 4.7 5.6
Khong dung lam 164 20.6 20.7 26.3
Dung 433 54.5 54.7 81.0
Rat dung 150 18.9 19.0 100.0
Valid
Total 791 99.5 100.0
Missing System 4 .5
Total 795 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
77
Cau 15
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 14 1.8 1.8 1.8
Khong dung 66 8.3 8.3 10.1
Khong dung lam 247 31.1 31.2 41.3
Dung 373 46.9 47.1 88.4
Rat dung 92 11.6 11.6 100.0
Valid
Total 792 99.6 100.0
Missing System 3 .4
Total 795 100.0
Cau 16
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 13 1.6 1.6 1.6
Khong dung 40 5.0 5.0 6.7
Khong dung lam 130 16.4 16.4 23.0
Dung 521 65.5 65.6 88.7
Rat dung 90 11.3 11.3 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 17
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 163 20.5 20.5 20.5
Khong dung 309 38.9 38.9 59.4
Khong dung lam 91 11.4 11.4 70.8
Dung 189 23.8 23.8 94.6
Rat dung 43 5.4 5.4 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
78
Cau 18
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 63 7.9 8.0 8.0
Khong dung 204 25.7 25.8 33.7
Khong dung lam 296 37.2 37.4 71.1
Dung 178 22.4 22.5 93.6
Rat dung 51 6.4 6.4 100.0
Valid
Total 792 99.6 100.0
Missing System 3 .4
Total 795 100.0
Cau 19
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 33 4.2 4.2 4.2
Khong dung 164 20.6 20.6 24.8
Khong dung lam 155 19.5 19.5 44.3
Dung 363 45.7 45.7 89.9
Rat dung 80 10.1 10.1 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 20
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 22 2.8 2.8 2.8
Khong dung 75 9.4 9.4 12.2
Khong dung lam 183 23.0 23.0 35.2
Dung 366 46.0 46.0 81.3
Rat dung 149 18.7 18.7 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
79
Cau 21
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 151 19.0 19.0 19.0
Khong dung 342 43.0 43.1 62.2
Khong dung lam 193 24.3 24.3 86.5
Dung 89 11.2 11.2 97.7
Rat dung 18 2.3 2.3 100.0
Valid
Total 793 99.7 100.0
Missing System 2 .3
Total 795 100.0
Cau 22
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 6 .8 .8 .8
Khong dung 34 4.3 4.3 5.0
Khong dung lam 210 26.4 26.4 31.4
Dung 429 54.0 54.0 85.4
Rat dung 116 14.6 14.6 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 23
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 13 1.6 1.6 1.6
Khong dung 87 10.9 10.9 12.6
Khong dung lam 288 36.2 36.2 48.8
Dung 335 42.1 42.1 90.9
Rat dung 72 9.1 9.1 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
80
Cau 24
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 16 2.0 2.0 2.0
Khong dung 100 12.6 12.6 14.6
Khong dung lam 312 39.2 39.3 53.9
Dung 311 39.1 39.2 93.1
Rat dung 55 6.9 6.9 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 25
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 8 1.0 1.0 1.0
Khong dung 66 8.3 8.3 9.3
Khong dung lam 299 37.6 37.7 47.0
Dung 355 44.7 44.8 91.8
Rat dung 65 8.2 8.2 100.0
Valid
Total 793 99.7 100.0
Missing System 2 .3
Total 795 100.0
Cau 26
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 6 .8 .8 .8
Khong dung 17 2.1 2.1 2.9
Khong dung lam 130 16.4 16.4 19.2
Dung 499 62.8 62.8 82.0
Rat dung 143 18.0 18.0 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
81
Cau 27
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 22 2.8 2.8 2.8
Khong dung 83 10.4 10.4 13.2
Khong dung lam 314 39.5 39.5 52.7
Dung 320 40.3 40.3 93.0
Rat dung 56 7.0 7.0 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 28
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 17 2.1 2.1 2.1
Khong dung 79 9.9 9.9 12.1
Khong dung lam 293 36.9 36.9 48.9
Dung 344 43.3 43.3 92.2
Rat dung 62 7.8 7.8 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 29
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 23 2.9 2.9 2.9
Khong dung 113 14.2 14.2 17.1
Khong dung lam 408 51.3 51.3 68.4
Dung 224 28.2 28.2 96.6
Rat dung 27 3.4 3.4 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
82
Cau 30
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 25 3.1 3.1 3.1
Khong dung 94 11.8 11.8 15.0
Khong dung lam 340 42.8 42.8 57.7
Dung 303 38.1 38.1 95.8
Rat dung 33 4.2 4.2 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 31
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 7 .9 .9 .9
Khong dung 37 4.7 4.7 5.5
Khong dung lam 213 26.8 26.8 32.4
Dung 433 54.5 54.5 86.9
Rat dung 104 13.1 13.1 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 32
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 11 1.4 1.4 1.4
Khong dung 24 3.0 3.0 4.4
Khong dung lam 159 20.0 20.0 24.4
Dung 378 47.5 47.6 72.0
Rat dung 222 27.9 28.0 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
83
Cau 33
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 6 .8 .8 .8
Khong dung 20 2.5 2.5 3.3
Khong dung lam 85 10.7 10.7 14.0
Dung 449 56.5 56.5 70.4
Rat dung 235 29.6 29.6 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 34
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 5 .6 .6 .6
Khong dung 28 3.5 3.5 4.2
Khong dung lam 94 11.8 11.8 16.0
Dung 392 49.3 49.4 65.4
Rat dung 275 34.6 34.6 100.0
Valid
Total 794 99.9 100.0
Missing System 1 .1
Total 795 100.0
Cau 35
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Khong dung 9 1.1 1.1 1.1
Khong dung lam 52 6.5 6.5 7.7
Dung 471 59.2 59.2 66.9
Rat dung 263 33.1 33.1 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
84
Cau 36
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 10 1.3 1.3 1.3
Khong dung 16 2.0 2.0 3.3
Khong dung lam 184 23.1 23.1 26.4
Dung 481 60.5 60.5 86.9
Rat dung 104 13.1 13.1 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 37
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Rat khong dung 2 .3 .3 .3
Khong dung 9 1.1 1.1 1.4
Khong dung lam 76 9.6 9.6 10.9
Dung 482 60.6 60.6 71.6
Rat dung 226 28.4 28.4 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Cau 38
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Khong dung 8 1.0 1.0 1.0
Khong dung lam 78 9.8 9.8 10.8
Dung 403 50.7 50.7 61.5
Rat dung 306 38.5 38.5 100.0
Valid
Total 795 100.0 100.0
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
85
PHỤ LỤC 3
HỆ SỐ TIN CẬY CRONBACH ALPHA
3.1. Phân tích từng nội dung
1. THƯ VIỆN:
Case Processing Summary
N %
Valid 792 99.6
Excludeda 3 .4
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.849 .847 4
Inter-Item Correlation Matrix
Cau 1 Cau 2 Cau 3 Cau 4
Cau 1 1.000 .476 .454 .448
Cau 2 .476 1.000 .784 .638
Cau 3 .454 .784 1.000 .681
Cau 4 .448 .638 .681 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cau 1 10.05 8.668 .513 .265 .875
Cau 2 9.31 7.187 .767 .646 .772
Cau 3 9.17 7.021 .779 .672 .766
Cau 4 9.53 7.317 .699 .507 .802
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
86
2. MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN:
Case Processing Summary
N %
Valid 792 99.6
Excludeda 3 .4
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized Items N of Items
.650 .664 4
Inter-Item Correlation Matrix
Cau 5 Cau 6 Cau 7 Cau 8
Cau 5 1.000 .442 .261 .471
Cau 6 .442 1.000 .268 .339
Cau 7 .261 .268 1.000 .203
Cau 8 .471 .339 .203 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cau 5 11.33 3.611 .531 .323 .515
Cau 6 11.66 3.493 .470 .238 .554
Cau 7 12.24 3.748 .315 .101 .677
Cau 8 11.00 4.105 .445 .246 .580
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
87
3. HỌC TRÊN LỚP:
Case Processing Summary
N %
Valid 775 97.5
Excludeda 20 2.5
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.693 .697 7
Inter-Item Correlation Matrix
Cau 9 Cau 10 Cau 11 Cau 12 Cau 13 Cau 14 Cau 15
Cau 9 1.000 .418 .313 .085 .149 .185 .198
Cau 10 .418 1.000 .354 .220 .242 .272 .183
Cau 11 .313 .354 1.000 .530 .312 .280 .172
Cau 12 .085 .220 .530 1.000 .203 .167 .210
Cau 13 .149 .242 .312 .203 1.000 .312 .195
Cau 14 .185 .272 .280 .167 .312 1.000 .189
Cau 15 .198 .183 .172 .210 .195 .189 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cau 9 21.53 9.464 .356 .233 .671
Cau 10 21.05 9.256 .466 .264 .645
Cau 11 21.33 8.650 .557 .406 .618
Cau 12 21.19 9.223 .383 .310 .665
Cau 13 20.99 9.081 .383 .172 .665
Cau 14 20.79 9.438 .382 .167 .665
Cau 15 21.06 9.606 .307 .106 .685
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
88
4. CÁC HOẠT ðỘNG NGOẠI KHÓA:
Case Processing Summary
N %
Valid 789 99.2
Excludeda 6 .8
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.413 .411 6
Inter-Item Correlation Matrix
Cau 16 Cau 17 Cau 18 Cau 19 Cau 20 Cau 21
Cau 16 1.000 -.046 .012 .069 .055 .113
Cau 17 -.046 1.000 .111 .107 .011 .146
Cau 18 .012 .111 1.000 .061 .343 .213
Cau 19 .069 .107 .061 1.000 .141 .146
Cau 20 .055 .011 .343 .141 1.000 .080
Cau 21 .113 .146 .213 .146 .080 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cau 16 14.88 8.424 .067 .022 .431
Cau 17 16.14 7.011 .131 .041 .422
Cau 18 15.75 6.713 .290 .160 .309
Cau 19 15.31 7.107 .197 .049 .370
Cau 20 14.99 7.132 .238 .136 .345
Cau 21 16.33 6.938 .270 .087 .324
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
89
5. HOẠT ðỘNG TỰ HỌC:
Case Processing Summary
N %
Valid 792 99.6
Excludeda 3 .4
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.708 .707 5
Inter-Item Correlation Matrix
Cau 22 Cau 23 Cau 24 Cau 25 Cau 26
Cau 22 1.000 .370 .319 .342 .267
Cau 23 .370 1.000 .492 .306 .263
Cau 24 .319 .492 1.000 .282 .222
Cau 25 .342 .306 .282 1.000 .387
Cau 26 .267 .263 .222 .387 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cau 22 14.28 5.192 .464 .218 .660
Cau 23 14.59 4.702 .525 .313 .633
Cau 24 14.69 4.877 .478 .276 .654
Cau 25 14.55 5.108 .462 .238 .660
Cau 26 14.10 5.607 .395 .185 .686
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
90
6. QUAN NIỆM VÀ THÓI QUEN HỌC TẬP:
Case Processing Summary
N %
Valid 792 99.6
Excludeda 3 .4
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on Standardized
Items
N of
Items
.737 .734 8
Inter-Item Correlation Matrix
Cau 27 Cau 28 Cau 29 Cau 30 Cau 31 Cau 32 Cau 33 Cau 34
Cau 27 1.000 .525 .409 .392 .195 .239 .216 .232
Cau 28 .525 1.000 .433 .422 .226 .223 .148 .171
Cau 29 .409 .433 1.000 .460 .216 .145 .042 .087
Cau 30 .392 .422 .460 1.000 .279 .148 .049 .114
Cau 31 .195 .226 .216 .279 1.000 .331 .213 .228
Cau 32 .239 .223 .145 .148 .331 1.000 .296 .276
Cau 33 .216 .148 .042 .049 .213 .296 1.000 .477
Cau 34 .232 .171 .087 .114 .228 .276 .477 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Cau 27 25.85 11.226 .541 .364 .686
Cau 28 25.79 11.343 .526 .368 .690
Cau 29 26.09 12.034 .434 .310 .709
Cau 30 25.96 11.800 .449 .313 .706
Cau 31 25.49 12.346 .397 .191 .716
Cau 32 25.26 12.100 .385 .196 .719
Cau 33 25.12 12.775 .333 .273 .727
Cau 34 25.10 12.406 .364 .266 .722
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
91
7. ðÁNH GIÁ CHUNG:
Case Processing Summary
N %
Valid 795 100.0
Excludeda 0 .0
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on
Standardized
Items N of Items
.495 .503 4
Inter-Item Correlation Matrix
Cau 35 Cau 36 Cau 37 Cau 38
Cau 35 1.000 .147 .270 .253
Cau 36 .147 1.000 .175 .077
Cau 37 .270 .175 1.000 .289
Cau 38 .253 .077 .289 1.000
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha
if Item Deleted
Cau 35 12.24 1.904 .329 .116 .391
Cau 36 12.66 1.951 .185 .041 .526
Cau 37 12.33 1.778 .366 .141 .352
Cau 38 12.22 1.856 .295 .116 .418
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
92
3.2. Phân tích tổng thể
Case Processing Summary
N %
Valid 759 95.5
Excludeda 36 4.5
Cases
Total 795 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha
Based on Standardized
Items N of Items
.855 .864 38
Item Statistics
Mean Std. Deviation N
Cau 1 2.63 1.025 759
Cau 2 3.37 1.072 759
Cau 3 3.52 1.103 759
Cau 4 3.15 1.113 759
Cau 5 4.09 .818 759
Cau 6 3.75 .917 759
Cau 7 3.18 .990 759
Cau 8 4.42 .714 759
Cau 9 3.12 .829 759
Cau 10 3.61 .756 759
Cau 11 3.33 .811 759
Cau 12 3.47 .860 759
Cau 13 3.67 .895 759
Cau 14 3.87 .802 759
Cau 15 3.60 .855 759
Cau 16 3.81 .759 759
Cau 17 2.55 1.211 759
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
93
Cau 18 2.94 1.029 759
Cau 19 3.37 1.048 759
Cau 20 3.70 .959 759
Cau 21 2.35 .984 759
Cau 22 3.77 .771 759
Cau 23 3.47 .860 759
Cau 24 3.37 .850 759
Cau 25 3.51 .804 759
Cau 26 3.94 .711 759
Cau 27 3.38 .862 759
Cau 28 3.45 .851 759
Cau 29 3.15 .802 759
Cau 30 3.28 .844 759
Cau 31 3.74 .778 759
Cau 32 3.98 .852 759
Cau 33 4.11 .751 759
Cau 34 4.14 .810 759
Cau 35 4.24 .618 759
Cau 36 3.82 .727 759
Cau 37 4.15 .660 759
Cau 38 4.27 .671 759
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Squared Multiple
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Cau 1 132.65 163.880 .308 .331 .853
Cau 2 131.91 163.103 .320 .671 .853
Cau 3 131.76 161.675 .361 .701 .851
Cau 4 132.13 162.163 .339 .546 .852
Cau 5 131.19 165.462 .327 .389 .852
Cau 6 131.53 164.176 .340 .311 .852
Cau 7 132.10 163.675 .330 .261 .852
Cau 8 130.86 167.021 .297 .336 .853
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
94
Cau 9 132.16 162.649 .458 .440 .849
Cau 10 131.67 163.424 .466 .350 .849
Cau 11 131.95 162.732 .465 .481 .849
Cau 12 131.81 164.146 .369 .374 .851
Cau 13 131.61 164.294 .345 .258 .852
Cau 14 131.41 164.986 .358 .256 .851
Cau 15 131.68 163.512 .401 .266 .850
Cau 16 131.47 162.986 .488 .402 .849
Cau 17 132.73 170.116 .045 .098 .862
Cau 18 132.34 166.949 .188 .269 .856
Cau 19 131.91 168.256 .134 .116 .858
Cau 20 131.58 166.650 .220 .250 .855
Cau 21 132.93 165.966 .240 .212 .854
Cau 22 131.51 163.989 .426 .375 .850
Cau 23 131.81 161.518 .492 .398 .848
Cau 24 131.91 162.255 .463 .344 .849
Cau 25 131.77 163.246 .444 .337 .850
Cau 26 131.33 164.165 .457 .343 .850
Cau 27 131.89 161.685 .482 .447 .848
Cau 28 131.83 162.126 .468 .438 .849
Cau 29 132.13 162.465 .484 .433 .849
Cau 30 132.00 162.487 .456 .368 .849
Cau 31 131.53 164.761 .383 .290 .851
Cau 32 131.30 164.413 .360 .253 .851
Cau 33 131.16 166.185 .324 .369 .852
Cau 34 131.14 165.365 .335 .383 .852
Cau 35 131.04 168.652 .247 .266 .854
Cau 36 131.46 168.942 .187 .119 .855
Cau 37 131.13 167.958 .270 .248 .853
Cau 38 131.01 169.244 .190 .199 .855
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
95
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .861
Approx. Chi-Square 7.987E3
df 703
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
Cau 1 1.000 .505
Cau 2 1.000 .798
Cau 3 1.000 .820
Cau 4 1.000 .712
Cau 5 1.000 .620
Cau 6 1.000 .543
Cau 7 1.000 .419
Cau 8 1.000 .598
Cau 9 1.000 .589
Cau 10 1.000 .529
Cau 11 1.000 .620
Cau 12 1.000 .456
Cau 13 1.000 .542
Cau 14 1.000 .526
Cau 15 1.000 .387
Cau 16 1.000 .530
Cau 17 1.000 .525
Cau 18 1.000 .594
Cau 19 1.000 .313
Cau 20 1.000 .523
Cau 21 1.000 .510
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
96
Cau 22 1.000 .542
Cau 23 1.000 .543
Cau 24 1.000 .459
Cau 25 1.000 .506
Cau 26 1.000 .499
Cau 27 1.000 .556
Cau 28 1.000 .553
Cau 29 1.000 .540
Cau 30 1.000 .483
Cau 31 1.000 .523
Cau 32 1.000 .358
Cau 33 1.000 .553
Cau 34 1.000 .616
Cau 35 1.000 .426
Cau 36 1.000 .559
Cau 37 1.000 .496
Cau 38 1.000 .545
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Component Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 6.867 18.071 18.071 6.867 18.071 18.071 4.248 11.180 11.180
2 2.821 7.423 25.494 2.821 7.423 25.494 2.854 7.511 18.691
3 2.366 6.226 31.720 2.366 6.226 31.720 2.761 7.266 25.957
4 2.024 5.328 37.048 2.024 5.328 37.048 2.454 6.458 32.415
5 1.607 4.228 41.276 1.607 4.228 41.276 2.030 5.342 37.756
6 1.383 3.639 44.915 1.383 3.639 44.915 1.777 4.675 42.432
7 1.210 3.184 48.098 1.210 3.184 48.098 1.751 4.609 47.041
8 1.122 2.953 51.051 1.122 2.953 51.051 1.314 3.458 50.498
9 1.017 2.678 53.729 1.017 2.678 53.729 1.228 3.230 53.729
10 .995 2.618 56.347
11 .967 2.545 58.892
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
97
12 .941 2.476 61.368
13 .876 2.306 63.674
14 .867 2.281 65.955
15 .800 2.104 68.060
16 .784 2.064 70.123
17 .746 1.962 72.086
18 .721 1.898 73.984
19 .700 1.843 75.827
20 .670 1.763 77.590
21 .645 1.698 79.288
22 .641 1.686 80.974
23 .612 1.609 82.583
24 .581 1.529 84.113
25 .573 1.509 85.621
26 .541 1.423 87.045
27 .530 1.394 88.439
28 .504 1.325 89.764
29 .483 1.271 91.035
30 .462 1.216 92.251
31 .454 1.194 93.445
32 .440 1.158 94.603
33 .416 1.096 95.699
34 .406 1.068 96.766
35 .399 1.051 97.817
36 .331 .872 98.689
37 .309 .813 99.502
38 .189 .498 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cau 27 .603
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
98
Cau 16 .593
Cau 23 .583
Cau 28 .580
Cau 29 .574
Cau 9 .555
Cau 10 .552 -.408
Cau 24 .545
Cau 22 .537
Cau 30 .535
Cau 26 .534
Cau 25 .515
Cau 11 .494
Cau 15 .467
Cau 31 .458 .420
Cau 32 .438
Cau 14 .406
Cau 12
Cau 7
Cau 2 -.700 .403
Cau 3 -.667 .435
Cau 4 -.663
Cau 1 -.571
Cau 35 -.516
Cau 34 .411 -.499
Cau 33 -.494
Cau 37 -.426
Cau 20 .421
Cau 8 -.508
Cau 5 .421 -.480
Cau 18 .432
Cau 6
Cau 21 .401 .451
Cau 19
Cau 17 .446
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
99
Cau 36 .665
Cau 38 .440
Cau 13 -.401
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 9 components extracted.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Cau 27 .703
Cau 28 .703
Cau 9 .690
Cau 29 .666
Cau 16 .618
Cau 30 .589
Cau 10 .522 .412
Cau 23 .489
Cau 22 .470
Cau 24 .432
Cau 3 .887
Cau 2 .883
Cau 4 .826
Cau 1 .642
Cau 34 .739
Cau 33 .698
Cau 35 .616
Cau 37 .546
Cau 36 .493 .433
Cau 32 .436
Cau 5 .767
Cau 8 .722
Cau 6 .688
Cau 7 .437
Cau 15 .400
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
100
Cau 18 .754
Cau 20 .650
Cau 11 .551 .415
Cau 12 .522
Cau 13 .667
Cau 14 .637
Cau 31 .577
Cau 25 .542
Cau 26 .518
Cau 17 .686
Cau 21 .415
Cau 38 -.604
Cau 19
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 .680 .275 .360 .348 .224 .262 .292 .067 .042
2 -.219 -.787 .254 .422 .231 .128 .135 .009 .030
3 .088 .005 -.758 .255 .425 .196 -.170 .275 .171
4 -.630 .490 .256 .126 .434 .274 -.016 -.010 -.135
5 .162 -.236 .107 -.708 .428 .204 .021 .297 -.303
6 -.075 .072 .095 -.098 .376 -.690 .324 .204 .454
7 -.201 .048 -.218 .042 -.343 .127 .720 .451 -.227
8 -.028 .033 .307 .133 -.243 -.031 -.480 .764 .110
9 .106 .026 -.062 .298 .160 -.517 -.112 .046 -.767
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
101
Total Variance Explained
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Component Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative % Total
% of
Variance Cumulative %
1 6.302 19.098 19.098 6.302 19.098 19.098 4.087 12.385 12.385
2 2.748 8.326 27.424 2.748 8.326 27.424 2.827 8.566 20.952
3 2.085 6.317 33.741 2.085 6.317 33.741 2.540 7.697 28.648
4 1.984 6.012 39.754 1.984 6.012 39.754 2.083 6.312 34.960
5 1.554 4.708 44.461 1.554 4.708 44.461 1.922 5.824 40.784
6 1.248 3.783 48.244 1.248 3.783 48.244 1.854 5.617 46.401
7 1.179 3.574 51.818 1.179 3.574 51.818 1.659 5.026 51.427
8 1.066 3.231 55.049 1.066 3.231 55.049 1.195 3.621 55.049
9 .989 2.997 58.045
10 .979 2.967 61.012
11 .876 2.654 63.666
12 .844 2.557 66.223
13 .774 2.345 68.568
14 .763 2.312 70.879
15 .743 2.251 73.130
16 .692 2.098 75.228
17 .645 1.956 77.184
18 .630 1.908 79.093
19 .624 1.891 80.983
20 .608 1.842 82.825
21 .555 1.681 84.506
22 .543 1.646 86.152
23 .538 1.630 87.783
24 .513 1.555 89.337
25 .489 1.482 90.819
26 .472 1.432 92.251
27 .460 1.394 93.644
28 .428 1.296 94.940
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
102
29 .417 1.263 96.203
30 .402 1.217 97.420
31 .337 1.020 98.441
32 .320 .970 99.410
33 .195 .590 100.000
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5 6 7 8
Câu 28 .725
Câu 27 .710
Câu 16 .649
Câu 9 .627
Câu 29 .625
Câu 30 .569
Câu 23 .565
Câu 22 .514
Câu 24 .506
Câu 3 .886
Câu 2 .881
Câu 4 .824
Câu 1 .648
Câu 34 .715
Câu 33 .689
Câu 35 .642
Câu 37 .605
Câu 38 .489
Câu 5 .798
Câu 8 .729
Câu 6 .685
Câu 14 .604
Câu 13 .589
Câu 10 .523
Câu 18 .778
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
103
Câu 20 .661
Câu 12 .549
Câu 11 .542
Câu 25 .608
Câu 31 .576
Câu 26 .567
Câu 17 .674
Câu 36 .532
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
104
PHỤ LỤC 5
KIỂM ðỊNH CHI - SQUARE
• ðối với khóa 2006:
KQHT K06 * Khoa 06 XL Crosstabulation
Count Khoa 06 XL
nam thu 1 nam thu 2 nam thu 3 nam thu 4 Total
Yeu 29 20 16 8 73
Trung binh 65 58 41 16 180
Trung binh Kha 60 61 60 39 220
Kha 21 30 46 52 149
Gioi 3 9 13 48 73
KQHT K06
Xuat sac 0 0 2 15 17
Total 178 178 178 178 712
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 1.712E2a 15 .000
Likelihood Ratio 168.660 15 .000
Linear-by-Linear Association 127.894 1 .000
N of Valid Cases 712
a. 4 cells (16.7%) have expected count less than 5. The minimum expected count is 4.25.
Symmetric Measures
Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig.
Gamma .449 .035 12.280 .000 Ordinal by Ordinal
Spearman Correlation .415 .032 12.153 .000c
Interval by Interval Pearson's R .424 .031 12.479 .000c
N of Valid Cases 712
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
105
• ðối với khóa 2007:
KQHT K07 * Khoa 07 XL Crosstabulation
Count Khoa 07 XL
nam thu 1 nam thu 2 nam thu 3 Total
Yeu 62 35 32 129
Trung binh 121 103 59 283
Trung binh Kha 112 122 92 326
Kha 52 84 104 240
Gioi 18 19 62 99
KQHT K07
Xuat sac 0 2 16 18
Total 365 365 365 1095
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 1.193E2a 10 .000
Likelihood Ratio 119.763 10 .000
Linear-by-Linear Association 90.305 1 .000
N of Valid Cases 1095
Symmetric Measures
Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig.
Gamma .334 .034 9.552 .000 Ordinal by Ordinal
Spearman Correlation .280 .029 9.661 .000c
Interval by Interval Pearson's R .287 .029 9.917 .000c
N of Valid Cases 1095
• ðối với khóa 2008:
KQHT K08 * Khoa 08 XL Crosstabulation
Count Khoa 08 XL
nam thu 1 nam thu 2 Total
Yeu 47 39 86
Trung binh 151 100 251
KQHT
K08
Trung binh Kha 191 174 365
Luận văn thạc sĩ Chuyên ngành ðo lường và ñánh giá trong giáo dục
Học viên: Nguyễn Thị Thùy Trang
106
Kha 128 152 280
Gioi 28 67 95
Xuat sac 3 16 19
Total 548 548 1096
Chi-Square Tests
Value df Asymp. Sig. (2-sided)
Pearson Chi-Square 38.861a 5 .000
Likelihood Ratio 40.291 5 .000
Linear-by-Linear Association 30.523 1 .000
N of Valid Cases 1096
Symmetric Measures
Value Asymp. Std. Errora Approx. Tb Approx. Sig.
Gamma .238 .043 5.502 .000 Ordinal by Ordinal
Spearman Correlation .163 .030 5.456 .000c
Interval by Interval Pearson's R .167 .029 5.601 .000c
N of Valid Cases 1096
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- lv_nguyen_thi_thuy_trang_dldg2008_hcm_7417.pdf